Nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn, thời gian trích ly có ảnh hưởng ñến khả năng chiết tách màu
anthocyanin trong nguyên liệu nếp than. Khi nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn ñem trích ly quá
thấp hay quá cao. Thông số tối ưu ñể chiết tách chất màu anthocyanin ñược chọn trích
ly ở nhiệt ñộ 700C, dung môi sử dụng 60%v/v.
Nhìn chung giá trị pH của dịch không thay ñổi trong suốt quá trình trích ly cũng như
trong quá trình bảo quản sản phẩm.
Có sự thay ñổi giá trị mật ñộ quang trong sản phẩm rượu phối trộn theo thời gian bảo
quản. Tại thời ñiểm ban ñầu sau khi phối trộn cho mật ñộ quang cao nhất nhưng sau 1
÷ 2 tuần bảo quản mật ñộ quang giảm ñáng kể so với thời ñiểm ban ñầu.
Sản phẩm rượu lên men ñem phối trộn với dịch trích ly (bã nếp nguyên sau khi lên
men và nếp nấu) có sự cải thiện màu rõ rệt.
59 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu phương pháp trích ly và cải thiện màu sắc tự nhiên của rượu nếp than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ly. Tuy nhiên, sự khác biệt này là không ảnh hưởng ñến
khoảng pH làm thay ñổi màu của anthocyanin.
Vì vậy, phương pháp dò mật ñộ quang cũng ñược chấp nhận ñáp ứng ñược yêu cầu
cần xác ñịnh hàm lượng anthocyanin theo phương phấp ño mật ñộ quang.
4.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn trích ly ñến sự thay ñổi mật ñộ quang
của dịch nếp nấu
Thí nghiệm ñược tiến hành như phần phương tiện và phương pháp nghiên cứu, 20
nghiệm thức thay ñổi giữa nồng ñộ cồn, nhiệt ñộ trích ly ñã ñược tiến hành với 3 lần
lặp lại. Các nghiệm thức ño mật ñộ quang tương ứng với λmax = 530 nm (ño ñộ hấp thụ
cao nhất). Với ñặc ñiểm của tinh bột dễ bị hồ hoá ở nhiệt ñộ cao nên ở mỗi lần ño mẫu
ñều ñược lọc sơ bộ ñể tránh tạo ñục cho sản phẩm nhằm hạn chế sai số trong phương
pháp ño, ảnh hưởng ñến kết quả.
G
IÁ
TR
Ị
pH
0
1
2
3
4
5
6
7
8
50 60 70 80 90
50
60
70
80
50 60 70 80
Nhiệt ñộ trích ly (0C)
Nồng ñộ cồn
(%v/v)
G
iá
tr
ị p
H
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 32
Kết quả ảnh hưởng của nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn ñến sự thay ñổi mật ñộ quang thể hiện ở
bảng 3
Bảng 3: Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng ñộ cồn, nhiệt ñộ trích ly ñến sự thay ñổi
mật ñộ quang ño ñược ở λmax = 530 nm của dịch nếp nấu
Nồng ñộ cồn (%v/v) Nhiệt ñộ
trích ly (0C) 50 60 70 80 Trung bình
50 0,22 0,26 0,17 0,08 0,18a
60 0,32 0,32 0,23 0,12 0,25b
70 0,40 0,40 0,32 0,17 0,32c
80 0,48 0,54 0,42 0,31 0,44d
90 0,83 1,00 0,84 0,68 0,84e
Trung bình 0,45c 0,50d 0,40b 0,27a 0,41
Theo kết quả thống kê ở bảng 3: nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn ảnh hưởng ñến sự thay ñổi
mật ñộ quang của dịch trích ly. Ở nhiệt ñộ 900C và nồng ñộ cồn 60%v/v cho giá trị
mật ñộ quang cao nhất. Mặc dù ñã ñem lọc dịch trích ly trước khi ño nhưng ít nhiều có
ảnh hưởng ñến mật ñộ quang (do tạo sự hồ hoá cho sản phẩm).
Kết hợp với ñánh giá cảm quan thể hiện ở hình 9 - 13 có thể chọn 700C, 60%v/v là
thông số trích ly màu anthocyanin trong nguyên liệu tốt nhất.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 33
DỊCH TRÍCH LY TỪ NGUYÊN LIỆU NẾP NẤU
Hình 9: Dịch trích ly từ nguyên liệu
nếp nấu khi trích ly ở nhiệt ñộ 500C
Hình 10: Dịch trích ly từ nguyên liệu
nếp nấu khi trích ly ở nhiệt ñộ 600C
Hình 11: Dịch trích ly từ nguyên liệu
nếp nấu khi trích ly ở nhiệt ñộ 700C
Hình 12: Dịch trích ly từ nguyên liệu
nếp nấu khi trích ly ở nhiệt ñộ 800C
Hình 13: Dịch trích ly từ nguyên liệu nếp nấu khi trích ly ở nhiệt ñộ 900C
96%v/v
50%v/v
80%v/v
60%v/v
70%v/v
96%v/v
80%v/v
50%v/v
70%v/v
60%v/v
96%v/v
80%v/v
50%v/v
60%v/v
70%v/v
96%v/v
50%v/v
60%v/v
70%v/v
80%v/v
60%v/v
96%v/v
80%v/v
50%v/v
70%v/v
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 34
4.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn ñến khả năng trích ly
anthocyanin ñối với nguyên liệu bã nếp nguyên sau khi lên men
4.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn trích ly ñến sự thay ñổi pH của bã nếp
nguyên sau khi lên men
Tương tự thí nghiệm trước: lần lượt 20 nghiệm thức và 3 lần lặp lại cững ñược thực
hiện ñể khảo sát ảnh hưởng của nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn ñến khả năng trích ly
anthocyanin trong bã nếp nguyên sau khi lên men. Giá trị pH cũng ñược xác ñịnh ñể
ñánh giá mức ñộ thay ñổi của chúng. Từ kết quả thay ñổi pH thể hiện ở hình 17 cho
thấy chỉ có sự thay ñổi nhỏ giá trị pH ñối với các mẫu ñem phân tích.
