Tên đề tài luận văn: Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tp.HCM và đánh giá thử nghiệm.
Chuyên ngành: Đo lường và đánh giá trong giáo dục. 
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm.
Tóm tắt các kết quả của luận văn: 
Luận văn nghiên cứu đề xuất xây dựng thành công chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ngành Quản trị mạng máy tính Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. 
Đánh giá thử nghiệm chất lượng sinh viên tốt nghiệp của ngành Quản trị mạng máy tính so với chuẩn đầu ra. Về kiến thức: chất lượng sinh viên tốt nghiệp đạt từ mức trung bình đến mức cao (riêng kiến thức ngoại ngữ đạt ở mức thấp). Về kỹ năng: đa số kỹ năng mềm của sinh viên đạt ở mức trung bình (riêng kỹ năng chịu áp lực đạt ở mức khá). Một số kỹ năng cứng đạt từ mức trung bình đến mức khá. Về thái độ đạo đức đạt dược ở mức khá, cao. Đánh giá chất lượng đầu vào của sinh viên thông qua xét tuyển học lực kết quả cho thấy đa số sinh viên vào trường học nghề chỉ đạt trình độ học lực trung bình (phổ thông trung học) chiếm 72%.Đánh giá về chất lượng quản lý: đa số đánh giá chất lượng quản lý của nhà trường là tốt song vẫn còn một số ý kiến không hài lòng về cách quản lý. (chiếm tỷ lệ thấp). Đánh gía về chất lượng giảng dạy của giảng viên đa số hài lòng về chất lượng giảng dạy của nhà trường nhưng vẫn còn một số ý kiến chưa hài lòng về cách giảng dạy của giảng viên (chiếm tỷ lệ thấp).
Khả năng ứng dụng trong thực tiễn: Ứng dụng vào việc tuyên bố chuẩn đầu ra của ngành Quản trị mạng máy tính của trường.
Những hướng nghiên cứu tiếp theo: Nghiên cứu biện pháp để đánh giá, đảm bảo chuẩn đầu ra chi tiết cho từng môn học cụ thể.
Luận văn gồm 111 trang
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
111 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2090 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
re of Sampling 
Adequacy. 
.811 
Approx. Chi-Square 1251.816 
df 351 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. .000 
 3.8. Kết quả nghiên cứu 
 Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng giá trị trung bình (M) cho ý kiến của 
các nhóm khách thể nghiên cứu. Trong phiếu hỏi thiết kế có năm mức ñộ trả lời 
khác nhau từ cao ñến thấp, tương ứng với mức ñiểm từ cao nhất (5 ñiểm) ñến thấp 
nhất (1ñiểm), với ý nghĩa như sau: 
+ 1 ñiểm: mức ñộ kém (K); 
+ 2 ñiểm: mức ñộ yếu; 
+ 3 ñiểm: ñạt mức ñộ trung bình (TB); 
+ 4 ñiểm: ñạt ở mức ñộ khá (Khá); 
+ 5 ñiểm: ñạt ở mức ñộ tốt. 
Ghi chú: 
Giá trị M1: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm SVNC, SVTN. 
Giá trị M2: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm cán bộ quản lý, giảng viên giảng 
dạy. 
Giá trị M3: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm nhà tuyển dụng. 
3.8.1. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR ñề xuất 
 ðể ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kiến thức của SVTN. Tác giả sử dụng 07 
tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng dạy của Khoa CNTT; NTD 
ñánh giá. Trong 07 tiêu chí ñược thiết kế chia làm ba phần chính ñể ñánh giá về: (1) 
kiến thức cơ bản (02 tiêu chí); (2) kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi (02 tiêu chí); 
(3) kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao (03 tiêu chí) (bảng 3.13). 
74
Bảng 3.13: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR 
 Tiêu chuẩn về kiến thức Mẫu Giá trị trung bình 
theo nhóm khách 
thể khảo sát 
M (giá 
trị 
trung 
bình 
của M1, 
M2, 
M3) 
Xếp 
mức 
theo 
(M) 
Kiến thức cơ bản 
(1) Hiểu biết ñường lối chính sách 
của ðảng, Nhà nước. 
M1 
M2 
M3 
3.99 
4.35 
4.00 
4.11 Khá 
(2) Khả năng sử dụng ngoại ngữ 
trong công việc. 
M1 
M2 
M3 
3.03 
3.15 
2.72 
3.0 TB 
Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 
(3) Nắm bắt kiến thức về tin học cơ 
bản ñể soạn thảo, tính toán trên 
bảng tính 
M1 
M2 
M3 
4.06 
4.30 
4.11 
4.15 Khá 
(4) Hiểu ñược cách xây dựng và tổ 
chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ 
chức. 
M1 
M2 
M3 
3.55 
3.67 
3.06 
3.42 TB 
Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 
(5) Nhận dạng ñược các thiết bị 
phần cứng, mạng. 
M1 
M2 
M3 
3.83 
4.13 
3.74 
3.9 
TB 
(6) Nắm bắt nguyên tắt vận hành 
của các thiết bị phần cứng, mạng 
máy tính. 
M1 
M2 
M3 
3.55 
3.83 
3.28 
3.5 TB 
75
(7) Nắm bắt quy trình thiết kế, phân 
tích, xử lý hệ thống máy tính cho 
cơ quan, tổ chức 
M1 
M2 
M3 
3.47 
3.83 
3.24 
3.5 TB 
 Có thể thấy rõ sự khác biệt trong cách ñánh giá về chất lượng SVTN qua tiêu 
chuẩn kiến thức của SV học nghề QTMMT của các mẫu nghiên cứu. 
 Trong các mẫu khảo sát, kết quả cho ñiểm trung bình ở các tiêu chí về kiến 
thức như: “khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc”, “cách xây dựng và tổ 
chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức”, “nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, 
mạng”, “nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính”, “quy 
trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức”. Qua ñó, cho 
thấy ñiểm yếu của SVTN Cð nghề cần phải ñược rèn luyện, tu dưỡng (bảng 3.13). 
 Kết quả cho ñiểm khá là: “hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà 
nước”; “kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo và tính toán trên bảng tính”. 
3.8.2. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng so với CðR ñề xuất. 
