Gia đình cần thường xuyên trao đổi với giáo viên để hiểu rõ nếp ăn, giấc ngủ của trẻ,
chăm sóc cho trẻ ăn đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng, đủ năng lượng.
Phụ huynh thường xuyên theo dõi tăng trưởng của trẻ ở mọi lứa tuổi qua chỉ số cân
nặng, chiều cao. Như vậy, cha mẹ sẽ phát hiện sớm trẻ bị bệnh béo phì để xử trí kịp thời.
Vào buổi tối, nên cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Gia đình nên nhắc nhở trẻ uống
nước đầy đủ, không nên dùng nước ngọt có ga thay cho nước uống.
Không cho trẻ ăn vặt, ăn nhiều bữa, không ép trẻ ăn cố, ăn thêm. Dần dần giảm bớt
khẩu phần ăn của trẻ: từ 2 bát cơm đầy giảm xuống còn lưng bát, thêm vào bữa ăn của trẻ
nhiều rau xanh và trái cây.
Trẻ cũng có thể giúp mẹ làm việc nhà mà lại giảm cân. Tùy theo độ tuổi mà mẹ phân
công cho bé: quét nhà, lặt rau, tưới cây,.
Đối với trẻ, dường như biện pháp tốt nhất để khuyến khích trẻ là việc noi gương và
thi đua. Cha mẹ có thể cùng tập luyện với trẻ để giúp bé tham gia vào các hoạt động thể
thao siêng năng và hiệu quả hơn. Cho bé luyện tập theo một thời khóa biểu nhất định mỗi
ngày hoặc mỗi tuần để tạo nên một thói quen, qua một thời gian nếu không có sự hướng dẫn
hay nhắc nhở của cha mẹ thì bé vẫn có thể tự động tập luyện. Cuối cùng, hãy xem đây là
một niềm vui thích và tạo ra nhiều niềm vui, cha mẹ đừng tạo cho bé cảm giác giờ hoạt
động thể dục là một buổi học tập bài bảng và căng thẳng.
123 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng công tác quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, GVMN, đội
ngũ cấp dưỡng và phụ huynh học sinh.
Đối với ngành y tế
Hỗ trợ phần tư vấn cho phu huynh trẻ, thường xuyên phát những tờ bướm, tờ rơi
tuyên truyền về bệnh béo phì và cách phòng, chống cho phụ huynh hiểu để có sự phối hợp
tốt cùng nhà trường trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ.
Đối với Ban Giám hiệu trường mầm non
Tham mưu với các cấp chính quyền hỗ trợ về trang thiết bị, cơ sở vật chất, kinh phí.
Cho phép các trường vận động phụ huynh hỗ trợ kinh phí để các trường có điều kiện thực
hiện tốt công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ.
Mở rộng các hình thức tuyên truyền giáo dục tới các bậc phụ huynh những kiến thức
cơ bản về dinh dưỡng và chăm sóc – nuôi dưỡng trẻ mầm non. Nhà trường thường xuyên tổ
chức các buổi hội thảo, thảo luận về việc phòng, chống bệnh béo phì cho trẻ, mời phụ huynh
tham gia với sự giúp đỡ, tư vấn của các bác sĩ dinh dưỡng.
Phối hợp chặt chẽ hơn nữa với phụ huynh các trẻ bệnh béo phì để có biện pháp chăm
sóc hợp lý, khoa học hơn giúp trẻ cải thiện tình trạng sức khỏe.
Khuyến khích và đầu tư cho giáo viên mầm non đi học bồi dưỡng, nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.
Mở nhiều cuộc thi trò chơi vận động để trẻ có điều kiện tham gia và hoạt động nhiều
hơn. Đồng thời, nhà trường nên giảm số trẻ ở mỗi lớp để giáo viên chăm sóc trẻ được kỹ và
chu đáo hơn.
Nhà trường nên giới thiệu một số thực đơn đến phụ huynh để họ trực tiếp chế biến
cho trẻ béo phì tại gia đình.
Đối với giáo viên mầm non
Nâng cao tinh thần tự học, tự bồi dưỡng để cập nhật kiến thức, vận dụng sáng tạo,
linh hoạt các biện pháp chăm sóc – nuôi dưỡng trẻ đối với từng trường hợp cụ thể.
Lựa chọn nội dung, kiến thức chăm sóc nuôi dưỡng trẻ hợp lý ở gia đình để phổ biến
cho các bậc cha mẹ có trẻ bệnh béo phì. Nhắc nhở phụ huynh hạn chế cho trẻ ăn các loại
bánh kem, bánh rán, bánh nướng, bánh ngọt và các loại thức ăn sẵn, các món ăn chiên xào
có nhiều dầu mỡ, ăn nhiều quà vặt, thức ăn nhanh...
Tổ chức nhiều hình thức trò chơi vận động phong phú, đa dạng để kích thích trẻ tham
gia vận động cùng cô và các bạn.
Đối với gia đình trẻ
Gia đình cần thường xuyên trao đổi với giáo viên để hiểu rõ nếp ăn, giấc ngủ của trẻ,
chăm sóc cho trẻ ăn đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng, đủ năng lượng.
Phụ huynh thường xuyên theo dõi tăng trưởng của trẻ ở mọi lứa tuổi qua chỉ số cân
nặng, chiều cao. Như vậy, cha mẹ sẽ phát hiện sớm trẻ bị bệnh béo phì để xử trí kịp thời.
Vào buổi tối, nên cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Gia đình nên nhắc nhở trẻ uống
nước đầy đủ, không nên dùng nước ngọt có ga thay cho nước uống.
Không cho trẻ ăn vặt, ăn nhiều bữa, không ép trẻ ăn cố, ăn thêm. Dần dần giảm bớt
khẩu phần ăn của trẻ: từ 2 bát cơm đầy giảm xuống còn lưng bát, thêm vào bữa ăn của trẻ
nhiều rau xanh và trái cây.
Trẻ cũng có thể giúp mẹ làm việc nhà mà lại giảm cân. Tùy theo độ tuổi mà mẹ phân
công cho bé: quét nhà, lặt rau, tưới cây,...
Đối với trẻ, dường như biện pháp tốt nhất để khuyến khích trẻ là việc noi gương và
thi đua. Cha mẹ có thể cùng tập luyện với trẻ để giúp bé tham gia vào các hoạt động thể
thao siêng năng và hiệu quả hơn. Cho bé luyện tập theo một thời khóa biểu nhất định mỗi
ngày hoặc mỗi tuần để tạo nên một thói quen, qua một thời gian nếu không có sự hướng dẫn
hay nhắc nhở của cha mẹ thì bé vẫn có thể tự động tập luyện. Cuối cùng, hãy xem đây là
một niềm vui thích và tạo ra nhiều niềm vui, cha mẹ đừng tạo cho bé cảm giác giờ hoạt
động thể dục là một buổi học tập bài bảng và căng thẳng.
Bất cứ điều gì cũng nên vừa phải và điều độ. Cha mẹ nên khuyến khích các bé chơi
đùa và vận động phù hợp với từng lứa tuổi. Tất cả những em bé từ 3 – 5 tuổi nên tham gia
vận động ngoài trời ít nhất là một tiếng rưỡi cho mỗi tuần. Hai tiếng mỗi tuần là thời gian
thích hợp cho các em bé chuẩn bị vào lớp một. Những trẻ em lớn hơn nên tập thể dục hơn
hai tiếng mỗi tuần và tham gia nhiều hoạt động ngoài trời.
