Luận văn Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
MỤC LỤC ó
CHƯƠNG 1 : MỞĐẦU 5
1.1. Ý nghĩa và mục tiêu của đềtài: . 5
1.2. Nội dung của luận văn: 5
CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG .7
2.1. Giới thiệu vềđịa điểm khảo sát: . 7
2.2. Hiện trạng về tổ chức tại Sởgiao dịch khảo sát: 7
2.2.1. Phòng k toán: . 7
2.2.2. Phòng tín dụng 1: . 8
2.2.3. Phòng tín dụng 2: . 8
2.2.4. Phòng thanh toán quốc t : 8
2.2.5. Phòng kho quỹ: 8
2.2.6. Phòng hành chính: . 9
–
2.3. Hiện trạng về nghiệp vụ: . 9
2.3.1. Nghiệp vụ tiền gửi ti t kiệm cá nhân: . 9
2.3.2. Nghiệp vụ tín dụng cá nhân: . 17
2.4. Hiện trạng về mặt tin học: . 22
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU .23
3.1. Về mặt Nghiệp vụ: . 23
3.1.1. Một số nhược điểm của mô hình nghiệp vụ hiện tại: . 23
3.1.2. Giảipháp cho mô hình nghiệp vụ: 23
3.2. Về mặt Tin học: . 24
3.2.1. Một số hạn ch của mô hình Tin học hiện tại: 24
3.2.2. Giảipháp cho mô hình tin học: 25
3.3. Xác định yêu cầu: 27
3.3.1. Yêu cầu chức năng: 27
3.3.2. Yêu cầup hi chức năng: 29
CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH .30
4.1. Phân tích yêu cầu: .30
4.1.1. Xác định tác nhân (Actor): . 30
4.1.2. Xác định các tình huống sử dụng (Use case): . 32
4.1.3. Sơ đồ tình huống sử dụng (Use case diagram) : 34
4.2. Các lớp đối tượng trong hệthống: 46
4.2.1. Sơ đồ lớp đối tượng: . 46
4.2.2. Danh sách các lớp đối tượng: . 54
4.2.3. Danh sách các quan hệ trên sơ đồ: . 60
4.3. Sơđồ trình tựthực hiện và sơđồ cộng tác: 64
4.3.1. Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp v ụ ti t kiệm: 66
4.3.2. Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp v ụ tín dụng: 74
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ 84
5.1. Thiết kế hệthống: 84
5.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu: . 85
5.2.1. Thi t k bảng dữ liệu: . 85
–
5.2.2. Lý do đưa thêm các bảng dữ liệu: . 89
5.2.3. Thi t k các store procedure và các view: 89
5.3. Thiết kế lớp xử lý: 94
5.4. Thiết kế giao diện: . 100
CHƯƠNG 6 : CÀI ĐẶT 106
6.1. Cách tiếp cận: 106
6.2. Cài đặt 107
6.2.1. Trang Đăng Nhập: (I ndex.aspx) . 107
6.2.2. Trang chủ: (TrangChu.aspx) 108
6.2.3. Trang giao dịch mở sổ gửi vốn: (frmMoSoGuiVon.aspx) 109
6.2.4. Trang giao dịch gửi vốn không kỳ hạn: (frmGuiVonThem.aspx) . 110
6.2.5. Trang thực hiện giao dịch rút tiền ti t kiệm: (f rmRutVonlai.aspx) 111
6.2.6. Trang thực hiện nghiệp v ụ giải ngân: (GiaiNgan.aspx) 112
6.2.7. Trang thực hiện nghiệp v ụ thu nợ: (ThuNo.aspx) . 113
CHƯƠNG 7 : Đánh giá .114
7.1. Đối với ngân hàng: . 114
7.2. Đối với bản thân: . 114
7.3. Kết quảđạt được: 114
155 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e
>
NhomMHKiemSoatTietKiem
>
DangNhap
>
NhomMHKiemSoatTinDung
>
v Màn hình đăng nhập: Màn hình này chó phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống
với quyền tương ứng.
v Nhóm màn hình giao dịch tiết kiệm:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmMoSoGuiVon Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giao dịch mở sổ cho khách
hàng
2 frmGuiVonKhongKyHan Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giao dịch gửi vốn không kỳ
hạn cho khách hàng
3 frmRutVonLanhLai Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giao dịch rút vốn không kỳ
hạn, rút lãi có và không kỳ hạn, tất toán
cho khách hàng.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 102/ 155
v Nhóm màn hình giao dịch tín dụng:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmGiaiNgan Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giải ngân cho khách hàng
2 frmThuGoc Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện thu gốc khi khách hàng đến trả
gốc theo định kỳ.
3 frmThuLai Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện thu gốc khi khách hàng đến trả
gốc theo định kỳ.
v Nhóm màn hình quản lý tiết kiệm:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmQuanLyHoSoTietKiem Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm
quản lý thông tin sổ tiết kiệm
2 frmQuanlyLoaiTietKiem Màn hình này cho phép người quản trị
tiết kiệm quản lý thông tin loại tiết kiệm
3 frmKhachHang Màn hình này cho phép kiểm soát tiết
kiệm quản lý thông tin khách hàng.
