MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam đã đề ra mục tiêu tổng quát là: Đưa đất nước ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao đời sống vật chất, văn hóa và tinh thần của nhân dân, tạo ra nền tảng để đến năm 2020 Việt Nam cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. [1]
Phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm, là phương tiện chủ yếu để nâng cao mức sống đồng bào dân tộc. Tăng trưởng kinh tế miền núi phải dựa trên nguyên tắc hài hòa xã hội, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường lâu bền. Bởi môi trường sinh thái vô cùng cần thiết cho sự sống của con người và mọi loài sinh vật, là cơ sở tự nhiên không thể thiếu được cho sự phát triển bền vững của các ngành nông – lâm – ngư nghiệp.
Những năm gần đây, các hoạt động nông nghiệp cùng với những hoạt động dịch vụ, sinh hoạt đã làm xuất hiện nhiều vấn đề môi trường. Những vấn đề này gây tác động mạnh mẽ và lâu dài đến các hệ sinh thái ở khu vực nông thôn, nó cản trở sự phát triển bền vững trong tương lai. Nó ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi và ảnh hưởng đến mọi hoạt động sản xuất và sinh hoạt thường nhật của người dân nông thôn. Quan trọng nhất, hiện trạng môi trường trên tác động xấu đến sức khoẻ cộng đồng dân cư nông thôn và để lại hậu quả lâu dài đối với thế hệ mai sau.
Tình trạng thoái hóa đất đai và tài nguyên rừng ở miền núi nói chung vẫn đang tiếp tục gia tăng. Địa hình miền núi có độ dốc lớn, dòng chảy mạnh và do rừng bị tàn phá nghiêm trọng nên hiện tượng đất bị xói mòn, sụt lở, xảy ra thường xuyên, ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và đời sống của đồng bào các dân tộc miền núi.
Bảo vệ, cải thiện môi trường là yếu tố quan trọng không tách rời trong quá trình phát triển kinh tế. Coi yêu cầu bảo vệ môi trường là một tiêu chí
không thể thiếu trong các chiến lược, các chính sách, các chương trình phát triển kinh tế – xã hội miền núi. Phát triển bền vững miền núi là sự nghiệp của cả nước, nhưng trước hết là của đồng bào các dân tộc miền núi. Phát triển bền vững miền núi là trách nhiệm của các cấp ủy Đảng, chính quyền các cấp, các ngành, của mỗi người dân và của toàn xã hội.
Định Hóa là huyện miền núi của tỉnh Thái Nguyên, có nhiều đồng bào dân tộc đang chung sống và hoạt động sản xuất chủ yếu là nông – lâm nghiệp. Kinh tế của huyện có nhiều thay đổi đáng kể nhưng sự phát triển còn ở mức thấp so với thực tế tình hình phát triển kinh tế xã hội nước ta hiện nay. Để thu được kết quả cao trong sản xuất, người dân đã dùng mọi biện pháp (sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, kể cả những chế phẩm bị cấm hoặc đã quá thời hạn cho phép sử dụng) hoặc sử dụng bừa bãi các chế phẩm này làm tăng năng suất cây trồng, vật nuôi mà lãng quên đến môi trường sinh thái hiện nay đang bị đe dọa. Có nhiều người dân biết được sự nguy hại của các chế phẩm hoá học không nên sử dụng đối với môi trường đất, nước và không khí nhưng vẫn phải sử dụng vì mục đích kinh tế. Thêm vào đó, độ che phủ rừng của huyện, đặc biệt rừng phòng hộ cũng ngày càng thấp dần. Trước thực tế đang diễn ra như vậy, tôi đã chọn nghiên cứu đề tài: “Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa” nhằm mục tiêu vừa phát triển kinh tế hộ nông dân đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái khu vực nông thôn huyện Định Hóa.
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài .1
2. Mục tiêu nghiên cứu .2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3
4. Ý nghĩa khoa học của luận văn 4
5. Bố cục của luận văn .4
Chương 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu 5
1.1. Cơ sở khoa học của phát triển kinh tế hộ và môi trường khu vực nông
thôn .5
1.1.1. Quan điểm về phát triển, phát triển kinh tế, phát triển bền vững 5
1.1.2. Quan điểm về phát triển kinh tế khu vực nông thôn trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa 6
1.1.3. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân 8
1.1.4. Quan điểm về môi trường, môi trường khu vực nông thôn, miền núi 10
1.1.5. Hiện trạng môi trường toàn cầu, môi trường Việt Nam 15
1.1.6. Môi trường với đời sống con người và sản xuất nông - lâm nghiệp 21
1.1.7. Hoạt động của con người với môi trường sinh thái trong nông thôn 22
1.1.8. Đánh giá phát triển bền vững 24
1.1.9. Môi trường với sự phát triển bền vững 25
1.2. Phương pháp nghiên cứu 29
Chương 2: Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi
trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa . 35
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu . 35
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 35
2.1.2. Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội chung của huyện Định Hóa 40
2.1.3. Văn hóa - xã hội 47
2.1.4. Cơ sở hạ tầng của huyện 49
2.1.5. Tình hình môi trường ở huyện Định Hóa 49
2.1.6. Quản lý tài nguyên – môi trường 51
2.2. Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những vấn đề về môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa . 51
2.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế hộ 51
2.2.2. Thực trạng về môi trường khu vực nghiên cứu 77
2.3. Phân tích mối quan hệ giữa phát triển kinh tế hộ với môi trường sinh thái khu vực nghiên cứu . 88
2.3.1. Thực trạng tình hình sử dụng phân bón và thuốc BVTV tại các nhóm hộ điều tra 88
2.3.2. Mối quan hệ giữa thu nhập trồng trọt và môi trường khu vực nghiên cứu trong quá trình phát triển kinh tế hộ 91
2.4. Một số vấn đề còn tồn tại và định hướng phát triển kinh tế hộ . 98
Chương 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế hộ gắn với bảo vệ môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa . 103
3.1. Giải pháp phát triển kinh tế 103
3.1.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa 103
3.1.2. Đối với hộ nông dân . 103
3.2. Giải pháp phát triển bền vững khu vực nghiên cứu 104
3.2.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa 104
3.2.2. Đối với hộ nông dân . 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 110 .
148 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1900 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thôn và cả miền núi đều phát triển kinh tế. Nhưng qua
nghiên cứu thực tế cho thấy phát triển kinh tế khu vực nông thôn hiện nay đã
đang và sẽ có ảnh hưởng xấu tới môi trường.
