MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU . 1
1.1 đẶT VẤN đỀ NGHIÊN CỨU . 1
1.1.1 Sự cần thiết cần nghiên cứu . 1
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn . 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU . 3
1.2.1 Mục tiêu chung . 3
1.2.2 Mục tiêu cụ thể . 4
1.3 CÁC GIẢ THIẾT CẦN KIỂM đỊNH VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU . 4
1.3.1 Các giả thiết cần kiểm định . 4
1.3.2 Câu hỏi nghiên cứu . 4
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU . 4
1.4.1 Phạm vi về thời gian . 4
1.4.2 Phạm vi về không gian . 4
1.4.3 đối tượng nghiên cứu . 5
1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN . 5
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 7
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN . 7
2.1.1 Một số khái niệm về hình thức chăn nuôi, khái niệm về chi phí, doanh thu
và lợi nhuận . . 7
2.1.2 Cơ sở lý luận về kênh phân phối . 9
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 10
2.2.1 Phương pháp chọn vùng nghiên cứu . 10
2.2.2 Phương pháp thu thập số liệu . . 10
2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu . . 12
Chương 3: THỰC TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ CỦA TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
VÀ TIÊU THỤ GÀ THỊT CÔNG NGHIỆP Ở đỒNG THÁP . . 15
3.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ TỈNH đỒNG THÁP . . 15
3.1.1 Vị trí địa lý . 15
3.1.2 Khí hậu và thời tiết . 15
3.1.3 điều kiện kinh tế xã hội . . 15
3.2 THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ CỦA CÁC HỘ Ở TỈNH
đỒNG THÁP . . 16
3.2.1 Các yếu tố quyết định hiệu quả chăn nuôi gà của các hộ ở đồng Tháp 17
3.2.2 Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình chăn nuôi của các trại nhỏ
lẻ và trại lớn. . 23
3.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA CÁC HỘ CHĂN NUÔI GÀ THỊT CÔNG
NGHIỆP Ở đỒNG THÁP . . 24
3.3.1 Phân tích chi phí chăn nuôi . . 24
3.3.2 Kết quả chăn nuôi gà thịt Ở đồng Tháp . 30
3.4 PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
đẾN TỔNG SẢN LƯỢNG VÀ LỢI NHUẬN . 31
3.4.1 Phân tích hồi quy tương quan các nhân tố ảnh hưởng đến tổng sản lượng
xuất chuồng của các hộ chăn nuôi. . 31
3.4.2 Phân tích hồi quy tương quan các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của các
hộ chăn nuôi . . 33
Chương 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI GÀ THỊT
CÔNG NGHIỆP Ở đỒNG THÁP . . 37
4.1 PHÂN TÍCH CHUỖI SẢN PHẨM GÀ THỊT CÔNG NGHIỆP TỪ SẢN
XUẤT đẾN TIÊU THỤ . 37
4.1.1 Kênh tiêu thụ gà công nghiệp lấy thịt . 37
4.1.2 Phân tích chi phí và hiệu quả hoạt động của các thành viên trong kênh
phân phối . . 38
4.2 SO SÁNH PHÚC LỢI GIỮA CÁC TÁC NHÂN TRONG CHUỖI HÀNG
HÓA. 45
Chương 5: NHỮNG GIẢI PHÁP LÀM TĂNG KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT
VÀ TIÊU THỤ GÀ THỊT CÔNG NGHIỆP Ở đỒNG THÁP . . 48
5.1 đỐI VỚI HỘ CHĂN NUÔI . . 48
5.2 đỐI VỚI NGƯỜI THU GOM . . 50
5.3 đỐI VỚI LÒ GIẾT MỔ . . 50
5.4 GIẢI PHÁP CỦA NHÀ NƯỚC VÀ CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN . . 50
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . . 53
6.1 KẾT LUẬN . . 53
6.1.1 đối với hộ chăn nuôi . 53
6.1.2 đối với người thu gom . . 53
6.1.3 đối với lò giết mổ . . 53
6.2 KIẾN NGHỊ . . 54
6.2.1 đối với các hộ chăn nuôi . 54
6.2.2 đối với hộ thu gom . . 55
6.2.3 đối với lò giết mổ . . 55
6.2.4 đối với nhà nước và các cấp chính quyền . . 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
TÓM TẮT
đồng Tháp là một trong những tỉnh của đồng Bằng Sông Cửu Long chịu
ảnh hưởng nặng nề của đại dịch cúm gia cầm. Vấn đề đặt ra hiện nay của tỉnh là
làm sao phát triển đàn gia cầm sau dịch cúm được ổn định, tăng về số lượng và
chất lượng, đặt biệt là gà công nghiệp chiếm số lượng lớn trong tổng đàn gia cầm
. Bên cạnh cần đảm bảo việc tiêu thụ an toàn nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao
cho hộ chăn nuôi và tạo tâm lý an toàn cho người tiêu dùng. Nên đề tài “Phân
tích hiệu quả sản xuất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở đồng Tháp” được nghiên
cứu để phần nào phản ánh được kết quả sản xuất của các hộ chăn nuôi gà thịt
công nghiệp và tìm hiểu về con đường tiêu thụ của thịt gà công nghiệp qua
những trung gian nào và hiệu quả của từng trung gian đó ra sao?
Bằng các phương pháp phân tích trong kinh tế để giải thích rõ từng vấn
đề, phương pháp phỏng vấn trực tiếp được sử dụng để thu thập số liệu sơ cấp làm
cơ sở xây dựng số liệu cho đề tài, phương pháp phân tích chi phí theo cách tính
chi phí trung bình nhằm phân tích hiệu quả đạt được của các hộ chăn nuôi thông
qua các chi phí và lợi nhuận thu được. để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lợi
nhuận của hộ chăn nuôi cần mô hình hồi quy tuyến tính được thực hiện trên
Excel, các phương pháp tính chi phí trung bình cho các hộ thu gom và lò giết mổ.
Cuối cùng là phương pháp phân tích chuỗi sản phẩm (CCA) được ứng dụng
trong việc phân tích lợi nhuận của từng tác nhân trong kênh phân phối gà thịt
công nghiệp.
Từ các phương pháp nghiên cứu kinh tế đề tài có thể xác định được hiệu
quả các hộ nuôi cần duy trì những yếu tố tích cực và hạn chế những yếu tiêu cực
trong chăn nuôi, khắc phục được những hậu quả của dịch cúm, theo đó kênh
phân phối sẽ được xác định rõ các tác nhân và hiệu quả kinh doanh của họ, biết
được những yếu tố cần thiết để phát triển và mở rộng kênh tiêu thụ gà thịt mang
lại hiệu quả và lợi ích cho từng tác nhân từ sản xuất đến tiêu thụ góp phần nâng
cao thu nhập cho nhân nhân và lợi ích xã hội.
Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1 đẶT VẤN đỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1 Sự cần thiết cần nghiên cứu
Trong bối cảnh đại dịch cúm gia cầm đang lan rộng và gây nhiều ảnh
hưởng nặng nề đến nền kinh tế nhiều nơi ở nước ta. Trong đó đồng Tháp là một
trong những tỉnh của đồng Bằng Sông Cửu Long (đBSCL) chịu nhiều thiệt hại
của dịch cúm. Nó không chỉ gây nhiều thiệt hại trực tiếp đến ngành chăn nuôi gia
cầm mà còn để lại nhiều hậu quả không nhỏ cho các lĩnh vực có liên quan: công
nghiệp chế biến thức ăn gia súc, các ngành dịch vụ và ảnh hưởng trực tiếp đến
đời sống và tính mạng của nhân dân. Do đó việc nghiên cứu về tình hình sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm gia cầm trong lúc dịch cúm gia cầm còn tái diễn là đề tài
mang tính nóng bỏng và thiết thực nhất. đặc biệt, gà công nghiệp là loại gia cầm
được sản xuất và tiêu thụ chiếm số lượng lớn trong tổng đàn gà của tỉnh. Nên vấn
đề “Sản xuất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp” được chọn để nghiên cứu nhằm
xác định hiệu quả trong sản xuất và tiêu thụ nhằm đảm bảo an toàn cho người
tiêu dùng đó là điều hết sức quan trọng và cần thiết trong giai đoạn hiện nay.
