TÓM TẮT
Giáng hương là một trong những loại cây gỗ quý đang có nguy cơ bị tiệt chủng
do nạn chặt phá rừng bừa bãi. Để khôi phục lại hiện trạng rừng như trước đây phải mất
rất nhiều thời gian. Nhưng đây là một việc vô cùng cấp bách để cứu nguy cho tình
trạng lá phổi của hành tinh đang ngày càng bị thương tổn. Vì thế, chúng tôi tiến hành
nhân giống vô tính cây giáng hương để tìm ra quy trình sản xuất giáng hương đảm bảo
về số lượng và chất lượng.
Những kết quả đạt được:
Hạt giáng hương rất khó nhiễm khuẩn hay nhiễm nấm so với những bộ phận
khác như hạt phấn, hoa, Tuy nhiên, hạt giáng hương có vỏ bọc dày làm hạn chế khả
năng nảy mầm của hạt, dẫn đến giảm số lượng cây con in vitro.
Môi trường MS có bổ sung nồng độ BA = 1,5 (mg/l) và NAA = 0,1 (mg/l) thích
hợp cho sự tạo chồi của cây giáng hương in vitro.
Bổ sung vào môi trường nuôi cấy WPM nồng độ NAA = 2mg/l sẽ tạo được cây
giáng hương in vitro hoàn chỉnh với thời gian tạo rễ là nhanh nhất (chỉ trong 4 ngày là
xuất hiện rễ).
5
MỤC LỤC
CHưƠNG TRANG
Lời cảm tạ i
Tóm tắt .ii
Mục lục .iii
Danh sách các bảng vi
Danh sách các hình .vii
Danh sách các chữ viết tắt viii
1. MỞ ĐẦU . 1
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục đích yêu cầu . 2
1.2.1 Mục đích . 2
1.2.2 Yêu cầu . 2
1.3 Giới hạn đề tài 2
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
2.1 Giới thiệu về cây giáng hương 3
2.1.1 Mô tả cây . 3
2.1.2 Sinh học . . 3
2.1.3 Phân bố . 3
2.1.4 Đặc điểm gỗ và công dụng . 4
2.1.5 Tình trạng . . 4
2.1.6 Giải pháp bảo vệ . 4
2.2 Nhân giống cây trồng in vitro . . 4
2.2.1 Khái niệm nuôi cấy mô tế bào thực vật . . 4
2.2.2 Cơ sở khoa học chung về nuôi cấy mô tế bào thực vật . . 5
2.2.3 Lợi ích của nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào thực vật . 6
2.2.4 Các phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật . 7
2.2.4.1 Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng . 7
2.2.4.2 Nuôi cấy mô sẹo . . 7
6
2.2.4.3 Nuôi cấy tế bào đơn . 8
2.2.4.4 Nuôi cấy protoplast - chuyển gen . . 8
2.2.4.5 Nuôi cấy hạt phấn đơn bội . . 8
2.2.5 Các giai đoạn nhân giống in vitro . 8
2.2.5.1 Giai đoạn 1 . . 8
2.2.5.2 Giai đoạn 2 . . 9
2.2.5.3 Giai đoạn 3 . . 9
2.2.5.4 Giai đoạn 4 . . 9
2.2.5.5 Giai đoạn 5 . . 10
2.2.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến nhân giống in vitro . 10
2.2.6.1 Mẫu nuôi cấy . 10
2.2.6.2 Điều kiện nuôi cấy . 11
2.2.6.3 Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy . 12
2.2.7 Những vấn đề trong nhân giống in vitro . 12
2.2.7.1 Tính bất định về mặt di truyền . . 12
2.2.7.2 Sự hoại mẫu . 13
2.2.7.3 Việc sản xuất chất gây độc từ mẫu cấy . 13
2.2.7.4 Sử dụng thuốc kháng sinh . 14
2.2.7.5 Hiện tượng thủy tinh thể . . 14
2.2.8 Chất điều hòa sinh trưởng thực vật . 14
2.2.8.1 Auxin . 15
2.2.8.2 Cytokynin . . 15
2.2.9 Những thành tựu về nuôi cấy mô cây rừng . 16
2.2.9.1 Trên thế giới . . 16
2.2.9.2 Tại Việt Nam . 17
3. VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . . 19
3.1 Đối tượng thí nghiệm . 19
3.2 Thời gian và địa điểm nghiên cứu . . 19
3.3 Vật liệu nghiên cứu . . 19
3.3.1 Trang thiết bị và dụng cụ dùng trong nghiên cứu . 19
3.3.2 Môi trường nuôi cấy . 19
3.4 Điều kiện nuôi cấy in vitro . 21
7
3.5 Phương pháp khử trùng . . 21
3.5.1 Vật liệu . . 21
3.5.2 Phương pháp khử trùng mẫu . 21
3.5.3 Cấy mẫu . . 21
3.6 Phương pháp thí nghiệm . . 22
3.6.1 Thí nghiệm 1 . 22
3.6.2 Thí nghiệm 2 . 22
3.6.2.1 Thí nghiệm 2a . . 22
3.6.2 2 Thí nghiệm 2b . . 23
3.6.3 Thí nghiệm 3 . 24
3.6.4 Phân tích thống kê . 25
4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . . 26
4.1 Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian khử trùng đến tỷ lệ sống của
mẫu cấy cây giáng hương in vitro. . 26
4.2 Thí nghiệm 2 . . 27
4.2.1 Thí nghiệm 2a: Ảnh hưởng của nồng độ BA và NAA lên khả năng tạo chồi
của cây giáng hương in vitro . . 28
4.2.2 Thí nghiệm 2b: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng
tạo chồi của cây giáng hương in vitro 30
4.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của IBA và NAA đến sự hình thành rễ của
cây giáng hương in vitro . 31
5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ . . 33
5.1 Kết luận . . 33
5.2 Đề nghị . 33
6. TÀI LIỆU THAM KHẢO . . 34
PHỤ LỤC . 35
PHỤ LỤC 1 . . 36
PHỤ LỤC 2 . . 38 .
Nhân giống in vitro cây Giáng hương (Pterocarpus macrocapus)
63 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2398 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nhân giống in vitro cây Giáng hương (Pterocarpus macrocapus), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g, Viện lâm nghiệp, nhiều Trƣờng Đại
học Nông Nghiệp và khoa học (sinh học) cũng đã xây dựng các phòng nuôi cấy mô.
Điển hình là Xí nghiệp giống và phục vụ trồng rừng TP.HCM đã đƣợc chuyển giao
một Trung tâm nuôi cấy mô lớn từ Quảng Đông (Trung Quốc). Hiện nay Trung tâm có
khả năng cung cấp 1 triệu cây con / năm với khoảng 10 dòng bạch đàn và các loại
tếch, keo lá tràm (báo cáo tại hội nghị CNSH lần III, 1995).
Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp Phù Ninh-Vĩnh Phú cũng xây dựng phòng
nuôi cấy mô 1994, đến tháng 5 năm 1995 đã sản xuất 50000 cây con bạch đàn, và
trồng thử ở một số tỉnh Vĩnh Phú, Quảng Ninh, Gia Lai (Mai Đình Hồng, 1995). Cũng
nhƣ kết quả thông báo nuôi cấy mô bạch đàn lại thành công và trồng ra ngoài đất tự
nhiên của Nguyễn Ngọc Tân (1995).