- Nông thôn Việt Nam đang chịu nhiều tác động sâu sắc của quá trình
phát triển hướng tới một xã hội công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Nhiều tác
động đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ làm thay đổi tận gốc nếp làm ăn, nếp
sống, nếp nghĩ của con người, cũng như môi trường sống của họ theo cả chiều
tốt và chiều xấu. Khu vực nông thôn Việt Nam nói chung và huyện Định Hóa
nói riêng hiện nay đang phải đối mặt với những vấn đề trăn trở cần được giải
quyết như:
+ Sản xuất nông nghiệp để thỏa mãn nhu cầu lương thực, thực phẩm cho
con người. Điều này đã dẫn đến việc tăng sử dụng phân bón hóa học, thuốc
trừ sâu, sử dụng nước và vấn đề thoái hóa đất đai, ô nhiễm nguồn nước.
+ Vấn đề nước sạch, vệ sinh môi trường, sức khỏe người dân nông thôn,
miền núi, vùng sâu, vùng xa.
+ Vấn đề về giáo dục ở vùng núi còn nhiều khó khăn
+ Phong tục, tập quán của đồng bào các dân tộc miền núi: Bón phân tươi
cho cây trồng, nuôi gia súc, gia cầm dưới sàn nhà,…
- Bên cạnh đó, vấn đề về rác thải nông thôn cũng là một vấn đề cần được
quan tâm hiện nay. Nguồn gây ô nhiễm chủ yếu ở khu vực này là các chất thải
rắn nông nghiệp (rơm, rạ, thân cây,…), vỏ chai lọ thuốc BVTV,…
- Ở khu vực này hiện nay chưa có bãi rác chung.
- Nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường còn chưa đúng, chưa
quan tâm nhiều đến rác thải vệ sinh môi trường.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
108
2. Kiến nghị
Với những điều kiện tự nhiên và tiềm năng mà huyện có được, Định Hóa
có đủ khả năng để phát triển kinh tế một cách bền vững.
- Đối với chính quyền địa phương
+ Khuyến khích, tạo điều kiện đầu tư về vốn, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
cho người dân. Đưa các giống cây, con mới có năng suất, chất lượng cao vào
giúp người dân dần dần thay thế các giống cũ có năng suất thấp, đồng thời mở
rộng diện tích phải đi đôi với thâm canh.
+ Thực hiện hoàn chỉnh chính sách đất nông nghiệp. Đồng thời phát
động phong trào phủ xanh đất trống đồi núi trọc bằng chính cây chè, vừa có
tác dụng bảo vệ môi trường, chống xói mòn đất, vừa giúp cho người dân nơi
đây phát triển được kinh tế theo mô hình kinh tế vườn đồi.
+ Đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật cho nông dân áp dụng sản xuất - chế
biến nông - lâm sản như chè, gỗ (sản xuất giấy),… Tuyên truyền, phổ biến
cho người dân giảm bớt việc dùng quá nhiều chất hoá học độc hại, tăng cường
việc sử dụng phân hữu cơ, phân vi sinh và phòng vệ tốt dịch hại cho cây
trồng.
+ Xây dựng mạng lưới cung cấp vật tư cho các hộ tại xã, tăng cường lực
lượng khuyến nông - khuyến lâm hoạt động hiệu quả tại địa phương.
+ Khuyến khích người dân trong vùng sản xuất nông sản phẩm sạch.
+ Tăng cường khai thác, sử dụng diện tích đất chưa sử dụng ở xã.
+ Nâng cấp, sửa chữa, xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là đường xá giao
thông trong huyện và với vùng xã lận cận.
+ Tổ chức giúp người dân tìm thị trường tiêu thụ nông sản phẩm để họ
tập trung đầu tư phát triển sản xuất.
+ Khuyến khích, phát động phong trào trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
tới các hộ dân.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
109
+ Tuyên truyền, vận động người dân không nuôi gia súc, giam cầm dưới
sàn nhà.
+ Giúp người dân tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,...
+ Tập trung chỉ đạo bà con trong quá trình sản xuất về quy trình bón
phân, thời gian bón, phun thuốc BVTV tập trung đúng thời gian và đủ về
lượng. Tránh phun rải rác và hỗn hợp nhiều loại thuốc làm ô nhiễm môi
trường nông thôn và hại sức khỏe người dân.
- Đối với người dân địa phương
+ Cần bỏ tập tục nuôi gia súc, gia cầm dưới sàn nhà
+ Tham gia tích cực các phong trào trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng của
huyện cũng như diện tích được giao.
+ Nếu địa phương chưa có điều kiện xây dựng bãi rác chung, người dân
không được vứt bừa bãi (vỏ chai lọ thuốc BVTV, túi nilon, xác động vật
chết,....) cần tập trung lại để xử lý hợp vệ sinh (đốt, chôn lấp,...).
+ Phân chuồng phải được ủ trước khi bón vừa phát huy tối đa tác dụng
của phân lại không gây ô nhiễm môi trường.
+ Thường xuyên tổng vệ sinh khu vực sống của gia đình nhằm tiêu diệt
các ổ ruồi, muỗi để tránh các bệnh lây lan.
+ Chuồng trại chăn nuôi cần xây dựng xa nhà ở, giếng nước.
+ Phải sử dụng trang phục bảo vệ khi bón phân, khi phun thuốc BVTV
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
110
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bùi Quang Bình (2007), “Sử dụng nguồn nhân lực nông thôn Việt Nam:
Thực trạng và giải pháp’’, Tạp chí Bảo vệ môi trường, Bộ Tài nguyên -
Môi trường.
2. Nguyễn Thế Chinh (2003), Giáo trình Kinh tế & Quản lý môi trường, Nxb
Thống kê, Hà Nội.
3. Nguyễn Sinh Cúc (2000), “Những thành tựu nổi bật của nông nghiệp nước ta
15 năm đổi mới”, Tạp chí nghiên cứu Kinh tế (số 260), Hà nội.
4. Lê Trọng Cúc (2005), “Tiếp cận sinh thái nhân văn và phát triển bền vững
vùng núi Việt Nam“, Tạp chí Bảo vệ môi trường, Bộ Tài nguyên - Môi
trường.
5. Phạm Thị Mỹ Dung (1996), Phân tích kinh tế nông nghiệp, Nxb Nông
nghiệp, Hà Nội.
