MỞ ĐẦU 
Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài 
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế đất nước thì Thị trường chứng khoán 
Việt Nam đang trên đà phát triển. Tính đến đầu năm 2007 đã có hơn 100 công ty 
niêm yết tại TTGDCK TP.HCM. Trong tất cả các hoạt động nói chung thì thông tin 
luôn là những yếu tố không thể thiếu khi thực hiện các hoạt động đầu tư. Thông tin 
lại càng quan trọng hơn đối với nhà đầu tư khi họ tham gia trên thị trường chứng 
khoán. Trong các thông tin nói chung thì thông tin tài chính lại càng có ý nghĩa 
quan trọng trong các quyết định của nhà đầu tư. 
Thực tế kinh nghiệm trên thế giới và thực tiễn Việt Nam vừa qua cho thấy 
thông tin, đặc biệt là thông tin tài chính càng đúng sự thật, càng kịp thời và hiệu quả 
bao nhiêu, niềm tin của nhà đầu tư với hoạt động của thị trường chứng khoán càng 
lớn. TTCK Việt Nam là thị trường mới nổi, mặc dù đã hoạt động được gần 7 năm 
nhưng nó chỉ thật sự sôi động trong vòng hơn 1 năm trở lại đây. Do vậy, thông tin 
nói chung và thông tin tài chính nói riêng trên thị trường chứng khoán được công bố 
như thế nào, mức độ công bố ra làm sao? Liệu đã đáp ứng được nhu cầu của nhà 
đầu tư hay chưa? thì chưa có cuộc nghiên cứu nào thực hiện. 
Cùng với sự phát triển ngày càng cao của thị trường chứng khoán Việt Nam, 
yêu cầu về hoạt động CBTT nói chung, CBTT tài chính nói riêng càng cao và cần 
được hoàn thiện. Thông qua việc tìm hiểu quá trình công bố thông tin của thị trường 
hiện những cuộc khảo sát nhỏ; đề tài sẽ thực hiện nghiên cứu và tìm ra giải pháp 
nhằm hoàn thiện hoạt động công bố thông tin tài chính tại trung tâm gia dịch chứng 
khoán TP.HCM với tên gọi: 
THÔNG TIN TÀI CHÍNH VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN TÀI CHÍNH TRONG 
MỐI LIÊN HỆ VỚI CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN 
Với việc nghiên cứu về thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính để 
tìm ra giải pháp tăng cường hiệu quả của hoạt động công bố thông tin cho TTCK 
Việt Nam nói chung, tại TTGDCK TP.HCM nói riêng là một vấn đề có ý nghĩa 
thiết thực và cần thiết. Kết quả nghiên cứu của đề tài có ý nghĩa rất quan trọng đối 
với các chủ thể tham gia trên TTCK. Nó cung cấp thông tin cho các chủ thể tham 
gia trên thị trường để họ đưa ra cách hành xử phù hợp với mục tiêu làm cho thị 
trường chứng khoán phát triển bền vững. 
 
Trên cơ sở tìm hiểu những cơ sở lý thuyết về ảnh hưởng của thông tin tài 
chính đến quyết định đầu tư và tìm
6 năm vừa qua tại TTGDCK TP.HCM, đề tài đưa 
ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của hoạt động công bố thông tin 
tài chính trên TTCK, góp phần quan trọng vào quá trình hoạt động của TTCK nhằm 
giúp cho sự vận hành của TTCK diễn ra an toàn, hiệu quả, minh bạch để TTCK 
Việt Nam ngày càng phát triển bền vững. 
 
Để có thể giải quyết được các vấn đề cần nghiên cứu trên đây, nhiệm vụ 
quan trọng đầu tiên của đề tài là tìm hiểu tình hình hoạt động của các chủ thể tham 
gia trên thị trường, vai trò của thông tin tài chính trong các quyết định đầu tư 
Mục tiêu của phần này sẽ được trả lời trong chương 1 của luận văn. 
Nhiệm vụ tiếp theo của đề tài là xem xét thực tiễn về thực trạng thông tin tài 
chính và quá trình công bố thông tin tài chính của các công ty niêm yết diễn ra như 
thế nào? Đồng thời khảo sát thực trạng về ảnh hưởng quyết định của nhà đầu tư đối 
với các thông tin tài chính được công bố thông qua chỉ số VN_Index và đánh giá sơ 
lược về mối quan hệ giữa thông tin tài chính và giá cổ phiếu. Ngoài ra, đề tài cũng 
nghiên cứu mô hình công bố thông tin tài chính của Sở giao dịch chứng khoán Thái 
Lan và kết hợp với các nghiên cứu khác để rút ra bài học kinh nghiệm cho thị 
trường chứng khoán Việt Nam. Mục tiêu thứ 2 này sẽ được thể hiện ở chương 2 
Mục tiêu cuối cùng: trên cơ sở những vấn đề được nghiên cứu ở hai phần 
trên, luận văn sẽ đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện tình hình thông tin tài chính 
và quá trình công bố thông tin tài chính của các công ty niêm yết nói riêng, các chủ 
thể khác có liên quan khác nói chung. Mục tiêu này sẽ được làm rõ ở chương 3. 
Phạm vi, đối tượng nghiên cứu 
Do hạn chế về thời gian và khả năng nghiên cứu cũng như một số khó khăn 
khách quan khác, đề tài chỉ đề cập đến thông tin tài chính và chủ yếu là thông tin 
trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết, đồng thời chỉ thực hiện nghiên cứu 
và khảo sát trên thị trường tập trung tại TTGDCK TP.HCM. Trong đó báo cáo tài 
chính của các công ty niêm yết chỉ tập trung vào những báo cáo tài chính của công 
ty mẹ (nếu công ty niêm yết là tập đoàn) mà chưa tìm hiểu đến báo cáo hợp nhất. 
Việc nghiên cứu còn dựa nhiều trên cơ sở lý luận, cơ sở pháp lý và thực tiễn hoạt 
động của hệ thống công bố thị trường tài chính trên thị trường chứng khoán Việt 
Nam hiện nay. 
Phương pháp nghiên cứu 
Sử dụng các phương pháp nghiên cứu cơ bản như thống kê mô tả, điều tra 
kết hợp với phân tích, tổng hợp. Đồng thời luận văn cũng khảo sát thực trạng, 
phỏng vấn trực tiếp và gián tiếp, sử dụng dữ liệu quá khứ kết hợp với hiện tại thông 
qua biểu đồ, hình ảnh để đưa ra đánh giá và đề xuất giải pháp cho vấn đề nghiên 
cứu trên cơ sở tuân thủ nguyên tắc thống nhất như đảm bảo tính khoa học, thực tiễn 
và khách quan của các nội dung được trình bày. 
Sản phẩm của đề tài, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng kết quả 
 Về mặt khoa học: đề tài có ý nghĩa nghiên cứu tầm quan trọng của 
thông tin tài chính và quá trình công bố thông tin tài chính, đồng thời giúp hiểu rõ 
hơn thực trạng về tình hình công bố thông tin tài chính đã và đang diễn ra trên thị 
trường chứng khoán Việt Nam. Ngoài ra, đề tài cũng chắt lọc và đưa ra định hướng 
về mô hình lý thuyết giú
tham gia thị trường nói riêng. 
 Về mặt thực tiễn: Đề tài đưa ra phương hướng và một số giải pháp 
hoàn thiện quá trình công bố thông tin tài chính, giúp cho các nhà quản lý, công ty 
niêm yết và các công ty chứng khoán có cơ hội nhìn lại mình và hoàn thiện hơn vai 
trò của mình khi tham gia trên thị trường chứng khoán. Đồng thời giúp nhà đầu tư 
có cái nhìn rõ hơn về tầm quan trọng của thông tin tài chính khi thực hiện quyết 
định đầu tư. Việc nghiên cứu thành công đề tài sẽ góp phần cho TTCK Việt Nam 
hoạt động hiệu quả hơn và ngày càng phát triển một cách bền vững. 
Kết cấu của luận văn 
Ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục, đề tài được chia thành 3 chương 
Chương 1: Tình hình thị trường chứng khoán Việt Nam và báo cáo tài chính của 
các công ty niêm yết 
Chương 2: Thực trạng thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính của các 
công ty niêm yết tại trung tâm giao dịch chứng khoán (TTGDCK) TP.HCM 
Chương 3: Giải pháp tăng cường tính hữu dụng của thông tin tài chính và công bố 
thông tin tài chính trong mối liên hệ với các quyết định đầu tư chứng khoán
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
215 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1734 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính trong mối liên hệ với các quyết định đầu tư chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đầu tư dài hạn, mong chờ sự tăng trưởng giá trị gia tăng của công ty được 
họ đầu tư. 
- Có 64 chiếm tỷ lệ 43% nhà đầu tư cho rằng động cơ đầu tư ngắn hạn, 
trông chờ sự lên giá để bán. 
CÂU 5: Sự quan tâm của nhà đầu tư đối với thông tin tài chính 
CÂU 6: Mức độ quan tâm đến BCTC của nhà đầu tư (Mức 5 là quan trọng nhất) 
Nhận xét: 
- Tính chất quan trọng của các thông 
tin báo cáo tài chính đối với nhà đầu tư 
được thể hiện qua khảo sát 150 nhà đầu 
tư, đã có 147 nhà đầu tư, chiếm tỉ lệ 97% 
cho rằng có quan tâm đến các báo cáo tài 
chính của các công ty khi ra quyết định. 
