Luận văn Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng với mô hình dịch vụ bán hàng đa cấp sản phẩm chức năng của công ty Lô Hội
Hoa hồng khối lượng là một khoản tiền hoa hồng được thanh toán trên tất cảcác
thành tích bán theo nhóm của các trợlý giám sát các giám sát và trợlý Quản lý
được cá nhân bạn bảo trợ.
Nhà phân phối mới:
+ Không được hưởng hoa hồng cá nhân và hoa hồng khối lượng ởcấp bậc
này
Trợlý giám sát:
+ 5% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cá nhân.
+ Không được hưởng hoa hồng hoa hồng khối lượngởcấp bậc này.
Giám sát:
+ 8% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cán nhân.
+ 3% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các trợlý giám sát
được cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này.
Trợlý quản lý:
+ 13% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cá nhân.
+ 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các giám sát được
cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này
+ 8% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các Trợlý giám
sát và thành tích bán của nhóm này.
Quản lý:
+ 18% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cá nhân.
+ 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các trợlý quản lý
được cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này.
+ 10% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các giám sát
được cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này
109 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1786 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng với mô hình dịch vụ bán hàng đa cấp sản phẩm chức năng của công ty Lô Hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhân viên có đầy đủ thông tin, nhân
viên được cập nhật danh mục hàng hóa, nhân viên có kỹ năng bán
hàng. Với mô hình bán hàng đa cấp này thì năng lực phục vụ được đo
bằng các câu hỏi như thế nào.
- Sự cảm thông: Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến khách hàng khi
cần, nhân viên quá quan tâm đến khách hàng, thời gian làm việc
thuận tiện cho khách hàng, quan tâm đến những yêu cầu đặc biệt
trước khi khách hàng nói.
- Sự hữu hình: Công ty có trụ sở lớn thuyết phục, nhân viên tiếp xúc
chuyên nghiệp và có dùng đồng phục, các phương tiện vật chất của
công ty trông rất hấp dẫn và tạo ấn tượng.
- Cảm nhận đầu tiên về chất lượng sản phẩm: chất lượng sản phẩm cảm
nhận trước khi dùng, cảm nhận sản phẩm sau khi dùng. Với mô hình
bán hàng đa cấp này thì cảm nhận về chất lượng sản phẩm được đo
bằng các câu hỏi như thế nào và có thể đo lường bằng các câu hỏi nào.
- Mối quan hệ trước và sau khi thực hiện dịch vụ : quan hệ tốt hơn sau
khi sử dụng dịch vụ..
- Ý kiến về giá cả, và khía cạnh giá cả và chất lượng
- Ý kiến khác ?
Tôi chân thành cảm ơn quý ông bà đã đưa ra những chính kiến của mình. Tôi đảm
bảo thông tin cá nhân của quý vị sẽ luôn được bảo mật, và kết quả này không phục
vụ cho mục đính thương mại.
7.2 Bảng câu hỏi nghiên cứu định lượng
Bảng 7.1 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG
Xin chào quý vị.
Luận văn tốt nghiệp 60 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
- Chúng tôi là học viên cao học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp trường
Đại Học Bách Khoa TpHCM.
- Hiện chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự
thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ bán hàng đa cấp của công ty
TNHH Lô Hội 19C Cộng Hòa (gọi tắt là công ty Lô Hội).
- Nhằm mục đích thỏa mãn hơn nữa khách hàng và đồng thời phục vụ cho
mục đích nghiên cứu, chúng tôi mong nhận được quý vị chia sẽ chính kiến
của mình qua bảng câu hỏi sau đây
- Với chúng tôi mọi ý kiến của quý vị đều hữu ích và chúng tôi không có quan
niệm ý kiến nào đúng, ý kiến nào sai
Xin quý vị cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách khoanh tròn thích hợp
vào các mức độ theo bảng chỉ dẩn sau:
1. Hoàn toàn
không đồng ý
2.Không đồng ý 3. Trung tính 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn
đồng ý
Độ tin cậy
1. Công ty Lô Hội thực hiện quy trình giao dịch ngay từ lần đầu tiên được
yêu cầu 1 2 3 4 5
2. Công ty Lô Hội có thông báo cho khách hàng khi nào quy trình giao
dịch được thực hiện 1 2 3 4 5
3. Khi công ty Lô Hội hứa thực hiện điều gì đó, công ty sẽ thực hiện 1 2 3 4 5
4. Công ty Lô Hội thực hiện giao dịch đúng vào thời điểm mà công ty hứa
thực hiện 1 2 3 4 5
5. Khi quý vị có khó khăn, công ty Lô Hội thể hiện sự quan tâm chân
thành trong giải quyết 1 2 3 4 5
6. Công ty Lô Hội có những bác sỹ dược sỹ tư vấn tận tình và có kinh
nghiệm 1 2 3 4 5
7. Quý vị tin tưởng vào lời giới thiệu của nhà phân phối về chức năng và
hiệu quả của sản phẩm 1 2 3 4 5
Sự phản hồi
