MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Tự đánh giá bản thân đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển tâm lý và nhất
là đối với sự phát triển nghiên cứu của cá nhân. Sự hoàn thiện nhân cách của mỗi cá nhân
phụ thuộc vào sự tự nhận thức, tự đánh giá bản thân của mỗi cá nhân. Sự tự đánh giá phù
hợp với bản thân là điều kiện bên trong để phát triển nhân cách. Khi nhận thức đúng, đánh
giá đúng bản thân thì cá nhân mới có cơ sở để điều chỉnh, điều khiển bản thân cho phù hợp
với yêu cầu của xã hội, yêu cầu của tập thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc tự đánh giá
của cá nhân từ bên trong lẫn bên ngoài là không thể tránh khỏi.
Trong thời gian làm công tác tham vấn tâm lý, người nghiên cứu nhận thấy hầu hết
đối tượng thanh niên, sinh viên đến tham vấn đều có vấn đề về việc tự đánh giá bản thân.
Việc tự đánh giá ở những thanh niên này không phải hoàn toàn là thấp hay tiêu cực, thậm
chí có những em tự đánh giá bản thân rất cao. Khi tìm hiểu sâu hơn ở các em, người nghiên
cứu thấy những yếu tố từ bên ngoài tác động đến việc các em đánh giá bản thân chủ yếu là
từ môi trường gia đình, người thân. Sự tự đánh giá không phù hợp ở các em đã dẫn đến một
số vấn đề như khó khăn trong tâm lý như giao tiếp, ứng xử khó khăn không chỉ với người
ngoài mà cả với những người trong gia đình, đặc biệt có một số em gặp trở ngại rất lớn
trong việc hòa đồng với môi trường học tập, làm việc như không biết cách nào để có thể
giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp cùng cơ quan, hệ quả là phải liên tục thay đổi chổ làm,
thậm chí một số em cũng không biết định hướng cho tương lai của mình như thế nào.
Từ thực tế trên, người nghiên cứu nhận thấy việc tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng
đến tự đánh giá của sinh viên là hết sức cần thiết cho gia đình, nhà trường và xã hội trong
việc giáo dục, định hướng đúng cho giới trẻ. Vì thế đề tài “Những yếu tố tác động đến tự
đánh giá của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh” đã được người nghiên cứu ưu tiên
chọn.
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Trên cơ sở tìm hiểu tự đánh giá, các yếu tố tác động đến tự đánh giá và tương quan giữa
tự đánh giá với các yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên, đề xuất một số
biện pháp nhằm hạn chế những yếu tố tác động tiêu cực ảnh hưởng đến sự phát triển nhân
cách của họ.
3. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
Xuất phát từ mục đích nghiên cứu đã nêu, nhiệm vụ nghiên cứu cụ thể của đề tài như
sau:
3.1. Nghiên cứu các tài liệu liên quan để thiết lập cơ sở lý luận cho đề tài.
3.2. Khảo sát thực trạng về tự đánh giá bản thân của sinh viên, các yếu tố tác động đến
tự đánh giá bản thân ở sinh viên và nghiên cứu mối tương quan giữa sự tự đánh giá với
các yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên.
3.3. Đề xuất một số ý kiến nhằm hạn chế những yếu tố tác động tiêu cực ảnh hưởng đến
tự đánh giá bản thân của sinh viên.
4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Sự tự đánh giá và các yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên.
4.2. Khách thể nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu là sinh viên thuộc ba trường Đại học tại thành phố Hồ Chí
Minh là Đại học Sư Phạm, Kinh Tế và trường Đại học dân lập Văn Hiến.
Mẫu nghiên cứu là 234 sinh viên.
5. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
5.1. Do phần lớn sinh viên chưa có cơ hội thể hiện bản thân qua các hoạt động nên
mức độ tự đánh giá bản thân ở sinh viên đạt ở mức trung bình.
5.2. Yếu tố tác động mạnh đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên là các ảnh hưởng từ
trong gia đình mặc dù có nhiều yếu tố khác nhau tác động đến việc này.
6. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI
Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu trên một số yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở
sinh viên như những yếu tố có liên quan mật thiết tới đời sống của sinh viên; yếu tố trong
gia đình (mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái), yếu tố ngoài gia đình (mối liên hệ với bạn bè
và thầy cô).
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
7.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu.
Người nghiên cứu thu thập và phân tích các tài liệu, cũng như các công trình nghiên
cứu có liên quan để làm cơ sở lý luận cho đề tài.
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi, được thực hiện qua hai giai đoạn;
* Giai đoạn 1, lấy ý kiến bằng phiếu thăm dò với các câu hỏi mở.
* Giai đoạn 2, thu thập ý kiến đánh giá bằng phiếu thăm dò với các câu hỏi có nhiều
lựa chọn.
Đây là phương pháp chính của đề tài này, nhằm tìm hiểu thực trạng về tự đánh giá
bản thân của sinh viên và các yếu tố tác động đến sự tự đánh giá bản thân của sinh viên.
7.3. Phương pháp xử lý toán thông kê.
Dùng chương trình xử lý số liệu SPSS trong việc xử lý số liệu.
8. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI
- Luận văn góp phần làm sáng tỏ cơ sở lý luận và thực tiễn về tự đánh giá và các yếu
tố tác động đến tự đánh giá bản thân của sinh viên.
- Kết quả nghiên cứu thực tiễn, khẳng định thêm tầm quan trọng của các yếu tố tác
động từ bên trong lẫn bên ngoài gia đình đến tự đánh giá bản thân của sinh viên
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Những yếu tố tác động đến tự đánh giá của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhưng kết quả khảo sát được trình bày trong chương 2 cho thấy, những yếu tố này tuy mức
độ tác động không mạnh như các yếu tố trong gia đình, nhưng cho thấy thầy cô và bạn bè có
vai trò rất lớn trong việc ảnh hưởng tới sự đánh giá của sinh viên. Thế nên, ngoài vai trò là
người hướng dẫn khoa học, thầy cô cần phải là người chia sẻ, yêu thương quan tâm đến học
sinh của mình đúng như khẩu hiệu trong giáo dục một thời được đề cao “mỗi thầy cô là một
tấm gương sáng”.
Để có người bạn tốt, trước hết chúng ta hãy sống và thể hiện mình là người bạn tốt
thật sự, như điều mà tác giả rất tâm đắc “đừng làm những gì mình không thích cho người
khác”.
* Về phía bản thân sinh viên
Sự trưởng thành của một nhân cách không chỉ do yếu tố giáo dục từ bên ngoài, mà sự
tự giáo dục đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Đặc biệt trong giai đoạn đất nước chuyển mình
tiến lên công nghiệp hóa, xã hội đang vận hành theo cơ chế thị trường có sự cạnh tranh khốc
liệt. Sinh viên là người ở tuổi buộc phải quyết định cho cuộc đời của chính mình chứ không
phụ thuộc vào cha mẹ hay thầy cô, bạn bè. Cho nên, chính sinh viên phải tự ý thức phát
triển cho cuộc đời của mình ngay từ trong suy nghĩ và hành động. Phải biết lập kế hoạch
học tập, tiếp nhận thông tin, kinh nghiệm… cho chính bản thân.
