Sản xuất bộ kit tách chiết dna và bộ kit pcr phát hiện gen halothan trên heo
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài được thực hiện từ ngày 28-02-2006 đến ngày 28-07-2006 tại Trung Tâm
Phân Tích Thí Nghiệm Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
Gen halothan là gen có những tác động quan trọng đến phẩm chất thịt, sự sinh
trưởng và sinh sản của heo. Do đó, sản xuất bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR để
phát hiện gen halothan trong đàn heo giống một cách nhanh chóng, tiện lợi, hiệu quả.
Quá trình thực hiện đề tài đạt được những kết quả sau:
1. Rút ngắn thời gian tách chiết DNA: Giảm thời gian ủ mẫu trong dung dịch phân
giải tế bào từ 1 giờ còn 30 phút, giảm thời gian tủa DNA lần 1 từ 2 giờ còn 1 giờ,
không thực hiện giai đoạn tủa DNA lần 2, thực hiện việc hòa tan DNA trong TE trong
2 giờ thay vì để qua đêm. Độ tinh sạch và hàm lượng DNA ở các thí nghiệm khác biệt
không có ý nghĩa so với độ tinh sạch và hàm lượng DNA tách chiết theo qui trình của
Lê Thị Thu Phương (2004).
2. Thiết lập được bộ kit tách chiết DNA cho 100 mẫu xét nghiệm. Thành phần bộ kit
gồm có 5 dung dịch. Độ tinh sạch, hàm lượng DNA và hiệu quả phản ứng PCR của
DNA tách chiết theo bộ kit khác biệt không có ý nghĩa so với qui trình của Lê Thị Thu
Phương (2004). Nhưng thời gian thực hiện công việc tách chiết DNA theo bộ kit ngắn
hơn (5 giờ so với 24 giờ). Có thể dùng bộ kit để tách chiết DNA từ mô cơ, mô máu,
o
da. Bộ kit tách chiết DNA có thể bảo quản ở 4 C trong 3 tháng.
3. Thiết lập bộ kit PCR phát hiện gen halothan cho 10 phản ứng. Nồng độ glycerol
o
20% trong Master Mix 2X sau 1 tháng bảo quản ở 4 C cho hiệu quả PCR cao hơn so
với nồng độ glycerol 10% (100% so với 20%). Bảo quản Master Mix 2X ở hai nhiệt
o o
độ 4 C và 10 C sau 1 tháng đều cho tỷ lệ thành công phản ứng PCR là 100%.
4. Bộ kit PCR halothan phát hiện gen halothan với nồng độ DNA mẫu tối thiểu 1ng.
5. Bộ kit PCR halothan dùng để phát hiện gen halothan trên nhiều nguồn mẫu khác
nhau như cơ vân, máu, da.
3
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bìa .i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Tóm tắt khóa luận .iv
Mục lục v
Danh sách các chữ viết tắt .vii
Danh sách các bảng . viii
Danh sách các hình và biểu đồ .ix
PHẦN I. MỞ ĐẦU 1
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục tiêu và yêu cầu .2
1.2.1 Mục tiêu 2
1.2.2 Yêu cầu .2
PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .3
2.1 Khái quát về gen halothan và cách phát hiện 3
2.1.1 Gen halothan .3
2.1.2 Ảnh hưởng của gen halothan đến phẩm chất thịt .3
2.1.3 Ảnh hưởng của gen halothan đến sức sinh sản .5
2.1.4 Những tác động tích cực của gen halothan .5
2.1.5 Cách phát hiện gen halothan .6
2.2 Phương pháp tách chiết DNA từ tế bào động vật và kỹ thuật PCR 7
2.2.1 Phương pháp tách chiết DNA từ tế bào động vật .7
2.2.2 Định lượng DNA bằng quang phổ kế .8
2.2.3 Phương pháp PCR 9
2.2.3.1 Nguyên tắc của phản ứng PCR 9
2.3 Enzym cắt giới hạn 11
2.4 Nguyên tắc tạo kit tách chiết DNA và kit PCR .13
2.4.1 Kit là gì ? .13
2.4.2 Nguyên tắc tạo kit .13
2.4.3 Kit tách chiết DNA .13
2.4.4 Kit thực hiện phản ứng PCR .14
2.5 Tình hình sản xuất kit trên thế giới và Việt Nam 16
PHẦN III. NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 17
3.1 Thời gian và địa điểm tiến hành 17
3.2 Nội dung nghiên cứu .17
3.2.1 Tối ưu hóa qui trình tách chiết DNA 17
3.2.2 Tạo kit tách chiết DNA 17
3.2.3 Tạo kit PCR để phát hiện gen halothan trên heo 17
3.3 Vật liệu và hóa chất .17
3.3.1 Nguồn mẫu chiết xuất DNA .17
3.3.2 Các primer sử dụng .18
4
3.3.2.1 Đối với gen trên nhiễm sắc thể giới tính của bò 18
3.3.2.2 Đối với gen thụ thể estrogen trên heo 18
3.3.2.3 Đối với gen halothan trên heo .18
3.3.3 Hóa chất 19
3.3.3.1 Hóa chất dùng trong tách chiết DNA 19
3.3.3.2 Hóa chất dùng trong điện di 19
3.3.3.3 Hóa chất dùng trong phản ứng PCR 19
3.3.3.4 Hóa chất dùng trong phản ứng cắt enzyme giới hạn HhaI 19
3.3.4 Thiết bị và dụng cụ .19
3.4 Phương pháp tiến hành 19
3.4.1 Lấy và bảo quản mẫu 19
3.4.2 Thiết lập bộ kit tách chiết DNA .19
3.4.2.1 Tách chiết DNA từ cơ vân (Lê Thị Thu Phương, 2004) (qui trình I) 19
3.4.2.2 Phương pháp tối ưu hóa qui trình tách chiết DNA 21
3.4.2.3 Xây dựng bộ kit tách chiết DNA .23
3.4.2.4 Hiệu quả của bộ kit tách chiết DNA đối với mô máu và da .24
3.4.2.5 Thực hiện phản ứng PCR 25
3.4.3 Thiết lập bộ kit PCR phát hiện gen halothan trên heo 27
3.4.3.1 Thiết lập thành phần bộ kit PCR và qui trình dùng bộ kit PCR .27
3.4.3.2 Khảo sát một số đặc tính của bộ kit PCR halothan .29
3.4.4 Cắt enzym giới hạn .30
3.4.5 Điện di và quan sát kết quả .30
3.4.5.1 Chuẩn bị gel agarose 1,5 % và 2 % .30
3.4.5.2 Điện di và đọc kết quả .30
3.5 Xử lý số liệu 30
PHẦN IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .31
4.1 Kết quả tối ưu hóa qui trình tách chiết DNA .31
4.1.1 Giảm thời gian ủ mẫu trong dung dịch phân giải tế bào .31
4.1.2 Giảm thời gian tủa DNA lần 1 32
4.1.3 Không thực hiện giai đoạn tủa DNA lần 2 .32
4.1.4 Giảm thời gian hòa tan DNA trong TE .33
4.2 Kết quả thiết lập bộ kit tách chiết DNA 34
4.2.1 So sánh hiệu quả tách chiết DNA theo qui trình bộ kit và qui trình I .34
4.2.1.2 Kết quả thực hiện phản ứng PCR 35
4.2.2 Thử nghiệm tính ổn định của bộ kit ly trích DNA từ cơ vân 38
4.3 Kết quả thiết lập bộ kit PCR phát hiện gen halothan 39
4.3.1 Kết quả khảo sát nồng độ glycerol trong Master Mix 2X 39
4.3.2 Kết quả khảo sát nhiệt độ bảo quản Master Mix 2X 41
4.3.3 Kết quả khảo sát độ nhạy của bộ kit PCR halothan 42
4.3.4 Hiệu quả của bộ kit PCR halothan với DNA tách chiết từ máu và da 44
4.3.5 Hiệu quả kinh tế của bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR halothan .46
PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 48
5.1 Kết luận 48
5.2 Đề nghị 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO .49
PHỤ LỤC 52 .
