Tên đề tài luận văn: Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tp.HCM và đánh giá thử nghiệm.
Chuyên ngành: Đo lường và đánh giá trong giáo dục.
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm.
Tóm tắt các kết quả của luận văn:
Luận văn nghiên cứu đề xuất xây dựng thành công chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ngành Quản trị mạng máy tính Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM.
Đánh giá thử nghiệm chất lượng sinh viên tốt nghiệp của ngành Quản trị mạng máy tính so với chuẩn đầu ra. Về kiến thức: chất lượng sinh viên tốt nghiệp đạt từ mức trung bình đến mức cao (riêng kiến thức ngoại ngữ đạt ở mức thấp). Về kỹ năng: đa số kỹ năng mềm của sinh viên đạt ở mức trung bình (riêng kỹ năng chịu áp lực đạt ở mức khá). Một số kỹ năng cứng đạt từ mức trung bình đến mức khá. Về thái độ đạo đức đạt dược ở mức khá, cao. Đánh giá chất lượng đầu vào của sinh viên thông qua xét tuyển học lực kết quả cho thấy đa số sinh viên vào trường học nghề chỉ đạt trình độ học lực trung bình (phổ thông trung học) chiếm 72%.Đánh giá về chất lượng quản lý: đa số đánh giá chất lượng quản lý của nhà trường là tốt song vẫn còn một số ý kiến không hài lòng về cách quản lý. (chiếm tỷ lệ thấp). Đánh gía về chất lượng giảng dạy của giảng viên đa số hài lòng về chất lượng giảng dạy của nhà trường nhưng vẫn còn một số ý kiến chưa hài lòng về cách giảng dạy của giảng viên (chiếm tỷ lệ thấp).
Khả năng ứng dụng trong thực tiễn: Ứng dụng vào việc tuyên bố chuẩn đầu ra của ngành Quản trị mạng máy tính của trường.
Những hướng nghiên cứu tiếp theo: Nghiên cứu biện pháp để đánh giá, đảm bảo chuẩn đầu ra chi tiết cho từng môn học cụ thể.
Luận văn gồm 111 trang
111 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
re of Sampling
Adequacy.
.811
Approx. Chi-Square 1251.816
df 351
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. .000
3.8. Kết quả nghiên cứu
Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng giá trị trung bình (M) cho ý kiến của
các nhóm khách thể nghiên cứu. Trong phiếu hỏi thiết kế có năm mức ñộ trả lời
khác nhau từ cao ñến thấp, tương ứng với mức ñiểm từ cao nhất (5 ñiểm) ñến thấp
nhất (1ñiểm), với ý nghĩa như sau:
+ 1 ñiểm: mức ñộ kém (K);
+ 2 ñiểm: mức ñộ yếu;
+ 3 ñiểm: ñạt mức ñộ trung bình (TB);
+ 4 ñiểm: ñạt ở mức ñộ khá (Khá);
+ 5 ñiểm: ñạt ở mức ñộ tốt.
Ghi chú:
Giá trị M1: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm SVNC, SVTN.
Giá trị M2: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm cán bộ quản lý, giảng viên giảng
dạy.
Giá trị M3: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm nhà tuyển dụng.
3.8.1. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR ñề xuất
ðể ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kiến thức của SVTN. Tác giả sử dụng 07
tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng dạy của Khoa CNTT; NTD
ñánh giá. Trong 07 tiêu chí ñược thiết kế chia làm ba phần chính ñể ñánh giá về: (1)
kiến thức cơ bản (02 tiêu chí); (2) kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi (02 tiêu chí);
(3) kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao (03 tiêu chí) (bảng 3.13).
74
Bảng 3.13: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR
Tiêu chuẩn về kiến thức Mẫu Giá trị trung bình
theo nhóm khách
thể khảo sát
M (giá
trị
trung
bình
của M1,
M2,
M3)
Xếp
mức
theo
(M)
Kiến thức cơ bản
(1) Hiểu biết ñường lối chính sách
của ðảng, Nhà nước.
M1
M2
M3
3.99
4.35
4.00
4.11 Khá
(2) Khả năng sử dụng ngoại ngữ
trong công việc.
M1
M2
M3
3.03
3.15
2.72
3.0 TB
Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi
(3) Nắm bắt kiến thức về tin học cơ
bản ñể soạn thảo, tính toán trên
bảng tính
M1
M2
M3
4.06
4.30
4.11
4.15 Khá
(4) Hiểu ñược cách xây dựng và tổ
chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ
chức.
M1
M2
M3
3.55
3.67
3.06
3.42 TB
Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
(5) Nhận dạng ñược các thiết bị
phần cứng, mạng.
M1
M2
M3
3.83
4.13
3.74
3.9
TB
(6) Nắm bắt nguyên tắt vận hành
của các thiết bị phần cứng, mạng
máy tính.
M1
M2
M3
3.55
3.83
3.28
3.5 TB
75
(7) Nắm bắt quy trình thiết kế, phân
tích, xử lý hệ thống máy tính cho
cơ quan, tổ chức
M1
M2
M3
3.47
3.83
3.24
3.5 TB
Có thể thấy rõ sự khác biệt trong cách ñánh giá về chất lượng SVTN qua tiêu
chuẩn kiến thức của SV học nghề QTMMT của các mẫu nghiên cứu.
Trong các mẫu khảo sát, kết quả cho ñiểm trung bình ở các tiêu chí về kiến
thức như: “khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc”, “cách xây dựng và tổ
chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức”, “nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng,
mạng”, “nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính”, “quy
trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức”. Qua ñó, cho
thấy ñiểm yếu của SVTN Cð nghề cần phải ñược rèn luyện, tu dưỡng (bảng 3.13).
Kết quả cho ñiểm khá là: “hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà
nước”; “kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo và tính toán trên bảng tính”.
3.8.2. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng so với CðR ñề xuất.
Khi ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng của sản phẩm ñào tạo của
Trường CðNKTCN Tp.HCM. Kỹ năng ở ñây ñược chia làm 2 nhóm: kỹ năng mềm
và kỹ năng cứng.
3.8.3. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm so với CðR ñề
xuất.
Khi ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kỹ năng mềm của SVTN. Tác giả sử dụng
06 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy của Khoa
CNTT và NTD ñánh giá. Trong 06 tiêu chí tác giả chia ra làm 03 phần chính: (1)
Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề QTMMT (03 tiêu chí); (2) Kỹ năng truyền ñạt,
giao tiếp (01 tiêu chí); (3) Kỹ năng quản lý (02 tiêu chí) (bảng 3.14).
