LUẬN VĂN THẠC SỸ: "Sử dụng phương pháp dạy học phức hợp có ứng dụng công nghệ thông tin để thiết kế bài giảng điện tử bộ môn hóa học hở trường THCS - lớp 9"
MS: LVHH-PPDH005
SỐ TRANG: 241
NGÀNH: HÓA HỌC
CHUYÊN NGÀNH: LL VÀ PPDH HÓA HỌC
NĂM: 2008
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Thế kỷ XXI là thế kỷ mà tri thức là yếu tố quyết định hàng đầu sự phát triển của một dân
tộc. Do đó, đòi hỏi giáo dục phải đào tạo những con người có khả năng đáp ứng được yêu cầu của
xã hội trong thời đại mới. Để thực hiện được nhiệm vụ trên Đảng và nhà nước đã chỉ rõ cần phải
đổi mới giáo dục mà trong đó đổi mới phương pháp dạy học là vấn đề hết sức cấp bách.
Hiện nay, với xu hướng đổi mới phương pháp dạy học cũng đã tạo ra nhiều chuyển đổi tích
cực, trong đó việc ứng dụng CNTT vào dạy học đã góp phần nâng cao chất lượng dạy và học. Việc
ứng dụng một số phần mềm vào dạy học vẫn còn ít, chỉ tập trung vào một số tiết dạy giỏi, tiết thao
giảng v.v Tình trạng giáo viên trình chiếu cả bài, chưa phối hợp nhuần nhuyễn các phương pháp
dạy học với các phương tiện dạy học, chưa đáp ứng được yêu cầu của đổi mới phương pháp dạy
học. Học sinh còn thụ động trong cách học do đó chưa tự lực giải quyết các vấn đề khó khăn trong
học tập cũng như trong cuộc sống. Vì vậy nhiệm vụ của người giáo viên là phải nghiên cứu và vận
dụng các phương pháp dạy học một cách tối ưu nhất không chỉ để cung cấp kiến thức mà quan
trọng hơn là phải đào tạo học sinh trở thành những con người có khả năng đáp ứng được những
yêu cầu phát triển của xã hội, có khả năng làm việc hợp tác, hoà nhập cộng đồng thế giới, giúp học
sinh tìm ra phương pháp học tập sáng tạo để các em có thể tự học suốt đời. Là một giáo viên đứng
lớp tôi nhận thức được rằng cần phải đổi mới phương pháp dạy học để rèn luyện cho học sinh
phương pháp học từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường. Xuất phát từ những lý do trên, đã thôi thúc
tôi chọn đề tài nghiên cứu:
“Sử dụng phương pháp dạy học phức hợp có ứng dụng CNTT để thiết kế bài giảng điện tử bộ môn
hoá học ở trường THCS - Lớp 9”
2. Mục đích nghiên cứu
Thiết kế một số bài giảng điện tử thuộc chương trình Hoá học lớp 9 theo hướng đổi mới
phương pháp trong đó có ứng dụng CNTT và các phương pháp dạy học nhằm nâng cao hiệu quả
của bài lên lớp.
3. Nhiệm vụ đề tài - Nghiên cứu cơ sở lý luận về phương pháp và phương tiện dạy học.
- Nghiên cứu lý luận về đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới chương trình sách giáo khoa hoá
học THCS.
- Xây dựng bài giảng điện tử thuộc chương trình Hoá học lớp 9 có vận dụng phương pháp dạy học
phức hợp và phần mềm trình diễn PowerPoint
- Điều tra thực tiễn dạy và học Hoá học của GV và HS trong việc sử dụng bài giảng điện tử ở một
số trường THCS thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
- Tiến hành thực nghiệm sư phạm để xác định hiệu quả của các bài giảng đã được thiết kế.
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
- Quá trình dạy học Hoá học ở trường trung học cơ sở lớp 9.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
- Bài giảng điện tử có sử dụng phương pháp dạy học phức hợp và phần mềm trình diễn
PowerPoint.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp tổng kết lý luận
- Phương pháp phân tích, tổng hợp
- Phương pháp thực nghiệm sư phạm
- Điều tra
- Đánh giá, xử lý kết quả theo thống kê toán học
6. Điểm mới của luận văn
- Xây dựng hệ thống BGĐT thuộc chương trình hóa học lớp 9, theo định hướng đổi mới PPDH.
7. Gỉa thuyết khoa học Nếu phối hợp các phương pháp dạy học và phương tiện dạy học một cách hợp lý trên BGĐT sẽ
góp phần nâng cao hiệu quả bài lên lớp, nâng cao chất lượng dạy và học bộ môn Hoá học.
CẤU TRÚC LUẬN VĂN
LỚI CẢM ƠN
MỞ ĐẦU
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG MỘT SỐ GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9
Chương 3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
241 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Sử dụng phương pháp dạy học phức hợp có ứng dụng công nghệ thông tin để thiết kế bài giảng điện tử bộ môn hóa học hở trường THCS - Lớp 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình 3.7 SGK). Hướng
dẫn HS quan sát dung dịch thu được sau
khi chảy qua lớp than gỗ.
