MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Một trong những mục tiêu của công cuộc cải cách giáo dục ở nước ta là đổi
mới giáo dục phổ thông trong đó có đổi mới giáo dục trung học phổ thông. “Mục
tiêu của việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông là xây dựng nội dung chương
trình, phương pháp giáo dục, sách giáo khoa phổ thông mới nhằm nâng cao chất
lượng giáo dục toàn diện thế hệ trẻ, đáp ứng yêu cầu phát triển nguồn nhân lực phục
vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, phù hợp với thực tiễn và truyền thống
Việt Nam; tiếp cận trình độ giáo dục phổ thông ở các nước phát triển trong khu vực
và thế giới” (Nghị quyết số 40/2000/Quốc hội 10, ngày 9/12/2000). Đổi mới chương
trình giáo dục phổ thông phải là một quá trình từ đổi mới mục tiêu, nội dung,
phương pháp đến phương tiện giáo dục, đánh giá chất lượng giáo dục. Điều này
được thể hiện trong Luật giáo dục: “Chương trình giáo dục phổ thông thể hiện mục
tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo
dục phổ thông; phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục, cách thức
đánh giá kết quả giáo dục đối với mỗi môn học ở mỗi lớp và mỗi cấp học của giáo
dục phổ thông” (Điều 29, mục II - Luật Giáo dục - 2005). Vai trò của kiểm tra đánh
giá trong tiến trình đổi mới nền giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đào tạo đã được
khẳng định như một chiến lược, một chính sách giáo dục quốc gia.
Thực tiễn công tác kiểm tra, đánh giá ở trường phổ thông hiện nay cho ta
thấy tình trạng đánh đồng việc cho điểm với đánh giá năng lực học sinh; có xu
hướng chú trọng kiến thức ghi nhớ hơn là rèn kỹ năng và năng lực học sinh; công
tác kiểm tra, đánh giá chịu sức ép của thi cử và bệnh thành tích; các kết quả kiểm tra
thường để xếp loại học sinh hơn là tìm ra điểm mạnh yếu của học sinh để giúp học
sinh tiến bộ và định hướng cho giáo viên trong việc cải tiến nội dung và phương
pháp giảng dạy; giáo viên và nhà quản lý còn yếu về năng lực đánh giá trong giáo
dục.
Các giải pháp cải tiến thực trạng trên đang được tập trung vào các vấn đề lớn
là: xây dựng cơ chế đào tạo đội ngũ chuyên gia về đánh giá trong giáo dục và bồi
dưỡng năng lực đánh giá cho giáo viên; tạo sự thay đổi mạnh mẽ về nhận thức đối
với công tác kiểm tra đánh giá; cải tiến phương pháp kiểm tra đánh giá phù hợp với
những định hướng của giáo dục Việt Nam.
5
Đánh giá trong giáo dục là công cụ để xác định năng lực nhận thức người
học, điều chỉnh quá trình dạy học. Đổi mới phương pháp dạy học được chú trọng để
đáp ứng những yêu cầu mới của mục tiêu giáo dục nên việc kiểm tra, đánh giá phải
chuyển biến mạnh theo hướng phát triển trí thông minh, sáng tạo của học sinh,
khuyến khích vận dụng linh hoạt các kiến thức, kỹ năng đã học vào những tình
huống thực tế, làm bộc lộ khả năng của học sinh. Đánh giá không chỉ thực hiện ở
thời điểm cuối cùng của mỗi giai đoạn giáo dục mà trong cả quá trình giáo dục.
Hướng tới yêu cầu kiểm tra đánh giá công bằng, khách quan kết quả học tập
của học sinh, ngoài phương pháp đánh giá bằng quan sát và vấn đáp, trong phương
pháp viết người ta bổ sung các hình thức đánh giá khác như đưa thêm các dạng câu
hỏi trắc nghiệm khách quan; chú ý hơn tới việc đánh giá cả quá trình lĩnh hội tri
thức của học sinh, quan tâm tới việc tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh.
Trên cơ sở nắm chắc kiến thức đo lường và đánh giá trong giáo dục, cần tiến hành
xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm (gồm cả câu hỏi TNKQ và TL) chuẩn hoá
cho từng môn học của mỗi cấp học hay bậc học. Sử dụng ngân hàng này, học sinh
có thể tự ôn tập kiểm tra kiến thức, giáo viên có thể sử dụng để kiểm tra đánh giá
học sinh. Để làm được điều này, phải bắt đầu từ việc đào tạo đội ngũ chuyên gia về
đánh giá trong giáo dục và bồi dưỡng các kiến thức về khoa học đo lường đánh giá
trong giáo dục cho giáo viên ở mọi cấp học, bậc học.
Công cuộc đổi mới công tác kiểm tra đánh giá ở THPT hiện nay đang được
ngành giáo dục đặc biệt quan tâm, các giáo viên THPT được tập huấn về đổi mới
phương pháp kiểm tra đánh giá, tuy nhiên hiệu quả chưa cao. Đa số giáo viên chưa
có nhận thức đúng đắn về công tác kiểm tra đánh giá, phần lớn vẫn quan niệm rằng
kiểm tra chỉ để cho điểm và xếp hạng học sinh. Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
do giáo viên soạn không được phân tích, đánh giá nên các đề kiểm tra do giáo viên
soạn cũng chưa có hiệu quả. Các trường THPT có đội ngũ giáo viên đông đảo giảng
dạy ở từng bộ môn, nếu có kiến thức chuyên môn sâu sắc cộng với kiến thức về đo
lường đánh giá, chắc chắn việc cùng nhau góp phần thành lập ngân hàng câu hỏi
trắc nghiệm dùng để kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh là việc làm
không khó, nhưng sẽ mất nhiều thời gian và công sức.