Sản xuất bộ kit tách chiết dna và bộ kit pcr phát hiện gen halothan trên heo
76 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2571 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Sản xuất bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR phát hiện gen halothan trên heo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ững mục tiêu hàng đầu của bộ kit PCR halothan là phục vụ cho
công tác chọn giống trong ngành chăn nuôi. Do vậy chúng ta không thể giết thú để lấy
mẫu cơ trong việc phát hiện gen halothan. Từ yêu cầu thực tiễn đó, chúng tôi tiến hành
khảo sát hiệu quả của bộ kit PCR halothan với DNA tách chiết từ máu và da. Việc tách
chiết DNA đƣợc thực hiện với bộ kit tách chiết DNA sau 3 tháng bảo quản ở 4oC.
Sử dụng bộ kit PCR halothan bảo quản 1 tuần ở 4oC để thực hiện phản ứng với
10 mẫu DNA tách chiết từ máu và 5 mẫu DNA tách chiết từ da. Kết quả này đƣợc so
sánh với kết quả dùng bộ kit PCR halothan để khuếch đại DNA từ cơ. Thí nghiệm
đƣợc bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên một yếu tố. Chỉ tiêu theo dõi là hiệu quả
của phản ứng PCR.
3.4.4 Cắt enzym giới hạn
38
Hỗn hợp cắt sản phẩm PCR đối với gen halothan gồm: 10 µl sản phẩm PCR; 0,3
µl HhaI (10UI / µl); 0,2 µl BSA (10 µg / µl); 2 µl buffer C; 7,5 µl nƣớc cất hai lần vô
trùng.
Ủ hỗn hợp ở 37oC trong 3 giờ.
3.4.5 Điện di và quan sát kết quả
3.4.5.1 Chuẩn bị gel agarose 1,5% và 2%
- Cân 0,225 g agarose (đối với gel agarose 1,5%) hoặc 0,3 g agarose (đối với
gel 2%) hoà tan trong 15 ml TBE 0,5 X, lắc nhẹ cho agarose phân tán đều.
- Đun agarose trong lò vi ba ở 650 w, 2 phút (đối với multi agarose) hoặc 350
W, 4 phút (đối với midi agarose).
- Để gel nguội đến khoảng 50oC; đổ vào khuôn có gắn lƣợc.
- Chờ gel đông, rút lƣợc ra.
Nồng độ agarose dùng cho điện di sản phẩm PCR gen giới tính là 1,5%; nồng
độ agarose dùng cho điện di gen halothan và gen thụ thể estrogen là 2%.
Loại agarose dùng để điện di sản phẩm PCR của gen giới tính, gen thụ thể
estrogen và gen halothan là multi agarose. Loại agarose dùng điện di sản phẩm cắt
enzym giới hạn HhaI của gen halothan là midi agarose.
3.4.5.2 Điện di và đọc kết quả
- Dùng 7,5 µl sản phẩm PCR trộn với 1,5 µl loading dye 6 X.
- Đối với sản phẩm PCR gen halothan và gen giới tính thì điện di gel 30 phút
trong TBE 0,5 X với dòng điện 100 V, 250 mA. Đối với sản phẩm enzym cắt giới hạn
HhaI thì điện di gel 50 phút trong TBE 0,5 X với dòng điện 50 V, 250 mA.
- Vớt gel ra khỏi buồng điện di; cho vào thùng nhuộm ethidium bromide 0,1%
trong 30 phút.
- Đặt gel lên bàn chụp UV, quan sát kết quả.
3.5 XỬ LÝ SỐ LIỆU
Số liệu đƣợc xử lý bằng phƣơng pháp thống kê sinh học với trắc nghiệm chi -
square hoặc trắc nghiệm F trên phần mềm Statgraphics 7.0.
39
PHẦN IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1 KẾT QUẢ TỐI ƢU HÓA QUI TRÌNH LY TRÍCH DNA
4.1.1 Giảm thời gian ủ mẫu trong dung dịch phân giải tế bào
DNA từ cơ bò đƣợc tách chiết theo qui trình I và II, kết quả đo OD đƣợc trình
bày ở bảng 4.1.
Bảng 4.1 Tỷ số OD và hàm lƣợng DNA thu đƣợc theo qui trình tách chiết I và II
Chỉ tiêu Qui trình I (
X
± SD) Qui trình II (
X
± SD)
Sai biệt
thống kê
Tỷ số OD 1,86 ± 0,02 1,92 ± 0,03 P = 0,06
Hàm lƣợng DNA (µg/µl) 0,23 ± 0,03 0,18 ± 0,02 P = 0,19
Số mẫu 5 5
Biểu đồ 4.1 DNA tách chiết theo qui trình I và II
Kết quả ở bảng 4.1 cho thấy độ tinh sạch và hàm lƣợng của DNA thu đƣợc từ
hai qui trình ly trích I và II khác nhau không có ý nghĩa (p > 0,05). Khác nhau giữa hai
qui trình là thay đổi thời gian ở giai đoạn ủ mẫu trong dung dịch phân giải tế bào. Đối
với qui trình II, thời gian thực hiện giai đoạn này ngắn hơn nhƣng có kết hợp vortex
mẫu trong quá trình ủ cho nên sự tiếp xúc giữa mẫu và dung dịch phân giải tốt hơn so
với qui trình I. Chính điều này làm cho yếu tố thời gian không ảnh hƣởng đáng kể đến
hiệu quả phân giải tế bào của qui trình II.
Tỷ số OD qui trình I và II khoảng 1,8 – 2. Nhƣ vậy, DNA ly trích theo qui trình
I và II có độ tinh sạch đạt yêu cầu. Tuy nhiên, so với qui trình I, thời gian thực hiện
40
của qui trình II ngắn hơn nên chúng tôi quyết định giảm thời gian ủ mẫu trong dung
dịch phân giải tế bào.
4.1.2 Giảm thời gian tủa DNA lần I
DNA từ cơ bò đƣợc tách chiết theo qui trình I và III, kết quả đo OD đƣợc trình
bày ở bảng 4.2.