4 frmLaiNhapVon Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm
thực hiện nghiệp vụ lãi nhập vốn cho
những sổ tiết kiệm có kỳ hạn đã đến hạn,
mà không rút muốn chuyển sang kỳ hạn
kế tiếp phải nhập lãi cuối kỳ.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 103/ 155
5 frmChuyenKyHan Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm
chuyển kỳ hạn của những sổ tiết kiệm có
kỳ hạn cần tái ký gửi.
v Nhóm màn hình quản lý tín dụng:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmQuanLyHopDongTD Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
quản lý thông tin các hợp đồng tín dụng
2 frmQuanLyKHGiaiNgan Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
và kế toán tín dụng quản lý thông tin kế
hoạch giải ngân
3 frmQuanLyKHThuGoc Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
và kế toán tín dụng quản lý thông tin kế
hoạch thu gốc
4 frmQuanLyTaiSanTheChap Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng,
kế toán tín dụng đăng ký, quản lý thông
tin tài sản
5 frmNhapXuatTaiSan Màn hình này cho phép kế toán tín dụng
nhập xuất các tài sản thế chấp.
6 frmKhachHang Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
quản lý thông tin khách hàng.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 104/ 155
v Nhóm màn hình kiểm soát tiết kiệm:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmQuanLyButToanTietKiem Màn hình này cho phép giao dịch viên
cập nhật lại các bút toán tiết kiệm sai
v Nhóm màn hình kiểm soát tín dụng:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmQuanLyButToanTinDung Màn hình này cho phép kiểm cập nhật
lại các bút toán tín dụng sai.
v Nhóm màn hình quản trị hệ thống:
STT Tên màn hình Ý nghĩa
1 frmQuanLyThamSo Màn hình này cho phép người quản trị
thay đổi các tham số của chương trình
2 frmQuanLyDanhMuc Màn hình này cho phép người quản trị
thay đổi thông tin các danh mục
3 frmQuanLyNhanVien Màn hình này cho phép người quản trị
quản lý cập nhật các thông tin về nhân
viên
4 frmQuanLyNhomNguoiDung Màn hình này cho phép người quản trị
quản lý thêm, cập nhật, phân nhóm, phân
quyền người dùng.
5 frmKhoiTaoNgayGiaoDich Màn hình này cho phép người quản trị
khởi tạo năm giao dịch cho hệ thống
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 105/ 155
v Ngoài ra còn có nhóm các màn hình tra cứu, thống kê và báo cáo.
v Ghi chú: Các nhân có quyền là giao dịch viên, kế toán tiết kiệm, cán bộ tín
dụng, kế toán tiết kiệm, có thể vào để thay đổi thông tin hoặc thêm khách hàng.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 106/ 155
CHƯƠNG 6 : CÀI ĐẶT
6.1. Cách tiếp cận:
Để xây dựng chương trình theo giải pháp đã chọn và theo bảng phân tích thiết
kế đã đưa ra, ngôn ngữ ASP.NET được chọn để xây dựng lớp giao tiếp người dùng,
lớp xử lý được xây dựng bằng ngôn ngữ C#, hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2000. Lý do của sự chọn lựa này như sau:
Hiện nay có rất nhiều cách tiếp cận với các ứng dụng web, trong đó môi trường
.NET có một số tính năng ưu việt:
- Ngôn ngữ ASP.NET hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web
controls) giúp người lập trình tiết kiệm được thời gian trong các xử lý.
- Đối với người lập trình đã quen thuộc với việc xây dựng ứng dụng trên
Windows, ASP.NET trong Visual Studio .Net là đường đi ngắn nhất để đến với
Web bởi nó hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) dễ sử
dụng và gần như giống với các trình điều khiển trên Windows (Windows controls).
- Một tính năng nữa không thể không kể đến đó là nền tảng .NET (.NET
Platform) hỗ trợ đa ngôn ngữ lập trình và cung cấp khả năng tích hợp trọn vẹn giữa
các ngôn ngữ khác nhau. Với nền tảng .NET, các công ty có thể làm việc với nhóm
các nhà phát triển có kỹ năng lập trình chuyên biệt và sử dụng ngôn ngữ lập trình
phù hợp nhất với yêu cầu công việc.
Ở đây, chọn lựa hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 cho một ứng dụng
Ngân hàng có thể không phải là một giải pháp tối ưu, tuy nhiên vì thời gian thực hiện
đề tài được định ra trong một giới hạn nhất định nên suy cho cùng Hê quản trị Cơ sở
dữ liệu SQL Server 2000 là hợp lý nhất, và có khả năng nâng cấp sang một hệ quản trị
mạnh hơn mà phổ biến nhất hiện nay là hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle..
