Luận văn Nghiên cứu ứng dụng phương pháp map trong bảo quản bưởi năm roi

Trong quá trình bảo quản tuỳ từng điều kiện cụ thể mà quả có những biến đổi về thành phần hoá lý như màu sắc, độ Brix, hàm lượng đường, vitamin C. Do đó việc phân tích các chỉ tiêu này giúp đánh giá chất lượng bưởi trong quá trình bảo quản nhằm tìm ra biện pháp tối ưu cho bảo quản bưởi Năm Roi sau thu hoạch. Các chỉ tiêu và phương pháp phân tích các chỉ tiêu theo dõi trong đề tài này bao gồm: B.1. Tổn thất khối lượng Sử dụng cân kỹ thuật để xác định khối lượng ban đầu của mẫu và khối lượng qua thời gian bảo quản. Tổn thất khối lượng được tính theo công thức: % tổn thất = (md – mc)/md

pdf97 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng phương pháp map trong bảo quản bưởi năm roi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xvii Table of Least Squares Means for Do day with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 184 20.6664 Bao chitosan HW 62 21.6773 0.665345 20.364 22.9906 LW 58 20.7309 0.691594 19.3658 22.096 khong 64 19.5911 0.653773 18.3006 20.8815 Bao tui PE 0 48 17.2204 0.754912 15.7303 18.7105 30 48 21.3783 0.754912 19.8882 22.8684 40 46 21.5454 0.772677 20.0203 23.0706 50 42 22.5215 0.81262 20.9175 24.1255 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 16 18.7319 1.30755 16.151 21.3128 HW 30 16 20.9281 1.30755 18.3472 23.509 HW 40 16 22.0456 1.30755 19.4647 24.6265 HW 50 14 25.0036 1.39783 22.2445 27.7627 LW 0 16 16.9106 1.30755 14.3297 19.4915 LW 30 16 22.2131 1.30755 19.6322 24.794 LW 40 14 21.6057 1.39783 18.8466 24.3648 LW 50 12 22.1942 1.50982 19.214 25.1743 khong 0 16 16.0188 1.30755 13.4378 18.5997 khong 30 16 20.9937 1.30755 18.4128 23.5747 khong 40 16 20.985 1.30755 18.4041 23.5659 khong 50 16 20.3669 1.30755 17.786 22.9478 -------------------------------------------------------------------------------- B.2.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh Analysis of Variance for Do day - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 25.4488 2 12.7244 0.66 0.5180 B:Bao tui PE 165.251 3 55.0836 2.85 0.0378 INTERACTIONS AB 50.4202 6 8.40336 0.44 0.8548 RESIDUAL 4862.51 252 19.2957 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 5103.63 263 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Do day by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- khong 88 20.5238 X HW 88 20.5969 X LW 88 21.2159 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW -0.618977 1.3042 HW - khong 0.0731818 1.3042 LW - khong 0.692159 1.3042 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xviii Multiple Range Tests for Do day by Bao tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 66 19.5439 X 50 66 20.6991 XX 40 66 21.2036 X 30 66 21.6688 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *-2.12485 1.49587 0 - 40 *-1.6597 1.49587 0 - 50 -1.15515 1.49587 30 - 40 0.465152 1.49587 30 - 50 0.969697 1.49587 40 - 50 0.504545 1.49587 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Table of Least Squares Means for Do day with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 264 20.7789 Bao chitosan HW 88 20.5969 0.468262 19.6747 21.5191 LW 88 21.2159 0.468262 20.2937 22.1381 khong 88 20.5238 0.468262 19.6015 21.446 Bao tui PE 0 66 19.5439 0.540702 18.4791 20.6088 30 66 21.6688 0.540702 20.6039 22.7337 40 66 21.2036 0.540702 20.1388 22.2685 50 66 20.6991 0.540702 19.6342 21.764 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 22 18.5691 0.936524 16.7247 20.4135 HW 30 22 21.7441 0.936524 19.8997 23.5885 HW 40 22 21.1982 0.936524 19.3538 23.0426 HW 50 22 20.8764 0.936524 19.0319 22.7208 LW 0 22 20.0414 0.936524 18.1969 21.8858 LW 30 22 22.5427 0.936524 20.6983 24.3871 LW 40 22 21.2868 0.936524 19.4424 23.1312 LW 50 22 20.9927 0.936524 19.1483 22.8371 khong 0 22 20.0214 0.936524 18.1769 21.8658 khong 30 22 20.7195 0.936524 18.8751 22.564 khong 40 22 21.1259 0.936524 19.2815 22.9703 khong 50 22 20.2282 0.936524 18.3838 22.0726 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xix B.3. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến độ Brix trong quá trình bảo quản B.3.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng Analysis of Variance for Do Brix - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 5.2309 2 2.61545 3.93 0.0215 B:Bao tui PE 61.8813 3 20.6271 30.96 0.0000 INTERACTIONS AB 5.51561 6 0.919268 1.38 0.2254 RESIDUAL 114.613 172 0.666353 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 187.85 183 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Do Brix by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- HW 62 9.87054 X LW 58 10.2122 X khong 64 10.2406 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW *-0.341667 0.294339 HW - khong *-0.370089 0.287122 LW - khong -0.0284226 0.292108 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for Do Brix by Bao tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 50 42 9.71742 X 30 48 9.7375 X 40 46 9.86963 X 0 48 11.0958 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *1.35833 0.330917 0 - 40 *1.22621 0.334494 0 - 50 *1.37841 0.342531 30 - 40 -0.132127 0.334494 30 - 50 0.0200763 0.342531 40 - 50 0.152204 0.345989 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xx Table of Least Squares Means for Do Brix with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 184 10.1078 Bao chitosan HW 62 9.87054 0.103844 9.66556 10.0755 LW 58 10.2122 0.107941 9.99914 10.4253 khong 64 10.2406 0.102038 10.0392 10.442 Bao tui PE 0 48 11.0958 0.117823 10.8633 11.3284 30 48 9.7375 0.117823 9.50493 9.97007 40 46 9.86071 0.120596 9.62267 10.0988 50 42 9.7371 0.12683 9.48676 9.98745 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 16 10.6875 0.204076 10.2847 11.0903 HW 30 16 9.55 0.204076 9.14718 9.95282 HW 40 16 9.6875 0.204076 9.28468 10.0903 HW 50 14 9.55714 0.218167 9.12651 9.98777 LW 0 16 11.075 0.204076 10.6722 11.4778 LW 30 16 10.0 0.204076 9.59718 10.4028 LW 40 14 9.75714 0.218167 9.32651 10.1878 LW 50 12 10.0167 0.235647 9.55153 10.4818 khong 0 16 11.525 0.204076 11.1222 11.9278 khong 30 16 9.6625 0.204076 9.25968 10.0653 khong 40 16 10.1375 0.204076 9.73468 10.5403 khong 50 16 9.6375 0.204076 9.23468 10.0403 -------------------------------------------------------------------------------- B.3.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh Analysis of Variance for Do Brix - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 1.77545 2 0.887727 2.27 0.1058 B:Bao tui PE 5.47197 3 1.82399 4.66 0.0035 INTERACTIONS AB 4.63303 6 0.772172 1.97 0.0703 RESIDUAL 98.7291 252 0.391782 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 110.61 263 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Do Brix by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- LW 88 9.70909 X HW 88 9.71591 X khong 88 9.88636 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW 0.00681818 0.185838 HW - khong -0.170455 0.185838 LW - khong -0.177273 0.185838 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxi Multiple Range Tests for Do Brix by Bao tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 40 66 9.58788 X 50 66 9.71515 X 30 66 9.79394 XX 0 66 9.98485 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 0.190909 0.216973 0 - 40 *0.39697 0.216973 0 - 50 *0.269697 0.216973 30 - 40 0.206061 0.216973 30 - 50 0.0787879 0.216973 40 - 50 -0.127273 0.216973 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Table of Least Squares Means for Do Brix with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 264 9.77045 Bao chitosan HW 88 9.71591 0.0667238 9.5845 9.84732 LW 88 9.70909 0.0667238 9.57768 