MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế nước ta đang trên đà khôi phục và phát triển mạnh mẽ với việc đầu tư và
khai thác ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc đưa cây lấy tinh dầu vào trồng và khai thác trên
phạm vi qui mô sản xuất hàng hóa đã mở ra nhiều triển vọng mới: tạo thêm việc làm cho
người dân, nâng cao đời sống kinh tế - văn hóa, cải tạo đất, phục hồi hệ sinh thái, bảo vệ
môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, cân bằng sinh thái,
Điều kiện khí hậu nước ta thuộc vùng nhiệt đới nên rất thuận lợi cho việc trồng và
khai thác các loài cây trồng cho tinh dầu. Tiềm năng về sản xuất tinh dầu tại Việt Nam là rất
lớn. Hiện nay nước ta có khoảng 657 loài thực vật có tinh dầu, tuy nhiên chúng ta chỉ mới
trồng và khai thác được khoảng 20 loại cây cho tinh dầu, tỉ lệ này còn rất thấp so với tổng số
loài cho tinh dầu mà chúng ta có. Những loài cây được trồng và khai thác chủ yếu hiện nay
là sả (Cymbopogon sp.), bạc hà (Mentha arvensis), hương nhu (Ocimum gratissimum), húng
quế (Osimum basilicum), thông (họ Pinaceae), Nhận thấy được vai trò và vị trí quan
trọng của cây có dầu trong việc phát triển kinh tế đất nước, chính phủ đã đầu tư và khuyến
khích người dân trồng và khai thác các loại cây có tinh dầu. Việc tìm kiếm và đưa những
cây tinh dầu có giá trị cao vào sản xuất là việc làm hết sức cần thiết, nhằm đa dạng hóa các
loại tinh dầu xuất khẩu. Tuy nhiên, chúng ta chỉ mới dừng lại ở mức xuất khẩu tinh dầu thô,
chất lượng còn thấp, số lượng và chủng loại còn ít, chưa tập trung. Chính vì vậy, việc xây
dựng một vùng nguyên liệu và chế biến tinh dầu – hương liệu có chiến lược lâu dài để đạt
hiệu quả kinh tế cao, có ý nghĩa về kinh tế và xã hội là rất quan trọng. Liên kết ứng dụng
khoa học kĩ thuật, chuyển giao công nghệ và đầu tư tạo vùng nguyên liệu trọng điểm để sản
xuất tinh dầu với số lượng lớn và chất lượng, đa dạng về chủng loại sẽ góp phần vào việc
xuất khẩu, thu ngoại tệ về cho đất nước, hạn chế nhập khẩu tinh dầu hương liệu. Bên cạnh,
cần đầu tư nghiên cứu sâu về các điều kiện sinh thái, môi trường sống, giống, kỹ thuật
trồng, chăm sóc, các loại cây có dầu để nâng cao về chất lượng và sản lượng tinh dầu sản
xuất. Tinh dầu hoàng lan (ylang – ylang oil) có giá trị trên thị trường khá cao, tùy thuộc
vào chất lượng mà 1kg tinh dầu thay đổi trong khoảng 81 – 97 USD [28], được trồng và khai thác nhiều ở các nước như Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Philippines, Madagasca, Guam, tinh dầu này được dùng để xoa bóp thư giãn, giúp hạ huyết áp, điều tiết các chất
bã nhờn trên da, sát khuẩn, mùi tinh dầu hoàng lan pha trộn khá tốt với phần lớn các loại
mùi cây cỏ, hoa quả và gỗ.
Ở Việt Nam, cây hoàng lan chưa được quan tâm nghiên cứu và trồng với qui mô sản
xuất hàng hóa, mà chỉ được trồng rộng rãi ở các công viên, trường học, nhà dân để lấy bóng
mát và làm cảnh. Tinh dầu hoàng lan có giá trị cao và rất có triển vọng để trồng và khai thác
ở nước ta. Vì thế, việc nghiên cứu sự sinh trưởng của cây con ở giai đoạn vườn ươm với các
chế độ bón phân khác nhau, nhằm tìm ra một chế độ bón phân thích hợp nhất, nghiên cứu
các điều kiện sinh thái, đặc điểm sinh học của cây hoàng lan, chuyển giao và cung cấp giống
cây trồng cho các địa phương, tiến tới trồng đại trà ở các vùng miền khác nhau của nước ta
để tạo nguồn nguyên liệu lấy tinh dầu đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu là
rất cần thiết.
Từ những lý do trên nên chúng tôi tiến hành đề tài: “Nghiên cứu sự sinh trưởng của
cây hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook. f. & Thomson) thuộc họ Na
(Annonaceae) ở giai đoạn vườn ươm với các chế độ bón phân khác nhau”.
2. Mục tiêu đề tài
Nghiên cứu sự sinh trưởng của cây hoàng lan trồng trong túi bầu với các nghiệm thức
bón phân khác nhau, từ đó tìm ra nghiệm thức bón phân thích hợp nhất đối với sự sinh
trưởng, phát triển của cây hoàng lan trong giai đoạn vườn ươm, cung cấp nguồn cây giống
khỏe mạnh.
3. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu sự sinh trưởng của cây con hoàng lan trong 6 tháng với các nghiệm
thức khác nhau về bón phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố về các chỉ số chiều cao cây, đường
kính thân cây, số cành cấp I, số lá, diện tích lá, chiều dài rễ và sinh khối cây.
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức độ che sáng khác nhau đến sự sinh trưởng của cây con hoàng lan.
4. Phạm vi nghiên cứu
Do thời gian có hạn nên phạm vi đề tài chỉ khảo sát sự sinh trưởng của cây con hoàng
lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook. f. & Thomson) thuộc họ Na (Annonaceae).trong 6 tháng với các nghiệm thức khác nhau về bón phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố và các mức độ
che sáng khác nhau.
5. Ý nghĩa khoa học thực tiễn của đề tài
Tìm ra nghiệm thức bón phân và che sáng thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng của
cây con hoàng lan ở giai đoạn vườn ươm, từ đó tạo cơ sở cho việc phát triển nguồn cây
giống nhằm cung cấp cho các địa phương có nhu cầu trồng cây hoàng lan.
105 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1775 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sự sinh trưởng của cây hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook. f. & Thomson) thuộc họ Na (Annonaceae) ở giai đoạn vườn ươm với các chế độ bón phân khác nhau, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tăng trưởng số lá/cây hoàng lan qua các tháng
thí nghiệm với các mức độ che sáng khác nhau
0
5
10
15
20
25
30
1 2 3 4 5 6
Tháng
S
ố l
á/
câ
y
CS 0%
CS 25%
CS 50%
CS 75%
CS 100%
Qua bảng 3.11 cho thấy kết quả tăng trưởng số lá ở nghiệm thức che sáng
100% là thấp nhất, sau 6 tháng số lá trung bình trên cây là 22,76 lá, tốc độ tăng
trưởng trung bình 3,46 lá/tháng. Ở nghiệm thức che sáng 25% có số lá trung bình
sau 6 tháng cao nhất so với các nghiệm thức khác là 24,98 lá/cây, tăng trung bình
3,83 lá/tháng. Ở các nghiệm thức còn lại thì sau 6 tháng sự gia tăng số lá ở mức
trung bình (23,15 – 24,29 lá/cây). Như vậy, tốc độ gia tăng số lá trung bình trên cây
ở các nghiệm thức che sáng với các mức độ khác nhau là khác nhau.