Khoa lâm nghiệp trƣờng Đại học Nông Lâm TP. HCM, cũng đã có nhiều thành
tựu về nuôi cấy mô cây rừng nhƣ: nuôi cấy mô một loài cây bạch đàn (E.
camaldulensis), cây thông caribê (Pinus caribaea), cây giá tỵ (Tectona grandis Linn
28
F.), cây thông ba lá (Pinus kharya Royle), cây thông đỏ, cây trầm hƣơng, cây mây
nếp,... song kết quả còn chủ yếu dừng lại ở giai đoạn ống nghiệm.
Qua các kết quả còn rất hạn hẹp nhƣ vậy, chứng tỏ những năm qua nhu cầu thị
trƣờng cây cấy mô cho trồng rừng trong nƣớc chƣa cao nhất là đối với các loài cây gỗ
quý, hiếm, lâu năm. Mặc dù vậy những thành tựu đã có cũng là những cơ sở, kinh
nghiệm và hy vọng để đặt vấn đề nuôi cấy cây giáng hƣơng, là một loài cây quý của
rừng nhiệt đới đang có nguy cơ bị tiêu diệt.
Hy vọng không chỉ đặt vào khả năng thành công từ các thí nghiệm mà cả triển
vọng ứng dụng trong thực tế trồng rừng ở nƣớc ta. Vì ngoài những thành tựu không
nhỏ nêu trên, còn phải nói đến một thành công rất lớn trong định hƣớng phát triển
ngành nuôi cấy mô cây rừng của nhà nƣớc và các nhà chuyên môn lâm nghiệp. Đó là
sự đầu tƣ thích đáng để chuyển giao những công nghệ hện đại từ Trung Quốc, đặc biệt
là ở Xí nghiệp giống và phục vụ trồng rừng TP.HCM đƣợc đánh giá là trung tâm nuôi
cấy mô lớn và hiện đại nhất trong nƣớc hiện nay. Trên thực tế xí nghiệp đã triển khai
hiệu quả, đã trồng thử và cung cấp giống cây mô cho một số cơ sở trồng rừng. Kết quả
cây con (bạch đàn) sau một năm có thể đạt chiều cao 6-7 m, đƣờng kính gốc đạt 10cm.
Chỉ sau 3 tháng một số giống bạch đàn đo đƣợc đƣờng kính gốc bình quân 3,8 cm.
Chiều cao vút ngọn 2,5-2,8 m (đo tháng 10.1996).
Trong thời gian tới, các trung tâm và cơ sở nuôi cấy mô khác sẽ còn đƣa ra
nhiều thành công nuôi cấy cây rừng với nhiều chủng loại hơn, phục vụ đƣợc các kế
hoạch trồng rừng của nƣớc ta. “Kế hoạch CNSH năm 1996 – 2010 trong đó quan tâm
nhân nhanh các cây lâm nghiệp, cây cảnh, cây thuốc quý” (Nguyễn Văn Uyển, 1995).
Hiện nay vấn đề khẩn thiết và cần quan tâm hơn nữa tới tiềm năng của việc phổ
biến ứng dụng vi nhân giống đối với các loài cây gỗ. Ảnh hƣởng kinh tế của ứng dụng
nhân giống vô tính các loài thực vật này là rất lớn đối với những vùng nhiệt đới và á
nhiệt đới (Gamborg, 1995).
29
Chƣơng 3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Đối tƣợng thí nghiệm
Thí nghiệm đƣợc tiến hành trên cây giáng hƣơng (Pterocarpus macrocarpus).
3.2 Thời gian và địa điểm nghiên cứu
Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 6/2- 18/6/2006 tại Bộ môn Công nghệ sinh học
trƣờng Đại học Nông Lâm.
3.3 Vật liệu nghiên cứu
3.3.1 Trang thiết bị và dụng cụ
Thiết bị: tủ vô trùng, nồi hấp, máy đo pH, cân điện tử, máy lạnh, nhiệt kế, ẩm
kế, kệ đặt bình, đèn neon,…
Dụng cụ: pince, kéo, dao cấy, bình thuỷ tinh 500ml, đĩa, đèn cồn.
3.3.2 Môi trƣờng nuôi cấy
Các môi trƣờng đƣợc sử dụng gồm: Môi trƣờng MS, ½ MS, WPM. Trong đó
môi trƣờng ½ MS là môi trƣờng MS mà thành phần đa lƣợng đƣợc giảm đi một nửa.
- Môi trƣờng MS cải tiến (Murashige và Skoog, 1962)
Thành phần Nồng độ (mg/l)
Khoáng đa lƣợng NH4NO3 1650
KNO3 1900
CaCl2.2H2O 440
MgSO4.7H2O 370
KH2PO4 170
Khoáng vi lƣợng MnSO4.4H2O 23,3
ZnSO4.7H2O 8,6
H3BO3 6,2
KI 0,83
Na2MoO4.2H2O 0,25
CuSO4.5H2O 0,025
CoCl2.6H2O 0,025
30
Sắt EDTA Na2.EDTA 37,3
FeSO4.7H2O 27,8
Vitamin myo-Inositol 100
Thiamin (B1) 0,1
Nicotinic acid 0,5
Pyridoxine HCl 0,5
Glycine 2
- Môi trƣờng WPM ( Llooyd và McCown, 1981)
Thành phần Nồng độ (mg/l)
Khoáng đa lƣợng NH4NO3 400
CaNO3 556
K2SO4 990
CaCl2 96
KH2PO4 170
MgSO4 370
Sắt EDTA FeNa2EDTA 65,1
Khoáng vi lƣợng MnSO4.4H2O 23,3
ZnSO4.7H2O 8,6
H3BO3 6,2
KI 0,83
Na2MoO4.2H2O 0,25
CuSO4.5H2O 0,025
CoCl2.6H2O 0,025
Vitamin myo-Inositol 100
B1 1
B6 0,5
Nicotinic acid 0,5
Glycine 2
31
Các chất điều hoà sinh trƣởng thực vật đƣợc sử dụng là BA, NAA, IBA (mg/l).
Các thành phần khác:
Đƣờng sucrose 30 g/l
Agar 7,5 /l
Nƣớc dừa 10%
Than hoạt tính 1g/l
Môi trƣờng đƣợc điều chỉnh về pH=5,7 ± 0,1 (bằng KOH 1N và HCl 1N) trƣớc
khi hấp khử trùng bằng autoclave ở 1atm (1210C) trong 25 phút.