Bảng 4: Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng ñộ cồn, nhiệt ñộ ñem trích ly ñến sự thay
ñổi pH của dịch bã nếp nguyên sau khi lên men
Nồng ñộ cồn (%v/v) Nhiệt ñộ
trích ly (0C) 50 60 70 80
Trung
bình
50 4,97 5,66 5,66 5,67 5,49ab
60 5,89 6,07 5,62 6,17 5,94c
70 5,82 6,63 6,36 5,65 6,12c
80 6,32 5,80 5,43 5,71 5,82bc
90 5,05 5,73 5,24 5,50 5,38a
Trung bình 5,61a 5,98a 5,66a 5,74a 5,75
Hình 14 : ðồ thị biểu diến mối quan hệ giữa nhiệt ñộ, nồng ñộ trích ly
ñến sự thay ñổi pH của bã nếp nguyên sau khi lên men
0
1
2
3
4
5
6
50 60 70 80 90
50
60
70
80
50 60 70 80
Nhiệt ñộ trích ly (0C)
Nồng ñộ cồn
(%v/v)
G
iá
tr
ị p
H
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 35
Theo kết quả thống kê bảng 4: nồng ñộ cồn ñem trích ly không ảnh hưởng ñến sự thay
ñổi pH của dịch trích ly, nhiệt ñộ ñem trích ly có ảnh hưởng ñến thay ñổi pH của dịch
trích ly nhưng vấn ñề trong phạm vi không thay ñổi màu sắc của anthocyanin. ðối với
thí nghiệm này, phương pháp ño mật ñộ quang ñược chấp nhận ñáp ứng ñược yêu cầu
cần xác ñịnh nồng ñộ anthocyanin theo mật ñộ quang.
4.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn trích ly ñến sự thay ñổi mật ñộ quang
của dịch bã nguyên sau khi lên men
Bảng 5: Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng ñộ cồn, nhiệt ñộ ñem trích ly ñến sự thay
ñổi mật ñộ quang ño ñược ở λmax = 530 nm của dịch bã nguyên sau khi lên men
Nồng ñộ cồn (%v/v) Nhiệt ñộ
trích ly (0C) 50 60 70 80
Trung
bình
50 0,10 0,10 0,12 0,10 0,11a
60 0,21 0,25 0,25 0,19 0,22b
70 0,12 0,13 0,13 0,16 0,14a
80 0,26 0,31 0,28 0,28 0,29b
90 1,32 2,06 2,51 2,40 2,07c
Trung bình 0,40a 0,57b 0,66b 0,63b 0,57
Theo kết quả thống kê ở bảng 5: nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn ảnh hưởng ñến sự thay ñổi
mật ñộ quang của dịch trích ly. Ở nhiệt ñộ 900C và nồng ñộ cồn từ 60 ÷ 80%v/v cho
giá trị mật ñộ quang cao nhất
Anthocyanin có bước sóng hấp thụ trong miền nhìn thấy, khả năng hấp thụ cực ñại tại
λmax = 510 ÷ 540 nm.
ðộ hấp thụ là yếu tố liên quan mật thiết ñến màu sắc của các anthocyanin, chúng phụ
thuộc vào pH của dung dịch, nồng ñộ anthocyanin: thường pH thuộc vùng axit mạnh
có ñộ hấp thụ lớn, nồng ñộ anthocyanin càng lớn ñộ hấp thụ càng mạnh.
Nhiệt ñộ trích ly có ảnh hưởng ñến khả năng chiết tách anthocyanin. Khi nhiệt ñộ tăng
sẽ làm giảm ñộ nhớt ñồng thời làm tăng vận tốc khuếch tán. Do ñó, tạo ñiều kiện thuận
lợi cho việc chuyển ñộng của các chất hòa tan từ nguyên liệu vào dung môi. Trong
công nghệ thực phẩm, nhiệt ñộ là yếu tố giới hạn vì khi nhiệt ñộ tăng các thành phần
có trong thực phẩm rất dễ bị biến ñổi. (Huỳnh Thị Kim Cúc và cộng sự, 2006)
Nồng ñộ ñem trích ly cũng ảnh hưởng ñến khả năng chiết tách anthocyanin. ðiều này
có thể ñược giải thích dựa vào lý thuyết ưu trương và nhược trương (tức áp suất thẩm
thấu liên quan ñến sự chuyển khối của chất màu trong dung môi). Khi dung môi có
nồng ñộ thấp, tế bào nguyên liệu ở dạng ưu trương. Khi tiếp tục tăng nồng ñộ ñến một
giá trị nhất ñịnh, tùy thuộc vào ñặc ñiểm của nguyên liệu thì lúc ñó tế bào sẽ trương nở
cực ñại và vỡ ra ñồng thời giải phóng chất màu nằm trong phần không bào. Tuy nhiên,
nếu tiếp tục tăng nồng ñộ thì trạng thái nhược trương lại hình thành làm cho tế bào bị
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 36
mất nước ñồng thời cứng lại, làm giảm khả năng thấm của màng tế bào dẫn ñễn
anthocyanin bị giữ nguyên trong phần không bào và quá trình chuyển khối xảy ra khó
khăn hơn (Huỳnh Thị Kim Cúc và cộng sự, 2006).
Theo kết quả các bảng 3 và 5: ở 900C cho giá trị mật ñộ quang cao nhất bởi ảnh hưởng
bởi ñộ ñục của nguyên liệu trong quá trình trích ly. Anthocyanin có ñặc tính tan tốt
trong ñiều kiện ở nhiệt ñộ ấm. Kết hợp với quan sát thực tế thể hiện ở các hình 9 - 13
và hình 15 - 19 có thể kết luận ở 700C anthocyanin cho kết quả chiết tách tốt nhất và
60% là nồng ñộ tốt nhất ñể chiết tách anthocyanin.
Quá trình trích ly anthocyanin cũng phụ thuộc vào thời gian trích ly, chọn thời gian
trích ly 30 phút là thời gian tốt nhất ñể trích ly nguyên liệu. Nếu thời gian trích ly quá
ngắn không ñủ ñể dung môi hòa tan anthocyanin; Ngược lại, thời gian trích ly quá dài
ảnh hưởng ñến ñộ tinh khiết của sản phẩm cần trích ly do có thể hòa tan thêm các
thành phần khác trong nguyên liệu.
Tóm lại, sau quá trình trích ly: nhiệt ñộ 700C, nồng ñộ 60% ñược chọn ñể tiến hành thí
nghiệm tiếp theo.
