MỞ ĐẦU
Amylase là một loại enzym thủy phân tinh bột quan trọng nhất trong công nghệ sinh học. Nó
có khả năng phân cắt các liên kết α-1,4 glucoside, α-1,6 glucoside của amylose và amilopectin, làm
tăng tốc độ đường hóa tinh bột của nguyên liệu giúp các phản ứng xảy ra nhanh chóng, rút ngắn thời
gian hình thành sản phẩm.
Amylase thu nhận từ VSV nói chung, từ NS nói riêng có nhiều ưu điểm nổi bật hơn các loại
amylase từ thực vật và động vật như: hoạt tính enzym cao hơn, khả năng chịu nhiệt cao, thời gian
thu enzym nhanh, giá thành rẻ, có thể sản xuất ở quy mô công nghiệp với nguồn nguyên liệu đơn
giản và rẻ tiền. Với những ưu thế nổi trội, NS trở thành nguồn nguyên liệu dồi dào, đầy hứa hẹn cho
ngành công nghiệp sản xuất enzym. Do đó, trong vòng 50 năm trở lại đây, các chế phẩm enzym từ
NS đã dần thay thế enzym từ động vật. Các chủng NS sinh amylase cao như: Aspergillus oryzae,
Aspergillus niger, Rhizopus, .
Với phạm vi ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: công nghệ thực phẩm, dược
phẩm, công nghệ lên men, công nghiệp dệt nên khối lượng chế phẩm amylase được sản xuất hàng
năm trên thế giới lên tới hàng chục vạn tấn và ngày một gia tăng. Chính vì vậy, việc tìm kiếm các
chủng NS sinh amylase cao luôn thu hút sự quan tâm của nhiều nhà khoa học trong và ngoài nước.
Trong quá trình tìm kiếm ấy, con người luôn quan tâm đến NS sống trong các hệ sinh thái đặc biệt.
Nằm giữa đất liền và biển cả, RNM Cần Giờ có môi trường sống vốn khắc nghiệt, mang tính
cạnh tranh cao, làm tăng khả năng sinh các chất có hoạt tính sinh học giúp SV thích nghi tốt với
điều kiện sống. Nơi đây lưu trữ, bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý giá của vùng ven
biển nhiệt đới từ thực vật, động vật và cả VSV.
Hơn nữa, Việt Nam là nước có nguồn tinh bột và phụ phẩm nông nghiệp khá dồi dào là điều
kiện thuận lợi để ứng dụng amylase thu nhiều sản phẩm.
Có thể nói cho đến nay, sự hiểu biết về khu hệ NS ở RNM và vai trò của chúng trong hệ sinh
thái này còn quá ít và chưa đầy đủ. Trước thực tế này, nhằm đa dạng hóa nguồn enzym từ các NS,
cũng như mong muốn thu nhận được các chủng NS mang đặc tính quý, chúng tôi tiến hành đề tài:
“Nghiên cứu thu nhận enzym amylase của một số chủng NS phân lập từ rừng
ngập mặn Cần Giờ”.
Mục tiêu đề tài
Tuyển chọn và khảo sát được một số chủng NS sinh α-amylase và glucoamylase cao từ RNM
Cần Giờ Tp. Hồ Chí Minh
Nhiệm vụ của đề tài
- Phân lập các chủng NS thu nhận từ RNM Cần Giờ. - Khảo sát khả năng sinh tổng hợp amylase các chủng NS phân lập được
- Tuyển chọn 2 chủng sinh amylase cao tiếp tục khảo sát
- Phân loại đến chi các chủng NS đã tuyển chọn
- Khảo sát các điều kiện sinh trưởng của 2 chủng NS tuyển chọn
- Khảo sát các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình thu nhận amylase
- Thu nhận chế phẩm amylase thô và so sánh với enzym thương mại trên thị trường.
- Khảo sát các đặc tính sinh học khác
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng là các chủng NS phân lập từ các mẫu đất, thân, lá cây, ở RNM Cần Giờ
- Phạm vi nghiên cứu gồm 5 xã: Bình Khánh, Tam Thôn Hiệp, An Thới Đông, Long Hòa, Lý
Nhơn thuộc RNM huyện Cần Giờ.
Thời gian và địa điểm nghiên cứu đề tài
- Thời gian: Từ tháng 8/2009 – 7/ 2010
- Địa điểm: Đề tài được thực hiện tại PTN Vi sinh - Sinh hóa, Khoa Sinh học,
Trường Đại học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
110 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2456 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu thu nhận enzym amylase của một số chủng nấm sợi phân lập từ rừng ngập mặn Cần Giờ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phát triển tốt trên MT10.
MT10 chứa nguồn cacbon duy nhất là dầu DO nên chủng A. terreus phát triển được, chứng
tỏ chủng này có khả năng phân giải nguồn hydrat cacbon này.
Sau 15 ngày nuôi cấy, qua quan sát chúng tôi thấy bình MT chứa chủng A. protuberus vẫn
còn các giọt dầu, còn trong bình MT chứa chủng A. terreus đã hết giọt dầu, mùi dầu giảm đi đáng
kể, sinh khối tăng.
A.terreus là một chủng NS được phân lập từ đất RNM, nó có khả năng chịu mặn cao (5%), là
một trong những chi quen thuộc như Aspergillus, Penicillium, Fusarium…là những chủng đã được
thông báo có khả năng phân giải dầu tìm thấy ở những vùng sinh thái khác (Huy và cs., 2001; Philip
và Robert, 1994; Thảo và cs., 1997) [35]
Khả năng phân giải dầu của chủng A. terreus không chỉ có ý nghĩa rất lớn trong lưới thức ăn
của RNM cần Giờ mà còn là tác nhân tự nhiên góp phần làm sạch MT trước sự ô nhiễm dầu hàng
ngày, đặc biệt khi có sự cố tràn dầu. Chúng là những nguồn gen quý có triển vọng cho nghiên cứu
công nghệ bảo vệ môi trường RNM nói riêng và MT biển nói chung. Mẫu NS này đang được bảo
quản tại phòng thí nghiệm Vi sinh-Sinh hóa, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh để tiếp tục
đánh giá và khai thác tiềm năng ứng dụng.
Kết luận:
Qua khảo sát các đặc tính sinh học của 2 chủng nấm sợi ở RNM, ta thấy rằng cả 2 chủng A.
protuberus và A. terreus ngoài khả năng sinh amylase cao còn có khả năng sinh các loại enzym thủy
phân ngoại bào (cellulase, protease, chitinase, pectinase). Điều này có ý nghĩa quan trọng trong
Đối chứng Thực nghiệm
Hình 3.10. Khả năng phân giải dầu của hai chủng NS
RNM Cần Giờ, vì chúng là tác nhân tham gia tích cực vào quá trình phân giải các cơ chất lingo-
cellulose và chitin trong RNM, khép kín chu trình năng lượng của HST này.
Ngoài ra chủng A. terreus có khả năng sinh kháng sinh cao và khả năng phân giải dầu tốt và
với khả năng chịu mặn khá cao (5%), sẽ hứa hẹn nhiều nghiên cứu thú vị với hệ gen quý này.
Trên thế giới A. terreus là chủng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp sản xuất acid hữu cơ
như acid itaconic và acid cis-acotinis; chứa thành phần statin có tác dụng làm giảm cholesteron, có
khả năng kháng nấm cao. Nhưng bên cạnh đó, A. terreus cũng sinh ra các độc tố như patulin và
citrinin gây nhiều mầm bệnh cho người và động vật [71], [72]. Vì vậy với chủng A. terrus thu được
từ RNM Cần Giờ
cần có những nghiên cứu sâu hơn để tìm hiểu thêm những đặc tính khác của chủng này.
Tóm tắt qui trình nghiên cứu thu nhận amylase từ NS
Nguyên liệu
Xử lý nguyên
Hấp thanh trùng
Làm nguội
Trộn giống VSV
Nuôi cấy
Thu nhận phế
phẩm enzym thô
Nghiền mịn
Bảo quản
Giống VSV
Nhân giống
Giống cho sản
xuất
Chế phẩm enzym
thô đem sử dụng
Chương 4
KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ
4.1. Kết luận
Qua các kết quả thí nghiệm, chúng tôi đưa ra một số kết luận sau:
1. Đã phân lập được 409 chủng NS khác nhau từ RNM Cần Giờ. Trong đó có 152 chủng phân lập
từ lá, 140 chủng phân lập từ thân cành và 117 chủng phân lập từ đất.
2. Xác định được 261/409 chủng có khả năng sinh amylase (chiếm 63,81%). Trong đó, chủng
sinh enzym mạnh (0%); khá mạnh (1,15%); trung bình (16,48%); yếu (59,77%). Bước đầu xác
định 10 chủng có hoạt tính amylase cao nhất. Kết quả khảo sát hoạt độ α-amylase,
glucoamylase cho phép chọn hai chủng tốt nhất là Đ10 và Đ56.
3. Kết quả định danh 2 chủng NS tuyển chọn bằng phương pháp di truyền phân tử đã xác định
được
o Chủng Đ10: Thuộc loài Aspergillus protuberus
o Chủng Đ56: Thuộc loài Aspergillus terreus
4. Đã xác định được điều kiện MT tối ưu cho sinh trưởng của hai chủng NS là:
- A. protuberus: Có nhiệt độ ở 350C, pH = 6, độ mặn là 3%, có khả năng đồng hóa tốt nguồn
cacbon là galactose, và nguồn nitơ là bột đậu nành.