3.4 Điều kiện nuôi cấy in vitro
Thời gian chiếu sáng 16 giờ/ngày
Nhiệt độ 25 2oC
Độ ẩm 75-80%
Cƣờng độ ánh sáng 2000-3000 lux
3.5 Phƣơng pháp khử trùng
3.5.1 Vật liệu
Hạt giáng hƣơng do Khoa Lâm Nghiệp trƣờng Đại Học Nông Lâm cung cấp
3.5.2 Phƣơng pháp khử trùng mẫu
- Bên ngoài tủ cấy:
Hạt đã đƣợc bóc vỏ đem rửa bằng xà bông
Rửa sạch xà bông bằng nƣớc máy
- Trong tủ cấy vô trùng:
Rửa hạt bằng nƣớc cất vô trùng
Lắc cồn 700 trong 30 giây
Rửa lại 3 lần bằng nƣớc cất vô trùng
Ngâm trong Javel (nồng độ và thời gian theo thí nghiệm)
Rửa lại 3 lần bằng nƣớc cất vô trùng
3.5.3 Cấy mẫu
Tạo vết thƣơng cho hạt
Cấy mẫu vào bình thuỷ tinh chứa 30ml môi trƣờng 1/2MS không bổ sung chất
điều hoà sinh trƣởng thực vật
32
3.6 Phƣơng pháp thí nghiệm
Các thí nghiệm đều đƣợc bố trí theo kiểu thí nghiệm đơn yếu tố và hoàn toàn
ngẫu nhiên, với 3 lần lặp lại. Trong mỗi bình cấy một mẫu. Mỗi bình chứa 50ml môi
trƣờng
3.6.1 Thí nghiệm 1: Ảnh hƣởng của nồng độ và thời gian khử trùng đến tỷ lệ
sống của mẫu cấy cây giáng hƣơng in vitro.
Mục đích thí nghiệm: Xác định nồng độ javel và thời gian thích hợp cho
việc vô trùng mẫu giáng hƣơng nhằm tạo nguồn mẫu sạch ban đầu cho quá trình
nhân giống tiếp theo.
Vật liệu thí nghiệm: Hạt giáng hƣơng
Thí nghiệm gồm: 9 nghiệm thức
Nghiệm thức Nồng độ Javel (%) Thời gian khử trùng (phút)
NT1 5 5
NT2 5 10
NT3 5 15
NT4 10 5
NT5 10 10
NT6 10 15
NT7 12 5
NT8 12 10
NT9 12 15
Mỗi nghiệm thức cấy 3 bình
Tổng số mẫu: 81
Thời gian thí nghiệm: 4 tuần
Chỉ tiêu theo dõi:
Tỷ lệ hạt nảy mầm (%): (Tổng số hạt nảy mầm / tổng số mẫu cấy)x100
Tỷ lệ hạt không nhiễm (%): (Tổng số hạt không nhiễm / tổng số mẫu cấy)x100
Tỷ lệ hạt nhiễm (%): (Tổng số hạt nhiễm / tổng số mẫu cấy)x100
3.6.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hƣởng của các môi trƣờng lên khả năng tạo
chồi cây giáng hƣơng in vitro.
33
3.6.2.1 Thí nghiệm 2a: Ảnh hƣởng của nồng độ BA và NAA lên khả
năng tạo chồi của cây giáng hƣơng in vitro.
Mục đích thí nghiệm: Xác định nồng độ thích hợp BA và NAA thích hợp
cho quá trình tạo chồi của cây giáng hƣơng in vitro, làm nguồn nguyên liệu cho
quá trình vi nhân giống tiếp theo.
Vật liệu thí nghiệm: Chồi con in vitro mọc lên từ hạt giáng hƣơng đã
đƣợc vô trùng và nuôi cấy trong môi trƣờng ½ MS ở thí nghiệm 1 sau 4 tuần nuôi
cấy.
Thí nghiệm gồm: 8 nghiệm thức
Nghiệm thức Môi trƣờng BA(mg/l) NAA (mg/l)
NT1 (ĐC) WPM 0 0
NT2 WPM 0,5 0,1
NT3 WPM 1 0,1
NT4 WPM 1 0,5
NT5 WPM 1,5 0,1
NT6 WPM 1,5 0,5
NT7 WPM 2 0,1
NT8 WPM 2 0,5
Mỗi nghiệm thức cấy 3 bình
Tổng số mẫu: 72 mẫu
Thời gian thí nghiệm: 6 tuần
Chỉ tiêu theo dõi:
Số lƣợng chồi (chồi): Tổng số chồi/ tổng số mẫu cấy
Chiều cao chồi (cm): Đo từ mặt thạch đến đỉnh cao nhất của cụm chồi
Hệ số nhân chồi: Tổng số chồi / mẫu cấy
3.6.2.2 Thí nghiệm 2b: Khảo sát ảnh hƣởng của môi trƣờng nuôi cấy
cơ bản đến khả năng tạo chồi của giáng hƣơng in vitro.
Mục đích thí nghiệm: Xác định đƣợc loại môi trƣờng cơ bản thích hợp
cho sự tăng trƣởng và phát sinh cụm chồi của cây giáng hƣơng in vitro nhằm làm dồi
34
dào lƣợng mẫu và đảm bảo chất lƣợng mẫu về kích thƣớc cũng nhƣ khả năng tăng
trƣởng mạnh cho lần vi nhân giống sau.
Vật liệu thí nghiệm: Chồi giáng hƣơng in vitro ở thí nghiệm 2.
Thí nghiệm gồm: 3 nghiệm thức
Nghiệm thức Môi trƣờng BA (mg/l) NAA (mg/l)
NT1(ĐC) WPM 1,5 0,1
NT2
1
/2MS 1,5 0,1
NT3 MS 1,5 0,1
Mỗi nghiệm thức cấy 3 bình
Tổng số mẫu: 27
Thời gian thí nghiệm: 6 tuần
Chỉ tiêu theo dõi:
Chiều cao chồi (cm): Đo từ mặt thạch lên đến đỉnh cao nhất của cụm
chồi.
Số lƣợng chồi (chồi): Tổng số chồi / tổng số mẫu cấy.
Hệ số nhân chồi: Tổng số chồi / mẫu cấy.
3.6.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hƣởng của IBA và NAA đến sự hình thành
rễ của giáng hƣơng in vitro.
Mục đích thí nghiệm: Xác định nồng độ IBA và NAA thích hợp cho quá
trình tạo rễ của cây giáng hƣơng in vitro, nhằm chuẩn bị cây con khoẻ mạnh để đƣa
ra vƣờn ƣơm.
Vật liệu thí nghiệm: Chồi tách ra từ thí nghiệm 2 có kích thƣớc khoảng
2– 3 cm.
35
Thí nghiệm gồm: 9 nghiệm thức
Nghiệm thức Môi trƣờng IBA (mg/l) NAA (mg/l)
NT1 (ĐC) WPM 0 0
NT2 WPM 0,5 0
NT3 WPM 1 0
NT4 WPM 1,5 0
NT5 WPM 2 0
NT6 WPM 0 0,5
NT7 WPM 0 1
NT8 WPM 0 1,5
NT9 WPM 0 2
Mỗi nghiệm thức cấy 3 bình
Tổng số mẫu: 81 mẫu
Thời gian thí nghiệm: 6 tuần
Chỉ tiêu theo dõi:
Thời gian chồi tạo rễ (ngày sau cấy): Tính từ lúc cây mới tạo rễ.