- Cách đánh giá: Điểm= ∑((∑nhà 
đầu tư tại i mức)* (hệ số)) 
- Hệ số được qui ước tương ứng 
theo: 
 Mức 1 là hệ số 1 
 Mức 2 là hệ số 2 
 Mức 3 là hệ số 3 
 Mức 4 là hệ số 4 
 Mức 5 là hệ số 5 
152 
Nhận xét: 
 Với tổng số điểm cao nhất 557 điểm, chiếm 29% (trong tổng số điểm của 
4 báo cáo) và chiếm 74% số điểm tối đa về mức độ quan trọng, cho thấy rằng thông 
tin trong bản báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được nhà đầu tư quan 
tâm nhất. 
 Kế tiếp là bảng cân đối kế toán của công ty niêm yết với 478 điểm, chiếm 
25%. 
 Nhìn chung, theo quan tâm của các nhà đầu tư thì tính chất quan trọng 
của các loại báo cáo tài chính trên là gần như nhau. 
 Mức độ quan tâm cụ thể thể hiện ở bảng sau: 
153 
 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được cho là quan trọng 
nhất. 
 Ngoài ra, đối với nhà đầu tư chọn ý kiến khác, nhà đầu tư ý kiến rằng họ 
quan tâm nhiều: 
 Đến các kế hoạch định hướng phát triển 
 Thông tin trả cổ tức, phát hành thêm CK huy động vốn, phương án sử dụng 
vốn huy động thêm từ công chúng 
CÂU 7: Khi xem xét hệ số tài chính của các công ty niêm yết dựa trên BCTC, 
nhà đầu tƣ thƣờng quan tâm đến những chỉ tiêu tài chính nào? (Tính theo thang 
điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức quan trọng nhất) 
154 
155 
CÂU 8: Mức độ phụ thuộc của nhà đầu tư vào ý kiến của các công ty chứng khoán 
khi xem xét thông tin báo cáo tài chính và phân tích các chỉ số tài chính 
Nhận xét: 
 Có 55 nhà đầu tư, chiếm tỷ lệ 37% cho biết chỉ tham khảo ý kiến phân 
tích của các công ty chứng khoán. 
 Ngoài ra, những ý kiến khác là: 
o Kết hợp thêm những thông tin từ bạn bè 
o Kết hợp đưa ra quyết định 
o Kết hợp với những phân tích của cá nhân 
o Áp dụng nhiều phương thức trên cơ sở thông tin từ nhiều nguồn 
o Phối hợp chọn lọc nhiều nguồn thông tin để đưa ra quyết định 
o Thuê cố vấn tài chính, người tư vấn, chuyên gia CFO 
o Kết hợp vận dụng (92) 
o … 
CÂU 9: Mức độ ảnh hƣởng của thông tin BCTC đến quyết định đầu tƣ 
156 
CÂU 10: Mức độ hài lòng của Nhà đầu tƣ về việc công bố thông tin tài 
chính của các công ty niêm yết trên Trung tâm giao dịch Chứng khoán 
TP.HCM hiện nay 
Nhận xét: 
 Ý kiến đóng góp của Nhà đầu tƣ về việc công bố cũng nhƣ nội dung trên 
BCTC của các công ty niêm yết để việc tìm hiểu và đầu tƣ của họ đạt hiệu quả 
hơn? 
CÂU 10: MỨC HÀI LÒNG VỀ BCTC
0
14
86 34
0
16
8
48
44 32
1
17
1
7
80 41
0
21
5
42
58 26
1
18
8
31 59 26
3
23
150 người
Dễ so sánh 8 31 59 26 3 23
Tính phổ biến 5 42 58 26 1 18
Dễ hiểu 1 7 80 41 0 21
Tính kịp thời 8 48 44 32 1 17
Độ tin cậy 0 14 86 34 0 16
Rất không 
hài lòng
Không hài 
lòng
Được Hài lòng Rất hài lòng
Không ý 
kiến
157 
1. Mong các công ty niêm yết có thể công bố rõ ràng các chỉ số TC quan 
trọng để NĐT có thể tin tưởng & dễ dàng chọn lựa ra quyết định đầu tư, vì 1 số chỉ 
số tài chính các công ty CK đưa ra không thống nhất nhau làm NĐT rất băn khoăn. 
Thí dụ EPS, P/E, ROE, ROA ở trung tâm SSI và VCBS đều có chỉ số khác xa nhau 
(6). 
2. Báo cáo phải kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, chính xác & giữ bí mật đến khi 
được công bố. Cần có sự giải thích cụ thể khi có sự khác thường trong báo cáo (8) 
3. Việc công bố thông tin cần kịp thời & rộng rãi để nhà đầu tư có thể theo 
dõi & nắm bắt thông tin (12). 
4. là NĐT, tôi chỉ nhấn mạnh 1 câu là: mọi sự che giấu hoặc làm sai lệch 
trong BCTC của công ty đều phải trả giá đắt (17). 
5. Tăng tính dân chủ và minh bạch hoạt động của công ty, tổ chức thi đua 
xúc tiến cổ phần hoá với nhiều tổ chức xúc tiến cổ phần (như xúc tiến đầu tư), tránh 
bầu cử hình thức, chiếu lệ, qua loa (23). 
6. BCTC đảm bảo cung cấp kịp thời, đúng hạn, trung thực, rõ ràng, đúng 
chuẩn mực và đẩy đủ (24). 
7. Cập nhật số liệu kịp thời lên Website của công ty (29). 
8. Cung cấp thêm Bảng báo cáo ngân lưu, chi tiết báo cáo thu nhập qua mỗi 
quý hoạt động, cập nhật thông tin phản ánh hoạt động bình quân của từng ngành để 
tiện so sánh tương quan ngành và định hướng hoạt động (32). 
9. Nên có thông tin và văn bản về định giá trị DN, nhất là DN đã Cổ phần 
hoá (33). 
10. Nên công bố cập nhật BCTC sau mổi 3 tháng 10 ngày ( hoặc 15 ngày) 
để tránh thất thoát thông tin (34). 
11. Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác, cập nhật cho nhà đầu tư tin 
tưởng góp vốn (47). 
12. Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác, cập nhật cho nhà đầu tư tin 
tưởng góp vốn (48). 
158 
13. Việc chậm trễ của BCTC vẫn chưa được quan tâm đúng mức; Thuyết 
minh đa số chưa rõ ràng; Mẫu biểu chưa thống nhất (62). 
14. Đề nghị Website của TTCK đảm bảo hơn về chất lượng phục vụ (63). 
15. Thông tin tài chính đảm bảo đã qua kiểm toán, Cần đốc thúc và củng cố 
trách nhiệm của các công ty kiểm toán để Công ty niêm yết sớm được công bố 
(69). 
16. Nâng cao tính phổ biến của BCTC(70). 
17. Công bố BCTC nhanh, kịp thời, đầy đủ, chính xác (74). 
18. Cập nhật và phân tích BCTC hàng quý sẽ phù hợp cho nhà đầu tư ngắn 
hạn thay vì chỉ phân tích BCTC định kì hàng năm; cập nhật tỷ lệ sở hữu và cơ cấu 
cổ đông các công ty Cổ phần theo định kì (80). 
19. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ nên theo phương pháp gián tiếp (83). 
20. Đảm bảo minh bạch, rõ ràng, cụ thể, logic (85). 
