Luận văn Nghiên cứu sự sinh trưởng và khả năng ra hoa của cây hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook.f. &Thomson) trồng ở huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Việt Nam đang trong quá trình “ công nghiệp hoá - hiện đại hoá “ với chủ trương là tập trung phát triển các ngành công nghiệp chế biến và đa dạng hoá mặt hàng xuất khẩu. Hằng năm chúng ta xuất khẩu tinh dầu đạt 15 triệu USD (nhưng nhập khẩu đến 25 triệu USD mà chủ yếu là hương liệu ). Điều này cho thấy nhu cầu về tinh dầu là rất lớn và là một thị trường có nhiều triển vọng Do đó, việc chuyển đổi mạnh cơ cấu sản xuất nông nghiệp gắn với ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất, đưa cây tinh dầu vào cơ cấu cây trồng, xây dựng các vùng sản xuất nông lâm nghiệp tập trung, kết hợp với trồng xen hợp lý - hình thành những vườn cây chất lượng cao gắn với công nghệ sau thu hoạch và chế biến xuất khẩu mở ra nhiều triển vọng mới đáp ứng được cả yêu cầu về kinh tế lẫn chính trị : giúp xoá đói giảm nghèo, nâng cao đời sống kinh tế-văn hoá, cải tạo và phục hồi hệ sinh thái bảo vệ môi trường sống . thông qua việc sử dụng lao động nhàn rỗi, tận dụng nguồn đất trống đồi trọc ở một số vùng nhất là nông thôn và đồi núi. Nước ta có khoảng 657 loài thực vật có chứa tinh dầu, thuộc 357 chi và 114 họ (chiếm 6,3% tổng số loài, 15,8% tổng số chi và 37% tổng số họ) [14]. Tuy nhiên mới chỉ khai thác trong tự nhiên hoặc đưa vào gây trồng khoảng 20 loài (chiếm 3% số cây tinh dầu đã biết). Những cây được trồng và khai thác chủ yếu hiện nay là sả (Cymbopogon sp.), bạc hà ( Mentha arvensis), hương nhu (Ocimum gratissimum), húng quế ( Osimum basilicum), hồi ( Illicium verum), quế (Cinnamomum cassia), màng tang (Litsea cubeba), tràm (Melaleuca cajuputi ), [15]. Việc tìm kiếm những cây tinh dầu có giá trị kinh tế cao đưa vào sản xuất nhằm đa dạng hoá tinh dầu xuất khẩu, xây dựng một vùng nguyên liệu và chế biến tinh dầu – hương liệu có ý nghĩa chiến lược về kinh tế , chính trị và xã hội . Bên cạnh đó cần có những nghiên cứu chuyên sâu về các điều kiện sinh thái, môi trường sống, giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc để nâng cao sản lượng tinh dầu. Hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook.f.& Thomson) còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang thuộc họ Na (Annonaceae) đã được trồng tập trung quy mô sản xuất hàng hóa ở nhiều nước như Philippines, quần đảo Camoros, Réunion, Indonesia, tỉnh Quảng Đông - Trung Quốc, đảo Madagascar . Indonesia là nước trồng nhiều hoàng lan, diện tích lên đến 160.000 ha với sản lượng tinh dầu hàng năm khoảng 120 tấn. Hoàng lan là loài cây ưa sáng , thích hợp vùng nhiệt đới . Hoa hoàng lan chứa tinh dầu (ylang -ylang oil) có mùi thơm hấp dẫn, được ưa chuộng trong công nghiệp hương liệu và tinh dầu này từ lâu đã được điều chế nước hoa nổi tiếng Chanel N o5 và là nguyên liệu chính để sản xuất ra hầu hết các loại nước hoa đắt tiền. Tinh dầu có hương vị đặc biệt nên còn được sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống. Tinh dầu hoàng lan cũng được dùng làm thuốc chữa bệnh cao huyết áp, chữa chứng nhịp tim nhanh, sốt rét, bệnh đường ruột, viêm gan Cây hoàng lan là cây trồng có tiềm năng sinh lợi rất lớn , cây trồng 2 năm tuổi có thể ra hoa với số lượng nhỏ, đến 4 – 5 năm tuổi ra hoa rất nhiều và khai thác đến 50 năm. Mỗi cây cho khoảng 20kg hoa /năm. Hàm lượng tinh dầu trong hoa có từ 1 – 2%. Một kg tinh dầu hoàng lan có giá từ 81 – 97 đô la Mỹ. Ở Việt Nam , cây hoàng lan chưa được trồng đại trà để lấy tinh dầu cũng như chưa được quan tâm nghiên cứu , chúng chỉ được trồng rãi rác ở các công viên, trường học, nhà dân để lấy bóng mát, làm cảnh. Điều này rất đáng tiếc vì cây hoàng lan là loại cây tinh dầu có triển vọng ở nước ta. Việc nghiên cứu các điều kiện sinh thái thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển cây hoàng lan ở các vùng khác nhau của nước ta nhằm cung cấp những thông tin khi đưa loài cây này vào trồng với quy mô sản xuất hàng hóa, tạo nguồn nguyên liệu lấy tinh dầu đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu là rất cần thiết. Vì thế, chúng tôi tiến hành đề tài : “ Nghiên cứu sự sinh trưởng và khả năng ra hoa của cây hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook.f.& Thomson ) trồng ở huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre”. 2- Mục tiêu đề tài - Đánh giá về sự sinh trưởng cây hòang lan trồng tại huyện Giồng Trôm , tỉnh Bến Tre với một số mật độ trồng cây khác nhau. - Cung cấp những dẫn liệu bước đầu về khả năng ra hoa và hàm lượng tinh dầu của hoa hoàng lan. 3- Nội dung nghiên cứu Nghiên cứu những cây hoàng lan ở giai đoạn từ 1 đến 2 năm sau khi trồng, tỉa thưa và cắt ngọn ở độ cao 2m với các mật độ 2m x 2m, 2m x 4m và 4m x 4m. ã Về sinh trưởng: nghiên cứu các chỉ tiêu sinh trưởng về chiều cao, đường kính thân cây, cành sơ cấp, sự tỉa cành, đường kính tán và sinh khối . ã Veà khaû naêng ra hoa: nghiên cứu quá trình ra hoa và sự phát triển của hoa hoàng lan. ã Bước đầu tìm hiểu về hàm lượng tinh dầu và năng suất hoa hoàng lan. 4- Phạm vi nghiên cứu Do điều kiện hạn hẹp về thời gian đề tài chỉ nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh trưởng và khả năng ra hoa của cây hoàng lan trong giai đoạn 2 năm sau khi trồng . 5- Ý nghĩa của đề tài 5.1- Ý nghĩa khoa học Đề tài cung cấp những dẫn liệu về sinh trưởng và khả năng ra hoa của hoàng lan làm cơ sở cho những nghiên cứu tiếp theo về khả năng thích ứng, về năng suất của cây hoàng lan trồng ở huyện giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. 5.2- Ý nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tài là cơ sở khoa học cho việc đẩy mạnh trồng đại trà caây hoaøng lan, goùp phần thay đổi cơ cấu cây trồng, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho người dân ở huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.