Từ hiện tượng quan sát được em có thể
rút ra tính chất gì của cacbon
GV kết luận:
Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt
của nó chất khí, chất hơi, chất tan trong
dung dịch. Than gỗ có tính hấp phụ.
Than có tính hấp phụ cao gọi là than
hoạt tính.
Dạng thù hình là những đơn chất
của cùng một nguyên tố.
HS nghe và ghi bài
Quan sát, nhận xét hiện tượng:
dung dịch mực sau khi qua lớp
than gỗ trở thành dung dịch trong
suốt, không màu.
HS: Than gỗ có khả năng giữ trên
bề mặt của nó chất màu tan trong
dung dịch. Thảo luận, trả lời về
Hoạt động 4: Tính chất hoá học của
cacbon
Hãy nêu tính chất hoá học của phi kim?
Thực hiện TN đốt cháy cacbon trong oxi
(hình 3.8, SGK)
Chiếu lên màn hình phim thí nghiệm
cacbon khử CuO. Yêu cầu HS quan sát
và nêu hiện tượng thí nghiệm.
GV chiếu lên màn hình nhận xét:
cacbon khử được oxit của một số kim
loại giải phóng kim loại.
Hoạt động 5
GV: Hãy nêu ứng dụng có liên quan đến
hóa học của cacbon ?
HS nêu tính chất hóa học chung
của phi kim
HS: Quan sát, viết phương trình
hóa học.
C + O2 → CO2
HS quan sát và nêu hiện tượng:
Nước vôi trong vẩn đục, màu của
hỗn hợp CuO + C (chuyển dần
sang màu đỏ, khác màu hỗn hợp
trước khi nung).
- Màu hỗn hợp sau khi nung
chuyển từ đen thành đỏ vì đã có
Cu được tạo thành.
- Dung dịch nước vôi bị vẩn đục
vì có CO2 được tạo thành.
C + CuO → Cu + CO2
HS phát biểu:
- Phản ứng cháy, toả nhiệt: ứng
dụng các bon làm nhiên liệu
- Các bon khử oxit kim loại giải
phóng kim loại - ứng dụng trong
luyện kim (điều chế kim loại:
luyện gang ...).
- Kim cương quý, cứng: làm đồ
trang sức, mũi khoan ...
Chiếu lên màn hình bài 4 SGK và gọi
HS trả lời.
- Than hoạt tính: mặt nạ phòng
độc, khử mùi, màu ...
Bài 30: Silic. Công nghiệp Silicat
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức
- Biết được silic là nguyên tố có nhiều trong vỏ trái đất
- Nắm được tính chất sơ lược của silic (là một phi kim kém hoạt động). -
Các hợp chất của silic là những nguyên liệu để sản xuất đồ gốm, thủy
tinh, xi măng
- Biết phương pháp sản xuất các vật liệu thủy tinh, gốm, xi măng từ
nguồn nguyên liệu tự nhiên
2/ Kĩ năng
- Đọc và tóm tắt được thông tin về Si, SiO2, muối silicat
- Phân biệt sơ lược các vật liệu thủy tinh, gốm, xi măng dựa vào thành
phần và tính chất của chúng
- Biết cách sử dụng và bảo quản các sản phẩm làm bằng các vật liệu thủy
tinh, gốm, xi măng.
3/ Về tình cảm, thái độ
Biết yêu quí và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
II. Chuẩn bị
- HS sưu tầm các mẫu vật bằng thủy tinh, gốm, sứ.
- Giáo viên chuẩn bị: Các hình ảnh, tư liệu về các mẫu vật thủy tinh,
gốm, sứ.
- Hình ảnh tư liệu về nhà máy sản xuất thủy tinh, sứ, sản xuất xi măng, lò
sản xuất gốm sứ,
- Mô phỏng lò quay sản xuất Clanhke
- PowerPoint bài “Silic. Công nghiệp Silicat”
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp trực quan: tranh ảnh, mô phỏng sản xuất
- Thảo luận nhóm
IV. Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập
Silic và hợp chất của chúng có những
ứng dụng gì trong cuộc sống? Để trả lời
cho câu hỏi này chúng ta sẽ nghiên cứu
bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Silic
Yêu cầu học sinh tham khảo sách giáo
khoa và cho biết trạng thái thiên nhiên
của silic
Chiếu lên màn hình tinh thể silic, yêu
cầu học sinh cho biết một số tính chất
vật lý quan sát được của tinh thể silic.
Giáo viên bổ sung thêm:
Dẫn điện kém, tinh thể silic tính khiết là
Học sinh tham khảo SGK và phát
biểu: Silic chiếm ¼ khối lượng võ trái
đất, trong thiên nhiên silic không tồn
tại ở dạng đơn chất mà chỉ ở dạng
hợp chất, các hợp chất của silic tồn
tại nhiều là cát trắng, đất sét
Học sinh quan sát tinh thể silic và
nhận xét các tính chất vật lý
Là chất rắn, màu xám, khó nóng
chảy, có vẻ sáng của kim loại.
chất bán dẫn
Tính phi kim của silic yếu hơn cacbon
và clo
Hoạt động 3: GV đặt vấn đề: silic đioxit
thuộc loại hợp chất nào? Nó có thể có
những tính chất hóa học nào?