3.5.4. Diện tích lá và gia tăng diện tích lá trung bình của cây
Sự gia tăng diện tích lá ở các tháng thí nghiệm với các nghiệm thức che sáng
khác nhau được thể hiện ở bảng 3.12 và hình 3.23.
Bảng 3.12: Diện tích lá/cây (S) và gia tăng diện tích lá trung bình (S) (cm2)
của cây hoàng lan với các mức độ che sáng khác nhau (n = 15, lặp lại 3 lần)
Ban đầu 2 tháng TN 4 tháng TN 6 tháng TN
NT
S S S S S S S S
0%
3,2
0,03
-
128,1
1,207
124,9
399,68
3,254
271,58
689,45
3,91
289,77
25%
3,3
0,031
-
141,58
1,124
138,28
443,29
2,497
301,71
725,69
3,074
282,4
50%
3,1
0,029
-
127
1,284
123,9
399,97
2,364
272,97
671,76
3,439
271,79
75%
3,3
0,031
-
123,68
1,257
120,38
395,51
2,315
271,83
647
3,281
251,49
100%
3,2
0,03
-
122,05
1,353
118,85
389,07
2,719
267,02
633,32
3,788
244,25
Hình 3.23: Đồ thị tăng trưởng diện tích lá/cây qua các tháng
thí nghiệm với các mức độ che sáng khác nhau
Diện tích lá cây hoàng lan cho kết quả thấp nhất là ở nghiệm thức che sáng
100%. Sau 6 tháng thí nghiệm với sự che sáng 100%, cây có diện tích trung bình là
633,32cm2, trung bình mỗi tháng cây tăng thêm 105,02cm2. Kế đến là nghiệm thức
che sáng 75%, sau 6 tháng diện tích lá đạt trung bình 647cm2/cây, trung bình mỗi
tháng cây tăng thêm 107,28cm2. Sau 6 tháng cây ở nghiệm thức che sáng 50% có
diện tích trung bình đạt 671,76cm2. Ở nghiệm thức không che sáng, cây có diện tích
lá sau 6 tháng thí nghiệm là 689,45cm2, trung bình mỗi tháng cây tăng thêm
114,38cm2. Cây có tăng trưởng diện tích lá trung bình lớn nhất là ở nghiệm thức che
sáng 25%, sau 6 tháng sinh trưởng diện tích lá trung bình trên cây là 725,69cm2, lớn
hơn nghiệm thức không che sáng 36,24cm2/cây, trung bình mỗi tháng cây tăng thêm
120,40cm2.
3.5.5. Số cành cấp I
Sự gia tăng số cành cấp I ở cây con được chúng tôi theo dõi mỗi tháng bằng
cách đếm tất cả các cây con và số cành trên mỗi cây, kết quả được chúng tôi trình
bày ở bảng 3.13.
0
100
200
300
400
500
600
700
800
Ban đầu 2 5 6
Tháng
D
iện
tí
ch
lá
(c
m
2 ) CS 0%
CS 25%
CS 50%
CS 75%
CS 100%
Bảng 3.13: Số cành cấp I (C) và tăng trưởng trung bình (C) qua các tháng thí
nghiệm với các mức độ che sáng khác nhau (n = 15, lặp lại 3 lần)
2 tháng TN 3 tháng TN 4 tháng TN 5 tháng TN 6 tháng TN
NT
C C C C C C C C C C
0%
0,48
0,158
-
1,18
0,124
0,7
2,88
0,202
1,7
3,44
0,235
0,56
4,39
0,171
0,95
25%
0,55
0,157
-
1,31
0,146
0,76
3,15
0,207
1,84
3,59
0,223
0,44
4,83
0,222
1,24
50%
0,48
0,158
-
1,21
0,129
0,73
2,9
0,221
1,69
3,46
0,201
0,56
4,39
0,263
0,93
75%
0,43
0,156
-
1,14
0,11
0,71
2,61
0,185
1,47
3,44
0,174
0,83
4,27
0,245
0,83
100%
0,43
0,156
-
1,12
0,102
0,69
2,56
0,187
1,44
3,39
0,171
0,83
4,22
0,229
0,83
Hình 3.24: Đồ thị gia tăng số cành cấp I/cây qua các tháng
thí nghiệm với các mức độ che sáng khác nhau
0
1
2
3
4
5
6
1 2 3 4 5 6
Tháng
S
ố c
àn
h
cấ
p
I/c
ây CS 0%
CS 25%
CS 50%
CS 75%
CS 100%
Cây hoàng lan ở nghiệm thức che sáng 100% có số cành cấp I là thấp nhất,
sau 6 tháng có 4,22 cành/cây; kế đến là nghiệm thức che sáng 75% có 4,27
cành/cây. Ở nghiệm thức không che sáng và che sáng 50% có số cành cấp I sau 6
tháng sinh trưởng là như nhau với 4,39 cành/cây. Số cành cấp I xuất hiện nhiều nhất
là ở nghiệm thức che sáng 25%, sau 6 tháng thí nghiệm trung bình mỗi cây đạt 4,83
cành, tốc độ gia tăng là 1,07 cành/tháng, nhiều hơn 0,61 cành/cây so với nghiệm
thức che sáng 100%.
3.5.6. Sinh khối cây hoàng lan sau 6 tháng thí nghiệm với các mức độ che
sáng khác nhau
Sinh khối thành phần và sinh khối tổng số của cây hoàng lan sau 6 tháng
trồng thí nghiệm với các mức độ che sáng khác nhau được thể hiện ở bảng 3.14.
Bảng 3.14: Sinh khối từng bộ phận và sinh khối tổng số cây hoàng lan sau
6 tháng thí nghiệm (g/cây) với các mức độ che sáng khác nhau
NT Thân Cành Lá Rễ Tổng Sinh khối
0% 22,02 7,8 31,78 21,02 82,62
25% 23,08 8,2 32,69 22,14 86,11
50% 21,97 7,6 31,56 20,67 81,8
75% 21,56 7,3 31,06 20,11 80,03
Sinh khối
tươi
(g/cây)
100% 21,08 7 30,68 19,75 78,51
0% 8,56 2,19 10,84 10,23 31,82
25% 8,84 2,94 11,36 11,48 34,62
50% 8,33 2,11 10,46 9,98 30,88
75% 8,13 1,96 10,01 9,82 29,92
Sinh khối
khô
(g/cây)
100% 7,98 1,89 9,92 9,56 29,35
Qua các số liệu ở bảng 3.14 cho thấy sinh khối tổng số và sinh khối từng bộ
phận của nghiệm thức che sáng 100% là nhỏ nhất, sau 6 tháng sinh trưởng thì cây
đạt sinh khối tổng số là 29,35g/cây. Sinh khối tổng số và sinh khối từng bộ phận ở 3
nghiệm thức không che sáng, che sáng 50% và 75% là ít có sự sai khác. Ở nghiệm
thức che sáng 25% có sinh khối tổng số cao nhất, sau 6 tháng sinh trưởng có sinh
khối tổng số là 34,62g/cây. Điều này phù hợp với các dẫn liệu về sinh trưởng chiều
cao cây, đường kính thân, chiều dài rễ, số lá và số cành cấp I.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua những kết quả mà chúng tôi nghiên cứu được, có thể rút ra một số kết luận sau:
- Sự sinh trưởng của cây hoàng lan về chiều cao, đường kính thân, số lá, diện tích lá,
số cành cấp I, …tốt nhất là ở nghiệm thức bón phân N1%-P3%-K0,5% (nghiệm thức 16), kế
đến là các nghiệm thức 13, 14, 15, 17 và 18.