pdf105 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sự sinh trưởng và khả năng ra hoa của cây hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook.f. &Thomson) trồng ở huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,0009954 Không có sự sai khác ở lô 2 và lô 3 PHỤ LỤC 4- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng chiều cao ở các lô thí nghiệm vào tháng 05/2009 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 204,8067 204,52 Variance 1,166851 1,255448 Observations 30 30 df 29 29 F 0,929429 P(F<=f) one-tail 0,422562 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 204,8067 204,52 Variance 1,166851 1,255448 Observations 30 30 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,008844 P(T<=t) one-tail 0,15862 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,31724 t Critical two-tail 2,001717 Không có sự sai khác ở lô 1 và lô 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 204,8067 204,3167 Variance 1,166851 1,244885 Observations 30 30 df 29 29 F 0,937316 P(F<=f) one-tail 0,431407 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 204,8067 204,3167 Variance 1,166851 1,244885 Observations 30 30 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,728191 P(T<=t) one-tail 0,044637 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,089275 t Critical two-tail 2,001717 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 204,52 204,3167 Variance 1,255448 1,244885 Observations 30 30 df 29 29 F 1,008485 P(F<=f) one-tail 0,491002 F Critical one-tail 1,860811 t-Test:Two-Sample Assuming Equal variances Lô 2 Lô 3 Mean 204,52 204,3167 Variance 1,255448 1,244885 Observations 30 30 Pooled Variance 1,250167 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,70432 P(T<=t) one-tail 0,242026 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,484052 t Critical two-tail 2,001717 Không có sự sai khác ở lô 2 và lô 3 Không có sự sai khác ở lô 1 và lô 2 PHỤ LỤC 5- Đường kính thân (cm) cây hoàng lan tại các thời điểm tháng 03/2007; 03/2008 và 05/2009 THÁNG 03/2008 THÁNG 03/2007 THÁNG 05/2009 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 0,30 0,30 0,30 cây 2 0,30 0,30 0,30 cây 3 0,50 0,50 0,20 cây 4 0,40 0,40 0,40 cây 5 0,40 0,40 0,50 cây 6 0,50 0,50 0,40 cây 7 0,30 0,50 0,40 cây 8 0,40 0,50 0,30 cây 9 0,50 0,30 0,40 cây 10 0,60 0,30 0,50 cây 11 0,30 0,30 0,30 cây 12 0,40 0,40 0,30 cây 13 0,50 0,30 0,40 cây 14 0,50 0,30 0,40 cây 15 0,40 0,30 0,40 cây 16 0,40 0,40 0,30 cây 17 0,50 0,30 0,50 cây 18 0,50 0,40 0,50 cây 19 0,30 0,30 0,40 cây 20 0,30 0,30 0,50 cây 21 0,30 0,30 0,40 cây 22 0,40 0,40 0,40 cây 23 0,40 0,40 0,50 cây 24 0,50 0,40 0,40 cây 25 0,50 0,40 0,50 cây 26 0,50 0,40 0,30 cây 27 0,40 0,40 0,30 cây 28 0,40 0,50 0,40 cây 29 0,30 0,30 0,50 cây 30 0,30 0,30 0,50 TB 0,41 0,37 0,40 stdev 0,09 0,07 0,08 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 5,00 5,00 5,00 cây 2 5,20 5,30 5,20 cây 3 5,20 5,20 5,20 cây 4 5,00 5,20 5,00 cây 5 4,20 4,20 4,40 cây 6 4,50 4,50 4,50 cây 7 5,00 5,00 5,00 cây 8 4,20 4,30 4,50 cây 9 4,30 4,50 4,60 cây 10 4,40 4,40 4,40 cây 11 4,30 4,30 4,30 cây 12 4,50 4,50 4,30 cây 13 4,50 4,50 4,40 cây 14 4,20 4,20 4,00 cây 15 4,40 4,50 4,40 cây 16 4,20 4,20 4,20 cây 17 4,50 4,50 4,50 cây 18 4,50 4,50 4,60 cây 19 4,70 4,80 4,60 cây 20 4,50 4,50 4,60 cây 21 5,00 5,20 5,00 cây 22 4,80 4,80 4,80 cây 23 5,00 5,00 5,00 cây 24 5,10 5,20 5,00 cây 25 4,50 4,70 4,80 cây 26 4,70 4,80 4,80 cây 27 4,70 4,80 4,70 cây 28 4,50 4,60 4,60 cây 29 5,20 5,20 5,00 cây 30 4,80 5,00 4,80 TB 4,65 4,71 4,67 stdev 0,32 0,34 0,30 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 9,00 9,40 9,60 cây 2 9,30 9,40 9,60 cây 3 9,20 9,50 9,20 cây 4 9,20 9,20 9,80 cây 5 9,00 8,80 9,00 cây 6 9,20 9,20 9,60 cây 7 9,00 9,20 9,40 cây 8 9,20 9,50 9,00 cây 9 9,00 9,60 9,20 cây 10 9,20 9,60 9,20 cây 11 9,00 8,60 9,00 cây 12 9,20 9,20 9,00 cây 13 9,20 9,40 9,30 cây 14 8,50 9,30 9,20 cây 15 9,20 9,40 9,20 cây 16 9,00 9,30 9,00 cây 17 8,60 8,70 9,00 cây 18 9,20 8,70 9,20 cây 19 9,20 9,10 9,00 cây 20 9,00 9,10 9,40 cây 21 8,50 8,80 9,00 cây 22 9,00 9,00 8,80 cây 23 9,00 9,00 9,20 cây 24 9,20 9,20 9,40 cây 25 9,00 8,50 9,20 cây 26 8,40 9,20 9,00 cây 27 8,60 8,80 9,30 cây 28 9,20 9,00 8,70 cây 29 8,60 8,60 9,60 cây 30 9,20 8,80 9,00 TB 8,99 9,06 9,32 stdev 0,37 0,42 0,27 PHỤ LỤC 6- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng cuả đường kính thân ở các lô thí nghiệm vào tháng 03/2007 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 0,41 0,37 Variance 0,0078276 0,0056207 Observations 30 30 df 29 29 F 1,392638 P(F<=f) one-tail 0,1888508 F Critical one-tail 1,8608114 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 0,41 0,37 Variance 0,0078276 0,0056207 Observations 30 30 Pooled Variance 0,0067241 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,889241 P(T<=t) one-tail 0,031931 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,063862 t Critical two-tail 2,0017175 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 0,41 0,3966667 Variance 0,0078276 0,0072299 Observations 30 30 df 29 29 F 1,0826709 P(F<=f) one-tail 0,416049 F Critical one-tail 1,8608114 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 0,41 0,3966667 Variance 0,0078276 0,0072299 Observations 30 30 Pooled Variance 0,0075287 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,595146 P(T<=t) one-tail 0,277031 t Critical one-tail 1,6715528 P(T<=t) two-tail 0,5540611 t Critical two-tail 2,0017175 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 0,37 0,3966667 Variance 0,0056207 0,0072299 Observations 30 30 df 29 29 F 0,7774245 P(F<=f) one-tail 0,2510422 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 0,37 0,3966667 Variance 0,0056207 0,0072299 Observations 30 30 Hypothesized Mean Difference 0 df 57 t Stat -1,288452 P(T<=t) one-tail 0,1013972 t Critical one-tail 1,6720289 P(T<=t) two-tail 0,2027943 t Critical two-tail 2,0024654 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 PHỤ LỤC 7- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng cuả đường kính thân ở các lô thí nghiệm vào tháng 03/2008 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for variances Lô 1 Lô 2 Mean 5,41 5,4523333 Variance 0,08024138 0,1338185 Observations 30 30 df 29 29 F 0,59962842 P(F<=f) one-tail 0,08722845 F Critical one-tail 0,53739997 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 5,41 5,4523333 Variance 0,08024138 0,1338185 Observations 30 30 Pooled Variance 0,10702994 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -0,5011589 P(T<=t) one-tail 0,30907805 t Critical one-tail 1,67155276 P(T<=t) two-tail 0,61815611 t Critical two-tail 2,00171747 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 5,41 5,3766667 Variance 0,08024138 0,0639195 Observations 30 30 df 29 29 F 1,25534976 P(F<=f) one-tail 0,2721146 F Critical one-tail 1,86081143 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 5,41 5,3766667 Variance 0,08024138 0,0639195 Observations 30 30 Pooled Variance 0,07208046 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,48085662 P(T<=t) one-tail 0,3162137 t Critical one-tail 1,67155276 P(T<=t) two-tail 0,6324274 t Critical