8. Nhà phân phối thông báo cho quý vị chính xác khi nào giao dịch sẽ
được thực hiện 1 2 3 4 5
Luận văn tốt nghiệp 61 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
9. Nhà phân phối trong công ty Lô Hội phục vụ quý vị đúng hẹn 1 2 3 4 5
10. Nhà phân phối trong Công ty Lô Hội luôn sẵn sàng giúp đỡ quý vị. 1 2 3 4 5
11. Nhà phân phối rất nhiệt tình để đáp ứng yêu cầu của quý vị 1 2 3 4 5
12. Quý vị không phải chờ quá lâu khi nhận được hàng 1 2 3 4 5
Năng lực phục vụ
13. Cư xử của Nhà phân phối tạo sự tin tưởng đối với quý vị 1 2 3 4 5
14. Nhà phân phối trong Công ty Lô Hội bao giờ cũng tỏ ra lịch sự nhã
nhặn với quý vị. 1 2 3 4 5
15. Nhà phân phối trong Công ty Lô Hội có kiến thức để trả lời những câu
hỏi của quý vị. 1 2 3 4 5
Sự cảm thông
16. Công ty Lô Hội thể hiện sự quan tâm đến riêng quý vị 1 2 3 4 5
17. Nhà phân phối thể hiện sự quan tâm đến riêng quý vị 1 2 3 4 5
18. Công ty Lô Hội quan tâm đến những yêu cầu đặc biệt của quý vị 1 2 3 4 5
19. Nhà phân phối hiểu được những yêu cầu đặc biệt của quý vị. 1 2 3 4 5
20. Thời gian làm việc của công ty Lô Hội thuận tiện với quý vị. 1 2 3 4 5
Sự hữu hình
21. Cơ sở vật chất của Công ty Lô Hội trông đẹp và quy mô 1 2 3 4 5
22. Hệ thống bán hàng của công ty Lô Hội được trang bị thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5
23. Nhà phân phối của Công ty Lô Hội có trang phục gọn gàng, đẹp 1 2 3 4 5
Mối quan hệ
24. Tình cảm của quý vị với nhà phân phối rất tốt 1 2 3 4 5
25. Nhà phân phối rất thường liên lạc với quý vị. 1 2 3 4 5
26. Sau khi dùng sản phẩm mối quan hệ của quý vị với nhà phân phối rất
tốt 1 2 3 4 5
Chất lượng sản phẩm
27. Sản phẩm thực hiện đúng chức năng ghi trên bao bì 1 2 3 4 5
28. Sản phẩm rất tiện lợi khi sử dụng 1 2 3 4 5
29. Bao bì mẫu mã và kiểu dáng sản phẩm đẹp 1 2 3 4 5
30. Mùi vị của sản phẩm dễ uống 1 2 3 4 5
31. Một cách tổng quát chất lượng của sản phẩm rất cao. 1 2 3 4 5
Luận văn tốt nghiệp 62 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Sự cảm nhận về giá cả
32. Quý vị được mua hàng ở mức giá sỉ 1 2 3 4 5
33. Quý vị nghĩ giá này là phù hợp so với chất lượng 1 2 3 4 5
34. Mức độ hài lòng chung của quý vị về dịch vụ bán hàng của công ty Lô
hội 1 2 3 4 5
1. Rất không hài lòng 2.Không hài lòng 3. Trung tính 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng
THÔNG TIN CÁ NHÂN ( dùng cho việc thống kê phân loại, tác giả nghiên cứu đảm bảo tính bảo mật
thông tin cá nhân của quý vị)
35. Sản phẩm quý vị sử dụng
Sản phẩm thực phẩm chức năng
Mỹ phẩm
Khác
36. Mối quan hệ của quý vị với nhà phân phối/sponsor
Quan hệ gia đình cấp 1, gần nhất (Vợ chồng, cha mẹ, anh chị em, con cái)
Quan hệ bà con (Nội ngoại, con cháu, chú thím, cô dượng, cậu mợ, gì dượng, anh em cô cậu,
anh em bạn dì…)
Quan hệ bạn bè, đối tác làm ăn…
37. Trình độ học vấn:
Tốt nghiệp phổ thông Trung cấp
Cao đẳng Đại học
Sau đại học Khác
38. Mức thu nhập trên tháng: 4 triệu và ≤ 10 triệu , >10 triệu
39. Họ Tên:___________________________________________________________________________________
40. Giới tính : Nam Nữ
41. Năm sinh __________
Xin chân thành cảm ơn quý vị. Và chúc quý vị hạnh phúc sức khỏe và thành công.
7.3 Phụ lục phân tích mô tả
Bảng 7.2 Thống kê mô tả tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1.00 81 40.5 40.7 40.7
2.00 88 44.0 44.2 84.9
3.00 14 7.0 7.0 92.0
Luận văn tốt nghiệp 63 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
4.00 16 8.0 8.0 100.0
Total 199 99.5 100.0
Missing System 1 .5
Total 200 100.0
Bảng 7.3 Thông kê mô tả giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 112 56.0 56.0 56.0
Nu 88 44.0 44.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Bảng 7.4 Trình độ học vấn
Muc thu nhap tren thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 2trieu 88 44.0 44.0 44.0
2-4 trieu 80 40.0 40.0 84.0
>4trieu & <=10trieu 26 13.0 13.0 97.0
>10 trieu 6 3.0 3.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Bảng 7.5 Thống kê mô tả trình độ học vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Tot nghiep pho
thong trung hoc 48 24.0 30.2 30.2
Trung cap 33 16.5 20.8 50.9
Cao dang 26 13.0 16.4 67.3
Dai hoc 44 22.0 27.7 95.0
Sau dai hoc 3 1.5 1.9 96.9
Khac 5 2.5 3.1 100.0
Total 159 79.5 100.0
Missing System 41 20.5
Total 200 100.0
Bảng 7.6 Mối quan hệ mô tả với nhà phân phối/ sponsor
Moi quan he cua quy vi voi nha phan phoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Luận văn tốt nghiệp 64 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Valid Quan he gia dinh cap 1 gan
nhat(vo chong, cha me, anh
chi em, con cai)
17 8.5 10.2 10.2
Quan he ba con(noi ngoai,con
chau,chu thim, co duong,cau
mo,di duong,anh em co cau,
anh em ban di, anh em chu
bac,...)