ðã có tiến hành thí nghiệm trích ly bã nếp xay nhuyễn sau khi lên men. Tuy về mặt
cảm quan không có sự khác biệt ý nghĩa về màu sản phẩm sau khi trích ly so với dịch
bã nguyên nhưng trong quá trình xay nhuyễn nguyên liệu do ảnh hưởng ñộ ñục dịch
trích ly rất nhiều dẫn ñến sai lệch kết quả bộ số liệu. Cho nên không ñưa thí nghiệm
trích ly ñối với nguyên liệu bã xay sau khi lên men vào thí nghiệm.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 37
DỊCH TRÍCH LY TỪ NGUYÊN LIỆU BÃ NẾP NGUYÊN SAU KHI LÊN MEN
Hình 15: Dịch trích ly từ nguyên liệu
bã nếp nguyên sau khi lên men
ñược trích ly ở nhiệt ñộ 500C
Hình 16: Dịch trích ly từ nguyên liệu
bã nếp nguyên sau khi lên men
ñược trích ly ở nhiệt ñộ 600C
Hình 17: Dịch trích ly từ nguyên liệu
bã nếp nguyên sau khi lên men
ñược trích ly ở nhiệt ñộ 700C
Hình 18: Dịch trích ly từ nguyên liệu
bã nếpnguyên sau khi lên men
ñược trích ly ở nhiệt ñộ 800C
Hình 19: Dịch trích ly từ nguyên liệu bã nếp nguyên sau khi lên men
ñược trích ly ở nhiệt ñộ 900C
96%v/v
80%v/v
50%v/v
60%v/v
70%v/v
96%v/v
50%v/v
60%v/v
70%v/v
80%v/v
50%v/v
60%v/v
70%v/v
80%v/v
96%v/v
96%v/v
50%v/v
60%v/v
70%v/v
80%v/v
80%v/v
70%v/v
50%v/v
60%v/v
96%v/v
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 38
4.3. Kết quả thống kê thí nghiệm 3
Với mục ñích cải thiện màu sắc tự nhiên của sản phẩm rượu nếp than, thí nghiệm về
ñánh giá cảm quan các sản phẩm sau khi phối trộn ñã ñược tiến hành theo thời gian
bảo quản do 10 thành viên ñã ñược chọn ngẫu nhiên trong cách ñánh giá này. Kết quả
ở hình 20 – 22
BẢNG ðÁNH GIÁ CẢM QUAN CÁC LOẠI RƯỢU
Hình 20: Rượu tại thời ñiểm ban ñầu sau khi phối trộn
Hình 21: Rượu sau khi phối trộn 1 tuần
Hình 22: Rượu sau khi phối trộn 2 tuần
Chú thích hình 20
1: Rượu TN trộn rượu gốc bảo
quản 2 tháng
2: Rượu TN trộn rượu gốc
3: Rượu TN trộn dịch nếp nấu
ñem trích ly
4: Rượu TN trộn dịch bã
nguyên ñem trích ly
5: Rượu TN trộn dịch bã xay
ñem trích ly
Chú thích hình 21
1: Rượu TN trộn rượu gốc bảo
quản 2 tháng
2: Rượu TN trộn dịch bã
nguyên ñem trích ly
3: Rượu TN trộn rượu gốc
4: Rượu TN trộn dịch bã xay
ñem trích ly
5: Rượu TN trộn dịch nếp nấu
ñem trích ly
Chú thích hình 22
1: Rượu TN trộn rượu gốc bảo
quản 2 tháng
2: Rượu TN trộn rượu gốc
3: Rượu TN trộn dịch bã
nguyên ñem trích ly
4: Rượu TN trộn dịch bã xay
ñem trích ly
5: Rượu TN trộn dịch nếp nấu
ñem trích ly
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
3 1 2 4 5
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 39
Kết quả thống kê ñánh giá cảm quan màu các loại rượu ñược thể hiện ở hình 23
Bảng 6: Kết quả thống kê sự cải thiện màu của các loại rượu theo thời gian bảo quản từ
theo thang ñiểm mô tả
Thời gian bảoquản(tuần) Loại rượu
0 1 2
Trung
bình
Rượu lên men trộn rượu gốc bảo quản 2 tháng 1,35 1,20 1,00 1,83a
Rượu TN trộn rượu gốc 3,15 2,60 2,20 2,65b
RTN trộn dịch nếp nấu ñem trích ly 4,20 3,90 3,40 3,83c
RTN trộn dịch bã nguyên sau khi lên men ñem trích ly 3,30 4,15 4,45 3,97c
Trung bình 3,00b 2,96ab 2,76a 2,91
Hình 23: ðồ thị biểu diễn sự cải thiện màu sản phẩm rượu phối trộn
theo thời gian bảo quản
Chú thích
RTN: Rượu sau khi lên men 7 ngày có bổ sung rượu gốc.
RTN + Dbanguyen: Rượu sau khi lên men 7 ngày trộn dịch bã nguyên sau khi trích ly.
RTN bao quan 2 thang: Rượu sau khi lên men 7 ngày trộn rượu gốc bảo quản 2 tháng.
RTN + D nep nau: Rượu sau khi lên men 7 ngày trộn dịch nếp nấu sau khi trích ly.
Dựa vào kết quả thống kê ở bảng 6: rượu ñem phối trộn ñem phối trộn với dịch trích ly
(dịch nếp nấu, dịch bã nguyên sau khi lên men) cho sự ñánh giá cảm quan cao nhất.
Sau 2 tuần bảo quản có sự ñánh giá khác biệt so với thời ñiểm ban ñầu sau khi phối
trộn.
Thời gian bảoquản 0
1
2
3
4
5
0 tuan 1 tuan 2 tuan
Ruou TN RTN bao quan 2 thang
RTN + D banguyen RTN + D nep nau
Thời gian bảo quản
ð
iể
m
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 40
4.4. Kết quả thống kê thí nghiệm 4
Thí nghiệm 4 ñược tiến hành trên cơ sở thí nghiệm 3. Với nguyên liệu ñã ñược chuẩn
bị gồm bã nguyên sau khi lên men, nếp chín ñem trích ly với cồn thực phẩm thu ñược
dịch trích ly. Sau ñó, ñem phối vào rượu lên men. Thí nghiệm theo dõi sự thay ñổi mật
ñộ quang, pH theo thời gian bảo quản ñược tiến hành.
4.4.1. Kết quả thống kê theo dõi sự thay ñổi mật ñộ quang của các loại rượu ño ở
λmax = 530nm theo thời gian bảo quản
Kết quả thống kê sự thay ñổi mật ñộ quang ñược thể hiện ở hình 24
Bảng 7: Kết quả thống kê sự thay ñổi mật ñộ quang của các loại rượu ño ở λmax = 530nm
theo thời gian bảo quản
Loại rượu Thời gian bảo
quản (tuần) RTN trộn
rượu gốc
RTN trộn dịch bã
nguyên ñem trích ly
RTN trộn dịch nếp
nấu ñem trích ly
Trung
bình
0 0,32 0,54 0,49 0,45b
1 0,11 0,15 0,21 0,16a
2 0,11 0,14 0,20 0,15a
Trung bình 0,18a 0,28b 0,30c 0,25
Hình 24: ðồ thị biểu diễn sự thay ñổi mật ñộ quang
theo thời gian bảo quản của sản phẩm rượu phối trộn
Theo kết quả thống kê bảng 7: các dịch trích ly phối trộn với rượu lên men có ảnh
hưởng ñến sự thay ñổi mật ñộ quang trong sản phẩm rượu phối trộn theo thời gian bảo
quản. ðối với rượu phối trộn dịch nếp nấu cho giá trị mật ñộ quang cao nhất. Còn rượu
0
0.2
0.4
0.6
RTN + Ruou
goc
RTN +
Dbnguyen
RTN+D nnau
0 tuan
1 tuan
2 tuan
0 tuan 1 tuan 2 tuan
Loại rượu
Thời gian
bảo quản
M
ật
ñ
ộ
qu
a
n
g
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 41
bổ sung rượu gốc cho giá trị mật ñộ quang thấp nhất bởi rượu lên men bổ sung rượu
gốc chủ yếu là ñể bảo quản sản phẩm.