- A. terreus: Ở nhiệt độ 400C, pH = 4 và độ mặn dao động từ 3 – 5%; có khả năng đồng hóa tốt
nguồn cacbon là sucrose và nguồn nitơ là cao thịt.
5. Đã xác định được điều kiện tối ưu cho hoạt độ amylase của hai chủng NS là:
Các điều kiện
tối ưu
A. protuberus A. terreus
α-amylase glucoamylase α-amylase glucoamylase
Nhiệt độ (0C) 35 40 40
pH 5-6 6
Độ ẩm (%) 65 65
Độ mặn (%) 3-5 5
Thời gian (giờ) 48 60 60 72
6. Kết quả so sánh hoạt độ amylase trước và sau khi tối ưu cho thấy: Đối với A. protuberus sau
khi tối ưu, khả năng sinh α-amylase tăng 2,7 lần; khả năng sinh glucoamylase tăng 1,14 lần;
Đối với A.terreus: khả năng sinh α-amylase tăng 2,9 lần; còn khả năng sinh glucoamylase tăng
1,8 lần.
7. Chế phẩm enzym amylase của Viện sinh học nhiệt đới có khả năng dịch hóa gấp 10 – 12 lần và
khả năng đường hóa cao gấp 53 – 54 lần so với chế phẩm enzym bán tinh khiết thu được từ hai
chủng NS tuyển chọn
8. Đã xác định được một số đặc điểm sinh học của hai chủng NS cho thấy chúng đều có khả năng
sinh 4 loại enzym ngoại bào là protease, cellulase, chitinase và pectinase. Đặc biệt chủng A.
terreus có khả năng đối kháng rất mạnh với cả hai loại VSV kiểm định (G+, G-) là E.coli và B.
subtilis và có khả năng phân giải dầu tốt, hoạt tính cellulase rất cao và protease khá cao.
4.2. Đề nghị
Chúng tôi cho rằng chủng A. terreus là một trong những chủng NS có những phẩm chất rất
đặc biệt hơn hẳn hầu hết các chủng NS đã tuyển chọn và khảo sát trước đó ở RNM Cần Giờ. Chủng
này cần được bảo quản và tiếp tục đi sâu, nghiên cứu sớm có những ứng dụng tốt trong thực tiễn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Khưu Phương Yến Anh (2007), Nghiên cứu khả năng sinh enzyme cellulose của một số chủng
nấm sợi phân lập từ rừng ngập mặn Cần Giờ, Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Trường ĐHSP Tp. Hồ
Chí Minh, trang 27 – 32.
2. Hoàng Kim Anh, Ngô Kế Sương, Nguyễn Thị Phương Thủy (1998), Thu nhận enzyme amylase
từ nấm mốc Aspergillus sp., TC Công nghệ sinh học, số 1, tập 1, trang 101-108.
3. Trần Văn Ba, Phan Nguyên Hồng, Hoàng Thị Sản, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sĩ Tuấn,
Lê Xuân Tuấn (1997), Vai trò của rừng ngập mặn Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
4. Lâm Thị Kim Châu, Văn Đức Chính, Ngô Đại Nghiệp (2004), Thực tập lớn sinh hóa, NXB Đại
học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
5. Phạm Thị Trân Châu, Phan Tuấn Nghĩa (2007), Công nghệ sinh học, tập ba, enzyme và ứng
dụng, NXB Giáo dục.
6. Bùi Xuân Đồng, Nguyễn Huy Văn (2000), Vi nấm dùng trong công nghệ sinh học, NXB Khoa
học Kỹ thuật, Tp.HCM.
7. Bùi Xuân Đồng, Hà Huy Kế (2004), Nguyên lý phóng chống nấm mốc và mycotoxin, NXB Khoa
học và Kỹ thuật Hà Nội.
8. Phan Thị Phương Hoa (2004), Nghiên cứu phân loại các chủng thuộc chị Aspergillus phân lập
từ rừng ngập mặn Nam Định và Thái Bình, Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Đại học Sư phạm Hà Nội
9. Mai Thị Hằng, Phan Nguyên Hồng (2002), Đánh giá vai trò của vi sinh vật trong hệ sinh thái
rừng ngập mặn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, trang 5-15.
10. Mai Thị Hằng (2002), Tổng kết kết quả nghiên cứu về tính đa dạng và vai trò của nhóm nấm sợi
phân lập từ một số RNM ở hai tỉnh Nam Đinh và Thái Bình, Hội thảo khoa học lần thứ hai, Đánh
giá vai trò của VSV trong hệ sinh thái RNM, Đề tài cấp bộ - Mã số: B2001-75-03 TĐ, Trường Đại
học Sư phạm Hà Nội trang 86-97.
11. Mai Thị Hằng, Lê Thanh Huyền (2002), Khảo sát hoạt tính đối kháng và tiềm năng ứng dụng
của các chủng nấm sợi phân lập từ một số khu rừng ngập mặn Nam Định và Thái Bình, Hội thảo
khoa học lần thứ hai, Đánh giá vai trò của VSV trong hệ sinh thái RNM, Đề tài cấp bộ - Mã số:
B2001-75-03 TĐ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trang 100-106.
12. Mai Thị Hằng, Trần Thị Thúy, Phạm Thị Phương Hoa, Phan Thị Trang (2001), Một số kết quả
nghiên cứu về các vi nấm hiếu khí phân lập từ các mẫu lấy ở rừng ngập mặn Giao Thủy, Nam Định,
Hội thảo Khoa học đề án EP-DRC/MERD năm 2001.
13. Trương Phước Thiên Hoàng (2007), Khảo sát họat tính một số hệ enzym thủy phân amylase,
cellulose, pectinase thu từ ba chủng Trichoderma phân lập từ miền đông nam bộ, Luận văn Thạc sĩ
Khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tp. HCM.
14. Nguyễn Thị Huệ, Từ Thị Hường (1997), Kỹ thuật kiểm nghiệm VSV và nấm trong thực phẩm,
Viện vệ sinh y tế công cộng – tài liệu nghiệp vụ, trang 35-39.
15. Nguyễn Thị Lan Hương (2009), Tuyển chọn và khảo sát khả năng sinh amylase của một số
chủng nấm sợi từ RNM Cần Giờ Tp. Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Trường ĐHSP Tp.
HCM
16. Lê Duy Linh (chủ biên) (2001), Thực tập vi sinh cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM
17. Nguyễn Thị Hồng Loan (2003), Nghiên cứu tận dụng bã khoai mì sản xuất chế phẩm amylase và
protease, Luận văm Thạc sĩ Khoa học Sinh học, Trường ĐH khoa học Tự nhiên Tp. HCM, trang 5 -
20
18. Nguyễn Đức Lượng (1996), Công nghệ vi sinh vật tập 1, 2, 3, NXB Đại học Quốc gia, Tp.
HCM.
19. Nguyễn Đức Lượng (2001), Công nghệ sinh học, NXB Đại học Quốc gia, Tp. HCM.
20. Nguyễn Đức Lượng (2003), Thí nghiệm công nghệ sinh học, tập1, thí nghiệm hóa sinh học,
NXB Đại học quốc gia, Tp. HCM.
21. Nguyễn Đức Lượng (2004), Công nghệ enzyme, NXB Đại học Quốc gia, Tp. HCM, tr. 228-308,
410-414
22. Đặng Vũ Hồng Miên, Bảng phân loại các loài nấm mốc thường gặp, trang 330 – 431
23. Lương Đức Phẩm (2006), Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm, NXB
Nông nghiệp, trang 22,98-309
24. Lương Đức Phẩm (2005), Vi sinh vật học và an tòan vệ sinh thực phẩm, NXB Nông nghiệp, Hà
Nội, trang 26-34
25. Lương Đức Phẩm (2006), Nấm men công nghiệp, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, trang
282-287.
26. Lương Đức Phẩm (2004), Công nghệ vi sinh vật, NXB Nông nghiệp, Hà Nội
27. Trần Minh Tâm (2000), Công nghệ vi sinh ứng dụng, NXB Nông nghiệp, Tp. HCM.
28. Trần Thị Thanh (2001), Công nghệ vi sinh, NXB Giáo dục, Tp Hồ Chí Minh.
29. Đồng Thị Thanh Thu (2003), Sinh hóa ứng dụng, NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM, trang 210-
218.
30. Trần Linh Thước (chủ biên) (2001), Thực tập vi sinh vật học, NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM
31. Đoàn Văn Thược (2005), Tuyển chọn và nghiên cứu một số chủng vi sinh vật có khả năng sinh
amylaza trên bã sắn phế thải để sản xuất enzim cho chăn nuôi gia súc, Luận văn Thạc sĩ Sinh học,
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
32. Phạm Thị Thanh Thúy (2007), Nghiên cứu khả năng phân giải Carbuahydro của một số chủng
nấm sợi phân lập từ Rừng ngập mặn Cần Giờ, Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Trường ĐH Sư phạm Tp.
HCM
33. Trần Thanh Thủy (1998), Hướng dẫn thực hành vi sinh vật học, NXB Giáo dục, Tp. HCM.
34. Phạm Trọng Thịnh, Lê Trình (1997), Phân vùng sinh thái, quy hoạch môi trường gắn kết phát
triển kinh tế- xã hội và bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.
