Luận văn Thiết lập và so sánh phương pháp định tuyến giữa Rip và Igrp

* Mô tả và yêu cầu: - Router A, B, C sử dụng IGRP để quảng bá thông tin định tuyến. - Router B hoạt động như DCE cung cấp xung Clock cho Router A và Router C. - Các Router cấu hình IGRP và quảng bá tất cả các mạng nối trực tiếp. - Từ Router A, B và C, ta Ping được tất cả các địa chỉ trong mạng. * Cấu hình: - Đối với Router A: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterA Router(config)#no ip domain-lookup RouterA(config)#interface Ethernet0 RouterA(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no keepalive // Cho phép cổng Ethernet vẫn Up khi không kết nối với bên ngoài. RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#exit

doc103 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết lập và so sánh phương pháp định tuyến giữa Rip và Igrp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hop tối đa là 15. Số lượng Hop tối đa là 255. Thời gian Update là 30 giây. Thời gian Update là 90 giây. Quảng bá toàn bộ mạng. Tự động tóm tắt một mạng trước khi quảng bá. RIP và IGRP có nhiều điểm giống nhau về mặt Logic chung nhưng giữa chúng lại có một vài khác biệt, thể hiện rõ qua bảng so sánh dưới đây: Bảng so sánh các đặc điểm giữa RIP và IGRP: Đặc điểm RIP (mặc định) IGRP (mặc định) Thời gian cập nhật 30 giây 90 giây Metric Hop Count Function of Bandwidth and Delay (mặc định). Can include reliability, Load, and MTU. Hold-Down Timer 180 280 Flash (Triggered) Updates Yes Yes Mask Sent in Update No No Infinite-Metric Value 16 4,294,967,295 4.3.2 Redistribution giữa các Routing Protocol RIP và IGRP: Truyền thông giữa hai môi trường sử dụng giao thức định tuyến khác nhau đòi hỏi đường đi được tìm thấy bởi một giao thức được phân phối lại trong môi trường giao thức định tuyến thứ hai. Sự phân phối lại đường đi cung cấp cho một công ty tính năng để thực thi giao thức định tuyến khác trong một nhóm (Workgroup) hay vùng (Area). Tính năng Route Redistribution của Cisco làm giảm tối đa chi phí và tăng lợi ích kỹ thuật. Cisco cho phép Redistribution giữa các giao thức định tuyến mà nó hỗ trợ. Thông tin định tuyến tĩnh cũng có thể được Redistribute. Xa hơn, mặc định cho phép một giao thức định tuyến có thể sử dụng cùng Metric cho tất cả đường đi đã được Redistribute, làm cho kỹ thuật phân phối lại định tuyến trở nên đơn giản hơn. 4.3.3 So sánh thời gian giữa RIP và IGRP: * Các thông số thời gian của RIP: - Update: Router RIPsẽ gửi bảng định tuyến để cập nhật thông tin sau khoảng thời gian trung bình là 30 giây (Update Timer). Địa chỉ đích của thông tin cập nhật này là 255.255.255.255 (All-Hosts-Broadcast). - Invalid: Thời gian Route tồn tại trong bảng định tuyến khi không có cập nhật mới là 180 giây (Invalid Timer / Timeout / Expiration Timer). Trong vòng 180 giây mà không nhận được thông tin cập nhật thì Hop Count của Route sẽ mang giá trị 16, mặc dù Route là Unreachable nhưng Route vẫn được dùng để chuyển tiếp gói. - Holddown: Router sẽ không nhận bất cứ cập nhật mới của Route này trong khoảng thời gian 180 giây (Holddown Timer). - Flush: Khoảng thời gian Router phải chờ trước khi xoá Route ra khỏi bảng định tuyến là 240 giây (Flush Timer / Garbage Collection Timer). * Các thông số thời gian của IGRP: - Update: Router sẽ gửi toàn bộ bảng định tuyến để cập nhật thông tin sau khoảng thời gian trung bình là 90 giây (Update Timer). Địa chỉ đích của các gói tin cập nhật này là 255.255.255.255 (All-Hosts-Broadcast). - Invalid: Thời gian Route tồn tại trong bảng định tuyến khi không có cập nhật mới là 270 giây (Invalid Timer / Timeout / Expiration Timer). Khi Router ngừng gửi cập nhật định tuyến trong thời gian Invalid Timer, các Route sẽ ở trong tình trạng không hợp lệ. - Holddown: Router sẽ không nhận bất cứ cập nhật mới của Route này trong khoảng thời gian 280 giây (Holddown Timer). - Flush: Khoảng thời gian Router phải chờ trước khi xoá Route ra khỏi bảng định tuyến là 630 giây (Flush Timer / Garbage Collection Timer). * Có 3 tiêu chí để ra quyết định về định tuyến: - Metric: Các giao thức định tuyến dùng Metric để tính toán đường đi nào là đường đi tốt nhất về một hệ thống mạng ở xa. Nhiều giao thức định tuyến không dễ dàng chia sẽ thông tin bởi vì các Metric của các giao thức đó hoàn toàn khác nhau. - AD: Nếu có nhiều hơn một giao thức định tuyến đang chạy trên Router, giá trị AD được dùng để lựa chọn giao thức nào sẽ cập nhật bảng định tuyến. Giá trị này sẽ chỉ ra giao thức nào là nguồn tin cậy nhất. - Chiều dài Prefix: Quá trình chuyển tiếp gói sẽ dùng Route khi số Subnet so trùng với địa chỉ đích. Nó sẽ chọn lựa đường đi nào có chiều dài Prefix lớn nhất mà so trùng với phần địa chỉ mạng. Bảng so sánh về thời gian giữa hai giao thức RIP và IGRP: Thông số Loại Update Timer Invalid Timer Holddown Timer Flush Timer RIP Default 30 second 180 second 180 second 240 second IGRP Default 90 second 270 second 270 second 630 second 4.3.4 So sánh hai phương pháp định tuyến RIP và IGRP: Bảng so sánh hai phương pháp định tuyến RIP và IGRP: Giao thức định tuyến Tiêu chuẩn so sánh RIPv1 RIPv2 IGRP Giao thức định tuyến dạng Interior X X X Giao thức dạng Distance-vector X X X Giao thức dạng Classful X X Giao thức dạng Classless X Hỗ trợ mạng không liên tục X Hỗ trợ VLSM X Độ hội tụ Chậm Chậm Nhanh hơn Giao thức quốc tế X X Giao thức riêng của Cisco X Giao thức dùng trong AS X Redistribute X X X PHẦN B DEMO CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG I MÔ HÌNH RIP DÙNG BA ROUTER SƠ ĐỒ CẤU HÌNH RIP Các câu lệnh dùng để cấu hình: * Mô tả và yêu cầu: - Router A, B, C sử dụng RIP để quảng bá thông tin định