Theo bảng 7: thời gian bảo quản có ảnh hưởng ñến sự thay ñổi mật ñộ quang của sản
phẩm. Tại thời ñiểm ban ñầu của rượu lên men sau khi phối trộn với dịch trích ly cho
giá trị mật ñộ quang cao nhất bởi sản phẩm mới trích ly ñem phối trộn với rượu lên
men do ảnh hưởng ñộ ñục của nguyên liệu ñem trích ly, kết quả chưa có sự ñồng nhất
trong dung dịch dẫn ñến mật ñộ quang cao. Sau 1 ÷ 2 tuần bảo quản mật ñộ quang
giảm ñáng kể so với ban ñầu chủ yếu do xảy ra quá trình lắng theo thời gian bảo quản.
4.4.2. Kết quả thống kê sự thay ñổi pH của các loại rượu theo thời gian bảo quản
Bảng 8: Kết quả thống kê sự thay ñổi pH của các loại rượu theo thời gian bảo quản
Loại rượu Thời gian bảo
quản (tuần) RTN trộn
rượu gốc
RTN trộn dịch bã
nguyên ñem trích ly
RTN trộn dịch nếp
nấu ñem trích ly
Trung bình
0 4,26 4,26 4,27 4,26a
1 4,23 4,23 4,23 4,23a
2 4,31 4,35 4,32 4,33a
Trung bình 4,27a 4,28a 4,27a 4,27
Hình 25: ðồ thị biểu diễn sự thay ñổi pH theo thời gian bảo quản
của sản phẩm rượu phối trộn
Theo kết quả bảng 8: giá trị pH của sản phẩm hầu như không thay ñổi ñáng kể theo
thời gian bảo quản.
0
1
2
3
4
RTN + Ruou goc RTN + D
bnguyen
RTN + Dnnau
0 tuan
1 tuan
2 tuan
0 tuan 1 tuan 2 tuan
Loại rượu
Thời gian
bảo quản
G
iá
tr
ị p
H
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 42
CÁC LOẠI RƯỢU PHỐI TRỘN THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Hình 26: Sản phẩm rượu tại thời ñiểm ban ñầu sau khi phối trộn
Hình 27: Sản phẩm rượu sau khi phối trộn 1 tuần
Hình 28: Sản phẩm rượu sau khi phối trộn 2 tuần
Rượu TN trộn
rượu gốc
Rượu TN trộn
dịch nếp nguyên
Rượu TN trộn
dịch nếp xay
Rượu TN trộn
dịch nếp nấu
Rượu TN trộn
rượu gốc
Rượu TN trộn
dịch nếp nguyên
Rượu TN trộn
dịch nếp xay Rượu TN trộn
dịch nếp nấu
Rượu TN trộn
rượu gốc Rượu TN trộn
dịch nếp nguyên
Rượu TN trộn
dịch nếp xay
Rượu TN trộn
dịch nếp nấu
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 43
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ
5.1. Kết luận
Nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn, thời gian trích ly có ảnh hưởng ñến khả năng chiết tách màu
anthocyanin trong nguyên liệu nếp than. Khi nhiệt ñộ và nồng ñộ cồn ñem trích ly quá
thấp hay quá cao. Thông số tối ưu ñể chiết tách chất màu anthocyanin ñược chọn trích
ly ở nhiệt ñộ 700C, dung môi sử dụng 60%v/v.
Nhìn chung giá trị pH của dịch không thay ñổi trong suốt quá trình trích ly cũng như
trong quá trình bảo quản sản phẩm.
Có sự thay ñổi giá trị mật ñộ quang trong sản phẩm rượu phối trộn theo thời gian bảo
quản. Tại thời ñiểm ban ñầu sau khi phối trộn cho mật ñộ quang cao nhất nhưng sau 1
÷ 2 tuần bảo quản mật ñộ quang giảm ñáng kể so với thời ñiểm ban ñầu.
Sản phẩm rượu lên men ñem phối trộn với dịch trích ly (bã nếp nguyên sau khi lên
men và nếp nấu) có sự cải thiện màu rõ rệt.
5.2. ðề nghị
Qua quá trình nghiên cứu và tiến hành luận văn, do ñiều kiện và thời gian tiến hành thí
nghiệm có giới hạn, còn nhiều vấn ñề chưa thể khảo sát ñược. Vì vậy, trong thời gian
tới, có thể nghiên cứu tiếp các vấn ñề sau
Tiến hành ñịnh lượng hàm lượng anthocyanin trong sản phẩm trích ly bằng phương
pháp hiện ñại như HPLC.
Sử dụng chất trợ lắng ñảm bảo sự thống nhất về ñộ trong của dịch trích ly, từ ñó cho
kết quả ñộ hấp thu trong sản phẩm trích ly tốt hơn. Hay nói cách khác có thể xác ñịnh
chính xác hàm lượng anthocyanin trong nguyên liệu.
Khảo sát các nhiệt ñộ bảo quản sản phẩm rượu phối trộn ñến sự thay ñổi màu
anthocyanin trong sản phẩm theo thời gian.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 44
Hình 29: Qui trình cải thiện màu sản phẩm rượu nếp than
sau khi phối trộn với trích ly ñề nghị
Nếp chín (50 g)
Lọc
Lên men (4 ngày)
Nếp than (200 g)
Làm sạch
Ngâm (30 phút)
Nấu chín
ðể nguội (30 ÷ 350C)
Trộn bánh men thuốc bắc (1%)
Ủ (3 ngày)
Chan nước (300 ml)
Bã nếp nguyên (50 g)
Nếp than (100 g)
Làm sạch
Ngâm (30 phút)
Nấu chín
ðể nguội (30 ÷ 350C)
Dịch trích ly (27 ml)
Trích ly
(Nồng ñộ 60%v/v, nhiệt ñộ 700C)
Rượu lên men (100ml)
Bảo quản
Bảo quản
Cồn (150 ml)
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 45
TÀI LIỆU THAM KHẢ0
Tiếng Việt
Lê Thanh Mai (chủ biên). Các phương pháp phân tích ngành công nghệ lên men. NXB khoa học
kĩ thuật Hà Nội.
PGS. TS Nguyễn Thị Hiền (chủ biên). Công nghệ sản xuất mì chính và các sản phẩm lên men cổ
truyền. NXB khoa học và kĩ thuật, Hà Nội.
Huỳnh Thị Kim Cúc và cộng sự., Xác ñịnh hàm lượng anthocyanin trong một số nguyên liệu rau
quả bằng phương pháp pH vi sai, 2006. Trường ðại học ðà Nẳng.
