MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU 1
1.1. Sự cần thiết của đề tài .1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2
1.2.1. Mục tiêu chung 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu .2
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .4
2.1. Phương pháp luân 4
2.1.1. Lợi nhuận và các chỉ số đo lường rủi ro .4
2.1.2. Rủi ro ngân hàng và khả năng đo lường các rủi ro ngân hàng 7
2.1.3. Quản lí rủi ro tài chính tại ngân hàng .17
2.2. Phương pháp nghiên cứu .20
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu 20
2.2.2. Phương pháp xử lý, phân tích số liệu 20
Chương 3: KHÁI QUÁT VÈ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
ĐỒNG THÁP .23
3.1. Lịch sử hình thành .23
3.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động .24
3.2.1. Cơ cấu tổ chức 24
3.2.2. Chức năng từng phòng ban .25
3.3. Một số nét trong hoạt động của ngân hàng 27
3.3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng 27
3.3.2. Thành tựu đạt được .28
3.3.3. Phương hướng hoạt động những năm sắp tới .30
Chương 4: PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO TÀI CHÍNH TẠI
NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG ĐỒNG THÁP 31
4.1. Phân tích tình hình thu nhập 31
4.1.1. Tỷ trọng các khoản thu nhập .31
4.1.2. Mức độ tăng giảm các khoản thu nhập .32
4.2. Phân tích tình hình chi phí .38
4.2.1. Tỷ trọng các khoản chi phí 38
4.2.2. Mức độ tăng giảm các khoản chi phí 39
4.3. Phân tích tình hình lợi nhuận .43
4.3.1. Tổng quát về tình hình lợi nhuận 43
4.3.2. Phân tích tình hình lợi nhuận thông qua các hệ số 44
4.4. Phân tích tình hình rủi ro tài chính 48
4.4.1. Rủi ro thanh khoản .48
4.4.2. Rủi ro tín dụng 50
4.4.3. Rủi ro lãi suất 51
Chương 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO LỢI NHUẬN VÀ HẠN CHÉ RỦI RO
TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG ĐỒNG THÁP .54
5.1. Đánh giá tình hình lợi nhuận và rủi ro tài chính tại Ngân hàng
Công Thương Đồng Tháp 54
5.1.1. Tình hình lợi nhuận 54
5.1.2. Tình hình rủi ro tài chính 54
5.2. Giải pháp nâng cao lợi nhuận và hạn chế rủi ro tài chính tại
Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp .57
5.2.1. Giải pháp chung cho hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Công
Thương Đồng Tháp .57
5.2.2. Giải pháp quản lí rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương
Đồng Tháp .62
Chương 6: KÉT LUẬN VÀ KIÉN NGHỊ .66
6.1. Kết luận .66
6.1.1. Đối với các ngân hàng thương mại .66
6.1.2. Đối với các Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp .67
6.2. Kiến nghị .69
6.2.1. Đối với Ngân hàng Công Thương Việt Nam 69
6.2.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước .70
6.2.3. Đối với các tổ chức kiểm toán 71
6.2.4. Đối với chính phủ 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC .
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU 1.1. Sự CẦN THIẾT CỦA ĐÈ TÀI:
Lợi ích lớn nhất của hội nhập kinh tế quốc tế đối với một quốc gia là tạo ra động lực phát triển cho nền kinh tế nói chung và của hệ thống ngân hàng nói riêng. Khi bước vào hội nhập, ngân hàng thương mại (NHTM) đóng một vai trò quan trọng không thể thiếu đối với nền kinh tế, nó phân phối nguồn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn, giúp tận dụng được nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư, để nguồn vốn này được lưu chuyển đều đặn khắp các thành phần kinh tế, tạo điều kiện thúc đẩy quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, khơi thông nhịp phát triển cho đất nước. Tuy nhiên, quá trình hội nhập cũng mở ra không ít khó khăn và thách thức đòi hỏi bản thân các NHTM phải nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh, mới có thể khẳng định được vị trí của mình trong hệ thống tài chính quốc gia và quốc tế.
Năm 2008 là một năm đầy biến động với thị trường tài chính Việt Nam: tác động từ khủng hoảng tài chính, suy thoái kinh tế toàn cầu, những diễn biến không thuận chiều của nền kinh tế trong nước . đã ảnh hưởng không tốt đến hoạt động của hệ thống tài chính ngân hàng, mà trước tiên là ảnh hưởng đến lợi nhuận kinh doanh và đồng thời cũng tạo ra nhiều rủi ro trong hoạt động của ngân hàng. Do đó càng
thấy rõ việc nâng cao hiệu quả quản trị hoạt động, cơ cấu nguồn vốn đầu tư như thế nào để tối đa hóa vốn chủ sở hữu, tức là xác định được mức cân bằng giữa lợi nhuận và rủi ro cho các NHTM trong điều kiện kinh tế hội nhập không chỉ vì sự tồn tại và phát triển của bản thân hệ thống ngân hàng mà nó còn là yêu cầu khách quan của nền kinh tế.
Lợi nhuận sẽ phản ảnh kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Vì vậy, càng thấy rõ được rằng một trong những biện pháp để nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM chính là việc quản trị như thế nào để tối đa hóa lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh. Tuy nhiên lợi nhuận luôn đồng hành cùng với rủi ro, tức là lợi nhuận càng cao, rủi ro càng cao và ngược lại, như thế sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của ngân hàng. Vì vậy, các NHTM cần xác định một số cách để đo lường,
phân tích về lợi nhuận, theo đó, mức rủi ro để có được lợi nhuận đó là bao nhiêu, hợp lí hay chưa?. Với những mục tiêu trên, đề tài sẽ tìm ra nguyên nhân, giải pháp khắc phục đối với những rủi ro hay tồn tại (nếu có) tại ngân hàng; hay dự báo tình huống có thể xảy ra (đối với lãi suất), nhằm đưa ra được phương hướng, chỉ tiêu cho hoạt động sắp tới, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng trong tương lai.
Thế nên, tôi chọn đề tài: “Phân tích lợi nhuận và rủi ro tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp” để làm rõ hơn vấn đề vừa nêu ở trên.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung:
+ Phân tích lợi nhuận và rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể:
+ Đánh giá chung về kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp trong ba năm 2006, 2007, 2008.
+ Phân tích tình hình lợi nhuận tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp qua các chỉ số đo lường lợi nhuận;
+ Phân tích tình hình rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp qua các hệ số rủi ro về thanh khoản, tín dụng, lãi suất.
+ Tìm hiểu nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế dẫn tới các rủi ro tại ngân hàng (nếu có), mối liên hệ giữa yếu tố lợi nhuận và rủi ro, từ đó đưa ra giải pháp nâng cao năng lực quản lí của Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp dựa vào các phương pháp quản lí rủi ro và nâng cao lợi nhuận cho ngân hàng.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
- Không gian: đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp.
- Thời gian: đề tài nghiên cứu sử dụng số liệu các khoản mục hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2006, 2007, 2008.
- Nội dung: Phương pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng bao gồm rất nhiều nội dung thực hiện. Tuy nhiên, đề tài chỉ tập trung vào phân tích về lợi nhuận và rủi ro của ngân hàng, mối liên hệ giữa lợi nhuận và rủi ro để đề ra
những phương hướng quản trị giữa lợi nhuận và rủi ro. Bên cạnh đó, do số liệu sử dụng để phân tích được trích từ Bảng cân đối ke toán nên chỉ tập trung vào đề cập đen yeu tố rủi ro tài chính là chủ yeu, cụ thể là: rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất để nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Công Thương tỉnh Đồng Tháp (NHCTĐT). Trong đề tài không đề cập tới rủi ro vốn chủ sở hữu bởi NHCTĐT là chi nhánh cấp 1 nên trong cơ cấu nguồn vốn không có vốn chủ sở hữu.
96 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích lợi nhuận và rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngh… trong c hot
ng huy
ng vn, hot
ng cho vay,
u t
và các hot
ng kinh doanh khác. a dng hóa hot
ng kinh doanh c%a ngân
hàng không nhng có tác dng $n
nh và tng thu nhp cho ngân hàng, phát trin
và làm phong phú hn ch%ng loi sn ph-m dch v ngân hàng mà cón có ý ngha
quan trng là phân tán r%i ro, gim thiu r%i ro cho ngân hàng.