9 4.5 5.4 15.6
Khac 141 70.5 84.4 100.0
Total 167 83.5 100.0
Missing System 33 16.5
Total 200 100.0
Bảng 7.7 Thống kê mô tả sự thỏa mãn dịch vụ chung
Statistics
Mean
Std.
Deviation Variance Skewness
Std. Error of
Skewness Kurtosis
Std. Error
of Kurtosis Range
Cong ty thuc hien giao
dich ngay tu lan dau tien
3.88 1.049336 1.101106 -1.04894 0.171925 0.86874 0.342202 4
Cong ty co thong bao cho
khach hang khi nao quy
trinh giao dich duoc thuc
hien
4.145 0.841138 0.707513 -1.66197 0.171925 4.280942 0.342202 4
Khi cong ty hua dieu gi,
cong ty se thuc hien 4.245 0.792537 0.628116 -1.26246 0.171925 2.737937 0.342202 4
Cong ty thuc hien giao
dich dung thoi diem da
hua
4.22 0.827662 0.685025 -1.45123 0.171925 3.273618 0.342202 4
Khi gap kho khan, cong ty
the hien su chan thanh
trong giai quyet
4.24 0.75847 0.575276 -1.06083 0.171925 1.732132 0.342202 4
Cong ty co nhung bac sy,
duoc sy tu van tan tinh co
kinh nghiem
4.645 0.592223 0.350729 -2.04591 0.171925 6.728761 0.342202 4
Quy vi tin tuong vao loi
gioi thieu san pham cua
nha phan phoi
4.2 0.770042 0.592965 -0.82707 0.171925 0.855749 0.342202 4
Nha phan phoi thong bao
chinh xac khi dich vu
duoc thuc hien
4.110553 0.716218 0.512969 -0.99918 0.17235 2.341998 0.343041 4
Nha phan phoi phuc vu
quy vi dung hen 4.35 0.632058 0.399497 -0.68448 0.171925 0.661193 0.342202 3
Nha phan phoi luon san
sang giup do quy vi 4.555 0.655073 0.429121 -1.72215 0.171925 4.433363 0.342202 4
Nha phan phoi rat nhiet
tinh de dap ung yeu cau
cua quy vi
4.38 0.740501 0.548342 -1.56723 0.171925 4.013616 0.342202 4
Quy vi khong phai cho qua
lau khi nhan duoc hang 4.211055 0.820001 0.672402 -1.24144 0.17235 2.38057 0.343041 4
Cu xu cua NPP tao su tin
tuong 4.291457 0.670803 0.449977 -0.82531 0.17235 1.789689 0.343041 4
NPP bao gio cung to ra
lich su 4.48 0.749941 0.562412 -1.9169 0.171925 5.37804 0.342202 4
NPP co kien thuc de tra
loi cau hoi 4.22 0.75128 0.564422 -1.03257 0.171925 2.169779 0.342202 4
Cong ty the hien su cam 3.8 0.982255 0.964824 -0.71342 0.171925 0.220214 0.342202 4
Luận văn tốt nghiệp 65 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
thong den rieng quy vi
NPP the hien su quan tam
den rieng quy vi 4.07 0.871145 0.758894 -1.28821 0.171925 2.264598 0.342202 4
Cong ty quan tam den
nhung yeu cau dac biet
cua quy vi
3.885 0.936032 0.876156 -0.80797 0.171925 0.564158 0.342202 4
NPP hieu duoc yeu cau
dac biet cua quy vi 4.05 0.80044 0.640704 -0.98134 0.171925 1.671627 0.342202 4
Thoi gian lam viec cua
cong ty thuan tien voi quy
vi
4.535 0.728994 0.531432 -2.32382 0.171925 7.673624 0.342202 4
Co so vat chat cua cong
ty dep va quy mo
4.4 0.687286 0.472362 -1.27582 0.171925 2.924082 0.342202 4
He thong ban hang cua
cong ty duoc trang bi thiet
bi hien dai
4.31 0.798176 0.637085 -1.456 0.171925 3.231104 0.342202 4
NPP cua cong ty co trang
phuc gon gang dep 4.42 0.667704 0.445829 -1.23801 0.171925 2.943204 0.342202 4
Tinh cam cua quy vi voi
NPP rat tot 4.275 0.715496 0.511935 -0.87589 0.171925 1.364085 0.342202 4
NPP rat thuong lien lac
voi quy vi 4.291457 0.707448 0.500482 -1.26186 0.17235 3.649445 0.343041 4
Sau khi dung san pham
moi quan he voi NPP rat
tot
4.335 0.667083 0.445 -1.01768 0.171925 2.514501 0.342202 4
San pham thuc hien dung
chuc nang ghi tren bao bi 4.487437 0.584819 0.342013 -0.63952 0.17235 -0.54866 0.343041 2
San pham rat tien loi khi
su dung 4.41206 0.659856 0.435409 -1.32283 0.17235 3.687763 0.343041 4
Bao bi mau ma va kieu
dang san pham dep 4.035 0.858756 0.737462 -1.12545 0.171925 1.959195 0.342202 4
Mui vi cua san pham de
uong 4.14 0.850894 0.72402 -0.86563 0.171925 0.726419 0.342202 4
Mot cach tong quat chat
luong cua san pham rat
cao
4.395 0.769373 0.591935 -1.68201 0.171925 4.349006 0.342202 4
Quy vi duoc mua hang o
muc gia si
4.555 0.685071 0.469322 -2.09486 0.171925 6.688347 0.342202 4
Quy vi nghi gia nay la phu
hop so voi chat luong 4.195 0.883674 0.780879 -1.27543 0.171925 1.833615 0.342202 4
Muc do hai long chung ve
dich vu ban hang 4.26 0.651554 0.424523 -0.75991 0.171925 2.066157 0.342202 4
7.4 Phụ lục phân tích nhân tố
Bảng 7.8 Ma trận hệ số tải đã được xoay – lần 1
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
.742
Luận văn tốt nghiệp 66 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
duoc thuc hien
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
.720
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
.705
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
.638
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
.536
Quy vi duoc mua hang o muc gia
si
.680
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
.653
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
.605
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
.579
Mui vi cua san pham de uong .560
San pham rat tien loi khi su dung .531 .412
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
.768
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
.692
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
.652
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
.535
NPP rat thuong lien lac voi quy vi .439
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
.799
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
.746
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
.610 .414
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
.533
Nha phan phoi luon san sang giup .747
Luận văn tốt nghiệp 67 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
do quy vi
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
.734
NPP bao gio cung to ra lich su .525
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy
tu van tan tinh co kinh nghiem
.483
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
.603
Cu xu cua NPP tao su tin tuong .569
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat
tot
.528
Quy vi tin tuong vao loi gioi thieu
san pham cua nha phan phoi
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
.729
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
.558
Quy vi khong phai cho qua lau khi
nhan duoc hang
.451 .435 .495
Sau khi dung san pham moi quan
he voi NPP rat tot
.441 .445
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
.739
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 9 iterations.
