Luận văn Phương trình bậc ba sinh bởi các yếu tố trong tam giác
Mục lục
Lời nói đầu 4
1 Các kiến thức cơ bản về phương trình bậc ba 24
1.1 Phương pháp giải phương trình bậc ba . . . . . . . . . . . . 24
1.2 Các tính chất nghiệm của phương trình bậc ba . . . . . . . 25
2 Phương trình bậc ba của các yếu tố trong tam giác 36
2.1 Phương trình bậc ba với nghiệm là các yếu tố độ dài trong
tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
2.2 Phương trình bậc ba sinh bởi các biểu thức lượng giác trong
tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.3 Phương trình bậc ba của các cung và góc đặc biệt . . . . . 58
3 Bất đẳng thức trong tam giác và nhận dạng tam giác 65
3.1 Nhận dạng tam giác đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
3.2 Nhận dạng tam giác vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
3.3 Nhận dạng tam giác cân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
4 Một số dạng bất đẳng thức liên quan 103
4.1 Một số dạng bất đẳng thức khác trong tam giác . . . . . . 103
4.2 Một số bài toán cực trị trong tam giác . . . . . . . . . . . . 108
Kết luận 113
Tài liệu tham khảo 114
5 Sáng tạo các bất đẳng thức trong tam giác 115
5.1 Bất đẳng thức Schur và ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . 115
5.2 Các bất đẳng thức đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . 1203
5.3 Bất đẳng thức Vectơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123
5.3.1 Các bất đẳng thức liên quan đến đường trung tuyến 123
5.3.2 Các bất đẳng thức liên quan đến đường tròn ngoại
tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 127
5.3.3 Các bất đẳng thức liên quan đến đường tròn nội tiếp 128
6 Các đẳng thức trong tam giác 129
6.1 Các đẳng thức liên quan đến yếu tố độ dài trong tam giác . 129
6.2 Các đẳng thức liên quan đến các biểu thức lượng giác trong
tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
6.3 Các đẳng thức liên quan đến các cung và góc đặc biệt . . . 143
172 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phương trình bậc ba sinh bởi các yếu tố trong tam giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
án 6.44. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.23) ta được
(R− 1
a
)(R− 1
b
) + (R− 1
b
)(R− 1
c
) + (R− 1
c
)(R− 1
a
)
= 3R2 +
1
2Rr
− p
2 + r2 + 4Rr
2pr
.
Bài toán 6.45. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.23) ta được
(R− 1
a
)(R− 1
b
)(R− 1
c
) = R3 − p
2 + r2 + 4Rr
4pr
R +
1
2r
− 1
4pRr
.
Bài toán 6.46. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.24) ta được
ha + hb + hc =
p2 + r2 + 4Rr
2R
.
Bài toán 6.47. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.24) ta được
hahb + hbhc + hcha =
2p2r
R
.
Bài toán 6.48. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.24) ta được
hahbhc =
2p2r2
R
.
Bài toán 6.49. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.25) ta được
1
ha
+
1
hb
+
1
hc
=
1
r
.
Bài toán 6.50. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.25) ta được
1
hahb
+
1
hbhc
+
1
hcha
=
p2 + r2 + 4Rr
4p2r2
.
www.VNMATH.com
135
Bài toán 6.51. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.26) ta được
ha
2 + hb
2 + hc
2 = (
p2 + r2 + 4Rr
2R
)2 − 4p
2r
R
.
Bài toán 6.52. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.26) ta được
ha
2hb
2 + hb
2hc
2 + hc
2ha
2 =
4p4r2
R2
− 2p
2r2
R2
(p2 + r2 + 4Rr).
Bài toán 6.53. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.27) ta được
(ha+hb)(hb+hc)+(hb+hc)(hc+ha)+(hc+ha)(ha+hb) = (
p2 + r2 + 4Rr
2R
)2+
2p2r
R
.
Bài toán 6.54. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.27) ta được
(ha + hb)(hb + hc)(hc + ha) =
p2r
R2
(p2 + r2 + 4Rr)− 2p
2r2
R
.
Bài toán 6.55. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.28) ta được
(hahb+hbhc)(hbhc+hcha)+(hbhc+hcha)(hcha+hahb)+(hcha+hahb)(hahb+hbhc)
=
4p4r2
R2
+
2p2r2
R
p2 + r2 + 4Rr
2R
.
Bài toán 6.56. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.28) ta được
(hahb + hbhc)(hbhc + hcha)(hcha + hahb) =
4p4r2
R2
− 4p
4r3
R2
.
p2 + r2 + 4Rr
2R
.
Bài toán 6.57. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.30) ta được
ra + rb + rc = 4R + r.
Bài toán 6.58. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.30) ta được
rarb + rbrc + rcra = p
2.
Bài toán 6.59. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.30) ta được
rarbrc = p
2r.
www.VNMATH.com
136
Bài toán 6.60. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.31) ta được
1
ra
+
1
rb
+
1
rc
=
1
r
.
Bài toán 6.61. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.31) ta được
1
rarb
+
1
rbrc
+
1
rcra
=
4R + r
p2r
.
Bài toán 6.62. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.32) ta được
ra
2 + rb
2 + rc
2 = (4R + r)2 − 2p2.
Bài toán 6.63. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.32) ta được
ra
2rb
2 + rb
2rc
2 + rc
2ra
2 = p4 − 2p2r(4R + r).
Bài toán 6.64. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.33) ta được
(ra + rb)(rb + rc) + (rb + rc)(rc + ra) + (rc + ra)(ra + rb) = (4R+ r)
2 + p2.
Bài toán 6.65. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.33) ta được
(ra + rb)(rb + rc)(rc + ra) = p
2(4R + r)− p2r.
Bài toán 6.66. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.34) ta được
(rarb+rbrc)(rbrc+rcra)+(rbrc+rcra)(rcra+rarb)+(rcra+rarb)(rarb+rbrc)
= p4 + p2r(4R + r).
Bài toán 6.67. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.34) ta được
(rarb + rbrc)(rbrc + rcra)(rcra + rarb) = p
4r(4R + r).
Bài toán 6.68. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.36) ta được
1
ra2
+
1
rb2
+
1
rc2
=
p2 − 2r(4R + r)
p2r2
.
Bài toán 6.69. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.36) ta được
1
ra2
1
rb2
+
1
rb2
1
rc2
+
1
rc2
1
ra2
=
(4R + r)2 − 2p2
p4r2
.
www.VNMATH.com
137
Bài toán 6.70. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.37) ta được
1
ra + rb
+
1
rb + rc
+
1
rc + ra
=
(4R + r)2 + p2
p2(4R + r)− p2r .
Bài toán 6.71. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.37) ta được
1
ra + rb
1
rb + rc
+
1
rb + rc
1
rc + ra
+
1
rc + ra
1
ra + rb
=
2(4R + r)
p2(4R + r)− p2r .
Bài toán 6.72. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.37) ta được
1
ra + rb
1
rb + rc
1
rc + ra
=
1
p2(4R + r)− p2r .
Bài toán 6.73. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.38) ta được
1
rarb
+
1
rbrc
+
1
rcra
=
r(4R + r)
p2r2
.
6.2 Các đẳng thức liên quan đến các biểu thức
lượng giác trong tam giác
Bài toán 6.74. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.41) ta được
sinA+ sinB + sinC =
p
R
.
Bài toán 6.75. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.41) ta được
sinA sinB + sinB sinC + sinC sinA =
p2 + r2 + 4Rr
4R2
.
Bài toán 6.76. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.41) ta được
sinA sinB sinC =
pr
2R2
.
