Luận văn Phân tích tác động của qui trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) trên cây rau đến hiệu quả sản xuất của nông dân xã Nhuận Đức huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

Phân tích tác động cảu quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) trên rau đến hiệu quả sản xuất của nông dân xã Nhuận Đức huyện Củ Chi - TP.HCM MỤC LỤC CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT . _ 1.1.Rào cản kỹ thuật trong WTO ; 1.2.Lý thuyết về chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp ; 1.3.Rủi ro khi ứng dụng công nghệ mới ; 1.4.Ứng dụng hàm sản xuất Cobb-Douglas ; 1.5.Kết quả điều tra liên quan đến dự án GAP . _ CHƯƠNG 2: GAP VÀ DỰ ÁN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM TẠI XÃ NHUẬN ĐỨC - HUYỆN CỦ CHI . _ 2.1.Qui trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) ; 2.2.Dự án thí điểm mô hình sản xuất rau theo hướng GAP tại xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh . _ CHƯƠNG 3:PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA QUI TRÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT TRÊN CÂY RAU ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CỦA NÔNG DÂN XÃ NHUẬN ĐỨC, HUYỆN CỦ CHI . _ 3.1. Hiệu quả sản xuất nông nghiệp và các nhân tố tác động đến hiệu quả ; 3.2.Đặc điểm mẫu điều tra ; 3.3.Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau giữa hai trung bình tổng thể ; 3.4. Phân tích hồi qui ; 3.5. Đề xuất giải pháp nhằm tăng hiệu quả sản xuất của nông hộ ; 3.6. Kết luận chương. _ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . _ TÀI LIỆU THAM KHẢO. _ PHỤ LỤC. _ PHỤ LỤC . _ PHỤ LỤC 3

pdf104 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích tác động của qui trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) trên cây rau đến hiệu quả sản xuất của nông dân xã Nhuận Đức huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AP đã có sự khác biệt đáng kể theo chiều hướng tốt so với các hộ khác. Như vậy, việc ứng dụng qui trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) đối với nông dân xã Nhuận Đức là hoàn toàn khả thi, các trở ngại về mặt lý thuyết đã được lý giải và chứng minh. Qui trình không chứa đựng rủi ro về mặt kinh tế và hy vọng sẽ sớm nhận được sự chấp nhận rộng rãi của cộng đồng. 61 KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ Kết luận: Đề tài đã sử dụng các phương pháp kiểm định trị trung bình giữa hai tổng thể để phân tích những điểm khác biệt trong nhận thức và quan điểm của các hộ dân đang tham gia sản xuất rau theo qui trình GAP và qui trình thông thường tại xã Nhuận Đức huyện Củ Chi và những điểm chưa có sự khác biệt cần thiết giữa hai qui trình canh tác như giá cả, năng suất trồng trọt, thu nhập hộ gia đình. Song song đó, đề tài cũng cho thấy khả năng tham gia quy trình canh tác GAP là điều không khó đối với các hộ dân vì họ đã có nền tảng kiến thức về IPM và sản xuất rau an toàn. Ứng dụng kết quả phân tích và quan sát việc thực hiện tại địa phương để giải quyết các nguyên nhân cản trở sự sẵn lòng ứng dụng kỹ thuật mới của nông dân mà Wharton C. (1971) đã đề cập. Kết hợp hàm sản xuất Cobb-Douglas và kiểm định trị trung bình giữa hai tổng thể để xác định vai trò đóng góp của mô hình canh tác GAP đối với hiệu quả canh tác của người nông dân, qua đó khẳng định tính ưu việt của hàm sản xuất Cobb-Douglas trong việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp mà các nhà nghiên cứu đã thực hiện trong các lĩnh vực khác. Sử dụng phương pháp thử cho giá bán sản phẩm GAP biến động để xác định mức giá có ý nghĩa đối với hiệu quả sản xuất của nông hộ một cách đáng tin cậy và có ý nghĩa thống kê. Từ kết quả đó người sản xuất (hoặc cơ quan chức năng) có thể tham khảo để xây dựng chiến lược giá cho các sản phẩm GAP. Kiến nghị: Thời gian triển khai dự án thí điểm mô hình canh tác GAP còn ngắn, nông dân và các cán bộ tham gia dự án cũng đã và đang cùng nhau học hỏi nhằm ứng dụng thật hiệu quả mô hình, do vậy những khác biệt mong muốn là điều chưa thể 62 thực hiện được. Đề tài được tiến hành trên qui mô tương đối nhỏ, một số câu hỏi thiết kế còn mang tính chủ quan chưa lường hết tình huống thực tế khi đi điều tra. Các thông tin trả lời của nông dân có độ chính xác chưa cao nhất là về giá bán bình quân trong năm do việc ghi chép sổ sách chưa được thực hiện đầy đủ, các khoản mục chi phí cũng chưa được nông dân ghi nhận đầy đủ, những điều này đã cản trở thời gian xử lý số liệu của đề tài do phải kiểm tra tính chính xác của thông tin. Bên cạnh đó, đề tài quan tâm nhiều đến các thông số kinh tế nhưng chưa có sự kết hợp chặt chẽ với cơ quan kỹ thuật để kiểm tra chéo nhằm đánh giá thật chính xác việc tuân thủ qui trình GAP, việc sử dụng các giống cây trồng, phân bón, thuốc BVTV có đúng như thông tin thu được từ quá trình khảo sát hay không; đề tài cũng chưa đề cập và phân tích sự khác biệt về hình thức lao động của nông hộ là thuần nông hay không thuần nông. Qua đó, để có những nhận định một cách thật xác đáng về các tác động của dự án đến hiệu quả trồng trọt của bà con nông dân nhằm khuyến khích cũng như thu hút các hộ khác tham gia, tác giả đề nghị cơ quan triển khai dự án cần tiếp tục ghi nhận các thông tin liên quan đến quá trình sản xuất, nông dân phải tuân thủ yêu cầu ghi chép Nhật ký đồng ruộng, sổ sách mà qui trình GAP đòi hỏi. Đồng thời, để đánh giá hiệu quả sản xuất theo hình thức lao động của hộ gia đình đề nghị bổ sung yếu tố hộ thuần nông hay không thuần nông vào bảng câu hỏi và biến quan sát. 