LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
hoàn toàn trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ cho một học vị nào.
Mọi việc giúp đỡ cho việc hoàn thành luận văn này đã được cảm ơn, các
thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Hoa Lily và hoa Layơn là những loài hoa có nguồn gốc ôn đới, có vẻ
đẹp sang trọng, được thị hiếu người tiêu dùng rất ưa chuộng và hiện đang là
những loại hoa có giá trị kinh tế cao.
Vào những dịp vui vẻ, lễ tết nhất là những ngày tết âm lịch nếu có
được một bình hoa lily hoặc layơn thì hy vọng sẽ mang may mắn đến cả năm.
Cái vẻ rực rỡ, tràn đầy mầu sắc sang trọng, cùng với hương thơm chúng làm
tăng vẻ đẹp cho nhau, làm cho cả gian phòng toát lên không khí tươi vui đầm
ấm.
Trong chiến lược phát triển nông nghiệp hiện nay ở Việt Nam, việc
chuyển đổi cơ cấu cây trồng để nâng cao hiệu quả kinh tế trên một đơn vị diện
tích đất đai đang là một yêu cầu bức thiết của sản xuất.
Thực tế trong những năm qua, ở hầu hết tất cả các địa phương trong cả
nước đã có nhiều mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng đạt hiệu quả kinh tế
cao, trong đó phải kể đến là những mô hình trồng hoa có giá trị cao.
Lạng Sơn là một tỉnh biên giới ở phía bắc của tổ quốc, có khí hậu lạnh
thích hợp với sự sinh trưởng và phát triển của hoa lily và hoa layơn. Lạng Sơn
có đầy đủ mọi điều kiện để phát triển nghề trồng hoa, nhất là trồng lily và
layơn để phục vụ nhu cầu tại chỗ và xuất khẩu. Tuy nhiên, giống của hai loại
hoa đều phải nhập khẩu từ nước ngoài, giá đắt ( 14.000 – 15.000đ/củ lily và
800 – 1000đ/củ layơn). Mặt khác chủng loại hoa đơn điệu, chất lượng giống
không đảm bảo cho nên chưa đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. Do
vậy việc nghiên cứu sản xuất củ giống trong nước, nhằm hạ giá thành sản
xuất, chủ động cung ứng giống cho thị trường là rất cần thiết. Xuất phát từ
những vấn đề trên chúng tôi tiến hành đề tài "Nghiên cứu ảnh hưởng của
chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến chất lượng củ giống hoa lily
Socbonne và layơn đỏ đô tại Lạng Sơn".
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu nhằm tận thu củ giống hoa Lily và layơn vụ trước để cung
cấp giống hoa cho sản xuất.
3. Yêu cầu
- Xác định được chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ sau thu hoạch đến
tỷ lệ nảy mầm, khả năng sinh trưởng và chất lượng của giống hoa Lily
- Xác định được chiều cao cắt cây và thời gian để củ sau khi thu hoạch
hoa đến tỷ lệ nảy mầm, khả năng sinh trưởng và chất lượng của giống hoa
Layơn.
4. Ý nghĩa của đề tài
- Ý nghĩa trong công tác học tập và nghiên cứu khoa học: giúp học viên
phương pháp trong nghiên cứu khoa học như xác định vấn đề cần nghiên cứu,
phương pháp tiến hành và trình bày 1 báo cáo khoa học.
- Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất: Xác định được một số biện pháp kỹ
thuật để giống trong sản xuất giống hoa lily và Layơn tại Lạng Sơn.
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Đặt vấn đề .1
2. Mục đích nghiên cứu 2
3. Yêu cầu 2
4.Ý nghĩa của đề tài .2
CHưƠNG 1- TỔNG QUAN .3
1.1. Cơ sở khoa học .3
1.2. Nguồn gốc, đặc điểm thực vật học và yêu cầu ngoại ảnh của hoa Lily và
hoa Layơn 4
1.2.1. Hoa Lily .4
1.2.1.1. Nguồn gốc .4
1.2.1.2. Đặc điểm thực vật học 4
1.2.1.3. Kỹ thuật nhân giống lily .7
1.2.1.4. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh 9
1.2 2. Hoa Layơn 11
1.2.2.1. Đặc điểm hình thái .11
1.2.2.2. Yêu cầu ngoại cảnh .12
1.2.2.3 Nhân giống Layơn .14
1.2.2 3.1. Nhân giống hữu tính( Nhân giống bằng hạt) .14
1.2.2 3.2. Nhân giống vô tính .15
1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ hoa trên thế giới .16
1.3.1. Sản xuất và tiêu thụ hoa ở châu Á .23
1.3.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ hoa tại Việt Nam .25
1.3.3. Kỹ thuật sản xuất hoa ở Việt Nam 29
1.3.4.Phương hướng phát triển sản xuất và xuất khẩu hoa tươi đến năm 2015
của nước ta 30
1.4. Tình hình nghiên cứu hoa lily & hoa layơn ở Việt Nam 31
CHưƠNG 2- ĐỐI TưỢNG, NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 33
2.1. Đối tượng nghiên cứu .33
2.2. Nội dung nghiên cứu và các chỉ tiêu theo dõi 33
2.2.1. Nội dung 33
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu 33
2.2.3. Các chỉ tiêu theo dõi .35
2.2.3.1. Các chỉ tiêu ở thời kỳ bảo quản 35
2.2.3.2. Các chỉ tiêu sinh trưởng 35
2.2.3.3. Các chỉ tiêu về hoa .35
2.2.3.4. Độ bền hoa 36
2.2.3.5. Tình hình sâu bệnh 36
2.2.3.6.Hạch toán thu chi 36
CHưƠNG 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 37
3.1. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến chất lượng củ
giống hoa lily Socbonne vụ đông xuân năm 2008 – 2009 tại thành phố Lạng
Sơn .37
3.1.1. Tình hình ra rễ, nảy mầm của củ Lily trong quá trình bảo quản 37
3.1.2. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến sức nảy mầm
của giống lily .40
3.1.3.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến khả năng
sinh trưởng của lily Socbonne .41
3.1.4. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến các giai
đoạn sinh trưởng và phát triển của giống lily Socbonne 44
