-Tiến hành:
+Xác định khối lượng cốc nhôm khô tuyệt đối.
Sấy cốc ở 1050C đến khối lượng không đổi. Cân xác định khối lượng cốc nhôm khô
tuyệt đối.
+Xác định khối lượng khô tuyệt đối của mẫu.
Cân m(g) mẫu đã nghiền nhỏ vào cốc nhôm, đặt trong tủ sấy ở nhiệt độ 1050C sấy đến
khối lượng không đổi. Xác định khối lượng của mẫu sau khi sấy.
+Tính kết quả:
68 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu quy trình chế biến mứt mận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i nấu mứt. Tuy nhiên, ở nhiệt độ cao và thời gian chần kéo dài cũng làm
sậm màu sản phẩm do ảnh hưởng của nhiệt độ, mất màu tự nhiên của nguyên liệu ban
đầu. Do đó, theo kết quả thu nhận được thì nên chần nguyên liệu trong dung dịch CaCl2
3% ở nhiệt độ chần 80oC trong thời gian 90 giây sản phẩm sẽ có màu sắc sáng, giữ màu
tự nhiên tốt hơn.
4.3 Ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ dung dịch đường đến
cấu trúc và màu sắc sản phẩm
Bảng 4.9 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm đến độ cứng sản phẩm
Thời gian ngâm, giờ Độ cứng, g/mm2
15
20
25
384,44c
543,39a
484,50b
Bảng 4.10 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian nấu đến độ cứng sản phẩm
Thời gian nấu, phút Độ cứng, g/mm2
40
50
60
394,61c
564,78a
452,94b
Bảng 4.11 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến độ cứng sản
phẩm
Nồng độ dung dịch đường, % Độ cứng, g/mm2
40
45
50
435,94b
492,89a
483,50a
Qua kết quả tính toán thống kê ở bảng 4.9, bảng 4.10 và bảng 4.11 cho thấy thời gian
ngâm, thời gian nấu và nồng độ dung dịch đường có ảnh hưởng đến độ cứng và giá trị
cảm quan của sản phẩm. Khi nồng độ dung dịch đường ngâm cao thì sản phẩm có màu
sáng đẹp nhưng mùi vị sẽ không hài hòa, khi nấu mứt sẽ dễ bị xảy ra hiện tượng caramel
hóa làm sậm màu sản phẩm. Vì vậy, theo kết quả thu nhận được thì nên ngâm mận với
45% đường trong thời gian 20 giờ và nấu trong 50 phút thì sản phẩm có chất lượng tốt
nhất.
Hình 4.7 Mận sau khi nấu
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
Đ
ộ
cứ
n
g
sả
n
ph
ẩm
(g/
m
m
2 )
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.8 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến độ cứng sản phẩm
ở thời gian ngâm 15 giờ
0
100
200
300
400
500
600
700
800
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
Đ
ộ
cứ
n
g
sả
n
ph
ẩm
(g/
m
m
2 )
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.9 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến độ cứng sản phẩm
ở thời gian ngâm 20 giờ
0100
200
300
400
500
600
700
800
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
Đ
ộ
cứ
n
g
sả
n
ph
ẩm
(g/
m
m
2)
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.10 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến độ cứng sản phẩm
ở thời gian ngâm 25 giờ
Bảng 4.12 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm đến màu sắc sản phẩm
Màu sắc Thời gian ngâm, giờ L a b
15
20
25
34,27b
40,50a
35,37b
8,75b
9,36a
8,97b
6,30b
7,39a
6,75ab
Bảng 4.13 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian nấu đến màu sắc sản phẩm
Màu sắc Thời gian nấu, phút L a b
40
50
60
34,15b
40,47a
35,51b
8,67c
9,45a
8,96b
6,35b
7,2a
6,89ab
Bảng 4.14 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến màu sắc sản
phẩm
Màu sắc Nồng độ dung dịch đường, % L a b
40
45
50
32,44c
40,98a
36,72b
8,63c
9,53a
8,93b
5,51b
7,60a
7,32a
Qua kết quả thống kê ở bảng 4.12, 4.13 và 4.14 cho thấy thời gian ngâm, thời gian nấu và
nồng độ dung dịch đường ngâm có ảnh hưởng đến màu sắc sản phẩm. Khi tăng nồng độ
dung dịch đường ngâm và thời gian ngâm đồng thời nấu trong thời gian dài thì màu sắc
sản phẩm kém sáng do đường ngấm vào nguyên liệu nhiều, dễ xảy ra hiện tượng caramel
hóa làm sậm màu sản phẩm. Để tránh làm sậm màu sản phẩm thì không nên kéo dài thời
gian nấu. Do đó, theo kết quả thu nhận được thì nên ngâm nguyên liệu trong dung dịch
đường 45% trong 20 giờ rồi đem nấu với thời gian 50 phút sẽ cho sản phẩm có màu sắc
sáng đẹp và màu sắc của sản phẩm được thể hiện bởi giá trị L, a, b qua các hình 4.11,
hình 4.12, hình 4.13, hình 4.14, hình 4.15, hình 4.16, hình 4.17, hình 4.18, hình 4.19.