Gọi một vài học sinh trả lời.
Gv thông báo silic đioxit không phản
ứng với nước.
gọi một học sinh lên bảng viết phương
trình của SiO2 với CaO, dd NaOH
Hoạt động 4: Công nghiệp silicat
GV giới thiệu: công nghiệp silicat gồm
sản xuất đồ gốm, thủy tinh, ximăng từ
những hợp chất thiên nhiên của silic
1/ Sản xuất đồ gốm
Chiếu lên màn hình hình ảnh một số sản
phẩm của ngành công nghiệp sản xuất
đồ gốm
Yêu cầu các nhóm học sinh thảo luận
các nội dung sau:
Nguyên liệu để sản xuất gốm?
Các công đoạn chính?
Gọi đại diện một nhóm báo cáo.
SiO2 là oxit axit
- Tác dụng với dd bazơ
- Tác dụng với oxit bazơ
SiO2 +2 NaOH →Na2SiO3 +H2O
SiO2 + CaO → CaSiO3
Học sinh quan sát
Các nhóm thảo luận
Nguyên liệu chính: đất sét, thạch anh,
fenpat.
Các công đoạn chính:
- Nhào đất sét, thạch anh, fenpat với
nước tạo thành bột dẻo rồi tạo hình,
sấy khô thành các đồ vật.
- Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ
cao thích hợp
Các nhóm khác bổ sung
Giáo viên chiếu lên màn hình các công
đọan chính của quá trình sản xuất gốm.
Các cơ sở sản xuất gốm sứ ớ Việt Nam:
Bát Tràng, các công ty sứ ở Bát Tràng,
Đồng Nai, Sông Bé
Hoạt động : Sản xuất ximăng
Chiếu lên màn hình các nội dung thảo
luận:
Thành phần chính của ximăng
Nguyên liệu chính để sản xuất ximăng
Các công đoạn chính
Cơ sở sản xuất ximăng ở nước ta
GV chiếu lên màn hình sơ đồ các công
đoạn chính của quá trình sản xuất xi
măng và Flash lò quay sản xuất clanhke
Hoạt động : Sản xuất thủy tinh
Em hãy kể một số vật dụng làm bằng
thủy tinh mà em biết?
Học sinh thảo luận và điền vào phiếu
học tập:
- Thành phần chính: canxi silicat,
canxi aluminat
- Nguyên liệu chính: đất sét, đá vôi,
cát
Các công đoạn chính
- Nghiền nhỏ hỗn hợp đá vôi
và đất sét rồi trộn với cát và nước
- Nung hỗn hợp trên lò quay được
clanhke rắn.
- Nghiền clanhke nguội và phụ gia
thành bột được ximăng
Cơ sở sản xuất ximăng ở nước ta: Hải
Dương, Thanh Hóa...
Học sinh kể một số vật dụng làm
bằng thủy tinh.
Thảo luận nhóm và ghi vào phiếu học
tập
- Thành phần chính:natri silicat và
canxi silicat.
- Nguyên liệu để sản xuất: cát thạch
anh, đá vôi, sôđa
+ Các công đoạn chính:
+Trộn cát , đá vôi, sôđa
Giáo viên chiếu lên màn hình hình ảnh
một số vật dụng làm bằng thủy tinh.
Yêu cầu các nhóm học sinh thảo luận
các nội dung sau:
Thành phần chính của thủy tinh?
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh?
Các công đoạn chính?
Gọi đại diện các nhóm báo cáo lần lượt
từng phần
Giáo viên chiếu lên màn hình sơ đố các
công đoạn chính của quá trình sản xuất.
+ Nung hỗn hợp trong lò nung thành
thủy tinh dạng nhão
+ Làm nguội từ từ thành thủy tinh
dẻo, ép thổi thủy tinh dẻo thành các
đồ vật
PHỤ LỤC
Phiếu số 1: Sản xuất đồ gốm
a) Nguyên liệu để sản xuất gốm?
b) Các công đoạn chính?
c) Cơ sở sản xuất đồ gốm ở nước ta?
Phiếu số 2: Sản xuất xi măng
a) Thành phần chính của xi măng?
b) Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng?
c) Các công đoạn chính?
d) Cơ sở sản xuất ximăng ở nước ta
Phiếu số 3: Sản xuất thủy tinh
a) Thành phần chính của thủy tinh?
b) Nguyên liệu chính để sản xuất thủy tinh?
c) Các công đoạn chính?
d) Cơ sở sản xuất thủy tinh ở nước ta?
Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (2 tiết)
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức
Học sinh biết
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm.
Hiểu được:
- Ô nguyên tố cho biết: số hiệu nguyên tử, ký hiệu hóa học, tên nguyên
tố, nguyên tử khối
- Chu kỳ: gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử,
được xếp theo hang2 ngang theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
- Nhóm: gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron lớp ngoài
cùng được xếp theo một cột dọc theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
- Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm.