76
Bảng 3.14: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm
Các kỹ năng mềm Mẫu Giá trị trung
bình theo nhóm
khách thể khảo
sát
M Xếp mức
theo (M)
Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản
trị mạng máy tính
(1) Khả năng tự học, tự nghiên cứu
về nghề quản trị mạng.
M1
M2
M3
3.45
3.17
3.49
3.37 TB
(2) Khả năng làm việc ñộc lập
trong lĩnh vực tin học.
M1
M2
M3
3.59
3.43
3.36
3.46 TB
(3) Khả năng tự tin, linh hoạt giải
quyết công việc trong lĩnh vực tin
học.
M1
M2
M3
3.65
3.46
3.28
3.46 TB
Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp
(4) Khả năng truyền ñạt bằng lời,
thuyết trình, thảo luận trước ñám
ñông với sự trợ giúp của máy tính
M1
M2
M3
3.49
3.35
3.28
3.37 TB
Kỹ năng quản lý
(5) Khả năng thương lượng với ñối
tác giải quyết công việc về máy
tính
M1
M2
M3
3.45
3.43
3.36
3.41 TB
(6) Khả năng chịu áp lực trong
công việc liên quan tới máy tính
M1
M2
M3
3.71
3.547
3.43
3.53 TB
77
Dựa vào kết quả cho ñiểm, nhận thấy các kỹ năng mềm của SVTN: chỉ ñạt ở
mức ñộ trung bình (bảng 3.14).
3.8.4. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng so với CðR ñề
xuất
Khi ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kỹ năng chuyên môn của SVTN ñược ñào
tạo. Tác giả sử dụng 11 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên
giảng dạy Khoa CNTT và NTD ñánh giá. Trong 11 tiêu chí tác giả chia ra làm 05
phần chính: (1) Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng (03
tiêu chí); (2) Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng (01 tiêu chí); (3) Thiết kế hệ
thống (02 tiêu chí); (4) Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng (02 tiêu chí);
(05) Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng (03 tiêu chí) (bảng 3.15).
Bảng 3.15: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng
Các kỹ năng chuyên môn Mẫu Giá trị trung
bình theo nhóm
khách thể khảo
sát
M Xếp mức
theo (M)
Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy
tính & mạng
(1) Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy
ra ñối với máy tính & mạng.
M1
M2
M3
3.60
3.91
3.55
3.68 TB
(2) Khả năng tìm ra các giải pháp khắc
phục sự cố về máy tính & mạng
M1
M2
M3
3.34
3.57
3.10
3.36 TB
(3) Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về
máy tính & mạng
M1
M2
M3
3.40
3.52
3.13
3.35 TB
78
Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng
(4) Thiết lập ñược những mục tiêu và
yêu cầu của hệ thống mạng
M1
M2
M3
3.46
3.69
3.30
3.48 TB
Thiết kế hệ thống
(5) Thiết kế hệ thống mạng
(LAN/WAN/Wireless).
M1
M2
M3
3.56
3.63
3.49
3.56 TB
(6) Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ
thống mạng .
M1
M2
M3
3.20
3.17
2.72
3.03 TB
Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng
(7) Cài ñặt, quản trị hệ thống máy
tính, mạng
M1
M2
M3
3.89
3.91
4.07
3.95 Khá
(8) Triển khai phần mềm ứng dụng cho
hệ thống máy tính, mạng
M1
M2
M3
3.66
3.89
3.91
3.82 TB
Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng
(9)Thực hiện bảo mật cho hệ thống
máy tính, mạng
M1
M2
M3
3.25
3.24
3.03
3.17 TB
(10) Vận hành, giám sát hệ thống máy
tính, mạng.
M1
M2
M3
3.37
3.31
3.17
3.28 TB
(11) Cải thiện hệ thống máy tính,
mạng ñể ñạt hiệu quả cao.
M1
M2
M3
3.35
3.37
3.06
3.26 TB
79
Dựa vào kết quả cho ñiểm, nhận thấy ña số sinh viên ñều ñạt ở mức kỹ năng cứng ở
mức trung bình, riêng kỹ năng cài ñặt và quản trị hệ thống máy tính, mạng ñạt ở
mức Khá (bảng 3.15).
3.8.5. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt thái ñộ so với CðR ñề xuất
Khi ñánh giá về thái ñộ của SVTN ñược ñào tạo. Tác giả sử dụng 3 tiêu chí
ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy Khoa CNTT và NTD
ñánh giá: (1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính (01
tiêu chí); (2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính (01 tiêu chí); (3)
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT (01
tiêu chí) (bảng 3.16).
Bảng 3.16: Mô tả thái ñộ của SVTN so với CðR
Thái ñộ của SV tốt nghiệp Mẫu Giá trị trung
bình theo
nhóm khách
thể khảo sát
M Xếp mức
theo (M)
(1) Có tính cẩn thận và kỹ luật
trong công việc liên quan ñến máy
tính
M1
M2
M3
3.98
3.85
3.61
3.81 TB
(2) Sự tự tin giải quyết công việc
liên quan tới máy tính
M1
M2
M3
3.86
3.78
3.69
3.77 TB
(3) Tuân thủ các quy phạm pháp
luật về sở hữu trí tuệ ñối với các
sản phẩm CNTT.
M1
M2
M3
4.16
4.13
4.20
4.16 Khá
Bên cạnh các kiến thức, kỹ năng mà SVTN cần phải có thì phẩm chất, thái
ñộ SVTN cũng là một thành tố quan trọng làm nên chất lượng SVTN. ðánh giá về
phẩm chất này cho thấy, SVTN ñược ñánh giá từ trung bình ñến mức khá về các
phẩm chất: “Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính”;
80
“Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính”; “Tuân thủ các quy phạm
pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT” (bảng 3.16).
3.8.6. ðánh giá về chất lượng học lực của học sinh ñầu vào mà nhà
trường xét tuyển.
Một trong những quan niệm về chất lượng của giáo dục ðH là: “chất lượng
giáo dục ñược ñánh giá bằng ñầu vào” [6]. Nếu chất lượng ñầu vào kém, việc xét
tuyển ñơn giản chỉ dựa vào học lực của học sinh tốt nghiệp, học sinh chỉ cần tốt
nghiệp phổ thông ñạt loại trung bình trở lên là ñược xét tuyển thì dù quá trình ñào
tạo, quản lý có tốt ñến ñâu, SV chịu khó ñến mấy thì cũng khó trở thành những cán
bộ giỏi mà chỉ ñạt một trình ñộ nhất ñịnh mà thôi. Trên ñây, tác giả khảo sát thêm
về chất lượng học lực ñầu vào của học sinh phổ thông trung học mà nhà trường xét
tuyển làm cơ sở ñể giải thích kết quả ñạt ñược về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ của
SVTN ñã khảo sát ở trên và làm cơ sở ñể ñề xuất những kiến nghị cho nhà trường
nhằm ñảm bảo chuẩn ñầu ra, ñảm bảo chất lượng giáo dục.