9.8405 khong 88 9.88636 0.0667238 9.75496 10.0178 Bao tui PE 0 66 9.98485 0.077046 9.83311 10.1366 30 66 9.79394 0.077046 9.6422 9.94568 40 66 9.58788 0.077046 9.43614 9.73962 50 66 9.71515 0.077046 9.56342 9.86689 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 22 10.0636 0.133448 9.80082 10.3265 HW 30 22 9.83636 0.133448 9.57355 10.0992 HW 40 22 9.54545 0.133448 9.28264 9.80827 HW 50 22 9.41818 0.133448 9.15537 9.681 LW 0 22 10.0182 0.133448 9.75537 10.281 LW 30 22 9.63636 0.133448 9.37355 9.89918 LW 40 22 9.51818 0.133448 9.25537 9.781 LW 50 22 9.66364 0.133448 9.40082 9.92645 khong 0 22 9.87273 0.133448 9.60991 10.1355 khong 30 22 9.90909 0.133448 9.64628 10.1719 khong 40 22 9.7 0.133448 9.43718 9.96282 khong 50 22 10.0636 0.133448 9.80082 10.3265 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxii B.4. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến sự thay đổi hàm lượng vitamin C trong quá trình bảo quản B.4.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng Analysis of Variance for Vitamin C - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 15.4898 2 7.74489 0.54 0.5839 B:Bao tui PE 200.12 3 66.7065 4.65 0.0038 INTERACTIONS AB 73.9112 6 12.3185 0.86 0.5269 RESIDUAL 2468.47 172 14.3516 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2764.19 183 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- HW 62 33.8464 X khong 64 34.2183 X LW 58 34.5679 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW -0.721548 1.36598 HW - khong -0.371897 1.33249 LW - khong 0.34965 1.35563 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 30 48 33.3048 X 40 46 33.7605 X 50 42 33.8401 X 0 48 35.9523 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *2.6475 1.52236 0 - 40 *2.19183 1.53881 0 - 50 *2.11221 1.57579 30 - 40 -0.455665 1.53881 30 - 50 -0.535286 1.57579 40 - 50 -0.0796208 1.59169 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxiii Table of Least Squares Means for Vitamin C with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 184 34.2109 Bao chitosan HW 62 33.8464 0.481925 32.8951 34.7976 LW 58 34.5679 0.500938 33.5792 35.5567 khong 64 34.2183 0.473543 33.2836 35.153 Bao tui PE 0 48 35.9523 0.546801 34.873 37.0316 30 48 33.3048 0.546801 32.2255 34.3841 40 46 33.7924 0.559668 32.6877 34.8971 50 42 33.794 0.5886 32.6322 34.9558 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 16 35.0575 0.947086 33.1881 36.9269 HW 30 16 32.6163 0.947086 30.7468 34.4857 HW 40 16 32.8025 0.947086 30.9331 34.6719 HW 50 14 34.9093 1.01248 32.9108 36.9078 LW 0 16 36.6637 0.947086 34.7943 38.5332 LW 30 16 33.715 0.947086 31.8456 35.5844 LW 40 14 34.9371 1.01248 32.9387 36.9356 LW 50 12 32.9558 1.0936 30.7972 35.1144 khong 0 16 36.1356 0.947086 34.2662 38.005 khong 30 16 33.5831 0.947086 31.7137 35.4525 khong 40 16 33.6375 0.947086 31.7681 35.5069 khong 50 16 33.5169 0.947086 31.6475 35.3863 -------------------------------------------------------------------------------- B.4.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh Analysis of Variance for Vitamin C - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 17.6875 2 8.84376 0.92 0.4008 B:Bao tui PE 48.6765 3 16.2255 1.68 0.1710 INTERACTIONS AB 193.866 6 32.311 3.35 0.0034 RESIDUAL 2428.8 252 9.63811 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2689.03 263 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- LW 88 31.5573 X khong 88 31.7478 X HW 88 32.1763 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW 0.618977 0.921742 HW - khong 0.428409 0.921742 LW - khong -0.190568 0.921742 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxiv Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 30 66 31.2856 X 40 66 31.6671 XX 50 66 31.8841 XX 0 66 32.4717 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *1.18606 1.09294 