21. Hiện tại chỉ công bố Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh là chưa đầy đủ 
các BCTC và BCTC phải soạn theo mẫu chung của Cơ quan nhà nước có thẩm 
quyền cung cấp 
22. Gửi BCTC cho nhà đầu tư khi được yêu cầu (98). 
23. Tự phân tích, chỉ tham khảo phân tích của công ty Ck (108, 110, 115) 
 Ý kiến lý do vì sao quan tâm đến BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1. Quan trọng 
2. Để đầu tư đúng hướng (5) 
3. BCTC cho biết công ty tốt hay xấu, mạnh hay yếu, có tiềm năng hay 
không 
4. Đánh giá hoạt động của công ty, khả năng và rủi ro của công ty (8) 
5. Theo dõi sự tăng trưởng của công ty (9) 
6. Biết tỷ suất lợi nhuận (10) 
7. Các thông tin đã được kiểm toán, có thể tin cậy được (11) 
8. Là một trong những cơ sở để xem xét đầu tư (12) 
9. Đánh giá tiểm lực kinh doanh, sản xuất và tiềm năng (14) 
159 
10. Cung cấp thông tin ảnh hưởng đến quyết định đầu tư (16) 
11. Để xác nhận giá trị thực của công ty niêm yết (17) 
12. Để xem công ty đó hoạt động có tốt không (20) 
13. Tìm hiểu hđqt và hiệu quả kinh doanh (23) 
14. Để đánh giá tiềm năng phát triển của công ty (24) 
15. Phải biết rõ mới kinh doanh, đầu tư (34) 
16. Nắm bắt tình hình tăng trưởng của công ty (35) 
17. Tìm hiểu tình hình phát triển của công ty niêm yết (39) 
18. Giá đầu tư sẽ xác thực với tình hình phát triển kinh doanh của công ty 
(40) 
19. Mục đích tham khảo và cập nhật (41) 
20. Để biết rõ về công ty mình đầu tư (44) 
21. Tính minh bạch của công ty niêm yết và của thị trường (45) 
22. ổn định tăng trưởng (47) 
23. Tăng hiệu quả đầu tư (53) 
24. Đảm bảo cho khoản đầu tư (58) 
25. Theo dõi (101) 
26. Thể hiện một phần giá trị của công ty (107) 
27. Để xem tốc độ tăng trưởng: công ty, cổ tức, công nợ, lợi nhuận (108) 
28. Đầu tư ngắn hạn (109) 
29. Giảm thiểu rủi ro (110) 
30. Quyết định chính xác hơn (111) 
31. Để minh bạch (113, 114)) 
32. Tích luỹ kiến thức (116) 
33. Nếu tình hình tài chính tốt mới mua (117) 
34. Hiệu quả mới mua (118) 
35. Quan trọng (119) 
36. Để đầu tư đúng hướng (123) 
160 
37. BCTC cho biết công ty tốt hay xấu, mạnh hay yếu, có tiềm năng hay 
không 
38. Đánh giá hoạt động của công ty, khả năng và rủi ro của công ty (126) 
39. Theo dõi sự tăng trưởng của công ty (127) 
40. Biết tỷ suất lợi nhuận (128) 
41. … 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY DPC 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 
Tài sản lưu động và 
đầu tư ngắn hạn 
27,498 25,085 23,373 
21,217 21,637 28,747 19,898 
Tiền mặt 
639 851 1,688 
3,452 755 7,709 1,165 
Tiền mặt tại quỹ 8 20 
22 19 96 202 
Tiền gửi ngân hàng 842 1,669 
3,429 736 7,612 963 
Các khoản phải thu 
9,934 11,783 11,240 
9,547 9,574 10,197 10,671 
Phải thu của khách 
hàng 11,750 11,240 
9,193 9,565 9,698 11,105 
Trả trước ngưòi bán 15 
361 40 13 192 
Các khoản phải thu 
khác 18 
25 - 487 8 
Provision for bad 
debts 
(31) 
(31) 
(634) 
Hàng tồn kho 
16,924 12,422 10,390 
7,818 10,821 10,631 8,001 
Hàng mua đang đi 
trên đường 1,917 529 739 445 1,008 
Nguyên liệu, vật 
liệu tồn kho 6,042 6,502 
4,699 7,806 7,051 5,097 
Công cụ, dụng cụ 
trong kho 35 45 
25 37 31 45 
Chi phí sản xuất 
kinh doanh dở dang 1,258 880 
888 992 1,711 1,066 
Thành phẩm tồn 3,169 2,434 1,229 1,377 1,811 
161 
kho 2,196 
Hàng hoá tồn kho 1 
10 18 16 
Dự phòng giảm giá 
hàng tồn kho 
(1,026) 
Tài sản lưu động 
khác 29 54 
400 488 210 62 
Tạm ứng 29 41 
57 44 32 62 
Chi phí chờ kết 
chuyển 13 
Các khoản thế chấp, 
ký cược, ký quỹ 
ngắn hạn - - 
343 443 178 
Tài sản cố định và 
đầu tư dài hạn 
7,540 7,282 7,698 
5,738 6,539 8,453 6,757 
Tài sản cố định 
7,265 7,256 7,661 
5,514 6,539 8,453 6,757 
Tài sản cố định hữu 
hình 
7,265 7,256 7,661 
5,514 6,539 8,453 6,757 
Nguyên giá tài sản 
cố định hữu hình 
40,115 39,076 38,043 
34,023 32,064 31,459 27,051 
Hao mòn luỹ kế tài 
sản cố định hữu 
hình 
(32,850) 
(31,820) 
(30,383) 
(28,509) 
(25,525) 
(23,007) 
(20,294) 
Các khoản đầu tư 
tài chính dài hạn 
276 
Góp vốn liên doanh 
246 
Các khoản đầu tư 
dài hạn khác 
30 
Chi phí xây dựng cơ 
bản dở dang 
149 
Long term pre-paid 
expense 26 37 
75 
Tổng cộng tài sản 
35,038 32,367 31,071 
26,955 28,176 37,199 26,655 
Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 
Nợ phải trả 
14,938 14,552 12,998 
7,843 9,479 21,058 12,045 
Nợ ngắn hạn 
13,486 13,017 11,418 
6,963 7,949 18,277 10,670 
162 
Vay ngắn hạn 8,483 8,438 
5,237 5,338 7,155 2,732 
Nợ dài hạn đến hạn 
trả 3,895 
Phải trả cho người 
bán 2,957 1,014 
17 373 989 
Người mua trả tiền 
trước 250 182 
28 21 425 100 
Thuế và các khoản 
phải nộp nhà nước 147 607 
383 552 947 2,148 
Phải trả công nhân 
viên 382 367 
531 906 821 871 
Nợ khác 798 810 
767 760 7,939 924 
Nợ dài hạn 
1,452 1,485 1,561 
880 1,530 2,781 1,375 
Vay dài hạn 1,485 1,561 
880 1,530 2,781 1,375 
Nợ khác 50 20 
Chi phí phải trả 50 20 
Nguồn vốn chủ sở 
hữu 
20,100 17,815 18,073 
19,112 18,698 16,141 14,610 
Vốn và quỹ 
20,137 17,802 18,056 
19,109 18,771 16,141 14,488 
Nguồn vốn kinh 
doanh 
15,873 15,873 15,873 
15,873 15,873 15,873 14,205 
Quỹ đầu tư phát 
triển 
1,686 1,148 1,007 
526 170 
Quỹ dự trữ 476 476 
310 113 
Lợi nhuận chưa 
phân phối 
2,578 305 700 
2,401 2,899 269 
Nguồn kinh phí, 
quỹ khác 
(37) 14 17 
3 
(74) 122 
Quỹ dự phòng về 
trợ cấp việc làm 57 
Quỹ khen thưởng và 
phúc lợi 14 17 
3 
(74) 66 
Tổng cộng nguồn 
vốn 
35,038 32,367 31,071 
26,955 28,176 37,199 26,655 
163 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - CÔNG TY DPC 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
Khoản mục 2005 2004 2003 2002 2001 
Doanh thu tổng 
54,195 
63,958 
68,151 
59,640 
55,609 
Export revenue 
78 
634 
Các khoản giảm trừ 
42 
31 
122 
109 
Giảm giá bán hàng 
121 
87 
Hàng bán bị trả lại 
1 
22 
Doanh thu thuần 
54,195 
63,917 
68,119 
59,518 
55,500 
Giá vốn bán hàng 
48,515 
60,364 
63,835 
53,744 
49,341 
Lợi nhuận tổng 
5,681 
3,552 
4,285 
5,774 
6,159 
Chi phí bán hàng 
1,301 
1,501 
1,681 
1,545 
1,407 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 
1,438 
1,384 
1,531 
1,585 
1,526 
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 
2,942 
668 
1,073 
2,644 
3,226 
Thu nhập hoạt động tài chính 
20 
27 
143 
94 
56 
Chi phí hoạt động tài chính 
542 
394 
539 
423 
704 
Interest payable 
348 
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 
(522) 
(367) 
(396) 
(329) 
(648) 
Thu nhập bất thường - 
11 
27 
52 
121 
Chi phí bất thường 
1 
4 
8 
69 
Lợi nhuận bất thường - 
10 
24 
44 
52 
Lợi nhuận trước thuế 
2,420 
311 
701 
2,358 
2,630 
Thuế thu nhập doanh nghiệp 
60 
6 
Lợi nhuận thuần 
2,360 
305 
701 
2,358 
2,630 
164 
PHỤ LỤC 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA MỘT SỐ CÔNG TY NIÊM YẾT 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY HAP 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 
Tài sản lưu động và đầu tư 
ngắn hạn 
23,574 
21,730 
41,527 
50,071 
21,832 
14,211 
13,195 
Tiền mặt 
829 
598 
8,519 
8,961 
120 
757 
5,652 
Tiền mặt tại quỹ 
55 
393 
402 
1,573 
63 
62 
Tiền gửi ngân hàng 
773 
205 
8,117 
7,388 
57 
695 
