Luận văn Nghiên cứu khả năng ghép cải tạo giống vải Thanh Hà bằng một số giống vải chín sớm tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và các kết quả nghiên cứu trong luận văn này
là trung thực và chưa hề sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thiện luận văn mọi sự giúp đỡ đều
đã được cám ơn và các trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Cây vải (Litchi chinensis Sonn) là một trong những cây ăn quả đặc sản
có giá trị dinh dưỡng và giá trị kinh tế cao. Trên thị trường thế giới, quả vải
được xếp sau dứa, chuối, cam, quýt, xoài, bơ. Đặc biệt về mặt chất lượng, nó
là một trong những loại quả á nhiệt đới được đánh giá cao nhất. Cây vải có
khung tán lớn, tròn đều, lá sum xuê, xanh quanh năm có thể làm cây bóng
mát, cây chắn gió, cây cảnh, cây phủ xanh đất trống đồi núi trọc, hạn chế sự
xói mòn . góp phần cải thiện điều kiện môi sinh.
Phát triển cây ăn quả nói chung và cây vải nói riêng còn góp phần
chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp theo hướng đa dạng hoá sản phẩm, nâng cao
giá trị kinh tế đang là một vấn đề có ý nghĩa quan trọng được Đảng và Nhà
nước ta quan tâm. Trồng vải trong vườn gia đình đem lại thu nhập khá cao so
với một số cây ăn quả khác. Những năm gần đây việc phát triển cây vải thực
sự trở thành một phong trào rộng khắp trong cả nước. Nhiều vùng trồng vải
đã trở nên nổi tiếng như huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương, huyện Lục Ngạn
tỉnh Bắc Giang.
Diện tích trồng vải nước ta năm 2007 là 93.962,4ha sản lượng ước tính
khoảng 428.310 tấn/ năm và phân bố chủ yếu từ vĩ tuyến 18 trở ra phía Bắc
với các giống chủ yếu là vải Thanh Hà.
Lục Ngạn là huyện miền núi tỉnh Bắc Giang với diện tích tự nhiên là:
101.223,72 ha, trong đó đất nông nghiệp 27000 ha (chiếm 26.7% tổng diện
tích đất tự nhiên) có tiểu vùng khí hậu, đất đai thích hợp với nhiều loài cây ăn
quả á nhiệt đới như: vải, nhãn, hồng, đào, mơ, mận, cam, chanh . trong đó
vải thiều chiếm vị trí quan trọng. Theo điều tra nông nghiệp nông thôn tháng
10/2008 Lục Ngạn có tổng diện tích cây ăn quả là 21.599 ha, trong đó vải
thiều là 18.500 ha tổng sản lượng 100.300 tấn, giá trị thu nhập khoảng 450 tỷ
đồng, chủ yếu trồng bằng giống vải thiều Thanh Hà chính vụ thời gian chín
của giống vải này ngắn tập trung khoảng 30 ngày, với sản lượng lớn như vậy
việc tiêu thụ sản phẩm gặp nhiều khó khăn, đầu vụ giá bán sản phẩm còn cao,
giữa vụ giá thấp làm thiệt hại kinh tế cho người trồng vải
Trong những năm qua thấy rõ được vị trí kinh tế của cây vải, tại Đại
hội Đảng bộ huyện Lục Ngạn lần thứ XVII, ra nghị quyết về định hướng phát
triển ngành nông nghiệp nói chung, cây ăn quả nói riêng và xây dựng đề án “
Phát triển đa dạng, nâng cao chất lượng, sức cạnh tranh sản phẩm cây ăn quả
giai đoạn 2006-2010” nhằm đa dạng hoá và thâm canh cây ăn quả, đa dạng
sản phẩm hàng hoá, cơ cấu lại giống vải để rải vụ thu hoạch giảm áp lực cho
tiêu thụ: cơ cấu diện tích trồng vải chín sớm chiếm 15-20% bằng các giống
vải chín sớm U Trứng, Bình Khê, U Hồng, Hùng Long . bằng phương pháp
trồng lại và ghép cải tạo. Tuy nhiên trong những năm gần đây, do sản lượng
lớn, thời gian thu hoach ngắn, giá vải xuống thấp làm giảm đáng kể thu nhập
của người trồng vải. Một trong những nguyên nhân làm quả vải rớt giá là do
cơ cấu giống vải chưa hợp lý, các nhà làm vườn tập trung trồng giống vải
chính vụ quá nhiều, không chú trọng bố trí trồng các giống vải chín cực sớm,
chín sớm có chất lượng tốt, gây nên tình trạng đầu vụ thiếu sản phẩm giữa vụ
sản lượng lớn, thời gian thu hoạch ngắn gây dư thừa khó tiêu thụ làm cho giá
vải thiều xuống thấp có lúc xuống đến 1.500-2.000đ/kg gây hoang mang lo
lắng cho người trồng vải. Từ thực tế sản xuất, tiêu thụ vải cho thấy việc cơ
cấu lại các trà vải, tăng cường rải vụ là rất bức thiết. Để cơ cấu lại các trà vải
có thể áp dụng nhiều phương pháp khác nhau: phá trồng mới, tỉa thưa theo
hình nanh sấu để trồng mới .nhưng hiệu quả hơn là áp dụng phương pháp
ghép cải tạo để cơ cấu lại các trà vải. Việc áp dụng các phương pháp ghép của
các hộ làm vườn hiện nay còn mang tính chất tự phát, manh mún, chưa có
định hướng, không tuân thủ theo quy trình hiệu quả không cao. Mặt khác trên
địa bàn huyện chưa có đơn vị nào nghiên cứu đánh giá khả năng tiếp hợp giữa
mắt ghép và gốc ghép, ảnh hưởng của cành mắt ghép khi ghép trên gốc vải
thiều chính vụ.