Bài toán 6.77. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.42) ta được
1
sinA
+
1
sinB
+
1
sinC
=
p2 + r2 + 4Rr
2pr
.
www.VNMATH.com
138
Bài toán 6.78. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.42) ta được
1
sinA sinB
+
1
sinB sinC
+
1
sinC sinA
=
2R
r
.
Bài toán 6.79. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.42) ta được
1
sinA sinB sinC
=
2R2
pr
.
Bài toán 6.80. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.43) ta được
sin2A+ sin2B + sin2C =
p2 − r2 − 4Rr
2R2
.
Bài toán 6.81. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.43) ta được
sin2A sin2B + sin2B sin2C + sin2C sin2A = (
p2 + r2 + 4Rr
4R2
)2 − p
2r
R3
.
Bài toán 6.82. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.43) ta được
sin2A sin2B sin2C =
p2r2
4R4
.
Bài toán 6.83. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.44) ta được
(sinA+ sinB)(sinB + sinC) + (sinB + sinC)(sinC + sinA)
+(sinC + sinA)(sinA+ sinB) =
5p2 + r2 + 4Rr
4R2
.
Bài toán 6.84. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.44) ta được
(sinA+ sinB)(sinB + sinC)(sinC + sinA) =
p
R
p2 + r2 + 2Rr
4R2
.
Bài toán 6.85. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.46) ta được
cosA+ cosB + cosC =
R + r
R
.
Bài toán 6.86. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.46) ta được
cosA cosB + cosB cosC + cosC cosA =
p2 + r2 − 4R2
4R2
.
www.VNMATH.com
139
Bài toán 6.87. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.46) ta được
cosA cosB cosC =
(2R + r)2 − p2
4R2
.
Bài toán 6.88. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.47) ta được
1
cosA
+
1
cosB
+
1
cosC
=
p2 + r2 − 4R2
p2 − (2R + r)2 .
Bài toán 6.89. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.47) ta được
1
cosA cosB
+
1
cosB cosC
+
1
cosC cosA
=
4R(R + r)
p2 − (2R + r)2 .
Bài toán 6.90. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.48) ta được
(cosA+ cosB)(cosB + cosC) + (cosB + cosC)(cosC + cosA)
+(cosC + cosA)(cosA+ cosB) =
p2 + 5r2 + 8Rr
4R2
.
Bài toán 6.91. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.48) ta được
(cosA+ cosB)(cosB + cosC)(cosC + cosA) =
r
4R3
(p2 + r2 + 2Rr).
Bài toán 6.92. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.49) ta được
sin2
A
2
+ sin2
B
2
+ sin2
C
2
=
2R− r
2R
.
Bài toán 6.93. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.49) ta được
sin2
A
2
sin2
B
2
+ sin2
B
2
sin2
C
2
+ sin2
C
2
sin2
A
2
=
p2 + r2 − 8Rr
16R2
.
Bài toán 6.94. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.49) ta được
sin2
A
2
sin2
B
2
sin2
C
2
=
r2
16R2
.
Bài toán 6.95. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.50) ta được
cos2
A
2
+ cos2
B
2
+ cos2
C
2
=
4R + r
2R
.
www.VNMATH.com
140
Bài toán 6.96. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.50) ta được
cos2
A
2
cos2
B
2
+ cos2
B
2
cos2
C
2
+ cos2
C
2
cos2
A
2
=
p2 + (4R + r)2
16R2
.
Bài toán 6.97. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.50) ta được
cos2
A
2
cos2
B
2
cos2
C
2
=
p2
16R2
.
Bài toán 6.98. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.51) ta được
1
sin2
A
2
+
1
sin2
B
2
+
1
sin2
C
2
=
p2 + r2 − 8Rr
r2
.
Bài toán 6.99. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.51) ta được
1
sin2
A
2
sin2
B
2
+
1
sin2
B
2
sin2
C
2
+
1
sin2
C
2
sin2
A
2
=
8R(2R− r)
r2
.
Bài toán 6.100. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.51) ta được
1
sin2
A
2
sin2
B
2
sin2
C
2
=
16R2
r2
.
Bài toán 6.101. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.52) ta được
1
cos2
A
2
+
1
cos2
B
2
+
1
cos2
C
2
=
p2 + (4R + r)2
p2
.
Bài toán 6.102. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.52) ta được
1
cos2
A
2
cos2
B
2
+
1
cos2
B
2
cos2
C
2
+
1
cos2
C
2
cos2
A
2
=
8R(4R + r)
p2
.
Bài toán 6.103. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.52) ta được
1
cos2
A
2
cos2
B
2
cos2
C
2
=
16R2
p2
.
www.VNMATH.com
141
Bài toán 6.104. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.53) ta được
cotA+ cotB + cotC =
p2 − r2 − 4Rr
2pr
.
Bài toán 6.105. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.53) ta được
cotA cotB + cotB cotC + cotC cotA = 1.
Bài toán 6.106. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.53) ta được
cotA cotB cotC =
(2R + r)2 − p2
2pr
.
Bài toán 6.107. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.54) ta được
tanA+ tanB + tanC =
2pr
p2 − (2R + r)2 .
Bài toán 6.108. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.54) ta được
tanA tanB + tanB tanC + tanC tanA =
p2 − r2 − 4Rr
p2 − (2R + r)2 .
Bài toán 6.109. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.54) ta được
tanA tanB tanC =
2pr
p2 − (2R + r)2 .
Bài toán 6.110. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.55) ta được
tan
A
2
+ tan
B
2
+ tan
C
2
=
4R + r
p
.
Bài toán 6.111. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.55) ta được
tan
A
2
tan
B
2
+ tan
B
2
tan
C
2
+ tan
C
2
tan
A
2
= 1.
Bài toán 6.112. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.55) ta được
tan
A
2
tan
B
2
tan
C
2
=
r
p
.
www.VNMATH.com
142
Bài toán 6.113. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.56) ta được
cot
A
2
+ cot
B
2
+ cot
C
2
=
p
r
.
Bài toán 6.114. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.56) ta được
cot
A
2
cot
B
2
+ cot
B
2
cot
C
2
+ cot
C
2
cot
A
2
=
4R + r
r
.
Bài toán 6.115. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.56) ta được
cot
A
2
cot
B
2
cot
C
2
=
p
r
.
Bài toán 6.116. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.57) ta được
tan2
A
2
+ tan2
B
2
+ tan2
C
2
=
(4R + r)2 − 2p2
p2
.
Bài toán 6.117. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.57) ta được
tan2
A
2
tan2
B
2
+ tan2
B
2
tan2
C
2
+ tan2
C
2
tan2
A
2
=
p2 − 2r2 − 8Rr
p2
.
Bài toán 6.118. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.59) ta được
cot2
A
2
+ cot2
B
2
+ cot2
C
2
=
p2 − 2r2 − 8Rr
r2
Bài toán 6.119. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.59) ta được
cot2
A
2
cot2
B
2
+ cot2
B
2
cot2
C
2
+ cot2
C
2
cot2
A
2
=
(4R + r)2 − 2p2
r2
.
Bài toán 6.120. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.61) ta được
a sinA+ b sinB + c sinC =
p2 − r2 − 4Rr
R
.
Bài toán 6.121. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.61) ta được
a sinA.b sinB+b sinB.c sinC+c sinC.a sinA = (
p2 + r2 + 4Rr
2R
)2−4rp
2
R
.