 Khi ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng của sản phẩm ñào tạo của 
Trường CðNKTCN Tp.HCM. Kỹ năng ở ñây ñược chia làm 2 nhóm: kỹ năng mềm 
và kỹ năng cứng. 
3.8.3. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm so với CðR ñề 
xuất. 
 Khi ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kỹ năng mềm của SVTN. Tác giả sử dụng 
06 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy của Khoa 
CNTT và NTD ñánh giá. Trong 06 tiêu chí tác giả chia ra làm 03 phần chính: (1) 
Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề QTMMT (03 tiêu chí); (2) Kỹ năng truyền ñạt, 
giao tiếp (01 tiêu chí); (3) Kỹ năng quản lý (02 tiêu chí) (bảng 3.14). 
76
Bảng 3.14: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm 
Các kỹ năng mềm Mẫu Giá trị trung 
bình theo nhóm 
khách thể khảo 
sát 
M Xếp mức 
theo (M) 
Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản 
trị mạng máy tính 
(1) Khả năng tự học, tự nghiên cứu 
về nghề quản trị mạng. 
M1 
M2 
M3 
3.45 
3.17 
3.49 
3.37 TB 
(2) Khả năng làm việc ñộc lập 
trong lĩnh vực tin học. 
M1 
M2 
M3 
3.59 
3.43 
3.36 
3.46 TB 
(3) Khả năng tự tin, linh hoạt giải 
quyết công việc trong lĩnh vực tin 
học. 
M1 
M2 
M3 
3.65 
3.46 
3.28 
3.46 TB 
Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 
(4) Khả năng truyền ñạt bằng lời, 
thuyết trình, thảo luận trước ñám 
ñông với sự trợ giúp của máy tính 
M1 
M2 
M3 
3.49 
3.35 
3.28 
3.37 TB 
Kỹ năng quản lý 
(5) Khả năng thương lượng với ñối 
tác giải quyết công việc về máy 
tính 
M1 
M2 
M3 
3.45 
3.43 
3.36 
3.41 TB 
(6) Khả năng chịu áp lực trong 
công việc liên quan tới máy tính 
M1 
M2 
M3 
3.71 
3.547 
3.43 
3.53 TB 
77
 Dựa vào kết quả cho ñiểm, nhận thấy các kỹ năng mềm của SVTN: chỉ ñạt ở 
mức ñộ trung bình (bảng 3.14). 
3.8.4. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng so với CðR ñề 
xuất 
 Khi ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kỹ năng chuyên môn của SVTN ñược ñào 
tạo. Tác giả sử dụng 11 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên 
giảng dạy Khoa CNTT và NTD ñánh giá. Trong 11 tiêu chí tác giả chia ra làm 05 
phần chính: (1) Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng (03 
tiêu chí); (2) Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng (01 tiêu chí); (3) Thiết kế hệ 
thống (02 tiêu chí); (4) Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng (02 tiêu chí); 
(05) Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng (03 tiêu chí) (bảng 3.15). 
Bảng 3.15: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng 
Các kỹ năng chuyên môn Mẫu Giá trị trung 
bình theo nhóm 
khách thể khảo 
sát 
M Xếp mức 
theo (M) 
Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy 
tính & mạng 
(1) Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy 
ra ñối với máy tính & mạng. 
M1 
M2 
M3 
3.60 
3.91 
3.55 
3.68 TB 
(2) Khả năng tìm ra các giải pháp khắc 
phục sự cố về máy tính & mạng 
M1 
M2 
M3 
3.34 
3.57 
3.10 
3.36 TB 
(3) Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về 
máy tính & mạng 
M1 
M2 
M3 
3.40 
3.52 
3.13 
3.35 TB 
78
Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 
(4) Thiết lập ñược những mục tiêu và 
yêu cầu của hệ thống mạng 
M1 
M2 
M3 
3.46 
3.69 
3.30 
3.48 TB 
Thiết kế hệ thống 
(5) Thiết kế hệ thống mạng 
(LAN/WAN/Wireless). 
M1 
M2 
M3 
3.56 
3.63 
3.49 
3.56 TB 
(6) Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ 
thống mạng . 
M1 
M2 
M3 
3.20 
3.17 
2.72 
3.03 TB 
Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 
(7) Cài ñặt, quản trị hệ thống máy 
tính, mạng 
M1 
M2 
M3 
3.89 
3.91 
4.07 
3.95 Khá 
(8) Triển khai phần mềm ứng dụng cho 
hệ thống máy tính, mạng 
M1 
M2 
M3 
3.66 
3.89 
3.91 
3.82 TB 
Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 
(9)Thực hiện bảo mật cho hệ thống 
máy tính, mạng 
M1 
M2 
M3 
3.25 
3.24 
3.03 
3.17 TB 
(10) Vận hành, giám sát hệ thống máy 
tính, mạng. 
M1 
M2 
M3 
3.37 
3.31 
3.17 
3.28 TB 
(11) Cải thiện hệ thống máy tính, 
mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 
M1 
M2 
M3 
3.35 
3.37 
3.06 
3.26 TB 
79
Dựa vào kết quả cho ñiểm, nhận thấy ña số sinh viên ñều ñạt ở mức kỹ năng cứng ở 
mức trung bình, riêng kỹ năng cài ñặt và quản trị hệ thống máy tính, mạng ñạt ở 
mức Khá (bảng 3.15). 
3.8.5. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt thái ñộ so với CðR ñề xuất 
 Khi ñánh giá về thái ñộ của SVTN ñược ñào tạo. Tác giả sử dụng 3 tiêu chí 
ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy Khoa CNTT và NTD 
ñánh giá: (1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính (01 
tiêu chí); (2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính (01 tiêu chí); (3) 
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT (01 
tiêu chí) (bảng 3.16). 
Bảng 3.16: Mô tả thái ñộ của SVTN so với CðR 
Thái ñộ của SV tốt nghiệp Mẫu Giá trị trung 
bình theo 
nhóm khách 
thể khảo sát 
M Xếp mức 
theo (M) 
(1) Có tính cẩn thận và kỹ luật 
trong công việc liên quan ñến máy 
tính 
M1 
M2 
M3 
3.98 
3.85 
3.61 
3.81 TB 
(2) Sự tự tin giải quyết công việc 
liên quan tới máy tính 
M1 
M2 
M3 
3.86 
3.78 
3.69 
3.77 TB 
(3) Tuân thủ các quy phạm pháp 
luật về sở hữu trí tuệ ñối với các 
sản phẩm CNTT. 