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 107/ 155
6.2. Cài đặt
Sau đây là một số màn hình giao dịch đã được cài đặt:
6.2.1. Trang Đăng Nhập: (Index.aspx)
Mọi nhân viên của Ngân hàng đều phải đăng nhập trước khi sử dụng hệ thống.
Để đăng nhập thành công, nhân viên cần nhập đúng tên đăng nhập, mật khẩu, nếu nhập
mật khẩu sai 3 lần nhân viên sẽ bị khóa, lúc này cần liên hệ với quản trị hệ thống để lấy
lại mật khẩu.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 108/ 155
6.2.2. Trang chủ: (TrangChu.aspx)
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 109/ 155
6.2.3. Trang giao dịch mở sổ gửi vốn: (frmMoSoGuiVon.aspx)
Trang này thực hiện chức năng mở một số tiết kiệm mới cho khách hàng.
STT Tên nút xử lý Ý nghĩa
1 Thực hiện Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và
hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu.
2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình.
3 Giấy gửi tiền In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao
dịch thành công.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 110/ 155
6.2.4. Trang giao dịch gửi vốn không kỳ hạn: (frmGuiVonThem.aspx)
Trang này thực hiện chức năng gửi vốn thêm đối với sổ tiết kiệm không kỳ hạn.
STT Tên nút xử lý Ý nghĩa
1 Thực hiện Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và
hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu.
2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình.
3 Giấy gửi tiền In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao
dịch thành công.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 111/ 155
6.2.5. Trang thực hiện giao dịch rút tiền tiết kiệm: (frmRutVonlai.aspx)
Trang này thực hiện chức năng rút tiền bao gồm rút lãi có kỳ hạn, rút lãi không kỳ hạn,
rút vốn không kỳ hạn, và tất toán cho khách hàng.
STT Tên nút xử lý Ý nghĩa
1 Thực hiện Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và
hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu.
2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình.
3 Giấy rút tiền In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao
dịch thành công.
4 Phiếu tính lãi In phiếu tính lãi (nếu có) cho khách hàng.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 112/ 155
6.2.6. Trang thực hiện nghiệp vụ giải ngân: (GiaiNgan.aspx)
Trang này thực hiện giải ngân cho khách hàng vay tín dụng.
STT Tên nút xử lý Ý nghĩa
1 Giải ngân Kiểm tra thông tin nhập đầy đủ và hợp lệ rồi
lưu vào cơ sở dữ liệu.
2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình.
3 Phiếu chi In phiếu chi tiền sau khi giao dịch thành công.
4 Phiếu lĩnh tiền mặt In phiếu lãnh tiền mặt cho khách hàng khi giải
ngân bằng tiền mặt.
5 Tiếp tục Giải ngân kỳ tiếp theo cho khách hàng.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 113/ 155
6.2.7. Trang thực hiện nghiệp vụ thu nợ: (ThuNo.aspx)
Trang này thực hiện chức năng thu nợ khách hàng vay tín dụng.
STT Tên nút xử lý Ý nghĩa
1 Thu nợ Kiểm tra thông tin nhập đầy đủ và hợp lệ rồi
lưu vào cơ sở dữ liệu.
2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình.
3 Phiếu thu In phiếu thu sau khi giao dịch thành công.
4 Xem chi tiết In các chi tiết về tiền gốc, phiếu tính lãi trong
hạn, quá hạn cho khách hàng đối chiếu, kiểm
tra.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 114/ 155
CHƯƠNG 7 : Đánh giá
7.1. Đối với ngân hàng:
Mặc dù được thực hiện trong một thời gian ngắn, không có chi phí đầu tư hoặc
một đội ngũ nhân viên tham dự, nhưng chương trình đã phần nào đáp ứng được yêu
cầu cơ bản về các nghiệp vụ liên quan và đưa ra các giải pháp về nghiệp vụ cũng như
giải pháp về tin học cho Ngân hàng.
Giải pháp về nghiệp vụ là một bước tiến triển tốt, phù hợp với thời đại, có thể
giúp Ngân hàng phục vụ tốt hơn cho khách hàng trong một môi trường cạnh tranh khắc
nghiệt giữa các Ngân hàng trong nước và đặc biệt là các Ngân hàng nước ngoài.
Giải pháp về mặt tin học là một bước tiến mới trong quản lý ngân hàng tạo điều
kiện cho Ngân hàng tiến đến các dịch vụ hiện đại hiện có và sắp ra đời trong một tương
lai gần.
7.2. Đối với bản thân:
Giai đoạn thực hiện đề tài đối với chúng em là một thời gian tốt nhất để chuẩn
bị hành trang tham gia vào đội ngũ những người làm Công nghệ thông tin phục vụ cho
đất nước. Chúng em đã có cơ hội để vận dụng những kiến thức đã học trong suốt bốn
năm ở trường Đại học.
7.3. Kết quả đạt được:
Phân tích, thiết kế thành công bài toán Ngân hàng về nghiệp vụ tiền gửi tiết
kiệm và tín dụng cá nhân
Cài đặt hoàn tất các chức năng đã đề ra trong phần xác định yêu cầu theo giải
pháp mới.