tuyến. - Router B hoạt động như DCE cung cấp xung Clock cho Router A và Router C. - Các Router cấu hình RIP và quảng bá tất cả các mạng nối trực tiếp. - Từ Router A, B và C, ta Ping được tất cả các địa chỉ trong mạng. * Cấu hình: - Đối với Router A: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterA RouterA(config)#interface Ethernet0 RouterA(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#no keepalive // Cho phép cổng Ethernet vẫn Up khi không kết nối với bên ngoài. RouterA(config-if)#exit RouterA(config)#interface Loopback0 RouterA(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#exit RouterA(config)#interface Serial0 RouterA(config-if)#ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#exit RouterA(config)#router rip // Kích hoạt quá trình định tuyến RIP trên Router. RouterA(config-router)#network 192.168.1.0 // Chỉ ra mạng sẽ quảng bá và xác định cổng nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến IGRP. RouterA(config-router)#network 192.168.2.0 RouterA(config-router)#network 192.168.3.0 RouterA(config-router)#end RouterA# - Đối với Router B: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterB RouterB(config)#interface Ethernet0 RouterB(config-if)#ip address 200.200.200.1 255.255.255.0 RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#no keepalive RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#interface Loopback1 RouterB(config-if)#ip address 192.168.4.1 255.255.255.0 RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#interface Serial0 RouterB(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0 RouterB(config-if)#clock rate 64000 // Hoạt động như DCE cung cấp xung Clock. RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#interface Serial1 RouterB(config-if)#ip address 192.168.5.1 255.255.255.0 RouterB(config-if)#clock rate 64000 RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#router rip RouterB(config-router)#network 192.168.3.0 RouterB(config-router)#network 192.168.4.0 RouterB(config-router)#network 192.168.5.0 RouterB(config-router)#network 200.200.200.0 RouterB(config-router)#end RouterB# - Đối với Router C: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterC RouterC(config)#interface Ethernet0 RouterC(config-if)#ip address 210.210.210.1 255.255.255.0 RouterC(config-if)#no shutdown RouterC(config-if)#no keepalive RouterC(config-if)#exit RouterC(config)#interface Loopback2 RouterC(config-if)#ip address 192.168.6.1 255.255.255.0 RouterC(config-if)#no shutdown RouterC(config-if)#exit RouterC(config)#interface Serial1 RouterC(config-if)#ip address 192.168.5.2 255.255.255.0 RouterC(config-if)#no shutdown RouterC(config-if)#exit RouterC(config)#router rip RouterC(config-router)#network 192.168.5.0 RouterC(config-router)#network 192.168.6.0 RouterC(config-router)#network 210.210.210.0 RouterC(config-router)#end RouterC# * Sau khi cấu hình xong, ta dùng các lệnh sau để kiểm tra: - Show interface [Type Number] // Kiểm tra hoạt động cổng Serial tại các Router. - Show ip route // Xem bảng định tuyến. - Show ip route rip // Xem các Route học từ RIP. - Ping [AD] // Ping các địa chỉ trên mạng. - Debug ip rip // Xem quá trình cập nhật định tuyến của RIP. - Undebug all // Ngừng Debug. CHƯƠNG II MÔ HÌNH IGRP DÙNG BA ROUTER SƠ ĐỒ CẤU HÌNH IGRP Các câu lệnh dùng để cấu hình: * Mô tả và yêu cầu: - Router A, B, C sử dụng IGRP để quảng bá thông tin định tuyến. - Router B hoạt động như DCE cung cấp xung Clock cho Router A và Router C. - Các Router cấu hình IGRP và quảng bá tất cả các mạng nối trực tiếp. - Từ Router A, B và C, ta Ping được tất cả các địa chỉ trong mạng. * Cấu hình: - Đối với Router A: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterA Router(config)#no ip domain-lookup RouterA(config)#interface Ethernet0 RouterA(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no keepalive // Cho phép cổng Ethernet vẫn Up khi không kết nối với bên ngoài. RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#exit RouterA(config)#interface Loopback0 // Định nghĩa cổng ảo để làm điểm kiểm tra. RouterA(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#exit RouterA(config)#interface Serial0 RouterA(config-if)#ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 RouterA(config-if)#no shutdown RouterA(config-if)#exit RouterA(config)#router igrp 234 // Kích hoạt quá trình định tuyến IGRP trên Router. RouterA(config-router)#network 192.168.1.0 // Chỉ ra mạng sẽ quảng bá và xác định cổng nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến IGRP. RouterA(config-router)#network 192.168.2.0 RouterA(config-router)#network 192.168.3.0 RouterA(config-router)#end RouterA#copy run start // Lưu cấu hình vào NVRAM. - Đối với Router B: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterB RouterB(config)#interface Ethernet0 RouterB(config-if)#ip address 200.200.200.1 255.255.255.0 RouterB(config-if)#no keepalive RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#interface Loopback1 RouterB(config-if)#ip address 192.168.4.1 255.255.255.0 RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#interface Serial0 RouterB(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0 RouterB(config-if)#clock rate 64000 RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#interface Serial1 RouterB(config-if)#ip address 192.168.5.1 255.255.255.0 RouterB(config-if)#clock rate 64000 // Hoạt động như DCE cung cấp xung Clock. RouterB(config-if)#no shutdown RouterB(config-if)#exit RouterB(config)#router igrp 234 RouterB(config-router)#network 192.168.3.0 RouterB(config-router)#network 192.168.4.0 RouterB(config-router)#network 192.168.5.0 