M1 
M2 
M3 
4.16 
4.13 
4.20 
4.16 Khá 
Bên cạnh các kiến thức, kỹ năng mà SVTN cần phải có thì phẩm chất, thái 
ñộ SVTN cũng là một thành tố quan trọng làm nên chất lượng SVTN. ðánh giá về 
phẩm chất này cho thấy, SVTN ñược ñánh giá từ trung bình ñến mức khá về các 
phẩm chất: “Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính”; 
80
“Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính”; “Tuân thủ các quy phạm 
pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT” (bảng 3.16). 
3.8.6. ðánh giá về chất lượng học lực của học sinh ñầu vào mà nhà 
trường xét tuyển. 
 Một trong những quan niệm về chất lượng của giáo dục ðH là: “chất lượng 
giáo dục ñược ñánh giá bằng ñầu vào” [6]. Nếu chất lượng ñầu vào kém, việc xét 
tuyển ñơn giản chỉ dựa vào học lực của học sinh tốt nghiệp, học sinh chỉ cần tốt 
nghiệp phổ thông ñạt loại trung bình trở lên là ñược xét tuyển thì dù quá trình ñào 
tạo, quản lý có tốt ñến ñâu, SV chịu khó ñến mấy thì cũng khó trở thành những cán 
bộ giỏi mà chỉ ñạt một trình ñộ nhất ñịnh mà thôi. Trên ñây, tác giả khảo sát thêm 
về chất lượng học lực ñầu vào của học sinh phổ thông trung học mà nhà trường xét 
tuyển làm cơ sở ñể giải thích kết quả ñạt ñược về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ của 
SVTN ñã khảo sát ở trên và làm cơ sở ñể ñề xuất những kiến nghị cho nhà trường 
nhằm ñảm bảo chuẩn ñầu ra, ñảm bảo chất lượng giáo dục. 
Bảng 3.17: Thống kê học lực của học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học vào 
học tại trường nghề QTMMT 
Học lực phổ thông trung học 
Học lực 
Tần số Tần suất 
(%) 
Phần 
trăm hợp 
lệ (%) 
Phần trăm tích lũy 
(%) 
Trung bình 103 72.0 72.0 72.0 
Khá 39 27.3 27.3 99.3 
Giỏi 1 .7 .7 100.0 
Giá 
trị 
Total (Tổng) 143 100.0 100.0 
Qua ñó, cho thấy học lực phổ thông khi học 
sinh ñược xét tuyển vào trường thông qua phát 
phiếu hỏi 143 SVNC, SVTN như sau: học lực 
trung bình chiếm 72%; học lực khá chiếm 
27.3%; học lực giỏi chiếm 0.7%. (Hình 3.1) 
Hình 3.1: ðồ thị biểu diển học lực của học 
sinh tốt nghiệp trung học phổ thông. 
81
3.8.7. ðánh giá về chất lượng quản lý của nhà trường 
Một trong những yếu tố cũng không kém phần quan trọng ảnh hưởng ñến 
chất lượng ñầu ra của nhà trường ñó là nhân tố về chất lượng quản lý. Tác giả khảo 
sát về chất lượng quản lý của nhà trường qua các ñối tượng ñánh giá ñể làm cơ sở 
ñề xuất ñảm bảo chuẩn ñầu ra nghề QTMMT và ñảm bảo chất lượng cho nhà 
trường. 
Bảng 3.18:Thống kê tổng hợp mức ñộ hài lòng về chất lượng quản lý của nhà trường 
ðối tượng ñánh giá 
Mức ñộ hài lòng SVNC, SVTN (%) CBQL, giảng dạy 
(%) 
NTD 
(%) 
Rất không hài lòng 1.4 0 0 
Không hài lòng 10.5 1.9 0.9 
Bình Thường 37.1 3.7 34.9 
Hài lòng 42.0 63.0 60.6 
Rất hài lòng 9.1 31.5 3.7 
3.8.8. ðánh giá về chất lượng giảng dạy của giảng viên tại trường 
Giảng dạy, nhất là giảng dạy cho SV hệ Cð nghề không phải truyền ñạt 
nhiều kiến thức cho người học mà quan trọng là dạy SV cách tự học, dạy những gì 
SV cần thiết ñể ñáp ứng công việc chứ không giảng dạy những gì mà giảng viên có. 
Phương pháp giảng dạy như vậy sẽ cho ra ñời những SVTN cử nhân Cð nghề thiếu 
năng ñộng, không có kiến thức thực tế, thiếu kỹ năng mềm … Vì vậy, phải cải tiến 
chất lượng giảng dạy hạn chế ñọc chép, tăng cường thực hành, tăng cường sự tương 
tác giữa giảng viên và SV. Vì vậy, ñánh giá chất lượng giảng dạy của giảng viên là 
rất quan trọng. Tác giả lấy ý kiến ñánh giá của SVNC, SVTN; NTD và tự ñánh giá 
của chính giảng viên làm cơ sở cho ta về một cái nhìn tổng quát về chất lượng giảng 
dạy tại trường mà cụ thể là kiến thức, kỹ năng, thái ñộ mà sinh viên ñạt ñược qua 
cuộc khảo sát bằng phiếu hỏi ở trên. 
82
Bảng 3.19: Thống kê tổng hợp mức ñộ hài lòng về chất lượng giảng dạy của 
giảng viên 
ðối tượng ñánh giá 
Mức ñộ hài lòng 
SVNC, SV tốt 
nghiệp 
(%) 
Cán bộ quản 
lý, giảng dạy 
(%) 
Nhà tuyển dụng 
(%) 
Rất không hài lòng 1.4 0 0.9 
Không hài lòng 5.6 0 0 
Bình Thường 42.7 3.7 34.9 
Hài lòng 46.2 81.5 60.6 
Rất hài lòng 4.2 14.8 3.7 
Bảng 3.20: Tổng hợp so sánh giá trị trung bình (Mean) của 3 nhóm: SVNC, 
SVTN; CBQL, giảng dạy; NTD về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ so với CðR 
Giá trị trung bình 
Tiêu chuẩn về kiến thức 
SVNC, SVTN Cán bộ 
quản lý, 
giảng dạy 
Nhà tuyển 
dụng 
Kiến thức cơ bản 
(1) Hiểu biết ñường lối chính sách của 
ðảng, Nhà nước. 
