Luận văn Nghiên cứu thử nghiệm chế biến nước ép thanh long lên men

Nghiên cứu thử nghiệm chế biến nước ép thanh long lên men MỤC LỤC Formatted: French (France) PHẦN TRANG Trang bìa Lời cảm ơn .i Tóm tắt ii Mục lục .iv Danh sách các hình .ix Danh sách các sơ đồ, đồ thị .x Danh sách các bảng xi PHẦN 1: MỞ ĐẦU . 1 1.1. Đặt vấn đề . 1 1.2. Mục đích và yêu cầu 1 1.2.1. Mục đích 1 1.2.2. Yêu cầu 1 PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .2 2.1. Giới thiệu về cây thanh long 2 Formatted: Bullets and Numbering 2.1.1. Nguồn gốc và lịch sử phát triển 2 2.1.2. Các giống thanh long chủ yếu hiện nay ở Việt Nam .2 2.2. Đặc điểm thực vật học .3 2.2.1. Rễ cây 3 2.2.2. Thân cành .3 2.2.3. Hoa 3 2.2.4. Quả .4 2.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ thanh long ở Bình Thuận 5 2.4. Những nghiên cứu về quả thanh long 9 2.5. Thành phần dinh dưỡng . 10 2.6. Pectin . 10 2.6.1. Định nghĩa . 11 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 2.6.2. Cấu trúc 11 Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 2.7 Tìm hiểu về hệ enzyme pectinase 12 2.7.1 Enzyme . 12 2.7.2 Pectinase 12 2.7.2.1 Định nghĩa 12 2.7.2.2 Ứng dụng của pectinase trong công nghệ chế biến thực phẩm . 12 2.7.2.3 Các vi sinh vật tổng hợp pectinase 13 2.7.3 . Enzyme Pectinex Ultra SP – L 13 2.7.3.1. Nguồn gốc 13 2.7.3.2. Ứng dụng 14 2.7.3.3. Hoạt tính . 14 2.7.3.4. Đặc điểm . 14 2.7.3.5. Bảo quản . 14 2.7.3.6. Các ứng dụng của enzyme pectinex ultra sp-l 14 2.8. Nước giải khát lên men 15 2.8.1. Định nghĩa . 15 2.8.2. Thành phần hoá học 16 2.8.3. Công dụng . 16 2.8.4. Đặc điểm 16 2.8.5. Phân loại 16 2.8.5.1. Nước giải khát lên men từ nước quả . 17 2.8.5.2. Nước giải khát lên men từ nguyên liệu tinh bột . 19 2.8.6. Yêu cầu về chất lượng vi sinh đối với nước giải khát lên men . 19 2.8.7. Những nguyên nhân gây hư hỏng và làm giảm chất lượng nước giải khát 20 2.8.7.1. Nguyên nhân gây hư hỏng 20 2.8.7.2. Nguyên nhân làm giảm chất lượng nước giải khát .21 2.9. Lên men rượu (Ethylic) .21 2.9.1. Khái niệm chung .21 2.9.2. Cơ sở sinh hoá của quá trình lên men rượu 22 2.9.3. Tác nhân của quá trình lên men rượu .23 PHẦN 3: VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24 Formatted: Bullets and Numbering Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 3.1. Thời gian và địa điểm .24 Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 3.1.1. Thời gian .24 3.1.2. Địa điểm 24 3.2. Vật liệu 24 3.2.1. Nguyên vật liệu 24 3.2.2. Hóa chất- môi trường .24 3.2.3. Thiết bị – dụng cụ .25 Formatted: Bullets and Numbering 3.3. Phương pháp nghiên cứu 26 3.3.1. Quy trình thử nghiệm 26 3.3.2. Khảo sát một số thành phần hoá học của nguyên liệu thanh long, dâu tằm .27 Formatted: Tab stops: Not at 0.88" 3.3.3. Thí nghiệm 1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý Formatted: Bullets and Numbering enzyme Pectinex Ultra SP –L đến khả năng làm trong nước quả thanh long 27 3.3.4. thí nghiệm 2. khảo sát tỷ lệ men thích hợp cho quá trình lên men nước thanh long 28 3.3.5. Thí nghiệm 3. Khảo sát ảnh hưởng của dâu tằm tới chất lượng Formatted: Bullets and Numbering nước thanh long - dâu tằm lên men .29 3.3.6. thí nghiệm 4. ảnh hưởng của thời gian bảo quản tới Formatted: Bullets and Numbering chất lượng sản phẩm .30 3.4. Phương pháp xử lý số liệu .30 PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 4.1. Kết quả khảo sát thành phần hóa lý của thanh long và dâu tằm .31 4.2. Kết quả thí nghiệm 1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Ultra SP –L đến khả năng làm trong nước quả thanh long .32 4.2.1. Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Ultra SP –L đến độ nhớt dịch quả .32 4.2.2. Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Ultra SP –L đến hiệu suất thu hồi dịch quả .34 4.2.3. Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Formatted: Bullets and Numbering Ultra SP –L đến độ trong dịch quả 35 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 4.3. Kết quả thí nghiệm 2. Khảo sát tỷ lệ men thích hợp cho quá trình l Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold lên men nước thanh long 38 4.3.1.Ảnh hưởng của tỷ lệ men F43 lên sự biến đổi độ Brix của dịch lên men .38 4.3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ men F43 lên sự biến đổi độ cồn của dịch lên men .39 Formatted: Tab stops: 0.63", Left + 6.25", Right,Leader: + Not at 0.5" 4.3.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ men F43 lên sự biến đổi hàm lượng acid của dịch lên men .40 4.3.4. Ảnh hưởng của tỷ lệ men F43 lên tính chất cảm quan của dịch lên men 41 4.4. Kết quả thí nghiệm 3. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ phối chế dâu tằm tới chất lượng nước thanh long - dâu tằm lên men 43 4.4.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ phối chế dâu tằm lên sự biến đổi độ brix của thanh long-dâu tằm lên men 43 4.4.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ phối chế dâu tằm lên sự biến đổi độ cồn của thanh long-dâu tằm lên men 44 4.4.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ phối chế dâu tằm lên sự biến đổi hàm lượng acid của thanh long-dâu tằm lên men 45 4.4.4. Ảnh hưởng của tỷ lệ phối chế dâu tằm lên tính chất cảm quan của thanh long-dâu tằm lên men .46 4.5. Kết quả thí nghiệm 4. Đánh giá thời gian bảo quản sản phẩm theo một số chỉ tiêu .49 4.5.1. Sự biến đổi thành phần hóa học của sản phẩm theo thời gian bảo quản .49 4.5.2. Sự thay đổi điểm cảm quan của sản phẩm theo thời gian bảo quản 51 4.6. Quy trình đề nghị 53 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 54 5.1. KẾT LUẬN .54 5.2. ĐỀ NGHỊ 54 PHẦN 6: TÀI LIỆU THAM KHẢO 55 PHẦN 7: PHỤ LỤC .56 . Nghiên cứu thử nghiệm chế biến nước ép thanh long lên men