Môi trường học tập ở đại học và các mối quan hệ xung quanh là môi trường rất thuận
lợi cho sinh viên học tập, trau dồi, thể hiện cũng như nhìn lại bản thân của mình một cách
tốt nhất, bên cạnh đó, sinh viên cần biết tranh thủ rèn luyện một cách tích cực để chuẩn bị
cho sự nghiệp tương lai một cách vững chắc.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
* Tiếng Việt:
1. Nguyễn Ngọc Bích (2000), Tâm lý học nhân cách, NXB Đại Học Quốc Gia,
Hà Nội.
2. Văn Thị Kim Cúc (2004), “Mối tương quan giữa biểu tượng về gia đình và sự
đánh giá bản thân ở trẻ 10 -15 Tuổi”, Tạp Chí Tâm Lý Học (số tháng 11),
tr. 24-29.
3. Ix, Con (1987), Tâm lý học thanh niên (người dịch: GS. Phạm Minh Hạc và
Ngô Hào Hiệp), NXB Trẻ, Tp HCM.
4. Nguyễn Văn Đạm (1999), Từ điển tường giải và liên tưởng tiếng việt, NXB
Văn Hóa Thông Tin, Hà Nội.
5. Robert S. Felbman (2004), Tâm lý học căn bản (người dịch: Minh Đức và Hồ
Kim Chung), NXB Văn Hóa Thông Tin, Hà nội.
6. TS. Việt Hà (2000), Tìm hiểu bản thân tự hoàn thiện mình, NXB Tổng Hợp,
Đồng Nai.
7. Phạm Minh Hạc (chủ biên) (2004), Một số vấn nghiên cứu nhân cách, NXB
Chính Trị Qốc Gia, Hà Nội
8. Phạm Minh Hạc (1999), Tâm lý học, NXB Đại Học Sư Phạm, Hà Nội.
9. Phạm Minh Hạc (1989), Hành vi và hoạt động, NXB Giáo Dục, Hà Nội.
10. Nicky Hayes (2005), , Nền tảng tâm lý học (người dịch: TS. Nguyễn Trường
Kiên), NXB Lao Động Hà Nội.
11. PGS. Lê Văn Hồng (chủ biên) (1999), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm, NXB Giáo Dục, TP HCM.
12. TS. Nguyễn Công Khanh (2001), Ứng dụng SPSS for windows, Viện nghiên
cứu khoa học giáo dục, NXB ĐH Quốc Gia, Hà Nội.
13. Đỗ Ngọc Khanh (2005), Nghiên cứu sự tự đánh giá của hs trung học cơ sở ở
Hà Nội, Luận An tiến sĩ Tâm Lý Học, Hà Nội.
14. Đỗ Ngọc Khanh (2004), “Khái niệm về tự đánh giá bản thân”, Tạp Chí Tâm
Lý Học (số tháng 6), tr.41-45.
15. Đỗ Ngọc Khanh (2004), “Ảnh hưởng của tự đánh giá bản thân đến sự phát
triển nhân cách”, Tạp Chí Tâm Lý Học (số tháng 9), tr. 26-29.
16. Đặng Phương Kiệt (2001), Cơ sở tâm lý học ứng dụng, NXB Đại học Quốc
Gia, Hà Nội.
17. Nguyễn Lân (2000), Từ điển từ và ngữ tiếng việt, NXB Tp HCM, Tp HCM.
18. Leonchiew (1998), Hoạt động - ý thức - nhân cách (người dịch: Phạm Minh
Hạc), NXB Giáo Dục, TP Hồ Chí Minh.
19. Vĩnh Lộc (2000), Từ điển tiếng việt, NXB Thanh Niên, Tp HCM
20. B.Ph. Lomov (2000), Những vấn đề lý luận và phương pháp luận tâm lý học,
Nguyễn Đức Hưởng (dịch), NXB Đại Học Quốc Gia, Hà Nội.
21. Nguyễn Văn Đạm (1999), Từ điển tường giải và liên tưởng tiếng việt, NXB
Văn Hóa Thông Tin, Hà Nội.
22. Phan Trọng Ngọ (chủ biên) (2003), Các lý thuyết phát triển về tâm lý học,
NXB ĐH Sư Phạm, TP. Hồ Chí Minh.
23. Vũ Thị Nho (2000), Tâm lý học phát triển, NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.
24. Đoàn Huy Oánh (2005), Tâm lý sư phạm, NXB đại học Quốc Gia, TP Hồ Chí
Minh.
25. A.V. Petrovxki chủ biên (1982), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm
tập II (người dịch: Đỗ Văn), NXB Giáo Dục, TP HCM
26. Carl Rogers (1994), Tiến trình thành nhân (người dịch: Tô Thị Anh), NXB
Tp Hồ Chí Minh.
27. Dr. Laura Schlessinger (2001), Đừng đánh mất bản thân (người dịch: Lưu
Văn Huy), NXB Phụ Nữ, Tp HCM.
28. Barry D. Smith và Harold J. Vetter (2005), Các học thuyết về nhân cách
(người dịch: Nguyễn Kim Dân), NXB Văn Hóa Thông Tin, Hà nội.
29. Hà Văn Sơn (chủ biên) (2004), Giáo trình lý thuyết thống kê, Đại Học Kinh
Tế TP HCM, NXB Thống Kê, TP Hồ Chí Minh.
30. Minh Tâm (2000), Từ điển tiếng việt, NXB Văn Hóa, Tp HCM.
31. GS. Lê Thi (2000), Xây dựng nhân cách con người việt nam, NXB Phụ Nữ,
TP Hồ Chí Minh.
32. TS. Dương Thiệu Tống (1995), Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập,
Trường ĐH Tổng Hợp, Tp HCM.
33. GS.TS. Dương Thiệu Tống (2005), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục và tâm ly, NXB Khoa Học Và Xã Hội, TP HCM.
34. Đinh thị Tứ (chủ biên) (2003), Tìm hiểu sự tự đánh giá về thái độ đối với tập
thể của sinh viên đại học sư phạm thành phố hồ chí minh và mối liên quan
của nó với bầu không khí tâm lý trong tập thể sinh viên, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp bộ, Đại Học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh.
35. Hoàng Trọng (2002), Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS for windows, NXB
Thống Kê, TP Hồ Chí Minh.
36. Phạm Viết Vượng (2004), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Đại
Học Quốc Gia, Hà Nội.
37. Stephen Worchel và Wayne Shebilsue (2007), Tâm lý học nguyên lý và ứng
dụng (người dịch: Trần Đức Tiến), NXB Lao Động Và Xã Hội, Hà Nội.
38. Nguyễn Văn Xô chủ biên (2000), Từ điển tiếng việt, NXB Trẻ, Tp. HCM.
* Tiếng Anh:
39. Athur E.Jongsma, William P. Mclnnis (2003), The complete adult psychotherapy -
treatment planner, Third Edition, John Wiley And Sons, INC.
