Luận văn Nghiên cứu sản xuất cellulase từ aspergillus oryzea
Hoạt tính cellulase được kiểm tra căn cứ vào lượng đường khử sinh ra khi cho enzyme
thu được thủy phân CMC. Một đơn vị hoạt tính cellulase được hiểu là lượng đường
glucose sinh ra khi cho 1 ml enzyme chế phẩm tác dụng với 3ml dung dịch CMC 1%
trong 1 giờ.
+ Cách kiểm tra:
- Pha dung dịch CMC 1%: Cân 10 g CMC cho vào 800 ml nước nóng 80-90 0C, khuấy
đều cho thêm vào 50 ml đệm citrate pH 5,0 rồi cho nước cất vào đủ đến 1000 ml. Bảo
quản dung dịch này ở 5 0C.
- Chiết rút enzyme: Cân 20 g môi trường nghiền nhỏ cho vào 100 ml đệm citrate pH 4,8
khuấy để khoảng 1 giờ rồi chiết rút lấy phần nước trong, có thể cho muối và natri
benzoate vào để bảo quản ở 4 0C.
- Để kiểm tra hoạt tính enzyme, ta cho 1ml enzyme tác dụng với 3ml dung dịch CMC 1%
trong 1 giờ ở nhiệt độ 40 0C rồi đem chuẩn độ đường khử sinh ra sẽ biết được hoạt tính
của enzyme.
72 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sản xuất cellulase từ aspergillus oryzea, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2B4 *3.41 2.92632
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Analysis Summary
Dependent variable: HOAT TINH RIENG
Factors:
MOI TRUONG
Covariates:
THOI GIAN
Number of complete cases: 24
Analysis of Variance for HOAT TINH RIENG - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
COVARIATES
THOI GIAN 312.979 1 312.979 5.26 0.0322
MAIN EFFECTS
A:MOI TRUONG 101.682 1 101.682 1.71 0.2053
RESIDUAL 1249.69 21 59.509
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1664.35 23
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HOAT TINH RIENG by MOI TRUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MOI TRUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2 12 24.8292 X
A1 12 28.9458 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
A1 - A2 4.11667 6.54937
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng ix
Kết quả thu được mẫu A1B2 có hoạt tính riêng cao nhất (41,31 đv/g)
Hoạt tính cellulase tổng
ANOVA Table for hoạt tính cellulose tổng theo thành phần môi trường _ thời gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 9.59675E6 7 1.37096E6 76.65 0.0000
Within groups 286187.0 16 17886.7
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 9.88293E6 23
Căn cứ vào bảng trên ta thấy có sự khác biệt giữa các mẫu với mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for for hoạt tính cellulose tổng theo thành phần môi trường _ thời gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2B1 3 1156.41 X
A1B1 3 1242.03 X
A2B4 3 1811.4 X
A1B4 3 2067.93 X
A2B3 3 2107.93 X
A1B3 3 2419.73 X
A2B2 3 2617.5 X
A1B2 3 3160.15 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
A1B1 - A1B2 *-1918.11 231.492
A1B1 - A1B3 *-1177.7 231.492
A1B1 - A1B4 *-825.897 231.492
A1B1 - A2B1 85.6233 231.492
A1B1 - A2B2 *-1375.47 231.492
A1B1 - A2B3 *-865.9 231.492
A1B1 - A2B4 *-569.367 231.492
A1B2 - A1B3 *740.413 231.492
A1B2 - A1B4 *1092.22 231.492
A1B2 - A2B1 *2003.74 231.492
A1B2 - A2B2 *542.647 231.492
A1B2 - A2B3 *1052.21 231.492
A1B2 - A2B4 *1348.75 231.492
A1B3 - A1B4 *351.803 231.492
A1B3 - A2B1 *1263.32 231.492
A1B3 - A2B2 -197.767 231.492
A1B3 - A2B3 *311.8 231.492
A1B3 - A2B4 *608.333 231.492
A1B4 - A2B1 *911.52 231.492
A1B4 - A2B2 *-549.57 231.492
A1B4 - A2B3 -40.0033 231.492
A1B4 - A2B4 *256.53 231.492
A2B1 - A2B2 *-1461.09 231.492
A2B1 - A2B3 *-951.523 231.492
A2B1 - A2B4 *-654.99 231.492
A2B2 - A2B3 *509.567 231.492
A2B2 - A2B4 *806.1 231.492
A2B3 - A2B4 *296.533 231.492
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Analysis Summary
Dependent variable: HOAT TINH TONG
Factors:
MOI TRUONG
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng x
Covariates:
THOI GIAN
Number of complete cases: 24
Analysis of Variance for HOAT TINH TONG - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
COVARIATES
THOI GIAN 1.91659E6 1 1.91659E6 5.42 0.0300
MAIN EFFECTS
A:MOI TRUONG 536944.0 1 536944.0 1.52 0.2316
RESIDUAL 7.4294E6 21 353781.0
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 9.88293E6 23
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HOAT TINH TONG by MOI TRUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MOI TRUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
A2 12 1923.31 X
A1 12 2222.46 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
A1 - A2 299.15 504.981
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Kết quả thu được mẫu A1B2 có hoạt tính tổng cao nhất (3160,15 đv/g).
Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện môi trường khác nhau (pH, nhiệt
độ, độ ẩm) nuôi cấy đến sự tạo thành cellulase
Hoạt tính cellulose riêng
ANOVA Table for hoat tinh rieng by mau
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1147.2 26 44.123 12.54 0.0000
Within groups 95.025 27 3.51944
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1242.22 53
Căn cứ vào bảng ANOVA ở trên ta thấy giá trị P-Value bằng 0 chứng tỏ giữa các mẫu có
sự khác biệt ý nghĩa ở mức 1%.
Multiple Range Tests for hoat tinh rieng by mau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
mau Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E3 2 24.1 X
C1D2E3 2 24.8 XX
C3D1E1 2 25.2 XX
C1D1E1 2 25.75 XXX
C3D1E3 2 26.8 XXXX
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xi
C2D1E1 2 26.9 XXXXX
C1D2E1 2 27.1 XXXXX
C1D3E3 2 27.2 XXXXX
C2D1E3 2 27.3 XXXXX
C3D3E3 2 27.4 XXXXXX
C1D1E2 2 27.4 XXXXXX
C3D2E1 2 28.3 XXXXXX
C1D3E1 2 28.5 XXXXXX
C3D1E2 2 28.6 XXXXXX
C1D3E2 2 29.1 XXXXX
C2D1E2 2 29.5 XXXXXX
C1D2E2 2 30.5 XXXXXX
C2D3E1 2 30.7 XXXXX
C2D3E3 2 31.2 XXXX
C3D3E1 2 31.5 XXXX
C3D3E2 2 33.3 XXXX
C2D3E2 2 33.4 XXX
C2D2E1 2 35.1 XXX
C3D2E3 2 35.5 XX
C2D2E3 2 36.8 XX
C3D2E2 2 37.8 X
C2D2E2 2 44.7 X
Ta thấy mẫu C2D2E2 có sự khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Hay ở nhiệt độ 300C,
độ ẩm 50%, pH 5,0 cho hoạt tính enzyme cao nhất.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 25 VÀ PH 4,5.
ANOVA Table for HOAT TINH by MAU
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.89 2 5.445 3.11 0.1853
Within groups 5.245 3 1.74833
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 16.135 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,18 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH by MAU
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E3 2 24.1 X
C1D1E1 2 25.75 X
C1D1E2 2 27.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E1 - C1D1E2 -1.65 4.20798
C1D1E1 - C1D1E3 1.65 4.20798
C1D1E2 - C1D1E3 3.3 4.20798
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 250C và pH 4,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 30 VÀ PH 4,5.
ANOVA Table for HOAT TINH 1 by MAU 1
Analysis of Variance
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xii
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 32.8933 2 16.4467 4.25 0.1334
Within groups 11.62 3 3.87333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 44.5133 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,13 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 1 by MAU 1
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 1 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E3 2 24.8 X
C1D2E1 2 27.1 X
C1D2E2 2 30.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E1 - C1D2E2 -3.4 6.26331
C1D2E1 - C1D2E3 2.3 6.26331
C1D2E2 - C1D2E3 5.7 6.26331
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 300C và pH 4,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 35 VÀ PH 4,5.
ANOVA Table for HOAT TINH 2 by MAU 2
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 3.77333 2 1.88667 1.01 0.4628
Within groups 5.62 3 1.87333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 9.39333 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,46 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 2 by MAU 2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 2 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E3 2 27.2 X
C1D3E1 2 28.5 X
C1D3E2 2 29.1 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E1 - C1D3E2 -0.6 4.35581
C1D3E1 - C1D3E3 1.3 4.35581
C1D3E2 - C1D3E3 1.9 4.35581
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xiii
Ở nhiệt độ 350C và pH 4,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 350C VÀ PH 5,0.