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn
Dịch cúm gia cầm xảy ra từ năm 2003 kéo dài đến nay đã gây tổn thất lớn
cho ngành chăn nuôi gia cầm nói chung và chăn nuôi gà công nghiệp nói riêng.
Tổng số gia cầm bị giết và tiêu hủy gần 2 triệu con, trong đó gà chiếm hơn 50%.
Các tác động của dịch cúm gia cầm đã ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế, xã hội,
môi trường và sức khỏe của nhân dân. Bà con nông dân đang gặp rất nhiều khó
khăn về đời sống vì gia cầm không tiêu thụ được. Hoặc do bị tiêu hủy không phù
hợp gây tác động xấu đến tình hình kinh tế-xã hội, nông dân bị mất trắng và lâm
vào cảnh cùng cực. Vì vậy đề tài được nghiên cứu nhằm tìm ra những biện pháp
hữu hiệu khắc phục hậu quả do dịch cúm gia cầm gây ra mục đích mang lại hiệu
quả kinh tế cho người nuôi, nhà thu gom, nhà giết mổ và an toàn cho người tiêu
dùng, mang lại lợi ích cho xã hội.
Nhìn chung tỉ lệ các hộ nuôi gia cầm ở đBSCL khá lớn gần 16% tổng gia
cầm cả nước suốt 3 năm liền (xem bảng 1) dẫn đến việc tiêu thụ gia cầm chiếm
số lượng nhiều trong tổng lượng thực phẩm đáp ứng nhu cầu xã hội của cả nước.
Riêng tỉnh đồng Tháp chiếm tỉ lệ gần 10% (xem bảng 2) trong 13 tỉnh thuộc khu
vực đBSCL, đây là tỷ lệ khá cao trong vấn đề sản xuất gia cầm của vùng. Vì vậy
việc sản xuất và tiêu thụ gia cầm của tỉnh cũng là vấn đề đáng quan tâm, đặc biệt
với việc sản xuất và tiêu thụ gà thịt của tỉnh từ năm 2004 trở lại đây có phần
giảm mạnh do ảnh hưởng của dịch cúm nhưng cũng còn chiếm tỷ lệ cao trong
tổng đàn gia cầm của tỉnh gần 30% (xem bảng 3) trong đó có phần nhiều của gà
công nghiệp. điều này cũng gây ảnh hưởng rất nhiều đến tình hình sản xuất và
tiêu thụ lượng gia cầm trong tỉnh và của khu vực.
96 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1766 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích hiệu quả sản xuất tiêu thụ thị gà công nghiệp tại Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giúp người chăn nuôi phấn khởi hơn trong chăn nuôi gà công nghiệp.
5.3 ðỐI VỚI LÒ GIẾT MỔ
- Tăng lượng sản phẩm gia cầm giết mổ trong việc tự ñứng ra kinh doanh
và gia công.
- Liên hệ với nhiều bạn hàng tìm nguồn ñầu ra ở nhiều chợ, kể cả ngoài
tỉnh.
- Tìm nguồn vốn từ vay ngân hàng ñầu tư trang thiết bị hiện ñại, tiết kiệm
ñược chi phí lao ñộng, tăng năng suất ñem lại hiệu quả kinh tế cao.
- Thực hiện quy trình kiểm dịch chặt chẽ tạo lòng tin nơi người tiêu dùng,
làm cho họ an tâm khi mua sản phẩm gà làm sẵn.
- Xử lý nguồn nước thải tránh ô nhiễm môi trường và người dân xung
quanh vì ñiều này dễ gây ảnh hưởng ñến uy tín và hiệu quả làm ăn của lò giết
mổ.
- Tìm hiểu và nắm bắt thông tin thị trường kịp thời ñể có những hướng
giải quyết thích hợp khi thị trường biến ñộng hay sự trở lại của dịch cúm.
5.4 GIẢI PHÁP CỦA NHÀ NƯỚC VÀ CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
- Khuyến khích mọi thành phần kinh tế tham gia sản xuất con giống, trên cơ
sở có sự quản lý, kiểm tra chặt chẽ của nhà nước về nguồn gốc, phẩm chất, cơ
cấu con giống… ñảm bảo giống sạch bệnh, năng suất cao.
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 51
- Hàng năm ñầu tư thõa ñáng kinh phí khuyến nông nhằm: Giúp người chăn
nuôi gà công nghiệp nắm vững kỹ thuật nuôi ñể có thể xây dựng rộng rãi các mô
hình an toàn sinh học trong chăn nuôi gà công nghiệp. Thường xuyên ñào tạo, tập
huấn thực hiện các quy trình chăn nuôi ñảm bảo an toàn sau dịch; các biện pháp
phòng chống dịch, bao vây khống chế khi bệnh, dịch xảy ra.
- Biên soạn, in ấn tài liệu bướm và cập nhật thông tin kịp thời, chính xác về
tình hình chăn nuôi và dịch bệnh gia cầm cùng các biện pháp phòng chống hữu
hiệu qua các phương tiện thông tin ñại chúng như truyền hình, báo, ñài phát
thanh…ñể phổ biến rộng rãi cho nhân dân; nâng cao nhận thức về công tác
phòng chống dịch cho người chăn nuôi; phổ biến kinh nghiệm phòng chống dịch
có hiệu quả của các ñịa phương trong ngoài tỉnh.
- Cho người chăn nuôi vay vốn với lãi suất thấp, thời hạn theo chu kỳ sản
xuất của vật nuôi. Tạo nguồn vốn cho người chăn nuôi vay ñể chuyển ñổi phöông
thức chăn nuôi hoặc tạo dựng việc làm mới.
- Cấp các chứng chỉ, giấy chứng nhận an toàn, chất lượng ñối với những trại
chăn nuôi có sản phẩm gà ñạt tiêu chuẩn.
- Tổ chức lại hệ thống tiêu thụ sản phẩm gia cầm từ khâu chăn nuôi, thương
lái thu gom, các ñại lý bán buôn gia cầm, các cơ sở giết mổ.
- Quy hoạch và sắp xếp các chợ, khu buôn bán gia cầm sống tập trung tại
các ñô thị, thị xã và thị trấn, có sự kiểm soát về dịch bệnh.
- Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia cầm tập trung: các cơ sở giết mổ gia cầm
phải ñược qui hoạch xa khu ñô thị, tốt nhất ở vùng chăn nuôi. Không nên xây
dựng khu giết mổ gia súc và gia cầm trong ñô thị. Tại các ñô thị, thị xã, thị trấn
gia cầm chỉ ñược tiêu thụ sau khi ñã ñược kiểm dịch bởi cơ quan thú y và ñược
ñóng dấu.
- Nâng cấp và xây dựng mới một số cơ sở chế biến gia cầm ñảm bảo tiêu
chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm:
Nhà nước ñộng viên, khuyến khích tư nhân ñầu tư xây dựng các cơ sở giết
mổ, chế biến gia cầm tập trung. Từ nay ñến năm 2010, nhà nước có chính sách
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 52
ñầu tư hoặc hỗ trợ cho các cơ sở giết mổ, chế biến gia cầm tập trung ñược vay
vốn ưu ñãi ñể nâng cấp các cơ sở chế biến…
- Khai thông thị trường tiêu thụ ngoài tỉnh, cung ứng nhu cầu con giống và
tiêu thụ sản phẩm của nhân dân, ñặc biệt ñưa lượng gà tiêu thụ vào thị trường
thành phố Hồ Chí Minh.
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 53
Chương 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1 KẾT LUẬN
6.1.1 ðối với hộ chăn nuôi
Từ kết quả thực tế và việc phân tích hiệu quả chăn nuôi của các hộ ở các
huyện của tỉnh ðồng Tháp. Ta có thể rút ra một số kết luận như sau:
Việc chăn nuôi gà công nghiệp của các hộ nhỏ lẻ thật sự chưa mang lại
hiệu quả kinh tế cao, ña số các hộ lấy công lao ñộng làm lợi nhuận sau quá trình
chăn nuôi. Mặc dù các trại lớn cũng thu ñược lợi nhuận cao trong mỗi vụ nuôi
nhưng số lượng các trại lớn chiếm rất ít ở mỗi huyện (từ 1 ñến 2 trại lớn). Người
chăn nuôi có trình ñộ học vấn chưa cao, thiếu kỹ thuật trong chăn nuôi, với các
trại nhỏ thì kinh nghiệm chăn nuôi chưa có nhiều vì thời gian nuôi tính ñến thời
ñiểm này quá ngắn, chưa ai gắn bó lâu dài với nghề chăn nuôi gà công nghiệp và
họ thường không dám mở rộng quy mô nuôi. Việc chăn nuôi chưa phát triển
ñồng ñều ở các vùng, ña số họ nuôi theo tự phát hoặc theo chương trình hỗ trợ
của nhà nước. Vấn ñề lợi nhuận thấp sẽ ảnh hưởng ñến thu nhập của người dân
và nền kinh tế của tỉnh.