Bài toán 6.122. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.61) ta được
a sinA.b sinB.c sinC =
2p2r2
R
.
www.VNMATH.com
143
6.3 Các đẳng thức liên quan đến các cung và góc
đặc biệt
Bài toán 6.123. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.62) ta được
cos
pi
7
+ cos
3pi
7
+ cos
5pi
7
=
1
2
.
Bài toán 6.124. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.62) ta được
cos
pi
7
cos
3pi
7
+ cos
3pi
7
cos
5pi
7
+ cos
5pi
7
cos
pi
7
= −1
2
.
Bài toán 6.125. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.62) ta được
cos
pi
7
cos
3pi
7
cos
5pi
7
= −1
8
.
Bài toán 6.126. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.62) ta được
(cos
pi
7
+ cos
3pi
7
)(cos
3pi
7
+ cos
5pi
7
)(cos
5pi
7
+ cos
pi
7
) = −3
8
.
Bài toán 6.127. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.62) ta được
cos3
pi
7
+ cos3
3pi
7
+ cos3
5pi
7
=
1
2
.
Bài toán 6.128. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.62) ta được
(cos
pi
7
+ cos
3pi
7
− cos 5pi
7
)(cos
3pi
7
+ cos
5pi
7
− cos pi
7
)
(cos
5pi
7
+ cos
pi
7
− cos 3pi
7
) = −1
8
.
Bài toán 6.129. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.62) ta được
cos
pi
7
+ cos
3pi
7
cos
5pi
7
+
cos
3pi
7
+ cos
5pi
7
cos
pi
7
+
cos
5pi
7
+ cos
pi
7
cos
3pi
7
= −1.
Bài toán 6.130. Áp dụng tính chất 1.11 vào phương trình (2.62) ta được
cos4
pi
7
+ cos4
3pi
7
+ cos4
5pi
7
=
13
16
.
www.VNMATH.com
144
Bài toán 6.131. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.62) ta được
cos
pi
7
cos
3pi
7
cos
5pi
7
+
cos
3pi
7
cos
5pi
7
cos
pi
7
+
cos
5pi
7
cos
3pi
7
cos
pi
7
= −10.
Bài toán 6.132. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.62) ta được
cos
pi
7
cos
3pi
7
cos
5pi
7
+
cos
3pi
7
cos
5pi
7
cos
pi
7
+
cos
5pi
7
cos
pi
7
cos
3pi
7
= −3.
Bài toán 6.133. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.62) ta được
1
cos
pi
7
+ cos
3pi
7
+
1
cos
3pi
7
+ cos
5pi
7
+
1
cos
5pi
7
+ cos
pi
7
= 2.
Bài toán 6.134. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.63) ta được
1
cos
pi
7
+
1
cos
3pi
7
+
1
cos
5pi
7
= 4.
Bài toán 6.135. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.63) ta được
1
cos
pi
7
cos
3pi
7
+
1
cos
3pi
7
cos
5pi
7
+
1
cos
5pi
7
cos
pi
7
= −4.
Bài toán 6.136. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.63) ta được
(
1
cos
pi
7
+
1
cos
3pi
7
)(
1
cos
3pi
7
+
1
cos
5pi
7
)(
1
cos
5pi
7
+
1
cos
pi
7
) = −8.
Bài toán 6.137. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.63) ta được
1
cos3
pi
7
+
1
cos3
3pi
7
+
1
cos3
5pi
7
= 88.
www.VNMATH.com
145
Bài toán 6.138. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.63) ta được
(
1
cos
pi
7
+
1
cos
3pi
7
− 1
cos
5pi
7
)(
1
cos
3pi
7
+
1
cos
5pi
7
− 1
cos
pi
7
)
(
1
cos
5pi
7
+
1
cos
pi
7
− 1
cos
3pi
7
) = −64
Bài toán 6.139. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.63) ta được
1
cos
pi
7
+
1
cos
3pi
7
1
cos
5pi
7
+
1
cos
3pi
7
+
1
cos
5pi
7
1
cos
pi
7
+
1
cos
5pi
7
+
1
cos
pi
7
1
cos
3pi
7
= −1.
Bài toán 6.140. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.63) ta được
cos
pi
7
cos
3pi
7
cos
pi
7
+ cos
3pi
7
+
cos
3pi
7
cos
5pi
7
cos
3pi
7
+ cos
5pi
7
+
cos
5pi
7
cos
pi
7
cos
5pi
7
+ cos
pi
7
= −3
2
.
Bài toán 6.141. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.64) ta được
cos2
pi
7
+ cos2
3pi
7
+ cos2
5pi
7
=
5
4
.
Bài toán 6.142. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.64) ta được
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
+ cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
+ cos2
5pi
7
cos2
pi
7
=
3
8
.
Bài toán 6.143. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.64) ta được
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
=
1
64
.
Bài toán 6.144. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.64) ta được
cos4
pi
7
+ cos4
3pi
7
+ cos4
5pi
7
=
13
16
.
www.VNMATH.com
146
Bài toán 6.145. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.64) ta được
(cos2
pi
7
+ cos2
3pi
7
)(cos2
3pi
7
+ cos2
5pi
7
)(cos2
5pi
7
+ cos2
pi
7
) =
29
64
.
Bài toán 6.146. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.64) ta được
cos6
pi
7
+ cos6
3pi
7
+ cos6
5pi
7
=
19
32
.
Bài toán 6.147. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.64) ta được
(cos2
pi
7
+ cos2
3pi
7
− cos2 5pi
7
)(cos2
3pi
7
+ cos2
5pi
7
− cos2 pi
7
)
(cos2
5pi
7
+ cos2
pi
7
− cos2 3pi
7
) = −13
64
Bài toán 6.148. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.64) ta được
cos2
pi
7
+ cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
+
cos2
3pi
7
+ cos2
5pi
7
cos2
pi
7
+
cos2
5pi
7
+ cos2
pi
7
cos2
3pi
7
= 27.
Bài toán 6.149. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.64) ta được
cos4
pi
7
cos4
3pi
7
+ cos4
3pi
7
cos4
5pi
7
+ cos4
5pi
7
cos4
pi
7
=
13
128
.
Bài toán 6.150. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.64) ta được
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
+
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
cos2
pi
7
+
cos2
5pi
7
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
= 52.
Bài toán 6.151. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.64) ta được
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
+
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
cos2
pi
7
+
cos2
5pi
7
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
=
13
2
.
www.VNMATH.com
147
Bài toán 6.152. Áp dụng tính chất 1.16 vào phương trình (2.64) ta được
1
cos4
pi
7
+
1
cos4
3pi
7
+
1
cos4
5pi
7
= 416.
Bài toán 6.153. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.64) ta được
1
cos2
pi
7
+ cos2
3pi
7
+
1
cos2
3pi
7
+ cos2
5pi
7
+
1
cos2
5pi
7
+ cos2
pi
7
=
124
29
.
Bài toán 6.154. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.65) ta được
sin2
pi
7
+ sin2
3pi
7
+ sin2
5pi
7
=
7
4
.
Bài toán 6.155. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.65) ta được
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
+ sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
+ sin2
5pi
7
sin2
pi
7
=
7
8
.
Bài toán 6.156. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.65) ta được
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
=
7
64
.
Bài toán 6.157. Áp dụng tính chất 1.4 vào phương trình (2.65) ta được
1
sin2
pi
7
+
1
sin2
3pi
7
+
1
sin2
5pi
7
= 8.
Bài toán 6.158. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.65) ta được
sin4
pi
7
+ sin4
3pi
7
+ sin4
5pi
7
=
21
16
.