Trước tình hình như vậy, là một giáo viên dạy Toán THPT, tôi chọn đề tài
luận văn: “Nghiên cứu, xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
dùng để kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 12 tại trường THPT
Bến Tre, Vĩnh Phúc”. Kết quả nghiên cứu của luận văn sẽ là tài liệu cần thiết góp
6
phần vào quá trình đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học
sinh ở bậc THPT, đồng thời nâng cao kỹ năng của giáo viên trong việc thiết kế câu
hỏi TNKQ dùng để kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài 6
3. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu đề tài 6
4. Câu hỏi nghiên cứu và giả thiết nghiên cứu của đề tài 6
5. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 6
6. Phương pháp nghiên cứu 6
7. Nhiệm vụ nghiên cứu 7
8. Cấu trúc của luận văn 8
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 9
1.1. Đo lường và đánh giá trong giáo dục 9
1.1.1. Khái niệm về đo lường và đánh giá trong giáo dục 9
1.1.2. Phân loại các mục tiêu giáo dục và các mức độ của lĩnh vực nhận thức 10
1.1.2.1. Mục tiêu dạy học 10
1.1.2.2. Các mức độ của lĩnh vực nhận thức 10
1.1.3. Đánh giá kết quả học tập của học sinh 12
1.1.3.1. Kết quả học tập của học sinh 12
1.1.3.2. Mục đích của việc đánh giá kết quả học tập 12
1.1.3.3. Cơ sở của việc đánh giá kết quả học tập 13
1.1.4. Phương pháp trắc nghiệm đánh giá kết quả học tập của học sinh 14
1.1.5. Công cụ đo lường kết quả học tập 15
1.1.5.1. Phân loại công cụ đo 15
1.1.5.2. So sánh phương pháp trắc nghiệm khách quan và tự luận 16
1.1.6. Yêu cầu của công cụ đo lường và đánh giá trong giáo dục 18
1.1.7. Đánh giá câu hỏi trắc nghiệm khách quan 18
1.1.7.1. Tiêu chí để đánh giá câu hỏi trắc nghiệm khách quan 18
1.1.7.2. Phân tích câu hỏi trắc nghiệm khách quan 19
1.1.8. Đánh giá bài trắc nghiệm khách quan 21
1.1.9. Lý thuyết khảo thí hiện đại 21
1.1.10. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan 24
1.1.11. Quy trình thiết kế câu hỏi trắc nghiệm khách quan 25
1.1.12. Quy trình chuẩn bị và triển khai một kỳ thi trắc nghiệm
khách quan tiêu chuẩn hoá 26
1.2. Tình hình nghiên cứu về khoa học đo lường đánh giá trên thế giới và Việt Nam 28
1.3. Công tác đánh giá trong trường THPT hiện nay 30
2
1.3.1. Những bất cập trong đo lường và đánh giá ở trường THPT 30
1.3.2. Một số giải pháp cho những bất cập 31
1.4. Đổi mới kiểm tra đánh giá trong trường THPT 32
1.4.1. Mục đích đánh giá 32
1.4.2. Quá trình đánh giá 32
1.4.3. Kỹ thuật đánh giá 33
1.4.3.1. Biện pháp đánh giá 33
1.4.3.2. Công cụ đánh giá 33
1.5. Tình hình công tác kiểm tra đánh giá tại trường THPT Bến Tre tỉnh Vĩnh Phúc 34
Kết luận chương 1 36
CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 12 37
2.1. Chương trình Toán 12 37
2.1.1. Nội dung chương trình 37
2.1.2. Phân phối chương trình 37
2.2. Thực hiện quy trình thiết kế câu hỏi trắc nghiệm khách quan 39
2.2.1. Mục đích đánh giá 39
2.2.2. Mức độ kiến thức dùng để đo lường 41
2.2.3. Xác định nội dung chi tiết bài kiểm tra. Lập bảng trọng số 42
2.2.4. Thiết kế câu hỏi trắc nghiệm khách quan 48
2.2.4.1. Lựa chọn dạng câu hỏi thi 48
2.2.4.2. Viết câu hỏi thi 49
2.2.4.3. Rà soát, chỉnh sửa câu hỏi 49
2.2.5. Lập đề thi 50
2.2.6. Thử nghiệm 50
2.2.6.1. Chọn mẫu 50
2.2.6.2. Tổ chức thi-kiểm tra 51
2.2.7. Nhập số liệu. Phân tích câu hỏi 51
Kết luận chương 2 61
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 62
3.1. Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán 12 62
3.2. Sử dụng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan 76
3.3. Nâng cao kỹ năng ra đề kiểm tra của giáo viên 76
3.4. Đổi mới công tác đánh giá 77
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO 80
PHỤ LỤC 82
132 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu, xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan dùng để kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 12 tại Trường THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận các giá
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A,
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
- Lệnh để tạo file dữ liệu:
write outfile'C1HH.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33
c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1).
execute.
- File dữ liệu có tên là C1HH.dat
1.3. Tạo file điều khiển
- Các dòng lệnh:
header KIEM TRA Chuong 1 Hinh Hoc
set width =132 ! page
set logon >- C1HH.log
data_file C1HH.dat
codes 012349
format items (t1,40a1)
key 1312223231332131312241142342124324241123! score=1
scale 1-13,15-26,28-40 !TN
estimate ! iter=100;scale=TN
show ! scale=TN>-TN.map
show cases!scale=TN; form=export; delimiter=tab >- TN.cas
show cases!scale=TN>-TN.cas
show items!scale=TN>-TN.itm
itanal ! scale=TN>-TN.ita
quit
- File dữ liệu có tên là: C1HH.ctl
105
2. Kết quả chạy chương trình.
2.1. Xem kết quả trong file TN.map
2.1.1. Mức độ phù hợp với mô hình
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD 1.10
SD (adjusted) .98
Reliability of estimate .79
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.02
SD .15 SD .65
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.72
SD 1.16
SD (adjusted) 1.03
Reliability of estimate .79
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.02
SD .15 SD .53
- Các thông tin về kết quả tính toán cho thấy năng lực của thí sinh (case estimate) cho ta
thấy năng lực trung bình của mẫu học sinh tham gia bài kiểm tra (1,72) lớn hơn nhiều so
với độ khó chung của bài kiểm tra (0,00).
- Độ tin cậy của tính toán chấp nhận được vì có giá trị bằng 0.79.
2.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
1 item 1 . | * .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . | * .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . *| .
8 item 8 . | * .
9 item 9 . | * .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . * | .
13 item 13 . * | .
14 item 14 * . | .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . | * .
17 item 17 . | * .
106
18 item 18 . * | .
19 item 19 . * | .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . | * .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . | * .
25 item 25 . * | .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . | .
*
28 item 28 . * | .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . * | .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . * | .
35 item 35 . * | .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . | * .
38 item 38 . * | .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . | * .
========================================================================================================
- Kiểm tra mức độ phù hợp của các item ta thấy câu 14 và câu 27 không thuộc nhóm vì có
INFIT MNSQ không nằm trong khoảng cho phép từ 0.77 đến 1.3. Cần loại các câu này ra
khỏi nhóm.
- Chạy chương trình điều khiển loại các câu hỏi 14, 27 ra khỏi nhóm, ta thu được kết quả
sau:
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 38 Probability Level= .50)
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
1 item 1 . | * .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . | * .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . *| .
8 item 8 . | * .
9 item 9 . | * .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . * | .
13 item 13 . * | .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . | * .
17 item 17 . | * .
18 item 18 . * | .
19 item 19 . * | .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . | * .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . | * .
25 item 25 . * | .
26 item 26 . * | .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . * | .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . * | .
35 item 35 . * | .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . | * .
38 item 38 . * | .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . | * .
========================================================================================================
107
- Kết quả cho thấy các item 1-13,15-26,28-40 toạ thành 1 cấu trúc vì 38 item này có INFIT
MNSQ nằm trong khoảng cho phép (từ 0,77 đến 1,3).
2.1.3. Kiểm tra mức độ phù hợp năng lực thí sinh và độ khó của câu hỏi
KIEM TRA Chuong 1 Hinh Hoc
Item Estimates (Thresholds) all
on tn (N = 43 L = 38 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
XXX |
4.0 |
|
|
|
|
XXXX |
|
3.0 |
XXXX |
|
|
|
X |
| 40
2.0 X |
XXX | 26
X |
XX |
|
XXXXX | 36
1.0 XXX | 4 11 13
XXXX | 20
XXX | 18
XX | 2 9 15 21 24 37
XX | 5 38
XXX | 19 29 32 35
| 8 28
.0 | 10 17
|
| 22 25 31
| 23
| 1
|
| 3 16
-1.0 |
|
| 6
|
|
| 7 12 30
|
-2.0 |
|
| 33 34 39
|
|
|
|
-3.0 |
------------------------------------------------------------------------------------------
Each X represents 1 students
- Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề thi quá dễ so với năng lực của học sinh trong lớp. Cần bổ
xung thêm các câu hỏi khó và loại đi các câu hỏi dễ. Tuy nhiên để phân tích kỹ hơn và để
quyết định bỏ đi câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào, chúng ta nên xem thêm ở file TN.ita.
2.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Kết quả trong file TN.ita cho ta thấy: các item 1, 3, 6, 7, 8, 16, 17, 23 không thoả
mãn các điều kiện về độ khó và độ phân biệt.
3. Kết luận
- Đề kiểm tra HH Chương 1 nên bỏ đi các câu hỏi có độ phân biệt chưa tốt và bỏ các câu
14 và câu 27 (không phù hợp cấu trúc) khỏi đề.
- Cần sửa lại các câu hỏi có các phương án nhiễu chưa tốt.
- Đề kiểm tra cần bổ sung thêm các câu hỏi khó và bỏ bớt đi các câu hỏi dễ.
