MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam đã đề ra mục tiêu tổng quát là: Đưa đất nước ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao đời sống vật chất, văn hóa và tinh thần của nhân dân, tạo ra nền tảng để đến năm 2020 Việt Nam cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. [1]
Phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm, là phương tiện chủ yếu để nâng cao mức sống đồng bào dân tộc. Tăng trưởng kinh tế miền núi phải dựa trên nguyên tắc hài hòa xã hội, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường lâu bền. Bởi môi trường sinh thái vô cùng cần thiết cho sự sống của con người và mọi loài sinh vật, là cơ sở tự nhiên không thể thiếu được cho sự phát triển bền vững của các ngành nông – lâm – ngư nghiệp.
Những năm gần đây, các hoạt động nông nghiệp cùng với những hoạt động dịch vụ, sinh hoạt đã làm xuất hiện nhiều vấn đề môi trường. Những vấn đề này gây tác động mạnh mẽ và lâu dài đến các hệ sinh thái ở khu vực nông thôn, nó cản trở sự phát triển bền vững trong tương lai. Nó ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi và ảnh hưởng đến mọi hoạt động sản xuất và sinh hoạt thường nhật của người dân nông thôn. Quan trọng nhất, hiện trạng môi trường trên tác động xấu đến sức khoẻ cộng đồng dân cư nông thôn và để lại hậu quả lâu dài đối với thế hệ mai sau.
Tình trạng thoái hóa đất đai và tài nguyên rừng ở miền núi nói chung vẫn đang tiếp tục gia tăng. Địa hình miền núi có độ dốc lớn, dòng chảy mạnh và do rừng bị tàn phá nghiêm trọng nên hiện tượng đất bị xói mòn, sụt lở, xảy ra thường xuyên, ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và đời sống của đồng bào các dân tộc miền núi.
Bảo vệ, cải thiện môi trường là yếu tố quan trọng không tách rời trong quá trình phát triển kinh tế. Coi yêu cầu bảo vệ môi trường là một tiêu chí
không thể thiếu trong các chiến lược, các chính sách, các chương trình phát triển kinh tế – xã hội miền núi. Phát triển bền vững miền núi là sự nghiệp của cả nước, nhưng trước hết là của đồng bào các dân tộc miền núi. Phát triển bền vững miền núi là trách nhiệm của các cấp ủy Đảng, chính quyền các cấp, các ngành, của mỗi người dân và của toàn xã hội.
Định Hóa là huyện miền núi của tỉnh Thái Nguyên, có nhiều đồng bào dân tộc đang chung sống và hoạt động sản xuất chủ yếu là nông – lâm nghiệp. Kinh tế của huyện có nhiều thay đổi đáng kể nhưng sự phát triển còn ở mức thấp so với thực tế tình hình phát triển kinh tế xã hội nước ta hiện nay. Để thu được kết quả cao trong sản xuất, người dân đã dùng mọi biện pháp (sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, kể cả những chế phẩm bị cấm hoặc đã quá thời hạn cho phép sử dụng) hoặc sử dụng bừa bãi các chế phẩm này làm tăng năng suất cây trồng, vật nuôi mà lãng quên đến môi trường sinh thái hiện nay đang bị đe dọa. Có nhiều người dân biết được sự nguy hại của các chế phẩm hoá học không nên sử dụng đối với môi trường đất, nước và không khí nhưng vẫn phải sử dụng vì mục đích kinh tế. Thêm vào đó, độ che phủ rừng của huyện, đặc biệt rừng phòng hộ cũng ngày càng thấp dần. Trước thực tế đang diễn ra như vậy, tôi đã chọn nghiên cứu đề tài: “Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa” nhằm mục tiêu vừa phát triển kinh tế hộ nông dân đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái khu vực nông thôn huyện Định Hóa.
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài .1
2. Mục tiêu nghiên cứu .2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3
4. Ý nghĩa khoa học của luận văn 4
5. Bố cục của luận văn .4
Chương 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu 5
1.1. Cơ sở khoa học của phát triển kinh tế hộ và môi trường khu vực nông
thôn .5
1.1.1. Quan điểm về phát triển, phát triển kinh tế, phát triển bền vững 5
1.1.2. Quan điểm về phát triển kinh tế khu vực nông thôn trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa 6
1.1.3. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân 8
1.1.4. Quan điểm về môi trường, môi trường khu vực nông thôn, miền núi 10
1.1.5. Hiện trạng môi trường toàn cầu, môi trường Việt Nam 15
1.1.6. Môi trường với đời sống con người và sản xuất nông - lâm nghiệp 21
1.1.7. Hoạt động của con người với môi trường sinh thái trong nông thôn 22
1.1.8. Đánh giá phát triển bền vững 24
1.1.9. Môi trường với sự phát triển bền vững 25
1.2. Phương pháp nghiên cứu 29
Chương 2: Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi
trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa . 35
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu . 35
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 35
2.1.2. Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội chung của huyện Định Hóa 40
2.1.3. Văn hóa - xã hội 47
2.1.4. Cơ sở hạ tầng của huyện 49
2.1.5. Tình hình môi trường ở huyện Định Hóa 49
2.1.6. Quản lý tài nguyên – môi trường 51
2.2. Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những vấn đề về môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa . 51
2.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế hộ 51
2.2.2. Thực trạng về môi trường khu vực nghiên cứu 77
2.3. Phân tích mối quan hệ giữa phát triển kinh tế hộ với môi trường sinh thái khu vực nghiên cứu . 88
2.3.1. Thực trạng tình hình sử dụng phân bón và thuốc BVTV tại các nhóm hộ điều tra 88
2.3.2. Mối quan hệ giữa thu nhập trồng trọt và môi trường khu vực nghiên cứu trong quá trình phát triển kinh tế hộ 91
2.4. Một số vấn đề còn tồn tại và định hướng phát triển kinh tế hộ . 98
Chương 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế hộ gắn với bảo vệ môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa . 103
3.1. Giải pháp phát triển kinh tế 103
3.1.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa 103
3.1.2. Đối với hộ nông dân . 103
3.2. Giải pháp phát triển bền vững khu vực nghiên cứu 104
3.2.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa 104
3.2.2. Đối với hộ nông dân . 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 110 .
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
148 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2215 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thôn và cả miền núi đều phát triển kinh tế. Nhưng qua 
nghiên cứu thực tế cho thấy phát triển kinh tế khu vực nông thôn hiện nay đã 
đang và sẽ có ảnh hưởng xấu tới môi trường. 