Các khoản phải thu 
17,466 
17,456 
27,069 
35,832 
9,768 
9,301 
4,243 
Phải thu của khách hàng 
4,464 
4,649 
8,098 
11,974 
5,963 
8,030 
3,051 
Trả trước ngưòi bán 
6,839 
6,635 
10,149 
9,331 
143 
976 
Deductible V.A.T 
2,724 
3,004 
2,728 
1,270 
1,284 
Intra-company receivables 
4 
Các khoản phải thu khác 
3,439 
3,167 
6,093 
13,256 
2,374 
295 
1,214 
Provision for bad debts 
(22) 
Hàng tồn kho 
165 
3,714 3,074 2,675 3,712 11,248 2,636 2,761 
Nguyên liệu, vật liệu tồn 
kho 
1,598 
661 
1,171 
516 
7,316 
863 
Công cụ, dụng cụ trong kho 
72 
93 
87 
74 
78 
97 
Chi phí sản xuất kinh doanh 
dở dang 
699 
499 
1,168 
1,915 
1,387 
1,335 
Thành phẩm tồn kho 
320 
311 
22 
123 
1,751 
341 
Hàng gửi đi bán 
1,025 
1,510 
228 
1,084 
716 
Tài sản lưu động khác 
1,565 
601 
3,264 
1,566 
696 
1,516 
539 
Tạm ứng 
1,196 
601 
610 
930 
521 
675 
Chi phí chờ kết chuyển 
1 
175 
175 
Deficit of assets awaiting 
resolution 
108 
Các khoản thế chấp, ký 
cược, ký quỹ NH 
261 
2,653 
460 
841 
Tài sản cố định và đầu tư 
dài hạn 
139,764 
125,313 
28,592 
21,054 
17,890 
15,507 
6,162 
Tài sản cố định 
11,317 
10,196 
9,714 
8,956 
15,751 
7,629 
4,157 
Tài sản cố định hữu hình 
11,216 
10,047 
9,519 
8,956 
15,751 
7,629 
4,157 
Nguyên giá tài sản cố định 
166 
hữu hình 20,328 17,211 15,189 13,074 19,495 10,145 5,782 
Hao mòn luỹ kế tài sản cố 
định hữu hình 
(9,112) 
(7,163) 
(5,670) 
(4,117) 
(3,744) 
(2,516) 
(1,625) 
Tài sản cố định vô hình 
101 
148 
195 
Nguyên giá tài sản cố định 
vô hình 
234 
234 
234 
Hoa mòn luỹ kế tài sản cố 
định vô hình 
(133) 
(86) 
(39) 
Các khoản đầu tư tài chính 
dài hạn 
21,374 
17,482 
10,150 
7,465 
2,020 
2,976 
1,946 
Đầu tư chứng khoán dài hạn 
65 
61 
72 
14 
13 
10 
10 
Góp vốn liên doanh 
21,308 
17,421 
10,079 
7,452 
2,007 
2,716 
1,936 
Các khoản đầu tư dài hạn 
khác 
250 
Chi phí xây dựng cơ bản dở 
dang 
106,900 
96,999 
8,251 
4,632 
119 
4,901 
60 
Long term pre-paid expense 
174 
636 
476 
Tổng cộng tài sản 
163,338 
147,043 
70,119 
71,125 
39,722 
29,718 
19,357 
Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 
Nợ phải trả 
93,451 
85,227 
12,649 
13,903 
15,225 
9,095 
6,520 
Nợ ngắn hạn 
49,173 
40,818 
12,081 
13,214 
15,056 
7,142 
4,305 
167 
Vay ngắn hạn 
6,151 
2,350 
125 
125 
Nợ dài hạn đến hạn trả 
6,773 
Phải trả cho người bán 
31,340 
31,344 
7,304 
9,481 
11,863 
3,470 
2,538 
Người mua trả tiền trước 
27 
(209) 
Thuế và các khoản phải nộp 
nhà nước 
3,490 
2,576 
(163) 
(895) 
422 
528 
849 
Phải trả công nhân viên 
629 
438 
595 
332 
286 
549 
717 
Phải trả các đơn vị nội bộ 
4,295 
Nợ khác 
791 
4,082 
4,344 
2,485 
2,469 
285 
Nợ dài hạn 
44,003 
43,927 
935 
1,277 
Vay dài hạn 
44,003 
43,927 
935 
935 
Nợ dài hạn 
342 
Nợ khác 
275 
483 
568 
689 
169 
1,018 
939 
Chi phí phải trả 
275 
483 
568 
689 
169 
1,018 
939 
Nguồn vốn chủ sở hữu 
69,887 
61,815 
57,470 
57,222 
24,497 
20,623 
12,837 
168 
Vốn và quỹ 
69,581 
61,650 
57,395 
57,159 
24,145 
20,160 
12,837 
Nguồn vốn kinh doanh 
54,863 
54,863 
28,190 
28,190 
18,190 
16,060 
8,548 
Chênh lệch đánh giá lại tài 
sản 
22,360 
Chênh lệch tỷ giá 
292 
204 
(45) 
49 
15 
Quỹ đầu tư phát triển 
6,194 
1,519 
4,727 
4,727 
2,211 
3,607 
Quỹ dự trữ 
861 
627 
627 
627 
444 
444 
3,804 
Lợi nhuận chưa phân phối 
8,033 
5,011 
1,568 
3,346 
470 
Nguồn vốn đầu tư xây dựng 
cơ bản 
1,420 
Cổ phiếu quỹ 
(370) 
(370) 
(370) 
21,990 
Nguồn kinh phí, quỹ khác 
306 
166 
75 
63 
352 
463 
Quỹ khen thưởng và phúc 
lợi 
306 
166 
75 
63 
352 
463 
Tổng cộng nguồn vốn 
163,338 
147,043 
70,119 
71,125 
39,722 
29,718 
19,357 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY REE 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
169 
Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/2001 31/12/00 31/12/1999 
Tài sản lưu động và 
đầu tư ngắn hạn 409,001 208,846 188,854 198,307 200,322 191,354 143,625 
Tiền mặt 
170,556 
24,101 
15,822 
25,333 45,983 
24,224 46,004 
Tiền mặt tại quỹ 
912 
1,844 
1,194 
735 872 
559 933 
Tiền gửi ngân hàng 
169,643 
15,628 
12,128 
24,556 45,111 
23,665 45,071 
Tiền đang chuyển 
6,630 
2,500 
43 
Các khoản đầu tư tài 
chính ngắn hạn 
7,030 
8,280 
16,236 1,175 
21,242 
Đầu tư chứng khoán 
ngắn hạn 
10,780 
10,780 
17,486 1,175 
21,242 
Dự phòng giảm giá 
đầu tư ngắn hạn 
(3,750) 
(2,500) 
(1,250) 
Các khoản phải thu 
102,155 
95,086 
89,236 
65,718 75,299 
67,721 51,231 
Phải thu của khách 
hàng 
73,862 
84,702 
38,670 
55,778 59,432 
63,943 50,725 
Trả trước ngưòi bán 
2,447 
3,955 
3,481 2,752 
4,076 2,399 
Deductible V.A.T 
197 
316 
928 
Intra-company 
receivables 
8,988 
45,276 5,000 
Các khoản phải thu 11,051 408 
170 
khác 38,653 9,610 7,966 9,480 2,388 
Provision for bad debts 
(13,006) 
(8,530) 
(6,631) 
(3,950) 
(2,936) 
(2,687) (2,301) 
Hàng tồn kho 
129,236 
80,805 
65,254 
103,370 75,827 
76,564 45,602 
Hàng mua đang đi trên 
đường 
23,963 
4,549 
3,389 
11,360 4,812 
6,703 
Nguyên liệu, vật liệu 
tồn kho 
19,909 
18,862 
13,674 
12,180 9,558 
8,674 7,281 
Công cụ, dụng cụ 
trong kho 
54 
15 
22 
14 175 
315 372 
Chi phí sản xuất kinh 
doanh dở dang 
58,747 
31,079 
21,992 
45,208 38,229 
23,082 8,353 
Thành phẩm tồn kho 
27,994 
25,803 
24,195 
30,439 14,678 
13,907 11,906 
Hàng hoá tồn kho 
1,946 
5,859 
6,484 
8,703 11,817 
21,740 19,424 
Hàng gửi đi bán 
400 
5 
268 
5,874 4,487 
Dự phòng giảm giá 
hàng tồn kho 
(3,778) 
(5,367) 
(4,771) 
(4,535) 
(3,442) 
(3,730) (6,220) 
Tài sản lưu động khác 
25 
573 
2,306 
3,886 2,039 
1,602 788 
Tạm ứng 
1,225 
3,380 1,988 
1,602 788 
Chi phí trả trước 
25 
573 
882 
506 
Chi phí chờ kết chuyển 51 
171 
4 
Các khoản thế chấp, ký 
cược, ký quỹ ngắn hạn 
195 
Tài sản cố định và đầu 
tư dài hạn 
424,702 
312,102 
290,509 
265,615 138,988 
80,113 68,802 
Tài sản cố định 
212,997 
221,438 
236,456 
56,073 54,092 
50,948 43,711 
Tài sản cố định hữu 
hình 
209,733 
218,173 
232,346 
51,517 50,827 
47,683 40,446 
Nguyên giá tài sản cố 
định hữu hình 
272,875 
276,708 
278,254 
82,800 80,231 
72,739 60,235 
Hao mòn luỹ kế tài sản 
cố định hữu hình 
(63,142) 
(58,535) 
(45,908) 
(31,284) 
(29,404) 
(25,056) (19,788) 
Tài sản cố định vô 
hình 
3,265 
3,265 
4,110 
4,556 3,265 
3,265 3,265 
Nguyên giá tài sản cố 
định vô hình 
3,265 
3,265 
4,384 
4,772 3,265 
3,265 3,265 
Hoa mòn luỹ kế tài sản 
cố định vô hình 
(274) 
(215) 
Các khoản đầu tư tài 
chính dài hạn 
176,249 
79,606 
50,224 
51,377 48,419 
26,542 18,657 
Đầu tư chứng khoán 
dài hạn 
169,370 
73,192 
48,460 
49,746 46,701 
21,456 13,766 
Góp vốn liên doanh 
6,879 
6,414 1,718 
5,086 4,891 
Các khoản đầu tư dài 
hạn khác 
1,764 
1,631 
Chi phí xây dựng cơ 36,477 6,434 
172 
bản dở dang 34,142 10,862 2,995 157,800 2,623 
Các khoản thế chấp, ký 
cược, ký quỹ dài hạn 
1,210 
47 
Long term pre-paid 
expense 
104 
196 
786 
365 
Tổng cộng tài sản 
833,703 
520,948 
479,363 
463,922 339,310 
271,466 212,427 
Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/2001 31/12/00 31/12/1999 
Nợ phải trả 
321,067 
210,526 
