Luận văn Nghiên cứu ứng dụng phương pháp map trong bảo quản bưởi năm roi
Trong quá trình bảo quản tuỳ từng điều kiện cụ thể mà quả có những biến đổi về thành
phần hoá lý như màu sắc, độ Brix, hàm lượng đường, vitamin C. Do đó việc phân tích
các chỉ tiêu này giúp đánh giá chất lượng bưởi trong quá trình bảo quản nhằm tìm ra biện
pháp tối ưu cho bảo quản bưởi Năm Roi sau thu hoạch.
Các chỉ tiêu và phương pháp phân tích các chỉ tiêu theo dõi trong đề tài này bao gồm:
B.1. Tổn thất khối lượng
Sử dụng cân kỹ thuật để xác định khối lượng ban đầu của mẫu và khối lượng qua thời
gian bảo quản. Tổn thất khối lượng được tính theo công thức:
% tổn thất = (md – mc)/md
97 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng phương pháp map trong bảo quản bưởi năm roi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xvii
Table of Least Squares Means for Do day
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 184 20.6664
Bao chitosan
HW 62 21.6773 0.665345 20.364 22.9906
LW 58 20.7309 0.691594 19.3658 22.096
khong 64 19.5911 0.653773 18.3006 20.8815
Bao tui PE
0 48 17.2204 0.754912 15.7303 18.7105
30 48 21.3783 0.754912 19.8882 22.8684
40 46 21.5454 0.772677 20.0203 23.0706
50 42 22.5215 0.81262 20.9175 24.1255
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 16 18.7319 1.30755 16.151 21.3128
HW 30 16 20.9281 1.30755 18.3472 23.509
HW 40 16 22.0456 1.30755 19.4647 24.6265
HW 50 14 25.0036 1.39783 22.2445 27.7627
LW 0 16 16.9106 1.30755 14.3297 19.4915
LW 30 16 22.2131 1.30755 19.6322 24.794
LW 40 14 21.6057 1.39783 18.8466 24.3648
LW 50 12 22.1942 1.50982 19.214 25.1743
khong 0 16 16.0188 1.30755 13.4378 18.5997
khong 30 16 20.9937 1.30755 18.4128 23.5747
khong 40 16 20.985 1.30755 18.4041 23.5659
khong 50 16 20.3669 1.30755 17.786 22.9478
--------------------------------------------------------------------------------
B.2.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh
Analysis of Variance for Do day - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 25.4488 2 12.7244 0.66 0.5180
B:Bao tui PE 165.251 3 55.0836 2.85 0.0378
INTERACTIONS
AB 50.4202 6 8.40336 0.44 0.8548
RESIDUAL 4862.51 252 19.2957
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 5103.63 263
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Do day by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
khong 88 20.5238 X
HW 88 20.5969 X
LW 88 21.2159 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW -0.618977 1.3042
HW - khong 0.0731818 1.3042
LW - khong 0.692159 1.3042
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xviii
Multiple Range Tests for Do day by Bao tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 66 19.5439 X
50 66 20.6991 XX
40 66 21.2036 X
30 66 21.6688 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *-2.12485 1.49587
0 - 40 *-1.6597 1.49587
0 - 50 -1.15515 1.49587
30 - 40 0.465152 1.49587
30 - 50 0.969697 1.49587
40 - 50 0.504545 1.49587
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Table of Least Squares Means for Do day
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 264 20.7789
Bao chitosan
HW 88 20.5969 0.468262 19.6747 21.5191
LW 88 21.2159 0.468262 20.2937 22.1381
khong 88 20.5238 0.468262 19.6015 21.446
Bao tui PE
0 66 19.5439 0.540702 18.4791 20.6088
30 66 21.6688 0.540702 20.6039 22.7337
40 66 21.2036 0.540702 20.1388 22.2685
50 66 20.6991 0.540702 19.6342 21.764
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 22 18.5691 0.936524 16.7247 20.4135
HW 30 22 21.7441 0.936524 19.8997 23.5885
HW 40 22 21.1982 0.936524 19.3538 23.0426
HW 50 22 20.8764 0.936524 19.0319 22.7208
LW 0 22 20.0414 0.936524 18.1969 21.8858
LW 30 22 22.5427 0.936524 20.6983 24.3871
LW 40 22 21.2868 0.936524 19.4424 23.1312
LW 50 22 20.9927 0.936524 19.1483 22.8371
khong 0 22 20.0214 0.936524 18.1769 21.8658