3.99 4.35 4.00 
(2) Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong 
công việc. 
3.03 3.15 2.72 
Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 
(3) Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể 
soạn thảo, tính toán trên bảng tính 
4.06 4.30 4.11 
(4) Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức 
quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức. 
3.55 3.67 3.06 
Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 
83
(5) Nhận dạng ñược các thiết bị phần 
cứng, mạng. 
3.83 4.13 3.74 
(6) Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các 
thiết bị phần cứng, mạng máy tính. 
3.55 3.83 3.28 
(7) Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử 
lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức 
3.47 3.83 3.24 
Tiêu chuẩn về kỹ năng 
Kỹ năng mềm 
Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính 
(1) Khả năng tự học, tự nghiên cứu về 
chuyên nghề quản trị mạng. 
3.45 3.17 3.49 
(2) Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh 
vực tin học. 
3.59 3.43 3.36 
(3) Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết 
công việc trong lĩnh vực tin học. 
3.65 3.46 3.28 
Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 
(4) Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết 
trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ 
giúp của máy tính 
3.49 3.35 3.28 
Kỹ năng quản lý 
(5) Khả năng thương lượng với ñối tác 
giải quyết công việc về máy tính 
3.45 3.43 3.36 
(6) Khả năng chịu áp lực trong công việc 
liên quan tới máy tính 
3.71 3.54 3.43 
Kỹ năng cứng 
Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 
(1) Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra 
ñối với máy tính & mạng. 
3.60 3.91 3.55 
(2) Khả năng tìm ra các giải pháp khắc 
phục sự cố về máy tính & mạng 
3.34 3.57 3.10 
84
(3) Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy 
tính & mạng 
3.40 3.52 3.13 
Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 
(4) Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu 
cầu của hệ thống mạng 
3.46 3.69 3.30 
Thiết kế hệ thống 
(5) Thiết kế hệ thống mạng 
(LAN/WAN/Wireless). 
3.56 3.63 3.49 
(6) Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ 
thống mạng . 
3.20 3.17 2.72 
Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 
(7)Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, 
mạng 
3.89 3.91 4.07 
(8) Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ 
thống máy tính, mạng 
3.66 3.89 3.91 
Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 
(9)Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy 
tính, mạng 
3.25 3.24 3.03 
(10) Vận hành, giám sát hệ thống máy 
tính, mạng. 
3.37 3.31 3.17 
(11) Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể 
ñạt hiệu quả cao. 
3.35 3.37 3.06 
Tiêu chuẩn về thái ñộ 
(1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công 
việc liên quan ñến máy tính 
3.98 3.85 3.61 
(2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan 
tới máy tính 
3.86 3.78 3.69 
(3) Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở 
hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT. 
4.16 4.13 4.20 
85
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 
I. Kết luận 
1. Kết luận rút ra từ việc nghiên cứu xây dựng CðR nghề QTMMT 
 Qua nghiên cứu tổng quan, cơ sở lý luận về việc xây dựng CðR nghề QTMMT tác giả 
ñã nghiên cứu xây dựng thành công CðR ngành CNTT mà cụ thể là nghề QTMMT 
của trường CðNKTCN Tp.HCM. Tuy nhiên, nghiên cứu vẫn còn hạn chế, ñó là tác 
giả chưa tổ chức lấy ý kiến của ñội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên của Trường; 
những nhà sử dụng lao ñộng, một số chuyên gia trong lĩnh vực CNTT một cách 
rộng rải về tính hợp lý của chuẩn ñầu ra nghề QTMMT trước khi ñánh giá thử 
nghiệm. 
2. Kết luận rút ra từ việc ñánh giá thử nghiệm 
 Về tiêu chuẩn kiến thức: 
SVTN nghề QTMMT hệ Cð nghề ñược trang bị các kiến thức cơ bản; kiến 
thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi; kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao ñạt mức từ 
trung bình ñến mức khá so với CðR ñã ñề xuất ở trên. Năng lực tiếp thu kiến thức 
của SVTN vẫn còn một số hạn chế nhất ñịnh về: khả năng sử dụng ngoại ngữ, việc 
xây dựng, tổ chức và quản trị cơ sở dữ liệu. 
 Về tiêu chuẩn kỹ năng: 
SVTN nghề QTMMT ñạt ñược những kỹ năng mềm thông qua các tiêu chí: khả 
năng tự phát triển lĩnh vực chuyên nghề QTMMT; kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp; kỹ 
năng quản lý ở mức ñộ trung bình so với CðR nghề QTMMT. Năng lực SVTN xét 
về kỹ năng mềm vẫn còn một số hạn chế nhất ñịnh ở các kỹ năng: tự học, tự nghiên 
cứu, làm việc ñộc lập, truyền ñạt, thuyết trình... 
SVTN nghề QTMMT ña số ñạt một số kỹ năng cứng ở mức trung bình so với 
CðR. Riêng kỹ năng: Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng ñạt ở mức ñộ khá 
so với CðR nghề QTMMT. Năng lực của SVTN còn một số hạn chế nhất ñịnh về: 
khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề, khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, vận 
hành và triển khai hệ thống mạng máy tính. 
86
 Về tiêu chuẩn thái ñộ: 
SVTN ñã thể hiện thái ñộ: cẩn thận, kỹ luật, lòng tự tin, tuân thủ luật và các 
sản phẩm CNTT là tốt. 
II. Kiến nghị 
1. ðối với CðR nghề QTMMT 
− ðể ñảm bảo tính hợp lý và khoa học của CðR nghề QTMMT, trước khi triển 
khai ñánh giá thử nghiệm cần triển khai lấy ý kiến một cách rộng rãi của các ñối 
tượng: CBQL, giảng viên, NTD, chuyên gia về CNTT về nội dung CðR. 
− Thường xuyên lấy ý kiến của SV, CBQL, giảng viên giảng dạy, NTD và các 
chuyên gia giáo dục về chất lượng SVTN ñể ñiều chỉnh nội dung CðR nghề 
QTMMT sao cho phù hợp với thực tế. 