- Nông thôn Việt Nam đang chịu nhiều tác động sâu sắc của quá trình 
phát triển hướng tới một xã hội công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Nhiều tác 
động đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ làm thay đổi tận gốc nếp làm ăn, nếp 
sống, nếp nghĩ của con người, cũng như môi trường sống của họ theo cả chiều 
tốt và chiều xấu. Khu vực nông thôn Việt Nam nói chung và huyện Định Hóa 
nói riêng hiện nay đang phải đối mặt với những vấn đề trăn trở cần được giải 
quyết như: 
 + Sản xuất nông nghiệp để thỏa mãn nhu cầu lương thực, thực phẩm cho 
con người. Điều này đã dẫn đến việc tăng sử dụng phân bón hóa học, thuốc 
trừ sâu, sử dụng nước và vấn đề thoái hóa đất đai, ô nhiễm nguồn nước. 
 + Vấn đề nước sạch, vệ sinh môi trường, sức khỏe người dân nông thôn, 
miền núi, vùng sâu, vùng xa. 
 + Vấn đề về giáo dục ở vùng núi còn nhiều khó khăn 
 + Phong tục, tập quán của đồng bào các dân tộc miền núi: Bón phân tươi 
cho cây trồng, nuôi gia súc, gia cầm dưới sàn nhà,… 
 - Bên cạnh đó, vấn đề về rác thải nông thôn cũng là một vấn đề cần được 
quan tâm hiện nay. Nguồn gây ô nhiễm chủ yếu ở khu vực này là các chất thải 
rắn nông nghiệp (rơm, rạ, thân cây,…), vỏ chai lọ thuốc BVTV,… 
 - Ở khu vực này hiện nay chưa có bãi rác chung. 
 - Nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường còn chưa đúng, chưa 
quan tâm nhiều đến rác thải vệ sinh môi trường. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
108 
2. Kiến nghị 
 Với những điều kiện tự nhiên và tiềm năng mà huyện có được, Định Hóa 
có đủ khả năng để phát triển kinh tế một cách bền vững. 
- Đối với chính quyền địa phương 
 + Khuyến khích, tạo điều kiện đầu tư về vốn, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật 
cho người dân. Đưa các giống cây, con mới có năng suất, chất lượng cao vào 
giúp người dân dần dần thay thế các giống cũ có năng suất thấp, đồng thời mở 
rộng diện tích phải đi đôi với thâm canh. 
 + Thực hiện hoàn chỉnh chính sách đất nông nghiệp. Đồng thời phát 
động phong trào phủ xanh đất trống đồi núi trọc bằng chính cây chè, vừa có 
tác dụng bảo vệ môi trường, chống xói mòn đất, vừa giúp cho người dân nơi 
đây phát triển được kinh tế theo mô hình kinh tế vườn đồi. 
 + Đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật cho nông dân áp dụng sản xuất - chế 
biến nông - lâm sản như chè, gỗ (sản xuất giấy),… Tuyên truyền, phổ biến 
cho người dân giảm bớt việc dùng quá nhiều chất hoá học độc hại, tăng cường 
việc sử dụng phân hữu cơ, phân vi sinh và phòng vệ tốt dịch hại cho cây 
trồng. 
 + Xây dựng mạng lưới cung cấp vật tư cho các hộ tại xã, tăng cường lực 
lượng khuyến nông - khuyến lâm hoạt động hiệu quả tại địa phương. 
 + Khuyến khích người dân trong vùng sản xuất nông sản phẩm sạch. 
 + Tăng cường khai thác, sử dụng diện tích đất chưa sử dụng ở xã. 
+ Nâng cấp, sửa chữa, xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là đường xá giao 
thông trong huyện và với vùng xã lận cận. 
 + Tổ chức giúp người dân tìm thị trường tiêu thụ nông sản phẩm để họ 
tập trung đầu tư phát triển sản xuất. 
 + Khuyến khích, phát động phong trào trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng 
tới các hộ dân. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
109 
 + Tuyên truyền, vận động người dân không nuôi gia súc, giam cầm dưới 
sàn nhà. 
 + Giúp người dân tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,... 
 + Tập trung chỉ đạo bà con trong quá trình sản xuất về quy trình bón 
phân, thời gian bón, phun thuốc BVTV tập trung đúng thời gian và đủ về 
lượng. Tránh phun rải rác và hỗn hợp nhiều loại thuốc làm ô nhiễm môi 
trường nông thôn và hại sức khỏe người dân. 
- Đối với người dân địa phương 
 + Cần bỏ tập tục nuôi gia súc, gia cầm dưới sàn nhà 
 + Tham gia tích cực các phong trào trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng của 
huyện cũng như diện tích được giao. 
 + Nếu địa phương chưa có điều kiện xây dựng bãi rác chung, người dân 
không được vứt bừa bãi (vỏ chai lọ thuốc BVTV, túi nilon, xác động vật 
chết,....) cần tập trung lại để xử lý hợp vệ sinh (đốt, chôn lấp,...). 
 + Phân chuồng phải được ủ trước khi bón vừa phát huy tối đa tác dụng 
của phân lại không gây ô nhiễm môi trường. 
 + Thường xuyên tổng vệ sinh khu vực sống của gia đình nhằm tiêu diệt 
các ổ ruồi, muỗi để tránh các bệnh lây lan. 
 + Chuồng trại chăn nuôi cần xây dựng xa nhà ở, giếng nước. 
 + Phải sử dụng trang phục bảo vệ khi bón phân, khi phun thuốc BVTV 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
110 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Bùi Quang Bình (2007), “Sử dụng nguồn nhân lực nông thôn Việt Nam: 
Thực trạng và giải pháp’’, Tạp chí Bảo vệ môi trường, Bộ Tài nguyên -
Môi trường. 
2. Nguyễn Thế Chinh (2003), Giáo trình Kinh tế & Quản lý môi trường, Nxb 
Thống kê, Hà Nội. 
3. Nguyễn Sinh Cúc (2000), “Những thành tựu nổi bật của nông nghiệp nước ta 
15 năm đổi mới”, Tạp chí nghiên cứu Kinh tế (số 260), Hà nội. 
4. Lê Trọng Cúc (2005), “Tiếp cận sinh thái nhân văn và phát triển bền vững 
vùng núi Việt Nam“, Tạp chí Bảo vệ môi trường, Bộ Tài nguyên - Môi 
trường. 
5. Phạm Thị Mỹ Dung (1996), Phân tích kinh tế nông nghiệp, Nxb Nông 
nghiệp, Hà Nội. 
6. Hoàng Văn Định, Vũ Đình Thắng (2002), Giáo trình Kinh tế phát triển 
nông thôn, Nxb Thống kê, Hà Nội. [2], [4], [5] 
7. Phạm Duy Hiển (2007), Vấn đề môi trường nông thôn, Hội thảo nông 
nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam trong quá trình công nghiệp 
hóa & hội nhập. 