khong 30 22 20.7195 0.936524 18.8751 22.564
khong 40 22 21.1259 0.936524 19.2815 22.9703
khong 50 22 20.2282 0.936524 18.3838 22.0726
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xix
B.3. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến độ Brix trong quá trình bảo quản
B.3.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
Analysis of Variance for Do Brix - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 5.2309 2 2.61545 3.93 0.0215
B:Bao tui PE 61.8813 3 20.6271 30.96 0.0000
INTERACTIONS
AB 5.51561 6 0.919268 1.38 0.2254
RESIDUAL 114.613 172 0.666353
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 187.85 183
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Do Brix by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
HW 62 9.87054 X
LW 58 10.2122 X
khong 64 10.2406 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW *-0.341667 0.294339
HW - khong *-0.370089 0.287122
LW - khong -0.0284226 0.292108
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Do Brix by Bao tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 42 9.71742 X
30 48 9.7375 X
40 46 9.86963 X
0 48 11.0958 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *1.35833 0.330917
0 - 40 *1.22621 0.334494
0 - 50 *1.37841 0.342531
30 - 40 -0.132127 0.334494
30 - 50 0.0200763 0.342531
40 - 50 0.152204 0.345989
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xx
Table of Least Squares Means for Do Brix
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 184 10.1078
Bao chitosan
HW 62 9.87054 0.103844 9.66556 10.0755
LW 58 10.2122 0.107941 9.99914 10.4253
khong 64 10.2406 0.102038 10.0392 10.442
Bao tui PE
0 48 11.0958 0.117823 10.8633 11.3284
30 48 9.7375 0.117823 9.50493 9.97007
40 46 9.86071 0.120596 9.62267 10.0988
50 42 9.7371 0.12683 9.48676 9.98745
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 16 10.6875 0.204076 10.2847 11.0903
HW 30 16 9.55 0.204076 9.14718 9.95282
HW 40 16 9.6875 0.204076 9.28468 10.0903
HW 50 14 9.55714 0.218167 9.12651 9.98777
LW 0 16 11.075 0.204076 10.6722 11.4778
LW 30 16 10.0 0.204076 9.59718 10.4028
LW 40 14 9.75714 0.218167 9.32651 10.1878
LW 50 12 10.0167 0.235647 9.55153 10.4818
khong 0 16 11.525 0.204076 11.1222 11.9278
khong 30 16 9.6625 0.204076 9.25968 10.0653
khong 40 16 10.1375 0.204076 9.73468 10.5403
khong 50 16 9.6375 0.204076 9.23468 10.0403
--------------------------------------------------------------------------------
B.3.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh
Analysis of Variance for Do Brix - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 1.77545 2 0.887727 2.27 0.1058
B:Bao tui PE 5.47197 3 1.82399 4.66 0.0035
INTERACTIONS
AB 4.63303 6 0.772172 1.97 0.0703
RESIDUAL 98.7291 252 0.391782
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 110.61 263
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Do Brix by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
LW 88 9.70909 X
HW 88 9.71591 X
khong 88 9.88636 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW 0.00681818 0.185838
HW - khong -0.170455 0.185838
LW - khong -0.177273 0.185838
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxi
Multiple Range Tests for Do Brix by Bao tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 66 9.58788 X
50 66 9.71515 X
30 66 9.79394 XX
0 66 9.98485 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 0.190909 0.216973
0 - 40 *0.39697 0.216973
0 - 50 *0.269697 0.216973
30 - 40 0.206061 0.216973
30 - 50 0.0787879 0.216973
40 - 50 -0.127273 0.216973
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Table of Least Squares Means for Do Brix
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 264 9.77045
Bao chitosan
HW 88 9.71591 0.0667238 9.5845 9.84732
LW 88 9.70909 0.0667238 9.57768 9.8405
khong 88 9.88636 0.0667238 9.75496 10.0178
Bao tui PE