6.1.2 ðối với hộ thu gom
Các chủ thu gom ñều có lợi nhuận cao và ổn ñịnh sau mỗi chuyến thu
mua, ñây là tính hiệu tốt ñể mở rộng quy mô. Quy trình thu gom ñơn giản vì họ
ñược người bán tự liên hệ, không phải ñầu tư nhiều cơ sở vật chất từ ñó có thể
tiết kiệm ñược chi phí. Nhưng họ lại không có ý ñịnh mở rộng quy mô vì thiếu
vốn và lượng ñầu ra khó mở rộng, ña phần là họ bán cho các thương lái khác
,các lò mổ ñã ñặt trước số lượng hoặc các bạn hàng bán lẻ ở chợ trong tỉnh. ðiều
này làm cho kênh phân phối không thể mở rộng và phát triển mạnh.
6.1.3 ðối với lò giết mổ
Số lượng lò mổ ít do thiếu sự ñầu tư của nhà nước và tư nhân trong lĩnh
vực này một phần do thiếu vốn và do tâm lý của người dân không thích lĩnh vực
này. Ít lò giết mổ cho thấy ñược còn một lượng gà thịt lớn ñược giết mổ không
ñảm bảo kiểm dịch và vệ sinh thực phẩm. ða số các lò mổ hoạt ñộng theo kiểu
truyền thống, quy mô nhỏ, hiệu quả kinh tế chưa cao chưa thực sự ñảm bảo vệ
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 54
sinh an toàn thực phẩm, quy trình kiểm dịch còn khá lỏng lẽo. Chi phí trong giết
mổ còn khá cao, lượng sản phẩm ra ngoài thị trường chưa nhiều còn bị hạn chế
trong việc phân phối, chưa tìm ñược nhiều kênh tiêu thụ mới.
Mặc dù cũng thu ñược lợi nhuận khá cao trong giết mổ sản phẩm gà thịt
nhưng ña phần là gia công nên lợi nhuận bị giảm một phần ñáng kể. ðiều ñáng
lưu ý là lò mổ ñã giải quyết việc làm cho một số lao ñộng ở ñịa phương tạo cho
họ thu nhập ổn ñịnh và luôn tuân thủ các quy ñịnh và chính sách của nhà nước về
giết mổ và thuế khóa góp một phần tăng phúc lợi xã hội.
6.2 KIẾN NGHỊ
6.2.1 ðối với các hộ chăn nuôi
- Cần nâng cao trình ñộ kỹ thuật trong chăn nuôi, thường xuyên tham gia
các lớp tập huấn do trạm khuyến nông của huyện tổ chức hay bất cứ tổ chức nhà
nước nào muốn hỗ trợ cho chăn nuôi gà công nghiệp.
- Xây dựng chuồng trại theo ñúng yêu cầu kỹ thuật, khử trùng và vệ sinh
kỹ càng trước khi thả gà. Tăng cường theo dõi chăm sóc gà nuôi ñể phát hiện
những biểu hiện khác thường của ñàn gà, kịp thời khắc phục và có biện pháp xử
lý thích hợp, ñồng thời sẽ tích lũy ñược nhiều kinh nghiệm, “tay nghề” trong
chăn nuôi, giúp cho năng suất và hiệu quả thu vào tối ưu.
- Các trại nuôi nhỏ lẻ cần học hỏi kinh nghiệm của các trại lớn ñể nâng
cao năng suất và mở rộng quy mô nuôi.Các hộ nuôi lớn cũng không ngừng mở
rộng diện tích và quy mô nuôi ñể ðồng Tháp có ñàn gà lớn trong khu vực.
- Giảm thiểu các chi phí trong chăn nuôi bằng việc liên hệ nguồn chi phí
ñầu ra nhỏ (giống, thức ăn…). Các trại lớn tiêu tốn lượng thức ăn lớn cho môi vụ
nên cần liên hệ và ký hợp ñồng với các công ty sản xuất thức ăn sẽ giảm ñược chi
phí ñáng kể. Bên cạnh việc tăng thu nhập ñầu vào qua việc tìm nguồn thu mua,
tăng cường quan hệ với các ñối tác thu mua tạo ra nhiều thuận lợi trong tiêu thụ.
- Tăng số lượng gà trong chăn nuôi bằng cách chuyển ñổi cơ cấu chăn
nuôi từ nhỏ sang lớn ñiều này có thể giảm ñược chi phí cố ñịnh và công lao ñộng
nhà, gia tăng ñược lợi nhuận góp phần cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc
sống cuộc cho người chăn nuôi, ổn ñịnh ñược nền kinh tế và ñóng góp vào sự
phồn vinh của xã hội.
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 55
6.2.2 ðối với hộ thu gom
- Mua bán gà thịt cần có những giấy phép ñầy ñủ, và xin giấy chứng nhận
ở các hộ nuôi ñể việc tiêu thụ ñược thuận lợi hơn.
- Tìm nguồn ñầu ra cho sản phẩm, ñầu tư vốn thu mua với số lượng nhiều,
mở rộng kênh phân phố. ðiều này không chỉ mang lại lợi nhuận cao cho bản thân
mà còn giúp người chăn nuôi có nguồn tiêu thụ tốt hơn, làm cho kênh phân phối
ngày càng vững mạnh góp phần mang lại hiệu quả kinh tế.
6.2.3 ðối với lò giết mổ
- Mở rộng kinh doanh giết mổ cả về tự kinh doanh mua bán gà thịt và gia
công giết mổ sẽ làm tăng khối lượng ñầu ra của gà thịt công nghiệp.
- ðầu tư thay ñổi phương thức giết mổ hiện ñại hơn giảm ñược chi phí giết
mổ mang lại năng suất cao hơn hơn làm tăng thu nhập. Tìm nguồn ñầu ra mở
rộng kênh tiêu thụ gà sau giết mổ, luôn tuân thủ các quy ñịnh của chính quyền
ñịa phương về an toàn vệ sinh và bảo vệ môi trường. Như thế mới tạo lòng tin
nơi người tiêu dùng sản phẩm tiêu thụ nhiều hơn mang lại nhiều lợi ích cho bản
thân, gia ñình và xã hội.
6.2.4 ðối với nhà nước và các cấp chính quyền
- Thường xuyên lắng nghe, sâu sát tình hình chăn nuôi của người dân ñể
có thể ñưa ra các chính sách, biện pháp phù hợp với tình hình chăn nuôi của
người dân ở từng vùng ñịa phương.
- Thường xuyên mở nhiều lớp tập huấn kỹ thuật cho hộ chăn nuôi và cung
cấp ñầy ñủ ñáp ứng nhu cầu con giống tốt ñảm bảo sạch bệnh và năng suất cao
cho hộ chăn nuôi
- Tạo ñiều kiện tốt ñể người chăn nuôi tiêu thụ nhanh sản phẩm tránh kéo
dài thời gian chăn nuôi. Bằng cách mở nhiều hợp tác xã thu mua gà thịt và tiêu
thụ ở nhiều nơi ngoài tỉnh.
- Hỗ trợ các yếu tố cần thiết cho người chăn nuôi trong thời gian ñầu (nếu
cần), ñể người chăn nuôi có niềm tin và kiến thức chăn nuôi ñể việc chăn nuôi
ñược thuận lợi, nâng cao cuộc sống cho người dân, góp phần giúp ngành chăn
nuôi của tỉnh phát triển cải thiện ñược nền kinh nền kinh tế tỉnh nhà.