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị L
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.11 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị L) sản phẩm
ở thời gian ngâm 15 giờ
39.9
40
40.1
40.2
40.3
40.4
40.5
40.6
40.7
40.8
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị L Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.12 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị L) sản phẩm
ở thời gian ngâm 20 giờ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị L
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.13 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị L) sản phẩm
ở thời gian ngâm 25 giờ
0
2
4
6
8
10
12
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị a Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.14 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị a) sản phẩm
ở thời gian ngâm 15 giờ
8.6
8.8
9
9.2
9.4
9.6
9.8
10
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị a Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.15 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị a) sản phẩm
ở thời gian ngâm 20 giờ
0
2
4
6
8
10
12
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị a Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.16 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị a) sản phẩm
ở thời gian ngâm 25 giờ
01
2
3
4
5
6
7
8
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị b
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.17 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị b) sản phẩm
ở thời gian ngâm 15 giờ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị b Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.18 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị b) sản phẩm
ở thời gian ngâm 20 giờ
02
4
6
8
10
12
40 50 60
Thời gian nấu (phút)
G
iá
tr
ị b
Dung dịch đường ngâm 40%
Dung dịch đường ngâm 45%
Dung dịch đường ngâm 50%
Hình 4.19 Ảnh hưởng của quá trình nấu đến màu sắc (giá trị b) sản phẩm
ở thời gian ngâm 25 giờ
Bảng 4.15 Ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ dung dịch đường đến
giá trị cảm quan của sản phẩm
Điểm cảm quan Thời
gian
ngâm,
giờ
Thời
gian
nấu,
phút
Nồng
độ
dung
dịch
đường,
%
Hàm
lượng
đường
trong
sản
phẩm, %
Hàm
lượng
acid
trong sản
phẩm, %
Cấu trúc Mùi vị Màu sắc
40
50
60
40
41,16
40,00
44,26
0,2274
0,2098
0,2443
6,2 6,5 6,2
8,5 7,2 7,0
7,4 6,0 6,4
40
50
60
45
49,62
47,39
52,52
0,2495
0,2250
0,2705
6,1 6,8 6,0
7,9 7,4 8,1
7,0 6,4 6,9
15
40
50
60
50
58,40
55,41
59,34
0,2560
0,2440
0,2730
7,9 7,4 7,3
8,1 7,4 7,1
7,9 7,4 7,4
40
50
60
40
42,47
40,00
45,53
0,2245
0,2075
0,2360
6,3 6,3 6,2
7,5 7,7 8,5
6,6 6,5 6,4
40
50
60
45
50,00
47,79
53,44
0,2485
0,2230
0,2680
6,6 6,9 6,5
7,9 7,2 7,3
6,8 6,9 7,0
20
40
50
60
50
59,02
56,28
59,80
0,2405
0,2175
0,2625
7,8 7,0 7,6
7,9 7,1 7,5
7,8 7,4 7,4
25
40
50
60
40
43,15
42,05
46,02
0,1810
0,1595
0,1760
6,4 6,5 6,7
8,4 7,7 8,2
7,5 6,4 6,5
40
50
60
45
51,77
48,60
54,29
0,1815
0,1755
0,1845
6,6 6,0 6,2
8,2 7,9 7,4
7,4 6,0 6,3
40
50
60
50
59,28
57,29
60,00
0,1860
0,1590
0,1885
7,3 6,5 6,9
7,7 7,4 8,5
7,6 6,2 6,7
Bảng 4.16 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm đến giá trị cảm quan của sản
phẩm
Điểm cảm quan Thời gian ngâm, giờ Cấu trúc Mùi vị Màu sắc
15
20
25
7,2b
7,5a
7,1b
6,8b
7,3a
7,0b
6,8b
7,3a
6,9b