Chương trình được thiết kế giao diện thân thiện dễ sử dụng, tính kết cấu chương
trình logic và đã được kiểm thử theo đúng chuẩn.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 115/ 155
Tuy chương trình chỉ dừng lại ở phạm vi nghiên cứu của một đề tài luận văn,
nhưng nếu được đầu tư và phát triển, chương trình có thể được đưa vào ứng dụng thực
tế.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 116/ 155
Phụ lục
Mô tả các bảng dữ liệu:
o Bảng CHITIETTSTC:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaTSTC Mã tài sản thế
chấp
Varchar 8 Mỗi tài sản thế
chấp có một
mã phân biệt
MaHDTD Mã hợp đồng
tín dụng ứng
với tài sản thế
chấp
Varchar 11
NgayNhap Ngày nhập tài
sản thế chấp
DateTime 8
TriGiaNhap Trị giá nhập Float 8
NgayXuatGanNhat Ngày xuất gần
nhất
DateTime 8
TriGiaConLai Trị giá còn lại
của tài sản
Float 8
o Bảng DMDONVITG:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaDonViTG Mã đơn vị thời
gian
Varchar 3 Mỗi đơn vị thời
gian có một mã
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 117/ 155
số để phân biệt
DonVi Đơn vị thời gian
sử dụng tương
ứng
Varchar 3
o Bảng DMKYLAITK:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaKyLaiTK Mã kỳ lãi tiết
kiệm
Varchar 10 Mỗi kỳ lãi có 1
mã để phân biệt
LoaiKyLaiTK Loại kỳ lãi tiết
kiệm ứng với mã
kỳ lãi đó
Varchar 20
o Bảng DMLOAIGIAODICH:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiGiaoDich Mã loại giao
dịch
Varchar 5 Mỗi loại giao
dịch có 1 mã để
phân biệt với các
loại giao dịch
khác
TenGiaoDich Tên giao dịch
ứng với mã loại
giao dịch đó
Varchar 50
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 118/ 155
o Bảng DMLOAILAI:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiLai Mã các loại lãi Varchar 3 Mỗi loại lãi có 1
mã để phân biệt
với các loại lãi
khác
LoaiLai Tên loại lãi tương
ứng với mã loại
lãi đó
Varchar 30
o Bảng DMLOAIQUAHAN:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiQuaHan Mã loại quá hạn Varchar 3 Mỗi loại quá hạn
có 1 mã để phân
biệt với các loại
quá hạn khác
SoNgayQuaHan Số ngày quá hạn
cho phép ứng với
loại quá hạn đó
Int >=0 4
MaDonViTG Mã đơn vị thời
gian sử dụng cho
loại quá hạn
tương ứng
Varchar 01, 02,
03, 04
3
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 119/ 155
LaiSuatQuaHan Lãi suất phát sinh
ứng với loại quá
hạn
Float >=0 8
o Bảng DMLOAITAISAN:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTaiSan Mã loại tài sản Varchar 3 Mỗi loại tài sản
có 1 mã để phân
biệt với các loại
tài sản khác
TenLoaiTaiSan Tên loại tài sản
tương ứng
Varchar 50
o Bảng DMLOAITIEN:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTien Mã loại tiền Varchar 00, 37 10 Mỗi loại tiền có 1
mã để phân biệt
với các loại tiền
khác
LoaiTien Loại tiền tương
ứng
Varchar VND,
USD
20
o Bảng DMLOAIVAY:
Tên thuộc Diễn giải Kiểu Miền giá trị Chiều Ghi chú
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 120/ 155
tính dữ liệu dài
MaLoaiVay Mã loại vay Varchar 3 Mỗi loại vay có
1 mã để phân
biệt với loại vay
khác
TenLoaiVay Tên loại vay Varchar Vay dài hạn,
trung hạn,
ngắn hạn
50
ThoiHan Thời hạn
tương ứng
với mỗi loại
vay
Int 4
MaDonViTG Mã đơn vị
thời gian sử
dụng tương
ứng
Varchar 01, 02, 03,
04
3
o Bảng DMPHPHTINHLAI:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền giá trị Chiều
dài
Ghi chú
MaPhPhTinhLai Mã phương
pháp tính lãi
Varchar 3 Mỗi phương
pháp tính lãi có 1
mã để phân biệt
với các phương
pháp khác
TenPhPhTinhLai Tên phương Varchar 50
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 121/ 155
pháp tính lãi
tương ứng
o Bảng DMTAIKHOAN:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoHieuTaiKhoan Số hiệu tài khoản Varchar 20 Mỗi tài khoản có
1 mã để phân
biệt với các loại
tài khoản khác
TenTaiKhoan Tên tài khoản Varchar 50
TinhChatSoDu Tính chất số dư
của tài khoản
tương ứng
Varchar Có, nợ 5
o Bảng HOPDONGTINDUNG:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền giá trị Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD Mã hợp
đồng tín
dụng
Varchar 11 Mỗi hợp
đồng có 1
mã để
phân biệt
với các
hợp đồng
khác
SoHieuHopDong Số hiệu Varchar 15
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 122/ 155
hợp đồng
SoTienXinVay Số tiền
khách hàng
xin vay
Float >0 8
SoTienDuyet Số tiền
khách hàng
được duyệt
Float <=SoTienXinVay 8
NgayGiaiNgan Ngày giải
ngân
DateTi
me
8
NgayDaoHan Ngày đáo
hạn
DateTi
me
8
NgayBDTinhLai Ngày bắt
đầu tính lãi
DateTi