pdf152 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu thử nghiệm chế biến nước ép thanh long lên men, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chuẩn độ đƣợc tiến hành trong môi trƣờng kiềm, khi đun nóng với chỉ thị Methylen Blue. Phƣơng trình phản ứng: K3Fe(CN)6 + CH3(CHOH)4CHO + 2NaOH CH3OH(CHOH)4COONa + NaK3Fe(CN)6 + H2O Phƣơng pháp này đơn giản hơn phƣơng pháp dùng dung dịch kiềm của sunfat đồng do không tạo tủa và phản ứng kết thúc rõ ràng. Chú ý rằng, phản ứng oxy hóa đƣờng khử bằng dung dịch Ferry cyanure không thể tính toán bằng lý thuyết, mà chỉ dựa vào công thức thực nghiệm để suy ra nồng độ đƣờng tổng.  Dụng cụ – hóa chất:  Dụng cụ: Bếp điện, kẹp, lƣới amiang, nồi cách thủy, phễu lọc, erlen 100 ml; 250 ml, bình định mức 100 ml, becher 100 ml, burette 25 ml, pipette 5 ml; 10 ml; 50 ml, ống đong 10 ml.  Hóa chất: K3Fe(CN)6 1%, đƣờng glucose 0,5%, NaOH 5%; 2,5N, (CH3COO)2Pb 10%, HCl 5%, NaHPO4 bão hòa, phenolphtalein, Methylen Blue. Cách tiến hành: Lấy 50 ml dung dịch cần xác định cho vào bình định mức, đun cách thủy ở 75 – 80oC trong 35 – 40 phút. Để yên trong 10 phút thêm nƣớc cất tới vạch định mức 100 ml, lọc qua giấy lọc vào cốc hoặc bình khô. Nƣớc lọc dùng làm dung dịch thí nghiệm xác định đƣờng khử. Để xác định đƣờng tổng, lấy vào bình định mức 100 chính xác 50 ml dung dịch xác định đƣờng khử. Thêm 20 ml dung dịch HCl 5%, đun cách thủy hỗn hợp có ống sinh hàn khí trong 30 – 45 phút. Formatted: Bullets and Numbering Formatted: Bullets and Numbering Formatted: Bullets and Numbering 106 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Làm nguội nhanh, trung hòa dung dịch NaOH 2,5N hoặc tốt hơn là bằng dung dịch Na2CO3 bão hòa tới pH 6,5 – 7 với chỉ thị phenolphtalein (không màu – màu hồng) hay với chỉ thị Metila đỏ (đỏ – vàng). Định mức tới vạch mức 100 ml. Chú ý đối với nguyên liệu giàu acid hữu cơ, trong quá trình đun khi chiết đƣờng, saccharose có thể bị thủy phân một phần do sự có mặt của lƣợng acid hữu cơ. Do đó khi cần xác định riêng đƣờng tổng và đƣờng saccharose, trƣớc khi đun cách thủy hỗn hợp phải trung hòa acid hữu cơ bằng dung dịch NaOH 5% hay Na2CO3 bão hòa tới pH = 6,5 – 7.  Tiến hành chuẩn độ Cho vào bình nón 10 ml dung dịch K3Fe(CN)6 1% và 2,5 ml dung dịch NaOH 2,5N, thêm vào một giọt Methylen Blue. Đun sôi và chuẩn độ ngay trên bếp bằng dung dịch đƣờng khử hoặc đƣờng tổng từ burette, cho từng giọt một, lắc mạnh. Dung dịch sẽ chuyển từ đỏ sang vàng và một giọt đƣờng thừa đầu tiên sẽ làm mất màu xanh methylen cho biết phản ứng đã kết thúc. Sau lần chuẩn độ đầu tiên mang tính chất định hƣớng ấy, tiến hành chuẩn độ lần thứ hai. Lần này, sau khi đun sôi dung dịch Ferry cyanure, xả nhanh lƣợng đƣờng (theo kết quả lần chuẩn độ trƣớc), chỉ để lại khoảng dƣới 1 ml để chuẩn độ tiếp tìm chính xác điểm cuối. Kết quả tính toán chỉ sử dụng từ lần chuẩn độ thứ hai trở đi. Thí nghiệm tƣơng tự đối với dung dịch đƣờng chuẩn là dung dịch glucose 0,5%. Chú ý: Với những dung dịch đƣờng không màu hoặc có màu nhạt ta có thể không cho chỉ thị Methylen Blue, chỉ xác định điểm cuối khi màu của dung dịch chuyển từ màu vang đậm (Ferry cyanure) sang màu vàng rất nhạt (Ferrocyanure).  Tính kết quả: Trong thí nghiệm, V ml dung dịch mẫu và Vg ml dung dịch glucose 0,5% cùng chuẩn độ cho một dung dịch mẫu tƣơng ứng với Vg ml dung dịch glucose 0,5% có (0,5xVg)/100g glucose. Formatted: Bullets and Numbering Formatted: Bullets and Numbering 107 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold  Lƣợng đƣờng khử đƣợc tính bằng công thức: Xk = mVk VVg ** ***, 100 10050 - Trong đó: Xk: lƣợng đƣờng khử [g/100g hay g/100ml] Vg: thể tích dung dịch glucose 0,5% cho chuẩn độ [ml] Vk: thể tích dung dịch đƣờng khử cho chuẩn độ [ml] V: thể tích bình định mức [ml] m: lƣợng mẫu thí nghiệm [g hoặc ml]  Lƣợng đƣờng tổng đƣợc tính bằng công thức: Xt = mVt VVVg *** ****, 50100 1002150 - Trong đó: Xt: lƣợng đƣờng tổng [%] Vg: thể tích dung dịch glucose 0,5% cho chuẩn độ [ml] Vt: thể tích dung dịch đƣờng tổng cho chuẩn độ [ml] V1: thể tích bình định mức của dung dịch xác định đƣờng khử [ml] V2: thể tích bình định mức của dung dịch xác định đƣờng tổng [ml] m: lƣợng mẩu thí nghiệm [g hoặc ml]  Lƣợng saccharose sẽ là: Saccharose = (đƣờng tổng – đƣờng khử)x0,95 Hệ số 0,95 lấy từ phản ứng thủy phân saccharose bằng acid đƣợc hỗn hợp của 2 đƣờng khử là glucose và fructose: H + C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Saccharose glucose fructose 342 180 180 (342/360=0,95) Formatted: Bullets and Numbering Formatted: Bullets and Numbering Formatted: Bullets and Numbering 108 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 4: Phƣơng pháp xác dịnh dộ acid toàn phần Độ chua bao gồm tất cả các loại acid có trong thực phẩm, các acid hữu cơ trong quả. Độ chua toàn phần bao gồm tất cả các acid có thể định lƣợng bằng dung dịch kiềm chuẩn. Trong thực phẩm tất cả các acid chủ yếu là acid hữu cơ nhƣ: acid acetic, acid malic, acid tartric,…. Các acid cacbonic, SO2 dƣới thể tự do hoặc kết hợp đều không tính trong độ chua của thực phẩm ví dụ nhƣ bia, nƣớc ngọt, rau quả,... có chứa SO2, CO2 đều đƣợc loại trừ trƣớc chuẩn dộ dể xác định độ chua. Nguyên tắc: độ chua toàn