two-tail 2,00171747 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 5,45233333 5,3766667 Variance 0,13381851 0,0639195 Observations 30 30 df 29 29 F 2,09354612 P(F<=f) one-tail 0,02554112 F Critical one-tail 1,86081143 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 5,45233333 5,3766667 Variance 0,13381851 0,0639195 Observations 30 30 Hypothesized Mean Difference 0 df 52 t Stat 0,93200901 P(T<=t) one-tail 0,17781957 t Critical one-tail 1,67468915 P(T<=t) two-tail 0,35563913 t Critical two-tail 2,00664676 PHỤ LỤC 8- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng của đường kính thân ở các lô thí nghiệm vào tháng 05/2009 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 8,991667 9,055 Variance 0,133463 0,174198 Observations 30 30 df 29 29 F 0,766154 P(F<=f) one-tail 0,238841 F Critical one-tail 0,5374 t-Test:Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 8,991667 9,055 Variance 0,133463 0,174198 Observations 30 30 Pooled Variance 0,15383 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -0,6254 P(T<=t) one-tail 0,267081 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,534163 t Critical two-tail 2,001717 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 8,991667 9,216667 Variance 0,133463 0,071782 Observations 30 30 df 29 29 F 1,859287 P(F<=f) one-tail 0,050221 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 8,991667 9,216667 Variance 0,133463 0,071782 Observations 30 30 Pooled Variance 0,102622 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -2,72024 P(T<=t) one-tail 0,004297 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,008595 t Critical two-tail 2,001717 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 9,055 9,216667 Variance 0,174198 0,071782 Observations 30 30 df 29 29 F 2,426781 P(F<=f) one-tail 0,009907 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 9,055 9,216667 Variance 0,174198 0,071782 Observations 30 30 Hypothesized Mean Difference 0 df 49 t Stat -1,78538 P(T<=t) one-tail 0,040195 t Critical one-tail 1,676551 P(T<=t) two-tail 0,080389 t Critical two-tail 2,009575 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 PHỤ LỤC 9- Bảng số liệu tỉa cành ở các lô thí nghiệm tại các thời điểm tháng 03/2008 và 05/2009 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 24,0 25,0 25,0 cây 2 24,0 23,0 23,0 cây 3 25,0 22,0 22,0 cây 4 25,0 22,0 22,0 cây 5 24,0 22,0 23,0 cây 6 22,0 23,0 21,0 cây 7 22,0 22,0 22,0 cây 8 22,0 24,0 23,0 cây 9 24,0 24,0 23,0 cây 10 21,0 23,0 23,0 cây 11 22,0 24,0 24,0 cây 12 25,0 23,0 22,0 cây 13 25,0 22,0 22,0 cây 14 22,0 22,0 21,0 cây 15 24,0 22,0 22,0 cây 16 24,0 22,0 22,0 cây 17 25,0 25,0 23,0 cây 18 22,0 23,0 23,0 cây 19 24,0 22,0 21,0 cây 20 22,0 23,0 22,0 cây 21 22,0 23,0 22,0 cây 22 24,0 23,0 22,0 cây 23 23,0 22,0 21,0 cây 24 24,0 22,0 22,0 cây 25 23,0 23,0 23,0 cây 26 23,0 22,0 25,0 cây 27 23,0 22,0 22,0 cây 28 24,0 22,0 25,0 cây 29 24,0 22,0 23,0 cây 30 24,0 22,0 22,0 Tbình 23,40 22,70 22,53 stdev 1,16 0,92 1,11 THÁNG 05/2009 THÁNG 03/2008 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 7,0 7,0 7,0 cây 2 6,0 6,0 6,0 cây 3 6,0 6,0 7,0 cây 4 6,0 6,0 6,0 cây 5 6,0 6,0 6,0 cây 6 5,0 6,0 5,0 cây 7 5,0 7,0 6,0 cây 8 6,0 6,0 7,0 cây 9 6,0 6,0 6,0 cây 10 6,0 6,0 7,0 cây 11 5,0 7,0 6,0 cây 12 6,0 6,0 6,0 cây 13 6,0 6,0 6,0 cây 14 7,0 6,0 7,0 cây 15 7,0 6,0 6,0 cây 16 6,0 6,0 6,0 cây 17 7,0 6,0 5,0 cây 18 6,0 6,0 7,0 cây 19 6,0 6,0 6,0 cây 20 6,0 7,0 7,0 cây 21 6,0 6,0 6,0 cây 22 7,0 5,0 6,0 cây 23 7,0 6,0 6,0 cây 24 7,0 6,0 6,0 cây 25 7,0 6,0 6,0 cây 26 7,0 6,0 6,0 cây 27 7,0 7,0 6,0 cây 28 6,0 6,0 6,0 cây 29 5,0 6,0 6,0 cây 30 5,0 6,0 7,0 Tbình 6,17 6,13 6,20 stdev 0,70 0,43 0,55 PHỤ LỤC 10- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tiả cành tại thời điểm tháng 03/2008 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 6,166667 6,133333 Variance 0,488506 0,188506 Observations 30 30 df 29 29 F 2,591463 P(F<=f) one-tail 0,006269 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 6,166667 6,133333 Variance 0,488506 0,188506 Observations 30 30 Hypothesized Mean Difference 0 df 48 t Stat 0,221892 P(T<=t) one-tail 0,41267 t Critical one-tail 1,677224 P(T<=t) two-tail 0,825339 t Critical two-tail 2,010635 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 6,166667 6,2 Variance 0,488506 0,303448 Observations 30 30 df 29 29 F 1,609848 P(F<=f) one-tail 0,102906 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 6,166667 6,2 Variance 0,488506 0,303448 Observations 30 30 Pooled Variance 0,395977 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -0,20516 P(T<=t) one-tail 0,419083 t Critical one tail 1 671553 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 6,133333 6,2 Variance 0,188506 0,303448 Observations 30 30 df 29 29 F 0,621212 P(F<=f) one-tail 0,102933 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 6,133333 6,2 Variance 0,188506 0,303448 Observations 30 30 Pooled Variance 0,245977 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -0,5206 P(T<=t) one-tail 0,302312 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,604625 t Critical two-tail 2,001717 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 PHỤ LỤC 11- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tiả cành tại thời điểm tháng 05/2009 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 23,4 22,7 Variance 1,351724 0,837931 Observations 30 30 df 29 29 F 1,613169 P(F<=f) one-tail 0,101937 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 23,4 22,7 Variance 1,351724 0,837931 Observations 30 30 Pooled Variance 1,094828 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 2,59102 P(T<=t) one-tail 0,006042 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,012085 t Critical two-tail 2,001717 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 23,4 22,53333 Variance 1,351724 1,222989 Observations 30 30 df 29 29 F 1,105263 P(F<=f) one-tail 0,39469 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 23,4 22,53333 Variance 1,351724 1,222989 Observations 30 30 Pooled Variance 1,287356 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 2,958342 P(T<=t) one-tail 0,002235 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,004471 t Critical two-tail 2,001717 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 22,7 22,53333 Variance 0,837931 1,222989 Observations 30 30 df 29 29 F 0,68515 P(F<=f) one-tail 0,157107 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 22,7 22,53333 Variance 0,837931 1,222989 Observations 30 30 Pooled Variance 