Luận văn Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng với mô hình dịch vụ bán hàng đa cấp sản phẩm chức năng của công ty Lô Hội
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    Hoa hồng khối lượng là một khoản tiền hoa hồng được thanh toán trên tất cảcác 
thành tích bán theo nhóm của các trợlý giám sát các giám sát và trợlý Quản lý 
được cá nhân bạn bảo trợ. 
Nhà phân phối mới: 
+ Không được hưởng hoa hồng cá nhân và hoa hồng khối lượng ởcấp bậc 
này 
Trợlý giám sát: 
+ 5% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cá nhân. 
+ Không được hưởng hoa hồng hoa hồng khối lượngởcấp bậc này. 
Giám sát: 
+ 8% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cán nhân. 
+ 3% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các trợlý giám sát 
được cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này. 
Trợlý quản lý: 
+ 13% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cá nhân. 
+ 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các giám sát được 
cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này 
+ 8% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các Trợlý giám 
sát và thành tích bán của nhóm này. 
Quản lý: 
+ 18% hoa hồng cá nhân trên toàn bộthành tích bán của cá nhân. 
+ 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các trợlý quản lý 
được cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này. 
+ 10% hoa hồng khối lượng trên toàn bộthành tích bán của các giám sát 
được cá nhân này bảo trợvà thành tích bán của nhóm này
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
109 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1914 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng với mô hình dịch vụ bán hàng đa cấp sản phẩm chức năng của công ty Lô Hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhân viên có đầy đủ thông tin, nhân 
viên được cập nhật danh mục hàng hóa, nhân viên có kỹ năng bán 
hàng. Với mô hình bán hàng đa cấp này thì năng lực phục vụ được đo 
bằng các câu hỏi như thế nào. 
- Sự cảm thông: Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến khách hàng khi 
cần, nhân viên quá quan tâm đến khách hàng, thời gian làm việc 
thuận tiện cho khách hàng, quan tâm đến những yêu cầu đặc biệt 
trước khi khách hàng nói. 
- Sự hữu hình: Công ty có trụ sở lớn thuyết phục, nhân viên tiếp xúc 
chuyên nghiệp và có dùng đồng phục, các phương tiện vật chất của 
công ty trông rất hấp dẫn và tạo ấn tượng. 
- Cảm nhận đầu tiên về chất lượng sản phẩm: chất lượng sản phẩm cảm 
nhận trước khi dùng, cảm nhận sản phẩm sau khi dùng. Với mô hình 
bán hàng đa cấp này thì cảm nhận về chất lượng sản phẩm được đo 
bằng các câu hỏi như thế nào và có thể đo lường bằng các câu hỏi nào. 
- Mối quan hệ trước và sau khi thực hiện dịch vụ : quan hệ tốt hơn sau 
khi sử dụng dịch vụ.. 
- Ý kiến về giá cả, và khía cạnh giá cả và chất lượng 
- Ý kiến khác ? 
Tôi chân thành cảm ơn quý ông bà đã đưa ra những chính kiến của mình. Tôi đảm 
bảo thông tin cá nhân của quý vị sẽ luôn được bảo mật, và kết quả này không phục 
vụ cho mục đính thương mại. 
7.2 Bảng câu hỏi nghiên cứu định lượng 
Bảng 7.1 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG 
Xin chào quý vị. 
Luận văn tốt nghiệp 60 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
- Chúng tôi là học viên cao học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp trường 
Đại Học Bách Khoa TpHCM. 
- Hiện chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự 
thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ bán hàng đa cấp của công ty 
TNHH Lô Hội 19C Cộng Hòa (gọi tắt là công ty Lô Hội). 
- Nhằm mục đích thỏa mãn hơn nữa khách hàng và đồng thời phục vụ cho 
mục đích nghiên cứu, chúng tôi mong nhận được quý vị chia sẽ chính kiến 
của mình qua bảng câu hỏi sau đây 
- Với chúng tôi mọi ý kiến của quý vị đều hữu ích và chúng tôi không có quan 
niệm ý kiến nào đúng, ý kiến nào sai 
Xin quý vị cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách khoanh tròn thích hợp 
vào các mức độ theo bảng chỉ dẩn sau: 
1. Hoàn toàn 
 không đồng ý 
2.Không đồng ý 3. Trung tính 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn 
đồng ý 
Độ tin cậy 
1. Công ty Lô Hội thực hiện quy trình giao dịch ngay từ lần đầu tiên được 
yêu cầu 1 2 3 4 5 
2. Công ty Lô Hội có thông báo cho khách hàng khi nào quy trình giao 
dịch được thực hiện 1 2 3 4 5 
3. Khi công ty Lô Hội hứa thực hiện điều gì đó, công ty sẽ thực hiện 1 2 3 4 5 
4. Công ty Lô Hội thực hiện giao dịch đúng vào thời điểm mà công ty hứa 
thực hiện 1 2 3 4 5 
5. Khi quý vị có khó khăn, công ty Lô Hội thể hiện sự quan tâm chân 
thành trong giải quyết 1 2 3 4 5 
6. Công ty Lô Hội có những bác sỹ dược sỹ tư vấn tận tình và có kinh 
nghiệm 1 2 3 4 5 
7. Quý vị tin tưởng vào lời giới thiệu của nhà phân phối về chức năng và 
hiệu quả của sản phẩm 1 2 3 4 5 