- Ch' chp nhn các loi ri ro cho phép
i vi t*ng nghip v sau khi
ã
phân tích chi tit trên tt c các khía cnh Lut pháp và kinh t; khi quyt
nh th
c
hin các nghip v cn phân chia phù hp ngun vn c%a ngân hàng vi mc
r%i
ro cho phép;
- Nâng cao cht l
ng chuyên nghi p ca cán b nhân viên cng nh tp
trung xây d
ng thng hiu cho ngân hàng vi mc tiêu gim thiu r%i ro nhân l
c
và r%i ro hot
ng;
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 60 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
- Nâng cao m thông tin v hot ng thông qua các báo cáo v tình hình
tài chính c%a ngân hàng
i vi các
i tác, khách hàng và các t$ chc thanh tra,
kim toán;
- M rng hình th"c ng tài tr
vi mc tiêu hp lí hóa s dng ngun vn
và gim thiu r%i ro ;
- Cn xem xét u tiên quan h tín dng
i vi các ngành sn xut hàng hóa
xut nhp kh-u; tham gia vào các d
án
u t chuyn giao công ngh; m. rng tín
dng bán l4 cho khách hàng là các doanh nghip v*a và nh# và tín dng tiêu dùng
- Ngân hàng nên có nhng chính sách nh(m tng thêm các khon thu khác
ngoài lãi vì cho vay luôn là nghip v cha nhiu r%i ro nht trong hot
ng ngân
hàng, trong khi
ó, các nghip v nh: môi gii, t vn… v"n có th
em li ngun
thu nhp cao cho ngân hàng nhng hu nh không phi chu r%i ro gì. Ngân hàng
nên có nhng chin lc
a dng hoá hot
ng kinh doanh c%a mình. Bên cnh
nghip v cho vay thì ngân hàng nên m. rng hot
ng, tng thêm ngun thu t*
các sn ph-m dch v hin
i có khon li nhun $n
nh và ít r%i ro,
ng thi
nâng cao hn na cht lng công tác tín dng
hn ch các loi r%i ro có liên
quan
n loi nghip v này.
- Ngân hàng cn quan tâm n chính sách qun lý tt u vào (huy ng
vn) c
ng nh u ra (cho vay)
t
c mt c cu phù hp cho hot
ng kinh
doanh. Bên cnh
ó phi tng cng vic qun lý t*ng khon mc chi phí trong
ngân hàng, hn ch các khon chi phí không cn thit và theo dõi cht ch' các khon
chi phí to thu nhp cao nh(m duy trì các khon này . mc
hp lý, không làm
gim li nhun c%a ngân hàng trong quá trình hot
ng kinh doanh.
- Ngân hàng cn nâng cao hn uy tín ca mình i vi khách hàng,
m bo
thanh khon trong mi
iu kin, tin hành nhanh chóng các th% tc thanh toán cho
khách hàng. Thêm vào
ó, ngân hàng cn m. rng và nâng cao cht lng phc v
khách hàng mt cách tt nht
thu hút h tham gia các giao dch thanh toán ti
ngân hàng, to
c ngun thu ngoài lãi $n
nh ngày mt tng. Dn dn, ngân hàng
s' phát trin hn v th cnh tranh c%a mình trong th trng NHTM trên
a bàn.
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 61 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
5.2.2. Gi*i pháp qu*n lí ri ro tài chính t!i Ngân hàng Công Thng =ng
Tháp
5.2.2.1. )i v i ri ro thanh kho*n
Qun lý r%i ro thanh khon không
n thun ch là vn
c%a các dòng tin,
vn
c cu c%a tài sn N - Có trên bng cân
i tài sn mà nó chính là hot
ng
qun tr c%a mt ngân hàng thng mi. Vì th, NHCT T cn hiu rõ tm quan
trng c%a qun lý r%i ro thanh khon, ch%
ng xây d
ng chính sách khung v qun
lý r%i ro thanh khon, thit lp các quy trình c th nh(m xác
nh,
o lng, kim
soát các r%i ro v thanh khon có th xy ra. Ngân hàng cn có
c kh nng d
báo vi
chính xác cao các lung tin vào, lung tin ra,
c bit là các lung tin
liên quan ti các cam kt ngoi bng và các ngha v tài sn n
ch%
ng
a ra
k hoch hot
ng trong các tình hung bt ng.
Bên cnh
ó, ngân hàng cn chú ý trong vn
cân
i ngun vn kinh
doanh, v*a
m bo
c d
tr b&t buc và d
tr thanh toán, v*a s dng vn
u t mt cách hp lí, ngun vn huy
ng
c t* bên ngoài. T*
ó có k hoch
xin
iu chuyn vn xung chi nhánh mt cách hp lí, tránh tình trng thiu cng
nh th*a vn, s' làm gim li nhun c%a ngân hàng. B.i
có
c ngun vn
iu
chuyn t* NHCTVN, dù nhiu hay ít, NHCT T v"n phi chi tr mt khon chi phí
không nh# (ging nh lãi sut
i vay) cho khon vn
iu chuyn
ó. Vì vy,
NHCT T cn quan tâm
n mt s gii pháp nâng cao công tác qun lí r%i ro thanh
khon ti chi nhánh nh sau:
- Hàng ngày, hàng tun, hàng tháng, ngân hàng cn phi xác
nh và d
báo
chính xác trng thái thanh khon
ch%
ng
iu chnh hot
ng kinh doanh c
huy
ng vn và s dng vn, sao cho v*a không b
ng vn nhng cng không
ngân hàng ri vào tình trng thiu vn kh dng hay mt kh nng chi tr, gây nh
h.ng
n uy tín c%a ngân hàng trên th trng tài chính - ngân hàng.
- i vi các nhu cu thanh khon phát sinh thng xuyên,
u
n hàng
ngày, tng
i $n
nh, ngân hàng cn
áp ng b(ng các tài sn có d
tr di
dng tin mt, tin gi, các giy t có giá có tính thanh khon cao, d dàng chuyn
$i thành tin mt khi cn thit.
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 62 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
- i vi các nhu cu thanh khon có tính thi v không phát sinh thng
xuyên, ngân hàng nên có k hoch hóa
c thi
im, lng cu thanh khon cn
thit
áp ng kp thi nhu cu
ó.
- i vi các nhu cu thanh khon phát sinh
t xut không d
kin trc
c, bên cnh vic tng d
tr các loi giy t có giá có tính chuyn
$i cao, ngân
hàng cn xác
nh ngay ngun vay thanh khon $n
nh (phi tin gi),
c bit cn
chú trng
n ngun vn
iu chuyn t* NHCTVN.
m bo thanh khon kp thi giúp ngân hàng tng thêm uy tín,
ng thi
qun lí r%i ro thanh khon vi mc chi phí hp lí s' giúp ngân hàng v*a tn dng
c ngun vn
u t, cho vay, tng thêm thu nhp v*a gim thiu chi phí thp
nht, và t*
ó nâng cao li nhun c%a ngân hàng.
5.2.2.2. )i v i ri ro tín d1ng
Hot
ng tín dng hin nay
ang
óng vai trò rt quan trng
i vi
NHCT T, nó mang li ngun thu nhp chính (hn 90% thu nhp t* hot
ng tín
dng). Tuy nhiên hot
ng tín dng là hot
ng tim -n r%i ro cao nht. Hoàn
thin chính sách qun lí RRTD góp phn làm gim thiu RRTD, nâng cao
c hiu
qu hot
ng kinh doanh c%a ngân hàng, qua
ó nâng cao kh nng cnh tranh vi
các NHTM khác là mt tiêu chí cn thit phát huy hn na trong thi kì hin nay
i vi NHCT T.
Mt s gii pháp
NHCT T kim soát tt RRTD ti chi nhánh là:
- Hoàn thin quy trình cho vay và qun lí tín dng nh(m mc
ích
m bo
cho quá trình cho vay
c tin hành mt cách hiu qu, khoa hc; góp phn hn
ch phòng ng*a RRTD, nâng cao cht lng tín dng, góp phn
áp ng ngày càng
tt nhu cu vay vn c%a khách hàng. Quy trình cho vay và qun lí tín dng phi xác
nh rõ chc nng, nhim v, và trách nhim c%a tt c các b phn và cá nhân có
liên quan
n tt c các giai
on, các khâu trong quá trình cho vay.
- Tng cng công tác kim tra, giám sát tín dng: ngân hàng cn tng cng
kim tra, theo dõi, phân tích các thông tin có liên quan
n tình hình s dng tin
vay, tin
th
c hin k hoch kinh doanh, kh nng tr n và mc tr n c%a
khách hàng vay vn. Có nh th, ngân hàng s' phát hin sm du hiu r%i ro, phân
tích nguyên nhân và có bin pháp hu hiu
x lí kp thi, t*
ó gim thp các
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 63 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
khon n tn
ng và h thp t$n tht thit hi trong hot
ng kinh doanh tín dng
c%a ngân hàng.