2. ðối với nhà trường 
− Trường CðNKTCN TP.HCM, Khoa CNTT phải thường xuyên ñánh giá từng 
khóa SVTN của Khoa so với CðR nghề QTMMT xem chất lượng SVTN như 
thế nào ñề ñiều chỉnh cách xét tuyển ñầu vào, quá trình quản lý, giảng dạy phù 
hợp nhằm ñảm bảo chất lượng. 
− Ban giám hiệu cần sửa ñổi ñiều kiện xét tuyển học sinh tốt nghiệp có học lực 
Trung bình khá trở lên; riêng 03 môn xét tuyển kèm theo là Toán, Lý, Hóa phải 
có ñiểm trung bình phổ thông >=7.0. Như vậy, nhà trường mới xét tuyển học 
sinh có học lực trung bình khá trở lên vì vậy chất lượng SVTN sẽ ñược nâng cao 
và ñảm bảo chuẩn ñầu ra nghề QTMMT. 
− Ban giám hiệu cần xem xét lại cách quản lý của nhà trường, phương pháp giảng 
dạy của giảng viên bằng cách ñịnh kỳ lấy ý kiến phản hồi của SV, NTD... về 
chất lượng giảng dạy, quản lý ñể ñảm bảo SVTN ñều ñạt CðR. 
3. ðối với SV 
* Về kiến thức: SV cần rèn luyện thêm về trình ñộ ngoại ngữ bằng cách tự học, học 
thêm ở các Trung tâm ngoại ngữ uy tính ñể ñạt chuẩn khi tốt nghiệp cần ñạt trình ñộ 
B ngoại ngữ. Ngoài ra, SV phải thường xuyên rèn luyện, ôn tập lại các kiến thức cơ 
87
bản, nâng cao về nghề QTMMT ñể họ có thể tiếp thu dễ dàng các kiến thức về 
chuyên ngành. 
* Về Kỹ năng: 
+ Kỹ năng mềm: kỹ năng tự phát triển lĩnh vực chuyên ngành, kỹ năng truyền ñạt, 
giao tiếp, kỹ năng quản lý, kỹ năng giao tiếp... bằng cách tham gia các câu lạc bộ về 
CNTT do nhà trường và các cơ quan bên ngoài tổ chức, tập thuyết trình về vấn ñề 
máy tính và mạng cho mọi người lắng nghe nhằm tạo ra các kỹ năng mềm ñể thuận 
tiện trong công việc. 
+ Kỹ năng cứng: SV cần phải rèn luyện thêm các kỹ năng: phán ñoán, tìm ra giải 
pháp, thực hiện xử lý sự cố, thiết kế, bảo mật hệ thống máy tính và mạng bằng cách 
nghiên cứu tài liệu hướng dẫn trên mạng Internet, tài liệu luyện thi các chứng chỉ 
quốc tế của Microsoft, Cisco và tự thực hành ở nhà nhiều hơn ñể có nhiều kinh 
nghiệm về lĩnh vực máy tính và mạng. 
4. ðối với giảng viên giảng dạy tại trường 
− Giảng viên phải ñổi mới phương pháp giảng dạy, dành nhiều thời gian cho SV 
thực hành thêm và tự học. 
− Giảng viên khi giảng phải chú trọng giảng dạy kết hợp kỹ năng mềm và kỹ năng 
cứng. 
88
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
A. Tài liệu của các tác giả trong nước 
1. Lê ðức Ngọc (2010), Tổng quan về chất lượng sản phẩm giáo dục ñào tạo 
ñại học và xây dựng CðR theo cách tiếp cận CDIO, Tọa ñàm học hỏi và chia sẻ 
kinh nghiệm xây dựng CðR với các trường ðại học, Cð, Trung tâm ñảm bảo 
chất lượng - ðại Học Ngoại Thương. 
2. Nguyễn Kim Dung (2010), Bài giảng Cách viết chuẩn ñầu ra và xây dựng ñề 
cương chi tiết, Viện nghiên cứu giáo dục - Trường ðại học sư phạm Tp.HCM. 
3. Trương Hồng Khánh và Phạm Thị Diễm (2007), Kiến thức và kỹ năng của SV 
ðH Kinh tế Tp.HCM dưới góc nhìn của NTD, Kỷ yếu hội thảo khoa học “ðổi 
mới các hoạt ñộng ñào tạo nhằm ñáp ứng yêu cầu của người học và người sử 
dụng lao ñộng”, ðH Kinh tế Tp.HCM. 
4. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh Thoản (2007), Nghiên cứu 
ñánh giá chất lượng ñào tạo từ góc ñộ cựu SV của trường ðH Bách khoa, ðH 
Bách khoa Tp.HCM. 
5. Bùi Mạnh Nhị (2004), Các giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giáo dục 
ñại học. B2004-CTGD-05, ðại học sư phạm Tp.HCM. 
6. Nguyễn Hữu Châu (2008), Chất lượng giáo dục - Những vấn ñề lý luận và 
thực tiễn, NXB Giáo dục. 
7. Lê ðức Ngọc và Trần Hữu Hoan (2010), Chuẩn ñầu ra trong giáo dục ñại 
học, Tạp chí Khoa học giáo dục số 55, tháng 04/2010. 
8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên 
cứu với SPSS, NXB Hồng ðức. 
9. Nguyễn ðức Chính (2002), Kiểm ñịnh Chất lượng trong Giáo dục ðại học, 
NXB ðại học Quốc Gia Hà Nội. 
10. Lê ðức Ngọc (2004), Nội hàm của chất lượng ñào tạo (ðại học và Sau ðại 
học), Cuốn sách “Giáo dục ñại học – Quan ñiểm và giải pháp”, Trung Tâm ðảm 
bảo chất lượng ñào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục – ðHQG Hà Nội. 
89
11. Trần Hữu Hoan (2010), Xây dựng chương trình giáo dục ñào tạo theo cách 
tiếp cận CDIO, Tạp chí Quản lý giáo dục số 11-12, tháng 04-05 năm 2010. 
12. Nguyễn Công Khanh (2004), ðánh giá và ño lường trong khoa học xã hội, 
NXB Chính trị Quốc gia. 
13. Phạm Xuân Thanh (2005), Giáo dục ñại học: Chất lượng và ñánh giá, 
NXB Chính trị Quốc gia. 
