Luận văn Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh

Gia đình cần thường xuyên trao đổi với giáo viên để hiểu rõ nếp ăn, giấc ngủ của trẻ, chăm sóc cho trẻ ăn đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng, đủ năng lượng. Phụ huynh thường xuyên theo dõi tăng trưởng của trẻ ở mọi lứa tuổi qua chỉ số cân nặng, chiều cao. Như vậy, cha mẹ sẽ phát hiện sớm trẻ bị bệnh béo phì để xử trí kịp thời. Vào buổi tối, nên cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Gia đình nên nhắc nhở trẻ uống nước đầy đủ, không nên dùng nước ngọt có ga thay cho nước uống. Không cho trẻ ăn vặt, ăn nhiều bữa, không ép trẻ ăn cố, ăn thêm. Dần dần giảm bớt khẩu phần ăn của trẻ: từ 2 bát cơm đầy giảm xuống còn lưng bát, thêm vào bữa ăn của trẻ nhiều rau xanh và trái cây. Trẻ cũng có thể giúp mẹ làm việc nhà mà lại giảm cân. Tùy theo độ tuổi mà mẹ phân công cho bé: quét nhà, lặt rau, tưới cây,. Đối với trẻ, dường như biện pháp tốt nhất để khuyến khích trẻ là việc noi gương và thi đua. Cha mẹ có thể cùng tập luyện với trẻ để giúp bé tham gia vào các hoạt động thể thao siêng năng và hiệu quả hơn. Cho bé luyện tập theo một thời khóa biểu nhất định mỗi ngày hoặc mỗi tuần để tạo nên một thói quen, qua một thời gian nếu không có sự hướng dẫn hay nhắc nhở của cha mẹ thì bé vẫn có thể tự động tập luyện. Cuối cùng, hãy xem đây là một niềm vui thích và tạo ra nhiều niềm vui, cha mẹ đừng tạo cho bé cảm giác giờ hoạt động thể dục là một buổi học tập bài bảng và căng thẳng.

pdf123 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, GVMN, đội ngũ cấp dưỡng và phụ huynh học sinh.  Đối với ngành y tế Hỗ trợ phần tư vấn cho phu huynh trẻ, thường xuyên phát những tờ bướm, tờ rơi tuyên truyền về bệnh béo phì và cách phòng, chống cho phụ huynh hiểu để có sự phối hợp tốt cùng nhà trường trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ.  Đối với Ban Giám hiệu trường mầm non Tham mưu với các cấp chính quyền hỗ trợ về trang thiết bị, cơ sở vật chất, kinh phí. Cho phép các trường vận động phụ huynh hỗ trợ kinh phí để các trường có điều kiện thực hiện tốt công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ. Mở rộng các hình thức tuyên truyền giáo dục tới các bậc phụ huynh những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng và chăm sóc – nuôi dưỡng trẻ mầm non. Nhà trường thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo, thảo luận về việc phòng, chống bệnh béo phì cho trẻ, mời phụ huynh tham gia với sự giúp đỡ, tư vấn của các bác sĩ dinh dưỡng. Phối hợp chặt chẽ hơn nữa với phụ huynh các trẻ bệnh béo phì để có biện pháp chăm sóc hợp lý, khoa học hơn giúp trẻ cải thiện tình trạng sức khỏe. Khuyến khích và đầu tư cho giáo viên mầm non đi học bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Mở nhiều cuộc thi trò chơi vận động để trẻ có điều kiện tham gia và hoạt động nhiều hơn. Đồng thời, nhà trường nên giảm số trẻ ở mỗi lớp để giáo viên chăm sóc trẻ được kỹ và chu đáo hơn. Nhà trường nên giới thiệu một số thực đơn đến phụ huynh để họ trực tiếp chế biến cho trẻ béo phì tại gia đình.  Đối với giáo viên mầm non Nâng cao tinh thần tự học, tự bồi dưỡng để cập nhật kiến thức, vận dụng sáng tạo, linh hoạt các biện pháp chăm sóc – nuôi dưỡng trẻ đối với từng trường hợp cụ thể. Lựa chọn nội dung, kiến thức chăm sóc nuôi dưỡng trẻ hợp lý ở gia đình để phổ biến cho các bậc cha mẹ có trẻ bệnh béo phì. Nhắc nhở phụ huynh hạn chế cho trẻ ăn các loại bánh kem, bánh rán, bánh nướng, bánh ngọt và các loại thức ăn sẵn, các món ăn chiên xào có nhiều dầu mỡ, ăn nhiều quà vặt, thức ăn nhanh... Tổ chức nhiều hình thức trò chơi vận động phong phú, đa dạng để kích thích trẻ tham gia vận động cùng cô và các bạn.  Đối với gia đình trẻ Gia đình cần thường xuyên trao đổi với giáo viên để hiểu rõ nếp ăn, giấc ngủ của trẻ, chăm sóc cho trẻ ăn đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng, đủ năng lượng. Phụ huynh thường xuyên theo dõi tăng trưởng của trẻ ở mọi lứa tuổi qua chỉ số cân nặng, chiều cao. Như vậy, cha mẹ sẽ phát hiện sớm trẻ bị bệnh béo phì để xử trí kịp thời. Vào buổi tối, nên cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Gia đình nên nhắc nhở trẻ uống nước đầy đủ, không nên dùng nước ngọt có ga thay cho nước uống. Không cho trẻ ăn vặt, ăn nhiều bữa, không ép trẻ ăn cố, ăn thêm. Dần dần giảm bớt khẩu phần ăn của trẻ: từ 2 bát cơm đầy giảm xuống còn lưng bát, thêm vào bữa ăn của trẻ nhiều rau xanh và trái cây. Trẻ cũng có thể giúp mẹ làm việc nhà mà lại giảm cân. Tùy theo độ tuổi mà mẹ phân công cho bé: quét nhà, lặt rau, tưới cây,... Đối với trẻ, dường như biện pháp tốt nhất để khuyến khích trẻ là việc noi gương và thi đua. Cha mẹ có thể cùng tập luyện với trẻ để giúp bé tham gia vào các hoạt động thể thao siêng năng và hiệu quả hơn. Cho bé luyện tập theo một thời khóa biểu nhất định mỗi ngày hoặc mỗi tuần để tạo nên một thói quen, qua một thời gian nếu không có sự hướng dẫn hay nhắc nhở của cha mẹ thì bé vẫn có thể tự động tập luyện. Cuối cùng, hãy xem đây là một niềm vui thích và tạo ra nhiều niềm vui, cha mẹ đừng tạo cho bé cảm giác giờ hoạt động thể dục là một buổi học tập bài bảng và căng thẳng. Bất cứ điều gì cũng nên vừa phải và điều độ. Cha mẹ nên khuyến khích các bé chơi đùa và vận động phù hợp với từng lứa tuổi. Tất cả những em bé từ 3 – 5 tuổi nên tham gia vận động ngoài trời ít nhất là một tiếng rưỡi cho mỗi tuần. Hai tiếng mỗi tuần là thời gian thích hợp cho các em bé chuẩn bị vào lớp một. Những trẻ em lớn hơn nên tập thể dục hơn hai tiếng mỗi tuần và tham gia nhiều hoạt động ngoài trời. Bên cạnh đó, cha mẹ nên cho trẻ chơi và tập trong những điều kiện an toàn như: sân chơi không quá cứng và gập ghềnh, tốt nhất là nên chọn sân cỏ; không để trẻ vui đùa dưới trời nắng gắt từ 11 giờ trưa đến 3 giờ chiều; trong trường hợp trẻ bị té trầy xước, cần có những biện pháp sơ cứu thích hợp và tiệt trùng để tránh viêm nhiễm. Trong thời gian trẻ mệt, không nên gượng ép trẻ mà hãy đợi cho đến khi sức khỏe của trẻ hồi phục hoàn toàn. Đối với những trẻ có bệnh mãn tính như bệnh hen suyễn, tim bẩm sinh thì cha mẹ phải liên hệ để được sự tư vấn của bác sĩ chuyên khoa trước khi quyết định cho trẻ tham gia chơi một môn thể thao nào đó. Điều quan trọng nhất, bố mẹ phải làm gương trong mọi hoạt động: thực hiện chế độ ăn uống, tập thể dục, thói quen sinh hoạt... để trẻ học tập theo. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đặng Quốc Bảo, Những vấn đề nhà nước và Quản lý giáo dục, Trường CBQL GD&ĐT TW1, Hà Nội, 1997. 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ II 2005 – 2007, Hà Nội, 2007. 3. Bộ Giáo dục và đào tạo, Dinh dưỡng trẻ em, NXB Giáo dục. 4. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Điều lệ trường mầm non. 5. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Luật Bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em. 2T6. Tạ Văn Bình, Bệnh béo phì, NXB Y học, 2004. 7. Nguyễn Thị Châu, Quản lý GDMN, Trường CĐSP TW1, Hà Nội, 1994. 8. Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1993. 2T9. 2TNguyễn Thị Doan, Các học thuyết quản lý, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996. 10. 2TVũ Dũng, Tâm lí học quản lý , NXB Đại học Sư phạm, 2006. 2T11. Phạm Minh Hạc, Một số vấn đề giáo dục và kế hoạch giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1986. 12. Harol, Những vấn đề cốt yếu của quản lý, NXB KHKT, 1994. 13. Lê Minh Hà, Nguyễn Công Khẩn, Dinh dưỡng và sự phát triển trẻ thơ, Vụ Giáo dục mầm non. 14. Bùi Minh Hiền, Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo, Quản lý giáo dục, NXB ĐHSP. 15. 2THọc viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Tâm lí học xã hội trong hoạt động lãnh đạo, quản lí, NXB Lí luận chính trị, 2004. 16. Hà Thế Ngữ – Đặng Vũ Hoạt, Giáo dục học, tập 2, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1988. 17. Hà Sĩ Hồ, Những bài giảng về quản lý trường học, tập 1, NXB Thống Kê, 1994. 18. Trần Thị Hương, Giáo dục học đại cương, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2009. 19. Nguyễn Văn Lê, Công tác quản lý trường học, Trường Cán bộ quản lý giáo dục, TPHCM, 1983. 20. Hồ Văn Liên, Bài giảng tổ chức quản lý giáo dục và trường học, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2006. 21. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Cơ sở khoa học về quản lý giáo dục, Trường CBQL GD&ĐT TW1, Hà Nội, 1997. 22. Trần Kiểm, Quản lý giáo dục và Quản lý trường học, Viện Khoa học – Giáo dục, Hà Nội, 1997. 23. Phạm Thị Thu Nhuận, Bệnh học trẻ em, Trường Cao đẳng Sư Phạm Mẫu giáo TW3. 24. Ngô Đình Qua, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2005. 25. Nguyễn Ngọc Quang, Nhà sư phạm - người góp phần đổi mới lý luận dạy học, NXB ĐHQG, 1998. 26. Nguyễn Gia Quý, Bản chất của hoạt động quản lý, quản lý giáo dục, 1996. 27. Nguyễn Gia Quý, Lý luận quản lý giáo dục và quản lý nhà trường, 2000. 28. Sở Y tế TPHCM, Hội nghị khoa học thừa cân – béo phì, mối nguy cơ của các bệnh thời đại, 2007. 29. Đào Thị Minh Tâm, Giáo trình dinh dưỡng trẻ em, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2003. 30. Nguyễn Kim Thanh, Giáo trình dinh dưỡng trẻ em, Trường Cao đẳng Sư Phạm Mẫu giáo TW3, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. 31. Nguyễn Tố Mai – Nguyễn Thị Hồng Thu, Dinh dưỡng trẻ em, NXB Giáo dục, 1998. 32. Nguyễn Ánh Tuyết, Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Hà Nội, 2003. 33. Nguyễn Ánh Tuyết, Nguyễn Hoàng Yến, Một số điều cần biết về sự phát triển trẻ thơ, NXB Sự Thật, 2002. 34. Đinh Văn Vang, Một số vấn đề quản lý trường Mầm non, ĐHQGHN, 1996. 35. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Chiến lược phát triển Giáo dục Mầm non từ nay đến năm 2020, Hà Nội, 1997. PHỤ LỤC PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho nhà quản lý) Kính gửi quý cô, Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”, chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng trả lời đầy đủ các phần của phiếu bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. Xin chân thành cảm ơn cô. Trước khi trả lời xin cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân để tiện nghiên cứu: A. UTHÔNG TIN CÁ NHÂNU: - Trường cô đang công tác: ................................................................................... - Chức vụ hiện nay: Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng - Trình độ chuyên môn: ĐHSP CĐSP - Số năm công tác trong ngành giáo dục: ................................ năm - Số năm làm công tác quản lý: ............................................... năm B. UNỘI DUNGU: Nội dung phiếu trưng cầu ý kiến gồm có 4 phần. Ở mỗi phần chúng tôi nêu các biện pháp quản lý để nhờ quý cô đánh giá kết quả thực hiện những biện pháp quản lý đó của hiệu trưởng trường nơi cô đang công tác. Phần I: CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng phổ biến kế hoạch đến tất cả mọi đối tượng: Thực hiện tốt - Hiệu trưởng chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá - Hiệu trưởng chỉ dán lên bảng tuyên truyền của trường: Trung bình - Hiệu trưởng đề ra kế hoạch nhưng không phổ biến: Chưa đạt Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 1.1 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp cho giáo viên phụ trách lớp. 1.2 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch bồi dưỡng kiến thức phòng chống bệnh béo phì đối với trẻ mầm non cho giáo viên thông qua các buổi họp hội đồng, họp chuyên môn, các buổi học bồi dưỡng 1.3 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch tuyên truyền cho phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non. 1.4 Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường, xây dựng nội quy bảo quản, sử dụng với từng loại trang thiết bị cụ thể. Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 1.5 Hiệu trưởng lên kế hoạch xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp cho trẻ tại trường. 1.6 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch khám sức khỏe định kỳ hàng tháng cho trẻ béo phì. 1.7 Hiệu trưởng xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ béo phì. Phần II: CÔNG TÁC TỔ CHỨC Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng, phù hợp năng lực của người được giao: Thực hiện tốt. - Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng: Khá - Hiệu trưởng chỉ phân công nhưng không giải thích: Trung bình - Hiệu trưởng phân công không phù hợp: Chưa đạt Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 2.1 Hiệu trưởng phân công cho từng giáo viên ở mỗi lớp dựa vào các tiêu chí để xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp. 2.2 Hiệu trưởng phân công giáo viên đi học các lớp bồi dưỡng kiến thức do sở giáo dục hoặc phòng giáo dục quận tổ chức và sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về cách phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non và phổ biến cho toàn trường. 2.3 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phổ biến cho giáo viên những kiến thức cần thiết về bệnh béo phì để tuyên truyền đến phụ huynh vào giờ đón hoặc trả trẻ. 2.4 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú sắp xếp mua sắm những trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường, quy định rõ trách nhiệm của từng người với tài sản mà họ phụ trách. 2.5 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú xây dựng chế độ dinh dưỡng hàng ngày phù hợp cho trẻ béo phì tại trường như tỉ lệ tinh bột, đường, béo... 2.6 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phối hợp cùng y tế tại địa phương khám sức khỏe định kỳ cho trẻ hàng tháng, hàng quý trong năm học. 2.7 Hiệu trưởng phân công giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ. Phần III: CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng, phù hợp với trình độ năng lực của cấp dưới: Thực hiện tốt. - Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng: Khá - Hiệu trưởng chỉ đạo nhưng không giải thích: Trung bình - Hiệu trưởng chỉ đạo không phù hợp: Chưa đạt Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 3.1 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho giáo viên thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp trong thời gian xác định và nộp báo cáo kết quả. 3.2 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho giáo viên thực hiện kế hoạch bồi dưỡng kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non thông qua các tài liệu, tranh ảnh sưu tầm từ sách, báo... 3.3 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho hiệu phó bán trú theo dõi và giám sát giáo viên trong việc tuyên truyền đến phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non tại trường qua các giờ đón và trả trẻ. 3.4 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho hiệu phó bán trú thường xuyên nắm vững tình hình cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động để bổ sung khi cần thiết. 3.5 Hiệu trưởng chỉ đạo hiệu phó bán trú xây dựng thực đơn hàng ngày phù hợp với trẻ béo phì nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng. 3.6 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho hiệu phó phối hợp cùng y tế tại địa phương đến khám sức khỏe định kỳ cho trẻ béo phì hàng tháng hoặc hàng quý. 3.7 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động cho trẻ béo phì hàng ngày. Phần IV: CÔNG TÁC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng có đọc báo cáo của giáo viên và có đối chiếu thực tế tất cả các lớp: Thực hiện tốt. - Hiệu trưởng chỉ đọc báo cáo của giáo viên và có đối chiếu thực tế bằng cách quan sát ở một vài lớp: Khá - Hiệu trưởng chỉ đọc báo cáo của giáo viên: Trung bình. - Hiệu trưởng không đọc báo cáo và không quan sát thực tế ở các lớp: Chưa đạt. Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 4.1 Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp sau thời gian qui định bằng cách đọc báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế. 4.2 Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện bồi dưỡng kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ của giáo viên thông qua tổ chức các cuộc thi đố vui hoặc qua việc sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh qua đó đánh giá kết quả đạt được. 4.3 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá công tác tuyên truyền của giáo viên với phụ huynh trong việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ thông qua các phiếu thăm dò hoặc các buổi tọa đàm, trò chuyện.... 4.4 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá tình hình mua sắm trang thiết bị vào 1 thời điểm nhất định trong năm học, tiến hành kịp thời những yêu cầu bổ sung, sửa chữa hoặc thay thế những thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết. 4.5 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc xây dựng thực đơn hàng ngày cho trẻ béo phì của hiệu phó bán trú thông qua việc quan sát trẻ ăn, trò chuyện cùng trẻ hoặc nếm thử thức ăn của trẻ. 4.6 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc khám sức khỏe định kỳ cho trẻ thông qua báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế tại mỗi lớp. 4.7 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc tổ chức các trò chơi vận động cho trẻ béo phì của giáo viên thông qua quan sát thực tế hoạt động vui chơi của trẻ hàng ngày và báo cáo của giáo viên. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quí thầy cô. PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho giáo viên mầm non) Kính gửi quý cô, Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”, chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng trả lời đầy đủ các phần của phiếu bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. Xin chân thành cảm ơn cô. Trước khi trả lời xin cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân để tiện nghiên cứu: A. UTHÔNG TIN CÁ NHÂNU: - Trường cô đang công tác: ................................................................................... - Số năm công tác trong ngành giáo dục: ................................ năm - Trình độ chuyên môn: ĐHSP CĐSP THSP - Chức vụ: Tổ trưởng Giáo viên B. UNỘI DUNGU: Nội dung phiếu trưng cầu ý kiến gồm có 4 phần. Ở mỗi phần chúng tôi nêu các biện pháp quản lý để nhờ quý cô đánh giá kết quả thực hiện những biện pháp quản lý đó của hiệu trưởng trường nơi cô đang công tác. Phần I: CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng phổ biến kế hoạch đến tất cả mọi đối tượng: Thực hiện tốt - Hiệu trưởng chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá - Hiệu trưởng chỉ dán lên bảng tuyên truyền của trường: Trung bình - Hiệu trưởng đề ra kế hoạch nhưng không phổ biến: Chưa đạt Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 1.1 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp cho giáo viên phụ trách lớp. 1.2 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch bồi dưỡng kiến thức phòng chống bệnh béo phì đối với trẻ mầm non cho giáo viên thông qua các buổi họp hội đồng, họp chuyên môn, các buổi học bồi dưỡng 1.3 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch tuyên truyền cho phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non. 1.4 Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường, xây dựng nội quy bảo quản, sử dụng với từng loại trang thiết bị cụ thể. Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 1.5 Hiệu trưởng lên kế hoạch xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp cho trẻ tại trường. 1.6 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch khám sức khỏe định kỳ hàng tháng hoặc hàng quý cho trẻ béo phì trong năm học. 1.7 Hiệu trưởng xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ béo phì. Phần II: CÔNG TÁC TỔ CHỨC Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng, phù hợp năng lực của người được giao: Thực hiện tốt. - Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng: Khá - Hiệu trưởng chỉ phân công nhưng không giải thích: Trung bình - Hiệu trưởng phân công không phù hợp: Chưa đạt Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 2.1 Hiệu trưởng phân công cho từng giáo viên ở mỗi lớp dựa vào các tiêu chí để xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp. 2.2 Hiệu trưởng phân công giáo viên đi học các lớp bồi dưỡng kiến thức do sở giáo dục hoặc phòng giáo dục quận tổ chức và sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về cách phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non và phổ biến cho toàn trường. 2.3 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phổ biến cho giáo viên những kiến thức cần thiết về bệnh béo phì để tuyên truyền đến phụ huynh vào giờ đón hoặc trả trẻ. 2.4 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú sắp xếp mua sắm những trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường, quy định rõ trách nhiệm của từng người với tài sản mà họ phụ trách. 2.5 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú xây dựng chế độ dinh dưỡng hàng ngày phù hợp cho trẻ béo phì tại trường như tỉ lệ tinh bột, đường, béo... 2.6 Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phối hợp cùng y tế tại địa phương khám sức khỏe định kỳ cho trẻ hàng tháng, hàng quý trong năm học. 2.7 Hiệu trưởng phân công giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ. Phần III: CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng, phù hợp với trình độ năng lực của cấp dưới: Thực hiện tốt. - Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng: Khá - Hiệu trưởng chỉ đạo nhưng không giải thích: Trung bình - Hiệu trưởng chỉ đạo không phù hợp: Chưa đạt Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 3.1 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho giáo viên thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp trong thời gian xác định và nộp báo cáo kết quả. 3.2 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho giáo viên thực hiện kế hoạch bồi dưỡng kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non thông qua các tài liệu, tranh ảnh sưu tầm từ sách, báo... 3.3 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho hiệu phó bán trú theo dõi và giám sát giáo viên trong việc tuyên truyền đến phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non tại trường qua các giờ đón và trả trẻ. 3.4 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho hiệu phó bán trú thường xuyên nắm vững tình hình cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động để bổ sung khi cần thiết. 