191,522 
190,398 82,228 
87,779 37,601 
Nợ ngắn hạn 
246,703 
127,018 
106,227 
118,875 75,228 
87,779 37,601 
Vay ngắn hạn 
40,000 
5,327 
3,860 
18,824 
Nợ dài hạn đến hạn trả 
20,400 
20,400 
15,300 
Phải trả cho người bán 
61,091 
53,442 
29,052 
59,527 41,852 
29,629 4,337 
Người mua trả tiền 
trước 
106,046 
24,804 
14,095 
14,920 14,854 
12,588 5,479 
Thuế và các khoản 
phải nộp nhà nước 
7,728 
11,576 
18,185 
6,109 10,705 
21,004 9,264 
Phải trả công nhân 
viên 
1,324 
1,607 
443 
863 
30 1,326 
Nợ khác 
10,113 
9,860 
25,292 
18,631 7,817 
24,528 17,195 
Nợ dài hạn 
67,800 
82,333 
84,700 
71,199 7,000 
173 
Vay dài hạn 
43,900 
64,300 
84,700 
71,199 7,000 
Nợ dài hạn 
23,900 
18,033 
Nợ khác 
6,564 
1,175 
595 
324 
Chi phí phải trả 
6,564 
1,175 
595 
324 
Nguồn vốn chủ sở hữu 
512,636 
310,422 
287,841 
273,524 257,081 
183,687 174,826 
Vốn và quỹ 
512,223 
308,802 
286,336 
271,322 257,081 
180,512 173,393 
Nguồn vốn kinh doanh 
397,900 
225,000 
225,000 
225,000 189,959 
150,000 150,000 
Chênh lệch tỷ giá 
47 188 
(95) 
Quỹ đầu tư phát triển 
41,985 
26,200 
20,264 
9,675 22,624 
22,899 16,390 
Quỹ dự trữ 
16,155 
13,761 
11,952 
10,555 8,741 
8,773 7,454 
Lợi nhuận chưa phân 
phối 
56,212 
43,841 
29,120 
26,044 37,889 
(1,066) (847) 
Nguồn vốn đầu tư xây 
dựng cơ bản 396 
Cổ phiếu quỹ 
(29) 
(2,320) 
Nguồn kinh phí, quỹ 
khác 
412 
1,620 
1,505 
2,202 
3,175 1,433 
174 
Quỹ khen thưởng và 
phúc lợi 
1,037 
2,589 1,433 
Nguồn kinh phí sự 
nghiệp 
582 
1,505 
2,202 
587 
Nguồn kinh phí sự 
nghiệp năm trước 
427 
160 
Nguồn kinh phí sự 
nghiệp năm nay 
1,775 
427 
Tổng cộng nguồn vốn 
833,703 
520,948 
479,363 
463,922 339,310 
271,466 212,427 
175 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - CÔNG TY REE 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
Khoản mục 2005 2004 2003 2002 2001 
Doanh thu tổng 399,684 377,739 387,856 425,100 322,451 
Export revenue 5,129 5,240 
Các khoản giảm trừ 12,327 13,927 15,628 13,292 10,603 
Sale discounts 712 
Giảm giá bán hàng 
Hàng bán bị trả lại 1,362 45 
Thuế tiêu thụ đặc biệt 12,327 13,215 14,266 13,247 
Doanh thu thuần 387,357 363,812 372,227 411,808 311,848 
Giá vốn bán hàng 244,396 243,664 264,439 336,825 237,621 
Lợi nhuận tổng 142,961 120,148 107,788 74,983 74,227 
Chi phí bán hàng 12,117 9,469 10,159 7,238 8,627 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 53,070 43,605 49,323 40,633 29,744 
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 77,774 67,074 48,306 27,112 35,856 
Thu nhập hoạt động tài chính 18,283 9,049 9,207 8,985 
Chi phí hoạt động tài chính 9,435 11,944 9,967 797 
Interest payable 7,789 748 
Lợi nhuận từ hoạt động tài 
chính 8,847 -2,895 -760 8,188 12,850 
Thu nhập bất thường 571 1,083 
Chi phí bất thường 5,801 161 
Lợi nhuận bất thường -5,801 571 844 922 1,710 
Lợi nhuận trước thuế 80,820 64,750 48,390 36,222 50,415 
176 
Thuế thu nhập doanh nghiệp 12,971 8,455 10,065 2,347 5,484 
Phần thuế được miễn giảm -31 696 427 
Lợi nhuận thuần 67,849 56,264 39,021 34,302 44,932 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY SAM 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 
Tài sản lưu động và 
đầu tư ngắn hạn 
723,382 291,497 175,294 143,726 114,569 88,894 70,365 
Tiền mặt 172,690 27,320 39,149 27,774 16,147 17,654 15,600 
Tiền mặt tại quỹ 172,690 128 3,690 413 1,468 213 354 
Tiền gửi ngân hàng 27,192 35,459 27,361 14,678 17,441 15,246 
Các khoản phải thu 251,441 95,071 86,243 54,838 60,848 43,245 33,616 
Phải thu của khách 
hàng 
230,431 56,532 81,205 50,332 52,296 42,380 32,934 
Trả trước ngưòi bán 4,669 2,308 2,188 2,823 4,285 530 542 
Deductible V.A.T 4,594 1,103 622 191 291 319 18 
Các khoản phải thu 
khác 
11,747 35,127 2,228 1,492 3,977 16 123 
Hàng tồn kho 299,239 165,312 46,365 55,444 30,419 26,610 19,871 
Nguyên liệu, vật liệu 
tồn kho 
245,766 109,825 25,175 27,057 15,702 13,655 8,396 
Công cụ, dụng cụ 
trong kho 
922 1,292 1,993 1,270 1,164 364 85 
177 
Chi phí sản xuất kinh 
doanh dở dang 
43,076 44,801 17,445 22,454 7,276 4,137 3,424 
Thành phẩm tồn kho 9,686 9,622 2,121 5,500 6,551 8,420 7,936 
Hàng hoá tồn kho 503 214 495 936 95 
Hàng gửi đi bán 12 12 66 116 911 35 30 
Dự phòng giảm giá 
hàng tồn kho 
(726) 
(454) 
(930) 
(1,889) 
(1,280) 
Tài sản lưu động khác 12 3,794 3,536 5,670 7,155 1,385 1,278 
Tạm ứng 287 522 698 457 525 350 
Chi phí trả trước 12 127 387 192 397 185 
Các khoản thế chấp, 
ký cược, ký quỹ ngắn 
hạn 
 3,381 2,627 4,780 6,301 675 928 
Tài sản cố định và đầu 
tư dài hạn 
180,231 129,970 107,039 88,598 68,563 75,804 84,673 
Tài sản cố định 78,884 71,429 96,033 80,662 60,343 75,304 84,673 
Tài sản cố định hữu 
hình 
77,932 59,343 83,948 78,642 56,840 72,697 81,311 
Nguyên giá tài sản cố 
định hữu hình 
221,063 172,894 166,604 135,016 94,046 93,843 91,849 
Hao mòn luỹ kế tài 
sản cố định hữu hình 
(143,131) 
(113,551) 
(82,657) 
(56,375) 
(37,206) 
(21,146) 
(10,539) 
Tài sản cố định vô 
hình 
952 12,085 12,085 2,021 3,504 2,607 3,362 
Nguyên giá tài sản cố 
định vô hình 
2,379 13,513 13,513 7,414 7,414 5,035 5,035 
Hoa mòn luỹ kế tài 
sản cố định vô hình 
(1,428) 
(1,428) 
(1,428) 
(5,394) 
(3,911) 
(2,428) 
(1,673) 
178 
Các khoản đầu tư tài 
chính dài hạn 
99,677 14,291 7,211 7,513 5,013 500 
Đầu tư chứng khoán 
dài hạn 
7,383 13,383 6,000 6,000 3,500 500 
Góp vốn liên doanh 81,605 908 1,211 1,513 1,513 
Các khoản đầu tư dài 
hạn khác 
10,688 
Chi phí xây dựng cơ 
bản dở dang 
45 39,214 3,795 422 3,207 
Long term pre-paid 
expense 
1,625 5,036 
Tổng cộng tài sản 903,613 421,467 282,333 232,324 183,132 164,698 155,038 
Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 
Nợ phải trả 347,992 164,229 62,788 33,819 33,332 10,197 11,938 
Nợ ngắn hạn 326,754 148,547 46,946 26,276 29,932 7,851 7,871 
Vay ngắn hạn 210,621 89,560 
Nợ dài hạn đến hạn 
trả 
 7,500 
Phải trả cho người 
bán 
57,521 20,524 18,502 10,906 10,838 5,290 4,134 
Người mua trả tiền 
trước 
4,451 921 580 21 14 6 
Thuế và các khoản 
phải nộp nhà nước 
10,586 1,870 4,850 774 2,310 -713 1,979 
Phải trả công nhân 
viên 
10,263 5,073 2,462 2,737 786 965 392 
Nợ khác 33,313 30,599 20,552 4,340 15,984 2,308 1,361 
Nợ dài hạn 512 
179 
Vay dài hạn 512 
Nợ khác 21,238 15,682 15,842 7,031 3,400 2,346 4,067 
Chi phí phải trả 21,238 15,682 15,842 7,031 3,400 2,346 4,067 
Nguồn vốn chủ sở 
hữu 
555,621 257,238 219,545 198,505 149,800 154,501 143,099 
Vốn và quỹ 542,201 250,595 213,758 191,687 146,916 151,778 142,362 
Nguồn vốn kinh 
doanh 
418,140 180,000 180,000 120,000 120,000 120,000 120,000 
Chênh lệch tỷ giá 439 126 170 
Quỹ đầu tư phát triển 104,362 57,090 24,504 30,660 31,371 14,127 4,483 
Quỹ dự trữ 19,699 13,505 9,254 8,853 7,011 4,239 4,813 
Lợi nhuận chưa phân 
phối 
 31,736 13,286 12,895 
Cổ phiếu quỹ -11,466 
Nguồn kinh phí, quỹ 
khác 
13,420 6,643 5,786 6,818 2,884 2,723 737 
Quỹ dự phòng về trợ 
cấp việc làm 
 1,760 1,820 1,830 
Quỹ khen thưởng và 
phúc lợi 
13,420 6,643 5,786 5,057 1,064 893 737 