Bảng 4.17 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian nấu đến giá trị cảm quan của sản
phẩm
Điểm cảm quan Thời gian nấu, phút Cấu trúc Mùi vị Màu sắc
15
20
25
7,2b
7,5a
7,1b
6,8b
7,3a
7,0b
6,8b
7,3a
6,9b
Bảng 4.18 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến giá trị cảm quan
của sản phẩm
Điểm cảm quan Nồng độ dung dịch đường, % Cấu trúc Mùi vị Màu sắc
40
45
50
6,2b
7,8a
7,7a
6,1b
7,5a
7,4a
6,1b
7,5a
7,4a
4.4 Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến chất lượng sản phẩm
Bảng 4.19 Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi hàm lượng đường của sản
phẩm trong thời gian bảo quản
Điều kiện
bảo quản
Thời gian bảo quản, tuần
0 1 2 3 4
Trung bình
nghiệm thức
Bao gói hút
chân không
40a 39,51a 38,65b 38,48b 38,27b
50a 49,24a 49,04a 48,77a 48,40a
60a 59,27b 59,18bc 58,68cd 58,24d
49,05a
Bao gói
không hút
chân không
40a 37,09b 36,63b 36,49b 36,36b
50a 46,88b 46,56b 46,20b 45,89b
60a 57,59b 57,14b 56,78bc 56,17c
47,32b
Qua kết quả ở bảng 4.19 cho thấy điều kiện bao gói ảnh hưởng đến quá trình bảo quản
sản phẩm. Đối với sản phẩm bao gói không hút chân không, thời gian bảo quản ngắn thể
hiện hàm lượng đường trong sản phẩm ở các mẫu đều thay đổi. Còn đối với sản phẩm
bao gói hút chân không, thì mẫu chứa hàm lượng đường 50, 60% thay đổi rất ít và theo
kết quả thống kê ảnh hưởng của điều kiện bao gói cho thấy trong sản phẩm bao gói hút
chân không, hàm lượng đường giảm ít hơn so với sản phẩm bao gói không hút chân
không. Sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời gian bảo quản được thể
hiện ở hình 4.20 và hình 4.21.
0
10
20
30
40
50
60
70
0 1 2 3 4
Thời gian bảo quản (tuần)
H
àm
lư
ợ
n
g
đ
ư
ờ
n
g
(%
)
40% đường
50% đường
60% đường
Hình 4.20 Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi hàm lượng đường
trong sản phẩm bao gói chân không
0
10
20
30
40
50
60
70
0 1 2 3 4
Thời gian bảo quản (tuần)
H
àm
lư
ợ
n
g
đ
ư
ờn
g
(%
)
40% đường
50% đường
60% đường
Hình 4.21 Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi hàm lượng đường
trong sản phẩm bao gói không hút chân không
CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 Kết luận
Qua thời gian tiến hành thí nghiệm “Nghiên cứu quy trình chế biến mứt mận” và tổng
hợp kết quả thu nhận được cho thấy để chế biến sản phẩm mứt mận đạt chất lượng tốt, có
giá trị cảm quan cao thì có thể tiến hành theo các điều kiện chế biến sau đây:
+ Để đảm bảo được độ chắc, dòn của sản phẩm thì phải tiến hành chần nguyên liệu trong
dung dịch CaCl2 với nồng độ 3%, ở nhiệt độ 80oC trong thời gian 90 giây.
+ Nồng độ dung dịch đường ngâm sử dụng tốt nhất là 45%, ngâm nguyên liệu trong dung
dịch đường với thời gian ngâm 20 giờ và nấu 50 phút thì sản phẩm đảm bảo được cấu
trúc dòn, màu sắc sáng đẹp và vị chua ngọt hài hòa.
Và có thể thực hiện theo quy trình chế biến:
Nguyên liệu
Rửa, lựa chọn
Xử lý
Chần
Ngâm dung dịch đường
Nấu (thời gian 50 phút)
Bao gói
Sản phẩm
3% CaCl2
Nhiệt độ 80oC
Thời gian 90 giây
45% đường
Thời gian 20 giờ
5.2. Đề nghị
Qua thời gian nghiên cứu do thời gian có hạn, nên không thể nghiên cứu hết tất cả các
yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và thời gian bảo quản sản phẩm. Vì vậy nếu
có điều kiện cần nghiên cứu các vấn đề sau:
-Khảo sát phương pháp sấy để giữ cho sản phẩm được dẻo, giảm quá trình nấu, hạn chế
được hiện tượng caramel hóa và kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm.