Để kéo dài thời gian thu hoạch vải từ 20- 30 ngày lên 50-60 ngày, cần
đưa các giống vải chín sớm có chất lượng tốt, thời gian chín sớm hơn giống
vải thiều Thanh Hà từ 15-20 ngày như giống vải Bình Khê, Hùng Long, U
Hồng, U Trứng . vào thay thế một phần giống vải Thanh Hà chính vụ là hết
sức cần thiết.
Xuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài
"Nghiên cứu khả năng ghép cải tạo giống vải Thanh Hà bằng một số giống
vải chín sớm tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang".
1.2. Mục đích, yêu cầu của đề tài
1.2.1. Mục đích
- Xác định kỹ thuật ghép phù hợp một số giống vải chín sớm trên cây
vải Thanh Hà phục vụ chuyển dịch cơ cấu cây trồng
- Rải vụ thu hoạch vải thiều tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang.
1.2.2. Yêu cầu
- Điều tra đánh giá tình hình sản xuất vải tại Lục Ngạn- Bắc Giang.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số giống vải chín sớm tại
huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang.
- Nghiên cứu khả năng tiếp hợp của một số giống vải chín sớm khi
ghép cải tạo trên cây vải Thanh Hà chính vụ
1.2.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.2.3.1. Ý nghĩa khoa học
- Đánh giá thực trạng tình hình sản xuất vải thiều ở huyện Lục Ngạn tỉnh
Bắc Giang, từ đó cơ cấu lại giống vải cho phù hợp với sản xuất và tiêu thụ.
- Hoàn thiện qui trình ghép cải tạo giống vải chín sớm lên giống vải
Thanh Hà chính vụ.
- Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể sử dụng làm tài liệu thảo khảo
trong quá trình thực hiện đề án chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại huyện Lục
Ngạn tỉnh Bắc Giang.
1.2.3.2 Ý nghĩa thực tiễn
Cơ cấu lại các trà vải, nhằm rải vụ thu hoạch vải, giảm áp lực cho tiêu
thụ vải, tăng hiệu quả thu nhập cho người trồng vải.
MỤC LỤC
Trang
Phần thứ nhất đặt vấn đề . 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài . 1
1.2. Mục đích, yêu cầu của đề tài 3
1.2.1Mục đích 3
1.2.2. Yêu cầu 3
1.2.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài . 4
1.2.3.1 Ý nghĩa khoa học 4
1.2.3.2. Ý nghĩa thực tiễn . 4
PHẦN THỨ II: Tổng quan tài liệu . 5
2.1. Cơ sở khoa học và thực tiễm của đề tài 5
2.2. Cơ sở khoa học của phương pháp ghép cây ăn quả 5
2.3. Nguồn gốc và phân loại c ây vải 8
2.3.1. Nguồn gốc cây vải .8
2.3.2. Một số giống vải chính trên thế giới . .9
2.4: Đặc điểm một số giống vải chín sớm và chính vụ ở Việt Nam . 11
2.4.1. Giống vải lai chua . 11
2.4.2. Giống vải U Hồng- Tân Mộc 11
2.4.3. Giống vải lai Thanh Hà 12
4.2.4: Giống vải Hùng Long . 12
2.4.4. Giống vải lai Bình khê 12
2.4.5. Giống vải U Trứng Thanh Hà . 12
2.4.6: Giống vải Lai Yên Hưng 13
2.2.7. Giống vải lai Phúc Hoà . 13
2.4.8. Giống vải thiều Thanh Hà . 14
2.5: Tình hình sản xuất và tiêu thụ vải trên thế giới Việt Nam trong nước 14
2.5.1.Tình hình sản xuất và tiêu thụ vải trên thế giới 14
2.5.2.Tình hình sản xuất và tiêu thụ vải tại Việt Nam . 17
2.6. Tình hình sản xuất và tiêu thụ vải ở Bắc giang 19
2.6.1. DiÖn tÝch, n ̈ng suÊt vμ s¶n l-îng v¶i cña B3⁄4c Giang qua c ̧c n ̈m 19
2.6.2. Diện tích, năng suất sản lượng vải của các huyện trong tỉnh năm 2007 . 20
2.6.3. Về cơ cấu giống vải 21
2.6.4. Tiêu thụ và chế biến vải . 22
2.6.5. Tình hình sản xuất và tiêu thụ vải tại huyện Lục Ngạn . 22
2.7. Nghiên cứu cây vải ở Việt Nam và thế giới 23
2.7.1.Nghiên cứu về đặc điểm thực vật học và yêu cầu sinh thái 23
2.7.1.1. Đặc điểm thực vật học . 23
2.7.1.2. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây vải 26
2.7.1.3. Yêu cầu về sinh thái của cây vải 27
2.7.2. Nghiên cứu về kỹ thuật thâm canh cây vải 32
2.7.3. Những kết quả nghiên cứu nhân giống bằng phương pháp ghép . 35
2.7.4. Những kết luận về phân tích tổng quan . 37
PHẦN THỨ III: Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu 39
3.1. Vật liêu nghiên cứu . 39
3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu . 39
3.3. Nội dung nghiên cứu 39
3.4. Phương pháp nghiên cứu 40
3.5. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi 43
3.6 . Phương pháp xử lý số liệu và tính toán . 44
PHẦN THỨ Tư: Kết quả và thảo luận . 45
4.1 Đặc điểm vùng nghiên cứu . 45
4.1.1.Vị trí địa lý 45
4.1.2. Điều kiện tự nhiên - kinh tế xã hội 45
4.1.3. Điều kiện giao thông, thị trường . 46
4.2.4. Điều tra tình hình sản xuất vải tại huyện Lục Ngạn 46
4.1.4.1. Tình hình chung . 46
4.1.4.2. Cơ cấu giống . 47
4.1.4.3. Kỹ thuật canh tác . 49
4.2. Nghiên cứu sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng vai sớm 50
4.2.1. Nghiên cứu các đợt lộc giống vải chín sớm tại huyện Lục Ngạn . 50
4.2.2. Điều tra nghiên cứu, năng suất chất lượng giống vải chín sớm của một
số xã tại huyện Lục Ngạn . 57
4.4: Nghiên cứu ghép giống vải thiều Thanh Hà bằng giống vải chín sớm
phương thức ghép cao thay tán tại Lục Ngạn Bắc Giang 62
4.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước cành gốc ghép đến khả năng
tiếp hợp (ghép sống) của một số giống vải khi ghép cao thay tán . 63
4.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính cành gốc ghép đến thời gian
bật mầm của phương pháp ghép cao thay tán . 64
4.4.3. nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước cành gốc ghép đến thời gian
thuần thục cành ghép của một số giống vải khi ghép cao thay tán . 65
4.4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước cành gốc ghép đến chiều dài
thuần thục cành ghép của một số giống vải khi ghép cao thay tán . 66
4.4.5 Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính cành gốc ghép đến của đường
kính cành ghép giống vải chín sớm khi ghép cao thay tán .67
4.4.6. Ảnh hưởng của đường kính cành gốc ghép đến sự phù hợp của cành
ghép/gốc ghép của một số giống vải chín sớm khi ghép cao thay tán 67
4.5: Nghiên cứu khả năng ghép cải tạo giống vải thiều Thanh Hà bằng một
số giống vải chín sớm phương thức ghép đốn cành ghép mầm tại Lục Ngạn
Bắc Giang 69