Bảng 3.17: Thống kê học lực của học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học vào
học tại trường nghề QTMMT
Học lực phổ thông trung học
Học lực
Tần số Tần suất
(%)
Phần
trăm hợp
lệ (%)
Phần trăm tích lũy
(%)
Trung bình 103 72.0 72.0 72.0
Khá 39 27.3 27.3 99.3
Giỏi 1 .7 .7 100.0
Giá
trị
Total (Tổng) 143 100.0 100.0
Qua ñó, cho thấy học lực phổ thông khi học
sinh ñược xét tuyển vào trường thông qua phát
phiếu hỏi 143 SVNC, SVTN như sau: học lực
trung bình chiếm 72%; học lực khá chiếm
27.3%; học lực giỏi chiếm 0.7%. (Hình 3.1)
Hình 3.1: ðồ thị biểu diển học lực của học
sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.
81
3.8.7. ðánh giá về chất lượng quản lý của nhà trường
Một trong những yếu tố cũng không kém phần quan trọng ảnh hưởng ñến
chất lượng ñầu ra của nhà trường ñó là nhân tố về chất lượng quản lý. Tác giả khảo
sát về chất lượng quản lý của nhà trường qua các ñối tượng ñánh giá ñể làm cơ sở
ñề xuất ñảm bảo chuẩn ñầu ra nghề QTMMT và ñảm bảo chất lượng cho nhà
trường.
Bảng 3.18:Thống kê tổng hợp mức ñộ hài lòng về chất lượng quản lý của nhà trường
ðối tượng ñánh giá
Mức ñộ hài lòng SVNC, SVTN (%) CBQL, giảng dạy
(%)
NTD
(%)
Rất không hài lòng 1.4 0 0
Không hài lòng 10.5 1.9 0.9
Bình Thường 37.1 3.7 34.9
Hài lòng 42.0 63.0 60.6
Rất hài lòng 9.1 31.5 3.7
3.8.8. ðánh giá về chất lượng giảng dạy của giảng viên tại trường
Giảng dạy, nhất là giảng dạy cho SV hệ Cð nghề không phải truyền ñạt
nhiều kiến thức cho người học mà quan trọng là dạy SV cách tự học, dạy những gì
SV cần thiết ñể ñáp ứng công việc chứ không giảng dạy những gì mà giảng viên có.
Phương pháp giảng dạy như vậy sẽ cho ra ñời những SVTN cử nhân Cð nghề thiếu
năng ñộng, không có kiến thức thực tế, thiếu kỹ năng mềm … Vì vậy, phải cải tiến
chất lượng giảng dạy hạn chế ñọc chép, tăng cường thực hành, tăng cường sự tương
tác giữa giảng viên và SV. Vì vậy, ñánh giá chất lượng giảng dạy của giảng viên là
rất quan trọng. Tác giả lấy ý kiến ñánh giá của SVNC, SVTN; NTD và tự ñánh giá
của chính giảng viên làm cơ sở cho ta về một cái nhìn tổng quát về chất lượng giảng
dạy tại trường mà cụ thể là kiến thức, kỹ năng, thái ñộ mà sinh viên ñạt ñược qua
cuộc khảo sát bằng phiếu hỏi ở trên.
82
Bảng 3.19: Thống kê tổng hợp mức ñộ hài lòng về chất lượng giảng dạy của
giảng viên
ðối tượng ñánh giá
Mức ñộ hài lòng
SVNC, SV tốt
nghiệp
(%)
Cán bộ quản
lý, giảng dạy
(%)
Nhà tuyển dụng
(%)
Rất không hài lòng 1.4 0 0.9
Không hài lòng 5.6 0 0
Bình Thường 42.7 3.7 34.9
Hài lòng 46.2 81.5 60.6
Rất hài lòng 4.2 14.8 3.7
Bảng 3.20: Tổng hợp so sánh giá trị trung bình (Mean) của 3 nhóm: SVNC,
SVTN; CBQL, giảng dạy; NTD về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ so với CðR
Giá trị trung bình
Tiêu chuẩn về kiến thức
SVNC, SVTN Cán bộ
quản lý,
giảng dạy
Nhà tuyển
dụng
Kiến thức cơ bản
(1) Hiểu biết ñường lối chính sách của
ðảng, Nhà nước.
3.99 4.35 4.00
(2) Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong
công việc.
3.03 3.15 2.72
Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi
(3) Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể
soạn thảo, tính toán trên bảng tính
4.06 4.30 4.11
(4) Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức
quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức.
3.55 3.67 3.06
Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
83
(5) Nhận dạng ñược các thiết bị phần
cứng, mạng.
3.83 4.13 3.74
(6) Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các
thiết bị phần cứng, mạng máy tính.
3.55 3.83 3.28
(7) Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử
lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức
3.47 3.83 3.24
Tiêu chuẩn về kỹ năng
Kỹ năng mềm
Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính
(1) Khả năng tự học, tự nghiên cứu về
chuyên nghề quản trị mạng.
3.45 3.17 3.49
(2) Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh
vực tin học.
3.59 3.43 3.36
(3) Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết
công việc trong lĩnh vực tin học.
3.65 3.46 3.28
Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp
(4) Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết
trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ
giúp của máy tính
3.49 3.35 3.28
Kỹ năng quản lý
(5) Khả năng thương lượng với ñối tác
giải quyết công việc về máy tính
3.45 3.43 3.36
(6) Khả năng chịu áp lực trong công việc
liên quan tới máy tính
3.71 3.54 3.43
Kỹ năng cứng
Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng
(1) Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra
ñối với máy tính & mạng.
3.60 3.91 3.55
(2) Khả năng tìm ra các giải pháp khắc
phục sự cố về máy tính & mạng
3.34 3.57 3.10
84
(3) Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy
tính & mạng
3.40 3.52 3.13
Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng
(4) Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu
cầu của hệ thống mạng
3.46 3.69 3.30
Thiết kế hệ thống
(5) Thiết kế hệ thống mạng
(LAN/WAN/Wireless).
3.56 3.63 3.49
(6) Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ
thống mạng .
3.20 3.17 2.72
Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng
(7)Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính,
mạng
3.89 3.91 4.07
(8) Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ
thống máy tính, mạng
3.66 3.89 3.91
Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng
(9)Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy
tính, mạng
3.25 3.24 3.03
(10) Vận hành, giám sát hệ thống máy
tính, mạng.