Bảng 4.2 Tỷ số OD và hàm lƣợng DNA thu đƣợc theo qui trình tách chiết I và III
Biểu đồ 4.2 DNA tách chiết theo qui trình I và III
Theo kết quả ở bảng 4.2, độ tinh sạch và hàm lƣợng DNA thu đƣợc từ hai qui
trình tách chiết I và III khác nhau không có ý nghĩa (p > 0,05). Điểm khác biệt giữa
qui trình I và qui trình III là thời gian tủa DNA lần 1 trong 1 giờ thay vì 2 giờ. Độ tinh
sạch DNA trong hai qui trình ly trích đều nằm trong khoảng 1,8 – 2. Từ kết quả trên
chúng tôi quyết định giảm thời gian tủa DNA lần 1.
4.1.3 Không thực hiện giai đoạn tủa DNA lần 2
DNA từ cơ bò đƣợc tách chiết theo qui trình I và IV, kết quả đo OD đƣợc trình
bày ở bảng 4.3.
Chỉ tiêu Qui trình I (
X
± SD) Qui trình III (
X
± SD)
Sai biệt
thống kê
Tỷ số OD 1,86 ± 0,02 1,87 ± 0,03 P = 0,79
Hàm lƣợng DNA (µg/µl) 0,23 ± 0,03 0,21 ± 0,02 P = 0,54
Số mẫu 5 5
41
Bảng 4.3 Tỷ số OD và hàm lƣợng DNA thu đƣợc theo qui trình I và IV
Biểu đồ 4.3 DNA tách chiết theo qui trình I và IV
Qua kết quả ở bảng 4.3, DNA ly trích từ cơ theo hai qui trình I và IV có độ tinh
sạch và hàm lƣợng DNA khác nhau không có ý nghĩa (p > 0,05). Tỷ số OD của DNA
tách chiết từ hai qui trình khoảng 1,8 – 2. Nhƣ vậy, độ tinh sạch của DNA thu đƣợc từ
hai qui trình đạt yêu cầu. Chúng tôi thực hiện qui trình IV nhƣ qui trình I nhƣng không
có giai đoạn tủa DNA lần 2. Mục đích của giai đoạn này là làm tinh sạch DNA. Do
đây là phƣơng pháp tách chiết DNA có sử dụng phenol, proteinase K nên rất hiệu quả
trong việc loại bỏ protein trong DNA tách chiết. Vì thế, việc thực hiện giai đoạn này là
không cần thiết.
4.1.4 Giảm thời gian hòa tan DNA trong TE
DNA từ cơ bò đƣợc tách chiết theo qui trình I và V, kết quả đo OD đƣợc trình
bày ở bảng 4.4.
Bảng 4.4 Tỷ số OD và hàm lƣợng DNA thu đƣợc theo qui trình I và V
Chỉ tiêu Qui trình I (
X
± SD) Qui trình IV (
X
± SD)
Sai biệt
thống kê
Tỷ số OD 1,86 ± 0,02 1,88 ± 0,04 P = 0,65
Hàm lƣợng DNA (µg/µl) 0,23 ± 0,03 0,19 ± 0,04 P = 0,42
Số mẫu 5 5
Chỉ tiêu Qui trình I (
X
± SD) Qui trình V (
X
± SD)
Sai biệt
thống kê
42
Biểu đồ 4.4 DNA tách chiết theo qui trình I và V
Kết quả ở bảng 4.4 cho thấy độ tinh sạch của DNA thu đƣợc từ hai qui trình ly
trích I và V khác nhau một cách rất có ý nghĩa (p < 0,01). Hàm lƣợng DNA thu đƣợc
từ hai qui trình ly trích khác nhau không ý nghĩa (p > 0,05). Độ tinh sạch của DNA ly
trích theo hai qui trình đều đạt yêu cầu. Hai qui trình này chỉ khác nhau về thời gian
hòa tan DNA trong TE. Đối với qui trình V, thời gian thực hiện giai đoạn này là 2 giờ
còn ở qui trình I giai đoạn này thực hiện qua đêm.
Nhƣ vậy, quá trình tách chiết DNA theo qui trình V có tỷ số OD trung bình
1,95 sạch hơn so với DNA tách chiết theo qui trình I một cách có ý nghĩa. Ở qui trình
I, giai đoạn hòa tan DNA đƣợc thực hiện qua đêm cho nên lƣợng DNA tan hoàn toàn
nhƣng cũng kéo theo sự hòa tan một số tạp chất có trong cặn DNA cho nên làm giảm
độ tinh sạch của DNA. Ngƣợc lại, giai đoạn hòa tan DNA ở qui trình V đƣợc thực hiện
trong thời gian ngắn nên hạn chế sự hòa tan tạp chất nhƣng lại làm giảm hàm lƣợng
DNA hòa tan. Do đó, hàm lƣợng DNA tách chiết theo qui trình V thấp hơn so với hàm
lƣợng DNA tách chiết theo qui trình I. Tuy nhiên, sự khác biệt này không có ý nghĩa
(p > 0,05).
Qua kết quả thu đƣợc ở bảng 4.4, chúng tôi quyết định giảm thời gian hòa tan
DNA trong TE.
4.2 KẾT QUẢ THIẾT LẬP BỘ KIT TÁCH CHIẾT DNA
4.2.1 So sánh hiệu quả tách chiết DNA theo qui trình của bộ kit và qui trình I
Tỷ số OD 1,86 ± 0,02 1,95 ± 0,01 P = 0,006
Hàm lƣợng DNA (µg/µl) 0,23 ± 0,03 0,16 ± 0,03 P = 0,1
Số mẫu 5 5
43
DNA đƣợc tách chiết theo qui trình của bộ kit và qui trình I, kết quả đo OD
đƣợc trình bày ở bảng 4.5.
Bảng 4.5 Tỷ số OD và hàm lƣợng DNA thu đƣợc theo qui trình I và bộ kit
Biểu đồ 4.5 DNA tách chiết theo qui trình I và qui trình bộ kit
Kết quả bảng 4.5 cho thấy độ tinh sạch và hàm lƣợng DNA tách chiết theo qui
trình I và qui trình của bộ kit khác nhau không có ý nghĩa (p > 0,05). Bộ kit tách chiết
DNA từ cơ đƣợc thiết lập từ các qui trình II, III, IV, V. Các qui trình này khác nhau về
độ tinh sạch và hàm lƣợng DNA so với qui trình I một cách không có ý nghĩa, thậm
chí độ tinh sạch cao hơn qui trình I. Cho nên khi thiết kế bộ kit tách chiết DNA từ các
qui trình này đã mang lại hiệu quả tách chiết không kém với qui trình I.
Chất lƣợng DNA tách chiết từ bộ kit chỉ đƣợc đánh giá bằng tỷ số OD thì chƣa
đủ cơ sở để kết luận mẫu DNA đảm bảo yêu cầu cho các ứng dụng của kỹ thuật sinh
học phân tử. Do vậy, chúng tôi tiến hành khảo sát hiệu quả phản ứng PCR với nguồn
DNA tách chiết từ bộ kit.
