Luận văn Nghiên cứu sản xuất amylase từ aspergillus oryzae
Mẫu thí nghiệm: Hút 1 ml dung dịch tinh bột 1% cho vào bình tam giác 50 ml, bổ
sung 1,5 ml nước cất và 0,5 ml dịch chiết enzyme (các dung dịch này đã được đưa
về nhiệt độ 30oC), lắc đều và đặt lại vào máy điều nhiệt và giữ chính xác 10 phút.
Đình chỉ phản ứng bằng 1 ml Fehling I và 1 ml Fehling II. Đun sôi 2 phút (kể từ
lúc xuất hiện bọt sôi đầu tiên), làm nguôi và bổ sung 1 ml H2SO4 25% để hoà tan
Cu2O, sau đó bổ sung 2 ml KI 30% rồi chuẩn độ bằng dung dịch thiosulfit natri
0,1N.
Lưu ý hoạt độ dịch chiết enzyme quá thấp (không có lớp Cu2O màu đỏ ở đáy bình
phải tăng lượng enzyme, ngược lại nếu chỉ có Cu2O mà không có màu xanh của
dung dịch Fehling ở trên phải pha loãng dịch chiết enzyme).
Mẫu kiểm chứng: Tiến hành như đối với mẫu thí nghiệm, nhưng thay thế 0,5 ml
dịch chiết enzyme bằng 0,5 ml dịch chiết enzyme đã bị vô hoạt bằng cách đun sôi.
84 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sản xuất amylase từ aspergillus oryzae, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
120000
140000
160000
4.5 5 5.5 4.5 5 5.5 4.5 5 5.5
50 55 60
Độ ẩm (%) và pH
H
o
ạt
tín
h
gl
u
co
a
m
yl
a
se
tổ
n
g
(đ
v
) 35oC
30oC
25oC
Hình 25: Đồ thị biểu diễn hoạt tính glucoamylase tổng
Tóm lại, qua ghi nhận của thí nghiệm 2, điều kiện môi trường nuôi cấy thu được cả
hai hoạt tính α- amylase và glucoamylase cao nhất là môi trường nuôi cấy có độ
ẩm 55%, pH bằng 5,0 và nhiệt độ nuôi cấy là 30oC.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
51
CHƯƠNG V
KẾT LUẬN
Qua thời gian nghiên cứu thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2, kết quả cho thấy để nuôi
cấy Asp. oryzea sản xuất enzyme amylase đạt hoạt tính tổng cao nhất thì điều kiện
môi trường bao gồm:
Thành phần môi trường gồm 75% cám gạo, 20% trấu, 5% bột gạo bổ sung làm cơ
chất, sau khi thanh trùng tiến hành cấy giống Asp. oryzea trong thời gian 50 giờ.
Điều kiện độ ẩm là 55%, pH = 5,0, nhiệt độ nuôi cấy 30oC.
Quy trình sản xuất đề nghị
Môi trường (75% cám, 20% trấu, 5% bột gạo)
Thanh trùng (120oC, 20 phút)
Cấy
Ủ (nhiệt độ 30oC, 50 giờ)
Thu môi trường
Đông khô
Nghiền
Đóng gói
Bảo quản
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
52
CHƯƠNG VI
KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ NGHỊ
Do thời gian nghiên cứu ngắn nên chế phẩm enzyme thu được chưa có điều kiện
thử nghiệm vào thực tế nên tôi xin đề nghị thêm:
- Sử dụng chế phẩm amylase vào chế biến thực phẩm: rượu, nước giải
khát
- Nghiên cứu sản xuất amylase từ vi khuẩn hay loại nấm mốc khác
- Nghiên cứu sự tổng hợp amylase trên các nguyên liệu khác: cám ngô, rỉ
mật
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đức Lượng (2002), vi sinh vật học công nghiệp, NXB Đại Học Quốc Gia Thành
Phố Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Đức lượng và ctv (2004), công nghệ enzymee, NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phố
Hồ Chí Minh.
3. Trần Minh Tâm (2000), công nghệ vi sinh ứng dụng, NXB Nông Nghiệp Thành Phố Hồ
Chí Minh.
4. Lê Xuân Phương (2001), vi sinh vật công nghiệp, NXB Xây Dựng Hà Nội.
5. Trần Đình Toại, Nguyễn Thị Vân Hải (2005), động học các quá trình xúc tác sinh học,
NXB Khoa Học và Kỹ Thuật Hà Nội
6. Lê Thanh Mai và ctv (2005), các phương pháp phân tích ngành lên men, NXB Khoa Học
và Kỹ Thuật Hà Nội.
7. Nguyễn Thành Đạt (1999), cơ sở vi sinh học vi sinh vật, NXB Giáo Dục.
8.