- Kết quả sinh trưởng thấp nhất xuất hiện ở nghiệm thức đối chứng và nhóm nghiệm
thức 19 – 21.
- Với các tỉ lệ N, P, K khác nhau:
+ N (0,5%, 1%) có ảnh hưởng tốt đến sự sinh trưởng của cây hoàng lan, không làm
chết cây. Hàm lượng N 1,5% có ảnh hưởng không tốt đến sự sinh trưởng và làm chết nhiều
cây hoàng lan trong giai đoạn vườn ươm.
+P (1%, 2%, 3%) có tác động rất tốt đến sự sinh trưởng của cây, hàm lượng càng cao
thì sự sinh trưởng càng tốt và không gây chết cây.
+ K (0,5%, 1%, 1,5%) không cần thiết đối với cây hoàng lan trong giai đoạn vườn
ươm, trái lại làm cho cây sinh trưởng kém, cây vàng lá, rụng lá và chết nhiều.
- Mức độ che sáng tốt nhất đối với sự sinh trưởng của cây hoàng lan trong giai đoạn
vườm ươm là 25%. Ở các mức độ che sáng khác (50%, 75%, 100%) thì sự sinh trưởng của
cây hoàng lan kém hơn, nhất là ở mức độ che sáng 100%.
2. Kiến nghị
- Để có cây con hoàng lan khỏe mạnh, ta có thể gieo ươm hạt trong túi bầu nhỏ có
đất tribat và khi cây có 2 lá mầm hoàn chỉnh có thể bổ sung một lượng phân bón N1%-P3%-
K0,5% và che sáng 25% khi sang túi bầu lớn hơn.
- Do cây hoàng lan có tốc độ sinh trưởng nhanh nên chỉ cần gieo ươm cây trong
khoảng thời gian từ 4 đến 5 tháng để có được cây con khỏe mạnh, không bị ngã đổ và suy
giảm sự sinh trưởng về sau.
- Nghiên cứu sự nẩy mầm của cây hoàng lan trên thể nền là mụn dừa để thay thế cho
thể nền đất tribat và giúp giảm chi phí gieo ươm, tận dụng được nguồn nguyên liệu sẵn có
tại địa phương và giảm sự ô nhiễm môi trường.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Bá (2006), Hình thái học thực vật, NXB Giáo dục, tr.194-212.
2. Phạm Phương Bình (2007), Nghiên cứu khả năng nảy mầm và sinh trưởng của cây
hoàng lan ở giai đoạn vườn ươm, Luận văn thạc sĩ, 84tr.
3. Nguyễn Tiến Bân (1997), Cẩm nang tra cứu và nhận biết các họ thực vật hạt kín ở Việt
Nam, NXB Nông nghiệp, tr.5.
4. Võ Văn Chi (1996), Từ điển cây thuốc Việt Nam, NXB y học, tr.842-843.
5. Võ Văn Chi (2003), Từ điểm thực vật thông dụng (tập 1), NXB khoa học và kỹ thuật,
tr.558-559.
6. Võ Văn Chi, Trần Hợp (1999), Cây cỏ có ích ở Việt Nam (tập 1), NXB giáo dục, tr.306-
307.
7. Hoàng Công Đãng (1999), Ảnh hưởng của phân bón đến sự sinh trưởng và nảy mầm của
bần chua (Sonneratia casualaris), ở giai đoạn vườn ươm, Luận án tiến sĩ nông nghiệp,
tr.18-25.
8. Ngô Quang Đê, Nguyễn Hữu Vĩnh (1997), Trồng rừng, NXB Nông nghiệp Hà Nội,
tr.16-39.
9. Phan Minh Giang, Nguyễn Diệu Hương, Phan Tống Sơn (2001), “Góp phần nghiên cứu
thành phần hóa học tinh dầu hoa hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook f. et
Thomas, Annonaceae) của Việt Nam”, Tạp chí Dược học, tr.9-11.
10. Đặng Văn Giáp (1997), Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-EXCEL,
NXB Giáo dục, tr.31-78.
11. Nguyễn Thượng Hiền (1995), Giáo trình thực vật và đặc sản rừng, trường Đại học
Nông Lâm TP.HCM, tr.25-70.
12. Phạm Hoàng Hộ (1968), Hiển hoa bí tử, Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, Trung tâm
học liệu, tr.24-26.
13. Phạm Hoàng Hộ (1972), Sinh học thực vật, Bộ văn hóa giáo dục và thanh niên, Trung
tâm học liệu, tr.402-412.
14. Phạm Hoàng Hộ (1999), Cây cỏ Việt Nam (tập 1), NXB trẻ, tr.263.
15. Phạm Hoàng Hộ (2006), Cây cỏ vị thuốc ở Việt Nam, NXB trẻ, tr.41.
16. Trương Mai Hồng, Nguyễn Thái Hiền, Lê Thị Nguyệt Thu, Trần Đăng Hồng, Richard
H. Ellis, 2004, Khảo sát sự phát triển và già chín của hạt trên ba loài cây: móng bò tím
(Bauhinia purpurea L.), ngọc lan tây (Cananga odorata (Lam) Hook. F. et Thoms) và
viết (Mimusops elengi.L), tạp chí KHKT Nông Lâm nghiệp , tr 29 – 33
17. Trần Hợp (2002), Tài nguyên cây gỗ Việt Nam, NXB nông nghiệp, tr.59.
18. Trần Hợp (1998), Cây xanh và cây cảnh Sài Gòn – TP.HCM, NXB Nông Nghiệp
TP.HCM, tr.21.
19. Nguyễn Diệu Hương (2000), Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học tinh dầu hoa
hoàng lan của Việt Nam, Khóa luận chuyên ngành hóa hữu cơ, Đại học quốc gia Hà Nội,
27tr.
20. Nguyễn Thị Liên Hoa và cộng sự (2005), “Thí nghiệm bón phân đơn độc N, P, K cho
cây hướng dương (Helianthus annuus L.) trồng ở miền Nam Việt Nam”, Báo cáo khoa
học tuyển tập công trình nghiên cứu phát triển cây có dầu và dầu thực vật Việt Nam,
NXB Nông nghiệp, tr.274-291.
21. Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Văn Tuấn (2001), Tin học ứng dụng trong
lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp Hà Nội, tr.5-98.
22. Phan Liêu (2005), Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học nghiên cứu phát triển cây
có dầu và dầu thực vật Việt Nam, NXB nông nghiệp, tr.26-40.