40. Diane E. Papalia, Sally Wendkos Olds (2001), Study guide to accompany
human development, A division of the McGraw – Hill companies.
PHỤ LỤC 1: BẢNG PHÂN TÍCH HỆ SỐ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỰ ĐÁNH
GIÁ BẢN THÂN CỦA SINH VIÊN
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Alpha
if Item if Item Total if Item
Deleted Deleted Correlation Deleted
C1 333.2094 594.5439 .1599 .8994
C2 332.8077 591.8384 .2348 .8988
C3 333.5043 590.1910 .2563 .8986
C4 332.8162 589.9790 .2825 .8984
C6 333.3718 586.0371 .3662 .8977
C7 332.5385 588.5586 .3503 .8979
C8 332.9060 585.2443 .3792 .8976
C9 333.6026 585.6053 .2936 .8984
C10 333.8889 602.6142 -.0306 .9014
C11 333.5684 582.5125 .4133 .8973
C12 333.1239 593.4395 .1645 .8995
C13 332.7094 589.1427 .3148 .8982
C14 333.7778 602.8603 -.0352 .9013
C15 333.3248 587.7138 .2816 .8985
C16 333.3462 593.6179 .1597 .8995
C17 333.5556 584.0677 .3774 .8976
C18 333.2778 582.2787 .4089 .8973
C19 333.1752 581.0722 .4529 .8970
C20 333.1923 595.2633 .1308 .8997
C21 332.9231 581.2215 .4760 .8968
C22 333.6538 589.0428 .2660 .8986
C23 333.7778 587.0920 .2808 .8985
C24 333.1880 587.7928 .3119 .8982
C25 333.5427 584.5239 .3514 .8978
C26 333.1282 580.9363 .4754 .8968
C27 332.8675 586.7935 .3766 .8977
C28 333.4615 599.9234 .0233 .9009
C29 332.8248 588.6258 .3535 .8979
C30 333.4444 585.7244 .3455 .8979
C31 333.3248 590.9069 .2262 .8989
C32 333.6538 589.6608 .2566 .8986
C33 333.4017 596.8336 .0928 .9001
C34 333.1368 589.6550 .2694 .8985
C35 332.5983 593.2972 .2124 .8989
C36 333.5214 594.9373 .1442 .8996
C37 332.8205 583.8990 .3952 .8975
C38 332.6282 590.8526 .2866 .8984
C39 332.9829 587.9568 .2890 .8984
C40 333.8718 602.6359 -.0302 .9011
C41 333.1838 582.8717 .4203 .8973
C42 332.8034 585.9526 .4168 .8975
C44 333.3077 592.8749 .2375 .8987
C45 333.3889 589.2945 .3271 .8981
C46 332.5470 591.0042 .3079 .8983
C47 333.3632 590.1379 .2607 .8986
C48 332.9915 586.9785 .3390 .8980
C49 332.8718 592.6015 .2792 .8985
C50 332.7564 598.0391 .1053 .8996
C51 333.8504 596.7973 .0893 .9002
C52 333.2393 593.6335 .2005 .8990
C53 333.1581 587.2667 .3799 .8977
C54 333.1667 589.9506 .3043 .8983
C55 332.7778 588.1135 .3388 .8980
C56 333.4316 592.3150 .1638 .8997
C57 333.0641 588.8500 .3340 .8981
C58 332.9530 586.0278 .3700 .8977
C59 332.9145 588.0527 .2880 .8984
C60 332.5726 591.5505 .2818 .8984
C61 333.0171 589.4847 .3496 .8980
C62 333.3205 592.0556 .2082 .8990
C63 333.0812 587.5256 .3300 .8980
C64 332.6068 588.7804 .3908 .8978
C65 332.9744 584.4714 .3979 .8975
C66 333.2949 592.3462 .1938 .8992
C67 332.9957 588.6137 .2789 .8985
C68 332.9017 587.6942 .3698 .8978
C69 332.7137 592.7202 .2037 .8990
C70 333.0897 589.1722 .3639 .8979
C71 333.4103 592.5606 .2337 .8988
C72 333.7094 590.1298 .3491 .8980
C73 333.2991 588.3393 .3897 .8978
C74 332.9829 588.4546 .4017 .8977
C75 333.1026 586.7791 .4276 .8975
C76 333.1667 592.1223 .3060 .8983
C77 333.3761 591.0511 .2819 .8984
C78 333.3462 588.4247 .3507 .8979
C79 333.3718 587.6852 .3858 .8977
C80 333.2350 589.4080 .3566 .8980
C81 333.3462 593.3603 .2273 .8988
C82 333.2308 596.3500 .0915 .9003
C83 333.4316 587.3365 .4148 .8976
C84 333.4701 585.2802 .3848 .8976
C85 333.3547 587.8951 .4007 .8977
C86 333.1581 589.6873 .3820 .8979
C87 333.3419 591.0757 .2989 .8983
C88 333.3291 589.8526 .3373 .8981
C89 332.9060 587.9825 .4279 .8976
C90 332.9658 590.6083 .3156 .8982
C91 333.6880 589.8894 .3260 .8981
C92 334.0214 592.9652 .2072 .8990
C93 333.8419 588.0049 .3106 .8982
C94 333.4615 588.7904 .3097 .8982
PHỤ LỤC 1.1: HỆ SỐ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
CỦA SINH VIÊN
N of Cases = 234.0
N of Items = 92
Alpha = .8994
PHỤ LỤC 1.2: ĐIỂM TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN CỦA THANG ĐO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
ĐẾN TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SINH VIÊN
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
YTTD 234 238.00 405.00 329.4915 24.21936
Valid N (listwise) 234
PHỤ LỤC 2 : BẢNG PHÂN TÍCH HSTC CỦA THANG ĐO TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SV
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Alpha
if Item if Item Total if Item
Deleted Deleted Correlation Deleted
C95 406.9188 875.1479 .1460 .8983
C96 407.7265 867.9163 .2830 .8974
C97 407.6880 863.7692 .3782 .8968
C98 407.4103 872.1142 .1866 .8981
C99 408.2094 870.8787 .2296 .8978
C100 406.9786 873.2313 .2041 .8979
C101 406.9701 872.2180 .2516 .8977
C102 406.8632 874.3847 .2167 .8979
C103 407.0043 869.6523 .2824 .8975
C104 408.0085 872.9184 .1972 .8980
C105 407.7778 871.0835 .2195 .8978
C106 407.5385 882.8934 -.0080 .8994
C107 407.7778 873.0920 .2084 .8979
C108 407.7949 875.5200 .1596 .8982
C109 407.4145 876.5785 .1000 .8987
C110 407.4915 869.9763 .2325 .8977
C111 406.9701 871.8918 .2694 .8976
C112 407.4786 870.1819 .2421 .8977
C113 407.4359 861.4229 .3861 .8967
C114 407.2863 865.5185 .3287 .8971
C115 406.9103 865.4297 .4249 .8968
C116 406.7009 865.9960 .3575 .8970
C117 408.4231 886.3825 -.0739 .8997
C118 407.3376 867.4349 .3116 .8973
C119 406.9872 867.3861 .3572 .8971
C120 407.0000 868.2403 .2902 .8974
C121 407.2521 863.6572 .3547 .8969
C122 407.2821 866.9416 .3559 .8971
C123 407.1154 869.7592 .3049 .8974
C124 407.0769 870.4833 .3033 .8974
C125 407.2949 875.7968 .1445 .8983
C126 408.0085 881.5536 .0132 .8994
C127 407.3034 874.8904 .1511 .8983
C128 407.0385 878.7582 .0819 .8986
C129 407.2137 870.6666 .2450 .8977
C130 406.7778 868.1221 .3033 .8973
C131 407.3974 860.9701 .4795 .8963
C132 406.7521 871.0542 .2775 .8975
C133 406.8419 868.1423 .3779 .8971
C134 407.4487 870.6519 .2149 .8979
C135 407.6795 861.4548 .3413 .8969
C136 407.0385 866.0972 .4043 .8969
C137 407.0342 868.8915 .3194 .8973
C138 406.7265 866.6287 .3872 .8969