Bảng 7.9 Hệ số communality-lần 2
Communalities
Initial Extraction
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
1.000 .612
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
1.000 .576
Luận văn tốt nghiệp 68 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
1.000 .524
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
1.000 .621
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
1.000 .633
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy
tu van tan tinh co kinh nghiem
1.000 .543
Quy vi tin tuong vao loi gioi thieu
san pham cua nha phan phoi
1.000 .479
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
1.000 .615
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
1.000 .597
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
1.000 .665
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
1.000 .657
Cu xu cua NPP tao su tin tuong 1.000 .532
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .615
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
1.000 .545
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
1.000 .646
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
1.000 .627
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
1.000 .600
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
1.000 .663
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
1.000 .615
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
1.000 .742
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
1.000 .719
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
1.000 .688
Luận văn tốt nghiệp 69 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat
tot
1.000 .448
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .548
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
1.000 .594
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .607
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
1.000 .611
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .579
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
1.000 .623
Quy vi duoc mua hang o muc gia
si
1.000 .631
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
1.000 .610
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 7.10 Ma trận hệ số tải đã được xoay – lần 2
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
.675
Mot cach tong quat chat luong cua
san pham rat cao
.659
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
.621
Mui vi cua san pham de uong .597
Cu xu cua NPP tao su tin tuong .517
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat tot .451
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
.730
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
.721
Luận văn tốt nghiệp 70 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Cong ty thuc hien giao dich ngay tu
lan dau tien
.721
Nha phan phoi thong bao chinh xac
khi dich vu duoc thuc hien
.652
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty se
thuc hien
.581
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
.752
Nha phan phoi rat nhiet tinh de dap
ung yeu cau cua quy vi
.682
NPP bao gio cung to ra lich su .644
Nha phan phoi phuc vu quy vi dung
hen
.569
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy
tu van tan tinh co kinh nghiem
.519
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
.807
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
.743
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
.625
NPP cua cong ty co trang phuc gon
gang dep
.406 .402 .530
NPP hieu duoc yeu cau dac biet cua
quy vi
.746
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
.730
Cong ty the hien su cam thong den
rieng quy vi
.589
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
.521
NPP rat thuong lien lac voi quy vi .503
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
.404 .550
San pham rat tien loi khi su dung .526
NPP co kien thuc de tra loi cau hoi .448 .499
Quy vi duoc mua hang o muc gia si -.614
Luận văn tốt nghiệp 71 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Khi gap kho khan, cong ty the hien
su chan thanh trong giai quyet
.451 .556
Quy vi tin tuong vao loi gioi thieu
san pham cua nha phan phoi
.438
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 11 iterations.
Bảng 7.11 Hệ số communality-lần 3
Communalities
Initial Extraction
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
1.000 .637
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
1.000 .562
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
1.000 .519
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
1.000 .626
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
1.000 .638
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy
tu van tan tinh co kinh nghiem
1.000 .602
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
1.000 .626
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
1.000 .618
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
1.000 .676
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
1.000 .665
Cu xu cua NPP tao su tin tuong 1.000 .505
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .612
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
1.000 .587
Luận văn tốt nghiệp 72 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
1.000 .641
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
1.000 .580
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
1.000 .611
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
1.000 .663
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
1.000 .641
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
1.000 .736
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
1.000 .719
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
1.000 .677
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat
tot
1.000 .482
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .560
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
1.000 .583
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .609
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
1.000 .630
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .580
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
1.000 .626
Quy vi duoc mua hang o muc gia
si
1.000 .596
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
1.000 .625
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 7.12 Ma trận hệ số tải đã được xoay -lần 3
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7
Luận văn tốt nghiệp 73 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Quy vi nghi gia nay la phu hop so voi chat
luong
.677
Mot cach tong quat chat luong cua san
pham rat cao
.662
Mui vi cua san pham de uong .636
Bao bi mau ma va kieu dang san pham
dep
.608
San pham thuc hien dung chuc nang ghi
tren bao bi
.521 .404
San pham rat tien loi khi su dung .506 .414
Cu xu cua NPP tao su tin tuong .474
Quy vi duoc mua hang o muc gia si .452 .408
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat tot .423
Cong ty thuc hien giao dich ngay tu lan
dau tien
.724
Cong ty co thong bao cho khach hang khi
nao quy trinh giao dich duoc thuc hien
.723
Cong ty thuc hien giao dich dung thoi diem
da hua
.711
Nha phan phoi thong bao chinh xac khi
dich vu duoc thuc hien
.656
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty se thuc
hien
.591
NPP hieu duoc yeu cau dac biet cua quy vi .758
NPP the hien su quan tam den rieng quy vi .677
Cong ty the hien su cam thong den rieng
quy vi
.650
Cong ty quan tam den nhung yeu cau dac
biet cua quy vi
.594
NPP rat thuong lien lac voi quy vi .491
Nha phan phoi luon san sang giup do quy
vi
.745
Nha phan phoi rat nhiet tinh de dap ung
yeu cau cua quy vi
.729
NPP bao gio cung to ra lich su .572
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy tu van
tan tinh co kinh nghiem
.528
Luận văn tốt nghiệp 74 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Co so vat chat cua cong ty dep va quy mo .794
He thong ban hang cua cong ty duoc trang
bi thiet bi hien dai
.749
Thoi gian lam viec cua cong ty thuan tien
voi quy vi
.415 .598
NPP cua cong ty co trang phuc gon gang
dep
.435 .506
NPP co kien thuc de tra loi cau hoi .627
Nha phan phoi phuc vu quy vi dung hen .455 .465
Khi gap kho khan, cong ty the hien su
chan thanh trong giai quyet
.678
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 10 iterations.