9.
10.
11.
12. Rukhliadeva, AP and Goriache, M, G (1968), Method of determination of the
activity of amylolytic enzymes. ....
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
vii
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A
Các phương pháp phân tích hoạt tính của amylase
a) Khảo sát hoạt tính của α- amylase theo Rukhliadeva
Nguyên tắc
Phương pháp dựa trên cơ sở thủy phân tinh bột bởi enzyme có trong dịch chế
phẩm nghiên cứu tới các dextrin có phân tử lượng khác nhau. Đo cường độ màu
tạo thành giữa tinh bột và các sản phẩm thủy phân của nó với iod bằng máy so màu
quang điện sẽ tính được hoạt độ enzyme.
Đơn vị hoạt độ amylase là lượng enzyme chuyển hóa được 1g tinh bột tan thành
các dextrin có phân tử khác nhau ở 30oC trong thời gian một giờ (pH là 4,7).
Hoá chất và dịch chiết enzyme
- Dung dịch đệm acetat pH bằng 4,7: phối trộn một thể tích CH3COOH 1N
với một thể tích CH3COONa 1N. Kiểm tra lại bằng pH kế.
- Dung dịch HCl 0,1N
- Dung dịch iod gốc: Hòa tan 0,5g iod và 5g KI với một lượng nhỏ nước cất
trong chén có nút mài. Lắc nhẹ hỗn hợp để hoà tan hoàn toàn, sau đó chuyển sang
bình định mức 200 ml, bổ sung nước cất đến vạch mức.
- Dung dịch iod phân tích: pha loãng 2 ml dung dịch gốc với dung dịch HCl
0,1N trong bình tam giác mức 100 ml. Trước khi sử dụng cần kiểm tra mật độ
quang của nó trên máy so màu quang điện ở bước sóng λ = 453 nm với chiều dày
cuvet 1 cm. Mật độ quang của dung dịch phải có giá trị 0,160 (± 0,01). Nếu có sự
sai lệch mật độ quang phải hiệu chỉnh bằng cách thêm vài giọt HCl hoặc dung dịch
iod gốc.
- Dung dịch tinh bột 1%: Hoà tan 1g tinh bột (theo chất khô tuyệt đối) với
50ml nước cất trong bình định mức 100 ml, lắc đều. Đặt vào bếp cách thủy đang
sôi, lắc liên tục cho đến khi tinh bột hoà tan hoàn toàn. Sau đó làm nguội và bổ
sung 10 ml dung dịch đệm acetat pH bằng 4,7 bổ sung nước cất tới vạch mức, lắc
đều. Dung dịch tinh bột được chuẩn bị cho ngày sử dụng.
- Dịch chiết enzyme phân tích: Pha loãng 3g enzyme thu được có chứa một
lượng enzyme đủ để thuỷ phân tinh bột từ 20% tới 70% trong điều kiện xác định.
Do đó tuỳ thuộc vào hoạt độ của chế phẩm enzyme gốc mà tiến hành pha loãng
theo tỷ lệ thích hợp.
Tiến hành thí nghiệm
Cho vào 2 ống nghiệm (đường kính 20 mm, chiều cao 100 mm), mỗi ống 10 ml
dung dịch tinh bột 1%, đặt vào máy điều nhiệt có nhiệt độ 30oC (± 0,2oC) trong
thời gian 10 phút để đưa nhiệt độ của dung dịch tới 30oC. Bổ sung vào ống nghiệm
thứ nhất 5 ml nước cất (ống kiểm chứng), vào ống thứ 5 ml dung dịch enzyme
phân tích (ống thí nghiệm), khuấy đều nhanh hỗn hợp và giữ nguyên ở nhiệt độ
này trong thời gian 10 phút. Lấy từ hai ống nghiệm trên mỗi ống 0,5 ml hỗn hợp
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
viii
phản ứng cho vào hai ống nghiệm khác đã có sẵn 50 ml dung dịch iod phân tích,
lắc đều hỗn hợp trong bình. Các dung dịch nhận được có màu như sau:
+ Dung dịch kiểm chứng có màu xanh
+ Dung dịch thí nghiệm có màu tím với cường độ màu khác nhau tùy thuộc lượng
tinh bột chưa bị thủy phân.
Đo cường độ màu của các dung dịch ở bước sóng λ = 656 nm so với nước cất.
Kết quả
Lượng tinh bột thủy phân (C) tính theo công thức:
1,0
1
21 ×
−
=
D
DDC
Trong đó:
D1- mật độ quang đo được của dung dịch kiểm chứng;
D2 – mật độ quang đo được của dung dịch thí nghệm;
0,1 - lượng tinh bột đem đi phân tích, gam.
