MỞ ĐẦU 
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 
Tự đánh giá bản thân đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển tâm lý và nhất 
là đối với sự phát triển nghiên cứu của cá nhân. Sự hoàn thiện nhân cách của mỗi cá nhân 
phụ thuộc vào sự tự nhận thức, tự đánh giá bản thân của mỗi cá nhân. Sự tự đánh giá phù 
hợp với bản thân là điều kiện bên trong để phát triển nhân cách. Khi nhận thức đúng, đánh 
giá đúng bản thân thì cá nhân mới có cơ sở để điều chỉnh, điều khiển bản thân cho phù hợp 
với yêu cầu của xã hội, yêu cầu của tập thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc tự đánh giá 
của cá nhân từ bên trong lẫn bên ngoài là không thể tránh khỏi. 
Trong thời gian làm công tác tham vấn tâm lý, người nghiên cứu nhận thấy hầu hết 
đối tượng thanh niên, sinh viên đến tham vấn đều có vấn đề về việc tự đánh giá bản thân. 
Việc tự đánh giá ở những thanh niên này không phải hoàn toàn là thấp hay tiêu cực, thậm 
chí có những em tự đánh giá bản thân rất cao. Khi tìm hiểu sâu hơn ở các em, người nghiên 
cứu thấy những yếu tố từ bên ngoài tác động đến việc các em đánh giá bản thân chủ yếu là 
từ môi trường gia đình, người thân. Sự tự đánh giá không phù hợp ở các em đã dẫn đến một 
số vấn đề như khó khăn trong tâm lý như giao tiếp, ứng xử khó khăn không chỉ với người 
ngoài mà cả với những người trong gia đình, đặc biệt có một số em gặp trở ngại rất lớn 
trong việc hòa đồng với môi trường học tập, làm việc như không biết cách nào để có thể 
giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp cùng cơ quan, hệ quả là phải liên tục thay đổi chổ làm, 
thậm chí một số em cũng không biết định hướng cho tương lai của mình như thế nào. 
Từ thực tế trên, người nghiên cứu nhận thấy việc tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng 
đến tự đánh giá của sinh viên là hết sức cần thiết cho gia đình, nhà trường và xã hội trong 
việc giáo dục, định hướng đúng cho giới trẻ. Vì thế đề tài “Những yếu tố tác động đến tự 
đánh giá của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh” đã được người nghiên cứu ưu tiên 
chọn. 
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU 
Trên cơ sở tìm hiểu tự đánh giá, các yếu tố tác động đến tự đánh giá và tương quan giữa 
tự đánh giá với các yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên, đề xuất một số 
biện pháp nhằm hạn chế những yếu tố tác động tiêu cực ảnh hưởng đến sự phát triển nhân 
cách của họ. 
3. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU 
Xuất phát từ mục đích nghiên cứu đã nêu, nhiệm vụ nghiên cứu cụ thể của đề tài như 
sau: 
3.1. Nghiên cứu các tài liệu liên quan để thiết lập cơ sở lý luận cho đề tài. 
3.2. Khảo sát thực trạng về tự đánh giá bản thân của sinh viên, các yếu tố tác động đến 
tự đánh giá bản thân ở sinh viên và nghiên cứu mối tương quan giữa sự tự đánh giá với 
các yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên. 
3.3. Đề xuất một số ý kiến nhằm hạn chế những yếu tố tác động tiêu cực ảnh hưởng đến 
tự đánh giá bản thân của sinh viên. 
4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU 
4.1. Đối tượng nghiên cứu 
Sự tự đánh giá và các yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên. 
4.2. Khách thể nghiên cứu 
Khách thể nghiên cứu là sinh viên thuộc ba trường Đại học tại thành phố Hồ Chí 
Minh là Đại học Sư Phạm, Kinh Tế và trường Đại học dân lập Văn Hiến. 
Mẫu nghiên cứu là 234 sinh viên. 
5. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU 
5.1. Do phần lớn sinh viên chưa có cơ hội thể hiện bản thân qua các hoạt động nên 
mức độ tự đánh giá bản thân ở sinh viên đạt ở mức trung bình. 
5.2. Yếu tố tác động mạnh đến tự đánh giá bản thân ở sinh viên là các ảnh hưởng từ 
trong gia đình mặc dù có nhiều yếu tố khác nhau tác động đến việc này. 
6. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI 
Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu trên một số yếu tố tác động đến tự đánh giá bản thân ở 
sinh viên như những yếu tố có liên quan mật thiết tới đời sống của sinh viên; yếu tố trong 
gia đình (mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái), yếu tố ngoài gia đình (mối liên hệ với bạn bè 
và thầy cô). 
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
7.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu. 
Người nghiên cứu thu thập và phân tích các tài liệu, cũng như các công trình nghiên 
cứu có liên quan để làm cơ sở lý luận cho đề tài. 
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn. 
Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi, được thực hiện qua hai giai đoạn; 
* Giai đoạn 1, lấy ý kiến bằng phiếu thăm dò với các câu hỏi mở. 
* Giai đoạn 2, thu thập ý kiến đánh giá bằng phiếu thăm dò với các câu hỏi có nhiều 
lựa chọn. 
Đây là phương pháp chính của đề tài này, nhằm tìm hiểu thực trạng về tự đánh giá 
bản thân của sinh viên và các yếu tố tác động đến sự tự đánh giá bản thân của sinh viên. 
7.3. Phương pháp xử lý toán thông kê. 
Dùng chương trình xử lý số liệu SPSS trong việc xử lý số liệu. 
8. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI 
- Luận văn góp phần làm sáng tỏ cơ sở lý luận và thực tiễn về tự đánh giá và các yếu 
tố tác động đến tự đánh giá bản thân của sinh viên. 
- Kết quả nghiên cứu thực tiễn, khẳng định thêm tầm quan trọng của các yếu tố tác 
động từ bên trong lẫn bên ngoài gia đình đến tự đánh giá bản thân của sinh viên
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
89 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2264 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Những yếu tố tác động đến tự đánh giá của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Nhưng kết quả khảo sát được trình bày trong chương 2 cho thấy, những yếu tố này tuy mức 
độ tác động không mạnh như các yếu tố trong gia đình, nhưng cho thấy thầy cô và bạn bè có 
vai trò rất lớn trong việc ảnh hưởng tới sự đánh giá của sinh viên. Thế nên, ngoài vai trò là 
người hướng dẫn khoa học, thầy cô cần phải là người chia sẻ, yêu thương quan tâm đến học 
sinh của mình đúng như khẩu hiệu trong giáo dục một thời được đề cao “mỗi thầy cô là một 
tấm gương sáng”. 
Để có người bạn tốt, trước hết chúng ta hãy sống và thể hiện mình là người bạn tốt 
thật sự, như điều mà tác giả rất tâm đắc “đừng làm những gì mình không thích cho người 
khác”. 
* Về phía bản thân sinh viên 
Sự trưởng thành của một nhân cách không chỉ do yếu tố giáo dục từ bên ngoài, mà sự 
tự giáo dục đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Đặc biệt trong giai đoạn đất nước chuyển mình 
tiến lên công nghiệp hóa, xã hội đang vận hành theo cơ chế thị trường có sự cạnh tranh khốc 
liệt. Sinh viên là người ở tuổi buộc phải quyết định cho cuộc đời của chính mình chứ không 
phụ thuộc vào cha mẹ hay thầy cô, bạn bè. Cho nên, chính sinh viên phải tự ý thức phát 
triển cho cuộc đời của mình ngay từ trong suy nghĩ và hành động. Phải biết lập kế hoạch 
học tập, tiếp nhận thông tin, kinh nghiệm… cho chính bản thân. 