HỘI THẢO TQ, P.177
35. Phan Thị Trang, Mai Thị Hằng (2002), Khả năng phân giải cacbua hydro của một số chủng nấm
sợi phân lập từ rừng ngập mặn khu vực rừng trồng cây trang ở một số rừng ngập mặn Nam Định,
Thái Bình, Hội thảo khoa học lần thứ hai, Đánh giá vai trò của VSV trong hệ sinh thái RNM, Đề tài
cấp bộ - Mã số: B2001-75-03 TĐ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, trang 128-134.
36. Nguyễn Hoàng Trí (1999), Sinh thái học Rừng ngập mặn, NXB Nông nghiệp Hà Nội, trang 21-
37, 128 – 138
37. Lê Ngọc Tú (chủ biên) (2005), Hoá sinh công nghiệp, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
38. Lê Ngọc Tú, La Văn Chứ, Phạm Trân Châu, Nguyễn Lân Dũng (1982), Enzym vi sinh vật, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội
39. Lê Đức Tuấn (2002), Khu dự trữ sinh quyển Rừng ngập mặn Cần Giờ, NXB Nông nghiệp Tp.
HCM, trang 6-17
40. Phạm Hùng Vân (2009), PCR và real-time PCR Các vấn đề cơ bản và các áp dụng thường gặp,
NXB Y học chi nhánh Tp. HCM
41. Nguyễn Thị Bích Viên (2009), Khảo sát một số đặc tính sinh học của một số chủng NS phân lập
được từ RNM Cần Giờ, Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Trường ĐH Sư phạm Tp. HCM
42. Đa dạng sinh học, kinh tế xã hội và tuyên truyền giáo dục ở các vùng ven biển có rừng ngập
mặn phục hồi tại Thái Bình và Nam Định (2001), Trung tâm nghiên cứu hệ sinh thái rừng ngập
mặn, Hội thảo khoa học đề án EP-DRC/MERD năm 2001.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
43. A.D.Agate C.V.Subramania M.Vannucci, 1988, Mangrove microbiology, UNDP/UNESCO
Reginal Project RAS/ 86/ 1998.p 29-34
44. FuJi M., Kawamura Y. Action of α – amylase and glucoamylase on hydrolysis of starch.
Biotechnol. Bioeng., Vol 27, 1985
45. Hanafusa. H, Ikenaka T., Akaboris. Studies on takamylase A. III. Carbohydrate component in
take amylase J. Biochem, p42, 2005.
46. Hans C.B. Enzyme in starch processing. Cereal Food World, Vol 21, 1986.
47. Horgath P.J, 1999, The biology of mangroves, Biololy of habitals, p.222.
48. Hyde K.D. and Jones E.B.G, 1988, Marine mangrove fungi, Mar. Ecology 9, p 15-33
49. Mangroves of India, 2002, Centre of Advanced Study in Marine Biology, Annamalai University,
Parangipettai - 608 502, Tamil Nadu, India. Sponsored by Ministry of Environment & Forests,
Government of India, New Delhi
50. Nam Sun Wang, Sucrose assay by the dinitrosalicylic colorimetric method. Department of
Chemical & Biomolecular Engineering University of Maryland College Park, MD 20742-2111
ENCH485
51. Pandey Ashok ,1988, Solid state fermentation for the production of industrial enzyme, Microbial
Technology, p68-76
52. Phan Nguyen Hong, 2004, Mangrove Ecosystem in the Red River Coastal Zone, Agricultural
Publishing House Hanoi
53. Phan Nguyen Hong, 2006, The role of mangrove and coral reef ecosystems in nature disaster
mitigation and coastal life improvement, Agricultural Publishing House Hanoi
54. Pitt J. I. and Hocking A. D., 2000, Fungi and food spoilage. 2nd edition. Blakie Academic and
Professional,.p 1-469.
55. Rehm H.J and Greed. Biomass and microorganism for special application. Biotechnology, Vol
3, 1983
56. Rose A.H. Microbial enzymes and bioconversion. Economic microbiology, Vol 5. Acad. Press,
London, 1980.
57. UNDP/UNESCO Regional Mangroves Project RAS/86/1998, June 1988, New Delhi.
NGUỒN INTERNET
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66. ự_trữ_sinh_quyển_rừng_ngập_mặn_Cần_Giờ
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
PHỤ LỤC
1. Kết quả phân lập các chủng NS từ RNM Cần Giờ
Địa điểm
lấy mẫu
Kí hiệu chủng
Lá vàng
71 chủng
L1,L2,L3,L4,L5,L6,L7,L8,L9,L10,L11,L12,L13,L14,L15,L16,L17,L18,L19,L20,L21,L22,L23,
L24,L25,L26,L27,L28,L29,L30,L31,L32,L33,L34,L35,L36,L37,L38,L39,L40,L41,L42,L43,L44,
L45,L46,L47,L48,L49,L50,L51,L52,L53,L54,L55,L56,L57,L58,L59,L60,L61,L62,L63,L64,L65,
L66,L67,L68,L69,L70,L71
Lá mục
81 chủng
LM1,LM2,LM3,LM4,LM5,LM6,LM7,LM8,LM9,LM10,LM11,LM12,LM13,LM14,LM15,LM16,
LM17,LM18,LM19,LM20,LM21,LM22,LM23,LM24,LM25,LM26,LM27,LM28,LM29,LM30,
LM31,LM32,LM33,LM34,LM35,LM36,LM37,LM38,LM39,LM40,LM41,LM42,LM43,LM44,
LM45,LM46,LM47,LM48,LM49,LM50,LM51,LM52,LM53,LM54,LM55,LM56,LM57,LM58,
LM59,LM60,LM61,LM62,LM63,LM64,LM65,LM66,LM67,LM68,LM69,LM70,LM71,LM72,
LM73,LM74,LM75,LM76,LM77,LM78,LM79,LM80,LM81
Cành khô
59 chủng
CK1,CK2,CK3,CK4,CK5,CK6,CK7,CK8,CK9,CK10,CK11,CK12,CK13,CK14,CK15,CK16,
CK17,CK18,CK19,CK20,CK21,CK22,CK23,CK24,CK25,CK26,CK27,CK28,CK29,CK30,
CK31,CK32,CK33,CK34,CK35,CK36,CK37,CK38,CK39,CK40,CK41,CK42,CK43,CK44,
CK45,CK46,CK47,CK48,CK49,CK50,CK51,CK52,CK53,CK54,CK55,CK56,CK57,CK58,CK59.
Cành
mục
81 chủng
CM1,CM2,CM3,CM4,CM5,CM6,CM7,CM8,CM9,CM10,CM11,CM12,CM13,CM14,CM15,
CM16,CM17,CM18,CM19,CM20,CM21,CM22,CM23,CM24,CM25,CM26,CM27,CM28,CM29,
CM30,CM31,CM32,CM33,CM34,CM35,CM36,CM37,CM38,CM39,CM40,CM41,CM42,CM43,
CM44,CM45,CM46,CM47,CM48,CM49,CM50,CM51,CM52,CM53,CM54,CM55,CM56,CM57,
CM58,CM59,CM60,CM61,CM62,CM63,CM64,CM65,CM66,CM67,CM68,CM69,CM70,CM71,
CM72,CM73,CM74,CM75,CM76,CM77,CM78,CM79,CM80,CM81
Đất mặt
64 chủng
ĐM1,ĐM2,ĐM3,ĐM4,ĐM5,ĐM6,ĐM7,ĐM8,ĐM9,ĐM10,ĐM11,ĐM12,ĐM13,ĐM14,ĐM15,
ĐM16,ĐM17,ĐM18,ĐM19,ĐM20,ĐM21,ĐM22,ĐM23,ĐM24,ĐM25,ĐM26,ĐM27,ĐM28,ĐM29,
ĐM30,ĐM31,ĐM32,ĐM33,ĐM34,ĐM35,ĐM36,ĐM37,ĐM38,ĐM39,ĐM40,ĐM41,ĐM42,ĐM43,
ĐM44,ĐM45,ĐM46,ĐM47,ĐM48,ĐM49,ĐM50,ĐM51,ĐM52,ĐM53,ĐM54,ĐM55,ĐM56,ĐM57,
ĐM58,ĐM59,ĐM60,ĐM61,ĐM62,ĐM63,ĐM64
Đất sâu
5-10cm
53 chủng
ĐS1,ĐS2,ĐS3,ĐS4,ĐS5,ĐS6,ĐS7,ĐS8,ĐS9,ĐS10,ĐS11,ĐS12,ĐS13,ĐS14,ĐS15,ĐS16,ĐS17,
ĐS18,ĐS19,ĐS20,ĐS21,ĐS22,ĐS23,ĐS24,ĐS25,ĐS26,ĐS27,ĐS28,ĐS29,ĐS30,ĐS31,ĐS32,ĐS33,