6. Hoàng Văn Định, Vũ Đình Thắng (2002), Giáo trình Kinh tế phát triển
nông thôn, Nxb Thống kê, Hà Nội. [2], [4], [5]
7. Phạm Duy Hiển (2007), Vấn đề môi trường nông thôn, Hội thảo nông
nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam trong quá trình công nghiệp
hóa & hội nhập.
8. Nguyễn Đình Hương, Đặng Kim Chi, Bùi Văn Ga, Phạm Khôi Nguyên,
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Danh Sơn, Nguyễn Thị Anh Thu, Lâm Minh
Triết, Nguyễn Xuân Trường (2006), Giáo trình kinh tế chất thải, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
9. Lê Xuân Hồng (2006), Cơ sở đánh giá tác động môi trường, Nxb Thống kê,
Hà Nội.
10. Nguyễn Chu Hồi, “Tổng quan về môi trường nông thôn, miền núi, biển và
ven bờ Việt Nam’’. [10], [11].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
111
11. Hoàng Lê (2003), “Ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật - chúng ta đang tự
đầu độc chính mình“, Báo Phụ nữ Việt Nam.
12. Quang Long (2003), “Ô nhiễm môi trường – bài toán nan giải’’, Báo Giáo
dục và Thời đại.
13. Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm (2002), Sử dụng bền vững đất miền núi và
vùng cao ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
14. Vũ Thị Ngọc Phùng (2005), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nxb Lao động –
Xã hội, Hà Nội.
15. Lê Trọng (2003), Phát triển bền vững kinh tế hộ nông dân gắn liền kế
hoạch với hạch toán kinh doanh, Nxb Văn hoá Dân tộc.
16. Đào Thế Tuấn (1997), Kinh tế hộ nông dân, Nxb Thống kê, Hà nội.
17. Bộ nông nghiệp và PTNT (2000), Một số chủ trương chính sách mới về
nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thuỷ lợi và phát triển nông thôn,
NXB Nông nghiệp, Hà nội.
18. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2007), Công báo - danh mục
thuốc bảo vệ thực vật.
19. Đảng Cộng sản Việt nam (1999), Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày
10/11/1998 của Bộ chính trị về vấn đề phát triển nông nghiệp và nông
thôn, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà nội.
20. Hội nghị môi trường toàn quốc – 2006.
21. Kỷ yếu Hội thảo về môi trường nông thôn Việt Nam (2002).
22. Phòng Thống kê huyện Định Hóa (2005, 2006, 2007), Niên giám thống
kê huyện Định Hóa.
23. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thái Nguyên (2002), Tài liệu
hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
24. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Kinh tế nông nghiệp, Nhà xuất
bản Thống kê, Hà Nội.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
112
25. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2003), Bài giảng Kinh tế lượng, Nxb
Thống kê Hà Nội.
26. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005, 2006 – 2010.
[1], [3]
27. Tạp chí Nông thôn mới số 202 (2005 ).
28. Tuyển tập 31 tiêu chuẩn môi trường Việt Nam bắt buộc áp dụng.
29. Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Định Hóa (2005, 2006, 2007), Báo cáo tổng kết
tình hình phát triển kinh tế xã hội của huyện Định Hóa. [12]
30. Báo điện tử Vietnamnet, Bài 10: Môi trường nông thôn, ngày 02/4/2008.
[6], [7], [8], [9].
31. Báo Thái Nguyên, [13], [14]
Tiếng Anh
1. Frank Ellis (1998), "Peasant Economics Farm Households and Agrarian
Development", Cambridge University press.
2. Michael Dower, Cẩm nang Đào tạo và Thông tin về Phát triển nông thôn
toàn diện, Người dịch Đặng Hữu Vĩnh, Nxb Nông nghiệp.
3. Munir Mahmud, Môi trường và phát triển, Người dịch Lê Thu
4. Raaman Weitz - Rehovot (1995), Intergrated Rural Development, Israel.
5. O.P.Dwivedi, Dhirenda K.Vajpeyi (1995), Environmental policies in the
third Acomparative Annalysis, Nxb Greenwood Press, p72 – 73.
6. Werner Doppler (2006), Home Economics, Lecture held at the Thai Nguyen
University of Agriculture and Forestry, University of Hohenheim,
Germany.
7. Economy and environment program for southeast Asia (January 1999),
"Impact of Agro - Chemical Use on Productivity and Health in Viet
Nam".
8. FAO (1999), Beyond sustainable forest resource management, Rome.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
113
Phụ lục 01
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA KINH TẾ, XÃ HỘI
MÔI TRƢỜNG HỘ NÔNG DÂN HUYỆN ĐỊNH HÓA
I/ Tình hình cơ bản của hộ
1/ Tình hình nhân khẩu, sức khỏe và lao động
- Họ và tên chủ hộ:………………….…tuổi………….giới tính………………
- Dân tộc:………………….trình độ văn hoá:…………….loại hộ ...................
- Tình trạng sức khoẻ ..........................................................................................
- Nhân khẩu và lao động trong hộ:
STT
(Mã tên)
Họ và tên
Năm
sinh
Quan hệ với
chủ hộ
Giới
tính
Tình trạng
hôn nhân
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng số
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
114
STT
(Mã tên)
Tình trạng
sức khỏe
Khám sức
khỏe định kỳ
Địa điểm
khám
Tiêm
phòng
Địa
điểm
tiêm
Các bệnh
thường
mắc phải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
STT
(Mã tên)
Nguyên nhân chính
mắc bệnh
Biện pháp
chữa trị
Địa điểm
điều trị
Tổng chi phí chữa
trị trong năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
115
2. Nước sản xuất và sinh hoạt của hộ
* Nước phục vụ sản xuất
- Nguồn nước chủ yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp .......................................
- Nguồn nước khác phục vụ sản xuất .................................................................
- Thiếu vào những tháng nào, nguyên nhân ........................................................
- ...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Nếu thiếu nước ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất .......................................
.............................................................................................................................
* Nước phục vụ cho sinh hoạt của gia đình
- Nguồn nước sinh hoạt chủ yếu của gia đình ....................................................
- Nước ăn, uống gia đình lấy từ nguồn nào ........................................................
- Gia đình có dùng bình lọc cho nấu ăn và nước uống không ............................
- Cách khác ..........................................................................................................
- Loại nào (nếu có) ..............................................................................................
- Biểu hiện của nước
Trong Có váng màu vàng Biểuhiện khác…………………
- Ngoài ra ............................................................................................................
