Luận văn Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống Khoai tây nhập nội và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, năng suất Khoai tây tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

1. Tính cấp thiết của đề tài MỞ ĐẦU Hiện nay Đảng và Nhà nước ta có chủ trương đưa khoa học kỹ thuậtluận văn - báo cáo - tiểu luận - tài liệu chuyên ngành Kỹ thuật đến người nông dân nhằm tăng lượng sản phẩm và hiệu quả sản xuất nông nghiệp trên một đơn vị diện tích đất, đặc biệt đối với vùng nông thôn các tỉnh Trung du và Miền núi. Để làm được điều đó cần phải có chiến lược chuyển đổi cơ cấu cây trồng, thay thế cây trồng có năng suất thấp bằng giống mới có năng suất cao, đầu tưluận văn - báo cáo - tiểu luận - tài liệu chuyên ngành Đầu tư thâm canh, đa đạng sản phẩm nông nghiệp nhằm bảo đảm an ninh lương thực và phát triển bền vững. Vì thế việc lựa chọn cây trồng phù hợp có hiệu quả kinh tếluận văn báo cáo chuyên ngành kinh tế cao là vấn đề hết sức cấp thiết. Khoai tây (Solanum tuberosum L.) là cây thuộc họ cà (Solanaceae), chi Solanum, vừa là cây lương thực, cây thực phẩmluận văn - báo cáo - tiểu luận chuyên ngành Thực Phẩm và thức ăn gia súc có giá trị dinh dưỡng cao, vừa là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị kinh tế cao. Do có khả năng thích hợp với nhiều vùng sinh thái, cho năng suất cao, củ giàu dinh dưỡng nên khoai tây được trồng rất phổ biến. Tính đến năm 1998, trên thế giới đã có 130 nước trồng khoai tây với tổng diện tích 18,3 triệu ha, năng suất trung bình 16 tấn/ha, tổng sản lượng 295,1 triệu tấn (Nguyễn Quang Thạch, 2005) [21]. Ở Việt NamThư Viện Điện Tử Trực Tuyến Việt Nam từ những năm cuối của thập kỷ 70 do cuộc cách mạng xanh ở miền Bắc, lúa xuân thay lúa chiêm nên diện tích trồng khoai tây được mở rộng nhanh chóng (Trương văn Hộ, 1990) [7]. Năm 1987, cây khoai tây chính thức được Bộ Nông nghiệp đánh giá là một cây lương thực quan trọng thứ 2 sau lúa, có vai trò vừa là cây lương thực vừa là cây thực phẩm, đồng thời là cây xuất khẩu có giá trị kinh tế cao. Với điều kiện khí hậu của vụ đông đồng bằng Bắc Bộ, khoai tây là một cây trồng lý tưởng. Tuy nhiên, ở nước ta hiện nay sản xuất khoai tây chưa phản ánh đúng tiềm năng của nó. Trong khi nhu cầu về tiêu dùng khoai tây ngày càng tăng nhưng năng suất và sản lượng khoai tây vẫn còn rất thấp,chỉ đạt khoảng 8- 10 tấn/ha trong khi đó một số nước trên thế giới năng suất đạt tới 40 - 50 tấn/ha, vì thế, sản xuất khoai tây ở nước ta vẫn chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng khoai tây trong nước (Đỗ Kim Chung, 2003)[3]. Nguyên nhân cơ bản của hạn chế trên là do vấn đề giống và kỹ thuật trồng khoai tây, từ nhiều năm nay người trồng khoai tây đa số vẫn sử dụng củ không đảm bảo chất lượng để làm giống, đó là những củ ở trong nước hoặc nhập từ Trung Quốc đã bị thoái hoá do bị già sinh lý hoặc bị nhiễm bệnh virus nên đã làm giảm đáng kể năng suất khoai tây, vì thế hiệu quả kinh tế đem lại cho người trồng khoai tây còn rất thấp. Bắc Giang là một tỉnh miền núi, kinh tế nông nghiệp chủ yếu là lúa, ngô, màu và cây ăn quả. Trong những năm qua, diện tích trồng cây lương thực nói chung và cây khoai tây nói riêng ngày càng được mở rộng. Phát triển cây khoai tây trên vùng đất này có nhiều lợi thế bởi lẽ: Khoai tây là cây lương thực có thời gian sinh trưởng ngắn (dao động từ 80 - 90 ngày); nhưng lại cho năng suất cao, đã có nhiều điển hình đạt năng suất 25-30 tấn/ha. Sản phẩm thu hoạch dễ tiêu thụ và dễ thương mạiluận văn - báo cáo - tiểu luận chuyên ngành Thương mại hoá. Mặt khác rất phù hợp trong công thức luân canh truyền thống với 2 vụ lúa xuân và vụ lúa mùa. Cây khoai tây nếu được đầu tư thâm canh sẽ mang lại lượng hàng hoá lớn, có giá trị xuất khẩu làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Với điều kiện khí hậu, thời tiết, đât đai khá thích hợp cho sự phát triển cây khoai tây trong vụ đông. Một số huyện có diện tích trồng khoai tây lớn như: Hiệp Hoà, Việt Yên, Tân Yên, Lạng Giang, Yên Dũng. Diện tích khoai tây hàng năm của Bắc Giang đạt trên 3.000 ha, chiếm khoảng 12% diện tích khoai tây của cả nước và có khả năng mở rộng diện tích. Tuy nhiên, tình hình sản xuất khoai tây ở Bắc Giang trong những năm gần đây lại giảm sút cả về diện tích trồng trọt lẫn năng suất. Một số nguyên nhân dẫn đến điều đó là do thiếu giống và chưa có bộ giống tốt, nông dân chưa áp dụng các biện pháp kỹ thuật phù hợp với điều kiện sinh thái của địa phương. Các giống khoai tây chủ yếu đang trồng bị thoái hoá, tỷ lệ nhiễm bệnh virus cao khoảng 50% đến 60% Đây là những vấn đề hết sức cấp bách mà thực tế đang đòi hỏi. Vì vậy, để sớm góp phần vào việc giả i quyết những vấn đề nêu trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài:“Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống khoai tây nhập nội và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, năng suất khoai tây tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang”. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN . ii MỤC LỤC . iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT . vi DANH MỤC CÁC BẢNG vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ . ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ . ix MỞ ĐẦU . 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu . 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài . 3 3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài . 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài . 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu . 3 4.1. Đối tượng nghiên cứu 3 4.2. Phạm vi nghiên cứu . 4 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 1.1. Giới thiệu chung về cây khoai tây 5 1.1.1 Một số nghiên cứu về guồn gốc cây khoai tây . 5 1.1.2. Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây khoai tây . 7 1.2. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới và ở Việt Nam 9 1.2.1. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới . 9 1.2.2. Tình hình sản xuất khoai tây ở Việt Nam 12 1.2.3. Tình hình sản xuất khoai tây ở các tỉnh miền núi phía Bắc . 14 1.3.Tình hình nghiên cứu khoai tây trên thế giới và ở Việt Nam 16 1.3.1. Một số nghiên cứu về giống 16 1.3.2. Một số nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật trồng khoai tây . 25 1.4 Tình hình sản xuất và phát triển sản xuất khoai tây tại tỉnh Bắc Giang qua một số năm qua. . 36 1.4.1. Tình hình sản xuất khoai tây ở Bắc Giang 36 1.4.2. Vị trí cây khoai tây trong sản xuất nông nghiệp Bắc Giang 39 1.4.3. Một số hạn chế đến sản xuất khoai tây tại Bắc Giang . 40 1.5. Những kết luận rút ra từ phần tổng quan tài liệutài liệu trực tuyến, tài liệu điện tử, thư viện tài liệu 41 Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 43 2.1. Nội dung nghiên cứu . 43 2.2. Phương pháp nghiên cứu . 43 2.2.1. Thu thập số liệu thứ cấp 43 2.2.2. Thiết kế thí nghiệm đồng ruộng, chỉ tiêu và phương pháp theo dõi . 43 2.2.3. Phương pháp xử lý số liệu 49 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN . 51 3.1. Điều kiện tự nhiên – Khí hậu thời tiết tỉnh Bắc Giang . 51 3.1.1. Vị trí địa lý, địa hình . 51 3.1.2. Khí hậu thời tiết tỉnh Bắc Giang . 52 3.2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang 53 3.3 Kết quả các thí nghiệm . 55 3.4.1 Thí nghiệm 1: Nghiên cứu tình hình sinh trưởng và năng suất của một số giống khoai tây nhập nội trong điều kiện vụ Đông tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang 55 3.4.2 Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất khoai tây giống Solara vụ Đông năm 2007 tại huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang. 66 3.4.3 Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất khoai tây giống Solara vụ Đông năm 2007 tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang . 70 3.4.4 Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của lượng phân bón N, P, K đến sinh trưởng, phát triển và năng suất khoai tây giống Solara vụ Đông năm 2007 tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang 74 3.4.5 Kết quả xây dựngluận văn - báo cáo - tiểu luận chuyên ngành Xây Dựng mô hình trình diễn vụ đông năm 2008 tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang . 83 Chương 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 86 4.1. Kết luận . 86 4.2. Đề nghị 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO 87 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT LĐ : Lao độngluận văn - báo cáo - tiểu luận - tài liệu chuyên ngành Lao Động Học GTSX : Giá trị sản xuất GTGT : Giá trị gia tăng CPTG : Chi phí trung gian Ha : Héc ta Đ : Đồng Kg : Kilogam DANH MỤC CÁC BẢNG 1.1. Giá trị dinh dưỡng của một số sản phẩm . 7 1.2. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới . 9 1.3. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây của Châu Âu 10 1.4. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây của Châu Á 11 1.5. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây khu vực Đông Nam Á 11 1.6. Tình hình sản xuất khoai tây ở Việt Nam 12 1.7. Tình hình sản xuất khoai tây ở một số tỉnh Miền núi phía Bắc năm 2005 . 14 1.8. Liều lượng Phospho khuyến cáo dựa trên cơ sở hàm lượng phospho và vôi có ở trong đất . 30 1.9. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây tỉnh Bắc Giang qua các năm từ 2000 - 2006 36 3.1. Một số chỉ tiêu khí hậu huyện Hiệp Hoà, Bắc Giang 52 3.2 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2006 và dự kiến đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang . 54 3.3 Một số chỉ tiêu sinh trưởng của các giống tham gia thí nghiệm . 55 3.4 Đặc điểm hình thái của một số giống khoai tây thí nghiệm 61 3.5 Tình hình bệnh hại chính của các công thức thí nghiệm 62 3.6 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các công thức thí nghiệm . 63 3.7 Một số chỉ tiêu sinh trưởng của khoai tây giống Solara ở các mật độ trồng khác nhau 66 3. 8 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến tình hình bệnh hại khoai tây giống Solara . 67 3.9 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất khoai tây giống Solara của các công thức thí nghiệm 68 3.10 Một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống khoai tây Solara trong các công thức thí nghiệm 70 3.11 Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến tình hình sâu bệnh hại . 71 3.12 Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất khoai tây . 73 3.13 Một số chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của khoai tây Solara trong các công thức thí nghiệm 76 3.14 Tình hình bệnh hại chính của các công thức thí nghiệm . 78 3.15. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của khoai tây Solara trong các công thức thí nghiệm 80 3.16 Hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm . 82 3.17 Nội dung xây dựng mô hình trình diễn 83 3.18 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của mô hình . 83 3.19 Hiệu quả kinh tế của mô hình trình diễn 84 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 1.1 Diện tích trồng khoai tây giai đoạn 2000-2006 của tỉnh Bắc Giang . 38 1.2 Thời vụ của cây khoai tây trong các công thức luân canh 39 3.1 Bản đồ hành chínhluận văn - báo cáo - tiểu luận - tài liệu chuyên ngành Hành Chính huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang 51 3.2. Diễn biến một số yếu tố khí hậu ở Hiệp Hoà, Bắc Giang 53 3.3 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Hiệp Hoà năm 2006 và dự kiến năm 2010 55 3.4 Chiều cao cây của các giống tham gia thí nghiệm 57 3.5 Năng suất củ tươi của một số giống khoai tây nhập nội vụ Đông năm 2007 tại Bắc Giang . 65 3.6 Chiều cao cây và số thân chính/m2 của các công thức thí nghiệm 67 3.7 Chiều cao cây và số thân chính/khóm của các công thức thí nghiệm . 71 3.8 Chiều cao cây và số thân chính/khóm của các công thức thí nghiệm .