ĐS34,ĐS35,ĐS36,ĐS37,ĐS38,ĐS39,ĐS40,ĐS41,ĐS42,ĐS43,ĐS44,ĐS45,ĐS46,ĐS47,ĐS48,ĐS49,
ĐS50,ĐS51,ĐS52,ĐS53
2. Kết quả khảo sát khả năng sinh amylase của 261 chủng NS
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm) STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm) STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
1 L1 17 88 LM54 18 175 CM41 17
2 L3 11,5 89 LM56 4 176 CM43 15,5
3 L4 4 90 LM57 6 177 CM44 14
4 L5 8,5 91 LM58 5,5 178 CM46 4
5 L6 11,5 92 LM59 5,5 179 CM48 4
6 L8 15 93 LM61 1,5 180 CM52 9
7 L11 15,5 94 LM62 7,5 181 CM53 4
8 L12 13,5 95 LM68 4 182 CM54 17
9 L13 11,5 96 LM78 9 183 CM63 9
10 L14 16 97 CK1 11,5 184 CM66 8
11 L15 11 98 CK2 5 185 CM73 2
12 L16 8 99 CK3 15 186 CM76 11
13 L17 16,5 100 CK4 13 187 CM77 4
14 L18 16 101 CK6 16 188 CM78 7
15 L19 2,5 102 CK8 16,5 189 CM79 3
16 L20 3 103 CK11 23 190 CM80 8
17 L21 6 104 CK12 12 191 Đ2 12
18 L22 16 105 CK14 5 192 Đ3 12
19 L23 7 106 CK15 7 193 Đ5 16,5
20 L24 6 107 CK16 14 194 Đ8 4
21 L25 16 108 CK17 14 195 Đ10 20,5
22 L29 9 109 CK18 12 196 Đ12 9
23 L30 8 110 CK19 8 197 Đ13 10
24 L32 7 111 CK20 15,6 198 Đ14 10
25 L33 13,5 112 CK21 12 199 Đ16 9
26 L35 7 113 CK22 7 200 Đ17 4
27 L36 6 114 CK23 14 201 Đ18 8
28 L38 5 115 CK24 7 202 Đ19 4
29 L40 5,5 116 CK25 11 203 Đ20 10
30 L42 11 117 CK26 16,5 204 Đ21 13
31 L43 5 118 CK27 14 205 Đ22 11
32 L44 5 119 CK28 10 206 Đ23 2
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
33 L45 19,5 120 CK29 14,5 207 Đ24 10
34 L48 12,5 121 CK30 14 208 Đ25 16,5
35 L49 16 122 CK31 14 209 Đ26 12
36 L52 10,5 123 CK32 13 210 Đ28 7
37 L57 2,5 124 CK33 15 211 Đ29 15
38 L58 1,5 125 CK34 7 212 Đ31 6
39 L59 11,5 126 CK35 12 213 Đ33 8,5
40 L61 4 127 CK36 7 214 Đ34 15
41 L62 4 128 CK38 11,5 215 Đ35 10
42 L63 10 129 CK39 10 216 Đ36 4
43 L64 5 130 CK40 7 217 Đ37 11
44 L65 12 131 CK41 1,5 218 Đ39 8
45 L66 4 132 CK42 3 219 Đ41 4
46 L67 14 133 CK43 17 220 Đ42 5
47 L69 2 134 CK44 3 221 Đ43 5,5
48 L70 10 135 CK46 4 222 Đ44 3
49 LM1 12 136 CK47 4 223 Đ45 2,5
50 LM2 11 137 CK48 6 224 Đ46 3
51 LM5 16,5 138 CK49 10 225 Đ47 6
52 LM6 15 139 CK51 3 226 Đ48 4
53 LM8 5 140 CK52 12,5 227 Đ51 8
54 LM9 10 141 CK53 7 228 Đ52 9
55 LM10 12 142 CK54 2 229 Đ53 4
56 LM11 7 143 CK55 2,5 230 Đ54 4
57 LM12 9 144 CK57 8 231 Đ55 7,5
58 LM13 13 145 CK58 13 232 Đ56 19
59 LM16 9 146 CK59 9 233 Đ58 7
60 LM18 17,5 147 CM2 3 234 Đ61 9
61 LM21 5 148 CM3 2 235 Đ64 5
62 LM22 16,5 149 CM8 21 236 ĐS2 13
63 LM23 18 150 CM9 16,5 237 ĐS4 1
64 LM24 9,5 151 CM10 19 238 ĐS5 3
65 LM25 7 152 CM11 15 239 ĐS8 2
66 LM26 4 153 CM13 10 240 ĐS9 3
67 LM28 16,5 154 CM14 17 241 ĐS14 11
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
STT
Kí hiệu
chủng
D-d
(mm)
68 LM29 1 155 CM15 3 242 ĐS15 9
69 LM30 10 156 CM16 4 243 ĐS17 7
70 LM31 9 157 CM17 7 244 ĐS18 7,5
71 LM32 11 158 CM18 12 245 ĐS19 4
72 LM33 12 159 CM20 11 246 ĐS20 3
73 LM35 14 160 CM21 14 247 ĐS21 3
74 LM36 7 161 CM22 5,5 248 ĐS24 16
75 LM37 8 162 CM23 10 249 ĐS25 2
76 LM38 4,5 163 CM26 18 250 ĐS26 13
77 LM39 15,5 164 CM28 14,5 251 ĐS28 6
78 LM40 4,5 165 CM29 6 252 ĐS29 4
79 LM41 14 166 CM31 5 253 ĐS30 5
80 LM45 13,5 167 CM32 3 254 ĐS32 15,5
81 LM46 10,5 168 CM33 16,5 255 ĐS33 14,5
82 LM47 6 169 CM34 13 256 ĐS34 7
83 LM48 17,5 170 CM35 6 257 ĐS36 14
84 LM50 3,5 171 CM36 8 258 ĐS39 9
85 LM51 8 172 CM38 6,5 259 ĐS42 6
86 LM52 3 173 CM39 5 260 ĐS43 5
87 LM53 18,5 174 CM40 13 261 ĐS50 3
3. Hoạt tính amylase của hai chủng NS tuyển chọn
Chủng
nấm
Số lần
Trung bình
1 2 3
Chủng Đ10 20,5 20 21 20,5
Chủng Đ56 18,5 19 19,5 19
4. Đồ thị đường chuẩn tinh bộ để xác định hoạt độ α-amylase
(THEO PHƯƠNG PHÁP HENKEIL)
Bảng 4.1: Đồ thị đường chuẩn tinh bột 1mg/ml
Ống số 0 1 2 3 4 5
Hàm lượng tinh bột (mg/ml) 0 2 4 6 8 10
OD (560nm) 0.002 0.087 0.171 0.25 0.342 0.415
Delta OD 0 0.085 0.169 0.248 0.340 0.413
D
el
ta
O
D
Hàm lượng tinh bột (mg/ml)
Đồ thị 4.1: Sự tương quan giữa giá trị OD560nm và hàm lượng tinh bột (mg/ml)
5. Đồ thị đường chuẩn glucose để xác định hoạt độ glucoamylase theo phương pháp so màu
với thuốc DNS (MILLER)
Số ống 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nồng độ Glucose
(μg/ml) 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
OD (530nm) 0.035 0.054 0.082 0.107 0.132 0.166 0.187 0.214 0.24 0.269 0.292
Delta OD 0 0.019 0.047 0.072 0.097 0.131 0.152 0.179 0.205 0.234 0.257
Bảng 5.1: Đường chuẩn glucose có nồng độ từ 0 - 500 µg/m
Đồ thị 5.1: Sự tương quan giữa giá trị OD530nm và nồng độ glucose (µg/ml)
D
el
ta
O
D
Nồng độ Glucose (µg/ml)
6. PHỤ LỤC 6
Ảnh hưởng của thời gian đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (α) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
Thời gian (Giờ) 1 2 3
24
OD 0,052 0,051 0,046 0,050 0,0000 0,003
Lượng tinh bột (mg/ml) 1,216 1,192 1,072 1,160 0,0060 0,077
Hoạt độ (UI/g) 81,090 79,487 71,474 77,350 26,5382 5,152
36
OD 0,048 0,056 0,060 0,055 0,0000 0,006
Lượng tinh bột (mg/ml) 1,120 1,313 1,409 1,280 0,0216 0,147
Hoạt độ (UI/g) 74,679 87,500 93,910 85,363 95,8799 9,792
48
OD 0,121 0,122 0,129 0,124 0,0000 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,875 2,899 3,067 2,947 0,0110 0,105
Hoạt độ (UI/g) 191,667 193,269 204,487 196,474 48,7960 6,985
60
OD 0,123 0,115 0,121 0,120 0,0000 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,923 2,731 2,875 2,843 0,0100 0,100
Hoạt độ (UI/g) 194,872 182,051 191,667 189,530 44,5157 6,672
72
OD 0,121 0,112 0,118 0,117 0,0000 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,875 2,659 2,803 2,779 0,0121 0,110
Hoạt độ (UI/g) 191,667 177,244 186,859 185,256 53,9324 7,344
84
OD 0,116 0,107 0,105 0,109 0,0000 0,006
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,755 2,538 2,490 2,595 0,0198 0,141
