Luận văn Tự động hoá quá trình đo và đánh giá sai số chế tạo các thông số ăn khớp của bánh răng trụ trên máy đo toạ độ 3 chiều CMM 544 mitutoyo

MỞ ĐẦU Trong tất cả các ngành kỹ thuật nói chung và ngành Cơ khí nói riêng, đo lường giữ một vị trí hết sức quan trọng. Đo lường là phương pháp để nhận biết chất lượng, và như vậy dụng cụ đo lường trở thành một trong những công cụ lao động góp phần tạo ra lao động có chất lượng cao, sản phẩm có chất lượng tốt. Ngày nay, các sản phẩm ra đời được đòi hỏi chất lượng rất cao với độ chính xác ngày càng lớn. Do vậy, trong quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cùng đòi hỏi các dụng cụ về đo lường ngày càng chính xác. Trước đây, chúng ta chỉ biết đến các dụng cụ đo kích thước trong cơ khí với độ chính xác không cao. Ví dụ: panme, thước cặp, Ngày nay, với sự phát triển như vũ bão của KHKT, công nghệ mới , các sản phẩm hiện đại liên tục ra đời trong đó có các sản phẩm về dụng cụ đo lường. Dụng cụ đo lường hiện đại không đơn thuần là sản phẩm của riêng ngành cơ khí hay ngành điện , mà thực chất nó là một sản phẩm Cơ điện tử được điều khiển và sử lí dữ liệu bằng máy tính thông qua phần mềm tin học. Do vậy, việc khai thác và sử dụng chúng hiệu quả không hề dễ dàng. Dụng cụ đo lường hiện đại do các hãng hàng đầu trên Thế giới đang du nhập vào nước ta một cách nhanh chóng. Tuy vậy, những hiểu biết của các nhà kỹ thuật trong nước về chúng lại hết sức hạn chế làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng và khai thác và thậm chí còn tác động ngay từ khâu mua sắm sản phẩm. Do vậy, việc nghiên cứu khai thác các dụng cụ đo lường hiện đại là hết sức cần thiết. Trong cơ khí, chúng ta thường gặp những chi tiết có bề mặt phức tạp như bánh răng, trục vít . việc đo đạc lại chúng để đánh giá các sai số chế tạo là rất thường gặp. Trước đây, với các dụng cụ đo thông thường, các kỹ sư đã dựng lên nhiều bài toán đo lại các thông số trên, tuy nhiên do độ chính xác của dụng cụ, hay do mô hình đo chưa hoàn chỉnh mà chúng ta chưa có được các kết quả thật chính xác. Với việc muốn đưa ra kết quả đánh giá một cách chính xác và tự động cho nên tôi đã quyết định thực hiện đề tài: Tự động hoá quá trình đo và đánh giá sai số chế tạo các thông số ăn khớp của bánh răng trụ trên máy đo toạ độ 3 chiều CMM 544 Mitutoyo. Công cụ nghiên cứu của đề tài bao gồm: -Máy Đo 3 chềiu CMM C544 của Hãng Mitutoyo và phần mềm MCOSMOS kèm theo máy. -Máy vi tính. Đối tượng nghiên cứu: - Nghiên cứu thiết lập chương trình đo tự động các sai số chế tạo của bánh răng trụ và đưa ra kết quả đánh giá sai số một cách tự động. Mục đích nghiên cứu: - Xây dựng được một chương trình đánh giá kết quả sai số chế tạo các thông số ăn khớp của bánh răng trụ bằng việc sử dụng ngôn ngữ tin học. Phương pháp