Hoạt độ amylase của chế phẩm enzyme nguồn gốc nấm mốc tính theo đv/g:
100003766,0264,7 ×−×=
m
CHdA
(Rukhliadeva, 1968)
Trong đó:
m - lượng chế phẩm nghiên cứu, mg;
C - lượng tinh bột bị thuỷ phân, gam;
1000 - hệ số chuyển mg thành gam;
7,264; 0,03766 là các hệ số của phương trình tính hoạt độ, thu được bằng phương
pháp xử lý toán học số liệu thực nghiệm về sự phụ thuộc của lượng tinh bột bị thủy
phân vào lượng enzyme lấy để thí nghiệm. Trong các hệ số này đã có đưa vào thừa
số tính chuyển ra 1 giờ tác dụng của enzyme.
b) Hoạt độ của glucoamylase (γ - amylase) theo phương pháp vi lượng của V. Y.
Rodzevich, O. P. Karenbiakina
Nguyên tắc
Khảo sát hoạt tính của glucoamylase dựa trên cơ sở thủy phân tinh bột bởi enzyme
glucoamylase có trong chế phẩm nghiên cứu. Xác định lượng glucose tạo thành sẽ
tính được hoạt độ enzyme. Đơn vị hoạt độ glucomylase là lượng enzyme tác dụng
lên dung dịch tinh bột tan ở pH= 4,7 nhiệt độ 30oC trong thời gian một giờ giải
phóng được 1 mg glucose.
Hoá chất và dung dịch enzyme
- Dung dịch Fehling I: hoà tan 34,64 g CuSO4.5H2O trong 500 ml nước cất.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
ix
- Dung dịch Fehling II: hòa tan 173 g kali natri tartrat kép và 50 g NaOH
trong 500 ml nước cất.
- Dung dịch H2SO4 25%
- Dung dịch KI 30%
- Na2S2O3 0,1N
- Dung dịch tinh bột 1%
- Chiết rút enzyme: cân 3g chế phẩm nghiền nhỏ chuyển toàn bộ vào bình
tam giác 250 ml, bổ sung 90 ml nước cất và 10 ml dung dịch đệm acetat pH bằng
4,7. Giữ hỗn hợp ở nhiệt độ 30oC trong thời gian 1 giờ có khuấy đảo định kỳ. Lọc
và thu hồi dịch chiết enzyme. Bảo quản dung dịch chế phẩm gốc ở nhiệt độ 2- 4oC
trong thời gian 1 ngày.
Tiến hành
Mẫu thí nghiệm: Hút 1 ml dung dịch tinh bột 1% cho vào bình tam giác 50 ml, bổ
sung 1,5 ml nước cất và 0,5 ml dịch chiết enzyme (các dung dịch này đã được đưa
về nhiệt độ 30oC), lắc đều và đặt lại vào máy điều nhiệt và giữ chính xác 10 phút.
Đình chỉ phản ứng bằng 1 ml Fehling I và 1 ml Fehling II. Đun sôi 2 phút (kể từ
lúc xuất hiện bọt sôi đầu tiên), làm nguôi và bổ sung 1 ml H2SO4 25% để hoà tan
Cu2O, sau đó bổ sung 2 ml KI 30% rồi chuẩn độ bằng dung dịch thiosulfit natri
0,1N.
Lưu ý hoạt độ dịch chiết enzyme quá thấp (không có lớp Cu2O màu đỏ ở đáy bình
phải tăng lượng enzyme, ngược lại nếu chỉ có Cu2O mà không có màu xanh của
dung dịch Fehling ở trên phải pha loãng dịch chiết enzyme).
Mẫu kiểm chứng: Tiến hành như đối với mẫu thí nghiệm, nhưng thay thế 0,5 ml
dịch chiết enzyme bằng 0,5 ml dịch chiết enzyme đã bị vô hoạt bằng cách đun sôi.
