Luận văn Nghiên cứu kỹ thuật phát sinh phôi soma và tạo hạt nhân tạo ở cây lan Hồ Điệp (Phalaenopsis sp. )

TÓM TẮT Thí nghiệm nghiên cứu tạo phôi và hạt nhân tạo lan Hồ Điệp được thực hiện tại Bộ Môn Công Nghệ Sinh Học, Đại Học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của các chất kích thích tố sinh trưởng và các loại môi trường đến khả năng tạo mô sẹo, phát sinh phôi, tái sinh chồi và tạo hạt nhân tạo lan Hồ Điệp. Thí nghiệm 1 Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng 2,4-D và BAP đến khả năng hình thành mô sẹo từ PLB của cây lan Hồ Điệp in vitro Thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, gồm 13 nghiệm thức, 3 lần lặp lại. Kết quả: môi trường VW bổ sung 2,4-D 0.1mg/l + BA 0.01mg/l cho khả năng tạo mô sẹo cao nhất: 80% mẫu cấy hình thành mô sẹo (45NSC). Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ đường và nước dừa đến khả năng hình thành mô sẹo từ PLB của cây lan Hồ Điệp in vitro Thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, gồm 9 nghiệm thức, 3 lần lặp lại. Kết quả: môi trường VW bổ sung nước dừa 200ml/l + đường 40g/l cho khả năng tạo mô sẹo cao nhất: 80% mẫu cấy hình thành mô sẹo (45NSC). Thí nghiệm 3 : Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng TDZ trong điều kiện môi trường đặc, lỏng lắc đến khả năng hình thành phôi soma từ mô sẹo của cây lan Hồ Điệp in vitro Bước 1: Tăng sinh khối mô sẹo Thí nghiệm 3a : môi trường đặc Thí nghiệm 3b : môi trường lỏng và lắc (100 vòng/phút) Thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, gồm 5 nghiệm thức, 3 lần lặp lại. Kết quả: mô sẹo nuôi cấy trên môi trường đặc phát triển tốt, sinh khối tăng nhanh và khá đều nhau trên toàn bộ các nghiệm thức. Mô sẹo trong môi trường lỏng lắc lượng sinh khối tạo ra ít hơn, phần lớn có màu tối và khá chắc, trong đó nghiệm thức 4 với nồng độ TDZ 2mg/l có lượng sinh khối cao nhất và màu sáng hơn các môi trường còn lại (45NSC). Bước 2: Phát sinh phôi soma Mô sẹo thu được từ thí nghiệm 3 được tách thành những cụm nhỏ và cấy chuyền sang môi trường đặc ½ VW. Kết quả: các mô sẹo thu được từ môi trường VW bổ sung TDZ 2mg/l ở điều kiện lỏng lắc cho kết quả phát sinh phôi soma nhiều nhất: trung bình có 39.67 phôi/mẫu cấy (45NSC) Thí nghiệm 4 : Ảnh hưởng của các loại môi trường đến quá trình tái sinh cây lan Hồ Điệp in vitro từ phôi soma Thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, gồm 8 nghiệm thức, 3 lần lặp lại. Kết quả: môi trường VW+30g khoai tây+1g than là thích hợp nhất cho việc tái sinh lan Hồ Điệp từ phôi, với hệ số nhân chồi 11.34, số lá trung bình 1.38/chồi, số rễ trung bình 0.22/chồi, chiều dài lá trung bình 8mm, chiều dài rễ trung bình 4mm (75NSC) Thí nghiệm 5 : Ảnh hưởng của môi trường tạo vỏ hạt đến sự tái sinh cây con từ hạt nhân tạo Thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, gồm 6 nghiệm thức, 3 lần lặp lại. Kết quả: môi trường 1/2MS là môi trường thích hợp nhất để làm vỏ bao hạt nhân tạo ở lan Hồ Điệp, với tỉ lệ nảy mầm cao nhất: 77,78% (60NSC) MỤC LỤC Trang tựa i Lời cảm tạ ii Tóm tắt iii Mục lục v Danh sách các chữ viết tắt ix Danh sách các hình x Danh sách các bảng xi Danh sách các biểu đồ xii Phần 1. Mở đầu 1 1.1 Đặt vấn đề 1 1.2 Mục đích và yêu cầu 3 Phần 2. Tổng quan 4 2.1 Giới thiệu về cây lan Hồ Điệp 4 2.1.1 Nguồn gốc và sự phân bố 4 2.1.2 Vị trí lan Hồ Điệp trên thị trường 5 2.2 Nuôi cấy mô tế bào thực vật 7 2.2.1 Khái niệm 7 2.2.2 Lịch sử phát triển 7 2.2.3 Ứng dụng 8 2.2.4 Các phương pháp nuôi cấy in vitro 9 2.3 Các yếu tố ảnh hưởng trong nuôi cấy in vitro. 10 2.3.1 Chất điều hoà sinh trưởng. 10 2.3.2 Ảnh hưởng của nguồn carbon 14 2.3.3 Ảnh hưởng của nước dừa 14 2.3.4 Ảnh hưởng của độ pH và Agar 14 2.3.5 Ảnh hưởng của than hoạt tính 14 2.3.6 Ảnh hưởng của các điều kiện vật lý 15 2.4 Nuôi cấy phát sinh mô sẹo 16 2.4.1 Sự hình thành mô sẹo 16 2.4.2 Sự phát triển của tế bào mô sẹo 18 2.4.3 Sự tái sinh chồi từ mô sẹo 19 2.5 Phôi vô tính 20 2.5.1 Lịch sử nghiên cứu 20 2.5.2 Khái niệm về phôi vô tính 20 2.5.3 Sự phát sinh hình thái của phôi vô tính 21 2.5.4 Những nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành phôi vô tính 23 2.5.5 Những vấn đề thường gặp 27 2.5.6 Ứng dụng của việc tạo phôi vô tính 28 2.5.7 Một số thành tựu tạo phôi vô tính 29 2.6 Công nghệ tạo hạt nhân tạo 31 2.6.1 Khái niệm về hạt nhân tạo 31 2.6.2 Mục đích của sự ra đời công nghệ hạt nhân tạo 32 2.6.3 Qui trình tạo hạt nhân tạo. 33 2.6.4 Các nhân tố cần thiết trong việc tổng hợp hạt nhân tạo 35 2.6.5 Nguyên tắc và điều kiện 35 PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH 37 3.