- C cu li khách hàng, c cu li d n, nâng t+ trng cho vay có tài sn
m bo, nâng cao cht lng th-m
nh, l
a chn khách hàng; u tiên vn vay cho
các lnh v
c ngành ngh phát trin $n
nh, có hiu qu kinh t cao; phát trin
nhng sn ph-m dch v tín dng có tín cnh tranh cao, có chin lc cho vay
u
t phù hp nh(m nâng cao chât lng tín dng; ngân hàng nên kim soát cht ch'
di n bin d n, gia hn n, n xu
t*
ó có bin pháp x lí kp thi làm gim n
xu, gim r%i ro tín dng,
m bo tính an toàn cho hot
ng kinh doanh tín dng
ti ngân hàng.
5.2.2.3. )i v i ri ro lãi su%t
R%i ro lãi sut tht s
nh h.ng rt ln
n hot
ng kinh doanh c%a ngân
hàng b.i nó có liên quan
n các loai r%i ro khác nh: r%i ro thanh khon, r%i ro tín
dng và r%i ro vn ch% s. hu. hn ch r%i ro lãi sut, NHCT T cn có nhng
d
báo chính xác v lãi sut trong tng lai
a ra nhng gii pháp phù hp.
Sau
ây là mt s bc qun lí r%i ro lãi sut thông dng trong hot
ng c%a
ngân hàng:
- Phi duy trì cân
i các khon nhy cm vi lãi sut bên tài sn n và tài
sn có.
- S dng mt chính sách lãi sut linh hot,
c bit
i vi các khon vay
ln, thi hn dài cn tìm kim ngun vn tng xng, hoc th
c hin c ch lãi sut
th trng.
- S dng các công c tài chính mi
hn ch r%i ro ngoi bng, nh s
dng các nghip v kì hn v lãi sut, nghip v kì hn v tin gi, nghip v kì hn
v lãi sut tin vay, th
c hin hp
ng tng lai do không cân xng tài sn n và
tài sn có; th
c hin nghip v hoán
$i lãi sut, quyn l
a chn lãi sut.
Ngân hàng cng có th l
a chn mt trong các phng pháp qun lí r%i ro lãi
sut phù hp vi c cu t$ chc, hot
ng ti ngân hàng nh: qun lí chênh lch
gia tài sn có và tài sn n nhy cm lãi sut, qun lí chênh lch kì hn bình quân,
phng pháp
o lng giá tr có th t$n tht,
có th
a ra gii pháp kp thi khi
có r%i ro xy ra, hn ch thp nht r%i ro và thit hi cho ngân hàng.
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 64 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 65 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
CHNG 6
KT LUN VÀ KIN NGH
6.1. KT LUN
6.1.1. )i v i các ngân hàng thng m!i:
Trong nm 2008, tình hình kinh t xã hi c nc có nhiu bin
ng,
c
bit là v lãi sut. Lãi sut c bn tng mnh do NHNN áp dng chính sách th&t cht
tin t nh(m kim ch lm phát,
ã nh h.ng rt nhiu
n nn kinh t nói chung
và h thng ngân hàng nói riêng. i vi các NHTM, lãi sut tng cao làm chi phí
huy
ng vn cao, làm gim kh nng sinh li, và kh nng r%i ro tng trong hot
ng. i vi th trng tài chính, lãi sut tng cao là mt trong nhng nguyên nhân
làm cho giá chng khoán b nh h.ng, huy
ng vn c%a các doanh nghip trên th
trng tài chính càng khó khn, gây áp l
c ln v vn trung và dài hn
i vi các
NHTM.
Còn
i vi nn kinh t, lãi sut huy
ng và cho vay . mc cao
ã làm gim
u t t nhân, tng chi phí vay mn, gim sc cnh tranh c%a nn kinh t. Nu
tình trng này kéo dài s' tác
ng
n nn kinh t,d"n
n chiu hng không thun
li, kinh t v mô bt $n,
i sng c%a ngi lao
ng s' b nh h.ng. Mt khác,
khi lãi sut
u vào tng, ngân hàng buc phi
iu chnh
u ra, kéo theo d n tín
dng gim. T*
ó, li nhun thu v c%a các ngân hàng s' gim. Tuy nhiên, nu ngân
hàng không th
c hin quy lut trên s' khó thu hút
c khách hàng gi tit kim.
Nhng
lng tin gi này $n
nh ti ngân hàng là mt vn
không d gii
quyt, nu không gi
c s
$n
nh này, NHTM có kh nng b r%i ro thanh
khon nu không có chính sách hp d"n khách hàng trong công tác huy
ng vn
tin gi trong dân c và các t$ chc kinh t khác nói riêng, cng nh là trong công
tác qun lí r%i ro thanh khon nói chung.
i vi tình hình thanh khon trong thi gian v*a qua, tình trng khách hàng
liên tc rút tin t* ngân hàng này sang ngân hàng khác
h.ng lãi sut cao hn
trong thi gian qua cng gây khó khn cho ngân hàng vì nh h.ng
n k hoch
kinh doanh, huy
ng và s dng vn. Ngân hàng có kh nng thanh khon tt, hay
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 66 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
nói cách khác là ngân hàng không gp r%i ro thanh khon khi luôn có
c ngun
vn kh dng vi chi phí hp lý vào
úng thi
im mà ngân hàng cn.
R%i ro thanh khon thng
i kèm vi nhiu r%i ro khác, trong
ó có r%i ro
tín dng. Trong hot
ng kinh doanh, vic ngân hàng
ng
u vi r%i ro tín dng
là
iu không th tránh kh#i
c. ây là loi r%i ro gây t$n tht nng n cho
NHTM. Nhng nu không
u t vn vào tín dng thì hin nay các ngân hàng
dng nh cng cha có kênh nào kh d hn. Th*a nhn mt t+ l r%i ro t
nhiên
trong hot
ng kinh doanh ngân hàng là yêu cu khách quan hp lý. Vn
là làm
th nào
hn ch r%i ro . mt t+ l thp nht có th chp nhn
c. Trong thông
l quc t, t$n tht 1% t$ng d n bình quân hàng nm là mt ngân hàng có trình
qun lý tt và hoàn toàn không tác
ng xu
n ngân hàng.
Có th nhn thy m,i mt c hi
u t luôn mang theo nhng r%i ro tim -n.
Trong mt s nghip v
u t, mt loi r%i ro nht
nh có th chim u th hn,
và nhng r%i ro khác ch là th yu. Hiu
y
% v nhng loi r%i ro chính yu là
cn thit
ngân hàng có th tính toán và
a ra nhng quyt
nh
u t nhanh
nhy, kp thi. u t không ch
òi h#i phi an toàn và có kh nng sinh li, mà nó
còn
òi h#i c tính thanh khon hp lý na.
6.1.2. )i v i Ngân hàng Công Thng =ng Tháp:
Hot
ng kinh doanh c%a Ngân hàng Công Thng chi nhánh tnh ng
Tháp nhìn chung $n
nh và phát trin
u qua các nm. iu này cho thy ngân
hàng có th
áp ng
c nhu cu c%a th trng, c%a khách hàng và có kh nng
m. rng trong tng lai.
- V thu nhp c%a ngân hàng: Thu nhp c%a ngân hàng nhìn chung tng qua
các nm, trong
ó thu nhp t* lãi ngày càng chim t+ trng cao trong t$ng các
ngun thu nhp. Song thu nhp t* lãi cho vay bao gi cng cha
ng rt nhiu r%i
ro cho ngân hàng.
- V chi phí: ng hành vi li nhun cao thì chi phí c%a ngân hàng cng ngày
càng tng, trong
ó chi phí tr lãi tin gi và chi phí lãi nhn vn
iu hòa t*
NHCTVN chim t+ trng cao nht (chi lãi nhn vn
iu hòa chim 57,3% t$ng chi
phí vào nm 2008). iu này cho thy ngun vn huy
ng ti ch, cha
áp ng
c nhu cu s dng vn c%a ngân hàng.
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 67 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
- Li nhun ròng nm 2007 c%a NH
t 22.347 triu
ng, tng 23,67% so
vi nm 2006, nm 2008
t 33.777 triu
ng, tng 51,55%, mc tng tr.ng li
nhun cao nht t* trc
n nay.
- Vic qun lý r%i ro th
c hin tt hn nhiu so vi các nm trc, nht là r%i
ro th trng và r%i ro tín dng. T+ l n xu luôn di mc 1% trên t$ng d n.