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Đinh Phi Hổ (2003), Kinh tế Nông nghiệp - Lý thuyết và thực tiễn, Nxb Thống kê. 2. Nguyễn Hữu Lam và Trần Quang Trung (2005) Phương pháp nghiên cứu trong quản trị, Đề cương bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu khoa học, lớp Cao học khóa 1 Đại học Kinh tế TP.HCM. 3. Hoàng Trọng và Chu nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nxb Thống kê. 4. Nguyễn Hữu Khải (2005), Hàng rào phi thuế quan trong chính sách thương mại quốc tế, Nxb Lao động – xã hội. 5. Đinh Văn Thành (2005), Rào cản trong thương mại quốc tế, Nxb Thống kê. 6. Đinh Phi Hổ (2006), Kinh tế phát triển – Lý thuyết và thực tiễn, Nxb Thống kê. 7. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn TP.HCM (06.2006), Mô hình Dự án thí điểm Dự án GAP – Nhuận Đức. 8. Chi cục Bảo vệ thực vật, Ban chỉ đạo Dự án (12/2007), Báo cáo sơ kết triển khai hoạt động dự án GAP – Nhuận Đức. 9. Phan Văn Hoà (2005), Một số nhân tố ảnh hưởng đến năng suất tôm nuôi của các hội điều tra ở huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học, Đại học Huế. www.hueuni.edu.vn/hueuni/issue_file/28_bai17.doc (Ngày truy cập 28/12/2007) 10. Lê Văn Duỵ, Áp dụng Hàm sản xuất Cobb-Douglas để đo hiệu quả sản xuất, Viện Khoa học Thống kê. www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=4295 (Ngày truy cập 28/12/2007) 64 Tiếng Anh 1. Elisabeth Sadoulet & Alain de Janvry, Quantitative Development Policy Analysis, The Johns Hopkins University Press Baltimore and London. 2. EurepGAP version 2.1, www.eurepgap.org , truy cập ngày 26/12/2007. 65 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Bảng khảo sát Xin chào Anh Chị, Hiện nay chúng tôi đang nghiên cứu một đề tài khoa học nhằm tìm hiểu các lợi ích của mô hình thí điểm sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) tại xã Nhuận Đức – huyện Củ Chi. Vì đây là mô hình thí điểm đầu tiên của thành phố, do vậy, các ý kiến của Quý Anh Chị - những người đang tham gia chương trình này rất có ích cho đề tài nghiên cứu này. Các thông tin mà Quý Anh Chị cung cấp cho chúng tôi sẽ được bảo mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và ứng dụng vào thực tiễn, làm cơ sở kiến nghị các cấp có thẩm quyền để chương trình được hoàn thiện hơn và thu hút nhiều người cùng tham gia. Quý Anh Chị vui lòng ghi các thông tin, ý kiến, nhận xét của bản thân vào các nội dung sau bằng cách điền vào chỗ trống hoặc chọn các ô vuông theo từng câu hỏi dưới đây: 1. Thông tin chung: Họ và tên:............................................... Tuổi: .................... Giới tính:  Nam; ............................................................... Nữ Địa chỉ: .................................................................................Kinh nghiệm canh tác: …….. năm Diện tích canh tác: ......................... m2 Đất thuộc sở hữu của:  Gia đình; ....................................................... Thuê Loại cây trồng:  Ớt  Khổ qua  Bầu, bí  Dưa leo  Khác Trình độ học vấn:  Cấp 1  Cấp 2  Cấp 3  Tốt nghiệp CĐ-ĐH  Tốt nghiệp trung cấp (hoặc học chưa xong ĐH)  Khác 2. Anh, Chị có tham gia “Dự án thí điểm GAP” không?  Có  Không (Nếu câu 2 trả lời “Có” hỏi tiếp câu 3, nếu “Không” hỏi tiếp câu 5) 3. Ngày bắt đầu tham gia dự án GAP: .......................................................................................... 4. Lý do tham do dự án GAP:  Được chọn  Tự nguyện tham gia 5. Anh Chị vui lòng cho chúng tôi biết một số Thông tin liên quan đến công việc sản xuất trong năm vừa qua: Khoản mục Đơn vị tính Ớt Loại khác Tiền thuê đất (nếu hộ sử dụng đất thuê) Đồng/năm Số vụ canh tác trong năm Vụ 66 Sản lượng thu hoạch trong năm qua Kg CHI PHÍ (TÍNH TRÊN 1 NĂM) Tiền mua giống Đồng/năm Tiền mua Phân bón: - Phân hữu cơ Đồng/năm - Phân vô cơ Đồng/năm - Thuốc BVTV Đồng/năm Vật liệu trồng trọt: - Màng phủ Đồng/năm - Lưới Đồng/năm - Khác Đồng/năm Máy móc thiết bị: (ghi rõ: .............................................) Đồng/năm Nước Đồng/năm Điện Đồng/năm Chi phí giao hàng Đồng/năm Chi phí khác: (ghi rõ: ...........................) Đồng/năm GIÁ Giá bán bình quân trong năm Đồng/kg Biến động giá: - Lúc giá cao nhất trong năm - Lúc giá thấp nhất trong năm đồng/kg đồng/kg PHÂN PHỐI Phương thức bán hàng: - Tự chở ra chợ - Qua thương lái - Ký Hợp đồng tiêu thụ - Hình thức khác LAO ĐỘNG Số lao động sử dụng trong năm Ngày công Trong đó: Lao động gia đình Ngày công - Lao động thuê mướn Ngày công Số ngày nghỉ trong năm ngày/năm Số giờ lao động bình quân/ngày giờ/ngày Tiền thuê lao động một ngày đồng/ng.công 6. Các hỗ trợ của cơ quan Nhà nước, doanh nghiệp: Khoản mục Có/Không Nếu Có ghi rõ số lần hỗ trợ; trị giá hỗ trợ,... Đơn vị hỗ trợ Tập huấn  Có;  Không Tài liệu, sách kỹ thuật  Có;  Không 67 Giống  Có;  Không Phân bón  Có;  Không Vật liệu trồng trọt  Có;  Không Hạ tầng giao thông  Có;  Không Sơ chế, bảo quản  Có;  Không Hỗ trợ tiêu thụ, ký HĐ  Có;  Không Tiền mặt  Có;  Không Khác Nếu người được phỏng vấn trả lời được hỗ trợ TIỀN MẶT, vui lòng hỏi tiếp các khoản chi của họ: ......................................................................................................................................................... 