3.5 Hiệu trưởng chỉ đạo hiệu phó bán trú xây dựng thực đơn hàng ngày phù hợp với trẻ béo phì nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng. 3.6 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho hiệu phó phối hợp cùng y tế tại địa phương đến khám sức khỏe định kỳ cho trẻ béo phì hàng tháng hoặc hàng quý. 3.7 Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động cho trẻ béo phì hàng ngày. Phần IV: CÔNG TÁC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau: - Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể và phổ biến cho toàn trường : Thực hiện tốt. - Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể và chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá - Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể nhưng không phổ biến: Trung bình. - Hiệu trưởng không có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể: Chưa đạt. Thứ Tự Các biện pháp Kết quả thực hiện Tốt Khá Trung bình Chưa đạt 4.1 Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp sau thời gian qui định bằng cách đọc báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế. 4.2 Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện bồi dưỡng kiến thức phòng chống bệnh béo phì cho trẻ của giáo viên thông qua tổ chức các cuộc thi đố vui hoặc qua việc sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh qua đó đánh giá kết quả đạt được. 4.3 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá công tác tuyên truyền của giáo viên với phụ huynh trong việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ thông qua các phiếu thăm dò hoặc các buổi tọa đàm, trò chuyện.... 4.4 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá tình hình mua sắm trang thiết bị vào 1 thời điểm nhất định trong năm học, tiến hành kịp thời những yêu cầu bổ sung, sửa chữa hoặc thay thế những thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết. 4.5 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc xây dựng thực đơn hàng ngày cho trẻ béo phì của hiệu phó bán trú thông qua việc quan sát trẻ ăn, trò chuyện cùng trẻ hoặc nếm thử thức ăn của trẻ. 4.6 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc khám sức khỏe định kỳ cho trẻ thông qua báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế tại mỗi lớp. 4.7 Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc tổ chức các trò chơi vận động cho trẻ béo phì của giáo viên thông qua quan sát thực tế hoạt động vui chơi của trẻ hàng ngày và báo cáo của giáo viên. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô. Xin cô vui lòng cho biết những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non: Thuận lợi ........................................................................................................ ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Khó khăn ........................................................................................................ ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Đề xuất một số ý kiến để công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non đạt hiệu quả .................................................................................................................. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô. 2TPHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN Kính gửi quý cô, Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”, chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng 2Tcho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu chéo (X) vào ô mà mình chọn lựa. 2TXin chân thành cám ơn quý cô. 2TPHẦN 1: Thông tin cá nhân. - 2TChức vụ: Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng GVMN 2TPHẦN 2: Nội dung Thầy cô hãy cho biết ý kiến của mình về mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các biện pháp quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non của hiệu trưởng (bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng) TT Biện pháp đề xuất Ý kiến đánh giá (%) Mức độ cần thiết Mức độ khả thi Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết Rất khả thi Khả thi Không khả thi 1 Sử dụng biểu đồ tăng trưởng trong việc theo dõi sức khỏe của trẻ. 2 Khám sức khỏe, tẩy giun định kỳ cho trẻ. 3 Tăng cường tổ chức các trò chơi vận động cho trẻ béo phì, trang bị cơ sở vật chất phục vụ cho các trò chơi vận động. 4 Quản lý việc xây dựng khẩu phần ăn hàng ngày cho trẻ. 5 Tăng cường quản lý vệ sinh, an toàn thực phẩm. 6 Nâng cao trình độ nhận thức về dinh dưỡng đối với đội ngũ GVMN, đội ngũ cấp dưỡng, can thiệp dinh dưỡng vào các trường mầm non. 7 Tăng cường sự phối hợp giữa gia đình và nhà trường trong việc tuyên truyền kiến thức về dinh dưỡng và phòng, chống bệnh béo phì cho trẻ đến phụ huynh. 8 Đổi mới công tác quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện. Xin chân thành cám ơn quý cô. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM LỨA TUỔI MẦM NON BẰNG CHỈ SỐ CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO (Theo quần thể tham khảo NCHS) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo giới tính (trai và gái) - Đối chiếu tương ứng theo hàng ngang của hai cột chiều cao (cm) và cân nặng (kg). SD là độ lệch chuẩn, độ lệch so với cột trung bình. + Chiều cao tương ứng với cân nặng trong giới hạn từ - 2SD đến +2SD là BÌNH THƯỜNG. + Chiều cao tương ứng với cân nặng dưới -2SD là SUY DINH DƯỠNG. + Chiều cao tương ứng với cân nặng trên +2SD đến +3SD là THỪA CÂN độ 1. + Chiều cao tương ứng với cân nặng +3SD trở lên là THỪA CÂN độ 2 = BÉO PHÌ. + Chiều cao tương ứng với cân nặng trong từ -1SD đến +1SD là TẦM VÓC CÂN ĐỐI. CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO: TRAI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) Giới hạn TRUNG BÌNH BÉO PHÌ +3SD -2SD -1SD