phần đƣợc xác định dựa vào đặc tính acid hữu cơ (acid yếu) dễ hoà tan trong nƣớc và các dung dịch của chúng dễ phản ứng với kiềm nên dễ dàng chuẩn độ bằng kiềm (NaOH 0,1N hay KOH 0,1N), với chỉ thị màu của phenolphatelein trong cồn 900. Tiến hành: hút 10 ml mẫu cho vào bình định mức 100ml và định đến vạch định mức. Sau đó hút trong bình định mức 10ml cho vào erlen, đinh phân bằng dung dịch NaOH 0,1 N với phenolphtalein cho đến khi dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng nhạt bền. Tính kết quả: X= Trong đó: X: độ acid toàn phần qui về acid citric (g/l) a: thể tích NaOH 0,1N dung để định phân (ml) V: thể tích dung dịch dùng để dịnh phân (ml) k: = 0,0064 lƣợng acid citric tƣơng ứng với 1ml NaOH 0,1 N k x a x100 x1000 V x 10 Formatted: Spanish (Spain, International Sort) Formatted: Spanish (Spain, International Sort) Formatted: Spanish (Spain, International Sort) 109 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 5: Phƣơng pháp đo độ nhớt bằng nhớt kế mao quản Nguyên lý: nếu cho chất lỏng chảy qua các mao quản, chất lỏng càng có độ nhớt cao thì chảy càng chậm. Vì vậy ta có thể dựa vào tính chất đó để xác định độ nhớt của chất lỏng. Đối với dòng chảy tầng ổn định của chất lỏng Newton trong ống mao dẫn, phƣơng trình cổ điển của Hagen Poiseuille đã đƣa ra những nền tảng cho việc do lƣờng đô nhớt. L RP Q 8 4 (2.5) Trong đó, Q: lƣu lựong thể tích, m3/s ∆P: tỗn thất áp suất dọc theo ống mao dẫn, Pa. R: đƣờng kính ống mao dẫn, m. L: chiều dài ống mao dẫn, m. μ: độ nhớt chất lỏng, Pa.s Ngoài ra, tổn thất áp suất ∆P = ρ.g.h (2.6) Với ρ: khối lƣợng riêng chất lỏng, kg/m3. h: chiều cao cột thủy tĩnh, m. h= Lcosα , với α là góc tao bởi ống mao dẫn với phƣơng thẳng đứng. g: gia tốc trọng trƣờng, m/s2. Thay phƣơng trình (2.6) vào phƣơng trình (2.5) ta đƣợc: QL hgR 8 4 (2.7) Trong đó v : độ nhớt động học của chất lỏng, m2/s Gọi V là thể tích chất lỏng trong ống mao dẫn trong thời gian t, ta có: t V Q Phƣơng trình (2.7) đƣợc viết lại nhƣ sau: t VL hgR t V gR 88 cos 44 (2.8) Formatted: Spanish (Spain, International Formatted: Spanish (Spain, International 110 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Khi cho chất lỏng chảy từ điểm C đến điểm E, thể tích V và chiều cao cột áp thủy tĩnh h là cố định, do đó biểu thức trong dấu ngoặc trở thành hằng số. Phƣơng trình (2.8) đƣợc viết đơn giản nhƣ sau: ν = b.t (2.9) trong đó VL hgR V gR b 88 cos 44 là hằng số nhớt kế Hằng số nhớt kế có thể xác định bằng cách thay các giá trị của thống số nhớt kế hoặc bằng cách đo thời gian chảy của một chất lỏng đã biết độ nhớt, khi đó: b = νknown/tknown Khi đã biệt đƣợc hằng số nhớt kế, ta có thể xác định độ nhớt độ nhớt động học v của chất lỏng cần kiểm tra bằng cách đo thời gian t và sử dụng phƣơng trình (2.9). Từ đó xác định đƣợc nhớt động lực học μ 111 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 6: Đánh giá cảm quan nƣớc ép thanh long lên men bằng phƣơng pháp so hàng. Cảm quan viên đƣợc nhận 3 mẫu nƣớc ép thanh long lên men và đƣợc yêu cầu sắp xếp theo thứ tự giảm dần đối với mức độ ƣa thích của sản phẩm. PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN (phƣơng pháp so hàng) Ngày đánh giá: Tên cảm quan viên: Tên sản phẩm: NƢỚC ÉP THANH LONG LÊN MEN Các anh (chị) hãy quan sát 3 mẫu sản phẩm dƣới đây. Bạn hãy thử nếm và sắp xếp theo mức độ ƣa thích của bạn. Thứ tự sản phẩm ƣa thích nhất (xếp thứ 1) đến kém ƣa thích nhất (xếp thứ 3). Mẫu: Thứ tự ƣa thích: ………… ………… ………… ………… ………… Bình luận: 112 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 7: Đánh giá cảm quan nƣớc ép thanh long-dâu tằm lên men bằng phƣơng pháp cho điểm. Phụ lục 7.1: Mẫu phiếu đánh giá cảm quan theo phƣơng pháp cho điểm (TCVN 3215 – 79) PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN Phƣơng pháp: sử dụng phƣơng pháp cho điểm theo TCVN 3215-79 Họ và tên cảm quan viên: Ngày cảm quan: Tên sản phẩm: Nƣớc ép thanh long lên men phối chế dâu tằm Anh (chị) quan sát kỹ màu sắc, độ trong, ngửi mùi và nếm một ít sản phẩm nƣớc thanh long lên men phối chế dâu tằm. Dựa vào bảng hƣớng dẫn về điểm các chỉ tiêu (đính kèm), anh (chị) hãy cho điểm sản phẩm vào bảng dƣới đây Phụ lục 7.2: Danh mục chỉ tiêu và hệ số quan trọng Tên chỉ tiêu Hệ số quan trọng % Trên 4 1. Độ trong và màu sắc 2. Mùi 3. Vị 20 30 50 0,8 1,2 2 113 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 7.3: Bảng điểm hƣớng dẫn đánh giá chất lƣợng sản phẩm theo phƣơng pháp cho điểm (TCVN 3215 – 79) Tên chỉ tiêu Điểm chƣa có trọng lƣợng Yêu cầu sản phẩm Độ trong và màu sắc 5 4 3 2 1 0 Chất lỏng trong suốt, không vẫn đục và không vật thể lạ nhỏ. Màu hoàn toàn đặc trƣng cho sản phẩm. Chất lỏng trong suốt, không vẫn đục, có ít vật thể lạ nhỏ. Màu đặc trƣng cho sản phẩm. Chất lỏng trong, không vẫn đục, có tƣơng đối nhiều vật thể lạ nhỏ. Màu hơi khác một ít so với màu đặc trƣng sản phẩm. Chất lỏng hơi đục, có khá nhiều vật thể lạ nhỏ, thô. Màu khác nhiều so với màu đặc trƣng cho sản phẩm. Chất lỏng đục, nhiều cặn lắng, có nhiều vật thể lạ nhỏ, thô. Màu không đặc trƣng cho sản phẩm. Vẫn đục, màu bẩn, sản phẩm bị hỏng. Mùi 5 4 3 2 1 0 Hòa hợp, thơm dịu, hoàn toàn đặc trƣng cho sản phẩm. Chƣa hoàn toàn hoa hợp, thơm đặc trƣng cho sản phẩm nhƣng hơi khó nhận thấy. Hơi nồng, thoáng mùi phụ, ít đặc trƣng cho sản phẩm. Nồng, thoáng mùi lạ, rất ít đặc trƣng cho sản phẩm. Nồng hăng, mùi lạ rõ, không đặc trƣng cho sản phẩm. Có mùi lạ khó chịu của sản phẩm hỏng. Vị 5 4 3 2 1 0 Hòa