Dương Thị Phượng Liên và cộng sự, Giáo trình kiểm tra chất lượng sản phẩm, Trường ðại
Học Cần Thơ
Tiếng Anh
Manuel Urbano a, María D. Luque de Castro a,*, Pedro M. Perez b, Juan García-Olmo c, Miguel A.
Gómez-Nieto d, (2005). Ultraviolet-visible spectroscopy and pattern recognition methods for
differentiation and classification of wines. Food Chemistry 97 (2006) 166-175.
Shahid Iqbal a,*, M.I. Bhanger a, (2004), Farooq Anwar b. Antioxidant properties and components
of some commercially available varieties of rice bran in Pakistan. Food Chemistry 93 (2005)
265-272.
Kjell Torskangerpoll, Oyvinind M. Andersen *, (2004). Colour stability of anthocyanins in
aqueous solutions at vảious Ph values. Food Chemistry 89 (2005) 427-440.
(Ngày cập nhật 05-02-
2007).
(Ngày cập nhật 05-02-
2007).
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 46
PHỤ CHƯƠNG
1. Quy tắc pha cồn thực phẩm
Pha cồn thực phẩm theo quy tắc hình bình hành
X: Nồng ñộ dung dịch cần pha
a: Gía trị của dung dịch có nồng ñộ cao
b: Gía trị của dung dịch có nồng ñộ thấp
c: Thể tích của dung dịch có nồng ñộ thấp
d: Thể tích của dung dịch có nồng ñộ thấp
Chú ý: nôngd ñộ của các dung dịch phái ñồng nhất với nhau
Dương Thị phượng Liên và cộng sự,Giáo trình kiểm tra chất lượng sản phẩm, Trường
ðại Học Cần Thơ.
2. Cách xác ñịnh ñộ cồn sản phẩm lên men bằng phương pháp cất rượu
Lấy 50 ml rượu lên men thêm 100 ml nước (nước vòi), tiến hành cất lên ñến khi thu
ñược 50 ml rượu, thời gian cất rượu khoảng 30 phút. Sau ñó, làm lạnh rượu sau khi cất
ñến nhiệt ñộ nhỏ hơn 200C, xác ñịnh ñộ cồn của sản phẩm lên men bằng cồn kế.
Lê Thanh Mai (chủ biên). Các phương pháp phân tích ngành công nghệ lên men. NXB
khoa học kĩ thuật Hà Nội.
Bảng 9. Chỉ tiêu ñánh giá cảm quan theo thang ñiểm mô tả của sản phẩm rượu lên men
khi phối trộn
Chỉ tiêu Mô tả Thang ñiểm
Màu ñỏ rất ñặc trưng của rượu nếp than 5
Màu hơi ñỏ ñặc trưng của rượu nếp than 4
Màu ñỏ nhạt của rượu nếp than 3
Màu ñỏ rất nhạt của rượu nếp than 2
Màu sắc
Không có màu của rượu nếp than 1
X
a c
d b
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 47
CÁC THIẾT BỊ DÙNG TRONG THÍ NGHIỆM
Hình 30: Waterbath
Hình 31: Thiết bị ño pH
Hình 32: Máy ño quang phổ
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 48
KẾT QUẢ THỐNG KÊ
1. Kết quả thống kê thí nghiệm 1
1.1. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn ñem trích ly ñến sự thay ñổi pH của dịch
nếp nấu ñem trích ly
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NHIET DO 2.66406 4 0.666015 2.63 0.0487
B:NONG DO 1.99948 3 0.666495 2.63 0.0634
INTERACTIONS
AB 1.92414 12 0.160345 0.63 0.8021
RESIDUAL 10.1458 40 0.253645
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 16.7335 59
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for pH
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 60 8.2845
NHIET DO
50 12 8.385 0.145386 8.09116 8.67884
60 12 8.41 0.145386 8.11616 8.70384
70 12 8.4525 0.145386 8.15866 8.74634
80 12 8.3 0.145386 8.00616 8.59384
90 12 7.875 0.145386 7.58116 8.16884
NONG DO
50 15 8.032 0.130037 7.76918 8.29482
60 15 8.22 0.130037 7.95718 8.48282
70 15 8.356 0.130037 8.09318 8.61882
80 15 8.53 0.130037 8.26718 8.79282
NHIET DO by NONG DO
50 50 3 8.0 0.290772 7.41233 8.58767
50 60 3 8.24 0.290772 7.65233 8.82767
50 70 3 8.59 0.290772 8.00233 9.17767
50 80 3 8.71 0.290772 8.12233 9.29767
60 50 3 8.03 0.290772 7.44233 8.61767
60 60 3 8.3 0.290772 7.71233 8.88767
60 70 3 8.59 0.290772 8.00233 9.17767
60 80 3 8.72 0.290772 8.13233 9.30767
70 50 3 8.21 0.290772 7.62233 8.79767
70 60 3 8.79 0.290772 8.20233 9.37767
70 70 3 8.48 0.290772 7.89233 9.06767
70 80 3 8.33 0.290772 7.74233 8.91767
80 50 3 7.96 0.290772 7.37233 8.54767
80 60 3 8.08 0.290772 7.49233 8.66767
80 70 3 8.41 0.290772 7.82233 8.99767
80 80 3 8.75 0.290772 8.16233 9.33767
90 50 3 7.96 0.290772 7.37233 8.54767
90 60 3 7.69 0.290772 7.10233 8.27767
90 70 3 7.71 0.290772 7.12233 8.29767
90 80 3 8.14 0.290772 7.55233 8.72767
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 49
Multiple Range Tests for pH by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
90 12 7.875 X
80 12 8.3 X
50 12 8.385 X
60 12 8.41 X
70 12 8.4525 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for pH by NONG DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 15 8.032 X
60 15 8.22 XX
70 15 8.356 XX
80 15 8.53 X
--------------------------------------------------------------------------------
1.2. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn ñem trích ly ñến sự thay ñổi mật ñộ quang
của dịch nếp nấu
Analysis of Variance for MAT DO QUANG - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NHIET DO 3.2225 4 0.805625 204.89 0.0000
B:NONG DO 0.436179 3 0.145393 36.98 0.0000
INTERACTIONS
AB 0.0387304 12 0.00322754 0.82 0.6285
RESIDUAL 0.157281 40 0.00393203
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3.85469 59
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 50
Table of Least Squares Means for MAT DO QUANG
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 60 0.405633
NHIET DO
50 12 0.184 0.0181016 0.147415 0.220585
60 12 0.246167 0.0181016 0.209582 0.282752
70 12 0.323417 0.0181016 0.286832 0.360002
80 12 0.437417 0.0181016 0.400832 0.474002
90 12 0.837167 0.0181016 0.800582 0.873752
NONG DO
50 15 0.449667 0.0161906 0.416944 0.482389
60 15 0.503267 0.0161906 0.470544 0.535989
70 15 0.396333 0.0161906 0.363611 0.429056
80 15 0.273267 0.0161906 0.240544 0.305989
NHIET DO by NONG DO
50 50 3 0.219667 0.0362033 0.146497 0.292836