nghiên cứu: - Lý thuyết kết hợp với thực nghiệm. Nội dụng đề tài: - Xây dựng phần mềm tính sai số chế tạo bánh răng trụ răng thẳng bằng ngôn ngữ lập trình JavaScript. Bộ số liệu đầu vào được tạo ra bằng việc scaning biên dạng bánh răng trên máy CMM 544 Mitutoyo. Chương trình sẽ cho ra: Sai số đường kính vòng đỉnh, sai số đường kính vòng chân, sai số chiều cao răng, sai số chiều dày răng, sai số bước răng, sai số góc giữa các răng và vẽ lại biên dạng bánh răng. MỤC LỤC Trang Mục lục 1 Bảng các chữ viết tắt 4 Bảng các hình vẽ 5 Mở đầu 7 Chương 1 Tổng quan đo các thông số bánh răng trụ 9 I. Các khái niệm cơ bản trong kỹ thuật đo lường 9 1.1. Đo lường 9 1.2. Đơn vị đo - Hệ thống đơn vị đo 9 1.3. Phương pháp đo 10 1.4. Kiểm tra - phương pháp kiểm tra 12 1.5. Phương tiện đo - Phân loại phương tiện đo. 13 1.6. Các chỉ tiêu đo lường cơ bản 13 1.7 Các nguyên tắc cơ bản trong đo lường. 14 1.7.1. Nguyên tắc Abbe 14 1.7.2. Nguyên tắc chuỗi kính thước ngắn nhất 15 1.7.3. Nguyên tắc chuẩn thống nhất 16 1.7.4. Nguyên tắc kinh tế 16 II. Phương pháp đo các thông số hình học của chi tiết cơ khí 17 2.1. Phương pháp đo kích thước thẳng 17 2.1.1. Phương pháp đo hai tiếp điểm 17 2.1.2. Phương pháp đo ba tiếp điểm. 17 2.1.3. Phương pháp đo một tiếp điểm 22 III Phương pháp đo các thông số bánh răng. 24 3.1. Phương pháp kiểm tra tổng hợp loại ăn khớp một bên 24 3.2. Phương pháp kiểm tra tổng hợp loại ăn khớp khít. 29 3.3. Phương pháp đo sai số tích luỹ bước vòng. 32 3.3.1. Đo theo sai lệch bước góc 33 3.3.2. Đo theo sai số tích luỹ bước sau nửa vòng quay của bánh răng 34 3.3.3. Đo sai lệch bước vòng trên vòng tròn đo. 34 3.3.4. Đo sai lệch giới hạn bước pháp cơ sở 35 3.3.5. Đo sai lệch khoảng pháp tuyến chung 36 3.3.6. Đo độ đảo hướng tâm vành răng 38 3.3.7. Đo đường kính vòng chia 39 3.3.8. Đo sai số prôfin răng 39 Chương 2 Một số mô hình toán học áp dụng khi đo 3D 42 2.1. Cơ sở hình học của phép đo toạ độ 42 2.1.1. Hệ tọa độ Đề các vuông góc 42 2.1.2. Các phép biến đổi tạo độ 44 2.2. Thuật toán cho những yếu tố hình học cơ bản 47 2.2.1. Thuật toán xác định đường thẳng qua toạ độ 2 điểm đo 47 2.2.2 Thuật toán xác định tâm và bán kính đường tròn 48 2.2.3. Thuật toán xác định phương trình tổng quát của mặt bậc hai 50 2.2.4. Thuật toán xác định mặt phẳng qua toạ độ 51 2.2.5 Thuật toán xác định mặt cầu 57 2.3. Độ chính xác phép đo 62 2.3.1. Sai số chỉ thị 62 2.3.2. Sai số do mẫu điều chỉnh 63 2.3.3. Sai số do biến dạng nhiệt 63 2.3.4. Sai số do lực đo 64 2.3.5. Sai số do bản thân chi tiết đo gây ra 65 2.4. Mô hình toán học và sơ đồ điều khiển động cơ Servo. 67 Chương 3 Phần mềm tính sai số bánh răng trụ dùng ngôn ngữ lập 71 trình JavaScript. 