4.5.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính cành gốc ghép đến khả năng tiếp
hợp (tỷ lệ ghép sống) của một số giống vải chín sớm khi đốn cành ghép mầm 69
4.5.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính cành gốc ghép đến khả năng bật 70
4.5.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính cành gốc ghép đến thời gian
thuần thục cành ghép của giống vải chín sớm khi đốn cành ghép mầm . 71
4.5.4. Nghiêm cứu ảnh hưởng của đường kính gốc ghép đến chiều dài cành
ghép của một số giống vải chín sớm khi đốn cành ghép mầm 72
4.5.5: Nghiêm cứu Ảnh hưởng của đường kính gốc ghép đến đường kính của
cành ghép phương pháp đốn cành ghép mầm .74
4.5.6. Nghiêm cứu Ảnh hưởng của kích thước gốc ghép đến sự hòa hợp của cành
ghép/gốc ghép của một số giống vải chín sớm khi đốn cành ghép mầm 74
4.6. Nhận xét chung của 2 phương pháp ghép cao thay tán và phương pháp
đốn cành ghép mầm 76
4.6.1. Về tỷ lệ sống sau ghép 76
4.6.2. Về tỷ lệ bật mầm sau ghép 76
4.6.3. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng chiều cao cành ghép 76
4.6.4. Đánh giá khả năng hòa hợp giữa cành ghép/gốc ghép .77
4.7. Tình hình sâu bệnh hại trên vườn vải sau ghép 77
PhÇn thø V: KÕt luËn vμ ®Ò nghÞ . 79
5.1. KÕt luËn . 79
2- §Ò nghÞ . 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
A. Tài liệu tiếng Việt 82
B. Tài liệu tiếng Anh 85
PHỤ LỤC 88
153 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu khả năng ghép cải tạo giống vải Thanh Hà bằng một số giống vải chín sớm tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-------------------- PAGE 1
'chiÒu dµi mÇm ghep cao §K 2.6-3.0'
VARIATE V003 CCAO8
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 3.00677 1.00226 1.05 0.424 2
* RESIDUAL 8 7.64533 .955666
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 10.6521 .968373
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAO8 17/ 5/** 8:18
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'chiÒu dµi mÇm ghep cao §K 2.6-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS CCAO8
1 3 17.4667
2 3 18.0800
3 3 17.0733
4 3 18.3400
SE(N= 3) 0.564407
5%LSD 8DF 1.84047
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAO8 17/ 5/** 8:18
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'chiÒu dµi mÇm ghep cao §K 2.6-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CCAO8 12 17.715 0.98406 0.97758 5.5 0.4235
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
125
Đường kính cành ghep cao ĐK 1.0-1.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKC1 FILE DKC1 17/ 5/** 9: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'§êng kÝnh mÇm ghep cao DK 1.0-1.5'
VARIATE V003 DKC1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .199567E-02 .665222E-03 1.52 0.281 2
* RESIDUAL 8 .349333E-02 .436667E-03
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .548900E-02 .499000E-03
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKC1 17/ 5/** 9: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'§êng kÝnh mÇm ghep cao DK 1.0-1.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DKC1
1 3 0.305333
2 3 0.310000
3 3 0.280667
4 3 0.321000
SE(N= 3) 0.120646E-01
5%LSD 8DF 0.393416E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKC1 17/ 5/** 9: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'§êng kÝnh mÇm ghep cao DK 1.0-1.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DKC1 12 0.30250 0.22338E-010.20897E-01 6.9 0.2813
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
126
Đường kính cành ghép cao ĐK 1.6-2.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKC2 FILE DKC2 17/ 5/** 9:11
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'§êng kÝnh ghep cao DK1.6-2.0'
VARIATE V003 DKC2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .633333E-03 .211111E-03 0.95 0.461 2
* RESIDUAL 8 .177067E-02 .221333E-03
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .240400E-02 .218546E-03
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKC2 17/ 5/** 9:11
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'§êng kÝnh ghep cao DK1.6-2.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DKC2
1 3 0.301667
2 3 0.311333
3 3 0.292667
4 3 0.321333
SE(N= 3) 0.858940E-02
5%LSD 8DF 0.280092E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKC2 17/ 5/** 9:11
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'§êng kÝnh ghep cao DK1.6-2.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DKC2 12 0.30500 0.14783E-010.14877E-01 4.9 0.4610
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
127
Đường kính cành ghép cao ĐK 2.1-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKC3 FILE DKC2 17/ 5/** 9:18
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'§êng kÝnh mÇm ghep cao DK2.1-2.5'
VARIATE V003 DKC3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .633333E-03 .211111E-03 0.95 0.461 2
* RESIDUAL 8 .177067E-02 .221333E-03
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .240400E-02 .218546E-03
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKC2 17/ 5/** 9:18
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'§êng kÝnh mÇm ghep cao DK2.1-2.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DKC3
1 3 0.301667
2 3 0.317333
3 3 0.292667
4 3 0.321333
SE(N= 3) 0.858940E-02
5%LSD 8DF 0.280092E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKC2 17/ 5/** 9:18
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'§êng kÝnh mÇm ghep cao DK2.1-2.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DKC3 12 0.30500 0.14783E-010.14877E-01 4.9 0.4610
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
128
Đường kính cành ghép cao ĐK 2.1-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKC4 FILE DKC4 17/ 5/** 9:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'§êng kinh mÇm ghep cao §K 2.6-3.0'
VARIATE V003 DKC4