0 66 9.98485 0.077046 9.83311 10.1366
30 66 9.79394 0.077046 9.6422 9.94568
40 66 9.58788 0.077046 9.43614 9.73962
50 66 9.71515 0.077046 9.56342 9.86689
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 22 10.0636 0.133448 9.80082 10.3265
HW 30 22 9.83636 0.133448 9.57355 10.0992
HW 40 22 9.54545 0.133448 9.28264 9.80827
HW 50 22 9.41818 0.133448 9.15537 9.681
LW 0 22 10.0182 0.133448 9.75537 10.281
LW 30 22 9.63636 0.133448 9.37355 9.89918
LW 40 22 9.51818 0.133448 9.25537 9.781
LW 50 22 9.66364 0.133448 9.40082 9.92645
khong 0 22 9.87273 0.133448 9.60991 10.1355
khong 30 22 9.90909 0.133448 9.64628 10.1719
khong 40 22 9.7 0.133448 9.43718 9.96282
khong 50 22 10.0636 0.133448 9.80082 10.3265
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxii
B.4. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến sự thay đổi hàm lượng vitamin C
trong quá trình bảo quản
B.4.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
Analysis of Variance for Vitamin C - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 15.4898 2 7.74489 0.54 0.5839
B:Bao tui PE 200.12 3 66.7065 4.65 0.0038
INTERACTIONS
AB 73.9112 6 12.3185 0.86 0.5269
RESIDUAL 2468.47 172 14.3516
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2764.19 183
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
HW 62 33.8464 X
khong 64 34.2183 X
LW 58 34.5679 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW -0.721548 1.36598
HW - khong -0.371897 1.33249
LW - khong 0.34965 1.35563
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 48 33.3048 X
40 46 33.7605 X
50 42 33.8401 X
0 48 35.9523 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *2.6475 1.52236
0 - 40 *2.19183 1.53881
0 - 50 *2.11221 1.57579
30 - 40 -0.455665 1.53881
30 - 50 -0.535286 1.57579
40 - 50 -0.0796208 1.59169
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxiii
Table of Least Squares Means for Vitamin C
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 184 34.2109
Bao chitosan
HW 62 33.8464 0.481925 32.8951 34.7976
LW 58 34.5679 0.500938 33.5792 35.5567
khong 64 34.2183 0.473543 33.2836 35.153
Bao tui PE
0 48 35.9523 0.546801 34.873 37.0316
30 48 33.3048 0.546801 32.2255 34.3841
40 46 33.7924 0.559668 32.6877 34.8971
50 42 33.794 0.5886 32.6322 34.9558
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 16 35.0575 0.947086 33.1881 36.9269
HW 30 16 32.6163 0.947086 30.7468 34.4857
HW 40 16 32.8025 0.947086 30.9331 34.6719
HW 50 14 34.9093 1.01248 32.9108 36.9078
LW 0 16 36.6637 0.947086 34.7943 38.5332
LW 30 16 33.715 0.947086 31.8456 35.5844
LW 40 14 34.9371 1.01248 32.9387 36.9356
LW 50 12 32.9558 1.0936 30.7972 35.1144
khong 0 16 36.1356 0.947086 34.2662 38.005
khong 30 16 33.5831 0.947086 31.7137 35.4525
khong 40 16 33.6375 0.947086 31.7681 35.5069
khong 50 16 33.5169 0.947086 31.6475 35.3863
--------------------------------------------------------------------------------
B.4.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh
Analysis of Variance for Vitamin C - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 17.6875 2 8.84376 0.92 0.4008
B:Bao tui PE 48.6765 3 16.2255 1.68 0.1710
INTERACTIONS
AB 193.866 6 32.311 3.35 0.0034
RESIDUAL 2428.8 252 9.63811
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2689.03 263
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
LW 88 31.5573 X
khong 88 31.7478 X
HW 88 32.1763 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW 0.618977 0.921742
HW - khong 0.428409 0.921742
LW - khong -0.190568 0.921742
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxiv
Multiple Range Tests for Vitamin C by Bao tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 66 31.2856 X
40 66 31.6671 XX
50 66 31.8841 XX
0 66 32.4717 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *1.18606 1.09294
0 - 40 0.804545 1.09294
0 - 50 0.587576 1.09294