Kết quả
Hoạt độ glucoamylase (HdG) tính bằng đv/g được xác định theo công thức:
10
603,3
×
×××
=
m
faHdG
Trong đó:
a - hiệu số ml Na2S2O3 0,1N của mẫu kiểm chứng và mẫu thí nghiệm;
f - hệ số hiệu chỉnh nồng độ Na2S2O3 0,1 N;
3,3 - hệ số chuyển đổi thành glucose;
10 - thời gian thuỷ phân cơ chất, phút;
m - lượng enzyme sử dụng, gam;
60 - hệ số chuyển thành giờ.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
x
PHỤ LỤC B
Kết quả thống kê thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của thành phần môi trường khác nhau và
thời gian nuôi cấy đến sự tạo thành amylase
Hoạt tính α- amylase riêng
Analysis of Variance for Htinh Amylase rieng - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bot 387.577 2 193.788 3245.59 0.0000
B:Thanh phan MT nu 146.097 1 146.097 2446.85 0.0000
C:Thoi gian nuoi c 10206.9 3 3402.31 56982.29 0.0000
INTERACTIONS
AB 45.6955 2 22.8478 382.66 0.0000
AC 2023.91 6 337.319 5649.45 0.0000
BC 38.5847 3 12.8616 215.41 0.0000
ABC 109.557 6 18.2596 305.81 0.0000
RESIDUAL 1.433 24 0.0597083
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 12959.8 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Htinh Amylase rieng by Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bot Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Bnang 16 62.1642 X
Bbap 16 68.008 X
Bgao 16 68.3607 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Bbap - Bgao *-0.352662 0.178304
Bbap - Bnang *5.84381 0.178304
Bgao - Bnang *6.19647 0.178304
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xi
Multiple Range Tests for Htinh Amylase rieng by Thoi gian nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 12 42.0231 X
55 12 68.4359 X
40 12 73.7857 X
50 12 80.466 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
30 - 40 *-31.7626 6.06572
30 - 50 *-38.4428 6.06572
30 - 55 *-26.4127 6.06572
40 - 50 *-6.68027 6.06572
40 - 55 5.34982 6.06572
50 - 55 *12.0301 6.06572
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh Amylase rieng by Thanh phan MT nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 24 64.433 X
5 24 67.9223 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
5 - 10 3.48924 4.28911
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Htinh a_amylase rieng by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 12958.4 23 563.407 9436.00 0.0000
Within groups 1.433 24 0.0597083
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 12959.8 47
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xii
Multiple Range Tests for Htinh a_amylase rieng by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2/30/Bnang 2 39.3396 X
A2/30/Bbap 2 40.7549 X
A1/30/Bbap 2 41.9664 X
A2/30/Bgao 2 42.5806 X
A1/30/Bnang 2 42.9365 X
A2/55/Bnang 2 44.2388 X
A1/30/Bgao 2 44.5609 X
A1/55/Bnang 2 60.5316 X
A2/40/Bbap 2 68.7096 X
A2/40/Bgao 2 68.8101 X
A1/40/Bgao 2 69.7122 X
A1/40/Bbap 2 70.2608 X
A2/50/Bnang 2 71.4201 X
A1/50/Bnang 2 73.6259 X
A2/55/Bgao 2 75.2289 X
A2/55/Bbap 2 76.2456 X
A1/55/Bgao 2 76.2849 X
A1/55/Bbap 2 78.0853 X
A2/40/Bnang 2 81.1611 X
A2/50/Bbap 2 82.1668 X
A2/50/Bgao 2 82.5403 X
A1/40/Bnang 2 84.0603 X
A1/50/Bbap 2 85.8749 X
A1/50/Bgao 2 87.1677 X
--------------------------------------------------------------------------------
Hoạt tính α- amylase tổng
Analysis of Variance for Htinh tong amylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bot 3.75684E6 2 1.87842E6 1874.24 0.0000
B:Thoi gian nuoi c 8.1427E7 3 2.71423E7 27081.96 0.0000
C:Thanh phan MT nu 727814.0 1 727814.0 726.20 0.0000
INTERACTIONS
AB 1.586E7 6 2.64333E6 2637.45 0.0000
AC 287296.0 2 143648.0 143.33 0.0000
BC 210437.0 3 70145.5 69.99 0.0000
ABC 1.22355E6 6 203925.0 203.47 0.0000
RESIDUAL 24053.5 24 1002.23
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1.03517E8 47
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xiii
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bot Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Bnang 16 5475.29 X
Bbap 16 6038.58 X
Bgao 16 6094.92 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Bbap - Bgao *56.3373 23.1008
Bbap - Bnang *619.627 23.1008
Bgao - Bnang *563.29 23.1008
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by Thanh phan MT nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 24 5746.46 X