Bài toán 6.159. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.65) ta được
(sin2
pi
7
+ sin2
3pi
7
)(sin2
3pi
7
+ sin2
5pi
7
)(sin2
5pi
7
+ sin2
pi
7
) =
91
64
.
Bài toán 6.160. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.65) ta được
sin6
pi
7
+ sin6
3pi
7
+ sin6
5pi
7
=
35
32
.
www.VNMATH.com
148
Bài toán 6.161. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.65) ta được
(sin2
pi
7
+ sin2
3pi
7
− sin2 5pi
7
)(sin2
3pi
7
+ sin2
5pi
7
− sin2 pi
7
)
(sin2
5pi
7
+ sin2
pi
7
− sin2 3pi
7
) = − 7
64
Bài toán 6.162. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.65) ta được
sin2
pi
7
+ sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
+
sin2
3pi
7
+ sin2
5pi
7
sin2
pi
7
+
sin2
5pi
7
+ sin2
pi
7
sin2
3pi
7
= 11.
Bài toán 6.163. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.65) ta được
sin4
pi
7
sin4
3pi
7
+ sin4
3pi
7
sin4
5pi
7
+ sin4
5pi
7
sin4
pi
7
=
49
128
.
Bài toán 6.164. Áp dụng tính chất T13 vào phương trình (2.65) ta được
1
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
+
1
sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
+
1
sin2
5pi
7
sin2
pi
7
= 16.
Bài toán 6.165. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.65) ta được
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
+
sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
sin2
pi
7
+
sin2
5pi
7
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
= 12.
Bài toán 6.166. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.65) ta được
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
+
sin2
3pi
7
sin2
5pi
7
sin2
pi
7
+
sin2
5pi
7
sin2
pi
7
sin2
3pi
7
=
7
2
.
Bài toán 6.167. Áp dụng tính chất 1.16 vào phương trình (2.65) ta được
1
sin4
pi
7
+
1
sin4
3pi
7
+
1
sin4
5pi
7
= 32.
www.VNMATH.com
149
Bài toán 6.168. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.65) ta được
1
sin2
pi
7
+ sin2
3pi
7
+
1
sin2
3pi
7
+ sin2
5pi
7
+
1
sin2
5pi
7
+ sin2
pi
7
=
252
91
.
Bài toán 6.169. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos2
pi
7
+
1
cos2
3pi
7
+
1
cos2
5pi
7
= 24.
Bài toán 6.170. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
+
1
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
+
1
cos2
5pi
7
cos2
pi
7
= 80.
Bài toán 6.171. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
= 64.
Bài toán 6.172. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos4
pi
7
+
1
cos4
3pi
7
+
1
cos4
5pi
7
= 416.
Bài toán 6.173. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.66) ta được
(
1
cos2
pi
7
+
1
cos2
3pi
7
)(
1
cos2
3pi
7
+
1
cos2
5pi
7
)(
1
cos2
5pi
7
+
1
cos2
pi
7
) = 1856.
Bài toán 6.174. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos6
pi
7
+
1
cos6
3pi
7
+
1
cos6
5pi
7
= 8256.
www.VNMATH.com
150
Bài toán 6.175. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.66) ta được
(
1
cos2
pi
7
+
1
cos2
3pi
7
− 1
cos2
5pi
7
)(
1
cos2
3pi
7
+
1
cos2
5pi
7
− 1
cos2
pi
7
)
(
1
cos2
5pi
7
+
1
cos2
pi
7
− 1
cos2
3pi
7
) = −6656
Bài toán 6.176. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos2
pi
7
+
1
cos2
3pi
7
1
cos2
5pi
7
+
1
cos2
3pi
7
+
1
cos2
5pi
7
1
cos2
pi
7
+
1
cos2
5pi
7
+
1
cos2
pi
7
1
cos2
3pi
7
= 27.
Bài toán 6.177. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.66) ta được
1
cos4
pi
7
cos4
3pi
7
+
1
cos4
3pi
7
cos4
5pi
7
+
1
cos4
5pi
7
cos4
pi
7
= 3328.
Bài toán 6.178. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.66) ta được
cos2
pi
7
cos2
3pi
7
cos2
pi
7
+ cos2
3pi
7
+
cos2
3pi
7
cos2
5pi
7
cos2
3pi
7
+ cos2
5pi
7
+
cos2
5pi
7
cos2
pi
7
cos2
5pi
7
+ cos2
pi
7
=
41
116
.
Bài toán 6.179. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.67) ta được
cos
2pi
7
+ cos
4pi
7
+ cos
6pi
7
= −1
2
.
Bài toán 6.180. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.67) ta được
cos
2pi
7
cos
4pi
7
+ cos
4pi
7
cos
6pi
7
+ cos
6pi
7
cos
2pi
7
= −1
2
.
Bài toán 6.181. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.67) ta được
cos
2pi
7
cos
4pi
7
cos
6pi
7
=
1
8
.
www.VNMATH.com
151
Bài toán 6.182. Áp dụng tính chất 1.4 vào phương trình (2.67) ta được
1
cos
2pi
7
+
1
cos
4pi
7
+
1
cos
6pi
7
= −4.
Bài toán 6.183. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.67) ta được
cos2
2pi
7
+ cos2
4pi
7
+ cos2
6pi
7
=
5
4
.
Bài toán 6.184. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.67) ta được
(cos
2pi
7
+ cos
4pi
7
)(cos
4pi
7
+ cos
6pi
7
)(cos
6pi
7
+ cos
pi
7
) =
1
8
.
Bài toán 6.185. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.67) ta được
cos3
2pi
7
+ cos3
4pi
7
+ cos3
6pi
7
= −1
2
.
Bài toán 6.186. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.67) ta được
(cos
2pi
7
+cos
4pi
7
−cos 6pi
7
)(cos
4pi
7
+cos
6pi
7
−cos 2pi
7
)(cos
6pi
7
+cos
2pi
7
−cos 4pi
7
) =
1
8
.
Bài toán 6.187. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.67) ta được
cos
2pi
7
+ cos
4pi
7
cos
6pi
7
+
cos
4pi
7
+ cos
6pi
7
cos
2pi
7
+
cos
6pi
7
+ cos
2pi
7
cos
4pi
7
= −1.
Bài toán 6.188. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.67) ta được
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
+ cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+ cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
=
3
8
.
Bài toán 6.189. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.67) ta được
cos
2pi
7
cos
4pi
7
cos
6pi
7
+
cos
4pi
7
cos
6pi
7
cos
2pi
7
+
cos
6pi
7
cos
2pi
7
cos
4pi
7
= −10.
www.VNMATH.com
152
Bài toán 6.190. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.67) ta được
cos
2pi
7
cos
4pi
7
cos
6pi
7
+
cos
4pi
7
cos
6pi
7
cos
2pi
7
+
cos
6pi
7
cos
2pi
7
cos
4pi
7
= 3.
Bài toán 6.191. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.67) ta được
1
cos
2pi
7
+ cos
4pi
7
+
1
cos
4pi
7
+ cos
6pi
7
+
1
cos
6pi
7
+ cos
2pi
7
= −2.
Bài toán 6.192. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.68) ta được
1
cos
2pi
7
+
1
cos
4pi
7
+
1
cos
6pi
7
= −4.
Bài toán 6.193. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.68) ta được
1
cos
2pi
7
cos
4pi
7
+
1
cos
4pi
7
cos
6pi
7
+
1
cos
6pi
7
cos
2pi
7
= −4.
Bài toán 6.194. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.68) ta được
1
cos
2pi
7
cos
4pi
7
cos
6pi
7
= 8.
