Gia đình cần thường xuyên trao đổi với giáo viên để hiểu rõ nếp ăn, giấc ngủ của trẻ,
chăm sóc cho trẻ ăn đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng, đủ năng lượng.
Phụ huynh thường xuyên theo dõi tăng trưởng của trẻ ở mọi lứa tuổi qua chỉ số cân
nặng, chiều cao. Như vậy, cha mẹ sẽ phát hiện sớm trẻ bị bệnh béo phì để xử trí kịp thời.
Vào buổi tối, nên cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Gia đình nên nhắc nhở trẻ uống
nước đầy đủ, không nên dùng nước ngọt có ga thay cho nước uống.
Không cho trẻ ăn vặt, ăn nhiều bữa, không ép trẻ ăn cố, ăn thêm. Dần dần giảm bớt
khẩu phần ăn của trẻ: từ 2 bát cơm đầy giảm xuống còn lưng bát, thêm vào bữa ăn của trẻ
nhiều rau xanh và trái cây.
Trẻ cũng có thể giúp mẹ làm việc nhà mà lại giảm cân. Tùy theo độ tuổi mà mẹ phân
công cho bé: quét nhà, lặt rau, tưới cây,.
Đối với trẻ, dường như biện pháp tốt nhất để khuyến khích trẻ là việc noi gương và
thi đua. Cha mẹ có thể cùng tập luyện với trẻ để giúp bé tham gia vào các hoạt động thể
thao siêng năng và hiệu quả hơn. Cho bé luyện tập theo một thời khóa biểu nhất định mỗi
ngày hoặc mỗi tuần để tạo nên một thói quen, qua một thời gian nếu không có sự hướng dẫn
hay nhắc nhở của cha mẹ thì bé vẫn có thể tự động tập luyện. Cuối cùng, hãy xem đây là
một niềm vui thích và tạo ra nhiều niềm vui, cha mẹ đừng tạo cho bé cảm giác giờ hoạt
động thể dục là một buổi học tập bài bảng và căng thẳng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
123 trang | 
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, GVMN, đội 
ngũ cấp dưỡng và phụ huynh học sinh. 
 Đối với ngành y tế 
Hỗ trợ phần tư vấn cho phu huynh trẻ, thường xuyên phát những tờ bướm, tờ rơi 
tuyên truyền về bệnh béo phì và cách phòng, chống cho phụ huynh hiểu để có sự phối hợp 
tốt cùng nhà trường trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ. 
 Đối với Ban Giám hiệu trường mầm non 
Tham mưu với các cấp chính quyền hỗ trợ về trang thiết bị, cơ sở vật chất, kinh phí. 
Cho phép các trường vận động phụ huynh hỗ trợ kinh phí để các trường có điều kiện thực 
hiện tốt công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ. 
Mở rộng các hình thức tuyên truyền giáo dục tới các bậc phụ huynh những kiến thức 
cơ bản về dinh dưỡng và chăm sóc – nuôi dưỡng trẻ mầm non. Nhà trường thường xuyên tổ 
chức các buổi hội thảo, thảo luận về việc phòng, chống bệnh béo phì cho trẻ, mời phụ huynh 
tham gia với sự giúp đỡ, tư vấn của các bác sĩ dinh dưỡng. 
Phối hợp chặt chẽ hơn nữa với phụ huynh các trẻ bệnh béo phì để có biện pháp chăm 
sóc hợp lý, khoa học hơn giúp trẻ cải thiện tình trạng sức khỏe. 
Khuyến khích và đầu tư cho giáo viên mầm non đi học bồi dưỡng, nâng cao trình độ 
chuyên môn nghiệp vụ. 
Mở nhiều cuộc thi trò chơi vận động để trẻ có điều kiện tham gia và hoạt động nhiều 
hơn. Đồng thời, nhà trường nên giảm số trẻ ở mỗi lớp để giáo viên chăm sóc trẻ được kỹ và 
chu đáo hơn. 
Nhà trường nên giới thiệu một số thực đơn đến phụ huynh để họ trực tiếp chế biến 
cho trẻ béo phì tại gia đình. 
 Đối với giáo viên mầm non 
Nâng cao tinh thần tự học, tự bồi dưỡng để cập nhật kiến thức, vận dụng sáng tạo, 
linh hoạt các biện pháp chăm sóc – nuôi dưỡng trẻ đối với từng trường hợp cụ thể. 
Lựa chọn nội dung, kiến thức chăm sóc nuôi dưỡng trẻ hợp lý ở gia đình để phổ biến 
cho các bậc cha mẹ có trẻ bệnh béo phì. Nhắc nhở phụ huynh hạn chế cho trẻ ăn các loại 
bánh kem, bánh rán, bánh nướng, bánh ngọt và các loại thức ăn sẵn, các món ăn chiên xào 
có nhiều dầu mỡ, ăn nhiều quà vặt, thức ăn nhanh... 
Tổ chức nhiều hình thức trò chơi vận động phong phú, đa dạng để kích thích trẻ tham 
gia vận động cùng cô và các bạn. 
 Đối với gia đình trẻ 
Gia đình cần thường xuyên trao đổi với giáo viên để hiểu rõ nếp ăn, giấc ngủ của trẻ, 
chăm sóc cho trẻ ăn đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng, đủ năng lượng. 
Phụ huynh thường xuyên theo dõi tăng trưởng của trẻ ở mọi lứa tuổi qua chỉ số cân 
nặng, chiều cao. Như vậy, cha mẹ sẽ phát hiện sớm trẻ bị bệnh béo phì để xử trí kịp thời. 
Vào buổi tối, nên cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Gia đình nên nhắc nhở trẻ uống 
nước đầy đủ, không nên dùng nước ngọt có ga thay cho nước uống. 
Không cho trẻ ăn vặt, ăn nhiều bữa, không ép trẻ ăn cố, ăn thêm. Dần dần giảm bớt 
khẩu phần ăn của trẻ: từ 2 bát cơm đầy giảm xuống còn lưng bát, thêm vào bữa ăn của trẻ 
nhiều rau xanh và trái cây. 
Trẻ cũng có thể giúp mẹ làm việc nhà mà lại giảm cân. Tùy theo độ tuổi mà mẹ phân 
công cho bé: quét nhà, lặt rau, tưới cây,... 
Đối với trẻ, dường như biện pháp tốt nhất để khuyến khích trẻ là việc noi gương và 
thi đua. Cha mẹ có thể cùng tập luyện với trẻ để giúp bé tham gia vào các hoạt động thể 
thao siêng năng và hiệu quả hơn. Cho bé luyện tập theo một thời khóa biểu nhất định mỗi 
ngày hoặc mỗi tuần để tạo nên một thói quen, qua một thời gian nếu không có sự hướng dẫn 
hay nhắc nhở của cha mẹ thì bé vẫn có thể tự động tập luyện. Cuối cùng, hãy xem đây là 
một niềm vui thích và tạo ra nhiều niềm vui, cha mẹ đừng tạo cho bé cảm giác giờ hoạt 
động thể dục là một buổi học tập bài bảng và căng thẳng. 
Bất cứ điều gì cũng nên vừa phải và điều độ. Cha mẹ nên khuyến khích các bé chơi 
đùa và vận động phù hợp với từng lứa tuổi. Tất cả những em bé từ 3 – 5 tuổi nên tham gia 
vận động ngoài trời ít nhất là một tiếng rưỡi cho mỗi tuần. Hai tiếng mỗi tuần là thời gian 
thích hợp cho các em bé chuẩn bị vào lớp một. Những trẻ em lớn hơn nên tập thể dục hơn 
hai tiếng mỗi tuần và tham gia nhiều hoạt động ngoài trời. 
Bên cạnh đó, cha mẹ nên cho trẻ chơi và tập trong những điều kiện an toàn như: sân 
chơi không quá cứng và gập ghềnh, tốt nhất là nên chọn sân cỏ; không để trẻ vui đùa dưới 
trời nắng gắt từ 11 giờ trưa đến 3 giờ chiều; trong trường hợp trẻ bị té trầy xước, cần có 
những biện pháp sơ cứu thích hợp và tiệt trùng để tránh viêm nhiễm. Trong thời gian trẻ 
mệt, không nên gượng ép trẻ mà hãy đợi cho đến khi sức khỏe của trẻ hồi phục hoàn toàn. 