5 24 5992.73 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
5 - 10 *246.275 18.8618
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by Thoi gian nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 12 3696.8 X
55 12 6119.8 X
40 12 6553.6 X
50 12 7108.18 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
30 - 40 *-2856.79 26.6745
30 - 50 *-3411.38 26.6745
30 - 55 *-2422.99 26.6745
40 - 50 *-554.585 26.6745
40 - 55 *433.799 26.6745
50 - 55 *988.384 26.6745
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Htinh a_amylase tong by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.03493E8 23 4.49969E6 4489.68 0.0000
Within groups 24053.5 24 1002.23
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.03517E8 47
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xiv
Multiple Range Tests for Htinh a_amylase tong by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2/30/Bnang 2 3486.66 X
A2/30/Bbap 2 3533.44 X
A2/30/Bgao 2 3718.99 X
A1/30/Bbap 2 3768.59 XX
A1/30/Bgao 2 3815.3 XX
A1/30/Bnang 2 3857.84 XX
A2/55/Bnang 2 3884.17 X
A1/55/Bnang 2 5240.23 X
A2/40/Bgao 2 6102.51 X
A2/40/Bbap 2 6209.29 X
A1/40/Bgao 2 6258.07 X
A1/40/Bbap 2 6355.09 X
A1/50/Bnang 2 6451.84 X
A2/50/Bnang 2 6484.94 X
A1/55/Bgao 2 6754.26 X
A2/55/Bbap 2 6872.02 X
A2/55/Bgao 2 6904.51 X
A1/55/Bbap 2 7063.59 X
A2/40/Bnang 2 7117.02 X
A2/50/Bgao 2 7119.1 X
A1/40/Bnang 2 7279.62 X
A1/50/Bbap 2 7432.48 X
A2/50/Bbap 2 7524.84 X
A1/50/Bgao 2 7635.89 X
--------------------------------------------------------------------------------
Hoạt tính glucoamylase
Analysis of Variance for Htinh rieng glucoamylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bot 851210.0 2 425605.0 87.16 0.0000
B:Thanh phan MT nu 360528.0 1 360528.0 73.84 0.0000
C:Thoi gian nuoi c 1.11229E7 3 3.70762E6 759.31 0.0000
INTERACTIONS
AB 156648.0 2 78324.0 16.04 0.0000
AC 253522.0 6 42253.6 8.65 0.0000
BC 223286.0 3 74428.8 15.24 0.0000
ABC 363518.0 6 60586.4 12.41 0.0000
RESIDUAL 117189.0 24 4882.89
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1.34488E7 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xv
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bot Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Bnang 16 998.875 X
Bbap 16 1127.77 X
Bgao 16 1322.82 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Bbap - Bgao *-195.058 50.9897
Bbap - Bnang *128.89 50.9897
Bgao - Bnang *323.947 50.9897
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by Thanh phan MT nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 24 1063.16 X
5 24 1236.49 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
5 - 10 *173.332 41.6329
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by Thoi gian nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 12 575.877 X
55 12 823.525 X
40 12 1392.81 X
50 12 1807.07 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
30 - 40 *-816.934 58.8779
30 - 50 *-1231.2 58.8779
30 - 55 *-247.648 58.8779
40 - 50 *-414.262 58.8779
40 - 55 *569.286 58.8779
50 - 55 *983.548 58.8779
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xvi
ANOVA Table for Htinh glucoamylase rieng by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.33316E7 23 579633.0 118.71 0.0000
Within groups 117189.0 24 4882.89
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.34488E7 47
Multiple Range Tests for Htinh glucoamylase rieng by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2/30/Bnang 2 252.84 X
A1/30/Bnang 2 376.531 XX
A2/30/Bbap 2 469.011 XX
A1/55/Bnang 2 557.118 XX
A1/30/Bbap 2 627.735 XX
A2/55/Bbap 2 669.234 XX
A2/55/Bnang 2 767.411 XX
A1/30/Bgao 2 858.509 XX
A2/30/Bgao 2 870.635 XXX
A2/55/Bgao 2 939.897 XX
A1/55/Bgao 2 944.2 XX
A1/55/Bbap 2 1080.8 XX
A2/40/Bgao 2 1161.46 X
A1/40/Bnang 2 1363.37 X
A2/40/Bnang 2 1396.62 XX
A2/50/Bnang 2 1539.9 XX
A1/40/Bbap 2 1573.29 X
A2/40/Bbap 2 1749.54 X
A2/50/Bbap 2 1749.55 X
A1/50/Bnang 2 1754.18 X
A1/50/Bbap 2 1843.85 XX
A1/40/Bgao 2 1853.47 XX
A2/50/Bgao 2 1953.52 XX
A1/50/Bgao 2 2004.25 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xvii
Hoạt tính glucoamylase tổng
Analysis of Variance for Htinh tong glucoamylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bot 6.31326E9 2 3.15663E9 109.77 0.0000