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 37 3.2 Vật liệu và phương pháp nghiên cứu 37 3.2.1 Vật liệu 37 3.2.2 Phương pháp 38 3.2.2.1 Thiết kế thí nghiệm 38 3.2.2.2 Chỉ tiêu theo dõi 44 3.2.2.3 Xử lý số liệu 44 PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 45 Các thí nghiệm tạo mô sẹo từ PLB (protocorm like body) 45 Thí nghiệm 1 : Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng 2,4-D và BAP đến khả năng hình thành mô sẹo từ PLB của cây lan Hồ Điệp in vitro (45NSC) 45 Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ đường và nước dừa đến khả năng hình thành mô sẹo từ PLB của cây lan Hồ Điệp in vitro (45NSC) 49 Thí nghiệm phát sinh phôi soma từ mô sẹo 52 Thí nghiệm 3 : Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng TDZ trong điều kiện môi trường đặc, lỏng lắc đến khả năng hình thành phôi soma từ mô sẹo của cây lan Hồ Điệp in vitro (45NSC) 52 Thí nghiệm tái sinh chồi từ phôi soma 58 Thí nghiệm 4 : Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến quá trình tái sinh chồi lan Hồ Điệp in vitro từ phôi soma 58 4.1 Ảnh hưởng của môi trường đến tỉ lệ mẫu chết và hệ số nhân chồi của phôi soma lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh cây. 60 4.1.1 Ảnh hưởng của môi trường đến tỉ lệ mẫu chết của phôi soma lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh cây. 4.1.2 Ảnh hưởng của môi trường đến hệ số nhân chồi của phôi soma lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh cây 60 4.2 Ảnh hưởng của các loại môi trường đến các chỉ tiêu hình thái của lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh chồi từ phôi soma 61 4.2.1 Ảnh hưởng của môi trường đến số lá và chiều dài lá của lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh chồi từ phôi soma 61 4.2.1 Ảnh hưởng của môi trường đến số rễ và chiều dài rễ của lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh chồi từ phôi soma. 62 Thí nghiệm tạo hạt nhân tạo 64 Thí nghiệm 5 : Ảnh hưởng của môi trường tạo vỏ hạt đến sự tái sinh cây con từ hạt nhân tạo (60 NSC) 65 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 67 5.1 Kết luận 67 5.2 Đề nghị 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO 69 TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 69 TÀI LIỆU TIẾNG ANH 69 PHỤ LỤC 71 “Nghiên cứu kỹ thuật phát sinh phôi soma và tạo hạt nhân tạo ở cây lan Hồ Điệp (Phalaenopsis sp. )”

pdf88 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2379 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu kỹ thuật phát sinh phôi soma và tạo hạt nhân tạo ở cây lan Hồ Điệp (Phalaenopsis sp. ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dài nhất (8mm). Nghiệm thức số lá / chồi số rễ/chồi Chiều dài lá (mm) Chiều dài rễ (mm) MS 0,00 D 0,00 B 0,00 G 0,00 B MS+30g Khoai tây 1,00C 0,00B 0.5 0,00B MS+30g Khoai tây+1g Than 1,00C 0,00B 1.00F 0,00B ½ MS+30g Khoai tây+1g Than 1,23B 0,00B 0,83F 0,00B VW 1,00 C 0,00 B 4,67 C 0,00 B VW+30g Khoai tây 1,23B 0,24A 5,00B 3,67A VW+30g Khoai tây+1g Than 1,38A 0,22B 8.00A 4,00A ½ VW+30g Khoai tây+1g Than 1,27B 0,00B 3,33D 0,00B CV(%) 3,4 27 25,6 41.2 62 Nhận xét tổng quát kết quả thí nghiệm ta thấy rằng khi nuôi cấy trên môi trường VW thì sẽ đạt được số lượng lá cao hơn và lá có độ dài hơn hẳn khi nuôi cấy trên môi trường MS. Biểu đồ 4.3 Số lá và chiều dài lá của lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh chồi từ phôi soma 4.2.2 Ảnh hưởng của các loại môi trường đến số rễ và chiều dài rễ của lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh chồi từ phôi soma. Sau 75 ngày nuôi cấy, ở các môi trường phần lớn xuất hiện chồi nhưng rễ chỉ xuất hiện khi nuôi cấy trên môi trường VW có bổ sung khoai tây và môi trường VW bổ sung khoai tây và than. Trong đó, ở môi trường VW bổ sung khoai tây thì số rễ xuất hiện nhiều hơn: 0,24 so với 0,22 (biểu đồ 3.4). Tuy nhiên chiều dài rễ trung bình khi nuôi cấy ở môi trường VW bổ sung khoai tây và than thì dài hơn chiều dài rễ trung bình khi nuôi cấy ở môi trường VW chỉ bổ sung khoai tây: 4 so với 3,67(biểu đồ 3.5). Qua đó thấy rằng khi nuôi cấy tái sinh Hồ Điệp từ phôi trên môi trường VW thì sự cảm ứng tạo rễ dễ xảy ra hơn là khi nuôi cấy trên môi trường MS. 63 Biểu đồ 4.4 Số rễ và chiều dài rễ của lan Hồ Điệp trong nuôi cấy tái sinh chồi từ phôi soma  Kết luận sơ bộ: Nghiệm thức đối chứng (MS và VW), phôi soma không có khuynh hướng tái sinh chồi mà chủ yếu là tăng sinh protocorm. Môi trường VW + 30g Khoai tây + 1g Than có hệ số nhân chồi cao nhất, đồng thời cũng là môi trường có các chỉ tiêu số lá, chiều dài lá, chiều dài rễ cao nhất và có chỉ tiêu số rễ cao thứ 2 trong các môi trường thí nghiệm. Kết quả thí nghiệm cũng cho thấy nuôi cấy tái sinh Hồ Điệp trên môi trường VW cho kết quả tốt hơn so với nuôi cấy trên môi trường MS. Trong đó môi trường VW bổ sung 30g Khoai tây và 1g Than là môi trường thích hợp nhất cho việc nuôi cấy tái sinh lan Hồ Điệp từ phôi soma. 64 MS MS+30g khoai tây MS+30g khoai tây+1g Than ½ MS+30g khoai tây+1g Than VW VW+30g Khoai tây VW+30g Khoai tây+1 g Than ½ VW+30g Khoai tây+1 g Than Hình 4.7 Chồi lan Hồ Điệp tái sinh từ phôi soma 75 NSC 65  Thí nghiệm tạo hạt nhân tạo Thí nghiệm 5 : Ảnh hưởng của môi trường tạo vỏ hạt đến sự tái sinh cây con từ hạt nhân tạo (60 NSC) Trong công nghệ tạo hạt nhân tạo, điều quan trọng nhất chính là việc chọn môi trường thích hợp để làm vỏ hạt. Môi trường đó phải cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho phôi trong thời gian dài khi lưu trữ hạt cũng như giúp phôi phát triển nảy mầm thành cây con khi chúng ta cần hạt nẩy mầm. Bảng 4.9 Tỉ lệ nảy mầm của hạt nhân tạo Nghiệm thức Tỉ lệ nảy mầm (%) MS 44.44 D ½ MS 77.78A 1/5MS 37.78 E VW 55.56 C ½ VW 71.11B 1/5VW 37.78 E CV (%) 4.89  Ghi chú: Các giá trị trung bình theo sau không cùng mẫu tự trong cùng một cột có sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.  