3.1.5.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến một số chỉ
tiêu về hình thái hoa lily Socbonne 47
3.1.6.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến một số chỉ
tiêu về năng suất, chất lượng hoa lily socbonne .48
3.1.7.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến độ bền của
hoalily Socbonne thí nghiệm .51
3.1.8. Tình hình sâu bệnh hại trên giống hoa lily Socbonne thí nghiệm .54
3.1.9. Sơ bộ hạch toán thu chi của các công thức thí nghiệm giống hoa lily
Socbonne .55
3.2. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến chất lượng củ
giống hoa layơn đỏ đô vụ đông xuân năm 2008 - 2009 tại thành phố Lạng
Sơn .56
3.2.1. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến sức nảy mầm
của giống Layơn 56
3.2.2.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến khả năng
sinh trưởng của layơn Đỏ đô .57
3.2.3. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến các giai
đoạn sinh trưởng phát triển của hoa layơn .60
3.2.4.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến một số chỉ
tiêu về hình hoa thái hoa layơn đỏ đô .62
3.2.5.Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến một số chỉ
tiêu về năng suất hoa .64
3.2.6. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến độ bền hoa
layơn đỏ đô 68
3.2.7. Hạch toán thu chi .71
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .72
1. Kết luận .72
1.1. Đối với hoa lily Socbonne 72
1. 2. Đối với hoa layơn đỏ đô 72
2. Đề nghị 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO .73
107 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến chất lượng củ giống hoa lily Socbonne và layơn đỏ đô vụ Đông xuân 2008 tại Lạng Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năng suất thực thu cao nhất
tƣơng đƣơng với công thức đối chứng (đ/c: 45 cành/3m2). Các công thức còn
lại có năng suất thấp hơn đối chứng ở mức tin cậy 95%. Trong đó công thức 1
có năng suất thấp nhất trong các công thức thí nghiệm.
Nhƣ vậy chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ có ảnh hƣởng đến năng
suất hoa. Trong đó chiều cao cắt cây từ 10 – 30cm và thời gian nuôi củ 3
tháng cho năng suất tƣơng đƣơng đối chứng.
- Để sản xuất hoa đạt hiệu quả kinh tế cao thì cần tiến hành phân loại
hoa để có quá trình vận chuyển bảo quản và định giá thành cho sản phẩm. Kết
quả phân loại hoa trong thí nghiệm đƣợc trình bày ở bảng 3.19
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
67
Bảng 3.19: Ảnh hƣởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến tỷ
lệ các loại hoa layơn đỏ đô
ĐVT: %
Công thức
Hoa loại 1
(≥ 6 hoa/cành)
Hoa loại 2
(4-5 hoa/cành)
Hoa loại 3
(≤ 3 hoa/cành)
1 90,0 10,0 0
2 97,6 2,4 0
3 95,2 4,8 0
4 95,3 4,7 0
5 95,2 4,8 0
6 93,0 7,0 0
7 100 0 0
8 100 0 0
9 100 0 0
10(đ/c) 100 0 0
Số liệu bảng 3.19 cho thấy các công thức thí nghiệm đều không có hoa
loại 3 tƣơng đƣơng với công thức đối chứng. Công thức 7, 8 và 9 có 100 %
hoa loại 1 tƣơng đƣơng với công thức đối chứng. Tỷ lệ hoa loại 2 của các
công thức còn lại biến động từ 2,4 – 10,0 %.
Nhƣ vậy chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đã ảnh hƣởng đến tỷ
lệ các loại hoa. Trong đó công thức 7, 8 và 9 (chiều cao cắt cây 10 – 30cm
và thời gian để củ 3 tháng) có tỷ lệ hoa loại 1 tƣơng đƣơng đối chứng
(100% hoa loại 1), các công thức còn lại có xuất hiện hoa loại 2 với tỷ lệ
thấp (2,4 – 10%).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
68
3.2.6. Ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến độ bền hoa
layơn đỏ đô
Độ bền hoa tự nhiên cũng nhƣ cắt cắm là chỉ tiêu chất lƣợng hoa rất
quan trọng trong việc chọn mua hoa của khách hàng và cũng là mục tiêu của
ngƣời sản xuất nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Kết quả theo dõi độ bền
hoa của hoa layơn đỏ đô trong thí nghiệm đƣợc trình bày ở bảng 3.20.
Bảng 3.20: Ảnh hƣởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến độ
bền hoa tự nhiên và hoa cắt cắm giống layơn đỏ đô
ĐVT: ngày
Chỉ
tiêu
Công
thức
Độ bền tự nhiên Độ bền cắt cắm
Xuất hiện
nụ 1 đến nở
bông thứ 1
Xuất hiện
nụ 1 đến
nở cả
cành
Xuất hiện
nụ 1 đến
tàn cả
cành
Xuất hiện
nụ 1 đến
nở bông
thứ 1
Xuất hiện
nụ 1 đến
nở cả
cành
Xuất hiện
nụ 1 đến
tàn cả
cành
1 3,5ns 9,5* 13,4* 3,5ns 8,5* 13,8*
2 3,5ns 8,5ns 14,0* 3,5ns 8,5* 13,5*
3 4,5* 9,5* 13,5* 4,0* 8,5* 13,0*
4 4,5* 8,5ns 14,0* 4,0* 8,5* 13,3*
5 3,5ns 8,5ns 13,0* 3,5ns 7,5* 13,6*
6 3,5ns 7,5ns 13,0* 3,0ns 7,0* 13,1*
7 3,5ns 7,5ns 15,9ns 2,5ns 7,5ns 14,5*
8 3,0ns 7,5ns 16,5ns 2,5ns 7,5ns 14,8ns
9 3,0ns 7,5ns 16,1ns 2,0* 6,0ns 15,4ns
10(đ/c) 3,3 8,0 16,6 3,0 7,3 15,6
Pr>F ** * ** ** ** **
CV% 10,4 7,3 4,3 13,9 5,9 3,8
LSD05 0,6 1,0 0,9 0,8 0,7 0,9
Ghi chú: ** sai khác có ý nghĩa so với đối chứng ở mức tin cậy 99%; *
sai khác có ý nghĩa so với đối chứng ở mức tin cậy 95%; ns – sai khác không
có ý nghĩa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
69
Độ bền hoa tự nhiên và hoa cắm đƣợc đánh giá qua 3 chỉ tiêu là thời
gian chớm mầu nụ thứ nhất đến nở bông thứ nhất, thời gian chớm mầu nụ thứ
nhất đến nở cả cành, thời gian chớm mầu nụ thứ nhất đến tàn cả cành. Số liệu
bảng 3.20 cho thấy.