ANOVA Table for HOAT TINH 3 by MAU 3
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 7.84 2 3.92 2.44 0.2349
Within groups 4.82 3 1.60667
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 12.66 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,23 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 3 by MAU 3
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 3 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E1 2 26.9 X
C2D1E3 2 27.3 X
C2D1E2 2 29.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E1 - C2D1E2 -2.6 4.03389
C2D1E1 - C2D1E3 -0.4 4.03389
C2D1E2 - C2D1E3 2.2 4.03389
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 350C và pH 4,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 30 VÀ PH 5,0.
ANOVA Table for HOAT TINH 4 by MAU 4
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 104.973 2 52.4867 24.53 0.0138
Within groups 6.42 3 2.14
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 111.393 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,013 chứng tỏ giữa các mẫu có sự
khác biệt ở mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 4 by MAU 4
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 4 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C2D2E1 2 35.1 X
C2D2E3 2 36.8 X
C2D2E2 2 44.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xiv
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C2D2E1 - C2D2E2 *-9.6 4.65552
C2D2E1 - C2D2E3 -1.7 4.65552
C2D2E2 - C2D2E3 *7.9 4.65552
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C2D2E2 có khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Hay ở nhiệt độ 300C và pH 5,0
độ ẩm 55% cho hoạt tính cao nhất.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 300C VÀ PH 5,5.
ANOVA Table for HOAT TINH 5 by MAU 5
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.25333 2 4.12667 1.27 0.3988
Within groups 9.76 3 3.25333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 18.0133 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,39 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 5 by MAU 5
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 5 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C2D3E1 2 30.7 X
C2D3E3 2 31.2 X
C2D3E2 2 33.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C2D3E1 - C2D3E2 -2.7 5.74018
C2D3E1 - C2D3E3 -0.5 5.74018
C2D3E2 - C2D3E3 2.2 5.74018
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 300C và pH 5,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỘ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 25 VÀ PH 5,5.
ANOVA Table for HOAT TINH 6 by MAU 6
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 11.5733 2 5.78667 1.66 0.3271
Within groups 10.46 3 3.48667
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 22.0333 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,32 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xv
Multiple Range Tests for HOAT TINH 6 by MAU 6
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 6 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E1 2 25.2 X
C3D1E3 2 26.8 X
C3D1E2 2 28.6 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E1 - C3D1E2 -3.4 5.94247
C3D1E1 - C3D1E3 -1.6 5.94247
C3D1E2 - C3D1E3 1.8 5.94247
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 250C và pH 5,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 300C VÀ PH 5,5.
ANOVA Table for HOAT TINH 7 by MAU 7
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 98.2533 2 49.1267 4.18 0.1357
Within groups 35.26 3 11.7533
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 133.513 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,13 chứng tỏ giữa các mẫu không có sự
khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 7 by MAU 7
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 7 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D2E1 2 28.3 X
C3D2E3 2 35.5 X
C3D2E2 2 37.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C3D2E1 - C3D2E2 -9.5 10.9104
C3D2E1 - C3D2E3 -7.2 10.9104
C3D2E2 - C3D2E3 2.3 10.9104
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 300C và pH 5,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH VÀO ĐỌ ẨM Ở NHIỆT ĐỘ 35 VÀ PH 5,5.
ANOVA Table for HOAT TINH 8 by MAU 8
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xvi
Between groups 36.5733 2 18.2867 9.43 0.0509
Within groups 5.82 3 1.94
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 42.3933 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên thì P- value bằng 0,0509 chứng tỏ giữa các mẫu không có
sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 8 by MAU 8
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 8 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D3E3 2 27.4 X
C3D3E1 2 31.5 XX
C3D3E2 2 33.3 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C3D3E1 - C3D3E2 -1.8 4.43264
C3D3E1 - C3D3E3 4.1 4.43264
C3D3E2 - C3D3E3 *5.9 4.43264
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 350C và pH 5,5 hoạt tính không phụ thuộc vào độ ẩm.
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 50 % VÀ PH 4,5
ANOVA Table for HOAT TINH 9 by MAU 9
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 7.56333 2 3.78167 2.11 0.2673
Within groups 5.365 3 1.78833
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 12.9283 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,26 chứng tỏ giữa các mẫu
không có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 9 by MAU 9
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 9 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E1 2 25.75 X
C1D2E1 2 27.1 X
C1D3E1 2 28.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E1 - C1D2E1 -1.35 4.25584
C1D1E1 - C1D3E1 -2.75 4.25584
C1D2E1 - C1D3E1 -1.4 4.25584
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở độ ẩm 50% và pH 4.5 hoạt tính không phụ thuộc nhiệt độ.