108
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi Chương 1 Hình học
Câu hỏi Mức
độ
Độ khó
p
Độ phân biệt
D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn B
(%)
Lựa chọn C
(%)
Lựa chọn D
(%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.884 -0.06 88.4 7.0 2.3 2.3 Loại
Câu 2 B 0.698 0.49 4.7 25.6 69.8 0.0 Sửa
Câu 3 H 0.907 0.19 90.7 2.3 2.3 4.7 Loại
Câu 4 H 0.628 0.55 32.6 62.8 0.0 4.7 Sửa
Câu 5 H 0.744 0.35 0.0 74.4 7.0 16.3 Sửa
Câu 6 VD 0.93 0.02 0.0 93.0 7.0 0.0 Loại
Câu 7 VD 0.953 0.17 0.0 0.0 95.3 2.3 Loại
Câu 8 B 0.791 0.15 7.0 79.1 7.0 0.0 Sửa
Câu 9 B 0.721 0.14 0.0 2.3 72.1 2.3 Sửa
Câu 10 B 0.814 0.41 81.4 0.0 0.0 18.6 Sửa
Câu 11 H 0.628 0.52 7.0 27.9 62.8 2.3
Câu 12 H 0.953 0.25 4.7 0.0 95.3 0.0 Sửa
Câu 13 H 0.628 0.51 0.0 62.8 7.0 27.9 Sửa
Câu 14 VD 0.535 0.76 53.5 14.0 14.0 18.6
Câu 15 VD 0.698 0.22 11.6 11.6 69.8 4.7
Câu 16 VD 0.907 0.09 90.7 4.7 2.3 2.3 Loại
Câu 17 B 0.814 0.01 7.0 9.3 81.4 2.3 Loại
Câu 18 B 0.674 0.52 67.4 30.2 2.3 0.0 Sửa
Câu 19 B 0.766 0.40 9.3 76.6 11.6 0.0 Sửa
Câu 20 H 0.651 0.55 18.6 65.1 4.7 11.6
Câu 21 H 0.721 0.54 18.6 9.3 0.0 72.1 Sửa
Câu 22 H 0.837 0.27 83.7 2.3 2.3 2.3
Câu 23 H 0.860 0.17 86.0 0.0 11.6 0.0 Loại
Câu 24 VD 0.698 0.27 11.6 2.3 2.3 69.8
Câu 25 VD 0.837 0.42 4.7 83.7 2.3 9.3
Câu 26 VD 0.488 0.69 20.9 16.3 48.8 14.0
Câu 27 B 0.767 -0.17 0.0 16.3 4.7 76.7 Loại
Câu 28 B 0.791 0.41 16.3 79.1 4.7 0.0 Sửa
Câu 29 H 0.767 0.30 76.7 7.0 4.7 11.6
Câu 30 H 0.953 0.23 0.0 95.3 4.7 0.0 Sửa
Câu 31 H 0.837 0.42 9.3 7.0 0.0 83.7 Sửa
Câu 32 VD 0.767 0.48 0.0 20.9 76.7 2.3
Câu 33 VD 0.977 0.25 2.3 97.7 0.0 0.0 Sửa
Câu 34 B 0.977 0.25 2.3 0.0 0.0 97.7 Sửa
Câu 35 B 0.767 0.56 0.0 76.7 7.0 7.0
Câu 36 H 0.605 0.51 0.0 20.9 7.0 60.5
Câu 37 H 0.698 0.33 69.8 2.3 16.3 2.3
Câu 38 H 0.744 0.50 74.4 25.6 0.0 0.0 Sửa
Câu 39 VD 0.977 0.25 2.3 97.7 0.0 0.0 Sửa
Câu 40 VD 0.442 0.36 2.3 2.3 44.2 7.0
109
Phụ lục 9. Phân tích câu hỏi kiểm tra Chương 2 HH12
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là C2HH.sav.
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1).
Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá trị nguyên dương từ 1 đến 4
ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để
chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
- Lệnh để tạo file dữ liệu:
write outfile'C2HH.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1).
execute.
- File dữ liệu có tên là C2HH.dat
1.3. Tạo file điều khiển
- Các dòng lệnh:
Header KIEM TRA Chuong 2 Hinh Hoc
set width =132 ! page
set logon >- C2HH.log
data_file C2HH.dat
codes 012349
format items (t1,40a1)
key 3223122142234212141332233234122142214213! score=1
scale 1-50 !TN
estimate ! iter=100;scale=TN
show ! scale=TN>-TN.map
show cases!scale=TN; form=export; delimiter=tab >- TN.cas
show cases!scale=TN>-TN.cas
show items!scale=TN>-TN.itm
itanal ! scale=TN>-TN.ita
quit
- File dữ liệu có tên là: C2HH.ctl
110
2. Kết quả chạy chương trình.
2.1. Xem kết quả trong file TN.map
2.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình
Mean .00
SD .68
SD (adjusted) .51
Reliability of estimate .57
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean .97
SD .11 SD .30
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.71
SD .84
SD (adjusted) .69
Reliability of estimate .67
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean .97
SD .13 SD .29
- Các thông tin về kết quả tính toán cho thấy năng lực của thí sinh (case estimate) cho ta
thấy năng lực trung bình của mẫu học sinh tham gia bài kiểm tra (1,71) lớn hơn nhiều so
với độ khó chung của bài kiểm tra (0,00).
2.1.2 Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi
KIEM TRA Chuong 2 Hinh Hoc
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
1 item 1 . | * .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . | * .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . | * .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . | * .
10 item 10 . | * .
11 item 11 . | * .
12 item 12 . *| .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . * | .
15 item 15 . * | .
16 item 16 . * | .
17 item 17 . * .
18 item 18 . | * .
19 item 19 . | * .
20 item 20 . |* .
21 item 21 . * | .
111
22 item 22 . * | .
23 item 23 . * | .
24 item 24 . | * .
25 item 25 . * | .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . | * .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . * | .
30 item 30 . | * .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . * | .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . * | .
35 item 35 . * | .
36 item 36 . | * .
37 item 37 . * | .
38 item 38 . | * .
39 item 39 . | * .
40 item 40 . | * .
========================================================================================================
- Kiểm tra mức độ phù hợp của các item ta thấy tất cả các câu hỏi tạo thành một cấu trúc vì
có INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép từ 0.77 đến 1.3.
2.1.3 Kiểm tra mức độ phù hợp năng lực thí sinh và độ khó của câu hỏi
KIEM TRA Chuong 2 Hinh Hoc
-------------------------------------------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
all on tn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------4.0
X |
|
|
|
|
|
|
X |
3.0 |
|
|
XXXXXX |
|
|
XXXX |
|
XXXX |
2.0 |
XXXXXX |
|
X |
| 1
X |
X | 37
|
XX | 40
1.0 XXXXX |
XX | 4 38
XXX | 36
X | 5 39
| 22
XX |
X | 11
X |
| 9 13 21
| 8 10 15 20 31
.0 |
| 2 16 18 28 29 33 35
| 3 6 12 19 26 27
|
| 34
|
|
| 14 17 23 24 25 32
|
-1.0 |
| 7
|
|
|
| 30
|
|
|
-2.0 |
-------------------------------------------------------------------------------------------
Each X represents 1 students
===========================================================================================
112
- Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề thi quá dễ so với năng lực của học sinh trong lớp. Số câu
hỏi dễ chiếm phần lớn các câu hỏi trong đề. Không có các câu hỏi cho các thí sinh có năng
lực nhận thức ở cấp độ cao. Cần bổ xung thêm các câu hỏi khó và loại đi các câu hỏi dễ.
Tuy nhiên để phân tích kỹ hơn và để quyết định bỏ đi câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào,
chúng ta nên xem thêm ở file TN.ita.
2.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Kết quả trong file TN.ita cho ta thấy: các item 1, 5, 10, 18, 19, 22, 24, 27, 30, 36,
40 không thoả mãn các điều kiện về độ khó và độ phân biệt, cần xem xét để. Đặc biệt là
câu hỏi 30 là một câu hỏi dễ, và độ phân biệt âm nên bỏ ra khỏi nhóm.