3.37 3.31 3.17
(11) Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể
ñạt hiệu quả cao.
3.35 3.37 3.06
Tiêu chuẩn về thái ñộ
(1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công
việc liên quan ñến máy tính
3.98 3.85 3.61
(2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan
tới máy tính
3.86 3.78 3.69
(3) Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở
hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT.
4.16 4.13 4.20
85
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
1. Kết luận rút ra từ việc nghiên cứu xây dựng CðR nghề QTMMT
Qua nghiên cứu tổng quan, cơ sở lý luận về việc xây dựng CðR nghề QTMMT tác giả
ñã nghiên cứu xây dựng thành công CðR ngành CNTT mà cụ thể là nghề QTMMT
của trường CðNKTCN Tp.HCM. Tuy nhiên, nghiên cứu vẫn còn hạn chế, ñó là tác
giả chưa tổ chức lấy ý kiến của ñội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên của Trường;
những nhà sử dụng lao ñộng, một số chuyên gia trong lĩnh vực CNTT một cách
rộng rải về tính hợp lý của chuẩn ñầu ra nghề QTMMT trước khi ñánh giá thử
nghiệm.
2. Kết luận rút ra từ việc ñánh giá thử nghiệm
Về tiêu chuẩn kiến thức:
SVTN nghề QTMMT hệ Cð nghề ñược trang bị các kiến thức cơ bản; kiến
thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi; kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao ñạt mức từ
trung bình ñến mức khá so với CðR ñã ñề xuất ở trên. Năng lực tiếp thu kiến thức
của SVTN vẫn còn một số hạn chế nhất ñịnh về: khả năng sử dụng ngoại ngữ, việc
xây dựng, tổ chức và quản trị cơ sở dữ liệu.
Về tiêu chuẩn kỹ năng:
SVTN nghề QTMMT ñạt ñược những kỹ năng mềm thông qua các tiêu chí: khả
năng tự phát triển lĩnh vực chuyên nghề QTMMT; kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp; kỹ
năng quản lý ở mức ñộ trung bình so với CðR nghề QTMMT. Năng lực SVTN xét
về kỹ năng mềm vẫn còn một số hạn chế nhất ñịnh ở các kỹ năng: tự học, tự nghiên
cứu, làm việc ñộc lập, truyền ñạt, thuyết trình...
SVTN nghề QTMMT ña số ñạt một số kỹ năng cứng ở mức trung bình so với
CðR. Riêng kỹ năng: Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng ñạt ở mức ñộ khá
so với CðR nghề QTMMT. Năng lực của SVTN còn một số hạn chế nhất ñịnh về:
khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề, khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, vận
hành và triển khai hệ thống mạng máy tính.
86
Về tiêu chuẩn thái ñộ:
SVTN ñã thể hiện thái ñộ: cẩn thận, kỹ luật, lòng tự tin, tuân thủ luật và các
sản phẩm CNTT là tốt.
II. Kiến nghị
1. ðối với CðR nghề QTMMT
− ðể ñảm bảo tính hợp lý và khoa học của CðR nghề QTMMT, trước khi triển
khai ñánh giá thử nghiệm cần triển khai lấy ý kiến một cách rộng rãi của các ñối
tượng: CBQL, giảng viên, NTD, chuyên gia về CNTT về nội dung CðR.
− Thường xuyên lấy ý kiến của SV, CBQL, giảng viên giảng dạy, NTD và các
chuyên gia giáo dục về chất lượng SVTN ñể ñiều chỉnh nội dung CðR nghề
QTMMT sao cho phù hợp với thực tế.
2. ðối với nhà trường
− Trường CðNKTCN TP.HCM, Khoa CNTT phải thường xuyên ñánh giá từng
khóa SVTN của Khoa so với CðR nghề QTMMT xem chất lượng SVTN như
thế nào ñề ñiều chỉnh cách xét tuyển ñầu vào, quá trình quản lý, giảng dạy phù
hợp nhằm ñảm bảo chất lượng.
− Ban giám hiệu cần sửa ñổi ñiều kiện xét tuyển học sinh tốt nghiệp có học lực
Trung bình khá trở lên; riêng 03 môn xét tuyển kèm theo là Toán, Lý, Hóa phải
có ñiểm trung bình phổ thông >=7.0. Như vậy, nhà trường mới xét tuyển học
sinh có học lực trung bình khá trở lên vì vậy chất lượng SVTN sẽ ñược nâng cao
và ñảm bảo chuẩn ñầu ra nghề QTMMT.
− Ban giám hiệu cần xem xét lại cách quản lý của nhà trường, phương pháp giảng
dạy của giảng viên bằng cách ñịnh kỳ lấy ý kiến phản hồi của SV, NTD... về
chất lượng giảng dạy, quản lý ñể ñảm bảo SVTN ñều ñạt CðR.
3. ðối với SV
* Về kiến thức: SV cần rèn luyện thêm về trình ñộ ngoại ngữ bằng cách tự học, học
thêm ở các Trung tâm ngoại ngữ uy tính ñể ñạt chuẩn khi tốt nghiệp cần ñạt trình ñộ
B ngoại ngữ. Ngoài ra, SV phải thường xuyên rèn luyện, ôn tập lại các kiến thức cơ
87
bản, nâng cao về nghề QTMMT ñể họ có thể tiếp thu dễ dàng các kiến thức về
chuyên ngành.
* Về Kỹ năng:
+ Kỹ năng mềm: kỹ năng tự phát triển lĩnh vực chuyên ngành, kỹ năng truyền ñạt,
giao tiếp, kỹ năng quản lý, kỹ năng giao tiếp... bằng cách tham gia các câu lạc bộ về
CNTT do nhà trường và các cơ quan bên ngoài tổ chức, tập thuyết trình về vấn ñề
máy tính và mạng cho mọi người lắng nghe nhằm tạo ra các kỹ năng mềm ñể thuận
tiện trong công việc.
+ Kỹ năng cứng: SV cần phải rèn luyện thêm các kỹ năng: phán ñoán, tìm ra giải
pháp, thực hiện xử lý sự cố, thiết kế, bảo mật hệ thống máy tính và mạng bằng cách
nghiên cứu tài liệu hướng dẫn trên mạng Internet, tài liệu luyện thi các chứng chỉ
quốc tế của Microsoft, Cisco và tự thực hành ở nhà nhiều hơn ñể có nhiều kinh
nghiệm về lĩnh vực máy tính và mạng.