4.2.1.1 Kết quả thực hiện phản ứng PCR
Chỉ tiêu
Qui trình I
(
X
± SD)
Qui trình theo bộ kit
(
X
± SD)
Sai biệt
thống kê
Tỷ số OD 1,86 ± 0,02 1,85 ± 0,01 P = 0,51
Hàm lƣợng DNA (µg/µl) 0,23 ± 0,03 0,21 ± 0,02 P = 0,56
Số mẫu 5 10
44
Thực hiện phản ứng PCR với primer của gen giới tính và gen thụ thể estrogen
với nguồn DNA mẫu từ hai qui trình tách chiết DNA, kết quả đƣợc trình bày ở bảng
4.6 và 4.7.
Bảng 4.6 Tỷ lệ thành công khi PCR với primer của gen giới tính
Qui trình tách
chiết DNA
Số mẫu thực hiện Số mẫu thành công Tỷ lệ thành công (%)
I 10 10 100
Bộ kit 10 10 100
Bảng 4.7 Tỷ lệ thành công khi PCR với primer của gen thụ thể estrogen
Qui trình tách
chiết DNA
Số mẫu thực hiện Số mẫu thành công Tỷ lệ thành công (%)
I 5 5 100
Bộ kit 5 5 100
Kết quả từ bảng 4.6 và 4.7 cho thấy tỷ lệ thành công khi thực hiện phản PCR với
DNA tách chiết theo qui trình I và qui trình của bộ đều cho tỷ lệ thành công 100%.
Kết quả so sánh hiệu quả tách chiết DNA theo hai qui trình bằng phƣơng pháp đo
OD và phƣơng pháp PCR, chúng ta khẳng định chất lƣợng DNA tách chiết theo qui
trình của bộ kit đảm bảo yêu cầu cho việc thực hiện phản ứng PCR. Trong kỹ thuật
PCR xác định gen giới tính, trên con đực sản phẩm PCR có band với kích thƣớc 655
bp và trong kỹ thuật PCR xác định gen thụ thể estrogen sản phẩm PCR có kích thƣớc
120 bp. Nhƣ vậy, tính nguyên vẹn của DNA tách chiết từ bộ kit có thể đáp ứng yêu
cầu khuếch đại các đoạn DNA mục tiêu có kích thƣớc lớn lẫn kích thƣớc nhỏ.
45
A: qui trình I; B: qui trình bộ kit; LAD: ladder
Hình 4.1 Sản phẩm PCR gen giới tính từ DNA tách chiết của hai qui trình
I: qui trình I; II: qui trình bộ kit
Hình 4.2 Sản phẩm PCR gen thụ thể estrogen từ DNA tách chiết của hai qui trình
Tiện lợi, nhanh chóng là các điểm vƣợt trội của qui trình tách chiết DNA theo
bộ kit khi so sánh với qui trình I. Với bộ kit tách chiết DNA, các hóa chất đƣợc phối
trộn sẵn với nồng độ hợp lý và số thao tác trong quá trình thực hiện giảm đáng kể khi
so sánh với qui trình I cho nên tạo sự tiện lợi cho ngƣời sử dụng. Nếu sử dụng qui trình
46
I để tách chiết DNA, chúng ta cần 24 giờ để hoàn thành công việc, trong khi đó nếu
dùng bộ kit ngƣời sử dụng chỉ mất 5 giờ là có đƣợc mẫu DNA sẵn sàng cho phản ứng
PCR.
Với sản phẩm Wizard Genomic DNA Purification Kit của công ty Promega,
ngƣời sử dụng mất 5 – 6 giờ để hoàn thành việc tách chiết DNA từ cơ vân. Nhƣ vậy,
về mặt thời gian để thực hiện công đoạn tách chiết, sản phẩm của chúng tôi không thua
kém so với sản phẩm của công ty Promega.
4.2.2 Thử nghiệm tính ổn định của bộ kit ly trích DNA từ cơ vân
Bảng 4.8 Kết quả đo OD của DNA tách chiết theo bộ kit ở các thời điểm bảo quản
Thời gian
Bảo quản
Tham số
Thống kê
Tỷ số OD
Nồng độ DNA
(µg/µl)
2 tuần
n
5 5
X
1,87 0,22
SD 0,03 0,03
1 tháng
n 5 5
X
1,92 0,2
SD 0,03 0,02
2 tháng
n 5 5
X
1,93 0,21
SD 0,03 0,02
3 tháng
n 5 5
X
1,94 0,2
SD 0,03 0,01
Sai biệt thống kê
P = 0,48
P = 0,83
Biểu đồ 4.6 Hiệu quả tách chiết DNA của bộ kit ở các thời điểm bảo quản
47
Từ kết quả ở bảng 4.8 chúng ta có thể kết luận độ tinh sạch và hàm lƣợng DNA
tách chiết từ bộ kit ở các thời điểm bảo quản khác nhau không có ý nghĩa (p > 0,05).
Nhƣ vậy, sau 3 tháng bảo quản bộ kit tách chiết DNA vẫn cho hiệu quả tách chiết đạt
yêu cầu.
4.3 KẾT QUẢ THIẾT LẬP BỘ KIT PCR PHÁT HIỆN GEN HALOTHAN
4.3.1 Kết quả khảo sát nồng độ glycerol trong Master Mix 2X
Thực hiện phản ứng PCR với Master Mix 2X ở 2 nồng độ glycerol 10% và 20%
sau 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần và 4 tuần bảo quản. Tiến hành 5 phản ứng PCR cho mỗi thời
gian bảo quản ở mỗi nồng độ, kết quả đƣợc trình bày ở bảng 4.9.
Bảng 4.9 Tỷ lệ thành công của phản ứng PCR với Master Mix 2X
Theo kết quả ở bảng 4.9, tỷ lệ thành công của phản ứng PCR với Master Mix
2X chứa glycerol nồng độ 10% và 20% sau 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần bảo quản ở 4oC
đều đạt 100%. Tỷ lệ thành công của phản ứng PCR chỉ có sự khác biệt sau 4 tuần bảo
quản Master Mix 2X ở các nồng độ glycerol. Do đó, chúng tôi dùng trắc nghiện chi –
square để so sánh giữa hai phƣơng pháp: Master Mix 2X chứa glycerol nồng độ 10%
sau 4 tuần bảo quản (phƣơng pháp A) và Master Mix 2X chứa glycerol nồng độ 20%
sau 4 tuần bảo quản (phƣơng pháp B). Kết quả trình bày ở bảng 4.10.
Bảng 4.10 Tỷ lệ thành công của phản ứng PCR ở hai phƣơng pháp
Phƣơng pháp Số mẫu thực hiện Số mẫu thành công Tỷ lệ thành công (%)
A 5 1 20%
B 5 5 100%
Sai biệt thống kê P < 0,01
Nồng độ
glycerol
Thời gian
bảo quản
10%
20%
1 tuần 100% 100%
2 tuần 100% 100%
3 tuần 100% 100%
4 tuần 20% 100%
48
Kết quả ở bảng 4.10 cho thấy sử dụng Master Mix 2X chứa glycerol nồng độ
20% sau 4 tuần bảo quản ở 4oC cho hiệu quả phản ứng PCR cao hơn rõ rệt so với
Master Mix 2X chứa glycerol nồng độ 10% bảo quản cùng điều kiện (100% so với
20%). Nhƣ vậy, yếu tố nồng độ glycerol gây ra sự khác biệt về tỷ lệ thành công phản
ứng PCR giữa hai phƣơng pháp A và B.