3.1. Tạo bộ số liệu cho chương trình lập trình 71 3.2. Lập trình chương trình tính toán sai số gia công bánh răng trụ răng 74 thẳng bằng ngôn ngữ JavaScript 3.2.1. Tính sai số đường kính vòng đỉnh răng. 74 3.2.2. Sai số đường kính vòng chân răng 75 3.2.3. Sai số chiều cao răng 76 3.2.4. Sai số chiều dày răng trên vòng tròn chia lí thuyết 76 3.2.5. Sai số bước ăn khớp 78 3.2.6. Sai số bước góc 79 3.3. Giao diện chương trình 80 3.3.1 Lập giao diện chương trình 80 3.3.2. Lưu đồ thuật toán và các đoạn mã javaScript 80 3.3.3. Cách sử dụng chương trình để tính toán sai số chế tạo bánh răng 93 trụ răng thẳng Chương 4 Ứng dụng chương trình đo sai số bánh răng trụ răng thẳng. 94 4.1. Quét biên dạng bánh răng 94 4.2. Tạo bộ số liệu 96 4.3. Chạy chương trình 97 4.4. Phân tích đánh giá 99 Chương 5 Kết luận 100 Phụ lục 1 Giới thiệu về máy đo CMM 544 Mitutoyo của Trung tâm thí nghiêm trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 101 Phụ lục 2 Các đoạn mã của chương trình 113 Phụ lục 3 Bộ số liệu toạ độ các điểm trên biên dạng bánh răng thực nghiệm 123 Tài liệu tham khảo .

pdf142 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tự động hoá quá trình đo và đánh giá sai số chế tạo các thông số ăn khớp của bánh răng trụ trên máy đo toạ độ 3 chiều CMM 544 mitutoyo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
115 for(var j=0;j<mangTDX[i].length;j++){ mangR1[k]=Math.sqrt(Math.pow(mangTDX[i][j],2)+Math.pow(m angTDY[i][j],2)); mangR2[k]=Math.sqrt(Math.pow(mangTDX[i][j],2)+Math.pow(m angTDY[i][j],2)); mangR3[i][j]=Math.sqrt(Math.pow(mangTDX[i][j],2)+Math.po w(mangTDY[i][j],2)); k++; } j=0; } // Tim gia tri R max cua tung phia cua cac rang. for(var i1=0;i1<x;i1++){ mangR3Max[i1]=mangR3[i1][0]; for(var j1=0;j1<mangR3[i1].length;j1++){ mangR3Max[i1]=Math.max(mangR3Max[i1],mangR3[i1][j1]); } TongRMax=TongRMax+mangR3Max[i1]; // Xac dinh gia tri cho bien TongRMax. } // Tim gia tri R min cua tung phia cua cac rang. for(var i2=0;i2<x;i2++){ mangR3Min[i2]=mangR3Max[i2]; for(var j2=0;j2<mangR3[i2].length;j2++){ mangR3Min[i2]=Math.min(mangR3Min[i2],mangR3[i2][j2]); } TongRMin=TongRMin+mangR3Min[i2]; // Xac dinh gia tri cho bien TongRMin. } // Tinh gia tri trung binh cua cac R max & R min cua tung phia cua cac rang. var RMaxTrungBinh=TongRMax/x; // tinh gia tri trung binh cua cac R max cua tung phia cua cac rang. var SaiSoVongDinh=RMaxTrungBinh-RDinhChuan; // Tinh sai so vong dinh. RMaxTrungBinh=HamKetQuaVaLamTron(RMaxTrungBinh); SaiSoVongDinh=HamKetQuaVaLamTron(SaiSoVongDinh); var RMinTrungBinh=TongRMin/x; // tinh gia tri trung binh cua cac R min cua tung phia cua cac rang. Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 116 var SaiSoVongChan=RMinTrungBinh-RChanChuan; // Tinh sai so vong chan. RMinTrungBinh=HamKetQuaVaLamTron(RMinTrungBinh); SaiSoVongChan=HamKetQuaVaLamTron(SaiSoVongChan); // Tinh chieu cao rang cua tung phia cac rang (chieu cao = Rmax-Rmin). for(var h=0;h<mangR3Max.length;h++){ mangChieuCaoRang[h]=mangR3Max[h]-mangR3Min[h]; } // Tinh sai so chieu cao rang lon nhat cua toan bo banh rang. var TriTuyetDoiSSChieuCaoRangMax=Math.abs(mangChieuCaoRang[0 ]-HChuan); // Khai bao bien TriTuyetDoiSSChieuCaoRangMax. var SSChieuCaoRangMax=mangChieuCaoRang[0]-HChuan; for(var h1=1;h1<mangChieuCaoRang.length;h1++){ if(TriTuyetDoiSSChieuCaoRangMax<Math.abs(mangChieuCaoRan g[h1]-HChuan)){ TriTuyetDoiSSChieuCaoRangMax=Math.abs(mangChieuCaoRang[h 1]-HChuan); SSChieuCaoRangMax=mangChieuCaoRang[h1]-HChuan; } } SSChieuCaoRangMax=HamKetQuaVaLamTron(SSChieuCaoRangMax); // Thu nghiem tim gia tri R max & min cua toan bo rang. var mangRMax=mangR1.sort(HamSapXepRMax); var mangRMin=mangR2.sort(HamSapXepRMin); //////////////////////////////////////////////////////// /////// Tinh sai so vong chia. var SaiSoVongChia=new Array(); // Khai bao mang SaiSoVongChia chua cac sai so vong chia. for(var k1=0;k1<mangR3.length;k1++){ SaiSoVongChia[k1]=new Array(); // Tao mang 2 chieu SaiSoVongChia. } for(var k2=0;k2<mangR3.length;k2++){ for(var k3=0;k3<mangR3[k2].length;k3++){ Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 117 SaiSoVongChia[k2][k3]=Math.abs(mangR3[k2][k3]- RVongChia); // Xac dinh gia tri sai so vong chia va dua vao tung phan tu cua mang SaiSoVongChia. } } var SaiSoVongChiaMin=new Array(); // Khai bao mang SaiSoVongChiaMin chua cac gia tri sai so vong chia min o tung phia cac rang. for(var k4=0;k4<SaiSoVongChia.length;k4++){ SaiSoVongChiaMin[k4]=SaiSoVongChia[k4][0]; // Thiet lap cac gia tri ban dau cho cac phan tu cua mang SaiSoVongChiaMin. for(var k5=0;k5<SaiSoVongChia[k4].length;k5++){ SaiSoVongChiaMin[k4]=Math.min(SaiSoVongChiaMin[k4],SaiSo VongChia[k4][k5]); // Tim gia tri sai so vong chia min. } } //////////////////////////////////////////////////////// /////// Xac dinh chieu day rang dua vao sai so vong chia. var KhoangCachCacDiemSSVCMin=new Array(); // Khai bao mang KhoangCachCacDiemSSVCMin chua dung khoang cach giua cac diem sai so vong chia min cua tung phia cac rang. var ChieuDayRang=new Array(); var KhoangCachBuocRangTrai=new Array(); var KhoangCachBuocRangPhai=new Array(); var ToaDoXDiemGiua=new Array(); var ToaDoYDiemGiua=new Array(); for(var e=0;e<SaiSoVongChia.length-1;e++){ for(var e1=0;e1<SaiSoVongChia[e].length;e1++){ if(SaiSoVongChiaMin[e]==SaiSoVongChia[e][e1]){ for(var e2=0;e2<SaiSoVongChia[e+1].length;e2++){ if(SaiSoVongChiaMin[e+1]==SaiSoVongChia[e+1][e2]){ KhoangCachCacDiemSSVCMin[e]=Math.sqrt(Math.pow(mangTDX[e ][e1]-mangTDX[e+1][e2],2)+Math.pow(mangTDY[e][e1]- mangTDY[e+1][e2],2)); ToaDoXDiemGiua[e]=(mangTDX[e][e1]+mangTDX[e+1][e2])/2;// Xac dinh toa do X cua diem