4. ðối với giảng viên giảng dạy tại trường
− Giảng viên phải ñổi mới phương pháp giảng dạy, dành nhiều thời gian cho SV
thực hành thêm và tự học.
− Giảng viên khi giảng phải chú trọng giảng dạy kết hợp kỹ năng mềm và kỹ năng
cứng.
88
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tài liệu của các tác giả trong nước
1. Lê ðức Ngọc (2010), Tổng quan về chất lượng sản phẩm giáo dục ñào tạo
ñại học và xây dựng CðR theo cách tiếp cận CDIO, Tọa ñàm học hỏi và chia sẻ
kinh nghiệm xây dựng CðR với các trường ðại học, Cð, Trung tâm ñảm bảo
chất lượng - ðại Học Ngoại Thương.
2. Nguyễn Kim Dung (2010), Bài giảng Cách viết chuẩn ñầu ra và xây dựng ñề
cương chi tiết, Viện nghiên cứu giáo dục - Trường ðại học sư phạm Tp.HCM.
3. Trương Hồng Khánh và Phạm Thị Diễm (2007), Kiến thức và kỹ năng của SV
ðH Kinh tế Tp.HCM dưới góc nhìn của NTD, Kỷ yếu hội thảo khoa học “ðổi
mới các hoạt ñộng ñào tạo nhằm ñáp ứng yêu cầu của người học và người sử
dụng lao ñộng”, ðH Kinh tế Tp.HCM.
4. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh Thoản (2007), Nghiên cứu
ñánh giá chất lượng ñào tạo từ góc ñộ cựu SV của trường ðH Bách khoa, ðH
Bách khoa Tp.HCM.
5. Bùi Mạnh Nhị (2004), Các giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giáo dục
ñại học. B2004-CTGD-05, ðại học sư phạm Tp.HCM.
6. Nguyễn Hữu Châu (2008), Chất lượng giáo dục - Những vấn ñề lý luận và
thực tiễn, NXB Giáo dục.
7. Lê ðức Ngọc và Trần Hữu Hoan (2010), Chuẩn ñầu ra trong giáo dục ñại
học, Tạp chí Khoa học giáo dục số 55, tháng 04/2010.
8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Hồng ðức.
9. Nguyễn ðức Chính (2002), Kiểm ñịnh Chất lượng trong Giáo dục ðại học,
NXB ðại học Quốc Gia Hà Nội.
10. Lê ðức Ngọc (2004), Nội hàm của chất lượng ñào tạo (ðại học và Sau ðại
học), Cuốn sách “Giáo dục ñại học – Quan ñiểm và giải pháp”, Trung Tâm ðảm
bảo chất lượng ñào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục – ðHQG Hà Nội.
89
11. Trần Hữu Hoan (2010), Xây dựng chương trình giáo dục ñào tạo theo cách
tiếp cận CDIO, Tạp chí Quản lý giáo dục số 11-12, tháng 04-05 năm 2010.
12. Nguyễn Công Khanh (2004), ðánh giá và ño lường trong khoa học xã hội,
NXB Chính trị Quốc gia.
13. Phạm Xuân Thanh (2005), Giáo dục ñại học: Chất lượng và ñánh giá,
NXB Chính trị Quốc gia.
14. Hoàng Ngọc Vinh (2010), Bài giảng Hướng dẫn xây dựng Chuẩn ñầu ra, Tài
liệu tập huấn “Hướng dẫn xây dựng chuẩn ñầu ra”, Bộ giáo dục ñào tạo.
B. Tài liệu của các tác giả nước ngoài
15. Adam, S. (2006), “An introduction to learning outcomes: A consideration of
the nature, function and position of learning outcomes in the creation of the
European Higher Education Area”, article B.2.3-1 in Eric Froment, Jürgen
Kohler, Lewis Purser and Lesley Wilson (eds.): EUA Bologna Handbook –
Making Bologna Work (Berlin 2006: Raabe Verlag).
16. Crawley, E. F., Malmqvist, J., Östlund, S., & Brodeur, D. R. (2007), Rethinking
Engineering Education The CDIO Approach, Springer Publisher.
17. Rogers, S. (2003), Assessment for Quality Assurance, Rose-Hulman
Institute of Technology.
18. Harvey, L. & Green, D. (1993), Defining quality, Assessment and
Evaluation in higher Education, Volume 18, pages 9-34.
19. Johnes, J. & Taylor, J. (1990), Performance indicators in Higher
Educational, Buckingham: The Society for Reasearch into Higher Educational.
20. Tyler, R. W. (1950), Basic Principles of Curriculum and Instruction, University
of Chicago Press, Chicago.
21. Ornstein, A. C. & Daniel U. L. (1989), Foundation of Educational, Houghton
Mifflin Company, Boston, Dallass, Genneva, Illinois, Palo Alto, Princeton, New
Jersey.
90
22. Kennedy, D., Hyland, A. & Ryan, N. (2006), “Writing and using learning
outcomes: a practical guide”, article C 3.4-1 in Froment, E., Kohler, J., Purser,
L. and Wilson, L. (eds.): EUA Bologna Handbook – Making Bologna Work
(Berlin 2006: Raabe Verlag).
23. Bloom, B.S. (1975), Taxanomy of Educational Objectives, Handbook I:
Cognitive Domain, Longman Publisher.
24. Joint committe on Standards for Educational Evaluation (1981), The
Personnel evaluation standards, Newbury Park, CA: Sage.
C. Các văn bản pháp quy
25. Thông tư ban hành quy chế thực hiện công khai ñối với cơ sở giáo dục của
hệ thống giáo dục quốc dân, Ban hành thông tư số 09/2009/TT-BGD ngày 07
tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo.
26. Quy ñịnh về hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn ñầu ra ngành ñào tạo,
Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 2196/BGDðT-GDðT ngày 22 tháng 04 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo.
27. Quy ñịnh về Quy trình và Chu trình kiểm ñịnh chất lượng giáo dục trường
ðại học, Cao ñẳng, TCCN, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 76/2007/Qð-
BGDðT ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo.
28. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường ñại học, Ban
hành kèm theo Quyết ñịnh số: 65 /2007/Qð-BGDðT ngày 01 tháng 11 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo.
29. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường cao ñẳng, Ban
hành kèm theo Quyết ñịnh số: 66/2007/Qð-BGDðT ngày 1 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo.
30. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp
chuyên nghiệp, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 67/2007/Qð-BGDðT ngày 1
tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo.
31. Quyết ñịnh của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển
giáo dục 2001-2010, Ban hành theo quyết ñịnh số: 201/2001/Qð-TTg ngày 28
91
tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ.