Sự phản hồi 
8. Nhà phân phối thông báo cho quý vị chính xác khi nào giao dịch sẽ 
được thực hiện 1 2 3 4 5 
Luận văn tốt nghiệp 61 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
9. Nhà phân phối trong công ty Lô Hội phục vụ quý vị đúng hẹn 1 2 3 4 5 
10. Nhà phân phối trong Công ty Lô Hội luôn sẵn sàng giúp đỡ quý vị. 1 2 3 4 5 
11. Nhà phân phối rất nhiệt tình để đáp ứng yêu cầu của quý vị 1 2 3 4 5 
12. Quý vị không phải chờ quá lâu khi nhận được hàng 1 2 3 4 5 
Năng lực phục vụ 
13. Cư xử của Nhà phân phối tạo sự tin tưởng đối với quý vị 1 2 3 4 5 
14. Nhà phân phối trong Công ty Lô Hội bao giờ cũng tỏ ra lịch sự nhã 
nhặn với quý vị. 1 2 3 4 5 
15. Nhà phân phối trong Công ty Lô Hội có kiến thức để trả lời những câu 
hỏi của quý vị. 1 2 3 4 5 
Sự cảm thông 
16. Công ty Lô Hội thể hiện sự quan tâm đến riêng quý vị 1 2 3 4 5 
17. Nhà phân phối thể hiện sự quan tâm đến riêng quý vị 1 2 3 4 5 
18. Công ty Lô Hội quan tâm đến những yêu cầu đặc biệt của quý vị 1 2 3 4 5 
19. Nhà phân phối hiểu được những yêu cầu đặc biệt của quý vị. 1 2 3 4 5 
20. Thời gian làm việc của công ty Lô Hội thuận tiện với quý vị. 1 2 3 4 5 
Sự hữu hình 
21. Cơ sở vật chất của Công ty Lô Hội trông đẹp và quy mô 1 2 3 4 5 
22. Hệ thống bán hàng của công ty Lô Hội được trang bị thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5 
23. Nhà phân phối của Công ty Lô Hội có trang phục gọn gàng, đẹp 1 2 3 4 5 
Mối quan hệ 
24. Tình cảm của quý vị với nhà phân phối rất tốt 1 2 3 4 5 
25. Nhà phân phối rất thường liên lạc với quý vị. 1 2 3 4 5 
26. Sau khi dùng sản phẩm mối quan hệ của quý vị với nhà phân phối rất 
tốt 1 2 3 4 5 
Chất lượng sản phẩm 
27. Sản phẩm thực hiện đúng chức năng ghi trên bao bì 1 2 3 4 5 
28. Sản phẩm rất tiện lợi khi sử dụng 1 2 3 4 5 
29. Bao bì mẫu mã và kiểu dáng sản phẩm đẹp 1 2 3 4 5 
30. Mùi vị của sản phẩm dễ uống 1 2 3 4 5 
31. Một cách tổng quát chất lượng của sản phẩm rất cao. 1 2 3 4 5 
Luận văn tốt nghiệp 62 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Sự cảm nhận về giá cả 
32. Quý vị được mua hàng ở mức giá sỉ 1 2 3 4 5 
33. Quý vị nghĩ giá này là phù hợp so với chất lượng 1 2 3 4 5 
34. Mức độ hài lòng chung của quý vị về dịch vụ bán hàng của công ty Lô 
hội 1 2 3 4 5 
1. Rất không hài lòng 2.Không hài lòng 3. Trung tính 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng 
THÔNG TIN CÁ NHÂN ( dùng cho việc thống kê phân loại, tác giả nghiên cứu đảm bảo tính bảo mật 
thông tin cá nhân của quý vị) 
35. Sản phẩm quý vị sử dụng 
 Sản phẩm thực phẩm chức năng 
 Mỹ phẩm 
 Khác 
36. Mối quan hệ của quý vị với nhà phân phối/sponsor 
 Quan hệ gia đình cấp 1, gần nhất (Vợ chồng, cha mẹ, anh chị em, con cái) 
 Quan hệ bà con (Nội ngoại, con cháu, chú thím, cô dượng, cậu mợ, gì dượng, anh em cô cậu, 
anh em bạn dì…) 
 Quan hệ bạn bè, đối tác làm ăn… 
37. Trình độ học vấn: 
 Tốt nghiệp phổ thông Trung cấp 
 Cao đẳng Đại học 
 Sau đại học Khác 
38. Mức thu nhập trên tháng: 4 triệu và ≤ 10 triệu , >10 triệu 
39. Họ Tên:___________________________________________________________________________________
40. Giới tính : Nam Nữ 
41. Năm sinh __________ 
Xin chân thành cảm ơn quý vị. Và chúc quý vị hạnh phúc sức khỏe và thành công. 
7.3 Phụ lục phân tích mô tả 
Bảng 7.2 Thống kê mô tả tuổi 
 Do tuoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1.00 81 40.5 40.7 40.7
 2.00 88 44.0 44.2 84.9
 3.00 14 7.0 7.0 92.0
Luận văn tốt nghiệp 63 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
 4.00 16 8.0 8.0 100.0
 Total 199 99.5 100.0 
Missing System 1 .5 
Total 200 100.0 
Bảng 7.3 Thông kê mô tả giới tính 
 Gioi tinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nam 112 56.0 56.0 56.0
 Nu 88 44.0 44.0 100.0
 Total 200 100.0 100.0 
Bảng 7.4 Trình độ học vấn 
 Muc thu nhap tren thang 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 2trieu 88 44.0 44.0 44.0 
 2-4 trieu 80 40.0 40.0 84.0 
 >4trieu & <=10trieu 26 13.0 13.0 97.0 
 >10 trieu 6 3.0 3.0 100.0 
 Total 200 100.0 100.0 
Bảng 7.5 Thống kê mô tả trình độ học vấn 
 Trinh do hoc van 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Tot nghiep pho 
thong trung hoc 48 24.0 30.2 30.2 
 Trung cap 33 16.5 20.8 50.9 
 Cao dang 26 13.0 16.4 67.3 
 Dai hoc 44 22.0 27.7 95.0 
 Sau dai hoc 3 1.5 1.9 96.9 
 Khac 5 2.5 3.1 100.0 
 Total 159 79.5 100.0 
Missing System 41 20.5 
Total 200 100.0 
Bảng 7.6 Mối quan hệ mô tả với nhà phân phối/ sponsor 
 Moi quan he cua quy vi voi nha phan phoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Luận văn tốt nghiệp 64 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Valid Quan he gia dinh cap 1 gan 
nhat(vo chong, cha me, anh 
chi em, con cai) 
17 8.5 10.2 10.2 
 Quan he ba con(noi ngoai,con 
chau,chu thim, co duong,cau 
mo,di duong,anh em co cau, 
anh em ban di, anh em chu 
bac,...) 