hợp, êm dịu, hậu tốt, hoàn toàn đặc trƣng cho sản phẩm. Chƣa hoàn toàn hoà hợp, hậu vừa phải, đặc trƣng cho sản phẩm bình thƣờng. Chƣa hoàn toàn hoa hợp hơi gắt và sốc, hậu yếu, ít đặc trƣng cho sản phẩm. Đắng, sốc, thoáng vị lạ, rất ít đặc trƣng cho sản phẩm. Đắng, sốc, vị lạ rõ, không đặc trƣng cho sản phẩm. Có vị lạ rõ của sản phẩm bị hỏng. 114 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 8: Bảng phân loại danh hiệu chất lƣợng đối với sản phẩm không dùng danh hiệu hạng ƣu (TCVN 3215 – 79). Danh hiệu chất lƣợng Điểm chung Yêu cầu tối thiểu về điểm trung bình chƣa có trọng lƣợng đối với các chỉ tiêu Loại tốt 18,6 – 20,0 Mùi: 4,8; Vị: 4,8 Loại khá 15,2 – 18,5 Mùi: 3,8; Vị: 3,8 Đạt tiêu chuẩn 11,2 – 15,1 Mùi: 2,8; Vị: 2,8 Loại kém (1) 7,2 – 11,1 Mỗi chỉ tiêu 1,8 Loại rất kém (2) 4,0 – 7,1 Mỗi chỉ tiêu 1,0 Loại hỏng (3) 0,0 – 3,9 Mỗi chỉ tiêu 1,0 (1) : Không đạt tiêu chuẩn nhƣng còn khả năng bán đƣợc. (2) : Không có khả năng bán đƣợc nhƣng sau khi tái chế thích hợp còn sử dụng đƣợc. (3) : Không còn sử dụng đƣợc. 115 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 9: Phiếu đánh giá cảm quan mức độ ƣa thích sản phẩm. Tên sản phẩm: nƣớc ép thanh long-dâu tằm lên men. Họ tên ngƣời thử: Ngày thử: Dƣới đây là mẫu nƣớc ép thanh long-dâu tằm lên men. Bạn hãy nếm và đánh dấu (x) vào ô tƣơng ứng với mức độ ƣa thích của bạn: Điểm Mức ƣa thích Mẫu 9 Cực kỳ thích 8 Rất thích 7 Thích vừa phải 6 Hơi thích 5 Không thích, không chán 4 Hơi chán 3 Khá chán 2 Rất chán 1 Cực kì chán Bình luận: ………………………. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của bạn. 116 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 10: Bảng phân tích anova sự ảnh hƣởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Ultra SP – L đến hiệu suất thu hồi dịch quả Analysis of Variance for hieusuat - Type III Sums of Squares ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level ---------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:thoigian 29.4013 3 9.80044 2.331 .0887 B:nongdo 3980.9848 4 995.24621 236.719 .0000 INTERACTIONS AB 471.87783 12 39.323153 9.353 .0000 RESIDUAL 168.17333 40 4.2043333 ---------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 4650.4373 59 ---------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Formatted: Condensed by 0.3 pt Formatted: Right: -0.72" Formatted: Condensed by 0.3 pt Formatted: Condensed by 0.6 pt Formatted: Condensed by 0.6 pt Formatted: Condensed by 0.3 pt Formatted: Right: -0.47" Formatted: Right: -0.35" Formatted: Right: -0.6" 117 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 11: Bảng trung bình hiệu suất thu hồi dịch quả của các nghiệm thức thí nghiệm Table of Least Squares Means for hieusuat ---------------------------------------------------------------------- 95%Confidence Level Count Average Stnd. Error for mean ---------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 60 71.156667 .2647116 70.62154 71.691792 A:nongdo 0 12 59.270833 .5919131 58.07425 60.467410 200 12 65.954167 .5919131 64.757590 67.150744 400 12 70.733333 .5919131 69.536756 71.929910 600 12 77.687500 .5919131 76.490923 78.884077 800 12 82.137500 .5919131 80.940923 83.334077 B:thoigian 15 15 70.863333 .5294232 69.793082 71.933584 30 15 72.056667 .5294232 70.986416 73.126918 45 15 71.516667 .5294232 70.446416 72.586918 60 15 70.190000 .5294232 69.119749 71.260251 AB 0 15 3 55.950000 1.1838262 53.556846 58.343154 0 30 3 60.250000 1.1838262 57.856846 62.643154 0 45 3 61.283333 1.1838262 58.890179 63.676487 0 60 3 59.600000 1.1838262 57.206846 61.993154 200 15 3 63.633333 1.1838262 61.240179 66.026487 200 30 3 66.983333 1.1838262 64.590179 69.376487 200 45 3 64.916667 1.1838262 62.523513 67.309821 200 60 3 68.283333 1.1838262 65.890179 70.676487 400 15 3 70.983333 1.1838262 68.590179 73.376487 400 30 3 69.300000 1.1838262 66.906846 71.693154 400 45 3 70.300000 1.1838262 67.906846 72.693154 400 60 3 72.350000 1.1838262 69.956846 74.743154 600 15 3 78.350000 1.1838262 75.956846 80.743154 600 30 3 78.350000 1.1838262 75.956846 80.743154 600 45 3 75.683333 1.1838262 73.290179 78.076487 600 60 3 78.366667 1.1838262 75.973513 80.759821 800 15 3 85.400000 1.1838262 83.006846 87.793154 800 30 3 85.400000 1.1838262 83.006846 87.793154 800 45 3 85.400000 1.1838262 83.006846 87.793154 800 60 3 72.350000 1.1838262 69.956846 74.743154 -------------------------------------------------------------------- Formatted: Right 118 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 12: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố thời gian xử lý enzyme Multiple range analysis for hieusuat by thoigian ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 60 15 70.190000 X 15 15 70.863333 XX 45 15 71.516667 XX 30 15 72.056667 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 15 - 30 -1.19333 1.51356 15 - 45 -0.65333 1.51356 15 - 60 0.67333 1.51356 30 - 45 0.54000 1.51356 30 - 60 1.86667 1.51356 * 45 - 60 1.32667 1.51356 ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Phụ lục 13: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố nồng độ enzyme Multiple range analysis for hieusuat by nongdo ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 0 12 59.270833 X 200 12 65.954167 X 400 12 70.733333 X 600 12 77.687500 X 800 12 82.137500 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 200 -6.68333 1.69222 * 0 - 400 -11.4625 1.69222 * 0 - 600 -18.4167 1.69222 * 0 - 800 -22.8667 1.69222 * 200 - 400 -4.77917 1.69222 * 200 - 600 -11.7333 1.69222 * 200 - 800 -16.1833 1.69222 * 400 - 600 -6.95417 1.69222 * * denotes a statistically significant difference. 