- Nghiên cứu và xem xét kỹ những vấn ñề có liên quan ñến việc ñình chỉ
hoạt ñộng chăn nuôi và tiêu thụ của các hộ chăn nuôi và thương lái trước ảnh
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 56
hưởng của cúm gia cầm, tránh lãng phí thời gian của các trại chăn nuôi và thương
lái gây thiệt hại cho các gia ñình của họ.
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
1
PHỤ LỤC
1. CÁC BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ CHĂN NUÔI
PHẦN QUẢN LÝ:
Họ tên ñáp viên:…………………………Tuổi:……………Giới tính: Nam/Nữ
Chủ trại Thành viên Lao ñộng thuê
ðịachỉ………………………………………………….Tỉnh………………..
ðiện thoại: ………………….
PHẦN NỘI DUNG CHÍNH:
THÔNG TIN CHỦ HỘ
Họ tên chủ trại::……………………………………..Tuổi:……………Giới tính:
Nam/Nữ
Trình ñộ văn hóa của chủ trại:
1. Mù chữ
2. Cao ñẳng, ñại học
3. Sau ñại học
4. Trung học phổ thông
5. Tiểu học
6. Trung học cơ sở
Gia ñình bắt ñầu nuôi gà từ khi nào?………………….năm
Lý do chọn nuôi gà:
1. Dễ nuôi, dễ chăm sóc
2. ít vốn
3. không cần nhiều lao ñộng
4. ñược công ty bao tiêu
5. không mất nhiều thời gian
6. Không cần có kỹ thuật chăn nuôi
7. Bán ñược giá
8. Theo xu hướng thị trường
9. Khác
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
2
ðẶC ðIỂM CHUỒNG TRẠI
Q1. Hình thức chăn nuôi?
1. Chuồng trại 2. Thả lan 3. Khác
Q2. Hình thức trại chăn nuôi
1. Kín 2. Hở 3. Khác
Q3. Kiểu chuồng ñang sử dụng:
1. 1 tầng
2. 2 tầng
3. nhiều tầng
4. bậc thang
5. có vách ngăn
6. khác………………………….
Q4. Kích thước chuồng:……………………….
Q5. Cách bố trí máng ăn, máng uống
1. máng ăn máng uống xen kẽ
2. máng ăn dọc theo chiều dài, máng uống dọc theo chiều ngang
3. máng uống ở trên, máng ăn ở dưới
4. khác………………………………………………………………………………….
Q6. Loại máng ăn ñang sử dụng:
1. khay ăn
2. máng tròn
3. máng dài có trục trái khế
4. máng dài treo ngoài lồng
5. máng ăn tự ñộng có băng tải
6. máng ăn tự ñộng hình ống
7. khác…………………………….
Q7. Loại máng uống ñang sử dụng:
1. máng uống tròn
2. máng uống dài
3. máng dạng ñĩa
4. máng hình phễu
5. máng hình núm
6. khác………………………
Q8. Trại sử dụng các dụng cụ nào sau ñây:
1. chụp sưởi ấm
2. vỉ hứng trứng
3. cân
4. bình ñong
5. hệ thống phun nước
6. ñồ bảo hộ lao ñộng
7. hệ thống ñèn sưởi, chiếu sáng
8. hệ thống làm mát bằng quạt
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
3
9. hệ thống làm mát bằng hơi nước 10. khác……………………………
Q9. Loại nguyên liệu làm chất ñộn chuồng:……………………………………………… .
Q10. ðộ dày của chất ñộn chuồng:…………………………………..
Q11. Nhiệt ñộ duy trì trong chuồng:……………………
Q12. Nhiệt ñộ trong chuồng thay ñổi theo:
1. Tuổi gà
2. mật ñộ gà
3. thời tiết
4. công dụng của gà
5. khác…………………………………………………………….
Q13. ðộ ẩm duỳ trì trong chuồng:…………………….
Q14. ðộ ẩm trong chuồng thay ñổi theo:
1. Tuổi gà
2. mật ñộ gà
3. thời tiết
4. công dụng của gà
5. khác……………………………………………………………..
Q15. Cường ñộ chiếu sáng duy trì trong chuồng:…………………….
Q16. Cường ñộ chiếu sáng trong chuồng thay ñổi theo:
1. Tuổi gà
2. mật ñộ gà
3. thời tiết
4. công dụng của gà
5. khác……………………………………………………………………….
Q17. Chế ñộ chiếu sáng:
Cường ñộ chiếu sáng
Tuổi gà Số giờ chiếu sáng
W/m2 nền Lux/m2 nền
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
4
ðẶC ðIỂM CHĂN NUÔI
Q18. Tên giống gà công nghiệp ñược nuôi trong các vụ:
Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3
Q19. Lý do chọn giống gà trên:
1. Công ty yêu cầu
2. chủ trại yêu cầu
3. năng suất cao
4. phù hợp với ñiều kiện ñịa phương
5. Tránh dịch bệnh
6. Giá rẻ
7. ñã ñược kiểm dịch
8. lý do khác………………………
Q20. Lý do sử dụng giống khác nhau trong các vụ:
1. Công ty yêu cầu
2. chủ trại yêu cầu
3. năng suất cao
4. giảm chi phí
5. lý do khác…………………………………………………………………………..
Q21. Nguồn cung cấp con giống
1. Tự ấp
2. Mua tại chợ ñịa phương
3. Mua ở tỉnh khác:………………
4. Mua nguồn gốc không rõ ràng
5. Công ty thuê gia công
6. Khác……………………………
Q22. Chủ trại có quan tâm ñến giống sạch bệnh không?
1. Có 2. Không
Q23. Tình hình nuôi trong năm 2005:
Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3
1. Thời gian nuôi (ngày)
2. Số lượng nuôi (con)
3. Số lượng chết (con)
4. Tỷ lệ chết (%)
5. Tổng trọng lượng xuất chuồng
(kg)
6. Trọng lượng bình quân
(kg/con)
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
5
7. Mật ñộ (con/m2)
8.Tổng số lượng trứng xuất bán
(trứng)
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
Q24. Chủ trại có tham gia các lớp học kỹ thuật chăn nuôi ko?
1. Có 2. Không
Q25. Lớp học do ai tổ chức:
1. Trạm khuyến nông
2. Khác
Q26. Chủ trại học kỹ thuật chăn nuôi từ ñâu:
1. Các lớp dạy tập trung
2. trên TV
3. trên sách báo
4. từ bạn bè, người thân
5. khác………………………………………………………………………………….
Q27. Chủ trại có sử dụng dịch vụ kiểm dịch thú y không?
1. Có 2. Không
Q28. Các yếu tố kỹ thuật nào sau ñây ñược thực hiện trước khi ñưa gà vào nuôi
1. vệ sinh, tẩy uế chuồng trại và thiết bị chăn nuôi
2. chuẩn bị chất ñộn chuồng
3. sửa chữa, tu bổ chuồng trại và thiết bị
4. kiểm tra, ñiều chỉnh cho phù hợp với số lượng gà mới
5. khác………………………………………………………………………………….
Q29. Số lần cho gà ăn trong ngày ……………. Lần
Q30. Lượng thức ăn cho gà ăn thường ñược
1. Cân trước khi cho ăn
2. cho ăn theo thói quen của người nuôi
3. cho ăn theo chỉ ñịnh của loại thức ăn
4. cho ăn theo hướng dẫn kỹ thuật
5. khác…………………………………………………………………………………
Q31. Loại thức ăn ñược sử dụng trong chăn nuôi
1. Thức ăn tổng hợp
2. thức ăn nhà
3. từng loại thức ăn chứa các chất cần thiết
4. khác…………………………………..
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
6
Q32. Nguồn cung cấp thức ăn
1. công ty bao tiêu
2. tự mua
3. thức ăn có sẵn ở trại
4. khác……………………………
Q33. khó khăn gặp phải khi sử dụng nguồn thức ăn trên
1. thời gian cung cấp
2. phương tiện liên lạc
3. chất lượng thức ăn
4. giá cả
5. khác……………………………..