Nhận xét: Kết quả thí nghiệm thấy môi trường 1/2MS là môi trường thích hợp nhất cho việc tạo vỏ hạt, tỉ lệ nảy mầm khi sử dụng môi trường này là 77.78%, rất có ý nghĩa về mặt thống kê so với các môi trường còn lại. Do đó, việc tạo hạt nhân tạo của phôi vô tính trên môi trường vỏ bao là ½ MS sẽ tiết kiệm chi phí hơn khi sử dụng môi trường MS hoặc VW mà vẫn giữ cho phôi khoẻ và hạt dễ nảy mầm hơn. 66 Hình 4.8 Hạt nhân tạo lan Hồ Điệp trên môi trường nảy mầm Hình 4.9 Quá trình nảy mầm của hạt nhân tạo lan Hồ Điệp. 0 NSC 30 NSC 40 NSC 50 NSC 60 NSC 70 NSC 67 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1 Kết luận Qua quá trình nghiên cứu tìm hiểu kỹ thuật phát sinh phôi soma và tạo hạt nhân tạo ở cây lan Hồ Điệp, chúng tôi rút ra một số kết luận sau:  Nuôi cấy phát sinh mô sẹo từ protocorm trên môi trường VW có bổ sung 2,4-D 0.1mg/l + BA 0.01mg/l + nước dừa 200ml/l + đường 40g/l cho khả năng tạo mô sẹo cao nhất: 80% mẫu cấy hình thành mô sẹo (45NSC).  Môi trường thích hợp nhất cho việc tạo phôi là nuôi cấy mô sẹo trong môi trường VW bổ sung TDZ 2mg/l ở điều kiện lỏng lắc (45NSC), sau đó cấy chuyền sang môi trường đặc 1/2VW. Trung bình có 39.67 phôi/mẫu cấy (45NSC)  Môi trường thích hợp nhất cho việc tái sinh lan Hồ Điệp từ phôi là VW+30g khoai tây+1g than, với hệ số nhân chồi 11.34, số lá trung bình 1.38/chồi, số rễ trung bình 0.22/chồi, chiều dài lá trung bình 8mm, chiều dài rễ trung bình 4mm (75NSC)  Môi trường thích hợp nhất để làm vỏ bao hạt nhân tạo ở lan Hồ Điệp là môi trường 1/2MS, với tỉ lệ nảy mầm cao nhất: 77,78% (60NSC) 5.2 Đề nghị Cần tiếp tục hoàn thiện mô hình tạo phôi vô tính lan Hồ Điệp bằng một số phương pháp như:  Thử nghiệm nuôi cấy phát sinh mô sẹo từ mẫu lá hoặc thân lan Hồ Điệp ở các môi trường và nồng độ auxin, cytokinin khác nhau nhằm đạt khả năng tạo mô sẹo nhiều hơn trong thời gian ngắn hơn.  Thử nghiệm nuôi cấy mô sẹo trên các môi trường khác nhau với nồng độ TDZ khác nhau, hoặc bổ sung thêm NAA (như đã từng được thực hiện trên cây chuối, hoa lily…) để tìm ra môi trường cảm ứng tạo phôi hiệu quả hơn 68  Thử nghiệm tái sinh lan Hồ Điệp từ phôi trên các môi trường nuôi cấy khác bổ sung thêm các chất kích thích tố tăng trưởng như BA kết hợp với 2,4-D nhằm tạo ra nhiều cây con lan hơn, khoẻ mạnh hơn và trong thời gian ngắn hơn.  Thử nghiệm các môi trường tạo vỏ bao hạt nhân tạo khác để tìm ra môi trường tối ưu nhất.  Nghiên cứu, thử nghiệm các phương pháp bảo quản hạt nhân tạo như bảo quản hạt trong Nitơ lỏng nhằm phục vụ cho việc giữ giống.  Mở rộng công nghệ phát sinh phôi và tạo hạt nhân tạo đến các giống lan có giá trị kinh tế khác 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 1. Bùi Trang Việt, 1989. Tìm hiểu và áp dụng các chất điều hòa sinh trưởng thực vật để kiểm soát hiện tượng rụng bông và trái non tiêu Piper nigrum L. Luận án Phó tiến sĩ Khoa học. Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. 2. Klein R.M. và Klein D.T., 1974. Phương pháp nghiên cứu thực vật. Tập II (Nguyễn Như Thanh, Phạm Hồng Thái dịch). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 3. Mai Trần Ngọc Tiếng, 1989. Giáo trình lý thuyết cơ sở sinh lý thực vật. Tủ sách Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh. 4. Nguyễn Văn Uyển, 1989. Các chất sinh trưởng trong nông nghiệp. Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh. 5. Trần Văn Minh, 2003. Công nghệ tế bào thực vật. Giáo trình cao học – nghiên cứu sinh. Viện sinh học nhiệt đới. Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia. 6. Vũ Văn Vụ, Hoàng Đức Cự và csv, 1993. Sinh lý thực vật. Giáo trình cao học Nông nghiệp Sinh học. Viện KHKTNNMN Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 7. Broly H, 1982. Contribution a la multiplication clonale des Orchidées : Phalaenopsis, Paphiopedilum et Cymbidium. Thèse Docteur Ingenieur en Biologie et Physiologie végétale. Université de sciences et techniques de Lille. 8. Chatfield, J.M.; Amstrong, D.J., 1986. Regulation of cytokinin oxidase activity in callus tissue of Phaseolus vulgaris L. c.v great Northern. Plant Physiol. 80:493-499. 9. De Vries J.T, 1953. On the flowering of Phalaenopsis schilleranna. Rchb. Ann. Bogor. 1 : 61-76. 70 10. Fujimura T. and Komamine A., 1975. Effects of various growth regulators on the embryogenesis in carrot cell suspension culture. Plant Sci. Lett. 5:359-364. 11. Fujimura T. and Komamine A., 1979. Synchronization of somatic embryogenesis in carrot cell suspension culture. Plant Physiol. 64:162-164. 