Môi trường học tập ở đại học và các mối quan hệ xung quanh là môi trường rất thuận 
lợi cho sinh viên học tập, trau dồi, thể hiện cũng như nhìn lại bản thân của mình một cách 
tốt nhất, bên cạnh đó, sinh viên cần biết tranh thủ rèn luyện một cách tích cực để chuẩn bị 
cho sự nghiệp tương lai một cách vững chắc. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
* Tiếng Việt: 
1. Nguyễn Ngọc Bích (2000), Tâm lý học nhân cách, NXB Đại Học Quốc Gia, 
Hà Nội. 
2. Văn Thị Kim Cúc (2004), “Mối tương quan giữa biểu tượng về gia đình và sự 
đánh giá bản thân ở trẻ 10 -15 Tuổi”, Tạp Chí Tâm Lý Học (số tháng 11), 
tr. 24-29. 
3. Ix, Con (1987), Tâm lý học thanh niên (người dịch: GS. Phạm Minh Hạc và 
Ngô Hào Hiệp), NXB Trẻ, Tp HCM. 
4. Nguyễn Văn Đạm (1999), Từ điển tường giải và liên tưởng tiếng việt, NXB 
Văn Hóa Thông Tin, Hà Nội. 
5. Robert S. Felbman (2004), Tâm lý học căn bản (người dịch: Minh Đức và Hồ 
Kim Chung), NXB Văn Hóa Thông Tin, Hà nội. 
6. TS. Việt Hà (2000), Tìm hiểu bản thân tự hoàn thiện mình, NXB Tổng Hợp, 
Đồng Nai. 
7. Phạm Minh Hạc (chủ biên) (2004), Một số vấn nghiên cứu nhân cách, NXB 
Chính Trị Qốc Gia, Hà Nội 
8. Phạm Minh Hạc (1999), Tâm lý học, NXB Đại Học Sư Phạm, Hà Nội. 
9. Phạm Minh Hạc (1989), Hành vi và hoạt động, NXB Giáo Dục, Hà Nội. 
10. Nicky Hayes (2005), , Nền tảng tâm lý học (người dịch: TS. Nguyễn Trường 
Kiên), NXB Lao Động Hà Nội. 
11. PGS. Lê Văn Hồng (chủ biên) (1999), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư 
phạm, NXB Giáo Dục, TP HCM. 
12. TS. Nguyễn Công Khanh (2001), Ứng dụng SPSS for windows, Viện nghiên 
cứu khoa học giáo dục, NXB ĐH Quốc Gia, Hà Nội. 
13. Đỗ Ngọc Khanh (2005), Nghiên cứu sự tự đánh giá của hs trung học cơ sở ở 
Hà Nội, Luận An tiến sĩ Tâm Lý Học, Hà Nội. 
14. Đỗ Ngọc Khanh (2004), “Khái niệm về tự đánh giá bản thân”, Tạp Chí Tâm 
Lý Học (số tháng 6), tr.41-45. 
15. Đỗ Ngọc Khanh (2004), “Ảnh hưởng của tự đánh giá bản thân đến sự phát 
triển nhân cách”, Tạp Chí Tâm Lý Học (số tháng 9), tr. 26-29. 
16. Đặng Phương Kiệt (2001), Cơ sở tâm lý học ứng dụng, NXB Đại học Quốc 
Gia, Hà Nội. 
17. Nguyễn Lân (2000), Từ điển từ và ngữ tiếng việt, NXB Tp HCM, Tp HCM. 
18. Leonchiew (1998), Hoạt động - ý thức - nhân cách (người dịch: Phạm Minh 
Hạc), NXB Giáo Dục, TP Hồ Chí Minh. 
19. Vĩnh Lộc (2000), Từ điển tiếng việt, NXB Thanh Niên, Tp HCM 
20. B.Ph. Lomov (2000), Những vấn đề lý luận và phương pháp luận tâm lý học, 
Nguyễn Đức Hưởng (dịch), NXB Đại Học Quốc Gia, Hà Nội. 
21. Nguyễn Văn Đạm (1999), Từ điển tường giải và liên tưởng tiếng việt, NXB 
Văn Hóa Thông Tin, Hà Nội. 
22. Phan Trọng Ngọ (chủ biên) (2003), Các lý thuyết phát triển về tâm lý học, 
NXB ĐH Sư Phạm, TP. Hồ Chí Minh. 
23. Vũ Thị Nho (2000), Tâm lý học phát triển, NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội. 
24. Đoàn Huy Oánh (2005), Tâm lý sư phạm, NXB đại học Quốc Gia, TP Hồ Chí 
Minh. 
25. A.V. Petrovxki chủ biên (1982), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 
tập II (người dịch: Đỗ Văn), NXB Giáo Dục, TP HCM 
26. Carl Rogers (1994), Tiến trình thành nhân (người dịch: Tô Thị Anh), NXB 
Tp Hồ Chí Minh. 
27. Dr. Laura Schlessinger (2001), Đừng đánh mất bản thân (người dịch: Lưu 
Văn Huy), NXB Phụ Nữ, Tp HCM. 
28. Barry D. Smith và Harold J. Vetter (2005), Các học thuyết về nhân cách 
(người dịch: Nguyễn Kim Dân), NXB Văn Hóa Thông Tin, Hà nội. 
29. Hà Văn Sơn (chủ biên) (2004), Giáo trình lý thuyết thống kê, Đại Học Kinh 
Tế TP HCM, NXB Thống Kê, TP Hồ Chí Minh. 
30. Minh Tâm (2000), Từ điển tiếng việt, NXB Văn Hóa, Tp HCM. 
31. GS. Lê Thi (2000), Xây dựng nhân cách con người việt nam, NXB Phụ Nữ, 
TP Hồ Chí Minh. 
32. TS. Dương Thiệu Tống (1995), Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, 
Trường ĐH Tổng Hợp, Tp HCM. 
33. GS.TS. Dương Thiệu Tống (2005), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo 
dục và tâm ly, NXB Khoa Học Và Xã Hội, TP HCM. 
34. Đinh thị Tứ (chủ biên) (2003), Tìm hiểu sự tự đánh giá về thái độ đối với tập 
thể của sinh viên đại học sư phạm thành phố hồ chí minh và mối liên quan 
của nó với bầu không khí tâm lý trong tập thể sinh viên, Đề tài nghiên cứu 
khoa học cấp bộ, Đại Học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh. 
35. Hoàng Trọng (2002), Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS for windows, NXB 
Thống Kê, TP Hồ Chí Minh. 
36. Phạm Viết Vượng (2004), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Đại 
Học Quốc Gia, Hà Nội. 
37. Stephen Worchel và Wayne Shebilsue (2007), Tâm lý học nguyên lý và ứng 
dụng (người dịch: Trần Đức Tiến), NXB Lao Động Và Xã Hội, Hà Nội. 
38. Nguyễn Văn Xô chủ biên (2000), Từ điển tiếng việt, NXB Trẻ, Tp. HCM. 
* Tiếng Anh: 
39. Athur E.Jongsma, William P. Mclnnis (2003), The complete adult psychotherapy - 
treatment planner, Third Edition, John Wiley And Sons, INC. 