Bên cạnh đó, cha mẹ nên cho trẻ chơi và tập trong những điều kiện an toàn như: sân
chơi không quá cứng và gập ghềnh, tốt nhất là nên chọn sân cỏ; không để trẻ vui đùa dưới
trời nắng gắt từ 11 giờ trưa đến 3 giờ chiều; trong trường hợp trẻ bị té trầy xước, cần có
những biện pháp sơ cứu thích hợp và tiệt trùng để tránh viêm nhiễm. Trong thời gian trẻ
mệt, không nên gượng ép trẻ mà hãy đợi cho đến khi sức khỏe của trẻ hồi phục hoàn toàn.
Đối với những trẻ có bệnh mãn tính như bệnh hen suyễn, tim bẩm sinh thì cha mẹ phải
liên hệ để được sự tư vấn của bác sĩ chuyên khoa trước khi quyết định cho trẻ tham gia chơi
một môn thể thao nào đó.
Điều quan trọng nhất, bố mẹ phải làm gương trong mọi hoạt động: thực hiện chế độ
ăn uống, tập thể dục, thói quen sinh hoạt... để trẻ học tập theo.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đặng Quốc Bảo, Những vấn đề nhà nước và Quản lý giáo dục, Trường CBQL GD&ĐT
TW1, Hà Nội, 1997.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ II 2005 – 2007, Hà Nội, 2007.
3. Bộ Giáo dục và đào tạo, Dinh dưỡng trẻ em, NXB Giáo dục.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Điều lệ trường mầm non.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Luật Bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em.
2T6. Tạ Văn Bình, Bệnh béo phì, NXB Y học, 2004.
7. Nguyễn Thị Châu, Quản lý GDMN, Trường CĐSP TW1, Hà Nội, 1994.
8. Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1993.
2T9. 2TNguyễn Thị Doan, Các học thuyết quản lý, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.
10. 2TVũ Dũng, Tâm lí học quản lý , NXB Đại học Sư phạm, 2006.
2T11. Phạm Minh Hạc, Một số vấn đề giáo dục và kế hoạch giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội,
1986.
12. Harol, Những vấn đề cốt yếu của quản lý, NXB KHKT, 1994.
13. Lê Minh Hà, Nguyễn Công Khẩn, Dinh dưỡng và sự phát triển trẻ thơ, Vụ Giáo dục
mầm non.
14. Bùi Minh Hiền, Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo, Quản lý giáo dục, NXB ĐHSP.
15. 2THọc viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Tâm lí học xã hội trong hoạt động lãnh đạo,
quản lí, NXB Lí luận chính trị, 2004.
16. Hà Thế Ngữ – Đặng Vũ Hoạt, Giáo dục học, tập 2, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội,
1988.
17. Hà Sĩ Hồ, Những bài giảng về quản lý trường học, tập 1, NXB Thống Kê, 1994.
18. Trần Thị Hương, Giáo dục học đại cương, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2009.
19. Nguyễn Văn Lê, Công tác quản lý trường học, Trường Cán bộ quản lý giáo dục,
TPHCM, 1983.
20. Hồ Văn Liên, Bài giảng tổ chức quản lý giáo dục và trường học, Đại học Sư Phạm
TPHCM, 2006.
21. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Cơ sở khoa học về quản lý giáo dục, Trường
CBQL GD&ĐT TW1, Hà Nội, 1997.
22. Trần Kiểm, Quản lý giáo dục và Quản lý trường học, Viện Khoa học – Giáo dục, Hà
Nội, 1997.
23. Phạm Thị Thu Nhuận, Bệnh học trẻ em, Trường Cao đẳng Sư Phạm Mẫu giáo TW3.
24. Ngô Đình Qua, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Đại học Sư Phạm
TPHCM, 2005.
25. Nguyễn Ngọc Quang, Nhà sư phạm - người góp phần đổi mới lý luận dạy học, NXB
ĐHQG, 1998.
26. Nguyễn Gia Quý, Bản chất của hoạt động quản lý, quản lý giáo dục, 1996.
27. Nguyễn Gia Quý, Lý luận quản lý giáo dục và quản lý nhà trường, 2000.
28. Sở Y tế TPHCM, Hội nghị khoa học thừa cân – béo phì, mối nguy cơ của các bệnh thời
đại, 2007.
29. Đào Thị Minh Tâm, Giáo trình dinh dưỡng trẻ em, Đại học Sư Phạm TPHCM, 2003.
30. Nguyễn Kim Thanh, Giáo trình dinh dưỡng trẻ em, Trường Cao đẳng Sư Phạm Mẫu
giáo TW3, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
31. Nguyễn Tố Mai – Nguyễn Thị Hồng Thu, Dinh dưỡng trẻ em, NXB Giáo dục, 1998.
32. Nguyễn Ánh Tuyết, Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Hà Nội, 2003.
33. Nguyễn Ánh Tuyết, Nguyễn Hoàng Yến, Một số điều cần biết về sự phát triển trẻ thơ,
NXB Sự Thật, 2002.
34. Đinh Văn Vang, Một số vấn đề quản lý trường Mầm non, ĐHQGHN, 1996.
35. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Chiến lược phát triển Giáo dục Mầm non từ nay
đến năm 2020, Hà Nội, 1997.
PHỤ LỤC
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho nhà quản lý)
Kính gửi quý cô,
Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”,
chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng trả lời
đầy đủ các phần của phiếu bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. Xin chân thành cảm ơn cô.
Trước khi trả lời xin cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân để tiện nghiên
cứu:
A. UTHÔNG TIN CÁ NHÂNU:
- Trường cô đang công tác: ...................................................................................
- Chức vụ hiện nay: Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng
- Trình độ chuyên môn: ĐHSP CĐSP
- Số năm công tác trong ngành giáo dục: ................................ năm
- Số năm làm công tác quản lý: ............................................... năm
B. UNỘI DUNGU:
Nội dung phiếu trưng cầu ý kiến gồm có 4 phần. Ở mỗi phần chúng tôi nêu các biện
pháp quản lý để nhờ quý cô đánh giá kết quả thực hiện những biện pháp quản lý đó của hiệu
trưởng trường nơi cô đang công tác.
Phần I: CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng phổ biến kế hoạch đến tất cả mọi đối tượng: Thực hiện tốt
- Hiệu trưởng chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá
- Hiệu trưởng chỉ dán lên bảng tuyên truyền của trường: Trung bình
- Hiệu trưởng đề ra kế hoạch nhưng không phổ biến: Chưa đạt
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
1.1
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch xác định
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp cho giáo viên phụ trách
lớp.
1.2
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức phòng chống bệnh béo phì đối với trẻ mầm
non cho giáo viên thông qua các buổi họp hội đồng,
họp chuyên môn, các buổi học bồi dưỡng
1.3
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch tuyên
truyền cho phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh
béo phì cho trẻ mầm non.
1.4
Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị
phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường,
xây dựng nội quy bảo quản, sử dụng với từng loại
trang thiết bị cụ thể.
Thứ
Tự
Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
1.5 Hiệu trưởng lên kế hoạch xây dựng chế độ dinh dưỡng
phù hợp cho trẻ tại trường.