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .908001E-03 .302667E-03 0.54 0.668 2
* RESIDUAL 8 .444800E-02 .556000E-03
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .535600E-02 .486909E-03
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKC4 17/ 5/** 9:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'§êng kinh mÇm ghep cao §K 2.6-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DKC4
1 3 0.313333
2 3 0.324000
3 3 0.307333
4 3 0.333333
SE(N= 3) 0.136137E-01
5%LSD 8DF 0.443930E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKC4 17/ 5/** 9:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'§êng kinh mÇm ghep cao §K 2.6-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DKC4 12 0.31500 0.22066E-010.23580E-01 7.5 0.6679
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
129
Khả năng phù hợp (U) ghep cao
BALANCED ANOVA FOR VARIATE U CAO FILE U CAO 23/ 4/** 14:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'DK canh ghep/ goc ghep U ghep cao'
VARIATE V003 U CAO CAO
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .378687E-01 .126229E-01 3.87 0.038 2
* RESIDUAL 12 .391750E-01 .326458E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 15 .770438E-01 .513625E-02
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE U CAO 23/ 4/** 14:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'DK canh ghep/ goc ghep U ghep cao'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS U CAO
1 4 1.12500
2 4 1.11000
3 4 1.09250
4 4 1.00000
SE(N= 4) 0.285683E-01
5%LSD 12DF 0.880286E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE U CAO 23/ 4/** 14:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'DK canh ghep/ goc ghep U ghep cao'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 16) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
U CAO 16 1.0819 0.71668E- 010.57137E-01 5.3 0.0378
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
130
Kết quả xử lý thống kê một số chỉ tiêu cá giống vải chín sớm
phƣơng pháp đốn cành ghép mầm
Tỷ lệ sông ghep đôn ĐK1.0-1.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SONG§I FILE SONGÐI 14/ 5/** 23:24
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le song d«n DK1.0-1.5'
VARIATE V003 SONG§I
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 800.000 266.667 1.14 0.390 2
* RESIDUAL 8 1866.67 233.333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2666.67 242.424
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SONGÐI 14/ 5/** 23:24
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty le song d«n DK1.0-1.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS SONG§I
1 3 80.0000
2 3 93.3333
3 3 80.0000
4 3 93.3333
SE(N= 3) 8.81917
5%LSD 8DF 28.7584
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SONGÐI 14/ 5/** 23:24
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le song d«n DK1.0-1.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SONG§I 12 86.667 15.570 15.275 17.6 0.3897
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
131
Tỷ lệ sông ghep đôn ĐK1.5-2.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT§2 FILE BATÐ2 14/ 5/** 23:30
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty lª bat mam ghep ®on DK1.6-2.0'
VARIATE V003 BAT§2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 1333.33 444.444 3.33 0.077 2
* RESIDUAL 8 1066.67 133.333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2400.00 218.182
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BATÐ2 14/ 5/** 23:30
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty lª bat mam ghep ®on DK1.6-2.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT§2
1 3 73.3333
2 3 80.0000
3 3 73.3333
4 3 93.3333
SE(N= 3) 6.66667
5%LSD 8DF 21.7393
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BATÐ2 14/ 5/** 23:30
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty lª bat mam ghep ®on DK1.6-2.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT§2 12 80.000 14.771 11.547 14.4 0.0768
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
132
Tỷ lệ sông ghep đôn ĐK12.0-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT§I2 FILE BATÐI2 14/ 5/** 23:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le sống ghep ®on DK2.1-2.5'
VARIATE V003 BAT§I2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 1166.67 388.889 3.89 0.055 2
* RESIDUAL 8 800.000 100.000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1966.67 178.788
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BATÐI2 14/ 5/** 23:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty lÑ song ghep ®on DK2.1-2.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT§I2
1 3 66.6667
2 3 73.3333
3 3 60.0000
4 3 86.6667
SE(N= 3) 5.77350
5%LSD 8DF 18.8268
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BATÐI2 14/ 5/** 23:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le sống ghep ®on DK2.1-2.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT§I2 12 71.667 13.371 10.000 14.0 0.0553
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
133
Tỷ lệ sông ghep đôn ĐK2.5-3.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT§I3 FILE BATÐI3 14/ 5/** 23:40
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le song ghep ®on DK2.6-3.0'
VARIATE V003 BAT§I3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 366.667 122.222 0.73 0.563 2
* RESIDUAL 8 1333.33 166.667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1700.00 154.545
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BATÐI3 14/ 5/** 23:40
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty le sống ghep ®on DK2.6-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT§I3
1 3 60.0000
2 3 66.6667
3 3 60.0000
4 3 73.3333
SE(N= 3) 7.45356
5%LSD 8DF 24.3053
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BATÐI3 14/ 5/** 23:40