40. Diane E. Papalia, Sally Wendkos Olds (2001), Study guide to accompany 
human development, A division of the McGraw – Hill companies. 
PHỤ LỤC 1: BẢNG PHÂN TÍCH HỆ SỐ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỰ ĐÁNH 
GIÁ BẢN THÂN CỦA SINH VIÊN 
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Alpha 
 if Item if Item Total if Item 
 Deleted Deleted Correlation Deleted 
C1 333.2094 594.5439 .1599 .8994 
C2 332.8077 591.8384 .2348 .8988 
C3 333.5043 590.1910 .2563 .8986 
C4 332.8162 589.9790 .2825 .8984 
C6 333.3718 586.0371 .3662 .8977 
C7 332.5385 588.5586 .3503 .8979 
C8 332.9060 585.2443 .3792 .8976 
C9 333.6026 585.6053 .2936 .8984 
C10 333.8889 602.6142 -.0306 .9014 
C11 333.5684 582.5125 .4133 .8973 
C12 333.1239 593.4395 .1645 .8995 
C13 332.7094 589.1427 .3148 .8982 
C14 333.7778 602.8603 -.0352 .9013 
C15 333.3248 587.7138 .2816 .8985 
C16 333.3462 593.6179 .1597 .8995 
C17 333.5556 584.0677 .3774 .8976 
C18 333.2778 582.2787 .4089 .8973 
C19 333.1752 581.0722 .4529 .8970 
C20 333.1923 595.2633 .1308 .8997 
C21 332.9231 581.2215 .4760 .8968 
C22 333.6538 589.0428 .2660 .8986 
C23 333.7778 587.0920 .2808 .8985 
C24 333.1880 587.7928 .3119 .8982 
C25 333.5427 584.5239 .3514 .8978 
C26 333.1282 580.9363 .4754 .8968 
C27 332.8675 586.7935 .3766 .8977 
C28 333.4615 599.9234 .0233 .9009 
C29 332.8248 588.6258 .3535 .8979 
C30 333.4444 585.7244 .3455 .8979 
C31 333.3248 590.9069 .2262 .8989 
C32 333.6538 589.6608 .2566 .8986 
C33 333.4017 596.8336 .0928 .9001 
C34 333.1368 589.6550 .2694 .8985 
C35 332.5983 593.2972 .2124 .8989 
C36 333.5214 594.9373 .1442 .8996 
C37 332.8205 583.8990 .3952 .8975 
C38 332.6282 590.8526 .2866 .8984 
C39 332.9829 587.9568 .2890 .8984 
C40 333.8718 602.6359 -.0302 .9011 
C41 333.1838 582.8717 .4203 .8973 
C42 332.8034 585.9526 .4168 .8975 
C44 333.3077 592.8749 .2375 .8987 
C45 333.3889 589.2945 .3271 .8981 
C46 332.5470 591.0042 .3079 .8983 
C47 333.3632 590.1379 .2607 .8986 
C48 332.9915 586.9785 .3390 .8980 
C49 332.8718 592.6015 .2792 .8985 
C50 332.7564 598.0391 .1053 .8996 
C51 333.8504 596.7973 .0893 .9002 
C52 333.2393 593.6335 .2005 .8990 
C53 333.1581 587.2667 .3799 .8977 
C54 333.1667 589.9506 .3043 .8983 
C55 332.7778 588.1135 .3388 .8980 
C56 333.4316 592.3150 .1638 .8997 
C57 333.0641 588.8500 .3340 .8981 
C58 332.9530 586.0278 .3700 .8977 
C59 332.9145 588.0527 .2880 .8984 
C60 332.5726 591.5505 .2818 .8984 
C61 333.0171 589.4847 .3496 .8980 
C62 333.3205 592.0556 .2082 .8990 
C63 333.0812 587.5256 .3300 .8980 
C64 332.6068 588.7804 .3908 .8978 
C65 332.9744 584.4714 .3979 .8975 
C66 333.2949 592.3462 .1938 .8992 
C67 332.9957 588.6137 .2789 .8985 
C68 332.9017 587.6942 .3698 .8978 
C69 332.7137 592.7202 .2037 .8990 
C70 333.0897 589.1722 .3639 .8979 
C71 333.4103 592.5606 .2337 .8988 
C72 333.7094 590.1298 .3491 .8980 
C73 333.2991 588.3393 .3897 .8978 
C74 332.9829 588.4546 .4017 .8977 
C75 333.1026 586.7791 .4276 .8975 
C76 333.1667 592.1223 .3060 .8983 
C77 333.3761 591.0511 .2819 .8984 
C78 333.3462 588.4247 .3507 .8979 
C79 333.3718 587.6852 .3858 .8977 
C80 333.2350 589.4080 .3566 .8980 
C81 333.3462 593.3603 .2273 .8988 
C82 333.2308 596.3500 .0915 .9003 
C83 333.4316 587.3365 .4148 .8976 
C84 333.4701 585.2802 .3848 .8976 
C85 333.3547 587.8951 .4007 .8977 
C86 333.1581 589.6873 .3820 .8979 
C87 333.3419 591.0757 .2989 .8983 
C88 333.3291 589.8526 .3373 .8981 
C89 332.9060 587.9825 .4279 .8976 
C90 332.9658 590.6083 .3156 .8982 
C91 333.6880 589.8894 .3260 .8981 
C92 334.0214 592.9652 .2072 .8990 
C93 333.8419 588.0049 .3106 .8982 
C94 333.4615 588.7904 .3097 .8982 
PHỤ LỤC 1.1: HỆ SỐ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN 
CỦA SINH VIÊN 
N of Cases = 234.0 
N of Items = 92 
Alpha = .8994 
PHỤ LỤC 1.2: ĐIỂM TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN CỦA THANG ĐO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
ĐẾN TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SINH VIÊN 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
YTTD 234 238.00 405.00 329.4915 24.21936 
Valid N (listwise) 234 
PHỤ LỤC 2 : BẢNG PHÂN TÍCH HSTC CỦA THANG ĐO TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SV 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Alpha 
 if Item if Item Total if Item 
 Deleted Deleted Correlation Deleted 
C95 406.9188 875.1479 .1460 .8983 
C96 407.7265 867.9163 .2830 .8974 
C97 407.6880 863.7692 .3782 .8968 
C98 407.4103 872.1142 .1866 .8981 
C99 408.2094 870.8787 .2296 .8978 
C100 406.9786 873.2313 .2041 .8979 
C101 406.9701 872.2180 .2516 .8977 
C102 406.8632 874.3847 .2167 .8979 
C103 407.0043 869.6523 .2824 .8975 
C104 408.0085 872.9184 .1972 .8980 
C105 407.7778 871.0835 .2195 .8978 
C106 407.5385 882.8934 -.0080 .8994 
C107 407.7778 873.0920 .2084 .8979 
C108 407.7949 875.5200 .1596 .8982 
C109 407.4145 876.5785 .1000 .8987 
C110 407.4915 869.9763 .2325 .8977 
C111 406.9701 871.8918 .2694 .8976 
C112 407.4786 870.1819 .2421 .8977 
C113 407.4359 861.4229 .3861 .8967 
C114 407.2863 865.5185 .3287 .8971 
C115 406.9103 865.4297 .4249 .8968 
C116 406.7009 865.9960 .3575 .8970 
C117 408.4231 886.3825 -.0739 .8997 
C118 407.3376 867.4349 .3116 .8973 
C119 406.9872 867.3861 .3572 .8971 
C120 407.0000 868.2403 .2902 .8974 
C121 407.2521 863.6572 .3547 .8969 
C122 407.2821 866.9416 .3559 .8971 
C123 407.1154 869.7592 .3049 .8974 
C124 407.0769 870.4833 .3033 .8974 
C125 407.2949 875.7968 .1445 .8983 
C126 408.0085 881.5536 .0132 .8994 
C127 407.3034 874.8904 .1511 .8983 
C128 407.0385 878.7582 .0819 .8986 
C129 407.2137 870.6666 .2450 .8977 
C130 406.7778 868.1221 .3033 .8973 
C131 407.3974 860.9701 .4795 .8963 
C132 406.7521 871.0542 .2775 .8975 
C133 406.8419 868.1423 .3779 .8971 