1.6 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch khám sức
khỏe định kỳ hàng tháng cho trẻ béo phì.
1.7 Hiệu trưởng xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động
hàng ngày cho trẻ béo phì.
Phần II: CÔNG TÁC TỔ CHỨC
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng, phù hợp năng lực của người được giao:
Thực hiện tốt.
- Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng: Khá
- Hiệu trưởng chỉ phân công nhưng không giải thích: Trung bình
- Hiệu trưởng phân công không phù hợp: Chưa đạt
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
2.1
Hiệu trưởng phân công cho từng giáo viên ở mỗi lớp dựa
vào các tiêu chí để xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi
lớp.
2.2
Hiệu trưởng phân công giáo viên đi học các lớp bồi
dưỡng kiến thức do sở giáo dục hoặc phòng giáo dục quận
tổ chức và sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về cách phòng
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non và phổ biến cho
toàn trường.
2.3
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phổ biến cho
giáo viên những kiến thức cần thiết về bệnh béo phì để
tuyên truyền đến phụ huynh vào giờ đón hoặc trả trẻ.
2.4
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú sắp xếp mua sắm
những trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động
cho trẻ tại trường, quy định rõ trách nhiệm của từng người
với tài sản mà họ phụ trách.
2.5
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú xây dựng chế độ
dinh dưỡng hàng ngày phù hợp cho trẻ béo phì tại trường
như tỉ lệ tinh bột, đường, béo...
2.6
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phối hợp cùng y
tế tại địa phương khám sức khỏe định kỳ cho trẻ hàng
tháng, hàng quý trong năm học.
2.7 Hiệu trưởng phân công giáo viên xây dựng lịch tổ chức
trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ.
Phần III: CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng, phù hợp với trình độ năng lực của cấp dưới:
Thực hiện tốt.
- Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng: Khá
- Hiệu trưởng chỉ đạo nhưng không giải thích: Trung bình
- Hiệu trưởng chỉ đạo không phù hợp: Chưa đạt
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
3.1
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
giáo viên thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo
phì ở mỗi lớp trong thời gian xác định và nộp báo cáo
kết quả.
3.2
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
giáo viên thực hiện kế hoạch bồi dưỡng kiến thức
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non thông qua
các tài liệu, tranh ảnh sưu tầm từ sách, báo...
3.3
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
hiệu phó bán trú theo dõi và giám sát giáo viên trong
việc tuyên truyền đến phụ huynh kiến thức phòng
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non tại trường qua
các giờ đón và trả trẻ.
3.4
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
hiệu phó bán trú thường xuyên nắm vững tình hình cơ
sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận
động để bổ sung khi cần thiết.
3.5
Hiệu trưởng chỉ đạo hiệu phó bán trú xây dựng thực
đơn hàng ngày phù hợp với trẻ béo phì nhưng vẫn
đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng.
3.6
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
hiệu phó phối hợp cùng y tế tại địa phương đến khám
sức khỏe định kỳ cho trẻ béo phì hàng tháng hoặc
hàng quý.
3.7
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động cho
trẻ béo phì hàng ngày.
Phần IV: CÔNG TÁC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng có đọc báo cáo của giáo viên và có đối chiếu thực tế tất cả các lớp:
Thực hiện tốt.
- Hiệu trưởng chỉ đọc báo cáo của giáo viên và có đối chiếu thực tế bằng cách quan
sát ở một vài lớp: Khá
- Hiệu trưởng chỉ đọc báo cáo của giáo viên: Trung bình.
- Hiệu trưởng không đọc báo cáo và không quan sát thực tế ở các lớp: Chưa đạt.
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
4.1
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện kế hoạch xác định
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp sau thời gian qui định
bằng cách đọc báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế.
4.2
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện bồi dưỡng kiến thức
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ của giáo viên thông
qua tổ chức các cuộc thi đố vui hoặc qua việc sưu tầm
các tài liệu, tranh ảnh qua đó đánh giá kết quả đạt được.
4.3
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá công tác tuyên truyền
của giáo viên với phụ huynh trong việc phòng chống
bệnh béo phì cho trẻ thông qua các phiếu thăm dò hoặc
các buổi tọa đàm, trò chuyện....
4.4
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá tình hình mua sắm
trang thiết bị vào 1 thời điểm nhất định trong năm học,
tiến hành kịp thời những yêu cầu bổ sung, sửa chữa
hoặc thay thế những thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết.
4.5
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc xây dựng thực
đơn hàng ngày cho trẻ béo phì của hiệu phó bán trú
thông qua việc quan sát trẻ ăn, trò chuyện cùng trẻ hoặc
nếm thử thức ăn của trẻ.
4.6
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc khám sức khỏe
định kỳ cho trẻ thông qua báo cáo của giáo viên và quan
sát thực tế tại mỗi lớp.
4.7
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc tổ chức các trò
chơi vận động cho trẻ béo phì của giáo viên thông qua
quan sát thực tế hoạt động vui chơi của trẻ hàng ngày và
báo cáo của giáo viên.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quí thầy cô.
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho giáo viên mầm non)
Kính gửi quý cô,
Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”,
chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng trả lời
đầy đủ các phần của phiếu bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. Xin chân thành cảm ơn cô.
Trước khi trả lời xin cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân để tiện nghiên
cứu:
A. UTHÔNG TIN CÁ NHÂNU:
- Trường cô đang công tác: ...................................................................................
- Số năm công tác trong ngành giáo dục: ................................ năm
- Trình độ chuyên môn: ĐHSP CĐSP THSP
- Chức vụ: Tổ trưởng Giáo viên
B. UNỘI DUNGU:
Nội dung phiếu trưng cầu ý kiến gồm có 4 phần. Ở mỗi phần chúng tôi nêu các biện
pháp quản lý để nhờ quý cô đánh giá kết quả thực hiện những biện pháp quản lý đó của hiệu
trưởng trường nơi cô đang công tác.
Phần I: CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng phổ biến kế hoạch đến tất cả mọi đối tượng: Thực hiện tốt
- Hiệu trưởng chỉ phổ biến cho giáo viên: Khá
- Hiệu trưởng chỉ dán lên bảng tuyên truyền của trường: Trung bình
- Hiệu trưởng đề ra kế hoạch nhưng không phổ biến: Chưa đạt
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
1.1
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch xác định
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp cho giáo viên phụ trách
lớp.
1.2
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức phòng chống bệnh béo phì đối với trẻ mầm
non cho giáo viên thông qua các buổi họp hội đồng,
họp chuyên môn, các buổi học bồi dưỡng
1.3 Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch tuyên
truyền cho phụ huynh kiến thức phòng chống bệnh
béo phì cho trẻ mầm non.
1.4
Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị
phục vụ cho các trò chơi vận động cho trẻ tại trường,
xây dựng nội quy bảo quản, sử dụng với từng loại
trang thiết bị cụ thể.
Thứ
Tự
Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
1.5 Hiệu trưởng lên kế hoạch xây dựng chế độ dinh dưỡng
phù hợp cho trẻ tại trường.
1.6
Hiệu trưởng xây dựng và phổ biến kế hoạch khám sức
khỏe định kỳ hàng tháng hoặc hàng quý cho trẻ béo
phì trong năm học.