Q34. loại nước dùng cho gà uống
1. nước sông
2. nước giếng
3. nước không tên
4. nước ñã xử lý
5. khác………………………………
Q35. loại dịch bệnh nào sau ñây trại ñã mắc phải trong năm 2005 (con/vụ)
Loại bệnh Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng thiệt
hại (ñồng)
1. Newcastle
2. ñậu gà
3. viêm thanh khí quản
truyền nhiễm
4. viêm thanh phế
quản truyền nhiễm
5. gumboro
6. marek
7.tụ huyết trùng
8. phó thương hàn
9. viêm ñường hô hấp
mãn tính
10. nấm phổi
11. giun ñũa gà
12. cầu trùng
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
7
13. ngộ ñộc do ñộc tố
Aflatoxin
14. sưng phù ñầu
15. Lơ kô
16. cúm gà (H5N1)
Tổng
Q36. Cách xử lý gà chết hoặc nhiễm bệnh
1. ðốt xác
2. Hố tự hoại
3. Chôn và rãi vôi
4. khác……………………….
Q37. Công ty có hỗ trợ cho trại khi gà bị dịch bệnh không?
1. Có 2. Không
Q38. Mức hỗ trợ:………………………………………………
Q39. Khi dịch cúm gia cầm xuất hiện thì trại gặp khó khăn gì?…………………………
Q40. Công tác phòng ngừa dịch cúm gia cầm của nhà nước có ảnh hưởng gì ñến việc
chăn nuôi của trại không?
1. rất ảnh hưởng 2. ảnh hưởng 3. không ảnh hưởng
Q41. Ảnh hưởng như thế nào?……………………………………………………………
HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI
Q42. Các chi phí chuồng trại trong chăn nuôi gà công nghiệp trong năm 2005
Mức khấu hao theo vụ Tổng chi phí
(ñồng)
Số năm
sử dụng
Mức khấu
hao năm Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3
Q43. Chi phí lao ñộng
Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng
1. Lao ñộng nhà (ngày)
2. Lao ñộng thuê (ngày)
3. Công nhật (ñ/ngày)
4. Chi phí khác
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
8
Tổng
Q44. Các chi phí khác
Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng
1. Giống
2. Thức ăn
3. Công cụ chăn nuôi
4. Thuốc thú y
5. Chất ñộn chuồng
6. ðiện
7. Nước
8. chi phí vận chuyển
9. Máy móc thiết bị khác
10. Chi phí lãi vay
Tổng
Q45. Thu nhập từ chăn nuôi gà công nghiệp trong năm 2005:
Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng
1. Giá bán gà thịt (ñ/kg)
2. Giá trứng (ñ/trứng)
3. Số lượng sản phẩm
phụ (kg)
4. Giá bán sản phẩm phụ
(ñ/kg)
5. Tiền thuê gia công
6. tiền nuôi ñạt hiệu quả
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
9
7. Tiền thưởng FCR
8. tiền thưởng gà chết ít
9. tiền hỗ trợ cho gà nhỏ
10. tiền hỗ trợ FCR ñặc
biệt
11. tiền thuê trại <41
ngày
12. tiền thưởng trọng
lượng gà <41 ngày
13.Hỗ trợ date > 63 ngày
Tổng
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
Q46. Hình thức tiêu thụ
1. Bán sỉ
2. bán lẻ
3. ñặc trước
4. bán có bao tiêu
5. thương lái
6. khác………………
Q47. Chủ trại bán gà cho ai:
1. Công ty bao tiêu
2. lò mổ
3. người thu mua trong tỉnh
4. người thu mua ở tỉnh khác
5. người tiêu dùng cuối cùng
6. khác………………………
Q48. Cách thức liên hệ với người mua
1. Chủ trại tự liên hệ 2. người mua liên hệ theo ñịnh kỳ
3. khác…………………………………………………………………………………
Q49. ðịa ñiểm tiêu thụ
1. Người mua ñến tận nhà 2. Chở ñến tận nơi bán
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
10
3. khác………………………………………………………………………………….
Q50. Cách thức thanh toán
1. Thanh toán ngay bằng tiền mặt
2. Thanh toán sau ………………….. ngày
3.
4.
5.
Q51. Chủ trại có nắm bắt thông tin về thị trường không?
1. Có 2. Không
Q52. Thông tin thị trường ñược nắm bắt thông qua
1. TV, báo
2. bạn bè, người thân
3. người mua
4. công ty
5. khác……………………………………………………………………………….
Q53. Những khó khăn khi chăn nuôi………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Q54. Những khó khăn khi tiêu thụ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Q55. giá gia công do ai quyết ñịnh
1. công ty
2. chủ trại
3. thõa thuận
4. giá thị trường
5. khác………………………….
Q56. Sắp tới chủ trại có dự ñịnh nuôi tiếp tục theo hình thức này nữa hay không?
1. có 2. không
Q57. Chủ trại có dự ñịnh mở rộng quy mô chăn nuôi không?
1. có 2. không
Q58. lý do mở rộng
1. dễ chăn nuôi
2. thu nhập cao
3. chính sách tốt
4. khác………………..
Q59. lý do không mở rộng
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
11
1. dịch bệnh
2. khó nuôi
3. thu nhập thấp
4. chính sách nhà nước
5. khác……………………………..
Q60. Nếu mở rộng quy mô, chủ trại có kiến nghị gì?
Q61. Khó khăn khi mở rộng quy mô chăn nuôi:
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
12
MẪU CÂU HỎI PHỎNG VẤN THƯƠNG LÁI MUA BÁN GIA CẦM
I. THÔNG TIN CHUNG:
Ngày phỏng vấn: ............................................................................
Tên phỏng vấn viên: ......................................................................
Tên của thương lái:...............................( ) Nam, ( ) Nữ, Tuổi .......
Tỉnh: ................... , Huyện .................. ,Xã: ................ Ấp:...........
1. Loại hình kinh doanh:
[1] Thương lái [2] Buôn sĩ [3] Khác
2. Tổng vốn và tài sản ñầu tư cho kinh doanh:
[1] dưới 10 triệu ñồng
[2] Từ 10 triệu – 20 triệu
[3] trên 20 triệu
3. Tổng số công nhân thuê mướn, trong ñó:
[1] Lao ñộng thường xuyên: ............người.
Lương bình quân hàng tháng ...........................ñ/người
[2] Lao ñộng công nhật:……………...người.
ðơn giá bình quân một ngày công:..................ñồng
4. Hoạt ñộng kinh doanh chủ yếu:
[1] Mua bán gia cầm tại ñịa phương
[2] Mua bán ñường dài
[3] Cửa hàng bán sĩ gia cầm
[4] hình thức khác: ....................................................................
...............................................................................................
5. Số năm kinh nghiệm trong kinh doanh:.......................................
6. Lý do chọn lĩnh vực kinh doanh gia cầm (gà):
[1] Dễ dàng kiếm lời.
[2] công việc ñơn giản. không cần ñòi hỏi trình ñộ văn hoá cao
[3] Có ñịa ñiểm thuận lợi.
[4] Lý do khác:................................................................................................
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
13
II. TÌNH HÌNH MUA BÁN GIA SÚC GIA CẦM:
1. Anh/Chị mua gia cầm ở ñâu?
[1] Trại gà của người nuôi
[2] Chợ
[3] Khác
- Hoạt ñộng thu mua sản phẩm gia cầm (Có thể hỏi lượng mua vào bình quân
tháng/ tuần hay thương vụ gần nhất trong năm 2005)
2. Thông tin về người bán:
- Người cung cấp chính thuộc ñịa phương nào? .................khoảng cách
..........................................................................................km
- Bình quân hàng tháng có bao nhiêu người cung cấp?....... ...........................
- Trong ñó có bao nhiêu bạn hàng thường xuyên, mối quen? ....... .................
- Người bán thường ở vùng nào?
[1] Người chăn nuôi cùng ấp/ xã
[2] Người chăn nuôi cùng huyện
[3] Người chăn nuôi ở cùng tỉnh
[4] Người chăn nuôi ở ngoài tỉnh
[5] Thương lái ñịa phương
[6] Thương lái ñường dài
3. Cách thức ông bà liên hệ với người mua như thế nào?
[1] Người chăn nuôi nhắn gọi
[2] Thông qua giới thiệu của người môi giới
[3] Tìm gặp ngẫu nhiên
[4] Có giao hẹn trước
[5] Tự liên hệ với người chăn nuôi
[6] ðiều kiện khác........................................................................................