Hoạt độ (UI/g) 183,654 169,231 166,026 172,970 88,1753 9,390
0,102 0,104 0,097 0,101 0,0000 0,004
6, PHỤ LỤC 6 (tt)
Ảnh hưởng của thời gian đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Thời gian (Giờ) 1 2 3
24
OD 0,133 0,126 0,137 0,132 0,000 0,006
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,163 2,995 3,260 3,139 0,018 0,134
Hoạt độ (UI/g) 210,897 199,679 217,308 209,295 79,615 8,923
36
OD 0,146 0,144 0,120 0,137 0,000 0,014
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,476 3,428 2,851 3,252 0,121 0,348
Hoạt độ (UI/g) 231,731 228,526 190,064 216,774 537,612 23,186
48
OD 0,257 0,248 0,264 0,256 0,000 0,008
Lượng tinh bột (mg/ml) 6,144 5,928 6,313 6,128 0,037 0,193
Hoạt độ (UI/g) 409,615 395,192 420,833 408,547 165,222 12,854
60
OD 0,250 0,263 0,271 0,261 0,000 0,011
Lượng tinh bột (mg/ml) 5,976 6,288 6,481 6,248 0,065 0,255
Hoạt độ (UI/g) 398,397 419,231 432,051 416,560 288,496 16,985
72
OD 0,228 0,228 0,239 0,232 0,000 0,006
Lượng tinh bột (mg/ml) 5,447 5,447 5,712 5,535 0,023 0,153
Hoạt độ (UI/g) 363,141 363,141 380,769 369,017 103,585 10,178
OD 0,231 0,239 0,221 0,230 0,000 0,009
7. PHỤ LỤC 7
Ảnh hưởng của thời gian đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Thời gian (Giờ) 1 2 3
24
OD 0,035 0,036 0,039 0,037 0,000 0,002
Nồng độ Glucose (μg/ml) 79,200 81,200 87,200 82,533 17,333 4,163
Hoạt độ (UI/g) 184,800 189,467 203,467 192,578 94,370 9,714
36
OD 0,101 0,094 0,097 0,097 0,000 0,004
Nồng độ Glucose (μg/ml) 211,200 197,200 203,200 203,867 49,333 7,024
Hoạt độ (UI/g) 492,800 460,133 474,133 475,689 268,593 16,389
48
OD 0,140 0,213 0,185 0,179 0,001 0,037
Nồng độ Glucose (μg/ml) 289,200 435,200 379,200 367,867 5425,333 73,657
Hoạt độ (UI/g) 674,800 1015,467 884,800 858,356 29537,926 171,866
60
OD 0,264 0,281 0,278 0,274 0,000 0,009
Nồng độ Glucose (μg/ml) 537,200 571,200 565,200 557,867 329,333 18,148
Hoạt độ (UI/g) 1253,467 1332,800 1318,800 1301,689 1793,037 42,344
72
OD 0,211 0,218 0,207 0,212 0,000 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 431,200 445,200 423,200 433,200 124,000 11,136
Hoạt độ (UI/g) 1006,133 1038,800 987,467 1010,800 675,111 25,983
84
OD 0,197 0,189 0,187 0,191 0,000 0,005
Nồng độ Glucose (μg/ml) 403,200 387,200 383,200 391,200 112,000 10,583
Hoạt độ (UI/g) 940,800 903,467 894,133 912,800 609,778 24,694
96
OD 0,179 0,178 0,185 0,181 0,000 0,004
367,200 365,200 379,200 370,533 57,333 7,572
7. PHỤ LỤC 7 (tt)
Ảnh hưởng của thời gian đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (Glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Thời gian (Giờ) 1 2 3
24
OD 0,010 0,006 0,004 0,007 0,000 0,003
Nồng độ Glucose (μg/ml) 29,200 21,200 17,200 22,533 37,333 6,110
Hoạt độ (UI/g) 68,133 49,467 40,133 52,578 203,259 14,257
36
OD 0,003 0,040 0,027 0,023 0,000 0,019
Nồng độ Glucose (μg/ml) 15,200 89,200 63,200 55,867 1409,333 37,541
Hoạt độ (UI/g) 35,467 208,133 147,467 130,356 7673,037 87,596
48
OD 0,158 0,167 0,159 0,161 0,000 0,005
Nồng độ Glucose (μg/ml) 325,200 343,200 327,200 331,867 97,333 9,866
Hoạt độ (UI/g) 758,800 800,800 763,467 774,356 529,926 23,020
60
OD 0,340 0,419 0,376 0,378 0,002 0,040
Nồng độ Glucose (μg/ml) 689,200 847,200 761,200 765,867 6257,333 79,103
Hoạt độ (UI/g) 1608,133 1976,800 1776,133 1787,022 34067,704 184,574
72
OD 0,314 0,287 0,293 0,298 0,000 0,014
Nồng độ Glucose (μg/ml) 637,200 583,200 595,200 605,200 804,000 28,355
Hoạt độ (UI/g) 1486,800 1360,800 1388,800 1412,133 4377,333 66,161
84
OD 0,218 0,209 0,199 0,209 0,000 0,010
Nồng độ Glucose (μg/ml) 445,200 427,200 407,200 426,533 361,333 19,009
Hoạt độ (UI/g) 1038,800 996,800 950,133 995,244 1967,259 44,354
OD 0,171 0,184 0,156 0,170 0,000 0,014
8. PHỤ LỤC 8
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
9. PHỤ LỤC 9
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai
số Nhiệt độ 1 2 3
25
OD 0,131 0,128 0,127 0,129 4,333E-06 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,115 3,043 3,019 3,059 2,504E-03 0,050
Hoạt độ (UI/g) 207,692 202,885 201,282 203,953 11,129 3,336
30
OD 0,129 0,137 0,136 0,134 1,900E-05 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,067 3,260 3,236 3,188 1,098E-02 0,105
Hoạt độ (UI/g) 204,487 217,308 215,705 212,500 48,796 6,985
35
OD 0,155 0,165 0,159 0,160 2,533E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,692 3,933 3,788 3,804 1,464E-02 0,121
Hoạt độ (UI/g) 246,154 262,179 252,564 253,632 65,061 8,066
40
OD 0,139 0,138 0,134 0,137 7,000E-06 0,003
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,308 3,284 3,188 3,260 4,045E-03 0,064
Hoạt độ (UI/g) 220,513 218,910 212,500 217,308 17,977 4,240
Chủng Đ56 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Nhiệt độ 1 2 3
25
OD 0,127 0,136 0,132 0,132 2,033E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,019 3,236 3,139 3,131 1,175E-02 0,108
Hoạt độ (UI/g) 201,282 215,705 209,295 208,761 52,220 7,226
30
OD 0,155 0,135 0,148 0,146 1,030E-04 0,010
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,692 3,212 3,524 3,476 5,952E-02 0,244
Hoạt độ (UI/g) 246,154 214,103 234,936 231,731 264,526 16,264
35
OD 0,136 0,164 0,156 0,152 2,080E-04 0,014
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,236 3,909 3,716 3,620 1,202E-01 0,347
Hoạt độ (UI/g) 215,705 260,577 247,756 241,346 534,188 23,113
40
OD 0,153 0,157 0,161 0,157 1,600E-05 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,644 3,740 3,837 3,740 9,246E-03 0,096
Hoạt độ (UI/g) 242,949 249,359 255,769 249,359 41,091 6,410
OD 0,151 0,146 0,143 0,147 1,633E-05 0,004
9.