1.7 Hiệu trưởng xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động
hàng ngày cho trẻ béo phì.
Phần II: CÔNG TÁC TỔ CHỨC
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng, phù hợp năng lực của người được giao:
Thực hiện tốt.
- Hiệu trưởng phân công cụ thể, rõ ràng: Khá
- Hiệu trưởng chỉ phân công nhưng không giải thích: Trung bình
- Hiệu trưởng phân công không phù hợp: Chưa đạt
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
2.1
Hiệu trưởng phân công cho từng giáo viên ở mỗi lớp dựa
vào các tiêu chí để xác định số lượng trẻ béo phì ở mỗi
lớp.
2.2
Hiệu trưởng phân công giáo viên đi học các lớp bồi
dưỡng kiến thức do sở giáo dục hoặc phòng giáo dục quận
tổ chức và sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về cách phòng
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non và phổ biến cho
toàn trường.
2.3
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phổ biến cho
giáo viên những kiến thức cần thiết về bệnh béo phì để
tuyên truyền đến phụ huynh vào giờ đón hoặc trả trẻ.
2.4
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú sắp xếp mua sắm
những trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận động
cho trẻ tại trường, quy định rõ trách nhiệm của từng người
với tài sản mà họ phụ trách.
2.5
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú xây dựng chế độ
dinh dưỡng hàng ngày phù hợp cho trẻ béo phì tại trường
như tỉ lệ tinh bột, đường, béo...
2.6
Hiệu trưởng phân công hiệu phó bán trú phối hợp cùng y
tế tại địa phương khám sức khỏe định kỳ cho trẻ hàng
tháng, hàng quý trong năm học.
2.7 Hiệu trưởng phân công giáo viên xây dựng lịch tổ chức
trò chơi vận động hàng ngày cho trẻ.
Phần III: CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng, phù hợp với trình độ năng lực của cấp dưới:
Thực hiện tốt.
- Hiệu trưởng chỉ đạo cụ thể, rõ ràng: Khá
- Hiệu trưởng chỉ đạo nhưng không giải thích: Trung bình
- Hiệu trưởng chỉ đạo không phù hợp: Chưa đạt
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
3.1
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
giáo viên thực hiện kế hoạch xác định số lượng trẻ béo
phì ở mỗi lớp trong thời gian xác định và nộp báo cáo
kết quả.
3.2
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
giáo viên thực hiện kế hoạch bồi dưỡng kiến thức
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non thông qua
các tài liệu, tranh ảnh sưu tầm từ sách, báo...
3.3
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
hiệu phó bán trú theo dõi và giám sát giáo viên trong
việc tuyên truyền đến phụ huynh kiến thức phòng
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non tại trường qua
các giờ đón và trả trẻ.
3.4
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
hiệu phó bán trú thường xuyên nắm vững tình hình cơ
sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các trò chơi vận
động để bổ sung khi cần thiết.
3.5
Hiệu trưởng chỉ đạo hiệu phó bán trú xây dựng thực
đơn hàng ngày phù hợp với trẻ béo phì nhưng vẫn
đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng.
3.6
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
hiệu phó phối hợp cùng y tế tại địa phương đến khám
sức khỏe định kỳ cho trẻ béo phì hàng tháng hoặc
hàng quý.
3.7
Hiệu trưởng chỉ đạo bằng lời hoặc bằng văn bản cho
giáo viên xây dựng lịch tổ chức trò chơi vận động cho
trẻ béo phì hàng ngày.
Phần IV: CÔNG TÁC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
Các mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt được hiểu như sau:
- Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể và phổ biến cho toàn
trường : Thực hiện tốt.
- Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể và chỉ phổ biến cho giáo
viên: Khá
- Hiệu trưởng có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể nhưng không phổ biến:
Trung bình.
- Hiệu trưởng không có kế hoạch kiểm tra, đánh giá rõ ràng, cụ thể: Chưa đạt.
Thứ
Tự Các biện pháp
Kết quả thực hiện
Tốt Khá Trung bình
Chưa
đạt
4.1
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện kế hoạch xác định
số lượng trẻ béo phì ở mỗi lớp sau thời gian qui định
bằng cách đọc báo cáo của giáo viên và quan sát thực tế.
4.2
Hiệu trưởng kiểm tra việc thực hiện bồi dưỡng kiến thức
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ của giáo viên thông
qua tổ chức các cuộc thi đố vui hoặc qua việc sưu tầm
các tài liệu, tranh ảnh qua đó đánh giá kết quả đạt được.
4.3
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá công tác tuyên truyền
của giáo viên với phụ huynh trong việc phòng chống
bệnh béo phì cho trẻ thông qua các phiếu thăm dò hoặc
các buổi tọa đàm, trò chuyện....
4.4
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá tình hình mua sắm
trang thiết bị vào 1 thời điểm nhất định trong năm học,
tiến hành kịp thời những yêu cầu bổ sung, sửa chữa
hoặc thay thế những thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết.
4.5
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc xây dựng thực
đơn hàng ngày cho trẻ béo phì của hiệu phó bán trú
thông qua việc quan sát trẻ ăn, trò chuyện cùng trẻ hoặc
nếm thử thức ăn của trẻ.
4.6
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc khám sức khỏe
định kỳ cho trẻ thông qua báo cáo của giáo viên và quan
sát thực tế tại mỗi lớp.
4.7
Hiệu trưởng kiểm tra và đánh giá việc tổ chức các trò
chơi vận động cho trẻ béo phì của giáo viên thông qua
quan sát thực tế hoạt động vui chơi của trẻ hàng ngày và
báo cáo của giáo viên.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô.
Xin cô vui lòng cho biết những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện công tác phòng
chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non:
Thuận lợi ........................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Khó khăn ........................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Đề xuất một số ý kiến để công tác phòng chống bệnh béo phì cho trẻ mầm non đạt
hiệu quả ..................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô.
2TPHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Kính gửi quý cô,
Nhằm thu thập thông tin để nghiên cứu đề tài: “Thực trạng công tác quản lý việc
phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non tại quận Bình Tân TPHCM”,
chúng tôi xin kính gửi đến quý cô phiếu trưng cầu ý kiến này và xin quý cô vui lòng 2Tcho
biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu chéo (X) vào ô mà mình chọn lựa.
2TXin chân thành cám ơn quý cô.
2TPHẦN 1: Thông tin cá nhân.
- 2TChức vụ: Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng GVMN
2TPHẦN 2: Nội dung
Thầy cô hãy cho biết ý kiến của mình về mức độ cần thiết và mức độ khả thi của
các biện pháp quản lý việc phòng chống bệnh béo phì cho trẻ ở các trường mầm non của
hiệu trưởng (bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng)
TT Biện pháp đề xuất
Ý kiến đánh giá (%)
Mức độ cần thiết Mức độ khả thi
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Không
cần
thiết
Rất
khả
thi
Khả
thi
Không
khả thi
1 Sử dụng biểu đồ tăng
trưởng trong việc theo dõi
sức khỏe của trẻ.
2 Khám sức khỏe, tẩy giun
định kỳ cho trẻ.
3 Tăng cường tổ chức các
trò chơi vận động cho trẻ
béo phì, trang bị cơ sở vật
chất phục vụ cho các trò
chơi vận động.