C139 407.2350 870.7557 .2286 .8978
C140 407.8248 884.4456 -.0360 .8996
C141 407.5385 876.8848 .1225 .8984
C142 407.0897 863.8932 .4643 .8966
C143 408.0256 876.1796 .1046 .8987
C144 407.1880 874.1619 .1653 .8982
C145 406.9402 865.1810 .3939 .8968
C146 407.2265 867.9699 .3255 .8972
C147 407.1111 870.8546 .2342 .8977
C148 407.9145 871.2287 .2055 .8979
C149 407.2051 870.9105 .2509 .8976
C150 407.1453 874.2363 .2114 .8979
C151 407.0299 873.9004 .1807 .8981
C152 408.0940 877.0469 .0901 .8988
C153 408.0812 873.8861 .1439 .8984
C154 407.0684 865.5232 .3950 .8968
C155 407.4872 869.4269 .2757 .8975
C156 406.9444 867.4003 .3033 .8973
C157 407.2821 863.5768 .3076 .8972
C158 406.9145 871.2287 .1998 .8980
C159 407.5726 860.1342 .4753 .8963
C160 407.7265 867.7532 .2810 .8974
C161 408.2222 879.4869 .0558 .8989
C162 407.9658 871.7499 .2042 .8979
C163 407.4231 865.8674 .3374 .8971
C164 407.2009 864.2041 .3323 .8971
C165 407.9402 878.2711 .0668 .8990
C166 407.7607 869.0240 .2419 .8977
C167 407.3761 864.1326 .2744 .8975
C168 408.3419 869.6165 .2595 .8976
C169 407.2009 865.4058 .3207 .8971
C170 407.6197 866.0822 .3686 .8970
C171 407.3504 867.0011 .3066 .8973
C172 406.7009 869.3522 .3011 .8974
C173 406.9957 865.3862 .3772 .8969
C174 408.1966 877.6007 .1160 .8984
C175 408.0000 882.3262 -.0038 .8998
C176 408.1581 867.9792 .2481 .8976
C177 407.2393 863.5133 .3797 .8968
C178 407.3205 869.5063 .2596 .8976
C179 407.9060 862.8409 .3187 .8971
C180 407.0000 866.9270 .1900 .8984
C181 407.7051 876.3977 .1390 .8983
C183 407.3333 867.1073 .2682 .8975
C184 407.7991 865.6805 .3004 .8973
C185 407.0641 861.6654 .3932 .8967
C186 407.6111 858.6850 .4420 .8963
C187 407.7308 860.2920 .4235 .8965
C188 407.7650 860.4810 .4371 .8964
C189 407.9359 866.6096 .2719 .8975
C190 408.1368 865.1744 .3208 .8971
C191 407.2094 861.6684 .3616 .8968
C192 407.7094 865.1083 .3028 .8972
C193 407.1838 869.0176 .2529 .8976
C194 407.5726 871.9797 .2442 .8977
C195 407.1368 871.8439 .2116 .8979
C196 407.7735 869.5236 .2191 .8979
C197 407.7179 865.6540 .2991 .8973
C198 407.7265 873.7274 .1646 .8982
C199 407.8547 865.4724 .2723 .8975
C200 408.2179 870.6519 .2339 .8977
C201 407.4231 862.8632 .4505 .8965
C202 407.2051 868.3440 .2764 .8975
C203 408.0299 872.2094 .1965 .8980
C204 407.9444 881.8295 .0008 .8999
C205 407.1880 860.1619 .4283 .8964
C206 407.5000 863.5215 .2729 .8975
C207 407.9444 894.6707 -.1966 .9011
C208 406.8846 864.3600 .3796 .8968
C209 406.9103 864.6314 .3707 .8969
C210 407.7521 872.8911 .1450 .8985
C211 406.8504 873.1664 .1855 .8980
C212 407.2821 878.5553 .0567 .8992
C213 407.7991 866.1440 .2748 .8975
C214 407.3675 861.0231 .3486 .8969
C215 407.6966 862.4698 .3871 .8967
C216 407.8248 864.4284 .3269 .8971
C217 407.0726 880.6428 .0304 .8992
C218 407.0812 870.0492 .2300 .8978
PHỤ LỤC 2.1: HỆ SỐ TIN CẬY CỦA THANG ĐO TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SINH VIÊN
N of Cases = 234.0
N of Items = 123
Alpha = .8984
PHỤ LỤC 2.2: ĐIỂM TRUNG BÌNH VÀ ĐLTC CỦA THANG TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SV
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TDGBT 234 292.00 483.00 410.7778 29.72062
Valid N (listwise) 234
PHỤ LỤC 3: ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA CÁC CÂU TRONG THANG ĐO TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN
THÂN CỦA SINH VIÊN
N Tổng điểm ĐTB ĐLTC
C117 Tôi là người hay lo lắng 234 551 2.355 0.868
C168 Tôi là người luôn nổi bật trước đám đông 234 570 2.436 0.848
C161 Tôi là người thích nói về mình 234 598 2.556 0.907
C200 Không có tôi, các hoạt động của nhóm bạn tôi trở
nên buồn tẻ 234 599 2.56 0.863
C99 Tôi là người có khả năng đặc biệt 234 601 2.568 0.863
C174 Tôi là người có kiến thức chưa vững 234 604 2.581 0.75
C176 Tôi là người không có gì phàn nàn về bản thân 234 613 2.62 0.983
C190 Tôi là người chưa biết sắp xếp cho các hoạt động
của tôi một cách khoa học 234 618 2.641 0.917
C152 Tôi là người có tính trẻ con 234 628 2.684 0.991
C153 Tôi sợ bị bạn bè chê cười 234 631 2.697 0.992
C203 Tôi là người cư xử theo cảm tính 234 643 2.748 0.889
C143 Tôi là người nóng tính 234 644 2.752 0.993
C104 Tôi là người hay bỏ qua cơ hội tốt 234 648 2.769 0.833
C126 Tôi là người luôn đè nén cảm xúc thật của mình 234 648 2.769 0.993
C175 Tôi là người ít khi để người khác biết tôi đang
buồn 234 650 2.778 1.113
C162 Tôi cảm thấy mình không học bằng các bạn cùng
lớp 234 658 2.812 0.893
C204 Tôi là người có niềm tin tôn giáo 234 663 2.833 1.195
C207 Tôi là người nói nhiều 234 663 2.833 1.061
C165 Tôi là người dễ nổi giận 234 664 2.838 1.015
C189 Tôi là người có khả năng sáng tạo ngôn ngữ 234 665 2.842 0.983
C148 Tôi là người dễ bị dao động trước hoàn cảnh 234 670 2.863 0.926
C179 Tôi là người luôn e ngại trước đám đông 234 672 2.872 1.036
C199 Tôi là người chưa có ý thức tôn trọng thời gian 234 684 2.923 1.045
C140 Tôi là người bị nhiều áp lực từ công việc 234 691 2.953 0.937
C216 Tôi là người có giọng nói dễ thuyết phục người
nghe 234 691 2.953 0.937
C184 Tôi là người thiếu sự quả quyết trong hành động 234 697 2.979 0.947
C213 Tôi là người có khuôn mặt dễ thương 234 697 2.979 1
C108 Tôi là người có khả năng sáng tạo 234 698 2.983 0.764
C105 Tôi là người thiếu kiên nhẫn 234 702 3 0.884
C107 Tôi là người thông minh 234 702 3 0.781
C196 Tôi là người ham chơi 234 703 3.004 0.991
C188 Tôi có khả năng trình bày vấn đề rõ ràng, mạch
lạc 234 705 3.013 0.862
C166 Tôi là người hài lòng với hình thức của mình 234 706 3.017 0.94
C210 Kết quả học tập không ảnh hưởng đến việc tôi
đánh giá bản thân của mình 234 708 3.026 1.08
C187 Tôi là người có khả năng hoạt động xã hội 234 713 3.047 0.895
C96 Tôi có khả năng giao tiếp trước đám đông 234 714 3.051 0.877
C160 Tôi là người dạn dĩ 234 714 3.051 0.892