C134 407.4487 870.6519 .2149 .8979 
C135 407.6795 861.4548 .3413 .8969 
C136 407.0385 866.0972 .4043 .8969 
C137 407.0342 868.8915 .3194 .8973 
C138 406.7265 866.6287 .3872 .8969 
C139 407.2350 870.7557 .2286 .8978 
C140 407.8248 884.4456 -.0360 .8996 
C141 407.5385 876.8848 .1225 .8984 
C142 407.0897 863.8932 .4643 .8966 
C143 408.0256 876.1796 .1046 .8987 
C144 407.1880 874.1619 .1653 .8982 
C145 406.9402 865.1810 .3939 .8968 
C146 407.2265 867.9699 .3255 .8972 
C147 407.1111 870.8546 .2342 .8977 
C148 407.9145 871.2287 .2055 .8979 
C149 407.2051 870.9105 .2509 .8976 
C150 407.1453 874.2363 .2114 .8979 
C151 407.0299 873.9004 .1807 .8981 
C152 408.0940 877.0469 .0901 .8988 
C153 408.0812 873.8861 .1439 .8984 
C154 407.0684 865.5232 .3950 .8968 
C155 407.4872 869.4269 .2757 .8975 
C156 406.9444 867.4003 .3033 .8973 
C157 407.2821 863.5768 .3076 .8972 
C158 406.9145 871.2287 .1998 .8980 
C159 407.5726 860.1342 .4753 .8963 
C160 407.7265 867.7532 .2810 .8974 
C161 408.2222 879.4869 .0558 .8989 
C162 407.9658 871.7499 .2042 .8979 
C163 407.4231 865.8674 .3374 .8971 
C164 407.2009 864.2041 .3323 .8971 
C165 407.9402 878.2711 .0668 .8990 
C166 407.7607 869.0240 .2419 .8977 
C167 407.3761 864.1326 .2744 .8975 
C168 408.3419 869.6165 .2595 .8976 
C169 407.2009 865.4058 .3207 .8971 
C170 407.6197 866.0822 .3686 .8970 
C171 407.3504 867.0011 .3066 .8973 
C172 406.7009 869.3522 .3011 .8974 
C173 406.9957 865.3862 .3772 .8969 
C174 408.1966 877.6007 .1160 .8984 
C175 408.0000 882.3262 -.0038 .8998 
C176 408.1581 867.9792 .2481 .8976 
C177 407.2393 863.5133 .3797 .8968 
C178 407.3205 869.5063 .2596 .8976 
C179 407.9060 862.8409 .3187 .8971 
C180 407.0000 866.9270 .1900 .8984 
C181 407.7051 876.3977 .1390 .8983 
C183 407.3333 867.1073 .2682 .8975 
C184 407.7991 865.6805 .3004 .8973 
C185 407.0641 861.6654 .3932 .8967 
C186 407.6111 858.6850 .4420 .8963 
C187 407.7308 860.2920 .4235 .8965 
C188 407.7650 860.4810 .4371 .8964 
C189 407.9359 866.6096 .2719 .8975 
C190 408.1368 865.1744 .3208 .8971 
C191 407.2094 861.6684 .3616 .8968 
C192 407.7094 865.1083 .3028 .8972 
C193 407.1838 869.0176 .2529 .8976 
C194 407.5726 871.9797 .2442 .8977 
C195 407.1368 871.8439 .2116 .8979 
C196 407.7735 869.5236 .2191 .8979 
C197 407.7179 865.6540 .2991 .8973 
C198 407.7265 873.7274 .1646 .8982 
C199 407.8547 865.4724 .2723 .8975 
C200 408.2179 870.6519 .2339 .8977 
C201 407.4231 862.8632 .4505 .8965 
C202 407.2051 868.3440 .2764 .8975 
C203 408.0299 872.2094 .1965 .8980 
C204 407.9444 881.8295 .0008 .8999 
C205 407.1880 860.1619 .4283 .8964 
C206 407.5000 863.5215 .2729 .8975 
C207 407.9444 894.6707 -.1966 .9011 
C208 406.8846 864.3600 .3796 .8968 
C209 406.9103 864.6314 .3707 .8969 
C210 407.7521 872.8911 .1450 .8985 
C211 406.8504 873.1664 .1855 .8980 
C212 407.2821 878.5553 .0567 .8992 
C213 407.7991 866.1440 .2748 .8975 
C214 407.3675 861.0231 .3486 .8969 
C215 407.6966 862.4698 .3871 .8967 
C216 407.8248 864.4284 .3269 .8971 
C217 407.0726 880.6428 .0304 .8992 
C218 407.0812 870.0492 .2300 .8978 
PHỤ LỤC 2.1: HỆ SỐ TIN CẬY CỦA THANG ĐO TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SINH VIÊN 
N of Cases = 234.0 
N of Items = 123 
Alpha = .8984 
PHỤ LỤC 2.2: ĐIỂM TRUNG BÌNH VÀ ĐLTC CỦA THANG TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN CỦA SV 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
TDGBT 234 292.00 483.00 410.7778 29.72062 
Valid N (listwise) 234 
PHỤ LỤC 3: ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA CÁC CÂU TRONG THANG ĐO TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN 
THÂN CỦA SINH VIÊN 
 N Tổng điểm ĐTB ĐLTC
C117 Tôi là người hay lo lắng 234 551 2.355 0.868 
C168 Tôi là người luôn nổi bật trước đám đông 234 570 2.436 0.848 
C161 Tôi là người thích nói về mình 234 598 2.556 0.907 
C200 Không có tôi, các hoạt động của nhóm bạn tôi trở 
nên buồn tẻ 234 599 2.56 0.863 
C99 Tôi là người có khả năng đặc biệt 234 601 2.568 0.863 
C174 Tôi là người có kiến thức chưa vững 234 604 2.581 0.75 
C176 Tôi là người không có gì phàn nàn về bản thân 234 613 2.62 0.983 
C190 Tôi là người chưa biết sắp xếp cho các hoạt động 
của tôi một cách khoa học 234 618 2.641 0.917 
C152 Tôi là người có tính trẻ con 234 628 2.684 0.991 
C153 Tôi sợ bị bạn bè chê cười 234 631 2.697 0.992 
C203 Tôi là người cư xử theo cảm tính 234 643 2.748 0.889 
C143 Tôi là người nóng tính 234 644 2.752 0.993 
C104 Tôi là người hay bỏ qua cơ hội tốt 234 648 2.769 0.833 
C126 Tôi là người luôn đè nén cảm xúc thật của mình 234 648 2.769 0.993 
C175 Tôi là người ít khi để người khác biết tôi đang 
buồn 234 650 2.778 1.113 
C162 Tôi cảm thấy mình không học bằng các bạn cùng 
lớp 234 658 2.812 0.893 
C204 Tôi là người có niềm tin tôn giáo 234 663 2.833 1.195 
C207 Tôi là người nói nhiều 234 663 2.833 1.061 
C165 Tôi là người dễ nổi giận 234 664 2.838 1.015 
C189 Tôi là người có khả năng sáng tạo ngôn ngữ 234 665 2.842 0.983 
C148 Tôi là người dễ bị dao động trước hoàn cảnh 234 670 2.863 0.926 
C179 Tôi là người luôn e ngại trước đám đông 234 672 2.872 1.036 
C199 Tôi là người chưa có ý thức tôn trọng thời gian 234 684 2.923 1.045 
C140 Tôi là người bị nhiều áp lực từ công việc 234 691 2.953 0.937 
C216 Tôi là người có giọng nói dễ thuyết phục người 
nghe 234 691 2.953 0.937 
C184 Tôi là người thiếu sự quả quyết trong hành động 234 697 2.979 0.947 
C213 Tôi là người có khuôn mặt dễ thương 234 697 2.979 1 
C108 Tôi là người có khả năng sáng tạo 234 698 2.983 0.764 
C105 Tôi là người thiếu kiên nhẫn 234 702 3 0.884 
C107 Tôi là người thông minh 234 702 3 0.781 
C196 Tôi là người ham chơi 234 703 3.004 0.991 
C188 Tôi có khả năng trình bày vấn đề rõ ràng, mạch 
lạc 234 705 3.013 0.862 