9 4.5 5.4 15.6 
 Khac 141 70.5 84.4 100.0 
 Total 167 83.5 100.0 
Missing System 33 16.5 
Total 200 100.0 
Bảng 7.7 Thống kê mô tả sự thỏa mãn dịch vụ chung 
Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation Variance Skewness 
Std. Error of 
Skewness Kurtosis 
Std. Error 
of Kurtosis Range 
Cong ty thuc hien giao 
dich ngay tu lan dau tien 
3.88 1.049336 1.101106 -1.04894 0.171925 0.86874 0.342202 4 
Cong ty co thong bao cho 
khach hang khi nao quy 
trinh giao dich duoc thuc 
hien 
4.145 0.841138 0.707513 -1.66197 0.171925 4.280942 0.342202 4 
Khi cong ty hua dieu gi, 
cong ty se thuc hien 4.245 0.792537 0.628116 -1.26246 0.171925 2.737937 0.342202 4 
Cong ty thuc hien giao 
dich dung thoi diem da 
hua 
4.22 0.827662 0.685025 -1.45123 0.171925 3.273618 0.342202 4 
Khi gap kho khan, cong ty 
the hien su chan thanh 
trong giai quyet 
4.24 0.75847 0.575276 -1.06083 0.171925 1.732132 0.342202 4 
Cong ty co nhung bac sy, 
duoc sy tu van tan tinh co 
kinh nghiem 
4.645 0.592223 0.350729 -2.04591 0.171925 6.728761 0.342202 4 
Quy vi tin tuong vao loi 
gioi thieu san pham cua 
nha phan phoi 
4.2 0.770042 0.592965 -0.82707 0.171925 0.855749 0.342202 4 
Nha phan phoi thong bao 
chinh xac khi dich vu 
duoc thuc hien 
4.110553 0.716218 0.512969 -0.99918 0.17235 2.341998 0.343041 4 
Nha phan phoi phuc vu 
quy vi dung hen 4.35 0.632058 0.399497 -0.68448 0.171925 0.661193 0.342202 3 
Nha phan phoi luon san 
sang giup do quy vi 4.555 0.655073 0.429121 -1.72215 0.171925 4.433363 0.342202 4 
Nha phan phoi rat nhiet 
tinh de dap ung yeu cau 
cua quy vi 
4.38 0.740501 0.548342 -1.56723 0.171925 4.013616 0.342202 4 
Quy vi khong phai cho qua 
lau khi nhan duoc hang 4.211055 0.820001 0.672402 -1.24144 0.17235 2.38057 0.343041 4 
Cu xu cua NPP tao su tin 
tuong 4.291457 0.670803 0.449977 -0.82531 0.17235 1.789689 0.343041 4 
NPP bao gio cung to ra 
lich su 4.48 0.749941 0.562412 -1.9169 0.171925 5.37804 0.342202 4 
NPP co kien thuc de tra 
loi cau hoi 4.22 0.75128 0.564422 -1.03257 0.171925 2.169779 0.342202 4 
Cong ty the hien su cam 3.8 0.982255 0.964824 -0.71342 0.171925 0.220214 0.342202 4 
Luận văn tốt nghiệp 65 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
thong den rieng quy vi 
NPP the hien su quan tam 
den rieng quy vi 4.07 0.871145 0.758894 -1.28821 0.171925 2.264598 0.342202 4 
Cong ty quan tam den 
nhung yeu cau dac biet 
cua quy vi 
3.885 0.936032 0.876156 -0.80797 0.171925 0.564158 0.342202 4 
NPP hieu duoc yeu cau 
dac biet cua quy vi 4.05 0.80044 0.640704 -0.98134 0.171925 1.671627 0.342202 4 
Thoi gian lam viec cua 
cong ty thuan tien voi quy 
vi 
4.535 0.728994 0.531432 -2.32382 0.171925 7.673624 0.342202 4 
Co so vat chat cua cong 
ty dep va quy mo 
4.4 0.687286 0.472362 -1.27582 0.171925 2.924082 0.342202 4 
He thong ban hang cua 
cong ty duoc trang bi thiet 
bi hien dai 
4.31 0.798176 0.637085 -1.456 0.171925 3.231104 0.342202 4 
NPP cua cong ty co trang 
phuc gon gang dep 4.42 0.667704 0.445829 -1.23801 0.171925 2.943204 0.342202 4 
Tinh cam cua quy vi voi 
NPP rat tot 4.275 0.715496 0.511935 -0.87589 0.171925 1.364085 0.342202 4 
NPP rat thuong lien lac 
voi quy vi 4.291457 0.707448 0.500482 -1.26186 0.17235 3.649445 0.343041 4 
Sau khi dung san pham 
moi quan he voi NPP rat 
tot 
4.335 0.667083 0.445 -1.01768 0.171925 2.514501 0.342202 4 
San pham thuc hien dung 
chuc nang ghi tren bao bi 4.487437 0.584819 0.342013 -0.63952 0.17235 -0.54866 0.343041 2 
San pham rat tien loi khi 
su dung 4.41206 0.659856 0.435409 -1.32283 0.17235 3.687763 0.343041 4 
Bao bi mau ma va kieu 
dang san pham dep 4.035 0.858756 0.737462 -1.12545 0.171925 1.959195 0.342202 4 
Mui vi cua san pham de 
uong 4.14 0.850894 0.72402 -0.86563 0.171925 0.726419 0.342202 4 
Mot cach tong quat chat 
luong cua san pham rat 
cao 
4.395 0.769373 0.591935 -1.68201 0.171925 4.349006 0.342202 4 
Quy vi duoc mua hang o 
muc gia si 
4.555 0.685071 0.469322 -2.09486 0.171925 6.688347 0.342202 4 
Quy vi nghi gia nay la phu 
hop so voi chat luong 4.195 0.883674 0.780879 -1.27543 0.171925 1.833615 0.342202 4 
Muc do hai long chung ve 
dich vu ban hang 4.26 0.651554 0.424523 -0.75991 0.171925 2.066157 0.342202 4 
7.4 Phụ lục phân tích nhân tố 
Bảng 7.8 Ma trận hệ số tải đã được xoay – lần 1 
Rotated Component Matrix(a) 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
.742 
Luận văn tốt nghiệp 66 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
duoc thuc hien 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
.720 
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
.705 
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
.638 
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
.536 
Quy vi duoc mua hang o muc gia 
si 
 .680 
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
 .653 
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
 .605 
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
 .579 
Mui vi cua san pham de uong .560 
San pham rat tien loi khi su dung .531 .412 
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
 .768 
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
 .692 
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
 .652 
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
 .535 
NPP rat thuong lien lac voi quy vi .439 
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
 .799 
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
 .746 
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
 .610 .414 
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
 .533 
Nha phan phoi luon san sang giup .747 
Luận văn tốt nghiệp 67 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
do quy vi 
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
 .734 
NPP bao gio cung to ra lich su .525 
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy 
tu van tan tinh co kinh nghiem 
 .483 
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
 .603 
Cu xu cua NPP tao su tin tuong .569 
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat 
tot 
 .528 
Quy vi tin tuong vao loi gioi thieu 
san pham cua nha phan phoi 
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
 .729 
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
 .558 
Quy vi khong phai cho qua lau khi 
nhan duoc hang 
.451 .435 .495 
Sau khi dung san pham moi quan 
he voi NPP rat tot 
 .441 .445 
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
 .739
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 9 iterations. 