C198 Tôi thấy mình có nhiều điểm đáng hài lòng 234 714 3.051 0.902
C197 Tôi cảm thấy hài lòng với những gì tôi đã làm 234 716 3.06 0.952
C192 Tôi là người có năng khiếu 234 718 3.068 0.969
C181 Tôi là người thường được người khác khen 234 719 3.073 0.769
C215 Tôi là người có cử chỉ nhanh nhạy 234 721 3.081 0.882
C97 Tôi là người kém tập trung trong việc học 234 723 3.09 0.847
C135 Tôi là người chưa ý thức được vị trí của mình ở
đâu trong cuộc sống 234 725 3.098 1.037
C170 Tôi là người thường có những quyết định sai lầm 234 739 3.158 0.767
C186 Tôi là người có khả năng giao tiếp tốt 234 741 3.167 0.918
C159 Tôi là người năng động 234 750 3.205 0.808
C194 Tôi là người biết cách ăn mặc 234 750 3.205 0.747
C106 Tôi là người hài hước 234 758 3.239 0.928
C141 Tôi là người luôn làm theo lời cha mẹ 234 758 3.239 0.799
C206 Tôi chọn đúng ngành học mà tôi yêu thích 234 767 3.278 1.151
C110 Tôi là người có trí nhớ tồi 234 769 3.286 0.912
C155 Tôi là người quyết đoán 234 770 3.291 0.814
C112 Tôi là người siêng năng 234 772 3.299 0.867
C134 Tôi là người hay cố chấp 234 779 3.329 0.93
C113 Tôi là người tự lập 234 782 3.342 0.928
C163 Tôi là người kiên định 234 785 3.355 0.843
C201 Tôi là người luôn hoàn thành tốt các công việc
được giao 234 785 3.355 0.751
C109 Tôi là người làm khổ người khác 234 787 3.363 0.976
C98 Tôi là người chi tiêu phung phí 234 788 3.368 0.937
C131 Tôi là người có quyết tâm cao 234 791 3.38 0.773
C167 Tôi là người dễ dàng chia sẽ cảm xúc với người
khác 234 796 3.402 1.112
C214 Tôi là người khó bắt chuyện 234 798 3.41 1.037
C171 Tôi là người ham học 234 802 3.427 0.862
C118 Tôi là người làm việc cẩn thận 234 805 3.44 0.828
C183 Tôi không ngại khi tiếp xúc với môi trường mới
hoàn 234 806 3.444 0.967
C178 Tôi là người có khả năng giải quyết những vấn đề
khó khăn của tôi 234 809 3.457 0.854
C127 Tôi là người lạc quan 234 813 3.474 0.86
C125 Tôi là người bảo thủ 234 815 3.483 0.804
C114 Tôi là người hay làm phiền người khác 234 817 3.491 0.88
C122 Tôi là người ngoan ngoãn 234 818 3.496 0.754
C157 Tôi là người tham ăn 234 818 3.496 1.033
C212 Tôi cho rằng học là để có một cuộc sống an nhàn
sau này 234 818 3.496 1.073
C121 Tôi là người học kém 234 825 3.526 0.904
C177 Tôi là người được bạn bè hay chia sẽ khi gặp khó
khăn 234 828 3.538 0.855
C139 Tôi là người không đúng giờ 234 829 3.543 0.874
C146 Tôi là người có trách nhiệm với người khác 234 831 3.551 0.769
C129 Tôi là người ích kỷ 234 834 3.564 0.827
C191 Tôi là người có khả năng chơi với trẻ con 234 835 3.568 0.975
C149 Tôi là người hiền lành 234 836 3.573 0.795
C202 Tôi là người quan tâm đến các tin tức, thay đổi xã
hội xung 234 836 3.573 0.872
C164 Tôi là người tự giác trong học tập 234 837 3.577 0.934
C169 Tôi là người hay ganh tỵ với người khác 234 837 3.577 0.906
C144 Tôi là người biết chịu đựng 234 840 3.59 0.861
C205 Tôi là người có định hướng cho tương lai một
cách rõ ràng 234 840 3.59 0.89
C193 Tôi là người sống có nguyên tắc riêng 234 841 3.594 0.904
C150 Tôi là người tận tâm với công việc 234 850 3.632 0.688
C195 Tôi là người kiên quyết bảo vệ những ý kiến phù
hợp với chuẩn mực xã hội 234 852 3.641 0.859
C123 Tôi là người hòa đồng 234 857 3.662 0.725
C147 Tôi là người ăn nói vô duyên 234 858 3.667 0.849
C142 Tôi là người biết tự giác trong công việc 234 863 3.688 0.694
C218 Tôi là người chấp hành đúng các quy định được
yêu cầu 234 865 3.697 0.916
C124 Tôi là người biết sửa chữa sai lầm 234 866 3.701 0.690
C217 Tôi là người dễ xúc động 234 867 3.705 0.964
C154 Tôi là người luôn có ý chí cầu tiến 234 868 3.709 0.742
C185 Tôi là người vui tính 234 869 3.714 0.903
C128 Tôi là người dễ tha thứ 234 875 3.739 0.805
C136 Tôi là người đáng tin cậy đối với bạn bè 234 875 3.739 0.703
C137 Tôi là người biết vâng lời 234 876 3.744 0.737
C151 Tôi là người luôn muốn khám phá thế giới xung
quanh 234 877 3.748 0.819
C103 Tôi là người thật thà 234 883 3.774 0.783
C120 Tôi là người chung thủy 234 884 3.778 0.840
C180 Tôi là người đã từng nghĩ đến việc tự tử 234 884 3.778 1.311
C173 Tôi là người biết chia sẽ với người khác 234 885 3.782 0.780
C119 Tôi là người sống chân thật 234 887 3.791 0.732
C100 Tôi là người trung thực 234 889 3.799 0.785
C101 Tôi là người quan tâm đến mọi người 234 891 3.808 0.713
C111 Tôi là người biết cảm thông 234 891 3.808 0.688
C156 Tôi là người nhạy cảm 234 897 3.833 0.85
C145 Tôi là người có trách nhiệm với bản thân 234 898 3.838 0.758
C95 Tôi là người rất thẳng tính 234 903 3.859 0.86
C158 Có tính tình không phù hợp với giới tính của tôi 234 904 3.863 0.949
C115 Tôi là người nhiệt tình với bạn bè 234 905 3.868 0.696
C209 Việc học giúp tôi thấy mình có ích 234 905 3.868 0.826
C208 Tôi luôn cố gắng để có kết quả học tập tốt nhất 234 911 3.893 0.819
C102 Tôi là người biết lắng nghe 234 916 3.915 0.663
C211 Tôi cho rằng học là để lập thân 234 919 3.927 0.859
C133 Tôi là người biết cảm thông với người khác 234 921 3.936 0.662
C130 Tôi là người sống vô tâm trước những hoàn cảnh
bất hạnh 234 936 4 0.813
C132 Tôi là người có ước mơ 234 942 4.026 0.717
C138 Tôi là người hiếu thảo với cha mẹ 234 948 4.051 0.710
C116 Tôi là người biết quan tâm đến gia đình 234 954 4.077 0.793
C172 Tôi luôn muốn thay đổi những điểm chưa tốt của
tôi 234 954 4.077 0.754
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Các bạn thân mến!
Để có cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu đề tài “Những yếu tố tác động đến sự tự
đánh giá của sinh viên tại tp HCM”. Các bạn vui lòng trả lời đầy đủ các câu hỏi dưới đây.
Trước khi trả lời, bạn hãy đọc qua các câu hỏi, sau đó, bạn chọn câu trả lời phù hợp với
bạn nhất.
Rất mong sự nhiệt tình hợp tác của các bạn.
Trước tiên, bạn vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân của các bạn.
Bạn là: nam, nữ Sinh viên năm thứ: …………………,Khoa: ………………………