Ở tuần thứ 3, với nồng độ glycerol 10% trong Master Mix 2X tuy cho tỷ lệ
thành công của phản ứng PCR là 100% nhƣng band điện di sản phẩm PCR trên gel mờ
hơn so với band điện di của phản ứng PCR với nồng độ 20 % trong Master Mix 2X.
Nguyên nhân của sự khác biệt này có thể là do sự giảm hoạt tính của Taq trong Master
Mix 2X chứa glycerol nồng độ 10%.
Trong các buffer trữ Taq của đa số các công ty sinh học hiện nay đều chứa 50%
glycerol (v/v). Theo Gerard và Henegariu (1997), glycerol ở nồng độ cao có khả năng
giúp ổn định Taq. Do đó, kết quả thu đƣợc ở trên là phù hợp với những dẫn liệu đã đề
cập. Với nồng độ glycerol 20% trong Master Mix 2X chúng ta có thể bảo quản sau 4
tuần ở 4oC mà vẫn cho hiệu quả phản ứng PCR tối ƣu.
Một vấn đề cần đặt ra là chúng ta có thể tăng thêm nồng độ glycerol để tăng
thời gian bảo quản. Theo Henegariu (1997), nồng độ glycerol thêm vào mỗi phản ứng
PCR từ 5% - 10% để tăng cƣờng hiệu quả phản ứng, nếu nồng độ glycerol cao hơn
mức cho phép sẽ gây ức chế phản ứng PCR và phản ứng cắt bởi enzym giới hạn.
Master Mix 2X chứa 20% glycerol thì trong hỗn hợp PCR (thể tích phản ứng 30 µl)
nồng độ glycerol là 10% phù hợp với nồng độ glycerol khuyến cáo trong phản ứng
PCR. Cho nên chúng tôi quyết định chọn nồng độ glycerol 20 % để pha Master Mix
2X cho bộ kit PCR halothan.
49
Hình 4.3 Sản phẩm PCR gen halothan ở hai nồng độ glycerol
4.3.2 Kết quả khảo sát nhiệt độ bảo quản Master Mix 2X
Kết quả ở mục 4.3.1 cho thấy ở điều kiện bảo quản 4oC sau 4 tuần, Master Mix
2X chứa 20% glycerol cho tỷ lệ thành công của phản ứng PCR là 100%, cho nên
chúng tôi chỉ tiến hành thực hiện 5 phản ứng PCR với Master Mix 2X sau mỗi tuần
bảo quản ở nhiệt độ bảoquản 10oC để xác định khoảng nhiệt độ tối ƣu trong việc bảo
quản bộ kit, kết quả đƣợc trình bày ở bảng 4.11.
Bảng 4.11 Tỷ lệ thành công của bộ kit PCR halothan ở 10oC
Thời gian bảo quản Số mẫu thực hiện Số mẫu thành công Tỷ lệ thành công (%)
1 tuần 5 5 100
2 tuần 5 5 100
3 tuần 5 5 100 5
5
100
4 tuần 5 5 100 100
Kết quả từ bảng 4.11 cho thấy tỷ lệ thành công của phản ứng PCR với Master
Mix 2X bảo quản ở 10oC qua các thời gian (1 tuần đến 4 tuần) đều cho tỷ lệ thành
công của phản ứng PCR là 100%.
Nhƣ vậy, khoảng nhiệt độ từ 4oC → 10oC là khoảng nhiệt độ có thể dùng để
bảo quản bộ kit PCR halothan trong quá trình sử dụng. Theo Gerard và Henegariu
(1999), glycerol có khả năng giúp bảo vệ Taq dƣới những tác động của nhiệt. Chính vì
50
vậy, kết quả thu đƣợc thí nghiệm này có thể lý giải do những tác động của glycerol
trong thành phần bộ kit PCR.
Theo Denhart và Doratswamy (2002), sản phẩm PCR Master Mix của công ty
Promega có thể bảo quản ở khoảng nhiệt độ 2oC – 8oC. Qua kết quả khảo sát bảo quản
2X PCR Master Mix ở 4oC → 10oC không có khác biệt lớn khi so sánh với điều kiện
bảo quản của công ty Promega. Với nhiệt độ bảo quản 4oC – 10oC, 2X PCR Master
Mix có thể dễ vận chuyển đi xa, tránh rã đông sản phẩm và tạo thuận lợi trong việc
bảo quản sản phẩm ở những nơi có cơ sở vật chất thiếu thốn. Do đó, sản phẩm tạo ra
sẽ có tính thƣơng mại. Ngƣời sử dụng có thể dùng bộ kit PCR halothan sau khi đã bảo
quản 1 tháng ở 4oC → 10oC để thực hiện phản ứng.
Cũng theo Denhart và Doratswamy (2002), sản phẩm PCR Master Mix của
công ty Promega có thể bảo quản ở khoảng nhiệt độ 2oC – 8oC trong thời gian 3 tháng.
Xét về thời gian bảo quản, sản phẩm của chúng tôi thấp hơn so với sản phẩm của công
ty Promega. Đây là hạn chế của đề tài do không có đủ thời gian để khảo sát các thời
gian bảo quản lâu hơn. Tuy nhiên, bộ kit PCR của chúng tôi chỉ dùng cho 10 phản ứng
PCR cho nên thời gian bảo quản 1 tháng là có thể chấp nhận đƣợc.
Hình 4.4 Sản phẩm PCR gen halothan ở hai nhiệt độ bảo quản
4.3.3 Kết quả khảo sát độ nhạy của bộ kit PCR halothan
Sử dụng bộ kit PCR halothan sau 2 tuần để thực hiện phản ứng PCR với DNA
tách chiết từ cơ ở các nồng độ khác nhau đã cho kết quả ở bảng 4.12.
51
Bảng 4.12 Kết quả PCR ở các nồng độ DNA mẫu
Kết quả bảng 4.12 cho thấy hiệu quả bộ kit PCR halothan ở các nồng độ DNA
mẫu khác nhau, tỷ lệ thành công của phản ứng PCR vẫn đạt 100%. Tuy nhiên, độ sáng
band điện di trên gel khác nhau ở các nồng độ. Độ sáng của band tỷ lệ thuận với nồng
độ DNA mẫu.
Hình 4.5 Sản phẩm PCR gen halothan ở các nồng độ DNA mẫu
Bộ kit PCR halothan vẫn cho kết quả khuếch đại với nồng độ DNA mẫu 1 ng.