Đối với những trẻ có bệnh mãn tính như bệnh hen suyễn, tim bẩm sinh thì cha mẹ phải 
liên hệ để được sự tư vấn của bác sĩ chuyên khoa trước khi quyết định cho trẻ tham gia chơi 
một môn thể thao nào đó. 
Điều quan trọng nhất, bố mẹ phải làm gương trong mọi hoạt động: thực hiện chế độ 
ăn uống, tập thể dục, thói quen sinh hoạt... để trẻ học tập theo. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Đặng Quốc Bảo, Những vấn đề nhà nước và Quản lý giáo dục, Trường CBQL GD&ĐT 
TW1, Hà Nội, 1997. 
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ II 2005 – 2007, Hà Nội, 2007. 
3. Bộ Giáo dục và đào tạo, Dinh dưỡng trẻ em, NXB Giáo dục. 
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Điều lệ trường mầm non. 
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Luật Bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em. 
2T6. Tạ Văn Bình, Bệnh béo phì, NXB Y học, 2004. 
7. Nguyễn Thị Châu, Quản lý GDMN, Trường CĐSP TW1, Hà Nội, 1994. 
8. Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1993. 
2T9. 2TNguyễn Thị Doan, Các học thuyết quản lý, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996. 
10. 2TVũ Dũng, Tâm lí học quản lý , NXB Đại học Sư phạm, 2006. 
2T11. Phạm Minh Hạc, Một số vấn đề giáo dục và kế hoạch giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội, 
1986. 
12. Harol, Những vấn đề cốt yếu của quản lý, NXB KHKT, 1994. 
13. Lê Minh Hà, Nguyễn Công Khẩn, Dinh dưỡng và sự phát triển trẻ thơ, Vụ Giáo dục 
mầm non. 
14. Bùi Minh Hiền, Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo, Quản lý giáo dục, NXB ĐHSP. 
15. 2THọc viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Tâm lí học xã hội trong hoạt động lãnh đạo, 
quản lí, NXB Lí luận chính trị, 2004. 
16. Hà Thế Ngữ – Đặng Vũ Hoạt, Giáo dục học, tập 2, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 
1988. 
17. Hà Sĩ Hồ, Những bài giảng về quản lý trường học, tập 1, NXB Thống Kê, 1994. 
18. Trần Thị Hương, Giáo dục học đại cương, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2009. 
19. Nguyễn Văn Lê, Công tác quản lý trường học, Trường Cán bộ quản lý giáo dục, 
TPHCM, 1983. 
20. Hồ Văn Liên, Bài giảng tổ chức quản lý giáo dục và trường học, Đại học Sư Phạm 
TPHCM, 2006. 
21. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Cơ sở khoa học về quản lý giáo dục, Trường 
CBQL GD&ĐT TW1, Hà Nội, 1997. 
22. Trần Kiểm, Quản lý giáo dục và Quản lý trường học, Viện Khoa học – Giáo dục, Hà 
Nội, 1997. 
23. Phạm Thị Thu Nhuận, Bệnh học trẻ em, Trường Cao đẳng Sư Phạm Mẫu giáo TW3. 
24. Ngô Đình Qua, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Đại học Sư Phạm 
TPHCM, 2005. 
25. Nguyễn Ngọc Quang, Nhà sư phạm - người góp phần đổi mới lý luận dạy học, NXB 
ĐHQG, 1998. 
26. Nguyễn Gia Quý, Bản chất của hoạt động quản lý, quản lý giáo dục, 1996. 
27. Nguyễn Gia Quý, Lý luận quản lý giáo dục và quản lý nhà trường, 2000. 
28. Sở Y tế TPHCM, Hội nghị khoa học thừa cân – béo phì, mối nguy cơ của các bệnh thời 
đại, 2007. 
29. Đào Thị Minh Tâm, Giáo trình dinh dưỡng trẻ em, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2003. 
30. Nguyễn Kim Thanh, Giáo trình dinh dưỡng trẻ em, Trường Cao đẳng Sư Phạm Mẫu 
giáo TW3, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. 
31. Nguyễn Tố Mai – Nguyễn Thị Hồng Thu, Dinh dưỡng trẻ em, NXB Giáo dục, 1998. 
32. Nguyễn Ánh Tuyết, Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Hà Nội, 2003. 
33. Nguyễn Ánh Tuyết, Nguyễn Hoàng Yến, Một số điều cần biết về sự phát triển trẻ thơ, 
NXB Sự Thật, 2002. 
34. Đinh Văn Vang, Một số vấn đề quản lý trường Mầm non, ĐHQGHN, 1996. 
35. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Chiến lược phát triển Giáo dục Mầm non từ nay 
đến năm 2020, Hà Nội, 1997. 
PHỤ LỤC 
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
(Dành cho nhà quản lý) 
Kính gửi quý cô, 
 Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”, 
chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng trả lời 
đầy đủ các phần của phiếu bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. Xin chân thành cảm ơn cô. 
Trước khi trả lời xin cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân để tiện nghiên 
cứu: 
A. UTHÔNG TIN CÁ NHÂNU: 
- Trường cô đang công tác: ................................................................................... 
- Chức vụ hiện nay: Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng 
- Trình độ chuyên môn: ĐHSP CĐSP 
- Số năm công tác trong ngành giáo dục: ................................ năm 
- Số năm làm công tác quản lý: ............................................... năm 
B. UNỘI DUNGU: 
 Nội dung phiếu trưng cầu ý kiến gồm có 4 phần. Ở mỗi phần chúng tôi nêu các biện 
pháp quản lý để nhờ quý cô đánh giá kết quả thực hiện những biện pháp quản lý đó của hiệu 
trưởng trường nơi cô đang công tác. 
Phần I: CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng phổ biến kế hoạch đến tất cả mọi đối tượng: Thực hiện tốt 
- Hiệu trưởng chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá 
- Hiệu trưởng chỉ dán lên bảng tuyên truyền của trường: Trung bình 
- Hiệu trưởng đề ra kế hoạch nhưng không phổ biến: Chưa đạt 
Thứ 
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
1.1 
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch xác định 
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp cho giáo viên phụ trách 
lớp. 
1.2 
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch bồi dưỡng 
kiến thức phòng chống bệnh béo phì đối với trẻ mầm 
non cho giáo viên thông qua các buổi họp hội đồng, 
họp chuyên môn, các buổi học bồi dưỡng 
1.3 
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch tuyên 
truyền cho phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh 
béo phì cho trẻ mầm non. 
1.4 
Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị 
phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường, 
xây dựng nội quy bảo quản, sử dụng với từng loại 
trang thiết bị cụ thể. 
Thứ 
Tự 
Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
1.5 Hiệu trưởng lên kế hoạch xây dựng chế độ dinh dưỡng 
phù hợp cho trẻ tại trường. 
1.6 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch khám sức 
khỏe định kỳ hàng tháng cho trẻ béo phì. 
1.7 Hiệu trưởng xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động 
hàng ngày cho trẻ béo phì. 
Phần II: CÔNG TÁC TỔ CHỨC 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng, phù hợp năng lực của người được giao: 
Thực hiện tốt. 
 - Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng: Khá 
- Hiệu trưởng chỉ phân công nhưng không giải thích: Trung bình 
- Hiệu trưởng phân công không phù hợp: Chưa đạt 
Thứ
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
2.1 
Hiệu trưởng phân công cho từng giáo viên ở mỗi lớp dựa 
vào các tiêu chí để xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi 
lớp. 
2.2 
Hiệu trưởng phân công giáo viên đi học các lớp bồi 
dưỡng kiến thức do sở giáo dục hoặc phòng giáo dục quận 
tổ chức và sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về cách phòng 
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non và phổ biến cho 
toàn trường. 