- Gia đình thiếu nước vào những tháng nào .......................................................
- Nguyên nhân .....................................................................................................
.............................................................................................................................
- Nếu thiếu nước gia đình lấy ở đâu để sinh hoạt ..............................................
.............................................................................................................................
- Gia đình tự đánh giá chất lượng nguồn nước sinh hoạt hiện tại .......................
- ...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
116
II. Phát triển sản xuất
1. Phương tiện phục vụ sản xuất
Loại máy
Giá trị
ban đầu
(1000đ)
Giá trị
hiện tại
(1000đ)
Tuổi
máy
(năm)
Chi phí xăng
dầu trong
năm (1000đ)
Chi phí sửa
chữa trong
năm (1000đ)
Máy tuốt lúa
Máy cày
Máy bừa
Máy bơm nước
Cày, bừa
Xe cải tiến
2. Biện pháp cải tạo đất, sản lượng cây trồng, đánh giá và so sánh chất
lượng thửa đất qua 3 năm 2005 - 2007
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
116
STT
(Mã
thửa)
Tên các thửa
đất hiện có của
hộ
Diện tích
(m
2
)
Thuộc loại đất gì (cây
hàng năm, lâu năm, thổ
cư, lâm nghiệp,….)
Đất
bằng
(dốc)
Hình
thức
tưới tiêu
Hình thức
sở hữu, sử
dụng
Đánh giá
chất lượng
đất
Năm
đầu tiên
sử dụng
Cây
trồng
2007
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
117
STT
(Mã
thửa)
Năng
suất
TB
(tạ/ha)
Sản
lượng
vụ hè
thu (tạ)
Sản
lượng vụ
đông
xuân (tạ)
Sản
lượng
cả năm
(tạ)
Giá trị thu
hoạch/năm
(1.000đ)
Phân
đạm
(Kg)
Phân
lân
(Kg)
Kali
(Kg)
Thuốc
trừ sâu
(1.000đ)
Thuốc
diệt cỏ
(1.000đ)
Thuốc
kích
thích
(1.000đ)
Tự đánh giá
độ màu mỡ
của đất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
118
3. Chi phí đầu tư và phương thức sử dụng hóa chất trong trồng trọt, chăn nuôi của hộ năm 2007
3.1. Trồng trọt (Cách thức sử dụng các loại phân bón, thuốc BVTV/1 sào Bắc Bộ)
Lúa
ruộng
Lúa
nương
Ngô Sắn Chè
Phân đạm
- Tên gọi
- Khối lượng (kg)
- Giá (1000đ)
Thời gian bón
Phân lân
- Tên gọi
- Khối lượng (kg)
- Giá (1000đ)
Thời gian bón
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
119
Kali
- Tên gọi
- Khối lượng (kg)
- Giá (1000đ)
Thời gian bón
Phân chuồng
- Tên gọi
- Khối lượng (tạ)
Thời gian bón
Thuốc BVTV, kích thích strưởng
-
+ Khối lượng (kg)
+ Đơn giá (đ)
+ Thời gian phun
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
120
+ Người phun
-
+ Khối lượng (kg)
+ Đơn giá (đ)
+ Thời gian phun
+ Người phun
-
+ Khối lượng (kg)
+ Đơn giá (đ)
+ Thời gian phun
+ Người phun
-
+ Khối lượng (kg)
+ Đơn giá (đ)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
121
+ Thời gian phun
+ Người phun
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
121
3.2. Chăn nuôi
Tên gia súc,
gia cầm,
Số
lượng
Giá trị
(1.000đ/con)
SP phụ
(m
3
)
p.chuồng
Hình thức
chăn nuôi
Tiêm
phòng
Đàn bò
- Bê <1 tuổi
- Bò cái >3 tuổi
- Bò đực >3 tuổi
Đàn trâu
- Nghé <1 tuổi
- Trâu cái >3 tuổi
- Trâu đực >3 tuổi
Đàn lợn
- Lợn sữa
- Lợn nái
- Lợn thịt
Đàn dê
- Dê con
- Dê nuôi lấy thịt
- Dê cái trưởng thành
Đàn gà
- Gà con
- Gà thịt
- Gà lấy trứng
Đàn vịt, ngan
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
122
III/ Tín dụng
1. Nguồn lực về tín dụng của hộ
- Tiền tiết kiệm dưới dạng đồ trang sức: .............................................................
- Tiền gửi ngân hàng: ..........................................................................................
- Tiết kiệm dạng tiền mặt ...................................................................................
- Tiền cho vay .....................................................................................................
- Thu nhập của gia đình (tháng hoặc năm) .........................................................
2. Nhu cầu tín dụng
- Lượng tiền muốn vay của hộ hiện tại ...............................................................
- Mục đích vay ....................................................................................................
- Lãi suất ..............................................................................................................
- Nhu cầu tiếp tục vay của hộ ..............................................................................
- Mục đích ...........................................................................................................
IV. ý kiến của hộ
1. Nguồn lực đất
- Diện tích đất bị xói mòn, thoái hóa vẫn được sử dụng .....................................
Lý do ...................................................................................................................
- Diện tích đất bị xói mòn, thoái hóa bỏ hoang không sử dụng ..........................
Lý do ...................................................................................................................
- Diện tích đất của hộ có đủ cho nhu cầu tự cấp, tự túc của hộ không? .............
- Gia đình có thuê thêm đất hoặc cho thuê đất nông nghiệp ...............................
- Thuê thêm bao nhiêu đất nông nghiệp (m2)......................................................
Lý do ...................................................................................................................
- Mỗi năm phải trả bao nhiêu tiền/ha đất thuê ....................................................
- Gia đình cho thuê bao nhiêu đất nông nghiệp (m2) ..........................................
Lý do ...................................................................................................................
- Mỗi năm thu được bao nhiêu từ việc cho thuê .................................................
- Gia đình có kế hoạch thay đổi cây trồng không ...............................................
- Thay đổi cây gì, trên diện tích nào ...................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
123
.............................................................................................................................
- Gia đình có ý định mua phân bón loại nào trong năm tới, tại sao ....................
.............................................................................................................................
2. Vấn đề về thị trường
- Gia đình có mua được vật tư đúng và đủ khi cần không? ................................
Lý do ...................................................................................................................
- Gia đình có dự trữ vật tư trước vụ bón .............................................................
Lý do ...................................................................................................................
- Sản phẩm cây trồng hay vật nuôi gì khó bán hiện nay đối với hộ?