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le song ghep ®on DK2.6-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT§I3 12 65.000 12.432 12.910 19.9 0.5629
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
134
Tỷ lê bat mầm ghep don DK 1.0-1.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT5 FILE BAT5 15/ 5/** 8:49
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le bat mam don DK 1.0-1.5'
VARIATE V003 BAT5
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 633.333 211.111 0.90 0.482 2
* RESIDUAL 8 1866.67 233.333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2500.00 227.273
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAT5 15/ 5/** 8:49
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty le bat mam don DK 1.0-1.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT5
1 3 73.3333
2 3 80.0000
3 3 66.6667
4 3 86.6667
SE(N= 3) 8.81917
5%LSD 8DF 28.7584
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAT5 15/ 5/** 8:49
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le bat mam don DK 1.0-1.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT5 12 75.000 15.076 15.275 20.4 0.4818
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
135
Tỷ lê bat mầm ghep don DK 1.6-2.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT6 FILE BAT6 15/ 5/** 9: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le bat mÇm don DK1.6-2.0'
VARIATE V003 BAT6
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 666.667 222.222 1.33 0.330 2
* RESIDUAL 8 1333.33 166.667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2000.00 181.818
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAT6 15/ 5/** 9: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty le bat mÇm don DK1.6-2.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT6
1 3 66.6667
2 3 73.3333
3 3 60.0000
4 3 80.0000
SE(N= 3) 7.45356
5%LSD 8DF 24.3053
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAT6 15/ 5/** 9: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le bat mÇm don DK1.6-2.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT6 12 70.000 13.484 12.910 18.4 0.3303
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
136
Tỷ lê bat mầm ghep don DK 2.0-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT7 FILE BAT7 15/ 5/** 9:21
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le bat don DK2.1-2.5'
VARIATE V003 BAT7
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 900.000 300.000 2.25 0.159 2
* RESIDUAL 8 1066.67 133.333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1966.67 178.788
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAT7 15/ 5/** 9:21
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty le bat don DK2.1-2.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT7
1 3 60.0000
2 3 60.0000
3 3 53.3333
4 3 73.3333
SE(N= 3) 6.66667
5%LSD 8DF 21.7393
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAT7 15/ 5/** 9:21
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le bat don DK2.1-2.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT7 12 61.667 13.371 11.547 18.7 0.1593
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
137
Tỷ lê bat mầm ghep don DK 2.5-3.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE BAT8 FILE BAT8 15/ 5/** 9:25
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Ty le bat don DK2.1-3.0'
VARIATE V003 BAT8
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 366.667 122.222 0.61 0.629 2
* RESIDUAL 8 1600.00 200.000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1966.67 178.788
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAT8 15/ 5/** 9:25
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Ty le bat don DK2.1-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS BAT8
1 3 53.3333
2 3 60.0000
3 3 53.3333
4 3 66.6667
SE(N= 3) 8.16497
5%LSD 8DF 26.6251
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAT8 15/ 5/** 9:25
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Ty le bat don DK2.1-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
BAT8 12 58.333 13.371 14.142 24.2 0.6289
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
138
Thoi gia thuan thuc ghep đon DK1.0-1.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TDON1 FILE TDON1 16/ 5/** 22:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Thoi gian thuan thuc ®onK1.0-1.5'
VARIATE V003 TDON1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 16.6667 5.55556 0.26 0.854 2
* RESIDUAL 8 172.000 21.5000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 188.667 17.1515
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TDON1 16/ 5/** 22:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Thoi gian thuan thuc ®onK1.0-1.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS TDON1
1 3 40.3333
2 3 39.0000
3 3 44.6667
4 3 37.3333
SE(N= 3) 2.67706
5%LSD 8DF 8.72963
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TDON1 16/ 5/** 22:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Thoi gian thuan thuc ®onK1.0-1.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
TDON1 12 39.333 4.1414 4.6368 11.8 0.8540
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
139
Thoi gia thuan thuc ghep đon DK11.6-2.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TDON2 FILE TDON2 16/ 5/** 22:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Thoi gian thuan thôc ghep Don DK 1.5-2.0'
VARIATE V003 TDON2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 10.4167 3.47222 0.13 0.942 2
* RESIDUAL 8 221.333 27.6667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 231.750 21.0682
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TDON2 16/ 5/** 22:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Thoi gian thuan thôc ghep Don DK 1.5-2.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS TDON2
1 3 39.5000
2 3 37.1667
3 3 42.0000
4 3 40.3333
SE(N= 3) 3.03681
5%LSD 8DF 9.90273