2/ Kĩ năng
Dựa vào vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản
của nguyên tố và ngược lại
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Máy tính, máy chiếu, Powerpoint bài “Sơ lươc về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học”
Học sinh: ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử (SGK 8)
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp trực quan: sơ đồ cấu tạo nguyên tử
IV. Tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Gv nói về lịch sử bảng tuần
hoàn các nguyên tố và nhà bác học Men-
đê- lê- ep
Hoạt động 2: Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng HTTH
Yêu cầu họa sinh đọc SGK và cho biết các
nguyên tố được sắp xếp dựa trên cơ sở nào?
Hoạt động 3: Cấu tạo bảng tuần hoàn
Bảng tuần hoàn có trên 100 nguyên tố và
mỗi nguyên tố được sắp xếp vào một ô,
hàng ngang là chu kì, hàng dọc gọi là
nhóm.
Chiếu lên màn hình ô số 12 và yệu cầu học
sinh cho biết các thông tin về nguyên tố.
Số hiệu nguyên tử cho em biết những thông
tin gì về nguyên tố?
Số hiệu nguyên tử của Mg là 12 cho biết
những thông tin gì về nguyên tố đó?
Hs đọc sách giáo khoa, quan sát
bảng tuần hoàn trả lời câu hỏi.
Trong bảng tuần hoàn, các
nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.
Học sinh cho biết:
Số hiệu nguyên tử; 12; KHHH:
Mg; tên nguyên tố: magie;
nguyên tử khối 24.
Số hiệu nguyên tử = số thứ tự =
số đơn vị điện tích hạt nhân = số
electron trong nguyên tử.
Số hiệu nguyên tử của Mg là 12
cho biết Mg ở ô số 12, điện tích
hạt nhân nguyên tử Mg là 12+.
Có 12 electron trong nguyên tử
Mg
Chiếu lên màn hình ô số 17, yêu cầu học
sinh thảo luận và cho biết các thông tin về
nguyên tố này? Trả lời vào phiếu học tập
Kết luận: ô nguyên tố cho biết: số hiệu
nguyên tử, KHHH, tên nguyên tô, nguyên
tử khối của nguyên tố.
Số hiệu nguyên tố = STT = số đơn vị
ĐTHN = số electron trong nguyên tử
Hoạt động 4: Chu kỳ
Gv yêu cầu hs tìm hiểu SGK và cho biết
Có bao nhiêu chu kỳ?
Các chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau?
Các chu kỳ 1,2,3 là chu kỳ nhỏ, các chu kỳ
4,5,6,7 được gọi là chu kỳ lớn.
Gv chiếu lên màn hình chu kỳ 2 và sơ đồ
cấu tạo của nguyên tố Li, C, F. Yêu cầu học
sinh hoàn thành các câu hỏi trong phiếu học
tập:
Số lượng nguyên tố trong chu kỳ 2? Số lớp
electron của 2 nguyên tố này? Từ Li đến F
điện tích hạt nhân thay đổi như thế nào?
Chiếu lên màn hình chu kỳ 3 và yêu cầu
học sinh trả lời các câu hỏi trong phiếu học
tập tương tự như chu kỳ 3.
Hs: KHHH: Cl
tên nguyên tố:clo
số hiệu nguyên tử: 17
nguyên tử khối:35,5.
điện tích hạt nhân là 17+, có 17
electron trong nguyên tử clo.
Có 7 chu kì
Chu kỳ 2:
Gồm 8 nguyên tố từ Li và Ne
Có hai lớp electron, điện tích hạt
nhân tăng dần từ Li đến F
Chu kỳ 3: gồm 8 nguyên tố
Có 3 lớp electron trong nguyên
Em rút ra kết luận gì về số đơn vị điện tích
hạt nhân, số lớp electron của các nguyên tử
trong mỗi chu kỳ
Em hãy định nghĩa chu kì?
Hoạt động 5: Nhóm
Gv chiếu lên màn hình câu hỏi:
Dựa vào bảng tuần hoàn, em hãy cho biết:
- Có bao nhiêu nhóm (bao nhiêu cột)?
- Các nguyên tố trong cùng một nhóm có
đặc điểm gì giống nhau
chiếu lên màn hình nhóm I và sơ đồ cấu tạo
nguyên tử Li, Na, K. yêu cầu hs cho biết
các nguyên tố trong nhóm I có đặc điểm gì
giống nhau? ĐTHN thay đổi như thế nào từ
Li đến K
Gv chiếu lên màn hình nhóm VII và sơ đồ
cấu tạo nguyên tử F, Cl, Br. yêu cầu hs cho
biết các nguyên tố trong nhóm VII có đặc
điểm gì giống nhau? ĐTHN thay đổi như
thế nào từ F đến Br?
tử, điện tích hạt nhân tăng dần từ
Na đến Ar
Trong mỗi chu kỳ, khi đi từ trái
qua phải, điện tích hạt nhân
nguyên tử tăng dần.
Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp
eletron
Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số
lớp electron và được sắp xếp
theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần.
Học sinh thảo luận nhóm
Có 8 nhóm
Ngóm I
Các nguyên tố Li, Na, K đều có
1 electron ở lớp ngoài cùng, từ
Định nghĩa nhóm?