.............................................................................................................................
- Cây trồng hoặc vật nuôi nào đem lại thuận lợi và thu nhập cao cho hộ
.............................................................................................................................
3. Vấn đề trong sản xuất và gia đình
- Thuận lợi và khó khăn của gia đình trong những năm trước là gì
+ Trong sinh hoạt ................................................................................................
.............................................................................................................................
+ Trong sản xuất ..................................................................................................
.............................................................................................................................
+ Dịch vụ công cộng ...........................................................................................
.............................................................................................................................
+ Việc làm phi nông nghiệp ................................................................................
.............................................................................................................................
- Thuận lợi và khó khăn của gia đình ở hiện tại
+ Trong sinh hoạt ................................................................................................
.............................................................................................................................
+ Trong sản xuất ..................................................................................................
.............................................................................................................................
+ Dịch vụ công cộng ...........................................................................................
.............................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
124
+ Việc làm phi nông nghiệp ................................................................................
- Thuận lợi và khó khăn của gia đình trong tương lai
+ Trong sinh hoạt ................................................................................................
.............................................................................................................................
+ Trong sản xuất ..................................................................................................
.............................................................................................................................
+ Dịch vụ công cộng
.............................................................................................................................
+ Việc làm phi nông nghiệp ................................................................................
- Mục tiêu, kế hoạch của gia đình trong tương lai
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
V. Vấn đề môi trƣờng
1. Trong sinh hoạt
- Khu vệ sinh của gia đình
Khép kín Hai ngăn Tự do
- Rác thải sinh hoạt
Vứt tự do Bãi rác chung của thôn Thu gom
- Cách thức xử lý rác
Đốt Có người thu gom Chôn lấp
- Bao gồm các loại rác chủ yếu ..........................................................................
- Nước thải sinh hoạt được xử lý như thế nào ....................................................
- Chuồng trại chăn nuôi cách nguồn nước bao xa .......................................... (m)
- Chuồng trại chăn nuôi cách nhà ở bao xa .................................................... (m)
- Gia đình sử dụng các loại nhiên liệu gì để đun nấu, lấy ở đâu? .......................
.............................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
125
2. Trong sản xuất
- Ai là người thường xuyên phải phun thuốc BVTV trong gia đình .................
- Có trang phục bảo hộ không .............................................................................
- Vỏ chai, bao bì thuốc BVTV vứt ở đâu ............................................................
- Theo gia đình với mức độ sử dụng phân bón hóa học, thuốc BVTV, thuốc
kích thích sinh trưởng trong sản xuất nông nghiệp như hiện nay có ảnh hưởng
như thế nào với sức khỏe con người và môi trường không khí, đất, nước tại
địa phương ...........................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2.1. Sản phẩm phụ nông nghiệp
Sản phẩm Khối lượng
(Tấn)
Cách thức xử lý của
gia đình
Mục đích sử dụng
- Rơm, rạ
- Vỏ thóc
- Thân cây ngô
- Lõi ngô
- Thân cây sắn
- Cành chè
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
126
2.2. Sản phẩm phụ chăn nuôi
Khối lượng (Tấn) Cách thức
xử lý
Mục đích
sử dụng
Thời gian
sử dụng
Phân Rác
Bò
Trâu
Lợn
Gia cầm
Dê
3. Nhận xét về môi trường xung quanh
- Không khí xung quanh nơi đang sống có những biểu hiện gì?
Bụi Không khí trong lành Biểu hiện
khác………………………
- Theo gia đình nước trong ao, hồ xung quanh đang có biểu hiện gì?
Trong, không có mùi Đục, bẩn, có mùi lạ
ý kiến khác ................................................................................................
...................................................................................................................
- Theo gia đình việc sử dụng thức ăn kích thích sinh trưởng cho vật nuôi;
Phân bón và thuốc BVTV, thuốc kích thích sinh trưởng trong trồng trọt ở địa
phương có gây ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm nông nghiệp không?
Không Có ý kiến khác……………………………
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
127
VI. Các vấn đề khác
1. Trong sản xuất nông nghiệp
- Gia đình đã từng sử dụng loại phân bón nào cho quá trình sản xuất nông
nghiệp
Phân hữu cơ Phân chuồng Phân bắc
Phân xanh Loại khác……………………………………
- Gia đình thường sử dụng phân bắc và phân chuồng vào sản xuất nông
nghiệp như thế nào?
Bón trực tiếp ủ trước khi bón Hình thức khác
- Nhà vệ sinh của gia đình có ảnh hưởng xấu gì?
Không có biểu hiện gì Gây mùi hôi Biểu hiện khác……
- Theo gia đình năng suất cây trồng thấp do
Phân bón Đất xấu Xói mòn
Khác……………….
- Gia đình có bị thiệt hại do bão, lũ, hạn hán, mưa nhiều, dịch sâu bệnh trong
những năm qua không? .......................................................................................
+ Số lần trong năm 2005, nguyên nhân ..............................................................
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................
+ Số lần trong năm 2006, nguyên nhân ..............................................................
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................
+ Số lần trong năm 2007, nguyên nhân ..............................................................
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................
Biện pháp canh tác của gia đình ..........................................................................
2. Trong chăn nuôi
- Gia đình có bị thiệt hại do thiên nhiên, dịch hại trong những năm qua
không? .................................................................................................................
+ Số lần trong năm 2005, nguyên nhân ..............................................................
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
128
+ Số lần trong năm 2006, nguyên nhân ..............................................................
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................
+ Số lần trong năm 2007, nguyên nhân ..............................................................
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................
- Cách xử lý gia súc bị bệnh, chết do bệnh
Chôn ăn Vứt bừa bãi Bán
- Ảnh hưởng tới nguồn nước ...............................................................................
3. Bảo vệ nguồn nước
- Theo gia đình các loại phân bón sử dụng trong nông nghiệp có ảnh hưởng
đến nguồn nước mặt và nguồn nước ngầm tại địa phươngkhông? ảnh hưởng
như thế nào? ........................................................................................................
- ảnh hưởng của thuốc BVTV, việc vứt bừa bãi các loại vỏ chai, lọ sau khi
phun thuốc BVTV đến nguồn nước như thế nào? ..............................................
- Theo gia đình để bảo vệ nguồn nước cần làm gì? ............................................
3. Thời tiết khí hậu
- Có hay xảy ra lũ lụt, xói mòn hoặc sạt lở đất ở địa phương trong những năm
vừa qua không? ...................................................................................................