Tổng cộng nguồn vốn 903,613 421,467 282,333 232,324 183,132 164,698 155,038 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - CÔNG TY 
SAM 
 Đơn vị tính: triệu đồng 
Khoản mục 2005 2004 2003 2002 2001 
180 
Doanh thu tổng 836,382 485,917 332,002 260,523 168,416 
Các khoản giảm trừ 27 884 1,988 1,249 
Giảm giá bán hàng 
Hàng bán bị trả lại 884 1,249 
Doanh thu thuần 836,382 485,890 331,118 258,535 167,168 
Giá vốn bán hàng 647,499 364,649 227,011 171,625 113,653 
Lợi nhuận tổng 188,883 121,241 104,107 86,910 53,515 
Chi phí bán hàng 51,155 35,185 24,525 19,037 12,498 
Chi phí quản lý doanh 
nghiệp 26,103 15,741 13,835 11,951 6,689 
Lợi nhuận từ hoạt động 
SXKD 111,624 70,316 65,747 55,921 34,328 
Thu nhập hoạt động tài 
chính 6,262 931 989 561 
Chi phí hoạt động tài chính 15,658 2,740 769 57 
Interest payable 9,041 769 
Lợi nhuận từ hoạt động tài 
chính 
(9,396) 
(1,809) 
221 
(166) 
504 
Thu nhập bất thường 9,536 10,941 3,099 2 
Chi phí bất thường 29 83 66 8 
Lợi nhuận bất thường 
9,508 
10,858 
3,033 
2,266 
(5) 
Lợi nhuận trước thuế 111,736 79,365 69,001 58,022 34,826 
Thuế thu nhập doanh 
nghiệp 8,549 6,269 8,625 
Lợi nhuận thuần 103,187 73,095 60,376 58,022 34,826 
181 
PHỤ LỤC 11: 
DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY 
NIÊM YẾT 
NHÓM 1 
GỒM CÁC CÔNG TY REE, BBC, SAM, LAF, HAP - THỜI GIAN 
NIÊM YÊT TỪ 5 NĂM TRỞ LÊN VÀ CỔ PHIẾU CÓ ĐỘ 
THANH KHOẢN TƢƠNG ĐỐI CAO 
-40%
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
2,001
2,995
1,525 1,734
2,504 2,408
1,500 
1,500 
1,200 1,200 
1,300 1,400 
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
182 
-300%
-200%
-100%
0%
100%
200%
300%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
1,811 
1,097 
(1,921)
2,019 
1,642 
2,340 
1,200 1,200 
1,200 1,200 
1,200 
(2,500)
(2,000)
(1,500)
(1,000)
(500)
-
500 
1,000 
1,500 
2,000 
2,500 
3,000 
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG 
183 
2,463
2,902
4,835
3,354
4,061
4,410
1,500 
1,600 1,600 1,600 1,600 
1,600 
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
300%
350%
400%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
2,010
1,571
4,228
2,694
12,965 
3,709 
- - -
1,600 
1,800 
1,100 
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
184 
DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC 
CÔNG TY NIÊM YẾT 
NHÓM 2 
GỒM CÁC CÔNG TY TRI, TMS, CAN, DPC, SGH - THỜI 
GIAN NIÊM YÊT TỪ 5 NĂM TRỞ LÊN VÀ CỔ PHIẾU CÓ 
ĐỘ THANH KHOẢN TƢƠNG ĐỐI THẤP 
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
140%
160%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
4,208
4,003
4,429 5,025
3,920 4,040
2,400 2,400 
3,000 
3,000 
2,200 
2,000 
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
185 
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG 
2,319 
2,939 
2,319 
5,036 
1,680 
1,067 
1,800 1,800 1,800 
1,500 
1,500 
-
1,000 
2,000 
3,000 
4,000 
5,000 
6,000 
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
140%
160%
180%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG 
186 
3,753
4,272
4,996 5,406
4,391
4,068
1,800 1,800 2,200 
2,200 
1,500 1,500 
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
1,558
2,431 2,426
1,013
785
2,160
1,250 
1,600 
1,700 
600 
450 
1,250 
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
187 
-200%
-100%
0%
100%
200%
300%
400%
500%
600%
700%
800%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
296 
1,657 1,486 
442 
192 
1,487 
-
1,000 1,000 
300 
-
1,200 
-
200 
400 
600 
800 
1,000 
1,200 
1,400 
1,600 
1,800 
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
-30%
-20%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
2000 2001 2002 2003 2004 2005
T
Ỷ
 L
Ệ
NĂM
Nợ/Vốn CSH
Nợ/Tài sản
Tăng trưởng DTT
Tăng trưởng LNT
LNT/DTT
ROE
ROA
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
188 
PHỤ LỤC 
2.7: 
DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG 
TY NIÊM YẾT 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
BBC 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vốn 
CSH 
Nợ/Tà
i sản 
Tăng 
trưởn
g DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 
224.97
% 
69.23
% 
-
20.75
% 8.92% 5.10% 
28.94
% 
8.91
% 
1,811 
2001 97.24% 49.30 - - 3.16% 7.00% 3.55 
965 
882 
1,423 
1,098 
1,390 
1,350 
700
600
900
600
850 1000
-
200 
400 
600 
800 
1,000 
1,200 
1,400 
1,600 
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
189 
% 2.14% 39.41% % 1,097 1,200 
2002 
140.55
% 
58.43
% 
15.88
% 
-
274.43
% -4.75% 
-
13.98
% 
-
5.81
% 
####
# 
1,200 
2003 
104.24
% 
51.04
% 
16.78
% 
205.07
% 4.27% 
13.50
% 
6.61
% 
2,019 
1,200 
2004 97.84% 
49.45
% 
-
1.60% 
-
13.24% 3.77% 
11.39
% 
5.76
% 
1,642 
1,200 
2005 83.79% 
45.59
% 
16.95
% 33.59% 4.30% 
12.69
% 
6.91
% 
2,340 
1,200 
6T/200
6 2.33% 1.92% 4.29% 
1,192 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
BBC 
190 
 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY CAN 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vố
n CSH 
Nợ/Tà
i sản 
Tăng 
trưởng 
DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 
75.18
% 
42.91
% 
104.67
% 43.04% 6.22% 
16.15
% 9.22% 
1,55
8 
1,250 
2001 
68.96
% 
40.82
% 
106.45
% 56.06% 4.70% 
21.67
% 
12.82
% 
2,43
1 
1,600 
2002 
89.53
% 
47.24
% 
-
38.50% -0.21% 7.63% 
19.99
% 
10.55
% 
2,42
6 
1,700 
2003 
68.83
% 
40.77
% 5.36% 
-
58.27% 3.02% 7.56% 4.48% 
1,01
3 
600 
191 
2004 
96.05
% 
47.62
% 67.71% 
-
22.46% 1.40% 6.34% 3.14% 785 
450 
2005 
66.76
% 
40.03
% -2.80% 
167.29
% 3.84% 
14.93
% 8.95% 
2,16
0 
1,250 
6T/200
6 -7.50% -4.40% 3.97% 826 
192 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
DPC 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vốn 
CSH 
Nợ/Tài 
sản 
Tăng 
trưởn
g DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 
130.46
% 
56.61
% 5.14% 
-
54.24% 0.84% 2.91% 
1.26
% 
296 - 
2001 50.70% 
33.64
% 
-
0.52% 
459.57
% 4.73% 
14.07
% 
9.33
% 
1,65
7 
1,000 
2002 41.04% 
29.10
% 7.24% 
-
10.34% 3.95% 
12.34
% 
8.75
% 
1,48
6 
1,000 
2003 71.92% 
41.83
% 
14.45
% 
-
70.27% 1.03% 3.88% 
2.26
% 
442 
300 
2004 81.68% 44.96 - - 0.48% 1.71% 0.94 - 
193 
% 6.17% 56.49% % 192 
2005 74.32% 
42.63
% 
-
15.21
% 
673.77
% 4.35% 
11.74
% 
6.74
% 
1,48
7 
1,200 
6T/200
6 
-
1.78% 
-
52.50% 4.21% 
1,41
2 
194 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
HAP 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vốn 
CSH 
Nợ/Tài 
sản 
Tăng 
trưởn
g DTT 
Tăng 
trưởn
g LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 44.10% 
30.60
% 
25.67
% 
20.52
% 11.99% 
40.81
% 
28.32
% 4,208 
2,400 
2001 62.15% 
38.33
% 
14.66
% -4.88% 9.95% 
32.68
% 
20.15
% 4,003 
2,400 
2002 24.30% 
19.55
% 
16.71
% 
10.66
% 9.43% 
15.48
% 
12.45
% 4,429 
3,000 
2003 22.01% 
18.04
% 
20.52
% 
13.46
% 8.88% 
17.49
% 
14.33
% 5,025 
3,000 
2004 
137.87
% 
57.96
% 8.31% 
26.61
% 10.38% 
20.58
% 8.65% 3,920 
2,200 
195 
2005 
133.72
% 
57.21
% 5.22% 
14.59
% 11.30% 
20.86
% 8.93% 4,040 
2,000 
6T/200
6 
-
27.30
% -5.66% 14.67% 2,293 
196 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
LAF 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vố
n CSH 
Nợ/Tà
i sản 
Tăng 
trưởng 
DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS Cổ tức 
2000 84.98% 
45.94
% 
122.44
% 78.21% 1.68% 
11.94
% 6.45% 2,010 - 
2001 
205.18
% 
67.23
% -7.93% 
-
21.80% 1.43% 9.50% 3.11% 1,571 - 
2002 
132.19
% 
56.93
% 22.13% 
169.08
% 3.15% 
23.48
% 
10.11
% 4,228 - 
2003 
231.36
% 
69.82
% 26.53% 
-
36.29% 1.59% 
15.73
% 4.75% 2,694 
1,600 
2004 
166.77
% 
62.51
% 58.94% 
344.41
% 4.43% 
43.85
% 
16.44
% 
12,96
5 
1,800 
2005 
309.44
% 
75.58
% 50.49% 
-
71.41% 0.84% 
11.65
% 2.85% 
3,709 
1,100 
4,208
4,003
4,429 5,025
3,920
4,040
2,400 
2,400 
3,000 
3,000 
2,200 
2,000 
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
197 
6T/200
6 -2.77% 
-
2,818 
198 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
REE 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vố
n CSH 
Nợ/Tà
i sản 
Tăng 
trưởng 
DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 
47.79
% 
32.34
% 21.47% 35.12% 14.11% 
16.34
% 
11.06
% 2,001 
1,500 
2001 
31.99
% 
24.23
% 46.66% 49.72% 14.41% 
17.48
% 
13.24
% 2,995 
1,500 
2002 
69.61
% 
41.04
% 32.05% 
-
23.66% 8.33% 
12.54
% 7.39% 1,525 
1,200 
2003 
66.54
% 
39.95
% -9.61% 13.76% 10.48% 
13.56
% 8.14% 1,734 
1,200 
2004 
67.82
% 
40.41
% -2.26% 44.19% 15.47% 
18.13
% 
10.80
% 2,504 
1,300 
2005 
62.63
% 
38.51
% 6.47% 20.59% 17.52% 
13.24
% 8.14% 2,408 
1,400 
6T/200
6 
127.73
% 
320.32
% 32.33% 
5,061 
199 
200 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
SAM 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vố
n CSH 
Nợ/Tài 
sản 
Tăng 
trưởn
g DTT 
Tăng 
trưởn
g LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 6.60% 6.19% 8.95% 
15.78
% 25.18% 
19.13
% 
17.95
% 
2,46
3 
1,500 
2001 22.25% 
18.20
% 
42.44
% 
17.83
% 20.83% 
23.25
% 
19.02
% 
2,90
2 
1,600 
2002 17.04% 
14.56
% 
54.66
% 
66.61
% 22.44% 
29.23
% 
24.97
% 
4,83
5 
1,600 
2003 28.60% 
22.24
% 
28.07
% 4.06% 18.23% 
27.50
% 
21.38
% 
3,35
4 
1,600 
2004 63.84% 
38.97
% 
46.74
% 
21.07
% 15.04% 
28.42
% 
17.34
% 
4,06
1 
1,600 
2005 62.63% 
38.51
% 
72.13
% 
41.17
% 12.34% 
18.57
% 
11.42
% 
4,41
0 
1,600 
6T/200
6 
17.77
% 7.47% 11.26% 
1,48
1 
201 
202 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
SGH 
 Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
NĂM 
Nợ/Vố
n CSH 
Nợ/Tài 
sản 
Tăng 
trưởn
g DTT 
Tăng 
trưởn
g LNT 
LNT/DT
T 
ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
2000 15.96% 
13.76
% 4.27% 4.07% 17.15% 7.92% 6.83% 
965 700 
2001 6.89% 6.45% 5.68% -8.68% 14.82% 7.29% 6.82% 
882 600 
2002 9.22% 8.45% 
15.62
% 
61.40
% 20.68% 
11.37
% 
10.41
% 
1,423 900 
2003 7.50% 6.98% 
-
10.46
% 
-
22.84
% 17.82% 8.55% 7.96% 
1,098 600 
2004 6.36% 5.98% 
25.49
% 
26.66
% 17.99% 
10.64
% 
10.00
% 
1,390 850 
2005 7.38% 6.87% 
20.22
% 4.07% 15.57% 
11.03
% 
10.27
% 
1,350 
100
0 
6T/200
6 6.77% -2.03% 14.29% 
709 
0.1777 
0.0747 
203 
204 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 
TMS 
Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
Nợ/Vốn 
CSH 
Nợ/Tài 
sản 
Tăng 
trưởng 
DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DTT ROE ROA EPS 
Cổ 
tức 
162.91% 61.96% 25.13% 67.35% 11.52% 26.81% 10.20% 3,753 1,800 
93.22% 48.25% -4.74% 13.82% 13.77% 27.34% 14.15% 4,272 1,800 
145.52% 59.27% 14.24% 16.95% 14.09% 27.19% 11.07% 4,996 2,200 
101.52% 50.38% 52.10% 41.12% 13.08% 32.24% 16.00% 5,406 2,200 
54.63% 35.33% 8.76% -6.57% 11.23% 25.33% 16.38% 4,391 1,500 
38.35% 27.72% -0.20% 20.44% 13.56% 21.05% 15.22% 4,068 1,500 
 -5.25% -2.51% 13.95% 1,983 
205 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY TRI 
Chỉ số nợ 
Tỷ lệ tăng 
trưởng 
Các chỉ số hiệu quả kinh 
doanh 
Nợ/Vốn 
CSH 
Nợ/Tài 
sản 
Tăng 
trưởng 
DTT 
Tăng 
trưởng 
LNT 
LNT/DTT ROE ROA EPS Cổ tức 
94.98% 48.71% 89.16% 0.00% 6.32% 22.91% 11.75% 
2,319 5067.04% 
59.15% 37.17% 21.58% 26.74% 6.59% 20.12% 12.64% 
2,939 1,800 
72.57% 42.05% 11.40% -21.10% 4.67% 15.97% 9.26% 
2,319 1,800 
95.77% 48.92% 17.11% 120.11% 8.77% 29.36% 15.00% 
5,036 1,800 
113.07% 53.07% 23.01% -52.91% 3.36% 14.47% 6.79% 
1,680 1,500 
143.56% 58.94% 14.45% -36.50% 1.86% 9.23% 3.79% 
1,067 1,500 
3,753
4,272
4,996 5,406
4,391
4,068
1,800 1,800 
2,200 2,200 
1,500 1,500 
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Đ
Ồ
N
G
NĂM
EPS
Cổ tức
206 
-
18.16% -85.04% 0.34% 94 
207 
I-CĂN CỨ XẾP HẠNG: 
1. Tiêu chuẩn đánh giá tín dụng doanh nghiệp của ngành Ngân hàng (tài liệu Hướng 
dẫn của NHNNVN) và những tiêu chuẩn quốc tế về đánh giá tín dụng doanh nghiệp 
sau khi được chúng tôi hiệu chỉnh nhằm phù hợp với thực tế nền kinh tế Việt Nam 
hiện nay. Cụ thể : 
 Các chỉ tiêu thanh khoản, cân nợ và hoạt động được đánh giá dựa trên 
phương pháp của ngành Ngân Hàng. 
 Các chỉ tiêu doanh lợi được đánh giá dựa trên những chuẩn mực quốc tế và 
nghiên cứu của FSC. 
2. Tính chất đặc thù trong lĩnh vực hoạt động và quy mô của doanh nghiệp .Cụ thể : 
 Theo ngành: Nông - Lâm - Ngư nghiệp; Thương mại - Dịch vụ; Xây dựng; 
Công nghiệp. 
 Theo quy mô: Lớn; Vừa; Nhỏ. 
3. Nguồn dữ liệu: 
 Bảng cân đối kế toán; 
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; 
208 
 Bảng lưu chuyển tiền tệ 
 Các thông tin phi tài chính khác. 
Dựa trên những căn cứ này, Doanh nghiệp được xếp hạng tài chính theo 06 loại thứ 
hạng từ cao xuống thấp: AA; A; BB; B; CC; C. 
II-PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN : 
1- Chọn Bảng tính ( được chúng tôi đính kèm dưới đây) có ngành nghề của doanh 
nghiệp mà chúng ta quan tâm. 
2- Trong bảng tính đã chọn ,căn cứ quy mô về vốn của doanh nghiệp sẽ chọn bảng 
tính con tương ứng. 
3- Tính toán các chỉ tiêu trong bảng tính dựa trên Báo Cáo tài chính của doanh 
nghiệp . 
4- So sánh số liệu các chỉ tiêu vừa tính toán được với các số liệu của bảng tính con 
để xác định mức độ tín nhiệm A, B, C, D, E tương ứng. Trong đó cần chú ý cách 
xác định dựa trên chỉ số trong bảng tính con : 
Chỉ số Xếp loại 
Từ A về bên trái A 
Sau A đến B B 
Sau B đến C C 
Sau C đến D D 
Sau D E 
5- Sau khi đã xác định được mức độ tín nhiệm của doanh nghiệp qua từng chỉ tiêu, 
căn cứ vào bảng Tính Ðiểm dưới đây để tính toán điểm số của doanh nghiệp (cột 
điểm số = Hệ số x Ðiểm số theo mức độ tín nhiệm của từng chỉ tiêu tương ứng ): 
Chỉ tiêu Hệ Số Ðiểm MỨC ÐỘ TÍN NHIỆM 
 A B C D E 
Các chỉ tiêu thanh khoản - - - - - - - 
209 
1. Khả năng thanh toán hiện thời 2 - 5 4 3 2 1 
2. Khả năng thanh toán nhanh 1 - 5 4 3 2 1 
Các chỉ tiêu cân nợ - - - - - - - 
1. Tỷ số nợ 3 - 5 4 3 2 1 
2. Tỷ số nợ / Vốn CSH 3 - 5 4 3 2 1 
3. Nợ quá hạn / Tổng dư nợ N/Hàng 3 - 5 4 3 2 1 
Các chỉ tiêu hoạt động - - - - - - - 
1. Vòng quay tài sản 3 - 5 4 3 2 1 
2. Vòng quay tồn kho 3 - 5 4 3 2 1 
3. Kỳ thu tiền bình quân 3 - 5 4 3 2 1 
Các chỉ tiêu doanh lợi - - - - - - - 
1. LN trước thuế / Doanh thu 5 - 5 4 3 2 1 
2. LN trước thuế / Tổng tài sản 5 - 5 4 3 2 1 
3. LN trước thuế / Vốn CSH 5 - 5 4 3 2 1 
6- Sau khi đã Tổng Cộng điểm số của doanh nghiệp, dựa vào bảng dưới đây để xếp 
hạng doanh nghiệp: 
Ðiểm 
Xếp 
loại 
Kết luận 
Từ 156 đến 
180 
AA 
DN loại này là DN hoạt động rất tốt, đạt hiệu quả và có triển 
vọng phát triển cao, rủi ro thấp. 