Chiếu lên màn hình:
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau:
- Điện tích hạt nhân là 11+
- 3 lớp electron
- Lớp ngoài cùng có 1 electron.
Hãy suy ra vị trí của X trong bảng tuần
Li đến K điện tích hạt nhân tăng
dần
Nhóm VII
Các nguyên tố F, Cl, Br đều có 7
electron lớp ngoài cùng, từ F đến
Br điện tích hạt nhân tăng dần
Nhóm gồm các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có số
electron lớp ngoài cùng bằng
nhau và do đó có tính chất tương
tự nhau được xếp thành cột theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử.
Số thứ tự của nhóm bằng số
electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử
- X ở ô số 11 vì điện tích hạt
nhân là 11+
- X ở chu kì 3 vì có 3 lớp
electron
- X nằm ở nhóm I vì lớp ngoài
cùng có 1 electron
hoàn.
Gọi HS trả lời và GV chiếu đáp án lên màn
hình.
Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức
Giúp HS hệ thống hoá lại các kiến thức đã học
- Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, oxit cacbon, axit cacbonic
và muối cacbonat
- Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn các nguyên tố trong chu
kì, nhóm và ý nghĩa bảng tuần hoàn
2/ Kĩ năng
Lựa chọn chất để hoàn thành sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất. viết phương
trình hoá học minh hoạ
II. Chuẩn bị
- Phiếu học tập
- Máy tính, máy chiếu, Powerpoint bài “Luyện tập chương 3”
III. Phương pháp dạy học
- Hoạt động nhóm
- Phương pháp vấn đáp
IV. Tổ chức dạy học
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
GV chiếu lên màn hình sơ đồ sau
Yêu cầu các thảo luận và hoàn thành
sơ đồ 1
Viết các PTHH với phi kim cụ thể là
lưu huỳnh
Hợp chất khí (1)Phi kim (2) Oxit axit
(3)
Muối
Nước clo
(4)
Hiđro clorua (1) clo (3) nướcGiaven
(2)
muối clorua
GV chiếu lên màn hình sơ đồ 3 trang
103
Sơ đồ 1
Hợp chất khí +H2 Phi kim +O2Oxit
axit
+kim loại
Muối
PTHH
S + H2 0tH2S
Fe + S 0tFeS
S + O2 0tSO2
Sơ đồ 2
(1) + H2
(2) + Kim loại
(3) + dd NaOH
(4) + H2
(1) Cl2 + H2 0t 2 HCl
(2) 3Cl2 +2Fe 0,4x 2FeCl3
(3) Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO
+H2O
(4) Cl2 + H2O HCl + HClO
Sơ đồ 3
Yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ
GV nhắc lại cấu tạo bảng tuần hoàn
Cho biết sự biến đổi tính chất các
nguyên tố trong một chu kì, một
nhóm tho chiều tăng của điện tích hạt
nhân?
GV gọi 1 HS nhắc lại ý nghĩa của
bảng hệ thống tuần hoàn?
(1) C + CO2 0t2 CO
(2) C + O2 0tCO2
(3) CO + CuO 0tCu + CO2
(4) CO2 + C 0t2CO
(5) CO2 + CaO →CaCO3
(6) CO2 + NaOH → NaHCO3
CO2 + 2 NaOH →Na2CO3 +H2O
(7) CaCO3 0tCaO + CO2
(8) Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2
+ H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 +
H2O
Trong một chu kì khi đi từ đầu đến
cuối chu kì:
Tính phi kim tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Trong một phân nhóm khi đi từ trên
xuống dưới:
Tính kim loại tăng dần
Tính phi kim giảm dần
Ý nghĩa:
Chiếu lên màn hình ý nghĩa của bảng
tuần hoàn
Chiếu lên màn hình bài 4 trang 103
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là
11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần
hoàn. Hãy cho biết:
• Cấu tạo nguyên tử của A
• Tính chất hoá học đặc trưng
của A
So sánh tính chất hoá học của A với
các nguyên tố lân cận
Chiếu tóm tắt bài 5 trang 103, yêu
cầu HS làm vào tập
biết vị trí suy ra cấu tạo nguyên tử,
tính chất của nguyên tố.
biết cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí,
tính chất của nguyên tố
Bài 4 trang 103
Cấu tạo nguyên tử của A
Điện tích hạt nhân là 11+, có 11 e
( vì số hiệu nguyên tử 11)
Có 3 lớp electron (vì A ở chu kì 3)
Lớp ngoài cùng có 1 electron (vì A ở
nhóm I)
Tính chất của A:
A là nguyên tố đầu chu kì 3 nên A là
kim loại hoạt động hoá học mạnh
So sánh
Nhóm I: K > Na > Li
Chu kì 3: Na > Mg
a) Gọi công thức của oxit sắt FexOy
Số mol Fe là 22.4 :56 = 0.4 ( mol)
FexOy + y CO 0tx Fe + y CO2
1mol y mol x mol y mol
0 ,4
x mol 0,4 mol
m FexOy = m.n
= 0 ,4x (56x +16y)=32
x : y = 2 : 3
Fe2O3
b) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
1 mol 1mol
0,6 mol 0,6 mol
khối lượng CaCO3 : 0,6.100 = 60 g
Bài 33: Thực hành “Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của
chúng”
I. Mục tiêu bài học.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học.Tiến hành thí nghiệm, quan
sát, giải thích.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập thực nghiệm dạng nhận biết các muối.