8. Nguyễn Đình Hương, Đặng Kim Chi, Bùi Văn Ga, Phạm Khôi Nguyên, 
Trần Hiếu Nhuệ, Nguyễn Danh Sơn, Nguyễn Thị Anh Thu, Lâm Minh 
Triết, Nguyễn Xuân Trường (2006), Giáo trình kinh tế chất thải, Nxb 
Giáo dục, Hà Nội. 
9. Lê Xuân Hồng (2006), Cơ sở đánh giá tác động môi trường, Nxb Thống kê, 
Hà Nội. 
10. Nguyễn Chu Hồi, “Tổng quan về môi trường nông thôn, miền núi, biển và 
ven bờ Việt Nam’’. [10], [11]. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
111 
11. Hoàng Lê (2003), “Ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật - chúng ta đang tự 
đầu độc chính mình“, Báo Phụ nữ Việt Nam. 
12. Quang Long (2003), “Ô nhiễm môi trường – bài toán nan giải’’, Báo Giáo 
dục và Thời đại. 
13. Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm (2002), Sử dụng bền vững đất miền núi và 
vùng cao ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 
14. Vũ Thị Ngọc Phùng (2005), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nxb Lao động – 
Xã hội, Hà Nội. 
15. Lê Trọng (2003), Phát triển bền vững kinh tế hộ nông dân gắn liền kế 
hoạch với hạch toán kinh doanh, Nxb Văn hoá Dân tộc. 
16. Đào Thế Tuấn (1997), Kinh tế hộ nông dân, Nxb Thống kê, Hà nội. 
17. Bộ nông nghiệp và PTNT (2000), Một số chủ trương chính sách mới về 
nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thuỷ lợi và phát triển nông thôn, 
NXB Nông nghiệp, Hà nội. 
18. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2007), Công báo - danh mục 
thuốc bảo vệ thực vật. 
19. Đảng Cộng sản Việt nam (1999), Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 
10/11/1998 của Bộ chính trị về vấn đề phát triển nông nghiệp và nông 
thôn, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà nội. 
20. Hội nghị môi trường toàn quốc – 2006. 
21. Kỷ yếu Hội thảo về môi trường nông thôn Việt Nam (2002). 
22. Phòng Thống kê huyện Định Hóa (2005, 2006, 2007), Niên giám thống 
kê huyện Định Hóa. 
23. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thái Nguyên (2002), Tài liệu 
hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 
24. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Kinh tế nông nghiệp, Nhà xuất 
bản Thống kê, Hà Nội. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
112 
25. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2003), Bài giảng Kinh tế lượng, Nxb 
Thống kê Hà Nội. 
26. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005, 2006 – 2010. 
[1], [3] 
27. Tạp chí Nông thôn mới số 202 (2005 ). 
28. Tuyển tập 31 tiêu chuẩn môi trường Việt Nam bắt buộc áp dụng. 
29. Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Định Hóa (2005, 2006, 2007), Báo cáo tổng kết 
tình hình phát triển kinh tế xã hội của huyện Định Hóa. [12] 
30. Báo điện tử Vietnamnet, Bài 10: Môi trường nông thôn, ngày 02/4/2008. 
[6], [7], [8], [9]. 
31. Báo Thái Nguyên, [13], [14] 
Tiếng Anh 
1. Frank Ellis (1998), "Peasant Economics Farm Households and Agrarian 
Development", Cambridge University press. 
2. Michael Dower, Cẩm nang Đào tạo và Thông tin về Phát triển nông thôn 
toàn diện, Người dịch Đặng Hữu Vĩnh, Nxb Nông nghiệp. 
3. Munir Mahmud, Môi trường và phát triển, Người dịch Lê Thu 
4. Raaman Weitz - Rehovot (1995), Intergrated Rural Development, Israel. 
5. O.P.Dwivedi, Dhirenda K.Vajpeyi (1995), Environmental policies in the 
third Acomparative Annalysis, Nxb Greenwood Press, p72 – 73. 
6. Werner Doppler (2006), Home Economics, Lecture held at the Thai Nguyen 
University of Agriculture and Forestry, University of Hohenheim, 
Germany. 
7. Economy and environment program for southeast Asia (January 1999), 
"Impact of Agro - Chemical Use on Productivity and Health in Viet 
Nam". 
8. FAO (1999), Beyond sustainable forest resource management, Rome. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
113 
Phụ lục 01 
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA KINH TẾ, XÃ HỘI 
MÔI TRƢỜNG HỘ NÔNG DÂN HUYỆN ĐỊNH HÓA 
I/ Tình hình cơ bản của hộ 
1/ Tình hình nhân khẩu, sức khỏe và lao động 
- Họ và tên chủ hộ:………………….…tuổi………….giới tính……………… 
- Dân tộc:………………….trình độ văn hoá:…………….loại hộ ................... 
- Tình trạng sức khoẻ .......................................................................................... 
- Nhân khẩu và lao động trong hộ: 
STT 
(Mã tên) 
Họ và tên 
Năm 
sinh 
Quan hệ với 
chủ hộ 
Giới 
tính 
Tình trạng 
hôn nhân 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
 Tổng số 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
114 
STT 
(Mã tên) 
Tình trạng 
sức khỏe 
Khám sức 
khỏe định kỳ 
Địa điểm 
khám 
Tiêm 
phòng 
Địa 
điểm 
tiêm 
Các bệnh 
thường 
mắc phải 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
STT 
(Mã tên) 
Nguyên nhân chính 
mắc bệnh 
Biện pháp 
chữa trị 
Địa điểm 
điều trị 
Tổng chi phí chữa 
trị trong năm 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
115 
2. Nước sản xuất và sinh hoạt của hộ 
* Nước phục vụ sản xuất 
- Nguồn nước chủ yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp ....................................... 
- Nguồn nước khác phục vụ sản xuất ................................................................. 
- Thiếu vào những tháng nào, nguyên nhân ........................................................ 
- ........................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
- Nếu thiếu nước ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất ....................................... 
 ............................................................................................................................. 
* Nước phục vụ cho sinh hoạt của gia đình 
- Nguồn nước sinh hoạt chủ yếu của gia đình .................................................... 
- Nước ăn, uống gia đình lấy từ nguồn nào ........................................................ 
- Gia đình có dùng bình lọc cho nấu ăn và nước uống không ............................ 
- Cách khác .......................................................................................................... 
- Loại nào (nếu có) .............................................................................................. 
- Biểu hiện của nước 
Trong Có váng màu vàng Biểuhiện khác………………… 
- Ngoài ra ............................................................................................................ 
- Gia đình thiếu nước vào những tháng nào ....................................................... 
- Nguyên nhân ..................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
- Nếu thiếu nước gia đình lấy ở đâu để sinh hoạt .............................................. 
 ............................................................................................................................. 
- Gia đình tự đánh giá chất lượng nguồn nước sinh hoạt hiện tại ....................... 