2.3 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phổ biến cho 
giáo viên những kiến thức cần thiết về bệnh béo phì để 
tuyên truyền đến phụ huynh vào giờ đón hoặc trả trẻ. 
2.4 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú sắp xếp mua sắm 
những trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động 
cho trẻ tại trường, quy định rõ trách nhiệm của từng người 
với tài sản mà họ phụ trách. 
2.5 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú xây dựng chế độ 
dinh dưỡng hàng ngày phù hợp cho trẻ béo phì tại trường 
như tỉ lệ tinh bột, đường, béo... 
2.6 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phối hợp cùng y 
tế tại địa phương khám sức khỏe định kỳ cho trẻ hàng 
tháng, hàng quý trong năm học. 
2.7 Hiệu trưởng phân công giáo viên xây dựng lịch tổ chức 
trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ. 
Phần III: CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng, phù hợp với trình độ năng lực của cấp dưới: 
Thực hiện tốt. 
 - Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng: Khá 
- Hiệu trưởng chỉ đạo nhưng không giải thích: Trung bình 
- Hiệu trưởng chỉ đạo không phù hợp: Chưa đạt 
Thứ
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
3.1 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
giáo viên thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo 
phì ở mỗi lớp trong thời gian xác định và nộp báo cáo 
kết quả. 
3.2 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
giáo viên thực hiện kế hoạch bồi dưỡng kiến thức 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non thông qua 
các tài liệu, tranh ảnh sưu tầm từ sách, báo... 
3.3 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
hiệu phó bán trú theo dõi và giám sát giáo viên trong 
việc tuyên truyền đến phụ huynh kiến thức phòng 
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non tại trường qua 
các giờ đón và trả trẻ. 
3.4 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
hiệu phó bán trú thường xuyên nắm vững tình hình cơ 
sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận 
động để bổ sung khi cần thiết. 
3.5 
Hiệu trưởng chỉ đạo hiệu phó bán trú xây dựng thực 
đơn hàng ngày phù hợp với trẻ béo phì nhưng vẫn 
đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng. 
3.6 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
hiệu phó phối hợp cùng y tế tại địa phương đến khám 
sức khỏe định kỳ cho trẻ béo phì hàng tháng hoặc 
hàng quý. 
3.7 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động cho 
trẻ béo phì hàng ngày. 
Phần IV: CÔNG TÁC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng có đọc báo cáo của giáo viên và có đối chiếu thực tế tất cả các lớp: 
Thực hiện tốt. 
 - Hiệu trưởng chỉ đọc báo cáo của giáo viên và có đối chiếu thực tế bằng cách quan 
sát ở một vài lớp: Khá 
 - Hiệu trưởng chỉ đọc báo cáo của giáo viên: Trung bình. 
 - Hiệu trưởng không đọc báo cáo và không quan sát thực tế ở các lớp: Chưa đạt. 
Thứ
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
4.1 
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện kế hoạch xác định 
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp sau thời gian qui định 
bằng cách đọc báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế. 
4.2 
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện bồi dưỡng kiến thức 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ của giáo viên thông 
qua tổ chức các cuộc thi đố vui hoặc qua việc sưu tầm 
các tài liệu, tranh ảnh qua đó đánh giá kết quả đạt được. 
4.3 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá công tác tuyên truyền 
của giáo viên với phụ huynh trong việc phòng chống 
bệnh béo phì cho trẻ thông qua các phiếu thăm dò hoặc 
các buổi tọa đàm, trò chuyện.... 
4.4 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá tình hình mua sắm 
trang thiết bị vào 1 thời điểm nhất định trong năm học, 
tiến hành kịp thời những yêu cầu bổ sung, sửa chữa 
hoặc thay thế những thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết. 
4.5 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc xây dựng thực 
đơn hàng ngày cho trẻ béo phì của hiệu phó bán trú 
thông qua việc quan sát trẻ ăn, trò chuyện cùng trẻ hoặc 
nếm thử thức ăn của trẻ. 
4.6 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc khám sức khỏe 
định kỳ cho trẻ thông qua báo cáo của giáo viên và quan 
sát thực tế tại mỗi lớp. 
4.7 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc tổ chức các trò 
chơi vận động cho trẻ béo phì của giáo viên thông qua 
quan sát thực tế hoạt động vui chơi của trẻ hàng ngày và 
báo cáo của giáo viên. 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quí thầy cô. 
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
(Dành cho giáo viên mầm non) 
Kính gửi quý cô, 
 Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”, 
chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng trả lời 
đầy đủ các phần của phiếu bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. Xin chân thành cảm ơn cô. 
Trước khi trả lời xin cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân để tiện nghiên 
cứu: 
A. UTHÔNG TIN CÁ NHÂNU: 
- Trường cô đang công tác: ................................................................................... 
- Số năm công tác trong ngành giáo dục: ................................ năm 
- Trình độ chuyên môn: ĐHSP CĐSP THSP 
- Chức vụ: Tổ trưởng Giáo viên 
B. UNỘI DUNGU: 
 Nội dung phiếu trưng cầu ý kiến gồm có 4 phần. Ở mỗi phần chúng tôi nêu các biện 
pháp quản lý để nhờ quý cô đánh giá kết quả thực hiện những biện pháp quản lý đó của hiệu 
trưởng trường nơi cô đang công tác. 
Phần I: CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng phổ biến kế hoạch đến tất cả mọi đối tượng: Thực hiện tốt 
- Hiệu trưởng chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá 
- Hiệu trưởng chỉ dán lên bảng tuyên truyền của trường: Trung bình 
- Hiệu trưởng đề ra kế hoạch nhưng không phổ biến: Chưa đạt 
Thứ 
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
1.1 
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch xác định 
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp cho giáo viên phụ trách 
lớp. 
1.2 
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch bồi dưỡng 
kiến thức phòng chống bệnh béo phì đối với trẻ mầm 
non cho giáo viên thông qua các buổi họp hội đồng, 
họp chuyên môn, các buổi học bồi dưỡng 
1.3 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch tuyên 
truyền cho phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh 
béo phì cho trẻ mầm non. 
1.4 
Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị 
phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường, 
xây dựng nội quy bảo quản, sử dụng với từng loại 
trang thiết bị cụ thể. 
Thứ 
Tự 
Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
1.5 Hiệu trưởng lên kế hoạch xây dựng chế độ dinh dưỡng 
phù hợp cho trẻ tại trường. 
1.6 
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch khám sức 
khỏe định kỳ hàng tháng hoặc hàng quý cho trẻ béo 
phì trong năm học. 
1.7 Hiệu trưởng xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động 
hàng ngày cho trẻ béo phì. 
Phần II: CÔNG TÁC TỔ CHỨC 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng, phù hợp năng lực của người được giao: 
Thực hiện tốt. 
 - Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng: Khá 
- Hiệu trưởng chỉ phân công nhưng không giải thích: Trung bình 
- Hiệu trưởng phân công không phù hợp: Chưa đạt 
Thứ
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
2.1 
Hiệu trưởng phân công cho từng giáo viên ở mỗi lớp dựa 
vào các tiêu chí để xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi 
lớp. 
2.2 
Hiệu trưởng phân công giáo viên đi học các lớp bồi 
dưỡng kiến thức do sở giáo dục hoặc phòng giáo dục quận 
tổ chức và sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về cách phòng 
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non và phổ biến cho 
toàn trường. 
2.3 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phổ biến cho 
giáo viên những kiến thức cần thiết về bệnh béo phì để 
tuyên truyền đến phụ huynh vào giờ đón hoặc trả trẻ. 
2.4 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú sắp xếp mua sắm 
những trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động 
cho trẻ tại trường, quy định rõ trách nhiệm của từng người 
với tài sản mà họ phụ trách. 
2.5 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú xây dựng chế độ 
dinh dưỡng hàng ngày phù hợp cho trẻ béo phì tại trường 
như tỉ lệ tinh bột, đường, béo... 
2.6 
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phối hợp cùng y 
tế tại địa phương khám sức khỏe định kỳ cho trẻ hàng 
tháng, hàng quý trong năm học. 