Bên cnh
ó, vn
m bo thanh khon
c ngân hàng th
c hin tt,
áp ng
c hu ht các nhu cu thanh khon ti chi nhánh.
- Qua ba nm 2006, 2007, 2008, ngân hàng luôn có
lch nhy cm lãi sut
nh# hn 0, tc là ngân hàng có ngun vn nhy cm lãi sut hn tài sn. Vì th,
ngân hàng s' gp r%i ro nu lãi sut th trng tng lên, tuy nhiên, ngân hàng không
t
iu chnh lãi sut mà áp dng lãi sut theo ch
o c%a NHCTVN.
Bên cnh
ó, các quy
nh nh(m kim soát lm phát c%a NHNN cng
ã nh
h.ng
n hot
ng c%a NHCT T,
c bit là v công tác huy
ng vn, d
tr
thanh khon, lãi sut … có th d"n
n các loi r%i ro mà li nhun là yu t chu
nh h.ng nhiu nht t* các loi r%i ro này mang li.
Tóm l!i, r%i ro tài chính nói riêng và các loi r%i ro nói chung cùng các bin
pháp hn ch r%i ro này là mt
tài mà các nhà qun tr ngân hàng
ã và
ang
nghiên cu không ng*ng nh(m hoàn thin trong các
iu kin mi
t
c
n
t+ l lý t.ng. Không r%i ro có ngha là không li nhun. Các loi r%i ro khác nhau
có mi liên h vi nhau cht ch'. iu quan trng là phi
ánh giá mt cách c-n
trng s
tn ti c%a m,i loi r%i ro, và mc
c%a nó trong m,i c hi
u t ngân
hàng
ang xem xét; phi n&m rõ bn cht và mc
r%i ro trong m,i trng hp.
K0 nng thành công trong qun lý
u t chính là kh nng
t
c s
cân b(ng
hp lý gia r%i ro và li nhun. Ni r%i ro cao, thì li nhun cng có th k) vng
cao.
Hn ch r%i ro hot
ng ngân hàng là mt trong nhng nhim v quan trng
trong qun tr
iu hành c%a các NHTM,
c bit khi nn kinh t Vit Nam
ang
trong giai
on hi nhp, th trng tài chính ngày càng phát trin vi nhng công
c tài chính ngày càng
a dng, càng
t ra trng trách ln cho các NHTM trong
vic hn ch r%i ro trong hot
ng. Do vy
ây là nhim v quan trng
t ra cho
các NHTM – vi t cách là t$ chc huy
ng vn và to kênh luân chuyn vn, có
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 68 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
nh vy mi ngày càng nâng cao nng l
c cnh tranh hi nhp c%a NHCT T nói
riêng và h thng NHTM nói chung, to s
g&n kt luân chuyn vn hp lí trên th
trng tài chính.
6.2. KIN NGH
:
6.2.1. )i v i Ngân hàng Công Thng Vit Nam
- Xây d
ng và hoàn thin chính sách tín dng mt cách an toàn, hiu qu,
v*a
áp ng
c các tiêu chu-n pháp lí v*a
m bo
c các mc tiêu kinh doanh
c%a ngân hàng, t*
ó ngân hàng s' có các quyt
nh tín dng và
nh hng danh
mc
u t tín dng hiu qu cho hot
ng c%a mình.
- Áp dng các mô hình
o lng,
ánh giá RRTD truyn thng và hin
i
trong phân tích và
ánh giá RRTD, giúp cho các cp lãnh
o c%a ngân hàng lng
hóa chính xác mc
RRTD, phát hin sm các du hiu r%i ro, nhn bit chính xác
nguyên nhân ch% yu gây ra RRTD.
- Xem xét cân
i vn
u vào
tính lãi sut nhn vn
iu hòa hp lí hn,
th
c t các Chi nhánh hin phi nhn vn
iu hòa ln, lãi sut quá cao do
ó nh
h.ng
n kt qu kinh doanh lãi thp, thm chí l, nu nhn vn vt k hoch
- Ch
o các chi nhánh tp trung vn cho các d
án có hiu qu cao và kh
nng tr n
úng hn, trong
ó chú trng cho vay
i vi lnh v
c nông nghip,
nông thôn, xut kh-u và các doanh nghip nh# và v*a, tp trung khai thác có hiu
qu các chng trình tín dng
i vi ngi nghèo. ng thi,
iu chnh c cu tín
dng theo hng gim d n và t+ trng tín dng trung, dài hn
phù hp vi quy
mô và thi hn huy
ng vn.
- Trc m&t ch nên dành vn vào nhng d
án nhanh to hiu qu
áp ng
nhu cu thit yu c%a xã hi, phù hp vi mc tiêu c%a Chính ph%, hn ch
u t
vào lnh v
c to ra hiu qu cha cao, cha phát huy tác dng
c ngay, tránh hin
tng
u c lòng vòng trong ni b th trng tài chính. B.i chính khía cnh này
trong thi gian v*a qua
ã tác
ng
n lm phát cng nh gây không ít khó khn
cho ngân hàng.
- Cn nâng cao hn c s. qun lí thông tin, phát trin công ngh ngân hàng
hin
i, có phng pháp d
báo sm các tình hung kinh t có th xy ra, nâng cao
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 69 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
tt hn công tác qun lí r%i ro,
o lng, phân tích r%i ro mt cách khoa hc. T*
ó,
có chính sách ch
o nhanh chóng, kp thi
n các chi nhánh trong c nc.
6.2.2. )i v i Ngân hàng Nhà n c
- iu chnh mt cách phù hp
i vi t l d
tr b&t buc
i vi các
NHTM trong tình hình nn kinh t có nhiu bin
ng nh hin nay,
không lãng
phí khon d
tr b&t buc
óng bng ti NHNN; nên
các NHTM có thi gian kp
thi chu-n b,
iu chnh, c cu li tài sn và ngun vn khi có bin
ng v các
iu lut do NHNN ban hành nh: lãi sut, d
tr b&t buc,…
không di n ra các
cuc chy
ua lãi sut nh trong thi gian qua.
- a ra các bin pháp hoàn thin h thng giám sát ngân hàng theo các
hng c bn sau:
+ Nâng cao cht lng phân tích tình hình tài chính và phát trin h thng
cnh báo sm nhng tim -n trong hot
ng c%a các NHTM, bao gm vic phân
tích báo cáo tài chính và xác
nh các
im nhy cm;
+ Xây d
ng cách tip cn ti công vic
ánh giá cht lng
iu hành r%i ro
trong ni b các NHTM;
+ Nâng cao
òi h#i k thut trong vic trích lp d
phòng r%i ro
i vi các
NHTM.
- Xây d
ng h thng báo cáo
ng b
gim thiu khi lng r%i ro nâng
cao cht lng thông tin;
- Nâng cao tiêu chí trong vic cp giy phép và
òi h#i k thut
i vi các
TCTD d
a trên nhng tiêu chu-n v
vng ch&c tài chính và các ch s an toàn
trong hot
ng c%a các TCTD.
- Tip tc tin hành s&p xp li h thng ngân hàng,
-y nhanh quá trình c$
phn hóa các NHTM Nhà nc
ng thi g&n lin vi vic niêm yt c$ phiu trên
th trng chng khoán
phân tán r%i ro;
- Tip tc hoàn thin khung pháp lý và
-y mnh vic s dng các giy t có
giá nh thng phiu, chng ch tin gi và các loi tín phiu, trái phiu c%a
NHTM. Trin khai mnh hn trên th trng tin t các nghip v: future, option…
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 70 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
6.2.3. )i v i các t4 ch"c ki2m toán:
- Cùng vi NHNN xây d
ng các nguyên t&c c bn và tiêu chí v kim toán
ngân hàng trên c s. tip thu nhng
òi h#i c%a quc t v các
iu kin trong hot
ng kim toán;
- Xây d
ng và tin hành áp dng vào th
c t nhng tiêu chu-n nâng cao cht
lng kim toán;
- Phi hp tích c
c vi NHNN trong vic trao
$i thông tin và xây d
ng cách
thc phân tích tình hình tài chính c%a các TCTD theo hng phù hp vi các chu-n
m
c quc t.
6.2.4. )i v i Chính ph:
- Tip tc
a ra các gii pháp c cu li nn kinh t, tp trung thúc
-y hot
ng
u t, c%ng c và phát trin h thng tài chính, th trng chng khoán và h
thông ngân hàng;
- Nâng cao
% mnh tính
c lp cng nh tng cng quyn hn qun lí nhà
nc v hot
ng tin t cho NHNN;
- Ci thin môi trng thu hút
u t, bao gm c
u t nc ngoài vào nn
kinh t và khu v
c ngân hàng sao cho phát trin phù hp vi c s. h tng tài chính
trong nc.