23. Đỗ Tất Lợi (1985), Tinh dầu Việt Nam, NXB Y học Hà Nội, tr.31-69.
24. Vũ Ngọc Lộ (1996), Những cây tinh dầu Việt Nam – khai thác, chế biến và ứng dụng,
NXB khoa học và kỹ thuật Hà Nội, tr.5-125.
25. Trần Đình Lý và cộng sự (1993), 1900 loài cây có ích ở Việt Nam, NXB thế giới, tr.20.
26. Nguyễn Văn Minh (2005), “Khảo sát và đánh giá khả năng phát triển một số loại cây
tinh dầu ở Nam Việt Nam”, Báo cáo khoa học tuyển tập công trình nghiên cứu phát
triển cây có dầu và dầu thực vật Việt Nam, NXB Nông nghiệp, tr.295-303.
27. Lã Đình Mỡi (2001), Tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam (tập 1), NXB Nông
Nghiệp Hà Nội, tr.7-52.
28. Lã Đình Mỡi, Dương Đức Huyến (tháng 4/2002), Tài nguyên thực vật Đông Nam Á,
NXB Nông Nghiệp, tr.3-9.
29. Lã Đình Mỡi (2002), Những cây tinh dầu có triển vọng khai thác, gây trồng hoặc có
tiềm năng, NXB Nông Nghiệp, tr.130-140.
30. Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2002), Khảo sát quá trình phát triển và già chín của hạt trên
bốn loài cây: móng bò tím (Bauhinia purpurea), lim xẹt (Peltophorum pterocarpum(DC)
K. Heyne), ngọc lan tây (Cananga odorata (Lamk.) Hook f. et Thoms) và viết (Mimusops
elengi. L), Luận văn thạc sĩ sinh học, 68tr.
31. Lê Ngọc Thạch (1993), Tinh dầu, NXB Đại học quốc gia TP.HCM. tr.1-5, 345-347.
32. Bùi Trang Việt (1997), Sinh lý thực vật đại cương – tập 1, NXB Đại học quốc gia
TP.HCM, tr.118-121.
33. Bùi Trang Việt (1997), Sinh lý thực vật đại cương – tập 3, NXB Đại học quốc gia
TP.HCM, tr.200-211.
34. Vũ Văn Vụ và cộng sự (1998), Sinh lý học thực vật, NXB Giáo dục, tr.217-218.
35. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn - Vụ khoa học công nghệ và chất lượng sản
phẩm (2000), Tên cây rừng Việt Nam, NXB nông nghiệp, tr.106.
36. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn miền Nam, Báo cáo tổng hợp tình hình khí tượng
thủy văn cuối năm 2008 – đầu năm 2009.
Tiếng Anh
37. International Seed Testing Association (ISTA) (1999), “International Rules for Seed
Testing, Rules 1999”. Seed Science and Technology 27 Supplement.
38. E. Guenther (1949), The Essential oils. Van Nostrand, pp.2-259.
39. Harley I. Manner and Craig R. Elevitch (2006), Species Profiles for Pacific Island
Agroforestry, New York.
40. Pacific Ecosystems at Risk (PIER) (2003), Cananga odorata, Pacific Island Ecosystems
at Risk (PIER), pp.12-18.
41. Elevitch and K.M. Wilkinson (eds.) (2000), Agroforestry Guides for Pacific Island.
Permanent Agriculture Resources, Holualoa, Hawaii, pp.44-65.
Trang web
42. www.traditionaltree.org
43. www.agroforestry.net
44. www.techmartvietnam.com.vn
45. www.comores-online.com
46. www.davesgarden.com
47. www.tinhdau.vn
48. www.bentre.gov.vn
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Chiều cao (h), đường kính (d) và diện tích lá ban đầu của cây hoàng lan ở
các nghiệm thức.
Nghiệm thức h (cm) d (cm) S (cm2)
ĐC 4,83±0,028 0,17±0,002 3,3±0,031
1 4,83±0,028 0,17±0,002 3,3±0,031
2 4,84±0,026 0,17±0,002 3,2±0,03
3 4,86±0,027 0,18±0,002 3,1±0,029
4 4,86±0,027 0,18±0,002 3,2±0,03
5 4,85±0,025 0,18±0,002 3,1±0,029
6 4,84±0,026 0,17±0,002 3,3±0,031
7 4,83±0,028 0,17±0,002 3,3±0,031
8 4,84±0,026 0,18±0,002 3,2±0,03
9 4,86±0,027 0,17±0,002 3,2±0,03
10 4,84±0,026 0,18±0,002 3,1±0,029
11 4,85±0,025 0,17±0,002 3,1±0,029
12 4,85±0,025 0,18±0,002 3,3±0,031
13 4,83±0,028 0,17±0,002 3,3±0,031
14 4,86±0,027 0,17±0,002 3,3±0,031
15 4,84±0,026 0,18±0,002 3,1±0,029
16 4,83±0,028 0,17±0,002 3,3±0,031
17 4,84±0,026 0,17±0,002 3,3±0,031
18 4,85±0,025 0,18±0,002 3,2±0,03
19 4,86±0,027 0,18±0,002 3,3±0,031
20 4,85±0,025 0,18±0,002 3,1±0,029
21 4,83±0,028 0,17±0,002 3,3±0,031
22 4,84±0,026 0,17±0,002 3,2±0,03
23 4,83±0,028 0,18±0,002 3,3±0,031
24 4,84±0,026 0,18±0,002 3,2±0,03
25 4,84±0,026 0,17±0,002 3,1±0,029
26 4,85±0,025 0,17±0,002 3,3±0,031
27 4,86±0,027 0,18±0,002 3,2±0,03
Phụ lục 2: Chiều cao cây hoàng lan (cm) qua từng tháng ở các nghiệm thức bón phân
N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố khác nhau.
NT 1 tháng TN 2 tháng TN 3 tháng TN 4 tháng TN 5 tháng TN 6 tháng TN
ĐC 7,76 15,64 22,31 30,95 34,08 37,49
1 8,42 15,16 24,05 35,03 44,83 49,03
2 8,32 15,13 21,76 33,32 44,33 48,3
3 8,28 15,07 21,74 33,31 43,85 47,42
4 8,46 16,23 24,12 35,13 44,83 49,69
5 8,39 16,03 22,95 34,14 44,35 48,97
6 8,31 15,98 21,98 33,61 44,25 48,66
7 8,53 17,05 25,38 35,36 45,06 50,01
8 8,49 16,88 24,08 35,15 44,79 49,57
9 8,46 16,45 23,25 34,39 44,57 49,34
10 8,41 16,63 24,13 35,27 44,89 49,16
11 8,31 16,52 23,83 35,18 44,77 48,67
12 8,29 16,47 23,31 34,89 44,25 48,63
13 8,55 19,24 29,81 38,66 46,14 53,42
14 8,49 19,21 29,18 38,25 46,05 53,05
15 8,46 19,17 28,86 38,13 46,01 52,93
16 8,63 21,42 32,31 41,9 48,89 57,76
17 8,46 19,87 30,33 39,95 47,83 55,72
18 8,45 18,75 30,22 38,69 46,07 54,89
19 7,14 11,13 17,76 26,33 33,42 38,93
20 7,09 11,06 17,74 26,1 33,1 38,33
21 7,06 11,04 17,23 26,03 32,8 37,48
22 7,47 12,2 18,14 27,06 34,92 39,9
23 7,33 12,11 18,13 26,95 34,78 39,45
24 7,23 12,07 17,77 26,69 34,47 39,4
25 7,69 13,57 19,33 29,55 37,16 41,04
26 7,49 13,47 19,16 28,82 36,2 40,49
27 7,33 13,39 18,98 27,18 35,6 39,23
Phụ lục 3: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về chiều cao cây ở các nghiệm thực: Đối chứng,
1, 7, 13, 16, 21.