Nhƣ vậy bộ kit PCR halothan có thể dùng để xác định gen halothan ở các mẫu có
lƣợng DNA thấp nhƣ DNA tách chiết từ mô máu, lông,…
Nồng độ DNA Số mẫu thực hiện Số mẫu thành công Tỷ lệ thành công (%)
50 ng 5 5 100
20 ng 5 5 100
10 ng 5 5 100
1ng
1 ng
5 5 100
52
4.3.4 Hiệu quả của bộ kit PCR halothan với DNA tách chiết từ máu và da
Thực hiện phản ứng PCR trên 10 mẫu DNA chiết tách từ máu và 5 mẫu DNA
tách chiết từ da, kết quả tỷ lệ thành công của phản ứng PCR là 100% trên mẫu máu và
da.
Hình 4.6 Sản phẩm PCR gen halothan từ mẫu máu
53
Hình 4.7 Sản phẩm PCR gen halothan từ mẫu da
Nhƣ vậy, bộ kit tách chiết DNA sau 3 tháng bảo quản ở 4oC vẫn đảm bảo hiệu
quả tách chiết DNA đạt yêu cầu cho phản ứng PCR. Với bộ kit tách chiết DNA, ngƣời
sử dụng có thể dùng để tách chiết DNA từ mô cơ, mô máu và da.
Kết quả trên cho thấy bộ kit PCR halothan có thể dùng để khuếch đại DNA tách
chiết từ mô cơ, máu và da. Bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR halothan đã đáp ứng
đƣợc tiêu chí nhanh, tiện lợi, hiệu quả trong việc phát hiện gen halothan trên heo. Tuy
nhiên, do nhu cầu đa dạng trong thực tiễn ngành chăn nuôi, đôi khi phải phát hiện gen
halothan từ mẫu lông thú. Do vậy, bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR halothan cần
đƣợc nghiên cứu thêm để đáp ứng yêu cầu này.
Hình 4.8 Sản phẩm cắt enzym giới hạn HhaI của gen halothan
54
4.3.5 Hiệu quả kinh tế của bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR halothan
Bảng 4.13 Chi phí hóa chất sản xuất bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR
Bộ kit Hóa chất Lƣợng dùng Thành tiền (VNĐ)
Tách
chiết
DNA
Tris-HCl 0,36 g 640,8
EDTA 0,002 g 3,5
Na2EDTA 0,08 g 240
NaCl 0,007 g 3,98
SDS 0,06 g 67,2
Sodium acetate 0,646 g 350
Ethanol 100 % 105 ml 64.000
Phenol 12,5 ml 16.250
Chloroform 12 ml 1200
Isoamyl alcohol 0,5 ml 72,5
Proteinase K 6,2 mg 148.800
Tổng chi phí 231.743
PCR
halothan
Taq ABgene 10 UI 96.000
dNTP (25mM) 2,4 µl 4.800
Primer ngƣợc
(15 pmol/ µl)
10 µl 900
Primer xuôi
(15 pmol/ µl)
10 µl 900
DTT (25mM) 6 µl 580
Tween 20 0,6 µl 370
Glycerol 30 µl 450
DNA chuẩn 1 mẫu 4.600
55
Theo bảng 4.13, chi phí để sản xuất bộ kit tách chiết DNA cho 100 mẫu là
231.743 VNĐ và chi phí để sản xuất bộ kit PCR halothan cho 10 phản ứng là 108.600
VNĐ. Nếu tính hao hụt hóa chất trong sản xuất là 10%, chi phí để sản xuất bộ kit tách
chiết DNA cho 100 mẫu là 260.000 VNĐ và chi phí để sản xuất bộ kit PCR halothan
cho 10 phản ứng là 120.000 VNĐ.
Sản phẩm Wizard Genomic DNA Purification Kit sử dụng cho 100 lần tách
chiết của công ty Promega có giá bán trên thị trƣờng là 124 USD (khoảng 1.981.000
VNĐ). Nhƣ vậy khi so sánh với chi phí sản xuất bộ kit tách chiết DNA, sản phẩm của
công ty Promega có giá đắt hơn gấp hơn 7 lần trong khi sản phẩm Wizard Genomic
DNA Purification Kit không có cung cấp proteinase K.
Hiện nay trên thị trƣờng Việt Nam chƣa có bộ kit PCR halothan, các bộ kit
PCR để phát hiện virus gây bệnh trên tôm của phòng sinh học phân tử - Viện Công
Nghệ Sinh Học có giá bán 2.500.000 VNĐ / bộ cho 100 phản ứng. Nhƣ vậy, với chi
phí sản xuất bộ kit PCR halothan, sản phẩm tạo ra hoàn toàn có thể cạnh tranh trên thị
trƣờng.
Tổng chi phí 108.600
56
PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 KẾT LUẬN
1) Thiết lập đƣợc bộ kit tách chiết DNA cho 100 mẫu và bộ kit PCR halothan cho 10
phản ứng, đáp ứng tiêu chí: nhanh, tiện lợi, hiệu quả.
2) Bộ kit tách chiết DNA có thể dùng để tách chiết DNA từ mô cơ, máu, da. Bộ kit tách
chiết DNA có thể bảo quản ở 4oC trong 3 tháng.
3) Master Mix 2X chứa glycerol nồng độ 20% cho tỷ lệ PCR thành công cao hơn Master
Mix 2X chứa glycerol 10% sau 1 tháng bảo quản ở 4oC.
4) Khoảng nhiệt độ 4oC → 10oC có thể dùng để bảo quản Master Mix 2X trong 1 tháng.
5) Bộ kit PCR halothan có thể phát hiện gen halothan với nồng độ DNA mẫu tối thiểu
1ng.
6) Bộ kit PCR halothan có thể sử dụng hiệu quả với DNA tách chiết từ mô cơ, mô máu
và da.
5.2 ĐỀ NGHỊ
1) Khảo sát hiệu quả của bộ kit PCR halothan với DNA tách chiết từ lông.
2) Theo dõi tính ổn định của bộ kit PCR halothan sau 2 tháng, 3 tháng bảo quản.
3) Khảo sát nồng độ glycerol lớn hơn 20% trong Master Mix 2X để xác định nồng độ
glycerol mang lại hiệu quả tốt nhất cho bộ kit PCR halothan.
4) Ứng dụng bộ kit tách chiết DNA và bộ kit PCR halothan vào thực tế sản xuất.
57
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Hồ Huỳnh Thùy Dƣơng, 2002. Sinh Học Phân Tử (Khái Niệm - Phương
Pháp - ứng Dụng). Tái bản lần 2, NXB Giáo Dục, Thành Phố Hồ Chí Minh.
2. Lê Thị Thu Phƣơng, 2004. Phát hiện gen halothan, gen thụ thể estrogen
và mối liên quan giữa hai gen này đến năng suất sinh sản của heo nái. Luận
văn thạc sỹ khoa học nông nghiệp, Trƣờng Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam.
3. Khuất Hữu Thanh, 2003. Cơ Sở Di Truyền Phân Tử Và Kỹ Thuật Gen.
NXB Khoa Học Kỹ Thuật, Hà Nội. Tr. 121-125 và tr. 137-140.