Bài toán 6.195. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.68) ta được
(
1
cos
2pi
7
+
1
cos
4pi
7
)(
1
cos
4pi
7
+
1
cos
6pi
7
)(
1
cos
6pi
7
+
1
cos
2pi
7
) = 8.
Bài toán 6.196. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.68) ta được
1
cos3
2pi
7
+
1
cos3
4pi
7
+
1
cos3
6pi
7
= 88.
www.VNMATH.com
153
Bài toán 6.197. Áp dụng tính chất 1.8 vào phương trình (2.68) ta được
(
1
cos
2pi
7
+
1
cos
4pi
7
− 1
cos
6pi
7
)(
1
cos
4pi
7
+
1
cos
6pi
7
− 1
cos
2pi
7
)
(
1
cos
6pi
7
+
1
cos
2pi
7
− 1
cos
4pi
7
) = 64.
Bài toán 6.198. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.68) ta được
1
cos
2pi
7
+
1
cos
4pi
7
1
cos
6pi
7
+
1
cos
4pi
7
+
1
cos
6pi
7
1
cos
2pi
7
+
1
cos
6pi
7
+
1
cos
2pi
7
1
cos
4pi
7
= −1.
Bài toán 6.199. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.68) ta được
1
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
+
1
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+
1
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
= 80.
Bài toán 6.200. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.68) ta được
1
1
cos
2pi
7
+
1
cos
4pi
7
+
1
1
cos
4pi
7
+
1
cos
6pi
7
+
1
1
cos
6pi
7
+
1
cos
2pi
7
=
3
2
.
Bài toán 6.201. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.69) ta được
cos2
2pi
7
+ cos2
4pi
7
+ cos2
6pi
7
=
5
4
.
Bài toán 6.202. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.69) ta được
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
+ cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+ cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
=
3
8
.
Bài toán 6.203. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.69) ta được
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
=
1
64
.
www.VNMATH.com
154
Bài toán 6.204. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.69) ta được
cos4
2pi
7
+ cos4
4pi
7
+ cos4
6pi
7
=
13
16
.
Bài toán 6.205. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.69) ta được
(cos2
2pi
7
+ cos2
4pi
7
)(cos2
4pi
7
+ cos2
6pi
7
)(cos2
6pi
7
+ cos2
2pi
7
) =
29
64
.
Bài toán 6.206. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.69) ta được
cos6
2pi
7
+ cos6
4pi
7
+ cos6
6pi
7
=
19
32
.
Bài toán 6.207. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.69) ta được
cos2
2pi
7
+ cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+
cos2
4pi
7
+ cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
+
cos2
6pi
7
+ cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
= 27.
Bài toán 6.208. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.69) ta được
cos4
2pi
7
cos4
4pi
7
+ cos4
4pi
7
cos4
6pi
7
+ cos4
6pi
7
cos4
2pi
7
=
13
128
.
Bài toán 6.209. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.69) ta được
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
+
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
= 52.
Bài toán 6.210. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.69) ta được
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
+
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
=
13
2
.
Bài toán 6.211. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.69) ta được
1
cos2
2pi
7
+ cos2
4pi
7
+
1
cos2
4pi
7
+ cos2
6pi
7
+
1
cos2
6pi
7
+ cos2
2pi
7
=
124
29
.
www.VNMATH.com
155
Bài toán 6.212. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos2
2pi
7
+
1
cos2
4pi
7
+
1
cos2
6pi
7
= 24.
Bài toán 6.213. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
+
1
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
+
1
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
= 80.
Bài toán 6.214. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
= 64.
Bài toán 6.215. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos4
2pi
7
+
1
cos4
4pi
7
+
1
cos4
6pi
7
= 416.
Bài toán 6.216. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.70) ta được
(
1
cos2
2pi
7
+
1
cos2
4pi
7
)(
1
cos2
4pi
7
+
1
cos2
6pi
7
)(
1
cos2
6pi
7
+
1
cos2
2pi
7
) = 1856.
Bài toán 6.217. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos6
2pi
7
+
1
cos6
4pi
7
+
1
cos6
6pi
7
= 8256.
Bài toán 6.218. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos2
2pi
7
+
1
cos2
4pi
7
1
cos2
6pi
7
+
1
cos2
4pi
7
+
1
cos2
6pi
7
1
cos2
2pi
7
+
1
cos2
6pi
7
+
1
cos2
2pi
7
1
cos2
4pi
7
= 27.
www.VNMATH.com
156
Bài toán 6.219. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.70) ta được
1
cos4
2pi
7
cos4
4pi
7
+
1
cos4
4pi
7
cos4
6pi
7
+
1
cos4
6pi
7
cos4
2pi
7
= 3328.
Bài toán 6.220. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.70) ta được
cos2
2pi
7
cos2
4pi
7
cos2
2pi
7
+ cos2
4pi
7
+
cos2
4pi
7
cos2
6pi
7
cos2
4pi
7
+ cos2
6pi
7
+
cos2
6pi
7
cos2
2pi
7
cos2
6pi
7
+ cos2
2pi
7
=
41
116
.
Bài toán 6.221. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.71) ta được
cos2
pi
14
+ cos2
3pi
14
+ cos2
5pi
14
=
7
4
.
Bài toán 6.222. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.71) ta được
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
+ cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
+ cos2
5pi
14
cos2
pi
14
=
7
8
.
Bài toán 6.223. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.71) ta được
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
=
7
64
.
Bài toán 6.224. Áp dụng tính chất 1.4 vào phương trình (2.71) ta được
1
cos2
pi
14
+
1
cos2
3pi
14
+
1
cos2
5pi
14
= 8.
Bài toán 6.225. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.71) ta được
cos4
pi
14
+ cos4
3pi
14
+ cos4
5pi
14
=
21
16
.
Bài toán 6.226. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.71) ta được
(cos2
pi
14
+ cos2
3pi
14
)(cos2
3pi
14
+ cos2
5pi
14
)(cos2
5pi
14
+ cos2
pi
14
) =
91
64
.
www.VNMATH.com
157
Bài toán 6.227. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.71) ta được
cos6
pi
14
+ cos6
3pi
14
+ cos6
5pi
14
=
35
32
.
Bài toán 6.228. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.71) ta được
cos2
pi
14
+ cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
+
cos2
3pi
14
+ cos2
5pi
14
cos2
pi
14
+
cos2
5pi
14
+ cos2
pi
14
cos2
3pi
14
= 14.
Bài toán 6.229. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.71) ta được
cos4
pi
14
cos4
3pi
14
+ cos4
3pi
14
cos4
5pi
14
+ cos4
5pi
14
cos4
pi
14
=
49
128
.
Bài toán 6.230. Áp dụng tính chất 1.13 vào phương trình (2.71) ta được
1
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
+
1
cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
+
1
cos2
5pi
14
cos2
pi
14
= 16.
Bài toán 6.231. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.71) ta được
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
+
cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
cos2
pi
14
+
cos2
5pi
14
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
= 12.
Bài toán 6.232. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.71) ta được
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
+
cos2
3pi
14
cos2
5pi
14
cos2
pi
14
+
cos2
5pi
14
cos2
pi
14
cos2
3pi
14
=
7
2
.
Bài toán 6.233. Áp dụng tính chất 1.16 vào phương trình (2.71) ta được
1
cos4
pi
14
+
1
cos4
3pi
14
+
1
cos4
5pi
14
= 32.
www.VNMATH.com
158
Bài toán 6.234. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.71) ta được
1
cos2
pi
14
+ cos2
3pi
14
+
1
cos2
3pi
14
+ cos2
5pi
14
+
1
cos2
5pi
14
+ cos2
pi
14
=
252
91
.