C166 Tôi là người hài lòng với hình thức của mình 234 706 3.017 0.94 
C210 Kết quả học tập không ảnh hưởng đến việc tôi 
đánh giá bản thân của mình 234 708 3.026 1.08 
C187 Tôi là người có khả năng hoạt động xã hội 234 713 3.047 0.895 
C96 Tôi có khả năng giao tiếp trước đám đông 234 714 3.051 0.877 
C160 Tôi là người dạn dĩ 234 714 3.051 0.892 
C198 Tôi thấy mình có nhiều điểm đáng hài lòng 234 714 3.051 0.902 
C197 Tôi cảm thấy hài lòng với những gì tôi đã làm 234 716 3.06 0.952 
C192 Tôi là người có năng khiếu 234 718 3.068 0.969 
C181 Tôi là người thường được người khác khen 234 719 3.073 0.769 
C215 Tôi là người có cử chỉ nhanh nhạy 234 721 3.081 0.882 
C97 Tôi là người kém tập trung trong việc học 234 723 3.09 0.847 
C135 Tôi là người chưa ý thức được vị trí của mình ở 
đâu trong cuộc sống 234 725 3.098 1.037 
C170 Tôi là người thường có những quyết định sai lầm 234 739 3.158 0.767 
C186 Tôi là người có khả năng giao tiếp tốt 234 741 3.167 0.918 
C159 Tôi là người năng động 234 750 3.205 0.808 
C194 Tôi là người biết cách ăn mặc 234 750 3.205 0.747 
C106 Tôi là người hài hước 234 758 3.239 0.928 
C141 Tôi là người luôn làm theo lời cha mẹ 234 758 3.239 0.799 
C206 Tôi chọn đúng ngành học mà tôi yêu thích 234 767 3.278 1.151 
C110 Tôi là người có trí nhớ tồi 234 769 3.286 0.912 
C155 Tôi là người quyết đoán 234 770 3.291 0.814 
C112 Tôi là người siêng năng 234 772 3.299 0.867 
C134 Tôi là người hay cố chấp 234 779 3.329 0.93 
C113 Tôi là người tự lập 234 782 3.342 0.928 
C163 Tôi là người kiên định 234 785 3.355 0.843 
C201 Tôi là người luôn hoàn thành tốt các công việc 
được giao 234 785 3.355 0.751 
C109 Tôi là người làm khổ người khác 234 787 3.363 0.976 
C98 Tôi là người chi tiêu phung phí 234 788 3.368 0.937 
C131 Tôi là người có quyết tâm cao 234 791 3.38 0.773 
C167 Tôi là người dễ dàng chia sẽ cảm xúc với người 
khác 234 796 3.402 1.112 
C214 Tôi là người khó bắt chuyện 234 798 3.41 1.037 
C171 Tôi là người ham học 234 802 3.427 0.862 
C118 Tôi là người làm việc cẩn thận 234 805 3.44 0.828 
C183 Tôi không ngại khi tiếp xúc với môi trường mới 
hoàn 234 806 3.444 0.967 
C178 Tôi là người có khả năng giải quyết những vấn đề 
khó khăn của tôi 234 809 3.457 0.854 
C127 Tôi là người lạc quan 234 813 3.474 0.86 
C125 Tôi là người bảo thủ 234 815 3.483 0.804 
C114 Tôi là người hay làm phiền người khác 234 817 3.491 0.88 
C122 Tôi là người ngoan ngoãn 234 818 3.496 0.754 
C157 Tôi là người tham ăn 234 818 3.496 1.033 
C212 Tôi cho rằng học là để có một cuộc sống an nhàn 
sau này 234 818 3.496 1.073 
C121 Tôi là người học kém 234 825 3.526 0.904 
C177 Tôi là người được bạn bè hay chia sẽ khi gặp khó 
khăn 234 828 3.538 0.855 
C139 Tôi là người không đúng giờ 234 829 3.543 0.874 
C146 Tôi là người có trách nhiệm với người khác 234 831 3.551 0.769 
C129 Tôi là người ích kỷ 234 834 3.564 0.827 
C191 Tôi là người có khả năng chơi với trẻ con 234 835 3.568 0.975 
C149 Tôi là người hiền lành 234 836 3.573 0.795 
C202 Tôi là người quan tâm đến các tin tức, thay đổi xã 
hội xung 234 836 3.573 0.872 
C164 Tôi là người tự giác trong học tập 234 837 3.577 0.934 
C169 Tôi là người hay ganh tỵ với người khác 234 837 3.577 0.906 
C144 Tôi là người biết chịu đựng 234 840 3.59 0.861 
C205 Tôi là người có định hướng cho tương lai một 
cách rõ ràng 234 840 3.59 0.89 
C193 Tôi là người sống có nguyên tắc riêng 234 841 3.594 0.904 
C150 Tôi là người tận tâm với công việc 234 850 3.632 0.688 
C195 Tôi là người kiên quyết bảo vệ những ý kiến phù 
hợp với chuẩn mực xã hội 234 852 3.641 0.859 
C123 Tôi là người hòa đồng 234 857 3.662 0.725 
C147 Tôi là người ăn nói vô duyên 234 858 3.667 0.849 
C142 Tôi là người biết tự giác trong công việc 234 863 3.688 0.694 
C218 Tôi là người chấp hành đúng các quy định được 
yêu cầu 234 865 3.697 0.916 
C124 Tôi là người biết sửa chữa sai lầm 234 866 3.701 0.690 
C217 Tôi là người dễ xúc động 234 867 3.705 0.964 
C154 Tôi là người luôn có ý chí cầu tiến 234 868 3.709 0.742 
C185 Tôi là người vui tính 234 869 3.714 0.903 
C128 Tôi là người dễ tha thứ 234 875 3.739 0.805 
C136 Tôi là người đáng tin cậy đối với bạn bè 234 875 3.739 0.703 
C137 Tôi là người biết vâng lời 234 876 3.744 0.737 
C151 Tôi là người luôn muốn khám phá thế giới xung 
quanh 234 877 3.748 0.819 
C103 Tôi là người thật thà 234 883 3.774 0.783 
C120 Tôi là người chung thủy 234 884 3.778 0.840 
C180 Tôi là người đã từng nghĩ đến việc tự tử 234 884 3.778 1.311 
C173 Tôi là người biết chia sẽ với người khác 234 885 3.782 0.780 
C119 Tôi là người sống chân thật 234 887 3.791 0.732 
C100 Tôi là người trung thực 234 889 3.799 0.785 
C101 Tôi là người quan tâm đến mọi người 234 891 3.808 0.713 
C111 Tôi là người biết cảm thông 234 891 3.808 0.688 
C156 Tôi là người nhạy cảm 234 897 3.833 0.85 
C145 Tôi là người có trách nhiệm với bản thân 234 898 3.838 0.758 
C95 Tôi là người rất thẳng tính 234 903 3.859 0.86 
C158 Có tính tình không phù hợp với giới tính của tôi 234 904 3.863 0.949 
C115 Tôi là người nhiệt tình với bạn bè 234 905 3.868 0.696 
C209 Việc học giúp tôi thấy mình có ích 234 905 3.868 0.826 
C208 Tôi luôn cố gắng để có kết quả học tập tốt nhất 234 911 3.893 0.819 
C102 Tôi là người biết lắng nghe 234 916 3.915 0.663 
C211 Tôi cho rằng học là để lập thân 234 919 3.927 0.859 
C133 Tôi là người biết cảm thông với người khác 234 921 3.936 0.662 
C130 Tôi là người sống vô tâm trước những hoàn cảnh 
bất hạnh 234 936 4 0.813 
C132 Tôi là người có ước mơ 234 942 4.026 0.717 
C138 Tôi là người hiếu thảo với cha mẹ 234 948 4.051 0.710 
C116 Tôi là người biết quan tâm đến gia đình 234 954 4.077 0.793 
C172 Tôi luôn muốn thay đổi những điểm chưa tốt của 
tôi 234 954 4.077 0.754 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN 
Các bạn thân mến! 