- Độ bền hoa tự nhiên
+ Từ khi xuất hiện nụ thứ nhất đến nở bông thứ nhất của các công thức
thí nghiệm biến động từ 3 - 4,5 ngày, trong đó công thức 3, 4 có thời gian này
kéo dài hơn đối chứng ở mức tin cậy 95%, các công thức còn lại có thời gian
chớm mầu nụ thứ nhất đến nở bông thứ nhất tƣơng đƣơng với đối chứng sai
khác này không có ý nghĩa.
+ Từ khi xuất hiện nụ thứ nhất đến nở cả cành của các công thức thí
nghiệm biến động từ 7,5 - 9,5 ngày, trong đó công thức 1 và công thức 3 có
thời gian này dài hơn đối chứng (đ/c: 8 ngày) ở mức tin cậy 95%, các công
thức còn lại có thời gian chớm mầu nụ thứ nhất đến nở cả cành tƣơng đƣơng
đối chứng (sai khác này không có ý nghĩa).
+ Từ khi xuất hiện nụ thứ nhất đến tàn cả cành của các công thức thí
nghiệm biến động từ 13 - 16,5 ngày, trong thí nghiệm công thức 7, 8 và 9 có
độ bền hoa tƣơng đƣơng đối chứng (16,6 ngày), các công thức còn lại có độ
bền hoa thấp hơn đối chứng ở mức tin cậy 95 %.
- Độ bền hoa cắt có ảnh hƣởng rất lớn đến quá trình bảo quản, quá trình
vận chuyển hoa. Nếu độ bền hoa cắt thấp thì quá trình bảo quản vận chuyển
hoa dễ bị hỏng và cần nhiều biện pháp kỹ thuật trong bảo quản làm nâng giá
thành hoa từ đó sẽ giảm hiệu quả trong sản xuất và kinh doanh.
+ Từ khi xuất hiện nụ thứ nhất đến nở bông thứ nhất của các công thức
thí nghiệm biến động từ 2 - 4 ngày. Trong thí nghiệm công thức 3 và 4 nở
muộn hơn đối chứng (đ/c: 3 ngày) ở mức tin cậy 95%, công thức 9 nở sớm
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
70
hơn đối chứng ở mức tin cậy 95%. Các công thức còn lại thời gian từ khi nụ
thứ nhất có mầu đến khi nở tƣơng đƣơng đối chứng.
+ Từ khi xuất hiện nụ thứ nhất đến nở cả cành của các công thức thí
nghiệm biến động từ 6 – 8,5 ngày. Trong thí nghiệm công thức 1, 2, 3 và 4
thời gian này kéo dài hơn so với đối chứng (đ/c: 7,3 ngày) ở mức tin cậy 95%.
các công thức còn lại thời gian từ khi nụ thứ nhất có mầu đến khi nở cả cành
tƣơng đƣơng đối chứng.
+ Từ khi xuất hiện nụ thứ nhất đến tàn cả cành của các công thức thí
nghiệm biến động từ 13 - 15,4 ngày, trong thí nghiệm có công thức 8 và 9 có
độ bền hoa tƣơng đƣơng đối chứng (đ/c: 15,6 ngày), các công thức còn lại hoa
chóng tàn hơn đối chứng ở mức tin cậy 95 %.
Nhƣ vậy chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ có ảnh hƣởng đến năng
suất chất lƣợng hoa layơn đỏ đô. Các công thức thí nghiệm (có chiều cao cắt
cây 10cm, 20cm, 30cm để củ 1 tháng và 2 tháng) có sự khác nhau so với đối
chứng về số lá / cây, chiều cao cây, chiều cao ra hoa, số nụ hoa/ cây, tỷ lệ nụ
nở hoa trên cây, năng suất thực thu, tỷ lệ cành hoa hữu hiệu đều thấp hơn so
với công thức đối chứng. Các công thức 7, 8 và 9 (có chiều cao cắt cây 10cm,
20cm, 30cm để củ 3 tháng) thì có khả năng sinh trƣởng, phát triển, cho năng
suất chất lƣợng hoa tƣơng đƣơng với công thức đối chứng. Vậy thời gian nuôi
củ là nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng củ giống hoa layơn đỏ đô.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
71
3.2.7. Hạch toán thu chi
Bảng 3.21: Sơ bộ hạch toán thu chi các công thức hoa layơn đỏ đô
ĐVT: sào
Công thức
Tổng thu
(đồng)
Tổng chi
(đồng)
Lãi thuần
(đồng)
1 1.392.000 316.880 1.364.312
2 1.500.000 316.880 1.468.312
3 1.488.000 316.880 1.456.312
4 1.524.000 316.880 1.492.312
5 1.488.000 316.880 1.456.312
6 1.512.000 316.880 1.480.312
7 1.584.000 316.880 1.552.312
8 1.584.000 316.880 1.552.312
9 1.584.000 316.880 1.552.312
10 (đ/c) 1.584.000 748.880 835.120
Qua số liệu bảng 3.21 cho thấy tất cả các công thức thí nghiệm đều cho
lãi thuần cao hơn công thức đối chứng và biến động từ 1.364.312 đ –
1.552.312 đ (đ/c: 835.120 đ). Trong các công thức thí nghiệm công thức 7, 8
và 9 cho lãi thuần cao hơn các công thức khác. Nhƣ vậy đối với hoa layơn có
thể bảo quản củ vụ trƣớc để giống trồng cho vụ sau sẽ làm giảm tổng chi phí
đi mua củ giống. Cắt cây với chiều cao 10 – 30cm, để củ 3 tháng mới đem
bảo quản làm tăng năng suất, chất lƣợng củ, do vậy hiệu quả kinh tế của 3
công thức này đạt cao nhất.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
72
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
1. Kết luận:
1.1. Đối với hoa lily Socbonne
- Chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ cũng nhƣ quá trình bảo quản
không làm ảnh hƣởng đến tỷ lệ ra rễ, nảy mầm của giống lily Socbonne.
- Chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đã làm ảnh hƣởng đến sức nảy
mầm, cây sinh trƣởng kém hơn đối chứng.
- Chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ làm ảnh hƣởng đến năng suất,
chất lƣợng của giống hoa lily Socbonne và hiệu quả kinh tế thấp. Do vậy đối
với hoa lily Socbonne không nên để giống cho vụ sau, chỉ nên trồng để tận
thu khi đầu tƣ thấp không có điều kiện để mua củ giống.
1. 2. Đối với hoa layơn đỏ đô
- Chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ không làm ảnh hƣởng đến sức
nảy mầm của củ giống. Cây sinh trƣởng phát triển tốt công thức 7, 8, 9 (thời
gian nuôi củ 3 tháng với chiều cao cắt cây là 10 cm, 20 cm, 30 cm) có khả
năng sinh trƣởng tốt nhất.
- Chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ không làm ảnh hƣởng đến năng
suất và chất lƣợng giống layơn đỏ đô. Giống ra hoa nhiều, chất lƣợng hoa tốt,
tỷ lệ cành hoa hữu hiệu cao tƣơng đƣơng công thức đối chứng.
- Củ giống layơn trồng vụ sau vẫn cho hiệu quả kinh tế tƣơng đƣơng
với củ giống trồng vụ 1 là công thức đối chứng. Do vậy đối với hoa layơn đỏ
đô có thể để củ vụ trƣớc bảo quản và đem trồng vụ sau.
2. Đề nghị
- Đối với hoa lily Socbonne cần nghiên cứu biện pháp khác để giống hoa.
- Đối với hoa layơn đỏ đô thử nghiệm để giống từ 2 cho đến 3 vụ tiếp theo
để có kết luận chính xác hơn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
73
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu trong nƣớc
1. Bùi Bảo Hoàn ( biên dịch), Trồng hoa lily cắt cành và hoa chậu - Trung
tâm hoa thế giới.
2. Đặng Văn Đông ( 2000), Điều tra hiện trạng sản xuất hoa cúc tại Hà Nội
và nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất và
chất lượng hoa cúc. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp - Trƣờng Đại học
Nông nghiệp I Hà Nội.
3. Đặng Văn Đông, Nguyễn Xuân Linh ( 2000), Hiện trạng và các giải pháp
phát triển hoa cây cảnh ngoại thành Hà Nội, kết quả nghiên cứu khoa
học về rau quả 1998 – 2000 - NXB NN Hà Nội ( trang 259).
4. Đặng Văn Đông, Đinh Thế Lộc (2005), Công nghệ mới trồng hoa cho thu
nhập cao cây hoa Lily- NXB Lao động xã hội.
5. Đặng Văn Đông, Đinh Thế Lộc (2005), Công nghệ mới trồng hoa cho thu
nhập cao cây hoa Layơn - NXB Lao động xã hội.
6. Điền Viên (Tháng2/1994), Thị trường hoa nước ngoài. Tạp chí ngƣời làm
vƣờn.( trang6).
7. Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạch (1994). Giáo trình sinh lý thực
vật, NXB NN ( trang 4).
8, Khang Nghị (1994), Những cây phong lan đắt giá. Việt Nam hƣơng sắc số
15, Hội sinh vật cảnh Việt Nam.
9. Lily đƣợc nhân giống bằng kỹ thuật bioreactor: chất lƣợng hơn, gía rẻ hơn.
www.google.com.vn/rauhoaquavietnam.vn/Hoa
10. Nguyễn Xuân Linh, Nguyễn Thị Kim Lý (2005), Ứng dụng công nghệ
trong sản xuất hoa - NXB LĐ-XH.
11. Nguyễn Xuân Linh (2002), Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh. NXB NN
(trang2).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
74
12. Sản xuất giống hoa lily bằng công nghệ tiên tiến rẻ tiền.
www.google.com.vn/Vietbao.vn/
13. Trần Kim Khử (1996), Lan tên B.L.C Hidary Rodham Clinton first Lary,
Hội hoa lan cây cảnh số 3, Hội hoa lan cây cảnh thành phố Hồ Chí Minh.
14. Trần Thế Truyền ( biên dịch), Kỹ thuật trồng hoa lily cắt cành. NXB Kỹ
thuật Giang Tố.
15. Võ Văn Chi – Trần Hợp – Trịnh Minh Tân (1994) Bonsai. NXB khoa học
và kỹ thuật . ( trang 4).
16. Vũ Phạm Hồng Oanh (1996), Hương hoa Hồng. Hoa cảnh số 4. Hội hoa
cây cảnh của thành phố Hồ Chí Minh. ( trang 12).
I. Tài liệu nƣớc ngoài
17. AIPH, (2004). International statistics flower and plant. Institut fur
Gartenbauokonomie der Universitat Hannover.Volume 52.
18. Jo Wijnands, (2005). Sustainable ) International Networks in the flower
Industry Bridging Empirical Finding and Theoretical Approaches.
ISHS.p.26-69
75
Phụ lục 1
SÔ BỘ HẠCH TOÁN THU CHI CỦA CÁC CÔNG THỨC THÍ NGHIỆM
1, Bảng chi phí vụ 2 hoa lily Socbonne/sào.