me
8
NgayBDThuGoc Ngày bắt
đầu thu gốc
DateTi
me
8
LaiSuatTrongHa
n
Lãi suất
khách hàng
phải trả
trong thời
hạn
Float 8
TKTrongHan Tài khoản
trong hạn
Varchar 20
TKQuaHan Tài khoản
quá hạn
Varchar 20
TKLaiTH Tài khoản
lãi trong
Varchar 20
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 123/ 155
hạn
TKLaiQH Tài khoản
lãi quá hạn
Varchar 20
NgayThanhLy Ngày thanh
lý hợp
đồng
DateTi
me
8
ThongTinKhac Các thông
tin ghi chú
khác
Varchar 50
MaPhPhTinhLai Mã phương
pháp tính
lãi
Varchar 3
MaLoaiVay Mã loại
vay
Varchar 3
MaKH Mã khách
hàng
Varchar 10
MaLoaiTien Mã loại
tiền
Varchar 00, 37 10
SoThangTinhLai Số tháng
tính lãi của
hợp đồng
Int 4
MaCanBoTD Mã cán bộ
tín dụng
thực hiện
hợp đồng
Varchar 7
o Bảng KYGIAINGAN:
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 124/ 155
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar 11
Ky Kỳ giải ngân
tương ứng của
hợp đồng tín dụng
Int >0 4
SoTienKH Số tiền kế hoạch Float >0 8
NgayKH Ngày kế hoạch DateTime 8
SoTienGN Số tiền giải ngân Float >0 8
NgayGN Ngày giải ngân DateTime 8
o Bảng KYNODIEUCHINH:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaGiaHan Mã của một kỳ
gia hạn
Varchar 10 Mỗi gia hạn có
1 mã để phân
biệt với gia hạn
khác
NgayGiaHan Ngày gia hạn DateTime 8
NgayGiaHanMoi Ngày gia hạn
mới
DateTime 8
MaHDTD Mã hợp đồng tín
dụng gia hạn
Varchar 11
Kỳ Kỳ gia hạn Int >0 4
o Bảng KYTHUGOC:
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 125/ 155
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar 11
Ky Kỳ thu gốc tương
ứng của hợp đồng
tín dụng
Int >0 4
SoTienKH Số tiền kế hoạch Float >0 8
NgayKH Ngày kế hoạch DateTime 8
SoTienThu Số tiền thu ứng
với hợp đồng tín
dụng và kỳ thu
Float >0 8
NgayThu Ngày thu tiền DateTime 8
o Bảng KYTHULAI:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar 11
Ky Kỳ thu lãi tương
ứng của hợp
đồng tín dụng
Int >0 4
NgayKH Ngày kế hoạch DateTime 8
SoTienLaiThu Số tiền thu ứng
với hợp đồng tín
dụng và kỳ thu
Float >0 8
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 126/ 155
NgayThuLai Ngày thu tiền DateTime 8
MaLoaiLai Mã loại lãi Varchar 3
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 127/ 155
o Bảng LAISUATTK:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTietKiem Mã loại tiết
kiệm
Varchar 10
NgayCapNhat Ngày cập nhật
của 1 loại tiết
kiệm
DateTime 8
LaiSuat Lãi suất cập
nhật
Float >0 8
o Bảng LOAITIETKIEM:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTietKiem Mã loại tiết
kiệm
Varchar 10 Mỗi loại tiết
kiệm có 1 mã để
phân biệt
TenLoaiTietKiem Tên loại tiết
kiệm ứng với 1
mã
Varchar 80
KyHan Kỳ hạn của 1
loại tiết kiệm
Int 4
DangHuyDong Loại tiết kiệm có
đang huy động
hay không
Bit 0, 1 1
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 128/ 155
MaLoaiTien Mã loại tiền Varchar 10
MaKyLaiTK Mã kỳ lãi tiết
kiệm tương ứng
Varchar 10
SoHieuTaiKhoan Số hiệu tài
khoản tương ứng
Varchar 20
o Bảng NGAYGIAODICH
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
NgayGiaoDich Ngày giao dịch Ngày 8
NgayNghi Ngày nghỉ hay
không
Bit 0, 1 1
NgatGiaoDich Ngắt giao dịch
hay không
Bit 0, 1 1
o Bảng KHACHHANG:
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaKH Mã khách hàng Varchar 10 Mỗi khách hàng
có 1 mã để phân
biệt với các
khách hàng
khác
HoTen Họ tên khách
hàng
Varchar 50
CMND Số chứng minh Varchar 12
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 129/ 155
thư của khách
hàng
NgayCap Ngày cấp chứng
minh thư
DateTime 8
NoiCap Nơi cấp chứng
minh thư
Varchar 50
DiaChi Địa chỉ khách
hàng
Varchar 50
DienThoai Điện thoại khách
hàng
Varchar 15
o Bảng NOQUAHAN:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar 11
NgayChuyenNo Ngày chuyển nợ DateTime 8
SoTienNo Số tiền nợ ứng
với hợp đồng
Float >0 8
MaLoaiQuaHan Mã loại quá hạn Varchar 3
LaiSuat Lãi suất của quá
hạn tương ứng
Float >0 8
o Bảng PHATSINHTIETKIEM:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 130/ 155
SoButToan Số bút toán Varchar 10
NgayGiaoDich Ngày giao dịch
của bút toán
DateTime 8
DaDuyet Bút toán đã
duyệt chưa
Bit 0, 1 1
SoSo Số sổ Varchar 10
MaLoaiGiaoDich Mã loại giao
dịch
Varchar 5
MaQuay Mã quầy giao
dịch
Varchar 4
MaPhongGD Mã phòng giao
dịch
Varchar 4
MaNhanVien Mã nhân viên
giao dịch
Varchar 4
o Bảng PHATSINHTINDUNG:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoButToan Số bút toán Varchar 10
NgayGiaoDich Ngày giao dịch
của bút toán
DateTime 8