0 - 40 0.804545 1.09294 0 - 50 0.587576 1.09294 30 - 40 -0.381515 1.09294 30 - 50 -0.598485 1.09294 40 - 50 -0.21697 1.09294 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Table of Least Squares Means for Vitamin C with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 264 31.8271 Bao chitosan HW 88 32.1763 0.330944 31.5245 32.828 LW 88 31.5573 0.330944 30.9055 32.209 khong 88 31.7478 0.330944 31.0961 32.3996 Bao tui PE 0 66 32.4717 0.382141 31.7191 33.2243 30 66 31.2856 0.382141 30.533 32.0382 40 66 31.6671 0.382141 30.9145 32.4197 50 66 31.8841 0.382141 31.1315 32.6367 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 22 31.2727 0.661888 29.9692 32.5763 HW 30 22 30.9841 0.661888 29.6806 32.2876 HW 40 22 33.0573 0.661888 31.7537 34.3608 HW 50 22 33.3909 0.661888 32.0874 34.6944 LW 0 22 32.7577 0.661888 31.4542 34.0613 LW 30 22 31.5364 0.661888 30.2328 32.8399 LW 40 22 31.3282 0.661888 30.0246 32.6317 LW 50 22 30.6068 0.661888 29.3033 31.9104 khong 0 22 33.3845 0.661888 32.081 34.6881 khong 30 22 31.3364 0.661888 30.0328 32.6399 khong 40 22 30.6159 0.661888 29.3124 31.9194 khong 50 22 31.6545 0.661888 30.351 32.9581 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxv B.5. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến màu sắc vỏ bưởi (trị số b) trong quá trình bảo quản B.5.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng Aalysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao mang chitosa 47.5876 2 23.7938 1.68 0.1892 B:Tui PE 310.125 3 103.375 7.30 0.0001 INTERACTIONS AB 58.9367 6 9.82278 0.69 0.6548 RESIDUAL 2462.84 174 14.1542 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2875.05 185 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao mang chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- HW 62 31.8023 X LW 60 32.2742 X khong 64 33.0211 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW -0.471808 1.34472 HW - khong -1.21875 1.32319 LW - khong -0.746942 1.33435 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for Gia tri b by Tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 50 44 31.1693 X 40 46 31.875 X 30 48 31.9248 X 0 48 34.5327 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *2.60792 1.50761 0 - 40 *2.65773 1.52391 0 - 50 *3.36342 1.5415 30 - 40 0.0498132 1.52391 30 - 50 0.755503 1.5415 40 - 50 0.70569 1.55744 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxvi Table of Least Squares Means for Gia tri b with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 186 32.3659 Bao mang chitosan HW 62 31.8023 0.478601 30.8577 32.747 LW 60 32.2742 0.486782 31.3134 33.2349 khong 64 33.0211 0.470276 32.0929 33.9493 Tui PE 0 48 34.5327 0.543028 33.4609 35.6045 30 48 31.9248 0.543028 30.853 32.9966 40 46 31.8374 0.555807 30.7404 32.9343 50 44 31.1686 0.568299 30.047 32.2903 Bao mang chitosan by Tui PE HW 0 16 33.4688 0.940553 31.6124 35.3251 HW 30 16 31.1731 0.940553 29.3168 33.0295 HW 40 16 31.5975 0.940553 29.7411 33.4539 HW 50 14 30.97 1.00549 28.9855 32.9545 LW 0 16 35.6944 0.940553 33.838 37.5507 LW 30 16 31.7844 0.940553 29.928 33.6407 LW 40 14 30.9114 1.00549 28.9269 32.896 LW 50 14 30.7064 1.00549 28.7219 32.691 khong 0 16 34.435 0.940553 32.5786 36.2914 khong 30 16 32.8169 0.940553 30.9605 34.6732 khong 40 16 33.0031 0.940553 31.1468 34.8595 khong 50 16 31.8294 0.940553 29.973 33.6857 -------------------------------------------------------------------------------- B.1.