12. Gill, R.; Saxena, P.K., 1993. Somatic embryogenesis in Nicotiana tabacum L.: induction by TDZ of direct embryo differentiation from cultured leaf discs. Plant Cell Rep. 12:154-159. 13. Grossmann K, 1991. Induction of leaf abscission in cotton is a common effect of urea and adenin type cytokinins. Plant Physiol. 95:234-237. 14. Halle F, 1978. Les modèles architecturaux chez les arbres tropicaux, une approche graphique. Colloque Elaboration et Justification des modèles en Biologie. Paris, Ecole normale. 17pp. 15. Halle R, 1978. Recherches sur la nurtition minérale des tissus végétaux cultivés in vitro. Ann. Sci. Nat. Biol. Vég.. 14, 1-223. 16. Hare, P.D.; Staden, J., 1994. Inhibitory effect of TDZ on the activity of cytokinin oxidase isolated from soybean callus. Plant Cell Physiol. 35:1121-1125. 17. Hildebrandt, A.C; Wilmar, J.C.; Johns, H.; Riker, A.J., 1963. Growth of edible chlorophyllous plant tissue in vitro. Am.J.Bot. 50:248-254. 18. Li Z; Traore, A.; Maximova, S; Guiltinan M. J., 1998. Somatic embryogenesis and plant regeneration from floral explants of cacao (Theobroma cacao L.) using thidiazuron. In Vitro Cell. Dev. Biol. Plant 34:293-299. 19. Halperin W. and Wetherell, 1964. Adventive embryony in tissue cultures of the wild carrot Daucus carota. Am. J. Bot. 51:274-283. 20. Lu, C., 1993. The use of thidiazuron in tissue culture. In vitro cell. Dev. Biol. 29:92-96. 71 PHỤ LỤC THÍ NGHIỆM 1. Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng 2,4-D và BAP đến khả năng hình thành mô sẹo từ PLB của cây lan Hồ Điệp in vitro Thời gian tạo mô sẹo Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 8.035523 12 .6696269 .512 .8878 Within groups 34.000000 26 1.3076923 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 42.035523 38 Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 19.890000 .5773503 .6602253 18.930149 20.849851 2 3 20.890000 .5773503 .6602253 19.930149 21.849851 3 3 20.560000 1.0000000 .6602253 19.600149 21.519851 4 3 20.560000 .5773503 .6602253 19.600149 21.519851 5 3 19.670000 .0000000 .6602253 18.710149 20.629851 6 3 19.780000 .5773503 .6602253 18.820149 20.739851 7 3 20.000000 .0000000 .6602253 19.040149 20.959851 8 3 20.220000 1.1547005 .6602253 19.260149 21.179851 9 3 19.440000 .5773503 .6602253 18.480149 20.399851 10 3 20.440000 .0000000 .6602253 19.480149 21.399851 11 3 20.440000 1.1547005 .6602253 19.480149 21.399851 12 3 21.000000 .5773503 .6602253 20.040149 21.959851 13 3 20.440000 .0000000 .6602253 19.480149 21.399851 -------------------------------------------------------------------------------- Total 39 20.256154 .1831135 .1831135 19.989939 20.522369 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 9 3 19.440000 X 5 3 19.670000 X 6 3 19.780000 X 1 3 19.890000 X 7 3 20.000000 X 8 3 20.220000 X 10 3 20.440000 X 11 3 20.440000 X 13 3 20.440000 X 3 3 20.560000 X 4 3 20.560000 X 2 3 20.890000 X 12 3 21.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits * denotes a statistically significant difference. 72 % mẫu cấy hình thành mô sẹo Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 9377.0647 12 781.42206 200.167 .0000 Within groups 101.5000 26 3.90385 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 9478.5647 38 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 24.440000 .0577350 1.1407375 22.781570 26.098430 2 3 46.670000 .3464102 1.1407375 45.011570 48.328430 3 3 53.330000 1.1547005 1.1407375 51.671570 54.988430 4 3 68.890000 1.1547005 1.1407375 67.231570 70.548430 5 3 62.220000 .1154701 1.1407375 60.561570 63.878430 6 3 48.890000 1.1547005 1.1407375 47.231570 50.548430 7 3 48.890000 .5773503 1.1407375 47.231570 50.548430 8 3 80.000000 2.3094011 1.1407375 78.341570 81.658430 9 3 53.330000 .1732051 1.1407375 51.671570 54.988430 10 3 42.220000 1.1547005 1.1407375 40.561570 43.878430 11 3 46.670000 2.3094011 1.1407375 45.011570 48.328430 12 3 35.560000 .2886751 1.1407375 33.901570 37.218430 13 3 22.220000 .5773503 1.1407375 20.561570 23.878430 -------------------------------------------------------------------------------- Total 39 48.717692 .3163837 .3163837 48.257726 49.177658 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 13 3 22.220000 X 1 3 24.440000 X 12 3 35.560000 X 10 3 42.220000 X 11 3 46.670000 X 2 3 46.670000 X 6 3 48.890000 X 7 3 48.890000 X 3 3 53.330000 X 9 3 53.330000 X 5 3 62.220000 X 4 3 68.890000 X 8 3 80.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits * denotes a statistically significant difference. 