DaDuyet Bút toán đã
duyệt chưa
Bit 0, 1 1
MaLoaiGiaoDich Mã loại giao
dịch
Varchar 5
MaQuay Mã quầy giao Varchar 4
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 131/ 155
dịch
MaPhongGD Mã phòng giao
dịch
Varchar 4
MaNhanVien Mã nhân viên
giao dịch
Varchar 4
MaHDTD Mã hợp đồng
tín dụng
Varchar 11
o Bảng PHONGGIAODICH:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaPhongGD Mã phòng giao
dịch
Varchar 4 Mỗi phòng
giao dịch có 1
mã để phân
biệt
TenPhongGD Tên phòng giao
dịch
Varchar 50
DiaDiem Địa điểm
phòng giao
dịch
Varchar 50
MaSoGD Mã sở giao
dịch
Varchar 5
o Bảng QUAY:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 132/ 155
MaQuay Mã quầy giao
dịch
Varchar 4 Mỗi quầy tại 1
phòng giao
dịch có 1 mã
để phân biệt
MaPhongGD Mã phòng giao
dịch tương ứng
của quầy
Varchar 4
o Bảng SODUNO:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD Mã hợp đồng
tín dụng
Varchar 11
NgayCapNhat Ngày cập nhật
của hợp đồng
tín dụng tương
ứng
DateTime 8
SoDuNo Số dư nợ được
cập nhật ứng
với hợp đồng
Float 8
o Bảng SODUTK:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoSo Số sổ tiết kiệm Varchar 10
NgayCapNhat Ngày cập nhật DateTime 8
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 133/ 155
tương ứng với
số sổ
SoDu Số dư tương
ứng với số sổ
được cập nhật
Float 8
o Bảng SOGIAODICH:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaSoGD Mã sở giao
dịch
Varchar 5 Mỗi sở giao
dịch có 1 mã
để phân biệt
TenSoGD Tên sở giao
dịch
Varchar 50
DiaDiem Địa điểm của 1
sở giao dịch
Varchar 50
o Bảng SOTIETKIEM:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoSo Số sổ tiết
kiệm
Varchar 10 Mỗi sổ tiết
kiệm có 1 mã
để phân biệt
NgayMoSo Ngày mở sổ
tiết kiệm
DateTime 8
NgayHieuLuc Ngày sổ bắt DateTime 8
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 134/ 155
đầu có hiệu
lực
NgayDenHan Ngày sổ đến
hạn hết hiệu
lực
DateTime 8
NgayTinhLaiGanNhat Ngày tính lãi
gần nhất của
sổ
DateTime 8
NgayTaiKyGui Ngày khách
hàng tái ký
gửi vào sổ
DateTime 8
LaiDaTra Tổng số tiền
lãi đã trả cho
sổ
Float >0 8
LaiNhapVon Tổng số tiền
lãi đã nhập
vốn của sổ
Float >0 8
NgayNhapVon Ngày khách
hàng nhập vốn
DateTime 8
PhongToa Sổ đã phong
tỏa hay chưa
Bit 0, 1 1
NgayTatToan Ngày tất toán
của sổ
DateTime 8
MaLoaiTietKiem Mã loại tiết
kiệm
Varchar 10
MaKH Mã khách Varchar 10
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 135/ 155
hàng
o Bảng TAIKHOAN:
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoHieuTaiKhoan Số hiệu tài
khoản
Varchar 20 Mỗi tài khoản
có 1 mã để
phân biệt
Ngay Ngày cập nhật
thông tin tương
ứng trên tài
khoản
DateTime 8
SoDuDauNgay Số dư đầu ngày
của tài khoản
Float 8
SoPhatSinhNo Số phát sinh nợ
tương ứng của
tài khoản trong
ngày
Float 8
SoPhatSinhCo Số phát sinh có
tương ứng của
tài khoản trong
ngày
Float 8
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 136/ 155
Kế hoạch kiểm thử
v Kiểm tra hợp lệ
o frmMoSoGuiVon:
Trường
hợp
Số Sổ Số Tiền
Gửi
Số Tiền 1 Số Tiền 2 Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
5 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
6 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
7 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
8 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
9 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
10 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
11 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
12 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 137/ 155
13 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
14 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
15 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
16 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số sổ: Hợp lệ: đúng chiều dài
Không hợp lệ: không đúng chiều dài
- Số tiền, số tiền 1, số tiền 2: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
- Số tiền = Số tiền 1 + Số tiền 2
o frmGuiVonThem
Trường hợp Số tiền Số tiền 1 Số tiền 2 Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp
lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
5 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
6 Không hợp
lệ
Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 138/ 155
7 Không hợp
lệ
Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
8 Không hợp
lệ
Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền, số tiền 1, số tiền 2: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