4. Nguyễn Văn Út, 2005. Xác định giới tính bằng kỹ thuật Multiplex PCR
trên ba giống bò. Khóa luận tốt nghiệp kỹ sƣ công ngệ sinh học, Trƣờng Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Tài liệu tiếng nƣớc ngoài
5. Alves A. C. B., Hossepian de Lima M. F. V., Teixera M. C., Moreira-
Filho A. C., 2003. Use of primers derived from a new sequence of the bovine Y
chromosome for sexing Bos taurus and Bos indicus embryos. Theriogenology
59: 1415-1419.
6. Barton-Gade P. A., Chrystall B. B., Kirton A. H., Longdill G. R., Cross
H. R., and Jenspersen M., 1988. Slaughter procedures for pigs, sheep, cattle and
poultry. In World animal science (Cross H. R. and Overby A. J.). Elsevier
science publishers, pp 33-36.
7. Chambers P. G., and Grandin T., 2001. Guidelines for human handling,
transport and slaughter of livestock. Ho Chi Minh city, Viet Nam, July 2006.
58
8. Denhart M., and Doraiswamy V., 2001. Advantages of PCR Master Mix.
Ho Chi Minh city, Viet Nam, March 2006.
9. Du W., 2004. Porcine Stress Syndrome gene and pork production. Ho
Chi Minh city, Viet Nam, May 2006.
10. Ellis M., and Bertol T. M., 2001. Halothane genotype and pork quality.
Ho Chi Minh city, Viet Nam, March 2006.
11. Franco M. M., Conatser A. L., Carneiro A. L., Rodrigues M. C., 1998.
Relationship between the Porcine Stress Syndrome gene and pork quality. Ho
Chi Minh city, Viet Nam, May 2006.
12. Fujii J., Otsu K., Zorzato F., Deleon S., Khanna V. K., Weiler J. E. and
MacLennan D.H., 1991. Identification of a mutation in the porcine ryanodine
receptor associated malignant hyperthermia. Science, 253: 448-451.
13. Gerard D. R, and Henegariu L. M., 1997. Adjuvants in PCR reactions.
Biotechniques 23: 504-511.
14. Houde A., Pommier S. A. and Roy R., 1993. Detection of the ryanodine
receptor mutation associated with malignant hyperthermia. Science 253: 448-
452.
15. Hughes I. P., Moran C., and Nicholas F. W., 1992. PCR genotype of the
ryanodine receptor gene for a putative causal mutation for malignant
hyperthermia in Autralian pis. J. Anim. Breed. Genet. 109: 465-476.
16. Lundstrom K., Essen-Gustavson B., Rundgren M., Edfors-Lilja I., and
Malmfors G., 1989. Effect of halothane genotype on muscle metabolism at
slaughter and its relationships with meat quality: A within – litter comparison.
Meat Science, 0309 - 1740: 251-261.
17. Pfeiffer H., Lengerken G. V., Schwalbe M., Horn P. and Kovac G.,
1986. Relationships between the stress susceptibility and the fertility of pig. 37
th
Animal meeting of the European associated for animal prodution, Budapest,
Hungary.
18. Rundgren M., Lundstrom K., and Edfors-Lilja I., 1990. A within – litter
comparison of the three halothane genotype. 2. Performance, carcass quality,
59
organ development and long – term effects of transportation and amperozide.
Liverstock Production Science 26: 231-243.
19. Schneider A., Schworer D. and Blum J., 1980. Effects of halothane
genotype on production and reproduction traits in Swiss Landrace. Anim. Prod.,
Munich, Germany.
20. Short T. H., Rothschild M. F., Southwood O. I., McLaren D. G., de
Vries A., van der Steen H., Eckardt G. R., Tuggle C. K., Helm J., Vaske D.A.,
Mileham A. J., and Plastow G. S., 1997. Effect of the estrogen receptor locus
on reproduction and production traits in four commercial pig lines. J. Anim. Sci.
75:3188-3142.
21. Simpson S. P., and Webb A. J., 1989. Growth and carcass performance
or British Landrace pigs heterozygous at the halothane locus.p. 503 – p. 509.
22. Weaver K. P., Wilfinger M. C., and Loffert A. J., 1997. DNA extraction
and purification. Ho Chi Minh city, Viet Nam, May 2006.
23. Willeke H., Amler K., and Fisher K., 1984. The influence of the
halothane genotype of the sow on her litter size. Zuechtungskunde 56:20-25.
60
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 1
CHỈ TIÊU TỶ SỐ OD
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn1.OD
Level codes: tn1.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0106602 1 .0106602 4.737 .0612
Within groups .0180027 8 .0022503
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0286629 9
Table of means for tn1.OD by tn1.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 .0150994 .0212148 1.8244376 1.8936424
2 5 1.9243400 .0259258 .0212148 1.8897376 1.9589424
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 1.8916900 .0150011 .0150011 1.8672224 1.9161576
Multiple range analysis for tn1.OD by tn1.nt
---------------------------------------------------------------------------
61
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 X
2 5 1.9243400 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.06530 0.06920
CHỈ TIÊU HÀM LƢỢNG DNA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn12.nongdoDNA
Level codes: tn12.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0072900 1 .0072900 2.089 .1864
Within groups .0279200 8 .0034900
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0352100 9
Table of means for tn12.nongdoDNA by tn12.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 .2340000 .0326497 .0264197 .1909082 .2770918
2 5 .1800000 .0181659 .0264197 .1369082 .2230918
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 .2070000 .0186815 .0186815 .1765295 .2374705
Multiple range analysis for tn12.nongdoDNA by tn12.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
2 5 .1800000 X
62
1 5 .2340000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.05400 0.08618
---------------------------------------------------------------------------
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 2
CHỈ TIÊU TỶ SỐ OD
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn21.OD
Level codes: tn21.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0002611 1 .0002611 .075 .7934
Within groups .0277058 8 .0034632
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0279670 9
Table of means for tn21.OD by tn21.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 .0150994 .0263182 1.8161138 1.9019662
2 5 1.8692600 .0340191 .0263182 1.8263338 1.9121862
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 1.8641500 .0186098 .0186098 1.8337966 1.8945034
Multiple range analysis for tn21.OD by tn21.nt
63
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 X
2 5 1.8692600 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.01022 0.08585
---------------------------------------------------------------------------
CHỈ TIÊU HÀM LƢỢNG DNA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn22.nongdoDNA
Level codes: tn22.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0016900 1 .0016900 .415 .5443
Within groups .0326000 8 .0040750
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0342900 9
Table of means for tn22.nongdoDNA by tn22.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 .2340000 .0326497 .0285482 .1874365 .2805635
2 5 .2080000 .0237487 .0285482 .1614365 .2545635
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 .2210000 .0201866 .0201866 .1880746 .2539254
Multiple range analysis for tn22.nongdoDNA by tn22.nt
---------------------------------------------------------------------------
64
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
2 5 .2080000 X
1 5 .2340000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.02600 0.09313
---------------------------------------------------------------------------
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 3
CHỈ TIÊU TỶ SỐ OD
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn31.OD
Level codes: tn31.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0011903 1 .0011903 .232 .6480
Within groups .0410589 8 .0051324
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0422491 9
Table of means for tn31.OD by tn31.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 .0150994 .0320386 1.8067835 1.9112965
2 5 1.8808600 .0427195 .0320386 1.8286035 1.9331165
65
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 1.8699500 .0226547 .0226547 1.8329991 1.9069009
Multiple range analysis for tn31.OD by tn31.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 X
2 5 1.8808600 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.02182 0.10451
--------------------------------------------------------------------------
CHỈ TIÊU HÀM LƢỢNG DNA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn32.nongdoDNA