RouterB(config-router)#network 200.200.200.0 RouterB(config-router)#end RouterB#copy run start - Đối với Router C: Router>enable Router#config terminal Router(config)#hostname RouterC RouterC(config)#interface Ethernet0 RouterC(config-if)#ip address 210.210.210.1 255.255.255.0 RouterC(config-if)#no shutdown RouterC(config-if)#no keepalive RouterC(config-if)#exit RouterC(config)#interface Loopback2 RouterC(config-if)#ip address 192.168.6.1 255.255.255.0 RouterC(config-if)#no shutdown RouterC(config-if)#exit RouterC(config)#interface Serial1 RouterC(config-if)#ip address 192.168.5.2 255.255.255.0 RouterC(config-if)#no shutdown RouterC(config-if)#exit RouterC(config)#router igrp 234 RouterC(config-router)#network 192.168.5.0 RouterC(config-router)#network 192.168.6.0 RouterC(config-router)#network 210.210.210.0 RouterC(config-router)#end RouterC#copy run start * Sau khi cấu hình xong, ta dùng các lệnh sau để kiểm tra: - Show interface [Type Number] // Kiểm tra hoạt động cổng Serial tại các Router. - Show ip route // Xem bảng định tuyến. - Show ip route rip // Xem các Route học từ IGRP. - Ping [AD] // Ping các địa chỉ trên mạng. - Debug ip igrp events , Debug ip igrp transactions // Xem quá trình cập nhật định tuyến của IGRP. - Undebug all // Ngừng Debug. PHỤ LỤC BẢNG SO SÁNH CÁC THÔNG SỐ THỜI GIAN CỦA HAI PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TUYẾN RIP VÀ IGRP Thông số Giao thức Update time Invalid time Holddown time Flush time Lý thuyết Thực tế Lý thuyết Thực tế Lý thuyết Thực tế Lý thuyết Thực tế RIP 30 s 28 s 180 s 163 s 180 s 163 s 240 s 223 s IGRP 90 s 77 s 270 s 186 s 280 s 235 s 630 s 670 s GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN RIP RouterA#show running-config Building configuration... Current configuration : 750 bytes version 12.1 no service single-slot-reload-enable service timestamps debug uptime service timestamps log uptime no service password-encryption ! hostname RouterA ! ip subnet-zero ! interface Loopback0 ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 ! interface Ethernet0 ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 no keepalive ! interface Serial0 ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 ! interface Serial1 no ip address shutdown ! interface Serial2 no ip address shutdown ! interface Serial3 no ip address shutdown ! interface BRI0 no ip address shutdown ! router rip timers basic 5 10 15 30 network 192.168.1.0 network 192.168.2.0 network 192.168.3.0 ! ip classless ip http server ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 login ! end RouterB#show running-config Building configuration... Current configuration: ! version 12.0 service timestamps debug uptime service timestamps log uptime no service password-encryption ! hostname RouterB ! ip subnet-zero ! interface Loopback1 ip address 192.168.4.1 255.255.255.0 no ip directed-broadcast ! interface Ethernet0 ip address 200.200.200.1 255.255.255.0 no ip directed-broadcast no keepalive ! interface Serial0 ip address 192.168.3.2 255.255.255.0 no ip directed-broadcast no ip mroute-cache no fair-queue clockrate 64000 ! interface Serial1 ip address 192.168.5.1 255.255.255.0 no ip directed-broadcast clockrate 64000 ! interface Serial2 no ip address no ip directed-broadcast shutdown ! interface Serial3 no ip address no ip directed-broadcast shutdown ! interface BRI0 no ip address no ip directed-broadcast shutdown ! router rip timers basic 5 10 15 30 network 192.168.3.0 network 192.168.4.0 network 192.168.5.0 network 200.200.200.0 ! ip classless ! line con 0 transport input none line aux 0 line vty 0 4 login ! end RouterC#show running-config Building configuration... Current configuration : 690 bytes ! version 12.1 no service single-slot-reload-enable service timestamps debug uptime service timestamps log uptime no service password-encryption ! hostname RouterC ! ip subnet-zero ! interface Loopback2 ip address 192.168.6.1 255.255.255.0 ! interface Ethernet0 ip address 210.210.210.1 255.255.255.0 no keepalive ! interface Serial0 no ip address shutdown no fair-queue ! interface Serial1 ip address 192.168.5.2 255.255.255.0 ! interface BRI0 no ip address shutdown ! router rip timers basic 5 10 15 30 network 192.168.5.0 network 192.168.6.0 network 210.210.210.0 ! ip classless ip http server ! line con 0 exec-timeout 0 0 line aux 0 line vty 0 4 ! end XEM BẢNG ĐỊNH TUYẾN CỦA CÁC ROUTER RouterA# show ip route Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area * - candidate default, U - per-user static route, o - ODR P - periodic downloaded static route Gateway of last resort is not set R 200.200.200.0/24 [120/1] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 210.210.210.0/24 [120/2] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 192.168.4.0/24 [120/1] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 192.168.5.0/24 [120/1] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 192.168.6.0/24 [120/2] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 C 192.168.1.0/24 is directly connected, Ethernet0 C 192.168.2.0/24 is directly connected, Loopback0 C 192.168.3.0/24 is directly connected, Serial0 RouterB#show ip route Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, * - candidate default U - per-user static route, o - ODR Gateway of last resort is not set C 200.200.200.0/24 is directly connected, Ethernet0 R 210.210.210.0/24 [120/1] via 192.168.5.2, 00:00:01, Serial1 C 192.168.4.0/24 is directly connected, Loopback1 C 192.168.5.0/24 is directly connected, Serial1 R 192.168.6.0/24 [120/1] via 192.168.5.2, 00:00:01, Serial1 R 192.168.1.0/24 [120/1] via 192.168.3.1, 00:00:03, Serial0 R 192.168.2.0/24 [120/1] via 192.168.3.1, 00:00:03, Serial0 C 192.168.3.0/24 is directly connected, Serial0 RouterC#show ip route Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area * - candidate default, U - per-user static route, o - ODR P - periodic downloaded static route Gateway of last resort is not set R 200.200.200.0/24 [120/1] via 192.168.5.1, 00:00:01, Serial1 C 210.210.210.0/24 is directly connected, Ethernet0 R 192.168.4.0/24 [120/1] via 192.168.5.1, 00:00:01, Serial1 C 192.168.5.0/24 is directly connected, Serial1 C 192.168.6.0/24 is directly connected, Loopback2 R 192.168.1.0/24 [120/2] via 192.168.5.1, 00:00:01, Serial1 R 192.168.2.0/24 [120/2] via 192.168.5.1, 00:00:01, Serial1 R 192.168.3.0/24 [120/1] via 192.168.5.1, 00:00:01, Serial1 XEM THÔNG TIN ĐỊNH TUYẾN TRÊN CÁC ROUTER RouterA#show ip protocols Routing Protocol is "rip" Sending updates every 5 seconds, next due in 3 seconds Invalid after 10 seconds, hold down 15, flushed after 30 Outgoing update filter list for all interfaces is not set Incoming update filter list for all interfaces is not set Redistributing: rip Default version control: send version 1, receive any version Interface Send Recv Triggered RIP Key-chain Ethernet0 1 1 2 Loopback0 1 1 2 Serial0 1 1 2 Automatic network summarization is in effect Maximum path: 4 Routing for Networks: 192.168.1.0 192.168.2.0 192.168.3.0 Routing Information Sources: Gateway Distance Last Update 192.168.3.2 120 00:00:00 Distance: (default is 120) RouterB#show ip protocols Routing Protocol is "rip" Sending updates every 5 seconds, next due in 0 seconds Invalid after 10 seconds, hold down 15, flushed after 30 Outgoing update filter list for all interfaces is Incoming update filter list for all interfaces is Redistributing: rip Default version control: send version 1, receive any version Interface Send Recv Key-chain Ethernet0 1 1 2 Loopback1 1 1 2 Serial0 1 1 2 Serial1 1 1 2 Routing for Networks: 192.168.3.0 192.168.4.0 192.168.5.0 200.200.200.0 Routing Information Sources: Gateway Distance Last Update 192.168.3.1 120 00:00:01 192.168.5.2 120 00:00:01 Distance: (default is 120) RouterC#show ip protocols Routing Protocol is "rip" Sending updates every 5 seconds, next due in 3 seconds Invalid after 10 seconds, hold down 15, flushed after 30 Outgoing update filter list for all interfaces is not set Incoming update filter list for all interfaces is not set Redistributing: rip Default version control: send version 1, receive any version Interface Send Recv Triggered RIP Key-chain Ethernet0 1 1 2 Loopback2 1 1 2 Serial1 1 1 2 Automatic network summarization is in effect Maximum path: 4 Routing for Networks: 192.168.5.0 192.168.6.0 210.210.210.0 Routing Information Sources: Gateway Distance Last Update 192.168.5.1 120 00:00:03 Distance: (default is 120) RouterA#show cdp Global CDP information: Sending CDP packets every 60 seconds Sending a holdtime value of 180 seconds Sending CDPv2 advertisements is enabled RouterA#show cdp neighbors Capability Codes: R - Router, T - Trans Bridge, B - Source Route Bridge S - Switch, H - Host, I - IGMP, r - Repeater Device ID Local Intrfce Holdtme Capability Platform Port ID RouterB Ser 0 142 R 2520 Ser 0 RouterB#show cdp Global CDP information: Sending CDP packets every 60 seconds Sending a holdtime value of 180 seconds Sending CDPv2 advertisements is enabled RouterB#show cdp neighbors Capability Codes: R - Router, T - Trans Bridge, B - Source Route Bridge S - Switch, H - Host, I - IGMP, r - Repeater Device ID Local Intrfce Holdtme Capability Platform Port ID RouterC Ser 1 173 R 2500 Ser 1 RouterA Ser 0 130 R 2520 Ser 0 RouterC#show cdp Global CDP information: Sending CDP packets every 60 seconds Sending a holdtime value of 180 seconds Sending CDPv2 advertisements is enabled RouterC#show cdp neighbors Capability Codes: R - Router, T - Trans Bridge, B - Source Route Bridge S - Switch, H - Host, I - IGMP, r - Repeater Device ID Local Intrfce Holdtme Capability Platform Port ID RouterB Ser 1 140 R 2520 Ser 1 XEM TÌNH TRẠNG CÁC CỔNG RouterA#show ip int brief Interface IP-Address OK? Method Status Prot ocol BRI0 unassigned YES NVRAM administratively down down BRI0:1 unassigned YES unset administratively down down BRI0:2 unassigned YES unset administratively down down Ethernet0 192.168.1.1 YES NVRAM up up Loopback0 192.168.2.1 YES NVRAM up up Serial0 192.168.3.1 YES NVRAM up up Serial1 unassigned YES NVRAM administratively down down Serial2 unassigned YES NVRAM administratively down down Serial3 unassigned YES NVRAM administratively down down RouterB#show ip int brief Interface IP-Address OK? Method Status Protocol BRI0 unassigned YES unset administratively down down BRI0:1 unassigned YES unset administratively down down BRI0:2 unassigned YES unset administratively down down Ethernet0 200.200.200.1 YES NVRAM up up Loopback1 192.168.4.1 YES NVRAM up up Serial0 192.168.3.2 YES NVRAM up up Serial1 192.168.5.1 YES NVRAM up up Serial2 unassigned YES unset administratively down down Serial3 unassigned YES unset administratively down down RouterC#show ip int brief Interface IP-Address OK? Method Status Prot ocol BRI0 unassigned YES unset administratively down down BRI0:1 unassigned YES unset administratively down down BRI0:2 unassigned YES unset administratively down down Ethernet0 210.210.210.1 YES manual up up Loopback2 192.168.6.1 YES manual up up Serial0 unassigned YES unset administratively down down Serial1 192.168.5.2 YES SLARP up up XEM CÁC CẬP NHẬT ĐỊNH TUYẾN RouterC#debug ip rip RIP