Bảng 7.13 Hệ số communality- lần 4
Communalities
Initial Extraction
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
1.000 .587
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
1.000 .562
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
1.000 .518
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
1.000 .619
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
1.000 .504
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy
tu van tan tinh co kinh nghiem
1.000 .454
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
1.000 .618
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
1.000 .558
Luận văn tốt nghiệp 75 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
1.000 .670
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
1.000 .650
Cu xu cua NPP tao su tin tuong 1.000 .486
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .620
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
1.000 .572
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
1.000 .645
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
1.000 .500
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
1.000 .607
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
1.000 .660
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
1.000 .625
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
1.000 .721
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
1.000 .712
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
1.000 .664
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .490
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
1.000 .571
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .608
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
1.000 .569
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .585
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
1.000 .639
Quy vi duoc mua hang o muc gia
si
1.000 .452
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
1.000 .607
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Luận văn tốt nghiệp 76 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Bảng 7.14 Hệ số Communality lần 5
Communalities
Initial Extraction
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
1.000 .604
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
1.000 .578
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
1.000 .513
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
1.000 .614
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
1.000 .519
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
1.000 .616
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
1.000 .595
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
1.000 .661
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
1.000 .667
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .609
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
1.000 .620
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
1.000 .669
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
1.000 .591
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
1.000 .641
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
1.000 .660
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
1.000 .654
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
1.000 .712
Luận văn tốt nghiệp 77 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
1.000 .719
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
1.000 .681
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .488
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
1.000 .571
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .626
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
1.000 .614
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .618
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
1.000 .657
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
1.000 .544
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 7.15 Ma trận thành phần đã xoay -lần 6
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
.743
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
.718
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
.708
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
.644
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
.575
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
.679
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
.678
Luận văn tốt nghiệp 78 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Mui vi cua san pham de uong .643
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
.619
San pham rat tien loi khi su dung .486 .407 .454
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
.756
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
.736
NPP bao gio cung to ra lich su .615
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
.584
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
.782
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
.767
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
.405 .630
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
.408 .523
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
.729
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
.726
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
.692
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
.683
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
.592
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
.550
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
.456 .499
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 8 iterations.
Bảng 7.16 Hệ số KMO - lần 7
Luận văn tốt nghiệp 79 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .872
Approx. Chi-Square 1951.084
df 276
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Bảng 7.17 Hệ số communality – lần 7
Communalities
Initial Extraction
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
1.000 .622
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
1.000 .565
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
1.000 .541
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
1.000 .618
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
1.000 .543
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
1.000 .617
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
1.000 .588
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
1.000 .668
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
1.000 .700
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .619
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
1.000 .633
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
1.000 .682
NPP the hien su quan tam den 1.000 .621
Luận văn tốt nghiệp 80 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
rieng quy vi
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
1.000 .632
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
1.000 .637
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
1.000 .660
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
1.000 .721
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
1.000 .737
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
1.000 .689
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
1.000 .546
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
1.000 .619
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .602
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
1.000 .666
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
1.000 .553
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 7.18 Phương sai trích – lần 7
Total Variance Explained
Compon
ent Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 7.745 32.269 32.269 7.745 32.269 32.269 2.878 11.992 11.992
2 2.381 9.922 42.191 2.381 9.922 42.191 2.778 11.576 23.569
3 1.550 6.459 48.650 1.550 6.459 48.650 2.619 10.913 34.482
4 1.292 5.384 54.034 1.292 5.384 54.034 2.507 10.444 44.926
5 1.088 4.533 58.566 1.088 4.533 58.566 2.507 10.444 55.369
6 1.021 4.254 62.820 1.021 4.254 62.820 1.788 7.451 62.820
7 .835 3.481 66.301
8 .808 3.367 69.668
Luận văn tốt nghiệp 81 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
9 .758 3.158 72.826
10 .712 2.967 75.793
11 .635 2.644 78.437
12 .608 2.531 80.968
13 .589 2.454 83.422
14 .518 2.157 85.579
15 .467 1.947 87.526
16 .456 1.900 89.426
17 .422 1.758 91.184
18 .396 1.648 92.833
19 .361 1.502 94.335
20 .330 1.376 95.711
21 .310 1.294 97.005
22 .268 1.117 98.122
23 .236 .983 99.105
24 .215 .895 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 7.19 Biểu đồ SCREE PLOT- lần 7
Luận văn tốt nghiệp 82 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Component Number
242322212019181716151413121110987654321
E
ig
e
n
v
a
lu
e
8
6
4
2
0
Scree Plot
Bảng 7.20 Ma trận nhân tố đã xoay – lần 7
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
Cong ty thuc hien giao dich ngay
tu lan dau tien
.746
Cong ty co thong bao cho khach
hang khi nao quy trinh giao dich
duoc thuc hien
.718
Cong ty thuc hien giao dich dung
thoi diem da hua
.706
Nha phan phoi thong bao chinh
xac khi dich vu duoc thuc hien
.646
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty
se thuc hien
.567
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
.689
Luận văn tốt nghiệp 83 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
.688
Mui vi cua san pham de uong .659
Quy vi nghi gia nay la phu hop so
voi chat luong
.625
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
.479 .447
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
.733
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
.727
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
.706
Cong ty quan tam den nhung yeu
cau dac biet cua quy vi
.673
Co so vat chat cua cong ty dep va
quy mo
.785
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
.775
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
.616 .444
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
.435 .527
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
.769
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
.736
NPP bao gio cung to ra lich su .566 .448
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
.525 .436
NPP co kien thuc de tra loi cau
hoi
.657
Khi gap kho khan, cong ty the
hien su chan thanh trong giai
quyet
.546
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 8 iterations.