131 - 155 A 
Nằm trong loại này là DN hoạt động có hiệu quả, tình hình 
tài chính lành mạnh, có tiềm năng phát triển, rủi ro thấp. 
106 - 130 BB 
Ðây là DN hoạt động hiệu quả, có tiềm năng phát triển. Tuy 
nhiên còn một số hạn chế về tiềm lực tài chính và tồn tại 
210 
những nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro trung bình. 
81 - 105 B 
DN loại này hoạt động chưa hiệu quả, khả năng tự chủ tài 
chính thấp, có nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro trung bình. 
56 - 80 CC 
Ðây là DN có hiệu quả hoạt động thấp, tình hình tài chính 
yếu kém, thiếu khả năng tự chủ tài chính. Rủi ro cao. 
< = 55 C 
Nằm trong loại này là DN có tình hình kinh doanh thua lỗ 
kéo dài, tình hình tài chính yếu kém, không có khả năng tự 
chủ tài chính, đang đứng trước nguy cơ phá sản. Rủi ro rất 
cao. 
III - PHỤ LỤC : Các bảng tính 
BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG - LÂM - NGƢ NGHIỆP 
Chỉ tiêu 
Quy mô lớn 
(TS ≥ 100 tỷ 
VND) 
Quy mô vừa 
(TS ≥ 20tỷ VND) 
Quy mô nhỏ 
(TS < 20 tỷ VND) 
A B C D A B C D A B C D 
Các chỉ tiêu thanh khoản 
1. Khà năng thanh 
toán hiện thời 
2,1 1,6 1,1 0,8 2,3 1,7 1,2 1 2,9 2,3 1,7 1,4 
2. Khả năng thanh 
toán nhanh 
1,4 0,9 0,6 0,4 1,7 1,1 0,7 0,6 2,2 1,8 1,2 0,9 
Các chỉ tiêu cân nợ (%) 
1. Tỷ số nợ 35 45 55 65 30 40 50 60 25 35 45 55 
2. Tỷ số nợ / vốn 
chủ sở hữu 
53 69 122 185 42 66 100 150 33 54 81 122 
3. Nợ quá hạn / tổng 0 1 2 3 0 1 2 3 0 1 2 3 
211 
dư nợ N/Hàng 
Các chỉ tiêu hoạt động 
1. Vòng quay tài sản 3 2,5 2 1,5 3,5 3 2,5 2 4 3,5 3 2,5 
2. Vòng quay tồn 
kho 
5 4,5 4 3,5 6 5,5 5 4,5 7 6,5 6 5,5 
3. Kỳ thu tiền bình 
quân 
39 45 55 60 34 38 44 55 32 37 43 50 
Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 
1. LN trước thuế / 
doanh thu 
6,5 5,5 4,5 3,5 7,5 6,5 5,5 4,5 8,5 7,5 6,5 5,5 
2. LN trước thuế / 
tổng tài sản 
9,8 8,3 6,8 5,3 11,2 9,8 8,3 6,8 12,7 11,2 9,8 8,3 
3. LN trước thuế / 
vốn chủ sở hữu 
13 11 9 7 13,2 11,5 9,7 8 14,1 12,4 10,8 9,2 
BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆPNGÀNH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ 
Chỉ tiêu 
Quy mô lớn 
(TS ≥ 100 tỷ 
VND) 
Quy mô vừa 
(TS ≥ 20tỷ VND) 
Quy mô nhỏ 
(TS < 20 tỷ VND) 
A B C D A B C D A B C D 
Các chỉ tiêu thanh khoản 
1. Khà năng thanh 
toán hiện thời 
2,1 1,6 1,1 0,8 2,3 1,7 1,2 1 2,9 2,3 1,7 1,4 
2. Khả năng thanh 
toán nhanh 
1,4 0,9 0,6 0,4 1,7 1,1 0,7 0,6 2,2 1,8 1,2 0,9 
212 
Các chỉ tiêu cân nợ (%) 
1. Tỷ số nợ 35 45 55 65 30 40 50 60 25 35 45 55 
2. Tỷ số nợ / vốn 
chủ sở hữu 
53 69 122 185 42 66 100 150 33 54 81 122 
3. Nợ quá hạn / tổng 
dư nợ N/Hàng 
0 1 1,5 2 0 1,6 1,8 2 0 1,6 1,8 2 
Các chỉ tiêu hoạt động 
1. Vòng quay tài sản 3 2,5 2 1,5 3,5 3 2,5 2 4 3,5 3 2,5 
2. Vòng quay tồn 
kho 
5 4,5 4 3,5 6 5,5 5 4,5 7 6,5 6 5,5 
3. Kỳ thu tiền bình 
quân 
39 45 55 60 34 38 44 55 32 37 43 50 
Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 
1. LN trước thuế / 
doanh thu 
6,5 5,5 4,5 3,5 7,5 6,5 5,5 4,5 8,5 7,5 6,5 5,5 
2. LN trước thuế / 
tổng tài sản 
9,8 8,3 6,8 5,3 11,2 9,8 8,3 6,8 12,7 11,2 9,8 8,3 
3. LN trước thuế / 
vốn chủ sở hữu 
13 11 9 7 13,2 11,5 9,7 8 14,1 12,4 10,8 9,2 
BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG 
Chỉ tiêu 
Quy mô lớn 
(TS ≥ 100 tỷ VND) 
Quy mô vừa 
(TS ≥ 20tỷ VND) 
Quy mô nhỏ 
(TS < 20 tỷ VND) 
A B C D A B C D A B C D 
Các chỉ tiêu thanh khoản 
213 
1. Khà năng thanh 
toán hiện thời 
1,9 1 0,8 0,5 2,1 1,1 0,9 0,6 2,3 1,2 1 0,9 
2. Khả năng thanh 
toán nhanh 
0,9 0,7 0.4 0.1 1 0.7 0.5 0.3 1.2 1 0.8 0.4 
Các chỉ tiêu cân nợ (%) 
1. Tỷ số nợ 55 60 65 70 50 55 60 65 45 50 55 60 
2. Tỷ số nợ / vốn 
chủ sở hữu 
69 100 150 233 69 100 122 150 66 69 100 122 
3. Nợ quá hạn / tổng 
dư nợ N/Hàng 
0 1 1,5 2 0 1,6 1,8 2 0 1,6 1,8 2 
Các chỉ tiêu hoạt động 
1. Vòng quay tài sản 2.5 2.3 2 1.7 4 3.5 2.8 2.2 5 4.2 3.5 2.5 
2. Vòng quay tồn 
kho 
3.5 3 2.5 2 4 3.5 3 2.5 3.5 3 2 1 
3. Kỳ thu tiền bình 
quân 
60 90 120 150 45 55 60 65 40 50 55 60 
Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 
1. LN trước thuế/ 
DT 
7 6 5 4 8 7 6 5 9 8 7 6 
2.LN trước 
thuế/tổng TS 
11.9 10.2 8.5 6.8 13.6 11.9 10.2 8.5 15.3 13.6 11.9 10.2 
3. LN trước 
thuế/VCSH 
15.8 13.6 11.3 9.1 16 14 12 10 17 15.1 13.2 11.3 
BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHIỆP 
214 
Chỉ tiêu 
Quy mô lớn 
(TS ≥ 100 tỷ 
VND) 
Quy mô vừa 
(TS ≥ 20tỷ VND) 
Quy mô nhỏ 
(TS < 20 tỷ VND) 
A B C D A B C D A B C D 
Các chỉ tiêu thanh khoản 
1. Khà năng thanh 
toán hiện thời 
2 1.4 1 0.5 2.2 1.6 1.1 0.8 2.5 1.8 1.3 1 
2. Khả năng thanh 
toán nhanh 
1.1 0.8 0.4 0.2 1.2 0.9 0.7 0.3 1.3 1 0.8 0.6 
Các chỉ tiêu cân nợ (%) 
1. Tỷ số nợ 45 50 60 70 45 50 55 65 40 45 50 55 
2. Tỷ số nợ / vốn 
chủ sở hữu 
122 150 185 233 100 122 150 185 82 100 122 150 
3. Nợ quá hạn / 
tổng dư nợ N/Hàng 
0 1 1,5 2 0 1,6 1,8 2 0 1,6 1,8 2 
Các chỉ tiêu hoạt động 
1. Vòng quay tài 
sản 
2.3 2 1.7 1.5 3.5 2.8 2.2 1.5 4.2 3.5 2.5 1.5 
2. Vòng quay tồn 
kho 
5 4 3 2.5 6 5 4 3 4.3 4 3.7 3.4 
3. Kỳ thu tiền bình 
quân 
45 55 60 65 35 45 55 60 30 40 50 55 
Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 
1. LN trước thuế / 
doanh thu 
6 5 4 3 7 6 5 4 8 7 6 5 
215 
2. LN trước thuế / 
tổng tài sản 
9 7.5 6 4.5 10.5 9 7.5 6 12 10.5 9 7.5 
3. LN trước thuế / 
vốn chủ sở hữu 
12 10 8 6 12.3 10.6 8.8 7.1 13.3 11.7 10 8.3 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
46077.pdf