Để có cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu đề tài “Những yếu tố tác động đến sự tự 
đánh giá của sinh viên tại tp HCM”. Các bạn vui lòng trả lời đầy đủ các câu hỏi dưới đây. 
Trước khi trả lời, bạn hãy đọc qua các câu hỏi, sau đó, bạn chọn câu trả lời phù hợp với 
bạn nhất. 
Rất mong sự nhiệt tình hợp tác của các bạn. 
Trước tiên, bạn vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân của các bạn. 
Bạn là: nam, nữ Sinh viên năm thứ: …………………,Khoa: ……………………… 
Bạn là sinh viên khá trở lên?  Đúng  Không đúng 
Bạn có muốn học cao hơn không?  Có  Không 
Gia đình bạn có mấy anh/chị em: ……………………. 
Bạn là con thứ mấy trong gia đình?  Con một  Con cả  Con thứ  Con út 
Mức sống của gia đình bạn:  Khá  Tạm được  Dưới trung bình 
Chiều cao của bạn phù hợp với vóc dáng:  Phù hợp  Không phù hợp 
Chiều cao của bạn:  Cao  Vừa  Thấp 
Theo bạn, năng lực của bạn ở mức:  Trên trung bình  Trung bình 
STT TRONG GIA ĐÌNH, BA MẸ TÔI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
1 Tự hào về tôi 
2 Đánh, phạt tôi thật nặng khi tôi bị điểm kém 
3 Làm cho tôi cảm thấy tự hào về mình 
4 Tin tưởng tôi 
5 Có vẻ như không yêu thương tôi 
6 Hiểu tôi 
7 Quan tâm đến sức khỏe của tôi 
8 Bận bịu đến mức không có thời gian dành cho tôi 
9 Chăm sóc cho tôi từng miếng ăn 
10 Không quan trọng hóa điểm số của tôi 
11 Quan tâm đến sở thích của tôi 
12 Đe dọa khi tôi làm điều gì sai 
13 Hay làm tôi xấu hổ trước mặt bạn bè 
14 Không cần phải nhắc nhở tôi trong công việc của tôi 
STT TRONG GIA ĐÌNH, BA MẸ TÔI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
15 Làm cho tôi cảm thấy tôi là người quan trọng với họ 
16 Tỏ ra quá đau khổ khi tôi làm sai 
17 Luôn dành thời gian cho tôi 
18 Cố gắng giúp đỡ tôi khi tôi buồn 
19 Lắng nghe những lo lắng của tôi 
20 Làm tôi thấy xấu hổ khi tôi ứng xử không đúng 
21 Động viên tôi khi tôi muốn lùi bước 
22 Phát hiện ra từng thay đổi nhỏ hàng ngày của tôi 
23 Cho rằng ý kiến của người lớn luôn luôn đúng 
24 Để cho tôi làm những gì tôi cho là quan trọng 
25 Chứng minh cho tôi thấy, tôi cũng giỏi không kém gì 
các bạn của tôi 
26 Làm cho tôi cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi đau,buồn 
27 Cố gắng làm cho tôi hạnh phúc 
28 Hỏi người khác xem tôi làm gì khi tôi đi chơi 
29 Chỉ cho tôi thấy điều gì có thể làm, điều gì không thể 
làm 
30 Hỏi thăm công việc trong ngày của tôi 
31 Than phiền về tôi 
32 Hỏi thăm bạn bè của tôi 
33 Cho tôi quyết định tất cả công việc của tôi 
34 Cho rằng những người khác luôn tốt hơn tôi 
35 Cho tôi biết việc học là quan trọng nhất 
36 Cho rằng bạn bè tôi luôn ứng xử tốt hơn tôi 
37 Luôn làm cho tôi cảm thấy an toàn 
38 Làm cho tôi cảm thấy rằng mọi người không cần đến 
tôi 
39 Định hướng cho tương lai của tôi 
40 Khi giao cho tôi việc gì cũng theo dõi xem tôi có làm đúng hay chưa 
41 Nhẹ nhàng sửa lỗi cho tôi 
42 Cho tôi lời khuyên khi cần thiết 
43 Và các thành viên khác trong gia đình đều nói tốt về 
tôi với những người khác tôi 
STT TRONG GIA ĐÌNH, BA MẸ TÔI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
44 Không thật sự yêu thương 
45 Thường đối xử với tôi một cách nhẹ nhàng, trìu mến 
46 Yêu thương tôi 
47 Nói đi nói lại lỗi lầm của tôi 
48 Luôn nghĩ mọi việc không được tốt như ý là do lỗi 
của tôi 
49 Luôn quan tâm đến việc tôi làm 
50 Kỳ vọng ở tôi rất nhiều 
51 Quálo lắng với kết quả học tập của tôi mặc dù tôi học 
cũng được 
52 Hay quên lời hứa với tôi 
53 Làm tôi cảm thấy tôi là có ích 
54 Thường lắng nghe ý kiến của tôi 
55 Không đối xử công bằng với tôi 
56 Làm cho tôi có cảm giác tội lỗi nếu tôi không nghe lời 
57 Chia sẽ với tôi những kế hoạch của gia đình 
58 Hướng dẫn cho tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn 
59 Không biết tôi đi đâu, làm gì 
60 Khuyến khích tôi chơi với những người bạn tốt 
61 Quan tâm đến bạn của tôi là ai 
62 Khi tức giận, thường la mắng tôi vô cớ 
63 Làm cho tôi có cảm giác không được yêu thương nữa 
nếu như tôi không nghe lời 
64 Dạy tôi cách cư xử 
65 Sẵn sàng đón nhận những tâm sự của tôi 
66 Phàn nàn về tôi với những người khác khi tôi không 
nghe lời 
67 Đánh, phạt tôi thật nặng khi tôi không nghe lời 
68 Vui sướng khi có tôi bên cạnh 
STT CÁC MỐI QUAN HỆ NGOÀI GIA ĐÌNH HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
69 Tôi có vài người bạn thân 
70 Tôi được các bạn của tôi quí mến 
71 Các bạn của tôi ai cũng tốt với tôi 
72 Các bạn của tôi hiểu tôi 
73 Các bạn tôi lắng nghe những lo lắng của tôi 
74 Các bạn của tôi an ủi tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn 
75 Các bạn của tôi luôn động viên tôi trong công việc 
76 
Các bạn của tôi cung cấp cho tôi những thông tin bổ 
ích 
77 
Các bạn của tôi nhẹ nhàng góp ý cho tôi khi tôi làm 
sai 
78 
Các bạn của tôi giúp tôi khắc phục các khuyết điểm 
của tôi 
79 Các bạn của tôi giúp tôi khắc phục những lỗi lầm 
80 Các bạn của tôi cho tôi những lời khuyên thích hợp 
81 Các bạn của tôi khen tôi khi tôi làm việc tốt 
82 Tôi có nhiều bạn bè 
83 Thầy cô yêu thương tôi 
84 Thầy cô hướng dẫn nghề nghiệp cho tôi 
85 Thầy cô tốt bụng với tôi 
86 Thầy cô cho tôi lời khuyên thích hợp 
87 Thầy cô khen tôi mỗi khi tôi làm được việc tốt 
88 
Thầy cô giúp tôi sửa chữa những khuyết điểm của 
mình 
89 Thầy cô cho tôi những thông tin quí giá 
90 Thầy cô khuyên bảo tôi nhiều điều hay 
91 Thầy cô luôn lắng nghe tôi 
92 Thầy cô chia xẻ với tôi khi tôi buồn 
93 Thầy cô an ủi tôi khi tôi gặp khó khăn 
94 Thầy cô động viên tôi 
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG 
LÚC 
ĐÚNG 
LÚC SAI 
SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
95 Tôi là người rất thẳng tính 
96 Tôi có khả năng giao tiếp trước đám đông 
97 Tôi là người kém tập trung trong việc học 
98 Tôi là người chi tiêu phung phí 
99 Tôi là người có khả năng đặc biệt 
100 Tôi là người trung thực 
101 Tôi là người quan tâm đến mọi người 
102 Tôi là người biết lắng nghe 
103 Tôi là người thật thà 
104 Tôi là người hay bỏ qua cơ hội tốt 
105 Tôi là người thiếu kiên nhẫn 
106 Tôi là người hài hước 
107 Tôi là người thông minh 
108 Tôi là người có khả năng sáng tạo 
109 Tôi là người làm khổ người khác 
110 Tôi là người có trí nhớ tồi 
111 Tôi là người biết cảm thông 
112 Tôi là người siêng năng 
113 Tôi là người tự lập 