Các câu hỏi còn lại cần phải xem xét các phương án nhiễu, để có câu hỏi tốt các
phương án nhiễu phải có tỉ lệ lựa chọn tương đương nhau. Các câu hỏi 3, 6, 7 có các
phương án nhiễu chưa phù hợp cần sửa lại.
3. Kết luận
- Qua kết quả phân tích ở các phần trên, với đề kiểm tra Hình học Chương 2 nên bỏ đi các
có độ phân biệt âm. Xem xét các câu hỏi 1, 5, 10, 18, 19, 22, 24, 27, 30, 36, 40 có độ phân
biệt quá thấp.
- Bổ sung thêm các câu hỏi khó và bỏ bớt đi các câu hỏi dễ vào đề thi.
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi Chương 2 Hình học
Câu hỏi Mức
độ
Độ khó
p
Độ phân
biệt D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn
B (%)
Lựa chọn
C (%)
Lựa chọn
D (%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.535 0.09 7.0 23.3 53.5 16.3 Loại
Câu 2 H 0.837 0.34 0.0 83.7 16.3 0.0 Sửa
Câu 3 VD 0.860 -0.11 9.3 86.0 4.7 0.0 Loại
Câu 4 B 0.651 0.61 32.6 0.0 65.1 2.3 Sửa
Câu 5 B 0.698 0.13 69.8 4.7 18.6 7.0 Loại
Câu 6 H 0.860 0.19 14.0 86.0 0.0 0.0 Loại
Câu 7 H 0.930 0.12 7.0 93.0 0.0 0.0 Loại
Câu 8 H 0.814 0.34 81.4 7.0 2.3 9.3
Câu 9 VD 0.791 0.24 11.6 4.7 4.7 79.1
Câu 10 VD 0.814 0.16 16.3 81.4 0.0 2.3 Loại
Câu 11 B 0.767 0.22 18.6 76.7 4.7 0.0 Sửa
Câu 12 B 0.860 0.30 11.6 0.0 86.0 2.3 Sửa
Câu 13 H 0.791 0.25 18.6 2.3 0.0 79.1 Sửa
Câu 14 H 0.907 0.36 9.3 90.7 0.0 0.0 Sửa
Câu 15 H 0.814 0.39 81.4 9.3 4.7 4.7
Câu 16 VD 0.837 0.37 16.3 83.7 0.0 0.0 Sửa
113
Câu 17 VD 0.907 0.23 90.7 0.0 2.3 7.0 Sửa
Câu 18 B 0.837 0.11 4.7 9.3 2.3 83.7 Loại
Câu 19 B 0.860 0.9 86.0 7.0 2.3 4.7
Câu 20 H 0.814 0.28 14.0 4.7 81.4 0.0 Sửa
Câu 21 H 0.791 0.38 7.0 14.0 79.1 0.0 Sửa
Câu 22 H 0.721 0.41 11.6 72.1 14.0 2.3
Câu 23 VD 0.907 0.50 0.0 90.7 0.0 9.3 Sửa
Câu 24 VD 0.907 0.07 9.3 0.0 90.7 0.0 Loại
Câu 25 VD 0.907 0.38 9.3 0.0 90.7 0.0 Sửa
Câu 26 B 0.860 0.57 11.6 86.0 2.3 0.0 Sửa
Câu 27 B 0.860 0.13 2.3 7.0 86.0 4.7
Câu 28 H 0.837 0.58 7.0 9.3 0.0 83.7 Sửa
Câu 29 H 0.837 0.58 9.3 0.0 7.0 0.0 Sửa
Câu 30 VD 0.953 -0.11 4.7 95.3 0.0 0.0 Loại
Câu 31 VD 0.814 0.46 14.0 81.4 4.7 0.0 Sửa
Câu 32 B 0.907 0.31 90.7 4.7 4.7 0.0 Sửa
Câu 33 B 0.837 0.56 4.7 7.0 4.7 83.7
Câu 34 B 0.884 0.30 11.6 88.4 0.0 0.0 Sửa
Câu 35 H 0.837 0.46 11.6 83.7 4.7 0.0 Sửa
Câu 36 H 0.674 0.11 67.4 14.0 16.3 0.0 Loại
Câu 37 H 0.581 0.38 20.9 20.9 0.0 58.1 Sửa
Câu 38 H 0.651 0.23 34.9 65.1 0.0 0.0 Sửa
Câu 39 VD 0.698 0.30 69.8 14.0 7.0 9.3
Câu 40 VD 0.628 0.06 7.0 23.3 62.8 7.0 Loại
114
Phụ lục 10. Phân tích câu hỏi kiểm tra HK1
1. Dữ liệu để phân tích.
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là Hocky 1.sav.
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 50 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 c41 c42 c43
c44 c45 c46 c47 c48 c49 c50. Đây là các biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài
kiểm tra ứng với 50 câu hỏi trắc nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả
trả lời của học sinh nhận các giá trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa
chọn trong câu trắc nghiệm (1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc
không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch.
- Lệnh để tạo file dữ liệu:
write outfile'KTHK1.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 c41 c42 c43 c44 c45 c46 c47 c48
c49 c50.
(50f1).
execute.
- File dữ liệu có tên là KTHK1.dat
1.3. Tạo file điều khiển
- Các dòng lệnh:
Header KIEM TRA Hoc ky 1
set width =132 ! page
set logon >- KTHK1.log
data_file KTHK1.dat
codes 012349
format items (t1,50a1)
key 14132432313244234411411314134324344114323414322132! score=1
scale 1-50!TN
estimate ! iter=100;scale=TN
show ! scale=TN>-TN.map
show cases!scale=TN; form=export; delimiter=tab >- TN.cas
show cases!scale=TN>-TN.cas
show items!scale=TN>-TN.itm
itanal ! scale=TN>-TN.ita
115
quit
- File dữ liệu có tên là: KTHK1.ctl
2. Kết quả chạy chương trình.
2.1. Xem kết quả trong file TN.map
2.1.1. Mức độ phù hợp với mô hình
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD .89
SD (adjusted) .76
Reliability of estimate .73
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean .99 Mean 1.00
SD .20 SD .57
Infit t Outfit t
Mean .06 Mean .08
SD .92 SD 1.04
Case Estimates
all on tn (N = 43 L = 50 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.73
SD 1.12
SD (adjusted) 1.03
Reliability of estimate .84
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean .98 Mean 1.00
SD .20 SD .43
- Từ các số liệu về giá trị trung bình Mean và độ lệch chuẩn SD ở trên, ta thấy dữ liệu dùng
để phân tích là phù hợp với mô hình Rasch.
- Các thông tin về kết quả tính toán cho thấy năng lực trung bình của mẫu thí sinh (case
estimate) tham gia bài kiểm tra (1,73) lớn hơn nhiều so với độ khó chung của bài kiểm tra
(0,00).
- Độ tin cậy của tính toán có giá trị bằng 0,73 đối với tính toán độ khó của câu hỏi và bằng
0,84 đối với tính toán mức năng lực của thí sinh.
116
2.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi
KIEM TRA Hoc ky 1
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 50 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+--
1 item 1 . | * .
2 item 2 . | * .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . | * .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . * | .
7 item 7 . | * .
8 item 8 . | * .
9 item 9 . * | .
10 item 10 . * .
11 item 11 . | . *
12 item 12 . * | .
13 item 13 . | . *
14 item 14 . | * .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . * | .
17 item 17 * . | .
18 item 18 . *| .
19 item 19 . * | .
20 item 20 . | . *
21 item 21 . * | .
22 item 22 . * | .
23 item 23 . * | .
24 item 24 . * | .