1,03046 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,635885 P(T<=t) one-tail 0,263676 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,527352 t Critical two-tail 2,001717 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 12- Bảng số liệu về chiều dài cành ở các lô thí nghiệm tại các thời điểm tháng 03/2008 và 05/2009 THÁNG 03/2008 THÁNG 05/2009 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 65,0 74,0 70,0 cây 2 74,0 67,0 75,0 cây 3 75,0 68,0 65,0 cây 4 60,0 62,0 61,0 cây 5 62,0 63,0 60,0 cây 6 66,0 66,0 58,0 cây 7 70,0 65,0 63,0 cây 8 72,0 70,0 72,0 cây 9 60,0 72,0 77,0 cây 10 58,0 71,0 71,0 cây 11 62,0 61,0 70,0 cây 12 65,0 60,0 64,0 cây 13 65,0 57,0 65,0 cây 14 70,0 55,0 61,0 cây 15 72,0 63,0 60,0 cây 16 74,0 64,0 65,0 cây 17 75,0 60,0 64,0 cây 18 77,0 72,0 73,0 cây 19 60,0 60,0 73,0 cây 20 62,0 60,0 70,0 cây 21 63,0 55,0 61,0 cây 22 65,0 60,0 63,0 cây 23 62,0 65,0 60,0 cây 24 68,0 62,0 71,0 cây 25 67,0 66,0 73,0 cây 26 71,0 68,0 73,0 cây 27 72,0 64,0 63,0 cây 28 70,0 60,0 62,0 cây 29 66,0 66,0 74,0 cây 30 65,0 65,0 60,0 T bình 67,10 64,03 66,57 stdev 5,20 4,81 5,55 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 173,0 180,0 178,0 cây 2 170,0 176,0 172,0 cây 3 172,0 170,0 182,0 cây 4 158,0 168,0 170,0 cây 5 166,0 179,0 175,0 cây 6 170,0 180,0 183,0 cây 7 176,0 172,0 176,0 cây 8 177,0 182,0 173,0 cây 9 173,0 176,0 170,0 cây 10 168,0 170,0 178,0 cây 11 166,0 172,0 170,0 cây 12 170,0 173,0 168,0 cây 13 172,0 176,0 177,0 cây 14 173,0 175,0 168,0 cây 15 170,0 178,0 172,0 cây 16 177,0 178,0 172,0 cây 17 174,0 175,0 175,0 cây 18 165,0 171,0 182,0 cây 19 174,0 180,0 180,0 cây 20 177,0 172,0 180,0 cây 21 175,0 170,0 182,0 cây 22 166,0 169,0 177,0 cây 23 168,0 180,0 178,0 cây 24 164,0 182,0 170,0 cây 25 172,0 173,0 177,0 cây 26 173,0 174,0 184,0 cây 27 167,0 175,0 170,0 cây 28 160,0 170,0 175,0 cây 29 167,0 173,0 177,0 cây 30 170,0 178,0 180,0 T bình 170,10 174,90 175,70 stdev 4,71 4,02 4,66 PHỤ LỤC 13- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về chiều dài cành tại thời điểm tháng 03/2008 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 67,1 64,03333 Variance 27,95517 23,96437 Observations 30 30 df 29 29 F 1,166531 P(F<=f) one-tail 0,34054 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 67,1 64,03333 Variance 27,95517 23,96437 Observations 30 30 Pooled Variance 25,95977 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 2,331105 P(T<=t) one-tail 0,011623 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,023245 t Critical two-tail 2,001717 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 67,1 66,56667 Variance 27,95517 31,84023 Observations 30 30 df 29 29 F 0,877983 P(F<=f) one-tail 0,364201 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 67,1 66,56667 Variance 27,95517 31,84023 Observations 30 30 Pooled Variance 29,8977 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,377768 P(T<=t) one-tail 0,353491 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,706982 t Critical two-tail 2,001717 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 64,03333 66,56667 Variance 23,96437 31,84023 Observations 30 30 df 29 29 F 0,752644 P(F<=f) one-tail 0,224433 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 64,03333 66,56667 Variance 23,96437 31,84023 Observations 30 30 Pooled Variance 27,9023 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -1,85745 P(T<=t) one-tail 0,034163 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,068326 t Critical two-tail 2,001717 Có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 14- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về chiều dài cành tại thời điểm tháng 05/2009 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 170,1 174,9 Variance 22,98965517 16,71379 Observations 30 30 df 29 29 F 1,375489994 P(F<=f) one-tail 0,19786299 F Critical one-tail 1,860811434 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 170,1 174,9 Variance 22,98965517 16,71379 Observations 30 30 Pooled Variance 19,85172414 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat - 4,172417431 P(T<=t) one-tail 5,10817E-05 t Critical one-tail 1,671552763 P(T<=t) two-tail 0,000102163 t Critical two-tail 2,001717468 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 170,1 175,7 Variance 22,98965517 22,42414 Observations 30 30 df 29 29 F 1,02521913 P(F<=f) one-tail 0,473495417 F Critical one-tail 1,860811434 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 170,1 175,7 Variance 22,98965517 22,42414 Observations 30 30 Pooled Variance 22,70689655 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat - 4,551502293 P(T<=t) one-tail 1,38799E-05 t Critical one-tail 1,671552763 P(T<=t) two-tail 2,77598E-05 t Critical two-tail 2,001717468 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 174,9 175,7 Variance 16,7137931 22,42414 Observations 30 30 df 29 29 F 0,745348301 P(F<=f) one-tail 0,216761992 F Critical one-tail 0,537399965 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 174,9 175,7 Variance 16,7137931 22,42414 Observations 30 30 Pooled Variance 19,56896552 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat - 0,700408943 P(T<=t) one-tail 0,243236098 t Critical one-tail 1,671552763 P(T<=t) two-tail 0,486472196 t Critical two-tail 2,001717468 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 15- Bảng số liệu về đường kính cành ở các lô thí nghiệm tại thời điểm tháng 03/2008 và 05/2009 THÁNG 03/2008 THÁNG 05/2009 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 0,80 1,00 0,90 cây 2 0,80 1,10 0,80 cây 3 0,70 0,90 1,00 cây 4 1,00 0,80 0,80 cây 5 1,10 0,70 0,70 cây 6 1,10 0,90 0,90 cây 7 0,90 0,90 0,80 cây 8 0,90 1,10 0,90 cây 9 0,80 1,00 0,70 cây 10 0,90 1,10 1,00 cây 11 0,90 0,90 0,90 cây 12 1,20 0,90 0,80 cây 13 1,00 0,70 0,70 cây 14 0,70 0,80 0,80 cây 15 0,80 0,80 0,90 cây 16 0,90 0,80 1,00 cây 17 0,90 0,90 0,90 cây 18 0,90 0,90 1,00 cây 19 0,80 0,90 0,70 cây 20 0,80 0,90 1,00 cây 21 0,70 1,20 0,70 cây 22 0,80 1,20 0,80 cây 23 0,80 1,00 0,90 cây 24 0,90 0,80 0,80 cây 25 1,10 0,80 1,00 cây 26 0,90 0,90 1,00 cây 27 0,90 0,90 0,90 cây 28 0,90 0,90 0,90 cây 29 1,00 0,90 1,00 cây 30 1,10 0,90 1,10 Trung bình 0,90 0,92 0,88 stdev 0,13 0,12 0,11 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 3,50 3,70 3,70 cây 2 3,50 3,40 3,50 cây 3 2,80 3,00 3,30 cây 4 3,20 3,50 3,40 cây 5 3,00 2,80 3,30 cây 6 3,40 3,00 3,00 cây 7 3,30 3,50 3,20 cây 8 3,20 3,30 3,50 cây 9 3,20 2,90 3,00 cây 10 3,40 3,20 3,30 cây 11 3,50 3,50 3,60 cây 12 3,00 