TT Hạng mục đầu tƣ Số lƣợng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
1 Giống
- Lily Socbonne (củ) 540 14.000 7.560.000
2 Phân chuồng (kg) 180 400 72.000
3 Phân NPK (kg) 90 6.000 540.000
4 Thuốc KTST Atonik (gói) 180 6.000 1.080.000
5 Thuốc trừ bệnh Anvil (gói) 100 4.000 400.000
6 Công lao động 480.000
7 Điện, nƣớc 360.000
Tổng cộng 10.492.000
6, Bảng thu vụ 2 hoa lily Socbonne/sào.
CT
Hoa
Tổng cộng
Loại 1 Loại 2 Loại 3
Cành
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
Cành
Đơn giá
(đ)
Thành
tiền (đ)
Cành
Đơn
giá (đ)
Thành
tiền (đ)
1 0 25.000 0 24 7.000 168.000 228 3.000 684.000 852.000
2 0 25.000 0 24 7.000 168.000 228 3.000 684.000 852.000
3 0 25.000 0 24 7.000 168.000 252 3.000 756.000 924.000
4 0 25.000 0 60 7.000 420.000 240 3.000 720.000 1.140.000
5 0 25.000 0 72 7.000 504.000 240 3.000 720.000 1.224.000
6 0 25.000 0 72 7.000 504.000 240 3.000 720.000 1.224.000
7 0 25.000 0 96 7.000 672.000 240 3.000 720.000 1.392.000
8 0 25.000 0 108 7.000 756.000 252 3.000 756.000 1.512.000
9 0 25.000 0 108 7.000 756.000 264 3.000 792.000 1.548.000
10 480 25.000 12.000.000 48 15.000 720.000 0 10.000 0 12.720.000
76
7,Bảng chi phí vụ 2 hoa layơn đỏ đô/sào
TT Hạng mục đầu tƣ Số lƣợng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
1 Giống
- Layơn (củ) 540 800 432.000
2 Phân chuồng (kg) 180 400 72.000
3 Phân NPK (kg) 90 6.000 540.000
4 Thuốc KTST Atonik (gói) 180 6.000 1.080.000
5 Thuốc trừ bệnh Anvil (gói) 80 4.000 320.000
6 Công lao động 480.000
7 Điện, nƣớc 360.000
Tổng cộng 3.284.000
8, Bảng thu vụ 2 hoa layơn đỏ đô/sào
CT
Hoa
Tổng cộng
Loại 1 Loại 2
Cành
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
Cành
Đơn giá
(đ)
Thành
tiền (đ)
1 432 3.000 1.296.000 48 2.000 96.000 1.392.000
2 492 3.000 1.476.000 12 2.000 24.000 1.500.000
3 480 3.000 1.440.000 24 2.000 48.000 1.488.000
4 492 3.000 1.476.000 24 2.000 48.000 1.524.000
5 480 3.000 1.440.000 24 2.000 48.000 1.488.000
6 480 3.000 1.440.000 36 2.000 72.000 1.512.000
7 528 3.000 1.584.000 0 2.000 0 1.584.000
8 528 3.000 1.584.000 0 2.000 0 1.584.000
9 528 3.000 1.584.000 0 2.000 0 1.584.000
10 528 3.000 1.584.000 0 2.000 0 1.584.000
77
PHỤ LỤC 2
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT KHÍ HẬU VỤ ĐÔNG XUÂN
NĂM 2007 - 2008 VÀ VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2008 - 2009 TẠI LẠNG SƠN
Thời tiết khí hậu là yếu tố rất quan trọng quyết định đến năng suất, phẩm chất
cuối cùng của các loại cây trồng nói chung và cây hoa nói riêng. Đặc biệt đối với cây
hoa lily, hoa layơn là 2 loại hoa có nguồn gốc ôn đới có thời gian ngủ nghỉ dài. Chính vì
vậy trong đề tài này chúng tôi có tiến hành theo dõi đặc điểm thời tiết, khí hậu của tỉnh
Lạng Sơn đƣợc trình bày ở bảng sau:
Bảng 1: Diễn biến thời tiết khí hậu vụ Đông Xuân
năm 2007 - 2008 tại thành phố Lạng Sơn
Tháng
Nhiệt độ
trung
bình
Ẩm độ
trung
bình
Lƣợng
mƣa
(mm)
Số ngày
mƣa
Số giờ
nắng
9 24,3 89 243.1 15 126
10 22,6 82 67.1 6 154
11 16,5 76 28.8 2 200
12 16,6 80 25.3 4 53
1 10,6 82 49.4 12 67
2 10,6 82 26.0 5 22
3 18,9 81 52.1 5 85
(Nguồn: Trung tâm Khí tượng thuỷ văn tỉnh Lạng Sơn)
Vụ đông xuân năm 2007 - 2008 chúng tôi tiến hành trồng lily và layơn để lấy
củ giống trồng cho vụ đông xuân năm 2008 - 2009. Qua bảng số liệu 4.1 ta thấy
nhiệt độ trung bình trong các tháng trồng hoa ( tháng 10/2007 đến tháng 2/2008 )
78
biến động từ 10,6 - 22,6oC, nhƣ vậy chỉ có nhiệt độ tháng 10 là thích hợp cho sinh
trƣởng phát triển của cây ở cả 2 giống lily và layơn (22,6oC). Ẩm độ trung bình các
tháng trồng hoa biến động từ 76 - 82 %, khá phù hợp cho cây sinh trƣởng phát dục.
Lƣợng mƣa phân bố không đều giữa các tháng, trong các tháng trồng hoa lƣợng mƣa
ít, số ngày mƣa cũng không nhiều ảnh hƣởng đến sự sinh trƣởng, phát triển của cây
hoa lily, đặc biệt là hoa layơn ƣa ẩm. Số giờ nắng các tháng dao động từ 22h - 200h (
chỉ có tháng 10, 11 có số giờ nắng cao 154h - 200h, các tháng còn lại có số giờ nắng
thấp 22h - 85h). Do vụ đông xuân năm 2007 - 2008 chịu ảnh hƣởng của khí hậu lạnh
kéo dài nên thời gian ra hoa của lily và layơn bị chậm lại, đến tháng 08/3/2008 mới
cắt cành để lấy củ của 2 giống đƣa vào kho lạnh bảo quản. Đợt 1 bảo quản tháng
4/2008 với 3 công thức là: 1a, 2a, 3a. Đợt 2 bảo quản tháng 5 với 3 công thức: 1b,
2b, 3b. Đợt 3 bảo quản tháng 6 cũng 3 công thức là: 1c, 2c, 3c. Củ giống đƣợc bảo
quản ở nhiệt độ 4 - 6oC đến tháng 10/2008 đem trồng thí nghiệm.