pdf125 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống Khoai tây nhập nội và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, năng suất Khoai tây tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN ---------------------- HOÀNG TIẾN HÙNG NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA MỘT SỐ GIỐNG KHOAI TÂY NHẬP NỘI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẾN SINH TRƢỞNG, NĂNG SUẤT KHOAI TÂY TẠI HUYỆN HIỆP HOÀ, TỈNH BẮC GIANG LUẬN VĂN THẠC SỸ NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành: Trồng Trọt Mã số: 60.62.01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS TRẦN NGỌC NGOẠN THÁI NGUYÊN, 2009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên i LỜI CAM ĐOAN Tác giả Hoàng Tiến Hùng Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ - ....... 38 1.2 ...................... 39 .............................. 51 ...................... 53 .............................................................................................. 55 .................................. 57 3.5 N ....................................................................................... 65 2 .......... 67 ........... 71 ........... 77 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Khoai tây (Solanum tuberosum [21]. nó. Trong khi n - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3 2. Mục tiêu nghiên cứu - . - - 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài - - . ài - - ây trong c c 3 v : 2 lúa 1 màu 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 6 quân - Lào Cai, - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 9 - - - - 1.2. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới và ở Việt Nam 0 0 70% 19,94 Bảng 1.2. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới Năm Diện tích (triệu ha) Năng suất (tấn/ ha) Sản lƣợng (triệu tấn) 2000 19,94 16,45 328,01 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 12 Năm Diện tích (triệu ha) Năng suất (tấn/ ha) Sản lƣợng (triệu tấn) 2000 3,55 11,82 41,96 2001 3,70 12,81 47,40 2002 3,77 11,77 44,37 2003 3,64 12,00 43,68 2004 3,68 12,00 44,16 2005 3,69 12,45 45,94 2006 1,5 14,05 21,08 2007 1,56 13,9 21,69 (Nguồn: FAO. 2005)[41] Bảng 1.6. Tình hình sản xuất khoai tây ở Việt Nam Năm Diện tích (ha) Năng suất (tấn/ ha) Sản lƣợng (tấn) 2000 28.022 11,27 315.807,94 2001 30.000 10,53 315.900,00 2002 32.102 11,76 377.519,52 2003 33.887 10,69 362.252,03 2004 34.000 10,74 365.160,00 2005 35.000 10,57 369.950,00 2006 35.000 10,57 369.950,00 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 17 - 90%. - 50 90%. - 50%. - 20%. - 15%. - 70%. % - 6)[18]. * Thoái hóa sinh lý . Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 18 * Hiện tượng ngủ nghỉ của củ giống hi Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 22 - - - - - - AVRDC.1287.19 x 14; - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 23 94) lên 3.200 ha (99 2000), 3.500 ha (2000 - . - Khoai tây m 2001 KH 284, TKH 20-3, TKH20- - cao 19 - -15 x TPS- nh 30 thoái hóa là nguyên nhân chính Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 26 - - -6). y th i v là m t y u t ng quy n s thành công trong s n xu t khoai tây. Nghiên c u c a nhi u tác gi t lu n, khoai tây tr ng an toàn th i ti t v mi n B c ta (t 15/10 tr nhiên vi nh th i v còn ph thu c vào y u t khí h u t ng và cs, 1990)[6]. Vì v t và di n tích khoai tây t i B c Giang c n nghiên c u k th i v gieo tr ng. 1.3.2.2. Mt s nghiên cu v m gieo trng t c n v i các thông s n thân, s che ph (Tr n và cs, 1990)[16]. Tuy nhiên s thu c vào gi ng, nh ng gi ng h u h ng có s lá/thân chính c c tr ng v i kho ng cách gi a các hàng r ng ng gi ng b nh vì Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 30 Khoai tây là cây tr ng yêu c m bón nhi t t s s d m th p s m tàng d m b m ng. Do n nghiên c u có li ng và th m thích h p cho t ng gi ng lo t. Bảng 1.8. Liều lƣợng Phospho khuyến cáo dựa trên cơ sở hàm lƣợng phospho và vôi có ở trong đất Hàm lƣợng P trong đất (ppm) Liều lƣợng P2O5 (kg/ha) cần bón dựa trên cơ sở hàm lƣợng vôi trong đất bằng ... 5 % 10 % 15 % 0 240 360 480 5 160 280 400 10 80 200 320 15 0 120 240 20 0 40 160 25 0 0 80 30 0 0 0 (Nguồn: Harris, P.M.,1992)[42] ng m n s t khoai tây. So sánh công th c bón kali cùng châu th Ai c p cho th t c t cao nh t khi bón 72 kg K2O và 120 kg N/0,4 ha; 96 kg K2O + 180 kg N/0,4 ha Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 31 ho c 80 kg K2O + 150 kg N /0,4 ha (Rabie, 1996)[53]. Thí nghi t cát v i li ng 60 và 120 kg/0,4 ha cho k t qu : Khi bón 120 kg K2 c 25 - 30% kh i ng c m n 75 - 90 ngày sau tr ng so v i công th c bón 60 kg K2O. T l c t 50% khi bón ng kali cao n 75 - 90 ngày sau tr ng. Chi u cao cây nh ng công th - t c - 20%. Bón nhi ng c trung bình (28 - 60 mm) và s c to (>60mm) lên 15 - k t lu n r ng kali là y u t chìa khoá cho s n xu t cát (Tawfik A. A., 2001)[57]. 