Bảng 7.9 Hệ số communality-lần 2 
 Communalities 
 Initial Extraction 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
1.000 .612
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
1.000 .576
Luận văn tốt nghiệp 68 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
1.000 .524
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
1.000 .621
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
1.000 .633
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy 
tu van tan tinh co kinh nghiem 
1.000 .543
Quy vi tin tuong vao loi gioi thieu 
san pham cua nha phan phoi 
1.000 .479
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
1.000 .615
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
1.000 .597
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
1.000 .665
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
1.000 .657
Cu xu cua NPP tao su tin tuong 1.000 .532
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .615
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
1.000 .545
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
1.000 .646
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
1.000 .627
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
1.000 .600
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
1.000 .663
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
1.000 .615
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
1.000 .742
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
1.000 .719
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
1.000 .688
Luận văn tốt nghiệp 69 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat 
tot 
1.000 .448
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .548
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
1.000 .594
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .607
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
1.000 .611
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .579
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
1.000 .623
Quy vi duoc mua hang o muc gia 
si 
1.000 .631
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
1.000 .610
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 7.10 Ma trận hệ số tải đã được xoay – lần 2 
 Rotated Component Matrix(a) 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
.675 
Mot cach tong quat chat luong cua 
san pham rat cao 
.659 
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
.621 
Mui vi cua san pham de uong .597 
Cu xu cua NPP tao su tin tuong .517 
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat tot .451 
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
 .730 
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
 .721 
Luận văn tốt nghiệp 70 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Cong ty thuc hien giao dich ngay tu 
lan dau tien 
 .721 
Nha phan phoi thong bao chinh xac 
khi dich vu duoc thuc hien 
 .652 
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty se 
thuc hien 
 .581 
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
 .752 
Nha phan phoi rat nhiet tinh de dap 
ung yeu cau cua quy vi 
 .682 
NPP bao gio cung to ra lich su .644 
Nha phan phoi phuc vu quy vi dung 
hen 
 .569 
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy 
tu van tan tinh co kinh nghiem 
 .519 
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
 .807 
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
 .743 
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
 .625 
NPP cua cong ty co trang phuc gon 
gang dep 
.406 .402 .530 
NPP hieu duoc yeu cau dac biet cua 
quy vi 
 .746 
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
 .730 
Cong ty the hien su cam thong den 
rieng quy vi 
 .589 
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
 .521 
NPP rat thuong lien lac voi quy vi .503 
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
.404 .550 
San pham rat tien loi khi su dung .526 
NPP co kien thuc de tra loi cau hoi .448 .499 
Quy vi duoc mua hang o muc gia si -.614
Luận văn tốt nghiệp 71 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Khi gap kho khan, cong ty the hien 
su chan thanh trong giai quyet 
 .451 .556
Quy vi tin tuong vao loi gioi thieu 
san pham cua nha phan phoi 
 .438
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 11 iterations. 
Bảng 7.11 Hệ số communality-lần 3 
Communalities 
 Initial Extraction 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
1.000 .637
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
1.000 .562
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
1.000 .519
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
1.000 .626
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
1.000 .638
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy 
tu van tan tinh co kinh nghiem 
1.000 .602
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
1.000 .626
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
1.000 .618
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
1.000 .676
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
1.000 .665
Cu xu cua NPP tao su tin tuong 1.000 .505
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .612
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
1.000 .587
Luận văn tốt nghiệp 72 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
1.000 .641
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
1.000 .580
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
1.000 .611
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
1.000 .663
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
1.000 .641
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
1.000 .736
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
1.000 .719
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
1.000 .677
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat 
tot 
1.000 .482
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .560
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
1.000 .583
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .609
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
1.000 .630
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .580
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
1.000 .626
Quy vi duoc mua hang o muc gia 
si 
1.000 .596
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
1.000 .625
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 7.12 Ma trận hệ số tải đã được xoay -lần 3 
 Rotated Component Matrix(a) 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
Luận văn tốt nghiệp 73 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Quy vi nghi gia nay la phu hop so voi chat 
luong 
.677 
Mot cach tong quat chat luong cua san 
pham rat cao 
.662 
Mui vi cua san pham de uong .636 
Bao bi mau ma va kieu dang san pham 
dep 
.608 
San pham thuc hien dung chuc nang ghi 
tren bao bi 
.521 .404 
San pham rat tien loi khi su dung .506 .414 
Cu xu cua NPP tao su tin tuong .474 
Quy vi duoc mua hang o muc gia si .452 .408 
Tinh cam cua quy vi voi NPP rat tot .423 
Cong ty thuc hien giao dich ngay tu lan 
dau tien 
 .724 
Cong ty co thong bao cho khach hang khi 
nao quy trinh giao dich duoc thuc hien 
 .723 
Cong ty thuc hien giao dich dung thoi diem 
da hua 
 .711 
Nha phan phoi thong bao chinh xac khi 
dich vu duoc thuc hien 
 .656 
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty se thuc 
hien 
 .591 
NPP hieu duoc yeu cau dac biet cua quy vi .758 
NPP the hien su quan tam den rieng quy vi .677 
Cong ty the hien su cam thong den rieng 
quy vi 
 .650 
Cong ty quan tam den nhung yeu cau dac 
biet cua quy vi 
 .594 
NPP rat thuong lien lac voi quy vi .491 
Nha phan phoi luon san sang giup do quy 
vi 
 .745 
Nha phan phoi rat nhiet tinh de dap ung 
yeu cau cua quy vi 
 .729 
NPP bao gio cung to ra lich su .572 
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy tu van 
tan tinh co kinh nghiem 
 .528 
Luận văn tốt nghiệp 74 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Co so vat chat cua cong ty dep va quy mo .794 
He thong ban hang cua cong ty duoc trang 
bi thiet bi hien dai 
 .749 
Thoi gian lam viec cua cong ty thuan tien 
voi quy vi 
 .415 .598 
NPP cua cong ty co trang phuc gon gang 
dep 
.435 .506 
NPP co kien thuc de tra loi cau hoi .627 
Nha phan phoi phuc vu quy vi dung hen .455 .465 
Khi gap kho khan, cong ty the hien su 
chan thanh trong giai quyet 
 .678
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 10 iterations. 