Bảng 2: Diễn biến thời tiết khí hậu vụ Đông Xuân
năm 2008 - 2009 tại thành phố Lạng Sơn
Tháng
Nhiệt độ
trung
bình
Ẩm độ
trung
bình
Lƣợng
mƣa
(mm)
Số ngày
mƣa
Số giờ
nắng
9 25,6 87 419.4 11 163
10 23,7 86 94.0 10 124
11 17,4 82 110.0 7 148
12 13,9 78 14.4 3 133
1 12,0 74 0.2 2 117
2 20,5 80 3.1 7 127
(Nguồn: Trung tâm Khí tượng thuỷ văn tỉnh Lạng Sơn)
Qua bảng số liệu 4.2 ta thấy: nhiệt độ trung bình trong các tháng trồng hoa (
tháng10/2008 đến tháng 2/2009 ) biến động từ 12 - 23,7oC, nhƣ vậy chỉ có tháng 2 và
tháng 10 là thích hợp cho sinh trƣởng phát triển của cây. Các tháng còn lại nhiệt độ
79
đều thấp hơn nhiệt độ tối thiểu ( 20 - 25oC).Vì vậy ảnh hƣởng không tốt đến sinh
trƣởng của cây hoa lily. Tháng 10, 11, 2 nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trƣởng, phát
triển của hoa layơn. Tháng 12, tháng 1 nhiệt độ thấp ảnh hƣởng không tốt đến sự
phát dục của hoa layơn.
Nhìn chung nhiệt độ vụ đông xuân năm 2008 - 2009 không nằm trong khoảng
nhiệt độ tối thích đối với cây hoa lily và layơn, nhƣng cũng không xuống thấp hơn
nhiệt độ tối thấp cho sinh trƣởng phát dục của 2 giống hoa nên cây vẫn sinh trƣởng
phát dục bình thƣờng.
Ẩm độ trung bình các tháng trồng hoa biến động từ 74 - 86 %, khá phù hợp cho
cây sinh trƣởng phát dục. Trong đó tháng 10, tháng 11, tháng 2 có ẩm độ trung bình
là 86%, 82%, 80% nằm trong khoảng nhiệt độ, ẩm độ tối thích rất tốt cho sự sinh
trƣởng của cây hoa layơn, hoa lily. Tuy nhiên, ẩm độ tháng 1 là 74 % hơi khô có thể
kìm hãm sinh trƣởng của cây ở mức độ nhẹ.
Nhìn chung nhiệt độ và ẩm độ trung bình các tháng trồng hoa phù hợp với sự
sinh trƣởng và phát triển của cây lily và layơn.
Lƣợng mƣa phân bố không đồng đều giữa các tháng, tháng 1 và tháng 2 quá
thấp ảnh hƣởng đến chất lƣợng hoa cắt. Tháng 11 lƣợng mƣa (110 mm) tập trung
cao kìm hãm sự phát triển của hoa, gây rụng nụ, cây dễ mắc bệnh thối nõn, bệnh sinh
lý.
Số giờ nắng trong các tháng nhìn chung là cao( 117h - 148h ) sẽ rút ngắn thời
gian từ trồng đến ra hoa, giảm tỷ lệ bại dục của hoa, giảm khả năng tăng chiều cao
cây hoa lily, nhƣng số giờ nắng cao khá phù hợp với sự sinh trƣởng của cây layơn.
Tóm lại, tình hình thời tiết khí hậu vụ đông xuân năm 2008 - 2009 khá phù hợp
với sự sinh trƣởng, phát triển của 2 giống lily và layơn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
chieu cao cay lily
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE CAOLI 13/ 4/** 20:42
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 896.447 o.6052 11.71 0.000 3
2 NL 2 9.70464 4.85232 0.57 0.580 3
* RESIDUAL 18 153.062 8.50345
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 1059.21 36.5246
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CAOLI 13/ 4/** 20:42
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 65.6000
2 3 63.5000
3 3 65.1667
4 3 65.5333
5 3 64.7333
6 3 64.3000
7 3 66.9667
8 3 67.4333
9 3 67.1667
10 3 83.3667
SE(N= 3) 1.68359
5%LSD 18DF 5.00220
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 66.9400
2 10 68.1800
3 10 67.0100
SE(N= 10) 0.922142
5%LSD 18DF 2.73982
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CAOLI 13/ 4/** 20:42
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 67.377 6.0436 2.9161 4.3 0.0000 0.5799
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
So la lily
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE LALI 13/ 4/** 20:37
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 1301.29 144.588 60.13 0.000 3
2 NL 2 10.1780 5.08900 2.12 0.148 3
* RESIDUAL 18 43.2821 2.40456
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 1354.75 46.7155
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LALI 13/ 4/** 20:37
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 26.8000
2 3 26.8667
3 3 26.2000
4 3 25.8333
5 3 26.7000
6 3 26.6333
7 3 28.0667
8 3 28.7000
9 3 28.1333
10 3 48.8667
SE(N= 3) 0.895277
5%LSD 18DF 2.66000
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 28.7100
2 10 30.0800
3 10 29.0500
SE(N= 10) 0.490363
5%LSD 18DF 1.45694
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LALI 13/ 4/** 20:37
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 29.280 6.8349 1.5507 5.3 0.0000 0.1478
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
So nu hoa lily
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE SNULI 8/ 4/** 20:41
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 35.3270 3.92522 10.23 0.000 3
2 NL 2 .640667 .320333 0.83 0.453 3
* RESIDUAL 18 6.90601 .383667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 42.8737 1.47840
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SNULI 8/ 4/** 20:41
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 2.96667
2 3 2.90000
3 3 3.00000
4 3 3.13333
5 3 3.20000
6 3 3.36667
7 3 3.86667
8 3 4.46667
9 3 3.86667
10 3 6.66667
SE(N= 3) 0.357616
5%LSD 18DF 1.06253
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 3.59000
2 10 3.70000
3 10 3.94000
SE(N= 10) 0.195874
5%LSD 18DF 0.581971
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SNULI 8/ 4/** 20:41
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 3.7433 1.2159 0.61941 16
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
DUONG KINH LILY
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE DLILI 13/ 4/** 20:53
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 .220683 .245204E-01 21.93 0.000 3
2 NL 2 .406667E-03 .203333E-03 0.18 0.836 3
* RESIDUAL 18 .201267E-01 .111815E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 .241217 .831782E-02
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DLILI 13/ 4/** 20:53
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 0.586667
2 3 0.583333
3 3 0.563333
4 3 0.576667
5 3 0.563333
6 3 0.590000
7 3 0.630000
8 3 0.696667
9 3 0.673333
10 3 0.853333
SE(N= 3) 0.193059E-01
5%LSD 18DF 0.573606E-01
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 0.636000
2 10 0.632000
3 10 0.627000
SE(N= 10) 0.105743E-01