PH
Ụ
Chủng Đ10 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Nhiệt độ 1 2 3
25
OD 0,056 0,042 0,061 0,053 0,000 0,010
Nồng độ Glucose (μg/ml) 121,200 93,200 131,200 115,200 388,000 19,698
Hoạt độ (UI/g) 282,800 217,467 306,133 268,800 2112,444 45,961
30
OD 0,145 0,134 0,141 0,140 0,000 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 299,200 277,200 291,200 289,200 124,000 11,136
Hoạt độ (UI/g) 698,133 646,800 679,467 674,800 675,111 25,983
35
OD 0,153 0,143 0,162 0,153 0,000 0,010
Nồng độ Glucose (μg/ml) 315,200 295,200 333,200 314,533 361,333 19,009
Hoạt độ (UI/g) 735,467 688,800 777,467 733,911 1967,259 44,354
40
OD 0,258 0,231 0,245 0,245 0,000 0,014
Nồng độ Glucose (μg/ml) 525,200 471,200 499,200 498,533 729,333 27,006
Hoạt độ (UI/g) 1225,467 1099,467 1164,800 1163,244 3970,815 63,014
45
OD 0,083 0,082 0,091 0,085 0,000 0,005
Nồng độ Glucose (μg/ml) 175,200 173,200 191,200 179,867 97,333 9,866
Hoạt độ (UI/g) 408,800 404,133 446,133 419,689 529,926 23,020
LỤC 9 (tt)
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Nhiệt độ 1 2 3
25
OD 0,090 0,092 0,087 0,090 0,000 0,003
Nồng độ Glucose (μg/ml) 189,200 193,200 183,200 188,533 25,333 5,033
Hoạt độ (UI/g) 441,467 450,800 427,467 439,911 137,926 11,744
30
OD 0,094 0,097 0,102 0,098 0,000 0,004
Nồng độ Glucose (μg/ml) 197,200 203,200 213,200 204,533 65,333 8,083
Hoạt độ (UI/g) 460,133 474,133 497,467 477,244 355,704 18,860
35
OD 0,178 0,166 0,165 0,170 0,000 0,007
Nồng độ Glucose (μg/ml) 365,200 341,200 339,200 348,533 209,333 14,468
Hoạt độ (UI/g) 852,133 796,133 791,467 813,244 1139,704 33,759
40
OD 0,181 0,184 0,187 0,184 0,000 0,003
Nồng độ Glucose (μg/ml) 371,200 377,200 383,200 377,200 36,000 6,000
Hoạt độ (UI/g) 866,133 880,133 894,133 880,133 196,000 14,000
45
OD 0,137 0,148 0,139 0,141 0,000 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 283,200 305,200 287,200 291,867 137,333 11,719
Hoạt độ (UI/g) 660,800 712,133 670,133 681,022 747,704 27,344
10. PHỤ LỤC 10
Ảnh hưởng của pH đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
pH 1 2 3
3
OD 0,339 0,378 0,347 0,355 0,0004 0,021
Lượng tinh bột (mg/ml) 8,115 9,053 8,308 8,492 0,2452 0,495
Hoạt độ (UI/g) 541,026 603,526 553,846 566,132 1089,778 33,012
4
OD 0,384 0,384 0,376 0,381 0,0000 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 9,197 9,197 9,005 9,133 0,0123 0,111
Hoạt độ (UI/g) 613,141 613,141 600,321 608,868 54,789 7,402
5
OD 0,395 0,392 0,397 0,395 0,0000 0,003
Lượng tinh bột (mg/ml) 9,462 9,389 9,510 9,454 0,0037 0,060
Hoạt độ (UI/g) 630,769 625,962 633,974 630,235 16,265 4,033
6
OD 0,377 0,409 0,391 0,392 0,0003 0,016
Lượng tinh bột (mg/ml) 9,029 9,798 9,365 9,397 0,1487 0,386
Hoạt độ (UI/g) 601,923 653,205 624,359 626,496 660,886 25,708
7
OD 0,384 0,388 0,378 0,383 0,0000 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 9,197 9,293 9,053 9,181 0,0146 0,121
Hoạt độ (UI/g) 613,141 619,551 603,526 612,073 65,061 8,066
8
OD 0,369 0,371 0,371 0,370 0,0000 0,001
Lượng tinh bột (mg/ml) 8,837 8,885 8,885 8,869 0,0008 0,028
Hoạt độ (UI/g) 589,103 592,308 592,308 591,239 3,424 1,850
10. PHỤ LỤC 10 (tt)
Ảnh hưởng của thời gian đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ56(α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
pH 1 2 3
3
OD 0,034 0,011 0,028 0,024 0,0001 0,012
Lượng tinh bột (mg/ml) 0,784 0,231 0,639 0,551 0,0822 0,287
Hoạt độ (UI/g) 52,244 15,385 42,628 36,752 365,5421 19,119
4
OD 0,247 0,249 0,246 0,247 0,0000 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 5,904 5,952 5,880 5,912 0,0013 0,037
Hoạt độ (UI/g) 393,590 396,795 391,987 394,124 5,9925 2,448
5
OD 0,281 0,266 0,272 0,273 0,0001 0,008
Lượng tinh bột (mg/ml) 6,721 6,361 6,505 6,529 0,0329 0,181
Hoạt độ (UI/g) 448,077 424,038 433,654 435,256 146,3881 12,099
6
OD 0.286 0.301 0.298 0.295 0.000 0.008
Lượng tinh bột
(mg/ml) 6.841 7.202 7.130 7.058 0.036 0.191
Hoạt độ (UI/g) 456.090 480.128 475.321 470.513 161.797 12.720
7
OD 0.285 0.285 0.292 0.287 0.000 0.004
Lượng tinh bột (mg/ml) 6.817 6.817 6.986 6.873 0.009 0.097
Hoạt độ (UI/g) 454.487 454.487 465.705 458.226 41.947 6.477
8
OD 0,255 0,207 0,241 0,234 0,0006 0,025
Lượng tinh bột (mg/ml) 6,096 4,942 5,760 5,599 0,3521 0,593
Hoạt độ (UI/g) 406,410 329,487 383,974 373,291 1564,8970 39,559
11. PHỤ LỤC 11
Ảnh hưởng của pH đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
pH 1 2 3
3
OD 0,211 0,274 0,241 0,242 0,001 0,032
Nồng độ Glucose (μg/ml) 431,200 557,200 491,200 493,200 3972,000 63,024
Hoạt độ (UI/g) 1006,133 1300,133 1146,133 1150,800 21625,333 147,056
4
OD 0,252 0,274 0,258 0,261 0,000 0,011
Nồng độ Glucose (μg/ml) 513,200 557,200 525,200 531,867 517,333 22,745
Hoạt độ (UI/g) 1197,467 1300,133 1225,467 1241,022 2816,593 53,072
5
OD 0,233 0,308 0,271 0,271 0,001 0,038
Nồng độ Glucose (μg/ml) 475,200 625,200 551,200 550,533 5625,333 75,002
Hoạt độ (UI/g) 1108,800 1458,800 1286,133 1284,578 30626,815 175,005
6
OD 0,209 0,345 0,277 0,277 0,005 0,068
Nồng độ Glucose (μg/ml) 427,200 699,200 563,200 563,200 18496,000 136,000
Hoạt độ (UI/g) 996,800 1631,467 1314,133 1314,133 100700,444 317,333
7
OD 0,203 0,271 0,229 0,234 0,001 0,034
Nồng độ Glucose (μg/ml) 415,200 551,200 467,200 477,867 4709,333 68,625
Hoạt độ (UI/g) 968,800 1286,133 1090,133 1115,022 25639,704 160,124
8
OD 0,197 0,261 0,213 0,224 0,001 0,033
Nồng độ Glucose (μg/ml) 403,200 531,200 435,200 456,533 4437,333 66,613
Hoạt độ (UI/g) 940,800 1239,467 1015,467 1065,244 24158,815 155,431
11. PHỤ LỤC 11 (tt)
Ảnh hưởng của pH đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
pH 1 2 3
3%
OD 0,032 0,021 0,024 0,026 0,000 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 73,200 51,200 57,200 60,533 129,333 11,372
Hoạt độ (UI/g) 170,800 119,467 133,467 141,244 704,148 26,536
4%
OD 0,231 0,279 0,253 0,254 0,001 0,024
Nồng độ Glucose (μg/ml) 471,200 567,200 515,200 517,867 2309,333 48,056
Hoạt độ (UI/g) 1099,467 1323,467 1202,133 1208,356 12573,037 112,130
5%
OD 0,276 0,326 0,286 0,296 0,001 0,026
Nồng độ Glucose (μg/ml) 561,200 661,200 581,200 601,200 2800,000 52,915
Hoạt độ (UI/g) 1309,467 1542,800 1356,133 1402,800 15244,444 123,468
6%
OD 0,391 0,322 0,334 0,349 0,001 0,037
Nồng độ Glucose (μg/ml) 791,200 653,200 677,200 707,200 5436,000 73,729
Hoạt độ (UI/g) 1846,133 1524,133 1580,133 1650,133 29596,000 172,035
7%
OD 0,141 0,276 0,172 0,196 0,005 0,071
Nồng độ Glucose (μg/ml) 291,200 561,200 353,200 401,867 20001,333 141,426
Hoạt độ (UI/g) 679,467 1309,467 824,133 937,689 108896,148 329,994
8%
OD 0,124 0,198 0,167 0,163 0,001 0,037
Nồng độ Glucose (μg/ml) 257,200 405,200 343,200 335,200 5524,000 74,324
Hoạt độ (UI/g) 600,133 945,467 800,800 782,133 30075,111 173,422
12. PHỤ LỤC 12
Ảnh hưởng của độ ẩm đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Độ ẩm (%) 1 2 3
50%
OD 0,126 0,125 0,126 0,126 3,333E-07 0,001
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,995 2,971 2,995 2,987 1,926E-04 0,014
Hoạt độ (UI/g) 199,679 198,077 199,679 199,145 8,561E-01 0,925
55%
OD 0,154 0,165 0,157 0,159 3,233E-05 0,006
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,668 3,933 3,740 3,780 1,868E-02 0,137
Hoạt độ (UI/g) 244,551 262,179 249,359 252,030 8,304E+01 9,113
60%
OD 0,145 0,176 0,166 0,162 2,503E-04 0,016
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,452 4,197 3,957 3,869 1,447E-01 0,380