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 55 % VÀ PH 4,5
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xvii
ANOVA Table for HOAT TINH 10 by MAU 10
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 9.64 2 4.82 1.15 0.4247
Within groups 12.52 3 4.17333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 22.16 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,42 chứng tỏ giữa các mẫu
không có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 10 by MAU 10
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 10 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E2 2 27.4 X
C1D3E2 2 29.1 X
C1D2E2 2 30.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E2 - C1D2E2 -3.1 6.50134
C1D1E2 - C1D3E2 -1.7 6.50134
C1D2E2 - C1D3E2 1.4 6.50134
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở độ ẩm 55% và pH 4.5 hoạt tính không phụ thuộc nhiệt độ.
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 60 % VÀ PH 4,5
ANOVA Table for HOAT TINH 11 by MAU 11
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.5733 2 5.28667 4.26 0.1328
Within groups 3.72 3 1.24
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 14.2933 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,42 chứng tỏ giữa các mẫu
không có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 11 by MAU 11
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 11 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E3 2 24.1 X
C1D2E3 2 24.8 X
C1D3E3 2 27.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E3 - C1D2E3 -0.7 3.54383
C1D1E3 - C1D3E3 -3.1 3.54383
C1D2E3 - C1D3E3 -2.4 3.54383
--------------------------------------------------------------------------------
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xviii
* denotes a statistically significant difference.
Ở độ ẩm 60 % và pH 4.5 hoạt tính không phụ thuộc nhiệt độ.
* Kết luận: Hoạt tính không phụ thuộc nhiệt độ ở pH 4,5.
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 50 % VÀ PH 5,0
ANOVA Table for HOAT TINH 12 by MAU 12
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 67.36 2 33.68 19.36 0.0193
Within groups 5.22 3 1.74
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 72.58 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,01 chứng tỏ giữa các mẫu
có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 12 by MAU 12
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 12 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E1 2 26.9 X
C2D3E1 2 30.7 X
C2D2E1 2 35.1 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E1 - C2D2E1 *-8.2 4.19794
C2D1E1 - C2D3E1 -3.8 4.19794
C2D2E1 - C2D3E1 *4.4 4.19794
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C2D2E1 có khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Ở pH = 5 và độ ẩm 50%, nhiệt
độ nuôi 300C cho hoạt tính cao nhất
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 55 % VÀ PH 5,0
ANOVA Table for HOAT TINH 13 by MAU 13
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 249.293 2 124.647 52.97 0.0046
Within groups 7.06 3 2.35333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 256.353 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,004 chứng tỏ giữa các mẫu
có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 13 by MAU 13
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 13 Count Mean Homogeneous Groups
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xix
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E2 2 29.5 X
C2D3E2 2 33.4 X
C2D2E2 2 44.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E2 - C2D2E2 *-15.2 4.88206
C2D1E2 - C2D3E2 -3.9 4.88206
C2D2E2 - C2D3E2 *11.3 4.88206
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C2D2E2 có khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Ở pH = 5 và độ ẩm 55%, nhiệt
độ nuôi 300C cho hoạt tính cao nhất
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 60 % VÀ PH 5,0
ANOVA Table for HOAT TINH 14 by MAU 14
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 91.2133 2 45.6067 15.69 0.0258
Within groups 8.72 3 2.90667
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 99.9333 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,025 chứng tỏ giữa các mẫu
có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 14 by MAU 14
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 14 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E3 2 27.3 X
C2D3E3 2 31.2 X
C2D2E3 2 36.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C2D1E3 - C2D2E3 *-9.5 5.42574
C2D1E3 - C2D3E3 -3.9 5.42574
C2D2E3 - C2D3E3 *5.6 5.42574
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C2D2E3 có khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Ở pH = 5 và độ ẩm 60%, nhiệt
độ nuôi 300C cho hoạt tính cao nhất
* Kết luận: Ở pH bằng 5,0 hoạt tính phụ thuộc vào nhiệt độ nuôi ở mức ý nghĩa 1% và
nhiệt độ nuôi 300C cho hoạt tính cao nhất.