-Khảo sát ảnh hưởng của nhiều loại bao bì để tìm ra được loại bao bì thích hợp cho sản
phẩm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thuyết, Hà Văn và các tác giả. 1997. Bảo quản rau quả tươi và bán chế phẩm. NXB Nông Nghiệp.
2. Hồng, Lê Mỹ. 1999. Bài giảng Nguyên lý bảo quản thực phẩm. Trường Đại học Cần Thơ.
3. Hồng, Lê Mỹ. 2005. Giáo trình Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp. Trường Đại học Cần Thơ.
4. Ngộ, Nguyễn và các tác giả khác. 1994. Kỹ thuật sản xuất đường mía. NXB Khoa Học và Kỹ Thuật.
5. Đĩnh, Quách và các tác giả. 1996. Công nghệ sau thu hoạch và chế biến rau quả. NXB Khoa Học và Kỹ
Thuật.
6. Hải, Từ Triệu và các tác giả. 1998. Kỹ thuật chế biến trái cây. NXB Thống Kê.
7. Hậu, Vũ Công. 1999. Trồng cây ăn quả ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp.
PHỤ LỤC
A CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1. Xác định hàm lượng đường trong thực phẩm (phương pháp Lane-Eynon)
-Nguyên lý: dựa vào phản ứng của đường nghịch chuyển khử đồng trong dung dịch
Fehling thành oxit đồng (Cu2O) có màu đỏ gạch.
-Tiến hành:
+Dung dịch thủy phân:
Khối lượng (g) mẫu phân tích
50ml nước cất
5ml HCl đậm đặc
+Thời gian thủy phân
Đường saccharose: 7 phút (2 phút nâng nhiệt lên 700C, 5 phút giữ ở nhiệt độ 68-700C)
Tinh bột, dextrin: 3 giờ
Đường glucose: không thủy phân
Đường lactose: sôi 30 phút
+Sau khi thủy phân làm lạnh ngay.
+Trung hòa bằng NaOH với nồng độ giảm dần 30%, 10%, 1N dùng phenolphtalein
làm chất chỉ thị.
+Khử tạp chất bằng 7ml Pb(CH3COO)2. Để yên 5 phút đến khi thấy xuất hiện một lớp
chất lỏng trong suốt bên trên lớp cặn thì coi như đã khử tạp chất xong.
+Kết tủa muối Pb dư (loại bỏ) bằng 18-20ml Na2SO4 hoặc Na2HPO4.
+Lọc pha loãng khi sử dụng. Tùy hàm lượng đường trong thực phẩm mà ta có hệ số
pha loãng khác nhau. Ví dụ: hàm lượng đường 60% cân 1g pha loãng 2-3 lần.
+Cho vào becher 5ml fehling A và 5ml fehling B với 15ml dịch lọc. Đem đốt trên bếp
và chuẩn độ. Mỗi lần chuẩn nhỏ 1ml dung dịch chuẩn đến màu đỏ gạch không còn
ánh xanh. Thử lại bằng cách nhỏ 1 giọt metylblue vào dung dịch đang sôi thấy mất
màu xanh trở về màu đỏ gạch. Đọc kết quả và tra bảng tính ra hàm lượng đường.
Công thức tính toán:
STB*HSPL*100
HLĐ = (%, mg/100ml)
KLM*1000
Trong đó:
HLĐ: hàm lượng đường
STB: số tra bảng
HSPL: hệ số pha loãng
KLM: khối lượng mẫu
ml dung dịch đường đã sử dụng Lượng đường nghịch chuyển (mg/100ml)
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
336
316
298
282
267
254.5
242.9
231.8
222.2
213.3
204.8
197.4
190.4
183.7
177.6
171.7
166.3
161.2
156.06
152.2
147.09
143.9
140.2
136.6
133.3
130.1
127.1
124.2
121.4
118.7
116.1
113.7
111.4
109.2
107.1
105.1
2. Xác định độ ẩm (phương pháp sấy khô)
-Nguyên lý: dùng sức nóng làm bay hơi hết nước trong thực phẩm. Cân trọng lượng
trước và sau khi sấy khô, từ đó tính ra phần trăm nước có trong thực phẩm.