30 - 40 -0.381515 1.09294
30 - 50 -0.598485 1.09294
40 - 50 -0.21697 1.09294
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Table of Least Squares Means for Vitamin C
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 264 31.8271
Bao chitosan
HW 88 32.1763 0.330944 31.5245 32.828
LW 88 31.5573 0.330944 30.9055 32.209
khong 88 31.7478 0.330944 31.0961 32.3996
Bao tui PE
0 66 32.4717 0.382141 31.7191 33.2243
30 66 31.2856 0.382141 30.533 32.0382
40 66 31.6671 0.382141 30.9145 32.4197
50 66 31.8841 0.382141 31.1315 32.6367
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 22 31.2727 0.661888 29.9692 32.5763
HW 30 22 30.9841 0.661888 29.6806 32.2876
HW 40 22 33.0573 0.661888 31.7537 34.3608
HW 50 22 33.3909 0.661888 32.0874 34.6944
LW 0 22 32.7577 0.661888 31.4542 34.0613
LW 30 22 31.5364 0.661888 30.2328 32.8399
LW 40 22 31.3282 0.661888 30.0246 32.6317
LW 50 22 30.6068 0.661888 29.3033 31.9104
khong 0 22 33.3845 0.661888 32.081 34.6881
khong 30 22 31.3364 0.661888 30.0328 32.6399
khong 40 22 30.6159 0.661888 29.3124 31.9194
khong 50 22 31.6545 0.661888 30.351 32.9581
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxv
B.5. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến màu sắc vỏ bưởi (trị số b) trong
quá trình bảo quản
B.5.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
Aalysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao mang chitosa 47.5876 2 23.7938 1.68 0.1892
B:Tui PE 310.125 3 103.375 7.30 0.0001
INTERACTIONS
AB 58.9367 6 9.82278 0.69 0.6548
RESIDUAL 2462.84 174 14.1542
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2875.05 185
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao mang chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
HW 62 31.8023 X
LW 60 32.2742 X
khong 64 33.0211 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW -0.471808 1.34472
HW - khong -1.21875 1.32319
LW - khong -0.746942 1.33435
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Gia tri b by Tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 44 31.1693 X
40 46 31.875 X
30 48 31.9248 X
0 48 34.5327 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *2.60792 1.50761
0 - 40 *2.65773 1.52391
0 - 50 *3.36342 1.5415
30 - 40 0.0498132 1.52391
30 - 50 0.755503 1.5415
40 - 50 0.70569 1.55744
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxvi
Table of Least Squares Means for Gia tri b
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 186 32.3659
Bao mang chitosan
HW 62 31.8023 0.478601 30.8577 32.747
LW 60 32.2742 0.486782 31.3134 33.2349
khong 64 33.0211 0.470276 32.0929 33.9493
Tui PE
0 48 34.5327 0.543028 33.4609 35.6045
30 48 31.9248 0.543028 30.853 32.9966
40 46 31.8374 0.555807 30.7404 32.9343
50 44 31.1686 0.568299 30.047 32.2903
Bao mang chitosan by Tui PE
HW 0 16 33.4688 0.940553 31.6124 35.3251
HW 30 16 31.1731 0.940553 29.3168 33.0295
HW 40 16 31.5975 0.940553 29.7411 33.4539
HW 50 14 30.97 1.00549 28.9855 32.9545
LW 0 16 35.6944 0.940553 33.838 37.5507
LW 30 16 31.7844 0.940553 29.928 33.6407
LW 40 14 30.9114 1.00549 28.9269 32.896
LW 50 14 30.7064 1.00549 28.7219 32.691
khong 0 16 34.435 0.940553 32.5786 36.2914
khong 30 16 32.8169 0.940553 30.9605 34.6732
khong 40 16 33.0031 0.940553 31.1468 34.8595
khong 50 16 31.8294 0.940553 29.973 33.6857
--------------------------------------------------------------------------------
B.1.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh
Analysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 172.177 2 86.0883 7.67 0.0006
B:Tui PE 103.451 3 34.4836 3.07 0.0283
INTERACTIONS
AB 8.69144 6 1.44857 0.13 0.9926
RESIDUAL 2827.3 252 11.2195
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3111.62 263
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
LW 88 33.9326 X
HW 88 34.015 X