200 kg K2 * Nghiên cứu về thời gian và phương pháp bón đạm, lân, kali Th i gian bón phân là m t trong nh ng y u t h n ch ng t c u qu s d ng và gi ng phân bón c ng m thì vi i gian mà khoai tây c n là gi i pháp t h s s d t t i n nhi m cho quá trình hình thành c (Vos, 1999)[60], ho c khi bón v ng th p (Hegney và McPharlin, 2000)[44]. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 35 2006)[22] M t trong nh u ki n quan tr s n xu t ra c gi ng s ch b nh là ph i tìm ra vùng cách ly v i ngu n b i truy n b nh. Nhân các gi ng m u ki gi ng b nhi m b nh và thoái hóa nhanh chóng (Nguy t, 1987, t o ra vùng cách ly, nhi p các Trung tâm nhân gi ng t i các cùng cách xa khu v c tr ng khoai hàng ch i v i h th ng nhân gi n m t s tác gi cho r ng vùng cách ly ít nh t là 100m và t t nh t là 2000m. Vi n 1985 1989 s n xu t khoai tây gi ng s ch b nh b n l c v su t cao 21 t n/ha v i 50 ha th c nghi m và 16 t n/ha v i 600 ha th c nghi m u Mân, 1990)[15]. T ch c nhân và ch n l c các gi ng m i khu t p trung cách ly k t h p v i ch n l c v sinh qu n th lo i th i cây b nh, h n ch m nhi m b nh (11,56% so v i 28,57%) cho phép s n xu t khoai tây gi ng có ch ng t t v i kh ng l m t, 1992)[32] Bi n pháp nuôi c ng (meristem) có th t o cây hoàn toàn s ch b nh. N u cây s ch b c tr ng liên ti p ng không cách ly thì khoai tây b nhi m virus r t nhanh. Khoai tây s ch b nh nh p n i ch sau 1 v tr ng, tùy t ng gi ng mà t l nhi m virus bi ng t 1 10%. Ngoài ra t tái nhi m cao, h s nhân gi ng th n, 1999)[27] Tr ng khoai tây b ng h ng là bi n pháp h n ch s lan truy n b nh virus. H u h t các lo i b c bi t là b nh nguy hi m không truy n qua h t khoai tây. Các tri u ch ng b nh trên cây th c sinh ch y u là kh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 38 4675 4773 5241 4670 3122 3145 3050 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Hình 1.1 Diện tích trồng khoai tây giai đoạn 2001-2007 của tỉnh Bắc Giang - 10,3 1 2007 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 42 ng b ng ho c nh p t Trung qu u ki v u các bi n pháp k thu t riêng cho t nh B khoai tây tr thành cây v ch l c, cây s n xu i c o t nh B tài t p trung vào nghiên c u nh ng v sau: - Nghiên c tìm ra gi t cao, ch ng t t, thích h p v u ki n sinh thái B c Giang. - Nghiên c u bi n pháp k thu t s n xu m trong u ki n v Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 44 * Vật liệu nghiên cứu: Kennebec, Ranger Russet, Roberta, Solara và Ruset Butbank, Diamant) và Công thức Giống khoai tây 1 Agria 2 Atlantic 3 Kennebec 4 Ranger Russet 5 Roberta 6 Solara 7 Ruset Butbank 8 Diamant VT2 * Phương pháp bố trí thí nghiệm: 9 2 (1 Nhắc lại Công thức thí nghiệm I 9 5 6 8 4 2 1 3 7 II 1 8 2 5 7 3 4 6 9 III 6 7 3 1 8 9 5 4 2 * Điều kiện thí nghiệm: . * Chăm sóc - 80 kg P2O5, 120 kg N và 100 kg Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 47 Công thức Mật độ trồng 1 4 khóm/m 2 2 5 khóm/m 2 6 khóm/m 2 4 7 khóm/m 2 * Điều kiện thí nghiệm: * Phương pháp bố trí thí nghiệm, chế độ chăm sóc và chỉ tiêu theo dõi: - - 2 . Giang * Công thức thí nghiệm Công thức Thời vụ trồng 1 Ngày 5/11/2007 2 Ngày 10/11/2007 Ngày 15/11/2007 4 Ngày 20/11/2007 * Điều kiện thí nghiệm: * Phương pháp bố trí thí nghiệm, chế độ chăm sóc và chỉ tiêu theo dõi - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 49 C¸c chØ tiªu ®¸nh gi¸ bao gåm: + Gi¸ trÞ s¶n xuÊt - GTSX (GO - Gross Output): lµ gi¸ trÞ toµn bé s¶n phÈm s¶n xuÊt ra trong kú sö dông ®Êt (mét vô, mét n¨m, tÝnh cho tõng c©y trång vµ cã thÓ tÝnh cho c¶ c«ng thøc lu©n canh hay hÖ thèng sö dông ®Êt) + Chi phÝ trung gian - CPTG (IC - Intermediate Cost): lµ toµn bé chi phÝ vËt chÊt vµ dÞch vô s¶n xuÊt qui ra tiÒn sö dông trùc tiÕp cho qu¸ tr×nh sö dông ®Êt (gièng, ph©n bãn, thuèc ho¸ häc, dông cô, nhiªn liÖu, nguyªn liÖu). + Gi¸ trÞ gia t¨ng GTGT (VA - Value Added): lµ gi¸ trÞ s¶n phÈm vËt chÊt míi t¹o ra trong qu¸ tr×nh s¶n xuÊt, trong mét n¨m hoÆc mét chu kú s¶n xuÊt, ®•îc x¸c ®Þnh b»ng gi¸ trÞ s¶n xuÊt trõ chi phÝ trung gian. VA = GO IC TÝnh to¸n hiÖu qu¶ c«ng lao ®éng vµ hiÖu qu¶ ®ång vèn: GTGT/1 ®¬n vÞ chi phÝ; GTGT/1 c«ng lao ®éng. Nhắc lại Công thức thí nghiệm I 7 4 5 2 1 6 3 II 4 3 6 1 7 2 5 III 6 2 3 4 5 1 7 * Mô hình áp dụng giống và biện pháp kỹ thuật mới. -360m 2 . Mô Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 51 Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 3.1. Điều kiện tự nhiên – Khí hậu thời tiết tỉnh Bắc Giang là 3.822 km 2 - Móng Cái- - - - Hình 3.1 Bản đồ hành chính huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang H th ng sông ngòi: t nh B c Giang có 3 con sông l n: Sông C u, c Nam v i t ng chi u dài ch y qua là 347 km. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 55 - - - 71.422,71 609,50 5.932,28 66.689,00 1.763,00 5.077,00 Ha 5.988,18 6,79 4.595,00 5,47 Ha 4.226,58 4,79 5.855,00 6,97 Tổng Ha 88.199,58 10 83.979,0 100 Nguồn: Báo cáo “Quy hoạch phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 – 2020. Hình 3.3 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Hiệp Hoà năm 2006 và dự kiến năm 2010 3.3 Kết quả các thí nghiệm 3.4.1.1 Tình hình sinh trưởng của các giống khoai tây trong điều kiện vụ Đông Bảng 3.3 Một số chỉ tiêu sinh trƣởng của các giống tham gia thí nghiệm Công thức Chiều cao cây sau trồng (cm) Số thân chính/khóm Mức sinh trƣởng (điểm) TGST (ngày) 30 ngày 45 ngày 60 ngày Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 57 - không Hình 3.4 Chiều cao cây của các giống tham gia thí nghiệm - Agria, Atlantic, Kennebec, Roberta, Solara. Ranger Russet, Ruset Butbank, Diamant, - Agria, Roberta, Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 61 Bảng 3.4 Đặc điểm hình thái của một số giống khoai tây thí nghiệm Giống Dạng cây Hình dạng củ Độ sâu mắt củ Màu sắc vỏ củ Màu sắc ruột củ Agria Oval Nông Vàng Vàng Atlantic Tròn Trung bình Kennebec Oval tròn Trung bình Ranger Russet Dài Trung bình Roberta Oval tròn Nông Vàng Solara Oval Nông Vàng Vàng Ruset Butbank Oval dài Trung bình Diamant Dài Trung bình Vàng Dài Sâu Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 64 * Số củ/khóm Bulbank * Khối lượng củ/khóm - Atlantic, Kennebec, Solara, Diamant - Ruset Butbank, Ranger Russet - * Tỷ lệ củ thương phẩm - Ruset Butbank và Ranger Russet - -5 cm - Atlantic - . * Năng suất lý thuyết - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 65 Diamant, Solara, Roberta, Kennebe, Atlantic - Ruset Butbank và Ranger Russet * Năng suất thực thu Hình 3.5 Năng suất củ tƣơi của một số giống khoai tây nhập nội vụ Đông năm 2007 tại Bắc Giang Nhó Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 68 - B nh m n theo chi a m . Công th c 1 b b nh m i nh nh m 2, công th c 4 b nh m i m 4. - T t c các công th u b nhi m b nh do virus và héo xanh do vi khu n, m nhi n theo m u nhi m m nh - trung bình. 3.4.2.3 ng c a m tr n các yu t c t và t khoai tây ging Solara t khoai tây ch c phát huy kh c tr ng v i kho ng cách t h ng ánh sáng m t tr i c a khoai tây t t nh t ph thu c vào kho ng cách và hình thái tán lá. Kho ng cách t thu c vào nhi u y u t ng, phân bón, lo t, ch u t th i ti t khí h i v i nh ng gi ng khoai tây có kh ng m c tr ng v i kho ng cách h p thì có h s di n tích lá cao, lá b che bóng l n nhau, gi m t ng ánh sáng m t tr i mà cây h c và gi m kh ang h p Kho khoai tây có th t cao còn ph thu c vào m ng (ch bi n, làm gi ng...). Vì v y s hi u bi t liên quan gi a kho t s i tr c ng. Bảng 3.9 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất khoai tây giống Solara của các công thức thí nghiệm Công thức Các chỉ tiêu theo dõi (g) (%KL) thu > 5cm 3-5cm <3cm 4 khóm/m 2 7,2 a 431,2 a 45,2 a 44,5 b 10,3 17,25 b 15,52 b Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 70 n Bảng 3.10 Một số chỉ tiêu sinh trƣởng của giống khoai tây Solara trong các công thức thí nghiệm Công thức Chiều cao cây (cm) Số thân chính/khóm Độ phủ luống (%) Ngày 5/11 64,6a 5,6ab 89,4b Ngày 10/11 64,5a 5,5ab 96,1a Ngày 15/11 ( /c) 64,3a 5,7a 93,6a Ngày 20/11 64,0a 5,4b 87,2b CV(%) 6,8 8,0 7,2 LSD05 2,52 0,26 3,8 Số liệu có cùng chữ cái là sai khác không có ý nghĩa thống kê ở mức tin cậy 95% là t ng ng nhau. 2 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 72 Công thức Virus (%) Héo xanh (%) Mốc sƣơng (điểm) Ngày 5/11 3,1 0,88 1,0 Ngày 10/11 3,0 0,85 1,0 Ngày 15/11 ( /c) 3,1 0,9 2,7 Ngày 20/11 3,2 0,89 3,3 3.4.3.3 ng c a th i v tr n các yu t c t và t khoai tây -120 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 73 Bảng 3.12 Ảnh hƣởng của thời vụ trồng đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất khoai tây Công thức Các chỉ tiêu theo dõi > 5cm 3-5cm <3cm Ngày 5/11 6,4b 382,5a 32,5a 54,5a 13,0 22,95a 20,65a Ngày 10/11 6,8a 395,0a 34a 55,6a 10,4 23,70a 21,33a Ngày 15/11( /c) 7,0a 398,5a 34,1a 55,9a 10,0 23,90a 21,52a Ngày 20/11 6,5b 382,8a 35,6a 54,8a 9,6 22,97a 20,67a CV% 6,9 11,7 13,8 8,0 7,8 8,7 LSD05 0,27 91,26 9,36 8,8 3,65 3,65 *Số liệu có cùng chữ cái là sai khác không có ý nghĩa thống kê ở mức tin cậy 95%) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 74 S li u b ng 3.12 cho th y: - S c /khóm các v gieo tr ng có s sai khác: Tr ng s 10/11 và mu c u gi m. - - ghiên Tóm lại, thời vụ tốt nhất để trồng khoai tây vụ đông là từ 10-15-/11, sơm hơn 10/11 hay muộn hơn 15/11 đều ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cũng như cho năng suất của cây khoai tây. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 75 3.4. - - thân - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 77 6 68,2 73,471,2 67,564,561,859,4 5,5 5,4 5,7 5,96,25,8 0 10 20 30 40 50 60 70 80 1 2 4 5 6 7 cm Hình 3.8 Chiều cao cây và số thân chính/khóm của các công thức thí nghiệm 3.4.3.2 Ảnh hƣởng của phân bón N,P,K đến tình hình bệnh hại của khoai tây giống Solara vụ đông 2007 tại huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 80 Bảng 3.15. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của khoai tây Solara trong các công thức thí nghiệm Công thức Các chỉ tiêu theo dõi (g) > 5cm 3-5cm <3cm 80N + 40P2O5 + 60K2O 5,5 e 302,5 c 33 c 56 a 11 18,15 d 16,34 d 100N + 60P2O5 + 80K2O 6,5 d 364 b 35 bc 54 a 11 21,84 c 19,66 c 120N + 80P2O5 + 100K2 7,0 cd 399 ab 40 ab 52 a 8 23,94 bc 21,55 bc 140N + 100P2O5 + 120K2O 7,2 bc 417,6 ab 42 a 51 a 7 25,06 ab 22,55 ab 160N + 120P2O5 + 140K2O 7,7 ab 454,3 a 43 a 51 a 6 27,26 a 24,53 a 180N + 140P2O5 + 160K2O 8,0 a 456 a 42 a 54 a 4 27,36 a 24,62 a 200N + 160P2O5 + 180K2O 6,8 cd 380,8 b 38 abc 55 a 7 22,85 bc 20,56 bc CV% 4,8 8,6 7,3 6,2 - 6,1 6,6 LSD05 0,59 60,92 5,03 5,92 - 2,57 2,53 (Số liệu có cùng chữ cái là sai khác không có ý nghĩa thống kê ở mức tin cậy 95%) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 84 TT Chỉ tiêu theo dõi Đối chứng (đ/c) Mô hình trình diễn 1 6,8 7,1 2 305 386 3 > 5 cm 23 34 3-5 cm 56 55 4 18,3 27,02 5 16,4 24,5 - + Kh - - 3.4.5.2 Hiệu quả kinh tế của mô hình Bảng 3.19 Hiệu quả kinh tế của mô hình trình diễn Mô hình Hiệu quả kinh tế LĐ (công) HQ 1 đồng vốn HQLĐ (1000đ/ công LĐ) GTSX CPTG GTGT 32800 16577,09 16222,91 270 0,98 60,08 73500 18836,99 54663,01 270 2,9 202,46 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 85 So sánh (2-1) + 40.700 + 2.260 + 38.440 + 1,92 + 142,38 - - - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 86 Chƣơng 4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 4.1 Kết luận - 1 khoai tây. ông n m 2006 và ông n m 2007, chúng tôi s ng n 2 -15/11 hàng n 2O + 140 kg P2O5 y khoai tây ông n m 2008 i 2 , 2O + 140 kg P2O5 4.2. Đề nghị Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 90 Horticulture Research and Development in Ethiopia, Proceedings of the 2nd National Horticulture Workshop, 1-3 December, 1992, Addis Ababa, Ethiopia. Herath, E. and Lemma D. (Eds.), pp. 101-109; 254- 275. 35. Beukema H.P., Vander Zaag D.E. (1979), Physiologicaly stage of the tuber potato improvement, some factors and facts, Wageningen, the Neitherland, pp.31 32. 36. Report of expert mission 9 – 16 November 37. Endale Gebre and Gebre African Crop Science Journal, Vol. 9, No. 1, March 2001, pp. 67-76. 38. eld Agron. J. 90, pp. 10 15. 39. FAO (1991), Potato production and consumption in developing countries, Food and Agriculture Organization of the United Nations, Rome, pp.45 50. 40. FAO (1995), Potatoes in the 1990, Situation and prospects of the World potato econom, Vol.8, Rome 41. FAO (2005), FAO statistic database. 42. The potato crop. Chapman and Harris, London, U.K, pp. 163 213. 43. Haverkort, A.J and Kooman, P.L. (1997), The use of systems analysis and modelling of growth and development in potato ideotyping under conditions affecting yields, Kluwer Academic Publishers, pp.191-200 44. sponse of summer-planted potatoes to J. Plant Nutr. 23, pp. 197 -218. 45. and experimental rates compared to J. Sustain. Agric. 13, pp. 79 90. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên PHỤ LỤC 1 GIÁ CẢ VẬT TƢ NÔNG NGHIỆP NĂM 2007-2008 TT Nội dung ĐVT Đơn giá (1000 đ) I Giống 1 Khoai tây Solara Kg 8 2 Khoai tây VT2 Kg 3,5 II Phân bón 1 Đạm Urê Kg 6 2 Supe lân Lâm Thao Kg 3 3 Kali Clorua Kg 15 4 Phân chuồng Kg 0,2 III Nông sản Khoai tây Solara thương phẩm Kg 3 Khoai tây VT2 thương phẩm Kg 2 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM 1. Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 1 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY30 FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 ----------------------------------- ------------------------------- :PAGE 1 VARIATE V003 CCAY30 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 77.9022 38.9511 20.76 0.000 3 2 GIONG$ 8 2.04667 .255834 0.14 0 .996 3 * RESIDUAL 16 30.0178 1.87611 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 109.967 4.22949 ------------------------------------------ ----------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY 45 FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 CCAY 45 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 874.987 437.493 52.58 0.000 3 2 GIONG$ 8 70.2466 8.78083 1.06 0.439 3 * RESIDUAL 16 133.133 8.32084 ------------------------------------------------ ----------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 1078.37 41.4756 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY70 FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 ------------------- ----------------------------------------------- :PAGE 