D. Các trang web
32. CHEA (2001), Glossary of Key Terms in Quality Assurance and Accreditation,
Retrieved October 17, 2000 from the World Wide Web:
33. Mueller, J. (2010), Authentic Assessment Toolbox, Retrieved January 21, 2010
from the World Wide Web:
34. Criteria for accrediting engineering programs (AET, 2008):
UPDATE/Criteria%20and%20PP/E001%2007-08%20EAC%20Criteria%2011-
15-06.pdf.
35. UCE Birmingham Guide to Learning Outcomes
utcomes%202006.pdf.
36. University of Warwick, 2004, Course Specifications: Glossary of
Terms relating to Course Specifications Retrieved Tue, Aug 24, 2004 from
the World Wide Web:
92
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Bảng 1: Phiếu tự ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của sinh viên năm cuối,
sinh viên tốt nghiệp.
Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại
Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM.
Xin Anh/Chị vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời
vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn.
Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Anh/chị
I. THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN
1. Lớp: .................................. 2. Giới tính : ○ Nam ○ Nữ 3. Năm sinh :
4. Anh/Chị tốt nghiệp PTTH ñạt loại học lực nào ?
○ Xuất sắc ○ Giỏi ○ Khá ○ Trung bình ○ Yếu
5. Nhìn chung, Anh/Chị ñánh giá trình ñộ kỹ năng làm việc với máy tính / mạng ñến mức ñộ nào ?
○ Rất tốt ○ Tốt ○ Bình thường ○ Chưa tốt ○ Rất chưa tốt
6. Anh/Chị có tự tin về trình ñộ chuyên môn ñược ñào tạo của mình không ?
○ Rất tự tin ○ Tự tin ○ Bình thường ○ Chưa tự tin ○ Rất chưa tự tin
II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG ðẦU RA
Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém
A. Mức ñộ hài lòng của Anh/Chị ñối với (xin khoanh tròn số chọn):
Chất lượng các mặt sau
ñây của trường
Rất hài lòng Hài lòng Bình
thường
Không hài
lòng
Rất
không
hài lòng
Quản lý 5 4 3 2 1
Quá trình giáo dục (giảng
dạy) 5 4 3 2 1
Trình ñộ chuyên môn của
bản thân mình
5 4 3 2 1
93
B. Hãy tự ñánh giá các kiến thức mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường
STT Kiến thức Tự ñánh giá
1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản
1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1
1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1
2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi
2.1
Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên
bảng tính. 5 4 3 2 1
2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ
chức. 5 4 3 2 1
3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1
3.2
Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng
máy tính. 5 4 3 2 1
3.3
Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính
cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1
C. Hãy tự ñánh giá các kỹ năng mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường.
STT Kỹ năng Tự ñánh giá
1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng
1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính
2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng 5 4 3 2 1
2.2 Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh vực tin học. 5 4 3 2 1
2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc trong lĩnh vực tin
học.
5 4 3 2 1
3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp
3.1
Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông
với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1
4 Kỹ năng quản lý
4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy tính 5 4 3 2 1
4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng
94
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1
6 Thiết kế hệ thống
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1
D. Hãy tự ñánh giá về thái ñộ mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường
STT Thái ñộ Tự ñánh giá
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy
tính
5 4 3 2 1
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1
1.3
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản
phẩm công nghệ thông tin.
5 4 3 2 1
E. Nguyện vọng, kiến nghị của Anh/ Chị
1. Theo Anh/Chị cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của sinh viên ?
○ Phương pháp giảng dạy. ○Cách học của sinh viên. ○Cách lãnh ñạo quản lý. ○Liên kết doanh nghiệp
2. Anh/Chị có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các sinh viên khóa học sau ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
95
Bảng 2: Phiếu ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của cán bộ quản lý, giảng dạy
Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại
Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM.
Xin Thầy/Cô vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời
vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn.
Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Thầy/Cô
I. THÔNG TIN CÁN BỘ GIẢNG DẠY/QUẢN LÝ
1. Tên nghề giảng dạy/ quản lý : ..........................................................................................
2. Phái : ○ Nam ○ Nữ 3. Năm sinh : ..............................................
4.Mức ñộ nắm bắt ñược mục tiêu ñào tạo nghề Quản trị mạng máy tính của Thầy/Cô ?
○ Trên 90 % ○ 80 – 90% ○ 65 - 80% ○ 50 - 65% ○ Dưới 50%
II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN
Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém
A. Mức ñộ hài lòng của Thầy/Cô ñối với (xin khoanh tròn số chọn):
Chất lượng các mặt sau ñây
của trường
Rất hài lòng Hài lòng Bình
thường
Không
hài lòng
Rất
không
hài lòng
Quản lý 5 4 3 2 1
Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1
Quá trình học tập của sinh viên 5 4 3 2 1
B. Hãy ñánh giá các kiến thức sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô
trực tiếp giảng dạy:
STT Kiến thức ðánh giá
1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản
1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1
1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1
2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi
2.1 Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo văn bản, tính toán trên bảng tính. 5 4 3 2 1
2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ
chức. 5 4 3 2 1
3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1
3.2 Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng
máy tính. 5 4 3 2 1
96
3.3 Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính và
mạng cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1
C. Hãy ñánh giá các kỹ năng sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô trực
tiếp giảng dạy:
STT Kỹ năng ðánh giá
1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng
1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính &
mạng.
5 4 3 2 1
1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực chuyên nghề Quản trị mạng máy tính
2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng. 5 4 3 2 1
2.2 Khả năng làm việc ñộc lập. 5 4 3 2 1
2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc. 5 4 3 2 1
3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp
3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1
4 Kỹ năng quản lý
4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy 5 4 3 2 1
4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1
6 Thiết kế hệ thống
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1
97
D. Hãy ñánh giá các thái ñộ phẩm chất cá nhân sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp)
mà Thầy/Cô trực tiếp giảng dạy:
STT Thái ñộ ðánh giá
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy 5 4 3 2 1
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1
1.3
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản
phẩm công nghệ thông tin.
5 4 3 2 1
E. Kiến nghị của Thầy/Cô
1. Theo Thầy/Cô cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ?
○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. ○ Liên kết doanh
nghiệp
2. Thầy/Cô có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
98
Bảng 3: Phiếu ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của nhà tuyển dụng
Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại
Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM.
Xin Ông/Bà vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời
vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn.
Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Ông/Bà
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN – THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ðƯỢC TUYỂN DỤNG
1. Tên doanh nghiệp: ......................................................................................................
2. Chức vụ trong doanh nghiệp: .....................................................................................
3. Trình ñộ chuyên môn của sinh viên ra trường ñáp ứng ñược bao nhiêu % công việc của
doanh nghiệp?