- Củng cố kiến thức về phi kim, tính khử của cacbon, tính chất của
muối cacbonat.
- Rèn luyện ý thức, tác phong làm việc của người nghiên cứu hoá học.
II. Chuẩn bị.
Chuẩn bị cho 6 nhóm học sinh
- Dụng cụ: ống nghiệm (10 ống), giá thí nghiệm, giá sắt, ống nghiệm có
lắp ống dẫn khí, đèn cồn, muỗng lấy hóa chất, ống nhỏ giọt, kẹp ống
nghiệm.
- Hóa chất: bột CuO, bột cacbon đã sấy khô, nước vôi trong, các chất
bột NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCO3
III. Phương pháp dạy học.
- Tổ chức hoạt động theo nhóm: thảo luận, thí nghiệm cá nhân và hợp tác
trong nhóm.
- Sử dụng phần mềm trình diễn.
IV. Tổ chức hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Chiếu lên màn hình
mục đích của buổi thực hành:
- Cacbon có tính khử
Thí nghiệm 1
- Nhiều muối cacbonat dễ bị nhiệt
phân huỷ
Thí nghiệm 2
- Cách nhận biết muối
Thí nghiệm 3
chiếu lên màn hình các câu hỏi
các câu hỏi sau, gọi một vài HS trả
lời
1/ Nêu tính chất hoá học của cacbon?
2/ Viết phản ứng nhiệt phân các
muối sau: CaCO3, Ca(HCO3)2 ,
NaHCO3 ?
3/ Lập sơ đồ nhận biết các muối sau:
NaCl, Na2CO3, CaCO3
Học sinh trả lời cá nhân:
1/Tính chất hóa học của cacbon: tác
dụng với oxi, tác dụng với oxit kim
loại.
C + O2
0t CO2
2CuO (r) + C (r)
0t2Cu (r)+CO2 (k)
Tính chất hóa học của NaHCO3: tác
dụng với axit, bazơ, muối, nhiệt phân
hủy
Thí nghiệm 1: C khử CuO ở nhiệt độ
cao
Quan sát chỉ dẫn cách tiến hành trên
màn
Phân công người tiến hành, chuẩn bị,
quan sát, ghi chép hiện tượng, ghi
vào phiếu thực hành
1/ Nêu tính chất hoá học của cacbon?
Viết PTHH
2/ Tính chất hoá học của NaHCO3?
Gọi hs trả lời cá nhân
Gv ghi tóm tắt lên bảng
Hoạt động 2:
Thí nghiệm 1: C khử CuO ở nhiệt độ
cao.
GV chiếu các bước lắp dụng cụ thí
nghiệm.
- Lấy hỗn hợp CuO và C (bằng hạt
ngô) cho vào ống nghiệm khô.
- Đậy miệng ống bằng nút có ống
dẫn khí xuyên qua.
- Lắp ống nghiệm nằm ngang (miệng
hơi chúc xuống) lên giá sắt.
- Đưa đầu ống dẫn khí vào dd nước
vôi trong chứa trong ống nghiệm 2.
- Châm đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm rồi tập trung đun hỗn hợp
CuO, C.
Kiểm tra các nhóm lắp dụng cụ thí
nghiệm
Yêu cầu các nhóm quan sát hiện
Các nhóm tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng:
Hỗn hợp CuO + C đun nóng có sự
chuyển từ màu đen → màu đỏ.
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
PTHH: 2CuO + C
0t 2Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối
NaHCO3.
Quan sát chỉ dẫn cách tiến hành trên
màn
Phân công người tiến hành, chuẩn bị,
quan sát, ghi chép hiện tượng, ghi
vào phiếu thực hành.
Các nhóm tiến hành thí nghiệm
tượng (màu sắc hỗn hợp CuO và C
trước và sau khi nung, dd Ca(OH)2
trước và sau khi phản ứng kết thúc)
và trả lời các câu hỏi trong thực
hành.
Lưu ý cho học sinh:
Để phản ứng xảy ra nhanh hơn dàn
mỏng hỗn hợp CuO và C.
Hoạt động 3:
Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối
NaHCO3.
GV chiếu các bước lắp dụng cụ thí
nghiệm.
Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
Yêu cầu các nhóm quan sát hiện
tượng và trả lời các câu hỏi trong
phiếu học tập.
Yêu cầu hs quan sát sự thay đổi về
khối lượng NaHCO3, thành ống
nghiệm phần gần miệng ống, dung
dịch nước vôi trong trước và sau khi
đốt nóng NaHCO3
Lượng muối NaHCO3 giảm dần
Phần miệng ống nghiệm có hơi nước
ngưng đọng
Dung dịch Ca(OH)2 bị vẩn đục.