- Xem xét xây d
ng biu thu phù hp
i vi các NHTM trên c s. so sánh
vi các loi hình kinh doanh khác. Biu thu
c xác
nh không ch b.i mc tiêu
ngân sách mà còn có tác dng không làm tê lit kinh doanh, làm ngng tc
phát
trin
t nc.
- Xây d
ng h thng thông tin v các TCTD, các nhà
u t trong nc và
nc ngoài, v nhng d
án
u t trong tng lai trên lãnh th$ Vit Nam và xem
xét “
m.” thông tin
i vi các d
án này.
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh a SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
TÀI LIU THAM KH O
@ & ?
1. ThS. Thái Vn i (2005). Nghi p v Ngân hàng thng mi, Trng i hc
Cn Th.
2. TS. Nguy n Thanh Nguyt, ThS. Thái Vn i(2007). Bài ging Qun tr
Ngân hàng thng mi, t% sách Trng i hc Cn Th.
3. PGS.TS Nguy n Th Mùi (2006). Qun tr Ngân hàng, Nxb Tài chính, Hà Ni.
4. PGS.TS Lê Vn T, ThS Nguy n Th Xuân Li u (2003). Qun tr Ngân
hàng thng mi, Nxb Thng kê, Tp. HCM.
5. TS Nguy n Vn Tin (2003). ánh giá và Phòng ng#a ri ro trong kinh
doanh Ngân hàng, Nxb Thng kê, Tp. HCM.
6. Ngân hàng Nhà nc Vit Nam, V chin lc Phát trin ngân hàng
(2005). Nâng cao nng lc qun tr ri ro ca các ngân hàng thng mi Vi t Nam,
Nxb Phng ông, Hà Ni.
7. Ngân hàng Nhà nc Vit Nam (các s phát hành t* tháng 5 nm 2006 –
tháng 12 nm 2008), Tp chí Ngân hàng, ISSN – 0866 – 7462, T$ng cc CNQP, Hà
Ni.
8. Hip hi Ngân hàng Vit Nam (các s phát hành t* nm 2006 - 2008), Th
trng Tài chính tin t , Nxb Nông Nghip, Hà Ni.
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh b SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
PH, L,C B NG CÂN
I NGUN V
N KINH DOANH
CA NGÂN HÀNG CÔNG THNG NG THÁP
Ngay: 31/12/2006
TAI SAN CO (DU NO)
VIET NAM
DONG
NGOAI TE QUI
DOI
TONG CONG
A/DU TRU VA THANH TOAN 32.346.576.233 1.938.746.011 34.285.322.244
1.Tien mat 12.421.508.800 1.938.746.011 14.360.254.811
2.Tien gui tai NHNN 19.925.067.433 19.925.067.433
3. Vang va kim loai quy
B/CAC KHOAN DAU TU VA CHO
VAY
949.384.574.023 55.005.444.259 1.004.390.018.282
B1/CAC KHOAN DAU TU 10.583.050.000 144.729.000 10.727.779.000
1.Tien gui tai cac TCTD trong nuoc
2.Tien gui tai cac TCTD nuoc ngoai
3. Vang gui cac TCTD trong nuoc
4. Vang gui cac TCTD nuoc ngoai
5.Cho vay cac TCTD
6.Von UT cho vay
7.Gop von de cho vay dong tai tro
8.Dau tu vao tin phieu NHNN & TP
CPhu
9.Chung khoan kinh doanh
10.Chung khoan dau tu 10.583.050.000 144.729.000 10.727.779.000
11.Gia tri tin phieu, trai phieu mang
di cam co, TC
12.Gop von mua, co phan & gop von
LDoanh
B2/CHO VAY NEN KINH TE 938.801.524.023 54.860.715.259 993.662.239.282
1.Cho vay ngan han 819.955.316.177 54.860.715.259 874.816.031.436
2.Cho vay trung han 76.864.604.991 76.864.604.991
3.Cho vay dai han 40.377.000.000 40.377.000.000
4.Cho vay tai tro uy thac
5.Cho vay khac doi voi cac TCKT-ca
nhan
Trong do: - Cho vay thanh toan
cong no
6.Cac k.no cho x.ly co TS xiet,gan no
7.Cac khoan no co TS l.quan den vu
an
11.430.000
11.430.000
8.Cac khoan no ton dong 53.502.500 53.502.500
T.do: -No ton dong co tai san bao
dam
49.002.500
49.002.500
- NTD k.co TSDB va k.con Doi
Tuong thu
- NTD k.co TSDB nhung con no
con ton tai
4.500.000
4.500.000
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh c SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
9.Tra thay trong b.lanh va tai b.lanh
10.Cho thue tai chinh
11.No cho vay duoc khoanh 1.539.670.355 1.539.670.355
PHAN TICH B2: Phan tich trang thai
no
- No du tieu chuan 910.686.054.429 54.860.715.259 965.546.769.688
- No can chu y 21.450.455.182 21.450.455.182
- No duoi tieu chuan 2.637.727.953 2.637.727.953
- No nghi ngo 2.096.057.675 2.096.057.675
- No co kha nang mat von 326.625.929 326.625.929
C/THANH TOAN VON 214.495.102 214.495.102
1.Thanh toan voi TCTD khac
2.Tai khoan dieu chuyen von 214.495.102 214.495.102
Trong do : - Dieu chuyen von ke
hoach
214.495.102 214.495.102
3.Thanh toan khac
D/TAI SAN CO KHAC 159.753.325.757 165.857.613 159.919.183.370
D1.CAC GIAO DICH MUA BAN
NGOAI TE
1.106.309.825
1.106.309.825
1.TT mua ban ngoai te KD 1.106.309.825 1.106.309.825
2.Giao dich hoan doi (SWAP)
3.Giao dich ky han
4.Giao dich tuong lai
5.Giao dich quyen lua chon
D2.TAI SAN CO KHAC 158.647.015.932 165.857.613 158.812.873.545
1.Tai san co dinh 12.871.002.656 12.871.002.656
2.Lai cong don du thu 25.301.209.318 165.857.613 25.467.066.931
3.Cac nkhoan phai thu 3.887.077.327 3.887.077.327
4.GT co gia do NHCT p/hanh thap
hon menh gia chua pbo
5.GT co gia do TCTD khac p/hanh
thap hon menh gia chua pbo
6.Dau tu vao cac thiet bi cho thue TC
7.Lo hoat dong kinh doanh chua xu ly
8.Chi phi 110.140.019.943 110.140.019.943
9.Tai san co khac 6.447.706.688 6.447.706.688
TÀI S N N 1.141.484.476.013 57.324.542.985 1.198.809.018.998
A/VON HUY DONG 247.070.780.314 17.661.958.266 264.732.738.580
1. Tien gui doanh nghiep 119.604.251.004 6.388.876.125 125.993.127.129
T.do: - Tien gui khong ky han 79.209.669.723 1.780.267.217 80.989.936.940
- Tien gui co ky han duoi 12 thang 14.910.837.036 14.910.837.036
- TG co ky han tu 12 thang den duoi
24t
20.657.623.418
20.657.623.418
- TG co ky han tu tu 24 thang tro len
- Tien gui von chuyen dung 130.157.929 130.157.929
- Tien gui quan ly va giu ho 824.773.623 824.773.623
- Tien gui dam bao thanh toan 3.871.189.275 4.608.608.908 8.479.798.183
- Tien gui kho bac nha nuoc
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh d SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
2. Tien gui tiet kiem 98.327.463.279 4.327.735.532 102.655.198.811
T.do : - Tien gui tiet kiem khong ky
han
7.566.710.328 32.610.440 7.599.320.768
- T.gui TK co k.han duoi 12 thang 51.661.677.640 2.867.567.755 54.529.245.395
- T.gui TK tu 12 thang den duoi 24
thang
35.035.556.175 1.380.905.037 36.416.461.212
- T.gui TK tu 24 thang tro len 4.063.519.136 46.652.300 4.110.171.436
3. Phat hanh cac cong cu no 27.597.142.281 6.945.346.609 34.542.488.890
T.do : - Ky phieu 25.918.142.281 3.300.836.759 29.218.979.040
+ Loai ky han duoi 12 thang 25.918.142.281 3.300.836.759 29.218.979.040
+ Loai ky han tu 12 thang den 24
thang
+ Loai ky han tu 24 thang tro len
- Trai phieu
+ Loai ky han tu 12 den 24 thang
+ Loai ky han tu 24 thang tro len
- Giay to co gia khac 1.679.000.000 3.644.509.850 5.323.509.850
+ Loai ky han duoi 12 thang