* Analysis of Variance for H - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 726,307 5 145,261 16,42 0,0000
B:Thang 6878,74 5 1375,75 155,51 0,0000
RESIDUAL 221,162 25 8,84649
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 7826,21 35
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for H with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 29,0142
NT
0 6 24,705 1,21425 22,2042 27,2058
1 6 29,42 1,21425 26,9192 31,9208
7 6 30,2317 1,21425 27,7309 32,7325
13 6 32,6367 1,21425 30,1359 35,1375
16 6 35,1517 1,21425 32,6509 37,6525
21 6 21,94 1,21425 19,4392 24,4408
Thang
1 6 8,15833 1,21425 5,65752 10,6591
2 6 16,5917 1,21425 14,0909 19,0925
3 6 25,1817 1,21425 22,6809 27,6825
4 6 34,655 1,21425 32,1542 37,1558
5 6 41,9667 1,21425 39,4659 44,4675
6 6 47,5317 1,21425 45,0309 50,0325
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for H by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
21 6 21,94 X
0 6 24,705 X
1 6 29,42 X
7 6 30,2317 X
13 6 32,6367 XX
16 6 35,1517 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *-4,715 3,53668
0 - 7 *-5,52667 3,53668
0 - 13 *-7,93167 3,53668
0 - 16 *-10,4467 3,53668
0 - 21 2,765 3,53668
1 - 7 -0,811667 3,53668
1 - 13 -3,21667 3,53668
1 - 16 *-5,73167 3,53668
1 - 21 *7,48 3,53668
7 - 13 -2,405 3,53668
7 - 16 *-4,92 3,53668
7 - 21 *8,29167 3,53668
13 - 16 -2,515 3,53668
13 - 21 *10,6967 3,53668
16 - 21 *13,2117 3,53668
--------------------------------------------------------------------------------
(*): Chỉ sự sai khác giữa 2 cặp nghiệm thức và sự sai khác này là có ý nghĩa.
Phụ lục 4: Đường kính thân cây hoàng lan (cm) qua từng tháng ở các nghiệm thức
bón phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
ĐC 0,24 0,4 0,58 0,65 0,73 0,88
1 0,23 0,4 0,61 0,71 0,86 1,08
2 0,23 0,4 0,59 0,7 0,83 1,07
3 0,23 0,4 0,6 0,71 0,83 1,03
4 0,24 0,43 0,61 0,72 0,86 1,09
5 0,23 0,41 0,6 0,72 0,85 1,07
6 0,23 0,41 0,61 0,71 0,83 1,05
7 0,25 0,44 0,62 0,74 0,91 1,13
8 0,25 0,42 0,61 0,74 0,9 1,12
9 0,25 0,41 0,61 0,73 0,9 1,11
10 0,23 0,4 0,61 0,74 0,87 1,1
11 0,23 0,4 0,61 0,74 0,86 1,09
12 0,23 0,4 0,61 0,73 0,86 1,09
13 0,25 0,44 0,63 0,75 0,93 1,15
14 0,25 0,44 0,62 0,74 0,91 1,15
15 0,25 0,43 0,62 0,73 0,91 1,15
16 0,26 0,47 0,64 0,76 0,97 1,19
17 0,25 0,44 0,63 0,75 0,96 1,17
18 0,25 0,44 0,62 0,74 0,96 1,15
19 0,22 0,35 0,55 0,61 0,71 0,85
20 0,22 0,34 0,55 0,61 0,71 0,84
21 0,22 0,34 0,54 0,61 0,7 0,84
22 0,23 0,34 0,54 0,61 0,71 0,85
23 0,23 0,34 0,54 0,61 0,71 0,85
24 0,23 0,34 0,54 0,61 0,71 0,84
25 0,24 0,35 0,55 0,62 0,72 0,86
26 0,24 0,35 0,54 0,61 0,72 0,86
27 0,23 0,35 0,54 0,61 0,71 0,85
Phụ lục 5: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về đường kính thân cây ở các nghiệm thực: Đối
chứng, 1, 7, 13, 16, 21.
* Analysis of Variance for D - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 0,139881 5 0,0279761 10,29 0,0000
B:Thang 2,53631 5 0,507263 186,58 0,0000
RESIDUAL 0,0679694 25 0,00271878
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 2,74416 35
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for D with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 0,643056
NT
0 6 0,58 0,0212868 0,536159 0,623841
1 6 0,648333 0,0212868 0,604492 0,692174
7 6 0,681667 0,0212868 0,637826 0,725508
13 6 0,691667 0,0212868 0,647826 0,735508
16 6 0,715 0,0212868 0,671159 0,758841
21 6 0,541667 0,0212868 0,497826 0,585508
Thang
1 6 0,241667 0,0212868 0,197826 0,285508
2 6 0,415 0,0212868 0,371159 0,458841
3 6 0,603333 0,0212868 0,559492 0,647174
4 6 0,703333 0,0212868 0,659492 0,747174
5 6 0,85 0,0212868 0,806159 0,893841
6 6 1,045 0,0212868 1,00116 1,08884
--------------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for D by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
21 6 0,541667 X
0 6 0,58 X
1 6 0,648333 X
7 6 0,681667 XX
13 6 0,691667 XX
16 6 0,715 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *-0,0683333 0,0620008
0 - 7 *-0,101667 0,0620008
0 - 13 *-0,111667 0,0620008
0 - 16 *-0,135 0,0620008
0 - 21 0,0383333 0,0620008
1 - 7 -0,0333333 0,0620008
1 - 13 -0,0433333 0,0620008
1 - 16 *-0,0666667 0,0620008
1 - 21 *0,106667 0,0620008
7 - 13 -0,01 0,0620008
7 - 16 -0,0333333 0,0620008
7 - 21 *0,14 0,0620008
13 - 16 -0,0233333 0,0620008
13 - 21 *0,15 0,0620008
16 - 21 *0,173333 0,0620008
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 6: Sự gia tăng số lá cây hoàng lan qua từng tháng ở các nghiệm thức bón
phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
ĐC 6,31 10,62 13,4 16,42 18,42 20,93
1 6,33 10,42 13,54 16,73 20,16 23,43
2 6,27 10,37 13,51 16,66 19,86 23,31
3 6,23 10,34 13,45 16,58 19,55 23,1
4 6,43 10,44 13,66 16,79 20,29 23,5
5 6,31 10,43 13,62 16,7 20,16 23,3
6 6,27 10,41 13,61 16,67 20,09 23,09
7 6,46 10,67 13,69 16,85 20,89 23,74
8 6,38 10,53 13,61 16,82 20,42 23,55
9 6,32 10,49 13,59 16,71 20,15 23,52
10 6,38 10,54 13,64 16,74 20,34 23,58
11 6,34 10,5 13,56 16,69 20,17 23,42
12 6,3 10,47 13,5 16,64 20,09 23,33
13 6,43 10,63 13,7 17,05 20,65 24,28
14 6,4 10,62 13,64 16,79 20,38 24,26
15 6,38 10,58 13,59 16,71 20,29 24,15
16 6,47 10,71 14,14 17,07 21,54 24,29
17 6,41 10,63 14,13 16,82 21,46 24,23
18 6,38 10,62 13,92 16,75 21,12 24,14
19 6,15 10,07 12,45 16,14 19,9 23,24
20 6,09 9,93 11,57 15,86 19,86 23,18
21 6,07 9,77 11,5 15,68 19,8 23
22 6,21 10,13 12,71 16,23 20,23 23,52
23 6,15 10,07 12,59 16,14 20,14 23,38
24 6,09 9,93 12,14 15,89 20,19 23,33
25 6,29 10,34 13,56 16,47 20,66 23,66
26 6,21 10,13 13,42 16,35 20,23 23,45
27 6,21 10,07 13,27 16,27 20,17 22,86
Phụ lục 7: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự gia tăng số lá cây hoàng lan ở các nghiệm
thực: Đối chứng, 1, 7, 13, 16, 21.