B:Thanh phan MT nu 9.05585E8 1 9.05585E8 31.49 0.0000
C:Thoi gian nuoi c 9.52439E10 3 3.1748E10 1103.99 0.0000
INTERACTIONS
AB 2.7091E8 2 1.35455E8 4.71 0.0188
AC 4.62708E9 6 7.7118E8 26.82 0.0000
BC 1.11908E9 3 3.73026E8 12.97 0.0000
ABC 5.03522E9 6 8.39203E8 29.18 0.0000
RESIDUAL 6.90182E8 24 2.87576E7
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1.14205E11 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bot Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Bnang 16 89749.0 X
Bbap 16 109549.0 X
Bgao 16 116907.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Bbap - Bgao *-7357.34 3913.1
Bbap - Bnang *19800.5 3913.1
Bgao - Bnang *27157.8 3913.1
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by Thanh phan MT nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 24 101058.0 X
5 24 109745.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
5 - 10 *8687.08 3195.03
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xviii
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by Thoi gian nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 12 50521.6 X
55 12 73541.3 X
40 12 140166.0 X
50 12 157378.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
30 - 40 *-89644.6 4518.45
30 - 50 *-106856.0 4518.45
30 - 55 *-23019.7 4518.45
40 - 50 *-17211.5 4518.45
40 - 55 *66624.9 4518.45
50 - 55 *83836.4 4518.45
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Htinh glucoamylase tong by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.13515E11 23 4.93544E9 171.62 0.0000
Within groups 6.90182E8 24 2.87576E7
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.14205E11 47
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xix
Multiple Range Tests for Htinh glucoamylase tong by Kieu MT_Tgian nuoi_Bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2/30/Bnang 2 22717.7 X
A1/30/Bnang 2 33831.3 X
A2/30/Bbap 2 40663.3 XX
A1/55/Bnang 2 50057.1 XX
A1/30/Bbap 2 56370.6 XX
A2/55/Bbap 2 60318.0 XX
A2/55/Bnang 2 67378.8 XX
A1/30/Bgao 2 73505.5 XX
A2/30/Bgao 2 76041.3 XX
A2/55/Bgao 2 82673.3 X
A1/55/Bgao 2 83051.8 X
A1/55/Bbap 2 97768.8 X
A2/40/Bgao 2 101744.0 X
A1/40/Bnang 2 122498.0 X
A2/40/Bnang 2 125486.0 XX
A1/50/Bbap 2 136169.0 XX
A2/50/Bnang 2 138360.0 X
A1/50/Bnang 2 157662.0 X
A2/40/Bbap 2 158106.0 X
A2/50/Bbap 2 160223.0 X
A1/40/Bgao 2 166386.0 XX
A1/40/Bbap 2 166776.0 XX
A2/50/Bgao 2 172866.0 XX
A1/50/Bgao 2 178986.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xx
Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng điều kiện môi trường đến sự tạo thành
amylase
Hoạt tính α- amylase riêng
Analysis of Variance for Htinh rieng amylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Am nuoi cay 478.566 2 239.283 527.84 0.0000
B:Nhiet do 186.478 2 93.2388 205.68 0.0000
C:pH 165.254 2 82.6269 182.27 0.0000
INTERACTIONS
AB 181.806 4 45.4515 100.26 0.0000
AC 270.439 4 67.6099 149.14 0.0000
BC 160.944 4 40.2359 88.76 0.0000
ABC 99.8336 8 12.4792 27.53 0.0000
RESIDUAL 12.2399 27 0.453329
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1555.56 53
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Htinh rieng amylase by Am nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Am nuoi cay Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
60 18 77.8522 X
50 18 82.0013 X
55 18 85.1199 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
50 - 55 *-3.11866 0.460498
50 - 60 *4.14908 0.460498
55 - 60 *7.26774 0.460498
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxi
Multiple Range Tests for Htinh rieng amylase by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 18 79.6053 X
25 18 81.2627 X
30 18 84.1054 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 30 *-2.84271 0.460498
25 - 35 *1.65745 0.460498
30 - 35 *4.50016 0.460498
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh rieng amylase by pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 18 79.1929 X
5.5 18 82.7066 X
5 18 83.0739 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 - 5 *-3.88096 0.460498
4.5 - 5.5 *-3.51362 0.460498
5 - 5.5 0.367344 0.460498
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Htinh rieng amylase by Nhiet do_Do am_pH
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1670.21 26 64.239 141.69 0.0000