14. Hoàng Ngọc Vinh (2010), Bài giảng Hướng dẫn xây dựng Chuẩn ñầu ra, Tài 
liệu tập huấn “Hướng dẫn xây dựng chuẩn ñầu ra”, Bộ giáo dục ñào tạo. 
B. Tài liệu của các tác giả nước ngoài 
 15. Adam, S. (2006), “An introduction to learning outcomes: A consideration of 
the nature, function and position of learning outcomes in the creation of the 
European Higher Education Area”, article B.2.3-1 in Eric Froment, Jürgen 
Kohler, Lewis Purser and Lesley Wilson (eds.): EUA Bologna Handbook – 
Making Bologna Work (Berlin 2006: Raabe Verlag). 
16. Crawley, E. F., Malmqvist, J., Östlund, S., & Brodeur, D. R. (2007), Rethinking 
Engineering Education The CDIO Approach, Springer Publisher. 
17. Rogers, S. (2003), Assessment for Quality Assurance, Rose-Hulman 
Institute of Technology. 
18. Harvey, L. & Green, D. (1993), Defining quality, Assessment and 
Evaluation in higher Education, Volume 18, pages 9-34. 
19. Johnes, J. & Taylor, J. (1990), Performance indicators in Higher 
Educational, Buckingham: The Society for Reasearch into Higher Educational. 
20. Tyler, R. W. (1950), Basic Principles of Curriculum and Instruction, University 
of Chicago Press, Chicago. 
21. Ornstein, A. C. & Daniel U. L. (1989), Foundation of Educational, Houghton 
Mifflin Company, Boston, Dallass, Genneva, Illinois, Palo Alto, Princeton, New 
Jersey. 
90
22. Kennedy, D., Hyland, A. & Ryan, N. (2006), “Writing and using learning 
outcomes: a practical guide”, article C 3.4-1 in Froment, E., Kohler, J., Purser, 
L. and Wilson, L. (eds.): EUA Bologna Handbook – Making Bologna Work 
(Berlin 2006: Raabe Verlag). 
23. Bloom, B.S. (1975), Taxanomy of Educational Objectives, Handbook I: 
Cognitive Domain, Longman Publisher. 
24. Joint committe on Standards for Educational Evaluation (1981), The 
Personnel evaluation standards, Newbury Park, CA: Sage. 
C. Các văn bản pháp quy 
25. Thông tư ban hành quy chế thực hiện công khai ñối với cơ sở giáo dục của 
hệ thống giáo dục quốc dân, Ban hành thông tư số 09/2009/TT-BGD ngày 07 
tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 
26. Quy ñịnh về hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn ñầu ra ngành ñào tạo, 
Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 2196/BGDðT-GDðT ngày 22 tháng 04 năm 
2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 
27. Quy ñịnh về Quy trình và Chu trình kiểm ñịnh chất lượng giáo dục trường 
ðại học, Cao ñẳng, TCCN, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 76/2007/Qð-
BGDðT ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 
28. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường ñại học, Ban 
hành kèm theo Quyết ñịnh số: 65 /2007/Qð-BGDðT ngày 01 tháng 11 năm 
2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 
29. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường cao ñẳng, Ban 
hành kèm theo Quyết ñịnh số: 66/2007/Qð-BGDðT ngày 1 tháng 11 năm 2007 
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 
30. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp 
chuyên nghiệp, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 67/2007/Qð-BGDðT ngày 1 
tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 
31. Quyết ñịnh của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển 
giáo dục 2001-2010, Ban hành theo quyết ñịnh số: 201/2001/Qð-TTg ngày 28 
91
tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ. 
D. Các trang web 
32. CHEA (2001), Glossary of Key Terms in Quality Assurance and Accreditation, 
Retrieved October 17, 2000 from the World Wide Web: 
33. Mueller, J. (2010), Authentic Assessment Toolbox, Retrieved January 21, 2010 
from the World Wide Web: 
34. Criteria for accrediting engineering programs (AET, 2008): 
UPDATE/Criteria%20and%20PP/E001%2007-08%20EAC%20Criteria%2011-
15-06.pdf. 
35. UCE Birmingham Guide to Learning Outcomes 
utcomes%202006.pdf. 
36. University of Warwick, 2004, Course Specifications: Glossary of 
Terms relating to Course Specifications Retrieved Tue, Aug 24, 2004 from 
the World Wide Web: 
92
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1 
Bảng 1: Phiếu tự ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của sinh viên năm cuối, 
sinh viên tốt nghiệp. 
Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại 
Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. 
Xin Anh/Chị vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời 
vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn. 
Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Anh/chị 
I. THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN 
1. Lớp: .................................. 2. Giới tính : ○ Nam ○ Nữ 3. Năm sinh : 
4. Anh/Chị tốt nghiệp PTTH ñạt loại học lực nào ? 
○ Xuất sắc ○ Giỏi ○ Khá ○ Trung bình ○ Yếu 
5. Nhìn chung, Anh/Chị ñánh giá trình ñộ kỹ năng làm việc với máy tính / mạng ñến mức ñộ nào ? 
○ Rất tốt ○ Tốt ○ Bình thường ○ Chưa tốt ○ Rất chưa tốt 
6. Anh/Chị có tự tin về trình ñộ chuyên môn ñược ñào tạo của mình không ? 
 ○ Rất tự tin ○ Tự tin ○ Bình thường ○ Chưa tự tin ○ Rất chưa tự tin 
II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG ðẦU RA 
Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém 
A. Mức ñộ hài lòng của Anh/Chị ñối với (xin khoanh tròn số chọn): 
Chất lượng các mặt sau 
ñây của trường 
Rất hài lòng Hài lòng Bình 
thường 
Không hài 
lòng 
Rất 
không 
hài lòng 
Quản lý 5 4 3 2 1 
Quá trình giáo dục (giảng 
dạy) 5 4 3 2 1 
Trình ñộ chuyên môn của 
bản thân mình 
5 4 3 2 1 
93
B. Hãy tự ñánh giá các kiến thức mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường 
STT Kiến thức Tự ñánh giá 
1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản 
1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1 
1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1 
 2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 
2.1 
Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên 
bảng tính. 5 4 3 2 1 
2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ 
chức. 5 4 3 2 1 
3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 
3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1 
3.2 
Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng 
máy tính. 5 4 3 2 1 
3.3 
Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính 
cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1 
C. Hãy tự ñánh giá các kỹ năng mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường. 
STT Kỹ năng Tự ñánh giá 
1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 
1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính 
2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng 5 4 3 2 1 
2.2 Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh vực tin học. 5 4 3 2 1 
 2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc trong lĩnh vực tin 
học. 