73 % mẫu cấy hình thành mô sẹo + PLB Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 770.03003 12 64.169169 60.802 .0000 Within groups 27.44000 26 1.055385 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 797.47003 38 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 15.550000 .2886751 .5931230 14.687704 16.412296 2 3 13.330000 .1732051 .5931230 12.467704 14.192296 3 3 15.560000 .5773503 .5931230 14.697704 16.422296 4 3 11.110000 1.1547005 .5931230 10.247704 11.972296 5 3 15.560000 .5773503 .5931230 14.697704 16.422296 6 3 22.220000 .5773503 .5931230 21.357704 23.082296 7 3 13.330000 1.1547005 .5931230 12.467704 14.192296 8 3 8.890000 .1154701 .5931230 8.027704 9.752296 9 3 6.670000 .0000000 .5931230 5.807704 7.532296 10 3 11.110000 .5773503 .5931230 10.247704 11.972296 11 3 20.000000 .2886751 .5931230 19.137704 20.862296 12 3 13.330000 .1732051 .5931230 12.467704 14.192296 13 3 6.670000 .5773503 .5931230 5.807704 7.532296 -------------------------------------------------------------------------------- Total 39 13.333077 .1645027 .1645027 13.093919 13.572235 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 9 3 6.670000 X 13 3 6.670000 X 8 3 8.890000 X 4 3 11.110000 X 10 3 11.110000 X 2 3 13.330000 X 7 3 13.330000 X 12 3 13.330000 X 1 3 15.550000 X 3 3 15.560000 X 5 3 15.560000 X 11 3 20.000000 X 6 3 22.220000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits * denotes a statistically significant difference. 74 % mẫu cấy hình thành PLB Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1988.7243 12 165.72703 30.454 .0000 Within groups 141.4867 26 5.44179 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2130.2110 38 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 33.330000 1.7320508 1.3468228 31.371958 35.288042 2 3 8.890000 1.7320508 1.3468228 6.931958 10.848042 3 3 6.670000 1.7320508 1.3468228 4.711958 8.628042 4 3 8.890000 .5773503 1.3468228 6.931958 10.848042 5 3 15.893333 1.4529663 1.3468228 13.935291 17.851375 6 3 11.110000 1.1547005 1.3468228 9.151958 13.068042 7 3 4.440000 .2309401 1.3468228 2.481958 6.398042 8 3 6.670000 .5773503 1.3468228 4.711958 8.628042 9 3 8.890000 1.1547005 1.3468228 6.931958 10.848042 10 3 8.890000 1.7320508 1.3468228 6.931958 10.848042 11 3 13.330000 1.7320508 1.3468228 11.371958 15.288042 12 3 15.560000 .2886751 1.3468228 13.601958 17.518042 13 3 6.670000 1.7320508 1.3468228 4.711958 8.628042 -------------------------------------------------------------------------------- Total 39 11.479487 .3735414 .3735414 10.936424 12.022550 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 7 3 4.440000 X 3 3 6.670000 XX 8 3 6.670000 XX 13 3 6.670000 XX 2 3 8.890000 XX 4 3 8.890000 XX 9 3 8.890000 XX 10 3 8.890000 XX 6 3 11.110000 XX 11 3 13.330000 XX 12 3 15.560000 X 5 3 15.893333 X 1 3 33.330000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits * denotes a statistically significant difference. 75 % mẫu cấy không phản ứng + mẫu chết Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 8933.7662 12 744.48052 112.212 .0000 Within groups 172.5000 26 6.63462 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 9106.2662 38 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 26.680000 2.3094011 1.4871242 24.517985 28.842015 2 3 31.110000 .5773503 1.4871242 28.947985 33.272015 3 3 24.440000 .2309401 1.4871242 22.277985 26.602015 4 3 11.110000 2.3094011 1.4871242 8.947985 13.272015 5 3 6.670000 .5773503 1.4871242 4.507985 8.832015 6 3 17.780000 1.1547005 1.4871242 15.617985 19.942015 7 3 33.340000 .1732051 1.4871242 31.177985 35.502015 8 3 4.440000 .5773503 1.4871242 2.277985 6.602015 9 3 31.110000 2.8867513 1.4871242 28.947985 33.272015 10 3 37.780000 .5773503 1.4871242 35.617985 39.942015 11 3 20.000000 1.1547005 1.4871242 17.837985 22.162015 12 3 35.550000 .5773503 1.4871242 33.387985 37.712015 13 3 64.450000 2.3094011 1.4871242 62.287985 66.612015 -------------------------------------------------------------------------------- Total 39 26.496923 .4124540 .4124540 25.897288 27.096558 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 3 4.440000 X 5 3 6.670000 X 4 3 11.110000 X 6 3 17.780000 X 11 3 20.000000 X 3 3 24.440000 X 1 3 26.680000 X 2 3 31.110000 X 9 3 31.110000 X 7 3 33.340000 XX 12 3 35.550000 XX 10 3 37.780000 X 13 3 64.450000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits * denotes a statistically significant difference.  76 Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ đường và nước dừa đến khả năng hình thành mô sẹo từ PLB của cây lan Hồ Điệp in vitro Thời gian hình thành mô sẹo Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1128.1788 8 141.02235 22.251 .0000 Within groups 114.0800 18 6.33778 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1242.2588 26 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 1.4534760 -2.159778 2.159778 2 3 21.110000 .5773503 1.4534760 18.950222 23.269778 3 3 20.890000 1.1547005 1.4534760 18.730222 23.049778 4 3 19.890000 1.7320508 1.4534760 17.730222 22.049778 5 3 21.110000 .5773503 1.4534760 18.950222 23.269778 6 3 20.220000 .1154701 1.4534760 18.060222 22.379778 7 3 20.220000 2.8867513 1.4534760 18.060222 22.379778 8 3 20.560000 2.3094011 1.4534760 18.400222 22.719778 9 3 20.220000 .5773503 1.4534760 18.060222 22.379778 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 18.246667 .4844920 .4844920 17.526741 18.966593 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 4 3 19.890000 X 6 3 20.220000 X 7 3 20.220000 X 9 3 20.220000 X 8 3 20.560000 X 3 3 20.890000 X 2 3 21.110000 X 5 3 21.110000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -21.1100 4.31956 * 1 - 3 -20.8900 4.31956 * 1 - 4 -19.8900 4.31956 * 1 - 5 -21.1100 4.31956 * * denotes a statistically significant difference. 