Số rễ /cây (rễ): Đếm tất cả rễ ở mỗi cây khi 50% số cây đã ra rễ
Chiều dài rễ (mm): Đo chiều dài rễ sau 4 tuần nuôi cấy
3.6.4 Phân tích thống kê
Số liệu thu thập đƣợc xử lý trên máy vi tính bằng chƣơng trình thống kê
Statgraphic 7.0. Đọc kết quả dựa vào bảng ANOVA, bảng trung bình và bảng so sánh
khác biệt giữa các nghiệm thức (Bằng phƣơng pháp LSD)
36
Chƣơng 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Ảnh hƣởng của nồng độ và thời gian khử trùng đến tỷ lệ sống của mẫu
cấy cây giáng hƣơng in vitro.
Khử mẫu là một bƣớc làm quan trọng để đảm bảo cho nguồn nguyên liệu sau
này của quá trình nhân giống in vitro do nguồn mẫu ban đầu không sạch, lấy từ tự
nhiên còn lẫn bùn, đất, không vô trùng, dễ mang mầm bệnh,…. Giáng hƣơng là loại
cây họ đậu, hạt có vỏ bao bọc bên ngoài nên cũng rất khó có tình trạng nhiễm khi khử
mẫu hơn là so với khử mẫu từ các bộ phận khác nhƣ: chồi, thân,…
Bảng 4.1: Kết quả khử mẫu hạt giáng hương sau 4 tuần nuôi cấy.
NT1 33,33
a
66,67
c
0,00
a
NT2 66,67
b
33,33
b
0,00
a
NT3 100,00
c
0,00
a
0,00
a
NT4 100,00
c
0,00
a
0,00
a
NT5 66,67
b
33,33
b
0,00
a
NT6 100,00
c
0,00
a
100,00
d
NT7 100,00
c
0,00
a
66,67
c
NT8 100,00
c
0,00
a
33,33
b
NT8 100,00
c
0,00
a
0,00
a
CV (%) 8,83 1,42 0,67
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự
khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
Tuy tỷ lệ hạt không nhiễm thì rất cao nhƣng tỷ lệ hạt nảy mầm lại quá thấp.
Điều này là do hạt có vỏ bọc bên ngoài đóng vai trò nhƣ bảo vệ ngăn cản sự nảy mầm
của hạt.
Nghiệm thức Tỷ lệ hạt nhiễm Tỷ lệ hạt không nhiễm Tỷ lệ hạt nảy mầm
(%) (%) (%)
37
Hình 4.1: Hạt giáng hương in vitro nảy mầm Hình 4.2 Cây con giáng hương in vitro
Qua kết quả trên cho thấy:
Đối với cây giáng hƣơng thì nồng độ javel và thời gian khử trùng thích hợp là
10% javel trong 15 phút.
Các hạt giáng hƣơng bị nhiễm hầu nhƣ là bị nhiễm nấm, thƣờng xảy ra đối với
trƣờng hợp khử trùng ở nồng độ javel và thời gian khử trùng thấp.
4.2 Khảo sát ảnh hƣởng của các môi trƣờng lên khả năng tạo chồi của cây
giáng hƣơng in vitro.
Việc nhân chồi in vitro có vai trò quan trọng trong việc tạo ra lƣợng lớn cây con
in vitro làm nguyên liệu cho các quá trình nhân giống tiếp theo. Đây là quá trình quan
trọng và cũng có thể nói đây là nhiệm vụ của nhân giống vô tính.
Thật ra, bản thân thực vật có khả năng tự tổng hợp và điều chỉnh các chất điều
hòa sinh trƣởng thực vật thích hợp với mỗi thời kỳ sinh trƣởng, phát triển, với thời tiết
khí hậu, điều kiện sống. Vai trò của các chất sinh trƣởng thể hiện ở nhiều mặt nhƣ điều
khiển vận động, điều khiển quá trình ra hoa, các hoạt động sinh lý, sinh hóa trong cơ
thể thực vật (Oparin, 1977; Maróti Mihaly, 1976; Nguyễn Văn Uyển, 1995). Đối với
mô nuôi cấy trong tình trạng dị dƣỡng, khả năng tự tổng hợp và điều chỉnh các chất
điều hòa sinh trƣởng là rất hạn chế, cần bổ sung những chất này vào môi trƣờng nuôi
cấy một lƣợng phù hợp. Tùy vào mỗi loại mô cấy, loại cây, thời gian phát triển của mô
cấy và mục đích nuôi cấy mà chịu sự ảnh hƣởng của nồng độ chất điều hòa sinh
trƣởng khác nhau.
38
4.2.1 Ảnh hƣởng của nồng độ BA và NAA lên khả năng tạo chồi của cây
giáng hƣơng in vitro.
Bảng 4.2: Ảnh hưởng của nồng độ BA và NAA lên khả năng tạo chồi cây giáng
hương in vitro sau 6 tuần nuôi cấy.
CV(%) 13,9 12,99 12,29
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện
sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
Ở nghiệm thức 5 (nồng độ BA=1,5 mg/l; NAA=0,1 mg/l) số lƣợng chồi tạo
thành và chiều cao chồi đảm bảo làm nguồn nguyên liệu in vitro cho các quá trình
nhan giống tiếp theo. Do đó ở nồng độ BA=1,5 mg/l; NAA=0,1 mg/l rất thích hợp cho
sự nhân chồi ở cây giáng hƣơng in vitro.
Bảng kết quả trên cho thấy giáng hƣơng tái sinh chồi tốt ở nồng độ BA=1,5
mg/l và NAA=0,5 mg/l. Tuy nhiên ở nghiệm thức này phần lớn chồi tạo thành có khả
năng tăng trƣởng chiều cao chồi rất thấp.
Ở nghiệm thức 2 (nồng độ BA=0,5 mg/l; NAA= 0,1 mg/l) và ở nghiệm thức 4
(nồng độ BA=1mg/l; NAA=0,5mg/l) thì chồi bên phát triển khá tốt nhƣng số lƣợng lại
ít.
Ở nghiệm thức 8 (độ BA=2 mg/l; NAA=0,5 mg/l) chồi hầu nhƣ không xuất
hiện, chiều cao chồi giảm và có hiện tƣợng tạo sẹo, nguyên nhân do hàm lƣợng chất
điều hoà sinh trƣởng cao gây ức chế khả năng phát triển chồi của cây giáng hƣơng in
vitro.
Nghiệm
thức
BA
(mg/l)
NAA
(mg/l)
Số
chồi
(chồi)
Chiều cao
chồi (cm)
Hệ số
nhân chồi
NT1
(ĐC)
0,0 0,0 1,0
a
1,17
a
1,00
a
NT2 0,5 0,1 1,7
a
1,43
abc
1,67
c
NT3 1,0 0,1 1,3
a
1,30
ab
1,33
b
NT4 1,0 0,5 2,0
a
2, 01
d
2,00
d
NT5 1,5 0,1 6,3
b
2,20
d
6,33
f
NT6 1,5 0,5 4,7
b
1,90
cd
4,67
e
NT7 2,0 0,1 1,0
a
1,77
bcd
1,00
a
NT8 2,0 0,5 1,0
a
1,17
a
1,00
a
39
BA=0mg/l; NAA=0mg/l BA=0,5mg/l; NAA=0,1mg/l
BA=1mg/l; NAA=0,1mg/l BA=1mg/l; NAA=0,5mg/l
BA=1,5mg/l; NAA=0,1mg/l BA=1,5mg/l; NAA=0,5mg/l
BA=2mg/l; NAA=0,1mg/l BA=2mg/l; NAA=0,5mg/l
Hình 4.3: Chồi cây giáng hương in vitro được tạo thành sau 6 tuần nuôi cấy
trên các môi trường khác nhau
40
4.2.2 Khảo sát ảnh hƣởng của môi trƣờng nuôi cấy cơ bản đến khả năng tạo chồi
của cây giáng hƣơng in vitro.