Luận văn tốt nghiệp 84 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
7.5 Kiểm định độ tin cậy thang đo
Bảng 7.21 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.772 .783 5
Bảng 7.22 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố độ tin cậy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong ty thuc hien giao dich
ngay tu lan dau tien
16.72 6.019 .468 .249 .770
Cong ty co thong bao cho
khach hang khi nao quy trinh
giao dich duoc thuc hien
16.46 6.431 .562 .329 .724
Khi cong ty hua dieu gi, cong
ty se thuc hien
16.36 6.806 .508 .302 .742
Cong ty thuc hien giao dich
dung thoi diem da hua
16.38 6.217 .638 .487 .698
Nha phan phoi thong bao
chinh xac khi dich vu duoc
thuc hien
16.49 6.807 .595 .419 .719
Bảng 7.23 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Chất lượng và giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
Luận văn tốt nghiệp 85 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
.776 .782 5
Bảng 7.24 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong Chất lượng và giá
cả
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Bao bi mau ma va kieu dang san
pham dep
17.25 5.371 .516 .291 .747
Mot cach tong quat chat luong
cua san pham rat cao
16.88 5.369 .663 .444 .698
Mui vi cua san pham de uong 17.15 5.186 .582 .381 .723
Quy vi nghi gia nay la phu hop
so voi chat luong
17.09 5.311 .519 .306 .747
San pham thuc hien dung chuc
nang ghi tren bao bi
16.80 6.330 .505 .287 .753
Bảng 7.25 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Sự cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.778 .779 4
Bảng 7.26 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Sự cảm
thông
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Luận văn tốt nghiệp 86 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Cong ty the hien su cam thong
den rieng quy vi
12.01 4.216 .643 .431 .690
NPP hieu duoc yeu cau dac biet
cua quy vi
11.76 5.040 .583 .355 .726
NPP the hien su quan tam den
rieng quy vi
11.74 4.939 .537 .335 .746
Cong ty quan tam den nhung
yeu cau dac biet cua quy vi
11.92 4.597 .574 .381 .728
Bảng 7.27 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Sự hữu hình và thuận tiện
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.821 .825 4
Bảng 7.28 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Sự hữu
hình và thuận tiện
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Co so vat chat cua cong ty dep
va quy mo
13.27 3.211 .709 .505 .746
He thong ban hang cua cong ty
duoc trang bi thiet bi hien dai
13.36 3.044 .628 .433 .786
Thoi gian lam viec cua cong ty
thuan tien voi quy vi
13.13 3.370 .571 .354 .808
NPP cua cong ty co trang phuc
gon gang dep
13.25 3.322 .683 .467 .759
Bảng 7.29 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Tính sẵn sàng và sự phản
hồi của nhà phân phối
Luận văn tốt nghiệp 87 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.765 .768 4
Bảng 7.30 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Tính sẵn
sàng và sự phản hồi của nhà phân phối
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nha phan phoi phuc vu quy vi
dung hen
13.42 3.028 .511 .263 .737
NPP bao gio cung to ra lich su 13.29 2.637 .556 .330 .717
Nha phan phoi luon san sang giup
do quy vi
13.21 2.709 .656 .437 .664
Nha phan phoi rat nhiet tinh de
dap ung yeu cau cua quy vi
13.39 2.670 .551 .335 .719
Bảng 7.31 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Năng lực của nhà phân
phối và sự tin cậy của công ty
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.401 .401 2
Bảng 7.32 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Năng lực
của nhà phân phối và sự tin cậy của công ty
Luận văn tốt nghiệp 88 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NPP co kien thuc de tra loi
cau hoi
4.24 .575 .251 .063 .(a)
Khi gap kho khan, cong ty
the hien su chan thanh
trong giai quyet
4.22 .564 .251 .063 .(a)
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want
to check item codings.