Bạn là sinh viên khá trở lên? Đúng Không đúng
Bạn có muốn học cao hơn không? Có Không
Gia đình bạn có mấy anh/chị em: …………………….
Bạn là con thứ mấy trong gia đình? Con một Con cả Con thứ Con út
Mức sống của gia đình bạn: Khá Tạm được Dưới trung bình
Chiều cao của bạn phù hợp với vóc dáng: Phù hợp Không phù hợp
Chiều cao của bạn: Cao Vừa Thấp
Theo bạn, năng lực của bạn ở mức: Trên trung bình Trung bình
STT TRONG GIA ĐÌNH, BA MẸ TÔI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
1 Tự hào về tôi
2 Đánh, phạt tôi thật nặng khi tôi bị điểm kém
3 Làm cho tôi cảm thấy tự hào về mình
4 Tin tưởng tôi
5 Có vẻ như không yêu thương tôi
6 Hiểu tôi
7 Quan tâm đến sức khỏe của tôi
8 Bận bịu đến mức không có thời gian dành cho tôi
9 Chăm sóc cho tôi từng miếng ăn
10 Không quan trọng hóa điểm số của tôi
11 Quan tâm đến sở thích của tôi
12 Đe dọa khi tôi làm điều gì sai
13 Hay làm tôi xấu hổ trước mặt bạn bè
14 Không cần phải nhắc nhở tôi trong công việc của tôi
STT TRONG GIA ĐÌNH, BA MẸ TÔI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
15 Làm cho tôi cảm thấy tôi là người quan trọng với họ
16 Tỏ ra quá đau khổ khi tôi làm sai
17 Luôn dành thời gian cho tôi
18 Cố gắng giúp đỡ tôi khi tôi buồn
19 Lắng nghe những lo lắng của tôi
20 Làm tôi thấy xấu hổ khi tôi ứng xử không đúng
21 Động viên tôi khi tôi muốn lùi bước
22 Phát hiện ra từng thay đổi nhỏ hàng ngày của tôi
23 Cho rằng ý kiến của người lớn luôn luôn đúng
24 Để cho tôi làm những gì tôi cho là quan trọng
25 Chứng minh cho tôi thấy, tôi cũng giỏi không kém gì
các bạn của tôi
26 Làm cho tôi cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi đau,buồn
27 Cố gắng làm cho tôi hạnh phúc
28 Hỏi người khác xem tôi làm gì khi tôi đi chơi
29 Chỉ cho tôi thấy điều gì có thể làm, điều gì không thể
làm
30 Hỏi thăm công việc trong ngày của tôi
31 Than phiền về tôi
32 Hỏi thăm bạn bè của tôi
33 Cho tôi quyết định tất cả công việc của tôi
34 Cho rằng những người khác luôn tốt hơn tôi
35 Cho tôi biết việc học là quan trọng nhất
36 Cho rằng bạn bè tôi luôn ứng xử tốt hơn tôi
37 Luôn làm cho tôi cảm thấy an toàn
38 Làm cho tôi cảm thấy rằng mọi người không cần đến
tôi
39 Định hướng cho tương lai của tôi
40 Khi giao cho tôi việc gì cũng theo dõi xem tôi có làm đúng hay chưa
41 Nhẹ nhàng sửa lỗi cho tôi
42 Cho tôi lời khuyên khi cần thiết
43 Và các thành viên khác trong gia đình đều nói tốt về
tôi với những người khác tôi
STT TRONG GIA ĐÌNH, BA MẸ TÔI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
44 Không thật sự yêu thương
45 Thường đối xử với tôi một cách nhẹ nhàng, trìu mến
46 Yêu thương tôi
47 Nói đi nói lại lỗi lầm của tôi
48 Luôn nghĩ mọi việc không được tốt như ý là do lỗi
của tôi
49 Luôn quan tâm đến việc tôi làm
50 Kỳ vọng ở tôi rất nhiều
51 Quálo lắng với kết quả học tập của tôi mặc dù tôi học
cũng được
52 Hay quên lời hứa với tôi
53 Làm tôi cảm thấy tôi là có ích
54 Thường lắng nghe ý kiến của tôi
55 Không đối xử công bằng với tôi
56 Làm cho tôi có cảm giác tội lỗi nếu tôi không nghe lời
57 Chia sẽ với tôi những kế hoạch của gia đình
58 Hướng dẫn cho tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn
59 Không biết tôi đi đâu, làm gì
60 Khuyến khích tôi chơi với những người bạn tốt
61 Quan tâm đến bạn của tôi là ai
62 Khi tức giận, thường la mắng tôi vô cớ
63 Làm cho tôi có cảm giác không được yêu thương nữa
nếu như tôi không nghe lời
64 Dạy tôi cách cư xử
65 Sẵn sàng đón nhận những tâm sự của tôi
66 Phàn nàn về tôi với những người khác khi tôi không
nghe lời
67 Đánh, phạt tôi thật nặng khi tôi không nghe lời
68 Vui sướng khi có tôi bên cạnh
STT CÁC MỐI QUAN HỆ NGOÀI GIA ĐÌNH HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
69 Tôi có vài người bạn thân
70 Tôi được các bạn của tôi quí mến
71 Các bạn của tôi ai cũng tốt với tôi
72 Các bạn của tôi hiểu tôi
73 Các bạn tôi lắng nghe những lo lắng của tôi
74 Các bạn của tôi an ủi tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn
75 Các bạn của tôi luôn động viên tôi trong công việc
76
Các bạn của tôi cung cấp cho tôi những thông tin bổ
ích
77
Các bạn của tôi nhẹ nhàng góp ý cho tôi khi tôi làm
sai
78
Các bạn của tôi giúp tôi khắc phục các khuyết điểm
của tôi
79 Các bạn của tôi giúp tôi khắc phục những lỗi lầm
80 Các bạn của tôi cho tôi những lời khuyên thích hợp
81 Các bạn của tôi khen tôi khi tôi làm việc tốt
82 Tôi có nhiều bạn bè
83 Thầy cô yêu thương tôi
84 Thầy cô hướng dẫn nghề nghiệp cho tôi
85 Thầy cô tốt bụng với tôi
86 Thầy cô cho tôi lời khuyên thích hợp
87 Thầy cô khen tôi mỗi khi tôi làm được việc tốt
88
Thầy cô giúp tôi sửa chữa những khuyết điểm của
mình
89 Thầy cô cho tôi những thông tin quí giá
90 Thầy cô khuyên bảo tôi nhiều điều hay
91 Thầy cô luôn lắng nghe tôi
92 Thầy cô chia xẻ với tôi khi tôi buồn
93 Thầy cô an ủi tôi khi tôi gặp khó khăn
94 Thầy cô động viên tôi
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG
LÚC
ĐÚNG
LÚC SAI
SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
95 Tôi là người rất thẳng tính
96 Tôi có khả năng giao tiếp trước đám đông
97 Tôi là người kém tập trung trong việc học
98 Tôi là người chi tiêu phung phí
99 Tôi là người có khả năng đặc biệt
100 Tôi là người trung thực
101 Tôi là người quan tâm đến mọi người
102 Tôi là người biết lắng nghe
103 Tôi là người thật thà
104 Tôi là người hay bỏ qua cơ hội tốt
105 Tôi là người thiếu kiên nhẫn
106 Tôi là người hài hước
107 Tôi là người thông minh
108 Tôi là người có khả năng sáng tạo
109 Tôi là người làm khổ người khác
110 Tôi là người có trí nhớ tồi
111 Tôi là người biết cảm thông
112 Tôi là người siêng năng
113 Tôi là người tự lập
114 Tôi là người hay làm phiền người khác
115 Tôi là người nhiệt tình với bạn bè
116 Tôi là người biết quan tâm đến gia đình
117 Tôi là người hay lo lắng