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 50 % VÀ PH 5,5
ANOVA Table for HOAT TINH 15 by MAU 15
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xx
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 39.6933 2 19.8467 9.22 0.0524
Within groups 6.46 3 2.15333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 46.1533 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,05 chứng tỏ giữa các mẫu
có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 5%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 15 by MAU 15
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 15 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E1 2 25.2 X
C3D2E1 2 28.3 XX
C3D3E1 2 31.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E1 - C3D2E1 -3.1 4.67
C3D1E1 - C3D3E1 *-6.3 4.67
C3D2E1 - C3D3E1 -3.2 4.67
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C3D3E1 có khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Ở pH = 5,5 và độ ẩm 50%,
nhiệt độ nuôi 350C cho hoạt tính cao nhất
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 55% VÀ PH 5,5
ANOVA Table for HOAT TINH 16 by MAU 16
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 84.6533 2 42.3267 3.68 0.1556
Within groups 34.46 3 11.4867
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 119.113 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,1 chứng tỏ giữa các mẫu
không có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 16 by MAU 16
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 16 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E2 2 28.6 X
C3D3E2 2 33.3 X
C3D2E2 2 37.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E2 - C3D2E2 -9.2 10.786
C3D1E2 - C3D3E2 -4.7 10.786
C3D2E2 - C3D3E2 4.5 10.786
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ PHỤ THUỘC HOẠT TÍNH VÀO NHIỆT ĐỘ Ở ĐỘ ẨM 60 % VÀ PH 5,5
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xxi
ANOVA Table for HOAT TINH 17 by MAU 17
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 94.44 2 47.22 13.34 0.0321
Within groups 10.62 3 3.54
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 105.06 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy giá trị P- Value bằng 0,03 chứng tỏ giữa các mẫu
có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 5%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 17 by MAU 17
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 17 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E3 2 26.8 X
C3D3E3 2 27.4 X
C3D2E3 2 35.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E3 - C3D2E3 *-8.7 5.98774
C3D1E3 - C3D3E3 -0.6 5.98774
C3D2E3 - C3D3E3 *8.1 5.98774
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C3D2E3 có khác biệt cao nhất so với các mẫu khác. Ở pH = 5,5 và độ ẩm 60%,
nhiệt độ nuôi 300C cho hoạt tính cao nhất
* Kết luận: Hoạt tính có phụ thuộc vào nhiệt độ ở pH 5,5. Nhiệt độ 300C cho hoạt tính
cao nhất.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 25 VÀ ĐỘ ẨM 50 %
ANOVA Table for HOAT TINH 19 by MAU 19
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 3.01 2 1.505 0.98 0.4691
Within groups 4.585 3 1.52833
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 7.595 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,46 chứng tỏ giữa các mẫu không
có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH by MAU
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C3D1E1 2 25.2 X
C1D1E1 2 25.75 X
C2D1E1 2 26.9 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E1 - C2D1E1 -1.15 3.93433
C1D1E1 - C3D1E1 0.55 3.93433
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xxii
C2D1E1 - C3D1E1 1.7 3.93433
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 250C và độ ẩm 50 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 25 VÀ ĐỘ ẨM 55 %
ANOVA Table for HOAT TINH 1 by MAU 1
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 4.44 2 2.22 1.37 0.3778
Within groups 4.86 3 1.62
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 9.3 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,37 chứng tỏ giữa các mẫu không
có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 1 by MAU 1
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 1 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E2 2 27.4 X
C3D1E2 2 28.6 X
C2D1E2 2 29.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E2 - C2D1E2 -2.1 4.0506
C1D1E2 - C3D1E2 -1.2 4.0506
C2D1E2 - C3D1E2 0.9 4.0506
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 250C và độ ẩm 55 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 25 VÀ ĐỘ ẨM 60 %
ANOVA Table for HOAT TINH 2 by MAU 2
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 11.3733 2 5.68667 1.61 0.3355
Within groups 10.62 3 3.54
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 21.9933 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,33 chứng tỏ giữa các mẫu không
có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 2 by MAU 2
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 2 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E3 2 24.1 X
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xxiii
C3D1E3 2 26.8 X
C1D3E3 2 27.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D1E3 - C1D3E3 -3.1 5.98774
C1D1E3 - C3D1E3 -2.7 5.98774
C1D3E3 - C3D1E3 0.4 5.98774
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 250C và độ ẩm 60 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 300C VÀ ĐỘ ẨM 50 %