protocol debugging is on 01:42:47: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (210.210.210.1) 01:42:47: RIP: build update entries 01:42:47: network 192.168.1.0 metric 3 01:42:47: network 192.168.2.0 metric 3 01:42:47: network 192.168.3.0 metric 2 01:42:47: network 192.168.4.0 metric 2 01:42:47: network 192.168.5.0 metric 1 01:42:47: network 192.168.6.0 metric 1 01:42:47: network 200.200.200.0 metric 2 01:42:47: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback2 (192.168.6.1) 01:42:47: RIP: build update entries 01:42:47: network 192.168.1.0 metric 3 01:42:47: network 192.168.2.0 metric 3 01:42:47: network 192.168.3.0 metric 2 01:42:47: network 192.168.4.0 metric 2 01:42:47: network 192.168.5.0 metric 1 01:42:47: network 200.200.200.0 metric 2 01:42:47: network 210.210.210.0 metric 1 01:42:47: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial1 (192.168.5.2) 01:42:47: RIP: build update entries 01:42:47: network 192.168.6.0 metric 1 01:42:47: network 210.210.210.0 metric 1 01:42:49: RIP: received v1 update from 192.168.5.1 on Serial1 01:42:49: 200.200.200.0 in 1 hops 01:42:49: 192.168.4.0 in 1 hops 01:42:49: 192.168.1.0 in 2 hops 01:42:49: 192.168.2.0 in 2 hops 01:42:49: 192.168.3.0 in 1 hops 01:42:52: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (210.210.210.1) RouterB#debug ip rip RIP protocol debugging is on 01:44:27: RIP: received v1 update from 192.168.5.2 on Serial1 01:44:27: 192.168.6.0 in 1 hops 01:44:27: 210.210.210.0 in 1 hops 01:44:30: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (200.200.200.1) 01:44:30: network 210.210.210.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.4.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.5.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.6.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.1.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.2.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.3.0, metric 1 01:44:30: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback1 (192.168.4.1) 01:44:30: network 200.200.200.0, metric 1 01:44:30: network 210.210.210.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.5.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.6.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.1.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.2.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.3.0, metric 1 01:44:30: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.2) 01:44:30: network 200.200.200.0, metric 1 01:44:30: network 210.210.210.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.4.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.5.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.6.0, metric 2 01:44:30: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial1 (192.168.5.1) 01:44:30: network 200.200.200.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.4.0, metric 1 01:44:30: network 192.168.1.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.2.0, metric 2 01:44:30: network 192.168.3.0, metric 1 01:44:30: RIP: received v1 update from 192.168.3.1 on Serial0 01:44:30: 192.168.1.0 in 1 hops 01:44:30: 192.168.2.0 in 1 hops 01:44:32: RIP: received v1 update from 192.168.5.2 on Serial1 RouterA#debug ip rip RIP protocol debugging is on 01:45:50: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 01:45:50: RIP: build update entries 01:45:50: network 192.168.2.0 metric 1 01:45:50: network 192.168.3.0 metric 1 01:45:50: network 192.168.4.0 metric 2 01:45:50: network 192.168.5.0 metric 2 01:45:50: network 192.168.6.0 metric 3 01:45:50: network 200.200.200.0 metric 2 01:45:50: network 210.210.210.0 metric 3 01:45:50: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 01:45:50: RIP: build update entries 01:45:50: network 192.168.1.0 metric 1 01:45:50: network 192.168.3.0 metric 1 01:45:50: network 192.168.4.0 metric 2 01:45:50: network 192.168.5.0 metric 2 01:45:50: network 192.168.6.0 metric 3 01:45:50: network 200.200.200.0 metric 2 01:45:50: network 210.210.210.0 metric 3 01:45:50: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 01:45:50: RIP: build update entries 01:45:50: network 192.168.1.0 metric 1 01:45:50: network 192.168.2.0 metric 1 01:45:50: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 01:45:50: 200.200.200.0 in 1 hops 01:45:50: 210.210.210.0 in 2 hops 01:45:50: 192.168.4.0 in 1 hops 01:45:50: 192.168.5.0 in 1 hops 01:45:50: 192.168.6.0 in 2 hops 01:45:55: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 01:45:55: 200.200.200.0 in 1 hops 01:45:55: 210.210.210.0 in 2 hops 01:45:55: 192.168.4.0 in 1 hops 01:45:55: 192.168.5.0 in 1 hops 01:45:55: 192.168.6.0 in 2 hops 01:45:55: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) RouterA#debug ip routing IP routing debugging is on 01:58:23: RT: del 210.210.210.0 via 192.168.3.2, rip metric [120/2] 01:58:23: RT: delete network route to 210.210.210.0 RouterA#show ip route Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area * - candidate default, U - per-user static route, o - ODR P - periodic downloaded static route Gateway of last resort is not set R 200.200.200.0/24 [120/1] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 192.168.4.0/24 [120/1] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 192.168.5.0/24 [120/1] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 R 192.168.6.0/24 [120/2] via 192.168.3.2, 00:00:03, Serial0 C 192.168.1.0/24 is directly connected, Ethernet0 C 192.168.2.0/24 is directly connected, Loopback0 C 192.168.3.0/24 is directly connected, Serial0 RouterA#debug ip rip RIP protocol debugging is on 