4 Quản lý việc xây dựng
khẩu phần ăn hàng ngày
cho trẻ.
5 Tăng cường quản lý vệ
sinh, an toàn thực phẩm.
6 Nâng cao trình độ nhận
thức về dinh dưỡng đối
với đội ngũ GVMN, đội
ngũ cấp dưỡng, can thiệp
dinh dưỡng vào các
trường mầm non.
7 Tăng cường sự phối hợp
giữa gia đình và nhà
trường trong việc tuyên
truyền kiến thức về dinh
dưỡng và phòng, chống
bệnh béo phì cho trẻ đến
phụ huynh.
8 Đổi mới công tác quản lý
việc kiểm tra, đánh giá kết
quả thực hiện.
Xin chân thành cám ơn quý cô.
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM LỨA TUỔI MẦM NON
BẰNG CHỈ SỐ CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO
(Theo quần thể tham khảo NCHS)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo giới tính (trai và gái)
- Đối chiếu tương ứng theo hàng ngang của hai cột chiều cao (cm) và cân nặng (kg). SD là
độ lệch chuẩn, độ lệch so với cột trung bình.
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng trong giới hạn từ - 2SD đến +2SD là BÌNH
THƯỜNG.
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng dưới -2SD là SUY DINH DƯỠNG.
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng trên +2SD đến +3SD là THỪA CÂN độ 1.
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng +3SD trở lên là THỪA CÂN độ 2 = BÉO
PHÌ.
+ Chiều cao tương ứng với cân nặng trong từ -1SD đến +1SD là TẦM VÓC CÂN
ĐỐI.
CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO: TRAI
CHIỀU
CAO
(cm)
CÂN NẶNG (Kg)
Giới hạn TRUNG BÌNH BÉO PHÌ
+3SD -2SD -1SD Trung bình +1SD +2SD
55.0
55.5
56.0
56.5
57.0
57.5
58.0
58.5
59.0
59.5
60.0
60.5
61.0
61.5
62.0
62.5
63.0
63.5
64.0
64.5
65.0
65.5
66.0
66.5
2.8
2.9
3.1
3.2
3.4
3.5
3.7
3.8
4.0
4.1
4.3
4.4
4.5
4.7
4.8
4.9
5.1
5.2
5.3
5.5
5.6
5.7
5.8
6.0
3.6
3.7
3.9
4.1
4.2
4.4
4.5
4.7
4.8
5.0
5.1
5.3
5.4
5.6
5.7
5.9
6.0
6.1
6.3
6.4
6.5
6.7
6.8
6.9
4.3
4.5
4.7
4.9
5.0
5.2
5.4
5.5
5.7
5.9
6.0
6.2
6.3
6.5
6.6
6.8
6.9
7.1
7.2
7.3
7.5
7.6
7.7
7.9
5.6
5.7
5.9
6.1
6.2
6.4
6.6
6.7
6.9
7.1
7.2
7.4
7.5
7.7
7.8
8.0
8.1
8.3
8.4
8.6
8.7
8.9
9.0
9.1
6.7
6.9
7.1
7.3
7.4
7.5
7.8
7.9
8.1
8.2
8.4
8.6
8.7
8.9
9.0
9.2
9.3
9.5
9.6
9.8
9.9
10.1
10.2
10.4
7.9
8.1
8.3
8.4
8.6
8.8
9.0
9.1
9.3
9.4
9.6
9.8
9.9
10.1
10.2
10.4
10.6
10.7
10.9
11.0
11.2
11.3
11.5
11.6
67.0
67.5
68.0
68.5
69.0
69.5
70.0
70.5
71.0
71.5
72.0
72.5
73.0
73.5
74.0
74.5
75.0
75.5
76.0
76.5
77.0
77.5
78.0
78.5
79.0
79.5
80.0
80.5
81.0
6.1
6.2
6.3
6.4
6.6
6.7
6.8
6.9
7.0
7.1
7.2
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9
8.0
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
9.0
9.1
7.0
7.2
7.3
7.4
7.5
7.7
7.8
7.9
8.0
8.1
8.2
8.3
8.5
8.6
8.7
8.8
9.9
9.0
9.1
9.2
9.3
9.4
9.6
9.7
9.8
9.9
10.0
10.1
10.2
8.0
8.1
8.3
8.4
8.5
8.6
8.8
8.9
9.0
9.1
9.2
9.3
9.5
9.6
9.7
9.8
9.9
10.0
10.1
10.2
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
11.2
9.3
9.4
9.5
9.7
9.8
9.9
10.1
10.2
10.3
10.4
10.6
10.7
10.8
10.9
11.0
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.8
11.9
12.0
12.1
12.2
12.3
12.4
12.6
12.7
10.5
10.7
10.8
10.9
11.1
11.2
11.4
11.5
11.6
11.8
11.9
12.0
12.1
12.3
12.4
12.5
12.7
12.8
12.9
13.0
13.2
13.3
13.4
13.5
13.6
13.8
13.9
14.0
14.1
11.8
11.9
12.1
12.2
12.4
12.5
12.7
12.8
12.9
13.1
13.2
13.4
13.5
13.6
13.8
13.9
14.0
14.2
14.3
14.4
14.5
14.7
14.8
14.9
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
81.5
82.0
82.5
83.0
83.5
84.0
84.5
85.0
85.5
86.0
86.5
87.0
87.5
88.0
88.5
89.0
89.5
90.0
90.5
91.0
91.5
92.0
92.5
93.0
93.5
94.0
94.5
95.0
95.5
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8
9.9
10.0
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.0
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
11.2
11.3
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.0
12.1
12.2
12.3
12.4
12.5
12.6
12.8
12.9
13.0
13.1
13.2
13.3
11.3
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.0
12.1
12.2
12.3
12.5
12.6
12.7
12.8
12.9
13.0
13.1
13.3
13.4
13.5
13.6
13.7
13.9
14.0
14.1
14.2
14.3
14.5
14.6
12.8
12.9
13.0
13.1
13.2
13.3
13.5
13.6
13.7
13.8
13.9
14.0
14.1
14.3
14.4
14.5
14.6
14.7
14.8
15.0
15.1
15.2
15.3
15.4
15.6
15.7
15.8
15.9
16.1
14.2
14.3
14.5
14.6
14.7
14.8
14.9
15.0
15.1
15.3
15.4
15.5
15.6
15.7
15.8
16.0
16.1
16.2
16.3
16.4
16.5
16.7
16.8
16.9
17.0
17.2
17.3
17.4
17.5
15.7
15.8
15.9
16.0
16.1
16.2
16.4
16.5
16.6
16.7
16.8
16.9
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.8
17.9
18.0
18.1
18.3
18.4
18.5
18.6
18.8
18.9
19.0
96.0
96.5
97.0
97.5
98.0
98.5
99.0
99.5
100.0
100.5
101.0
101.5
102.0
102.5
103.0
103.5
104.0
104.5
105.0
105.5
106.0
106.5
107.0
107.5
108.0
108.5
109.0
109.5
110.0
12.1
12.2
12.4
12.5
12.6
12.7
12.8
12.9
13.0
13.1
13.2
13.3
13.4
13.6
13.7
13.8
13.9
14.0
14.2
14.3
14.4
14.5
14.7
14.8
14.9
15.0
15.2
15.3
15.4
13.4
13.5
13.7
13.8
13.9