ANOVA Table for HOAT TINH 3 by MAU 3
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 74.4533 2 37.2267 27.11 0.0120
Within groups 4.12 3 1.37333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 78.5733 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,01 chứng tỏ giữa các mẫu có sự
khác biệt ở mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 3 by MAU 3
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 3 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E1 2 27.1 X
C3D2E1 2 28.3 X
C2D2E1 2 35.1 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E1 - C2D2E1 *-8.0 3.72949
C1D2E1 - C3D2E1 -1.2 3.72949
C2D2E1 - C3D2E1 *6.8 3.72949
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C2D2E1 có sự khác biệt cao nhất so các mẫu khác. Ở nhiệt độ 300C và độ ẩm 50%,
hoạt tính cao nhất ở pH 5,0.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 35 VÀ ĐỘ ẨM 50 %
ANOVA Table for HOAT TINH 4 by MAU 4
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 201.693 2 100.847 7.32 0.0701
Within groups 41.32 3 13.7733
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 243.013 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,0501 chứng tỏ giữa các mẫu
không có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 4 by MAU 4
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xxiv
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 4 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E2 2 30.5 X
C3D2E2 2 37.8 XX
C2D2E2 2 44.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E2 - C2D2E2 *-14.2 11.8108
C1D2E2 - C3D2E2 -7.3 11.8108
C2D2E2 - C3D2E2 6.9 11.8108
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 350C và độ ẩm 50 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 30 VÀ ĐỘ ẨM 60 %
ANOVA Table for HOAT TINH 5 by MAU 5
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 173.453 2 86.7267 33.10 0.0090
Within groups 7.86 3 2.62
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 181.313 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,009 chứng tỏ giữa các mẫu có sự
khác biệt ở mức ý nghĩa 1%.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 5 by MAU 5
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 5 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E3 2 24.8 X
C3D2E3 2 35.5 X
C2D2E3 2 36.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D2E3 - C2D2E3 *-12.0 5.15124
C1D2E3 - C3D2E3 *-10.7 5.15124
C2D2E3 - C3D2E3 1.3 5.15124
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Mẫu C2D2E3 có sự khác biệt cao nhất so các mẫu khác. Ở nhiệt độ 300C và độ ẩm 60%,
hoạt tính cao nhất ở pH 5,0.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 30 VÀ ĐỘ ẨM 60 %
ANOVA Table for HOAT TINH 6 by MAU 6
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xxv
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 9.65333 2 4.82667 1.74 0.3156
Within groups 8.34 3 2.78
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 17.9933 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,31 chứng tỏ giữa các mẫu không
có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 6 by MAU 6
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 6 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E1 2 28.5 X
C2D3E1 2 30.7 X
C3D3E1 2 31.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E1 - C2D3E1 -2.2 5.3062
C1D3E1 - C3D3E1 -3.0 5.3062
C2D3E1 - C3D3E1 -0.8 5.3062
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 300C và độ ẩm 60 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 35 VÀ ĐỘ ẨM 55 %
ANOVA Table for HOAT TINH 7 by MAU 7
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 24.0933 2 12.0467 4.60 0.1220
Within groups 7.86 3 2.62
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 31.9533 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,12 chứng tỏ giữa các mẫu không
có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 7 by MAU 7
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 7 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E2 2 29.1 X
C3D3E2 2 33.3 X
C2D3E2 2 33.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E2 - C2D3E2 -4.3 5.15124
C1D3E2 - C3D3E2 -4.2 5.15124
C2D3E2 - C3D3E2 0.1 5.15124
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 350C và độ ẩm 55 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm 2008
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng xxvi
SỰ PHỤ THUỘC CỦA HOẠT TÍNH THEO PH Ở NHIỆT ĐỘ 35 VÀ ĐỘ ẨM 60 %
ANOVA Table for HOAT TINH 7 by MAU 8
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 24.0933 2 12.0467 4.60 0.1220
Within groups 7.86 3 2.62
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 31.9533 5
Căn cứ vào bảng ANOVA trên ta thấy P- value bằng 0,12 chứng tỏ giữa các mẫu không
có sự khác biệt ý nghĩa.
Multiple Range Tests for HOAT TINH 7 by MAU 8
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MAU 8 Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E3 2 29.1 X
C3D3E3 2 33.3 X
C2D3E3 2 33.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
C1D3E3 - C2D3E3 -4.3 5.15124
C1D3E3 - C3D3E3 -4.2 5.15124
C2D3E3 - C3D3E3 0.1 5.15124
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ở nhiệt độ 350C và độ ẩm 60 %, hoạt tính không phụ thuộc pH.
Trường Đại học Cần Thơ Luận văn tốt nghiệp khóa 29 năm
2008
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0218.pdf