119 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 14: Bảng phân tích anova sự ảnh hƣởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Ultra SP – L đến độ nhớt dịch quả 08/10/06 07:47:20 PM Page 1 Analysis of Variance for DONHOT - Type III Sums of Squares ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:THOIGIAN .0155250 3 .0051750 41.959 .0000 B:NONGDO .4681933 4 .1170483 949.041 .0000 INTERACTIONS AB .0230333 12 .0019194 15.563 .0000 RESIDUAL .0049333 40 1.23333E-004 ---------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) .5116850 59 ---------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Formatted: Condensed by 0.8 pt 120 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 15: Bảng trung bình độ nhớt dịch quả của các nghiệm thức thí nghiệm Table of Least Squares Means for donhot ---------------------------------------------------------------------- 95% Confidence Level Count Average Stnd.Error for mean ---------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 60 .8305000 .0014337 .8276017 .8333983 A:thoigian 15 15 .8226667 .0028674 .8168700 .8284633 30 15 .8086667 .0028674 .8028700 .8144633 45 15 .8400000 .0028674 .8342033 .8457967 60 15 .8506667 .0028674 .8448700 .8564633 B:nongdo 0 12 .9883333 .0032059 .9818525 .9948142 200 12 .8516667 .0032059 .8451858 .8581475 400 12 .8066667 .0032059 .8001858 .8131475 600 12 .7758333 .0032059 .7693525 .7823142 800 12 .7300000 .0032059 .7235191 .7364809 AB 15 0 3 1.0133333 .0064118 1.0003716 1.0262950 15 200 3 .8133333 .0064118 .8003716 .8262950 15 400 3 .7800000 .0064118 .7670383 .7929617 15 600 3 .7866667 .0064118 .7737050 .7996284 15 800 3 .7200000 .0064118 .7070383 .7329617 30 0 3 .9133333 .0064118 .9003716 .9262950 30 200 3 .8600000 .0064118 .8470383 .8729617 30 400 3 .8066667 .0064118 .7937050 .8196284 30 600 3 .7500000 .0064118 .7370383 .7629617 30 800 3 .7133333 .0064118 .7003716 .7262950 45 0 3 1.0133333 .0064118 1.0003716 1.0262950 45 200 3 .8666667 .0064118 .8537050 .8796284 45 400 3 .8133333 .0064118 .8003716 .8262950 45 600 3 .7800000 .0064118 .7670383 .7929617 45 800 3 .7266667 .0064118 .7137050 .7396284 60 0 3 1.0133333 .0064118 1.0003716 1.0262950 60 200 3 .8666667 .0064118 .8537050 .8796284 60 400 3 .8266667 .0064118 .8137050 .8396284 60 600 3 .7866667 .0064118 .7737050 .7996284 60 800 3 .7600000 .0064118 .7470383 .7729617 --------------------------------------------------------------------- 121 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 16: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố thời gian xử lý enzyme 08/10/06 07:54:32 PM Page 1 Multiple range analysis for DONHOT by THOIGIAN ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 30 15 .8086667 X 15 15 .8226667 X 45 15 .8400000 X 60 15 .8506667 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 15 - 30 0.01400 0.00820 * 15 - 45 -0.01733 0.00820 * 15 - 60 -0.02800 0.00820 * 30 - 45 -0.03133 0.00820 * 30 - 60 -0.04200 0.00820 * 45 - 60 -0.01067 0.00820 * ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Phụ lục 17: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố nồng độ enzyme Multiple range analysis for DONHOT by NONGDO ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 800 12 .7300000 X 600 12 .7758333 X 400 12 .8066667 X 200 12 .8516667 X 0 12 .9883333 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 200 0.13667 0.00917 * 0 - 400 0.18167 0.00917 * 0 - 600 0.21250 0.00917 * 0 - 800 0.25833 0.00917 * 200 - 400 0.04500 0.00917 * 200 - 600 0.07583 0.00917 * 200 - 800 0.12167 0.00917 * 400 - 600 0.03083 0.00917 * * denotes a statistically significant difference. 122 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 18: Bảng phân tích anova sự ảnh hƣởng của nồng độ và thời gian xử lý enzyme Pectinex Ultra SP – L đến độ trong dịch quả Analysis of Variance for DOTRONG - Type III Sums of Squares ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:THOIGIAN 288.070 3 96.0233 3.485 .0244 B:NONGDO 26403.841 4 6600.9603 239.567 .0000 INTERACTIONS AB 1979.5270 12 164.96059 5.987 .0000 RESIDUAL 1102.1497 40 27.553743 ---------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 29773.588 59 ---------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Formatted: Condensed by 0.8 pt 123 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 19: Bảng trung bình độ trong dịch quả của các nghiệm thức thí nghiệm Table of Least Squares Means for dotrong ---------------------------------------------------------------------- 95% Confidence Level Count Average Stnd. Error for mean ---------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 60 52.886833 .6776644 51.516906 54.256760 A:thoigian 15 15 54.734000 1.3553288 51.994146 57.473854 30 15 53.998000 1.3553288 51.258146 56.737854 45 15 53.664000 1.3553288 50.924146 56.403854 60 15 49.151333 1.3553288 46.411480 51.891187 B:nongdo 0 12 23.220833 1.5153037 20.157584 26.284083 200 12 39.399167 1.5153037 36.335917 42.462416 400 12 55.767500 1.5153037 52.704250 58.830750 600 12 60.392500 1.5153037 57.329250 63.455750 800 12 85.654167 1.5153037 82.590917 88.717416 AB 15 0 3 23.340000 3.0306074 17.213501 29.466499 15 200 3 35.876667 3.0306074 29.750168 42.003166 15 400 3 56.376667 3.0306074 50.250168 62.503166 15 600 3 71.123333 