-Tiến hành:
+Xác định khối lượng cốc nhôm khô tuyệt đối.
Sấy cốc ở 1050C đến khối lượng không đổi. Cân xác định khối lượng cốc nhôm khô
tuyệt đối.
+Xác định khối lượng khô tuyệt đối của mẫu.
Cân m(g) mẫu đã nghiền nhỏ vào cốc nhôm, đặt trong tủ sấy ở nhiệt độ 1050C sấy đến
khối lượng không đổi. Xác định khối lượng của mẫu sau khi sấy.
+Tính kết quả:
[m - (mi – mc)]
X = *100 (%)
m
Với:
m: khối lượng mẫu ban đầu, g
mi: khối lượng mẫu sau khi sấy đến khối lượng không đổi, g
mc: khối lượng cốc nhôm khô tuyệt đối, g
3. Xác định hàm lượng acid trong thực phẩm
-Nguyên lý: chuẩn độ trực tiếp acid có trong mẫu bằng dung dịch NaOH 0.1N với
chất chỉ thị là phenolphtalein.
-Lấy 10g mẫu rồi cho thêm nước cất đủ 50ml, sau đó để lắng trong 1 giờ.
-Lấy 25ml nước trong và nhỏ vào 5 giọt phenol đem chuẩn độ bằng NaOH 0.1N đến
khi dung dịch xuất hiện màu hồng nhạt thì ngưng chuẩn độ, đọc kết quả rồi tính ra
hàm lượng acid.
-Công thức tính toán:
K*n*100*2
X =
P
Trong đó:
K: hệ số loại acid tra bảng 2
P: khối lượng mẫu thử, g
n: số ml NaOH 0,1
Hệ số loại acid của một số thực phẩm
+Sữa và các thực phẩm lên men chua lactic kết quả sẽ biểu thị bằng acid lactic và K =
0,009
+Dấm kết quả sẽ biểu thị K = 0,006
+Các loại hoa quả tươi, sirô, nước ngọt,...kết quả sẽ biểu thị bằng
-Acid citric K = 0,0064
-Acid tartric K = 0,0075
-Acid malic K = 0,0067
+Dầu mỡ kết quả sẽ biểu thị bằng acid oleic và K = 0,0282
4. Phương pháp đánh giá cảm quan theo thang điểm Hedonic
Mức mô tả Điểm tương ứng
Thích cực độ
Thích rất nhiều
Thích vừa phải
Thích hơi hơi
Không thích, không chán
Chán hơi hơi
Chán vừa phải
Chán rất nhiều
Chán cực độ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
B KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
1. Thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng độ CaCl2 đến cấu
trúc và mức độ chống sậm màu sản phẩm
Bảng 1. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng
độ CaCl2 đến cấu trúc sản phẩm
Analysis of Variance for Do cung - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do chan 141771.0 2 70885.7 10.43 0.0001
B:Nong do CaCl2 516176.0 3 172059.0 25.31 0.0000
C:Thoi gian chan 300620.0 3 100207.0 14.74 0.0000
RESIDUAL 591380.0 87 6797.48
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1.54995E6 95
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 2. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nhiệt độ chần đến cấu trúc sản phẩm
Multiple Range Tests for Do cung by Nhiet do chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
85 32 362.063 X
75 32 396.344 X
80 32 455.125 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 3. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian chần đến cấu trúc sản phẩm
Multiple Range Tests for Do cung by Thoi gian chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 24 325.375 X
120 24 402.208 X
60 24 406.875 X
90 24 483.583 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến cấu trúc sản phẩm
Multiple Range Tests for Do cung by Nong do CaCl2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do CaCl2 Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 24 280.958 X
2 24 423.583 X
4 24 442.25 XX
3 24 471.25 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 5. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng
độ CaCl2 đến mức độ chống sậm màu (giá trị L) sản phẩm
Analysis of Variance for Gia tri L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do chan 96.0315 2 48.0158 3.77 0.0269
B:Nong do CaCl2 596.346 3 198.782 15.60 0.0000
C:Thoi gian chan 765.192 3 255.064 20.02 0.0000
RESIDUAL 1108.26 87 12.7386
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2565.83 95
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 6. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nhiệt độ chần đến mức độ chống sậm
màu (giá trị L) sản phẩm
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nhiet do chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
75 32 32.0975 X
85 32 32.9866 XX
80 32 34.5191 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 7. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian chần đến mức độ chống sậm
màu (giá trị L) sản phẩm
Multiple Range Tests for Gia tri L by Thoi gian chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
120 24 30.7783 X
60 24 30.8596 X
90 24 33.4404 X
0 24 37.7258 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 8. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến mức độ chống sậm
màu (giá trị L) sản phẩm
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do CaCl2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do CaCl2 Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 24 30.0967 X
4 24 31.6908 X
3 24 34.44 X
0 24 36.5767 X
--------------------------------------------------------------------------------
2. Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng độ CaCl2
đến giá trị cảm quan sản phẩm
Bảng 9. Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng độ
CaCl2 đến giá trị cảm quan (cấu trúc) sản phẩm
Analysis of Variance for Cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian chan 1299.65 3 433.218 439.82 0.0000
B:Nong do CaCl2 1427.9 3 475.968 483.22 0.0000
C:Nhiet do chan 11.3812 2 5.69062 5.78 0.0032
RESIDUAL 936.728 951 0.984993
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3675.67 959
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 10. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nhiệt độ chần đến giá trị cảm quan (cấu