2.7 Hiệu trưởng phân công giáo viên xây dựng lịch tổ chức 
trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ. 
Phần III: CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng, phù hợp với trình độ năng lực của cấp dưới: 
Thực hiện tốt. 
 - Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng: Khá 
- Hiệu trưởng chỉ đạo nhưng không giải thích: Trung bình 
- Hiệu trưởng chỉ đạo không phù hợp: Chưa đạt 
Thứ
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
3.1 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
giáo viên thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo 
phì ở mỗi lớp trong thời gian xác định và nộp báo cáo 
kết quả. 
3.2 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
giáo viên thực hiện kế hoạch bồi dưỡng kiến thức 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non thông qua 
các tài liệu, tranh ảnh sưu tầm từ sách, báo... 
3.3 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
hiệu phó bán trú theo dõi và giám sát giáo viên trong 
việc tuyên truyền đến phụ huynh kiến thức phòng 
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non tại trường qua 
các giờ đón và trả trẻ. 
3.4 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
hiệu phó bán trú thường xuyên nắm vững tình hình cơ 
sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận 
động để bổ sung khi cần thiết. 
3.5 
Hiệu trưởng chỉ đạo hiệu phó bán trú xây dựng thực 
đơn hàng ngày phù hợp với trẻ béo phì nhưng vẫn 
đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng. 
3.6 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
hiệu phó phối hợp cùng y tế tại địa phương đến khám 
sức khỏe định kỳ cho trẻ béo phì hàng tháng hoặc 
hàng quý. 
3.7 
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho 
giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động cho 
trẻ béo phì hàng ngày. 
Phần IV: CÔNG TÁC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ 
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: 
- Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể và phổ biến cho toàn 
trường : Thực hiện tốt. 
 - Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể và chỉ phổ biến cho giáo 
viên: Khá 
 - Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể nhưng không phổ biến: 
Trung bình. 
 - Hiệu trưởng không có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể: Chưa đạt. 
Thứ
Tự Các biện pháp 
Kết quả thực hiện 
Tốt Khá Trung bình 
Chưa 
đạt 
4.1 
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện kế hoạch xác định 
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp sau thời gian qui định 
bằng cách đọc báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế. 
4.2 
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện bồi dưỡng kiến thức 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ của giáo viên thông 
qua tổ chức các cuộc thi đố vui hoặc qua việc sưu tầm 
các tài liệu, tranh ảnh qua đó đánh giá kết quả đạt được. 
4.3 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá công tác tuyên truyền 
của giáo viên với phụ huynh trong việc phòng chống 
bệnh béo phì cho trẻ thông qua các phiếu thăm dò hoặc 
các buổi tọa đàm, trò chuyện.... 
4.4 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá tình hình mua sắm 
trang thiết bị vào 1 thời điểm nhất định trong năm học, 
tiến hành kịp thời những yêu cầu bổ sung, sửa chữa 
hoặc thay thế những thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết. 
4.5 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc xây dựng thực 
đơn hàng ngày cho trẻ béo phì của hiệu phó bán trú 
thông qua việc quan sát trẻ ăn, trò chuyện cùng trẻ hoặc 
nếm thử thức ăn của trẻ. 
4.6 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc khám sức khỏe 
định kỳ cho trẻ thông qua báo cáo của giáo viên và quan 
sát thực tế tại mỗi lớp. 
4.7 
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc tổ chức các trò 
chơi vận động cho trẻ béo phì của giáo viên thông qua 
quan sát thực tế hoạt động vui chơi của trẻ hàng ngày và 
báo cáo của giáo viên. 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô. 
Xin cô vui lòng cho biết những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện công tác phòng 
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non: 
Thuận lợi ........................................................................................................ 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
Khó khăn ........................................................................................................ 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
Đề xuất một số ý kiến để công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non đạt 
hiệu quả .................................................................................................................. 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô. 
2TPHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
Kính gửi quý cô, 
 Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc 
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”, 
chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng 2Tcho 
biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu chéo (X) vào ô mà mình chọn lựa. 
2TXin chân thành cám ơn quý cô. 
2TPHẦN 1: Thông tin cá nhân. 
- 2TChức vụ: Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng GVMN 
2TPHẦN 2: Nội dung 
Thầy cô hãy cho biết ý kiến của mình về mức độ cần thiết và mức độ khả thi của 
các biện pháp quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non của 
hiệu trưởng (bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng) 
TT Biện pháp đề xuất 
Ý kiến đánh giá (%) 
Mức độ cần thiết Mức độ khả thi 
Rất 
cần 
thiết 
Cần 
thiết 
Không 
cần 
thiết 
Rất 
khả 
thi 
Khả 
thi 
Không 
khả thi 
1 Sử dụng biểu đồ tăng 
trưởng trong việc theo dõi 
sức khỏe của trẻ. 
2 Khám sức khỏe, tẩy giun 
định kỳ cho trẻ. 
3 Tăng cường tổ chức các 
trò chơi vận động cho trẻ 
béo phì, trang bị cơ sở vật 
chất phục vụ cho các trò 
chơi vận động. 
4 Quản lý việc xây dựng 
khẩu phần ăn hàng ngày 
cho trẻ. 
5 Tăng cường quản lý vệ 
sinh, an toàn thực phẩm. 
6 Nâng cao trình độ nhận 
thức về dinh dưỡng đối 
với đội ngũ GVMN, đội 
ngũ cấp dưỡng, can thiệp 
dinh dưỡng vào các 
trường mầm non. 
7 Tăng cường sự phối hợp 
giữa gia đình và nhà 
trường trong việc tuyên 
truyền kiến thức về dinh 
dưỡng và phòng, chống 
bệnh béo phì cho trẻ đến 
phụ huynh. 
8 Đổi mới công tác quản lý 
việc kiểm tra, đánh giá kết 
quả thực hiện. 
Xin chân thành cám ơn quý cô. 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM LỨA TUỔI MẦM NON 
BẰNG CHỈ SỐ CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO 
(Theo quần thể tham khảo NCHS) 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG 
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo giới tính (trai và gái) 
- Đối chiếu tương ứng theo hàng ngang của hai cột chiều cao (cm) và cân nặng (kg). SD là 
độ lệch chuẩn, độ lệch so với cột trung bình. 
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng trong giới hạn từ - 2SD đến +2SD là BÌNH 
THƯỜNG. 
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng dưới -2SD là SUY DINH DƯỠNG. 
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng trên +2SD đến +3SD là THỪA CÂN độ 1. 
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng +3SD trở lên là THỪA CÂN độ 2 = BÉO 
PHÌ. 
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng trong từ -1SD đến +1SD là TẦM VÓC CÂN 
ĐỐI. 
CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO: TRAI 
CHIỀU 
CAO 
(cm) 
CÂN NẶNG (Kg) 
Giới hạn TRUNG BÌNH BÉO PHÌ 
+3SD -2SD -1SD Trung bình +1SD +2SD 
55.0 
55.5 
56.0 
56.5 
57.0 
57.5 
58.0 
58.5 
59.0 
59.5 
60.0 
60.5 
61.0 
61.5 
62.0 
62.5 
63.0 
63.5 
64.0 
64.5 
65.0 
65.5 
66.0 
66.5 
2.8 
2.9 
3.1 
3.2 
3.4 
3.5 
3.7 
3.8 
4.0 
4.1 
4.3 
4.4 
4.5 
4.7 
4.8 
4.9 
5.1 
5.2 
5.3 
5.5 
5.6 
5.7 
5.8 
6.0 
3.6 
3.7 
3.9 
4.1 
4.2 
4.4 
4.5 
4.7 
4.8 
5.0 
5.1 
5.3 
5.4 
5.6 
5.7 
5.9 
6.0 
6.1 
6.3 
6.4 
6.5 
6.7 
6.8 
6.9 
4.3 
4.5 
4.7 
4.9 
5.0 
5.2 
5.4 
5.5 
5.7 
5.9 
6.0 
6.2 
6.3 
6.5 
6.6 
6.8 
6.9 
7.1 
7.2 
7.3 
7.5 
7.6 
7.7 
7.9 
5.6 
5.7 
5.9 
6.1 
6.2 
6.4 
6.6 
6.7 
6.9 
7.1 
7.2 
7.4 
7.5 
7.7 
7.8 
8.0 
8.1 
8.3 
8.4 
8.6 
8.7 
8.9 
9.0 
9.1 
6.7 
6.9 
7.1 
7.3 
7.4 
7.5 
7.8 
7.9 
8.1 
8.2 
8.4 
8.6 
8.7 
8.9 
9.0 
9.2 
9.3 
9.5 
9.6 
9.8 
9.9 
10.1 
10.2 
10.4 
7.9 
8.1 
8.3 
8.4 
8.6 
8.8 
9.0 
9.1 
9.3 
9.4 
9.6 
9.8 
9.9 
10.1 
10.2 
10.4 
10.6 
10.7 
10.9 
11.0 
11.2 
11.3 
11.5 
11.6 
67.0 
67.5 
68.0 
68.5 
69.0 
69.5 
70.0 
70.5 
71.0 
71.5 
72.0 
72.5 
73.0 
73.5 
74.0 
74.5 
75.0 
75.5 
76.0 
76.5 
77.0 
77.5 
78.0 
78.5 
79.0 
79.5 
80.0 
80.5 
81.0 
6.1 
6.2 
6.3 
6.4 
6.6 
6.7 
6.8 
6.9 
7.0 
7.1 
7.2 
7.4 
7.5 
7.6 
7.7 
7.8 
7.9 
8.0 
8.1 
8.2 
8.3 
8.4 
8.5 
8.6 
8.7 
8.8 
8.9 
9.0 
9.1 
7.0 
7.2 
7.3 
7.4 
7.5 
7.7 
7.8 
7.9 
8.0 
8.1 
8.2 
8.3 
8.5 
8.6 
8.7 
8.8 
9.9 
9.0 
9.1 
9.2 
9.3 
9.4 
9.6 
9.7 
9.8 
9.9 
10.0 
10.1 
10.2 
8.0 
8.1 
8.3 
8.4 
8.5 
8.6 
8.8 
8.9 
9.0 
9.1 
9.2 
9.3 
9.5 
9.6 
9.7 
9.8 
9.9 
10.0 
10.1 
10.2 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
9.3 
9.4 
9.5 
9.7 
9.8 
9.9 
10.1 
10.2 
10.3 
10.4 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.2 
11.3 
11.4 
11.5 
11.6 
11.8 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.3 
12.4 
12.6 
12.7 
10.5 
10.7 
10.8 
10.9 
11.1 
11.2 
11.4 
11.5 
11.6 
11.8 
11.9 
12.0 
12.1 
12.3 
12.4 
12.5 
12.7 
12.8 
12.9 
13.0 
13.2 
13.3 
13.4 
13.5 
13.6 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
11.8 
11.9 
12.1 
12.2 
12.4 
12.5 
12.7 
12.8 
12.9 
13.1 
13.2 
13.4 
13.5 
13.6 
13.8 
13.9 
14.0 
14.2 
14.3 
14.4 
14.5 
14.7 
14.8 
14.9 
15.1 
15.2 
15.3 
15.4 
15.5 
81.5 
82.0 
82.5 
83.0 
83.5 
84.0 
84.5 
85.0 
85.5 
86.0 
86.5 
87.0 
87.5 
88.0 
88.5 
89.0 
89.5 
90.0 
90.5 
91.0 
91.5 
92.0 
92.5 
93.0 
93.5 
94.0 
94.5 
95.0 
95.5 
9.2 
9.3 
9.4 
9.5 
9.6 
9.7 
9.8 
9.9 
10.0 
10.1 
10.2 
10.3 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
11.3 
11.4 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.0 
10.3 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
11.3 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.3 
12.4 
12.5 
12.6 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
11.3 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.3 
12.5 
12.6 
12.7 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
13.3 
13.4 
13.5 
13.6 
13.7 
13.9 
14.0 
14.1 
14.2 
14.3 
14.5 
14.6 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
13.5 
13.6 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
14.3 
14.4 
14.5 
14.6 
14.7 
14.8 
15.0 
15.1 
15.2 
15.3 
15.4 
15.6 
15.7 
15.8 
15.9 
16.1 
14.2 
14.3 
14.5 
14.6 
14.7 
14.8 
14.9 
15.0 
15.1 
15.3 
15.4 
15.5 
15.6 
15.7 
15.8 
16.0 
16.1 
16.2 
16.3 
16.4 
16.5 
16.7 
16.8 
16.9 
17.0 
17.2 
17.3 
17.4 
17.5 
15.7 
15.8 
15.9 
16.0 
16.1 
16.2 
16.4 
16.5 
16.6 
16.7 
16.8 
16.9 
17.1 
17.2 
17.3 
17.4 
17.5 
17.6 
17.8 
17.9 
18.0 
18.1 
18.3 
18.4 
18.5 
18.6 
18.8 
18.9 
19.0 
96.0 
96.5 
97.0 
97.5 
98.0 
98.5 
99.0 
99.5 
100.0 
100.5 
101.0 
101.5 
102.0 
102.5 
103.0 
103.5 
104.0 
104.5 
105.0 
105.5 
106.0 
106.5 
107.0 
107.5 
108.0 
108.5 
109.0 
109.5 
110.0 
12.1 
12.2 
12.4 
12.5 
12.6 
12.7 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
13.4 
13.6 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.2 
14.3 
14.4 
14.5 
14.7 
14.8 
14.9 
15.0 
15.2 
15.3 
15.4 
13.4 
13.5 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
14.3 
14.4 
14.5 
14.6 
14.7 
14.9 
15.0 
15.1 
15.2 
15.4 
15.5 
15.6 
15.8 
15.0 
16.1 
16.2 
16.3 
16.5 
16.6 
16.8 
16.9 
17.1 
14.7 
14.8 
15.0 
15.1 
15.2 
15.4 
15.5 
15.6 
15.7 
15.9 
16.0 
16.2 
16.3 
16.4 
16.6 
16.7 
16.9 
17.0 
17.1 
17.3 
17.4 
17.6 
17.7 
17.9 
18.0 
18.2 
18.3 
18.5 
18.7 
16.2 
16.3 
16.5 
16.6 
16.7 
16.9 
17.0 
17.1 
17.3 
17.4 
17.5 
17.7 
17.8 
18.0 
18.1 
18.3 
18.4 
18.5 
18.8 
18.9 
19.1 
19.2 
19.4 
19.5 
19.7 
19.9 
20.1 
20.3 
20.4 
17.7 
17.8 
17.9 
18.1 
18.2 
18.4 
18.5 
18.6 
18.8 
18.9 
19.1 
19.2 
19.4 
19.5 
19.7 
19.9 
20.0 
20.2 
20.4 
20.5 
20.7 
20.9 
21.1 
21.3 
21.4 
21.6 
21.9 
22.0 
22.2 
19.2 
19.3 
19.4 
19.6 
19.7 
19.9 
20.0 
20.2 
20.3 
20.5 
20.6 
20.8 
20.9 
21.1 
21.3 