Level codes: tn32.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0044100 1 .0044100 .754 .4195
Within groups .0468000 8 .0058500
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0512100 9
Table of means for tn32.nongdoDNA by tn32.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 .2340000 .0326497 .0342053 .1782096 .2897904
2 5 .1920000 .0356931 .0342053 .1362096 .2477904
---------------------------------------------------------------------------
66
Total 10 .2130000 .0241868 .0241868 .1735502 .2524498
Multiple range analysis for tn32.nongdoDNA by tn32.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
2 5 .1920000 X
1 5 .2340000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.04200 0.11158
---------------------------------------------------------------------------
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 4
CHỈ TIÊU TỶ SỐ OD
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn41.OD
Level codes: tn41.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0210497 1 .0210497 29.533 .0006
Within groups .0057020 8 .0007127
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0267517 9
Table of means for tn41.OD by tn41.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
67
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 .0150994 .0119394 1.8395662 1.8785138
2 5 1.9508000 .0075570 .0119394 1.9313262 1.9702738
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 1.9049200 .0084424 .0084424 1.8911500 1.9186900
Multiple range analysis for tn41.OD by tn41.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 X
2 5 1.9508000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.09176 0.03895 *
---------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
CHỈ TIÊU HÀM LƢỢNG DNA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn42.nongdoDNA
Level codes: tn42.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0136900 1 .0136900 2.935 .1251
Within groups .0373200 8 .0046650
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0510100 9
Table of means for tn42.nongdoDNA by tn42.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 .2340000 .0326497 .0305450 .1841796 .2838204
68
2 5 .1600000 .0282843 .0305450 .1101796 .2098204
---------------------------------------------------------------------------
Total 10 .1970000 .0215986 .0215986 .1617716 .2322284
Multiple range analysis for tn42.nongdoDNA by tn42.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
2 5 .1600000 X
1 5 .2340000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.07400 0.09964
---------------------------------------------------------------------------
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 5
CHỈ TIÊU TỶ SỐ OD
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn51.OD
Level codes: tn51.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0005027 1 .0005027 .486 .5054
Within groups .0134546 13 .0010350
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0139573 14
69
Table of means for tn51.OD by tn51.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8590400 .0150994 .0143873 1.8370562 1.8810238
2 10 1.8467600 .0099414 .0101733 1.8312151 1.8623049
---------------------------------------------------------------------------
Total 15 1.8508533 .0083065 .0083065 1.8381610 1.8635457
Multiple range analysis for tn51.OD by tn51.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
2 10 1.8467600 X
1 5 1.8590400 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
1 - 2 0.01228 0.03808
---------------------------------------------------------------------------
CHỈ TIÊU HÀM LƢỢNG DNA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn52.nongdoDNA
Level codes: tn52.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0017633 1 .0017633 .376 .5569
Within groups .0610100 13 .0046931
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0627733 14
Table of means for tn52.nongdoDNA by tn52.nt
---------------------------------------------------------------------------
70
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 .2340000 .0326497 .0306368 .1871869 .2808131
2 10 .2110000 .0210000 .0216635 .1778981 .2441019
---------------------------------------------------------------------------
Total 15 .2186667 .0176882 .0176882 .1916391 .2456942
Multiple range analysis for tn52.nongdoDNA by tn52.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
2 10 .2110000 X
1 5 .2340000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
1 - 2 0.02300 0.08108
---------------------------------------------------------------------------
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 6
CHỈ TIÊU TỶ SỐ OD
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn61.od
Level codes: tn61.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0114458 3 .0038153 .870 .4770
71
Within groups .0701639 16 .0043852
---------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) .0816097 19
Table of means for tn61.od by tn61.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8736200 .0312292 .0296150 1.8292161 1.9180239
2 5 1.9209400 .0271251 .0296150 1.8765361 1.9653439
3 5 1.9257400 .0309095 .0296150 1.8813361 1.9701439
4 5 1.9357400 .0290132 .0296150 1.8913361 1.9801439
---------------------------------------------------------------------------
Total 20 1.9140100 .0148075 .0148075 1.8918080 1.9362120
Multiple range analysis for tn61.od by tn61.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
1 5 1.8736200 X
2 5 1.9209400 X
3 5 1.9257400 X
4 5 1.9357400 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.04732 0.08881
1 - 3 -0.05212 0.08881
1 - 4 -0.06212 0.08881
2 - 3 -0.00480 0.08881
2 - 4 -0.01480 0.08881
3 - 4 -0.01000 0.08881
---------------------------------------------------------------------------
CHỈ TIÊU HÀM LƢỢNG DNA
One-Way Analysis of Variance
---------------------------------------------------------------------------
Data: tn62.nongdoDNA
Level codes: tn62.nt
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD
Analysis of variance
---------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level
---------------------------------------------------------------------------
Between groups .0017800 3 .0005933 .296 .8280
Within groups .0321200 16 .0020075
---------------------------------------------------------------------------
72
Total (corrected) .0339000 19
Table of means for tn62.nongdoDNA by tn62.nt
---------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
---------------------------------------------------------------------------
1 5 .2200000 .0282843 .0200375 .1899564 .2500436
2 5 .1980000 .0198494 .0200375 .1679564 .2280436
3 5 .2060000 .0163095 .0200375 .1759564 .2360436
4 5 .1960000 .0120830 .0200375 .1659564 .2260436
---------------------------------------------------------------------------
Total 20 .2050000 .0100187 .0100187 .1899782 .2200218
Multiple range analysis for tn62.nongdoDNA by tn62.nt
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
4 5 .1960000 X
2 5 .1980000 X
3 5 .2060000 X
1 5 .2200000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference +/- limits
1 - 2 0.02200 0.06009
1 - 3 0.01400 0.06009
1 - 4 0.02400 0.06009
2 - 3 -0.00800 0.06009
2 - 4 0.00200 0.06009
3 - 4 0.01000 0.06009
---------------------------------------------------------------------------
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA THÍ NGHIỆM 7
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------------
Chi-square D.F. Significance
---------------------------------------------------------------------------
6.66667 1 9.82327E-3
3.75000 1 0.0528075 with Yates correction
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------------
Lambda 0.77778 0.75000 0.80000
Uncertainty Coeff. 0.61898 0.62824 0.60999
Somer's D -0.81633 -0.80000 -0.83333
73
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 2)
---------------------------------------------------------------------------
Statistic Value Significance
---------------------------------------------------------------------------
Contingency Coeff. 0.63246
Cramer's V 0.81650
Conditional Gamma -1.00000
Kendall's Tau B -0.81650
Kendall's Tau C -0.80000
Fisher's Exact Test 0.02381 (one-tail)
0.04762 (two-tail)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUONG QUY PHUONG - 02126082.pdf