50 60 3 0.260667 0.0362033 0.187497 0.333836
50 70 3 0.171333 0.0362033 0.0981636 0.244503
50 80 3 0.0843333 0.0362033 0.0111636 0.157503
60 50 3 0.315 0.0362033 0.24183 0.38817
60 60 3 0.317 0.0362033 0.24383 0.39017
60 70 3 0.229667 0.0362033 0.156497 0.302836
60 80 3 0.123 0.0362033 0.0498303 0.19617
70 50 3 0.401333 0.0362033 0.328164 0.474503
70 60 3 0.399667 0.0362033 0.326497 0.472836
70 70 3 0.319667 0.0362033 0.246497 0.392836
70 80 3 0.173 0.0362033 0.0998303 0.24617
80 50 3 0.483 0.0362033 0.40983 0.55617
80 60 3 0.539667 0.0362033 0.466497 0.612836
80 70 3 0.419 0.0362033 0.34583 0.49217
80 80 3 0.308 0.0362033 0.23483 0.38117
90 50 3 0.829333 0.0362033 0.756164 0.902503
90 60 3 0.999333 0.0362033 0.926164 1.0725
90 70 3 0.842 0.0362033 0.76883 0.91517
90 80 3 0.678 0.0362033 0.60483 0.75117
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAT DO QUANG by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 12 0.184 X
60 12 0.246167 X
70 12 0.323417 X
80 12 0.437417 X
90 12 0.837167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAT DO QUANG by NONG DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
80 15 0.273267 X
70 15 0.396333 X
50 15 0.449667 X
60 15 0.503267 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 51
2. Kết quả thống kê thí nghiệm 2
2.1. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn ñem trích ly ñến sự thay ñổi pH của dịch bã
nguyên sau khi lên men ñem trích ly
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NHIET DO 4.5249 4 1.13122 4.33 0.0053
B:NONG DO 1.19104 3 0.397015 1.52 0.2243
INTERACTIONS
AB 4.33998 12 0.361665 1.38 0.2138
RESIDUAL 10.455 40 0.261375
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 20.5109 59
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for pH
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 60 5.7475
NHIET DO
50 12 5.49 0.147585 5.19172 5.78828
60 12 5.9375 0.147585 5.63922 6.23578
70 12 6.115 0.147585 5.81672 6.41328
80 12 5.815 0.147585 5.51672 6.11328
90 12 5.38 0.147585 5.08172 5.67828
NONG DO
50 15 5.61 0.132004 5.34321 5.87679
60 15 5.978 0.132004 5.71121 6.24479
70 15 5.662 0.132004 5.39521 5.92879
80 15 5.74 0.132004 5.47321 6.00679
NHIET DO by NONG DO
50 50 3 4.97 0.295169 4.37344 5.56656
50 60 3 5.66 0.295169 5.06344 6.25656
50 70 3 5.66 0.295169 5.06344 6.25656
50 80 3 5.67 0.295169 5.07344 6.26656
60 50 3 5.89 0.295169 5.29344 6.48656
60 60 3 6.07 0.295169 5.47344 6.66656
60 70 3 5.62 0.295169 5.02344 6.21656
60 80 3 6.17 0.295169 5.57344 6.76656
70 50 3 5.82 0.295169 5.22344 6.41656
70 60 3 6.63 0.295169 6.03344 7.22656
70 70 3 6.36 0.295169 5.76344 6.95656
70 80 3 5.65 0.295169 5.05344 6.24656
80 50 3 6.32 0.295169 5.72344 6.91656
80 60 3 5.8 0.295169 5.20344 6.39656
80 70 3 5.43 0.295169 4.83344 6.02656
80 80 3 5.71 0.295169 5.11344 6.30656
90 50 3 5.05 0.295169 4.45344 5.64656
90 60 3 5.73 0.295169 5.13344 6.32656
90 70 3 5.24 0.295169 4.64344 5.83656
90 80 3 5.5 0.295169 4.90344 6.09656
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 52
Multiple Range Tests for pH by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
90 12 5.38 X
50 12 5.49 XX
80 12 5.815 XX
60 12 5.9375 X
70 12 6.115 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for pH by NONG DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 15 5.61 X
70 15 5.662 X
80 15 5.74 X
60 15 5.978 X
--------------------------------------------------------------------------------
2.2. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ, nồng ñộ cồn ñem trích ly ñến sự thay ñổi mật ñộ quang
của dịch bã nguyên sau khi lên men
Analysis of Variance for MAT DO QUANG - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NHIET DO 34.3967 4 8.59917 870.39 0.0000
B:NONG DO 0.591515 3 0.197172 19.96 0.0000
INTERACTIONS
AB 2.0132 12 0.167767 16.98 0.0000
RESIDUAL 0.395185 40 0.00987963
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 37.3966 59
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 53
Table of Least Squares Means for MAT DO QUANG
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 60 0.564917
NHIET DO
50 12 0.10675 0.0286933 0.0487587 0.164741
60 12 0.224083 0.0286933 0.166092 0.282075
70 12 0.135167 0.0286933 0.0771753 0.193158
80 12 0.284667 0.0286933 0.226675 0.342658
90 12 2.07392 0.0286933 2.01593 2.13191
NONG DO
50 15 0.402533 0.025664 0.350664 0.454402
60 15 0.568933 0.025664 0.517064 0.620802
70 15 0.660067 0.025664 0.608198 0.711936
80 15 0.628133 0.025664 0.576264 0.680002
NHIET DO by NONG DO
50 50 3 0.099 0.0573865 -0.0169827 0.214983
50 60 3 0.101333 0.0573865 -0.0146494 0.217316
50 70 3 0.124 0.0573865 0.00801731 0.239983
50 80 3 0.102667 0.0573865 -0.013316 0.218649
60 50 3 0.204667 0.0573865 0.088684 0.320649
60 60 3 0.248333 0.0573865 0.132351 0.364316
60 70 3 0.249667 0.0573865 0.133684 0.365649
60 80 3 0.193667 0.0573865 0.077684 0.309649
70 50 3 0.124333 0.0573865 0.00835064 0.240316
70 60 3 0.125667 0.0573865 0.00968398 0.241649
70 70 3 0.132667 0.0573865 0.016684 0.248649
70 80 3 0.158 0.0573865 0.0420173 0.273983
80 50 3 0.261667 0.0573865 0.145684 0.377649
80 60 3 0.310333 0.0573865 0.194351 0.426316
80 70 3 0.282333 0.0573865 0.166351 0.398316
80 80 3 0.284333 0.0573865 0.168351 0.400316
90 50 3 1.323 0.0573865 1.20702 1.43898
90 60 3 2.059 0.0573865 1.94302 2.17498
90 70 3 2.51167 0.0573865 2.39568 2.62765
90 80 3 2.402 0.0573865 2.28602 2.51798
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAT DO QUANG by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 12 0.10675 X