Within groups 12.2411 27 0.453375
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1682.45 53
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxii
Multiple Range Tests for Htinh rieng amylase by Nhiet do_Do am_pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35/60/4.5 2 71.7054 X
35/50/4.5 2 74.1788 X
25/60/5.5 2 74.5226 X
35/50/5.0 2 75.1978 XX
25/55/4.5 2 76.4635 XX
30/60/5.5 2 76.5788 XXX
35/60/5.0 2 77.3342 XX
25/60/5.0 2 77.4379 XX
35/60/5.5 2 77.8615 XX
30/60/4.5 2 79.1195 XX
25/50/5.0 2 80.2553 XX
30/50/4.5 2 80.7491 X
30/60/5.0 2 81.5112 XX
30/55/4.5 2 81.5914 XX
35/50/5.5 2 82.2342 XX
25/55/5.5 2 82.5573 XX
25/50/4.5 2 83.4292 XX
35/55/4.5 2 84.3295 XX
25/60/4.5 2 84.5986 XX
25/50/5.5 2 84.836 X
30/55/5.5 2 86.9791 X
25/55/5.0 2 87.2639 X
30/50/5.0 2 87.7546 X
30/50/5.5 2 89.3764 X
35/55/5.5 2 89.4131 X
35/55/5.0 2 91.3714 X
30/55/5.0 2 93.2887 X
--------------------------------------------------------------------------------
Hoạt tính α- amylase tổng
Analysis of Variance for Htinh tong amylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Am nuoi cay 1.04731E7 2 5.23656E6 2480.25 0.0000
B:Nhiet do 1.19208E7 2 5.96041E6 2823.10 0.0000
C:pH 673867.0 2 336934.0 159.59 0.0000
INTERACTIONS
AB 1.8612E6 4 465301.0 220.39 0.0000
AC 1.38297E6 4 345742.0 163.76 0.0000
BC 354742.0 4 88685.5 42.01 0.0000
ABC 738560.0 8 92320.0 43.73 0.0000
RESIDUAL 57005.1 27 2111.3
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2.74623E7 53
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxiii
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by Am nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Am nuoi cay Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 18 5951.56 X
60 18 6811.86 X
55 18 6945.33 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
50 - 55 *-993.774 31.4265
50 - 60 *-860.301 31.4265
55 - 60 *133.474 31.4265
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 18 5931.39 X
35 18 6728.44 X
30 18 7048.9 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 30 *-1117.51 205.048
25 - 35 *-797.049 205.048
30 - 35 *320.459 205.048
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 18 6420.43 X
5.5 18 6599.05 XX
5 18 6689.26 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 - 5 *-268.828 205.048
4.5 - 5.5 -178.62 205.048
5 - 5.5 90.2084 205.048
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxiv
ANOVA Table for Htinh tong amylase by Nhiet do_Do am_pH
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 2.65563E7 26 1.02139E6 483.81 0.0000
Within groups 57001.1 27 2111.15
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2.66133E7 53
Multiple Range Tests for Htinh tong amylase by Nhiet do_Do am_pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25/50/5.0 2 5358.64 X
25/50/4.5 2 5504.66 X
25/55/4.5 2 5546.67 XX
25/50/5.5 2 5605.96 X
35/50/4.5 2 5874.22 X
35/50/5.0 2 5903.78 X
25/60/5.5 2 6001.31 X
35/50/5.5 2 6021.18 X
30/50/4.5 2 6044.88 X
25/55/5.5 2 6094.38 XX
25/60/5.0 2 6143.15 X
25/55/5.0 2 6363.29 X
30/50/5.0 2 6543.86 X
35/60/4.5 2 6604.78 X
30/50/5.5 2 6706.81 X
25/60/4.5 2 6764.5 X
35/60/5.0 2 6907.5 X
35/55/4.5 2 6929.36 X
35/60/5.5 2 6930.45 X
30/55/4.5 2 7057.65 X
30/60/5.5 2 7112.64 X
30/60/4.5 2 7334.38 X
30/55/5.5 2 7439.32 X
35/55/5.5 2 7479.41 X
30/60/5.0 2 7508.0 X
35/55/5.0 2 7643.21 X
30/55/5.0 2 7692.59 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxv
Hoạt tính glucoamylase riêng
Analysis of Variance for Htinh rieng glucoamylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Am nuoi cay 912248.0 2 456124.0 94.28 0.0000
B:Nhiet do 1.07572E6 2 537861.0 111.18 0.0000
C:pH 812073.0 2 406037.0 83.93 0.0000
INTERACTIONS
AB 355312.0 4 88828.0 18.36 0.0000
AC 122062.0 4 30515.6 6.31 0.0010
BC 663169.0 4 165792.0 34.27 0.0000
ABC 226238.0 8 28279.8 5.85 0.0002
RESIDUAL 130620.0 27 4837.79
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4.29745E6 53
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by Am nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Am nuoi cay Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 18 835.976 X
60 18 895.153 X
55 18 1136.48 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
50 - 55 *-300.502 47.5712
50 - 60 *-59.1762 47.5712