7. Anh Chị vui lòng tự đánh giá mức độ tuân thủ các yêu cầu của qui trình GAP: Cách đánh giá như sau: khoanh tròn vào số điểm mà anh Chị cho là phù hợp với mình nhất. (Phỏng vấn viên dùng Show-card để người phỏng vấn nhớ những vấn đề của từng yêu cầu) Các yêu cầu tuân thủ của quy trình GAP 1 Hoàn toàn (0%) 2 Thỉnh thoảng (25%) 3 Tương đối thường xuyên (50%) 4 Khá thường xuyên (75%) 5 Luôn làm theo qui trình (100%) 1. Truy nguyên nguồn gốc 1 2 3 4 5 2. Lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ 1 2 3 4 5 Các yêu cầu tuân thủ của quy trình GAP 1 Hoàn toàn (0%) 2 Thỉnh thoảng (25%) 3 Tương đối thường xuyên (50%) 4 Khá thường xuyên (75%) 5 Luôn làm theo qui trình (100%) 3. Giống cây trồng 1 2 3 4 5 4. Quản lý đất và chất nền 1 2 3 4 5 5. Sử dụng phân bón 1 2 3 4 5 6. Tưới tiêu/bón phân qua hệ thống tưới tiêu 1 2 3 4 5 7. Công tác bảo vệ thực vật 1 2 3 4 5 8. Thu hoạch 1 2 3 4 5 9. Vận hành sản phẩm 1 2 3 4 5 10. Sức khỏe, an sinh xã hội và an toàn lao động 1 2 3 4 5 11. Các vấn đề môi trường 1 2 3 4 5 12. Khiếu nại 1 2 3 4 5 68 8. Anh Chị vui lòng đánh giá ý thức bảo vệ môi trường của gia đình khi tham gia canh tác: Ý thức bảo vệ môi trường canh tác 1 Hòa toàn không thực hiện (0%) 2 Hiếm khi thực hiện (khoảng 25%) 3 Thỉnh thoảng thực hiện (50%) 4 Khá thường xuyên (75%) 5 Luôn luôn thực hiện (100%) Sử dụng hóa chất, phân bón theo đúng hướng dẫn 1 2 3 4 5 Lưu trữ và bảo quản phân bón, thuốc BVTV đúng qui định 1 2 3 4 5 Xử lý chai lọ, bao bì thuốc BVTV, phân bón đúng cách 1 2 3 4 5 Sử dụng các thiết bị phun thuốc đúng cách 1 2 3 4 5 Sử dụng nguồn nước tưới phù hợp 1 2 3 4 5 Xây dựng nhà vệ sinh với khoảng cách phù hợp với nơi canh tác 1 2 3 4 5 Thực hiện đúng thời gian cách ly trước khi thu hoạch 1 2 3 4 5 Trang bị bảo hộ lao động phù hợp cho người trực tiếp làm và người thăm viếng 1 2 3 4 5 Hướng dẫn hoặc nhắc nhở các thành viên trong gia đình ý thức bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5 9. Anh Chị vui lòng cho biết các thông tin liên quan đến vấn đề sức khỏe cá nhân và các thành viên trong gia đình trong năm qua: 9.1.Trong năm qua, Anh chị hoặc người thân trong gia đình có bị mắc các loại bệnh sau đây không: Bệnh thông thường như cảm cúm, ho, sốt  Có;  Không Các loại bệnh liên quan đến dị ứng (da, mắt, đường ruột,...)  Có;  Không Các loại bệnh khác (ghi rõ): .................................................................................... Nếu người phỏng vấn trả lời CÓ, hỏi tiếp câu 9.2; nếu KHÔNG hỏi sang câu 10. 9.2. Chi phí mà Anh Chị hoặc người thân phải trả cho việc khám và điều trị các loại bệnh trong năm vừa qua: ............................................................................................................. ............................................................................................................................................ 10. Ý kiến nhận xét, đánh giá của Anh, Chị về quy trình canh tác theo GAP: Khoản mục Cách cho điểm Mức độ đánh giá Qui trình GAP đòi hỏi quá nghiêm ngặt, chi tiết. 1: không nghiêm ngặt 5: rất nghiêm ngặt 1 2 3 4 5 Đòi hỏi cao về năng lực (kiến thức, kỹ năng, vốn) để thực hiện các yêu của 1: không đòi hỏi 5: đòi hỏi rất cao 1 2 3 4 5 69 qui trình GAP Thay đổi hoàn toàn thói quen canh tác của nông dân 1: không thay đổi 5: hoàn toàn thay đổi 1 2 3 4 5 Tốn kém thời gian chăm sóc, theo dõi, ghi chép so với cách làm cũ 1: vẫn giống cách cũ 5: rất tốn thời gian 1 2 3 4 5 Tốn kém chi phí hơn so với cách làm cũ 1: không tốn kém hơn 5: rất tốn kém 1 2 3 4 5 Sản phẩm làm ra dễ bán hơn 1: vẫn vậy 5: rất dễ bán 1 2 3 4 5 Giá bán cao hơn so với sản phẩm thông thường 1: không khác biệt 5: rất cao 1 2 3 4 5 Hình thức sản phẩm đẹp, hấp dẫn người tiêu dùng 1: bình thường 5: rất đẹp 1 2 3 4 5 Thường xuyên trao đổi kinh nghiệm, cách làm với các hộ khác hoặc các thành viên trong tổ, nhóm, HTX 1: rất ít trao đổi 5: rất thường xuyên 1 2 3 4 5 Sẵn sàng thuyết phục các hộ khác tham gia trồng rau theo qui trình GAP 1: không sẵn sàng 5: rất sẵn sàng 1 2 3 4 5 10. Để qui trình canh tác GAP được triển khai và đạt kết quả tốt, theo ý kiến anh chị Dự án thí điểm mô hình GAP cần phải điều chỉnh, bổ sung những điều gì: ................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bản thân người nông dân tham gia phải làm gì để chương trình có hiệu quả? ..................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Các cơ quan Nhà nước cần làm gì để hỗ trợ nông dân:......................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Rất cảm ơn Anh, Chị đã giúp chúng tôi hoàn thành bảng khảo sát này. Kính chúc Quý Anh Chị và gia đình một năm mới An Khang Thịnh Vượng. Trân trọng. Nhuận Đức, ngày ........ tháng 01 năm 2008 Người được phỏng vấn Người phỏng vấn ___________________ ___________________ 70 Phụ lục 2. Các yêu cầu thực hiện của qui trình GAP: 2.1. Truy nguyên nguồn gốc: Bắt buộc phải truy nguyên nguồn gốc sản phẩm của nông dân về tận nơi mua giống hoặc nơi sản xuất đã đăng ký, hoặc thẳng đến khách hàng trung gian. 2.2. Lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ: - Phải có tài liệu chứng minh đã thực hiện và kiểm tra nội bộ hàng năm. - Phải lưu giữ tài liệu thực hành trong hồ sơ kiểm tra của GAP. - Người sản xuất phải lưu giữ hồ sơ về sản xuất tối thiểu trong 2 năm, nếu được sản xuất thêm thì lưu giữ lâu hơn, các nông dân mới đăng ký sản xuất phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ tối thiểu trước 3 tháng. - Các lần kiểm tra nội bộ phải diễn ra đúng và có hiệu quả