Bảng 4.3: Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng tạo chồi của cây giáng
hương in vitro sau 6 tuần nuôi cấy.
Nghiệm thức Môi trƣờng Số chồi Chiều cao chồi Hệ số nhân chồi
(chồi) (cm) (chồi)
NT1 WPM 2,0
a
1,4
a
2,00
b
NT2 ½ MS 1,33b 1,87b 1,33c
NT3 MS 3,67
a
3,13
a
3,00
a
CV (%) 10,2 8,09 12,77
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện
sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
Kết quả trên cho thấy ở nghiệm thức 2 (môi trƣờng MS) cho số chồi nhiều, chồi
phát triển khoẻ mạnh hơn so với môi trƣờng ½ MS và môi trƣờng dành cho cây thân
gỗ WPM.
Có thể trong môi trƣờng cây thân gỗ thành phần khoáng đa lƣợng thấp, chồi tuy
có phát triển nhƣng kích thƣớc chồi không đảm bảo làm nguồn nguyên liệu cho quá
trình nhân giống tiếp theo so với môi trƣờng MS.
Môi trƣờng MS Môi trƣờng WPM Môi trƣờng ½ MS
Hình 4.4: Chồi cây giáng hương in vitro được tạo thành sau 6 tuần nuôi cấy trên các
môi trường khác nhau.
41
4.3 Khảo sát ảnh hƣởng của IBA và NAA đến sự hình thành rễ của cây
giáng hƣơng in vitro.
Rễ là một bộ phận quan trọng của cây. Nó có tác dụng hút nƣớc, muối khoáng
và chất dinh dƣỡng cung cấp cho cây sinh trƣởng và phát triển. Do đó, trong việc tạo
cây in vitro hoàn chỉnh ta phải quan tâm đến bộ rễ của cây, tìm môi trƣờng thật sự
thích hợp cho sự tạo và phát triển của rễ. Cây in vitro có bộ rễ khỏe thì mới có khả
năng sống trong điều kiện vƣờn ƣơm do khi chuyển từ điều kiện in vitro ra vƣờn ƣơm
có sự tác động mạnh mẽ đến cây con in vitro nhƣ: ẩm độ, ánh sáng, nhiệt độ, môi
trƣờng thuần hóa không thích hợp,…cây rất dễ bị chết.
Bảng 4.4: Ảnh hưởng của IBA và NAA đến sự hình thành rễ của cây giáng hương in
vitro sau 4 tuần nuôi cấy.
Nghiệm thức NAA IBA Thời gian Số rễ Chiều dài
(mg/l) (mg/l) ra rễ (rễ) rễ (cm)
(ngày)
NT1 0 0 0,0
a
0,0
a
0,00
a
NT2 0,5 0 10,0
e
6,0
abc
0,75
ab
NT3 1 0 10,0
e
4,0
abc
0,25
ab
NT4 1,5 0 7,5
d
4,0
abc
1,25
bc
NT5 2 0 4,0
b
10,0
c
0,85
abc
NT6 0 0.5 0,0
a
0,0
a
0,00
a
NT7 0 1 10,0
e
2,5
ab
0,40
ab
NT8 0 1,5 7,0
d
8,5
bc
3,50
b
NT9 0 2 5,0
c
6,5
abc
2,00
c
CV(%) 6,07 7,67 12,42
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện
sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
Cây giáng hƣơng in vitro có khả năng tạo rễ rất mạnh. Trong đó nghiệm thức 8
(nồng độ NAA=0 mg/l; IBA=1,5 mg/l) cho kết quả tạo rễ nhanh, dài nhất. Nhƣ vậy
nồng độ này rất thích hợp cho sự tạo rễ của cây giáng hƣơng in vitro.
42
Ở các nghiệm thức khác giáng hƣơng in vitro cũng có khả năng tạo rễ nhanh
nhƣng kích thƣớc rễ không đảm bảo cho giai đoạn vƣờn ƣơm sau này do quá ngắn.
Ở nghiệm thức 5 (NAA=2mg/l; IBA= 0mg/l) cũng cho ra rễ sớm nhƣng rễ chỉ
phát triển ở mức độ những sợi trắng, mảnh, ngắn dù rất nhiều. Điều này không đảm
bảo cho việc đem trồng ở vƣờn ƣơm.
Ở nghiệm thức 4 (NAA=1,5mg/l; IBA=0mg/l) chồi con giáng hƣơng in vitro
cũng có tạo rễ nhƣng có xu hƣớng tạo sẹo.
NAA=2mg/l NAA=1,5mg/l
IBA=2mg/l IBA=1,5mg/l
Hình 4.5: Cây giáng hương in vitro hoàn chỉnh sau 4 tuần nuôi cấy.
43
Chƣơng 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 Kết luận
Qua những thí nghiệm đã thực hiện chúng tôi đã rút ra đƣợc những kết luận sau
về việc nhân giống in vitro cây giáng hƣơng:
Hạt giáng hƣơng in vitro có tỷ lệ sống cao nhất khi chúng đƣợc xử lý ở
nồng độ javel là 10% trong 15 phút.
Môi trƣờng MS với nồng độ BA=1,5 (mg/l); NAA=0,1 (mg/l) rất thuận
lợi cho khả năng tạo chồi giáng hƣơng in vitro.
Nồng độ IBA=2mg/l sẽ giúp cây giáng hƣơng in vitro ra rễ nhanh và
khỏe, rất thích hợp cho việc đem cây ra vƣờn ƣơm.
5.2 Đề nghị
Tiếp tục nghiên cứu thêm để tìm ra chất điều hòa sinh trƣởng thích hợp
cho việc nhân chồi đặc biệt là tăng trƣởng chồi.
Nghiên cứu ở giai đoạn vƣờn ƣơm để tìm ra giá thể thích hợp cho sự
phát triển của cây giáng hƣơng in vitro.
Nghiên cứu lập ra quy trình kỹ thuật nhân giống và trồng cây giáng
hƣơng in vitro để có hiệu quả kinh tế cao nhất.
Nghiên cứu về khả năng nhân giống cây giáng hƣơng bằng phƣơng pháp
giâm cành trong điều kiện in vivo để tạo ra lƣợng cây con nhanh, khỏe.
44
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Trần Thị Dung, 2003, Bài giảng nuôi cấy mô tế bào thực vật, Trƣờng Đại học
Nông Lâm TP.HCM.
2.Trƣơng Mai Hồng, 1997, Nghiên cứu xây dựng quá trình nhân giống in vitro cây
cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariaensis Pierre), Trƣờng Đại học Nông Lâm
TP.HCM.