- ........................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
116 
II. Phát triển sản xuất 
1. Phương tiện phục vụ sản xuất 
Loại máy 
Giá trị 
ban đầu 
(1000đ) 
Giá trị 
hiện tại 
(1000đ) 
Tuổi 
máy 
(năm) 
Chi phí xăng 
dầu trong 
năm (1000đ) 
Chi phí sửa 
chữa trong 
năm (1000đ) 
Máy tuốt lúa 
Máy cày 
Máy bừa 
Máy bơm nước 
Cày, bừa 
Xe cải tiến 
2. Biện pháp cải tạo đất, sản lượng cây trồng, đánh giá và so sánh chất 
lượng thửa đất qua 3 năm 2005 - 2007 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
116 
STT 
(Mã 
thửa) 
Tên các thửa 
đất hiện có của 
hộ 
Diện tích 
(m
2
) 
Thuộc loại đất gì (cây 
hàng năm, lâu năm, thổ 
cư, lâm nghiệp,….) 
Đất 
bằng 
(dốc) 
Hình 
thức 
tưới tiêu 
Hình thức 
sở hữu, sử 
dụng 
Đánh giá 
chất lượng 
đất 
Năm 
đầu tiên 
sử dụng 
Cây 
trồng 
2007 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
 Tổng 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
117 
STT 
(Mã 
thửa) 
Năng 
suất 
TB 
(tạ/ha) 
Sản 
lượng 
vụ hè 
thu (tạ) 
Sản 
lượng vụ 
đông 
xuân (tạ) 
Sản 
lượng 
cả năm 
(tạ) 
Giá trị thu 
hoạch/năm 
(1.000đ) 
Phân 
đạm 
(Kg) 
Phân 
lân 
(Kg) 
Kali 
(Kg) 
Thuốc 
trừ sâu 
(1.000đ) 
Thuốc 
diệt cỏ 
(1.000đ) 
Thuốc 
kích 
thích 
(1.000đ) 
Tự đánh giá 
độ màu mỡ 
của đất 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
118 
3. Chi phí đầu tư và phương thức sử dụng hóa chất trong trồng trọt, chăn nuôi của hộ năm 2007 
3.1. Trồng trọt (Cách thức sử dụng các loại phân bón, thuốc BVTV/1 sào Bắc Bộ) 
 Lúa 
ruộng 
Lúa 
nương 
Ngô Sắn Chè 
Phân đạm 
- Tên gọi 
- Khối lượng (kg) 
- Giá (1000đ) 
Thời gian bón 
Phân lân 
- Tên gọi 
- Khối lượng (kg) 
- Giá (1000đ) 
Thời gian bón 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
119 
Kali 
- Tên gọi 
- Khối lượng (kg) 
- Giá (1000đ) 
Thời gian bón 
Phân chuồng 
- Tên gọi 
- Khối lượng (tạ) 
Thời gian bón 
Thuốc BVTV, kích thích strưởng 
- 
+ Khối lượng (kg) 
+ Đơn giá (đ) 
+ Thời gian phun 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
120 
+ Người phun 
- 
+ Khối lượng (kg) 
+ Đơn giá (đ) 
+ Thời gian phun 
+ Người phun 
- 
+ Khối lượng (kg) 
+ Đơn giá (đ) 
+ Thời gian phun 
+ Người phun 
- 
+ Khối lượng (kg) 
+ Đơn giá (đ) 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
121 
+ Thời gian phun 
+ Người phun 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
121 
3.2. Chăn nuôi 
Tên gia súc, 
gia cầm, 
Số 
lượng 
Giá trị 
(1.000đ/con) 
SP phụ 
(m
3
) 
p.chuồng 
Hình thức 
chăn nuôi 
Tiêm 
phòng 
Đàn bò 
- Bê <1 tuổi 
- Bò cái >3 tuổi 
- Bò đực >3 tuổi 
Đàn trâu 
- Nghé <1 tuổi 
- Trâu cái >3 tuổi 
- Trâu đực >3 tuổi 
Đàn lợn 
- Lợn sữa 
- Lợn nái 
- Lợn thịt 
Đàn dê 
- Dê con 
- Dê nuôi lấy thịt 
- Dê cái trưởng thành 
Đàn gà 
- Gà con 
- Gà thịt 
- Gà lấy trứng 
Đàn vịt, ngan 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
122 
III/ Tín dụng 
1. Nguồn lực về tín dụng của hộ 
- Tiền tiết kiệm dưới dạng đồ trang sức: ............................................................. 
- Tiền gửi ngân hàng: .......................................................................................... 
- Tiết kiệm dạng tiền mặt ................................................................................... 
- Tiền cho vay ..................................................................................................... 
- Thu nhập của gia đình (tháng hoặc năm) ......................................................... 
2. Nhu cầu tín dụng 
- Lượng tiền muốn vay của hộ hiện tại ............................................................... 
- Mục đích vay .................................................................................................... 
- Lãi suất .............................................................................................................. 
- Nhu cầu tiếp tục vay của hộ .............................................................................. 
- Mục đích ........................................................................................................... 
IV. ý kiến của hộ 
1. Nguồn lực đất 
- Diện tích đất bị xói mòn, thoái hóa vẫn được sử dụng ..................................... 
Lý do ................................................................................................................... 
- Diện tích đất bị xói mòn, thoái hóa bỏ hoang không sử dụng .......................... 
Lý do ................................................................................................................... 
- Diện tích đất của hộ có đủ cho nhu cầu tự cấp, tự túc của hộ không? ............. 
- Gia đình có thuê thêm đất hoặc cho thuê đất nông nghiệp ............................... 
- Thuê thêm bao nhiêu đất nông nghiệp (m2)...................................................... 
Lý do ................................................................................................................... 
- Mỗi năm phải trả bao nhiêu tiền/ha đất thuê .................................................... 
- Gia đình cho thuê bao nhiêu đất nông nghiệp (m2) .......................................... 
Lý do ................................................................................................................... 
- Mỗi năm thu được bao nhiêu từ việc cho thuê ................................................. 
- Gia đình có kế hoạch thay đổi cây trồng không ............................................... 
- Thay đổi cây gì, trên diện tích nào ................................................................... 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
123 
 ............................................................................................................................. 
- Gia đình có ý định mua phân bón loại nào trong năm tới, tại sao .................... 
 ............................................................................................................................. 
2. Vấn đề về thị trường 
- Gia đình có mua được vật tư đúng và đủ khi cần không? ................................ 
Lý do ................................................................................................................... 
- Gia đình có dự trữ vật tư trước vụ bón ............................................................. 
Lý do ................................................................................................................... 
- Sản phẩm cây trồng hay vật nuôi gì khó bán hiện nay đối với hộ? 
 ............................................................................................................................. 