Hoạt độ (UI/g) 230,128 279,808 263,782 257,906 6,429E+02 25,356
65%
OD 0,188 0,178 0,185 0,184 2,633E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,486 4,245 4,413 4,381 1,522E-02 0,123
Hoạt độ (UI/g) 299,038 283,013 294,231 292,094 6,763E+01 8,224
70%
OD 0,178 0,179 0,173 0,177 1,033E-05 0,003
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,245 4,269 4,125 4,213 5,971E-03 0,077
Hoạt độ (UI/g) 283,013 284,615 275,000 280,876 2,654E+01 5,152
12. PHỤ LỤC 12 (tt)
Ảnh hưởng của độ ẩm đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Độ ẩm (%) 1 2 3
50%
OD 0,179 0,182 0,186 0,182 1,233E-05 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,269 4,341 4,438 4,349 7,127E-03 0,084
Hoạt độ (UI/g) 284,615 289,423 295,833 289,957 3,167E+01 5,628
55%
OD 0,197 0,206 0,198 0,200 2,433E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,702 4,918 4,726 4,782 1,406E-02 0,119
Hoạt độ (UI/g) 313,462 327,885 315,064 318,803 6,249E+01 7,905
60%
OD 0,198 0,223 0,212 0,211 1,570E-04 0,013
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,726 5,327 5,063 5,038 9,072E-02 0,301
Hoạt độ (UI/g) 315,064 355,128 337,500 335,897 4,032E+02 20,080
65%
OD 0,209 0,233 0,221 0,221 1,440E-04 0,012
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,990 5,567 5,279 5,279 8,321E-02 0,288
Hoạt độ (UI/g) 332,692 371,154 351,923 351,923 3,698E+02 19,231
70%
OD 0,198 0,228 0,211 0,212 2,263E-04 0,015
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,726 5,447 5,038 5,071 1,308E-01 0,362
Hoạt độ (UI/g) 315,064 363,141 335,897 338,034 5,813E+02 24,110
13. PHỤ LỤC 13
Ảnh hưởng của độ ẩm đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Độ ẩm (%) 1 2 3
50%
OD 0,034 0,042 0,037 0,038 0,000 0,004
Nồng độ Glucose (μg/ml) 77,200 93,200 83,200 84,533 65,333 8,083
Hoạt độ (UI/g) 180,133 217,467 194,133 197,244 355,704 18,860
55%
OD 0,056 0,042 0,061 0,053 0,000 0,010
Nồng độ Glucose (μg/ml) 121,200 93,200 131,200 115,200 388,000 19,698
Hoạt độ (UI/g) 282,800 217,467 306,133 268,800 2112,444 45,961
60%
OD 0,082 0,107 0,073 0,087 0,000 0,018
Nồng độ Glucose (μg/ml) 173,200 223,200 155,200 183,867 1241,333 35,233
Hoạt độ (UI/g) 404,133 520,800 362,133 429,022 6758,370 82,209
65%
OD 0,153 0,142 0,162 0,152 0,000 0,010
Nồng độ Glucose (μg/ml) 315,200 293,200 333,200 313,867 401,333 20,033
Hoạt độ (UI/g) 735,467 684,133 777,467 732,356 2185,037 46,744
Chủng Đ56 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Độ ẩm (%) 1 2 3
50%
OD 0,036 0,041 0,047 0,041 3,03E-05 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 81,2 91,2 103,2 91,867 1,21E+02 11,015
Hoạt độ (UI/g) 189,467 212,8 240,8 214,356 6,61E+02 25,702
55%
OD 0,083 0,082 0,093 0,086 3,70E-05 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 175,2 173,2 195,2 181,200 1,48E+02 12,166
Hoạt độ (UI/g) 408,8 404,13 455,467 422,800 8,06E+02 28,386
60%
OD 0,092 0,087 0,098 0,092 3,03E-05 0,006
Nồng độ Glucose (μg/ml) 193,2 183,2 205,2 193,867 1,21E+02 11,015
Hoạt độ (UI/g) 450,8 427,47 478,8 452,356 6,61E+02 25,702
65%
OD 0,104 0,112 0,103 0,106 2,43E-05 0,005
Nồng độ Glucose (μg/ml) 217,2 233,2 215,2 221,867 9,73E+01 9,866
Hoạt độ (UI/g) 506,8 544,13 502,133 517,689 5,30E+02 23,020
14. PHỤ LỤC 14
Ảnh hưởng của độ mặn đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (α) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
Độ mặn (%) 1 2 3
0%
OD 0,131 0,128 0,127 0,129 4,333E-06 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,115 3,043 3,019 3,059 2,504E-03 0,050
Hoạt độ (UI/g) 207,692 202,885 201,282 203,953 1,113E+01 3,336
1%
OD 0,178 0,181 0,179 0,179 2,333E-06 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,245 4,317 4,269 4,277 1,348E-03 0,037
Hoạt độ (UI/g) 283,013 287,821 284,615 285,150 5,992E+00 2,448
3%
OD 0,207 0,199 0,204 0,203 1,633E-05 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,942 4,750 4,870 4,854 9,438E-03 0,097
Hoạt độ (UI/g) 329,487 316,667 324,679 323,611 4,195E+01 6,477
5%
OD 0,178 0,165 0,172 0,172 4,233E-05 0,007
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,245 3,933 4,101 4,093 2,446E-02 0,156
Hoạt độ (UI/g) 283,013 262,179 273,397 272,863 1,087E+02 10,427
10%
OD 0,107 0,088 0,097 0,097 9,033E-05 0,010
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,538 2,082 2,298 2,306 5,220E-02 0,228
Hoạt độ (UI/g) 169,231 138,782 153,205 153,739 2,320E+02 15,231
OD 0,092 0,021 0,067 0,060 1,297E-03 0,036
14. PHỤ LỤC 14 (tt)
Ảnh hưởng của độ mặn đến hoạt độ α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (α) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
Độ mặn (%) 1 2 3
0%
OD 0,083 0,097 0,072 0,084 0,000157 0,013
Lượng tinh bột (mg/ml) 1,962 2,298 1,697 1,986 0,091 0,301
Hoạt độ (UI/g) 130,769 153,205 113,141 132,372 403,209 20,080
1%
OD 0,086 0,087 0,091 0,088 7E-06 0,003
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,034 2,058 2,154 2,082 0,004 0,064
Hoạt độ (UI/g) 135,577 137,179 143,590 138,782 17,977 4,240
3%
OD 0,122 0,121 0,119 0,121 2,33333E-06 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,899 2,875 2,827 2,867 0,001 0,037
Hoạt độ (UI/g) 193,269 191,667 188,462 191,132 5,992 2,448
5%
OD 0,132 0,123 0,138 0,131 5,7E-05 0,008
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,139 2,923 3,284 3,115 0,033 0,181
Hoạt độ (UI/g) 209,295 194,872 218,910 207,692 146,388 12,099
10%
OD 0,099 0,07 0,086 0,085 0,000211 0,015
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,346 1,649 2,034 2,010 0,122 0,349
Hoạt độ (UI/g) 156,410 109,936 135,577 133,974 541,893 23,279
20%
OD 0,014 0,046 0,039 0,033 0,000283 0,017
Lượng tinh bột (mg/ml) 0,303 1,072 0,904 0,760 0,164 0,404
5. PHỤ LỤC 15
Ảnh hưởng của độ mặn đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
Độ mặn (%) 1 2 3
0%
OD 0,025 0,042 0,037 0,035 0,000 0,009
Nồng độ Glucose (μg/ml) 59,200 93,200 83,200 78,533 305,333 17,474
Hoạt độ (UI/g) 138,133 217,467 194,133 183,244 1662,370 40,772
1%
OD 0,029 0,081 0,032 0,047 0,001 0,029
Nồng độ Glucose (μg/ml) 67,200 171,200 73,200 103,867 3409,333 58,389
Hoạt độ (UI/g) 156,800 399,467 170,800 242,356 18561,926 136,242
3%
OD 0,056 0,041 0,053 0,050 0,000 0,008
Nồng độ Glucose (μg/ml) 121,200 91,200 115,200 109,200 252,000 15,875
Hoạt độ (UI/g) 282,800 212,800 268,800 254,800 1372,000 37,041
5%
OD 0,113 0,090 0,093 0,099 0,000 0,013
Nồng độ Glucose (μg/ml) 235,200 189,200 195,200 206,533 625,333 25,007
Hoạt độ (UI/g) 548,800 441,467 455,467 481,911 3404,593 58,349
10%
OD 0,022 0,038 0,034 0,031 0,000 0,008
Nồng độ Glucose (μg/ml) 53,200 85,200 77,200 71,867 277,333 16,653
Hoạt độ (UI/g) 124,133 198,800 180,133 167,689 1509,926 38,858
20%
OD 0,012 0,041 0,029 0,027 0,000 0,015
Nồng độ Glucose (μg/ml) 33,200 91,200 67,200 63,867 849,333 29,143
Hoạt độ (UI/g) 77,467 212,800 156,800 149,022 4624,148 68,001
15. PHỤ LỤC 15 (tt)
Ảnh hưởng của độ mặn đến hoạt độ glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
Độ mặn (%) 1 2 3
0%
OD 0,021 0,017 0,019 0,019 0,000 0,002
Nồng độ Glucose (μg/ml) 51,200 43,200 47,200 47,200 16,000 4,000
Hoạt độ (UI/g) 119,467 100,800 110,133 110,133 87,111 9,333
1%
OD 0,029 0,030 0,032 0,030 0,000 0,002
Nồng độ Glucose (μg/ml) 67,200 69,200 73,200 69,867 9,333 3,055
Hoạt độ (UI/g) 156,800 161,467 170,800 163,022 50,815 7,128
3%
OD 0,088 0,090 0,086 0,088 0,000 0,002
Nồng độ Glucose (μg/ml) 185,200 189,200 181,200 185,200 16,000 4,000