3. Trần Văn Minh, 2000, Công nghệ sinh học thực vật, Viện sinh học nhiệt đới
TP.HCM.
4. Cao Minh Thuỷ Nguyên, 2005, Nhân giống vô tính in vitro cây Bạch đàn chanh
(Eucalyptus citriodora), Trƣờng Đại học Nông Lâm TP.HCM.
5. Nguyễn Kim Thanh, Nguyễn Thuận Châu, 2005, Giáo trình sinh lý thực vật,
NXB Hà Nội.
6. Phạm Minh Thảo, 2005, Rừng Việt Nam. Nhà xuất bản Lao động.
INTERNET
45
PHỤ LỤC
46
PHỤ LỤC 1
Bảng số liệu gốc từ các thí nghiệm
Bảng 1: Kết quả khử mẫu hạt giáng hƣơng sau 4 tuần nuôi cấy
Nghiệm thức Tỷ lệ hạt
không
nhiễm (%)
Tỷ lệ hạt
nhiễm
(%)
Tỷ lệ hạt
nảy mầm
(%)
NT1
NT2
NT3
NT4
NT5
NT6
NT7
NT8
NT9
33,33
66,67
100,00
100,00
66,67
100,00
100,00
100,00
100,00
66,67
33,33
0,00
0,00
33,33
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
66,67
33,33
0,00
Bảng 2: Ảnh hƣởng của nồng độ BA và NAA lên khả năng tạo chồi cây
giáng hƣơng in vitro sau 6 tuần nuôi cấy.
Nghiệm thức Số chồi (chồi) Chiều cao chồi (cm) Hệ số nhân chồi
NT1 (ĐC) 1,0 1,17 1,00
NT2 1,7 1,43 1,67
NT3 1,3 1,30 1,33
NT4 2,0 2,01 2,00
NT5 6,3 2,20 6,33
NT6 4,7 1,90 4,67
NT7 1,0 1,77 1,00
NT8 1,0 1,17 1,00
47
Bảng 3: Ảnh hƣởng của môi trƣờng nuôi cấy đến khả năng tạo chồi của cây giáng
hƣơng in vitro sau 6 tuần nuôi cấy
Bảng 4: Ảnh hƣởng của IBA và NAA đến sự hình thành rễ của cây giáng hƣơng
in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Nghiệm thức Số chồi (chồi) Chiều cao chồi (chồi) Hệ số nhân chồi
NT1 2,00 1,40 2,00
NT2 1,33 1,87 1,33
NT3 3,67 3,13 3,00
Nghiệm thức Thời gian ra rễ (ngày) Số rễ (rễ) Chiều dài rễ (cm)
NT1(ĐC) 0,0 0,0 0,00
NT2 10,0 6,0 0,75
NT3 10,0 4,0 0,25
NT4 7,5 4,0 1,25
NT5 4,0 10,0 0,85
NT6 0,0 0,0 0,00
NT7 10,0 2,5 0,40
NT8 7,0 8,5 3,50
NT9 5,0 6,5 2,00
48
PH Ụ L ỤC 2
Bảng phân tích số liệu các thí nghiệm
THI NGHIEM 1
TY LE HAT KHONG NHIEM
BANG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
----------------------------------------------------------------------
Data: THUY.HATKNHIEM
Level codes: THUY.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
-----------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-----------------------------------------------------------------------
Between groups 9382.9136 8 1172.8642 999.999 .0000
Within groups .0000 9 .0000
-----------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 9382.9136 17
0 missing value(s) have been excluded.
_
BANG TRUNG BINH
Table of means for THUY.HATKNHIEM by THUY.NT
---------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
----------------------------------------------------------------------
NT1 2 33.330000 .00000E0000 .00000E0000 33.330000 33.330000
NT2 2 66.670000 .00000E0000 .00000E0000 66.670000 66.670000
NT3 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
NT4 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
NT5 2 66.670000 .00000E0000 .00000E0000 66.670000 66.
NT6 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
NT7 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
NT8 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
NT9 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
-----------------------------------------------------------------------
Tota 18 85.185556 .00000E0000 .00000E0000 85.185556 85.185556
49
BANG KET QUA TRAC NGHIEM PHAN HANG
Multiple range analysis for THUY.HATKNHIEM by THUY.NT
-----------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-----------------------------------------------------------------------
NT1 2 33.330000 X
NT2 2 66.670000 X
NT5 2 66.670000 X
NT3 2 100.000000 X
NT4 2 100.000000 X
NT6 2 100.000000 X
NT7 2 100.000000 X
NT8 2 100.000000 X
NT9 2 100.000000 X
-----------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -33.3400 0.00000 *
NT1 - NT3 -66.6700 0.00000 *
NT1 - NT4 -66.6700 0.00000 *
NT1 - NT5 -33.3400 0.00000 *
* denotes a statistically significant difference.
_
TY LE HAT NHIEM
BANG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: TN1.HATNHIEM
Level codes: TN1.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 9382.9136 8 1172.8642 999.999 .0000
Within groups .0000 9 .0000
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 9382.9136 17
0 missing value(s) have been excluded.
50
BANG TRUNG BINH
Table of means for TN1.HATNHIEM by TN1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 2 66.670000 .00000E0000 .00000E0000 66.670000 66.670000
2 2 33.330000 .00000E0000 .00000E0000 33.330000 33.330000
3 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
4 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
5 2 33.330000 .00000E0000 .00000E0000 33.330000 33.330000
6 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
7 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
8 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
9 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
---------------------------------------------------------------------------
Total 18 14.814444 .00000E0000 .00000E0000 14.814444 14.814444
_
BANG KET QUA TRAC NGHIEM PHAN HANG
Multiple range analysis for TN1.HATNHIEM by TN1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
3 2 .000000 X
4 2 .000000 X
6 2 .000000 X
7 2 .000000 X
8 2 .000000 X
9 2 .000000 X
2 2 33.330000 X
5 2 33.330000 X
1 2 66.670000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
1 - 2 33.3400 0.00000 *
1 - 3 66.6700 0.00000 *
1 - 4 66.6700 0.00000 *
1 - 5 33.3400 0.00000 *
* denotes a statistically significant difference
_
51
TY LE HAT NAY MAM
BANG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: THI1.NAYMAM
Level codes: THI1.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 22222.667 8 2777.8333 999.999 .0000
Within groups .000 9 .0000
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 22222.667 17
0 missing value(s) have been excluded.
BANG TRUNG BINH
Table of means for THI1.NAYMAM by THI1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
NT2 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
NT3 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
NT4 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
NT5 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
NT6 2 100.000000 .00000E0000 .00000E0000 100.000000 100.000000
NT7 2 66.670000 .00000E0000 .00000E0000 66.670000 66.670000
NT8 2 33.330000 .00000E0000 .00000E0000 33.330000 33.330000
NT9 2 .000000 .00000E0000 .00000E0000 .000000 .000000
---------------------------------------------------------------------------
Total 18 22.222222 .00000E0000 .00000E0000 22.222222 22.222222
_
BANG KET QUA TRAC NGHIEM PHAN HANG
Multiple range analysis for THI1.NAYMAM by THI1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .000000 X
NT2 2 .000000 X
NT3 2 .000000 X
NT4 2 .000000 X
NT5 2 .000000 X
NT9 2 .000000 X
NT8 2 33.330000 X
NT7 2 66.670000 X
NT6 2 100.000000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 0.00000 0.00000
NT1 - NT3 0.00000 0.00000
52
NT1 - NT4 0.00000 0.00000
NT1 - NT5 0.00000 0.00000
* denotes a statistically significant difference.