theo văn bản hướng dẫn. 2.3. Các giống cây trồng: - Sự lựa chọn giống cây trồng: Các biện pháp kỹ thuật và thu hoạch phải giống vụ rau chính để giảm chi phí đầu vào như thuốc BVTV và phân bón trong cả vụ rau đã đăng ký. - Chất lượng của hạt giống: Có hồ sơ chứng nhận về chất lượng, độ tinh khiết, tên loại, số lô của hạt giống và người cung cấp phải được ghi lại. - Tính kháng sâu bệnh: Người nông dân phải có khả năng thay đổi các giống rau để hạn chế sự phát sinh các loại sâu, bệnh hại thường gặp. - Các biện pháp xử lý và chuẩn bị hạt giống: Phải có hồ sơ xử lý hạt giống, ghi rõ tên thuốc đã sử dụng cho sâu bệnh hại. - Nguyên liệu nhân giống. + Giấy chứng nhận về chất lượng cây giống phải có đạt tiêu chuẩn quốc gia. + Khi cây rau có dấu hiệu bị sâu bệnh thì bắt đầu phòng trừ. 71 + Có hồ sơ đảm bảo các nguyên liệu nhân giống phù hợp với giấy chứng nhận chất lượng, các phương thức giao nhận. + Hệ thống quản lý chất lượng rau bao gồm kiểm tra các dấu hiệu bị sâu bệnh được áp dụng đúng và hồ sơ của việc kiểm tra có hiệu lực. + Hồ sơ ứng dụng các biện pháp BVTV trong thời kỳ nhân giống phải đúng và ghi rõ tên thuốc BVTV, ngày áp dụng và liều lượng sử dụng. 2.4. Quản lý vùng đất trồng: Có hồ sơ ghi chép giữa khu vực trồng cây ớt và cây rau ăn quả với tất cả hoạt động chung trong vùng có liên quan. Mỗi cánh đồng trồng ớt và rau ăn quả phải được xác định rõ, có tài liệu luân canh rau hàng năm. - Bản đồ sử dụng đất: Xác định loại đất trồng trên mỗi vùng, dựa trên mặt cắt, phân tích đất hoặc bản đồ đất. - Công việc trồng trọt: Các biện pháp kỹ thuật trồng rau được áp dụng phải phù hợp với loại đất. - Xói mòn đất: Có biện pháp cụ thể về kỹ thuật xử lý độ độc, mương tiêu trên đất trồng rau. - Xông đất: Người nông dân có khả năng sử dụng xông đất bằng hóa chất diệt sâu hại cũng như các mầm bệnh tồn trong đất qua kiến thức và các số liệu hoặc qua kinh nghiệm dân gian của địa phương. - Những chất nền: Người nông dân lưu trữ số liệu về số lần cải tạo đất, ghi lại tên và địa chỉ của công ty khử trùng. 2.5. Sử dụng phân bón: - Số lượng và loại phân bón. - Hồ sơ áp dụng: Ghi lại số liệu sử dụng phân bón liều lượng, loại phân, tên người bón phân, máy móc và phương pháp sử dụng. 72 - Máy móc sử dụng: Phải được kiểm định độ chính xác, có hồ sơ bảo trì và thay thế phụ tùng của máy. - Bảo quản phân bón: + Kiểm kê số lượng và chủng loại phân trong kho phải đúng và được cập nhật tối thiểu 3 tháng/lần. + Phải có không gian tách biệt để bảo quản, ngăn chặn sự ô nhiễm của các loại phân bón. + Các loại phân bón vô cơ dạng bột, hạt hay lỏng phải được giữ ở khu vực không bị ô nhiễm chất thải và không tạo ổ cho các loài gặm nhấm. Khu vực cấm trữ các loại phân bón vô cơ dạng bột hay lỏng được bảo quản đúng cách để giảm ô nhiễm nguồn nước. + Các loại phân bón vô cơ dạng bột hay lỏng được giữ đúng cách để giảm ô nhiễm nguồn nước. + Các loại phân bón không được giữ cùng với các nguyên liệu sản xuất và giống cây trồng + Nếu phân hữu cơ được giữ trên đồng ruộng, thì phải cách nguồn nước trực tiếp ít nhất 25 m và cách xa các nguồn nước mặt khác. - Phân hữu cơ. + Không được sử dụng nước thải sinh hoạt để tưới tiêu. + Tài liệu ghi chép chỉ ra những rủi ro như truyền bệnh, mầm cỏ dại, phương pháp ủ phân. + Tiến hành phân tích hàm lượng N – P – K trong phân hữu cơ sử dụng. - Phân bón vô cơ: Ghi chi tiết thành phần hóa học phân vô cơ đã sử dụng ở các vụ rau trong thời hạn 12 tháng. 2.6. Quản lý hệ thống tưới tiêu: 73 - Các yêu cầu về tưới tiêu được tiên đoán trước: Việc tính toán tưới tiêu phải dựa trên các số liệu lượng mưa, lượng nước thoát trên tầng đất cái, lượng nước bốc hơi, sức căng của nước (phần trăm độ ẩm của đất) và bản đồ đất. Có số liệu về lượng mưa thực tế và lượng mưa dự đoán, về lượng nước và bốc hơi nước. - Các phương pháp tưới tiêu: Hệ thống tưới tiêu cần sử dụng hữu hiệu đối với vụ rau. Hồ sơ lưu chỉ ra ngày tháng và lượng nước tưới trên mỗi đơn vị tưới tiêu. - Chất lượng của nước tưới tiêu: Không được sử dụng nước thải chưa qua xử lý để tưới tiêu. Phân tích nước tưới qua các chỉ tiêu N – P – K, E. coli và độ pH. Số liệu nhiễm khuẩn, các dư lượng hoá chất của nước tưới, kim loại nặng gây ô nhiễm trong nước tưới. - Cung cấp nước tưới tiêu đủ trong điều kiện bình thường. 2.7. Công tác bảo vệ thực vật: - Bảo vệ thực vật: Sử dụng thuốc BVTV theo nguyên tắc 4 đúng và quản lý dịch hại tổng hợp IPM ở những nơi sản xuất rau. - Lựa chọn hóa chất: Các thuốc BVTV dùng cho vụ rau nhất thiết phải phù hợp và đúng theo khuyến cáo ghi trên nhãn hoặc đúng qui định với các thuốc trừ sâu, bệnh, cỏ dại. Sử dụng thuốc đúng theo danh mục thuốc BVTV được sử dụng trên rau theo qui định của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành hàng năm. - Ghi chép các lần phun xịt. - Khoảng thời gian cách ly trước thu hoạch. - Thiết bị sử dụng để phun thuốc. - Việc thải những nông dược dư khi phun thuốc. - Phân tích dư lượng của thuốc BVTV. - Lưu trữ và vận hành các sản phẩm BVTV. - Bao thuốc BVTV đã sử dụng hết. 74 - Các thuốc BVTV đã hết hạn. 2.8. Thu hoạch: - Thu hoạch đúng lứa để đảm bảo chất lượng nông sản đúng phẩm cấp phải đảm bảo đúng thời gian cách ly thuốc BVTV và phân hóa học. - Phải thu hoạch đúng giai đoạn chín sinh lý của rau củ quả để đảm bảo chất lượng rau đúng phẩm cấp. Người nông dân phải thực hiện đúng thời gian thu hoạch để đảm bảo phẩm chất của rau. - Cần phải phân loại các loại trái, loại những trái xấu hoặc quá chín để đảm bảo chất lượng đúng phẩm cấp. Phải đảm bảo các chỉ tiêu về thương phẩm như mẫu mã bao bì, đảm bảo phẩm chất của rau thu hoạch và sau đóng gói. - Rau an toàn cần được bảo vệ trong quá trình vận chuyển. Phương tiện vận chuyển tuỳ thuốc vào tính chất của loại rau và điều kiện khi vận chuyển. Phải phân cấp từng loại rau, khi cần thì tách riêng để dễ dàng vận chuyển nhằm đảm bảo chỉ tiêu về chất lượng và giữ nguyên hình thức của rau an toàn. - Các vật dụng để chứa sản phẩm trong quá trình thu hoạch và đóng gói. - Sản phẩm được đóng gói tại nơi thu hoạch. 