3,10 3,80 cây 13 3,70 3,60 3,40 cây 14 3,80 3,40 3,20 cây 15 3,20 3,40 3,00 cây 16 3,50 3,20 3,50 cây 17 2,80 3,00 3,50 cây 18 3,30 3,60 3,20 cây 19 3,00 3,50 3,20 cây 20 3,20 3,60 3,70 cây 21 3,00 3,20 3,80 cây 22 3,30 3,50 3,30 cây 23 3,10 3,70 3,40 cây 24 3,50 3,60 3,50 cây 25 2,80 3,50 3,50 cây 26 2,80 3,70 3,60 cây 27 3,00 3,60 3,30 cây 28 2,90 3,70 3,00 cây 29 3,00 3,60 3,50 cây 30 3,10 3,70 3,10 Trung bình 3,20 3,40 3,38 stdev 0,27 0,26 0,23 PHỤ LỤC 16- Kiểm tra ý nghĩa sai khác vể sự tăng trưởng của đường kính cành tại thời điểm tháng 03/2008 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 0,9 0,916667 Variance 0,016552 0,01592 Observations 30 30 df 29 29 F 1,039711 P(F<=f) one-tail 0,458603 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 0,9 0,916667 Variance 0,016552 0,01592 Observations 30 30 Pooled Variance 0,016236 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -0,50659 P(T<=t) one-tail 0,30718 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,61436 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 0,9 0,876667 Variance 0,016552 0,012885 Observations 30 30 df 29 29 F 1,284567 P(F<=f) one-tail 0,252184 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 0,9 0,876667 Variance 0,016552 0,012885 Observations 30 30 Pooled Variance 0,014718 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,74489 P(T<=t) one-tail 0,229673 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,459346 t Critical two-tail 2,001717 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 0,916667 0,876667 Variance 0,01592 0,012885 Observations 30 30 df 29 29 F 1,235504 P(F<=f) one-tail 0,286371 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 0,916667 0,876667 Variance 0,01592 0,012885 Observations 30 30 Pooled Variance 0,014402 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,290891 P(T<=t) one-tail 0,100932 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,201863 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 Không có sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 17- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng của đường kính cành tại thời điểm tháng 05/2009 Có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 3,2 3,4 Variance 0,074483 0,071034 Observations 30 30 df 29 29 F 1,048544 P(F<=f) one-tail 0,449655 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 3,2 3,4 Variance 0,074483 0,071034 Observations 30 30 Pooled Variance 0,072759 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -2,87166 P(T<=t) one-tail 0,002846 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,005693 t Critical two-tail 2,001717 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 3,2 3,376667 Variance 0,074483 0,054264 Observations 30 30 df 29 29 F 1,372591 P(F<=f) one-tail 0,199424 F Critical one-tail 1,860811 t-Test:two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 3,2 3,376667 Variance 0,074483 0,054264 Observations 30 30 Pooled Variance 0,064374 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -2,69679 P(T<=t) one-tail 0,004575 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,00915 t Critical two-tail 2,001717 Có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 3,4 3,376667 Variance 0,071034 0,054264 Observations 30 30 df 29 29 F 1,309045 P(F<=f) one-tail 0,236437 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 3,4 3,376667 Variance 0,071034 0,054264 Observations 30 30 Pooled Variance 0,062649 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,361047 P(T<=t) one-tail 0,359688 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,719376 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 18- Bảng số liệu về đường kính tán (cm) ở các lô thí nghiệm tại các thời điểm tháng 03/2008 và 03/2009 THÁNG 03/2008 THÁNG 03/2009 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 85,0 80,0 76,0 cây 2 90,0 75,0 87,0 cây 3 92,0 90,0 83,0 cây 4 80,0 78,0 77,0 cây 5 78,0 80,0 78,0 cây 6 85,0 83,0 79,0 cây 7 93,0 84,0 90,0 cây 8 81,0 90,0 84,0 cây 9 72,0 92,0 85,0 cây 10 75,0 77,0 89,0 cây 11 80,0 79,0 78,0 cây 12 88,0 82,0 76,0 cây 13 83,0 85,0 92,0 cây 14 85,0 77,0 90,0 cây 15 90,0 83,0 80,0 cây 16 92,0 85,0 87,0 cây 17 85,0 88,0 88,0 cây 18 84,0 79,0 82,0 cây 19 88,0 89,0 75,0 cây 20 80,0 78,0 76,0 cây 21 81,0 86,0 87,0 cây 22 90,0 91,0 91,0 cây 23 83,0 77,0 77,0 cây 24 80,0 85,0 75,0 cây 25 90,0 75,0 90,0 cây 26 90,0 77,0 84,0 cây 27 80,0 75,0 84,0 cây 28 92,0 75,0 85,0 cây 29 86,0 88,0 87,0 cây 30 90,0 84,0 80,0 Trung bình 84,93 82,23 83,07 stdev 5,37 5,28 5,35 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 225,0 230,0 236,0 cây 2 232,0 233,0 220,0 cây 3 216,0 225,0 228,0 cây 4 218,0 220,0 234,0 cây 5 222,0 227,0 233,0 cây 6 218,0 225,0 230,0 cây 7 222,0 235,0 226,0 cây 8 226,0 233,0 216,0 cây 9 235,0 236,0 223,0 cây 10 212,0 232,0 220,0 cây 11 232,0 235,0 229,0 cây 12 225,0 218,0 232,0 cây 13 229,0 235,0 222,0 cây 14 231,0 245,0 223,0 cây 15 225,0 230,0 222,0 cây 16 233,0 234,0 224,0 cây 17 220,0 230,0 229,0 cây 18 217,0 232,0 231,0 cây 19 212,0 223,0 234,0 cây 20 213,0 221,0 236,0 cây 21 215,0 235,0 235,0 cây 22 235,0 217,0 236,0 cây 23 225,0 218,0 231,0 cây 24 227,0 231,0 233,0 cây 25 230,0 233,0 236,0 cây 26 215,0 233,0 227,0 cây 27 225,0 233,0 235,0 cây 28 232,0 233,0 220,0 cây 29 225,0 235,0 238,0 cây 30 232,0 236,0 225,0 Trung bình 224,13 230,10 228,80 stdev 7,04 6,45 6,01 PHỤ LỤC 19- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng đường kính tán tại thời điểm tháng 03/2008  F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 84,93333333 82,2333333 Variance 29,78850575 28,8057471 Observations 30 30 df 29 29 F 1,034116755 P(F<=f) one-tail 0,464321369 F Critical one-tail 1,860811434 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 84,93333333 82,2333333 Variance 29,78850575 28,8057471 Observations 30 30 Pooled Variance 29,29712644 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,931954442 P(T<=t) one-tail 0,029127474 t Critical one-tail 1,671552763 P(T<=t) two-tail 0,058254948 t Critical two-tail 2,001717468 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2  F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 84,93333333 83,0666667 Variance 29,78850575 29,6505747 Observations 30 30 df 29 29 F 1,004651884 P(F<=f) one-tail 0,495057516 F Critical one-tail 1,860811434 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 84,93333333 83,0666667 Variance 29,78850575 29,6505747 Observations 30 30 Pooled Variance 29,71954023 