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh Analysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 172.177 2 86.0883 7.67 0.0006 B:Tui PE 103.451 3 34.4836 3.07 0.0283 INTERACTIONS AB 8.69144 6 1.44857 0.13 0.9926 RESIDUAL 2827.3 252 11.2195 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 3111.62 263 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- LW 88 33.9326 X HW 88 34.015 X khong 88 35.6855 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW 0.0823864 0.994487 HW - khong *-1.67045 0.994487 LW - khong *-1.75284 0.994487 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxvii Multiple Range Tests for Gia tri b by Tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 50 66 34.0853 X 40 66 34.1503 X 30 66 34.3238 X 0 66 35.618 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *1.29424 1.13652 0 - 40 *1.46773 1.13652 0 - 50 *1.53273 1.13652 30 - 40 0.173485 1.13652 30 - 50 0.238485 1.13652 40 - 50 0.065 1.13652 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Table of Least Squares Means for Gia tri b with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 264 34.5444 Bao chitosan HW 88 34.015 0.357063 33.3118 34.7182 LW 88 33.9326 0.357063 33.2294 34.6358 khong 88 35.6855 0.357063 34.9822 36.3887 Tui PE 0 66 35.618 0.412301 34.806 36.43 30 66 34.3238 0.412301 33.5118 35.1358 40 66 34.1503 0.412301 33.3383 34.9623 50 66 34.0853 0.412301 33.2733 34.8973 Bao chitosan by Tui PE HW 0 22 35.1027 0.714125 33.6963 36.5091 HW 30 22 33.6359 0.714125 32.2295 35.0423 HW 40 22 33.8455 0.714125 32.439 35.2519 HW 50 22 33.4759 0.714125 32.0695 34.8823 LW 0 22 35.2027 0.714125 33.7963 36.6091 LW 30 22 33.4945 0.714125 32.0881 34.901 LW 40 22 33.5055 0.714125 32.099 34.9119 LW 50 22 33.5277 0.714125 32.1213 34.9341 khong 0 22 36.5486 0.714125 35.1422 37.9551 khong 30 22 35.8409 0.714125 34.4345 37.2473 khong 40 22 35.1 0.714125 33.6936 36.5064 khong 50 22 35.2523 0.714125 33.8459 36.6587 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxviii B.6. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến màu sắc thịt trái (giá trị b) trong quá trình bảo quản B.6.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng Analysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 2.24699 2 1.12349 0.41 0.6628 B:Tui PE 36.2871 3 12.0957 4.44 0.0049 INTERACTIONS AB 7.32227 6 1.22038 0.45 0.8458 RESIDUAL 468.737 172 2.72521 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 513.824 183 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- HW 62 13.72 X LW 58 13.727 X khong 64 13.9556 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW -0.00698289 0.595246 HW - khong -0.235647 0.580651 LW - khong -0.228664 0.590734 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for Gia tri b by Tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 30 48 13.2481 X 40 46 13.5019 XX 50 42 14.1399 XX 0 48 14.2909 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 *1.04281 0.658759 0 - 40 *0.789023 0.665881 0 - 50 0.151002 0.68188 30 - 40 -0.25379 0.665881 30 - 50 *-0.89181 0.68188 40 - 50 -0.638021 0.688763 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxix Table of Least Squares Means for Gia tri b with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 184 13.8009 Bao chitosan HW 62 13.72 0.210005 13.3055 14.1345 LW 58 13.727 0.21829 13.2961 14.1578 khong 64 13.9556 0.206353 13.5483 14.3629 Tui PE 0 48 14.2909 0.238276 13.8206 14.7613 30 48 13.2481 0.238276 12.7778 13.7184 40 46 13.4916 0.243883 13.0102 13.973 50 42 14.1727 0.25649 13.6665 14.679 Bao chitosan by Tui PE HW 0 16 14.0894 0.412706 13.2748 14.904 HW 30 16 13.265 0.412706 12.4504 14.0796 HW 40 16 13.4863 0.412706 12.6716 14.3009 HW 50 14 14.0393 0.441201 13.1684 14.9102 LW 0 16 14.0397 0.412706 13.2251 14.8543 LW 30 16 13.2388 0.412706 12.4241 14.0534 LW 40 14 13.1686 0.441201 12.2977 14.0394 LW 50 12 14.4608 0.476551 13.5202 15.4015 khong 0 16 14.7437 0.412706 13.9291 15.5584 khong 30 16 13.2406 0.412706 12.426 14.0552 khong 40 16 13.82 0.412706 13.0054 14.6346 khong 50 16 14.0181 0.412706 13.2035 14.8327 -------------------------------------------------------------------------------- B.6.