14.0
14.1
14.3
14.4
14.5
14.6
14.7
14.9
15.0
15.1
15.2
15.4
15.5
15.6
15.8
15.0
16.1
16.2
16.3
16.5
16.6
16.8
16.9
17.1
14.7
14.8
15.0
15.1
15.2
15.4
15.5
15.6
15.7
15.9
16.0
16.2
16.3
16.4
16.6
16.7
16.9
17.0
17.1
17.3
17.4
17.6
17.7
17.9
18.0
18.2
18.3
18.5
18.7
16.2
16.3
16.5
16.6
16.7
16.9
17.0
17.1
17.3
17.4
17.5
17.7
17.8
18.0
18.1
18.3
18.4
18.5
18.8
18.9
19.1
19.2
19.4
19.5
19.7
19.9
20.1
20.3
20.4
17.7
17.8
17.9
18.1
18.2
18.4
18.5
18.6
18.8
18.9
19.1
19.2
19.4
19.5
19.7
19.9
20.0
20.2
20.4
20.5
20.7
20.9
21.1
21.3
21.4
21.6
21.9
22.0
22.2
19.2
19.3
19.4
19.6
19.7
19.9
20.0
20.2
20.3
20.5
20.6
20.8
20.9
21.1
21.3
21.4
21.6
21.8
22.0
22.2
22.4
22.5
22.7
22.9
23.1
23.4
23.6
23.9
24.0
110.5
111.0
111.5
112.0
112.5
113.0
113.5
114.0
114.5
115.0
115.5
116.0
116.5
117.0
117.5
118.0
118.5
119.0
119.5
120.0
120.5
121.0
121.5
122.0
122.5
123.0
123.5
124.0
124.5
15.6
15.7
15.9
16.0
16.1
16.2
16.4
16.6
16.7
16.9
17.1
17.2
17.4
17.5
17.7
17.9
18.0
18.2
18.4
18.5
18.7
18.9
19.1
19.2
19.4
19.6
19.8
20.0
20.2
17.2
17.4
17.5
17.7
17.8
18.0
18.1
18.3
18.5
18.6
18.8
18.9
19.1
19.3
19.5
19.6
19.8
20.0
20.2
20.4
20.6
20.7
20.9
21.1
21.3
21.5
21.7
21.9
22.1
18.8
19.0
19.1
19.3
19.5
19.6
19.8
20.0
20.2
20.3
20.5
20.7
20.9
21.1
21.2
21.4
21.6
21.8
22.0
22.2
22.4
22.6
22.8
23.0
23.2
23.4
23.6
23.9
24.1
20.6
20.8
21.0
21.2
21.4
21.6
21.8
22.0
22.2
22.4
22.6
22.8
23.0
23.2
23.5
23.7
23.9
24.2
24.4
24.6
24.9
25.1
25.4
25.5
25.9
26.2
26.4
26.7
27.0
22.4
22.6
22.8
23.1
23.3
23.5
23.7
24.0
24.2
24.4
24.7
24.9
25.2
25.4
25.7
26.0
26.2
26.5
26.8
27.1
27.4
27.6
27.9
28.3
28.6
28.9
29.2
29.5
29.9
24.2
24.5
24.7
24.9
25.2
25.4
25.7
25.9
26.2
26.5
26.8
27.0
27.3
27.6
27.9
28.2
28.5
28.8
29.2
29.5
29.8
30.2
30.5
30.9
31.2
31.6
32.0
32.4
32.7
125.0
125.5
126.0
126.5
127.0
127.5
128.0
128.5
129.0
129.5
130.0
130.5
131.0
131.5
132.0
132.5
133.0
133.5
134.0
134.5
135.0
135.5
136.0
136.5
137.0
137.5
138.0
138.5
20.4
20.5
20.7
20.9
21.1
21.3
21.5
21.7
21.9
22.1
22.5
22.6
22.7
22.9
23.1
23.3
23.6
23.8
24.0
24.2
24.4
24.6
24.8
25.0
25.3
25.5
25.7
25.9
22.3
22.5
22.8
22.0
23.2
23.4
23.6
23.8
24.1
24.3
24.5
24.8
25.0
25.2
25.5
25.7
26.0
26.2
26.5
26.7
27.0
27.2
27.5
27.8
28.1
28.4
28.6
28.9
24.3
24.5
24.8
25.0
25.2
25.5
25.7
26.0
26.2
26.5
26.8
27.0
27.3
27.6
27.8
28.1
28.4
28.7
29.0
29.3
29.6
29.9
30.2
30.6
30.9
31.2
31.6
31.9
27.2
27.5
27.8
28.1
28.4
28.7
29.0
29.3
29.7
30.0
30.3
30.7
31.0
31.3
31.7
32.1
32.4
32.9
33.2
33.6
33.9
34.3
34.7
35.1
35.5
36.0
36.4
36.5
30.2
30.5
30.9
31.2
31.6
32.0
32.3
32.7
33.1
33.5
33.9
34.3
34.7
35.1
35.5
36.0
36.4
36.9
37.3
37.9
38.2
38.7
39.2
39.7
40.2
40.7
41.2
41.7
33.1
33.5
33.9
34.4
34.9
35.2
35.6
36.1
36.5
37.0
37.5
37.9
38.4
38.9
39.4
39.9
40.4
40.9
41.5
42.0
42.5
43.1
43.7
44.2
44.8
45.4
46.0
46.6
CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO: GÁI
CHIỀU
CAO
(cm)
CÂN NẶNG (Kg)
Giới hạn TRUNG BÌNH BÉO PHÌ
+3SD -2SD -1SD Trung bình +1SD +2SD
55.0
55.5
56.0
56.5
57.0
57.5
58.0
58.5
59.0
59.5
60.0
60.5
61.0
61.5
62.0
62.5
63.0
63.5
64.0
64.5
65.0
65.5
66.0
66.5
3.0
3.1
3.2
3.4
3.5
3.6
3.8
3.9
4.0
4.1
4.3
4.4
4.5
4.6
4.8
4.9
5.0
5.1
5.2
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
3.6
3.8
3.9
4.1
4.2
4.4
4.5
4.7
4.8
5.0
5.1
5.3
5.4
5.5
5.7
5.8
6.0
6.1
6.2
6.3
6.4
6.6
6.7
6.8
4.3
4.5
4.7
4.8
5.0
5.2
5.3
5.5
5.7
5.8
6.0
6.2
6.3
6.4
6.6
6.7
6.9
7.0
7.1
7.3
7.4
7.5
7.7
7.8
5.5
5.7
5.9
6.0
6.2
6.4
6.6
6.7
6.9
7.0
7.2
7.3
7.5
7.6
7.8
8.0
8.1
8.2
8.4
8.5
8.6
8.8
8.9
9.0
6.7
6.9
7.1
7.3
7.4
7.6
7.8
7.9
8.1
8.3
8.4
8.6
8.7
8.9
9.0
9.2
9.3
9.4
9.6
9.7
9.8
10.0
10.1
10.2
7.9
8.1
8.3
8.5
8.6
8.8
9.0
9.1
9.3
9.5
9.6
9.8
9.9
10.1
10.2
10.4
10.6
10.7
10.8
10.9
11.1
11.2
11.3
11.5
67.0
67.5
68.0
68.5
69.0
69.5
70.0
70.5
71.0
71.5
72.0
72.5
73.0
73.5
74.0
74.5
75.0
75.5
76.0
76.5
77.0
77.5
78.0
78.5
79.0
79.5
80.0
80.5
81.0
81.5
5.9
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9
8.0
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
9.0
6.9
7.0
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.9
8.0
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
9.0
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.7
9.8
9.9
10.0
10.1
7.9
8.0
8.2
8.3
8.4
8.5
8.6
8.8
8.9
9.0
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8
10.0
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
9.1
9.3
9.4
9.5
9.6
9.8
9.9
10.0
10.1
10.2
10.3
10.5
10.5
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
11.2
11.3
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.0
12.1
12.2
12.3
12.4
10.4
10.5
10.6
10.7
10.9
11.0
11.1
11.2
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.1
12.2
12.3
12.4
12.5
12.6
12.7
12.8
13.0
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