- Số tiền = Số tiền 1 + Số tiền 2
o frmRutVonLai
Rút lãi sổ có kỳ hạn:
Trường hợp Số sổ tiết kiệm Số tiền lãi trả Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
3 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số sổ: Hợp lệ: đúng sổ có kỳ hạn
Không hợp lệ: không đúng sổ có kỳ hạn
- Số tiền lãi trả: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 139/ 155
Rút vốn sổ không kỳ hạn:
Trường hợp Số tiền vốn rút Xuất
1 Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền vốn rút: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
Tất toán:
Trường hợp Số tiền vốn rút Số tiền lãi trả Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền vốn rút: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Số tiền lãi trả: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
Rút lãi sổ không kỳ hạn:
Trường hợp Số tiền lãi phải trả Xuất
1 Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền lãi phải trả: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 140/ 155
o frmQuanLyKhachHang:
Trường hợp Họ tên Số CMND Số điện thoại Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
5 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
6 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
7 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
8 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Họ tên: Hợp lệ: chữ
Không hợp lệ: số
- Số CMND, số điện thoại: Hợp lệ: số
Không hợp lệ: chữ
o QuanLyNhanVien:
Trường
hợp
Họ tên Số điện
thoại
Hạn
mức thu
Hạn
mức chi
Hạn
mức gửi
Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
5 Hợp lệ Không Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 141/ 155
hợp lệ
6 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
7 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
8 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
9 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
10 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
11 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
12 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
13 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
14 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
15 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
16 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
17 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
18 Hợp lệ Không Hợp lệ Không Không Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 142/ 155
hợp lệ hợp lệ hợp lệ
19 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
20 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
21 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
22 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
23 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
24 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
25 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
26 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
27 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
28 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
29 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
30 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
31 Không Không Không Không Hợp lệ Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 143/ 155
hợp lệ hợp lệ hợp lệ hợp lệ
32 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Họ tên: Hợp lệ: chữ
Không hợp lệ: số
- Số điện thoại: Hợp lệ: số
Không hợp lệ: chữ
- Hạn mức thu, chi, gửi: Hợp lệ: số d ương
Không hợp lệ: số âm, chữ
o frmNhapXuatTSTC:
Trường hợp Trị giá nhập xuất Ngày nhập xuất Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Trị giá nhập xuất: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Ngày nhập xuất: Hợp lệ: ngày hiện tại
Không hợp lệ: ngày nhỏ hơn, hoặc lớn hơn hiện tại
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 144/ 155
o frmTSTheChap:
Trường hợp Trị giá tài
sản
Trị giá hiện
tại
Ngày đăng
ký
Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
5 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
6 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
7 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
8 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Ngày đăng ký: Hợp lệ: ngày hiện tại
Không hợp lệ: nhỏ hơn, hoặc lớn hơn ngày hiện tại
- Trị giá tài sản, trị giá hiện tại: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Trị giá hiện tại <= Trị giá tài sản.