25 item 25 . | * .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . * | .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . * | .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
34 item 34 * . | .
35 item 35 . | * .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . * | .
38 item 38 . *| .
39 item 39 * . | .
40 item 40 * . | .
41 item 41 . * | .
42 item 42 . | * .
43 item 43 . | . *
44 item 44 . | * .
45 item 45 . * | .
46 item 46 . * | .
47 item 47 . * | .
48 item 48 . | . *
49 item 49 . * | .
50 item 50 . | * .
=====================================================================================================---------------------
Các số liệu trên cho ta thấy các item 9, 25, 30, 36, 39 là các biến ngoại lai có chỉ số
INFIT MNSQ không nằm trong khoảng cho phép, cần loại ra khỏi nhóm.
Vào chương trình điều khiển, sửa dòng lệnh: scale 1-50!TN
thành dòng lệnh: scale 1-8,10-24,26-29,32-35,37,38,40!TN
Kết quả thu được thể hiện ở sơ đồ sau:
117
KIEM TRA Hoc ky 1
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 43 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .45 .50 .56 .63 .71 .83 1.00 1.20 1.40 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+--
1 item 1 . | * .
2 item 2 . | * .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . | * .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . * | .
7 item 7 . | * .
8 item 8 . | *.
9 item 9 . * | .
10 item 10 . * .
12 item 12 . * | .
14 item 14 . | * .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . * | .
18 item 18 . * | .
19 item 19 * | .
20 item 20 . | .
*
21 item 21 . * | .
22 item 22 . * | .
23 item 23 . * | .
24 item 24 . * | .
25 item 25 . | * .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . * | .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . * | .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . * .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
35 item 35 . | * .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . * .
38 item 38 . | * .
39 item 39 * . | .
41 item 41 . * | .
42 item 42 . |* .
44 item 44 . | * .
45 item 45 . * | .
46 item 46 . * | .
47 item 47 . * | .
49 item 49 . * .
50 item 50 . | * .
=======================================================================================================
Thực hiện lần sửa thứ 4 bằng cách sửa dòng lệnh: scale 1-50 ! TN
thành dòng lệnh: scale 2-7,9,10,12,14-16,18,21-33,35-38,41,42,44-47,49,50!TN
Xem kết quả thu được qua file TN.map ta có sơ đồ sau:
KIEM TRA Hoc ky 1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 38 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
2 item 2 . | * .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . | * .
5 item 5 . | *
6 item 6 . * | .
7 item 7 . | * .
9 item 9 . * | .
10 item 10 . | * .
12 item 12 . * | .
14 item 14 . | * .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . * | .
18 item 18 . * | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . * | .
118
23 item 23 . * | .
24 item 24 . * | .
25 item 25 . | * .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . * | .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . *| .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . *| .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
35 item 35 . | * .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . * | .
38 item 38 . | * .
41 item 41 . * | .
42 item 42 . | * .
44 item 44 . | * .
45 item 45 . * | .
46 item 46 . * | .
47 item 47 . * | .
49 item 49 . *| .
50 item 50 . | * .
========================================================================================================
- Kiểm tra mức độ phù hợp của các item ta thấy 38 câu hỏi còn lại đều thuộc nhóm vì có
INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép từ 0.77 đến 1.3.
2.1.3. Kiểm tra mức độ phù hợp năng lực thí sinh và độ khó của câu hỏi
KIEM TRA Hoc ky 1
-------------------------------------------------------------------------------------------
5.0 |
|
|
|
|
|
|
XXX |
4.0 |
|
|
|
|
XXXXX |
|
|
3.0 |
XXXXXX | 50
| 5
|
XXXXX |
|
XXX |
|
2.0 |
|
XX |
|
XXX |
X |
X |
1.0 | 32
| 33
X | 42 46
X | 38 47
|
| 30 35
X | 21 45 49
XX |
.0 XXX | 12 16 26 31 37 41
XX |
|
X | 23 25 27 28 29 44
|
| 2 9 15 18 36
|
| 3 6 7 10 14 22
-1.0 |
|
| 4
|
|
| 24
|
|
-2.0 |
-------------------------------------------------------------------------------------------
Each X represents 1 students
===========================================================================================
119
- Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề thi còn dễ so với năng lực của học sinh tham gia làm bài.
Cần bổ sung thêm các câu hỏi khó và loại đi các câu hỏi dễ. Tuy nhiên, đối với đề kiểm tra
này, phân bố độ khó của câu hỏi khá đồng đều, để phân tích kỹ hơn và để quyết định bỏ đi
câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào, chúng ta nên xem thêm ở file TN.ita.
2.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Kết quả trong file TN.ita cho ta thấy:
- Các item 4, 7, 15 có độ phân biệt thấp nên xem xét để loại ra khỏi đề.
- Các item 45, 47, 49… quá dễ vì chỉ số p>0,75, cần xem xét để loại bớt khỏi đề kiểm tra
3. Kết luận
- Qua kết quả phân tích ở các phần trên, với đề kiểm tra Học kỳ 1 nên bỏ đi các câu hỏi: 1,
11, 13, 20, 17, 34, 39, 40, 43, 48, 10, 8.
- Bổ sung thêm các câu hỏi khó và bỏ bớt đi các câu hỏi dễ vào đề kiểm tra.
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi bài kiểm tra Học kỳ 1
Câu hỏi
Mức
độ
Độ khó
p
Độ phân
biệt D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn
B (%)
Lựa chọn
C (%)
Lựa chọn
D (%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.791 0.30 79.1 9.3 11.6 0 Sửa
Câu 2 H 0.884 0.23 2.3 0 9.3 88.4 Sửa
Câu 3 H 0.907 0.39 90.7 4.7 0 4.7 Sửa
Câu 4 VD 0.930 0.04 0 0 93.0 0 Loại
Câu 5 B 0.395 0.35 0 39.5 0 0 Sửa
Câu 6 H 0.907 0.39 4.7 4.7 0 90.7 Sửa
Câu 7 H 0.907 0.21 0 4.7 90.7 4.7 Loại
Câu 8 VD 0.791 0.23 2.3 79.1 7.0 11.6
Câu 9 B 0.884 0.43 4.7 7.0 88.4 0 Sửa
Câu 10 H 0.907 0.34 90.7 2.3 4.7 2.3
Câu 11 VD 0.767 0.13 0 11.6 76.7 11.6 Loại
Câu 12 B 0.814 0.55 2.3 81.4 16.3 0 Sửa
Câu 13 B 0.442 0.09 0 0 4.7 44.2 Loại
Câu 14 H 0.907 0.24 0 9.3 0 90.7 Sửa
Câu 15 H 0.884 0.15 2.3 88.4 9.3 0 Loại
Câu 16 VD 0.814 0.61 2.3 7.0 81.4 9.3
Câu 17 VD 0.884 0.62 0 4.7 7.0 88.4 Sửa
Câu 18 B 0.884 0.37 4.7 4.7 2.3 88.4
Câu 19 B 0.837 0.61 83.7 11.6 2.3 2.3
Câu 20 H 0.791 -0.05 79.1 2.3 2.3 16.3 Loại
Câu 21 H 0.791 0.53 0 2.3 2.3 79.1
Câu 22 VD 0.907 0.50 90.7 2.3 4.7 2.3
120
Câu 23 B 0.860 0.60 86.0 7.0 0 7.0 Sửa
Câu 24 H 0.953 0.31 2.3 2.3 95.3 0 Sửa
Câu 25 H 0.860 0.35 86.0 4.7 2.3 7.0
Câu 26 VD 0.814 0.51 2.3 11.6 4.7 81.4
Câu 27 B 0.860 0.56 86.0 14.0 0 0 Sửa
Câu 28 H 0.860 0.41 0 4.7 86.0 9.3 Sửa
Câu 29 H 0.860 0.48 0 9.3 4.7 86.0 Sửa
Câu 30 VD 0.767 0.60 2.3 11.6 76.7 9.3
Câu 31 B 0.814 0.47 2.3 81.4 4.7 11.6
Câu 32 H 0.674 0.40 7.0 0 0 67.4 Sửa
Câu 33 VD 0.698 0.63 16.3 7.0 69.8 7.0
Câu 34 B 0.860 0.69 0 2.3 11.6 86.0 Sửa
Câu 35 H 0.767 0.42 9.3 7.0 7.0 76.7
Câu 36 VD 0.884 0.56 88.4 2.3 7.0 2.3
Câu 37 VD 0.814 0.46 81.4 0 7.0 11.6 Sửa
Câu 38 B 0.744 0.48 2.3 2.3 0 74.4 Sửa
Câu 39 H 0.721 0.72 0 7.0 72.1 0 Sửa
Câu 40 VD 0.767 0.67 11.6 76.7 9.3 2.3
Câu 41 B 0.814 0.59 9.3 2.3 81.4 7.0
Câu 42 H 0.721 0.47 4.7 7.0 4.7 72.1
Câu 43 VD 0.698 0.19 69.8 14.0 0 16.3 Loại
Câu 44 B 0.860 0.34 9.3 4.7 0 86.0 Sửa
Câu 45 H 0.791 0.59 7.0 4.7 79.1 9.3
Câu 46 VD 0.721 0.62 2.3 72.1 7.0 2.3
Câu 47 B 0.744 0.52 0 74.4 11.6 14.0
Câu 48 H 0.512 0.12 51.2 0 2.3 0 Loại
Câu 49 VD 0.791 0.49 0 7.0 79.1 14.0
Câu 50 B 0.372 0.29 24.3 37.2 14.5 0 Sửa
121
Phụ lục 11. Phân tích câu hỏi kiểm tra HK2
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là Hocky 2.sav.