70 12 0.135167 X
60 12 0.224083 X
80 12 0.284667 X
90 12 2.07392 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAT DO QUANG by NONG DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 15 0.402533 X
60 15 0.568933 X
80 15 0.628133 X
70 15 0.660067 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 54
3. Kết quả thống kê sự cải thiện màu sản phẩm rượu phối trộn theo thời gian bảo quản
Analysis of Variance for DIEM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI RUOU 301,083 3 100,361 191,16 0,0000
B:THOI GIAN BQ 2,60833 2 1,30417 2,48 0,0877
C:CAM QUAN VIEN 6,81667 9 0,757407 1,44 0,1775
INTERACTIONS
AB 28,4917 6 4,74861 9,04 0,0000
AC 10,4167 27 0,385802 0,73 0,8216
BC 8,30833 18 0,461574 0,88 0,6042
ABC 15,2583 54 0,282562 0,54 0,9941
RESIDUAL 63,0 120 0,525
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 435,983 239
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for DIEM
with 95,0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 240 2,90833
LOAI RUOU
RTN+Dba nguye 60 3,96667 0,0935414 3,78146 4,15187
RTN+Dnep nau 60 3,83333 0,0935414 3,64813 4,01854
Ruou bq 2 tha 60 1,18333 0,0935414 0,998127 1,36854
Ruou thi nghi 60 2,65 0,0935414 2,46479 2,83521
THOI GIAN BQ
0 tuan 80 3,0 0,0810093 2,83961 3,16039
1tuan 80 2,9625 0,0810093 2,80211 3,12289
2 tuan 80 2,7625 0,0810093 2,60211 2,92289
CAM QUAN VIEN
1 24 2,70833 0,147902 2,4155 3,00117
2 24 2,75 0,147902 2,45716 3,04284
3 24 3,04167 0,147902 2,74883 3,3345
4 24 2,875 0,147902 2,58216 3,16784
5 24 2,66667 0,147902 2,37383 2,9595
6 24 2,95833 0,147902 2,6655 3,25117
7 24 3,16667 0,147902 2,87383 3,4595
8 24 2,83333 0,147902 2,5405 3,12617
9 24 3,16667 0,147902 2,87383 3,4595
10 24 2,91667 0,147902 2,62383 3,2095
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 55
LOAI RUOU by THOI GIAN BQ
RTN+Dba ng 0 tuan 20 3,3 0,162019 2,97921 3,62079
RTN+Dba ng 1tuan 20 4,15 0,162019 3,82921 4,47079
RTN+Dba ng 2 tuan 20 4,45 0,162019 4,12921 4,77079
RTN+Dnep n 0 tuan 20 4,2 0,162019 3,87921 4,52079
RTN+Dnep n 1tuan 20 3,9 0,162019 3,57921 4,22079
RTN+Dnep n 2 tuan 20 3,4 0,162019 3,07921 3,72079
Ruou bq 2 0 tuan 20 1,35 0,162019 1,02921 1,67079
Ruou bq 2 1tuan 20 1,2 0,162019 0,879214 1,52079
Ruou bq 2 2 tuan 20 1,0 0,162019 0,679214 1,32079
Ruou thi n 0 tuan 20 3,15 0,162019 2,82921 3,47079
Ruou thi n 1tuan 20 2,6 0,162019 2,27921 2,92079
Ruou thi n 2 tuan 20 2,2 0,162019 1,87921 2,52079
LOAI RUOU by CAM QUAN VIEN
RTN+Dba ng 1 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dba ng 2 6 3,66667 0,295804 3,08099 4,25234
RTN+Dba ng 3 6 4,16667 0,295804 3,58099 4,75234
RTN+Dba ng 4 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dba ng 5 6 3,5 0,295804 2,91433 4,08567
RTN+Dba ng 6 6 4,33333 0,295804 3,74766 4,91901
RTN+Dba ng 7 6 4,33333 0,295804 3,74766 4,91901
RTN+Dba ng 8 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dba ng 9 6 4,16667 0,295804 3,58099 4,75234
RTN+Dba ng 10 6 4,0 0,295804 3,41433 4,58567
RTN+Dnep n 1 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dnep n 2 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dnep n 3 6 4,16667 0,295804 3,58099 4,75234
RTN+Dnep n 4 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dnep n 5 6 3,5 0,295804 2,91433 4,08567
RTN+Dnep n 6 6 3,66667 0,295804 3,08099 4,25234
RTN+Dnep n 7 6 3,83333 0,295804 3,24766 4,41901
RTN+Dnep n 8 6 4,0 0,295804 3,41433 4,58567
RTN+Dnep n 9 6 4,33333 0,295804 3,74766 4,91901
RTN+Dnep n 10 6 3,33333 0,295804 2,74766 3,91901
Ruou bq 2 1 6 1,0 0,295804 0,414328 1,58567
Ruou bq 2 2 6 1,0 0,295804 0,414328 1,58567
Ruou bq 2 3 6 1,33333 0,295804 0,747661 1,91901
Ruou bq 2 4 6 1,0 0,295804 0,414328 1,58567
Ruou bq 2 5 6 1,0 0,295804 0,414328 1,58567
Ruou bq 2 6 6 1,5 0,295804 0,914328 2,08567
Ruou bq 2 7 6 1,5 0,295804 0,914328 2,08567
Ruou bq 2 8 6 1,16667 0,295804 0,580994 1,75234
Ruou bq 2 9 6 1,16667 0,295804 0,580994 1,75234
Ruou bq 2 10 6 1,16667 0,295804 0,580994 1,75234
Ruou thi n 1 6 2,16667 0,295804 1,58099 2,75234
Ruou thi n 2 6 2,5 0,295804 1,91433 3,08567
Ruou thi n 3 6 2,5 0,295804 1,91433 3,08567
Ruou thi n 4 6 2,83333 0,295804 2,24766 3,41901
Ruou thi n 5 6 2,66667 0,295804 2,08099 3,25234
Ruou thi n 6 6 2,33333 0,295804 1,74766 2,91901
Ruou thi n 7 6 3,0 0,295804 2,41433 3,58567
Ruou thi n 8 6 2,33333 0,295804 1,74766 2,91901
Ruou thi n 9 6 3,0 0,295804 2,41433 3,58567
Ruou thi n 10 6 3,16667 0,295804 2,58099 3,75234
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 56
THOI GIAN BQ by CAM QUAN VIEN
0 tuan 1 8 2.625 0.256174 2.11779 3.13221
0 tuan 2 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
0 tuan 3 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
0 tuan 4 8 2.75 0.256174 2.24279 3.25721
0 tuan 5 8 2.625 0.256174 2.11779 3.13221
0 tuan 6 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
0 tuan 7 8 3.75 0.256174 3.24279 4.25721
0 tuan 8 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
0 tuan 9 8 3.5 0.256174 2.99279 4.00721
0 tuan 10 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
1tuan 1 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
1tuan 2 8 2.75 0.256174 2.24279 3.25721
1tuan 3 8 3.25 0.256174 2.74279 3.75721
1tuan 4 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
1tuan 5 8 2.75 0.256174 2.24279 3.25721
1tuan 6 8 3.375 0.256174 2.86779 3.88221
1tuan 7 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
1tuan 8 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
1tuan 9 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