Bài toán 6.235. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.72) ta được
tan2
pi
7
+ tan2
3pi
7
+ tan2
5pi
7
= 21.
Bài toán 6.236. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.72) ta được
tan2
pi
7
tan2
3pi
7
+ tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
+ tan2
5pi
7
tan2
pi
7
= 35.
Bài toán 6.237. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.72) ta được
tan2
pi
7
tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
= 7.
Bài toán 6.238. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.72) ta được
tan4
pi
7
+ tan4
3pi
7
+ tan4
5pi
7
= 371.
Bài toán 6.239. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.72) ta được
(tan2
pi
7
+ tan2
3pi
7
)(tan2
3pi
7
+ tan2
5pi
7
)(tan2
5pi
7
+ tan2
pi
7
) = 728.
Bài toán 6.240. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.72) ta được
tan6
pi
7
+ tan6
3pi
7
+ tan6
5pi
7
= 7077.
Bài toán 6.241. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.72) ta được
tan2
pi
7
+ tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
+
tan2
3pi
7
+ tan2
5pi
7
tan2
pi
7
+
tan2
5pi
7
+ tan2
pi
7
tan2
3pi
7
= 102.
Bài toán 6.242. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.72) ta được
tan4
pi
7
tan4
3pi
7
+ tan4
3pi
7
tan4
5pi
7
+ tan4
5pi
7
tan4
pi
7
= 931.
www.VNMATH.com
159
Bài toán 6.243. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.72) ta được
tan2
pi
7
tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
+
tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
tan2
pi
7
+
tan2
5pi
7
tan2
pi
7
tan2
3pi
7
= 53.
Bài toán 6.244. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.72) ta được
tan2
pi
7
tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
+
tan2
3pi
7
tan2
5pi
7
tan2
pi
7
+
tan2
5pi
7
tan2
pi
7
tan2
3pi
7
= 133.
Bài toán 6.245. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.72) ta được
1
tan2
pi
7
+ tan2
3pi
7
+
1
tan2
3pi
7
+ tan2
5pi
7
+
1
tan2
5pi
7
+ tan2
pi
7
=
17
26
.
Bài toán 6.246. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.73) ta được
cot2
pi
7
+ cot2
3pi
7
+ cot2
5pi
7
= 5
Bài toán 6.247. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.73) ta được
cot2
pi
7
cot2
3pi
7
+ cot2
3pi
7
cot2
5pi
7
+ cot2
5pi
7
cot2
pi
7
= 3
Bài toán 6.248. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.73) ta được
cot2
pi
7
cot2
3pi
7
cot2
5pi
7
=
1
7
Bài toán 6.249. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.73) ta được
cot4
pi
7
+ cot4
3pi
7
+ cot4
5pi
7
= 9.
Bài toán 6.250. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.73) ta được
(cot2
pi
7
+ cot2
3pi
7
)(cot2
3pi
7
+ cot2
5pi
7
)(cot2
5pi
7
+ cot2
pi
7
) =
104
7
.
www.VNMATH.com
160
Bài toán 6.251. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.73) ta được
cot6
pi
7
+ cot6
3pi
7
+ cot6
5pi
7
=
563
7
.
Bài toán 6.252. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.73) ta được
cot2
pi
7
+ cot2
3pi
7
cot2
5pi
7
+
cot2
3pi
7
+ cot2
5pi
7
cot2
pi
7
+
cot2
5pi
7
+ cot2
pi
7
cot2
3pi
7
= 102.
Bài toán 6.253. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.73) ta được
cot4
pi
7
cot4
3pi
7
+ cot4
3pi
7
cot4
5pi
7
+ cot4
5pi
7
cot4
pi
7
=
53
7
Bài toán 6.254. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.73) ta được
1
cot2
pi
7
+ cot2
3pi
7
+
1
cot2
3pi
7
+ cot2
5pi
7
+
1
cot2
5pi
7
+ cot2
pi
7
=
49
26
.
Bài toán 6.255. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.74) ta được
cos
2pi
9
+ cos
4pi
9
+ cos
8pi
9
= 0.
Bài toán 6.256. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.74) ta được
cos
2pi
9
cos
4pi
9
+ cos
4pi
9
cos
8pi
9
+ cos
8pi
9
cos
2pi
9
= −3
4
.
Bài toán 6.257. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.74) ta được
cos
2pi
9
cos
4pi
9
cos
8pi
9
= −1
8
.
Bài toán 6.258. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.74) ta được
(cos
2pi
9
+ cos
4pi
9
)(cos
4pi
9
+ cos
8pi
9
)(cos
8pi
9
+ cos
2pi
9
) =
1
8
.
Bài toán 6.259. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.74) ta được
cos3
2pi
9
+ cos3
4pi
9
+ cos3
8pi
9
= −3
8
.
www.VNMATH.com
161
Bài toán 6.260. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.74) ta được
cos
2pi
9
+ cos
4pi
9
cos
8pi
9
+
cos
4pi
9
+ cos
8pi
9
cos
2pi
9
+
cos
8pi
9
+ cos
2pi
9
cos
4pi
9
= −3.
Bài toán 6.261. Áp dụng tính chất 1.11 vào phương trình (2.74) ta được
cos4
2pi
9
+ cos4
4pi
9
+ cos4
8pi
9
=
9
8
.
Bài toán 6.262. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.74) ta được
cos
2pi
9
cos
4pi
9
cos
8pi
9
+
cos
4pi
9
cos
8pi
9
cos
2pi
9
+
cos
8pi
9
cos
4pi
9
cos
2pi
9
= −12.
Bài toán 6.263. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.74) ta được
cos
2pi
9
cos
4pi
9
cos
8pi
9
+
cos
4pi
9
cos
8pi
9
cos
2pi
9
+
cos
8pi
9
cos
2pi
9
cos
4pi
9
= −9
2
.
Bài toán 6.264. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.74) ta được
1
cos
2pi
9
+ cos
4pi
9
+
1
cos
4pi
9
+ cos
8pi
9
+
1
cos
8pi
9
+ cos
2pi
9
= −6.
Bài toán 6.265. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.75) ta được
1
cos
2pi
9
+
1
cos
4pi
9
+
1
cos
8pi
9
= 6.
Bài toán 6.266. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.75) ta được
1
cos
2pi
9
cos
4pi
9
+
1
cos
4pi
9
cos
8pi
9
+
1
cos
8pi
9
cos
2pi
9
= 0.
www.VNMATH.com
162
Bài toán 6.267. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.75) ta được
1
cos
2pi
9
cos
4pi
9
cos
8pi
9
= −8.
Bài toán 6.268. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.75) ta được
(
1
cos
2pi
9
+ cos
4pi
9
)(
1
cos
4pi
9
+ cos
8pi
9
)(
1
cos
8pi
9
+ cos
2pi
9
) = 8.
Bài toán 6.269. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.75) ta được
1
cos3
2pi
9
+
1
cos3
4pi
9
+
1
cos3
8pi
9
= 192.
Bài toán 6.270. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.75) ta được
1
cos
2pi
9
+
1
cos
4pi
9
1
cos
8pi
9
+
1
cos
4pi
9
+
1
cos
8pi
9
1
cos
2pi
9
+
1
cos
8pi
9
+
1
cos
2pi
9
1
cos
4pi
9
= −3.
Bài toán 6.271. Áp dụng tính chất 1.11 vào phương trình (2.75) ta được
1
cos4
2pi
9
+
1
cos4
4pi
9
+
1
cos4
8pi
9
= 1104.