Trung bình +1SD +2SD 55.0 55.5 56.0 56.5 57.0 57.5 58.0 58.5 59.0 59.5 60.0 60.5 61.0 61.5 62.0 62.5 63.0 63.5 64.0 64.5 65.0 65.5 66.0 66.5 2.8 2.9 3.1 3.2 3.4 3.5 3.7 3.8 4.0 4.1 4.3 4.4 4.5 4.7 4.8 4.9 5.1 5.2 5.3 5.5 5.6 5.7 5.8 6.0 3.6 3.7 3.9 4.1 4.2 4.4 4.5 4.7 4.8 5.0 5.1 5.3 5.4 5.6 5.7 5.9 6.0 6.1 6.3 6.4 6.5 6.7 6.8 6.9 4.3 4.5 4.7 4.9 5.0 5.2 5.4 5.5 5.7 5.9 6.0 6.2 6.3 6.5 6.6 6.8 6.9 7.1 7.2 7.3 7.5 7.6 7.7 7.9 5.6 5.7 5.9 6.1 6.2 6.4 6.6 6.7 6.9 7.1 7.2 7.4 7.5 7.7 7.8 8.0 8.1 8.3 8.4 8.6 8.7 8.9 9.0 9.1 6.7 6.9 7.1 7.3 7.4 7.5 7.8 7.9 8.1 8.2 8.4 8.6 8.7 8.9 9.0 9.2 9.3 9.5 9.6 9.8 9.9 10.1 10.2 10.4 7.9 8.1 8.3 8.4 8.6 8.8 9.0 9.1 9.3 9.4 9.6 9.8 9.9 10.1 10.2 10.4 10.6 10.7 10.9 11.0 11.2 11.3 11.5 11.6 67.0 67.5 68.0 68.5 69.0 69.5 70.0 70.5 71.0 71.5 72.0 72.5 73.0 73.5 74.0 74.5 75.0 75.5 76.0 76.5 77.0 77.5 78.0 78.5 79.0 79.5 80.0 80.5 81.0 6.1 6.2 6.3 6.4 6.6 6.7 6.8 6.9 7.0 7.1 7.2 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 8.0 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 9.0 9.1 7.0 7.2 7.3 7.4 7.5 7.7 7.8 7.9 8.0 8.1 8.2 8.3 8.5 8.6 8.7 8.8 9.9 9.0 9.1 9.2 9.3 9.4 9.6 9.7 9.8 9.9 10.0 10.1 10.2 8.0 8.1 8.3 8.4 8.5 8.6 8.8 8.9 9.0 9.1 9.2 9.3 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 10.0 10.1 10.2 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 11.2 9.3 9.4 9.5 9.7 9.8 9.9 10.1 10.2 10.3 10.4 10.6 10.7 10.8 10.9 11.0 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.8 11.9 12.0 12.1 12.2 12.3 12.4 12.6 12.7 10.5 10.7 10.8 10.9 11.1 11.2 11.4 11.5 11.6 11.8 11.9 12.0 12.1 12.3 12.4 12.5 12.7 12.8 12.9 13.0 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.8 13.9 14.0 14.1 11.8 11.9 12.1 12.2 12.4 12.5 12.7 12.8 12.9 13.1 13.2 13.4 13.5 13.6 13.8 13.9 14.0 14.2 14.3 14.4 14.5 14.7 14.8 14.9 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 81.5 82.0 82.5 83.0 83.5 84.0 84.5 85.0 85.5 86.0 86.5 87.0 87.5 88.0 88.5 89.0 89.5 90.0 90.5 91.0 91.5 92.0 92.5 93.0 93.5 94.0 94.5 95.0 95.5 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 10.0 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.0 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 11.2 11.3 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.0 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.8 12.9 13.0 13.1 13.2 13.3 11.3 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.0 12.1 12.2 12.3 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 13.0 13.1 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.9 14.0 14.1 14.2 14.3 14.5 14.6 12.8 12.9 13.0 13.1 13.2 13.3 13.5 13.6 13.7 13.8 13.9 14.0 14.1 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 15.0 15.1 15.2 15.3 15.4 15.6 15.7 15.8 15.9 16.1 14.2 14.3 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9 15.0 15.1 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 16.0 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.7 16.8 16.9 17.0 17.2 17.3 17.4 17.5 15.7 15.8 15.9 16.0 16.1 16.2 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 17.1 17.2 17.3 17.4 17.5 17.6 17.8 17.9 18.0 18.1 18.3 18.4 18.5 18.6 18.8 18.9 19.0 96.0 96.5 97.0 97.5 98.0 98.5 99.0 99.5 100.0 100.5 101.0 101.5 102.0 102.5 103.0 103.5 104.0 104.5 105.0 105.5 106.0 106.5 107.0 107.5 108.0 108.5 109.0 109.5 110.0 12.1 12.2 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 13.0 13.1 13.2 13.3 13.4 13.6 13.7 13.8 13.9 14.0 14.2 14.3 14.4 14.5 14.7 14.8 14.9 15.0 15.2 15.3 15.4 13.4 13.5 13.7 13.8 13.9 14.0 14.1 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.9 15.0 15.1 15.2 15.4 15.5 15.6 15.8 15.0 16.1 16.2 16.3 16.5 16.6 16.8 16.9 17.1 14.7 14.8 15.0 15.1 15.2 15.4 15.5 15.6 15.7 15.9 16.0 16.2 16.3 16.4 16.6 16.7 16.9 17.0 17.1 17.3 17.4 17.6 17.7 17.9 18.0 18.2 18.3 18.5 18.7 16.2 16.3 16.5 16.6 16.7 16.9 17.0 17.1 17.3 17.4 17.5 17.7 17.8 18.0 18.1 18.3 18.4 18.5 18.8 18.9 19.1 19.2 19.4 19.5 19.7 19.9 20.1 20.3 20.4 17.7 17.8 17.9 18.1 18.2 18.4 18.5 18.6 18.8 18.9 19.1 19.2 19.4 19.5 19.7 19.9 20.0 20.2 20.4 20.5 20.7 20.9 21.1 21.3 21.4 21.6 21.9 22.0 22.2 19.2 19.3 19.4 19.6 19.7 19.9 20.0 20.2 20.3 20.5 20.6 20.8 20.9 21.1 21.3 21.4 21.6 21.8 22.0 22.2 22.4 22.5 22.7 22.9 23.1 23.4 23.6 23.9 24.0 110.5 111.0 111.5 112.0 112.5 113.0 113.5 114.0 114.5 115.0 115.5 116.0 116.5 117.0 117.5 118.0 118.5 119.0 119.5 120.0 120.5 121.0 121.5 122.0 122.5 123.0 123.5 124.0 124.5 15.6 15.7 15.9 16.0 16.1 16.2 16.4 16.6 16.7 16.9 17.1 17.2 17.4 17.5 17.7 17.9 18.0 18.2 18.4 18.5 18.7 18.9 19.1 19.2 19.4 19.6 19.8 20.0 20.2 17.2 17.4 17.5 17.7 17.8 18.0 18.1 18.3 18.5 18.6 18.8 18.9 19.1 19.3 19.5 19.6 19.8 20.0 20.2 20.4 20.6 20.7 20.9 21.1 21.3 21.5 21.7 21.9 22.1 18.8 19.0 19.1 19.3 19.5 19.6 19.8 20.0 20.2 20.3 20.5 20.7 20.9 21.1 21.2 21.4 21.6 21.8 22.0 22.2 22.4 22.6 22.8 23.0 23.2 23.4 23.6 23.9 24.1 20.6 20.8 21.0 21.2 21.4 21.6 21.8 22.0 22.2 22.4 22.6 22.8 23.0 23.2 23.5 23.7 23.9 24.2 24.4 24.6 24.9 25.1 25.4 25.5 25.9 26.2 26.4 26.7 27.0 22.4 22.6 22.8 23.1 23.3 23.5 23.7 24.0 24.2 24.4 24.7 24.9 25.2 25.4 25.7 26.0 26.2 26.5 26.8 27.1 27.4 27.6 27.9 28.3 28.6 28.9 29.2 29.5 29.9 24.2 24.5 24.7 24.9 25.2 25.4 25.7 25.9 26.2 26.5 26.8 27.0 27.3 27.6 27.9 28.2 28.5 28.8 29.2 29.5 29.8 30.2 30.5 30.9 31.2 31.6 32.0 32.4 32.7 125.0 125.5 126.0 126.5 127.0 127.5 128.0 128.5 129.0 129.5 130.0 130.5 131.0 131.5 132.0 132.5 133.0 133.5 134.0 134.5 135.0 135.5 136.0 136.5 137.0 137.5 138.0 138.5 20.4 20.5 20.7 20.9 21.1 21.3 21.5 21.7 21.9 22.1 22.5 22.6 22.7 22.9 23.1 23.3 23.6 23.8 24.0 24.2 24.4 24.6 24.8 25.0 25.3 25.5 25.7 25.9 22.3 22.5 22.8 22.0 