4. Tại sao chọn mua, gia cầm (gà) từ các ñối tượng khác nhau:
[1] Khách hàng thường xuyên, mối quen
[2] Giá cả phù hợp
[3] Chất lượng ñồng ñều
[4] Thương lượng dễ dàng, nhanh chóng
[5] Lý do khác..............................................................................................
Quí I Quí II Quí III Quí IV ðối tượng
TL SC P TL SC P TL SC P TL SC P
- Người nuôi
+ Gà
- Thương lái
+ Gà
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
14
5. Lý do chọn mua với giá khác nhau là vì:
[1] Phẩm chất khác nhau (giống nhau)
[2] Số lượng mua nhiều hay ít
[3] Khoảng cách vận chuyển dài hay ngắn
[4] Lý do khác..............................................................................................
6. Chủ yếu ai là người quyết ñịnh giá mua vào?
[1] Người mua
[2] Người bán
[3] Thoã thuận giữa hai bên
[4] Theo giá thị trường
[5] Trường hợp khác ....................................................................................
7. Phương thức thanh toán chủ yếu:
[1] Ứng tiền trước cho người bán
Lý do:........................................................................................................
ðiều kiện hợp ñồng .................................................................................
[2] Nhận gia súc, gia cầm trước trả tiền sau một hoặc hai tuần.
Lý do.........................................................................................................
[3] Trả bằng tiền mặt
7a. Cho biết thêm mối quan hệ về mặt tài chính và mối quan hệ thanh toán
giữa hai bên:
..................................................................................................................
8. Chi phí thu mua:
Ông (Bà) phải chịu chi phí vận chuyển khi mua vào không?
[1] Có [2] không
8a. Nếu có, vui lòng cho biết thêm các thông tin có liên quan ñến lần mua vào
gần ñây nhất:
Phân
loại
Số lượng
vận
chuyển
Phương tiện
vận chuyển
Chi phí vận
chuyển(ñ/k
g)
CP bốc
dỡ
(ñồng)
Tổng CP
(ñồng)
Gà
9. Thời gian từ khi mua vào ñến khi bán ra là bao lâu?
[1] ðối với gà: ............. ngày: Vì sao không bán ngay:....................................
III. TÌNH HÌNH BÁN SẢN PHẨM GIA CẦM (GÀ)
1. Thông tin về người mua:
Người mua ở các ñịa phương nào (Tỉnh/Huyện/Xã) ....................................
Người tiêu thụ chính thuộc ñịa bàn nào ............................... khoảng cách
............................................................................................ km
Bình quân hàng tháng có bao nhiêu người mua? ..........................................
Trong ñó có bao nhiêu bạn hàng thường xuyên, mối quen ...........................
2. Cách thức Ông (Bà) liên hệ với người mua như thế nào?
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
15
[1] Gọi ñiện thoại cho người mua.
[2] Do người mua tìm ñến.
[3] Có giao hẹn trước.
[4] Lý do khác..............................................................................................
3. Ông (Bà) thường bán gia cầm (gà) cho những ñối tượng nào sao ñây:
ðối tượng Tỷ lệ(%)
1. Lò mổ
2. Người bán lẽ
3. Người bán sĩ
4. Công ty chế biến-XNK
5. ðối tượng khác:
4. Tại sao bán gia súc, gia cầm cho các ñối tượng khác nhau?
[1] Khách hàng thường xuyên, mối quen.
[2] Trả giá cao.
[3] Khách hàng ứng tiền trước.
[4] Thương lượng dễ dàng nhanh chóng.
[5]. Lý do khác: ..............................................................................................
5.Hoạt ñộng bán gia súc, gia cầm:
Bình quân tháng/ tuần Thương vụ gần nhất Chỉ tiêu
Gà Vịt Trứng Gà Vịt Trứn
g
1.Bán cho lò mổ
- Trọng lượng
- Số con
- ðơn giá
2.bán cho người bán buôn
- Trọng lượng
- Số con (trứng)
- ðơn giá
3.bán cho người bán lẽ
- Trọng lượng
- Số con (trứng)
- ðơn giá
4.Bán cho công ty CB XK
- Trọng lượng
- Số con (trứng)
- ðơn giá
6.Vui lòng cho biết ai là người quyết ñịnh giá bán ra:
[1] Người mua
[2] Người bán
[3] Thoã thuận giữa hai bên
[4] theo giá thị trường
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
16
[5] Trường hợp khác: ......................................................................................
7. Ông (Bà) vui long cho biết giá bán phụ thuộc vào các yếu tố nào sau ñây?
Chỉ tiêu Xếp hạng
-Giống tốt năng xuất cao
-Số lượng trọng lượng
-Mùa vụ
-Phương thức thanh toán
-Khoảng cách vận chuyển dài ngắn
-Tình hình giá bán hiện tại
-Khác
8. Phương thức thanh toán chủ yếu:
[1] Ứng tiền trước cho ngưòi bán
Lý do.........................................................................................................
ðiều kiện hợp ñồng ...................................................................................
[2] Nhận gia súc, gia cầm trước trả tiền sau một hoặc hai tuần.
Lý do.........................................................................................................
[3] Trả bằng tiền mặt
9.Cho biết thêm mối quan hệ mua bán giữa hai bên:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
10.Chi phí vận chuyển:
Ông (Bà) phải chịu chi phí vận chuyển khi bán ra không?
[1] Có [2] Không
10a.Nếu có, vui long cho biết thêm các thông tin có lần bán ra gần ñây nhất:
Phân
loại
Số lượng
vận
chuyển(kg)
Phương
tiện vận
chuyển
Chi phí vận
chuyển(ñ/kg
)
Chi phí bốc
dỡ(ñồng)
Tổng chi phí
chung(ñồng)
Gà
10b.Nếu không tự vận chuyển vui lòng cho biết ai cung cấp dịch vụ này:
.......................................................................................................................
11. Tổng hợp chi phí kinh doanh
Bình quân mỗi tháng Thương vụ gần
nhất
Khoản mục
Gà Gà
1.Chi phí vận chuyển
2.Lao ñộng
3.Nhiên liệu, ñiện, nước
4.CP kiểm dịch
5.Giấy phép kinh doanh
6.CP khác
Tổng cộng
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
17
IV. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG:
1.Vui lòng cho biết các yếu tố làm ảnh hưởng ñến kết quả KD trong năm
[1] Giá mua cao
[2] Giá bán thấp
[3] Chi phí vận chuyển cao
[4] Khác:.........................................................................................................
2. Nguồn vốn dung ñể kinh doanh gia cầm (gà).
Loại vốn vay Số lượng(ñ) Lãi xuất %/tháng
1.Từ ngân hang quốc doanh
2.Từ ngân hàng thương mại cổ
phần
3.Từ những người cho vay tư
nhân
4.Từ họ hang bạn bè
5.Từ nhà máy khác
6.Các loại khác
3. ðiều kiện nắm bắt thông tin thị trường, (giá cả, chất lượng, thị hiếu tiêu
dùng)
A. ðiều kiện nắm bắt thông tin thị trường.
[1] Dễ dàng
[2] Khó khăn
[3] Rất khó khăn
B. Nguồn cung cấp thông tin thị trường. (MR)
[1] Báo chí, phát thanh, truyền hình.
[2] Thông tin từ người trung gian trong kênh phân phối.
[3] Thông tin từ người trong gia ñình, hang xóm.
[4] Các nguồn khác: .....................................................................................
4. Các giới hạn, rào cản phổ biến khi tham gia kinh doanh gia cầm (gà) là: (xếp
hạng)
[ 1] Thiếu vốn.
[ 2] Thuế quá cao.
[ 3] Giấy phép kinh doanh cản trở do ñịnh chế nhà nước.
[ 4] Cạnh tranh gay gắt.
[ 5] Thiếu thông tin thị trường.
[6 ] Các khó khăn khác ...................................................................................
5.Cho biết thêm những vấn ñề cạnh tranh thường phát sinh trong KD gia cầm
(gà).......................................................................................................................
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
18
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Sự can thiệp của chính phủ thông qua các chính sách, ñịnh chế pháp lý ñối
với hoạt ñộng kinh doanh gia súc, gia cầm ñược thể hiện như thế nào? ................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
7. Trong tưong lai, ñể ñạt hiệu quả cao trong snả xuất kinh doanh gia cầm (gà),
Ông (Bà) có ñề nghị gì?