2.9. Quản lý chất thải và ô nhiễm: Người nông dân phải quản lý được nguồn nước thải, tránh ô nhiễm môi trường từ khu công nghiệp ven đô hoặc bệnh viện. Như vậy, khi qui hoạch các công trình cần tránh xa vùng sản xuất rau an toàn nhằm đảm bảo rau có năng suất cao, chất lượng tốt không bị ô nhiễm và nhất thiết không có dư lượng. 2.10. Sức khỏe, an sinh xã hội và an toàn lao động: Người nông dân phải thực hiện tốt những tiêu chuẩn trong qui trình sản xuất tốt để vừa đảm bảo năng suất, chất lượng đồng thời còn đảm bảo sức khỏe cho nông dân sản xuất và công nhân tiêu thụ sản phẩm. Nhà nước phải đảm bảo hỗ trợ mọi rủi ro khi thiên tai gây ra để ổn định cuộc sống an sinh xã hội cho công nhân, nông dân trồng rau. 75 2.11. Các vấn đề về môi trường: - Kiểm soát sự nhiễm bẩn từ không khí, đất, nước, thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc hóa học hay bất cứ chất nào trong khâu ban đầu. - Kiểm soát tình trạng lành mạnh của động, thực vật, đảm bảo chúng không chứa mối đe dọa nào tới sức khỏe của người sản xuất do tiêu thụ thực phẩm rau xanh hoặc ảnh hưởng tới sự phù hợp của chất lượng sản phẩm. - Bảo vệ các nguồn thực phẩm khỏi bị nhiễm bẩn do phân hoặc các loại khác như chất thải, bảo quản thích hợp các loại rau để không bị hỏng, giảm chất lượng, bao gồm các biện pháp kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm không khí trong môi trường. - Ảnh hưởng của việc sản xuất nông nghiệp đến môi trường. - Chính sách bảo vệ môi trường và bảo tồn thiên nhiên. 2.12. Khiếu nại: - Mẫu đơn khiếu nại phải được kèm theo mẫu thí nghiệm. - Phải ghi tên sản phẩm. - Người, ngày nhận, nơi mua (nhận) hay bán mẫu rau. - Các điều kiện môi trường khi mua (nhận) mẫu rau. - Mô tả các loại độ sạch, mùi lạ, các điều kiện vận chuyển hay bảo quản. - Các khối lượng và trọng lượng. - Đề nghị xử lý mẫu hàng. 76 Phụ lục 3: Kết quả xử lý SPPS Phụ lục 3.1. Kiểm định trung bình diện tích canh tác: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Dien tich canh tac Co 33 6590.91 2796.355 486.783 Khong 27 3777.78 2081.666 400.617 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 6.692 .012 4.334 58 .000 2813.13 649.102 1513.813 4112.449 Dien tich canh tac Equal variances not assumed 4.462 57.540 .000 2813.13 630.438 1550.959 4075.304 Phụ lục 3.2. Kiểm định trung bình về kinh nghiệm canh tác: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 33 10.67 3.854 .671 Kinh nghiem Khong 27 7.33 4.315 .830 77 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed .281 .598 3.158 58 .003 3.33 1.055 1.221 5.446 Kinh nghiem Equal variances not assumed 3.123 52.760 .003 3.33 1.068 1.192 5.475 Phụ lục 3.3. Kiểm định trung bình về ý thức bảo vệ môi trường: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 33 4.4242 .39816 .06931 TB_YT Khong 27 3.9342 .50755 .09768 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 1.840 .180 4.192 58 .000 .4901 .11690 .25608 .72409 TB_YT Equal variances not assumed 4.092 48.735 .000 .4901 .11977 .24937 .73081 78 Chi tiết từng yếu tố: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 33 4.67 .479 .083 Y thuc BVMT (su dung phan bon, hoa chat) Khong 27 3.89 1.649 .317 Co 33 4.52 .619 .108 Y thuc BVMT (Luu tru va bao quan phan bon) Khong 27 4.04 1.055 .203 Co 33 4.70 .810 .141 Y thuc BVMT (xu ly chai lo, bao bi thuoc) Khong 27 4.11 1.121 .216 Co 33 4.73 .452 .079 Y thuc BVMT (su dung thiet bi) Khong 27 4.52 .753 .145 Co 33 4.85 .364 .063 Y thuc BVMT (su dung nguon nuoc tuoi) Khong 27 4.78 .506 .097 Co 33 3.55 1.679 .292 Y thuc BVMT (xay dung nha ve sinh) Khong 27 3.48 1.740 .335 Co 33 4.45 .754 .131 Y thuc BVMT (thuc hien thoi gian cach ly) Khong 27 3.85 .907 .175 Co 33 3.91 .914 .159 Y thuc BVMT (trang bi bao ho lao dong) Khong 27 2.63 1.305 .251 Co 33 4.45 .794 .138 Y thuc BVMT (huong dan, nhac nho nguoi khac) Khong 27 4.11 .934 .180 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 46.763 .000 2.585 58 .012 .78 .301 .175 1.380 Y thuc BVMT (su dung phan bon, hoa chat) Equal variances not assumed 2.371 29.597 .024 .78 .328 .107 1.448 79 Equal variances assumed 1.204 .277 2.186 58 .033 .48 .219 .040 .916 Y thuc BVMT (Luu tru va bao quan phan bon) Equal variances not assumed 2.080 40.093 .044 .48 .230 .014 .943 Equal variances assumed 4.339 .042 2.348 58 .022 .59 .250 .086 1.085 Y thuc BVMT (xu ly chai lo, bao bi thuoc) Equal variances not assumed 2.274 46.104 .028 .59 .258 .067 1.104 Equal variances assumed 10.436 .002 1.328 58 .189 .21 .157 -.106 .523 Y thuc BVMT (su dung thiet bi) Equal variances not assumed 1.266 40.731 .213 .21 .165 -.124 .542 Equal variances assumed 1.832 .181 .628 58 .532 .07 .113 -.155 .296 Y thuc BVMT (su dung nguon nuoc tuoi) Equal variances not assumed .608 45.967 .546 .07 .116 -.163 .305 Equal variances assumed .188 .666 .144 58 .886 .06 .443 -.823 .950 Y thuc BVMT (xay dung nha ve sinh) Equal variances not assumed .144 54.836 .886 .06 .444 -.827 .955 Equal variances assumed 3.118 .083 2.811 58 .007 .60 .214 .174 1.032 Y thuc BVMT (thuc hien thoi gian cach ly) Equal variances not assumed 2.759 50.554 .008 .60 .218 .164 1.041 Equal variances assumed 3.291 .075 4.456 58 .000 1.28 .287 .705 1.854 Y thuc BVMT (trang bi bao ho lao dong) Equal variances not assumed 4.303 45.140 .000 1.28 .297 .681 1.878 Equal variances assumed .000 .984 1.540 58 .129 .34 .223 -.103 .790 Y thuc BVMT (huong dan, nhac nho nguoi khac) Equal variances not assumed 1.515 51.288 .136 .34 .227 -.112 .799 80 Phụ lục 3.4. Kiểm định trung bình về chi phí sinh học bình quân: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TB_CPSH Co 33 6612209.2352 3672085.30053 639228.00159 Khong 27 6587950.4409 3395206.06561 653407.71198 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed .485 .489 .026 58 .979 24258.7943 921389.31922 - 1820102.3 1569 1868619.9 0427 TB_CPSH Equal variances not assumed .027 57.093 .979 24258.7943 914086.47079 - 1806103.3 7099 1854620.9 5957 Chi tiết: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 33 666987.9010 684861.66421 119219.11316 TB_GIONG Khong 27 532677.0723 486054.89698 93541.30854 Co 33 968634.1436 922522.97846 160590.63766 TB_PHC Khong 27 805696.6490 467098.48138 89893.14465 Co 33 1579736.3747 1178157.08030 205090.82289 TB_PVC Khong 27 1596959.4356 1131031.72636 217667.15723 Co 33 1297915.4179 922966.37017 160667.82224 TB_BVTV Khong 27 1294973.5450 829249.10535 159589.06473 Independent Samples Test 81 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed .479 .492 .857 58 .395 134310.8287 156709.234 11 - 179376.78 516 447998.44 252 TB_GIONG Equal variances not assumed .886 56.959 .379 134310.8287 151536.046 36 - 169139.60 284 437761.26 020 Equal variances assumed 1.450 .233 .834 58 .408 162937.4946 195461.872 49 - 228321.95 304 554196.94 224 TB_PHC Equal variances not assumed .885 49.245 .380 162937.4946 184038.393 71 - 206855.01 099 532730.00 020 Equal variances assumed .720 .399 -.057 58 .954 -17223.0609 300310.964 08 - 618360.76 837 583914.64 659 TB_PVC Equal variances not assumed -.058 56.485 .954 -17223.0609 299067.278 33 - 616213.30 941 581767.18 763 Equal variances assumed .147 .702 .013 58 .990 2941.8729 228927.26960 - 455305.84 521 461189.59 109 TB_BVTV Equal variances not assumed .013 57.457 .990 2941.8729 226457.10121 - 450452.53 103 456336.27 691 Phụ lục 3.5. Kiểm định trị trung bình về năng suất: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TB_NSUAT Co 33 6.6774 2.68707 .46776 Khong 27 5.9216 3.83900 .73882 82 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 5.820 .019 .895 58 .374 .7558 .84448 -.93460 2.44624 TB_NSUAT Equal variances not assumed .864 45.130 .392 .7558 .87444 -1.00526 2.51690 Phụ lục 3.6. Kiểm định trị trung bình về giá bán bình quân: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 10 8000.00 666.667 210.819 Gia ban binh quan (ot) Khong 7 7714.29 1253.566 473.804 Co 30 2693.33 440.167 80.363 Gia ban binh quan (khac) Khong 22 2918.18 401.943 85.695 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Gia ban binh quan (ot) Equal variances assumed 4.059 .062 .613 15 .549 285.71 466.278 -708.133 1279.562 83 Equal variances not assumed .551 8.392 .596 285.71 518.589 -900.508 1471.936 Gia ban binh quan (khac) Equal variances assumed 3.894 .054 -1.887 50 .065 -224.85 119.163 -464.194 14.497 Equal variances not assumed -1.914 47.548 .062 -224.85 117.481 -461.118 11.421 Phụ lục 3.7. Kiểm định trị trung bình về LNR, FLI: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 33 8777474.6698 4463448.89469 776986.72107 TB LNR Khong 27 8301145.6790 7982580.19792 1536248.27536 Co 33 11622166.6445 4957003.27105 862903.50999 TB FLI Khong 27 11214527.5132 8236963.93233 1585204.44788 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 4.741 .034 .292 58 .771 476328.9908 1632096.10 771 - 2790666.3 2385 3743324.3 0538 TB LNR Equal variances not assumed .277 38.933 .783 476328.9908 1721559.50 471 - 3006045.0 7020 3958703.0 5172 Equal variances assumed 4.304 .042 .237 58 .814 407639.1312 1720765.04 385 - 3036846.3 4314 3852124.6 0562 TB FLI Equal variances not assumed .226 40.782 .822 407639.1312 1804847.80 775 - 3237917.0 6733 4053195.3 2980 84 Phụ lục 3.8. Kiểm định trung bình về nhận xét cá nhân Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TB_NX Co 33 3.7909 .57520 .10013 Khong 27 3.4852 .67065 .12907 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 3.342 .073 1.901 58 .062 .3057 .16084 -.01623 .62768 TB_NX Equal variances not assumed 1.872 51.544 .067 .3057 .16335 -.02214 .63358 Chi tiết: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co 33 4.76 .792 .138 Nhan xet (qui trinh GAP doi hoi nghiem ngat) Khong 27 4.85 .770 .148 Co 33 4.36 1.113 .194 Nhan xet (doi hoi cao ve nang luc) Khong 27 4.30 1.068 .205 Co 33 4.06 .998 .174 Nhan xet (thay doi thoi quen canh tac) Khong 27 4.15 1.099 .212 Co 33 4.52 .906 .158 Nhan xet (ton kem thoi gian) Khong 27 3.96 1.344 .259 Co 33 3.55 1.641 .286 Nhan xet (ton kem chi phi) Khong 27 3.30 1.706 .328 85 Co 33 2.88 1.746 .304 Nhan xet (De dang tieu thu) Khong 27 3.11 1.695 .326 Co 33 2.36 1.800 .313 Nhan xet (Gia ban cao hon) Khong 27 2.81 2.001 .385 Co 33 2.45 1.641 .286 Nhan xet (Hinh thuc dep hon) Khong 27 2.37 1.523 .293 Co 33 4.30 1.015 .177 Nhan xet (Thuong xuyen trao doi) Khong 27 2.59 1.670 .321 Co 33 4.67 .540 .094 Nhan xet (San sang thuyet phuc ho khac) Khong 27 3.41 1.716 .330 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhan xet (qui trinh GAP doi hoi nghiem ngat) Equal variances assumed .626 .432 -.465 58 .644 -.09 .203 -.500 .312 Equal variances not assumed -.466 56.248 .643 -.09 .202 -.500 .311 Nhan xet (doi hoi cao ve nang luc) Equal variances assumed .325 .571 .237 58 .813 .07 .284 -.500 .635 Equal variances not assumed .238 56.500 .812 .07 .282 -.498 .633 Nhan xet (thay doi thoi quen canh tac) Equal variances assumed 2.629 .110 -.323 58 .748 -.09 .271 -.630 .455 Equal variances not assumed -.320 53.233 .750 -.09 .274 -.637 .461 Nhan xet (ton kem thoi gian) Equal variances assumed 5.528 .022 1.894 58 .063 .55 .292 -.031 1.136 Equal variances not assumed 1.823 43.974 .075 .55 .303 -.058 1.163 86 Nhan xet (ton kem chi phi) Equal variances assumed .222 .639 .575 58 .568 .25 .433 -.618 1.117 Equal variances not assumed .573 54.773 .569 .25 .435 -.623 1.121 Nhan xet (De dang tieu thu) Equal variances assumed .023 .879 -.520 58 .605 -.23 .447 -1.127 .663 Equal variances not assumed -.521 56.278 .604 -.23 .446 -1.125 .661 Nhan xet (Gia ban cao hon) Equal variances assumed 4.602 .036 -.919 58 .362 -.45 .491 -1.434 .532 Equal variances not assumed -.909 52.960 .368 -.45 .496 -1.447 .544 Nhan xet (Hinh thuc dep hon) Equal variances assumed .979 .327 .204 58 .839 .08 .412 -.741 .910 Equal variances not assumed .206 57.040 .838 .08 .409 -.735 .904 Nhan xet (Thuong xuyen trao doi) Equal variances assumed 24.856 .000 4.887 58 .000 1.71 .350 1.010 2.411 Equal variances not assumed 4.663 41.045 .000 1.71 .367 .970 2.451 Nhan xet (San sang thuyet phuc ho khac) Equal variances assumed 238.89 9 .000 3.989 58 .000 1.26 .316 .627 1.891 Equal variances not assumed 3.668 30.226 .001 1.26 .343 .558 1.960 Phụ lục 3.9. Kết quả hồi qui với tất cả các biến: Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .752(a) .566 .526 .81395 .566 14.074 5 54 .000 a Predictors: (Constant), Chi phi lao dong trong nam, Ln TSSD LD, Tham gia GAP, Ln DIENT, Ln VONLD 87 Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -24.055 8.955 -2.686 .010 -42.008 -6.102 Ln VONLD .942 .255 .583 3.699 .001 .432 1.453 .324 3.088 Ln TSSD LD 4.487 1.538 .269 2.918 .005 1.404 7.570 .944 1.059 Ln DIENT .517 .289 .257 1.787 .080 -.063 1.098 .387 2.581 Tham gia GAP .306 .250 .130 1.221 .227 -.196 .808 .711 1.406 Chi phi lao dong trong nam -1.422E-08 .000 -.147 -.888 .378 .000 .000 .295 3.395 a Dependent Variable: Ln LNR Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .818(a) .668 .638 .50553 .668 21.771 5 54 .000 a Predictors: (Constant), Chi phi lao dong trong nam, Ln TSSD LD, Tham gia GAP, Ln DIENT, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -5.592 5.562 -1.005 .319 -16.742 5.558 Ln VONLD .623 .158 .543 3.940 .000 .306 .941 .324 3.088 Ln TSSD LD 2.257 .955 .191 2.363 .022 .342 4.172 .944 1.059 Ln DIENT .210 .180 .147 1.169 .248 -.150 .571 .387 2.581 Tham gia .205 .156 .123 1.318 .193 -.107 .517 .711 1.406 88 GAP Chi phi lao dong trong nam 7.605E-09 .000 .110 .765 .448 .000 .000 .295 3.395 a Dependent Variable: Ln FLI Phụ lục 3.10. Kết quả hồi qui với các biến VONLD, DIENT, TSSD: (i). Biến phụ thuộc: Lợi nhuận ròng LNR Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change Df1 df2 Sig. F Change 1 .742(a) .550 .526 .81373 .550 22.811 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Ln DIENT, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -20.973 7.677 -2.732 .008 -36.351 -5.595 Ln VONLD .831 .207 .514 4.011 .000 .416 1.247 .489 2.045 Ln TSSD LD 4.188 1.505 .251 2.783 .007 1.173 7.202 .986 1.014 Ln DIENT .531 .257 .264 2.069 .043 .017 1.044 .493 2.027 a Dependent Variable: Ln LNR 89 (ii). Biến phụ thuộc: Thu nhập Lao động hộ gia đình FLI Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change Df1 df2 Sig. F Change 1 .807(a) .652 .633 .50887 .652 34.909 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Ln DIENT, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -8.528 4.801 -1.776 .081 -18.144 1.089 Ln VONLD .710 .130 .617 5.474 .000 .450 .969 .489 2.045 Ln TSSD LD 2.390 .941 .202 2.540 .014 .505 4.275 .986 1.014 Ln DIENT .340 .160 .238 2.122 .038 .019 .662 .493 2.027 a Dependent Variable: Ln FLI Phụ lục 3.11. Kết quả hồi qui với các biến VONLD, TSSD và biến giả GAP: (i). Biến phụ thuộc: Lợi nhuận ròng LNR Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .734(a) .539 .515 .82324 .539 21.859 3 56 .000 90 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -20.285 7.814 -2.596 .012 -35.937 -4.632 Ln VONLD 1.021 .162 .632 6.295 .000 .696 1.346 .817 1.224 Ln TSSD LD 4.250 1.522 .255 2.792 .007 1.201 7.299 .986 1.014 Tham gia GAP .400 .235 .170 1.701 .094 -.071 .871 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln LNR (ii). Biến phụ thuộc: Thu nhập Lao động hộ gia đình FLI Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .807(a) .651 .632 .50949 .651 34.777 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -7.890 4.836 -1.632 .108 -17.577 1.797 Ln VONLD .818 .100 .712 8.147 .000 .617 1.019 .817 1.224 Ln TSSD LD 2.432 .942 .205 2.582 .012 .545 4.320 .986 1.014 Tham gia GAP .304 .145 .181 2.086 .042 .012 .595 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln FLI 91 Phụ lục 3.12. Kết quả hồi qui LNR khi giá bán sản phẩm GAP tăng: (i) khi giá bán sản phẩm GAP tăng 5% so với sản phẩm thông thường: Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .764(a) .583 .561 .78564 .583 26.148 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -19.755 7.457 -2.649 .010 -34.693 -4.818 Ln VONLD 1.020 .155 .629 6.587 .000 .710 1.330 .817 1.224 Ln TSSD LD 4.141 1.453 .248 2.851 .006 1.231 7.051 .986 1.014 Tham gia GAP .536 .224 .227 2.388 .020 .086 .985 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln LNR5 (ii) khi giá bán sản phẩm GAP tăng 10% so với sản phẩm thông thường: Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .784(a) .615 .594 .76508 .615 29.776 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD 92 Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -19.388 7.261 -2.670 .010 -33.935 -4.842 Ln VONLD 1.020 .151 .621 6.766 .000 .718 1.322 .817 1.224 Ln TSSD LD 4.060 1.415 .240 2.870 .006 1.227 6.894 .986 1.014 Tham gia GAP .649 .218 .271 2.972 .004 .212 1.087 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln LNR10 Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .815(a) .664 .646 .78135 .664 36.869 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -19.505 7.416 -2.630 .011 -34.361 -4.649 Ln VONLD 1.052 .154 .585 6.829 .000 .743 1.360 .817 1.224 Ln TSSD LD 3.971 1.445 .214 2.749 .008 1.077 6.865 .986 1.014 Tham gia GAP .960 .223 .367 4.303 .000 .513 1.407 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln LNR20 93 (iii). Kiểm định trị trung bình LNR khi giá bán sản phẩm GAP tăng 5%, 10% và 20%: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TB_LNR (gia tang 5%) Co 33 9788785.4856 4790928.60106 833993.62072 Khong 27 8301145.6790 7982580.19792 1536248.27536 TB_LNR (gia tang 10%) Co 33 10800096.3015 5129646.67314 892956.86874 Khong 27 8301145.6790 7982580.19792 1536248.27536 TB_LNR (gia tang 20%) Co 33 15593142.1756 8531146.98266 1485082.06935 Khong 27 8301145.6790 7982580.19792 1536248.27536 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference TB_LNR (gia tang 5%) Equal variances assumed 3.591 .063 .893 58 .376 1487639.8066 1666233.71303 Equal variances not assumed .851 40.710 .400 1487639.8066 1748028.63906 TB_LNR (gia tang 10%) Equal variances assumed 2.618 .111 1.467 58 .148 2498950.6225 1703284.96509 Equal variances not assumed 1.406 42.587 .167 2498950.6225 1776916.07371 TB_LNR (gia tang 20%) Equal variances assumed 1.209 .276 3.390 58 .001 7291996.4966 2151181.50296 Equal variances not assumed 3.413 56.915 .001 7291996.4966 2136709.50676 94 Phụ lục 3.13. Kết quả hồi qui FLI khi giá bán sản phẩm GAP tăng: (i) Khi giá bán sản phẩm GAP tăng 5% so với sản phẩm thông thường: Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .823(a) .677 .660 .50024 .677 39.112 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -7.797 4.748 -1.642 .106 -17.308 1.714 Ln VONLD .822 .099 .701 8.336 .000 .624 1.019 .817 1.224 Ln TSSD LD 2.399 .925 .198 2.593 .012 .546 4.251 .986 1.014 Tham gia GAP .389 .143 .228 2.723 .009 .103 .675 .826 1.211 a Dependent Variable: LN_FLI5 (ii) Khi giá bán sản phẩm GAP tăng 10% so với sản phẩm thông thường: Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .836(a) .699 .683 .49279 .699 43.436 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD 95 Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -7.721 4.677 -1.651 .104 -17.090 1.649 Ln VONLD .825 .097 .689 8.496 .000 .631 1.020 .817 1.224 Ln TSSD LD 2.370 .911 .192 2.602 .012 .545 4.196 .986 1.014 Tham gia GAP .467 .141 .268 3.321 .002 .185 .749 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln FLI10 (iii) Khi giá bán sản phẩm GAP tăng 20% so với sản phẩm thông thường: Model Summary Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .850(a) .723 .708 .53225 .723 48.645 3 56 .000 a Predictors: (Constant), Tham gia GAP, Ln TSSD LD, Ln VONLD Coefficients(a) Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -8.129 5.052 -1.609 .113 -18.248 1.991 Ln VONLD .854 .105 .634 8.146 .000 .644 1.065 .817 1.224 Ln TSSD LD 2.351 .984 .169 2.389 .020 .380 4.323 .986 1.014 Tham gia GAP .713 .152 .363 4.691 .000 .408 1.017 .826 1.211 a Dependent Variable: Ln FLI20 96 (iv). Kiểm định trị trung bình FLI khi giá bán sản phẩm GAP tăng 5%, 10% và 20%: Group Statistics Tham gia GAP N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TB_FLI (gia tang 5%) Co 33 12633477.4603 5318127.94984 925767.24758 Khong 27 11214527.5132 8236963.93233 1585204.44788 TB_FLI (gia tang 10%) Co 33 13644788.2762 5685309.63610 989685.37484 Khong 27 11214527.5132 8236963.93233 1585204.44788 TB_FLI (gia tang 20%) Co 33 18437834.1503 9055325.21983 1576329.78818 Khong 27 11214527.5132 8236963.93233 1585204.44788 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference TB_FLI (gia tang 5%) Equal variances assumed 3.088 .084 .806 58 .424 1418949.9471 1760367.26517 Equal variances not assumed .773 42.722 .444 1418949.9471 1835733.67847 TB_FLI (gia tang 10%) Equal variances assumed 2.070 .156 1.348 58 .183 2430260.7629 1802498.62264 Equal variances not assumed 1.300 44.701 .200 2430260.7629 1868783.10211 TB_FLI (gia tang 20%) Equal variances assumed 1.414 .239 3.200 58 .002 7223306.6371 2257128.03861 Equal variances not assumed 3.231 57.311 .002 7223306.6371 2235551.10492

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf47852.pdf
Tài liệu liên quan