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TDON2 16/ 5/** 22:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Thoi gian thuan thôc ghep Don DK 1.5-2.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
TDON2 12 38.750 4.5900 5.2599 13.6 0.9416
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
140
Thoi gian thuan thuc ghep đon DK1 2.1-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TDON3 FILE TCAO3 16/ 5/** 22:38
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Thoi gian thuan thuc®onK 2.1-2.5'
VARIATE V003 TDON3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 100.250 33.4167 2.05 0.186 2
* RESIDUAL 8 130.667 16.3333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 230.917 20.9924
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TCAO3 16/ 5/** 22:38
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Thoi gian thuan thuc®onK 2.1-2.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS TDON3
1 3 39.6667
2 3 37.0000
3 3 41.0000
4 3 35.0000
SE(N= 3) 2.33333
5%LSD 8DF 7.60876
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TCAO3 16/ 5/** 22:38
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Thoi gian thuan thuc®onK 2.1-2.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
TDON3 12 37.917 4.5817 4.0415 10.7 0.1856
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
141
Thoi gian thuan thuc ghep đon DK1 2.6-3.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TDON4 FILE TDON4 16/ 5/** 22:48
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Thoi gian thuan thôc §onK2.6-3.0'
VARIATE V003 TDON4
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 17.4167 5.80555 0.39 0.765 2
* RESIDUAL 8 119.000 14.8750
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 136.417 12.4015
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TDON4 16/ 5/** 22:48
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Thoi gian thuan thôc §onK2.6-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS TDON4
1 3 38.3333
2 3 36.3333
3 3 39.1667
4 3 35.5000
SE(N= 3) 2.22673
5%LSD 8DF 7.26115
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TDON4 16/ 5/** 22:48
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Thoi gian thuan thôc §onK2.6-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
TDON4 12 37.083 3.5216 3.8568 10.4 0.7652
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
142
Chiều cao mầm ghép PP ghép đốn ĐK 1.0-1.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO1 FILE CCAO1 17/ 5/** 7:17
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'ChiÒu cao ghÐp cao DK1.0-1.5'
VARIATE V003 CCAO1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 2.21347 .737822 3.68 0.062 2
* RESIDUAL 8 1.60213 .200266
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 3.81560 .346872
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAO1 17/ 5/** 7:17
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'ChiÒu cao ghÐp cao DK1.0-1.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS CCAO1
1 3 18.0000
2 3 18.5667
3 3 18.1000
4 3 18.5133
SE(N= 3) 0.258371
5%LSD 8DF 0.842521
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAO1 17/ 5/** 7:17
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'ChiÒu cao ghÐp cao DK1.0-1.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CCAO1 12 18.410 0.58896 0.44751 2.4 0.0622
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
143
Chiều cao mầm ghép PP ghép đốn ĐK 1.6-2.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO2 FILE CCAO2 17/ 5/** 7:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'chiÒu dai cµnh ghep cao DK 1.6-2.0'
VARIATE V003 CCAO2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 1.76730 .589099 0.19 0.903 2
* RESIDUAL 8 25.4643 3.18304
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 27.2316 2.47560
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAO2 17/ 5/** 7:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'chiÒu dai cµnh ghep cao DK 1.6-2.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS CCAO2
1 3 18.5533
2 3 19.5267
3 3 18.5067
4 3 21.0867
SE(N= 3) 1.03005
5%LSD 8DF 3.35890
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAO2 17/ 5/** 7:28
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'chiÒu dai cµnh ghep cao DK 1.6-2.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CCAO2 12 19.468 1.5734 1.7841 9.2 0.9033
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
144
Chiều cao mầm ghép PP ghép đốn ĐK2.1-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO3 FILE CCAO3 17/ 5/** 7:38
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'chiÒu cao mÇm ghep cao DK2.1-2.5'
VARIATE V003 CCAO3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 1.02053 .340178 0.52 0.684 2
* RESIDUAL 8 5.24774 .655967
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 6.26827 .569843
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAO3 17/ 5/** 7:38
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'chiÒu cao mÇm ghep cao DK2.1-2.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS CCAO3
1 3 19.2667
2 3 20.0400
3 3 19.4800
4 3 20.5467
SE(N= 3) 0.467606
5%LSD 8DF 1.52482
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAO3 17/ 5/** 7:38
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'chiÒu cao mÇm ghep cao DK2.1-2.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CCAO3 12 19.633 0.75488 0.80992 4.1 0.6835
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
145
Chiều cao mầm ghép PP ghép đốn ĐK 2.6-3.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO4 FILE CCAO4 17/ 5/** 7:43
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'chiÒu cao mÇm ghep ®«n DK 2.6-3.0'
VARIATE V003 CCAO4
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 15.0404 5.01346 1.61 0.262 2
* RESIDUAL 8 24.8968 3.11210
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 39.9372 3.63065