trúc) sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Nhiet do chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
75 320 5.7125 X
85 320 5.92812 X
80 320 5.95625 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 11. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian chần đến giá trị cảm quan
(cấu trúc) sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Thoi gian chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 240 3.8875 X
60 240 6.19167 X
120 240 6.56667 X
90 240 6.81667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 12. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến giá trị cảm quan
(cấu trúc) sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Nong do CaCl2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do CaCl2 Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 240 3.80833 X
2 240 6.1 X
4 240 6.75833 X
3 240 6.79583 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 13. Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng độ
CaCl2 đến giá trị cảm quan (màu sắc) sản phẩm
Analysis of Variance for Mau sac - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do chan 93.325 2 46.6625 25.56 0.0000
B:Nong do CaCl2 2107.68 3 702.559 384.89 0.0000
C:Thoi gian chan 1400.87 3 466.957 255.82 0.0000
RESIDUAL 1735.92 951 1.82536
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 5337.79 959
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 14. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nhiệt độ chần đến giá trị cảm quan
(màu sắc) sản phẩm
Multiple Range Tests for Mau sac by Nhiet do chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
85 320 5.02812 X
75 320 5.37187 X
80 320 5.79062 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 15. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian chần đến giá trị cảm quan
(màu sắc) sản phẩm
Multiple Range Tests for Mau sac by Thoi gian chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 240 3.36667 X
60 240 5.77917 X
120 240 5.89583 X
90 240 6.54583 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 16. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến giá trị cảm quan
(màu sắc) sản phẩm
Multiple Range Tests for Mau sac by Nong do CaCl2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do CaCl2 Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 240 2.85 X
2 240 5.95 X
4 240 6.3625 X
3 240 6.425 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 17. Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ chần, thời gian chần và nồng độ
CaCl2 đến giá trị cảm quan (mùi vị) sản phẩm
Analysis of Variance for Mui vi - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do chan 20.6062 2 10.3031 6.79 0.0012
B:Nong do CaCl2 1777.91 3 592.637 390.72 0.0000
C:Thoi gian chan 1439.15 3 479.718 316.28 0.0000
RESIDUAL 1442.44 951 1.51677
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4680.12 959
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 18. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nhiệt độ chần đến giá trị cảm quan (mùi
vị) sản phẩm
Multiple Range Tests for Mui vi by Nhiet do chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
75 320 5.425 X
85 320 5.56562 X
80 320 5.78125 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 19. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian chần đến giá trị cảm quan
(mùi vị) sản phẩm
Multiple Range Tests for Mui vi by Thoi gian chan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian chan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 240 3.575 X
120 240 5.70833 X
60 240 6.29583 X
90 240 6.78333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 20. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến giá trị cảm quan
(mùi vị) sản phẩm
Multiple Range Tests for Mui vi by Nong do CaCl2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do CaCl2 Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 240 3.25417 X
2 240 6.20833 X
4 240 6.2375 X
3 240 6.6625 X
--------------------------------------------------------------------------------
3. Thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ dung dịch
đường đến cấu trúc, màu sắc của sản phẩm
Bảng 21. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng
độ dung dịch đường đến cấu trúc sản phẩm
Analysis of Variance for Cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nong do dung dic 33554.1 2 16777.1 4.72 0.0135
B:Thoi gian nau 269197.0 2 134599.0 37.91 0.0000
C:Thoi gian ngam 232454.0 2 116227.0 32.73 0.0000
RESIDUAL 166886.0 47 3550.77
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 702091.0 53
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 22. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến cấu trúc sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 18 384.444 X
25 18 484.5 X
20 18 543.389 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 23. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến cấu trúc sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 394.611 X
60 18 452.944 X
50 18 564.778 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 24. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ đường đến cấu trúc sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 435.944 X
50 18 483.5 X
45 18 492.889 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 25. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng
độ dung dịch đường đến màu sắc (L) sản phẩm
Analysis of Variance for L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nong do dung dic 656.812 2 328.406 15.15 0.0000
B:Thoi gian nau 397.658 2 198.829 9.17 0.0004