+ Số lần trong năm 2005 .....................................................................................
Diện tích đất bị ảnh hưởng ..................................................................................
+ Số lần trong năm 2006 .....................................................................................
Diện tích đất bị ảnh hưởng ..................................................................................
+ Số lần trong năm 2007 .....................................................................................
Diện tích đất bị ảnh hưởng ..................................................................................
4. Bảo vệ rừng
- Theo gia đình rừng có cần được bảo vệ không, tầm quan trọng của rừng đối
với sản xuất và cuộc sống của chính người dân? ................................................
.............................................................................................................................
- Rừng tại địa phương hiện nay có được quản lý, bảo vệ không? ......................
- Gia đình đã làm gì để bảo vệ rừng? (Chặt gỗ bừa bãi,…) ................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
129
.............................................................................................................................
5. Thái độ, quan điểm, đánh giá của người dân về môi trường
- Môi trường bị ô nhiễm có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống không, ảnh
hưởng như thế nào? .............................................................................................
.............................................................................................................................
- Có cần thu gom, xử lý rác không? ....................................................................
Biện pháp xử lý ...................................................................................................
- Nếu phải trả phí để tham gia xử lý rác thì gia đình có chấp nhận không? Tại
sao? ......................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Gia đình được tuyên truyền về vấn đề bảo vệ môi trường từ nguồn thông tin
nào? .....................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Gia đình có biết luật bảo vệ môi trường năm 2007 không? .............................
.............................................................................................................................
- Theo gia đình trong quá trình phát triển kinh tế nông thôn tại địa phương
hiện nay có ảnh hưởng đến môi trường không? ..................................................
- Ô nhiễm môi trường có tác động đến sự thay đổi thời tiết khí hậu không? .....
.............................................................................................................................
- Rừng có ảnh hưởng đến môi trường không? theo gia đình ảnh hưởng như thế
nào? .....................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Gia đình đánh giá thế nào môi trường tại địa phương ......................................
.............................................................................................................................
- Quan điểm của gia đình về ô nhiễm môi trường và những ảnh hưởng của
nó tới quá trình phát triển kinh tế xã hội nói chung .......................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
130
Phụ lục 02: Bộ chỉ thị phát triển bền vững của Uỷ ban Phát triển bền
vững Liên hợp quốc (UN CSD)
Chủ đề Chủ đề nhánh Chỉ tiêu
Lĩnh vực xã hội
1. Công
bằng
1. Nghèo đói
1. Tỷ lệ người nghèo
2. Chỉ số Gini về bất cân đối thu nhập
3. Tỷ lệ thất nghiệp
2. Công bằng giới 4. Tỷ lệ lương trung bình của nữ so với nam
2. Y tế
3.Tình trạng dinh dưỡng 5. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em
4. Tỷ lệ chết
6. Tỷ lệ chết < 5 tuổi
7. Kỳ vọng sống của trẻ mới sinh
5. Điều kiện vệ sinh 8. % dân số có thiết bị vệ sinh phù hợp
6. Nước sạch 9. Dân số được dùng nước sạch
7.Tiếp cận dịch vụ YT
10. % dân số được tiếp cận dịch vụ y tế ban
đầu
11. Tiêm chủng cho trẻ em
12. Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai
3. Giáo
dục
8. Cấp giáo dục
13. Phổ cập tiểu học đối với trẻ em
14. Tỷ lệ người trưởng thành đạt mức giáo
dục cấp II
9. Biết chữ 15. Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành
4. Nhà ở 10. Điều kiện sống 16. Diện tích nhà ở bình quân đầu người
5. An ninh 11. Tội phạm 17. Số tội phạm trong 100.000 dân số.
6. Dân số 12. Thay đổi dân số
18. Tỷ lệ tăng dân số
19. Dân số đô thị chính thức và không chính
thức
Lĩnh vực môi trường
7. Không 13. Thay đổi khí hậu 20. Phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
131
khí 14. Phá huỷ tầng ôzôn 21. Mức độ tàn phá tầng ôzôn
15. Chất lượng không khí
22. Mức độ tập trung của chất thải khí khu
vực đô thị
8. Đất
16. Nông nghiệp
23. Đất canh tác và diện tích cây lâu năm
24. Sử dụng phân hoá học
25. Sử dụng thuốc trừ sâu
17. Rừng
26. Tỷ lệ che phủ rừng
27. Cường độ khai thác gỗ
18. Hoang hoá 28. Đất bị hoang hoá
19. Đô thị hoá
29. Diện tích đô thị chính thức và phi chính
thức
9. Đại
dương, bờ
biển
20. Khu vực bờ biển
30. Mức độ tập trung của tảo trong nước biển
31. % dân số sống ở khu vực bờ biển
21. Ngư nghiệp 32. Loài hải sản chính bị bắt hàng năm
10. Nước
sạch
22. Chất lượng nước
33. Mức độ cạn kiệt của nguồn nước ngầm và
nước mặt so với tổng nguồn nước
34. BOD của khối nước
35. Mức tập trung của Faecal Coliform
11. Đa
dạng sinh
học
23. Hệ sinh thái
36. Diện tích hệ sinh thái chủ yếu được lựa
chọn
37. Diện tích được bảo vệ so với tổng diện
tích
24. Loài 38. Sự đa dạng của số loài được lựa chọn
Lĩnh vực kinh tế
12. Cơ cấu
kinh tế
25. Hiện trạng kinh tế
39. GDP bình quân đầu người
40. Tỷ lệ đầu tư trong GDP
26. Thương mại
41. Cán cân thương mại hàng hoá và dịch vụ
42. Tỷ lệ nợ trong GNP
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
132
27. Tình trạng tài chính
43. Tổng viện trợ ODA hoặc nhận viện trợ
ODA so với GNP
28. Tiêu dùng vật chất 44. Mức độ sử dụng vật chất
29. Sử dụng năng lượng
45. Tiêu thụ năng lượng bình quân đầu người/
năm
46. Tỷ lệ tiêu dùng nguồn năng lượng có thể
tái sinh.