[1] Thị trường: ................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
[2] Tiền vốn, công cụ, chuyển giao kỷ thuật:...................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
[3] Các ñịnh chế, pháp lý, chính sáchcủa chính phủ: .......................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ðỠ CỦA ÔNG BÀ!
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
19
MẪU CÂU HỎI PHỎNG VẤN LÒ GIẾT MỔ GIA CẦM
I. THÔNG TIN:
1.Thông tin chung:
- Ngày phỏng vấn............................................................................................
- Tên phỏng vấn viên.......................................................................................
- Tỉnh ................ Huyện ..................... , Xã ..................... , ấp..........................
- Họ tên chủ lò mổ:............................. .......... ( )Nam, ( )Nữ, Tuổi.................
- Trình ñộ văn hóa ..............................
- Ông, bà hành nghề giết mổ từ năm nào ....... .................................................
- Tổng số công nhân (lao ñộng) .......... người. Trong ñó:
+ Lao ñộng trực tiếp........................ người.
+ Lao ñộng gián tiếp ....................... người.
- Diện tích lò mổ là: ........................... m2.
2. Hoạt ñộng giết mổ:
- Số lượng gà/vịt giết mổ trung bình trong 1 tháng:
+..................... 100 con.
+..................... tấn.
-Trung bình mỗi ngày làm bao nhiêu giờ:.............
.......................... giờ.
- Tỷ lệ % giữa giết mổ mướn và tự giết mổ là bao nhiêu:
+ Mổ mướn: ... ................................ %
+ Tự giết mổ: . ................................ %
- Tỷ lệ mổ mướn cho các nơi:
1. Công ty thực phẩm ...................... %.
2. Người bán sĩ................................ %
3. Người bán lẻ................................ %.
4. Quầy bán thịt............................... %.
5. Người tiêu dùng trực tiếp............. %.
6. Khác........... ................................ %.
- Thời gian nào trong ngày sẽ tiến hành giết mổ?………..
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
20
II.HOẠT ðỘNG THU MUA:
1.Số lượng, giá trung bình gia cầm (gà) mua vào:
(Có thể hỏi số bình quân tháng/tuần hay của 1 thương vụ gần nhất trong năm
2005)
Quí 1 Quí 2 Quí 3 Qúi 4 Chỉ tiêu
TL
(kg)
P
(ñ/kg)
TL
(kg)
P
(ñ/kg)
TL
(kg)
P
(ñ/kg)
TL
(kg)
P
(ñ/kg)
Tổng số mua vào
- Gà
Mua từ người C.Nuôi
- Gà
Mua từ TL ñịa phương
- Gà
Mua từ TL nơi khác
- Gà
2. Thông tin về người bán:
2.1. Người bán thường ở vùng ñịa phương nào:
(1) Trong ấp, xã............................... ................. %
(2) Trong huyện .............................. ................. %.
(3) Trong tỉnh. ................................ %.
(4) Ngoài tỉnh. ................................ %.
2.2. Bình quân hàng tháng có bao nhiêu người cung cấp .................................
Trong ñó, có bao nhiêu bạn hàng thường xuyên, mối quen .........................
3. Cách thức ông, bà liên hệ với người bán như thế nào:
Người nuôi nhắn gọi.
Thông qua giới thiệu của người môi giới.
Có giao hẹn trước.
Tự liên hệ với người chăn nuôi.
4. Tại sao lại chọn mua gia cầm (gà) từ các ñối tượng khác nhau:
Khách hàng thường xuyên, mối quen.
Giá cả phù hợp.
Chất lượng ñồng ñều, ñảm bảo.
Thương lượng dễ dàng, nhanh chóng.
Lý do khác .. ................................
5. Lý do chọn mua với giá khác nhau:
Khoảng cách vận chuyển dài hay ngắn.
Phẩm chất khác nhau.
Mùa vụ.
Tình hình giá bán thị trường hiện tại.
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
21
Lý do khác....... ................................
6. Chủ yếu ai là người quyết dịnh giá mua vào:
Người bán.
Người mua.
Theo giá thị trường.
Thỏa thuận giữa hai bên.
Trường hợp khác .......................... .................
7. Phương thức thanh toán:
Ứng tiền trước cho người bán.
Lý do .......... ................................
ðiều kiện hợp ñồng...................... ................. ..........................................
Trả tiền sau hoặc hai tuần.
Lý do .......... ................................
Trả tiền mặt.
8. Chi phí thu mua:
Ông, bà có chịu chi phí vận chuyển khi mua vào không?
Có Không
Nếu có, vui lòng cho biết chi phí vận chuyển của lần mua gần ñây nhất:
Số lượng
(kg)
Phương tiện
vận chuyển
Chi phí vận
chuyển
Chi phí
bốc dỡ
Tổng chi
phí
- Gà
III.CHI PHÍ HOẠT ðỘNG CỦA LÒ MỔ:
1.Biến phí giết mổ cho 1 tháng:
1.1.a. Số lượng giết mổ bình quân cho 1 tháng:
- Số lượng:
+ Gà ............................. con/tháng.
- Trọng lượng:
+ Gà .............................kg/tháng.
1.1.b. Số lượng gà ñã qua kiểm dịch bình quân
tháng:………………………………….
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
22
1.2. Biến phí bình quân trong một tháng:
Chi phí (ñồng) Khoản mục
Gà Vịt
1. Hóa chất
2. Nguyên vật liệu
3. ðiện
4. Nước
5. Lao ñộng nhà
6. Lao ñộng thuê
7. Phí môi trường
8. Thuế giết mổ
9. Thuế thu nhập
10. Biến phí khác
Tổng biến phí
2. Chi phí cố ñịnh (tính cho 1 năm):
Khoản mục Năm
mua
Giá mua
(1000ñ)
Vòng ñời Chi
phí/năm
1. Chuồng trại
- Lò mổ
- Chuồng nhốt
- Nhà kho
-Khác
2. Máy móc thiết bị:
- Máy bơm nước
- Hệ thống ñiện
- Khác
3. Văn phòng
4. ðịnh phí khác
Tổng ñịnh phí
III. HOẠT ðỘNG TỒN TRỮ:
1. Khả năng tồn trữ (số nhà kho, sức chứa, chất lượng, qui cách nhà kho…):
........................... ................................ ................. ..........................................
........................... ................................
2. Thời gian bình quân từ khi mua ñược ñến khi giết thịt là bao lâu?
< 2 ngày
2 – 4 ngày
> 4 ngày
3. Lý do tạo sao không giết mổ ngay:
............................ ................................ ................. ..........................................
............................
4. Trong thời gian trên thì súc vật bị hao hụt là bao nhiêu % trong một ngày ñể
giết thịt:................... ................................ ................. ..........................................
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
23
IV. HOẠT ðỘNG BÁN RA:
1.Số lượng, giá bán thịt gia cầm (gà) trung bình (ngày/tuần/tháng…………..)
Loại Số lượng (kg) Khách hàng mua
(%)
Gia bán ra
(ñ/kg)
1. Gà
- Nguyên con
- ðầu, cổ, chân
- Cánh
- ðùi
- ðồ lòng
Trong ñó, khách hàng mua chính:
(1) Nhà hàng, quán ăn, nhà trẻ, trường học….
(2) Hộ gia ñình
(3) Buôn sĩ.
(4) Buôn lẽ
(5) Khác .........
2. Thông tin về người mua:
ðịa chỉ người mua Buôn sĩ Buôn lẻ Nhà hàng,
quán ăn
Hộ gia ñình Khác
- Trong thôn, xã
- Trong huyện
- Trong tỉnh
- Ngoài tỉnh
- Khác
3. Ông, bà làm thế nào thông báo cho người mua?
Cách thức thông tin Buôn sĩ Buôn
lẻ
Nhà hàng, quán
ăn
Hộ gia
ñình
Khác
- Nhắn, gọi
- Quảng cáo
- Uy tín, mối quen
- Theo chu kỳ
- Khác
5. Ông, bà vui lòng xếp thứ tự ưu tiên trong những người sau ñây, ông bà
thường bán
cho ai?