THÍ NGHIỆM 2
Thí nghiệm 2a
SỐ CHỒI
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: SCHOI.SOCHOI
Level codes: SCHOI.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 84.958333 7 12.136905 10.403 .0001
Within groups 18.666667 16 1.166667
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 103.62500 23
1 missing value(s) have been excluded.
_
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for SCHOI.SOCHOI by SCHOI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 1.0000000 .0000000 .6236096 .0649778 1.9350222
NT2 3 1.6666667 .6666667 .6236096 .7316444 2.6016889
NT3 3 1.3333333 .3333333 .6236096 .3983111 2.2683556
NT4 3 2.0000000 .5773503 .6236096 1.0649778 2.9350222
NT5 3 6.3333333 .8819171 .6236096 5.3983111 7.2683556
NT6 3 4.6666667 1.2018504 .6236096 3.7316444 5.6016889
NT7 3 1.0000000 .0000000 .6236096 .0649778 1.9350222
NT8 3 1.0000000 .0000000 .6236096 .0649778 1.9350222
---------------------------------------------------------------------------
Total 24 2.3750000 .2204793 .2204793 2.0444197 2.7055803
53
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for SCHOI.SOCHOI by SCHOI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 1.0000000 X
NT7 3 1.0000000 X
NT8 3 1.0000000 X
NT3 3 1.3333333 X
NT2 3 1.6666667 X
NT4 3 2.0000000 X
NT6 3 4.6666667 X
NT5 3 6.3333333 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -0.66667 1.87004
NT1 - NT3 -0.33333 1.87004
NT1 - NT4 -1.00000 1.87004
NT1 - NT5 -5.33333 1.87004 *
NT1 - NT6 -3.66667 1.87004 *
* denotes a statistically significant difference.
_
CHIỀU CAO CHỒI
BANG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------
Data: CCCHOI.CCAOCHOI
Level codes: CCCHOI.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
-----------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-----------------------------------------------------------------------
Between groups 3.5516667 7 .5073810 4.380 .0069
Within groups 1.8533333 16 .1158333
-----------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 5.4050000 23
0 missing value(s) have been excluded.
54
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for CCCHOI.CCAOCHOI by CCCHOI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 1.1666667 .1666667 .1964971 .8720446 1.4612888
NT2 3 1.4333333 .1452966 .1964971 1.1387112 1.7279554
NT3 3 1.3000000 .0577350 .1964971 1.0053779 1.5946221
NT4 3 2.0666667 .0666667 .1964971 1.7720446 2.3612888
NT5 3 2.2000000 .1154701 .1964971 1.9053779 2.4946221
NT6 3 1.9000000 .1000000 .1964971 1.6053779 2.1946221
NT7 3 1.7666667 .4702245 .1964971 1.4720446 2.0612888
NT8 3 1.1666667 .0881917 .1964971 .8720446 1.4612888
---------------------------------------------------------------------------
Total24 1.6250000 .0694722 .0694722 1.5208354 1.7291646
_
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for CCCHOI.CCAOCHOI by CCCHOI.NT
-----------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-----------------------------------------------------------------------
NT1 3 1.1666667 X
NT8 3 1.1666667 X
NT3 3 1.3000000 XX
NT2 3 1.4333333 XXX
NT7 3 1.7666667 XXX
NT6 3 1.9000000 XX
NT4 3 2.0666667 X
NT5 3 2.2000000 X
-----------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -0.26667 0.58924
NT1 - NT3 -0.13333 0.58924
NT1 - NT4 -0.90000 0.58924 *
NT1 - NT5 -1.03333 0.58924 *
NT1 - NT6 -0.73333 0.58924 *
* denotes a statistically significant difference.
55
HE SO NHAN CHOI
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: HSN1.HSNCHOI
Level codes: HSN1.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 56.621200 7 8.0887429 999.999 .0000
Within groups .000000 8 .0000000
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 56.621200 15
0 missing value(s) have been excluded.
_
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for HSN1.HSNCHOI by HSN1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 1.0000000 .00000E0000 .00000E0000 1.0000000 1.0000000
NT2 2 1.6700000 .00000E0000 .00000E0000 1.6700000 1.6700000
NT3 2 1.3300000 .00000E0000 .00000E0000 1.3300000 1.3300000
NT4 2 2.0000000 .00000E0000 .00000E0000 2.0000000 2.0000000
NT5 2 6.3300000 .00000E0000 .00000E0000 6.3300000 6.3300000
NT6 2 4.6700000 .00000E0000 .00000E0000 4.6700000 4.6700000
NT7 2 1.0000000 .00000E0000 .00000E0000 1.0000000 1.0000000
NT8 2 1.0000000 .00000E0000 .00000E0000 1.0000000 1.0000000
---------------------------------------------------------------------------
Total 16 2.3750000 .00000E0000 .00000E0000 2.3750000 2.3750000
56
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for HSN1.HSNCHOI by HSN1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 1.0000000 X
NT7 2 1.0000000 X
NT8 2 1.0000000 X
NT3 2 1.3300000 X
NT2 2 1.6700000 X
NT4 2 2.0000000 X
NT6 2 4.6700000 X
NT5 2 6.3300000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -0.67000 0.00000 *
NT1 - NT3 -0.33000 0.00000 *
NT1 - NT4 -1.00000 0.00000 *
NT1 - NT5 -5.33000 0.00000 *
NT1 - NT6 -3.67000 0.00000 *
* denotes a statistically significant difference.
_
Thí nghiệm 2b
B ảng ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: COIDI.SOCHOI
Level codes: COIDI.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.6666667 2 4.3333333 7.800 .0214
Within groups 3.3333333 6 .5555556
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 12.000000 8
0 missing value(s) have been excluded.
57
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for COIDI.SOCHOI by COIDI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 2.0000000 .5773503 .4303315 1.2552027 2.7447973
NT2 3 1.3333333 .3333333 .4303315 .5885361 2.0781306
NT3 3 3.6666667 .3333333 .4303315 2.9218694 4.4114639
---------------------------------------------------------------------------
Total 9 2.3333333 .2484520 .2484520 1.9033244 2.7633422
_
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for COIDI.SOCHOI by COIDI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT2 3 1.3333333 X
NT1 3 2.0000000 X
NT3 3 3.6666667 X
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 0.66667 1.48959
NT1 - NT3 -1.66667 1.48959 *
NT2 - NT3 -2.33333 1.48959 *
---------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
_
CHIEU CAO CHOI
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: COILAI1.CCCHOI
Level codes: COILAI1.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 4.8266667 2 2.4133333 9.963 .0124
Within groups 1.4533333 6 .2422222
58
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 6.2800000 8
0 missing value(s) have been excluded.