Bảng 7.13 Hệ số communality- lần 4 
Communalities 
 Initial Extraction 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
1.000 .587
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
1.000 .562
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
1.000 .518
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
1.000 .619
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
1.000 .504
Cong ty co nhung bac sy, duoc sy 
tu van tan tinh co kinh nghiem 
1.000 .454
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
1.000 .618
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
1.000 .558
Luận văn tốt nghiệp 75 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
1.000 .670
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
1.000 .650
Cu xu cua NPP tao su tin tuong 1.000 .486
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .620
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
1.000 .572
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
1.000 .645
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
1.000 .500
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
1.000 .607
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
1.000 .660
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
1.000 .625
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
1.000 .721
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
1.000 .712
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
1.000 .664
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .490
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
1.000 .571
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .608
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
1.000 .569
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .585
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
1.000 .639
Quy vi duoc mua hang o muc gia 
si 
1.000 .452
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
1.000 .607
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Luận văn tốt nghiệp 76 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Bảng 7.14 Hệ số Communality lần 5 
 Communalities 
 Initial Extraction 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
1.000 .604
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
1.000 .578
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
1.000 .513
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
1.000 .614
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
1.000 .519
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
1.000 .616
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
1.000 .595
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
1.000 .661
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
1.000 .667
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .609
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
1.000 .620
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
1.000 .669
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
1.000 .591
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
1.000 .641
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
1.000 .660
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
1.000 .654
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
1.000 .712
Luận văn tốt nghiệp 77 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
1.000 .719
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
1.000 .681
NPP rat thuong lien lac voi quy vi 1.000 .488
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
1.000 .571
San pham rat tien loi khi su dung 1.000 .626
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
1.000 .614
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .618
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
1.000 .657
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
1.000 .544
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 7.15 Ma trận thành phần đã xoay -lần 6 
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 5 6 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
.743 
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
.718 
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
.708 
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
.644 
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
.575 
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
 .679 
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
 .678 
Luận văn tốt nghiệp 78 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Mui vi cua san pham de uong .643 
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
 .619 
San pham rat tien loi khi su dung .486 .407 .454
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
 .756 
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
 .736 
NPP bao gio cung to ra lich su .615 
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
 .584 
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
 .782 
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
 .767 
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
 .405 .630 
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
 .408 .523 
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
 .729 
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
 .726 
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
 .692 
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
 .683 
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
 .592
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
 .550
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
 .456 .499
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 8 iterations. 
Bảng 7.16 Hệ số KMO - lần 7 
Luận văn tốt nghiệp 79 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .872
Approx. Chi-Square 1951.084
df 276
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000
Bảng 7.17 Hệ số communality – lần 7 
 Communalities 
 Initial Extraction 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
1.000 .622
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
1.000 .565
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
1.000 .541
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
1.000 .618
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
1.000 .543
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
1.000 .617
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
1.000 .588
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
1.000 .668
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
1.000 .700
NPP bao gio cung to ra lich su 1.000 .619
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
1.000 .633
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
1.000 .682
NPP the hien su quan tam den 1.000 .621
Luận văn tốt nghiệp 80 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
rieng quy vi 
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
1.000 .632
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
1.000 .637
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
1.000 .660
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
1.000 .721
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
1.000 .737
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
1.000 .689
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
1.000 .546
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
1.000 .619
Mui vi cua san pham de uong 1.000 .602
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
1.000 .666
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
1.000 .553
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 7.18 Phương sai trích – lần 7 
 Total Variance Explained 
Compon
ent Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
 Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance Cumulative % 
1 7.745 32.269 32.269 7.745 32.269 32.269 2.878 11.992 11.992
2 2.381 9.922 42.191 2.381 9.922 42.191 2.778 11.576 23.569
3 1.550 6.459 48.650 1.550 6.459 48.650 2.619 10.913 34.482
4 1.292 5.384 54.034 1.292 5.384 54.034 2.507 10.444 44.926
5 1.088 4.533 58.566 1.088 4.533 58.566 2.507 10.444 55.369
6 1.021 4.254 62.820 1.021 4.254 62.820 1.788 7.451 62.820
7 .835 3.481 66.301 
8 .808 3.367 69.668 
Luận văn tốt nghiệp 81 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
9 .758 3.158 72.826 
10 .712 2.967 75.793 
11 .635 2.644 78.437 
12 .608 2.531 80.968 
13 .589 2.454 83.422 
14 .518 2.157 85.579 
15 .467 1.947 87.526 
16 .456 1.900 89.426 
17 .422 1.758 91.184 
18 .396 1.648 92.833 
19 .361 1.502 94.335 
20 .330 1.376 95.711 
21 .310 1.294 97.005 
22 .268 1.117 98.122 
23 .236 .983 99.105 
24 .215 .895 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 7.19 Biểu đồ SCREE PLOT- lần 7 
Luận văn tốt nghiệp 82 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Component Number
242322212019181716151413121110987654321
E
ig
e
n
v
a
lu
e
8
6
4
2
0
Scree Plot
Bảng 7.20 Ma trận nhân tố đã xoay – lần 7 
Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 5 6 
Cong ty thuc hien giao dich ngay 
tu lan dau tien 
.746 
Cong ty co thong bao cho khach 
hang khi nao quy trinh giao dich 
duoc thuc hien 
.718 
Cong ty thuc hien giao dich dung 
thoi diem da hua 
.706 
Nha phan phoi thong bao chinh 
xac khi dich vu duoc thuc hien 
.646 
Khi cong ty hua dieu gi, cong ty 
se thuc hien 
.567 
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
 .689 
Luận văn tốt nghiệp 83 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
 .688 
Mui vi cua san pham de uong .659 
Quy vi nghi gia nay la phu hop so 
voi chat luong 
 .625 
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
 .479 .447
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
 .733 
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
 .727 
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
 .706 
Cong ty quan tam den nhung yeu 
cau dac biet cua quy vi 
 .673 
Co so vat chat cua cong ty dep va 
quy mo 
 .785 
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
 .775 
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
 .616 .444 
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
 .435 .527 
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
 .769 
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
 .736 
NPP bao gio cung to ra lich su .566 .448
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
 .525 .436
NPP co kien thuc de tra loi cau 
hoi 
 .657
Khi gap kho khan, cong ty the 
hien su chan thanh trong giai 
quyet 
 .546
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 8 iterations. 