- Cây trồng hoặc vật nuôi nào đem lại thuận lợi và thu nhập cao cho hộ 
 ............................................................................................................................. 
3. Vấn đề trong sản xuất và gia đình 
- Thuận lợi và khó khăn của gia đình trong những năm trước là gì 
+ Trong sinh hoạt ................................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
+ Trong sản xuất .................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
+ Dịch vụ công cộng ........................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
+ Việc làm phi nông nghiệp ................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
- Thuận lợi và khó khăn của gia đình ở hiện tại 
+ Trong sinh hoạt ................................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
+ Trong sản xuất .................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
+ Dịch vụ công cộng ........................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
124 
+ Việc làm phi nông nghiệp ................................................................................ 
- Thuận lợi và khó khăn của gia đình trong tương lai 
+ Trong sinh hoạt ................................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
+ Trong sản xuất .................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
+ Dịch vụ công cộng 
 ............................................................................................................................. 
+ Việc làm phi nông nghiệp ................................................................................ 
- Mục tiêu, kế hoạch của gia đình trong tương lai 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
V. Vấn đề môi trƣờng 
1. Trong sinh hoạt 
- Khu vệ sinh của gia đình 
 Khép kín Hai ngăn Tự do 
- Rác thải sinh hoạt 
 Vứt tự do Bãi rác chung của thôn Thu gom 
- Cách thức xử lý rác 
 Đốt Có người thu gom Chôn lấp 
- Bao gồm các loại rác chủ yếu .......................................................................... 
- Nước thải sinh hoạt được xử lý như thế nào .................................................... 
- Chuồng trại chăn nuôi cách nguồn nước bao xa .......................................... (m) 
- Chuồng trại chăn nuôi cách nhà ở bao xa .................................................... (m) 
- Gia đình sử dụng các loại nhiên liệu gì để đun nấu, lấy ở đâu? ....................... 
 ............................................................................................................................. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
125 
2. Trong sản xuất 
- Ai là người thường xuyên phải phun thuốc BVTV trong gia đình ................. 
- Có trang phục bảo hộ không ............................................................................. 
- Vỏ chai, bao bì thuốc BVTV vứt ở đâu ............................................................ 
- Theo gia đình với mức độ sử dụng phân bón hóa học, thuốc BVTV, thuốc 
kích thích sinh trưởng trong sản xuất nông nghiệp như hiện nay có ảnh hưởng 
như thế nào với sức khỏe con người và môi trường không khí, đất, nước tại 
địa phương ........................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
2.1. Sản phẩm phụ nông nghiệp 
Sản phẩm Khối lượng 
(Tấn) 
Cách thức xử lý của 
gia đình 
Mục đích sử dụng 
- Rơm, rạ 
- Vỏ thóc 
- Thân cây ngô 
- Lõi ngô 
- Thân cây sắn 
- Cành chè 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
126 
2.2. Sản phẩm phụ chăn nuôi 
Khối lượng (Tấn) Cách thức 
xử lý 
Mục đích 
sử dụng 
Thời gian 
sử dụng 
Phân Rác 
Bò 
Trâu 
Lợn 
Gia cầm 
Dê 
3. Nhận xét về môi trường xung quanh 
- Không khí xung quanh nơi đang sống có những biểu hiện gì? 
 Bụi Không khí trong lành Biểu hiện 
khác……………………… 
- Theo gia đình nước trong ao, hồ xung quanh đang có biểu hiện gì? 
 Trong, không có mùi Đục, bẩn, có mùi lạ 
ý kiến khác ................................................................................................ 
 ................................................................................................................... 
- Theo gia đình việc sử dụng thức ăn kích thích sinh trưởng cho vật nuôi; 
Phân bón và thuốc BVTV, thuốc kích thích sinh trưởng trong trồng trọt ở địa 
phương có gây ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm nông nghiệp không? 
Không Có ý kiến khác…………………………… 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
127 
VI. Các vấn đề khác 
1. Trong sản xuất nông nghiệp 
- Gia đình đã từng sử dụng loại phân bón nào cho quá trình sản xuất nông 
nghiệp 
 Phân hữu cơ Phân chuồng Phân bắc 
Phân xanh Loại khác…………………………………… 
- Gia đình thường sử dụng phân bắc và phân chuồng vào sản xuất nông 
nghiệp như thế nào? 
 Bón trực tiếp ủ trước khi bón Hình thức khác 
- Nhà vệ sinh của gia đình có ảnh hưởng xấu gì? 
 Không có biểu hiện gì Gây mùi hôi Biểu hiện khác…… 
- Theo gia đình năng suất cây trồng thấp do 
Phân bón Đất xấu Xói mòn 
 Khác………………. 
- Gia đình có bị thiệt hại do bão, lũ, hạn hán, mưa nhiều, dịch sâu bệnh trong 
những năm qua không? ....................................................................................... 
+ Số lần trong năm 2005, nguyên nhân .............................................................. 
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................ 
+ Số lần trong năm 2006, nguyên nhân .............................................................. 
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................ 
+ Số lần trong năm 2007, nguyên nhân .............................................................. 
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................ 
Biện pháp canh tác của gia đình .......................................................................... 
2. Trong chăn nuôi 
- Gia đình có bị thiệt hại do thiên nhiên, dịch hại trong những năm qua 
không? ................................................................................................................. 
+ Số lần trong năm 2005, nguyên nhân .............................................................. 
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................ 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
128 
+ Số lần trong năm 2006, nguyên nhân .............................................................. 
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................ 
+ Số lần trong năm 2007, nguyên nhân .............................................................. 
Thiệt hại (cả về giá trị) ........................................................................................ 
- Cách xử lý gia súc bị bệnh, chết do bệnh 
 Chôn ăn Vứt bừa bãi Bán 
- Ảnh hưởng tới nguồn nước ............................................................................... 
3. Bảo vệ nguồn nước 
- Theo gia đình các loại phân bón sử dụng trong nông nghiệp có ảnh hưởng 
đến nguồn nước mặt và nguồn nước ngầm tại địa phươngkhông? ảnh hưởng 
như thế nào? ........................................................................................................ 
- ảnh hưởng của thuốc BVTV, việc vứt bừa bãi các loại vỏ chai, lọ sau khi 
phun thuốc BVTV đến nguồn nước như thế nào? .............................................. 
- Theo gia đình để bảo vệ nguồn nước cần làm gì? ............................................ 
3. Thời tiết khí hậu 
- Có hay xảy ra lũ lụt, xói mòn hoặc sạt lở đất ở địa phương trong những năm 
vừa qua không? ................................................................................................... 
+ Số lần trong năm 2005 ..................................................................................... 
Diện tích đất bị ảnh hưởng .................................................................................. 
+ Số lần trong năm 2006 ..................................................................................... 
Diện tích đất bị ảnh hưởng .................................................................................. 