77  % mẫu cấy hình thành mô sẹo Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 12043.132 8 1505.3915 205.156 .0000 Within groups 132.080 18 7.3378 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 12175.212 26 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 1.5639456 -2.323929 2.323929 2 3 60.000000 2.3094011 1.5639456 59.676071 64.323929 3 3 55.560000 1.7320508 1.5639456 53.236071 57.883929 4 3 48.890000 1.1547005 1.5639456 46.566071 51.213929 5 3 64.440000 1.1547005 1.5639456 62.116071 66.763929 6 3 55.560000 2.8867513 1.5639456 53.236071 57.883929 7 3 80.000000 1.1547005 1.5639456 77.676071 82.323929 8 3 62.220000 .1154701 1.5639456 59.896071 64.543929 9 3 66.670000 1.1547005 1.5639456 64.346071 68.993929 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 55.037778 .5213152 .5213152 54.263135 55.812421 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 4 3 48.890000 X 3 3 55.560000 X 6 3 55.560000 X 2 3 60.000000 X 8 3 62.220000 XX 5 3 64.440000 XX 9 3 66.670000 X 7 3 80.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -62.0000 4.64786 * 1 - 3 -55.5600 4.64786 * 1 - 4 -48.8900 4.64786 * 1 - 5 -64.4400 4.64786 * * denotes a statistically significant difference. 78 % mẫu cấy hình thành mô sẹo+PLB Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 704.85120 8 88.106400 65.860 .0000 Within groups 24.08000 18 1.337778 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 728.93120 26 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 .6677769 -.992276 .992276 2 3 15.560000 1.1547005 .6677769 14.567724 16.552276 3 3 17.780000 .5773503 .6677769 16.787724 18.772276 4 3 11.110000 1.1547005 .6677769 10.117724 12.102276 5 3 8.890000 .1154701 .6677769 7.897724 9.882276 6 3 11.110000 .5773503 .6677769 10.117724 12.102276 7 3 8.890000 .0000000 .6677769 7.897724 9.882276 8 3 6.670000 .5773503 .6677769 5.677724 7.662276 9 3 4.440000 .5773503 .6677769 3.447724 5.432276 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 9.383333 .2225923 .2225923 9.052575 9.714092 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 9 3 4.440000 X 8 3 6.670000 X 5 3 8.890000 X 7 3 8.890000 X 4 3 11.110000 X 6 3 11.110000 X 2 3 15.560000 X 3 3 17.780000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -15.5600 1.98455 * 1 - 3 -17.7800 1.98455 * 1 - 4 -11.1100 1.98455 * 1 - 5 -8.89000 1.98455 * * denotes a statistically significant difference. 79 % mẫu cấy hình thành PLB Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 9760.4610 8 1220.0576 645.533 .0000 Within groups 34.0200 18 1.8900 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 9794.4810 26 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 71.110000 1.1547005 .7937254 69.930572 72.289428 2 3 11.110000 .5773503 .7937254 9.930572 12.289428 3 3 8.890000 .0577350 .7937254 7.710572 10.069428 4 3 22.220000 .5773503 .7937254 21.040572 23.399428 5 3 8.890000 1.1547005 .7937254 7.710572 10.069428 6 3 8.890000 .5773503 .7937254 7.710572 10.069428 7 3 6.670000 .5773503 .7937254 5.490572 7.849428 8 3 22.220000 1.1547005 .7937254 21.040572 23.399428 9 3 22.220000 .5773503 .7937254 21.040572 23.399428 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 20.246667 .2645751 .2645751 19.853524 20.639809 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 7 3 6.670000 X 3 3 8.890000 XX 5 3 8.890000 XX 6 3 8.890000 XX 2 3 11.110000 X 4 3 22.220000 X 8 3 22.220000 X 9 3 22.220000 X 1 3 71.110000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 60.0000 2.35886 * 1 - 3 62.2200 2.35886 * 1 - 4 48.8900 2.35886 * 1 - 5 62.2200 2.35886 * * denotes a statistically significant difference. 80 % mẫu cấy không phản ứng + mẫu chết Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1570.9632 8 196.37040 47.714 .0000 Within groups 74.0800 18 4.11556 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1645.0432 26 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 28.890000 1.1547005 1.1712608 27.149577 30.630423 2 3 13.330000 1.1547005 1.1712608 11.589577 15.070423 3 3 17.780000 .1154701 1.1712608 16.039577 19.520423 4 3 17.780000 .0000000 1.1712608 16.039577 19.520423 5 3 17.780000 1.1547005 1.1712608 16.039577 19.520423 6 3 24.440000 2.3094011 1.1712608 22.699577 26.180423 7 3 4.440000 1.1547005 1.1712608 2.699577 6.180423 8 3 28.890000 .5773503 1.1712608 27.149577 30.630423 9 3 26.670000 1.1547005 1.1712608 24.929577 28.410423 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 20.000000 .3904203 .3904203 19.419859 20.580141 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 7 3 4.440000 X 2 3 13.330000 X 3 3 17.780000 X 4 3 17.780000 X 5 3 17.780000 X 6 3 24.440000 X 9 3 26.670000 XX 1 3 28.890000 X 8 3 28.890000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 15.5600 3.48085 * 1 - 3 11.1100 3.48085 * 1 - 4 11.1100 3.48085 * 1 - 5 11.1100 3.48085 * * denotes a statistically significant difference. 