khong 88 35.6855 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW 0.0823864 0.994487
HW - khong *-1.67045 0.994487
LW - khong *-1.75284 0.994487
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxvii
Multiple Range Tests for Gia tri b by Tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 66 34.0853 X
40 66 34.1503 X
30 66 34.3238 X
0 66 35.618 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *1.29424 1.13652
0 - 40 *1.46773 1.13652
0 - 50 *1.53273 1.13652
30 - 40 0.173485 1.13652
30 - 50 0.238485 1.13652
40 - 50 0.065 1.13652
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Table of Least Squares Means for Gia tri b
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 264 34.5444
Bao chitosan
HW 88 34.015 0.357063 33.3118 34.7182
LW 88 33.9326 0.357063 33.2294 34.6358
khong 88 35.6855 0.357063 34.9822 36.3887
Tui PE
0 66 35.618 0.412301 34.806 36.43
30 66 34.3238 0.412301 33.5118 35.1358
40 66 34.1503 0.412301 33.3383 34.9623
50 66 34.0853 0.412301 33.2733 34.8973
Bao chitosan by Tui PE
HW 0 22 35.1027 0.714125 33.6963 36.5091
HW 30 22 33.6359 0.714125 32.2295 35.0423
HW 40 22 33.8455 0.714125 32.439 35.2519
HW 50 22 33.4759 0.714125 32.0695 34.8823
LW 0 22 35.2027 0.714125 33.7963 36.6091
LW 30 22 33.4945 0.714125 32.0881 34.901
LW 40 22 33.5055 0.714125 32.099 34.9119
LW 50 22 33.5277 0.714125 32.1213 34.9341
khong 0 22 36.5486 0.714125 35.1422 37.9551
khong 30 22 35.8409 0.714125 34.4345 37.2473
khong 40 22 35.1 0.714125 33.6936 36.5064
khong 50 22 35.2523 0.714125 33.8459 36.6587
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxviii
B.6. Ảnh hưởng của bao màng chitosan, bao gói đến màu sắc thịt trái (giá trị b) trong
quá trình bảo quản
B.6.1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
Analysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 2.24699 2 1.12349 0.41 0.6628
B:Tui PE 36.2871 3 12.0957 4.44 0.0049
INTERACTIONS
AB 7.32227 6 1.22038 0.45 0.8458
RESIDUAL 468.737 172 2.72521
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 513.824 183
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
HW 62 13.72 X
LW 58 13.727 X
khong 64 13.9556 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW -0.00698289 0.595246
HW - khong -0.235647 0.580651
LW - khong -0.228664 0.590734
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Gia tri b by Tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 48 13.2481 X
40 46 13.5019 XX
50 42 14.1399 XX
0 48 14.2909 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *1.04281 0.658759
0 - 40 *0.789023 0.665881
0 - 50 0.151002 0.68188
30 - 40 -0.25379 0.665881
30 - 50 *-0.89181 0.68188
40 - 50 -0.638021 0.688763
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxix
Table of Least Squares Means for Gia tri b
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 184 13.8009
Bao chitosan
HW 62 13.72 0.210005 13.3055 14.1345
LW 58 13.727 0.21829 13.2961 14.1578
khong 64 13.9556 0.206353 13.5483 14.3629
Tui PE
0 48 14.2909 0.238276 13.8206 14.7613
30 48 13.2481 0.238276 12.7778 13.7184
40 46 13.4916 0.243883 13.0102 13.973
50 42 14.1727 0.25649 13.6665 14.679
Bao chitosan by Tui PE
HW 0 16 14.0894 0.412706 13.2748 14.904
HW 30 16 13.265 0.412706 12.4504 14.0796
HW 40 16 13.4863 0.412706 12.6716 14.3009
HW 50 14 14.0393 0.441201 13.1684 14.9102
LW 0 16 14.0397 0.412706 13.2251 14.8543
LW 30 16 13.2388 0.412706 12.4241 14.0534
LW 40 14 13.1686 0.441201 12.2977 14.0394
LW 50 12 14.4608 0.476551 13.5202 15.4015
khong 0 16 14.7437 0.412706 13.9291 15.5584
khong 30 16 13.2406 0.412706 12.426 14.0552
khong 40 16 13.82 0.412706 13.0054 14.6346
khong 50 16 14.0181 0.412706 13.2035 14.8327
--------------------------------------------------------------------------------
B.6.2. Bảo quản ở nhiệt độ lạnh
Analysis of Variance for Gia tri b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Bao chitosan 6.04163 2 3.02081 1.57 0.2095