+ Số lần trong năm 2007 ..................................................................................... 
Diện tích đất bị ảnh hưởng .................................................................................. 
4. Bảo vệ rừng 
- Theo gia đình rừng có cần được bảo vệ không, tầm quan trọng của rừng đối 
với sản xuất và cuộc sống của chính người dân? ................................................ 
 ............................................................................................................................. 
- Rừng tại địa phương hiện nay có được quản lý, bảo vệ không? ...................... 
- Gia đình đã làm gì để bảo vệ rừng? (Chặt gỗ bừa bãi,…) ................................ 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
129 
 ............................................................................................................................. 
5. Thái độ, quan điểm, đánh giá của người dân về môi trường 
- Môi trường bị ô nhiễm có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống không, ảnh 
hưởng như thế nào? ............................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
- Có cần thu gom, xử lý rác không? .................................................................... 
Biện pháp xử lý ................................................................................................... 
- Nếu phải trả phí để tham gia xử lý rác thì gia đình có chấp nhận không? Tại 
sao? ...................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
- Gia đình được tuyên truyền về vấn đề bảo vệ môi trường từ nguồn thông tin 
nào? ..................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
- Gia đình có biết luật bảo vệ môi trường năm 2007 không? ............................. 
 ............................................................................................................................. 
- Theo gia đình trong quá trình phát triển kinh tế nông thôn tại địa phương 
hiện nay có ảnh hưởng đến môi trường không? .................................................. 
- Ô nhiễm môi trường có tác động đến sự thay đổi thời tiết khí hậu không? ..... 
 ............................................................................................................................. 
- Rừng có ảnh hưởng đến môi trường không? theo gia đình ảnh hưởng như thế 
nào? ..................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
- Gia đình đánh giá thế nào môi trường tại địa phương ...................................... 
 ............................................................................................................................. 
- Quan điểm của gia đình về ô nhiễm môi trường và những ảnh hưởng của 
nó tới quá trình phát triển kinh tế xã hội nói chung ....................................... 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
130 
Phụ lục 02: Bộ chỉ thị phát triển bền vững của Uỷ ban Phát triển bền 
vững Liên hợp quốc (UN CSD) 
Chủ đề Chủ đề nhánh Chỉ tiêu 
 Lĩnh vực xã hội 
1. Công 
bằng 
1. Nghèo đói 
1. Tỷ lệ người nghèo 
2. Chỉ số Gini về bất cân đối thu nhập 
3. Tỷ lệ thất nghiệp 
2. Công bằng giới 4. Tỷ lệ lương trung bình của nữ so với nam 
2. Y tế 
3.Tình trạng dinh dưỡng 5. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em 
4. Tỷ lệ chết 
6. Tỷ lệ chết < 5 tuổi 
7. Kỳ vọng sống của trẻ mới sinh 
5. Điều kiện vệ sinh 8. % dân số có thiết bị vệ sinh phù hợp 
6. Nước sạch 9. Dân số được dùng nước sạch 
7.Tiếp cận dịch vụ YT 
10. % dân số được tiếp cận dịch vụ y tế ban 
đầu 
11. Tiêm chủng cho trẻ em 
12. Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai 
3. Giáo 
dục 
8. Cấp giáo dục 
13. Phổ cập tiểu học đối với trẻ em 
14. Tỷ lệ người trưởng thành đạt mức giáo 
dục cấp II 
9. Biết chữ 15. Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành 
4. Nhà ở 10. Điều kiện sống 16. Diện tích nhà ở bình quân đầu người 
5. An ninh 11. Tội phạm 17. Số tội phạm trong 100.000 dân số. 
6. Dân số 12. Thay đổi dân số 
18. Tỷ lệ tăng dân số 
19. Dân số đô thị chính thức và không chính 
thức 
 Lĩnh vực môi trường 
7. Không 13. Thay đổi khí hậu 20. Phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
131 
khí 14. Phá huỷ tầng ôzôn 21. Mức độ tàn phá tầng ôzôn 
15. Chất lượng không khí 
22. Mức độ tập trung của chất thải khí khu 
vực đô thị 
8. Đất 
16. Nông nghiệp 
23. Đất canh tác và diện tích cây lâu năm 
24. Sử dụng phân hoá học 
25. Sử dụng thuốc trừ sâu 
17. Rừng 
26. Tỷ lệ che phủ rừng 
27. Cường độ khai thác gỗ 
18. Hoang hoá 28. Đất bị hoang hoá 
19. Đô thị hoá 
29. Diện tích đô thị chính thức và phi chính 
thức 
9. Đại 
dương, bờ 
biển 
20. Khu vực bờ biển 
30. Mức độ tập trung của tảo trong nước biển 
31. % dân số sống ở khu vực bờ biển 
21. Ngư nghiệp 32. Loài hải sản chính bị bắt hàng năm 
10. Nước 
sạch 
22. Chất lượng nước 
33. Mức độ cạn kiệt của nguồn nước ngầm và 
nước mặt so với tổng nguồn nước 
34. BOD của khối nước 
35. Mức tập trung của Faecal Coliform 
11. Đa 
dạng sinh 
học 
23. Hệ sinh thái 
36. Diện tích hệ sinh thái chủ yếu được lựa 
chọn 
37. Diện tích được bảo vệ so với tổng diện 
tích 
24. Loài 38. Sự đa dạng của số loài được lựa chọn 
 Lĩnh vực kinh tế 
12. Cơ cấu 
kinh tế 
25. Hiện trạng kinh tế 
39. GDP bình quân đầu người 
40. Tỷ lệ đầu tư trong GDP 
26. Thương mại 
41. Cán cân thương mại hàng hoá và dịch vụ 
42. Tỷ lệ nợ trong GNP 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
132 
27. Tình trạng tài chính 
43. Tổng viện trợ ODA hoặc nhận viện trợ 
ODA so với GNP 
28. Tiêu dùng vật chất 44. Mức độ sử dụng vật chất 
29. Sử dụng năng lượng 
45. Tiêu thụ năng lượng bình quân đầu người/ 
năm 
46. Tỷ lệ tiêu dùng nguồn năng lượng có thể 
tái sinh. 