7.6 Phụ lục phân tích hồi quy đa biến
Bảng 7.33 Hệ số tương quan của các biến độc lập với biến phụ thuộc
Correlations
Muc do hai
long chung
ve dich vu
ban hang Su tin cay
Chat luong
san pham va
gia ca
Su huu hinh va
thuan tien
Tinh san
sang va su
phan hoi cua
NPP Su cam thong
Muc do hai
long chung
ve dich vu
ban hang
Pearson
Correlation
1 .110 .385(**) .430(**) .210(**) .019
Sig. (2-
tailed)
.124 .000 .000 .003 .789
Sum of
Squares
and Cross-
products
84.480 14.136 49.629 55.434 27.102 2.465
Covariance .425 .072 .252 .281 .138 .013
N 200 198 198 198 198 198
Su tin cay Pearson
Correlation
.110 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (2- .124 1.000 1.000 1.000 1.000
Luận văn tốt nghiệp 89 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
tailed)
Sum of
Squares
and Cross-
products
14.136 197.000 .000 .000 .000 .000
Covariance .072 1.000 .000 .000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198
Chat luong
san pham va
gia ca
Pearson
Correlation .385(**) .000 1 .000 .000 .000
Sig. (2-
tailed)
.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Sum of
Squares
and Cross-
products
49.629 .000 197.000 .000 .000 .000
Covariance .252 .000 1.000 .000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198
Su huu hinh
va thuan tien
Pearson
Correlation
.430(**) .000 .000 1 .000 .000
Sig. (2-
tailed)
.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Sum of
Squares
and Cross-
products
55.434 .000 .000 197.000 .000 .000
Covariance .281 .000 .000 1.000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198
Tinh san
sang va su
phan hoi cua
NPP
Pearson
Correlation
.210(**) .000 .000 .000 1 .000
Sig. (2-
tailed)
.003 1.000 1.000 1.000 1.000
Sum of
Squares
and Cross-
products
27.102 .000 .000 .000 197.000 .000
Covariance .138 .000 .000 .000 1.000 .000
Luận văn tốt nghiệp 90 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
N 198 198 198 198 198 198
Su cam thong Pearson
Correlation
.019 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (2-
tailed)
.789 1.000 1.000 1.000 1.000
Sum of
Squares
and Cross-
products
2.465 .000 .000 .000 .000 197.000
Covariance .013 .000 .000 .000 .000 1.000
N 198 198 198 198 198 198
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Bảng 7.34 Hệ số R hiệu chỉnh
Model Summary(b)
Model Change Statistics
R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
Durbin-
Watson
1
0.61
0.38
0.37
0.52
0.38
39.20
3.00
194
0.00
1.69
a Predictors: (Constant), Tinh san sang va su phan hoi cua NPP, Su huu hinh va thuan tien, Chat
luong san pham va gia ca
b Dependent Variable: Muc do hai long chung ve dich vu ban hang
Bảng 7.35 Hệ số hồi quy đa biến
Coefficients(a)
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
95%
Confidenc
e Interval
for B
Collinearit
y Statistics
Model B
Std.
Error Beta t Sig.
Lower
Bound
Upper
Boun
d Tolerance VIF
1 (Constant)
4.26
3
0.037
115.28
6
0.000
4.190
4.336
Chat luong san
pham va gia ca
0.25
2
0.037
0.385
6.796
0.000
0.179
0.325 1.000
1.00
0
Su huu hinh va 1.000
Luận văn tốt nghiệp 91 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
thuan tien 0.28
1
0.037 0.430 7.591 0.000 0.208 0.354 1.00
0
Tinh san sang
va su phan hoi
cua NPP
0.13
8
0.037
0.210
3.711
0.000
0.064
0.211 1.000
1.00
0
a Dependent Variable: Muc do hai long chung ve dich vu ban hang
Bảng 7.36 Đồ thị phân bố phần dư
Regression Standardized Residual
20-2-4
Fr
e
q
u
e
n
c
y
40
30
20
10
0
Histogram
Dependent Variable: Muc do hai long chung ve dich vu
ban hang
Mean =-8.53E-16
Std. Dev. =0.987
N =198
7.7 Phục lục kiểm tra sự khác biệt của các nhóm.
Bảng 7.37 Khác biệt sự hài lòng với giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Luận văn tốt nghiệp 92 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
Nam 112 4.21 .632 .060 Muc do hai long chung ve
dich vu ban hang Nu 88 4.33 .673 .072
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower
Muc do hai long
chung ve dich vu
ban hang
Equal variances
assumed .495 .482 -1.341 198 .182 -.124 .093 -.307 .058
Equal variances
not assumed
-1.330 181.048 .185 -.124 .093 -.308 .060
Bảng 7.38 Khác biệt sự hài lòng với Độ tuổi
Group Statistics
phan loai do tuoi N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
<= 20 tuoi 81 4.22 .725 .081 Muc do hai long chung ve
dich vu ban hang >20 tuoi 119 4.29 .599 .055
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower
Muc do hai long Equal variances .576 .449 -.676 198 .500 -.063 .094 -.249 .122
Luận văn tốt nghiệp 93 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
chung ve dich vu
ban hang
assumed
Equal variances
not assumed
-.652 149.699 .516 -.063 .097 -.256 .129
Bảng 7.39 Khác biệt sự hài lòng với Thu nhập
Group Statistics
phan loai thu nhap N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Thu nhap <= 4 trieu 168 4.23 .663 .051 Muc do hai long chung ve
dich vu ban hang Thu nhap > 4 trieu 32 4.44 .564 .100
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower
Muc do hai long
chung ve dich vu
ban hang
Equal variances
assumed .001 .975 -1.689 198 .093 -.211 .125 -.458 .035
Equal variances
not assumed
-1.885 48.811 .065 -.211 .112 -.437 .014
Bảng 7.40 Khác biệt sự hài lòng với Trình độ học vấn
Group Statistics
phan loai trinh do N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Muc do hai long chung ve Trinh do duoi dai hoc 107 4.30 .662 .064
Luận văn tốt nghiệp 94 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
dich vu ban hang Trinh do tu dai hoc tro len 93 4.22 .640 .066
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower
Muc do hai long
chung ve dich vu
ban hang
Equal variances
assumed .068 .794 .909 198 .364 .084 .092 -.098 .266
Equal variances
not assumed
.911 195.728 .363 .084 .092 -.098 .266
7.8 Các định nghĩa trong mô hình bán hàng đa cấp của
công ty TNHH Lô Hội
7.8.1 Chỉ tiêu cc
Chỉ tiêu hay cc là đơn vị tính thành tích, tiền hoa hồng, tiền thưởng và khoản khích
lệ cho nhà phân phối được quy định trong kế hoạch tiếp thị của Forever Product
Living. Một chi tiêu được cấp cho mỗi hai triệu tám trăm bốn mươi chín ngàn hai
trăm năm mươi đồng (2.849.250)
7.8.2 Khách hàng mua lẻ:
Bất kỳ người nào mua các sản phẩm Forever Product Living để sử dụng cá nhân
đều là khách hàng mua lẻ.Khách hàng mua lẻ mua sản phẩm từ nhà phân phối theo
giá bán lẽ đã công bố.