Hoạt độ (UI/g) 432,133 441,467 422,800 432,133 87,111 9,333
5%
OD 0,109 0,123 0,097 0,110 0,000 0,013
Nồng độ Glucose (μg/ml) 227,200 255,200 203,200 228,533 677,333 26,026
Hoạt độ (UI/g) 530,133 595,467 474,133 533,244 3687,704 60,726
10%
OD 0,100 0,101 0,107 0,103 0,000 0,004
Nồng độ Glucose (μg/ml) 209,200 211,200 223,200 214,533 57,333 7,572
Hoạt độ (UI/g) 488,133 492,800 520,800 500,578 312,148 17,668
20%
OD 0,024 0,021 0,026 0,024 0,000 0,003
Nồng độ Glucose (μg/ml) 57,200 51,200 61,200 56,533 25,333 5,033
Hoạt độ (UI/g) 133,467 119,467 142,800 131,911 137,926 11,744
16. PHỤ LỤC 16
Đông học quá trình sinh α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Tổng hợp 1 2 3
24
OD 0,114 0,109 0,105 0,109 2,033E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,707 2,587 2,490 2,595 1,175E-02 0,108
Hoạt độ (UI/g) 180,449 172,436 166,026 172,970 5,222E+01 7,226
36
OD 0,158 0,149 0,154 0,154 2,033E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,764 3,548 3,668 3,660 1,175E-02 0,108
Hoạt độ (UI/g) 250,962 236,538 244,551 244,017 5,222E+01 7,226
48
OD 0,187 0,186 0,189 0,187 2,333E-06 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,462 4,438 4,510 4,470 1,348E-03 0,037
Hoạt độ (UI/g) 297,436 295,833 300,641 297,970 5,992E+00 2,448
60
OD 0,157 0,153 0,163 0,158 2,533E-05 0,005
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,740 3,644 3,885 3,756 1,464E-02 0,121
Hoạt độ (UI/g) 249,359 242,949 258,974 250,427 6,506E+01 8,066
72
OD 0,167 0,147 0,141 0,152 1,853E-04 0,014
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,981 3,500 3,356 3,612 1,071E-01 0,327
Hoạt độ (UI/g) 265,385 233,333 223,718 240,812 4,760E+02 21,817
84
OD 0,149 0,149 0,137 0,145 4,800E-05 0,007
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,548 3,548 3,260 3,452 2,774E-02 0,167
Hoạt độ (UI/g) 236,538 236,538 217,308 230,128 1,233E+02 11,103
96
OD 0,133 0,128 0,125 0,129 1,633E-05 0,004
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,163 3,043 2,971 3,059 9,438E-03 0,097
16. PHỤ LỤC 16 (tt)
Đông học quá trình sinh α-amylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (α) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Tổng hợp 1 2 3
24
OD 0,115 0,117 0,114 0,115 0,000 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,731 2,779 2,707 2,739 0,001 0,037
Hoạt độ (UI/g) 182,051 185,256 180,449 182,585 5,992 2,448
36
OD 0,155 0,145 0,146 0,149 0,000 0,006
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,692 3,452 3,476 3,540 0,018 0,132
Hoạt độ (UI/g) 246,154 230,128 231,731 236,004 77,902 8,826
48
OD 0,146 0,172 0,153 0,157 0,000 0,013
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,476 4,101 3,644 3,740 0,105 0,323
Hoạt độ (UI/g) 231,731 273,397 242,949 249,359 464,846 21,560
60
OD 0,179 0,162 0,164 0,168 0,000 0,009
Lượng tinh bột (mg/ml) 4,269 3,861 3,909 4,013 0,050 0,223
Hoạt độ (UI/g) 284,615 257,372 260,577 267,521 221,722 14,890
72
OD 0,163 0,129 0,138 0,143 0,000 0,018
Lượng tinh bột (mg/ml) 3,885 3,067 3,284 3,412 0,179 0,423
Hoạt độ (UI/g) 258,974 204,487 218,910 227,457 797,002 28,231
84
OD 0,124 0,127 0,126 0,126 0,000 0,002
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,947 3,019 2,995 2,987 0,001 0,037
Hoạt độ (UI/g) 196,474 201,282 199,679 199,145 5,992 2,448
96
OD 0,121 0,123 0,118 0,121 0,000 0,003
Lượng tinh bột (mg/ml) 2,875 2,923 2,803 2,867 0,004 0,060
17. PHỤ LỤC 17
Đông học quá trình sinh glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ10 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
Tổng hợp 1 2 3
24
OD 0,094 0,062 0,076 0,077 0,000 0,016
Nồng độ Glucose (μg/ml) 197,200 133,200 161,200 163,867 1029,333 32,083
Hoạt độ (UI/g) 460,133 310,800 376,133 382,356 5604,148 74,861
36
OD 0,152 0,136 0,141 0,143 0,000 0,008
Nồng độ Glucose (μg/ml) 313,200 281,200 291,200 295,200 268,000 16,371
Hoạt độ (UI/g) 730,800 656,133 679,467 688,800 1459,111 38,198
48
OD 0,217 0,222 0,213 0,217 0,000 0,005
Nồng độ Glucose (μg/ml) 443,200 453,200 435,200 443,867 81,333 9,018
Hoạt độ (UI/g) 1034,133 1057,467 1015,467 1035,689 442,815 21,043
60
OD 0,166 0,334 0,262 0,254 0,007 0,084
Nồng độ Glucose (μg/ml) 341,200 677,200 533,200 517,200 28416,000 168,570
Hoạt độ (UI/g) 796,133 1580,133 1244,133 1206,800 154709,333 393,331
72
OD 0,247 0,086 0,162 0,165 0,006 0,081
Nồng độ Glucose (μg/ml) 503,200 181,200 333,200 339,200 25948,000 161,084
Hoạt độ (UI/g) 1174,133 422,800 777,467 791,467 141272,444 375,862
84
OD 0,109 0,167 0,137 0,138 0,001 0,029
Nồng độ Glucose (μg/ml) 227,200 343,200 283,200 284,533 3365,333 58,011
Hoạt độ (UI/g) 530,133 800,800 660,800 663,911 18322,370 135,360
96
OD 0,049 0,069 0,063 0,060 0,000 0,010
Nồng độ Glucose (μg/ml) 107,200 147,200 135,200 129,867 421,333 20,526
17. PHỤ LỤC 17 (tt)
Đông học quá trình sinh glucoamylase của hai chủng NS
Chủng Đ56 (glucoamylase) Số lần Trung
bình
Phương
sai
Sai số
Tổng hợp 1 2 3
24
OD 0,119 0,118 0,119 0,119 0,000 0,001
Nồng độ Glucose (μg/ml) 247,200 245,200 247,200 246,533 1,333 1,155
Hoạt độ (UI/g) 576,800 572,133 576,800 575,244 7,259 2,694
36
OD 0,142 0,117 0,125 0,128 0,000 0,013
Nồng độ Glucose (μg/ml) 293,200 243,200 259,200 265,200 652,000 25,534
Hoạt độ (UI/g) 684,133 567,467 604,800 618,800 3549,778 59,580
48
OD 0,254 0,158 0,216 0,209 0,002 0,048
Nồng độ Glucose (μg/ml) 517,200 325,200 441,200 427,867 9349,333 96,692
Hoạt độ (UI/g) 1206,800 758,800 1029,467 998,356 50901,926 225,615
60
OD 0,205 0,234 0,227 0,222 0,000 0,015
Nồng độ Glucose (μg/ml) 419,200 477,200 463,200 453,200 916,000 30,265
Hoạt độ (UI/g) 978,133 1113,467 1080,800 1057,467 4987,111 70,619
72
OD 0,297 0,255 0,261 0,271 0,001 0,023
Nồng độ Glucose (μg/ml) 603,200 519,200 531,200 551,200 2064,000 45,431
Hoạt độ (UI/g) 1407,467 1211,467 1239,467 1286,133 11237,333 106,006
84
OD 0,065 0,113 0,073 0,084 0,001 0,026
Nồng độ Glucose (μg/ml) 93,200 127,200 113,200 111,200 292,000 17,088
Hoạt độ (UI/g) 217,467 296,800 264,133 259,467 1589,778 39,872
96
OD 0,042 0,059 0,052 0,051 0,000 0,009
Nồng độ Glucose (μg/ml) 139,200 235,200 155,200 176,533 2645,333 51,433
. PHỤ LỤC 18
So sánh hoạt độ amylase của chế phẩm thu được với chế phẩm amylase đang lưu hành trên
thị trường
Khả năng dịch hóa
Khả năng đường hóa
Enzyme Chỉ số
Số lần Trung
bình
Phương sai Sai số
1 2 3
Chủng Đ10
OD 0.312 0.356 0.347 0.338 0.001 0.023
Lượng tinh bột (mg/ml) 7.466 8.524 8.308 8.099 0.312 0.559
Hoạt độ (UI/g) 497.756 568.269 553.846 539.957 1387.690 37.252
Chủng Đ56
OD 0.403 0.413 0.378 0.398 0.000 0.018
Lượng tinh bột (mg/ml) 9.654 9.894 9.053 9.534 0.188 0.433
Hoạt độ (UI/g) 643.590 659.615 603.526 635.577 834.669 28.891
Chế phẩm
VSHNNĐ
OD 0.176 0.223 0.215 0.205 0.001 0.025
Lượng tinh bột (mg/ml) 4.197 5.327 5.135 4.886 0.365 0.604
Enzyme Chỉ số
Số lần Trung
bình
Phương sai Sai s
1 2 3
Chủng Đ10
OD 0.082 0.107 0.073 0.087 0.000 0.018
Nồng độ Glucose (μg/ml) 173.200 223.200 155.200 183.867 1241.333 35.233
Hoạt độ (UI/g) 4041.333 5208.000 3621.333 4290.222 675837.037 822.093
Chủng Đ56
OD 0.086 0.087 0.091 0.088 0.000 0.003
Nồng độ Glucose (μg/ml) 181.200 183.200 191.200 185.200 28.000 5.292
Hoạt độ (UI/g) 4228.000 4274.667 4461.333 4321.333 15244.444 123.468
Chế phẩm
OD 0.217 0.245 0.263 0.242 0.001 0.023
Nồng độ Glucose (μg/ml) 443.200 499.200 535.200 492.533 2149.333 46.361
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVSHVSV020.pdf