21.4 
21.6 
21.8 
22.0 
22.2 
22.4 
22.5 
22.7 
22.9 
23.1 
23.4 
23.6 
23.9 
24.0 
110.5 
111.0 
111.5 
112.0 
112.5 
113.0 
113.5 
114.0 
114.5 
115.0 
115.5 
116.0 
116.5 
117.0 
117.5 
118.0 
118.5 
119.0 
119.5 
120.0 
120.5 
121.0 
121.5 
122.0 
122.5 
123.0 
123.5 
124.0 
124.5 
15.6 
15.7 
15.9 
16.0 
16.1 
16.2 
16.4 
16.6 
16.7 
16.9 
17.1 
17.2 
17.4 
17.5 
17.7 
17.9 
18.0 
18.2 
18.4 
18.5 
18.7 
18.9 
19.1 
19.2 
19.4 
19.6 
19.8 
20.0 
20.2 
17.2 
17.4 
17.5 
17.7 
17.8 
18.0 
18.1 
18.3 
18.5 
18.6 
18.8 
18.9 
19.1 
19.3 
19.5 
19.6 
19.8 
20.0 
20.2 
20.4 
20.6 
20.7 
20.9 
21.1 
21.3 
21.5 
21.7 
21.9 
22.1 
18.8 
19.0 
19.1 
19.3 
19.5 
19.6 
19.8 
20.0 
20.2 
20.3 
20.5 
20.7 
20.9 
21.1 
21.2 
21.4 
21.6 
21.8 
22.0 
22.2 
22.4 
22.6 
22.8 
23.0 
23.2 
23.4 
23.6 
23.9 
24.1 
20.6 
20.8 
21.0 
21.2 
21.4 
21.6 
21.8 
22.0 
22.2 
22.4 
22.6 
22.8 
23.0 
23.2 
23.5 
23.7 
23.9 
24.2 
24.4 
24.6 
24.9 
25.1 
25.4 
25.5 
25.9 
26.2 
26.4 
26.7 
27.0 
22.4 
22.6 
22.8 
23.1 
23.3 
23.5 
23.7 
24.0 
24.2 
24.4 
24.7 
24.9 
25.2 
25.4 
25.7 
26.0 
26.2 
26.5 
26.8 
27.1 
27.4 
27.6 
27.9 
28.3 
28.6 
28.9 
29.2 
29.5 
29.9 
24.2 
24.5 
24.7 
24.9 
25.2 
25.4 
25.7 
25.9 
26.2 
26.5 
26.8 
27.0 
27.3 
27.6 
27.9 
28.2 
28.5 
28.8 
29.2 
29.5 
29.8 
30.2 
30.5 
30.9 
31.2 
31.6 
32.0 
32.4 
32.7 
125.0 
125.5 
126.0 
126.5 
127.0 
127.5 
128.0 
128.5 
129.0 
129.5 
130.0 
130.5 
131.0 
131.5 
132.0 
132.5 
133.0 
133.5 
134.0 
134.5 
135.0 
135.5 
136.0 
136.5 
137.0 
137.5 
138.0 
138.5 
20.4 
20.5 
20.7 
20.9 
21.1 
21.3 
21.5 
21.7 
21.9 
22.1 
22.5 
22.6 
22.7 
22.9 
23.1 
23.3 
23.6 
23.8 
24.0 
24.2 
24.4 
24.6 
24.8 
25.0 
25.3 
25.5 
25.7 
25.9 
22.3 
22.5 
22.8 
22.0 
23.2 
23.4 
23.6 
23.8 
24.1 
24.3 
24.5 
24.8 
25.0 
25.2 
25.5 
25.7 
26.0 
26.2 
26.5 
26.7 
27.0 
27.2 
27.5 
27.8 
28.1 
28.4 
28.6 
28.9 
24.3 
24.5 
24.8 
25.0 
25.2 
25.5 
25.7 
26.0 
26.2 
26.5 
26.8 
27.0 
27.3 
27.6 
27.8 
28.1 
28.4 
28.7 
29.0 
29.3 
29.6 
29.9 
30.2 
30.6 
30.9 
31.2 
31.6 
31.9 
27.2 
27.5 
27.8 
28.1 
28.4 
28.7 
29.0 
29.3 
29.7 
30.0 
30.3 
30.7 
31.0 
31.3 
31.7 
32.1 
32.4 
32.9 
33.2 
33.6 
33.9 
34.3 
34.7 
35.1 
35.5 
36.0 
36.4 
36.5 
30.2 
30.5 
30.9 
31.2 
31.6 
32.0 
32.3 
32.7 
33.1 
33.5 
33.9 
34.3 
34.7 
35.1 
35.5 
36.0 
36.4 
36.9 
37.3 
37.9 
38.2 
38.7 
39.2 
39.7 
40.2 
40.7 
41.2 
41.7 
33.1 
33.5 
33.9 
34.4 
34.9 
35.2 
35.6 
36.1 
36.5 
37.0 
37.5 
37.9 
38.4 
38.9 
39.4 
39.9 
40.4 
40.9 
41.5 
42.0 
42.5 
43.1 
43.7 
44.2 
44.8 
45.4 
46.0 
46.6 
CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO: GÁI 
CHIỀU 
CAO 
(cm) 
CÂN NẶNG (Kg) 
Giới hạn TRUNG BÌNH BÉO PHÌ 
+3SD -2SD -1SD Trung bình +1SD +2SD 
55.0 
55.5 
56.0 
56.5 
57.0 
57.5 
58.0 
58.5 
59.0 
59.5 
60.0 
60.5 
61.0 
61.5 
62.0 
62.5 
63.0 
63.5 
64.0 
64.5 
65.0 
65.5 
66.0 
66.5 
3.0 
3.1 
3.2 
3.4 
3.5 
3.6 
3.8 
3.9 
4.0 
4.1 
4.3 
4.4 
4.5 
4.6 
4.8 
4.9 
5.0 
5.1 
5.2 
5.4 
5.5 
5.6 
5.7 
5.8 
3.6 
3.8 
3.9 
4.1 
4.2 
4.4 
4.5 
4.7 
4.8 
5.0 
5.1 
5.3 
5.4 
5.5 
5.7 
5.8 
6.0 
6.1 
6.2 
6.3 
6.4 
6.6 
6.7 
6.8 
4.3 
4.5 
4.7 
4.8 
5.0 
5.2 
5.3 
5.5 
5.7 
5.8 
6.0 
6.2 
6.3 
6.4 
6.6 
6.7 
6.9 
7.0 
7.1 
7.3 
7.4 
7.5 
7.7 
7.8 
5.5 
5.7 
5.9 
6.0 
6.2 
6.4 
6.6 
6.7 
6.9 
7.0 
7.2 
7.3 
7.5 
7.6 
7.8 
8.0 
8.1 
8.2 
8.4 
8.5 
8.6 
8.8 
8.9 
9.0 
6.7 
6.9 
7.1 
7.3 
7.4 
7.6 
7.8 
7.9 
8.1 
8.3 
8.4 
8.6 
8.7 
8.9 
9.0 
9.2 
9.3 
9.4 
9.6 
9.7 
9.8 
10.0 
10.1 
10.2 
7.9 
8.1 
8.3 
8.5 
8.6 
8.8 
9.0 
9.1 
9.3 
9.5 
9.6 
9.8 
9.9 
10.1 
10.2 
10.4 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.1 
11.2 
11.3 
11.5 
67.0 
67.5 
68.0 
68.5 
69.0 
69.5 
70.0 
70.5 
71.0 
71.5 
72.0 
72.5 
73.0 
73.5 
74.0 
74.5 
75.0 
75.5 
76.0 
76.5 
77.0 
77.5 
78.0 
78.5 
79.0 
79.5 
80.0 
80.5 
81.0 
81.5 
5.9 
6.1 
6.2 
6.3 
6.4 
6.5 
6.6 
6.7 
6.8 
6.9 
7.1 
7.2 
7.3 
7.4 
7.5 
7.6 
7.7 
7.8 
7.9 
8.0 
8.1 
8.2 
8.3 
8.4 
8.5 
8.6 
8.7 
8.8 
8.9 
9.0 
6.9 
7.0 
7.2 
7.3 
7.4 
7.5 
7.6 
7.7 
7.9 
8.0 
8.1 
8.2 
8.3 
8.4 
8.5 
8.6 
8.7 
8.8 
8.9 
9.0 
9.1 
9.2 
9.3 
9.4 
9.5 
9.7 
9.8 
9.9 
10.0 
10.1 
7.9 
8.0 
8.2 
8.3 
8.4 
8.5 
8.6 
8.8 
8.9 
9.0 
9.1 
9.2 
9.3 
9.4 
9.5 
9.6 
9.7 
9.8 
10.0 
10.1 
10.2 
10.3 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
9.1 
9.3 
9.4 
9.5 
9.6 
9.8 
9.9 
10.0 
10.1 
10.2 
10.3 
10.5 
10.5 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
11.3 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.3 
12.4 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
11.4 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.1 
12.2 
12.3 
12.4 
12.5 
12.6 
12.7 
12.8 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
13.4 
13.5 
13.6 
13.8 
11.6 
11.7 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.4 
12.5 
12.6 
12.7 