13.6
13.8
11.6
11.7
11.9
12.0
12.1
12.2
12.4
12.5
12.6
12.7
12.8
13.0
13.1
13.2
13.3
13.4
13.6
13.7
13.8
13.9
14.0
14.1
14.3
14.4
14.5
14.6
14.7
14.8
15.0
15.1
82.0
82.5
83.0
83.5
84.0
84.5
85.0
85.5
86.0
86.5
87.0
87.5
88.0
88.5
89.0
89.5
90.0
90.5
91.0
91.5
92.0
92.5
93.0
93.5
94.0
94.5
95.0
95.5
96.0
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8
9.9
10.0
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
11.0
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.0
12.1
12.2
12.3
12.4
12.5
12.6
12.8
12.9
13.0
13.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12.0
12.2
12.3
12.4
12.5
12.6
12.7
12.8
12.9
13.0
13.2
13.3
13.4
13.5
13.8
13.7
13.9
14.0
14.1
14.2
14.3
12.5
12.6
12.8
12.9
13.0
13.1
13.2
13.3
13.4
13.6
13.7
13.8
13.9
14.0
14.1
14.2
14.4
14.5
14.6
14.7
14.9
15.0
15.1
15.2
15.4
15.5
15.6
15.8
15.9
13.9
14.0
14.1
14.2
14.3
14.4
14.6
14.7
14.8
14.9
15.1
15.2
15.3
15.4
15.6
15.7
15.8
15.9
16.1
16.2
16.3
16.5
16.6
16.7
16.9
17.0
17.2
17.3
17.5
15.2
15.3
15.4
15.6
15.7
15.8
15.9
16.1
16.2
16.3
16.4
16.6
16.7
16.8
17.0
17.1
17.3
17.4
17.5
17.7
17.8
18.0
18.1
18.3
18.4
18.6
18.7
18.9
19.0
96.5
97.0
97.5
98.0
98.5
99.0
99.5
100.0
100.5
101.0
101.5
102.0
102.5
103.0
103.5
104.0
104.5
105.0
105.5
106.0
106.5
107.0
107.5
108.0
108.5
109.0
109.5
110.0
110.5
11.9
12.0
12.1
12.2
12.3
12.4
12.5
12.7
12.8
12.9
13.0
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
13.7
13.8
13.9
14.0
14.1
14.3
14.4
14.5
14.6
14.8
14.9
15.0
15.2
13.2
13.3
13.4
13.5
13.7
13.8
13.9
14.0
14.1
14.3
14.4
14.5
14.6
14.7
14.9
15.0
15.1
15.3
15.4
15.5
15.7
15.8
15.9
16.1
16.2
16.1
16.3
16.6
16.8
14.5
14.6
14.7
14.9
15.0
15.1
15.2
15.4
15.5
15.6
15.8
15.9
16.0
16.2
16.3
16.5
16.6
16.7
16.9
17.0
17.2
17.3
17.5
17.6
17.8
17.9
18.1
18.2
18.4
16.0
16.2
16.3
16.5
16.6
16.7
16.9
17.0
17.2
17.3
17.5
17.6
17.8
17.9
18.1
18.2
18.4
18.5
18.7
18.0
19.0
19.2
19.3
19.5
19.7
29.8
20.0
20.2
20.4
17.6
17.8
17.9
18.1
18.2
18.4
18.5
18.7
18.8
19.0
19.1
19.3
19.5
19.6
19.8
20.0
20.1
20.3
20.5
20.7
20.9
21.0
21.2
21.4
21.6
21.8
22.0
22.2
22.4
19.2
19.3
19.5
19.7
19.8
20.0
20.1
20.3
20.5
20.7
20.8
21.0
21.2
21.4
21.6
21.7
21.9
22.1
22.3
22.5
22.7
22.9
23.1
23.3
23.5
23.7
23.9
24.1
24.3
111.0
111.5
112.0
112.5
113.0
113.5
114.0
114.5
115.0
115.5
116.0
116.5
117.0
117.5
118.0
118.5
119.0
119.5
120.0
120.5
121.0
121.5
122.0
122.5
123.0
123.5
124.0
124.5
125.0
15.3
15.5
15.5
15.7
15.9
16.0
16.2
16.3
16.5
16.6
16.8
16.9
17.1
17.3
17.4
17.6
17.7
17.9
18.1
18.3
18.4
18.6
18.8
19.0
19.1
19.3
19.5
19.7
19.9
16.9
17.1
17.2
17.4
17.5
17.7
17.8
18.0
18.2
18.4
18.5
18.7
18.9
19.0
19.2
19.4
19.6
19.8
20.0
20.1
20.3
20.5
20.7
20.9
21.1
21.3
21.6
21.8
22.0
18.5
18.7
18.9
19.0
19.2
19.4
19.5
19.7
19.9
20.1
20.3
20.4
20.6
21.8
21.0
21.2
21.4
21.6
21.8
22.0
22.2
22.5
22.7
22.9
23.1
23.4
23.6
23.9
24.1
20.6
21.7
20.9
21.1
21.3
21.5
21.7
21.9
22.1
22.3
22.5
22.7
23.0
23.2
23.4
23.7
23.9
24.1
24.4
24.7
24.9
25.2
25.6
25.8
26.1
26.4
26.7
27.0
27.3
22.6
22.8
23.0
23.2
23.4
23.6
23.8
24.1
24.3
24.5
24.8
25.0
25.3
25.6
25.8
26.1
26.4
26.7
27.0
27.3
27.6
27.9
28.3
28.6
29.0
29.3
29.7
30.1
30.5
24.6
24.8
25.0
25.2
25.5
25.7
26.0
26.2
26.5
26.8
27.0
27.3
27.6
27.9
28.2
28.5
28.9
29.2
29.6
29.9
30.3
30.7
31.1
31.5
31.9
32.3
32.8
32.2
33.7
125.5
126.0
126.5
127.0
127.5
128.0
128.5
129.0
129.5
130.0
130.5
131.0
131.5
132.0
132.5
133.0
133.5
134.0
134.5
135.0
135.5
136.0
136.5
137.0
20.1
20.2
20.4
20.6
20.8
21.0
21.2
21.4
21.6
21.8
22.1
22.2
22.5
22.7
22.9
23.1
23.4
23.6
23.8
24.0
24.2
24.5
24.7
25.0
22.2
22.4
22.7
22.9
23.1
23.3
23.6
23.8
24.1
24.3
24.6
24.8
25.1
25.4
25.6
25.9
26.2
26.5
26.8
27.0
27.3
27.6
27.9
28.2
24.3
24.5
24.9
25.1
25.4
25.7
25.9
26.2
26.5
26.8
27.1
27.4
27.7
28.0
28.4
28.7
29.0
29.4
29.7
30.1
30.4
30.9
31.1
31.5
27.6
28.0
28.3
28.6
29.0
29.4
29.7
30.1
30.5
30.9
31.3
31.8
32.2
32.6
33.1
33.6
34.0
34.5
35.0
35.5
36.0
36.5
37.1
37.6
30.9
30.3
31.7
32.2
32.6
33.1
33.6
34.0
34.5
35.1
35.6
36.1
36.7
37.2
37.8
38.4
39.0
39.7
40.3
41.0
41.6
42.3
43.0
43.7
34.2
34.7
35.3
35.7
36.2
36.8
37.4
37.9
38.6
39.2
39.8
40.5
41.1
41.8
42.6
43.3
44.0
44.6
45.6
46.4
47.2
48.1
49.0
49.9
THỰC ĐƠN TUẦN
TỪ NGÀY 06 - 10/12/2010
THỨ
TÊN THỰC ĐƠN
SÁNG TRƯA XẾ
Hai
6
- Súp cua
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Cải ngọt nấu tôm tươi, thịt
heo
UMặnU: Nấm rơm xào thịt, tôm tươi
UTráng miệngU: Dưa hấu không hạt
- Phở bò
- Chè chuối
chưng
Ba
7
- Bún miến
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Bầu cá lóc
UMặnU: Tôm, mực xào chua ngọt
UTráng miệngU: Chuối cau
- Hủ tíu nam
vang
- Nước cam
Tư
8
- Cháo thịt bò
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Súp bông cải, cà rốt, su su
thịt bò
UMặnU: Thịt kho đậu hủ.