81 Thí nghiệm 3 : Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng TDZ trong điều kiện môi trường đặc, lỏng lắc đến khả năng hình thành phôi soma từ mô sẹo của cây lan Hồ Điệp in vitro Số phôi tạo ra từ môi trường đặc Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 188.77344 4 47.193360 38.747 .0000 Within groups 12.18000 10 1.218000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 200.95344 14 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 .6371813 -1.0041673 1.004167 2 3 2.670000 .5773503 .6371813 1.6658327 3.674167 3 3 4.330000 .1732051 .6371813 3.3258327 5.334167 4 3 10.670000 .5773503 .6371813 9.6658327 11.674167 5 3 5.670000 1.1547005 .6371813 4.6658327 6.674167 -------------------------------------------------------------------------------- Total 15 4.668000 .2849561 .2849561 4.2189227 5.117077 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 2 3 2.670000 X 3 3 4.330000 XX 5 3 5.670000 X 4 3 10.670000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -2.67000 2.00833 * 1 - 3 -4.33000 2.00833 * 1 - 4 -10.6700 2.00833 * 1 - 5 -5.67000 2.00833 * 2 - 3 -1.66000 2.00833 2 - 4 -8.00000 2.00833 * 2 - 5 -3.00000 2.00833 * 3 - 4 -6.34000 2.00833 * * denotes a statistically significant difference. 82 Số phôi tạo ra từ môi trường lỏng lắc Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2931.9868 4 732.99669 261.039 .0000 Within groups 28.0800 10 2.80800 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2960.0668 14 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 .9674709 -1.524688 1.524688 2 3 4.330000 .5773503 .9674709 2.805312 5.854688 3 3 12.670000 .1154701 .9674709 11.145312 14.194688 4 3 39.670000 1.1547005 .9674709 38.145312 41.194688 5 3 20.000000 1.7320508 .9674709 18.475312 21.524688 -------------------------------------------------------------------------------- Total 15 15.334000 .4326662 .4326662 14.652139 16.015861 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 2 3 4.330000 X 3 3 12.670000 X 5 3 20.000000 X 4 3 39.670000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -4.33000 3.04938 * 1 - 3 -12.6700 3.04938 * 1 - 4 -39.6700 3.04938 * 1 - 5 -20.0000 3.04938 * 2 - 3 -8.34000 3.04938 * 2 - 4 -35.3400 3.04938 * 2 - 5 -15.6700 3.04938 * 3 - 4 -27.0000 3.04938 * * denotes a statistically significant difference.  83 Thí nghiệm 4 : Ảnh hưởng của các loại môi trường đến quá trình tái sinh cây lan Hồ Điệp in vitro từ phôi soma Tỉ lệ mẫu chết Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2481.8963 7 354.55662 47.817 .0000 Within groups 118.6371 16 7.41482 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2600.5334 23 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 26.670000 .0000000 1.5721341 24.312787 29.027213 2 3 24.446667 2.2233333 1.5721341 22.089454 26.803879 3 3 4.446667 2.2233333 1.5721341 2.089454 6.803879 4 3 2.223333 2.2233333 1.5721341 -.133879 4.580546 5 3 6.670000 .0000000 1.5721341 4.312787 9.027213 6 3 2.223333 2.2233333 1.5721341 -.133879 4.580546 7 3 .000000 .0000000 1.5721341 -2.357213 2.357213 8 3 .000000 .0000000 1.5721341 -2.357213 2.357213 -------------------------------------------------------------------------------- Total 24 8.335000 .5558333 .5558333 7.501599 9.168401 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 7 3 .000000 X 8 3 .000000 X 4 3 2.223333 XX 6 3 2.223333 XX 3 3 4.446667 XX 5 3 6.670000 X 2 3 24.446667 X 1 3 26.670000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 2.22333 4.71443 1 - 3 22.2233 4.71443 * 1 - 4 24.4467 4.71443 * 1 - 5 20.0000 4.71443 * 1 - 6 24.4467 4.71443 * * denotes a statistically significant difference. 84 Hệ số nhân chồi Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 381.55196 7 54.507423 78.569 .0000 Within groups 11.10000 16 .693750 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 392.65196 23 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 .4808846 -.721025 .721025 2 3 .780000 .0577350 .4808846 .058975 1.501025 3 3 1.440000 .2309401 .4808846 .718975 2.161025 4 3 9.000000 1.1547005 .4808846 8.278975 9.721025 5 3 .440000 .1154701 .4808846 -.281025 1.161025 6 3 3.000000 .2886751 .4808846 2.278975 3.721025 7 3 11.340000 .1732051 .4808846 10.618975 12.061025 8 3 5.330000 .5773503 .4808846 4.608975 6.051025 -------------------------------------------------------------------------------- Total 24 3.916250 .1700184 .1700184 3.661329 4.171171 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 5 3 .440000 X 2 3 .780000 X 3 3 1.440000 X 6 3 3.000000 X 8 3 5.330000 X 4 3 9.000000 X 7 3 11.340000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.78000 1.44205 1 - 3 -1.44000 1.44205 1 - 4 -9.00000 1.44205 * 1 - 5 -0.44000 1.44205 1 - 6 -3.00000 1.44205 * * denotes a statistically significant difference.  