giua cac rang, tu do tim ra goc giua cac rang. ToaDoYDiemGiua[e]=(mangTDY[e][e1]+mangTDY[e+1][e2])/2;// Xac dinh toa do Y cua diem giua cac rang, tu do tim ra goc giua cac rang. đoạn mã 61 đoạn mã 62 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 118 } } } } } //////// Noi vong. // Bat dau thuc hien noi vong. if(x==SoRang*2){ for(var e3=0;e3<SaiSoVongChia[SaiSoVongChia.length- 1].length;e3++){ if(SaiSoVongChiaMin[SaiSoVongChiaMin.length- 1]==SaiSoVongChia[SaiSoVongChia.length-1][e3]){ for(var e4=0;e4<SaiSoVongChia[0].length;e4++){ if(SaiSoVongChiaMin[0]==SaiSoVongChia[0][e4]){ KhoangCachCacDiemSSVCMin[KhoangCachCacDiemSSVCM in.length]=Math.sqrt(Math.pow(mangTDX[mangTDX.l ength-1][e3]- mangTDX[0][e4],2)+Math.pow(mangTDY[mangTDY.length- 1][e3]-mangTDY[0][e4],2)); } } } } } alert("khoang cach cac diem min: "+KhoangCachCacDiemSSVCMin); // Xac dinh cac gia tri chieu day rang cho mang ChieuDayRang. var f0=0; for(var f1=0;f1<KhoangCachCacDiemSSVCMin.length;f1+=2){ ChieuDayRang[f0]=KhoangCachCacDiemSSVCMin[f1]; f0++; } // Tim sai so chieu day rang max. var ChieuDayRangChuan=Modul*Math.PI/2; var TriTuyetDoiSSChieuDayRangMax=Math.abs(ChieuDayRang[0]- ChieuDayRangChuan); // Khai bao bien TriTuyetDoiSSChieuDayRangMax. var SSChieuDayRangMax=ChieuDayRang[0]-ChieuDayRangChuan; for(var f1a=1;f1a<ChieuDayRang.length;f1a++){ if(TriTuyetDoiSSChieuDayRangMax<Math.abs(ChieuD ayRang[f1a]-ChieuDayRangChuan)){ đoạn mã 71 đoạn mã 72 đoạn mã 73 đoạn mã 81 đoạn mã 91 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 119 TriTuyetDoiSSChieuDayRangMax=Math.abs(ChieuDayR ang[f1a]-ChieuDayRangChuan); SSChieuDayRangMax=ChieuDayRang[f1a]- ChieuDayRangChuan; } } SSChieuDayRangMax=HamKetQuaVaLamTron(SSChieuDay RangMax); //////////////////////////////////////////////////////// /////// Xac dinh cac gia tri khoang cach cac buoc rang ben trai cho mang KhoangCachBuocRangTrai. var f0t=0; for(var f2=0;f2<KhoangCachCacDiemSSVCMin.length- 1;f2+=2){ KhoangCachBuocRangTrai[f0t]=KhoangCachCacDiemSSVCMin[f2] +KhoangCachCacDiemSSVCMin[f2+1]; f0t++; } alert("Khoang cach buoc rang trai: "+KhoangCachBuocRangTrai); // Tim sai so buoc rang phia trai max. var BuocRangChuan=Modul*Math.PI; // Tinh gia tri cua buoc rang chuan. var TriTuyetDoiSSBuocRangTraiMax=Math.abs(KhoangCachBuocRang Trai[0]-BuocRangChuan); var SSBuocRangTraiMax=KhoangCachBuocRangTrai[0]- BuocRangChuan; for(var f2a=1;f2a<KhoangCachBuocRangTrai.length;f2a++){ if(TriTuyetDoiSSBuocRangTraiMax<Math.abs(Khoan gCachBuocRangTrai[f2a]-BuocRangChuan)){ TriTuyetDoiSSBuocRangTraiMax=Math.abs(KhoangCachBuocRang Trai[f2a]-BuocRangChuan); SSBuocRangTraiMax=KhoangCachBuocRangTrai[f2a]- BuocRangChuan; } } SSBuocRangTraiMax=HamKetQuaVaLamTron(SSBuocRan gTraiMax); //////////////////////////////////////////////////////// Xac