114 Tôi là người hay làm phiền người khác 
115 Tôi là người nhiệt tình với bạn bè 
116 Tôi là người biết quan tâm đến gia đình 
117 Tôi là người hay lo lắng 
118 Tôi là người làm việc cẩn thận 
119 Tôi là người sống chân thật 
120 Tôi là người chung thủy 
121 Tôi là người học kém 
122 Tôi là người ngoan ngoãn 
123 Tôi là người hòa đồng 
124 Tôi là người biết sửa chữa sai lầm 
125 Tôi là người bảo thủ 
126 Tôi là người luôn đè nén cảm xúc thật của mình 
127 Tôi là người lạc quan 
128 Tôi là người dễ tha thứ 
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG 
LÚC 
ĐÚNG 
LÚC SAI 
SAI 
HOÀN 
TOÀN SAI 
129 Tôi là người ích kỷ 
130 Tôi là người sống vô tâm trước những hoàn cảnh bất 
hạnh 
131 Tôi là người có quyết tâm cao 
132 Tôi là người có ước mơ 
133 Tôi là người biết cảm thông với người khác 
134 Tôi là người hay cố chấp 
135 Tôi là người chưa ý thức được vị trí của mình ở đâu 
trong cuộc sống 
136 Tôi là người đáng tin cậy đối với bạn bè 
137 Tôi là người biết vâng lời 
138 Tôi là người hiếu thảo với cha mẹ 
139 Tôi là người không đúng giờ 
140 Tôi là người bị nhiều áp lực từ công việc 
141 Tôi là người luôn làm theo lời cha mẹ 
142 Tôi là người biết tự giác trong công việc 
143 Tôi là người nóng tính 
144 Tôi là người biết chịu đựng 
145 Tôi là người có trách nhiệm với bản thân 
146 Tôi là người có trách nhiệm với người khác 
147 Tôi là người ăn nói vô duyên 
148 Tôi là người dễ bị dao động trước hoàn cảnh 
149 Tôi là người hiền lành 
150 Tôi là người tận tâm với công việc 
151 Tôi là người luôn muốn khám phá thế giới xung 
quanh 
152 Tôi là người có tính trẻ con 
153 Tôi sợ bị bạn bè chê cười 
154 Tôi là người luôn có ý chí cầu tiến 
155 Tôi là người quyết đoán 
156 Tôi là người nhạy cảm 
157 Tôi là người tham ăn 
158 Có tính tình không phù hợp với giới tính của tôi 
159 Tôi là người năng động 
160 Tôi là người dạn dĩ 
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG 
ĐÚNG 
LÚC 
ĐÚNG 
LÚC SAI 
SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
161 Tôi là người thích nói về mình 
162 Tôi cảm thấy mình không học bằng các bạn cùng lớp 
163 Tôi là người kiên định 
164 Tôi là người tự giác trong học tập 
165 Tôi là người dễ nổi giận 
166 Tôi là người hài lòng với hình thức của mình 
167 Tôi là người dễ dàng chia sẽ cảm xúc với người khác 
168 Tôi là người luôn nổi bật trước đám đông 
169 Tôi là người hay ganh tỵ với người khác 
170 Tôi là người thường có những quyết định sai lầm 
171 Tôi là người ham học 
172 Tôi luôn muốn thay đổi những điểm chưa tốt của tôi 
173 Tôi là người biết chia sẽ với người khác 
174 Tôi là người có kiến thức chưa vững 
175 Tôi là người ít khi để người khác biết tôi đang buồn 
176 Tôi là người không có gì phàn nàn về bản thân 
177 Tôi là người được bạn bè hay chia sẽ khi gặp khó khăn 
178 Tôi là người có khả năng giải quyết những vấn đề khó 
khăn của tôi 
179 Tôi là người luôn e ngại trước đám đông 
180 Tôi là người đã từng nghĩ đến việc tự tử 
181 Tôi là người thường được người khác khen 
182 Tôi là người có sức khỏe tốt 
183 Tôi không ngại khi tiếp xúc với môi trường mới hoàn 
184 Tôi là người thiếu sự quả quyết trong hành động 
185 Tôi là người vui tính 
186 Tôi là người có khả năng giao tiếp tốt 
187 Tôi là người có khả năng hoạt động xã hội 
188 Tôi có khả năng trình bày vấn đề rõ ràng, mạch lạc 
189 Tôi là người có khả năng sáng tạo ngôn ngữ 
190 Tôi là người chưa biết sắp xếp cho các hoạt động của 
tôi một cách khoa học 
191 Tôi là người có khả năng chơi với trẻ con 
192 Tôi là người có năng khiếu 
STT TÔI LÀ NGƯỜI HOÀN TOÀN ĐÚNG ĐÚNG LÚC ĐÚNG LÚC SAI SAI 
HOÀN 
TOÀN 
SAI 
193 Tôi là người sống có nguyên tắc riêng 
194 Tôi là người biết cách ăn mặc 
195 Tôi là người kiên quyết bảo vệ những ý kiến phù hợp 
với chuẩn mực xã hội 
196 Tôi là người ham chơi 
197 Tôi cảm thấy hài lòng với những gì tôi đã làm 
198 Tôi thấy mình có nhiều điểm đáng hài lòng 
199 Tôi là người chưa có ý thức tôn trọng thời gian 
200 Không có tôi, các hoạt động của nhóm bạn tôi trở nên 
buồn tẻ 
201 Tôi là người luôn hoàn thành tốt các công việc được 
giao 
202 Tôi là người quan tâm đến các tin tức, thay đổi xã hội 
xung 
203 Tôi là người cư xử theo cảm tính 
204 Tôi là người có niềm tin tôn giáo 
205 Tôi là người có định hướng cho tương lai một cách rõ 
ràng 
206 Tôi chọn đúng ngành học mà tôi yêu thích 
207 Tôi là người nói nhiều 
208 Tôi luôn cố gắng để có kết quả học tập tốt nhất 
209 Việc học giúp tôi thấy mình có ích 
210 Kết quả học tập không ảnh hưởng đến việc tôi đánh giá 
bản thân của mình 
211 Tôi cho rằng học là để lập thân 
212 Tôi cho rằng học là để có một cuộc sống an nhàn sau 
này 
213 Tôi là người có khuôn mặt dễ thương 
214 Tôi là người khó bắt chuyện 
215 Tôi là người có cử chỉ nhanh nhạy 
216 Tôi là người có giọng nói dễ thuyết phục người nghe 
217 Tôi là người dễ xúc động 
218 Tôi là người chấp hành đúng các quy định được yêu 
cầu 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN 
Bạn vui lòng trả lời những câu dưới đây theo suy nghĩ phù hợp với bạn nhất. 
Bạn là sinh viên năm thứ: …………… Khoa: …………… Trường: 
…………………… 
Tuổi: ………… Giới tính:  Nam,  Nữ 
1. Khi đánh giá về mình, bạn nhận xét mình: 
a. Có những phẩm chất tốt là: 
1/ ............................................................................................................................... 
2/ ............................................................................................................................... 
3/ ............................................................................................................................... 
4/ ............................................................................................................................... 
5/ ............................................................................................................................... 
6/ ............................................................................................................................... 
7/ ............................................................................................................................... 
b. Có những điểm chưa tốt cần phải cố gắng khắc phục là: 
1/ ............................................................................................................................... 