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for COILAI1.CCCHOI by COILAI1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 1.4000000 .2081666 .2841492 .9082082 1.8917918
NT2 3 1.8666667 .0881917 .2841492 1.3748748 2.3584585
NT3 3 3.1333333 .4371626 .2841492 2.6415415 3.6251252
---------------------------------------------------------------------------
Total 9 2.1333333 .1640536 .1640536 1.8493972 2.4172695
_
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for COILAI1.CCCHOI by COILAI1.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 1.4000000 X
NT2 3 1.8666667 X
NT3 3 3.1333333 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -0.46667 0.98358
NT1 - NT3 -1.73333 0.98358 *
NT2 - NT3 -1.26667 0.98358 *
---------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
_
HE SO NHAN CHOI
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: HSN2.HSNCHOI
Level codes: HSN2.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 4.2378000 2 2.1189000 999.999 .0000
59
Within groups .0000000 6 .0000000
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 4.2378000 8
0 missing value(s) have been excluded.
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for HSN2.HSNCHOI by HSN2.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 3 2.0000000 .00000E0000 .00000E0000 2.0000000 2.0000000
NT2 3 1.3300000 .00000E0000 .00000E0000 1.3300000 1.3300000
NT3 3 3.0000000 .00000E0000 .00000E0000 3.0000000 3.0000000
---------------------------------------------------------------------------
Total 9 2.1100000 .00000E0000 .00000E0000 2.1100000 2.1100000
_
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for HSN2.HSNCHOI by HSN2.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT2 3 1.3300000 X
NT1 3 2.0000000 X
NT3 3 3.0000000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 0.67000 0.00000 *
NT1 - NT3 -1.00000 0.00000 *
NT2 - NT3 -1.67000 0.00000 *
---------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
_
THÍ NGHIỆM 3
THỜI GIAN RA RỄ
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------
Data: RARE.TGRARE
Level codes: RARE.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
-----------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-----------------------------------------------------------------------
Between groups 256.44444 8 32.055556 577.000 .0000
60
Within groups .50000 9 .055556
-----------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 256.94444 17
0 missing value(s) have been excluded.
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for RARE.TGRARE by RARE.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .0000000 .0000000 .1666667 -.2666704 .266670
NT2 2 10.0000000 .0000000 .1666667 9.7333296 10.266670
NT3 2 10.0000000 .0000000 .1666667 9.7333296 10.266670
NT4 2 7.5000000 .5000000 .1666667 7.2333296 7.766670
NT5 2 4.0000000 .0000000 .1666667 3.7333296 4.266670
NT6 2 .0000000 .0000000 .1666667 -.2666704 .266670
NT7 2 10.0000000 .0000000 .1666667 9.7333296 10.266670
NT8 2 7.0000000 .0000000 .1666667 6.7333296 7.266670
NT9 2 5.0000000 .0000000 .1666667 4.7333296 5.266670
---------------------------------------------------------------------------
Total 18 5.9444444 .0555556 .0555556 5.8555543 6.033335
_
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for RARE.TGRARE by RARE.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .0000000 X
NT6 2 .0000000 X
NT5 2 4.0000000 X
NT9 2 5.0000000 X
NT8 2 7.0000000 X
NT4 2 7.5000000 X
NT2 2 10.0000000 X
NT3 2 10.0000000 X
NT7 2 10.0000000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -10.0000 0.53334 *
NT1 - NT3 -10.0000 0.53334 *
NT1 - NT4 -7.50000 0.53334 *
NT1 - NT5 -4.00000 0.53334 *
* denotes a statistically significant difference.
61
SO RE
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: SORE.SORE
Level codes: SORE.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 194.77778 8 24.347222 2.756 .0762
Within groups 79.50000 9 8.833333
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 274.27778 17
0 missing value(s) have been excluded.
_
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for SORE.SORE by SORE.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for
mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .0000000 .0000000 2.1015867 -3.3625861 3.362586
NT2 2 6.0000000 1.0000000 2.1015867 2.6374139 9.362586
NT3 2 4.0000000 4.0000000 2.1015867 .6374139 7.362586
NT4 2 4.0000000 4.0000000 2.1015867 .6374139 7.362586
NT5 2 10.0000000 .0000000 2.1015867 6.6374139 13.362586
NT6 2 .0000000 .0000000 2.1015867 -3.3625861 3.362586
NT7 2 2.5000000 2.5000000 2.1015867 -.8625861 5.862586
NT8 2 8.5000000 .5000000 2.1015867 5.1374139 11.862586
NT9 2 6.5000000 .5000000 2.1015867 3.1374139 9.862586
---------------------------------------------------------------------------
Total 18 4.6111111 .7005289 .7005289 3.4902491 5.731973
62
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for SORE.SORE by SORE.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .0000000 X
NT6 2 .0000000 X
NT7 2 2.5000000 XX
NT3 2 4.0000000 XXX
NT4 2 4.0000000 XXX
NT2 2 6.0000000 XXX
NT9 2 6.5000000 XXX
NT8 2 8.5000000 XX
NT5 2 10.0000000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -6.00000 6.72517
NT1 - NT3 -4.00000 6.72517
NT1 - NT4 -4.00000 6.72517
NT1 - NT5 -10.0000 6.72517 *
* denotes a statistically significant difference.
_
CHIỀU DÀI RỄ
BẢNG ANOVA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: CHDAI.CDAIRE
Level codes: CHDAI.NT
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups 20.640000 8 2.5800000 8.795 .0019
Within groups 2.640000 9 .2933333
---------------------------------------------------------------------------
63
Total (corrected) 23.280000 17
0 missing value(s) have been excluded.
BẢNG TRUNG BÌNH
Table of means for CHDAI.CDAIRE by CHDAI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .0000000 .0000000 .3829708 -.6127620 .6127620
NT2 2 .7500000 .2500000 .3829708 .1372380 1.3627620
NT3 2 .2500000 .2500000 .3829708 -.3627620 .8627620
NT4 2 1.2500000 .2500000 .3829708 .6372380 1.8627620
NT5 2 .8500000 .3500000 .3829708 .2372380 1.4627620
NT6 2 .0000000 .0000000 .3829708 -.6127620 .6127620
NT7 2 .4000000 .1000000 .3829708 -.2127620 1.0127620
NT8 2 3.5000000 1.0000000 .3829708 2.8872380 4.1127620
NT9 2 2.0000000 .0000000 .3829708 1.3872380 2.6127620
---------------------------------------------------------------------------
Total 18 1.0000000 .1276569 .1276569 .7957460 1.2042540
_
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for CHDAI.CDAIRE by CHDAI.NT
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
NT1 2 .0000000 X
NT6 2 .0000000 X
NT3 2 .2500000 XX
NT7 2 .4000000 XX
NT2 2 .7500000 XX
NT5 2 .8500000 XXX
NT4 2 1.2500000 XX
NT9 2 2.0000000 X
NT8 2 3.5000000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
NT1 - NT2 -0.75000 1.22552
NT1 - NT3 -0.25000 1.22552
NT1 - NT4 -1.25000 1.22552 *
NT1 - NT5 -0.85000 1.22552
* denotes a statistically significant difference.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DANG THI THANH THUY - 02126104.pdf