+ Loai ky han tu 12 thang den 24
thang
3.359.769.950 3.359.769.950
+ Loai ky han tu 24 thang den 36
thang
1.679.000.000 284.739.900 1.963.739.900
+ Loai ky han tu 36 thang tro len
4. Tien gui cua TCTD khac 1.541.923.750 1.541.923.750
- Tien gui cua TCTD trong nuoc 1.541.923.750 1.541.923.750
- Tien gui cua TCTD nuoc ngoai
- Nhan von de cho vay dong tai tro
B/CAC KHOAN VAY 1.539.670.355 1.539.670.355
1.Vay NHNN 1.539.670.355 1.539.670.355
Trong do:- Vay theo HSTD, cam co
GTCG
- Vay chiet khau giay to co gia
- Vay khoanh no 1.539.670.355 1.539.670.355
- Thanh toan cong no
- Thanh toan bu tru
2.Tien vay TCTD
- Vay TCTD trong nuoc
- Vay TCTD nuoc ngoai
- Vay chiet khau giay to co gia 2
- Von nhan uy thac dau tu va cho vay
- Von tai tro uy thac dau tu
C/Thanh toan von 735.700.679.377 38.332.139.543 774.032.818.920
1.Thanh toan voi TCTD khac 21.789.593.631 21.789.593.631
2.Tai khoan dieu chuyen von 713.911.085.746 38.332.139.543 752.243.225.289
Trong do: - Dieu chuyen von ke
hoach
709.619.978.489 38.332.139.543 747.952.118.032
3.Thanh toan khac
D/V
N CH SA HBU 9.109.625.909 9.109.625.909
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh e SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
D1/VON CUA TO CHUC TIN
DUNG
1.Von dieu le
2.Von dau tu XDCB,mua sam TSCD
3.Von khac
D2/QUY CUA TCTD 9.109.625.909 9.109.625.909
1.Quy du tru bo sung von dieu le
2.Quy dau tu phat trien
3.Quy du phong tai chinh
4.Quy khac 9.109.625.909 9.109.625.909
E/TAI SAN NO KHAC 148.063.720.058 1.330.445.176 149.394.165.234
E1.CAC GIAO DICH MUA BAN
NGOAI TE
1.089.994.047 1.089.994.047
1.TT mua ban ngoai te KD 1.089.994.047 1.089.994.047
2.Giao dich hoan doi (SWAP)
3.Giao dich ky han
4.Giao dich tuong lai
5.Giao dich quyen lua chon
E2.TAI SAN NO KHAC 148.063.720.058 240.451.129 148.304.171.187
1.Hao mon TSCD 7.241.316.973 7.241.316.973
2.Lai cong don du tra 4.647.771.412 240.164.941 4.887.936.353
3.Cac khoan phai tra 3.582.398.403 3.582.398.403
4.GT co gia do NHCT p/hanh cao hon
menh gia chua pbo
5.GT co gia do TCTD khac p/hanh
cao hon menh gia chua pbo
31.850.586 286.188 32.136.774
6.Doanh thu cho phan bo 43.778.055 43.778.055
7.Gia tri khoan no nhan cua NHTM
de QLKT
8.Lai (Loi nhuan chua phan phoi)
9.Thu nhap 128.208.510.833 128.208.510.833
10.Du phong giam gia chung khoan
11.Du phong rui ro khac
12.Du phong phai thu kho doi
13.Tai san no khac 4.308.093.796 4.308.093.796
---/ CAN SO /--- 1.141.484.476.013 57.324.542.985 1.198.809.018.998
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh f SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
NHCT VIET NAM BANG CAN DOI VON KINH DOANH TONG HOP
Chi nhanh: -NHCT Dong
Thap
Ngay: 31/12/2007 Don vi: Dong
I. TAI SAN CO (DU NO) VIET NAM DONG NGOAI TE QUI DOI TONG CONG
A/DU TRU VA THANH
TOAN
34.211.963.536 1.841.782.165 36.053.745.701
1.Tien mat 17.399.162.200 1.841.782.165 19.240.944.365
2.Tien gui tai NHNN 16.812.801.336 16.812.801.336
3. Vang va kim loai quy
B/CAC KHOAN DAU TU
VA CHO VAY
1.046.993.602.934 24.430.999.110 1.071.424.602.044
B1/CAC KHOAN DAU
TU
6.228.050.000
6.228.050.000
1.Tien gui tai cac TCTD
trong nuoc
2.Tien gui tai cac TCTD
nuoc ngoai
3. Vang gui cac TCTD
trong nuoc
4. Vang gui cac TCTD
nuoc ngoai
5.Cho vay cac TCTD
6.Von UT cho vay
7.Gop von de cho vay
dong tai tro
8.Dau tu vao tin phieu
NHNN & TP CPhu
9.Chung khoan kinh
doanh
10.Chung khoan dau tu 6.228.050.000 6.228.050.000
11.Gia tri tin phieu, trai
phieu mang di cam co, TC
12.Gop von mua, co phan
& gop von LDoanh
B2/CHO VAY NEN KINH
TE
1.040.765.552.934 24.430.999.110 1.065.196.552.044
1.Cho vay ngan han 940.796.552.544 24.430.999.110 965.227.551.654
2.Cho vay trung han 70.167.297.535 70.167.297.535
3.Cho vay dai han 28.197.100.000 28.197.100.000
4.Cho vay tai tro uy thac
5.Cho vay khac doi voi
cac TCKT-ca nhan
Trong do: - Cho vay
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh g SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
thanh toan cong no
6.Cac k.no cho x.ly co TS
xiet,gan no
7.Cac khoan no co TS
l.quan den vu an
11.430.000
11.430.000
8.Cac khoan no ton dong 53.502.500 53.502.500
T.do: -No ton dong co
tai san bao dam
49.002.500
49.002.500
- NTD k.co TSDB va
k.con Doi Tuong thu
- NTD k.co TSDB
nhung con no con ton tai
4.500.000
4.500.000
9.Tra thay trong b.lanh va
tai b.lanh
10.Cho thue tai chinh
11.No cho vay duoc
khoanh
1.539.670.355
1.539.670.355
PHAN TICH B2: Phan tich
trang thai no
- No du tieu chuan 1.026.529.844.161 24.430.999.110 1.050.960.843.271
- No can chu y 2.570.309.167 2.570.309.167
- No duoi tieu chuan 199.916.712 199.916.712
- No nghi ngo 1.568.470.400 1.568.470.400
- No co kha nang mat von 8.292.409.639 8.292.409.639
C/THANH TOAN VON 12.827.660.743 12.827.660.743
1.Thanh toan voi TCTD
khac
2.Tai khoan dieu chuyen
von
12.827.660.743 12.827.660.743
Trong do : - Dieu
chuyen von ke hoach
12.827.660.743 12.827.660.743
3.Thanh toan khac
D/TAI SAN CO KHAC 157.935.860.592 70.615.407 158.006.475.999
D1.CAC GIAO DICH
MUA BAN NGOAI TE
592.128.556
592.128.556
1.TT mua ban ngoai te
KD
592.128.556
592.128.556
2.Giao dich hoan doi
(SWAP)
3.Giao dich ky han
4.Giao dich tuong lai
5.Giao dich quyen lua
chon
D2.TAI SAN CO KHAC 157.343.732.036 70.615.407 157.414.347.443
1.Tai san co dinh 13.784.647.568 13.784.647.568
2.Lai cong don du thu 20.752.093.542 70.615.407 20.822.708.949
3.Cac nkhoan phai thu 3.997.843.402 3.997.843.402
4.GT co gia do NHCT
p/hanh thap hon menh gia
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh h SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
chua pbo
5.GT co gia do TCTD
khac p/hanh thap hon menh
gia chua pbo
6.Dau tu vao cac thiet bi
cho thue TC
7.Lo hoat dong kinh
doanh chua xu ly
8.Chi phi 112.655.165.242 112.655.165.242
9.Tai san co khac 6.153.982.282 6.153.982.282
---/ CAN SO /--- 1.239.141.427.062 39.171.057.425 1.278.312.484.487
II. TAI SAN NO (DU CO) NGOAI TE QUI DOI TONG CONG
A/VON HUY DONG 277.688.787.729 38.463.824.271 316.152.612.000
1. Tien gui doanh nghiep 152.941.078.620 27.876.319.229 180.817.397.849
T.do: - Tien gui khong ky
han
68.797.424.249 5.520.160.686 74.317.584.935
- Tien gui co ky han duoi
12 thang
53.456.413.733
53.456.413.733
- TG co ky han tu 12