2/ ............................................................................................................................... 
3/ ............................................................................................................................... 
4/ ............................................................................................................................... 
5/ ............................................................................................................................... 
6/ ............................................................................................................................... 
7/ ............................................................................................................................... 
2. Theo bạn, từ đâu mà bạn có được những phẩm chất tốt như hiện nay? ( Liệt kê 
các yếu tố góp phần tạo nên những phẩm chất tốt của bạn) 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
3.Theo bạn, những điểm chưa tốt ở bạn là do 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
4. Bạn nhận xét mình là người có năng khiếu/ khả năng ở lĩnh vực: 
a/................................................................................................................................ 
b/ ............................................................................................................................... 
c/................................................................................................................................ 
5. Bạn thể hiện khả năng của bạn trước những người khác: 
. Toàn bộ 
. Một phần 
. Chưa bao giờ thể hiện 
Sau khi thể hiện khả năng của bạn, bạn thường cảm thấy: ....................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
6. Theo bạn, bạn đang theo học đúng ngành học mà bạn yêu thích: 
. Đúng . Không biết chắc . Sai 
Tại sao? 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
 7. Quan điểm của bạn về việc học là: 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
8. So với lúc bạn học ở trường phổ thông; 
* Bạn đánh giá mình có sự khác biệt tích cực về: 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
* Bạn đánh giá mình có sự khác biệt tiêu cực về: 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
9. Ngoài việc học, bạn có quan tâm đến các tin tức, các thay đổi xã hội xung 
quanh bạn: 
. Có . Lúc có lúc không ........ Không 
* Nếu trả lời có, bạn vui lòng cho biết những tin tức, biến động đó có ảnh hưởng 
hay giúp ích gì cho cuộc sống của bạn 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
* Nếu trả lời khác câu trả lời có, tại sao? 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
..... 10. Bạn có thể kể ra một vài kỷ niệm (trải nghiệm) có ảnh hưởng đến cuộc đời 
của bạn. 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
a/ Cảm xúc của bạn về các kỷ niệm (trải nghiệm) này là: 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
b/ Bạn rút ra được điều gì ở các kỷ niệm (trải nghiệm) này: 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
c/ Qua các kỷ niệm (trải nghiệm) này, bạn đánh giá mình là người thế nào? 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
d/ Theo bạn, điều gì khiến cho bạn đánh giá bản thân mình như vậy? 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
 11. Bạn có điều chỉnh lối sống của bản thân cho phù hợp với cuộc sống xung 
quanh bạn? 
. Có . Không 
* Nếu trả lời có, bạn vui lòng kể lại một vài điều chỉnh đó là 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
* Nếu trả lời không, tại sao?. 
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
12. Bạn có sống theo nguyên tắc nào không? 
. Có . Không 
* Nếu trả lời có, đó là 
............................................................................................................................. 
............................................................................................................................. 
* Nếu trả lời không, tại sao? 
............................................................................................................................. 
............................................................................................................................. 
 13. Người khác thường nhận xét bạn là người: 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
14. Bạn đánh giá về ngoại hình của mình là: 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 15. Ngoại hình của bạn có ảnh hưởng như thế nào trong công việc nói riêng và cuộc 
sống nói chung: 
........................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................ 
 16. Bạn có niềm tin vào một tôn giáo nào không? 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 17. Niềm tin tôn giáo này có ảnh hưởng như thế nào đối với cuộc sống của bạn: 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 18. Ai là người có ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn nhất: 
* Trong gia đình:............................................................................................................. 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 * Ngoài xã hội ( các nhân vật trong các lĩnh vực khoa học, xã hội, chính trị, nghệ 
thuật, thể thao…) 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
19. Bạn có nhận được sự hỗ trợ từ người thân trong gia đình: 
 Có  Lúc có lúc không  Không 
 Nếu trả lời có, bạn vui lòng nói rõ sự hỗ trợ thường xuyên 
 ................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................... 
Nếu trả lời không, bạn vui lòng nói rõ vì sao không 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 20. Bạn có thể nghĩ ra bạn sẽ là người như thế nào: 
Sau 5 năm 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Sau 10 năm 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Sau >15 năm 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
21. Bạn có cảm thấy hài lòng về bản thân mình: 
 Có  Lúc có lúc không  Không 
 Nếu trả lời có, bạn vui lòng nói rõ sự hài lòng đó la 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 Nếu trả lời không, không hài lòng đó là 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LVTLH008.pdf