02:03:18: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:03:18: 200.200.200.0 in 1 hops 02:03:18: 210.210.210.0 in 2 hops 02:03:18: 192.168.4.0 in 1 hops 02:03:18: 192.168.5.0 in 1 hops 02:03:18: 192.168.6.0 in 2 hops 02:03:22: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:03:22: RIP: build update entries 02:03:22: network 192.168.2.0 metric 1 02:03:22: network 192.168.3.0 metric 1 02:03:22: network 192.168.4.0 metric 2 02:03:22: network 192.168.5.0 metric 2 02:03:22: network 192.168.6.0 metric 3 02:03:22: network 200.200.200.0 metric 2 02:03:22: network 210.210.210.0 metric 3 02:03:22: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:03:22: RIP: build update entries 02:03:22: network 192.168.1.0 metric 1 02:03:22: network 192.168.3.0 metric 1 02:03:22: network 192.168.4.0 metric 2 02:03:22: network 192.168.5.0 metric 2 02:03:22: network 192.168.6.0 metric 3 02:03:22: network 200.200.200.0 metric 2 02:03:22: network 210.210.210.0 metric 3 02:03:22: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:03:22: RIP: build update entries 02:03:22: network 192.168.1.0 metric 1 02:03:22: network 192.168.2.0 metric 1 02:03:22: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:03:22: 200.200.200.0 in 1 hops 02:03:22: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) 02:03:22: 192.168.4.0 in 1 hops 02:03:22: 192.168.5.0 in 1 hops 02:03:22: 192.168.6.0 in 2 hops 02:03:23: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:03:23: 200.200.200.0 in 1 hops 02:03:23: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) 02:03:23: 192.168.4.0 in 1 hops 02:03:23: 192.168.5.0 in 1 hops 02:03:23: 192.168.6.0 in 2 hops 02:03:24: RIP: sending v1 flash update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:03:24: RIP: build flash update entries 02:03:24: network 210.210.210.0 metric 16 // Mạng đã bị loại ra khỏi bảng định tuyến 02:03:24: RIP: sending v1 flash update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:03:24: RIP: build flash update entries 02:03:24: network 210.210.210.0 metric 16 02:03:24: RIP: sending v1 flash update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:03:24: RIP: build flash update entries 02:03:24: network 210.210.210.0 metric 16 02:03:27: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:03:27: RIP: build update entries 02:03:27: network 192.168.2.0 metric 1 02:03:27: network 192.168.3.0 metric 1 02:03:27: network 192.168.4.0 metric 2 02:03:27: network 192.168.5.0 metric 2 02:03:27: network 192.168.6.0 metric 3 02:03:27: network 200.200.200.0 metric 2 02:03:27: network 210.210.210.0 metric 16 02:03:27: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:03:27: RIP: build update entries 02:03:27: network 192.168.1.0 metric 1 02:03:27: network 192.168.3.0 metric 1 02:03:27: network 192.168.4.0 metric 2 02:03:27: network 192.168.5.0 metric 2 02:03:27: network 192.168.6.0 metric 3 02:03:27: network 200.200.200.0 metric 2 02:03:27: network 210.210.210.0 metric 16 02:03:27: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:03:27: RIP: build update entries 02:03:27: network 192.168.1.0 metric 1 02:03:27: network 192.168.2.0 metric 1 02:03:27: network 210.210.210.0 metric 16 02:03:27: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:03:27: 200.200.200.0 in 1 hops 02:03:27: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) 02:03:36: network 210.210.210.0 metric 16 RouterA#debug ip rip database 02:27:05: RT: add 210.210.210.0/24 via 192.168.3.2, rip metric [120/2] RIP database events debugging is on 02:27:53: RIP-DB: network_update with 200.200.200.0/24 succeeds 02:27:53: RIP-DB: adding 200.200.200.0/0 (metric 1) via 192.168.3.2 on Serial0 t o RIP database 02:27:53: RT: del 210.210.210.0 via 192.168.3.2, rip metric [120/2] 02:27:53: RT: delete network route to 210.210.210.0 02:27:53: RIP-DB: Remove 210.210.210.0/24, (metric 4294967295) via 192.168.3.2, Serial0 02:27:53: RIP-DB: network_update with 192.168.4.0/24 succeeds 02:27:53: RIP-DB: adding 192.168.4.0/0 (metric 1) via 192.168.3.2 on Serial0 to RIP database 02:27:53: RIP-DB: network_update with 192.168.5.0/24 succeeds 02:27:53: RIP-DB: adding 192.168.5.0/0 (metric 1) via 192.168.3.2 on Serial0 to RIP database 02:27:53: RIP-DB: network_update with 192.168.6.0/24 succeeds 02:27:53: RIP-DB: adding 192.168.6.0/0 (metric 2) via 192.168.3.2 on Serial0 to RIP database 02:28:10: RIP-DB: network_update with 200.200.200.0/24 succeeds 02:28:10: RIP-DB: adding 200.200.200.0/0 (metric 1) via 192.168.3.2 on Serial0 t o RIP database 02:28:10: RIP-DB: network_update with 192.168.4.0/24 succeeds 02:29:13: RIP-DB: garbage collect 210.210.210.0/24 02:29:13: RIP-DB: garbage collect 210.210.210.0/24 THỜI GIAN DEFAULT RouterA#debug ip rip RIP protocol debugging is on 02:48:09: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:48:09: 200.200.200.0 in 1 hops 02:48:09: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) 02:48:09: 192.168.4.0 in 1 hops 02:48:09: 192.168.5.0 in 1 hops 02:48:09: 192.168.6.0 in 2 hops 02:48:10: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:48:10: RIP: build update entries 02:48:10: network 192.168.2.0 metric 1 02:48:10: network 192.168.3.0 metric 1 02:48:10: network 192.168.4.0 metric 2 02:48:10: network 192.168.5.0 metric 2 02:48:10: network 192.168.6.0 metric 3 02:48:10: network 200.200.200.0 metric 2 02:48:10: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:10: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:48:10: RIP: build update entries 02:48:10: network 192.168.1.0 metric 1 02:48:10: network 192.168.3.0 metric 1 02:48:10: network 192.168.4.0 