Luận văn tốt nghiệp 95 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
7.8.3 Nhà phân phối (NPP) mới
Là nhà phân phối chưa lên đến cấp “Trợ lý giám sát”. Khi Nhà phân phối mới tích
lũy được 2 chỉ tiêu trong vòng 2 tháng liên tục, thì sẽ được lên cấp “Trợ lý giám
sát”.
7.8.4 Nhà phân phối
Là cá nhân từ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, đã ký kết hợp đồng
phân phối và bản thân đã được chứng nhận tại một buổi họp Cơ hội đã được Công
ty TNHH Thương mại Lô Hội Việt Nam chấp nhận hoặc đã chứng nhận bởi một đại
diện được Công ty TNHH Thương mại Lô Hội Việt Nam ủy quyền. Người đang
chấp hành hình phạt tù, hoặc có tiền án về các tội sản xuất và/hoặc buôn bán hàng
giả, quảng cáo gian dối, kinh doanh trái phép ,trốn thuế, lừa dối khách hàng, lừa đảo
chiếm đoạt tài sản, hoặc chiếm giữ tài sản trái phép, cũng như người nước ngoài,
người việt nam định cư ở nước ngoài không có giấy phép lao động của Sở Lao động
thương binh xã hội cấp tỉnh(Thành phố trực thuộc trung ương) cấp thì không được
làm nhà phân phối. Nhà phân phối mua sản phẩm trực tiếp từ Công ty TNHH
Thương mại Lô Hội Việt Nam theo giá bán sỉ đã được công bố và bán lại các sản
phẩm theo giá lẻ đã được công bố..
7.8.5 Cách tính hoa hồng
Hình 7.1 Hoa hồng cho các cấp của nhà phân phối
NPP mới
18%
13%
8%
5% 3% 8% 13%
5% 10%
5%
Hoa hồng cá nhân
Hoa hồng khối lượng
Quản lý
Trợ lý
Quản lý
Giám sát
Trợ lý giám sát
Luận văn tốt nghiệp 96 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
7.8.6 Hoa hồng cá nhân (HHCN)
là một khoản tiền hoa hồng cho thành tích bán cá nhân và thành tích bán cá nhân
của những nhà phân phối mới được cá nhân này bảo trợ.
Hoa hồng khối lượng là một khoản tiền hoa hồng được thanh toán trên tất cả các
thành tích bán theo nhóm của các trợ lý giám sát các giám sát và trợ lý Quản lý
được cá nhân bạn bảo trợ.
Nhà phân phối mới:
+ Không được hưởng hoa hồng cá nhân và hoa hồng khối lượng ở cấp bậc
này
Trợ lý giám sát:
+ 5% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cá nhân.
+ Không được hưởng hoa hồng hoa hồng khối lượngở cấp bậc này.
Giám sát:
+ 8% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cán nhân.
+ 3% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các trợ lý giám sát
được cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này.
Trợ lý quản lý:
+ 13% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cá nhân.
+ 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các giám sát được
cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này
+ 8% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các Trợ lý giám
sát và thành tích bán của nhóm này.
Quản lý:
+ 18% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cá nhân.
+ 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các trợ lý quản lý
được cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này.
+ 10% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các giám sát
được cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này
Luận văn tốt nghiệp 97 GVHD: TS Vũ Thế Dũng
+ 13% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các trợ lý giám
sát được cá nhân này bảo trợ và thánh tích bán của nhóm này.
Một người có thể quản lý nhiều cấp và người đó chỉ tính hoa hồng 1 cấp trực tiếp
mà người đó bảo trợ dựa theo ”Hình hoa hồng cho các cấp của nhà phân phối”.
Ví dụ anh A tại thời điểm này là Quản lý và có 10 nhà phân phối mới,5 người ở vị
trí trợ lý quản lý, 5 người ở vị trí giám sát, 5 người ở vị trí trợ lý giám sát. Thì anh
A này sẽ nhận được hoa hồng như sau:
Bảng 7.2 Ví dụ hoa hồng cho nhà phân phối
Ví dụ tổng đơn vị cc
bán trong tháng
% Hoa hồng
Cấp quản lý (anh A) 1 1* 0.18= 0.18
Cấp trợ lý quản lý 200 200* 0.05=10
Cấp giám sát 40 40 * 0.1=4
Cấp trợ lý giám sát 10 10 * 0.13=1.3
Cấp nhà phân phối mới 10 0=0
Tổng 252 =15,48
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LuanvanV9_Binh.pdf