118 Tôi là người làm việc cẩn thận
119 Tôi là người sống chân thật
120 Tôi là người chung thủy
121 Tôi là người học kém
122 Tôi là người ngoan ngoãn
123 Tôi là người hòa đồng
124 Tôi là người biết sửa chữa sai lầm
125 Tôi là người bảo thủ
126 Tôi là người luôn đè nén cảm xúc thật của mình
127 Tôi là người lạc quan
128 Tôi là người dễ tha thứ
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG
LÚC
ĐÚNG
LÚC SAI
SAI
HOÀN
TOÀN SAI
129 Tôi là người ích kỷ
130 Tôi là người sống vô tâm trước những hoàn cảnh bất
hạnh
131 Tôi là người có quyết tâm cao
132 Tôi là người có ước mơ
133 Tôi là người biết cảm thông với người khác
134 Tôi là người hay cố chấp
135 Tôi là người chưa ý thức được vị trí của mình ở đâu
trong cuộc sống
136 Tôi là người đáng tin cậy đối với bạn bè
137 Tôi là người biết vâng lời
138 Tôi là người hiếu thảo với cha mẹ
139 Tôi là người không đúng giờ
140 Tôi là người bị nhiều áp lực từ công việc
141 Tôi là người luôn làm theo lời cha mẹ
142 Tôi là người biết tự giác trong công việc
143 Tôi là người nóng tính
144 Tôi là người biết chịu đựng
145 Tôi là người có trách nhiệm với bản thân
146 Tôi là người có trách nhiệm với người khác
147 Tôi là người ăn nói vô duyên
148 Tôi là người dễ bị dao động trước hoàn cảnh
149 Tôi là người hiền lành
150 Tôi là người tận tâm với công việc
151 Tôi là người luôn muốn khám phá thế giới xung
quanh
152 Tôi là người có tính trẻ con
153 Tôi sợ bị bạn bè chê cười
154 Tôi là người luôn có ý chí cầu tiến
155 Tôi là người quyết đoán
156 Tôi là người nhạy cảm
157 Tôi là người tham ăn
158 Có tính tình không phù hợp với giới tính của tôi
159 Tôi là người năng động
160 Tôi là người dạn dĩ
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG
ĐÚNG
LÚC
ĐÚNG
LÚC SAI
SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
161 Tôi là người thích nói về mình
162 Tôi cảm thấy mình không học bằng các bạn cùng lớp
163 Tôi là người kiên định
164 Tôi là người tự giác trong học tập
165 Tôi là người dễ nổi giận
166 Tôi là người hài lòng với hình thức của mình
167 Tôi là người dễ dàng chia sẽ cảm xúc với người khác
168 Tôi là người luôn nổi bật trước đám đông
169 Tôi là người hay ganh tỵ với người khác
170 Tôi là người thường có những quyết định sai lầm
171 Tôi là người ham học
172 Tôi luôn muốn thay đổi những điểm chưa tốt của tôi
173 Tôi là người biết chia sẽ với người khác
174 Tôi là người có kiến thức chưa vững
175 Tôi là người ít khi để người khác biết tôi đang buồn
176 Tôi là người không có gì phàn nàn về bản thân
177 Tôi là người được bạn bè hay chia sẽ khi gặp khó khăn
178 Tôi là người có khả năng giải quyết những vấn đề khó
khăn của tôi
179 Tôi là người luôn e ngại trước đám đông
180 Tôi là người đã từng nghĩ đến việc tự tử
181 Tôi là người thường được người khác khen
182 Tôi là người có sức khỏe tốt
183 Tôi không ngại khi tiếp xúc với môi trường mới hoàn
184 Tôi là người thiếu sự quả quyết trong hành động
185 Tôi là người vui tính
186 Tôi là người có khả năng giao tiếp tốt
187 Tôi là người có khả năng hoạt động xã hội
188 Tôi có khả năng trình bày vấn đề rõ ràng, mạch lạc
189 Tôi là người có khả năng sáng tạo ngôn ngữ
190 Tôi là người chưa biết sắp xếp cho các hoạt động của
tôi một cách khoa học
191 Tôi là người có khả năng chơi với trẻ con
192 Tôi là người có năng khiếu
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI
HOÀN
TOÀN
SAI
193 Tôi là người sống có nguyên tắc riêng
194 Tôi là người biết cách ăn mặc
195 Tôi là người kiên quyết bảo vệ những ý kiến phù hợp
với chuẩn mực xã hội
196 Tôi là người ham chơi
197 Tôi cảm thấy hài lòng với những gì tôi đã làm
198 Tôi thấy mình có nhiều điểm đáng hài lòng
199 Tôi là người chưa có ý thức tôn trọng thời gian
200 Không có tôi, các hoạt động của nhóm bạn tôi trở nên
buồn tẻ
201 Tôi là người luôn hoàn thành tốt các công việc được
giao
202 Tôi là người quan tâm đến các tin tức, thay đổi xã hội
xung
203 Tôi là người cư xử theo cảm tính
204 Tôi là người có niềm tin tôn giáo
205 Tôi là người có định hướng cho tương lai một cách rõ
ràng
206 Tôi chọn đúng ngành học mà tôi yêu thích
207 Tôi là người nói nhiều
208 Tôi luôn cố gắng để có kết quả học tập tốt nhất
209 Việc học giúp tôi thấy mình có ích
210 Kết quả học tập không ảnh hưởng đến việc tôi đánh giá
bản thân của mình
211 Tôi cho rằng học là để lập thân
212 Tôi cho rằng học là để có một cuộc sống an nhàn sau
này
213 Tôi là người có khuôn mặt dễ thương
214 Tôi là người khó bắt chuyện
215 Tôi là người có cử chỉ nhanh nhạy
216 Tôi là người có giọng nói dễ thuyết phục người nghe
217 Tôi là người dễ xúc động
218 Tôi là người chấp hành đúng các quy định được yêu
cầu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Bạn vui lòng trả lời những câu dưới đây theo suy nghĩ phù hợp với bạn nhất.
Bạn là sinh viên năm thứ: …………… Khoa: …………… Trường:
……………………
Tuổi: ………… Giới tính: Nam, Nữ
1. Khi đánh giá về mình, bạn nhận xét mình:
a. Có những phẩm chất tốt là:
1/ ...............................................................................................................................
2/ ...............................................................................................................................
3/ ...............................................................................................................................
4/ ...............................................................................................................................
5/ ...............................................................................................................................
6/ ...............................................................................................................................
7/ ...............................................................................................................................