metric 2 02:48:10: network 192.168.5.0 metric 2 02:48:10: network 192.168.6.0 metric 3 02:48:10: network 200.200.200.0 metric 2 02:48:10: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:10: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:48:10: RIP: build update entries 02:48:10: network 192.168.1.0 metric 1 02:48:10: network 192.168.2.0 metric 1 02:48:10: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:11: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:48:11: 200.200.200.0 in 1 hops 02:48:11: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) 02:48:11: 192.168.4.0 in 1 hops 02:48:11: 192.168.5.0 in 1 hops 02:48:11: 192.168.6.0 in 2 hops 02:48:11: RIP: sending v1 flash update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:48:11: RIP: build flash update entries 02:48:11: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:11: RIP: sending v1 flash update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:48:11: RIP: build flash update entries 02:48:11: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:11: RIP: sending v1 flash update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:48:11: RIP: build flash update entries 02:48:11: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:37: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:48:37: RIP: build update entries 02:48:37: network 192.168.2.0 metric 1 02:48:37: network 192.168.3.0 metric 1 02:48:37: network 192.168.4.0 metric 2 02:48:37: network 192.168.5.0 metric 2 02:48:37: network 192.168.6.0 metric 3 02:48:37: network 200.200.200.0 metric 2 02:48:37: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:37: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:48:37: RIP: build update entries 02:48:37: network 192.168.1.0 metric 1 02:48:37: network 192.168.3.0 metric 1 02:48:37: network 192.168.4.0 metric 2 02:48:37: network 192.168.5.0 metric 2 02:48:37: network 192.168.6.0 metric 3 02:48:37: network 200.200.200.0 metric 2 02:48:37: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:37: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:48:37: RIP: build update entries 02:48:37: network 192.168.1.0 metric 1 02:48:37: network 192.168.2.0 metric 1 02:48:37: network 210.210.210.0 metric 16 02:48:37: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 // Thời gian cập nhật (Update timer). 02:48:37: 200.200.200.0 in 1 hops 02:48:37: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) . . . 02:50:54: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) 02:51:22: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) // Invalid timer. 02:51:22: 192.168.4.0 in 1 hops 02:51:22: 192.168.5.0 in 1 hops 02:51:22: 192.168.6.0 in 2 hops 02:51:27: RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:51:27: RIP: build update entries// holddown timer . . . 02:51:52: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 02:51:52: 200.200.200.0 in 1 hops 02:51:52: 210.210.210.0 in 16 hops (inaccessible) // Holddown timer. . . . 02:52:21: RIP: received v1 update from 192.168.3.2 on Serial0 // Flush timer (hết chu trình). GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN IGRP RouterA: Sending updates every 90 seconds, next due in 77 seconds // Thời gian cập nhật mặc định giữa các Router trong mỗi 90 giây. Invalid after 270 seconds, hold down 280, flushed after 630 RouterB: Routing Protocol is "igrp 234" Sending updates every 90 seconds, next due in 63 seconds Invalid after 270 seconds, hold down 280, flushed after 630 RouterC: Routing Protocol is "igrp 234" Sending updates every 90 seconds, next due in 9 seconds Invalid after 270 seconds, hold down 280, flushed after 630 è Thời gian để xóa một đường cập nhật khỏi bảng định tuyến là 186 giây. 01:49:33: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 01:49:33: IGRP: Update contains 0 interior, 3 system, and 0 exterior routes. 01:49:33: IGRP: Total routes in update: 3 01:52:39: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 01:52:39: IGRP: Update contains 0 interior, 2 system, and 0 exterior routes. 01:52:39: IGRP: Total routes in update: 2 ĐỨNG TẠI ROUTER A VÀ SHUTDOWN CỔNG ETHERNET0 Ở ROUTER C, XEM BẢNG ĐỊNH TUYẾN ĐỂ THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI VỀ QUÁ TRÌNH CẬP NHẬT CỦA CÁC ROUTER (NHƯ METRIC VÀ ĐỘ HỘI TỤ) RouterA#debug ip igrp transactions // Xem quá trình cập nhật định tuyến. IGRP protocol debugging is on 02:02:19: IGRP: received update from 192.168.3.2 on Serial0 02:02:19: network 200.200.200.0, metric 8576 (neighbor 1100) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric 4294967295 (inaccessible) 02:02:19: network 192.168.4.0, metric 8976 (neighbor 501) 02:02:19: network 192.168.5.0, metric 10476 (neighbor 8476) 02:02:19: network 192.168.6.0, metric 10976 (neighbor 8976) 02:02:19: IGRP: edition is now 12 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (192.168.1.1) 02:02:19: network 200.200.200.0, metric=8576 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=inaccessible 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:02:19: network 200.200.200.0, metric=8576 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:30: IGRP: received update from 192.168.3.2 on Serial0 02:02:30: network 200.200.200.0, metric 8576 (neighbor 1100) 02:02:30: network 210.210.210.0, metric 4294967295 (inaccessible) 02:02:30: network 192.168.4.0, metric 8976 (neighbor 501) 02:02:30: network 192.168.5.0, metric 10476 (neighbor 8476) 02:02:30: network 192.168.6.0, metric 10976 (neighbor 8976) RouterA#show ip route I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:06, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 