23.2 23.4 23.6 23.8 24.1 24.3 24.5 24.8 25.0 25.2 25.5 25.7 26.0 26.2 26.5 26.7 27.0 27.2 27.5 27.8 28.1 28.4 28.6 28.9 24.3 24.5 24.8 25.0 25.2 25.5 25.7 26.0 26.2 26.5 26.8 27.0 27.3 27.6 27.8 28.1 28.4 28.7 29.0 29.3 29.6 29.9 30.2 30.6 30.9 31.2 31.6 31.9 27.2 27.5 27.8 28.1 28.4 28.7 29.0 29.3 29.7 30.0 30.3 30.7 31.0 31.3 31.7 32.1 32.4 32.9 33.2 33.6 33.9 34.3 34.7 35.1 35.5 36.0 36.4 36.5 30.2 30.5 30.9 31.2 31.6 32.0 32.3 32.7 33.1 33.5 33.9 34.3 34.7 35.1 35.5 36.0 36.4 36.9 37.3 37.9 38.2 38.7 39.2 39.7 40.2 40.7 41.2 41.7 33.1 33.5 33.9 34.4 34.9 35.2 35.6 36.1 36.5 37.0 37.5 37.9 38.4 38.9 39.4 39.9 40.4 40.9 41.5 42.0 42.5 43.1 43.7 44.2 44.8 45.4 46.0 46.6 CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO: GÁI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) Giới hạn TRUNG BÌNH BÉO PHÌ +3SD -2SD -1SD Trung bình +1SD +2SD 55.0 55.5 56.0 56.5 57.0 57.5 58.0 58.5 59.0 59.5 60.0 60.5 61.0 61.5 62.0 62.5 63.0 63.5 64.0 64.5 65.0 65.5 66.0 66.5 3.0 3.1 3.2 3.4 3.5 3.6 3.8 3.9 4.0 4.1 4.3 4.4 4.5 4.6 4.8 4.9 5.0 5.1 5.2 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 3.6 3.8 3.9 4.1 4.2 4.4 4.5 4.7 4.8 5.0 5.1 5.3 5.4 5.5 5.7 5.8 6.0 6.1 6.2 6.3 6.4 6.6 6.7 6.8 4.3 4.5 4.7 4.8 5.0 5.2 5.3 5.5 5.7 5.8 6.0 6.2 6.3 6.4 6.6 6.7 6.9 7.0 7.1 7.3 7.4 7.5 7.7 7.8 5.5 5.7 5.9 6.0 6.2 6.4 6.6 6.7 6.9 7.0 7.2 7.3 7.5 7.6 7.8 8.0 8.1 8.2 8.4 8.5 8.6 8.8 8.9 9.0 6.7 6.9 7.1 7.3 7.4 7.6 7.8 7.9 8.1 8.3 8.4 8.6 8.7 8.9 9.0 9.2 9.3 9.4 9.6 9.7 9.8 10.0 10.1 10.2 7.9 8.1 8.3 8.5 8.6 8.8 9.0 9.1 9.3 9.5 9.6 9.8 9.9 10.1 10.2 10.4 10.6 10.7 10.8 10.9 11.1 11.2 11.3 11.5 67.0 67.5 68.0 68.5 69.0 69.5 70.0 70.5 71.0 71.5 72.0 72.5 73.0 73.5 74.0 74.5 75.0 75.5 76.0 76.5 77.0 77.5 78.0 78.5 79.0 79.5 80.0 80.5 81.0 81.5 5.9 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 8.0 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 9.0 6.9 7.0 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.9 8.0 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 9.0 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.7 9.8 9.9 10.0 10.1 7.9 8.0 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.8 8.9 9.0 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 10.0 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 9.1 9.3 9.4 9.5 9.6 9.8 9.9 10.0 10.1 10.2 10.3 10.5 10.5 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 11.2 11.3 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.0 12.1 12.2 12.3 12.4 10.4 10.5 10.6 10.7 10.9 11.0 11.1 11.2 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 13.0 13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.8 11.6 11.7 11.9 12.0 12.1 12.2 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 13.0 13.1 13.2 13.3 13.4 13.6 13.7 13.8 13.9 14.0 14.1 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 15.0 15.1 82.0 82.5 83.0 83.5 84.0 84.5 85.0 85.5 86.0 86.5 87.0 87.5 88.0 88.5 89.0 89.5 90.0 90.5 91.0 91.5 92.0 92.5 93.0 93.5 94.0 94.5 95.0 95.5 96.0 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 10.0 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 11.0 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.0 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.8 12.9 13.0 13.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 12.0 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 13.0 13.2 13.3 13.4 13.5 13.8 13.7 13.9 14.0 14.1 14.2 14.3 12.5 12.6 12.8 12.9 13.0 13.1 13.2 13.3 13.4 13.6 13.7 13.8 13.9 14.0 14.1 14.2 14.4 14.5 14.6 14.7 14.9 15.0 15.1 15.2 15.4 15.5 15.6 15.8 15.9 13.9 14.0 14.1 14.2 14.3 14.4 14.6 14.7 14.8 14.9 15.1 15.2 15.3 15.4 15.6 15.7 15.8 15.9 16.1 16.2 16.3 16.5 16.6 16.7 16.9 17.0 17.2 17.3 17.5 15.2 15.3 15.4 15.6 15.7 15.8 15.9 16.1 16.2 16.3 16.4 16.6 16.7 16.8 17.0 17.1 17.3 17.4 17.5 17.7 17.8 18.0 18.1 18.3 18.4 18.6 18.7 18.9 19.0 96.5 97.0 97.5 98.0 98.5 99.0 99.5 100.0 100.5 101.0 101.5 102.0 102.5 103.0 103.5 104.0 104.5 105.0 105.5 106.0 106.5 107.0 107.5 108.0 108.5 109.0 109.5 110.0 110.5 11.9 12.0 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.7 12.8 12.9 13.0 13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.7 13.8 13.9 14.0 14.1 14.3 14.4 14.5 14.6 14.8 14.9 15.0 15.2 13.2 13.3 13.4 13.5 13.7 13.8 13.9 14.0 14.1 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.9 15.0 15.1 15.3 15.4 15.5 15.7 15.8 15.9 16.1 16.2 16.1 16.3 16.6 16.8 14.5 14.6 14.7 14.9 15.0 15.1 15.2 15.4 15.5 15.6 15.8 15.9 16.0 16.2 16.3 16.5 16.6 16.7 16.9 17.0 17.2 17.3 17.5 17.6 17.8 17.9 18.1 18.2 18.4 16.0 16.2 16.3 16.5 16.6 16.7 16.9 17.0 17.2 17.3 17.5 17.6 17.8 17.9 18.1 18.2 18.4 18.5 18.7 18.0 19.0 19.2 19.3 19.5 19.7 29.8 20.0 20.2 20.4 17.6 17.8 17.9 18.1 18.2 18.4 18.5 18.7 18.8 19.0 19.1 19.3 19.5 19.6 19.8 20.0 20.1 20.3 20.5 20.7 20.9 21.0 21.2 21.4 21.6 21.8 22.0 22.2 22.4 19.2 19.3 19.5 19.7 19.8 20.0 20.1 20.3 20.5 20.7 20.8 21.0 21.2 21.4 21.6 21.7 21.9 22.1 22.3 22.5 22.7 22.9 23.1 23.3 23.5 23.7 23.9 24.1 24.3 111.0 111.5 112.0 112.5 113.0 113.5 114.0 114.5 115.0 115.5 116.0 116.5 117.0 117.5 118.0 118.5 119.0 119.5 120.0 120.5 121.0 121.5 122.0 122.5 123.0 123.5 124.0 124.5 125.0 15.3 15.5 15.5 15.7 15.9 16.0 16.2 16.3 16.5 16.6 16.8 16.9 17.1 17.3 17.4 17.6 17.7 17.9 18.1 18.3 18.4 18.6 18.8 19.0 19.1 19.3 19.5 19.7 19.9 16.9 17.1 17.2 17.4 17.5 17.7 17.8 18.0 18.2 18.4 18.5 18.7 18.9 19.0 19.2 19.4 19.6 19.8 20.0 20.1 20.3 20.5 20.7 20.9 21.1 21.3 21.6 21.8 22.0 18.5 18.7 18.9 19.0 19.2 19.4 19.5 19.7 19.9 20.1 20.3 20.4 20.6 21.8 21.0 21.2 21.4 21.6 21.8 22.0 22.2 22.5 22.7 22.9 23.1 23.4 23.6 23.9 24.1 20.6 21.7 20.9 21.1 