5 4 3 2 1 
3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 
3.1 
Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông 
với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1 
4 Kỹ năng quản lý 
4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy tính 5 4 3 2 1 
4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 
94
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 
6 Thiết kế hệ thống 
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 
D. Hãy tự ñánh giá về thái ñộ mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường 
STT Thái ñộ Tự ñánh giá 
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy 
tính 
5 4 3 2 1 
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 
1.3 
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản 
phẩm công nghệ thông tin. 
5 4 3 2 1 
E. Nguyện vọng, kiến nghị của Anh/ Chị 
1. Theo Anh/Chị cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của sinh viên ? 
 ○ Phương pháp giảng dạy. ○Cách học của sinh viên. ○Cách lãnh ñạo quản lý. ○Liên kết doanh nghiệp 
2. Anh/Chị có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các sinh viên khóa học sau ? 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
95
Bảng 2: Phiếu ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của cán bộ quản lý, giảng dạy 
Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại 
Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. 
Xin Thầy/Cô vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời 
vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn. 
Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Thầy/Cô 
I. THÔNG TIN CÁN BỘ GIẢNG DẠY/QUẢN LÝ 
1. Tên nghề giảng dạy/ quản lý : .......................................................................................... 
2. Phái : ○ Nam ○ Nữ 3. Năm sinh : .............................................. 
4.Mức ñộ nắm bắt ñược mục tiêu ñào tạo nghề Quản trị mạng máy tính của Thầy/Cô ? 
○ Trên 90 % ○ 80 – 90% ○ 65 - 80% ○ 50 - 65% ○ Dưới 50% 
II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN 
Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém 
A. Mức ñộ hài lòng của Thầy/Cô ñối với (xin khoanh tròn số chọn): 
Chất lượng các mặt sau ñây 
của trường 
Rất hài lòng Hài lòng Bình 
thường 
Không 
hài lòng 
Rất 
không 
hài lòng 
Quản lý 5 4 3 2 1 
Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1 
Quá trình học tập của sinh viên 5 4 3 2 1 
B. Hãy ñánh giá các kiến thức sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô 
trực tiếp giảng dạy: 
STT Kiến thức ðánh giá 
1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản 
1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1 
1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1 
 2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 
2.1 Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo văn bản, tính toán trên bảng tính. 5 4 3 2 1 
2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ 
chức. 5 4 3 2 1 
3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 
 3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1 
3.2 Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng 
máy tính. 5 4 3 2 1 
96
3.3 Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính và 
mạng cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1 
C. Hãy ñánh giá các kỹ năng sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô trực 
tiếp giảng dạy: 
STT Kỹ năng ðánh giá 
1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 
1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & 
mạng. 
5 4 3 2 1 
1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực chuyên nghề Quản trị mạng máy tính 
2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng. 5 4 3 2 1 
2.2 Khả năng làm việc ñộc lập. 5 4 3 2 1 
 2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc. 5 4 3 2 1 
3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 
3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1 
4 Kỹ năng quản lý 
4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy 5 4 3 2 1 
4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 
6 Thiết kế hệ thống 
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 
97
D. Hãy ñánh giá các thái ñộ phẩm chất cá nhân sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) 
mà Thầy/Cô trực tiếp giảng dạy: 
STT Thái ñộ ðánh giá 
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy 5 4 3 2 1 
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 
1.3 
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản 
phẩm công nghệ thông tin. 
5 4 3 2 1 
E. Kiến nghị của Thầy/Cô 
1. Theo Thầy/Cô cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ? 
○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. ○ Liên kết doanh 
nghiệp 
2. Thầy/Cô có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV ? 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
98
Bảng 3: Phiếu ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của nhà tuyển dụng 
Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại 
Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. 
Xin Ông/Bà vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời 
vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn. 
Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Ông/Bà 
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN – THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ðƯỢC TUYỂN DỤNG 
1. Tên doanh nghiệp: ...................................................................................................... 
2. Chức vụ trong doanh nghiệp: ..................................................................................... 
3. Trình ñộ chuyên môn của sinh viên ra trường ñáp ứng ñược bao nhiêu % công việc của 
doanh nghiệp? 
○ Trên 90 % ○ 80 – 90% ○ 65 - 80% ○ 50 - 65% ○ Dưới 50% 
II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN 
Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém 
A. Mức ñộ hài lòng của Ông/Bà ñối với (xin khoanh tròn số chọn): 
Chất lượng các mặt sau ñây 
của trường 
Rất hài lòng Hài lòng Bình 
thường 
Không 
hài lòng 
Rất 
không 
hài lòng 
Quản lý 5 4 3 2 1 
Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1 
Quá trình học tập của sinh viên 5 4 3 2 1 
B. Hãy ñánh giá các kiến thức sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng 
STT Kiến thức ðánh giá 
1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản 
1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1 
1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1 
2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 
2.1 
Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên 
bảng tính. 5 4 3 2 1 
2.2 
Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho 
tổ chức. 5 4 3 2 1 
3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 
3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1 
99
3.2 
Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng 
máy tính. 5 4 3 2 1 
3.3 
Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính 
cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1 
C. Hãy ñánh giá các kỹ năng sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng. 
STT Kỹ năng ðánh giá 
1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 
1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & 
mạng. 5 4 3 2 1 
1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 
2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính 
2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng 5 4 3 2 1 
2.2 Khả năng làm việc ñộc lập. 5 4 3 2 1 
 2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc. 5 4 3 2 1 
3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 
3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1 
4 Kỹ năng quản lý 
4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy 5 4 3 2 1 
4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính.? 5 4 3 2 1 
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 
6 Thiết kế hệ thống 
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 
100
D. Hãy ñánh giá các thái ñộ và phẩm chất cá nhân sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã 
tuyển dụng 
STT Thái ñộ ðánh giá 
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 5 4 3 2 1 
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính 5 4 3 2 1 
1.3 
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản 
phẩm công nghệ thông tin. 