o QuanLyHopDongTinDung:
Trường
hợp
Số hiệu
hợp
đồng
Số tiền
xin vay
Số tiền
được
duyệt
Lãi suất
trong
hạn
Số tháng
tính lãi
Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 145/ 155
3 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
4 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
5 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
6 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
7 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
8 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
9 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
10 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
11 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
12 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
13 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
14 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
15 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 146/ 155
16 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
17 Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
18 Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
19 Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
20 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
21 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
22 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
23 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
24 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
25 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
26 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
27 Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
28 Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 147/ 155
29 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
30 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
31 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ Thông báo lỗi
32 Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số hiệu hợp đồng: Hợp lệ: đúng chiều dài
Không hợp lệ: không đúng chiều dài
- Số tiền xin vay, được duyệt, lãi suất, số tháng: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Ngày giải ngân >= Ngày hiện tại
- Ngày giải ngân < Ngày bắt đầu trả gốc < Ngày đáo hạn
o KeHoachGiaiNgan:
Trường hợp Số kỳ Số tháng Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số kỳ: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 148/ 155
- Số tháng: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
o KeHoachThuGoc
Trường hợp Số kỳ Số tháng Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số kỳ: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Số tháng: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
o Index (frmDangNhap)
Trường hợp Tên đăng nhập Mật khẩu Xuất
1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng
2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi
3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Tên đăng nhập, mật khẩu:
Hợp lệ: trùng với tên đăng nhập và mật khẩu tương ứng trong cơ sở dữ liệu
Không hợp lệ: không trùng hoặc không tương ứng với tên đăng nhập và mật khẩu
trong cơ sở dữ liệu.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 149/ 155
v Kiểm tra tổng hợp:
o frmMoSoGuiVon
Số sổ Khách
hàng
Loại
tiết
kiệm
Số tiền
gửi
Số tiền
1
Tài
khoản
nợ 1
Số tiền
2
Tài
khoản
nợ 2
Xuất
M M M M M M O O T
- M M M M M O O F
M - M M M M O O F
M M - M M M O O F
M M M - M M O O F
M M M M - M O O F
M M M M M - O O F
Ghi chú:
M: Mandatory T: Kết quả đúng
O: Optional F: Thông báo lỗi
-: Không nhập hoặc không chọn
o frmGuiVonThem
Số sổ Số tiền
gửi
Số tiền
1
Tài khoản
nợ 1
Số tiền
2
Tài khoản
nợ 2
Xuất
M M M M O O T
- M M M O O F
M - M M O O F
M M - M O O F
M M M - O O F
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 150/ 155
o RutVonLai
Rút lãi sổ có kỳ hạn:
Rút lãi sổ có kỳ hạn Số sổ Tài khoản có tiền lãi Xuất
M M M T
- M M F
M - M F
M M - F
Rút vốn sổ không kỳ hạn:
Rút vốn sổ không kỳ hạn Số sổ Tài khoản có tiền vốn Xuất
M M M T
- M M F
M - M F
M M - F
Rút lãi sổ không kỳ hạn:
Rút lãi sổ không kỳ hạn Số sổ Tài khoản có tiền lãi Xuất
M M M T
- M M F
M - M F
M M - F
Tất toán:
Tất toán Số sổ Tài khoản có
tiền vốn
Tài khoản có
tiền lãi
Xuất
M M M M T
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 151/ 155
- M M M F
M - M M F
M M - M F
M M M - F
o frmNhapXuatTSTC:
Mã TSTC Nghiệp vụ Mã HDTD Trị giá nhập
xuất
Xuất
M M M M T
- M M M F
M - M M F
M M - M F
M M M - F
o frmTSTheChap:
Mã TSTC Loại TS Tên TSTC Trị giá tài
sản
Trị giá
hiện tại
Xuất
M M M M M T
- M M M M F
M - M M M F
M M - M M F
M M M - M F
M M M M - F
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 152/ 155
o KeHoachGiaiNgan:
Mã hợp đồng Số kỳ Số tháng Xuất
M M M T
- M M F
M - M F
M - - F
o KeHoachThuGoc:
Mã hợp đồng Số kỳ Số tháng Xuất
M M M T
- M M F
M - M F
M - - F
v Kiểm tra cấu trúc:
Trong quá trình xây dựng chương trình chúng em đã kiểm tra cấu trúc, tính logic
của chương trình.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 153/ 155
Tài liệu tham khảo
- Nguyễn Phương Lan, ASP 3.0 – ASP.NET, Nhà Xuất Bản Giáo Dục, năm 2001.
- Nhóm tác giả: Mesbah Ahmed, Chris Garrett, Jeremy Faircloth, Chris Payne,
DotThatCom.com, Wei Meng Lee, Jonothon Ortiz, ASP.NET – Web Developer’s
Guide.
- Phạm Hữu Khang, Kỹ thuật lập trình ứng dụng C#.NET toàn tập, Nhà Xuất Bản
Lao Động – Xã Hội, năm 2002.
- Phạm Như Anh Quốc - Ngô Xuân Hùng, Đề tài: Quản lý tài khoản tiết kiệm - cho
vay Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam
- Nguyễn Minh Nghĩa - Trần Thị Quỳnh Trang, đề tài: Quản lý tiền gửi vay Ngân
Hàng Đầu Tư Phát triển, Luận văn tốt nghiệp tháng 7-2001
- Microsoft MSDN 2003.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 154/ 155
Nhận xét
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004
Trang 155/ 155
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lu7853n v259n t7889t nghi7879p Qu7843n l giao d7883ch cc nghiamp78.pdf