thang den duoi 24t
22.562.590.085
22.562.590.085
- TG co ky han tu tu 24
thang tro len
- Tien gui von chuyen
dung
132.563.693
132.563.693
- Tien gui quan ly va giu
ho
3.100.230.637
3.100.230.637
- Tien gui dam bao thanh
toan
4.891.856.223 22.356.158.543 27.248.014.766
- Tien gui kho bac nha
nuoc
2. Tien gui tiet kiem 122.091.965.964 2.980.585.151 125.072.551.115
T.do : - Tien gui tiet kiem
khong ky han
8.225.828.512 33.000.941 8.258.829.453
- T.gui TK co k.han duoi
12 thang
61.669.587.743 1.793.576.171 63.463.163.914
- T.gui TK tu 12 thang
den duoi 24 thang
47.819.270.324 1.107.029.625 48.926.299.949
- T.gui TK tu 24 thang tro
len
4.377.279.385 46.978.414 4.424.257.799
3. Phat hanh cac cong cu
no
715.400.000 7.606.919.891 8.322.319.891
T.do : - Ky phieu 635.400.000 113.860.721 749.260.721
+ Loai ky han duoi 12
thang
635.400.000 113.860.721 749.260.721
+ Loai ky han tu 12
thang den 24 thang
+ Loai ky han tu 24
thang tro len
- Trai phieu
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh i SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
+ Loai ky han tu 12
den 24 thang
+ Loai ky han tu 24
thang tro len
- Giay to co gia khac 80.000.000 7.493.059.170 7.573.059.170
+ Loai ky han duoi 12
thang
+ Loai ky han tu 12
thang den 24 thang
7.367.543.299 7.367.543.299
+ Loai ky han tu 24
thang den 36 thang
80.000.000 125.515.871 205.515.871
+ Loai ky han tu 36
thang tro len
4. Tien gui cua TCTD
khac
1.940.343.145
1.940.343.145
- Tien gui cua TCTD
trong nuoc
1.940.343.145
1.940.343.145
- Tien gui cua TCTD nuoc
ngoai
- Nhan von de cho vay
dong tai tro
B/CAC KHOAN VAY 1.539.670.355 1.539.670.355
1.Vay NHNN 1.539.670.355 1.539.670.355
Trong do:- Vay theo
HSTD, cam co GTCG
- Vay chiet khau giay to
co gia
- Vay khoanh no 1.539.670.355 1.539.670.355
- Thanh toan cong no
- Thanh toan bu tru
2.Tien vay TCTD
- Vay TCTD trong nuoc
- Vay TCTD nuoc ngoai
- Vay chiet khau giay to
co gia 2
- Von nhan uy thac dau tu
va cho vay
- Von tai tro uy thac dau
tu
C/Thanh toan von 805.396.953.932 805.396.953.932
1.Thanh toan voi TCTD
khac
31.826.674.117
31.826.674.117
2.Tai khoan dieu chuyen
von
773.570.279.815
773.570.279.815
Trong do: - Dieu chuyen
von ke hoach
756.714.619.335
756.714.619.335
3.Thanh toan khac
D/TAI SAN NO KHAC 166.631.359 166.631.359
D1/VON CUA TO CHUC
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh j SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
TIN DUNG
1.Von dieu le
2.Von dau tu XDCB,mua
sam TSCD
3.Von khac
D2/QUY CUA TCTD 166.631.359 166.631.359
1.Quy du tru bo sung von
dieu le
2.Quy dau tu phat trien
3.Quy du phong tai chinh
4.Quy khac 166.631.359 166.631.359
E/TAI SAN NO KHAC 154.349.383.687 707.233.154 155.056.616.841
E1.CAC GIAO DICH
MUA BAN NGOAI TE
592.128.556 592.128.556
1.TT mua ban ngoai te
KD
592.128.556 592.128.556
2.Giao dich hoan doi
(SWAP)
3.Giao dich ky han
4.Giao dich tuong lai
5.Giao dich quyen lua
chon
E2.TAI SAN NO KHAC 154.349.383.687 115.104.598 154.464.488.285
1.Hao mon TSCD 8.509.306.715 8.509.306.715
2.Lai cong don du tra 3.612.934.176 115.104.598 3.728.038.774
3.Cac khoan phai tra 2.208.190.675 2.208.190.675
4.GT co gia do NHCT
p/hanh cao hon menh gia chua
pbo
5.GT co gia do TCTD
khac p/hanh cao hon menh gia
chua pbo
19.966.978
19.966.978
6.Doanh thu cho phan bo 20.481.713 20.481.713
7.Gia tri khoan no nhan
cua NHTM de QLKT
8.Lai (Loi nhuan chua
phan phoi)
9.Thu nhap 135.002.146.516 135.002.146.516
10.Du phong giam gia
chung khoan
11.Du phong rui ro khac
12.Du phong phai thu kho
doi
13.Tai san no khac 4.976.356.914 4.976.356.914
---/ CAN SO /--- 1.239.141.427.062 39.171.057.425 1.278.312.484.487
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh k SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
NHCT VIET NAM BANG CAN DOI VON KINH DOANH TONG HOP
Chi nhanh: -NHCT Dong
Thap
Ngay: 31/12/2008
Don vi: Dong
I. TAI SAN CO (DU NO) VIET NAM DONG NGOAI TE QUI DOI TONG CONG
A/DU TRU VA THANH
TOAN
33.427.308.484 1.839.341.677 35.266.650.161
1.Tien mat 25.765.606.900 1.839.341.677 27.604.948.577
2.Tien gui tai NHNN 7.661.701.584 7.661.701.584
3. Vang va kim loai quy
B/CAC KHOAN DAU TU
VA CHO VAY
1.236.577.916.211 74.678.633.036 1.311.256.549.247
B1/CAC KHOAN DAU
TU
477.627.014 16.415.571 494.042.585
1.Tien gui tai cac
TCTD trong nuoc
Trong do: Tien gui
thanh toan
2.Tien gui tai cac
TCTD nuoc ngoai
Trong do: Tien gui
thanh toan
3. Vang gui cac TCTD
trong nuoc
4. Vang gui cac TCTD
nuoc ngoai
5.Cho vay cac TCTD
6.Von UT cho vay
7.Gop von de cho vay
dong tai tro
8.Dau tu vao tin phieu
NHNN va TPC.Phu
8.1 Tin phieu NHNN
8.2 Tin phieu kho bac
9.Chung khoan kinh
doanh
10.Chung khoan dau tu 477.627.014 16.415.571 494.042.585
10.1 Trai phieu chinh
phu
10.2 Trai phieu Cong
ty
10.3 Trai phieu
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh l SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
NHTM
10.4 Trai phieu Cong
trinh, Do thi
10.5 Trai phieu Dac
biet
11.Gia tri tin phieu, TP
mang di cam co, TC
12.Gop von mua, co
phan va von LDoanh
12.1 Gop von mua
CP, gop von LD
12.2 Von cap cho
Cong ty con
B2/CHO VAY NEN
KINH TE
1.236.100.289.197 74.662.217.465 1.310.762.506.662
1.Cho vay ngan han 1.057.794.099.102 74.662.217.465 1.132.456.316.567
2.Cho vay trung han 123.023.459.383 123.023.459.383
3.Cho vay dai han 53.702.750.000 53.702.750.000
4.Cho vay tai tro uy
thac
5.Cho vay khac doi voi
cac TCKT-ca nhan
6.Cac k.no cho x.ly co
TS xiet,gan no
7.Cac khoan no co TS
l.quan den vu an
11.430.000
11.430.000
8.Cac khoan no ton
dong
28.880.357
28.880.357
T.do: -No ton dong co
tai san bao dam
28.880.357
28.880.357
- NTD k.co TSDB va
k.con Doi Tuong thu
- NTD k.co TSDB
nhung con no con ton tai
9.Tra thay trong b.lanh
va tai b.lanh
10.Cho vay thanh toan
cong no
11.No cho vay duoc
khoanh
1.539.670.355
1.539.670.355
PHAN TICH B2: Phan
tich trang thai no
- No du tieu chuan 1.223.547.344.433 74.662.217.465 1.298.209.561.898
- No can chu y 3.730.613.108 3.730.613.108
- No duoi tieu chuan 2.558.350.489 2.558.350.489
- No nghi ngo 1.157.717.307 1.157.717.307
- No co kha nang mat
von
3.526.283.148
3.526.283.148
C/THANH TOAN VON 73.409.011 73.409.011
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh m SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