Bài toán 6.272. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.75) ta được
cos
2pi
9
cos
4pi
9
cos
2pi
9
+ cos
4pi
9
+
cos
4pi
9
cos
8pi
9
cos
4pi
9
+ cos
8pi
9
+
cos
8pi
9
cos
2pi
9
cos
8pi
9
+ cos
2pi
9
=
9
2
.
Bài toán 6.273. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.76) ta được
cos2
2pi
9
+ cos2
4pi
9
+ cos2
8pi
9
=
3
2
.
www.VNMATH.com
163
Bài toán 6.274. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.76) ta được
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
+ cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
+ cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
=
9
16
.
Bài toán 6.275. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.76) ta được
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
=
1
64
.
Bài toán 6.276. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.76) ta được
(cos2
2pi
9
+ cos2
4pi
9
)(cos2
4pi
9
+ cos2
8pi
9
)(cos2
8pi
9
+ cos2
2pi
9
) =
53
64
.
Bài toán 6.277. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.76) ta được
cos6
2pi
9
+ cos6
4pi
9
+ cos6
8pi
9
=
57
64
.
Bài toán 6.278. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.76) ta được
cos2
2pi
9
+ cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
+
cos2
4pi
9
+ cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
+
cos2
8pi
9
+ cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
= 54.
Bài toán 6.279. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.76) ta được
cos4
2pi
9
cos4
4pi
9
+ cos4
4pi
9
cos4
8pi
9
+ cos4
8pi
9
cos4
2pi
9
=
69
256
.
Bài toán 6.280. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.76) ta được
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
+
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
+
cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
= 72.
Bài toán 6.281. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.76) ta được
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
+
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
+
cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
=
69
4
.
www.VNMATH.com
164
Bài toán 6.282. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.76) ta được
1
cos2
2pi
9
+ cos2
4pi
9
+
1
cos2
4pi
9
+ cos2
8pi
9
+
1
cos2
8pi
9
+ cos2
2pi
9
=
180
53
.
Bài toán 6.283. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.77) ta được
sin2
2pi
9
+ sin2
4pi
9
+ sin2
8pi
9
=
3
2
.
Bài toán 6.284. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.77) ta được
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
+ sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
+ sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
=
9
16
.
Bài toán 6.285. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.77) ta được
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
=
3
64
.
Bài toán 6.286. Áp dụng tính chất 1.4 vào phương trình (2.77) ta được
1
sin2
2pi
9
+
1
sin2
4pi
9
+
1
sin2
8pi
9
= 12.
Bài toán 6.287. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.77) ta được
sin4
2pi
9
+ sin4
4pi
9
+ sin4
8pi
9
=
9
8
.
Bài toán 6.288. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.77) ta được
(sin2
2pi
9
+ sin2
4pi
9
)(sin2
4pi
9
+ sin2
8pi
9
)(sin2
8pi
9
+ sin2
2pi
9
) =
51
64
.
Bài toán 6.289. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.77) ta được
sin6
2pi
9
+ sin6
4pi
9
+ sin6
8pi
9
=
63
64
.
Bài toán 6.290. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.77) ta được
sin2
2pi
9
+ sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
+
sin2
4pi
9
+ sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
+
sin2
8pi
9
+ sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
= 15.
www.VNMATH.com
165
Bài toán 6.291. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.77) ta được
sin4
2pi
9
sin4
4pi
9
+ sin4
4pi
9
sin4
8pi
9
+ sin4
8pi
9
sin4
2pi
9
=
45
256
.
Bài toán 6.292. Áp dụng tính chất 1.13 vào phương trình (2.77) ta được
1
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
+
1
sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
+
1
sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
= 32.
Bài toán 6.293. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.77) ta được
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
+
sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
+
sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
= 24.
Bài toán 6.294. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.77) ta được
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
+
sin2
4pi
9
sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
+
sin2
8pi
9
sin2
2pi
9
sin2
4pi
9
=
15
4
.
Bài toán 6.295. Áp dụng tính chất 1.16 vào phương trình (2.77) ta được
1
sin4
2pi
9
+
1
sin4
4pi
9
+
1
sin4
8pi
9
= 80.
Bài toán 6.296. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.77) ta được
1
sin2
2pi
9
+ sin2
4pi
9
+
1
sin2
4pi
9
+ sin2
8pi
9
+
1
sin2
8pi
9
+ sin2
2pi
9
=
180
51
.
Bài toán 6.297. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.78) ta được
1
cos2
2pi
9
+
1
cos2
4pi
9
+
1
cos2
8pi
9
= 36.
www.VNMATH.com
166
Bài toán 6.298. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.78) ta được
1
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
+
1
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
+
1
cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
= 96.
Bài toán 6.299. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.78) ta được
1
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
= 64.
Bài toán 6.300. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.78) ta được
(
1
cos2
2pi
9
+
1
cos2
4pi
9
)(
1
cos2
4pi
9
+
1
cos2
8pi
9
)(
1
cos2
8pi
9
+
1
cos2
2pi
9
) = 3392.
Bài toán 6.301. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.78) ta được
1
cos6
2pi
9
+
1
cos6
4pi
9
+
1
cos6
8pi
9
= 36480.
Bài toán 6.302. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.78) ta được
1
cos2
2pi
9
+
1
cos2
4pi
9
1
cos2
8pi
9
+
1
cos2
4pi
9
+
1
cos2
8pi
9
1
cos2
2pi
9
+
1
cos2
8pi
9
+
1
cos2
2pi
9
1
cos2
2pi
9
= 51.
Bài toán 6.303. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.78) ta được
1
cos4
2pi
9
cos4
4pi
9
+
1
cos4
4pi
9
cos4
8pi
9
+
1
cos4
8pi
9
cos4
2pi
9
= 4608.
Bài toán 6.304. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.78) ta được
cos2
2pi
9
cos2
4pi
9
cos2
2pi
9
+ cos2
4pi
9
+
cos2
4pi
9
cos2
8pi
9
cos2
4pi
9
+ cos2
8pi
9
+
cos2
8pi
9
cos2
2pi
9
cos2
8pi
9
+ cos2
2pi
9
=
87
212
.
www.VNMATH.com
167
Bài toán 6.305. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.79) ta được
tan2
2pi
9
+ tan2
4pi
9
+ tan2
8pi
9
= 33.
Bài toán 6.306. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.79) ta được
tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
+ tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
+ tan2
8pi
9
tan2
2pi
9
= 27.
Bài toán 6.307. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.79) ta được
tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
= 3.
Bài toán 6.308. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.79) ta được
tan4
2pi
9
+ tan4
4pi
9
+ tan4
8pi
9
= 1035.
Bài toán 6.309. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.79) ta được
(tan2
2pi
9
+ tan2
4pi
9
)(tan2
4pi
9
+ tan2
8pi
9
)(tan2
8pi
9
+ tan2
2pi
9
) = 888.
Bài toán 6.310. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.79) ta được
tan6
2pi
9
+ tan6
4pi
9
+ tan6
8pi
9
= 33273.
Bài toán 6.311. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.79) ta được
tan2
2pi
9
+ tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
+
tan2
4pi
9
+ tan2
8pi
9
tan2
2pi
9
+
tan2
8pi
9
+ tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
= 294.
Bài toán 6.312. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.79) ta được
tan4
2pi
9
tan4
4pi
9
+ tan4
4pi
9
tan4
8pi
9
+ tan4
8pi
9
tan4
2pi
9
= 531.