21.3 21.5 21.7 21.9 22.1 22.3 22.5 22.7 23.0 23.2 23.4 23.7 23.9 24.1 24.4 24.7 24.9 25.2 25.6 25.8 26.1 26.4 26.7 27.0 27.3 22.6 22.8 23.0 23.2 23.4 23.6 23.8 24.1 24.3 24.5 24.8 25.0 25.3 25.6 25.8 26.1 26.4 26.7 27.0 27.3 27.6 27.9 28.3 28.6 29.0 29.3 29.7 30.1 30.5 24.6 24.8 25.0 25.2 25.5 25.7 26.0 26.2 26.5 26.8 27.0 27.3 27.6 27.9 28.2 28.5 28.9 29.2 29.6 29.9 30.3 30.7 31.1 31.5 31.9 32.3 32.8 32.2 33.7 125.5 126.0 126.5 127.0 127.5 128.0 128.5 129.0 129.5 130.0 130.5 131.0 131.5 132.0 132.5 133.0 133.5 134.0 134.5 135.0 135.5 136.0 136.5 137.0 20.1 20.2 20.4 20.6 20.8 21.0 21.2 21.4 21.6 21.8 22.1 22.2 22.5 22.7 22.9 23.1 23.4 23.6 23.8 24.0 24.2 24.5 24.7 25.0 22.2 22.4 22.7 22.9 23.1 23.3 23.6 23.8 24.1 24.3 24.6 24.8 25.1 25.4 25.6 25.9 26.2 26.5 26.8 27.0 27.3 27.6 27.9 28.2 24.3 24.5 24.9 25.1 25.4 25.7 25.9 26.2 26.5 26.8 27.1 27.4 27.7 28.0 28.4 28.7 29.0 29.4 29.7 30.1 30.4 30.9 31.1 31.5 27.6 28.0 28.3 28.6 29.0 29.4 29.7 30.1 30.5 30.9 31.3 31.8 32.2 32.6 33.1 33.6 34.0 34.5 35.0 35.5 36.0 36.5 37.1 37.6 30.9 30.3 31.7 32.2 32.6 33.1 33.6 34.0 34.5 35.1 35.6 36.1 36.7 37.2 37.8 38.4 39.0 39.7 40.3 41.0 41.6 42.3 43.0 43.7 34.2 34.7 35.3 35.7 36.2 36.8 37.4 37.9 38.6 39.2 39.8 40.5 41.1 41.8 42.6 43.3 44.0 44.6 45.6 46.4 47.2 48.1 49.0 49.9 THỰC ĐƠN TUẦN TỪ NGÀY 06 - 10/12/2010 THỨ TÊN THỰC ĐƠN SÁNG TRƯA XẾ Hai 6 - Súp cua - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Cải ngọt nấu tôm tươi, thịt heo UMặnU: Nấm rơm xào thịt, tôm tươi UTráng miệngU: Dưa hấu không hạt - Phở bò - Chè chuối chưng Ba 7 - Bún miến - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Bầu cá lóc UMặnU: Tôm, mực xào chua ngọt UTráng miệngU: Chuối cau - Hủ tíu nam vang - Nước cam Tư 8 - Cháo thịt bò - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Súp bông cải, cà rốt, su su thịt bò UMặnU: Thịt kho đậu hủ. UTráng miệngU: Đu đủ chín. - Mì trứng thịt bò - Nước mát Năm 9 - Nui sao tôm thịt, rau củ. - Uống sữa Vinamilk UCanhU: cải thảo tôm thịt UMặn:U Cá bông lau kho UTráng miệngU: Thanh long - Bánh canh tôm - Rau câu Sáu 10 - Cháo hải sản - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Khoai mỡ tôm, thịt heo UMặnU: Bò xào hành tây UTráng miệngU:Quýt - Súp - Nước tắt TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG THỰC ĐƠN TUẦN TỪ NGÀY 13 - 17/12/2010 THỨ TÊN THỰC ĐƠN SÁNG TRƯA XẾ Hai 13 - Cháo cá lóc - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Cải thìa nấu tôm tươi, thịt heo UMặnU: Nấm rơm xào thịt, tôm tươi UTráng miệngU: Dưa hấu không hạt - Súp cua - Chè chuối chưng Ba 14 - Bún miến - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Bầu cá lóc UMặnU: Tôm, mực xào chua ngọt UTráng miệngU: Chuối - Hủ tíu thịt heo - Nước cam Tư 15 - Cháo thịt bò - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Súp bông cải, cà rốt, su su thịt bò UMặnU: Thịt kho đậu hủ, su su, đậu que UTráng miệngU: Đu đủ chín. - Mì trứng thịt bò - Nước mát Năm 16 - Nui sao thịt heo, rau củ. - Uống sữa Vinamilk UCanhU:Tần ô, tôm thịt UMặn:U Cá bông lau kho UTráng miệngU: Thanh long - Bánh canh tôm - Rau câu Sáu 17 - Hủ tíu thịt heo - Uống sữa Vinamilk UCanh:U Khoai mỡ tôm, thịt heo UMặnU: Bò xào hành tây, càrốt, đậu que UTráng miệngU: Nho - Cháo tôm thịt - Nước tắt TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG THỰC ĐƠN TUẦN TỪ NGÀY 20 - 24/12/2010 THỨ TÊN THỰC ĐƠN SÁNG TRƯA XẾ Hai 20 Mì nấu tôm thịt. -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Bầu, cá lóc. UMặnU:Tôm tươi xào củ sắn UTráng miệngU: Thanh long -Chè đậu xanh, bột bán, nước dừa. -Cháo tôm thịt, cải đỏ, susu. Ba 21 - Bún riêu. -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Cải ngọt tôm tươi. UMặnU:Cá thu, cải đỏ, đậu trắng, đậu que. UTráng miệngU: Đu đủ chín. -Nước cam -Nui thịt heo, giá, cải đỏ. Tư 22 - Súp cua. -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Khoai mỡ, cá lóc. UMặnU:Thịt kho đậu hủ. UTráng miệngU: Chuối cau -Nước mát. -Cháo đậu xanh. Năm 23 -Bánh canh. -Uống sữa Vinamilk UCanhU: Bí đỏ, tôm tươi. UMặn:U Gà nấu đậu. UTráng miệngU: Dưa -Nước tắc. -Hủ tiếu nam vang Sáu 24 -Cháo hải sản. -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Cá ba sa nấu ngót UMặn:U Tôm xào hành tây. UTráng miệngU: Quýt - Chè chuối chưng, bột bán, nước dừa -Súp hải sản. TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG THỰC ĐƠN TUẦN TỪ NGÀY 29./11 - 03./12/2010 THỨ TÊN THỰC ĐƠN SÁNG TRƯA XẾ Hai 29 Súp hải sản. -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Cải bó xôi, thịt bò. UMặnU:Thịt gà nấu đậu UTráng miệngU: Đu đủ chín -Chè đậu đen bột bán nước dừa. Cháo thịt heo Ba 30 - Hủ tiếu nam vang -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Súp bông cải cà rốt tôm thịt UMặnU:Cá sốt cà. UTráng miệngU: Dưa hấu. -Rau câu dừa. -Nui rau củ tôm thịt Tư 1 - Cháo hải sản. -Uống sữa Vinamilk UCanh:U Khoai mỡ, cá lóc. UMặnU:Tôm tươi xào hành tây UTráng miệngU: Chuối hương. -Nước cam. -Súp cua Năm 2 -Phở bò -Uống sữa Vinamilk UCanhU: Cải ngọt UMặn:U Thịt heo xào củ sắn, cà rốt. UTráng miệngU: thanh long -Nước tắc. -Bún miến tôm thịt Sáu 3 -Cháo cá lóc. -Uống sữa Vinamilk UCanhU: Chua cá lóc UMặn:U Thịt heo xào củ sắn, cà rốt. UTráng miệngU: Chuối cau -Nước mát. -Bún Riêu TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG Một số hình ảnh về công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non. Trẻ tham gia hoạt động ngoài trời cùng các bạn. Trẻ tham gia vận động theo nhạc. Trẻ tham gia trò chơi vận động cùng cô. Trẻ tham gia hoạt động ngoài trời cùng cô và các bạn.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLA5900.pdf
Tài liệu liên quan