12.8 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
13.4 
13.6 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
14.3 
14.4 
14.5 
14.6 
14.7 
14.8 
15.0 
15.1 
82.0 
82.5 
83.0 
83.5 
84.0 
84.5 
85.0 
85.5 
86.0 
86.5 
87.0 
87.5 
88.0 
88.5 
89.0 
89.5 
90.0 
90.5 
91.0 
91.5 
92.0 
92.5 
93.0 
93.5 
94.0 
94.5 
95.0 
95.5 
96.0 
9.1 
9.2 
9.3 
9.4 
9.5 
9.6 
9.7 
9.8 
9.9 
10.0 
10.1 
10.2 
10.3 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
11.3 
11.4 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
10.2 
10.3 
10.4 
10.5 
10.6 
10.7 
10.8 
10.9 
11.0 
11.1 
11.2 
11.3 
11.4 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.3 
12.4 
12.5 
12.6 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
11.2 
11.3 
11.4 
11.5 
11.6 
11.7 
11.8 
11.9 
12.0 
12.2 
12.3 
12.4 
12.5 
12.6 
12.7 
12.8 
12.9 
13.0 
13.2 
13.3 
13.4 
13.5 
13.8 
13.7 
13.9 
14.0 
14.1 
14.2 
14.3 
12.5 
12.6 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
13.4 
13.6 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
14.2 
14.4 
14.5 
14.6 
14.7 
14.9 
15.0 
15.1 
15.2 
15.4 
15.5 
15.6 
15.8 
15.9 
13.9 
14.0 
14.1 
14.2 
14.3 
14.4 
14.6 
14.7 
14.8 
14.9 
15.1 
15.2 
15.3 
15.4 
15.6 
15.7 
15.8 
15.9 
16.1 
16.2 
16.3 
16.5 
16.6 
16.7 
16.9 
17.0 
17.2 
17.3 
17.5 
15.2 
15.3 
15.4 
15.6 
15.7 
15.8 
15.9 
16.1 
16.2 
16.3 
16.4 
16.6 
16.7 
16.8 
17.0 
17.1 
17.3 
17.4 
17.5 
17.7 
17.8 
18.0 
18.1 
18.3 
18.4 
18.6 
18.7 
18.9 
19.0 
96.5 
97.0 
97.5 
98.0 
98.5 
99.0 
99.5 
100.0 
100.5 
101.0 
101.5 
102.0 
102.5 
103.0 
103.5 
104.0 
104.5 
105.0 
105.5 
106.0 
106.5 
107.0 
107.5 
108.0 
108.5 
109.0 
109.5 
110.0 
110.5 
11.9 
12.0 
12.1 
12.2 
12.3 
12.4 
12.5 
12.7 
12.8 
12.9 
13.0 
13.1 
13.2 
13.3 
13.4 
13.5 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
14.3 
14.4 
14.5 
14.6 
14.8 
14.9 
15.0 
15.2 
13.2 
13.3 
13.4 
13.5 
13.7 
13.8 
13.9 
14.0 
14.1 
14.3 
14.4 
14.5 
14.6 
14.7 
14.9 
15.0 
15.1 
15.3 
15.4 
15.5 
15.7 
15.8 
15.9 
16.1 
16.2 
16.1 
16.3 
16.6 
16.8 
14.5 
14.6 
14.7 
14.9 
15.0 
15.1 
15.2 
15.4 
15.5 
15.6 
15.8 
15.9 
16.0 
16.2 
16.3 
16.5 
16.6 
16.7 
16.9 
17.0 
17.2 
17.3 
17.5 
17.6 
17.8 
17.9 
18.1 
18.2 
18.4 
16.0 
16.2 
16.3 
16.5 
16.6 
16.7 
16.9 
17.0 
17.2 
17.3 
17.5 
17.6 
17.8 
17.9 
18.1 
18.2 
18.4 
18.5 
18.7 
18.0 
19.0 
19.2 
19.3 
19.5 
19.7 
29.8 
20.0 
20.2 
20.4 
17.6 
17.8 
17.9 
18.1 
18.2 
18.4 
18.5 
18.7 
18.8 
19.0 
19.1 
19.3 
19.5 
19.6 
19.8 
20.0 
20.1 
20.3 
20.5 
20.7 
20.9 
21.0 
21.2 
21.4 
21.6 
21.8 
22.0 
22.2 
22.4 
19.2 
19.3 
19.5 
19.7 
19.8 
20.0 
20.1 
20.3 
20.5 
20.7 
20.8 
21.0 
21.2 
21.4 
21.6 
21.7 
21.9 
22.1 
22.3 
22.5 
22.7 
22.9 
23.1 
23.3 
23.5 
23.7 
23.9 
24.1 
24.3 
111.0 
111.5 
112.0 
112.5 
113.0 
113.5 
114.0 
114.5 
115.0 
115.5 
116.0 
116.5 
117.0 
117.5 
118.0 
118.5 
119.0 
119.5 
120.0 
120.5 
121.0 
121.5 
122.0 
122.5 
123.0 
123.5 
124.0 
124.5 
125.0 
15.3 
15.5 
15.5 
15.7 
15.9 
16.0 
16.2 
16.3 
16.5 
16.6 
16.8 
16.9 
17.1 
17.3 
17.4 
17.6 
17.7 
17.9 
18.1 
18.3 
18.4 
18.6 
18.8 
19.0 
19.1 
19.3 
19.5 
19.7 
19.9 
16.9 
17.1 
17.2 
17.4 
17.5 
17.7 
17.8 
18.0 
18.2 
18.4 
18.5 
18.7 
18.9 
19.0 
19.2 
19.4 
19.6 
19.8 
20.0 
20.1 
20.3 
20.5 
20.7 
20.9 
21.1 
21.3 
21.6 
21.8 
22.0 
18.5 
18.7 
18.9 
19.0 
19.2 
19.4 
19.5 
19.7 
19.9 
20.1 
20.3 
20.4 
20.6 
21.8 
21.0 
21.2 
21.4 
21.6 
21.8 
22.0 
22.2 
22.5 
22.7 
22.9 
23.1 
23.4 
23.6 
23.9 
24.1 
20.6 
21.7 
20.9 
21.1 
21.3 
21.5 
21.7 
21.9 
22.1 
22.3 
22.5 
22.7 
23.0 
23.2 
23.4 
23.7 
23.9 
24.1 
24.4 
24.7 
24.9 
25.2 
25.6 
25.8 
26.1 
26.4 
26.7 
27.0 
27.3 
22.6 
22.8 
23.0 
23.2 
23.4 
23.6 
23.8 
24.1 
24.3 
24.5 
24.8 
25.0 
25.3 
25.6 
25.8 
26.1 
26.4 
26.7 
27.0 
27.3 
27.6 
27.9 
28.3 
28.6 
29.0 
29.3 
29.7 
30.1 
30.5 
24.6 
24.8 
25.0 
25.2 
25.5 
25.7 
26.0 
26.2 
26.5 
26.8 
27.0 
27.3 
27.6 
27.9 
28.2 
28.5 
28.9 
29.2 
29.6 
29.9 
30.3 
30.7 
31.1 
31.5 
31.9 
32.3 
32.8 
32.2 
33.7 
125.5 
126.0 
126.5 
127.0 
127.5 
128.0 
128.5 
129.0 
129.5 
130.0 
130.5 
131.0 
131.5 
132.0 
132.5 
133.0 
133.5 
134.0 
134.5 
135.0 
135.5 
136.0 
136.5 
137.0 
20.1 
20.2 
20.4 
20.6 
20.8 
21.0 
21.2 
21.4 
21.6 
21.8 
22.1 
22.2 
22.5 
22.7 
22.9 
23.1 
23.4 
23.6 
23.8 
24.0 
24.2 
24.5 
24.7 
25.0 
22.2 
22.4 
22.7 
22.9 
23.1 
23.3 
23.6 
23.8 
24.1 
24.3 
24.6 
24.8 
25.1 
25.4 
25.6 
25.9 
26.2 
26.5 
26.8 
27.0 
27.3 
27.6 
27.9 
28.2 
24.3 
24.5 
24.9 
25.1 
25.4 
25.7 
25.9 
26.2 
26.5 
26.8 
27.1 
27.4 
27.7 
28.0 
28.4 
28.7 
29.0 
29.4 
29.7 
30.1 
30.4 
30.9 
31.1 
31.5 
27.6 
28.0 
28.3 
28.6 
29.0 
29.4 
29.7 
30.1 
30.5 
30.9 
31.3 
31.8 
32.2 
32.6 
33.1 
33.6 
34.0 
34.5 
35.0 
35.5 
36.0 
36.5 
37.1 
37.6 
30.9 
30.3 
31.7 
32.2 
32.6 
33.1 
33.6 
34.0 
34.5 
35.1 
35.6 
36.1 
36.7 
37.2 
37.8 