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAO4 17/ 5/** 7:43
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'chiÒu cao mÇm ghep ®«n DK 2.6-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS CCAO4
1 3 19.5467
2 3 21.0133
3 3 19.5333
4 3 22.1000
SE(N= 3) 1.01851
5%LSD 8DF 3.32126
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAO4 17/ 5/** 7:43
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'chiÒu cao mÇm ghep ®«n DK 2.6-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CCAO4 12 20.498 1.9054 1.7641 8.6 0.2617
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
146
Đường kính cành ghép đốn ĐK 1.0-1.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK D1 FILE DK D1 17/ 5/** 9:33
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'§êng kÝnh mÇm ghep ®èn §K 1.0-1.5'
VARIATE V003 DK D1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .133333E-02 .444445E-03 0.35 0.790 2
* RESIDUAL 8 .100667E-01 .125833E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .114000E-01 .103636E-02
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK D1 17/ 5/** 9:33
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'§êng kÝnh mÇm ghep ®èn §K 1.0-1.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DK D1
1 3 0.353333
2 3 0.383333
3 3 0.356667
4 3 0.401667
SE(N= 3) 0.204803E-01
5%LSD 8DF 0.667843E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK D1 17/ 5/** 9:33
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'§êng kÝnh mÇm ghep ®èn §K 1.0-1.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DK D1 12 0.37000 0.32193E-010.35473E-01 9.6 0.7898
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
147
Đường kính cành ghép đốn ĐK1.6-2.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK D2 FILE DK D2 17/ 5/** 9:39
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'§êng kÝnh mÇm ghÐp ®èn DK1.6-2.0'
VARIATE V003 DK D2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .491667E-03 .163889E-03 0.12 0.942 2
* RESIDUAL 8 .105333E-01 .131667E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .110250E-01 .100227E-02
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK D2 17/ 5/** 9:39
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'§êng kÝnh mÇm ghÐp ®èn DK1.6-2.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DK D2
1 3 0.363333
2 3 0.400000
3 3 0.360000
4 3 0.411667
SE(N= 3) 0.209497E-01
5%LSD 8DF 0.683148E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK D2 17/ 5/** 9:39
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'§êng kÝnh mÇm ghÐp ®èn DK1.6-2.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DK D2 12 0.38250 0.31659E-010.36286E-01 9.5 0.9423
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
148
Đường kính cành ghép đốn ĐK2.1-2.5
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK D3 FILE DK D3 17/ 5/** 9:45
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'Dêng kÝnh mµm ghÐp don DK2.-2.5'
VARIATE V003 DK D3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .546666E-02 .182222E-02 3.08 0.090 2
* RESIDUAL 8 .473333E-02 .591667E-03
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .102000E-01 .927272E-03
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK D3 17/ 5/** 9:45
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'Dêng kÝnh mµm ghÐp don DK2.-2.5'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DK D3
1 3 0.380000
2 3 0.412667
3 3 0.393333
4 3 0.420000
SE(N= 3) 0.140436E-01
5%LSD 8DF 0.457947E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK D3 17/ 5/** 9:45
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'Dêng kÝnh mµm ghÐp don DK2.-2.5'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DK D3 12 0.40000 0.30451E-010.24324E-01 6.1 0.0901
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
149
Đường kính cành ghép đốn ĐK2.6-3.0
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK D4 FILE DK D4 17/ 5/** 9:51
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'dêng kinh mµm ghep don Dk2.6-3.0'
VARIATE V003 DK D4
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .422500E-02 .140833E-02 1.15 0.387 2
* RESIDUAL 8 .980000E-02 .122500E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .140250E-01 .127500E-02
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK D4 17/ 5/** 9:51
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'dêng kinh mµm ghep don Dk2.6-3.0'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS DK D4
1 3 0.393333
2 3 0.410000
3 3 0.413333
4 3 0.443333
SE(N= 3) 0.202073E-01
5%LSD 8DF 0.658938E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK D4 17/ 5/** 9:51
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'dêng kinh mµm ghep don Dk2.6-3.0'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DK D4 12 0.41250 0.35707E-010.35000E-01 8.5 0.3873
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
150
Ghép đốn (U)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE U DON2 FILE U DON2 23/ 4/** 14:52
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
'DK canh ghep /goc ghep U DON'
VARIATE V003 U DON2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 GIONG$ 3 .430688E-01 .143563E-01 7.47 0.005 2
* RESIDUAL 12 .230750E-01 .192292E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 15 .661438E-01 .440958E-02
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE U DON2 23/ 4/** 14:52
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
'DK canh ghep /goc ghep U DON'
MEANS FOR EFFECT GIONG$
-------------------------------------------------------------------------------
GIONG$ NOS U DON2
1 4 1.13250
2 4 1.11000
3 4 1.05000
4 4 1.00000
SE(N= 4) 0.219255E-01
5%LSD 12DF 0.675600E-01
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE U DON2 23/ 4/** 14:52
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
'DK canh ghep /goc ghep U DON'