èTại thời điểm này show ip route ta thấy mạng 210.210.210.0/24 đã mất. I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:55, Serial0 è Thời gian mất mạng 210.210.210.0/24 là 49 giây. RouterA#debug ip igrp transactions IGRP protocol debugging is on 02:02:19: IGRP: received update from 192.168.3.2 on Serial0 02:02:19: network 200.200.200.0, metric 8576 (neighbor 1100) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric 4294967295 (inaccessible) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:02:19: network 200.200.200.0, metric=8576 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:30: IGRP: received update from 192.168.3.2 on Serial0 02:02:30: network 200.200.200.0, metric 8576 (neighbor 1100) 02:02:30: network 210.210.210.0, metric 4294967295 (inaccessible) 02:02:30: network 192.168.4.0, metric 8976 (neighbor 501) 02:02:30: network 192.168.5.0, metric 10476 (neighbor 8476) 02:02:30: network 192.168.6.0, metric 10976 (neighbor 8976) 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:02:19: network 200.200.200.0, metric=8576 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:30: IGRP: received update from 192.168.3.2 on Serial0 02:02:30: network 200.200.200.0, metric 8576 (neighbor 1100) 02:02:30: network 210.210.210.0, metric 4294967295 (inaccessible) 02:02:30: network 192.168.4.0, metric 8976 (neighbor 501) 02:02:30: network 192.168.5.0, metric 10476 (neighbor 8476) 02:02:30: network 192.168.6.0, metric 10976 (neighbor 8976) 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Loopback0 (192.168.2.1) 02:02:19: network 200.200.200.0, metric=8576 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.4.0, metric=8976 02:02:19: network 192.168.5.0, metric=10476 02:02:19: network 192.168.6.0, metric=10976 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.3.0, metric=8476 02:02:19: IGRP: sending update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.168.3.1) 02:02:19: network 210.210.210.0, metric=Inaccessible 02:02:19: network 192.168.1.0, metric=1100 02:02:19: network 192.168.2.0, metric=501 02:02:30: IGRP: received update from 192.168.3.2 on Serial0 02:02:30: network 200.200.200.0, metric 8576 (neighbor 1100) 02:02:30: network 210.210.210.0, metric 4294967295 (inaccessible) 02:02:30: network 192.168.4.0, metric 8976 (neighbor 501) 02:02:30: network 192.168.5.0, metric 10476 (neighbor 8476) 02:02:30: network 192.168.6.0, metric 10976 (neighbor 8976) RouterA#show ip route I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:55, Serial0 THỰC HIỆN LỆNH DEBUG IP ROUTING ĐỂ CÓ SỰ THAY ĐỔI TRONG BẢNG ĐỊNH TUYẾN RouterA#debug ip routing IP routing debugging is on 02:20:16: RT: delete route to 210.210.210.0 via 192.168.3.2, igrp metric [100/10 576] 02:20:16: RT: no routes to 210.210.210.0, entering holddown RouterA#Show ip route I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:11, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:13, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:17, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 SHUT DOWN CỔNG E0 CỦA ROUTER C TRÊN MÁY TÍNH B, QUAN SÁT TRÊN MÁY TÍNH A SAU KHI THỰC HIỆN LỆNH DEBUG IP ROUTING TA THẤY ĐƯỜNG ĐI ĐẾN MẠNG 210.210.210.0 ĐÃ BỊ XOÁ KHỎI BẢNG ĐỊNH TUYẾN 4 RouterA#debug ip routing IP routing debugging is on 02:45:28: RT: delete route to 210.210.210.0 via 192.168.3.2, igrp metric [100/10576] 02:45:28: RT: no routes to 210.210.210.0, entering holddown RouterA#show ip route Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area * - candidate default, U - per-user static route, o - ODR P - periodic downloaded static route Gateway of last resort is not set I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:08, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 // Trạng thái thời gian invalid của mạng 210.210.210.0 I 192.168.4.0/24 [100/8976] via 192.168.3.2, 00:00:08, Serial0 I 192.168.5.0/24 [100/10476] via 192.168.3.2, 00:00:08, Serial0 C 192.168.1.0/24 is directly connected, Ethernet0 C 192.168.2.0/24 is directly connected, Loopback0 C 192.168.3.0/24 is directly connected, Serial0 I 15.0.0.0/8 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:11, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:35, Serial0 I 210.210.210.0/24 is possibly down, routing via 192.168.3.2, Serial0 I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:00:38, Serial0 // Tại thời điểm này chuyển từ trạng thái thời gian Holddown sang Flush mạng 210.210.210.0 bị xóa khỏi bảng định tuyến. 02:56:38: RT: garbage collecting entry for 210.210.210.0debug ip routing RouterA#show ip route Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2 E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area * - candidate default, U - per-user static route, o - ODR P - periodic downloaded static route Gateway of last resort is not set I 200.200.200.0/24 [100/8576] via 192.168.3.2, 00:01:11, Serial0 // Tại thời điểm này thì mạng 210.210.210.0 đã bị xoá khỏi bảng định tuyến. I 192.168.4.0/24 [100/8976] via 192.168.3.2, 00:01:11, Serial0 I 192.168.5.0/24 [100/10476] via 192.168.3.2, 00:01:11, Serial0 C 192.168.1.0/24 is directly connected, Ethernet0 C 192.168.2.0/24 is directly connected, Loopback0 C 192.168.3.0/24 is directly connected, Serial0 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. CCNA, CCNB, ICND (RIP & IGRP, Static Route Concepts and Configuration). 2. CCNA, CCNB Labpro. 3. Hướng dẫn cấu hình các tính năng cơ bản cho Cisco Router.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNOI DUNG LUAN VAN TOT NGHIEP KHOA 2001.doc
  • docBIA LUAN VAN TOT NGHIEP KHOA 2001.doc