3 VARIATE V005 CCAY70 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 645.365 322.683 31.99 0.000 3 2 GIONG$ 8 19.5807 2.44 759 0.24 0.975 3 * RESIDUAL 16 161.402 10.0876 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 826.348 31.7826 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên -------------------------- --------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THAN FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 THAN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 5.28667 2.64333 19.11 0.000 3 2 GIONG$ 8 9.64920 1.20615 8.72 0.000 3 * RESIDUAL 16 2.21293 .138308 -------------------------------- --------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 17.1488 .659569 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE C? FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 --- --------------------------------------------------------------- :PAGE 5 VARIATE V007 C? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 6.24889 3.12444 15.47 0.000 3 2 GIONG$ 8 15.0667 1.88333 9.33 0.000 3 * RESIDUAL 16 3.23111 .201944 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 24.5467 .944103 ---------- ------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLCU FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 KLCU LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 21191.2 10595.6 33.81 0.000 3 2 GIONG$ 8 61030.3 7628.79 24.34 0.000 3 * RESIDUAL 16 5014.28 313.393 ---------------- ------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 87235.8 3355.22 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE TN1 11/ 10/ 9 20: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên SQUARES SQUARES LN ============================ ======================================== 1 NL 2 418.056 209.028 21.75 0.000 3 2 GIONG$ 8 1069.61 133.702 13.91 0.000 3 * RESIDUAL 16 153.738 9.60861 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 1641.41 63.1310 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TN1 11/10/ 9 20: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- -- NL NOS CCAY30 CCAY 45 CCAY70 THAN 1 9 22.8889 60.2000 66.0444 4.75111 2 9 20.1778 50.7333 56.8333 4.05111 3 9 24.2667 64.3333 68.0667 5.11778 SE(N= 9) 0.456571 0.961529 1.05870 0.123966 5%LSD 16DF 1.36881 2.88268 3.17400 0.371652 NL NOS C? KLCU NSLT NSTT 1 9 5.86667 329.289 18.9544 17.2444 2 9 5.24444 286.267 17.6589 14.4844 3 9 6.42222 354.078 20.2500 19.0044 SE(N= 9) 0.149794 5.90097 0.459786 0.329608 5%LSD 16DF 0.449085 17.6912 1.37845 0.988171 NL NOS 5CM 3 - 5CM 1 9 32.0667 52.4667 2 9 29.7111 46.0778 3 9 34.4222 55.5222 SE(N= 9) 0.777838 1.03326 5%LSD 16DF 2.33197 3.09773 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT GIONG$ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên * RESIDUAL 6 8939.02 1489.84 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 35514.4 3228.58 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE >5CM FILE SOLIEU2 11/10/ 9 20:39 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 >5CM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 180.500 90 .2500 10.51 0.012 3 2 CTH?C$ 3 389.430 129.810 15.12 0.004 3 * RESIDUAL 6 51.5000 8.58333 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 621.430 56.4936 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 -5CM FILE SOLIEU2 11/10/ 9 20:39 ------------------------------------------------------ ------------ :PAGE 7 VARIATE V009 3 - 5CM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 44.7200 22.3600 2.44 0.167 3 2 CTH?C$ 3 311.700 103.900 11.34 0.008 3 * RESIDUAL 6 54.9600 9.16000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 411.380 37.3982 ------------------------------------------------------------- ---------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE SOLIEU2 11/10/ 9 20:39 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 VARIATE V010 NSLT LN SOUR CE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 98.0000 49.0000 21.00 0.002 3 2 CTH?C$ 3 127.141 42.3803 18.16 0.003 3 * RESIDUAL 6 14.0000 2.33333 --------------------------------------------------------------- -------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 239.141 21.7401 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên CCAY 12 64.375 5.4605 4.9613 7.7 0.0912 0.9998 THAN 12 30.800 7.8068 1.7321 5.6 0.0010 0.0003 PHU 12 87.325 11.011 4.6278 5.3 0.0193 0.0054 SOCU 12 6.9750 0.91664 0.48045 6.9 0.0042 0.7733 KLCU 12 401.95 56.821 38.59 8 9.6 0.0332 0.2660 >5CM 12 37.450 7.5162 2.9297 7.8 0.0116 0.0040 3- 5CM 12 52.700 6.1154 3.0265 5.7 0.1671 0.0077 NSLT 12 21.767 4.6626 1.5275 7.0 0.0024 0.0026 NSTT 12 19.588 4.2752 1.5000 7.7 0.0031 0.0039 2. Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 3 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCâY FILE SOLIEU3 11/10/ 9 20:47 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CCâY LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 58.6250 29.3125 1.54 0.288 3 2 CTHUC$ 3 .629997 .209999 0.01 0.998 3 * RESIDUAL 6 113.875 18.9792 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 173.130 15.7391 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THâN FILE SOLIEU3 11/10/ 9 20:47 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 THâN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .875000 .437500 2.22 0.190 3 2 CTHUC$ 3 .150000 .500000E -01 0.25 0.857 3 * RESIDUAL 6 1.18500 .197500 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 2.21000 .200909 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE PH? FILE SOLIEU3 11/10/ 9 20:47 -------------------------------------------------- ---------------- :PAGE 3 VARIATE V005 PH? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 5%LSD 6DF 8.7 0059 0.887551 13.1342 0.924243 CTHUC$ NOS KLC? >5CM 3 -5CM NSLT 1 3 382.500 32.5000 54.5000 22.9500 2 3 395.000 34.0000 55.6000 23.7000 3 (d/c) 3 397.500 34.1000 55.9000 23.9000 4 3 382.800 35.6000 54.8000 22.9700 SE(N= 3) 26.3834 2.70673 2.54406 1.05409 5%LSD 6DF 91.2644 9.36301 8.80030 3.64627 CTHUC$ NOS NSTT 1 3 20.6500 2 3 21.3300 3 (d/c) 3 21.5200 4 3 20.6700 SE(N= 3) 1.05409 5%LSD 6DF 3.64627 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SOLIEU 3 11/10/ 9 20:47 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CTHUC$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCâY 12 64.350 3.9673 4.3565 6.8 0.2879 0.9983 THâN 12 5.5500 0.44823 0.44441 8.0 0.1899 0.8569 PH? 12 91.575 7.1053 6.5765 7.2 0.2535 0.4131 S?C? 12 6.6750 0.52764 0.46278 6.9 0.1569 0.4 330 KLC? 12 389.45 42.480 45.697 11.7 0.2743 0.9622 >5CM 12 34.050 4.3162 4.6882 13.8 0.3325 0.8799 3-5CM 12 55.200 4.1550 4.4064 8.0 0.2456 0.9750 NSLT 12 23.380 2.0489 1.8257 7.8 0.0936 0.8807 NSTT 12 21.042 2.0407 1.8257 8.7 0.0936 0.9051 4. Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 4 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .945714 .472857 4.32 0.038 3 2 CTH?C$ 6 12.1714 2.02857 18.52 0.000 3 * RESIDUAL 12 1.31429 .109524 ---- ------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 14.4314 .721571 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLC? FI LE SOLIEU4 11/10/ 9 20:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 KLC? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RAT IO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 7505.43 3752.71 3.20 0.076 3 2 CTH?C$ 6 52413.1 8735.52 7.45 0.002 3 * RESIDUAL 12 14072.6 1172.71 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 739 91.1 3699.56 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE >5CM FILE SOLIEU4 11/10/ 9 20:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 >5CM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ===================================================================== 1 NL 2 128.000 64.0000 8.00 0.006 3 2 CTH?C$ 6 264.000 44.0000 5.50 0.006 3 * RESIDUAL 12 96.00 00 8.00000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 488.000 24.4000 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 -5CM FILE SOLIEU4 11/10/ 9 20:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 VARIATE V009 3 -5CM LN SOURCE OF VARIATION DF SU MS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên SE(N= 7) 1.28704 0.184612 1.92637 0.125085 5%LSD 12DF 3.96580 0.568853 5.93579 0.385430 NL NOS KLC? >5CM 3 -5CM NSLT 1 7 382.029 37.8571 51.8571 23.6371 2 7 383.886 36.7143 52.0714 22.8214 3 7 423.029 42.4286 55.9286 24.8814 SE(N= 7) 12.9434 1.06905 1.25831 0.547041 5%LSD 12DF 39.8829 3.29409 3.87727 1.68562 NL NOS NSTT 1 7 21.2586 2 7 19.9729 3 7 22.9729 SE(N= 7) 0.537695 5%LSD 12DF 1.65682 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CTH?C$ -------------------------- ----------------------------------------------------- CTH?C$ NOS CCâY THâN PH? S?C? 1 3 59.4000 5.50000 89.3000 5.50000 2 3 61.8000 5 .40000 91.0000 6.50000 3 (d/c) 3 64.5000 5.70000 93.0000 7.00000 4 3 67.5000 5.80000 96.7000 7.20000 5 3 71.5333 6.00000 98.5 000 7.70000 6 3 73.4000 6.20000 100.000 8.00000 7 3 68.2000 5.90000 96.8000 6.80000 SE(N= 3) 1.96598 0.282000 2.94257 0.19107 1 5%LSD 12DF 6.05786 0.868937 9.06707 0.588753 CTH?C$ NOS KLC? >5CM 3 -5CM NSLT 1 3 302.500 33.0000 56.0000 18.1500 2 3 364.000 35.0000 54.0000 21.8400 3 (d/c) 3 399.000 40.0000 52.0000 23.9400 4 3 417.600 42.0000 51.0000 25.0600 5 3 454.300 43.0000 51.0000 27.2600 6 3 456.000 42.0000 54.0000 27.3600 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1-39,41-52,54,56,58,60-64,66,68-70,72-76,78-105,108-127

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdoc14.pdf
Tài liệu liên quan