Luận văn tốt nghiệp 84 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
7.5 Kiểm định độ tin cậy thang đo 
Bảng 7.21 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Độ tin cậy 
 Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.772 .783 5
Bảng 7.22 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố độ tin cậy 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Cong ty thuc hien giao dich 
ngay tu lan dau tien 
16.72 6.019 .468 .249 .770 
Cong ty co thong bao cho 
khach hang khi nao quy trinh 
giao dich duoc thuc hien 
16.46 6.431 .562 .329 .724 
Khi cong ty hua dieu gi, cong 
ty se thuc hien 
16.36 6.806 .508 .302 .742 
Cong ty thuc hien giao dich 
dung thoi diem da hua 
16.38 6.217 .638 .487 .698 
Nha phan phoi thong bao 
chinh xac khi dich vu duoc 
thuc hien 
16.49 6.807 .595 .419 .719 
Bảng 7.23 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Chất lượng và giá cả 
 Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
Luận văn tốt nghiệp 85 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
.776 .782 5
Bảng 7.24 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong Chất lượng và giá 
cả 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Bao bi mau ma va kieu dang san 
pham dep 
17.25 5.371 .516 .291 .747 
Mot cach tong quat chat luong 
cua san pham rat cao 
16.88 5.369 .663 .444 .698 
Mui vi cua san pham de uong 17.15 5.186 .582 .381 .723 
Quy vi nghi gia nay la phu hop 
so voi chat luong 
17.09 5.311 .519 .306 .747 
San pham thuc hien dung chuc 
nang ghi tren bao bi 
16.80 6.330 .505 .287 .753 
Bảng 7.25 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Sự cảm thông 
 Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.778 .779 4
Bảng 7.26 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Sự cảm 
thông 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Luận văn tốt nghiệp 86 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Cong ty the hien su cam thong 
den rieng quy vi 
12.01 4.216 .643 .431 .690 
NPP hieu duoc yeu cau dac biet 
cua quy vi 
11.76 5.040 .583 .355 .726 
NPP the hien su quan tam den 
rieng quy vi 
11.74 4.939 .537 .335 .746 
Cong ty quan tam den nhung 
yeu cau dac biet cua quy vi 
11.92 4.597 .574 .381 .728 
Bảng 7.27 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Sự hữu hình và thuận tiện 
 Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.821 .825 4
Bảng 7.28 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Sự hữu 
hình và thuận tiện 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Co so vat chat cua cong ty dep 
va quy mo 
13.27 3.211 .709 .505 .746 
He thong ban hang cua cong ty 
duoc trang bi thiet bi hien dai 
13.36 3.044 .628 .433 .786 
Thoi gian lam viec cua cong ty 
thuan tien voi quy vi 
13.13 3.370 .571 .354 .808 
NPP cua cong ty co trang phuc 
gon gang dep 
13.25 3.322 .683 .467 .759 
Bảng 7.29 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Tính sẵn sàng và sự phản 
hồi của nhà phân phối 
Luận văn tốt nghiệp 87 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
 Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.765 .768 4
Bảng 7.30 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Tính sẵn 
sàng và sự phản hồi của nhà phân phối 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Nha phan phoi phuc vu quy vi 
dung hen 
13.42 3.028 .511 .263 .737
NPP bao gio cung to ra lich su 13.29 2.637 .556 .330 .717
Nha phan phoi luon san sang giup 
do quy vi 
13.21 2.709 .656 .437 .664
Nha phan phoi rat nhiet tinh de 
dap ung yeu cau cua quy vi 
13.39 2.670 .551 .335 .719
Bảng 7.31 Phân tích cronbach’s alpha của nhân tố Năng lực của nhà phân 
phối và sự tin cậy của công ty 
 Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.401 .401 2
Bảng 7.32 Thống kê hệ số cronbach’s alpha các biến trong nhân tố Năng lực 
của nhà phân phối và sự tin cậy của công ty 
Luận văn tốt nghiệp 88 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NPP co kien thuc de tra loi 
cau hoi 
4.24 .575 .251 .063 .(a) 
Khi gap kho khan, cong ty 
the hien su chan thanh 
trong giai quyet 
4.22 .564 .251 .063 .(a) 
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want 
to check item codings. 