5%LSD 18DF 0.314177E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DLILI 13/ 4/** 20:53
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 0.63167 0.91202E-010.33439E-01 5.3 0.0000 0.8363
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ty le hoa huu hieu lily
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE HHLI 8/ 4/** 21:10
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 2323.20 258.133 23.40 0.000 3
2 NL 2 124.067 62.0333 5.62 0.013 3
* RESIDUAL 18 198.600 11.0333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 2645.87 91.2368
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HHLI 8/ 4/** 21:10
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 61.0000
2 3 60.0000
3 3 60.0000
4 3 67.6667
5 3 66.6667
6 3 65.0000
7 3 70.0000
8 3 75.0000
9 3 73.3333
10 3 90.6667
SE(N= 3) 1.91775
5%LSD 18DF 5.69793
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 67.3000
2 10 67.7000
3 10 71.8000
SE(N= 10) 1.05040
5%LSD 18DF 3.12088
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HHLI 8/ 4/** 21:10
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 68.933 9.5518 3.3216 4.8 0.00
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Chieu cao cay ra nu lily
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE CCNU 8/ 4/** 0:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 1037.28 115.254 16.99 0.000 3
2 NL 2 3.13267 1.56633 0.23 0.798 3
* RESIDUAL 18 122.094 6.78301
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 1162.51 40.0865
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCNU 8/ 4/** 0:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 48.3000
2 3 47.4333
3 3 46.8667
4 3 47.8000
5 3 47.6333
6 3 45.6667
7 3 46.1667
8 3 47.1333
9 3 47.3667
10 3 66.6000
SE(N= 3) 1.50366
5%LSD 18DF 4.46760
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 48.8200
2 10 48.9200
3 10 49.5500
SE(N= 10) 0.823590
5%LSD 18DF 2.44701
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCNU 8/ 4/** 0:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 49.097 6.3314 2.6044 5.3 0.0000 0.7983
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
TY LE NU NO HOA TREN CAY LILY SOCBONNE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE TYLELI 13/ 4/** 23: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 678.967 75.4407 56.74 0.000 3
2 NL 2 2.06667 1.03333 0.78 0.478 3
* RESIDUAL 18 23.9334 1.32963
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 704.967 24.3092
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TYLELI 13/ 4/** 23: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 83.0000
2 3 82.0000
3 3 82.3333
4 3 81.3333
5 3 84.0000
6 3 83.6667
7 3 85.0000
8 3 85.3333
9 3 88.6667
10 3 98.3333
SE(N= 3) 0.665741
5%LSD 18DF 1.97801
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 85.5000
2 10 85.6000
3 10 85.0000
SE(N= 10) 0.364641
5%LSD 18DF 1.08340
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TYLELI 13/ 4/** 23: 0
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 85.367 4.9304 1.1531 1.4 0.0000 0.4781
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
NANG SUAT THUC THU LILY SOCBONNE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE NSLI 13/ 4/** 22:24
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 135.500 15.0556 36.62 0.000 3
2 NL 2 3.26667 1.63333 3.97 0.037 3
* RESIDUAL 18 7.40002 .411112
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 146.167 5.04023
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSLI 13/ 4/** 22:24
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 7.00000
2 3 7.00000
3 3 7.66667
4 3 8.33333
5 3 8.66667
6 3 8.66667
7 3 9.33333
8 3 10.0000
9 3 10.3333
10 3 14.6667
SE(N= 3) 0.370186
5%LSD 18DF 1.09988
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 9.10000
2 10 8.80000
3 10 9.60000
SE(N= 10) 0.202759
5%LSD 18DF 0.602427
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSLI 13/ 4/** 22:24
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 9.1667 2.2450 0.64118 7.0 0.0000 0.0366
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
SO LA HOA LAYON
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE LALLO 9/ 4/** 0: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUAES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 10.4013 1.15570 10.65 0.000 3
2 NL 2 .100667 .503333E-01 0.46 0.641 3
* RESIDUAL 18 1.95267 .108482
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 12.4547 .429471
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LALLO 9/ 4/** 0: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 7.30000
2 3 8.30000
3 3 8.10000
4 3 6.73333
5 3 7.56667
6 3 8.26667
7 3 7.80000
8 3 8.90000
9 3 8.06667
10 3 8.43333
SE(N= 3) 0.190159
5%LSD 18DF 0.564991
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 7.96000
2 10 7.87000
3 10 8.01000
SE(N= 10) 0.104154
5%LSD 18DF 0.309458
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LALLO 9/ 4/** 0: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 7.9467 0.65534 0.32937 4.1 0.0000 0.6410
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
CHIEU CAO CAY HOA Layon
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE CCLO 9/ 4/** 0: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 448.332 49.8147 5.85 0.001 3
2 NL 2 33.0167 16.5083 1.94 0.171 3
* RESIDUAL 18 153.330 8.51833
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 634.679 21.8855
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCLO 9/ 4/** 0: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 114.467
2 3 109.667
3 3 116.433
4 3 111.267
5 3 112.067
6 3 111.533
7 3 109.267
8 3 120.933
9 3 118.367
10 3 118.267
SE(N= 3) 1.68507
5%LSD 18DF 5.00658
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 112.860
2 10 115.410
3 10 114.410
SE(N= 10) 0.922948
5%LSD 18DF 2.74221
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCLO 9/ 4/** 0: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 114.23 4.6782 2.9186 2.6 0.0008 0.1714