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ |
(N= 16) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
U DON2 16 1.0731 0.66405E-010.43851E-01 4.1 0.0046
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
151
PHIẾU ĐIỀU TRA
1. Họ và tên chủ hộ: .........................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................
3. Loại cây trồng điều tra: Vải thiều ghộp vải chớn sớm
4. Tuổi cây ghộp……………
5. Thời gian ghép năm………………
7. Số cây ghép …………..
8. Phương thức ghép: - Số cây ghép cao thay tán……….cây
- số cây đốn cành ghép mầm………..cây
9. Diện tích, năng suất, sản lượng
Năm Diện tích (ha) Năng suất (tạ/ ha) Sản lƣợng (tấn)
2004
2005
2006
2007
2008
10. Tình hình về đất trồng
Đất tốt Đất trung bình Đất xấu
11. Dạng hình thái tán cây
Dạng mâm xôi Tròn đều Hình chóp
12. Tình hình canh tác và chăm sóc
12.1 Loại phân bón và lượng phân bón/ năm
- Phân chuồng:………… kg/ cây.
- Đạm urê:……………… kg/ cây.
- Lân supe:…………….. kg/ cây.
- Kaliclorua: ………….. kg/ cây.
- NPK…………………. kg/ cây.
- Phân bón lá…………. ml/ cây.
12.2 Thời điểm bón
Thời kỳ bón Phân
chuồng
(kg/ cây)
Đạm urê
(kg/ cây)
Lân supe
(kg/ cây)
Kali
(kg/ cây)
NPK
(kg/ cây)
Phân
bón lá
(ml/
cây)
Sau thu hoạch
Thúc hoa
Thúc quả
12.3 Điều kiện về nước tưới
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
152
Thuận lợi Khó khăn Rất khó khăn
12.4 Số lần làm cỏ / năm
Một lần Hai lần Ba lần
12.5 Đốn tỉa cành
Một lần Hai lần
- Thời điểm đốn tỉa lần 1: ......................................................................
- Thời điểm đốn tỉa lần 2: .......................................................................
12.6 Tình hình sử dụng thuốc BVTV/ năm
Ba lần Bốn lần Năm lần Lớn hơn năm lần
- Loại thuốc và liều lượng:
Loại thuốc Thời điểm sử dụng Đối tƣợng phòng trừ Liều lƣợng
13. Số đợt lộc/ năm
-LộcXuân ..........................................................................................
- Lộc Hè:.................................................................................................
- Lộc Thu:................................................................................................
- Lộc Đông:.............................................................................................
14. Thị trường tiêu thụ
Loại hàng Địa điểm tiêu thụ Giá bán (đ/ kg)
2006 2007 2008
Vải tươi
Vải xấy
11. Một số kinh nghiệm trong thâm canh vải
............................................................................................................................. ..........
.......................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..........
...............................................................................................12. Nhận xét, đánh giá
............................................................................................................................. ..........
.......................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..........
...............................................................................................
Ngày tháng năm 2007.
NGƢỜI ĐIỀU TRA CHỦ HỘ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
153
Bảng: Đặc điểm thời tiết, khí hậu huyện Lục Ngạn qua các năm
Các
tháng
2006 2007 2008
Nhiệt
độ TB
(0C)
Lƣợng
mƣa
TB
(mm)
Độ ẩm
TB
(%)
Nhiệt
độ TB
Lƣợng
mƣa
TB
(mm)
Độ ẩm
TB
(%)
Độ ẩm
TB
(%)
Lƣợng
mƣa
TB
(mm)
Độ ẩm
TB
(%)
1 15,5 10 76 17 7,5 77,5 17 7,5 75
2 16 15 80 17,5 15 84 18 22,5 82,5
3 17,5 25 75 19 30 86 20 40 83,5
4 23 80 76 24,5 75 80 23,5 75 75
5 28,5 160 80 28 200 81,5 27 190 82,5
6 29 250 75 28,5 225 82,5 28,5 225 82,5
7 29,5 260 76 29 275 83,5 29 275 83,5
8 27,5 300 82 28 350 84,5 28 350 85
9 27 90 70 27,5 150 75 26,5 150 82,5
10 23,5 80 65 24 65 68,5 24 65 75
11 19,5 10 70 20 7,5 72 20 7,5 77,5
12 15 9 70 17,5 5 67 17 10 77,5
Cả năm 22,6 1289 74,6 23,4 1405 78,5 23,2 1417,5 80,2
(Nguồn: Trạm khí tượng thủy văn huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8LV09_NL_TTLyVanThinh.pdf