C:Thoi gian ngam 398.2 2 199.1 9.18 0.0004
RESIDUAL 1019.14 47 21.6839
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2471.81 53
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 26. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến màu sắc (L) sản
phẩm
Multiple Range Tests for L by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 18 34.2689 X
25 18 35.3656 X
20 18 40.4989 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 27. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến màu sắc (L) sản phẩm
Multiple Range Tests for L by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 34.1533 X
60 18 35.5122 X
50 18 40.4678 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 28. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến màu sắc
(L) sản phẩm
Multiple Range Tests for L by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 32.4367 X
50 18 36.7172 X
45 18 40.9794 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 29. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng
độ dung dịch đường đến màu sắc (a) sản phẩm
Analysis of Variance for a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian ngam 3.50024 2 1.75012 10.98 0.0001
B:Nong do dung dic 7.53506 2 3.76753 23.65 0.0000
C:Thoi gian nau 5.6526 2 2.8263 17.74 0.0000
RESIDUAL 7.48879 47 0.159336
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 24.1767 53
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 30. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến màu sắc (a) sản
phẩm
Multiple Range Tests for a by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 18 8.74833 X
25 18 8.97111 X
20 18 9.36417 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 31. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến màu sắc (a) sản phẩm
Multiple Range Tests for a by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 8.66889 X
60 18 8.96167 X
50 18 9.45306 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 32. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến màu sắc
(a) sản phẩm
Multiple Range Tests for a by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 8.62778 X
50 18 8.92917 X
45 18 9.52667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 33. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng
độ dung dịch đường đến màu sắc (b) sản phẩm
Analysis of Variance for b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian nau 6.65358 2 3.32679 2.44 0.0979
B:Thoi gian ngam 10.8129 2 5.40647 3.97 0.0255
C:Nong do dung dic 46.0983 2 23.0491 16.92 0.0000
RESIDUAL 64.0154 47 1.36203
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 127.58 53
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 34. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến màu sắc (b) sản
phẩm
Multiple Range Tests for b by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 18 6.29541 X
25 18 6.7485 XX
20 18 7.38631 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 35. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến màu sắc (b) sản phẩm
Multiple Range Tests for b by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 6.3465 X
60 18 6.88809 XX
50 18 7.19563 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 36. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến màu sắc
(b) sản phẩm
Multiple Range Tests for b by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 18 5.51376 X
45 18 7.31619 X
50 18 7.60028 X
--------------------------------------------------------------------------------
4. Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ dung
dịch đường đến giá trị cảm quan của sản phẩm
Bảng 37. Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ
dung dịch đường đến giá trị cảm quan (cấu trúc) của sản phẩm
Analysis of Variance for Cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian ngam 12.7148 2 6.35741 6.47 0.0017
B:Nong do dung dic 307.604 2 153.802 156.51 0.0000
C:Thoi gian nau 185.137 2 92.5685 94.20 0.0000
RESIDUAL 523.765 533 0.982673
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1029.22 539
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 38. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến giá trị cảm quan
(cấu trúc) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 180 7.1 X
15 180 7.17222 X
20 180 7.45556 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 39. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến giá trị cảm quan (cấu
trúc) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
60 180 6.62222 X
40 180 7.07778 X
50 180 8.02778 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 40. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến giá trị
cảm quan (cấu trúc) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Cau truc by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 180 6.17778 X
50 180 7.71111 X
45 180 7.83889 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 41. Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ
dung dịch đường đến giá trị cảm quan (màu sắc) của sản phẩm
Analysis of Variance for Mau sac - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nong do dung dic 240.893 2 120.446 96.45 0.0000
B:Thoi gian nau 84.4926 2 42.2463 33.83 0.0000
C:Thoi gian ngam 19.7815 2 9.89074 7.92 0.0004
RESIDUAL 665.609 533 1.2488
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1010.78 539
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 42. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến giá trị cảm quan