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh Analysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:Bao chitosan 6.04163 2 3.02081 1.57 0.2095 B:Bao tui PE 10.5614 3 3.52047 1.83 0.1416 INTERACTIONS AB 3.74475 6 0.624125 0.32 0.9236 RESIDUAL 484.018 252 1.9207 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 504.365 263 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao chitosan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- khong 88 12.5627 X HW 88 12.653 X LW 88 12.9191 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- HW - LW -0.266136 0.411475 HW - khong 0.0902273 0.411475 LW - khong 0.356364 0.411475 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxx * denotes a statistically significant difference. Mutiple Range Tests for Gia tri b by Bao tui PE -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 66 12.3744 X 40 66 12.7688 XX 30 66 12.8077 XX 50 66 12.8955 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0 - 30 -0.433333 0.475131 0 - 40 -0.394394 0.475131 0 - 50 *-0.521061 0.475131 30 - 40 0.0389394 0.475131 30 - 50 -0.0877273 0.475131 40 - 50 -0.126667 0.475131 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Table of Least Squares Means for Gia tri b with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 264 12.7116 Bao chitosan HW 88 12.653 0.147737 12.362 12.9439 LW 88 12.9191 0.147737 12.6281 13.21 khong 88 12.5627 0.147737 12.2718 12.8537 Bao tui PE 0 66 12.3744 0.170592 12.0384 12.7104 30 66 12.8077 0.170592 12.4718 13.1437 40 66 12.7688 0.170592 12.4328 13.1048 50 66 12.8955 0.170592 12.5595 13.2314 Bao chitosan by Bao tui PE HW 0 22 12.3986 0.295474 11.8167 12.9806 HW 30 22 12.4864 0.295474 11.9044 13.0683 HW 40 22 12.8164 0.295474 12.2344 13.3983 HW 50 22 12.9105 0.295474 12.3285 13.4924 LW 0 22 12.565 0.295474 11.9831 13.1469 LW 30 22 13.04 0.295474 12.4581 13.6219 LW 40 22 12.9514 0.295474 12.3694 13.5333 LW 50 22 13.12 0.295474 12.5381 13.7019 khong 0 22 12.1595 0.295474 11.5776 12.7415 khong 30 22 12.8968 0.295474 12.3149 13.4787 khong 40 22 12.5386 0.295474 11.9567 13.1206 khong 50 22 12.6559 0.295474 12.074 13.2378 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxxi B.7. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến các chỉ tiêu theo dõi trong đề tài Trong phần này thống kê theo một nhân tố là nhiệt độ, thống kê từ tuần 0 đến tuần 5 để so sánh sự khác biệt các chỉ tiêu đo và phân tích giữa hai chế độ nhiệt độ (do ở nhiệt phòng tuần thứ 6, thứ 7 một vài mẫu đã hư hỏng hoàn toàn) B.7.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến phần trăm giảm khối tự nhiên ANOVA Table for Giam khoi by Nhiet do bq Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 510.685 1 510.685 10.78 0.0013 Within groups 6729.79 142 47.3929 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 7240.48 143 Multiple Range Tests for Giam khoi by Nhiet do bq -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- thap 72 0.92 X phong 72 4.68639 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- phong - thap *3.76639 2.26815 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. B.7.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến độ dày vỏ trái ANOVA Table for Do day vo by Nhiet do bq Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 10.3709 1 10.3709 0.83 0.3641 Within groups 2984.59 238 12.5403 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2994.96 239 Multiple Range Tests for Do day vo by Nhiet do bq -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- thap 120 19.821 X phong 120 20.2368 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- phong - thap 0.41575 0.900619 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxxii B.7.