* Analysis of Variance for L - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 10,5211 5 2,10422 5,49 0,0015
B:Thang 1181,4 5 236,281 617,00 0,0000
RESIDUAL 9,5737 25 0,382948
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 1201,5 35
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for L with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 15,0497
NT
0 6 14,35 0,252635 13,8297 14,8703
1 6 15,1017 0,252635 14,5814 15,622
7 6 15,3833 0,252635 14,863 15,9036
13 6 15,4567 0,252635 14,9364 15,977
16 6 15,7033 0,252635 15,183 16,2236
21 6 14,3033 0,252635 13,783 14,8236
Thang
1 6 6,345 0,252635 5,82469 6,86531
2 6 10,47 0,252635 9,94969 10,9903
3 6 13,3283 0,252635 12,808 13,8486
4 6 16,6333 0,252635 16,113 17,1536
5 6 20,2433 0,252635 19,723 20,7636
6 6 23,2783 0,252635 22,758 23,7986
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for L by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
21 6 14,3033 X
0 6 14,35 X
1 6 15,1017 X
7 6 15,3833 X
13 6 15,4567 X
16 6 15,7033 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *-0,751667 0,735835
0 - 7 *-1,03333 0,735835
0 - 13 *-1,10667 0,735835
0 - 16 *-1,35333 0,735835
0 - 21 0,0466667 0,735835
1 - 7 -0,281667 0,735835
1 - 13 -0,355 0,735835
1 - 16 -0,601667 0,735835
1 - 21 *0,798333 0,735835
7 - 13 -0,0733333 0,735835
7 - 16 -0,32 0,735835
7 - 21 *1,08 0,735835
13 - 16 -0,246667 0,735835
13 - 21 *1,15333 0,735835
16 - 21 *1,4 0,735835
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 8: Sự gia tăng diện tích lá cây hoàng lan qua từng tháng ở các nghiệm thức
bón phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố khác nhau.
NT Ban đầu 2 tháng TN 4 tháng TN 6 tháng TN
ĐC 3,3 115,28 340,56 545,61
1 3,3 108,29 359,83 644,18
2 3,2 103,94 353,75 634,36
3 3,1 101,80 347,58 624,19
4 3,2 110,31 368,59 653,91
5 3,1 107,00 357,79 638,59
6 3,3 105,06 353,27 627,92
7 3,3 118,11 378,18 666,18
8 3,2 114,15 372,29 658,40
9 3,2 111,73 366,25 650,74
10 3,1 112,40 366,66 657,22
11 3,1 110,46 361,81 648,86
12 3,3 108,65 357,42 640,54
13 3,3 118,58 389,61 681,90
14 3,3 116,48 376,66 677,56
15 3,1 114,11 369,52 670,28
16 3,3 128,10 399,68 689,45
17 3,3 125,26 391,45 679,53
18 3,2 123,83 384,50 673,37
19 3,3 98,95 340,06 613,26
20 3,1 96,68 330,23 606,82
21 3,3 94,11 325,76 598,61
22 3,2 103,02 348,75 628,13
23 3,3 101,57 342,24 623,06
24 3,2 98,80 334,57 613,94
25 3,1 110,38 359,85 636,31
26 3,3 106,44 353,05 627,49
27 3,2 103,86 347,29 607,64
Phụ lục 9: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự gia tăng diện tích lá cây hoàng lan ở các
nghiệm thực: Đối chứng, 1, 7, 13, 16, 21.
* Analysis of Variance for S - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 10134,1 5 2026,82 2,99 0,0455
B:Thang 1,43669E6 3 478898,0 706,42 0,0000
RESIDUAL 10168,8 15 677,921
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 1,457E6 23
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for S with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 24 280,076
NT
0 4 251,187 13,0185 223,438 278,935
1 4 278,901 13,0185 251,152 306,649
7 4 291,445 13,0185 263,697 319,193
13 4 298,349 13,0185 270,6 326,097
16 4 305,131 13,0185 277,383 332,879
21 4 255,446 13,0185 227,698 283,194
Thang
0 6 3,3 10,6295 -19,3563 25,9563
2 6 113,745 10,6295 91,0891 136,402
4 6 365,605 10,6295 342,948 388,261
6 6 637,655 10,6295 614,999 660,311
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for S by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 4 251,187 X
21 4 255,446 XX
1 4 278,901 XXX
7 4 291,445 XX
13 4 298,349 X
16 4 305,131 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -27,714 39,2419
0 - 7 *-40,2584 39,2419
0 - 13 *-47,162 39,2419
0 - 16 *-53,9444 39,2419
0 - 21 -4,25919 39,2419
1 - 7 -12,5444 39,2419
1 - 13 -19,4481 39,2419
1 - 16 -26,2305 39,2419
1 - 21 23,4548 39,2419
7 - 13 -6,90368 39,2419
7 - 16 -13,6861 39,2419
7 - 21 35,9992 39,2419
13 - 16 -6,7824 39,2419
13 - 21 *42,9029 39,2419
16 - 21 *49,6853 39,2419
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 10: Sự gia tăng số cành cấp I của cây hoàng lan qua từng tháng ở các
nghiệm thức bón phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
ĐC 0,84 2,02 2,51 3,42
1 0,89 2,32 2,78 3,54
2 0,86 2,26 2,6 3,46
3 0,81 2,19 2,55 3,1
4 0,08 0,97 2,32 2,82 3,63
5 0,03 0,92 2,27 2,65 3,51
6 0,88 2,24 2,64 3,39
7 0,13 1,08 2,69 2,92 3,74
8 0,08 1,05 2,61 2,92 3,66
9 1 2,59 2,88 3,58
10 0,9 2,49 2,82 3,63
11 0,86 2,39 2,81 3,53
12 0,82 2,33 2,79 3,48
13 0,34 1,13 2,63 3,4 4,23
14 0,23 1,1 2,59 3,38 4,21
15 0,11 1,06 2,53 3,38 4,15
16 0,48 1,19 2,88 3,44 4,39
17 0,38 1,12 2,69 3,41 4,36
18 0,24 1,11 2,67 3,43 4,37
19 0,34 1,24 2,45 3,24
20 0,29 1,18 2,36 3,18
21 0,27 1,16 2,2 3,2
22 0,61 1,52 2,81 3,61
23 0,59 1,48 2,72 3,52
24 0,57 1,44 2,67 3,48
25 0,84 1,91 3,19 3,91
26 0,81 1,9 3,13 3,9
27 0,75 1,63 3 3,86
Phụ lục 11: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự gia tăng số cành cấp I của cây hoàng lan
ở các nghiệm thực: Đối chứng, 1, 7, 13, 16, 21.