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,326146058 P(T<=t) one-tail 0,094995075 t Critical one-tail 1,671552763 P(T<=t) two-tail 0,18999015 t Critical two-tail 2,001717468 Không có sự sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3  F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 82,23333333 83,0666667 Variance 28,80574713 29,6505747 Observations 30 30 df 29 29 F 0,97150721 P(F<=f) one-tail 0,46924651 F Critical one-tail 0,537399965 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 82,23333333 83,0666667 Variance 28,80574713 29,6505747 Observations 30 30 Pooled Variance 29,22816092 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat - 0,596985302 P(T<=t) one-tail 0,276420291 t Critical one-tail 1,671552763 P(T<=t) two-tail 0,552840581 t Critical two-tail 2,001717468 Không có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 PHỤ LỤC 20- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng đường kính tán tại thời điểm tháng 03/2009 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 224,1333 230,1 Variance 51,29195 42,98966 Observations 30 30 df 29 29 F 1,193123 P(F<=f) one-tail 0,3188 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 224,1333 230,1 Variance 51,29195 42,98966 Observations 30 30 Pooled Variance 47,1408 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -3,36573 P(T<=t) one-tail 0,00068 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,001359 t Critical two-tail 2,001717 Có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 224,1333 228,8 Variance 51,29195 37,4069 Observations 30 30 df 29 29 F 1,37119 P(F<=f) one-tail 0,200182 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 224,1333 228,8 Variance 51,29195 37,4069 Observations 30 30 Pooled Variance 44,34943 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -2,71399 P(T<=t) one-tail 0,00437 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,00874 t Critical two-tail 2,001717 • F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 230,1 228,8 Variance 42,98966 37,4069 Observations 30 30 df 29 29 F 1,149244 P(F<=f) one-tail 0,355249 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 230,1 228,8 Variance 42,98966 37,4069 Observations 30 30 Pooled Variance 40,19828 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 0,794118 P(T<=t) one-tail 0,215182 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,430364 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 Có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2 PHỤ LỤC 21- Bảng số liệu về diện tích lá (m2) ở các lô thí nghiệm tại các thời điểm tháng 03/2008 và 03/2009 THÁNG 03/2008 THÁNG 03/2009 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 3,95 4,00 4,25 cây 2 4,95 4,00 4,25 cây 3 4,85 4,15 4,25 cây 4 4,65 4,55 4,45 cây 5 4,35 4,65 4,80 cây 6 4,38 4,35 4,85 cây 7 4,25 4,65 4,76 cây 8 4,48 4,65 4,34 cây 9 4,60 4,35 5,00 cây 10 4,52 4,80 4,85 cây 11 3,85 4,00 4,30 cây 12 4,05 3,95 4,72 cây 13 4,70 4,38 4,65 cây 14 4,80 4,60 4,28 cây 15 4,30 4,75 4,52 cây 16 4,20 4,55 4,46 cây 17 4,98 4,45 4,56 cây 18 4,45 4,28 4,60 cây 19 4,60 4,00 4,70 cây 20 4,55 4,25 4,68 cây 21 4,20 4,20 5,00 cây 22 4,28 4,00 4,25 cây 23 4,38 4,50 4,35 cây 24 4,60 4,00 4,25 cây 25 4,55 4,00 4,70 cây 26 4,50 4,25 4,56 cây 27 4,20 4,15 4,25 cây 28 4,85 4,35 4,55 cây 29 4,75 4,56 4,64 cây 30 4,65 4,30 4,82 Trung bình 4,48 4,32 4,55 stdev 0,28 0,26 0,24 Lô 1 Lô 2 Lô 3 cây 1 5,25 5,40 5,20 cây 2 5,58 5,35 4,90 cây 3 4,85 5,55 5,34 cây 4 5,67 5,45 5,42 cây 5 5,18 5,25 5,67 cây 6 5,00 5,34 5,32 cây 7 5,85 5,36 5,64 cây 8 5,45 5,84 5,74 cây 9 5,62 5,72 5,65 cây 10 5,45 5,38 5,10 cây 11 5,28 5,25 5,30 cây 12 4,95 5,75 5,18 cây 13 5,25 5,60 5,48 cây 14 5,50 5,42 5,30 cây 15 5,74 5,86 5,90 cây 16 5,25 5,72 5,48 cây 17 5,35 5,64 5,36 cây 18 5,00 5,35 5,30 cây 19 5,00 5,65 4,90 cây 20 5,45 5,85 5,72 cây 21 5,25 5,54 5,50 cây 22 5,60 5,38 5,38 cây 23 5,25 5,00 5,15 cây 24 5,25 5,40 5,68 cây 25 5,45 5,46 5,52 cây 26 5,50 5,72 5,32 cây 27 5,40 5,65 5,65 cây 28 5,50 5,64 5,70 cây 29 5,62 5,85 5,64 cây 30 5,45 5,45 5,45 Trung bình 5,36 5,53 5,43 stdev 0,25 0,21 0,25 PHỤ LỤC 22- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng của diện tích lá tại thời điểm tháng 03/2008  F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 4,322333 4,554667 Variance 0,06817 0,057033 Observations 30 30 df 29 29 F 1,195284 P(F<=f) one-tail 0,31708 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 4,322333 4,554667 Variance 0,06817 0,057033 Observations 30 30 Pooled Variance 0,062601 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -3,59638 P(T<=t) one-tail 0,000334 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,000668 t Critical two-tail 2,001717  F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 4,480667 4,322333 Variance 0,080765 0,06817 Observations 30 30 df 29 29 F 1,184756 P(F<=f) one-tail 0,325525 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 4,480667 4,322333 Variance 0,080765 0,06817 Observations 30 30 Pooled Variance 0,074468 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 2,247161 P(T<=t) one-tail 0,014225 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,02845 t Critical two-tail 2,001717 Có sự sai khác ở LÔ 1 và Lô 2  F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 4,480667 4,554667 Variance 0,080765 0,057033 Observations 30 30 df 29 29 F 1,41612 P(F<=f) one-tail 0,177104 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 4,480667 4,554667 Variance 0,080765 0,057033 Observations 30 30 Pooled Variance 0,068899 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -1,09187 P(T<=t) one-tail 0,139702 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,279405 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 Có sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 23- Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng của diện tích lá tại thời điểm tháng 03/2009 Có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2  F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 2 Mean 5,364667 5,527333 Variance 0,060364 0,044855 Observations 30 30 df 29 29 F 1,34576 P(F<=f) one-tail 0,214388 F Critical one-tail 1,860811 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 2 Mean 5,364667 5,527333 Variance 0,060364 0,044855 Observations 30 30 Pooled Variance 0,052609 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -2,74671 P(T<=t) one-tail 0,004003 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,008005 t Critical two-tail 2,001717  F-Test Two-Sample for Variances Lô 1 