B:Bao tui PE 10.5614 3 3.52047 1.83 0.1416
INTERACTIONS
AB 3.74475 6 0.624125 0.32 0.9236
RESIDUAL 484.018 252 1.9207
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 504.365 263
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Gia tri b by Bao chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
khong 88 12.5627 X
HW 88 12.653 X
LW 88 12.9191 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
HW - LW -0.266136 0.411475
HW - khong 0.0902273 0.411475
LW - khong 0.356364 0.411475
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxx
* denotes a statistically significant difference.
Mutiple Range Tests for Gia tri b by Bao tui PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Bao tui PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 66 12.3744 X
40 66 12.7688 XX
30 66 12.8077 XX
50 66 12.8955 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 -0.433333 0.475131
0 - 40 -0.394394 0.475131
0 - 50 *-0.521061 0.475131
30 - 40 0.0389394 0.475131
30 - 50 -0.0877273 0.475131
40 - 50 -0.126667 0.475131
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Table of Least Squares Means for Gia tri b
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 264 12.7116
Bao chitosan
HW 88 12.653 0.147737 12.362 12.9439
LW 88 12.9191 0.147737 12.6281 13.21
khong 88 12.5627 0.147737 12.2718 12.8537
Bao tui PE
0 66 12.3744 0.170592 12.0384 12.7104
30 66 12.8077 0.170592 12.4718 13.1437
40 66 12.7688 0.170592 12.4328 13.1048
50 66 12.8955 0.170592 12.5595 13.2314
Bao chitosan by Bao tui PE
HW 0 22 12.3986 0.295474 11.8167 12.9806
HW 30 22 12.4864 0.295474 11.9044 13.0683
HW 40 22 12.8164 0.295474 12.2344 13.3983
HW 50 22 12.9105 0.295474 12.3285 13.4924
LW 0 22 12.565 0.295474 11.9831 13.1469
LW 30 22 13.04 0.295474 12.4581 13.6219
LW 40 22 12.9514 0.295474 12.3694 13.5333
LW 50 22 13.12 0.295474 12.5381 13.7019
khong 0 22 12.1595 0.295474 11.5776 12.7415
khong 30 22 12.8968 0.295474 12.3149 13.4787
khong 40 22 12.5386 0.295474 11.9567 13.1206
khong 50 22 12.6559 0.295474 12.074 13.2378
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxi
B.7. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến các chỉ tiêu theo dõi trong đề tài
Trong phần này thống kê theo một nhân tố là nhiệt độ, thống kê từ tuần 0 đến
tuần 5 để so sánh sự khác biệt các chỉ tiêu đo và phân tích giữa hai chế độ
nhiệt độ (do ở nhiệt phòng tuần thứ 6, thứ 7 một vài mẫu đã hư hỏng hoàn toàn)
B.7.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến phần trăm giảm khối tự nhiên
ANOVA Table for Giam khoi by Nhiet do bq
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 510.685 1 510.685 10.78 0.0013
Within groups 6729.79 142 47.3929
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 7240.48 143
Multiple Range Tests for Giam khoi by Nhiet do bq
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
thap 72 0.92 X
phong 72 4.68639 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
phong - thap *3.76639 2.26815
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
B.7.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến độ dày vỏ trái
ANOVA Table for Do day vo by Nhiet do bq
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.3709 1 10.3709 0.83 0.3641
Within groups 2984.59 238 12.5403
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2994.96 239
Multiple Range Tests for Do day vo by Nhiet do bq
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
thap 120 19.821 X
phong 120 20.2368 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
phong - thap 0.41575 0.900619
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxii
B.7.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến độ Brix của dịch quả
ANOVA Table for Do Brix by Nhiet do bq
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 6.54014 1 6.54014 14.45 0.0002