(màu sắc) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Mau sac by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 180 6.83333 X
25 180 6.94444 X
20 180 7.28333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 43. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến giá trị cảm quan (màu
sắc) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Mau sac by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 180 6.58889 X
60 180 6.92778 X
50 180 7.54444 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 44. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến giá trị
cảm quan (màu sắc) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Mau sac by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 180 6.07778 X
50 180 7.43889 X
45 180 7.54444 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 45. Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian ngâm, thời gian nấu và nồng độ
dung dịch đường đến giá trị cảm quan (mùi vị) của sản phẩm
Analysis of Variance for Mui vi - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nong do dung dic 218.804 2 109.402 89.49 0.0000
B:Thoi gian nau 49.3481 2 24.6741 20.18 0.0000
C:Thoi gian ngam 24.2926 2 12.1463 9.94 0.0001
RESIDUAL 651.576 533 1.22247
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 944.02 539
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 46. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian ngâm đến giá trị cảm quan
(mùi vị) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Mui vi by Thoi gian ngam
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian ngam Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 180 6.83333 X
25 180 6.96111 X
20 180 7.33333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 47. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của thời gian nấu đến giá trị cảm quan (mùi
vị) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Mui vi by Thoi gian nau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian nau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 180 6.70556 X
60 180 6.98333 X
50 180 7.43889 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 48. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đường đến giá trị
cảm quan (mùi vị) của sản phẩm
Multiple Range Tests for Mui vi by Nong do dung dich duong
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 180 6.14444 X
50 180 7.43889 X
45 180 7.54444 X
--------------------------------------------------------------------------------
5. Thống kê ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi hàm lượng đường
của sản phẩm trong thời gian bảo quản
Bảng 49. Kết quả thống kê về ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi
hàm lượng đường của sản phẩm trong thời gian bảo quản
Analysis of Variance for Ham luong duong san pham - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Dieu kien bao qu 44.8589 1 44.8589 108.05 0.0000
B:Ham luong duong 4062.46 2 2031.23 4892.33 0.0000
C:Thoi gian bao qu 56.6396 4 14.1599 34.10 0.0000
RESIDUAL 21.5897 52 0.415186
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4185.54 59
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 50. Kiểm định LSD về sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời
gian bảo quản (40% đường) ở điều kiện bao gói hút chân không
Multiple Range Tests for Ham luong duong by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 38.27 X
3 2 38.48 X
2 2 38.645 X
1 2 39.505 X
0 2 40.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 51. Kiểm định LSD về sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời
gian bảo quản (50% đường) ở điều kiện bao gói hút chân không
Multiple Range Tests for Ham luong duong by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 48.4 X
3 2 48.77 X
2 2 49.04 X
1 2 49.235 X
0 2 50.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 52. Kiểm định LSD về sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời
gian bảo quản (60% đường) ở điều kiện bao gói hút chân không
Multiple Range Tests for Ham luong duong by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 58.235 X
3 2 58.675 XX
2 2 59.175 XX
1 2 59.265 X
0 2 60.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 52. Kiểm định LSD về sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời
gian bảo quản (40% đường) ở điều kiện bao gói không hút chân không
Multiple Range Tests for Ham luong duong by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 36.36 X
3 2 36.485 X
2 2 36.63 X
1 2 37.09 X
0 2 40.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 53. Kiểm định LSD về sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời
gian bảo quản (50% đường) ở điều kiện bao gói không hút chân không
Multiple Range Tests for Ham luong duong by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 45.885 X
3 2 46.2 X
2 2 46.56 X
1 2 46.88 X
0 2 50.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 54. Kiểm định LSD về sự biến đổi hàm lượng đường của sản phẩm trong thời
gian bảo quản (60% đường) ở điều kiện bao gói không hút chân không
Multiple Range Tests for Ham luong duong by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 56.165 X
3 2 56.78 XX
2 2 57.135 X
1 2 57.585 X
0 2 60.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 55. Kiểm định LSD về ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi hàm
lượng đường của sản phẩm
Multiple Range Tests for Ham luong duong san pham by Dieu kien bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Binh thuong 30 47.317 X
Chan khong 30 49.0463 X
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0126.pdf