* Analysis of Variance for C - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 3,4499 5 0,68998 10,80 0,0000
B:Thang 71,01 5 14,202 222,32 0,0000
RESIDUAL 1,597 25 0,06388
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 76,0569 35
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for C with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 1,66167
NT
0 6 1,465 0,103183 1,25249 1,67751
1 6 1,58833 0,103183 1,37582 1,80084
7 6 1,76 0,103183 1,54749 1,97251
13 6 1,955 0,103183 1,74249 2,16751
16 6 2,06333 0,103183 1,85082 2,27584
21 6 1,13833 0,103183 0,925824 1,35084
Thang
1 6 0,0 0,103183 -0,212509 0,212509
2 6 0,158333 0,103183 -0,0541758 0,370842
3 6 0,9 0,103183 0,687491 1,11251
4 6 2,28333 0,103183 2,07082 2,49584
5 6 2,875 0,103183 2,66249 3,08751
6 6 3,75333 0,103183 3,54082 3,96584
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for C by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
21 6 1,13833 X
0 6 1,465 X
1 6 1,58833 X
7 6 1,76 XX
13 6 1,955 XX
16 6 2,06333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -0,123333 0,300533
0 - 7 -0,295 0,300533
0 - 13 *-0,49 0,300533
0 - 16 *-0,598333 0,300533
0 - 21 *0,326667 0,300533
1 - 7 -0,171667 0,300533
1 - 13 *-0,366667 0,300533
1 - 16 *-0,475 0,300533
1 - 21 *0,45 0,300533
7 - 13 -0,195 0,300533
7 - 16 *-0,303333 0,300533
7 - 21 *0,621667 0,300533
13 - 16 -0,108333 0,300533
13 - 21 *0,816667 0,300533
16 - 21 *0,925 0,300533
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 12: Chiều dài rễ cây hoàng lan (cm) sau 6 tháng tuổi ở các nghiệm thức bón
phân N, P, K hỗn hợp 3 yếu tố khác nhau.
NT Tháng thứ 6 NT Tháng thứ 6 NT Tháng thứ 6
ĐC 15,05 10 18,26 19 15,44
1 18,08 11 18,04 20 15,23
2 17,69 12 17,89 21 14,78
3 17,06 13 20,13 22 15,92
4 18,6 14 20,05 23 15,88
5 18,02 15 19,53 24 15,69
6 17,15 16 21,96 25 16,22
7 19,07 17 21,57 26 16,14
8 18,74 18 21,38 27 15,09
9 18,53
Phụ lục 13: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về chiều dài rễ cây hoàng lan sau 6 tháng tuổi
ở các nghiệm thực: Đối chứng, 1, 7, 13, 16, 21.
* Analysis of Variance for R - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 24,7351 5 4,94702
RESIDUAL 0,0 0
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 24,7351 5
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for R with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 6 17,7683
NT
0 1 18,05
1 1 18,08
7 1 18,63
13 1 18,73
16 1 19,72
21 1 13,4
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 14: Chiều cao cây hoàng lan (cm) qua từng tháng thí nghiệm ở các nghiệm
thức che sáng khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
0% 8,63 21,42 32,31 41,9 48,89 57,76
25% 8,73 23,52 34,58 43,14 49,42 58,36
50% 8,51 21,44 32,36 42,18 48,91 56,64
75% 8,35 21,05 32,11 40,29 46,07 54,55
100% 8,25 20,53 31,34 38,79 44,58 52,54
Phụ lục 15: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về chiều cao cây ở các nghiệm thức che sáng
khác nhau.
* Analysis of Variance for H - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 46,7475 4 11,6869 13,28 0,0000
B:Thang 7621,64 5 1524,33 1732,23 0,0000
RESIDUAL 17,5996 20 0,879981
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 7685,98 29
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for H with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 30 34,5717
NT
0 6 35,1517 0,382967 34,3528 35,9505
25 6 36,2917 0,382967 35,4928 37,0905
50 6 35,0067 0,382967 34,2078 35,8055
75 6 33,7367 0,382967 32,9378 34,5355
100 6 32,6717 0,382967 31,8728 33,4705
Thang
1 5 8,494 0,419519 7,6189 9,3691
2 5 21,592 0,419519 20,7169 22,4671
3 5 32,54 0,419519 31,6649 33,4151
4 5 41,26 0,419519 40,3849 42,1351
5 5 47,574 0,419519 46,6989 48,4491
6 5 55,97 0,419519 55,0949 56,8451
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for H by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 6 32,6717 X
75 6 33,7367 X
50 6 35,0067 X
0 6 35,1517 X
25 6 36,2917 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 25 *-1,14 1,12975
0 - 50 0,145 1,12975
0 - 75 *1,415 1,12975
0 - 100 *2,48 1,12975
25 - 50 *1,285 1,12975
25 - 75 *2,555 1,12975
25 - 100 *3,62 1,12975
50 - 75 *1,27 1,12975
50 - 100 *2,335 1,12975
75 - 100 1,065 1,12975
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 16: Đường kính thân cây hoàng lan (cm) qua từng tháng thí nghiệm ở các
nghiệm thức che sáng khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
0% 0,26 0,47 0,64 0,76 0,97 1,19
25% 0,26 0,48 0,65 0,77 0,98 1,21
50% 0,25 0,47 0,63 0,76 0,97 1,18
75% 0,25 0,47 0,62 0,75 0,95 1,16
100% 0,24 0,46 0,61 0,74 0,93 1,15
Phụ lục 17: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về đường kính thân cây ở các nghiệm thức che
sáng khác nhau.