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 50 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 c41 c42 c43
c44 c45 c46 c47 c48 c49 c50. Đây là các biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài
kiểm tra ứng với 50 câu hỏi trắc nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến của 50 câu
trắc nghiệm khách quan ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá trị nguyên dương từ 1
đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá
trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch.
- Lệnh để tạo file dữ liệu:
write outfile'KTHK2.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 c41 c42 c43 c44 c45 c46 c47 c48
c49 c50 eg1, eg2, eg3, eh4, eh5 (55f1).
execute.
File dữ liệu có tên là KTHK2.dat
1.3. Tạo file điều khiển
- Các dòng lệnh:
Header KIEM TRA HOC KY 2
set width =132 ! page
set logon >- KTHK2.log
data_file KTHK2.dat
codes 012349
format items (t1,55a1)
recode (012349) (010000) !4,12,13,18,19,33,39,43,45,48
recode (012349) (001000) !1,3,5,8,9,10,14,16,21,27,29,30,31,32,35,38,40,41,46,49
recode (012349) (000100) !2,6,24,25,26,36,47
recode (012349) (000010) !7,11,15,17,20,22,23,28,34,37,42,44,50
scale 1-50 !TN
estimate ! iter=100;scale=TN
estimate ! iter=100;scale=Tl
show ! scale=TN>-TN.map
show cases!scale=TN; form=export; delimiter=tab >- TN.cas
122
show cases!scale=TN>-TN.cas
show items!scale=TN>-TN.itm
itanal ! scale=TN>-TN.ita
quit
- File dữ liệu có tên là: KTHK2.ctl
2. Phân tích câu hỏi trắc nghiệm khách quan qua kết quả chạy chương trình.
2.1. Xem kết quả trong file TN.map
2.1.1. Mức độ phù hợp với mô hình
KIEM TRA HOC KY 2
-------------------------------------------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
all on tn (N = 43 L = 50 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD 1.02
SD (adjusted) .93
Reliability of estimate .83
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.18
SD .24 SD 1.33
KIEM TRA HOC KY 2
-------------------------------------------------------------------------
Case Estimates
all on tn (N = 43 L = 50 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.43
SD 1.53
SD (adjusted) 1.44
Reliability of estimate .89
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean .99 Mean 1.18
SD .19 SD 1.10
- Từ các số liệu về giá trị trung bình Mean và độ lệch chuẩn SD ở trên, ta thấy dữ liệu dùng
để phân tích là phù hợp với mô hình Rasch.
123
- Các thông tin về kết quả tính toán cho thấy năng lực trung bình của mẫu thí sinh (case
estimate) tham gia bài kiểm tra (1,43) lớn hơn nhiều so với độ khó chung của bài kiểm tra
(0,00).
- Độ tin cậy của tính toán cao có giá trị bằng 0,83 đối với tính toán độ khó của câu hỏi và
bằng 0,89 đối với tính toán mức năng lực của thí sinh.
2.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi
KIEM TRA HOC KY 2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 50 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .45 .50 .56 .63 .71 .83 1.00 1.20 1.40 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
1 item 1 . * | .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . | * .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . * | .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * | .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . * | .
10 item 10 *. | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . |* .
13 item 13 . * | .
14 item 14 . |* .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . * | .
17 item 17 * . | .
18 item 18 * . | .
19 item 19 . * | .
20 item 20 *. | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . | * .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . *| .
25 item 25 . | * .
26 item 26 . | *.
27 item 27 . *| .
28 item 28 . | * .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . | * .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . *| .
35 item 35 . | . *
36 item 36 . *| .
37 item 37 . | . *
38 item 38 . | . *
39 item 39 . | * .
40 item 40 . * | .
41 item 41 . | . *
42 item 42 . *| .
43 item 43 * . | .
44 item 44 . * | .
45 item 45 * . | .
46 item 46 . | * .
47 item 47 . | * .
48 item 48 . * | .
49 item 49 . *| .
50 item 50 . * | .
========================================================================================================
Các số liệu trên cho ta thấy các item 10,17,18,20,35,37,38,41,43,45 là các biến
ngoại lai có chỉ số INFIT MNSQ không nằm trong khoảng cho phép, cần loại ra khỏi
nhóm.
Vào chương trình điều khiển, sửa dòng lệnh: scale 1-50!TN
thành dòng lệnh: scale 1-9,11-16,19,21-34, 36, 39,40,42,44,46-50!TN
Kết quả thu được thể hiện ở sơ đồ sau:
124
KIEM TRA HOC KY 2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
1 item 1 . * | .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . *| .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . * | .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * | .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . * | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . | * .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . |* .
15 item 15 . | * .
16 item 16 * . | .
19 item 19 . * | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . | * .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . * | .
25 item 25 . | * .
26 item 26 . | . *
27 item 27 . * | .
28 item 28 . | * .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . | * .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . * | .
36 item 36 . * | .
39 item 39 . | * .
40 item 40 . * | .
42 item 42 . | * .
44 item 44 . * | .
46 item 46 . | * .
47 item 47 . | *.
48 item 48 . * | .
49 item 49 . |* .
50 item 50 . * | .
========================================================================================================
Thực hiện lần sửa thứ 4 bằng cách sửa dòng lệnh scale 1-50 ! TN thành dòng lệnh
scale 1-9,11-15,19,21-25,27-34, 36, 39,40,42,44,46-50!TN
Xem kết quả thu được qua file TN.map ta có sơ đồ sau:
KIEM TRA HOC KY 2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
all on tn (N = 43 L = 38 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
1 item 1 . * | .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . * | .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * | .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . * | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . | * .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . |* .
15 item 15 . | * .
19 item 19 . * | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . | * .
23 item 23 . | * .
125
24 item 24 . * | .
25 item 25 . | * .
27 item 27 . * | .
28 item 28 . | * .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . | * .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . * | .
36 item 36 . * | .
39 item 39 . | * .
40 item 40 . * | .
42 item 42 . | * .
44 item 44 . * | .
46 item 46 . | * .
47 item 47 . | * .