2NaHCO3
0t Na2CO3 + CO2 + H2O
Thí nghiệm 3: Nhận biết các chất rắn
NaCl, Na2CO3, CaCO3
Hs thảo luận để lập sơ đồ nhận biết
Hai nhóm báo cáo, các nhóm khác
theo dõi, bổ sung
Dùng thìa nhỏ lấy trong mỗi lọ (đã
đánh số 1,2,3) một thìa hoá chất cho
vào từng ống nghiệm, đặt ống
nghiệm trên giá ống nghiệm
- Dùng ống nhỏ giọt cho vào mỗi
ống nghiệm chừng 1-2 ml dd HCl
- Để riêng ống nghiệm không có
phản ứng với dd HCl
- Tiếp tục lấy một thìa nhỏ hoá chất
mà khi tác dụng với dd HCl có khí
vào hai ống nghiệm khác nhau.
- Dùng ống nhỏ giọt cho vào mỗi
ống nghiệm khoảng 3 ml nước cất,
Hoạt động 4: Nhận biết các chất rắn
NaCl, Na2CO3, CaCO3.
Yêu cầu nhóm học sinh lập sơ đồ
nhận biết trong phiếu học tập
Gọi hai nhóm báo cáo
Yêu cầu các nhóm nêu lên thứ tự
nhận biết bằng thực nghiệm
Gv chiếu lên màn hình thứ tự nhận
biết.
- Không dùng phương án dùng
AgNO3 nhận ra NaCl vì AgNO3 cũng
tạo kết tủa với muối Na2CO3:
Gọi 1- 2 nhóm học sinh báo cáo kết
quả của nhóm. Các nhóm còn lại so
sánh kết quả của nhóm
Hoạt động 5:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học sinh dọn dẹp hóa
chất, dụng cụ.
- Hoàn thành tường trình theo mẫu -
nộp.
lắc nhẹ.
Tiến hành thí nghiệm nhận biết
Quan sát hiện tượng, so sánh với
những dự đoán
HS nghe kết quả của các nhóm khác
-Học sinh dọn dẹp hóa chất, dụng cụ.
- Hoàn thành tường trình theo mẫu
Báo cáo thực hành
Tên thí
nghiệm
Cách tiến
hành
Hiện tượng
quan sát
Giải thích Phương trình
phản ứng
PHỤ LỤC 4: DÀN Ý GHI BÀI CỦA HS
BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRONG ( tiết 1)
A. CANXI OXIT
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO ?
Tính chất vật lí :...............................................................................
...................................................................................................................
Tính chất hoá học :
...................................................................................................................
1/ Tác dụng với
PTHH :.......................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Tác dụng với
PTHH :.......................................................................................................
...................................................................................................................
3/ Tác dụng với
PTHH :.......................................................................................................
...................................................................................................................
Kết luận :....................................................................................................
...................................................................................................................
II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ ?
....................................................................................................................
....................................................................................................................
III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO
1/ Nguyên liệu, nhiên liệu :
Nguyên liệu :..........................................................................................
Nhiên liệu :...............................................................................................
2/ Các phản ứng hoá học xảy ra :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC
B. AXIT SUNFURIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2/ Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
a) Tác dụng với kim loại
Cu + H2SO4 đđ, nóng →...........................................................................
...................................................................................................................
Nhận xét :...................................................................................................
...................................................................................................................
b) Tính háo nước........................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
III. ỨNG DỤNG
....................................................................................................................
....................................................................................................................
IV. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
Trong công nghiệp H2SO4 được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc.
Nguyên liệu sản xuất : .....................................................................
Các công đoạn sản xuất :
..............................................................................................................
..............................................................................................................
V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
Thuốc thử :..............................................................................
Hiện tượng :.............................................................................
PTHH.............................................................................
BÀI 5 : LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I/ Tính chất hoá học của oxit
OXIT BAZƠ (OB)
1/ OB + ....... → Muối + H2O
PTHH:........................................................................................................
2/ OB + ....... → DD bazơ
PTHH:........................................................................................................
...................................................................................................................
3/ OB + ....... → Muối
PTHH:........................................................................................................
...................................................................................................................
OXIT AXIT (OA)
1/ OA + ....... → Muối + H2O
PTHH.........................................................................................................
...................................................................................................................
2/ OA +....... → DD axit
PTHH.........................................................................................................
...................................................................................................................
3/ OA + ....... → Muối
PTHH.........................................................................................................
...................................................................................................................
II/ Tính chất hoá học của axit
1/ Axit làm quỳ tím hoá.............................................................................
...................................................................................................................
2/ Axit +.......→ Muối + H2O
PTHH:........................................................................................................
...................................................................................................................
3/ Axit + .......→ Muối + H2O
PTHH:........................................................................................................
...................................................................................................................
4/ Axit +......→ Muối + H2
PTHH:........................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
BÀI 18: NHÔM
KHHH:
NTK:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
...................................................................................................................
...................................................................................................................
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1/ Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Nhôm có tính chất hoá học nào khác
...................................................................................................................
...................................................................................................................
III. ỨNG DỤNG
...................................................................................................................