7.6 Phụ lục phân tích hồi quy đa biến 
Bảng 7.33 Hệ số tương quan của các biến độc lập với biến phụ thuộc 
 Correlations 
Muc do hai 
long chung 
ve dich vu 
ban hang Su tin cay 
Chat luong 
san pham va 
gia ca 
Su huu hinh va 
thuan tien 
Tinh san 
sang va su 
phan hoi cua 
NPP Su cam thong
Muc do hai 
long chung 
ve dich vu 
ban hang 
Pearson 
Correlation 
1 .110 .385(**) .430(**) .210(**) .019
 Sig. (2-
tailed) 
 .124 .000 .000 .003 .789
 Sum of 
Squares 
and Cross-
products 
84.480 14.136 49.629 55.434 27.102 2.465
 Covariance .425 .072 .252 .281 .138 .013
 N 200 198 198 198 198 198
Su tin cay Pearson 
Correlation 
.110 1 .000 .000 .000 .000
 Sig. (2- .124 1.000 1.000 1.000 1.000
Luận văn tốt nghiệp 89 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
tailed) 
 Sum of 
Squares 
and Cross-
products 
14.136 197.000 .000 .000 .000 .000
 Covariance .072 1.000 .000 .000 .000 .000
 N 198 198 198 198 198 198
Chat luong 
san pham va 
gia ca 
Pearson 
Correlation .385(**) .000 1 .000 .000 .000
 Sig. (2-
tailed) 
.000 1.000 1.000 1.000 1.000
 Sum of 
Squares 
and Cross-
products 
49.629 .000 197.000 .000 .000 .000
 Covariance .252 .000 1.000 .000 .000 .000
 N 198 198 198 198 198 198
Su huu hinh 
va thuan tien 
Pearson 
Correlation 
.430(**) .000 .000 1 .000 .000
 Sig. (2-
tailed) 
.000 1.000 1.000 1.000 1.000
 Sum of 
Squares 
and Cross-
products 
55.434 .000 .000 197.000 .000 .000
 Covariance .281 .000 .000 1.000 .000 .000
 N 198 198 198 198 198 198
Tinh san 
sang va su 
phan hoi cua 
NPP 
Pearson 
Correlation 
.210(**) .000 .000 .000 1 .000
 Sig. (2-
tailed) 
.003 1.000 1.000 1.000 1.000
 Sum of 
Squares 
and Cross-
products 
27.102 .000 .000 .000 197.000 .000
 Covariance .138 .000 .000 .000 1.000 .000
Luận văn tốt nghiệp 90 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
 N 198 198 198 198 198 198
Su cam thong Pearson 
Correlation 
.019 .000 .000 .000 .000 1
 Sig. (2-
tailed) 
.789 1.000 1.000 1.000 1.000 
 Sum of 
Squares 
and Cross-
products 
2.465 .000 .000 .000 .000 197.000
 Covariance .013 .000 .000 .000 .000 1.000
 N 198 198 198 198 198 198
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Bảng 7.34 Hệ số R hiệu chỉnh 
Model Summary(b) 
Model Change Statistics 
 R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. 
Error of 
the 
Estimate
R 
Square 
Change
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change
Durbin-
Watson
1 
0.61 
0.38 
0.37 
0.52 
0.38 
39.20 
3.00 
194 
0.00 
1.69 
a Predictors: (Constant), Tinh san sang va su phan hoi cua NPP, Su huu hinh va thuan tien, Chat 
luong san pham va gia ca 
b Dependent Variable: Muc do hai long chung ve dich vu ban hang 
Bảng 7.35 Hệ số hồi quy đa biến 
Coefficients(a) 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficients 
95% 
Confidenc
e Interval 
for B 
Collinearit
y Statistics 
Model B 
Std. 
Error Beta t Sig. 
Lower 
Bound 
Upper 
Boun
d Tolerance VIF 
1 (Constant) 
4.26
3 
0.037 
115.28
6 
0.000 
4.190 
4.336 
Chat luong san 
pham va gia ca 
0.25
2 
0.037 
0.385 
6.796 
0.000 
0.179 
0.325 1.000 
1.00
0 
 Su huu hinh va 1.000 
Luận văn tốt nghiệp 91 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
thuan tien 0.28
1 
0.037 0.430 7.591 0.000 0.208 0.354 1.00
0 
Tinh san sang 
va su phan hoi 
cua NPP 
0.13
8 
0.037 
0.210 
3.711 
0.000 
0.064 
0.211 1.000 
1.00
0 
a Dependent Variable: Muc do hai long chung ve dich vu ban hang 
Bảng 7.36 Đồ thị phân bố phần dư 
Regression Standardized Residual
20-2-4
Fr
e
q
u
e
n
c
y
40
30
20
10
0
Histogram
Dependent Variable: Muc do hai long chung ve dich vu 
ban hang
 Mean =-8.53E-16
 Std. Dev. =0.987
N =198
7.7 Phục lục kiểm tra sự khác biệt của các nhóm. 
Bảng 7.37 Khác biệt sự hài lòng với giới tính 
 Group Statistics 
 Gioi tinh N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Luận văn tốt nghiệp 92 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
Nam 112 4.21 .632 .060 Muc do hai long chung ve 
dich vu ban hang Nu 88 4.33 .673 .072 
 Independent Samples Test 
Levene's Test for 
Equality of Variances t-test for Equality of Means 
 F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower 
Muc do hai long 
chung ve dich vu 
ban hang 
Equal variances 
assumed .495 .482 -1.341 198 .182 -.124 .093 -.307 .058
 Equal variances 
not assumed 
 -1.330 181.048 .185 -.124 .093 -.308 .060
Bảng 7.38 Khác biệt sự hài lòng với Độ tuổi 
 Group Statistics 
 phan loai do tuoi N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
<= 20 tuoi 81 4.22 .725 .081 Muc do hai long chung ve 
dich vu ban hang >20 tuoi 119 4.29 .599 .055 
 Independent Samples Test 
Levene's Test for 
Equality of Variances t-test for Equality of Means 
 F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower 
Muc do hai long Equal variances .576 .449 -.676 198 .500 -.063 .094 -.249 .122
Luận văn tốt nghiệp 93 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
chung ve dich vu 
ban hang 
assumed 
 Equal variances 
not assumed 
 -.652 149.699 .516 -.063 .097 -.256 .129
Bảng 7.39 Khác biệt sự hài lòng với Thu nhập 
 Group Statistics 
 phan loai thu nhap N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Thu nhap <= 4 trieu 168 4.23 .663 .051 Muc do hai long chung ve 
dich vu ban hang Thu nhap > 4 trieu 32 4.44 .564 .100 
 Independent Samples Test 
Levene's Test for 
Equality of Variances t-test for Equality of Means 
 F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower 
Muc do hai long 
chung ve dich vu 
ban hang 
Equal variances 
assumed .001 .975 -1.689 198 .093 -.211 .125 -.458 .035
 Equal variances 
not assumed 
 -1.885 48.811 .065 -.211 .112 -.437 .014
Bảng 7.40 Khác biệt sự hài lòng với Trình độ học vấn 
 Group Statistics 
 phan loai trinh do N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Muc do hai long chung ve Trinh do duoi dai hoc 107 4.30 .662 .064
Luận văn tốt nghiệp 94 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
dich vu ban hang Trinh do tu dai hoc tro len 93 4.22 .640 .066
 Independent Samples Test 
Levene's Test for 
Equality of Variances t-test for Equality of Means 
 F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower Upper Lower 
Muc do hai long 
chung ve dich vu 
ban hang 
Equal variances 
assumed .068 .794 .909 198 .364 .084 .092 -.098 .266
 Equal variances 
not assumed 
 .911 195.728 .363 .084 .092 -.098 .266
7.8 Các định nghĩa trong mô hình bán hàng đa cấp của 
công ty TNHH Lô Hội 
7.8.1 Chỉ tiêu cc 
Chỉ tiêu hay cc là đơn vị tính thành tích, tiền hoa hồng, tiền thưởng và khoản khích 
lệ cho nhà phân phối được quy định trong kế hoạch tiếp thị của Forever Product 
Living. Một chi tiêu được cấp cho mỗi hai triệu tám trăm bốn mươi chín ngàn hai 
trăm năm mươi đồng (2.849.250) 
7.8.2 Khách hàng mua lẻ: 
Bất kỳ người nào mua các sản phẩm Forever Product Living để sử dụng cá nhân 
đều là khách hàng mua lẻ.Khách hàng mua lẻ mua sản phẩm từ nhà phân phối theo 
giá bán lẽ đã công bố. 