○ Trên 90 % ○ 80 – 90% ○ 65 - 80% ○ 50 - 65% ○ Dưới 50%
II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN
Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém
A. Mức ñộ hài lòng của Ông/Bà ñối với (xin khoanh tròn số chọn):
Chất lượng các mặt sau ñây
của trường
Rất hài lòng Hài lòng Bình
thường
Không
hài lòng
Rất
không
hài lòng
Quản lý 5 4 3 2 1
Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1
Quá trình học tập của sinh viên 5 4 3 2 1
B. Hãy ñánh giá các kiến thức sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng
STT Kiến thức ðánh giá
1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản
1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1
1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1
2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi
2.1
Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên
bảng tính. 5 4 3 2 1
2.2
Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho
tổ chức. 5 4 3 2 1
3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1
99
3.2
Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng
máy tính. 5 4 3 2 1
3.3
Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính
cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1
C. Hãy ñánh giá các kỹ năng sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng.
STT Kỹ năng ðánh giá
1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng
1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính &
mạng. 5 4 3 2 1
1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1
2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính
2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng 5 4 3 2 1
2.2 Khả năng làm việc ñộc lập. 5 4 3 2 1
2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc. 5 4 3 2 1
3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp
3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1
4 Kỹ năng quản lý
4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy 5 4 3 2 1
4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính.? 5 4 3 2 1
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1
6 Thiết kế hệ thống
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1
100
D. Hãy ñánh giá các thái ñộ và phẩm chất cá nhân sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã
tuyển dụng
STT Thái ñộ ðánh giá
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 5 4 3 2 1
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính 5 4 3 2 1
1.3
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản
phẩm công nghệ thông tin.
5 4 3 2 1
E. Kiến nghị của Ông/Bà
1. Theo Ông/Bà cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ?
○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý.
○ Liên kết doanh nghiệp
2. Ông/Bà có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV của nhà trường ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
101
Phụ lục 2: Bảng thống kê cơ bản các tiêu chí qua ñánh giá của các ñối tượng
nghiên cứu.
Bảng 1: Thống kê của SVNC, SVTN ñánh giá các tiêu chí
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
ðường lối chính sách
(csach11)
143 1 5 3.99 .809
Trình ñộ ngoại ngữ
(ngoaingu12)
143 1 5 3.03 .769
Kiến thức tin học cơ
bản (coban21)
143 2 5 4.06 .729
Kiến thức cơ sở dữ
liệu (csdulieu22)
143 1 5 3.55 .709
Kiến thức phần cứng,
mạng (nhandang31)
143 2 5 3.83 .790
Nguyên tắc hoạt ñộng
(vanhanh32)
143 1 5 3.55 .757
Quy trình (33) 143 2 5 3.47 .720
Phán ñoán sự cố
(phandoan11)
143 1 5 3.60 .742
Tìm ra giải pháp
(giaiphap12)
143 1 5 3.34 .788
Thực hiện xử lý
(xuly13)
143 1 5 3.40 .733
Khả năng tự học
(tuhoc21)
143 2 5 3.45 .748
Khả năng làm việc
ñộc lập (doclap22)
143 2 5 3.59 .799
Khả năng tự tin
(linhhoat23)
143 2 5 3.65 .771
Kỹ năng truyền ñạt
(truyendat31)
143 1 5 3.49 .786
102
Kỹ năng thương
lượng
(thuongluong41)
143 2 5 3.45 .678
Khả năng chịu áp lực
(apluc42)
143 2 5 3.71 .710
Hình thành mục tiêu
hệ thống (muctieu51)
143 2 5 3.46 .690
Thiết kế hệ thống
(thietke61)
143 1 5 3.56 .708
Thiết kế bảo mật
(thietlap62)
143 1 5 3.20 .783
Cài ñặt, quản trị
(quantri71)
143 1 5 3.89 .752
Triền khai phần mềm
(pmem72)
143 1 5 3.66 .830
Hoàn thiện bảo mật
(baomat81)
143 1 5 3.25 .791
Giám sát hệ thống
(giamsat82)
143 1 5 3.37 .748
Cải thiện hệ thống
(caithien83)
143 1 5 3.35 .753
Thái ñộ cẩn thận, kỹ
luật (canthan11)
143 2 5 3.98 .676
Thái ñộ tự tin
(tutin12)
143 2 5 3.86 .698
Hiểu luật CNTT
(luatcntt13)
143 1 5 4.16 .747
Valid N (listwise) 143
103
Bảng 2: Thống kê của cán bộ quản lý, giảng dạy ñánh giá các tiêu chí
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
Thông tin nhóm 54 2 2 2.00 .000
ðường lối chính sách
(csach11)
54 3 5 4.35 .588
Trình ñộ ngoại ngữ
(ngoaingu12)
54 2 5 3.15 .529
Kiến thức tin học cơ
bản (coban21)
54 2 5 4.30 .662
Kiến thức cơ sở dữ
liệu (csdulieu22)
54 2 5 3.67 .644
Kiến thức phần cứng,
mạng (nhandang31)
54 3 5 4.13 .516
Nguyên tắc hoạt ñộng
(vanhanh32)
54 3 5 3.83 .666
Quy trình (33) 54 3 5 3.83 .637
Phán ñoán sự cố
(phandoan11)
54 3 5 3.91 .591
Tìm ra giải pháp
(giaiphap12)
54 2 5 3.57 .662
Thực hiện xử lý
(xuly13)
54 2 5 3.52 .606
Khả năng tự học
(tuhoc21)
54 2 5 3.17 .694
Khả năng làm việc
ñộc lập (doclap22)
54 2 5 3.43 .633
Khả năng tự tin
(linhhoat23)
54 3 5 3.46 .605
Kỹ năng truyền ñạt
(truyendat31)
54 2 5 3.35 .619
Kỹ năng thương
lượng
(thuongluong41)