b. Có những điểm chưa tốt cần phải cố gắng khắc phục là:
1/ ...............................................................................................................................
2/ ...............................................................................................................................
3/ ...............................................................................................................................
4/ ...............................................................................................................................
5/ ...............................................................................................................................
6/ ...............................................................................................................................
7/ ...............................................................................................................................
2. Theo bạn, từ đâu mà bạn có được những phẩm chất tốt như hiện nay? ( Liệt kê
các yếu tố góp phần tạo nên những phẩm chất tốt của bạn)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.Theo bạn, những điểm chưa tốt ở bạn là do
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Bạn nhận xét mình là người có năng khiếu/ khả năng ở lĩnh vực:
a/................................................................................................................................
b/ ...............................................................................................................................
c/................................................................................................................................
5. Bạn thể hiện khả năng của bạn trước những người khác:
. Toàn bộ
. Một phần
. Chưa bao giờ thể hiện
Sau khi thể hiện khả năng của bạn, bạn thường cảm thấy: .......................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Theo bạn, bạn đang theo học đúng ngành học mà bạn yêu thích:
. Đúng . Không biết chắc . Sai
Tại sao?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Quan điểm của bạn về việc học là:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8. So với lúc bạn học ở trường phổ thông;
* Bạn đánh giá mình có sự khác biệt tích cực về:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
* Bạn đánh giá mình có sự khác biệt tiêu cực về:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
9. Ngoài việc học, bạn có quan tâm đến các tin tức, các thay đổi xã hội xung
quanh bạn:
. Có . Lúc có lúc không ........ Không
* Nếu trả lời có, bạn vui lòng cho biết những tin tức, biến động đó có ảnh hưởng
hay giúp ích gì cho cuộc sống của bạn
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
* Nếu trả lời khác câu trả lời có, tại sao?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..... 10. Bạn có thể kể ra một vài kỷ niệm (trải nghiệm) có ảnh hưởng đến cuộc đời
của bạn.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
a/ Cảm xúc của bạn về các kỷ niệm (trải nghiệm) này là:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b/ Bạn rút ra được điều gì ở các kỷ niệm (trải nghiệm) này:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c/ Qua các kỷ niệm (trải nghiệm) này, bạn đánh giá mình là người thế nào?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d/ Theo bạn, điều gì khiến cho bạn đánh giá bản thân mình như vậy?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
11. Bạn có điều chỉnh lối sống của bản thân cho phù hợp với cuộc sống xung
quanh bạn?
. Có . Không
* Nếu trả lời có, bạn vui lòng kể lại một vài điều chỉnh đó là
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
* Nếu trả lời không, tại sao?.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
12. Bạn có sống theo nguyên tắc nào không?
. Có . Không
* Nếu trả lời có, đó là
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
* Nếu trả lời không, tại sao?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
13. Người khác thường nhận xét bạn là người:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
14. Bạn đánh giá về ngoại hình của mình là:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
15. Ngoại hình của bạn có ảnh hưởng như thế nào trong công việc nói riêng và cuộc
sống nói chung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
16. Bạn có niềm tin vào một tôn giáo nào không?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
17. Niềm tin tôn giáo này có ảnh hưởng như thế nào đối với cuộc sống của bạn:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
18. Ai là người có ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn nhất:
* Trong gia đình:.............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
* Ngoài xã hội ( các nhân vật trong các lĩnh vực khoa học, xã hội, chính trị, nghệ
thuật, thể thao…)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
19. Bạn có nhận được sự hỗ trợ từ người thân trong gia đình:
Có Lúc có lúc không Không
Nếu trả lời có, bạn vui lòng nói rõ sự hỗ trợ thường xuyên
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nếu trả lời không, bạn vui lòng nói rõ vì sao không
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
20. Bạn có thể nghĩ ra bạn sẽ là người như thế nào:
Sau 5 năm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Sau 10 năm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Sau >15 năm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
21. Bạn có cảm thấy hài lòng về bản thân mình:
Có Lúc có lúc không Không
Nếu trả lời có, bạn vui lòng nói rõ sự hài lòng đó la
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nếu trả lời không, không hài lòng đó là
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTLH008.pdf