47. Mức độ sử dụng năng lượng 
13. Mẫu 
hình SX 
tiêu dùng 
30. Chất thải và quản lý 
chất thải 
48. Xả thải rắn của công nghiệp và đô thị 
49. Chất thải nguy hiểm 
50. Chất thải phóng xạ 
51. Chất thải tái sinh 
31. Giao thông vận tải 
52. Khoảng cách vận chuyển/người theo một 
cách thức vận chuyển 
 Lĩnh vực thể chế 
14. Khuôn 
khổ thể 
chế 
32. Quá trình thực hiện 
chiến lược PTBV 
53. Chiến lược PTBV quốc gia 
33. Hợp tác quốc tế 54. Thực thi các công ước quốc tế đã ký kết 
15. Năng 
lực thể chế 
33. Tiếp cận thông tin 
55. Số lượng người truy cập Internet/1.000 
dân 
35. Cơ sở hạ tầng thông 
tin liên lạc 
56. Đường điện thoại chính/1.000 dân 
36. KH&CN 
57. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển tính 
theo % GDP 
37. Phòng chống thảm họa 
58. Thiệt hại về người và của do các thảm 
họa thiên tai 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
133 
Phụ lục 03: Tình hình biến động độ che phủ của rừng trên địa bàn huyện Định Hóa qua 3 năm (2005 – 2007) 
 Diện tích (ha) Diện tích rừng đƣợc trồng mới (ha) 
Chỉ tiêu 2005 2006 2007 So sánh (%) 2005 2006 2007 So sánh (%) 
 06/05 07/06 06/05 07/06 
Rừng tự nhiên (có rừng) 18.007 17.185 7.850,5 95,44 45,68 
Rừng trồng (có rừng) 6.736,2 7.606 8.568,4 112,91 112,65 316 862,8 962,4 273,04 111,54 
 - Rừng phòng hộ 3.420 3.668,3 3.817,04 107,26 104,05 202,5 248,34 148,7 
 - Rừng sản xuất 2.636,2 2.800,9 3.196,90 106,25 114,14 106,5 164,65 396,05 
 - Dự án trồng cây nhân dân 308,19 613,19 308,19 305 
 - Mô hình thâm canh 80,00 91,70 
80 11,7 
 - Dân tự trồng 680 748,62 849,57 7 61,62 100,95 
Khoán quản lý BV rừng 2.522,77 3.534,62 
 - Rừng phòng hộ 1.082,85 
 - Dự án rừng đặc dụng 2.451,77 
Khoanh nuôi tái sinh 823 858,48 
 - Rừng phòng hộ 100 120,70 
 - Rừng đặc dụng 723 737,78 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
134 
(Nguồn: Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa) 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
134 
Phụ lục 04: Những loại thuốc BVTV đã sử dụng tại khu vực nghiên cứu 
Cây 
trồng 
Tên thuốc 
Nồng độ 
(%) 
Liều lượng 
(ldd/ha) 
Đối tượng trừ diệt 
Lúa Fenrim 18.5WP 0,1 400 Diệt cỏ lúa 
 Bassa 50EC 0,15 500 Trừ rầy 
 Alfamite 0,1 400-600 Diệt nhện đỏ 
 Supper_ plant 0,06 450 Vàng lá lúa 
 Cazole 0,1 500 Đạo ôn, khô vằn 
 Ofatox 400EC 0,2 400-600 Trừ bọ xít 
 Fuji_one 40 EC 0,3 250 Trừ đạo ôn 
 Digan* _ _ Rầy xanh 
Chè Lyphoxim 0,6 400-600 Diệt cỏ chè 
 Ofatox 400EC 0,2 400-600 Trừ bọ xít 
 Fastac 50EC 0,05 400 Sâu chè, lúa 
 Carbenrim 0,2 400 Khô vằn 
 Bulldock 0.25EC*
0,2 300 Rầy xanh + bọ xít muỗi 
 Actara* 0,1 500 Rầy xanh, rầy nâu 
 Midan 10WP* 0,1 500 
Trừ rầy xanh, diệt côn 
trùng chích hút 
 Phylytoc* _ _ Trừ rệp 
 Kentan* _ _ Sâu chè 
 Digan* _ _ Rầy xanh 
 Fito cây chè* _ _ Tăng năng suất búp chè 
Nguồn: Kết quả phỏng vấn và tìm hiểu thực tế tại địa phương
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Sau thời gian nghiên cứu, thu thập số liệu, điều tra khảo sát thực trạng 
phát triển kinh tế hộ và môi trường trên địa bàn huyện Định Hóa, với sự giúp 
đỡ nhiệt tình của thầy giáo TS. Đỗ Anh Tài về kiến thức chuyên môn và 
phương pháp thực hiện luận văn. Nội dung đề tài đã thể hiện được tính cấp 
thiết trong thực tế và mang ý nghĩa khoa học. 
Tôi xin cam đoan nguồn số liệu phân tích và kết quả nghiên cứu trong 
luận văn là hoàn toàn trung thực, hợp pháp, rõ ràng và chưa được sử dụng 
bảo vệ một học vị nào. Các thông tin trích dẫn trong đề tài đã được chỉ rõ 
nguồn gốc. 
 Tác giả luận văn 
Đặng Thị Thái 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình học tập, nghiên cứu, thực tế tại huyện Định Hoá và hoàn 
thành luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các cơ quan, các 
cấp lãnh đạo và các cá nhân. Nhân dịp hoàn thành luận văn tốt nghiệp tôi xin 
trân trọng cảm ơn: 
Ban Giám hiệu, Khoa sau đại học trường Đại học Kinh tế & Quản trị 
Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên. 
Thầy giáo hướng dẫn luận văn Tiến sĩ Đỗ Anh Tài và các thầy cô giáo 
đã trực tiếp giảng dạy, giúp đỡ tôi suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn 
thành luận văn. 
UBND huyện Định Hoá, phòng Nông nghiệp, phòng Thống kê, phòng 
Tài nguyên Môi trường huyện Định Hoá. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ và 
các hộ dân đã tạo điều kiện cho tôi điều tra ở 6 xã: Linh Thông, Kim Phượng, 
Tân Dương, Trung Hội, Điềm Mạc, Bình Thành. 
Tôi xin chân thành cảm ơn những người đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi 
hoàn thành luận văn này. 