Loại khách hàng Xếp hạng
- Buôn sĩ
- Buôn lẻ
- Nhà hàng, quán cơm….
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
24
- Hộ gia ñình
- Khác
5. Ông bà cho biết tại sao lại chọn bán nhiều nhất cho người này? .....................
................................ ................................
6. Mối quan hệ mua bán diễn ra như thế nào? (dựa vào uy tín, danh tiếng, quan
hệ lâu năm).............. ................................ .................
7. Chủ yếu ai là người quyết ñịnh gia bán ra?
Chủ lò mổ.
Người mua.
Theo giá thị trường.
Mùa vụ.
Thỏa thuận giữa hai bên.
Trường hợp khác ........................ .................
8. Các nhân tố ảnh hưởng ñến giá bán ra:
Tỷ lệ thịt
Trọng lượng xuất chuồng.
Phẩm chất giống
Mùa vụ.
Khác .......... ................................
9. Phương thức thanh toán:
Người mua ứng tiền trước
Lý do ......... ................................
ðiều kiện hợp ñồng:......................... ................. ..........................................
Trả tiền sau 1 hoặc hai tuần
Lý do: ........ ................................ ................. ..........................................
Trả tiền mặt
10. Chi phí bán thịt: (có thể hỏi ñợt bán hàng gần ñây nhất)
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 ðợt
bán
- Tổng trọng lượng thịt bán
- Nhân công
- Vận chuyển
- Thuế
- Chi phí kiểm dịch
- Khác .......................................
11. Công tác kiểm dịch:
11.a. Khi nào thì nhân viên ñến kiểm dịch? ........ ..........................................
11.b. Số lượng nhân viên ñến kiểm dịch mỗi lần?..........................................
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
25
Thời gian trung bình mỗi lần kiểm dịch .... ..........................................
11.c. Chi phí phải trả cho nhân viên kiểm dịch mỗi lần? ................................
Chi phí này ñược tính thế nào?. ................. ..........................................
11.d. Làm thế nào ñể liên lạc với nhân viên kiểm dịch? .................................
11.e. Có thường xuyên thay ñổi nhân viên kiểm dịch không? ........................
Khi nào thì ñổi người kiểm dịch? .............. ..........................................
................................
11.f. Những khó khăn trong quá trình kiểm dịch? ..........................................
....................... ................................ ................. ..........................................
....................... ................................ ................. ..........................................
11.g. Anh chị cho biết ích lợi của việc kiểm dịch? ........................................
....................... ................................ ................. ..........................................
V. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG:
1. ðiều kiện nắm bắt thông tin thị trường (Giá cả, chất lượng, thị hiếu tiêu
dùng)
Dễ dàng
Khó khăn
Rất khó khăn
2. Nguồn cung cấp thông tin thị trường:
Báo chí, phát thanh, truyền hình.
Thông tin từ các công ty thực phẩm Nhà nước.
Thông tin từ các buôn tư nhân, người trung gian trong kênh phân phối.
Từ nguồn khác ............................ ................. ..........................................
3. Theo ông bà yếu tố nào gây khó khăn ñến hoạt ñộng kinh doanh:
Chỉ tiêu Xếp hạng
- Thiếu vốn sản xuất
- Thiếu sự liên lạc giữa người chăn nuôi và người mua
- Thiếu thông tin thị trường
- Hệ thống giao thông kém và thiếu phương tiện vận chuyển
- Giá cả biến ñộng bất thường
- Do tính ñộc quyền của người môi giới
- Chính sách thuế
- Vệ sinh môi trường
- Yếu tố khác...........................................
4. Trong tương lai ñể ñạt hiệu quả hơn trong sản xuất kinh doanh ông bà có ñề
nghị gì?
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
26
(1) Thị trường: .. ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................
(2) Tiền vốn, phương tiện, công cụ, chuyển giao kỹ thuật ...............................
.......................... ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................ .................
(3) Các ñịnh chế, pháp lý, chính sách của Chính phủ:......................................
.......................... ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................ ................. ..........................................
.......................... ................................ .................
** Anh (chị) ước tính mức ñộ thiệt hại phải gánh chịu khi dịch cúm xảy ra là
bao nhiêu (%)? Tỷ lệ gà chết là bao nhiêu phần trăm trong từng năm?
Xin chân thành cảm ơn sự giúp ñỡ của Ông Bà!
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
27
2. KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒI QUY HÀM HỒI QUY TƯƠNG QUAN TỪ
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH.
* ðối với các nhân tố ảnh hưởng ñến tổng sản lượng xuất chuồng của hộ
chăn nuôi.
Regression Statistics
Multiple R 0.9697
R Square 0.9754
Adjusted R Square 0.969
Standard Error 32.50737
Observations 28
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 5 51192042 10238408 9688.775716 5.43154E-36
Residual 22 23248.03 1056.729
Total 27 51215291
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Lower
95%
Upper
95%
Intercept -4.49878 28.29011 -0.15902 0.875102 -63.1689 54.17132
SL GN 1.607125 0.033631 47.78637 1.01E-23 1.537377 1.676872
GA CHET -1.63509 0.157308 -10.3942 5.95E-10 -1.96133 -1.30885
L.DONG 7.67E-06 1.72E-05 0.446543 0.659569 -2.8E-05 4.33E-05
T.ĂN 6.4E-07 3.28E-06 0.19527 0.846971 -7.4E-06 6.16E-06
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
28
* ðối với các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của hộ chăn nuôi.
Regression Statistics
Multiple R 0.98533
R Square 0.97088
Adjusted R Square 0.956321
Standard Error 1312.758
Observations 28
ANOVA
df SS MS F
Significance
F
Regression 9 1.03E+09 1.15E+08 66.68227
5.55957E-
12
Residual 18 31020011 1723334
Total 27 1.07E+09
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Lower
95%
Upper
95%
Intercept 23315.73 4708.101639 4.952256 0.000103 13424.37 33207.08
NAM NUOI 31.3517 233.9185724 -0.13403 0.894867 -522.796 460.0929
TG NUOI 3.184521 69.41953937 0.045874 0.963916 -142.661 149.0296
SL NUOI -0.97235 0.421761957 -2.30545 0.033259 -1.85844 -0.08626
TRAI 0.167788 0.901418477 0.186138 0.854418 -1.72602 2.061598
LDONG -1.13814 0.155387929 -7.32448 8.41E-07 -1.46459 -0.81168
THUC AN -0.96256 0.157433864 -6.11403 8.93E-06 -1.29331 -0.6318
CONG CU -2.40259 2.03711622 -1.17941 0.253589 -6.68242 1.877228
THUOC -1.67965 0.284880354 -5.89598 1.4E-05 -2.27816 -1.08114
Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp
GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Niên giám thống kê, (2006), Sở Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn tỉnh
ðồng Tháp. tr 200- 225.
2. Trần Võ Hùng Sơn (2003), “Nhập môn phân tích lợi ích-chi phí”, NXB ðại
học quốc gia, Tp.HCM. tr 66-86 và 237–266.
3. GS-TS Lê Thành Nghiệp – PGS – TS Agnesc.Rola (2005), “Phương pháp
nghiên cứu kinh tế trong nông nghiệp”, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội. tr 5-40
4. PGS Dương Thanh Liêm (1985), “Nuôi gà công nghiệp ở gia ñình”, NXB
nông nghiệp, Hà Nội. tr 18-50
5. ThS Võ Thị Thanh Lộc (2000), “Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh
doanh”, NXB Thống Kê, Tp.HCM. tr 25-30
6. ThS Huỳnh Lợi, ThS Nguyễn Khắc Tâm (2001), “Kế toán quản trị”, NXB
Thống Kê, Tp.HCM. tr 60-70
7. Lê Văn Nhỏ (2005), “Luận văn Thạc sĩ: Phân tích nghành hàng lúa gạo thơm
tỉnh Long An và lúa gạo thơm cao sản tỉnh An Giang”, ðại học nông lâm,
TP.HCM. tr 9-15 và tr 56-86
9.
10. http:// www.tuoitre.com.vn/timkiem-raovat.
11. http:// www.vcn.vnn.vn/giongngoai/ga_luongphuong/ tamhoang.htm
12. http:// www.skhcn.dongthap.gov.vn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTN20120305 7.pdf