54 2 4 3.43 .536
104
Khả năng chịu áp lực
(apluc42)
54 3 5 3.54 .605
Hình thành mục tiêu
hệ thống (muctieu51)
54 2 4 3.69 .507
Thiết kế hệ thống
(thietke61)
54 3 4 3.63 .487
Thiết kế bảo mật
(thietlap62)
54 2 4 3.17 .466
Cài ñặt, quản trị
(quantri71)
54 3 5 3.91 .486
Triền khai phần mềm
(pmem72)
54 3 5 3.89 .538
Hoàn thiện bảo mật
(baomat81)
54 2 4 3.24 .547
Giám sát hệ thống
(giamsat82)
54 2 5 3.31 .543
Cải thiện hệ thống
(caithien83)
54 2 5 3.37 .592
Thái ñộ cẩn thận, kỹ
luật (canthan11)
54 3 5 3.85 .596
Thái ñộ tự tin
(tutin12)
54 3 5 3.78 .572
Hiểu luật CNTT
(luatcntt13)
54 3 5 4.13 .584
Valid N (listwise) 54
105
Bảng 3: Thống kê của nhà tuyển dụng ñánh giá các tiêu chí
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
ðường lối chính sách
(csach11)
109 2 5 4.00 .624
Trình ñộ ngoại ngữ
(ngoaingu12)
109 1 4 2.72 .595
Kiến thức tin học cơ
bản (coban21)
109 2 5 4.11 .657
Kiến thức cơ sở dữ
liệu (csdulieu22)
109 2 5 3.06 .642
Kiến thức phần cứng,
mạng (nhandang31)
109 2 5 3.74 .551
Nguyên tắc hoạt ñộng
(vanhanh32)
109 2 5 3.28 .579
Quy trình (33) 109 2 4 3.24 .576
Phán ñoán sự cố
(phandoan11)
109 2 5 3.55 .616
Tìm ra giải pháp
(giaiphap12)
109 2 5 3.10 .576
Thực hiện xử lý
(xuly13)
109 2 5 3.13 .610
Khả năng tự học
(tuhoc21)
109 2 5 3.49 .728
Khả năng làm việc
ñộc lập (doclap22)
109 2 5 3.36 .660
Khả năng tự tin
(linhhoat23)
109 2 5 3.28 .679
Kỹ năng truyền ñạt
(truyendat31)
109 2 5 3.28 .525
Kỹ năng thương
lượng
(thuongluong41)
109 2 5 3.36 .536
Khả năng chịu áp lực
(apluc42)
109 2 5 3.43 .629
106
Hình thành mục tiêu
hệ thống (muctieu51)
109 1 5 3.30 .536
Thiết kế hệ thống
(thietke61)
109 1 5 3.49 .618
Thiết kế bảo mật
(thietlap62)
109 2 5 2.72 .636
Cài ñặt, quản trị
(quantri71)
109 3 5 4.07 .556
Triền khai phần mềm
(pmem72)
109 2 5 3.91 .660
Hoàn thiện bảo mật
(baomat81)
109 2 5 3.03 .673
Giám sát hệ thống
(giamsat82)
109 2 5 3.17 .553
Cải thiện hệ thống
(caithien83)
109 1 5 3.06 .613
Thái ñộ cẩn thận, kỹ
luật (canthan11)
109 2 5 3.61 .850
Thái ñộ tự tin
(tutin12)
109 2 5 3.69 .729
Hiểu luật CNTT
(luatcntt13)
109 2 5 4.20 .635
Valid N (listwise) 109
107
Phụ lục 3: Hệ số Cronbach’s Anpha của tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái ñộ
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn kiến thức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.821 .823 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
ðường lối chính sách
(csach11)
21.48 10.969 .345 .227 .834
Trình ñộ ngoại ngữ
(ngoaingu12)
22.44 10.812 .410 .216 .822
Kiến thức tin học cơ
bản (coban21)
21.41 10.174 .595 .421 .791
Kiến thức cơ sở dữ
liệu (csdulieu22)
21.92 10.198 .612 .459 .789
Kiến thức phần cứng,
mạng (nhandang31)
21.64 9.330 .730 .575 .766
Nguyên tắc hoạt ñộng
(vanhanh32)
21.92 9.824 .649 .486 .782
Quy trình (33) 22.00 10.070 .632 .448 .786
108
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng mềm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.850 .851 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Khả năng tự học
(tuhoc21)
17.88 8.767 .511 .285 .848
Khả năng làm việc
ñộc lập (doclap22)
17.74 7.700 .733 .591 .806
Khả năng tự tin
(linhhoat23)
17.68 7.952 .699 .566 .813
Kỹ năng truyền ñạt
(truyendat31)
17.84 8.164 .625 .445 .828
Kỹ năng thương
lượng
(thuongluong41)
17.88 8.458 .677 .482 .819
Khả năng chịu áp lực
(apluc42)
17.62 8.687 .572 .346 .837
109
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng cứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.930 .930 11
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Phán ñoán sự cố
(phandoan11)
34.49 34.082 .700 .593 .924
Tìm ra giải pháp
(giaiphap12)
34.75 33.382 .735 .648 .922
Thực hiện xử lý
(xuly13)
34.68 34.119 .716 .611 .923
Hình thành mục tiêu
hệ thống (muctieu51)
34.63 34.846 .662 .473 .925
Thiết kế hệ thống
(thietke61)
34.54 33.697 .791 .655 .920
Thiết kế bảo mật
(thietlap62)
34.89 33.803 .690 .532 .924
Cài ñặt, quản trị
(quantri71)
34.21 33.700 .744 .662 .922
Triền khai phần mềm
(pmem72)
34.44 33.751 .656 .594 .926
Hoàn thiện bảo mật
(baomat81)
34.84 34.066 .650 .474 .926
Giám sát hệ thống
(giamsat82)
34.72 33.920 .715 .607 .923
110
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Phán ñoán sự cố
(phandoan11)
34.49 34.082 .700 .593 .924
Tìm ra giải pháp
(giaiphap12)
34.75 33.382 .735 .648 .922
Thực hiện xử lý
(xuly13)
34.68 34.119 .716 .611 .923
Hình thành mục tiêu
hệ thống (muctieu51)
34.63 34.846 .662 .473 .925
Thiết kế hệ thống
(thietke61)
34.54 33.697 .791 .655 .920
Thiết kế bảo mật
(thietlap62)
34.89 33.803 .690 .532 .924
Cài ñặt, quản trị
(quantri71)
34.21 33.700 .744 .662 .922
Triền khai phần mềm
(pmem72)
34.44 33.751 .656 .594 .926
Hoàn thiện bảo mật
(baomat81)
34.84 34.066 .650 .474 .926
Giám sát hệ thống
(giamsat82)
34.72 33.920 .715 .607 .923
Cải thiện hệ thống
(caithien83)
34.74 33.442 .768 .674 .920
111
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn thái ñộ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.734 .733 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Thái ñộ cẩn thận, kỹ
luật (canthan11)
8.02 1.556 .552 .333 .656
Thái ñộ tự tin
(tutin12)
8.14 1.586 .495 .255 .719
Hiểu luật CNTT
(luatcntt13)
7.84 1.305 .633 .406 .552
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LV-Mai Hoang Sang, DLDG2008-HCM.pdf