48 item 48 . * | .
49 item 49 . | * .
50 item 50 . * | .
========================================================================================================
- Kiểm tra mức độ phù hợp của các item ta thấy 38 câu hỏi còn lại đều thuộc nhóm vì có
INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép từ 0.77 đến 1.3.
2.1.3. Kiểm tra mức độ phù hợp năng lực thí sinh và độ khó của câu hỏi
KIEM TRA HOC KY 2
-------------------------------------------------------------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
all on tn (N = 43 L = 38 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
6.0 |
|
|
|
|
| 13
|
5.0 |
XXXX |
|
|
|
|
|
4.0 |
|
XXX |
|
|
|
XXXXXXX |
3.0 | 46
|
XXX |
|
|
XX |
2.0 |
XX | 21
|
|
|
X |
|
1.0 X |
| 42
X | 29
| 31
| 47
X | 1 8 48
XXX | 23 33
.0 XXXXXXX | 2 3 11 12
XX | 9 24
XXX | 4 7 27
X | 5 19 32 44
XX |
| 22 25 49 50
| 15 34 36 39 40
-1.0 | 6
|
| 30
|
| 14 28
|
|
-2.0 |
-------------------------------------------------------------------------------------------
Each X represents 1 students
126
- Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề thi còn dễ so với năng lực của học sinh tham gia làm bài.
Cần bổ sung thêm các câu hỏi khó và loại đi các câu hỏi dễ. Tuy nhiên, đối với đề kiểm tra
này, cũng có nhưng câu hỏi khó đòi hỏi thí sinh phải có mức năng lực cao mới có thể làm
được. Để phân tích kỹ hơn và để quyết định bỏ đi câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào, chúng ta
nên xem thêm ở file TN.ita.
2.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Kết quả trong file TN.ita cho ta thấy:
- Các item 13, 28 có độ phân biệt thấp nên xem xét để loại ra khỏi đề, đặc biệt câu 28 có độ
phân biệt âm (D= - 0,01)
- Các câu hỏi quá dễ chỉ số p>0,75, cần xem xét để loại bớt.
3. Kết luận
- Đề kiểm tra Học kỳ 2 cần bổ sung thêm các câu hỏi khó và bỏ bớt đi các câu hỏi dễ.
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi bài kiểm tra Học kỳ 2
Câu hỏi
Mức
độ
Độ khó
p
Độ phân
biệt D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn
B (%)
Lựa chọn
C (%)
Lựa chọn
D (%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.674 0.63 9.3 67.4 23.3 0 Sửa
Câu 2 H 0.721 0.58 9.3 9.3 72.1 9.3
Câu 3 H 0.721 0.48 20.9 72.1 2.3 4.7
Câu 4 VD 0.767 0.60 76.7 2.3 9.3 9.3
Câu 5 B 0.791 0.57 4.7 79.1 11.6 2.3
Câu 6 H 0.860 0.26 4.7 0 86.0 4.7 Sửa
Câu 7 H 0.767 0.63 9.3 7.0 7.0 76.7
Câu 8 VD 0.674 0.62 4.7 67.4 18.6 7.0
Câu 9 VD 0.747 0.57 11.6 74.4 9.3 2.3
Câu 10 B 0.698 0.69 9.3 69.8 20.9 0 Sửa
Câu 11 H 0.721 0.64 9.3 7.0 9.3 72.1
Câu 12 H 0.721 0.49 72.1 7.0 9.3 9.3
Câu 13 VD 0.70 0.09 7.0 2.3 2.3 0 Loại
Câu 14 B 0.907 0.25 0 90.7 7.0 2.3 Sửa
Câu 15 B 0.837 0.28 0 7.0 9.3 83.7 Sửa
Câu 16 H 0.744 0.65 14.0 74.4 2.3 9.3
Câu 17 H 0.698 0.77 9.3 9.3 11.6 69.8
Câu 18 VD 0.814 0.64 81.4 14.0 4.7 0 Sửa
Câu 19 B 0.791 0.52 79.1 2.3 2.3 16.3
Câu 20 B 0.651 0.71 0 20.9 14.0 65.1 Sửa
Câu 21 H 0.442 0.72 11.6 44.2 9.3 11.6
Câu 22 VD 0.814 0.25 2.3 7.0 9.3 81.4
127
Câu 23 VD 0.698 0.49 9.3 2.3 18.6 69.8
Câu 24 B 0.744 0.51 2.3 18.6 74.4 4.7
Câu 25 H 0.814 0.34 11.6 0 81.4 7.0 Sửa
Câu 26 VD 0.698 0.33 23.3 4.7 69.8 2.3
Câu 27 B 0.767 0.48 16.3 76.7 7.0 0 Sửa
Câu 28 H 0.907 - 0.01 0 0 9.3 90.7 Sửa
Câu 29 H 0.605 0.52 2.3 60.5 20.9 16.3 Sửa
Câu 30 VD 0.884 0.29 0 88.4 11.6 0 Sửa
Câu 31 B 0.628 0.67 18.6 62.8 16.3 0 Sửa
Câu 32 B 0.791 0.37 0 79.1 14.0 4.7 Sửa
Câu 33 H 0.698 0.62 69.8 7.0 14.0 9.3
Câu 34 H 0.837 0.43 0 4.7 11.6 83.7 Sửa
Câu 35 VD 0.674 0.11 0 67.4 27.9 4.7 Loại
Câu 36 VD 0.837 0.43 0 16.3 83.7 0 Sửa
Câu 37 B 0.674 0.26 14.0 0 18.6 67.4 Sửa
Câu 38 H 0.651 0.27 2.3 65.1 2.3 0 Sửa
Câu 39 H 0.837 0.26 83.7 0 14.0 2.3 Sửa
Câu 40 VD 0.837 0.50 4.7 83.7 4.7 7.0
Câu 41 VD 0.628 0.01 0 62.8 32.6 4.7 Loại
Câu 42 B 0.581 0.60 9.3 18.6 14.0 58.1
Câu 43 B 0.674 0.72 67.4 16.3 7.0 9.3
Câu 44 H 0.791 0.56 18.6 2.3 0 79.1 Sửa
Câu 45 H 0.628 0.73 62.8 23.3 0 14.0 Sửa
Câu 46 VD 0.302 0.39 0 30.2 2.3 0 Sửa
Câu 47 B 0.651 0.43 0 14.0 65.1 20.9 Sửa
Câu 48 H 0.674 0.66 67.4 23.3 2.3 7.0
Câu 49 H 0.814 0.44 2.3 81.4 16.3 0 Sửa
Câu 50 VD 0.814 0.46 2.3 14.0 2.3 81.4
128
Phụ lục 12. Phân tích câu hỏi bài kiểm tra cuối năm
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là
KTCN12A1.sav.
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 50 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 50 câu hỏi trắc
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A,
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
- Lệnh để tạo file dữ liệu:
write outfile'KTCN12A1.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1).
execute.
- File dữ liệu có tên là KTCN12A1.dat
1.3. Tạo file điều khiển
- Các dòng lệnh:
Header KIEM TRA CUOI NAM 12A1
set width =132 ! page
set logon >- KTCN.log
data_file KTCN12A1.dat
codes 012349
format items (t1,40a1)
key 4412434413323342314431322341112234344311! score=1
scale 1-40 ! KTCN
estimate ! iter=100;scale=KTCN
show ! scale=KTCN>- KTCN.map
show cases!scale=KTCN; form=export; delimiter=tab >- KTCN.cas
show cases!scale=KTCN>-KTCN.cas
show items!scale=KTCN>-KTCN.itm
itanal ! scale=KTCN>- KTCN.ita
quit
- File dữ liệu có tên là: KTCN.ctl
2. Kết quả chạy chương trình.
129
2.1. Xem kết quả trong file TN.map
2.1.1. Mức độ phù hợp với mô hình
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD .68
SD (adjusted) .58
Reliability of estimate .73
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean .99
SD .07 SD .10
Infit t Outfit t
Mean .12 Mean .07
SD .62 SD .42
0 items with zero scores
0 items with perfect scores
=========================================================================
KIEM TRA CUOI NAM 12A1
-------------------------------------------------------------------------Case
Estimates
all on ktcn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean .71
SD .45
SD (adjusted) .28
Reliability of estimate .38
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean .99
SD .10 SD .15
Infit t Outfit t
Mean .12 Mean .06
SD .71 SD .59
---------------------------------------------
- Từ các số liệu về giá trị trung bình Mean và độ lệch chuẩn SD ở trên, ta thấy dữ liệu dùng
để phân tích phù hợp với mô hình Rasch.