47. Mức độ sử dụng năng lượng
13. Mẫu
hình SX
tiêu dùng
30. Chất thải và quản lý
chất thải
48. Xả thải rắn của công nghiệp và đô thị
49. Chất thải nguy hiểm
50. Chất thải phóng xạ
51. Chất thải tái sinh
31. Giao thông vận tải
52. Khoảng cách vận chuyển/người theo một
cách thức vận chuyển
Lĩnh vực thể chế
14. Khuôn
khổ thể
chế
32. Quá trình thực hiện
chiến lược PTBV
53. Chiến lược PTBV quốc gia
33. Hợp tác quốc tế 54. Thực thi các công ước quốc tế đã ký kết
15. Năng
lực thể chế
33. Tiếp cận thông tin
55. Số lượng người truy cập Internet/1.000
dân
35. Cơ sở hạ tầng thông
tin liên lạc
56. Đường điện thoại chính/1.000 dân
36. KH&CN
57. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển tính
theo % GDP
37. Phòng chống thảm họa
58. Thiệt hại về người và của do các thảm
họa thiên tai
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
133
Phụ lục 03: Tình hình biến động độ che phủ của rừng trên địa bàn huyện Định Hóa qua 3 năm (2005 – 2007)
Diện tích (ha) Diện tích rừng đƣợc trồng mới (ha)
Chỉ tiêu 2005 2006 2007 So sánh (%) 2005 2006 2007 So sánh (%)
06/05 07/06 06/05 07/06
Rừng tự nhiên (có rừng) 18.007 17.185 7.850,5 95,44 45,68
Rừng trồng (có rừng) 6.736,2 7.606 8.568,4 112,91 112,65 316 862,8 962,4 273,04 111,54
- Rừng phòng hộ 3.420 3.668,3 3.817,04 107,26 104,05 202,5 248,34 148,7
- Rừng sản xuất 2.636,2 2.800,9 3.196,90 106,25 114,14 106,5 164,65 396,05
- Dự án trồng cây nhân dân 308,19 613,19 308,19 305
- Mô hình thâm canh 80,00 91,70
80 11,7
- Dân tự trồng 680 748,62 849,57 7 61,62 100,95
Khoán quản lý BV rừng 2.522,77 3.534,62
- Rừng phòng hộ 1.082,85
- Dự án rừng đặc dụng 2.451,77
Khoanh nuôi tái sinh 823 858,48
- Rừng phòng hộ 100 120,70
- Rừng đặc dụng 723 737,78
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
134
(Nguồn: Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
134
Phụ lục 04: Những loại thuốc BVTV đã sử dụng tại khu vực nghiên cứu
Cây
trồng
Tên thuốc
Nồng độ
(%)
Liều lượng
(ldd/ha)
Đối tượng trừ diệt
Lúa Fenrim 18.5WP 0,1 400 Diệt cỏ lúa
Bassa 50EC 0,15 500 Trừ rầy
Alfamite 0,1 400-600 Diệt nhện đỏ
Supper_ plant 0,06 450 Vàng lá lúa
Cazole 0,1 500 Đạo ôn, khô vằn
Ofatox 400EC 0,2 400-600 Trừ bọ xít
Fuji_one 40 EC 0,3 250 Trừ đạo ôn
Digan* _ _ Rầy xanh
Chè Lyphoxim 0,6 400-600 Diệt cỏ chè
Ofatox 400EC 0,2 400-600 Trừ bọ xít
Fastac 50EC 0,05 400 Sâu chè, lúa
Carbenrim 0,2 400 Khô vằn
Bulldock 0.25EC*
0,2 300 Rầy xanh + bọ xít muỗi
Actara* 0,1 500 Rầy xanh, rầy nâu
Midan 10WP* 0,1 500
Trừ rầy xanh, diệt côn
trùng chích hút
Phylytoc* _ _ Trừ rệp
Kentan* _ _ Sâu chè
Digan* _ _ Rầy xanh
Fito cây chè* _ _ Tăng năng suất búp chè
Nguồn: Kết quả phỏng vấn và tìm hiểu thực tế tại địa phương
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
i
LỜI CAM ĐOAN
Sau thời gian nghiên cứu, thu thập số liệu, điều tra khảo sát thực trạng
phát triển kinh tế hộ và môi trường trên địa bàn huyện Định Hóa, với sự giúp
đỡ nhiệt tình của thầy giáo TS. Đỗ Anh Tài về kiến thức chuyên môn và
phương pháp thực hiện luận văn. Nội dung đề tài đã thể hiện được tính cấp
thiết trong thực tế và mang ý nghĩa khoa học.
Tôi xin cam đoan nguồn số liệu phân tích và kết quả nghiên cứu trong
luận văn là hoàn toàn trung thực, hợp pháp, rõ ràng và chưa được sử dụng
bảo vệ một học vị nào. Các thông tin trích dẫn trong đề tài đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Đặng Thị Thái
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu, thực tế tại huyện Định Hoá và hoàn
thành luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các cơ quan, các
cấp lãnh đạo và các cá nhân. Nhân dịp hoàn thành luận văn tốt nghiệp tôi xin
trân trọng cảm ơn:
Ban Giám hiệu, Khoa sau đại học trường Đại học Kinh tế & Quản trị
Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên.
Thầy giáo hướng dẫn luận văn Tiến sĩ Đỗ Anh Tài và các thầy cô giáo
đã trực tiếp giảng dạy, giúp đỡ tôi suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn
thành luận văn.
UBND huyện Định Hoá, phòng Nông nghiệp, phòng Thống kê, phòng
Tài nguyên Môi trường huyện Định Hoá.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ và
các hộ dân đã tạo điều kiện cho tôi điều tra ở 6 xã: Linh Thông, Kim Phượng,
Tân Dương, Trung Hội, Điềm Mạc, Bình Thành.
Tôi xin chân thành cảm ơn những người đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi
hoàn thành luận văn này.
Thái Nguyên, tháng 08 năm 2008
Tác giả luận văn
Đặng Thị Thái
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
iii
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài .......................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học của luận văn ......................................................................4
5. Bố cục của luận văn .......................................................................................4
Chƣơng 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu ....5
1.1. Cơ sở khoa học của phát triển kinh tế hộ và môi trường khu vực nông
thôn .....................................................................................................................5
1.1.1. Quan điểm về phát triển, phát triển kinh tế, phát triển bền vững 5
1.1.2. Quan điểm về phát triển kinh tế khu vực nông thôn trong quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa 6
1.1.3. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân 8
1.1.4. Quan điểm về môi trường, môi trường khu vực nông thôn, miền núi 10
1.1.5. Hiện trạng môi trường toàn cầu, môi trường Việt Nam 15
1.1.6. Môi trường với đời sống con người và sản xuất nông - lâm nghiệp 21
1.1.7. Hoạt động của con người với môi trường sinh thái trong nông thôn 22
1.1.8. Đánh giá phát triển bền vững 24
1.1.9. Môi trường với sự phát triển bền vững 25
1.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 29
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi
trƣờng khu vực nông thôn huyện Định Hóa ............................................... 35
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ................................................................... 35
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 35
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
iv
2.1.2. Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội chung của huyện Định Hóa 40
2.1.3. Văn hóa - xã hội 47
2.1.4. Cơ sở hạ tầng của huyện 49
2.1.5. Tình hình môi trường ở huyện Định Hóa 49
2.1.6. Quản lý tài nguyên – môi trường 51
2.2. Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những vấn đề về môi trường khu vực
nông thôn huyện Định Hóa ............................................................................. 51
2.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế hộ 51
2.2.2. Thực trạng về môi trường khu vực nghiên cứu 77
2.3. Phân tích mối quan hệ giữa phát triển kinh tế hộ với môi trường sinh thái
khu vực nghiên cứu ......................................................................................... 88
2.3.1. Thực trạng tình hình sử dụng phân bón và thuốc BVTV tại các nhóm hộ
điều tra……………………………………………………………………… 88
2.3.2. Mối quan hệ giữa thu nhập trồng trọt và môi trường khu vực nghiên cứu
trong quá trình phát triển kinh tế hộ………………………………………… 91
2.4. Một số vấn đề còn tồn tại và định hướng phát triển kinh tế hộ ............... 98
Chƣơng 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế hộ gắn với
bảo vệ môi trƣờng khu vực nông thôn huyện Định Hóa ......................... 103
3.1. Giải pháp phát triển kinh tế…………………………………………… 103
3.1.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa…………………………………… 103
3.1.2. Đối với hộ nông dân………………………………………………... 103
3.2. Giải pháp phát triển bền vững khu vực nghiên cứu………………….. 104
3.2.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa…………………………………… 104
3.2.2. Đối với hộ nông dân………………………………………………... 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 110
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 1.1: Tỷ lệ người dân nông thôn được cấp nước sạch 2007 ................... 16
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng đất đai huyện Định Hóa qua các năm 2005 –
2007 ................................................................................................................. 39
Bảng 2.2: Tình hình nhân khẩu và lao động huyện Định Hóa năm 2005 -
2007 ................................................................................................................. 41
Bảng 2.3: Kết quả một số cây trồng chính trên địa bàn huyện Định Hóa năm
2005 – 2007 ..................................................................................................... 44
Bảng 2.4: Tình hình phát triển chăn nuôi trên địa bàn huyện Định Hóa năm
2005 – 2007 ..................................................................................................... 45
Bảng 2.5: Các mức phân nhóm hộ điều tra ..................................................... 53
Bảng 2.6: Phân nhóm hộ theo thu nhập .......................................................... 53
Bảng 2.7: Tình hình cơ bản các hộ điều tra .................................................... 54
Bảng 2.8: Trình độ học vấn các chủ hộ điều tra ............................................ 55
Bảng 2.9: Thành phần dân tộc chủ hộ theo thu nhập ...................................... 56
Bảng 2.10: Thực trạng đất đai các hộ phân nhóm theo thu nhập.................... 58
Bảng 2.11: Quy mô lao động của các hộ điều tra ........................................... 61
Bảng 2.12: Trình độ học vấn của chủ hộ phân theo nhóm hộ ....................... 62
Bảng 2.13: Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất của các nhóm hộ điều tra
năm 2007 ......................................................................................................... 64
Bảng 2.14: Chi tiết chi phí trồng trọt theo nhóm hộ ....................................... 66
Bảng 2.15: Tổng hợp chi phí cho chăn nuôi theo nhóm hộ ............................ 68
Bảng 2.16: Kết quả một số cây trồng chính năm 2007 chia theo nhóm hộ .... 70
Bảng 2.17: Kết quả chăn nuôi của hộ năm 2007 ............................................ 72
Bảng 2.18: Tổng hợp nguồn thu của các nhóm hộ điều tra ............................ 74
Bảng 2.19: Cơ cấu thu nhập theo nhóm hộ ..................................................... 76
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
vi
Bảng 2.20: Chất lượng và nguồn nước ăn, sinh hoạt của hộ .......................... 83
Bảng 2.21: Điều kiện nhà vệ sinh gia đình ..................................................... 84
Bảng 2.22: Điều kiện vệ sinh chuồng trại chăn nuôi ...................................... 85
Bảng 2.23: Biện pháp xử lý rác thải tại các hộ ............................................... 86
Bảng 2.24: Tình hình sử dụng phân bón và thuốc BVTV của các hộ ............ 90
Bảng 2.25: Hệ số tương quan giữa thu nhập trồng trọt với các yếu tố cơ bản
ảnh hưởng đến thu nhập trồng trọt của hộ năm 2007 ..................................... 93
Bảng 2.26: Model Summary (b) ..................................................................... 94
Bảng 2.27: ANOVA (b) .................................................................................. 95
Bảng 2.28: Hệ số co dãn (hồi quy) giữa thu nhập trồng trọt với các yếu tố cơ
bản tác động đến thu nhập của hộ năm 2007 .................................................. 96
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 2.1: Phân bổ thu nhập của hộ……….………………………… 52
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu giới tính của chủ hộ……………………………… 55
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu đất đai của các nhóm hộ…………………………. 59
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu trình độ văn hoá của các nhóm hộ……………...... 63
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu chi phí trồng trọt của các nhóm hộ………………. 67
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu thu nhập của các nhóm hộ……………………….. 77
DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang
Phụ lục 01: Bảng câu hỏi điều tra..............….………………………….. 112
Phụ lục 02: Bộ chỉ thị phát triển bền vững……………………………... 130
Phụ lục 03: Tình hình biến động độ che phủ rừng huyện Định Hóa…… 133
Phụ lục 04: Những loại thuốc BVTV được sử dụng ở huyện Định Hóa.. 134
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT Ký hiệu viết tắt Nghĩa
1 BVMT Bảo vệ môi trường
2 BVTV Bảo vệ thực vật
3 TN Thu nhập
4 BQ Bình quân
5 VH Văn hóa
6 HH Hóa học
7 NN Nông nghiệp
8 VSMTNT Vệ sinh môi trường nông thôn
9 TB Trung bình
10 ĐVT Đơn vị tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LV_09_KTampQTKD_KTNN_DTT.pdf