55 - 60 *241.326 47.5712
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 18 792.746 X
25 18 937.811 X
30 18 1137.05 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 30 *-199.241 47.5712
25 - 35 *145.065 47.5712
30 - 35 *344.306 47.5712
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxvi
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 18 793.878 X
5.5 18 983.229 X
5 18 1090.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 - 5 *-296.622 47.5712
4.5 - 5.5 *-189.35 47.5712
5 - 5.5 *107.272 47.5712
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Htinh rieng glucoamylase by Nhiet do_Do am_pH
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 4.13689E6 26 159111.0 32.84 0.0000
Within groups 130804.0 27 4844.61
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 4.26769E6 53
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxvii
Multiple Range Tests for Htinh rieng glucoamylase by Nhiet do_Do am_pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25/50/4.5 2 598.636 X
25/50/5.5 2 637.819 XX
35/50/4.5 2 663.16 XXX
35/60/4.5 2 690.713 XXX
35/50/5.0 2 702.394 XXXX
25/60/4.5 2 762.572 XXXX
35/60/5.0 2 769.62 XXXX
35/55/4.5 2 781.917 XXX
25/60/5.0 2 801.758 XXXX
30/50/4.5 2 836.036 XXX
30/55/4.5 2 852.545 XX
25/50/5.0 2 870.189 XX
30/50/5.5 2 870.862 XX
35/55/5.5 2 872.821 XX
30/60/4.5 2 875.258 XX
35/50/5.5 2 886.603 XX
35/60/5.5 2 897.89 XXX
30/60/5.5 2 905.317 XXX
35/55/5.0 2 939.962 XX
25/60/5.5 2 1034.61 XX
25/55/4.5 2 1115.86 X
25/55/5.0 2 1296.86 X
30/60/5.0 2 1318.63 XX
25/55/5.5 2 1321.99 XX
30/55/5.5 2 1421.14 XX
30/50/5.0 2 1458.09 X
30/55/5.0 2 1695.58 X
--------------------------------------------------------------------------------
Hoạt tính glucoamylase tổng
Analysis of Variance for Htinh tong glucoamylase - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Am nuoi cay 8.62128E9 2 4.31064E9 147.27 0.0000
B:Nhiet do 9.03008E9 2 4.51504E9 154.26 0.0000
C:pH 4.99606E9 2 2.49803E9 85.35 0.0000
INTERACTIONS
AB 1.365E9 4 3.4125E8 11.66 0.0000
AC 7.80199E8 4 1.9505E8 6.66 0.0007
BC 4.10342E9 4 1.02585E9 35.05 0.0000
ABC 1.45708E9 8 1.82135E8 6.22 0.0001
RESIDUAL 7.90273E8 27 2.92694E7
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3.11434E10 53
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxviii
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by Am nuoi cay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Am nuoi cay Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 18 60998.9 X
60 18 78540.3 X
55 18 91852.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
50 - 55 *-30853.8 3700.22
50 - 60 *-17541.4 3700.22
55 - 60 *13312.4 3700.22
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 18 67036.0 X
25 18 68971.6 X
30 18 95384.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 30 *-26412.8 3700.22
25 - 35 1935.61 3700.22
30 - 35 *28348.4 3700.22
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 18 64490.1 X
5.5 18 79098.8 X
5 18 87803.1 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4.5 - 5 *-23313.0 3700.22
4.5 - 5.5 *-14608.7 3700.22
5 - 5.5 *8704.3 3700.22
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
xxix
ANOVA Table for Htinh tong glucoamylase by Nhiet do_Do am_pH
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 3.13044E10 26 1.20401E9 41.01 0.0000
Within groups 7.92787E8 27 2.93625E7
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3.20971E10 53
Multiple Range Tests for Htinh tong glucoamylase by Nhiet do_Do am_pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25/50/4.5 2 39498.0 X
25/50/5.5 2 42147.1 XX
35/50/4.5 2 52515.6 XX
35/50/5.0 2 55145.0 XX
25/50/5.0 2 58102.5 XXX
25/60/4.5 2 60975.3 XXX
30/50/4.5 2 62585.6 XXXX
25/60/5.0 2 63603.4 XXXXX
35/60/4.5 2 63621.6 XXXXX
35/55/4.5 2 64250.1 XXXX
35/50/5.5 2 64917.1 XXXX
30/50/5.5 2 65349.5 XXXX
35/60/5.0 2 68742.4 XXX
35/55/5.5 2 73011.5 XXX
30/55/4.5 2 73745.1 XX
35/60/5.5 2 79921.2 X
25/55/4.5 2 80944.4 X
30/60/4.5 2 81136.4 X
35/55/5.0 2 81607.5 X
25/60/5.5 2 83317.4 X
30/60/5.5 2 84085.8 XX
25/55/5.0 2 94566.8 XX
25/55/5.5 2 97589.4 X
30/50/5.0 2 108730.0 X
30/60/5.0 2 121459.0 X
30/55/5.5 2 121550.0 X
30/55/5.0 2 143209.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0220.pdf