3.0306074 64.996834 77.249832 15 800 3 86.953333 3.0306074 80.826834 93.079832 30 0 3 22.596667 3.0306074 16.470168 28.723166 30 200 3 40.553333 3.0306074 34.426834 46.679832 30 400 3 56.920000 3.0306074 50.793501 63.046499 30 600 3 62.623333 3.0306074 56.496834 68.749832 30 800 3 87.296667 3.0306074 81.170168 93.423166 45 0 3 21.826667 3.0306074 15.700168 27.953166 45 200 3 38.713333 3.0306074 32.586834 44.839832 45 400 3 54.950000 3.0306074 48.823501 61.076499 45 600 3 69.840000 3.0306074 63.713501 75.966499 45 800 3 82.990000 3.0306074 76.863501 89.116499 60 0 3 25.120000 3.0306074 18.993501 31.246499 60 200 3 42.453333 3.0306074 36.326834 48.579832 60 400 3 54.823333 3.0306074 48.696834 60.949832 60 600 3 37.983333 3.0306074 31.856834 44.109832 60 800 3 85.376667 3.0306074 79.250168 91.503166 ---------------------------------------------------------------------- Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Condensed by 0.8 pt 124 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 20: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố thời gian xử lý enzyme 08/10/06 08:14:36 PM Page 1 Multiple range analysis for DOTRONG by THOIGIAN ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 60 15 49.151333 X 45 15 53.664000 X 30 15 53.998000 X 15 15 54.734000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 15 - 30 0.73600 3.87474 15 - 45 1.07000 3.87474 15 - 60 5.58267 3.87474 * 30 - 45 0.33400 3.87474 30 - 60 4.84667 3.87474 * 45 - 60 4.51267 3.87474 * ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Phụ lục 21: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố nồng độ enzyme Multiple range analysis for DOTRONG by NONGDO ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 0 12 23.220833 X 200 12 39.399167 X 400 12 55.767500 X 600 12 60.392500 X 800 12 85.654167 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 200 -16.1783 4.33209 * 0 - 400 -32.5467 4.33209 * 0 - 600 -37.1717 4.33209 * 0 - 800 -62.4333 4.33209 * 200 - 400 -16.3683 4.33209 * 200 - 600 -20.9933 4.33209 * 200 - 800 -46.2550 4.33209 * 400 - 600 -4.62500 4.33209 * * denotes a statistically significant difference. 125 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 22: Bảng phân tích anova sự thay đổi độ brix ở các nghiệm thức thí nghiệm 2 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: TN.BRIX Level codes: TN.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------ Between groups 1.5000000 2 .7500000 999.999 .0000 Within groups .0000000 6 .0000000 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1.5000000 8 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 23: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố độ brix sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 2 Multiple range analysis for TN.BRIX by TN.NT ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 0.05 3 14.000000 X 0.04 3 14.500000 X 0.03 3 15.000000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0.03 - 0.04 0.50000 0.00000 * 0.03 - 0.05 1.00000 0.00000 * 0.04 - 0.05 0.50000 0.00000 * ----------------------------------------------------------------------  denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Bullets and Numbering 126 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 24: Bảng phân tích anova sự thay đổi độ cồn ở các nghiệm thức thí nghiệm sau 2 ngày lên men của thí nghiêm 2 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: con Level codes: tylemen Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 8.8033333 2 4.4016667 440.167 .0002 Within groups .0300000 3 .0100000 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 8.8333333 5 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 25: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố độ cồn sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 2 Multiple range analysis for con by tylemen ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 3 2 2.6500000 X 5 2 3.2000000 X 4 2 5.4500000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 3 - 4 -2.80000 0.31824 * 3 - 5 -0.55000 0.31824 * 4 - 5 2.25000 0.31824 * ----------------------------------------------------------------------  denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Centered Formatted: Bullets and Numbering 127 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 26: Bảng phân tích anova sự thay đổi độ acid ở các nghiệm thức thí nghiệm sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 2 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: acid Level codes: tylemen Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups .1592889 2 .0796444 1.167 .3732 Within groups .4096000 6 .0682667 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) .5688889 8 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 27: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố độ acid sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 2 Multiple range analysis for acid by tylemen ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 3 3 1.8133333 X 4 3 2.0266667 X 5 3 2.1333333 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 3 - 4 -0.21333 0.52217 3 - 5 -0.32000 0.52217 4 - 5 -0.10667 0.52217 ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt 128 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 28: Bảng phân tích anova điểm chuyển của phƣơng pháp so hàng của thí nghiệm 2 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: diem Level codes: tilemen Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 8.453250 2 4.2266250 11.783 .0001 Within groups 20.446750 57 .3587149 --------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 28.900000 59 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 29: Bảng so sánh điểm chuyển của các mẫu đánh giá bằng phƣơng pháp so hàng của thí nghiệm 2 Multiple range analysis for diem by tilemen ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 3 20 -.5100000 X 4 20 .1275000 X 5 20 .3825000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 3 - 4 -0.63750 0.37935 * 3 - 5 -0.89250 0.37935 * 4 - 5 -0.25500 0.37935 ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt 129 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 30: Bảng phân tích anova sự thay đổi độ brix ở các nghiệm thức thí nghiệm sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 3 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: BRIX Level codes: TILEPHOI Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- ---------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 24.720000 2 12.360000 999999.999 .0000 Within groups .000000 6 .000000 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 24.720000 8 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 31: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố độ brix sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 3 Multiple range analysis for BRIX by TILEPHOI ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 30 3 9.200000 X 20 3 11.800000 X 10 3 13.200000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 10 - 20 1.40000 0.00000 * 10 - 30 4.00000 0.00000 * 20 - 30 2.60000 0.00000 * ----------------------------------------------------------------------  denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Bullets and Numbering 130 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 32: Bảng phân tích anova sự thay đổi độ cồn ở các nghiệm thức thí nghiệm sau 2 ngày lên men của thí nghiêm 3 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: con Level codes: tylephoi Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 12.743333 2 6.3716667 58.815 .0039 Within groups .325000 3 .1083333 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 13.068333 5 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 33: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố độ cồn sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 3 Multiple range analysis for con by tylephoi ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 10 2 1.3000000 X 20 2 3.4000000 X 30 2 4.8500000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 10 - 20 -2.10000 1.04747 * 10 - 30 -3.55000 1.04747 * 20 - 30 -1.45000 1.04747 * ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Centered 131 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 34: Bảng phân tích anova sự thay đổi độ acid ở các nghiệm thức thí nghiệm sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 3 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: acid Level codes: tylephoi Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups .0227556 2 .0113778 .125 .8847 Within groups .5461333 6 .0910222 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) .5688889 8 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 35: Bảng so sánh giữa các nghiệm thức của yếu tố độ acid sau 2 ngày lên men của thí nghiệm 3 Multiple range analysis for acid by tylephoi ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 10 3 2.5600000 X 20 3 2.6666667 X 30 3 2.6666667 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 10 - 20 -0.10667 0.60295 10 - 30 -0.10667 0.60295 20 - 30 0.00000 0.60295 ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Centered Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Centered 132 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 36: Bảng phân tích anova điểm chuyển của phƣơng pháp so hàng của thí nghiệm 3 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: diem Level codes: tilephoi Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 12.306583 2 6.1532917 21.199 .0000 Within groups 16.545250 57 .2902675 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 28.851833 59 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 37: Bảng so sánh điểm chuyển của các mẫu đánh giá bằng phƣơng pháp so hàng của thí nghiệm 3 Multiple range analysis for diem by tilephoi ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 30 20 -.5525000 X 10 20 -.0850000 X 20 20 .5525000 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 10 - 20 -0.63750 0.34124 * 10 - 30 0.46750 0.34124 * 20 - 30 1.10500 0.34124 * ----------------------------------------------------------------------  denotes a statistically significant difference. Formatted: Bullets and Numbering 133 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 38: Bảng phân tích anova sự biến đổi độ brix của sản phẩm theo thời gian bảo quản One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: BRIX Level codes: THOIGIAN Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 1.0500000 3 .3500000 999999.999 .0000 Within groups .0000000 8 .0000000 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1.0500000 11 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 39: Bảng so sánh độ brix của các nghiệm thức thí nghiệm của thí nghiệm 4 Multiple range analysis for BRIX by THOIGIAN -------------------------------------------------------------------- ethod: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Method: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Level Count Average Homogeneous Groups --------------------------------------------------------------------- 21 3 11.000000 X 14 3 11.200000 X 21 3 11.000000 X 14 3 11.200000 X 14 3 11.200000 X 7 3 11.400000 X 0 3 11.800000 X --------------------------------------------------------------------- 0 3 11.800000 X --------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 7 0.40000 0.00000 * 0 - 14 0.60000 0.00000 * 0 - 21 0.80000 0.00000 * 7 - 14 0.20000 0.00000 * 7 - 21 0.40000 0.00000 * 14 - 21 0.20000 0.00000 * ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Centered 134 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 135 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 40: Bảng phân tích anova sự biến đổi độ cồn của sản phẩm theo thời gian bảo quản của thí nghiệm 4 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: con Level codes: thoigian Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 9.5737500 3 3.1912500 150.176 .0001 Within groups .0850000 4 .0212500 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 9.6587500 7 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 41: Bảng so sánh độ cồn giữa các nghiệm thức thí nghiệm của thí nghiệm 4 Multiple range analysis for con by thoigian -------------------------------------------------------------------- ethod: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Method: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Level Count Average Homogeneous Groups --------------------------------------------------------------------- 0 2 3.1000000 X 7 2 4.2000000 X 0 2 3.1000000 X 7 2 4.2000000 X 7 2 4.2000000 X 14 2 5.2500000 X 21 2 6.0000000 X --------------------------------------------------------------------- 21 2 6.0000000 X --------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 7 -1.10000 0.40488 * 0 - 14 -2.15000 0.40488 * 0 - 21 -2.90000 0.40488 * 7 - 14 -1.05000 0.40488 * 7 - 21 -1.80000 0.40488 * 14 - 21 -0.75000 0.40488 * ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Centered Formatted: Centered 136 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold 137 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 42: Bảng phân tích anova sự biến đổi độ acid của sản phẩm theo thời gian bảo quản của thí nghiệm 4 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: acid Level codes: thoigian Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups .0682667 3 .0227556 .889 .4872 Within groups .2048000 8 .0256000 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) .2730667 11 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 43: Bảng so sánh độ acid của các nghiệm thức thí nghiệm của thí nghiệm 4 Multiple range analysis for acid by thoigian -------------------------------------------------------------------- ethod: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Method: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------- 0 3 1.2800000 X 7 3 1.3866667 X 0 3 1.2800000 X 7 3 1.3866667 X 7 3 1.3866667 X 14 3 1.3866667 X 21 3 1.4933333 X --------------------------------------------------------------------- 21 3 1.4933333 X --------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 7 -0.10667 0.30134 0 - 14 -0.10667 0.30134 0 - 21 -0.21333 0.30134 7 - 14 0.00000 0.30134 7 - 21 -0.10667 0.30134 14 - 21 -0.10667 0.30134 ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Centered Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Centered Formatted: Centered 138 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Phụ lục 44: Bảng phân tích anova sự biến đổi điểm cảm quan của sản phẩm theo thời gian bảo quản của thí nghiệm 4 One-Way Analysis of Variance ---------------------------------------------------------------------- Data: DIEM Level codes: THOIGIAN Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ---------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ---------------------------------------------------------------------- Between groups 23.093750 3 7.6979167 10.579 .0001 Within groups 20.375000 28 .7276786 ---------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 43.468750 31 0 missing value(s) have been excluded. Phụ lục 45: Bảng so sánh điểm cảm quan của các nghiệm thức thí nghiệm của thí nghiệm 4 Multiple range analysis for DIEM by THOIGIAN -------------------------------------------------------------------- ethod: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Method: 95 Percent LSD evel Count Average Homogeneous Groups Level Count Average Homogeneous Groups --------------------------------------------------------------------- 1 8 4.5000000 X 14 8 5.7500000 X 21 8 4.5000000 X 14 8 5.7500000 X 14 8 5.7500000 X 7 8 6.0000000 X 0 8 6.8750000 X --------------------------------------------------------------------- 0 8 6.8750000 X --------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 0 - 7 0.87500 0.87389 * 0 - 14 1.12500 0.87389 * 0 - 21 2.37500 0.87389 * 7 - 14 0.25000 0.87389 7 - 21 1.50000 0.87389 * 14 - 21 1.25000 0.87389 * ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Formatted: Condensed by 0.8 pt Formatted: Centered 139 1 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 13 pt, Not Bold Formatted: Font: (Default) Courier New

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMACH THI KHIEM TIN - 02126107.pdf
Tài liệu liên quan