Bài toán 6.313. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.79) ta được
tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
+
tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
tan2
2pi
9
+
tan2
8pi
9
tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
= 345.
www.VNMATH.com
168
Bài toán 6.314. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.79) ta được
tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
+
tan2
4pi
9
tan2
8pi
9
tan2
2pi
9
+
tan2
8pi
9
tan2
2pi
9
tan2
4pi
9
= 177.
Bài toán 6.315. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.79) ta được
1
tan2
2pi
9
+ tan2
4pi
9
+
1
tan2
4pi
9
+ tan2
8pi
9
+
1
tan2
8pi
9
+ tan2
2pi
9
=
93
74
.
Bài toán 6.316. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.80) ta được
cot2
2pi
9
+ cot2
4pi
9
+ cot2
8pi
9
= 9.
Bài toán 6.317. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.80) ta được
cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
+ cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
+ cot2
8pi
9
cot2
2pi
9
= 11.
Bài toán 6.318. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.80) ta được
cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
=
1
3
.
Bài toán 6.319. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.80) ta được
cot4
2pi
9
+ cot4
4pi
9
+ cot4
8pi
9
= 59.
Bài toán 6.320. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.80) ta được
(cot2
2pi
9
+ cot2
4pi
9
)(cot2
4pi
9
+ cot2
8pi
9
)(cot2
8pi
9
+ cot2
2pi
9
) =
296
3
.
Bài toán 6.321. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.80) ta được
cot6
2pi
9
+ cot6
4pi
9
+ cot6
8pi
9
= 433.
www.VNMATH.com
169
Bài toán 6.322. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.80) ta được
cot2
2pi
9
+ cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
+
cot2
4pi
9
+ cot2
8pi
9
cot2
2pi
9
+
cot2
8pi
9
+ cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
= 294.
Bài toán 6.323. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.80) ta được
cot4
2pi
9
cot4
4pi
9
+ cot4
4pi
9
cot4
8pi
9
+ cot4
8pi
9
cot4
2pi
9
= 115.
Bài toán 6.324. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.80) ta được
cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
+
cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
cot2
2pi
9
+
cot2
8pi
9
cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
= 177.
Bài toán 6.325. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.80) ta được
cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
+
cot2
4pi
9
cot2
8pi
9
cot2
2pi
9
+
cot2
8pi
9
cot2
2pi
9
cot2
4pi
9
= 345.
Bài toán 6.326. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.80) ta được
1
cot2
2pi
9
+ cot2
4pi
9
+
1
cot2
4pi
9
+ cot2
8pi
9
+
1
cot2
8pi
9
+ cot2
2pi
9
=
69
74
.
Bài toán 6.327. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.81) ta được
cos
pi
9
+ cos
5pi
9
+ cos
7pi
9
= 0.
Bài toán 6.328. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.81) ta được
cos
pi
9
cos
5pi
9
+ cos
5pi
9
cos
7pi
9
+ cos
7pi
9
cos
pi
9
= −3
4
.
Bài toán 6.329. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.81) ta được
cos
pi
9
cos
5pi
9
cos
7pi
9
=
1
8
.
www.VNMATH.com
170
Bài toán 6.330. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.81) ta được
cos2
pi
9
+ cos2
5pi
9
+ cos2
7pi
9
=
3
2
.
Bài toán 6.331. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.81) ta được
(cos
pi
9
+ cos
5pi
9
)(cos
5pi
9
+ cos
7pi
9
)(cos
7pi
9
+ cos
pi
9
) = −1
8
.
Bài toán 6.332. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.81) ta được
cos3
pi
9
+ cos3
5pi
9
+ cos3
7pi
9
=
3
8
.
Bài toán 6.333. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.81) ta được
cos
pi
9
+ cos
5pi
9
cos
7pi
9
+
cos
5pi
9
+ cos
7pi
9
cos
pi
9
+
cos
7pi
9
+ cos
pi
9
cos
5pi
9
= −3.
Bài toán 6.334. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.81) ta được
cos2
pi
9
cos2
5pi
9
+ cos2
5pi
9
cos2
7pi
9
+ cos2
7pi
9
cos2
pi
9
=
9
16
.
Bài toán 6.335. Áp dụng tính chất 1.11 vào phương trình (2.81) ta được
cos4
pi
9
+ cos4
5pi
9
+ cos4
7pi
9
=
9
8
.
Bài toán 6.336. Áp dụng tính chất 1.14 vào phương trình (2.81) ta được
cos
pi
9
cos
5pi
9
cos
7pi
9
+
cos
5pi
9
cos
7pi
9
cos
pi
9
+
cos
7pi
9
cos
pi
9
cos
5pi
9
= −12.
Bài toán 6.337. Áp dụng tính chất 1.15 vào phương trình (2.81) ta được
cos
pi
9
cos
5pi
9
cos
7pi
9
+
cos
5pi
9
cos
7pi
9
cos
pi
9
+
cos
7pi
9
cos
pi
9
cos
5pi
9
=
9
2
.
www.VNMATH.com
171
Bài toán 6.338. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.81) ta được
1
cos
pi
9
+ cos
5pi
9
+
1
cos
5pi
9
+ cos
7pi
9
+
1
cos
7pi
9
+ cos
pi
9
= 6.
Bài toán 6.339. Áp dụng tính chất 1.1 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos
pi
9
+
1
cos
5pi
9
+
1
cos
7pi
9
= −6.
Bài toán 6.340. Áp dụng tính chất 1.2 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos
pi
9
cos
5pi
9
+
1
cos
5pi
9
cos
7pi
9
+
1
cos
7pi
9
cos
pi
9
= 0.
Bài toán 6.341. Áp dụng tính chất 1.3 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos
pi
9
cos
5pi
9
cos
7pi
9
= 8.
Bài toán 6.342. Áp dụng tính chất 1.5 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos2
pi
9
+
1
cos2
5pi
9
+
1
cos2
7pi
9
= 36.
Bài toán 6.343. Áp dụng tính chất 1.6 vào phương trình (2.82) ta được
(
1
cos
pi
9
+
1
cos
5pi
9
)(
1
cos
5pi
9
+
1
cos
7pi
9
)(
1
cos
7pi
9
+
1
cos
pi
9
) = −8.
Bài toán 6.344. Áp dụng tính chất 1.7 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos3
pi
9
+
1
cos3
5pi
9
+
1
cos3
7pi
9
= −192.
www.VNMATH.com
172
Bài toán 6.345. Áp dụng tính chất 1.9 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos
pi
9
+
1
cos
5pi
9
1
cos
7pi
9
+
1
cos
5pi
9
+
1
cos
7pi
9
1
cos
pi
9
+
1
cos
7pi
9
+
1
cos
pi
9
1
cos
5pi
9
= −3.
Bài toán 6.346. Áp dụng tính chất 1.10 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos2
pi
9
cos2
5pi
9
+
1
cos2
5pi
9
cos2
7pi
9
+
1
cos2
7pi
9
cos2
pi
9
= 96.
Bài toán 6.347. Áp dụng tính chất 1.11 vào phương trình (2.82) ta được
1
cos4
pi
9
+
1
cos4
5pi
9
+
1
cos4
7pi
9
= 1104.
Bài toán 6.348. Áp dụng tính chất 1.19 vào phương trình (2.82) ta được
cos
pi
9
cos
5pi
9
cos
pi
9
+ cos
5pi
9
+
cos
5pi
9
cos
7pi
9
cos
5pi
9
+ cos
7pi
9
+
cos
7pi
9
cos
pi
9
cos
7pi
9
+ cos
pi
9
=
9
2
.
www.VNMATH.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- VNMATH.COMPHUONGTRINHBACBASINHBOIYEUTOTAMGIAC.pdf