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
CHIEU CAO CAY RA HOA LAYON
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE CRAHOA 10/ 4/** 20: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 697.281 77.4757 3.74 0.008 3
2 NL 2 13.6860 6.84299 0.33 0.727 3
* RESIDUAL 18 372.521 20.6956
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 1083.49 37.3617
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CRAHOA 10/ 4/** 20: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 97.7333
2 3 94.7667
3 3 104.633
4 3 94.1000
5 3 99.5667
6 3 96.3000
7 3 93.0000
8 3 104.667
9 3 107.067
10 3 103.367
SE(N= 3) 2.62650
5%LSD 18DF 7.80373
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 98.6600
2 10 100.310
3 10 99.5900
SE(N= 10) 1.43860
5%LSD 18DF 4.27428
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CRAHOA 10/ 4/** 20: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 99.520 6.1124 4.5492 4.6 0.0084 0.7267
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
DUONG KINH THAN HOA LAYON
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE DKLO 9/ 4/** 0: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 .447363 .497070E-01 3.61 0.010 3
2 NL 2 .845000E-01 .422500E-01 3.07 0.070 3
* RESIDUAL 18 .247567 .137537E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 .779430 .268769E-01
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKLO 9/ 4/** 0: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 2.31333
2 3 2.38667
3 3 2.20667
4 3 2.21667
5 3 1.95333
6 3 2.24000
7 3 2.23667
8 3 2.15000
9 3 2.13667
10 3 2.39000
SE(N= 3) 0.677094E-01
5%LSD 18DF 0.201175
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 2.28800
2 10 2.15800
3 10 2.22300
SE(N= 10) 0.370860E-01
5%LSD 18DF 0.110188
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKLO 9/ 4/** 0: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 2.2230 0.16394 0.11728 5.3 0.0099 0.0699
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
So nu hoa layon
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE SNULO 9/ 4/** 20:45
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 117.179 13.0199 19.25 0.000 3
2 NL 2 2.94467 1.47233 2.18 0.141 3
* RESIDUAL 18 12.1753 .676407
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 132.299 4.56202
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SNULO 9/ 4/** 20:45
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 7.23333
2 3 7.80000
3 3 7.56667
4 3 8.30000
5 3 9.23333
6 3 9.80000
7 3 11.3000
8 3 12.6333
9 3 11.9333
10 3 12.2667
SE(N= 3) 0.474836
5%LSD 18DF 1.41081
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 10.2400
2 10 9.67000
3 10 9.51000
SE(N= 10) 0.260078
5%LSD 18DF 0.772731
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SNULO 9/ 4/** 20:45
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 9.8067 2.1359 0.82244 8.4 0.0000 0.1407
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
TY LE NU NO HOA TREN CAY LAYON DO DO
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE TYLELO 13/ 4/** 23: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 219.467 24.3852 23.94 0.000 3
2 NL 2 5.00000 2.50000 2.45 0.113 3
* RESIDUAL 18 18.3334 1.01852
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 242.800 8.37241
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TYLELO 13/ 4/** 23: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 81.0000
2 3 80.0000
3 3 78.3333
4 3 80.0000
5 3 82.6667
6 3 83.3333
7 3 85.0000
8 3 86.3333
9 3 86.0000
10 3 85.3333
SE(N= 3) 0.582672
5%LSD 18DF 1.73120
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 82.3000
2 10 82.8000
3 10 83.3000
SE(N= 10) 0.319143
5%LSD 18DF 0.948219
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TYLELO 13/ 4/** 23: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 82.800 2.8935 1.0092 1.2 0.0000 0.1125
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
TY LE HOA HUU HIEU LAYON
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE HHLO 8/ 4/** 21:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 751.788 83.5320 21.96 0.000 3
2 NL 2 6.41267 3.20633 0.84 0.450 3
* RESIDUAL 18 68.4740 3.80411
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 826.675 28.5060
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HHLO 8/ 4/** 21:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 81.0000
2 3 86.3333
3 3 84.3333
4 3 89.0000
5 3 91.6667
6 3 91.0000
7 3 94.3333
8 3 96.7333
9 3 95.0667
10 3 95.6667
SE(N= 3) 1.12607
5%LSD 18DF 3.34572
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 89.9700
2 10 90.4700
3 10 91.1000
SE(N= 10) 0.616775
5%LSD 18DF 1.83253
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HHLO 8/ 4/** 21:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 90.513 5.3391 1.9504 2.2 0.0000 0.4498
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
NANG SUAT THUC THU LAYON DO DO
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TB FILE NSLO 13/ 4/** 22:27
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 TB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 9 9.20000 1.02222 4.00 0.006 3
2 NL 2 1.40000 .700000 2.74 0.090 3
* RESIDUAL 18 4.60000 .255556
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 29 15.2000 .524138
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSLO 13/ 4/** 22:27
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS TB
1 3 13.3333
2 3 14.0000
3 3 14.0000
4 3 14.3333
5 3 14.0000
6 3 14.3333
7 3 15.0000
8 3 15.0000
9 3 15.0000
10 3 15.0000
SE(N= 3) 0.291865
5%LSD 18DF 0.867174
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TB
1 10 14.1000
2 10 14.5000
3 10 14.6000
SE(N= 10) 0.159861
5%LSD 18DF 0.474971
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSLO 13/ 4/** 22:27
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TB 30 14.400 0.72397 0.50553 3.5 0.0061 0.0901
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 13LV09_NL_TT_ChuThuysChinh.pdf