Within groups 129.436 286 0.452575
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 135.977 287
Multiple Range Tests for Do Brix by Nhiet do bq
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
thap 144 9.69583 X
phong 144 9.99722 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
phong - thap *0.301389 0.156052
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
B.7.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng vitamin C của bưởi
ANOVA Table for Vitamin C by Nhiet do bq
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 396.577 1 396.577 37.98 0.0000
Within groups 2485.02 238 10.4413
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2881.6 239
Multiple Range Tests for Vitamin C by Nhiet do bq
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
thap 120 31.8986 X
phong 120 34.4695 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
phong - thap *2.57092 0.821796
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxiii
B.7.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến màu sắc vỏ trái (trị số b)
ANOVA Table for Gia tri b by Nhiet do bq
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 351.432 1 351.432 37.25 0.0000
Within groups 2245.24 238 9.43378
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2596.67 239
Multiple Range Tests for Gia tri b by Nhiet do bq
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do bq Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
phong 120 31.5551 X
thap 120 33.9752 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
phong - thap *-2.42017 0.781142
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
B.7.6. Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến màu sắc thịt trái (giá trị b)
ANOVA Table for Gia tri b by Nhiet do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 49.6921 1 49.6921 22.41 0.0000
Within groups 634.194 286 2.21746
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 683.886 287
Multiple Range Tests for Gia tri b by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
thap 144 12.8638 X
phong 144 13.6946 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
phong - thap *0.830764 0.345424
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxiv
C.3. Phân tích hồi quy logistic bằng R cho chỉ tiêu đánh giá cảm quan
C.3.1. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan HW và không bao màng chitosan, giữa
bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ phòng
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 4.0259 0.5948 6.768 1.3e-11 ***
Tuan -1.1235 0.1248 -9.003 < 2e-16 ***
chitosanHW 0.7028 0.3488 2.015 0.0439 *
TuiPE 0.6242 0.3993 1.563 0.1180
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 386.10 on 279 degrees of freedom
Residual deviance: 216.68 on 276 degrees of freedom
AIC: 224.68
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(-1.1235)
[1] 0.3251398
> exp(0.7028)
[1] 2.019399
> exp(0.6242)
[1] 1.866752
C.3.2. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và không bao màng chitosan, giữa
bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ phòng
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 3.3687 0.5093 6.615 3.72e-11 ***
Tuan -1.0020 0.1114 -8.992 < 2e-16 ***
TuiPE 0.8871 0.3858 2.299 0.0215 *
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 388.15 on 279 degrees of freedom
Residual deviance: 236.10 on 277 degrees of freedom
AIC: 242.1
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(-1.002)
[1] 0.3671444
> exp(0.8871)
[1] 2.428078
C.3.3. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và bao màng chitosan HW, giữa
bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ phòng
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 4.7547 0.5810 8.183 2.77e-16 ***
Tuan -1.1736 0.1301 -9.018 < 2e-16 ***
chitosanHL 0.6679 0.3545 1.884 0.0595 .