1.Thanh toan voi TCTD
khac
73.409.011 73.409.011
2.Tai khoan dieu
chuyen von
Trong do : - Dieu
chuyen von ke hoach
3.Thanh toan khac
D/TAI SAN CO KHAC 273.445.972.186 60.204.627.905 333.650.600.091
D1.CAC GIAO DICH
MUA BAN NGOAI TE
30.242.029.472 29.819.599.209 60.061.628.681
1.TT mua ban ngoai te
KD
18.507.488 29.819.599.209 29.838.106.697
2.Giao dich hoan doi
(SWAP)
3.Giao dich ky han 30.223.521.984 30.223.521.984
4.Giao dich tuong lai
5.Giao dich quyen lua
chon
D2.TAI SAN CO KHAC 243.203.942.714 30.385.028.696 273.588.971.410
1.Tai san co dinh 15.269.272.259 15.269.272.259
2.Lai cong don du thu 30.434.791.159 159.858.612 30.594.649.771
3.Cac khoan phai thu 1.314.751.577 1.648.100 1.316.399.677
4.Chiet khau GTCG do
NHCT phat hanh
Trong do: cho cac
DCTC va TCTD khac
5.Lo hoat dong kinh
doanh chua xu ly
6.Chi phi 193.034.555.769 193.034.555.769
7.Tai san co khac 3.150.571.950 30.223.521.984 33.374.093.934
---/ CAN SO /--- 1.543.451.196.881 136.796.011.629 1.680.247.208.510
II. TAI SAN NO (DU CO) NGOAI TE QUI DOI TONG CONG
A/VON HUY DONG 470.649.687.720 13.113.859.464 483.763.547.184
1. Tien gui doanh
nghiep
195.780.978.037 1.398.774.389 197.179.752.426
T.do: - Tien gui khong
ky han
77.123.292.533 1.127.167.509 78.250.460.042
- Tien gui co ky han
duoi 12 thang
96.331.263.636 32.962.000 96.364.225.636
- TG co ky han tu 12
thang den duoi 24t
18.193.549.931
18.193.549.931
- TG co ky han tu tu 24
thang tro len
- Tien gui von chuyen
dung
137.075.509
137.075.509
- Tien gui quan ly va
giu ho
1.194.092.890
1.194.092.890
- Tien gui dam bao
thanh toan
2.801.703.538 238.644.880 3.040.348.418
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh n SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
- Tien gui kho bac nha
nuoc
2. Tien gui tiet kiem 245.842.083.768 10.937.548.742 256.779.632.510
T.do : - Tien gui tiet
kiem khong ky han
2.723.027.689 34.160.828 2.757.188.517
- T.gui TK co k.han
duoi 12 thang
201.818.798.636 8.495.702.517 210.314.501.153
- T.gui TK tu 12 thang
den duoi 24 thang
40.096.405.443 2.400.872.316 42.497.277.759
- T.gui TK tu 24 thang
tro len
1.203.852.000 6.813.081 1.210.665.081
3. Phat hanh cac cong
cu no
21.912.646.586 777.536.333 22.690.182.919
T.do : 3.1 Ky phieu 21.892.646.586 422.336.997 22.314.983.583
3.2 Trai phieu
+ Loai ky han tu 12
den 24 thang
+ Loai ky han tu 24
thang tro len
3.3 Giay to co gia khac 20.000.000 355.199.336 375.199.336
+ Loai ky han duoi
12 thang
+ Loai ky han tu 12
thang den 24 thang
226.912.386 226.912.386
+ Loai ky han tu 24
thang den 36 thang
20.000.000 128.286.950 148.286.950
+ Loai ky han tu 36
thang tro len
3.4 Cong cu no do
NHCT p/h cho TCTD va
DCTC
- To chuc tin dung
Trong nuoc
Loai ky
han duoi 12 thang
Loai ky
han tu 12 thang tro len
Nuoc ngoai
Loai ky
han duoi 12 thang
Loai ky
han tu 12 thang tro len
- Dinh che tai chinh
Trong nuoc
Loai ky
han duoi 12 thang
Loai ky
han tu 12 thang tro len
Nuoc ngoai
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh o SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
Loai ky
han duoi 12 thang
Loai ky
han tu 12 thang tro len
4. Tien gui cua TCTD
khac
7.113.979.329
7.113.979.329
4.1 Tien gui cua
TCTD trong nuoc
7.113.979.329
7.113.979.329
Loai khong ky han 7.113.979.329 7.113.979.329
Loai ky han duoi 12
thang
Loai ky han tu 12
thang tro len
4.2 Tien gui cua
TCTD nuoc ngoai
Loai khong ky han
Loai ky han duoi 12
thang
Loai ky han tu 12
thang tro len
5. Tien gui cua Dinh che
tai chinh khac
5.1 Tien gui cua dinh
che tai chinh trong nuoc
Loai khong ky han
Loai ky han duoi 12
thang
Loai ky han tu 12
thang tro len
5.2 Tien gui cua dinh
che tai chinh nuoc ngoai
Loai khong ky han
Loai ky han duoi 12
thang
Loai ky han tu 12
thang tro len
B/CAC KHOAN VAY 1.539.670.355 1.539.670.355
1.Vay NHNN 1.539.670.355 1.539.670.355
Trong do:- Vay theo
HSTD, cam co GTCG
- Vay chiet khau giay to
co gia
- Vay khoanh no 1.539.670.355 1.539.670.355
- Thanh toan cong no
- Thanh toan bu tru
2.Tien vay TCTD
- Vay TCTD trong nuoc
- Vay TCTD nuoc
ngoai
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh p SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
- Vay DCTC trong nuoc
- Vay DCTC nuoc
ngoai
- Vay chiet khau giay to
co gia
3. Nhan von uy thac
Dau tu, cho vay
- Von nhan uy thac dau
tu va cho vay
- Von tai tro uy thac
dau tu
- Nhan von de cho vay
dong tai tro
C/Thanh toan von 759.115.029.792 93.280.734.671 852.395.764.463
1.Thanh toan voi TCTD
khac
25.836.230.603
25.836.230.603
2.Tai khoan dieu chuyen
von
733.278.799.189 93.280.734.671 826.559.533.860
Trong do: - Dieu
chuyen von ke hoach
718.218.670.143 93.280.734.671 811.499.404.814
3.Thanh toan khac
D/VON VA QUY CUA
TCTD KHAC
533.615.288
533.615.288
D1/VON CUA TO
CHUC TIN DUNG
1.Von dieu le
2.Von dau tu
XDCB,mua sam TSCD
3.Von khac
D2/QUY CUA TCTD 533.615.288 533.615.288
1.Quy du tru bo sung
von dieu le
2.Quy dau tu phat trien
3.Quy du phong tai
chinh
4.Quy khac 533.615.288 533.615.288
E/TAI SAN NO KHAC 311.613.193.726 30.401.417.494 342.014.611.220
E1.CAC GIAO DICH
MUA BAN NGOAI TE
29.819.599.209 30.242.029.472 60.061.628.681
1.TT mua ban ngoai te
KD
29.819.599.209 18.507.488 29.838.106.697
2.Giao dich hoan doi
(SWAP)
3.Giao dich ky han 30.223.521.984 30.223.521.984
4.Giao dich tuong lai
5.Giao dich quyen lua
chon
E2.TAI SAN NO KHAC 281.793.594.517 159.388.022 281.952.982.539
1.Hao mon TSCD 10.326.427.421 10.326.427.421
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh q SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc
2.Lai cong don du tra 9.988.356.385 159.388.023 10.147.744.408
3.Cac khoan phai tra 3.006.495.859 3.006.495.859
4.Phu troi GTCG do
NHCT phat hanh
Trong do: cho cac
DCTC va TCTD khac
5.Doanh thu cho phan
bo
35.352.395
35.352.395
6.Gia tri khoan no nhan
cua NHTM de QLKT
7.Lai (Loi nhuan chua
phan phoi)
8.Thu nhap 226.811.791.392 226.811.791.392
9.Du phong giam gia
chung khoan
10.Du phong rui ro
khac
11.Du phong phai thu
kho doi
12.Tai san no khac 31.625.171.065 (1) 31.625.171.064
Trong do: REPO
CTCG NHNN
---/ CAN SO /--- 1.543.451.196.881 136.796.011.629 1.680.247.208.510
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTN20120305 89.pdf