1tuan 10 8 2.75 0.256174 2.24279 3.25721
2 tuan 1 8 2.625 0.256174 2.11779 3.13221
2 tuan 2 8 2.5 0.256174 1.99279 3.00721
2 tuan 3 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
2 tuan 4 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
2 tuan 5 8 2.625 0.256174 2.11779 3.13221
2 tuan 6 8 2.625 0.256174 2.11779 3.13221
2 tuan 7 8 2.875 0.256174 2.36779 3.38221
2 tuan 8 8 2.625 0.256174 2.11779 3.13221
2 tuan 9 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
2 tuan 10 8 3.0 0.256174 2.49279 3.50721
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for DIEM by CAM QUAN VIEN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
CAM QUAN VIEN Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 24 2,66667 X
1 24 2,70833 X
2 24 2,75 XX
8 24 2,83333 XX
4 24 2,875 XX
10 24 2,91667 XX
6 24 2,95833 XX
3 24 3,04167 XX
7 24 3,16667 X
9 24 3,16667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for DIEM by LOAI RUOU
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
LOAI RUOU Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Ruou bq 2 tha 60 1,18333 X
Ruou thi nghi 60 2,65 X
RTN+Dnep nau 60 3,83333 X
RTN+Dba nguye 60 3,96667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 57
Multiple Range Tests for DIEM by THOI GIAN BQ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
THOI GIAN BQ Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 tuan 80 2,7625 X
1tuan 80 2,9625 XX
0 tuan 80 3,0 X
--------------------------------------------------------------------------------
4. Kết quả thống kê thí nghiệm 4
4.1. Kết quả thống kê sự thay ñổi mật ñộ quang của loại rượu theo thời gian bảo quản
Analysis of Variance for MAT DO QUNG - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI RUOU 0,0771647 2 0,0385824 194,21 0,0000
B:THOI GIAN BQ 0,530425 2 0,265212 1334,96 0,0000
INTERACTIONS
AB 0,0368368 4 0,0092092 46,36 0,0000
RESIDUAL 0,003576 18 0,000198667
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0,648003 26
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for MAT DO QUNG
with 95,0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 27 0,252593
LOAI RUOU
RTN+DBN 9 0,278 0,00469831 0,268129 0,287871
RTN+DNN 9 0,301556 0,00469831 0,291685 0,311426
RTN+RG 9 0,178222 0,00469831 0,168351 0,188093
THOI GIAN BQ
0 tuan 9 0,450778 0,00469831 0,440907 0,460649
1 tuan 9 0,156667 0,00469831 0,146796 0,166537
2 tuan 9 0,150333 0,00469831 0,140463 0,160204
LOAI RUOU by THOI GIAN BQ
RTN+DBN 0 tuan 3 0,542667 0,0081377 0,52557 0,559763
RTN+DBN 1 tuan 3 0,150667 0,0081377 0,13357 0,167763
RTN+DBN 2 tuan 3 0,140667 0,0081377 0,12357 0,157763
RTN+DNN 0 tuan 3 0,494333 0,0081377 0,477237 0,51143
RTN+DNN 1 tuan 3 0,207667 0,0081377 0,19057 0,224763
RTN+DNN 2 tuan 3 0,202667 0,0081377 0,18557 0,219763
RTN+RG 0 tuan 3 0,315333 0,0081377 0,298237 0,33243
RTN+RG 1 tuan 3 0,111667 0,0081377 0,0945699 0,128763
RTN+RG 2 tuan 3 0,107667 0,0081377 0,0905699 0,124763
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAT DO QUNG by LOAI RUOU
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
LOAI RUOU Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
RTN+RG 9 0,178222 X
RTN+DBN 9 0,278 X
RTN+DNN 9 0,301556 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 58
Multiple Range Tests for MAT DO QUNG by THOI GIAN BQ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
THOI GIAN BQ Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 tuan 9 0,150333 X
1 tuan 9 0,156667 X
0 tuan 9 0,450778 X
--------------------------------------------------------------------------------
4.2. Kết quả thống kê sự thay ñổi pH của rượu phối trộn theo thời gian bảo quản
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI RUOU 0.000674074 2 0.000337037 0.00 0.9993
B:THOI GIAN BQ 0.0432074 2 0.0216037 0.05 0.9548
INTERACTIONS
AB 0.00208148 4 0.00052037 0.00 1.0000
RESIDUAL 8.38027 18 0.46557
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 8.42623 26
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for pH
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 27 4.2737
LOAI RUOU
RTN+Dba nguye 9 4.28 0.227442 3.80216 4.75784
RTN+Dnep nau 9 4.27333 0.227442 3.79549 4.75117
RTN+Ruou goc 9 4.26778 0.227442 3.78994 4.74562
THOI GIAN BQ
0 tuan 9 4.26444 0.227442 3.7866 4.74228
1 tuan 9 4.23 0.227442 3.75216 4.70784
2 tuan 9 4.32667 0.227442 3.84883 4.80451
LOAI RUOU by THOI GIAN BQ
RTN+Dba ng 0 tuan 3 4.26 0.393942 3.43236 5.08764
RTN+Dba ng 1 tuan 3 4.23 0.393942 3.40236 5.05764
RTN+Dba ng 2 tuan 3 4.35 0.393942 3.52236 5.17764
RTN+Dnep n 0 tuan 3 4.27 0.393942 3.44236 5.09764
RTN+Dnep n 1 tuan 3 4.23 0.393942 3.40236 5.05764
RTN+Dnep n 2 tuan 3 4.32 0.393942 3.49236 5.14764
RTN+Ruou g 0 tuan 3 4.26333 0.393942 3.43569 5.09098
RTN+Ruou g 1 tuan 3 4.23 0.393942 3.40236 5.05764
RTN+Ruou g 2 tuan 3 4.31 0.393942 3.48236 5.13764
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for pH by LOAI RUOU
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI RUOU Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
RTN+Ruou goc 9 4.26778 X
RTN+Dnep nau 9 4.27333 X
RTN+Dba nguye 9 4.28 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 -2007 Trường ðại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 59
Multiple Range Tests for pH by THOI GIAN BQ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN BQ Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 tuan 9 4.23 X
0 tuan 9 4.26444 X
2 tuan 9 4.32667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0282.pdf