...................................................................................................................
IV. SẢN XUẤT NHÔM
. Nguyên liệu:......................................................................
. Phương pháp:.....................................................................
. PTHH: .....................................................................
BÀI 20: HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP
I. HỢP KIM CỦA SẮT
Hoàn thành sơ đồ sau:
II.
III.
IV.
II. SẢN XUẤT GANG, THÉP
1/ Sản xuất gang như thế nào?
a) Nguyên liệu
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Nguyên tắc
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Quá trình sản xuất gang trong lò cao như thế nào?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Hợp kim
Hợp kim của sắt
...................................................................................................................
2/ Sản xuất thép như thế nào?
a) Nguyên liệu
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Nguyên tắc
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Quá trình sản xuất gang trong lò cao như thế nào?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Bài tập :
a. O2 + 2Mn
0t 2MnO
b. Fe2O3 + CO
0t Fe + CO2
c. O2 + Si
0t SiO2
d) O2 + S
0t SO2
Phản ứng xảy ra trong lò luyện gang :
Phản ứng xảy ra trong liò luyên thép :
Bài 26 : CLO
I. Tính chất vật lí
Quan sát lọ đựng khí clo và cho biết :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
II. Tính chất hoá học
1/ Clo có những tính chất hoá học nào chung của kim loại không ?
a) Tác dụng với kim loại :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Tác dụng với hiđro
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Kết luận :............................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Clo còn có những tính chất hoá học nào khác?
a) Tác dụng với nước
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Tác dụng với dd NaOH
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Phiếu số 1
Viết các PTPƯ biểu diễn tính chất của clo theo sơ đồ sau:
Natri clorua
Nước clo Clo Nước Giaven
Hiđroclorua
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
III. Ứng dụng
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
IV. Điều chế
1/ Điều chế clo trong phòng thí nghiệm
Nguyên tắc :.........................................................................................
PTHH :.................................................................................................
2/ Điều chế clo trong công nghiệp
Nguyên tắc :.........................................................................................
PTHH :.................................................................................................
Bài tập :
Cho các chất: Cu, Cl2, KOH, HCl, HClO, MnO2, H2O.
Điền các chất thích hợp vào ô trống.
a) ……. + MnO2 → MnCl2 + …. +…..
b) Cu + ….. → CuCl2
c) Cl2 + ….. → KCl + KClO +…..
d) Cl2 + H2O → HCl +………
e)KOH + ……. → KCl + H2O
Bài 27: CACBON
I. Các dạng thù hình của cacbon
1/ Dạng thù hình là gì?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Cacbon có những dạng thù hình nào?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
II. Tính chất của cacbon
1/ Tính chất hấp phụ
Hiện tượng: ................................................................................................
...................................................................................................................
Nhận xét:....................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Tính chất hoá học
a) Cacbon tác dụng với oxi
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Cacbon tác dụng với oxit kim loại
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
III. Ứng dụng của cacbon
Than chì .....................................................................................................
Kim cương .................................................................................................
Cacbon vô định hình..................................................................................
Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
I. Silic
1/ Trạng thái tự nhiên
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Tính chất
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
II. Silic đioxit
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
1/ Sản xuất đồ gốm
a) Nguyên liệu ...........................................................................................
...................................................................................................................
b) Các công đoạn chính .............................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Cơ sở sản xuất........................................................................................
2/ Sản xuất ximăng
a) Nguyên liệu ...........................................................................................
...................................................................................................................
b) Các công đoạn chính .............................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Cơ sở sản xuất........................................................................................
3/ Sản xuất thuỷ tinh
a) Nguyên liệu ...........................................................................................
...................................................................................................................
b) Các công đoạn chính .............................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Cơ sở sản xuất........................................................................................
Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn
1/ Ô nguyên tố
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Cho biết những thông tin về nguyên tố Mg
12
Mg
Magie
24
Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin gì:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Chu kì
- Bảng tuần hoàn có ....... chu kì
Chu kì 2
CK2 3
Li
4
Be
5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
- Các nguyên tố ở ck 2 có .........lớp electron, xếp theo chiều...................
- Số thứ tự của ck ........số lớp electron
Chu kì 3:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
3/ Nhóm
Nhóm I gồm những nguyên tố:
Các nguyên tố nhóm I có ......... electron lớp ngoài cùng, được xếp theo
chiều..............................................................................................
Số thứ tự của nhóm ..................số e lớp ngoài cùng.
Kết luận: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm
o Ô nguyên tố:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
o Chu kì:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
o Nhóm
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Bài 32: Luyện tập chương 3
1/ Tính chất hoá học của phi kim
Hoàn thành sơ đồ 1. Viết PTHH với phi kim cụ thể là lưu huỳnh.
Hợp chất khí (1)Phi kim (2) Oxit axit
(3)
Muối
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Hoàn thành sơ đồ 2. viết PTHH
Nước clo
(4)
Hiđro clorua (1) clo (3) nướcGiaven
(2)
muối clorua
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của cacbon
theo sơ đồ 3
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2/ Bảng tuần hoàn
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Bài tập:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 90095-LVHH-PPDH005.pdf