Luận văn tốt nghiệp 95 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
7.8.3 Nhà phân phối (NPP) mới 
Là nhà phân phối chưa lên đến cấp “Trợ lý giám sát”. Khi Nhà phân phối mới tích 
lũy được 2 chỉ tiêu trong vòng 2 tháng liên tục, thì sẽ được lên cấp “Trợ lý giám 
sát”. 
7.8.4 Nhà phân phối 
Là cá nhân từ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, đã ký kết hợp đồng 
phân phối và bản thân đã được chứng nhận tại một buổi họp Cơ hội đã được Công 
ty TNHH Thương mại Lô Hội Việt Nam chấp nhận hoặc đã chứng nhận bởi một đại 
diện được Công ty TNHH Thương mại Lô Hội Việt Nam ủy quyền. Người đang 
chấp hành hình phạt tù, hoặc có tiền án về các tội sản xuất và/hoặc buôn bán hàng 
giả, quảng cáo gian dối, kinh doanh trái phép ,trốn thuế, lừa dối khách hàng, lừa đảo 
chiếm đoạt tài sản, hoặc chiếm giữ tài sản trái phép, cũng như người nước ngoài, 
người việt nam định cư ở nước ngoài không có giấy phép lao động của Sở Lao động 
thương binh xã hội cấp tỉnh(Thành phố trực thuộc trung ương) cấp thì không được 
làm nhà phân phối. Nhà phân phối mua sản phẩm trực tiếp từ Công ty TNHH 
Thương mại Lô Hội Việt Nam theo giá bán sỉ đã được công bố và bán lại các sản 
phẩm theo giá lẻ đã được công bố.. 
7.8.5 Cách tính hoa hồng 
Hình 7.1 Hoa hồng cho các cấp của nhà phân phối 
NPP mới 
18% 
13% 
8% 
5% 3% 8% 13% 
5% 10% 
5% 
Hoa hồng cá nhân 
Hoa hồng khối lượng 
Quản lý 
Trợ lý 
Quản lý 
Giám sát 
Trợ lý giám sát 
Luận văn tốt nghiệp 96 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
7.8.6 Hoa hồng cá nhân (HHCN) 
là một khoản tiền hoa hồng cho thành tích bán cá nhân và thành tích bán cá nhân 
của những nhà phân phối mới được cá nhân này bảo trợ. 
Hoa hồng khối lượng là một khoản tiền hoa hồng được thanh toán trên tất cả các 
thành tích bán theo nhóm của các trợ lý giám sát các giám sát và trợ lý Quản lý 
được cá nhân bạn bảo trợ. 
Nhà phân phối mới: 
 + Không được hưởng hoa hồng cá nhân và hoa hồng khối lượng ở cấp bậc 
này 
Trợ lý giám sát: 
 + 5% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cá nhân. 
 + Không được hưởng hoa hồng hoa hồng khối lượngở cấp bậc này. 
Giám sát: 
 + 8% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cán nhân. 
 + 3% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các trợ lý giám sát 
được cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này. 
Trợ lý quản lý: 
 + 13% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cá nhân. 
 + 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các giám sát được 
cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này 
 + 8% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các Trợ lý giám 
sát và thành tích bán của nhóm này. 
Quản lý: 
 + 18% hoa hồng cá nhân trên toàn bộ thành tích bán của cá nhân. 
 + 5% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các trợ lý quản lý 
được cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này. 
 + 10% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các giám sát 
được cá nhân này bảo trợ và thành tích bán của nhóm này 
Luận văn tốt nghiệp 97 GVHD: TS Vũ Thế Dũng 
 + 13% hoa hồng khối lượng trên toàn bộ thành tích bán của các trợ lý giám 
sát được cá nhân này bảo trợ và thánh tích bán của nhóm này. 
Một người có thể quản lý nhiều cấp và người đó chỉ tính hoa hồng 1 cấp trực tiếp 
mà người đó bảo trợ dựa theo ”Hình hoa hồng cho các cấp của nhà phân phối”. 
Ví dụ anh A tại thời điểm này là Quản lý và có 10 nhà phân phối mới,5 người ở vị 
trí trợ lý quản lý, 5 người ở vị trí giám sát, 5 người ở vị trí trợ lý giám sát. Thì anh 
A này sẽ nhận được hoa hồng như sau: 
Bảng 7.2 Ví dụ hoa hồng cho nhà phân phối 
Ví dụ tổng đơn vị cc 
bán trong tháng 
% Hoa hồng 
Cấp quản lý (anh A) 1 1* 0.18= 0.18 
Cấp trợ lý quản lý 200 200* 0.05=10 
Cấp giám sát 40 40 * 0.1=4 
Cấp trợ lý giám sát 10 10 * 0.13=1.3 
Cấp nhà phân phối mới 10 0=0 
Tổng 252 =15,48 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LuanvanV9_Binh.pdf