5 4 3 2 1 
E. Kiến nghị của Ông/Bà 
1. Theo Ông/Bà cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ? 
○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. 
○ Liên kết doanh nghiệp 
2. Ông/Bà có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV của nhà trường ? 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
101
Phụ lục 2: Bảng thống kê cơ bản các tiêu chí qua ñánh giá của các ñối tượng 
nghiên cứu. 
Bảng 1: Thống kê của SVNC, SVTN ñánh giá các tiêu chí 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
143 1 5 3.99 .809 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
143 1 5 3.03 .769 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
143 2 5 4.06 .729 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
143 1 5 3.55 .709 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
143 2 5 3.83 .790 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
143 1 5 3.55 .757 
Quy trình (33) 143 2 5 3.47 .720 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
143 1 5 3.60 .742 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
143 1 5 3.34 .788 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
143 1 5 3.40 .733 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
143 2 5 3.45 .748 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
143 2 5 3.59 .799 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
143 2 5 3.65 .771 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
143 1 5 3.49 .786 
102
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
143 2 5 3.45 .678 
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
143 2 5 3.71 .710 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
143 2 5 3.46 .690 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
143 1 5 3.56 .708 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
143 1 5 3.20 .783 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
143 1 5 3.89 .752 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
143 1 5 3.66 .830 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
143 1 5 3.25 .791 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
143 1 5 3.37 .748 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
143 1 5 3.35 .753 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
143 2 5 3.98 .676 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
143 2 5 3.86 .698 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
143 1 5 4.16 .747 
Valid N (listwise) 143 
103
Bảng 2: Thống kê của cán bộ quản lý, giảng dạy ñánh giá các tiêu chí 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
Thông tin nhóm 54 2 2 2.00 .000 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
54 3 5 4.35 .588 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
54 2 5 3.15 .529 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
54 2 5 4.30 .662 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
54 2 5 3.67 .644 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
54 3 5 4.13 .516 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
54 3 5 3.83 .666 
Quy trình (33) 54 3 5 3.83 .637 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
54 3 5 3.91 .591 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
54 2 5 3.57 .662 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
54 2 5 3.52 .606 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
54 2 5 3.17 .694 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
54 2 5 3.43 .633 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
54 3 5 3.46 .605 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
54 2 5 3.35 .619 
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
54 2 4 3.43 .536 
104
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
54 3 5 3.54 .605 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
54 2 4 3.69 .507 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
54 3 4 3.63 .487 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
54 2 4 3.17 .466 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
54 3 5 3.91 .486 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
54 3 5 3.89 .538 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
54 2 4 3.24 .547 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
54 2 5 3.31 .543 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
54 2 5 3.37 .592 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
54 3 5 3.85 .596 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
54 3 5 3.78 .572 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
54 3 5 4.13 .584 
Valid N (listwise) 54 
105
Bảng 3: Thống kê của nhà tuyển dụng ñánh giá các tiêu chí 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
109 2 5 4.00 .624 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
109 1 4 2.72 .595 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
109 2 5 4.11 .657 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
109 2 5 3.06 .642 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
109 2 5 3.74 .551 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
109 2 5 3.28 .579 
Quy trình (33) 109 2 4 3.24 .576 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
109 2 5 3.55 .616 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
109 2 5 3.10 .576 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
109 2 5 3.13 .610 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
109 2 5 3.49 .728 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
109 2 5 3.36 .660 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
109 2 5 3.28 .679 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
109 2 5 3.28 .525 
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
109 2 5 3.36 .536 
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
109 2 5 3.43 .629 
106
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
109 1 5 3.30 .536 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
109 1 5 3.49 .618 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
109 2 5 2.72 .636 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
109 3 5 4.07 .556 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
109 2 5 3.91 .660 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
109 2 5 3.03 .673 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
109 2 5 3.17 .553 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
109 1 5 3.06 .613 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
109 2 5 3.61 .850 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
109 2 5 3.69 .729 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
109 2 5 4.20 .635 
Valid N (listwise) 109 
107
Phụ lục 3: Hệ số Cronbach’s Anpha của tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái ñộ 
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn kiến thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.821 .823 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
21.48 10.969 .345 .227 .834 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
22.44 10.812 .410 .216 .822 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
21.41 10.174 .595 .421 .791 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
21.92 10.198 .612 .459 .789 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
21.64 9.330 .730 .575 .766 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
21.92 9.824 .649 .486 .782 
Quy trình (33) 22.00 10.070 .632 .448 .786 
108
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng mềm 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.850 .851 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
17.88 8.767 .511 .285 .848 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
17.74 7.700 .733 .591 .806 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
17.68 7.952 .699 .566 .813 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
17.84 8.164 .625 .445 .828 
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
17.88 8.458 .677 .482 .819 
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
17.62 8.687 .572 .346 .837 
109
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng cứng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.930 .930 11 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
34.49 34.082 .700 .593 .924 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
34.75 33.382 .735 .648 .922 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
34.68 34.119 .716 .611 .923 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
34.63 34.846 .662 .473 .925 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
34.54 33.697 .791 .655 .920 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
34.89 33.803 .690 .532 .924 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
34.21 33.700 .744 .662 .922 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
34.44 33.751 .656 .594 .926 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
34.84 34.066 .650 .474 .926 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
34.72 33.920 .715 .607 .923 
110
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
34.49 34.082 .700 .593 .924 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
34.75 33.382 .735 .648 .922 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
34.68 34.119 .716 .611 .923 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
34.63 34.846 .662 .473 .925 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
34.54 33.697 .791 .655 .920 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
34.89 33.803 .690 .532 .924 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
34.21 33.700 .744 .662 .922 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
34.44 33.751 .656 .594 .926 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
34.84 34.066 .650 .474 .926 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
34.72 33.920 .715 .607 .923 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
34.74 33.442 .768 .674 .920 
111
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn thái ñộ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.734 .733 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
8.02 1.556 .552 .333 .656 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
8.14 1.586 .495 .255 .719 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
7.84 1.305 .633 .406 .552 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LV-Mai Hoang Sang, DLDG2008-HCM.pdf