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 385.74 on 279 degrees of freedom
Residual deviance: 209.98 on 277 degrees of freedom
AIC: 215.98
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxv
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(-1.1736)
[1] 0.3092516
> exp(0.6679)
[1] 1.950138
C.3.4. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan HW và không bao màng chitosan, giữa
các độ dày của túi PE (bao túi PE 30µm, bao túi PE 40µm, bao túi PE 50µm) ở nhiệt độ
phòng
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 4.2749 0.5709 7.488 7.02e-14 ***
Tuan -0.9575 0.1240 -7.722 1.14e-14 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 287.89 on 209 degrees of freedom
Residual deviance: 182.15 on 208 degrees of freedom
AIC: 186.15
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(-0.9575)
[1] 0.3838513
C.3.5. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và không bao màng chitosan, giữa
các độ dày của túi PE (bao túi PE 30µm, bao túi PE 40µm, bao túi PE 50µm) ở nhiệt độ
phòng
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 3.6812 0.5066 7.266 3.70e-13 ***
Tuan -0.8648 0.1134 -7.625 2.44e-14 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 290.19 on 209 degrees of freedom
Residual deviance: 195.20 on 208 degrees of freedom
AIC: 199.20
Number of Fisher Scoring iterations: 4
> exp(-0.8648)
[1] 0.4211358
C.3.6. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và bao màng chitosan HW, giữa
các độ dày của túi PE (bao túi PE 30µm, bao túi PE 40µm, bao túi PE 50µm) ở nhiệt độ
phòng
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 4.5108 0.5990 7.530 5.07e-14 ***
Tuan -1.0282 0.1317 -7.805 5.97e-15 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 288.81 on 209 degrees of freedom
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxvi
Residual deviance: 173.92 on 208 degrees of freedom
AIC: 177.92
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(-1.0282)
[1] 0.3576502
C.3.7.. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan HW và không bao màng chitosan, giữa
bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ lạnh
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 0.9946 0.2252 4.416 1.01e-05 ***
TuiPE 1.5921 0.3193 4.986 6.15e-07 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 293.54 on 399 degrees of freedom
Residual deviance: 268.84 on 398 degrees of freedom
AIC: 272.84
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(1.5921)
[1] 4.914058
C.3.8. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và không bao màng chitosan, giữa
bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ lạnh
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 0.8954 0.2204 4.063 4.85e-05 ***
TuiPE 1.5470 0.3064 5.049 4.43e-07 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 312.89 on 399 degrees of freedom
Residual deviance: 287.69 on 398 degrees of freedom
AIC: 291.69
Number of Fisher Scoring iterations: 5
> exp(1.5470)
[1] 4.697357
C.3.9. Phân tích hồi quy giữa bao màng chitosan LW và bao màng chitosan HW, giữa
bao túi PE và không bao túi PE ở nhiệt độ lạnh
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 1.0460 0.2280 4.588 4.48e-06 ***
TuiPE 1.1889 0.3002 3.960 7.50e-05 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
(Dispersion parameter for binomial family taken to be 1)
Null deviance: 320.32 on 399 degrees of freedom
Residual deviance: 305.23 on 398 degrees of freedom
AIC: 309.23
Number of Fisher Scoring iterations: 4
> exp(1.1889)
[1] 3.283467
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0213.pdf