Lô 3 Mean 5,364667 5,429667 Variance 0,060364 0,060431 Observations 30 30 df 29 29 F 0,998887 P(F<=f) one-tail 0,498814 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 1 Lô 3 Mean 5,364667 5,429667 Variance 0,060364 0,060431 Observations 30 30 Pooled Variance 0,060397 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat -1,02435 P(T<=t) one-tail 0,154961 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,309921 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3  F-Test Two-Sample for Variances Lô 2 Lô 3 Mean 5,527333 5,429667 Variance 0,044855 0,060431 Observations 30 30 df 29 29 F 0,742248 P(F<=f) one-tail 0,213527 F Critical one-tail 0,5374 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances Lô 2 Lô 3 Mean 5,527333 5,429667 Variance 0,044855 0,060431 Observations 30 30 Pooled Variance 0,052643 Hypothesized Mean Difference 0 df 58 t Stat 1,648627 P(T<=t) one-tail 0,052315 t Critical one-tail 1,671553 P(T<=t) two-tail 0,104631 t Critical two-tail 2,001717 Không có sai khác ở LÔ 2 và LÔ 3 PHỤ LỤC 24- Bảng thống kê kích thước nụ hoa hoàng lan từ khi hình thành nụ đến khi hoa mở lá đài ( từ ngày 15/11/2008 đến ngày 18/11/2008 ) Kích thước STT hoa Ngày thứ 1 và 2 Ngày thứ 4 Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng 1 0,2 0,1 0,3 0,2 2 0,3 0,1 0,3 0,2 3 0,2 0,2 0,5 0,3 4 0,4 0,2 0,6 0,4 5 0,3 0,2 0,6 0,5 6 0,3 0,2 0,5 0,3 7 0,4 0,3 0,4 0,4 8 0,3 0,2 0,4 0,3 9 0,3 0,3 0,5 0,4 10 0,3 0,2 0,6 0,3 11 0,3 0,3 0,6 0,4 12 0,4 0,3 0,5 0,3 13 0,2 0,2 0,4 0,3 14 0,3 0,2 0,4 0,3 15 0,2 0,1 0,3 0,2 16 0,2 0,1 0,4 0,3 17 0,4 0,3 0,4 0,3 18 0,3 0,2 0,4 0,2 19 0,3 0,3 0,4 0,3 20 0,4 0,2 0,5 0,4 21 0,3 0,2 0,5 0,4 22 0,3 0,2 0,6 0,4 23 0,3 0,2 0,5 0,4 24 0,5 0,3 0,6 0,3 25 0,4 0,3 0,5 0,4 26 0,4 0,2 0,5 0,3 27 0,4 0,2 0,5 0,3 28 0,4 0,3 0,5 0,3 29 0,3 0,3 0,5 0,4 30 0,3 0,3 0,4 0,4 TB 0,32 0,22 0,47 0,33 STDEV 0,08 0,07 0,09 0,07 PHỤ LỤC 25- Bảng thống kê kích thước hoa hoàng lan (cm) từ ngày thứ 6 ( 20/11/2008 ) đến ngày thứ 12 ( 26/11/2008 ) Kích thước STT hoa Ngày thứ 6 Ngày thứ 8 Ngày thứ 10 Ngày thứ 12 Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng 1 0,5 0,4 0,6 0,4 0,7 0,5 0,9 0,5 2 0,5 0,3 0,6 0,4 0,7 0,6 0,9 0,6 3 0,5 0,4 0,7 0,5 0,8 0,6 0,8 0,7 4 0,6 0,6 0,7 0,6 0,8 0,6 0,9 0,6 5 0,6 0,6 0,7 0,6 0,9 0,6 1,0 0,6 6 0,5 0,4 0,6 0,5 0,8 0,5 1,0 0,6 7 0,5 0,5 0,6 0,5 0,9 0,5 1,2 0,6 8 0,5 0,4 0,6 0,4 0,9 0,5 1,2 0,5 9 0,6 0,4 0,7 0,4 0,8 0,5 0,9 0,6 10 0,7 0,5 0,7 0,6 0,9 0,6 1,1 0,7 11 0,7 0,5 0,8 0,5 1,0 0,6 1,3 0,7 12 0,7 0,4 0,7 0,5 0,9 0,5 1,3 0,6 13 0,5 0,4 0,6 0,5 0,8 0,5 1,2 0,6 14 0,6 0,5 0,7 0,6 0,7 0,6 1,1 0,7 15 0,6 0,5 0,7 0,5 0,8 0,5 0,9 0,5 16 0,6 0,6 0,7 0,6 0,7 0,6 0,9 0,6 17 0,6 0,5 0,6 0,5 0,7 0,5 0,9 0,5 18 0,5 0,4 0,6 0,4 0,7 0,5 0,9 0,6 19 0,7 0,5 0,7 0,5 0,9 0,5 1,2 0,6 20 0,7 0,5 0,7 0,5 0,8 0,6 1,1 0,6 21 0,7 0,5 0,7 0,5 0,9 0,7 1,2 0,7 22 0,6 0,6 0,7 0,6 0,8 0,6 1,3 0,6 23 0,6 0,5 0,7 0,6 0,7 0,5 1,2 0,5 24 0,6 0,5 0,7 0,5 0,8 0,5 1,1 0,6 25 0,7 0,5 0,7 0,6 0,9 0,6 1,2 0,6 26 0,6 0,5 0,7 0,5 0,7 0,5 1,0 0,6 27 0,6 0,4 0,7 0,5 0,7 0,6 1,0 0,6 28 0,6 0,4 0,6 0,5 0,7 0,5 1,1 0,6 29 0,6 0,4 0,6 0,5 0,7 0,6 1,2 0,6 30 0,6 0,5 0,6 0,5 0,7 0,5 1,1 0,5 TB 0,6 0,47 0,67 0,51 0,79 0,55 1,07 0,6 STDEV 0,07 0,07 0,05 0,07 0,09 0,06 0,15 0,06 PHỤ LỤC 26- Bảng thống kê kích thước hoa hoàng lan (cm) từ ngày thứ 14 ( 28/11/2008 ) đến ngày thứ 20 ( 4/12/2008 ) Kích thước STT hoa Ngày thứ 14 Ngày thứ 16 Ngày thứ 18 Ngày thứ 20 Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng 1 1,3 0,6 1,4 0,7 1,7 0,7 1,8 0,7 2 1,4 0,7 1,4 0,7 1,8 0,7 2,4 0,8 3 1,2 0,7 1,3 0,7 1,8 0,7 2 0,7 4 0,9 0,6 1,2 0,6 1,5 0,7 2,4 0,7 5 1 0,6 1,2 0,7 2 0,8 2,9 0,9 6 1,2 0,6 1,2 0,7 1,9 0,7 2,7 0,8 7 1,3 0,7 1,4 0,7 2,2 0,8 3,1 0,8 8 1,3 0,6 1,4 0,7 2,4 0,9 3,2 0,9 9 1,2 0,7 1,4 0,7 2,2 0,8 3,4 0,9 10 1,3 0,7 1,4 0,7 2,5 0,7 3,7 0,9 11 1,4 0,8 1,4 0,8 2,3 0,8 3,1 0,9 12 1,4 0,7 1,5 0,7 2,4 0,7 3 0,7 13 1,3 0,7 1,4 0,7 2,2 0,7 3,1 0,8 14 1,2 0,7 1,3 0,7 2 0,7 2,6 0,8 15 1,3 0,7 1,4 0,7 2,1 0,8 2,9 0,9 16 1,1 0,6 1,3 0,6 2 0,7 2,7 0,7 17 1,2 0,6 1,3 0,7 2,1 0,8 2,9 0,8 18 1,3 0,6 1,4 0,7 2,2 0,7 2,9 0,8 19 1,2 0,7 1,3 0,7 2,1 0,7 2,9 0,8 20 1,3 0,6 1,4 0,7 2,2 0,8 3 0,8 21 1,4 0,6 1,5 0,7 2,5 0,8 3,2 0,9 22 1,3 0,6 1,3 0,6 2,1 0,7 2,9 0,7 23 1,3 0,6 1,4 0,6 2,6 0,7 3,2 0,7 24 1,2 0,7 1,5 0,7 2,4 0,8 3,2 0,8 25 1,2 0,6 1,4 0,7 2,2 0,7 3,1 0,7 26 1,1 0,6 1,5 0,6 2,4 0,7 3,2 0,8 27 1,1 0,6 1,4 0,6 2,4 0,7 3,5 0,7 28 1,1 0,6 1,4 0,7 2,1 0,8 3 0,8 29 1,2 0,6 1,4 0,7 2,5 0,8 3,4 0,8 30 1,2 0,6 1,4 0,7 2,1 0,7 3 0,7 TB 1,23 0,64 1,37 0,68 2,16 0,74 2,95 0,79 STDEV 0,12 0,06 0,08 0,05 0,26 0,06 0,41 0,08 PHỤ LỤC 27- Bảng thống kê kích thước hoa hoàng lan (cm) từ ngày thứ 22 ( 6/12/2008 ) đến ngày thứ 28 ( 12/12/2008 ) Kích thước STT hoa Ngày thứ 22 Ngày thứ 24 Ngày thứ 26 Ngày thứ 28 Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng 1 2,4 0,8 3 0,8 3,2 0,9 4 1,1 2 3,2 0,8 4 0,9 4,3 1 4,5 1,2 3 2,6 0,7 3,2 0,9 4,2 0,9 4,8 1,0 4 3,2 0,8 4 1,1 4,6 1,1 5,2 1,2 5 3,8 1 4,9 1,2 6 1,2 6,6 1,3 6 3,5 0,9 4,3 1 5 1,1 5,8 1,3 7 4 0,9 4,8 1 5,6 1,2 6,2 1,4 8 4 1,1 4,7 1,2 5,8 1,3 6,7 1,4 9 4,2 1,1 5,1 1,1 5,9 1,2 6,8 1,3 10 4,5 1 5,3 1,2 6,1 1,2 7 1,3 11 4,2 0,9 5,1 1 6 1,2 6,9 1,3 12 3,9 0,8 4,7 0,9 5,8 0,9 6,7 0,9 13 3,9 0,8 4,8 0,9 5,7 1 7 1 14 3,4 0,9 4,6 0,9 5,2 0,9 5,9 1 15 3,6 0,9 4,4 1 5,3 1 6,1 1 16 3,8 0,8 4,7 0,9 5 1,2 5,6 1,2 17 3,7 0,9 4,6 1 5,2 1 5,8 1,1 18 3,6 0,9 4,4 1,1 5,2 1,1 5,9 1,3 19 3,7 0,9 4,2 0,9 5 1 5,8 1,1 20 3,9 0,8 4,7 1 5,8 1,1 6,5 1,1 21 4,4 1 5,0 1 5,9 1 6,7 1,1 22 3,7 0,7 4,2 0,8 5,1 0,9 6 0,9 23 4,1 0,8 5,0 0,9 5,8 1 6,7 1 24 3,9 0,9 4,7 1 5,6 1,1 6,5 1,1 25 3,8 0,8 4,5 0,9 5,4 0,9 6,2 1 26 4 0,8 4,7 0,9 5,6 1,1 6,4 1,2 27 4,9 0,9 5,7 0,9 6,5 1,1 7,2 1,1 28 3,8 0,9 4,7 0,9 5,6 1 6,2 1 29 4,2 0,9 5 0,9 5,7 0,9 6,6 1 30 3,7 0,9 4,3 0,9 5,1 1 6 1,1 TB 3,79 0,88 4,58 0,97 5,37 1,05 6,14 1,13 STDEV 0,5 0,1 0,55 0,11 0,66 0,12 0,75 0,14 PHỤ LỤC 28- Bảng thống kê kích thước hoa hoàng lan (cm) từ ngày thứ 30 (14/12/2008 ) đến ngày thứ 34 ( 18/12/2008 ) Kích thước STT hoa Ngày thứ 30 Ngày thứ 32 Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng 1 5,2 1,2 6,2 1,2 2 5,4 1,2 6,3 1,2 3 5,7 1 6,8 1 4 5,9 1,3 6,7 1,3 5 7,2 1,4 7,8 1,5 6 7,1 1,4 7,8 1,4 7 7 1,4 8,1 1,5 8 7,8 1,4 8,3 8,31,4 9 7,9 1,5 8,2 1,5 10 8,1 1,5 8,6 1,6 11 8 1,3 8,5 1,4 12 7,9 1 8,4 1,1 13 7,8 1,1 8,4 1,1 14 6,8 1,1 7,3 1,1 15 6,9 1 7,8 1 16 6,4 1,2 6,9 1,3 17 6,5 1,1 7,1 1,1 18 6,7 1,3 7,4 1,3 19 6,6 1,2 7,3 1,2 20 7,2 1,2 7,9 1,2 21 7,5 1,3 8,1 1,3 22 