* Analysis of Variance for D - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 0,00475333 4 0,00118833 21,09 0,0000
B:Thang 2,78686 5 0,557371 9894,17 0,0000
RESIDUAL 0,00112667 20 0,0000563333
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 2,79274 29
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for D with 95,0 Percent Confidence Intervals:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
-------------------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 30 0,707667
NT
0 6 0,715 0,00306413 0,708608 0,721392
25 6 0,725 0,00306413 0,718608 0,731392
50 6 0,71 0,00306413 0,703608 0,716392
75 6 0,7 0,00306413 0,693608 0,706392
100 6 0,688333 0,00306413 0,681942 0,694725
Thang
1 5 0,252 0,00335659 0,244998 0,259002
2 5 0,47 0,00335659 0,462998 0,477002
3 5 0,63 0,00335659 0,622998 0,637002
4 5 0,756 0,00335659 0,748998 0,763002
5 5 0,96 0,00335659 0,952998 0,967002
6 5 1,178 0,00335659 1,171 1,185
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for D by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 6 0,688333 X
75 6 0,7 X
50 6 0,71 X
0 6 0,715 X
25 6 0,725 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 25 *-0,01 0,00903919
0 - 50 0,005 0,00903919
0 - 75 *0,015 0,00903919
0 - 100 *0,0266667 0,00903919
25 - 50 *0,015 0,00903919
25 - 75 *0,025 0,00903919
25 - 100 *0,0366667 0,00903919
50 - 75 *0,01 0,00903919
50 - 100 *0,0216667 0,00903919
75 - 100 *0,0116667 0,00903919
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 18: Sự gia tăng số lá cây hoàng lan qua từng tháng ở các nghiệm thức che
sáng khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
0% 6,47 10,71 14,14 17,07 21,54 24,29
25% 6,77 11,6 14,62 18,41 22,22 24,98
50% 6,44 10,74 14,12 17,22 21,61 23,83
75% 6,37 10,55 13,9 17,2 21,32 23,15
100% 6,33 10,48 13,24 17,05 20,88 22,76
Phụ lục 19: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự gia tăng số lá cây ở các nghiệm thức che
sáng khác nhau.
* Analysis of Variance for L - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 5,68628 4 1,42157 17,09 0,0000
B:Thang 1070,53 5 214,107 2573,27 0,0000
RESIDUAL 1,66408 20 0,083204
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 1077,88 29
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for L with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 30 15,667
NT
0 6 15,7033 0,11776 15,4577 15,949
25 6 16,4333 0,11776 16,1877 16,679
50 6 15,66 0,11776 15,4144 15,9056
75 6 15,415 0,11776 15,1694 15,6606
100 6 15,1233 0,11776 14,8777 15,369
Thang
1 5 6,476 0,128999 6,20691 6,74509
2 5 10,816 0,128999 10,5469 11,0851
3 5 14,004 0,128999 13,7349 14,2731
4 5 17,39 0,128999 17,1209 17,6591
5 5 21,514 0,128999 21,2449 21,7831
6 5 23,802 0,128999 23,5329 24,0711
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for L by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 6 15,1233 X
75 6 15,415 XX
50 6 15,66 X
0 6 15,7033 X
25 6 16,4333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 25 *-0,73 0,347391
0 - 50 0,0433333 0,347391
0 - 75 0,288333 0,347391
0 - 100 *0,58 0,347391
25 - 50 *0,773333 0,347391
25 - 75 *1,01833 0,347391
25 - 100 *1,31 0,347391
50 - 75 0,245 0,347391
50 - 100 *0,536667 0,347391
75 - 100 0,291667 0,347391
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 20: Sự gia tăng diện tích lá cây hoàng lan qua từng tháng ở các nghiệm thức
che sáng khác nhau.
NT Ban đầu 2 tháng TN 4 tháng TN 6 tháng TN
0% 3,2 128,1 399,68 689,45
25% 3,3 141,58 443,29 725,69
50% 3,1 127 399,97 671,76
75% 3,3 123,68 395,51 647
100% 3,2 122,05 389,07 633,32
Phụ lục 21: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự gia tăng diện tích lá cây ở các nghiệm
thức che sáng khác nhau.
* Analysis of Variance for S - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 4119,0 4 1029,75 3,77 0,0329
B:Thang 1,34006E6 3 446687,0 1634,47 0,0000
RESIDUAL 3279,5 12 273,292
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 1,34746E6 19
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for S with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 302,683
NT
0 4 305,132 8,26577 287,123 323,142
25 4 328,465 8,26577 310,455 346,475
50 4 300,507 8,26577 282,498 318,517
75 4 292,373 8,26577 274,363 310,382
100 4 286,935 8,26577 268,925 304,945
Thang
0 5 3,3 7,39313 -12,8083 19,4083
2 5 128,482 7,39313 112,374 144,59
4 5 405,504 7,39313 389,396 421,612
6 5 673,444 7,39313 657,336 689,552
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for S by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 4 286,935 X
75 4 292,373 X
50 4 300,507 X
0 4 305,132 XX
25 4 328,465 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 25 -23,3325 25,4694
0 - 50 4,625 25,4694
0 - 75 12,76 25,4694
0 - 100 18,1975 25,4694
25 - 50 *27,9575 25,4694
25 - 75 *36,0925 25,4694
25 - 100 *41,53 25,4694
50 - 75 8,135 25,4694
50 - 100 13,5725 25,4694
75 - 100 5,4375 25,4694
--------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 22: Sự gia tăng số cành cấp I của cây hoàng lan qua từng tháng ở các
nghiệm thức che sáng khác nhau.
NT 1 tháng TN
2 tháng
TN
3 tháng
TN
4 tháng
TN
5 tháng
TN
6 tháng
TN
0% 0 0,48 1,18 2,88 3,44 4,39
25% 0 0,55 1,31 3,15 3,59 4,83
50% 0 0,48 1,21 2,9 3,46 4,39
75% 0 0,43 1,14 2,61 3,44 4,27
100% 0 0,43 1,12 2,56 3,39 4,22
Phụ lục 23: Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự gia tăng số cành cấp I của cây ở các
nghiệm thức che sáng khác nhau.
* Analysis of Variance for C - Type III Sums of Squares:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:NT 0,2969 4 0,074225 6,73 0,0013
B:Thang 78,1541 5 15,6308 1416,99 0,0000
RESIDUAL 0,22062 20 0,011031
-------------------------------------------------------------------------------------------
TOTAL
(CORRECTED) 78,6716 29
-------------------------------------------------------------------------------------------
* Table of Least Squares Means for C with 95,0 Percent Confidence Intervals:
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd, Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 30 2,06167
NT
0 6 2,06167 0,0428777 1,97223 2,15111
25 6 2,23833 0,0428777 2,14889 2,32777
50 6 2,07333 0,0428777 1,98389 2,16277
75 6 1,98167 0,0428777 1,89223 2,07111
100 6 1,95333 0,0428777 1,86389 2,04277
Thang
1 5 0,0 0,0469702 -0,0979783 0,0979783
2 5 0,474 0,0469702 0,376022 0,571978
3 5 1,192 0,0469702 1,09402 1,28998
4 5 2,82 0,0469702 2,72202 2,91798
5 5 3,464 0,0469702 3,36602 3,56198
6 5 4,42 0,0469702 4,32202 4,51798
--------------------------------------------------------------------------------
* Multiple Range Tests for C by NT:
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
NT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 6 1,95333 X
75 6 1,98167 X
0 6 2,06167 X
50 6 2,07333 X
25 6 2,23833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 25 *-0,176667 0,126489
0 - 50 -0,0116667 0,126489
0 - 75 0,08 0,126489
0 - 100 0,108333 0,126489
25 - 50 *0,165 0,126489
25 - 75 *0,256667 0,126489
25 - 100 *0,285 0,126489
50 - 75 0,0916667 0,126489
50 - 100 0,12 0,126489
75 - 100 0,0283333 0,126489
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVSHSTH010.pdf