 Thái Nguyên, tháng 08 năm 2008 
 Tác giả luận văn 
Đặng Thị Thái 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài .......................................................1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................3 
4. Ý nghĩa khoa học của luận văn ......................................................................4 
5. Bố cục của luận văn .......................................................................................4 
Chƣơng 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu ....5 
1.1. Cơ sở khoa học của phát triển kinh tế hộ và môi trường khu vực nông 
thôn .....................................................................................................................5 
1.1.1. Quan điểm về phát triển, phát triển kinh tế, phát triển bền vững 5 
1.1.2. Quan điểm về phát triển kinh tế khu vực nông thôn trong quá trình công 
nghiệp hóa, hiện đại hóa 6 
1.1.3. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân 8 
1.1.4. Quan điểm về môi trường, môi trường khu vực nông thôn, miền núi 10 
1.1.5. Hiện trạng môi trường toàn cầu, môi trường Việt Nam 15 
1.1.6. Môi trường với đời sống con người và sản xuất nông - lâm nghiệp 21 
1.1.7. Hoạt động của con người với môi trường sinh thái trong nông thôn 22 
1.1.8. Đánh giá phát triển bền vững 24 
1.1.9. Môi trường với sự phát triển bền vững 25 
1.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 29 
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi 
trƣờng khu vực nông thôn huyện Định Hóa ............................................... 35 
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ................................................................... 35 
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 35 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
iv 
2.1.2. Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội chung của huyện Định Hóa 40 
2.1.3. Văn hóa - xã hội 47 
2.1.4. Cơ sở hạ tầng của huyện 49 
2.1.5. Tình hình môi trường ở huyện Định Hóa 49 
2.1.6. Quản lý tài nguyên – môi trường 51 
2.2. Thực trạng phát triển kinh tế hộ và những vấn đề về môi trường khu vực 
nông thôn huyện Định Hóa ............................................................................. 51 
2.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế hộ 51 
2.2.2. Thực trạng về môi trường khu vực nghiên cứu 77 
2.3. Phân tích mối quan hệ giữa phát triển kinh tế hộ với môi trường sinh thái 
khu vực nghiên cứu ......................................................................................... 88 
2.3.1. Thực trạng tình hình sử dụng phân bón và thuốc BVTV tại các nhóm hộ 
điều tra……………………………………………………………………… 88 
2.3.2. Mối quan hệ giữa thu nhập trồng trọt và môi trường khu vực nghiên cứu 
trong quá trình phát triển kinh tế hộ………………………………………… 91 
2.4. Một số vấn đề còn tồn tại và định hướng phát triển kinh tế hộ ............... 98 
Chƣơng 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế hộ gắn với 
bảo vệ môi trƣờng khu vực nông thôn huyện Định Hóa ......................... 103 
3.1. Giải pháp phát triển kinh tế…………………………………………… 103 
3.1.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa…………………………………… 103 
3.1.2. Đối với hộ nông dân………………………………………………... 103 
3.2. Giải pháp phát triển bền vững khu vực nghiên cứu………………….. 104 
3.2.1. Đối với Ủy ban huyện Định Hóa…………………………………… 104 
3.2.2. Đối với hộ nông dân………………………………………………... 105 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 107 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 110 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
v 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Trang 
Bảng 1.1: Tỷ lệ người dân nông thôn được cấp nước sạch 2007 ................... 16 
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng đất đai huyện Định Hóa qua các năm 2005 – 
2007 ................................................................................................................. 39 
Bảng 2.2: Tình hình nhân khẩu và lao động huyện Định Hóa năm 2005 - 
2007 ................................................................................................................. 41 
Bảng 2.3: Kết quả một số cây trồng chính trên địa bàn huyện Định Hóa năm 
2005 – 2007 ..................................................................................................... 44 
Bảng 2.4: Tình hình phát triển chăn nuôi trên địa bàn huyện Định Hóa năm 
2005 – 2007 ..................................................................................................... 45 
Bảng 2.5: Các mức phân nhóm hộ điều tra ..................................................... 53 
Bảng 2.6: Phân nhóm hộ theo thu nhập .......................................................... 53 
Bảng 2.7: Tình hình cơ bản các hộ điều tra .................................................... 54 
Bảng 2.8: Trình độ học vấn các chủ hộ điều tra ............................................ 55 
Bảng 2.9: Thành phần dân tộc chủ hộ theo thu nhập ...................................... 56 
Bảng 2.10: Thực trạng đất đai các hộ phân nhóm theo thu nhập.................... 58 
Bảng 2.11: Quy mô lao động của các hộ điều tra ........................................... 61 
Bảng 2.12: Trình độ học vấn của chủ hộ phân theo nhóm hộ ....................... 62 
Bảng 2.13: Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất của các nhóm hộ điều tra 
năm 2007 ......................................................................................................... 64 
Bảng 2.14: Chi tiết chi phí trồng trọt theo nhóm hộ ....................................... 66 
Bảng 2.15: Tổng hợp chi phí cho chăn nuôi theo nhóm hộ ............................ 68 
Bảng 2.16: Kết quả một số cây trồng chính năm 2007 chia theo nhóm hộ .... 70 
Bảng 2.17: Kết quả chăn nuôi của hộ năm 2007 ............................................ 72 
Bảng 2.18: Tổng hợp nguồn thu của các nhóm hộ điều tra ............................ 74 
Bảng 2.19: Cơ cấu thu nhập theo nhóm hộ ..................................................... 76 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
vi 
Bảng 2.20: Chất lượng và nguồn nước ăn, sinh hoạt của hộ .......................... 83 
Bảng 2.21: Điều kiện nhà vệ sinh gia đình ..................................................... 84 
Bảng 2.22: Điều kiện vệ sinh chuồng trại chăn nuôi ...................................... 85 
Bảng 2.23: Biện pháp xử lý rác thải tại các hộ ............................................... 86 
Bảng 2.24: Tình hình sử dụng phân bón và thuốc BVTV của các hộ ............ 90 
Bảng 2.25: Hệ số tương quan giữa thu nhập trồng trọt với các yếu tố cơ bản 
ảnh hưởng đến thu nhập trồng trọt của hộ năm 2007 ..................................... 93 
Bảng 2.26: Model Summary (b) ..................................................................... 94 
Bảng 2.27: ANOVA (b) .................................................................................. 95 
Bảng 2.28: Hệ số co dãn (hồi quy) giữa thu nhập trồng trọt với các yếu tố cơ 
bản tác động đến thu nhập của hộ năm 2007 .................................................. 96 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 2.1: Phân bổ thu nhập của hộ……….………………………… 52 
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu giới tính của chủ hộ……………………………… 55 
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu đất đai của các nhóm hộ…………………………. 59 
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu trình độ văn hoá của các nhóm hộ……………...... 63 
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu chi phí trồng trọt của các nhóm hộ………………. 67 
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu thu nhập của các nhóm hộ……………………….. 77 
DANH MỤC PHỤ LỤC 
Trang 
Phụ lục 01: Bảng câu hỏi điều tra..............….………………………….. 112 
Phụ lục 02: Bộ chỉ thị phát triển bền vững……………………………... 130 
Phụ lục 03: Tình hình biến động độ che phủ rừng huyện Định Hóa…… 133 
Phụ lục 04: Những loại thuốc BVTV được sử dụng ở huyện Định Hóa.. 134 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 
STT Ký hiệu viết tắt Nghĩa 
1 BVMT Bảo vệ môi trường 
2 BVTV Bảo vệ thực vật 
3 TN Thu nhập 
4 BQ Bình quân 
5 VH Văn hóa 
6 HH Hóa học 
7 NN Nông nghiệp 
8 VSMTNT Vệ sinh môi trường nông thôn 
9 TB Trung bình 
10 ĐVT Đơn vị tính 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LV_09_KTampQTKD_KTNN_DTT.pdf