6,7 0,9 7,2 0,9 23 7,4 1,1 7,9 1,1 24 7,1 1,2 7,7 1,2 25 7 1,1 7,4 1,1 26 7,1 1,2 7,7 1,2 27 8,1 1,2 8,9 1,3 28 7,1 1 7,6 1 29 7,4 1 8,2 1,1 30 6,5 1,2 7,1 1,2 TB 7,00 1,2 7,65 1,23 STDEV 0,76 0,16 0,68 0,17 PHỤ LỤC 29 - Số liệu về kích thước quả (cm ) từ lúc hình thành đến lúc chín ( 06/06/2009 đến 25/08/2009) STT quả 6/6/2009 6/7/2009 3/8/2009 25/08/09 Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng Chiều dài 1 0,10 0,30 0,40 0,70 0,50 1,20 0,70 1,90 2 0,10 0,20 0,30 0,60 0,40 1,10 0,60 1,70 3 0,20 0,40 0,50 0,80 0,60 1,30 0,80 1,90 4 0,10 0,30 0,50 0,70 0,60 1,20 0,90 1,80 5 0,10 0,30 0,40 0,60 0,40 1,10 0,60 1,70 6 0,10 0,30 0,50 0,70 0,60 1,20 0,90 1,80 7 0,10 0,50 0,60 0,90 0,70 1,40 0,90 2,00 8 0,20 0,40 0,40 0,80 0,40 1,30 0,70 1,90 9 0,10 0,30 0,40 0,70 0,60 1,20 0,90 1,80 10 0,10 0,30 0,30 0,70 0,40 1,20 0,70 1,80 11 0,10 0,20 0,30 0,80 0,40 1,40 0,70 1,90 12 0,10 0,30 0,40 0,70 0,50 1,20 0,80 1,80 13 0,10 0,20 0,40 0,60 0,50 1,10 0,80 1,70 14 0,20 0,30 0,30 0,60 0,40 1,10 0,70 1,70 15 0,10 0,50 0,40 0,90 0,50 1,40 0,70 2,00 16 0,10 0,40 0,40 0,80 0,50 1,20 0,80 1,90 17 0,10 0,30 0,60 0,70 0,80 1,20 0,90 1,80 18 0,10 0,20 0,30 0,60 0,40 1,10 0,60 1,60 19 0,15 0,60 0,40 0,80 0,50 1,20 0,90 1,90 20 0,10 0,30 0,40 0,70 0,50 1,20 0,80 1,80 21 0,10 0,30 0,30 0,90 0,40 1,50 0,60 2,00 22 0,15 0,20 0,40 0,80 0,50 1,20 0,80 1,90 23 0,10 0,20 0,30 0,70 0,40 1,20 0,60 1,80 24 0,10 0,30 0,30 0,70 0,50 1,20 0,70 1,90 25 0,10 0,40 0,50 0,60 0,60 1,10 0,90 1,70 26 0,10 0,30 0,40 0,60 0,50 1,10 0,70 1,80 27 0,10 0,40 0,30 0,60 0,40 1,20 0,60 1,80 28 0,20 0,60 0,60 0,90 0,80 1,50 0,90 2,00 29 0,15 0,50 0,60 0,80 0,80 1,30 0,90 1,90 30 0,20 0,50 0,50 0,70 0,60 1,10 0,90 1,70 Trung bình 0,12 0,34 0,41 0,72 0,52 1,22 0,77 1,83 Stdev 0,05 0,12 0,10 0,10 0,13 0,12 0,12 0,11 PHỤ LỤC 30 – Số liệu về sinh khối (g/cây) tại thời điểm 03/2008 và 03/2009 THÁNG 03/2008 THÁNG 03/2009 LÔ 1 LÔ 2 LÔ 3 THÂN LÁ CÀNH THÂN LÁ CÀNH THÂN LÁ CÀNH Cây 1 632,24 458,50 389,50 628,58 445,80 398,50 618,20 465,60 395,50 Cây 2 628,35 452,45 395,50 634,80 450,50 405,30 624,00 460,58 400,40 Cây 3 632,15 456,55 392,60 632,50 450,40 403,40 620,20 462,60 396,30 TB 630,91 455,83 392,53 631,96 448,90 402,40 620,80 462,93 397,40 stdev 2,22 3,09 3,00 3,14 2,69 3,51 2,95 2,53 2,63 LÔ 1 LÔ 2 LÔ 3 THÂN LÁ CÀNH THÂN LÁ CÀNH THÂN LÁ CÀNH Cây 1 3904,30 930,80 702,50 4017,40 965,00 744,20 4036,50 942,65 738,75 Cây 2 3912,00 935,60 708,20 4024,40 961,25 749,30 4042,20 946,80 742,24 Cây 3 3908,24 929,40 706,60 4021,20 960,25 745,12 4038,45 944,85 743,44 TB 3908,18 931,93 705,77 4021,00 962,17 746,21 4039,05 944,77 741,48 stdev 3,85 3,25 2,94 3,50 2,50 2,72 2,90 2,08 2,44 SINH KHỐI 1 năm (03/2008) SINH KHỐI 2 năm (03/2009) LÔ 1 LÔ 2 LÔ 3 LÔ 1 LÔ 2 LÔ 3 Cây 1 1480,24 1472,88 1479,30 Cây 1 5537,60 5726,60 5731,24 Cây 2 1476,30 1490,60 1484,98 Cây 2 5555,80 5734,95 5726,74 Cây 3 1481,30 1486,30 1479,10 Cây 3 5544,24 5726,57 5725,29 TB 1479,28 1483,26 1481,13 TB 5545,88 5729,37 5727,76 stdev 2,63 9,24 3,34 stdev 9,21 4,83 3,10 PHỤ LỤC 31 – Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trưởng của sinh khối tại thời điểm tháng 03/2008 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances LÔ 1 LÔ 2 Mean 1479,28 1483,26 Variance 6,9412 85,4308 Observations 3 3 Pooled Variance 46,186 Hypothesized Mean Difference 0 df 4 t Stat -0,71725 P(T<=t) one-tail 0,256436 t Critical one-tail 2,131847 P(T<=t) two-tail 0,512871 t Critical two-tail 2,776445  F-Test Two-Sample for Variances LÔ 1 LÔ 2 Mean 1479,28 1483,26 Variance 6,9412 85,4308 Observations 3 3 df 2 2 F 0,081249 P(F<=f) one-tail 0,075144 F Critical one-tail 0,052632  F-Test Two-Sample for Variances LÔ 1 LÔ 3 Mean 1479,28 1481,127 Variance 6,9412 11,14613 Observations 3 3 df 2 2 F 0,622745 P(F<=f) one-tail 0,38376 F Critical one-tail 0,052632 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances LÔ 1 LÔ 3 Mean 1479,28 1481,127 Variance 6,9412 11,14613 Observations 3 3 Pooled Variance 9,043667 Hypothesized Mean Difference 0 df 4 t Stat -0,75208 P(T<=t) one-tail 0,24692 t Critical one-tail 2,131847 P(T<=t) two-tail 0,49384 t Critical two-tail 2,776445  F-Test Two-Sample for Variances LÔ 2 LÔ 3 Mean 1483,26 1481,127 Variance 85,4308 11,14613 Observations 3 3 df 2 2 F 7,664613 P(F<=f) one-tail 0,115412 F Critical one-tail 19 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances LÔ 2 LÔ 3 Mean 1483,26 1481,127 Variance 85,4308 11,14613 Observations 3 3 Pooled Variance 48,28847 Hypothesized Mean Difference 0 df 4 t Stat 0,375995 P(T<=t) one-tail 0,363006 t Critical one-tail 2,131847 P(T<=t) two-tail 0,726012 t Critical two-tail 2,776445 Không có sự sai khác ở 3 lô thí nghiệm PHỤ LỤC 32 – Kiểm tra ý nghĩa sai khác về sự tăng trường của sinh khối tại thời điểm tháng 03/2009  F-Test Two-Sample for Variances t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances LÔ 1 LÔ 2 LÔ 1 LÔ 2 Mean 5545,88 5729,373 Mean 5545,88 5729,373 Variance 84,8272 23,32463 Variance 84,8272 23,32463 Observations 3 3 Observations 3 3 df 2 2 Pooled Variance 54,07592 F 3,636807 Hypothesized Mean Difference 0 P(F<=f) one-tail 0,215666 df 4 F Critical one-tail 19 t Stat -30,5607 P(T<=t) one-tail 3,41E-06 t Critical one-tail 2,131847 P(T<=t) two-tail 6,83E-06 t Critical two-tail 2,776445 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 2  F-Test Two-Sample for Variances t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances LÔ 1 LÔ 3 LÔ 1 LÔ 3 Mean 5545,88 5727,758 Mean 5545,88 5727,758 Variance 84,8272 9,617615 Variance 84,8272 9,617615 Observations 3 3 Observations 3 3 df 2 2 Pooled Variance 47,22241 F 8,819983 Hypothesized Mean Difference 0 P(F<=f) one-tail 0,101833 df 4 F Critical one-tail 19 t Stat -32,4154 P(T<=t) one-tail 2,7E-06 t Critical one-tail 2,131847 P(T<=t) two-tail 5,4E-06 t Critical two-tail 2,776445 Có sự sai khác ở LÔ 1 và LÔ 3 F-Test Two-Sample for Variances t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances LÔ 2 LÔ 3 LÔ 2 LÔ 3 Mean 5729,373 5727,758 Mean 5729,373 5727,758 Variance 23,32463 9,617615 Variance 23,32463 9,617615 Observations 3 3 Observations 3 3 df 2 2 Pooled Variance 16,47112 F 2,425199 Hypothesized Mean Difference 0 P(F<=f) one-tail 0,291954 df 4 F Critical one-tail 19 t Stat 0,487535 P(T<=t) one-tail 0,325697 t Critical one-tail 2,131847 P(T<=t) two-tail 0,651393 t Critical two-tail 2,776445 Không có sự sai khác giữa LÔ 2 và LÔ 3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVSHSTH005.pdf
Tài liệu liên quan