38.4 
39.0 
39.7 
40.3 
41.0 
41.6 
42.3 
43.0 
43.7 
34.2 
34.7 
35.3 
35.7 
36.2 
36.8 
37.4 
37.9 
38.6 
39.2 
39.8 
40.5 
41.1 
41.8 
42.6 
43.3 
44.0 
44.6 
45.6 
46.4 
47.2 
48.1 
49.0 
49.9 
THỰC ĐƠN TUẦN 
TỪ NGÀY 06 - 10/12/2010 
THỨ 
TÊN THỰC ĐƠN 
SÁNG TRƯA XẾ 
Hai 
6 
- Súp cua 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Cải ngọt nấu tôm tươi, thịt 
heo 
UMặnU: Nấm rơm xào thịt, tôm tươi 
UTráng miệngU: Dưa hấu không hạt 
- Phở bò 
- Chè chuối 
chưng 
Ba 
7 
- Bún miến 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Bầu cá lóc 
UMặnU: Tôm, mực xào chua ngọt 
UTráng miệngU: Chuối cau 
- Hủ tíu nam 
vang 
- Nước cam 
Tư 
8 
- Cháo thịt bò 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Súp bông cải, cà rốt, su su 
thịt bò 
UMặnU: Thịt kho đậu hủ. 
UTráng miệngU: Đu đủ chín. 
- Mì trứng 
thịt bò 
- Nước mát 
Năm 
9 
- Nui sao tôm thịt, rau 
củ. 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanhU: cải thảo tôm thịt 
UMặn:U Cá bông lau kho 
UTráng miệngU: Thanh long 
- Bánh canh 
tôm 
- Rau câu 
Sáu 
10 
- Cháo hải sản 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Khoai mỡ tôm, thịt heo 
UMặnU: Bò xào hành tây 
UTráng miệngU:Quýt 
- Súp 
- Nước tắt 
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG 
THỰC ĐƠN TUẦN 
TỪ NGÀY 13 - 17/12/2010 
THỨ 
TÊN THỰC ĐƠN 
SÁNG TRƯA XẾ 
Hai 
13 
- Cháo cá lóc 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Cải thìa nấu tôm tươi, thịt 
heo 
UMặnU: Nấm rơm xào thịt, tôm tươi 
UTráng miệngU: Dưa hấu không hạt 
- Súp cua 
- Chè chuối chưng 
Ba 
14 
- Bún miến 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Bầu cá lóc 
UMặnU: Tôm, mực xào chua ngọt 
UTráng miệngU: Chuối 
- Hủ tíu thịt heo 
- Nước cam 
Tư 
15 
- Cháo thịt bò 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Súp bông cải, cà rốt, su su thịt 
bò 
UMặnU: Thịt kho đậu hủ, su su, đậu 
que 
UTráng miệngU: Đu đủ chín. 
- Mì trứng thịt bò 
- Nước mát 
Năm 
16 
- Nui sao thịt heo, rau 
củ. 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanhU:Tần ô, tôm thịt 
UMặn:U Cá bông lau kho 
UTráng miệngU: Thanh long 
- Bánh canh tôm 
- Rau câu 
Sáu 
17 
- Hủ tíu thịt heo 
- Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Khoai mỡ tôm, thịt heo 
UMặnU: Bò xào hành tây, càrốt, đậu 
que 
UTráng miệngU: Nho 
- Cháo tôm thịt 
- Nước tắt 
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG 
THỰC ĐƠN TUẦN 
TỪ NGÀY 20 - 24/12/2010 
THỨ 
TÊN THỰC ĐƠN 
SÁNG TRƯA XẾ 
Hai 
20 
Mì nấu tôm thịt. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Bầu, cá lóc. 
UMặnU:Tôm tươi xào củ sắn 
UTráng miệngU: Thanh long 
-Chè đậu xanh, bột bán, 
nước dừa. 
-Cháo tôm thịt, cải đỏ, 
susu. 
Ba 
21 
- Bún riêu. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Cải ngọt tôm tươi. 
UMặnU:Cá thu, cải đỏ, đậu trắng, 
đậu que. 
UTráng miệngU: Đu đủ chín. 
-Nước cam 
-Nui thịt heo, giá, cải đỏ. 
Tư 
22 
- Súp cua. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Khoai mỡ, cá lóc. 
UMặnU:Thịt kho đậu hủ. 
UTráng miệngU: Chuối cau 
-Nước mát. 
-Cháo đậu xanh. 
Năm 
23 
-Bánh canh. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanhU: Bí đỏ, tôm tươi. 
UMặn:U Gà nấu đậu. 
UTráng miệngU: Dưa 
-Nước tắc. 
-Hủ tiếu nam vang 
Sáu 
24 
-Cháo hải sản. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Cá ba sa nấu ngót 
UMặn:U Tôm xào hành tây. 
UTráng miệngU: Quýt 
- Chè chuối chưng, bột 
bán, nước dừa 
-Súp hải sản. 
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG 
THỰC ĐƠN TUẦN 
TỪ NGÀY 29./11 - 03./12/2010 
THỨ 
TÊN THỰC ĐƠN 
SÁNG TRƯA XẾ 
Hai 
29 
Súp hải sản. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Cải bó xôi, thịt bò. 
UMặnU:Thịt gà nấu đậu 
UTráng miệngU: Đu đủ chín 
-Chè đậu đen bột bán 
nước dừa. 
Cháo thịt heo 
Ba 
30 
- Hủ tiếu nam vang 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Súp bông cải cà rốt tôm 
thịt 
UMặnU:Cá sốt cà. 
UTráng miệngU: Dưa hấu. 
-Rau câu dừa. 
-Nui rau củ tôm thịt 
Tư 
1 
- Cháo hải sản. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanh:U Khoai mỡ, cá lóc. 
UMặnU:Tôm tươi xào hành tây 
UTráng miệngU: Chuối hương. 
-Nước cam. 
-Súp cua 
Năm 
2 
-Phở bò 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanhU: Cải ngọt 
UMặn:U Thịt heo xào củ sắn, cà rốt. 
UTráng miệngU: thanh long 
-Nước tắc. 
-Bún miến tôm thịt 
Sáu 
3 
-Cháo cá lóc. 
-Uống sữa Vinamilk 
UCanhU: Chua cá lóc 
UMặn:U Thịt heo xào củ sắn, cà rốt. 
UTráng miệngU: Chuối cau 
-Nước mát. 
-Bún Riêu 
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG 
Một số hình ảnh về công tác phòng chống bệnh béo phì cho 
 trẻ mầm non. 
Trẻ tham gia hoạt động ngoài trời cùng các bạn. 
Trẻ tham gia vận động theo nhạc. 
Trẻ tham gia trò chơi vận động cùng cô. 
Trẻ tham gia hoạt động ngoài trời cùng cô và các bạn. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LA5900.pdf