UTráng miệngU: Đu đủ chín.
- Mì trứng
thịt bò
- Nước mát
Năm
9
- Nui sao tôm thịt, rau
củ.
- Uống sữa Vinamilk
UCanhU: cải thảo tôm thịt
UMặn:U Cá bông lau kho
UTráng miệngU: Thanh long
- Bánh canh
tôm
- Rau câu
Sáu
10
- Cháo hải sản
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Khoai mỡ tôm, thịt heo
UMặnU: Bò xào hành tây
UTráng miệngU:Quýt
- Súp
- Nước tắt
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THỰC ĐƠN TUẦN
TỪ NGÀY 13 - 17/12/2010
THỨ
TÊN THỰC ĐƠN
SÁNG TRƯA XẾ
Hai
13
- Cháo cá lóc
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Cải thìa nấu tôm tươi, thịt
heo
UMặnU: Nấm rơm xào thịt, tôm tươi
UTráng miệngU: Dưa hấu không hạt
- Súp cua
- Chè chuối chưng
Ba
14
- Bún miến
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Bầu cá lóc
UMặnU: Tôm, mực xào chua ngọt
UTráng miệngU: Chuối
- Hủ tíu thịt heo
- Nước cam
Tư
15
- Cháo thịt bò
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Súp bông cải, cà rốt, su su thịt
bò
UMặnU: Thịt kho đậu hủ, su su, đậu
que
UTráng miệngU: Đu đủ chín.
- Mì trứng thịt bò
- Nước mát
Năm
16
- Nui sao thịt heo, rau
củ.
- Uống sữa Vinamilk
UCanhU:Tần ô, tôm thịt
UMặn:U Cá bông lau kho
UTráng miệngU: Thanh long
- Bánh canh tôm
- Rau câu
Sáu
17
- Hủ tíu thịt heo
- Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Khoai mỡ tôm, thịt heo
UMặnU: Bò xào hành tây, càrốt, đậu
que
UTráng miệngU: Nho
- Cháo tôm thịt
- Nước tắt
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THỰC ĐƠN TUẦN
TỪ NGÀY 20 - 24/12/2010
THỨ
TÊN THỰC ĐƠN
SÁNG TRƯA XẾ
Hai
20
Mì nấu tôm thịt.
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Bầu, cá lóc.
UMặnU:Tôm tươi xào củ sắn
UTráng miệngU: Thanh long
-Chè đậu xanh, bột bán,
nước dừa.
-Cháo tôm thịt, cải đỏ,
susu.
Ba
21
- Bún riêu.
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Cải ngọt tôm tươi.
UMặnU:Cá thu, cải đỏ, đậu trắng,
đậu que.
UTráng miệngU: Đu đủ chín.
-Nước cam
-Nui thịt heo, giá, cải đỏ.
Tư
22
- Súp cua.
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Khoai mỡ, cá lóc.
UMặnU:Thịt kho đậu hủ.
UTráng miệngU: Chuối cau
-Nước mát.
-Cháo đậu xanh.
Năm
23
-Bánh canh.
-Uống sữa Vinamilk
UCanhU: Bí đỏ, tôm tươi.
UMặn:U Gà nấu đậu.
UTráng miệngU: Dưa
-Nước tắc.
-Hủ tiếu nam vang
Sáu
24
-Cháo hải sản.
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Cá ba sa nấu ngót
UMặn:U Tôm xào hành tây.
UTráng miệngU: Quýt
- Chè chuối chưng, bột
bán, nước dừa
-Súp hải sản.
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THỰC ĐƠN TUẦN
TỪ NGÀY 29./11 - 03./12/2010
THỨ
TÊN THỰC ĐƠN
SÁNG TRƯA XẾ
Hai
29
Súp hải sản.
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Cải bó xôi, thịt bò.
UMặnU:Thịt gà nấu đậu
UTráng miệngU: Đu đủ chín
-Chè đậu đen bột bán
nước dừa.
Cháo thịt heo
Ba
30
- Hủ tiếu nam vang
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Súp bông cải cà rốt tôm
thịt
UMặnU:Cá sốt cà.
UTráng miệngU: Dưa hấu.
-Rau câu dừa.
-Nui rau củ tôm thịt
Tư
1
- Cháo hải sản.
-Uống sữa Vinamilk
UCanh:U Khoai mỡ, cá lóc.
UMặnU:Tôm tươi xào hành tây
UTráng miệngU: Chuối hương.
-Nước cam.
-Súp cua
Năm
2
-Phở bò
-Uống sữa Vinamilk
UCanhU: Cải ngọt
UMặn:U Thịt heo xào củ sắn, cà rốt.
UTráng miệngU: thanh long
-Nước tắc.
-Bún miến tôm thịt
Sáu
3
-Cháo cá lóc.
-Uống sữa Vinamilk
UCanhU: Chua cá lóc
UMặn:U Thịt heo xào củ sắn, cà rốt.
UTráng miệngU: Chuối cau
-Nước mát.
-Bún Riêu
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
Một số hình ảnh về công tác phòng chống bệnh béo phì cho
trẻ mầm non.
Trẻ tham gia hoạt động ngoài trời cùng các bạn.
Trẻ tham gia vận động theo nhạc.
Trẻ tham gia trò chơi vận động cùng cô.
Trẻ tham gia hoạt động ngoài trời cùng cô và các bạn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LA5900.pdf