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến độ Brix của dịch quả ANOVA Table for Do Brix by Nhiet do bq Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 6.54014 1 6.54014 14.45 0.0002 Within groups 129.436 286 0.452575 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 135.977 287 Multiple Range Tests for Do Brix by Nhiet do bq -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- thap 144 9.69583 X phong 144 9.99722 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- phong - thap *0.301389 0.156052 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. B.7.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng vitamin C của bưởi ANOVA Table for Vitamin C by Nhiet do bq Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 396.577 1 396.577 37.98 0.0000 Within groups 2485.02 238 10.4413 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2881.6 239 Multiple Range Tests for Vitamin C by Nhiet do bq -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- thap 120 31.8986 X phong 120 34.4695 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- phong - thap *2.57092 0.821796 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxxiii B.7.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến màu sắc vỏ trái (trị số b) ANOVA Table for Gia tri b by Nhiet do bq Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 351.432 1 351.432 37.25 0.0000 Within groups 2245.24 238 9.43378 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2596.67 239 Multiple Range Tests for Gia tri b by Nhiet do bq -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- phong 120 31.5551 X thap 120 33.9752 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- phong - thap *-2.42017 0.781142 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. B.7.6. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến màu sắc thịt trái (giá trị b) ANOVA Table for Gia tri b by Nhiet do Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 49.6921 1 49.6921 22.41 0.0000 Within groups 634.194 286 2.21746 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 683.886 287 Multiple Range Tests for Gia tri b by Nhiet do -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Nhiet do Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- thap 144 12.8638 X phong 144 13.6946 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- phong - thap *0.830764 0.345424 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxxiv C.3. Phân tích hồi quy logistic bằng R cho chỉ tiêu đánh giá cảm quan C.3.1. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan HW và không bao màng chitosan, giữa bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ phòng Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 4.0259 0.5948 6.768 1.3e-11 *** Tuan -1.1235 0.1248 -9.003 < 2e-16 *** chitosanHW 0.7028 0.3488 2.015 0.0439 * TuiPE 0.6242 0.3993 1.563 0.1180 --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 386.10 on 279 degrees of freedom Residual deviance: 216.68 on 276 degrees of freedom AIC: 224.68 Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(-1.1235) [1] 0.3251398 > exp(0.7028) [1] 2.019399 > exp(0.6242) [1] 1.866752 C.3.2. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và không bao màng chitosan, giữa bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ phòng Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 3.3687 0.5093 6.615 3.72e-11 *** Tuan -1.0020 0.1114 -8.992 < 2e-16 *** TuiPE 0.8871 0.3858 2.299 0.0215 * --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 388.15 on 279 degrees of freedom Residual deviance: 236.10 on 277 degrees of freedom AIC: 242.1 Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(-1.002) [1] 0.3671444 > exp(0.8871) [1] 2.428078 C.3.3. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và bao màng chitosan HW, giữa bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ phòng Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 4.7547 0.5810 8.183 2.77e-16 *** Tuan -1.1736 0.1301 -9.018 < 2e-16 *** chitosanHL 0.6679 0.3545 1.884 0.0595 . --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 385.74 on 279 degrees of freedom Residual deviance: 209.98 on 277 degrees of freedom AIC: 215.98 Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxxv Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(-1.1736) [1] 0.3092516 > exp(0.6679) [1] 1.950138 C.3.4. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan HW và không bao màng chitosan, giữa các độ dày của túi PE (bao túi PE 30µm, bao túi PE 40µm, bao túi PE 50µm) ở nhiệt độ phòng Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 4.2749 0.5709 7.488 7.02e-14 *** Tuan -0.9575 0.1240 -7.722 1.14e-14 *** --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 287.89 on 209 degrees of freedom Residual deviance: 182.15 on 208 degrees of freedom AIC: 186.15 Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(-0.9575) [1] 0.3838513 C.3.5. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và không bao màng chitosan, giữa các độ dày của túi PE (bao túi PE 30µm, bao túi PE 40µm, bao túi PE 50µm) ở nhiệt độ phòng Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 3.6812 0.5066 7.266 3.70e-13 *** Tuan -0.8648 0.1134 -7.625 2.44e-14 *** --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 290.19 on 209 degrees of freedom Residual deviance: 195.20 on 208 degrees of freedom AIC: 199.20 Number of Fisher Scoring iterations: 4 > exp(-0.8648) [1] 0.4211358 C.3.6. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và bao màng chitosan HW, giữa các độ dày của túi PE (bao túi PE 30µm, bao túi PE 40µm, bao túi PE 50µm) ở nhiệt độ phòng Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 4.5108 0.5990 7.530 5.07e-14 *** Tuan -1.0282 0.1317 -7.805 5.97e-15 *** --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 288.81 on 209 degrees of freedom Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxxvi Residual deviance: 173.92 on 208 degrees of freedom AIC: 177.92 Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(-1.0282) [1] 0.3576502 C.3.7.. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan HW và không bao màng chitosan, giữa bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ lạnh Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 0.9946 0.2252 4.416 1.01e-05 *** TuiPE 1.5921 0.3193 4.986 6.15e-07 *** --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 293.54 on 399 degrees of freedom Residual deviance: 268.84 on 398 degrees of freedom AIC: 272.84 Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(1.5921) [1] 4.914058 C.3.8. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và không bao màng chitosan, giữa bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ lạnh Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 0.8954 0.2204 4.063 4.85e-05 *** TuiPE 1.5470 0.3064 5.049 4.43e-07 *** --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 312.89 on 399 degrees of freedom Residual deviance: 287.69 on 398 degrees of freedom AIC: 291.69 Number of Fisher Scoring iterations: 5 > exp(1.5470) [1] 4.697357 C.3.9. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và bao màng chitosan HW, giữa bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ lạnh Coefficients: Estimate Std. Error z value Pr(>|z|) (Intercept) 1.0460 0.2280 4.588 4.48e-06 *** TuiPE 1.1889 0.3002 3.960 7.50e-05 *** --- Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1 (Dispersion parameter for binomial family taken to be 1) Null deviance: 320.32 on 399 degrees of freedom Residual deviance: 305.23 on 398 degrees of freedom AIC: 309.23 Number of Fisher Scoring iterations: 4 > exp(1.1889) [1] 3.283467

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0213.pdf
Tài liệu liên quan