85 Số lá/chồi Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 3.9647625 7 .5663946 462.363 .0000 Within groups .0196000 16 .0012250 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 3.9843625 23 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 .0000000 .0202073 -.0302982 .0302982 2 3 1.0000000 .0000000 .0202073 .9697018 1.0302982 3 3 1.0000000 .0000000 .0202073 .9697018 1.0302982 4 3 1.2300000 .0173205 .0202073 1.1997018 1.2602982 5 3 1.0000000 .0000000 .0202073 .9697018 1.0302982 6 3 1.2300000 .0346410 .0202073 1.1997018 1.2602982 7 3 1.3800000 .0115470 .0202073 1.3497018 1.4102982 8 3 1.2700000 .0404145 .0202073 1.2397018 1.3002982 -------------------------------------------------------------------------------- Total 24 1.0137500 .0071443 .0071443 1.0030380 1.0244620 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 X 2 3 1.0000000 X 3 3 1.0000000 X 5 3 1.0000000 X 6 3 1.2300000 X 4 3 1.2300000 X 8 3 1.2700000 X 7 3 1.3800000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -1.00000 0.06060 * 1 - 3 -1.00000 0.06060 * 1 - 4 -1.23000 0.06060 * 1 - 5 -1.00000 0.06060 * 1 - 6 -1.23000 0.06060 * * denotes a statistically significant difference. 86 Số rễ/chồi Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups .2386500 7 .0340929 136.371 .0000 Within groups .0040000 16 .0002500 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) .2426500 23 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 .0000000 .0091287 -.0136873 .0136873 2 3 .0000000 .0000000 .0091287 -.0136873 .0136873 3 3 .0000000 .0000000 .0091287 -.0136873 .0136873 4 3 .0000000 .0000000 .0091287 -.0136873 .0136873 5 3 .0000000 .0000000 .0091287 -.0136873 .0136873 6 3 .2400000 .0230940 .0091287 .2263127 .2536873 7 3 .2200000 .0115470 .0091287 .2063127 .2336873 8 3 .0000000 .0000000 .0091287 -.0136873 .0136873 -------------------------------------------------------------------------------- Total 24 .0575000 .0032275 .0032275 .0526608 .0623392 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 X 2 3 .0000000 X 3 3 .0000000 X 4 3 .0000000 X 5 3 .0000000 X 8 3 .0000000 X 7 3 .2200000 X 6 3 .2400000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.00000 0.02737 1 - 3 0.00000 0.02737 1 - 4 0.00000 0.02737 1 - 5 0.00000 0.02737 1 - 6 -0.24000 0.02737 * * denotes a statistically significant difference. 87 Chiều dài rễ Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 66.345863 7 9.4779804 60.659 .0000 Within groups 2.500000 16 .1562500 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 68.845863 23 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 .0000000 .2282177 -.3421831 .3421831 2 3 .0000000 .0000000 .2282177 -.3421831 .3421831 3 3 .0000000 .0000000 .2282177 -.3421831 .3421831 4 3 .0000000 .0000000 .2282177 -.3421831 .3421831 5 3 .0000000 .0000000 .2282177 -.3421831 .3421831 6 3 3.6700000 .5773503 .2282177 3.3278169 4.0121831 7 3 4.0000000 .2886751 .2282177 3.6578169 4.3421831 8 3 .0000000 .0000000 .2282177 -.3421831 .3421831 -------------------------------------------------------------------------------- Total 24 .9587500 .0806872 .0806872 .8377700 1.0797300 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 X 2 3 .0000000 X 3 3 .0000000 X 4 3 .0000000 X 5 3 .0000000 X 8 3 .0000000 X 6 3 3.6700000 X 7 3 4.0000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.00000 0.68437 1 - 3 0.00000 0.68437 1 - 4 0.00000 0.68437 1 - 5 0.00000 0.68437 1 - 6 -3.67000 0.68437 * * denotes a statistically significant difference.  88 Thí nghiệm 5 : Ảnh hưởng của môi trường tạo vỏ hạt đến sự tái sinh cây con từ hạt nhân tạo Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 4434.6323 5 886.92645 126.704 .0000 Within groups 84.0000 12 7.00000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 4518.6323 17 0 missing value(s) have been excluded. Table of means -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 44.440000 1.1547005 1.5275252 42.086005 46.793995 2 3 77.780000 1.1547005 1.5275252 75.426005 80.133995 3 3 37.780000 1.1547005 1.5275252 35.426005 40.133995 4 3 55.560000 .5773503 1.5275252 53.206005 57.913995 5 3 71.110000 2.8867513 1.5275252 68.756005 73.463995 6 3 37.780000 1.1547005 1.5275252 35.426005 40.133995 -------------------------------------------------------------------------------- Total 18 54.075000 .6236096 .6236096 53.113986 55.036014 Multiple range analysis -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 3 37.780000 X 6 3 37.780000 X 1 3 44.440000 X 4 3 55.560000 X 5 3 71.110000 X 2 3 77.780000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -33.3400 4.70799 * 1 - 3 6.66000 4.70799 * 1 - 4 -11.1200 4.70799 * 1 - 5 -26.6700 4.70799 * 1 - 6 6.66000 4.70799 * 2 - 3 40.0000 4.70799 * 2 - 4 22.2200 4.70799 * * denotes a statistically significant difference. 

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphanchinh.pdf
  • docbialuanvan.doc
  • docphanphu.doc
Tài liệu liên quan