- Các thông tin về kết quả tính toán cho thấy năng lực trung bình của mẫu thí sinh (case
estimate) tham gia bài kiểm tra (1,73) lớn hơn nhiều so với độ khó chung của bài kiểm tra
(0,00).
- Độ tin cậy của tính toán hơi thấp vì có giá trị bằng 0,73 đối với tính toán độ khó của câu
hỏi và bằng 0,38 đối với tính toán mức năng lực của thí sinh.
130
2.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi
KIEM TRA CUOI NAM 12A1
Item Fit
22/ 7/ 8 12: 0
all on ktcn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+-
1 item 1 . | * .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . |* .
5 item 5 . * | .
6 item 6 . * | .
7 item 7 . * | .
8 item 8 . *| .
9 item 9 . | * .
10 item 10 . | * .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . | * .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . * | .
15 item 15 . * .
16 item 16 . | * .
17 item 17 . * | .
18 item 18 . * | .
19 item 19 . | * .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . * | .
22 item 22 . | * .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . * | .
25 item 25 . * | .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . * | .
28 item 28 . *| .
29 item 29 . * | .
30 item 30 . * .
31 item 31 . |* .
32 item 32 . |* .
33 item 33 . | * .
34 item 34 . * .
35 item 35 . * | .
36 item 36 . | * .
37 item 37 . | * .
38 item 38 . * | .
39 item 39 . | * .
40 item 40 . * | .
======================================================================================================
- Kiểm tra mức độ phù hợp của các item ta thấy 40 câu hỏi đều thuộc cấu trúc vì có INFIT
MNSQ nằm trong khoảng cho phép từ 0.77 đến 1.3.
2.1.3. Kiểm tra mức độ phù hợp năng lực thí sinh và độ khó của câu hỏi
KIEM TRA CUOI NAM 12A1
-------------------------------------------------------------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
all on ktcn (N = 43 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
3.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20
2.0 |
131
|
| 19
|
X |
|
|
XXX | 16
|
XXXXX |
|
1.0 XXX |
XXXXX |
XXXXXXXX |
| 10
XX | 9
XXXX |
XX |
| 1 15 35
XXX | 4 7 36 37
| 13 31
XXXX |
.0 X | 2 3 34 40
|
| 8 18 23 24 25 26 28 39
X | 5 11 12 29 30 33
X | 14 17 38
|
|
| 21 27
|
| 6 22
|
-1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32
-2.0 |
Each X represents 1 students
===========================================================================================
- Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề thi còn dễ so với năng lực của học sinh tham gia làm bài.
Cần bổ sung thêm các câu hỏi khó và loại đi các câu hỏi dễ. Tuy nhiên, đối với đề kiểm tra
này, phân bố độ khó của câu hỏi khá đồng đều, để phân tích kỹ hơn và để quyết định bỏ đi
câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào, chúng ta nên xem thêm ở file TN.ita.
3. Kết luận
- Qua kết quả phân tích ở các phần trên, với đề kiểm tra cuối năm nên loại đi các câu hỏi:
1, 4, 9, 10, 12, 13, 16, 19, 20, 23, 30-33 các câu hỏi này có độ phân biệt rất thấp.
- Sửa chữa phương án nhiễu ở các câu hỏi: 5, 6, 14, 17, 18.
- Đề kiểm tra nên bổ sung thêm các câu hỏi khó và bỏ bớt đi các câu hỏi dễ.
132
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi kiểm tra Cuối năm
Câu hỏi
Mức
độ
Độ khó
p
Độ phân biệt
D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn B
(%)
Lựa chọn C
(%)
Lựa chọn D
(%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.581 0.18 7.0 11.6 23.3 58.1 Loại
Câu 2 B 0.674 0.34 0 11.6 20.9 67.4 Sửa
Câu 3 H 0.674 0.24 67.4 9.3 11.6 2.3
Câu 4 H 0.605 0.19 11.6 60.5 9.3 14.0 Loại
Câu 5 H 0.721 0.36 0 4.7 18.6 72.1 Sửa
Câu 6 VD 0.814 0.53 0 9.3 81.4 4.7 Sửa
Câu 7 VD 0.605 0.27 9.3 16.3 14 60.5
Câu 8 B 0.698 0.22 7.0 14.0 7.0 69.8
Câu 9 B 0.512 -0.01 51.2 16.3 9.3 23.3 Loại
Câu 10 H 0.488 -0.11 18.6 18.6 48.8 11.6 Loại
Câu 11 H 0.721 0.26 7.0 4.7 72.1 14.0
Câu 12 H 0.721 0.13 7.0 72.1 11.6 9.3 Loại
Câu 13 B 0.628 -0.05 2.3 11.6 62.8 16.3 Loại
Câu 14 B 0.744 0.27 0 11.6 74.4 7.0 Sửa
Câu 15 H 0.581 0.23 4.7 11.6 23.3 58.1
Câu 16 H 0.349 0.17 7.0 34.9 4.7 0 Loại
Câu 17 H 0.744 0.51 0 4.7 74.4 20.9 Sửa
Câu 18 VD 0.698 0.29 69.8 27.9 0 2.3 Sửa
Câu 19 VD 0.256 0.01 0 4.7 16.3 25.6 Loại
Câu 20 B 0.209 0.19 2.3 4.7 2.3 20.9 Loại
Câu 21 B 0.791 0.42 7.0 11.6 79.1 2.3
Câu 22 H 0.814 -0.01 81.4 4.7 7.0 4.76 Loại
Câu 23 H 0.698 -0.10 9.3 16.3 69.8 2.3 Loại
Câu 24 H 0.698 0.33 4.7 69.8 14.0 9.3
Câu 25 B 0.698 0.33 4.7 69.8 16.3 7.0
Câu 26 B 0.698 0.34 2.3 9.3 69.8 16.3
Câu 27 H 0.791 0.40 4.7 7.0 9.3 79.1
Câu 28 H 0.698 0.23 69.8 16.3 2.3 9.3
Câu 29 H 0.721 0.28 72.1 9.3 7.0 2.3
Câu 30 VD 0.721 0.19 72.1 2.3 11.6 11.6 Loại
Câu 31 VD 0.628 0.19 11.6 62.8 4.7 2.3 Loại
Câu 32 B 0.930 0.12 0 93.0 4.7 2.3 Loại
Câu 33 B 0.721 0.08 2.3 11.6 72.1 14.0 Loại
Câu 34 H 0.674 0.20 4.7 9.3 16.3 67.4
Câu 35 H 0.581 0.37 0 7.0 58.1 25.6 Sửa
Câu 36 H 0.605 -0.11 0 7.0 30.2 60.5 Loại
Câu 37 B 0.605 0.03 0 9.3 23.3 60.5 Loại
Câu 38 B 0.744 0.25 7.0 7.0 74.4 2.3
Câu 39 H 0.698 0.11 69.8 18.6 4.7 7.0 Loại
Câu 40 H 0.674 0.32 67.4 23.3 4.7 2.3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luan van TN Ta Thi Thu Hien DLDG2005.pdf
- Information on Master Thesis Ta Hien.doc