dinh cac gia tri khoang cach cac buoc rang ben phai cho mang KhoangCachBuocRangPhai. var f0p=0; đoạn mã 92 đoạn mã 93 đoạn mã 111 đoạn mã 112 đoạn mã 113 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 120 for(var f3=1;f3<KhoangCachCacDiemSSVCMin.length;f3+=2){ KhoangCachBuocRangPhai[f0p]=KhoangCachCacDiemSSVCMin[f3] +KhoangCachCacDiemSSVCMin[f3+1]; f0p++; } if(x==SoRang*2){ KhoangCachBuocRangPhai[KhoangCachBuocRangPhai.length- 1]=KhoangCachCacDiemSSVCMin[KhoangCachCacDiemSSVCMin.len gth-1]+KhoangCachCacDiemSSVCMin[0]; } alert("Khoang cach buoc rang phai: "+KhoangCachBuocRangPhai); // Tim sai so buoc rang phia phai max. var TriTuyetDoiSSBuocRangPhaiMax=Math.abs(KhoangCachBuocRang Phai[0]-BuocRangChuan); var SSBuocRangPhaiMax=KhoangCachBuocRangPhai[0]- BuocRangChuan; for(var f3a=1;f3a<KhoangCachBuocRangPhai.length;f3a++){ if(TriTuyetDoiSSBuocRangPhaiMax<Math.abs(KhoangCachBuocR angPhai[f2a]-BuocRangChuan)){ TriTuyetDoiSSBuocRangPhaiMax=Math.abs(KhoangCachBuocRang Phai[f3a]-BuocRangChuan); SSBuocRangPhaiMax=KhoangCachBuocRangPhai[f3a]- BuocRangChuan; } } SSBuocRangPhaiMax=HamKetQuaVaLamTron(SSBuocRangPhaiMax); //////////////////////////////////////////////////////// /////// Tinh goc giua cac rang. var ToaDoXDiemGiuaRang=new Array(); var ToaDoYDiemGiuaRang=new Array(); var g00=0; for(var g0=0;g0<ToaDoXDiemGiua.length;g0+=2){ ToaDoXDiemGiuaRang[g00]=ToaDoXDiemGiua[g0]; ToaDoYDiemGiuaRang[g00]=ToaDoYDiemGiua[g0]; g00++; } var CosGocCacRang=new Array(); var GocCacRangRadial=new Array(); var GocCacRang=new Array(); đoạn mã 121 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 121 var TongGocCacRang=0; for(var g1=0;g1<ToaDoXDiemGiuaRang.length-1;g1++){ var X1DGiua=ToaDoXDiemGiuaRang[g1]; var X2DGiua=ToaDoXDiemGiuaRang[g1+1]; var Y1DGiua=ToaDoYDiemGiuaRang[g1]; var Y2DGiua=ToaDoYDiemGiuaRang[g1+1]; CosGocCacRang[g1]=(X1DGiua*X2DGiua+Y1DGiua*Y2DGiua)/Math .sqrt((X1DGiua*X1DGiua+Y1DGiua*Y1DGiua)*(X2DGiua*X2DGiua +Y2DGiua*Y2DGiua)); GocCacRangRadial[g1]=Math.acos(CosGocCacRang[g1]);// tinh acos de tim ra gia tri goc (don vi: radial). GocCacRang[g1]=GocCacRangRadial[g1]*180/Math.PI; alert("goc giua cac rang: "+GocCacRang); TongGocCacRang=TongGocCacRang+GocCacRang[g1]; // Tinh tong goc giua cac rang. } // noi vong goc giua cac rang. if(x==SoRang*2){ GocCacRang[GocCacRang.length]=360-TongGocCacRang;// Tim gia tri cho goc cuoi cung (goc voi vong). } // Xac dinh goc co sai so lon nhat trong toan bo banh rang. var GocChuan=360/SoRang; var TriTuyetDoiSaiSoGocMax=Math.abs(GocCacRang[0]- GocChuan); var SaiSoGocMax=GocCacRang[0]-GocChuan; for(var g2=1;g2<GocCacRang.length;g2++){ if(TriTuyetDoiSaiSoGocMax<Math.abs(GocCacRang[g2]- GocChuan)){ TriTuyetDoiSaiSoGocMax=Math.abs(GocCacRang[g2 ]-GocChuan); SaiSoGocMax=GocCacRang[g2]-GocChuan; } } SaiSoGocMax=HamKetQuaVaLamTron(SaiSoGocMax); //////////////////////////////////////////////////////// /////// Xuat ket qua ra vung van ban KetQua. window.document.BM3.KetQua.value= "Duong kinh vong dinh: "+RMaxTrungBinh+"\n"+ "Sai so duong kinh vong dinh: "+SaiSoVongDinh+"\n\n"+ đoạn mã 131 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 122 "Duong kinh vong chan: "+RMinTrungBinh+"\n"+ "Sai so duong kinh vong chan: "+SaiSoVongChan+"\n\n"+ "Sai so chieu cao rang: "+SSChieuCaoRangMax+"\n\n"+ "Sai so chieu day rang lon nhat: "+SSChieuDayRangMax+"\n\n"+ "Sai so buoc rang trai lon nhat: "+SSBuocRangTraiMax+"\n\n"+ "Sai so buoc rang phai lon nhat: "+SSBuocRangPhaiMax+"\n\n"+ "Sai so goc rang lon nhat: "+SaiSoGocMax; } //////////////////////////////////////////////////////// function HamKetQuaVaLamTron(TSLamTron){ HSLamTron=window.document.BM2.HeSoLamTron.options[window .document.BM2.HeSoLamTron.selectedIndex].value; HSLamTron=parseFloat(HSLamTron); var KQLamTron=TSLamTron*HSLamTron; KQLamTron=Math.round(KQLamTron); return KQLamTron=KQLamTron/HSLamTron; } //////////////////////////////////////////////////////// // function HamSapXepRMax(a,b){ return b-a; } function HamSapXepRMin(a,b){ return a-b; } //////////////////////////////////////////////////////// Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 123 PHỤ LỤC 3 BỘ SỐ LIỆU TOẠ ĐỘ CÁC ĐIỂM TRÊN BIÊN DẠNG BÁNH RĂNG THỰC NGHIỆM Trai1 X: -6.814 -6.573 -6.274 -6.003 -5.797 -5.672 -5.597 -5.557 - 5.541 -5.530 -5.517 -5.515 -5.501 -5.482 -5.451 -5.421 - 5.388 -5.350 -5.307 -5.266 -5.221 -5.174 -5.136 -5.096 - 5.052 -5.010 -4.951 -4.894 -4.837 -4.778 -4.712 -4.636 - 4.565 -4.492 -4.408 -4.334 -4.282 -4.262 -4.225 -4.085 - 3.881 -3.678 -3.468 Y: 34.910 34.975 35.095 35.306 35.569 35.842 36.105 36.364 36.596 36.807 37.029 37.231 37.411 37.589 37.773 37.966 38.149 38.331 38.524 38.715 38.904 39.111 39.307 39.489 39.676 39.849 40.029 40.222 40.402 40.577 40.748 40.933 41.117 41.290 41.478 41.658 41.782 41.816 41.823 41.832 41.853 41.870 41.888 Phai1 X: -3.063 -2.854 -2.651 -2.451 -2.245 -2.094 -2.061 -2.032 - 1.954 -1.840 -1.725 -1.623 -1.517 -1.409 -1.312 -1.226 - 1.149 -1.065 -0.984 -0.906 -0.829 -0.754 -0.678 -0.604 - 0.531 -0.445 -0.376 -0.306 -0.238 -0.182 -0.136 -0.106 - 0.075 -0.035 0.017 0.090 0.220 0.379 0.534 0.793 1.139 1.430 Y: 41.919 41.934 41.948 41.960 41.971 41.991 41.990 41.956 41.842 41.671 41.503 41.339 41.159 40.980 40.810 40.646 40.467 40.272 40.082 39.892 39.699 39.503 39.302 39.110 38.898 38.697 38.512 38.314 38.125 37.943 37.770 37.602 37.397 37.171 36.939 36.683 36.391 36.172 35.977 35.732 35.578 35.541 Trai2 X: 1.897 2.189 2.523 2.794 3.010 3.158 3.260 3.334 3.400 3.460 3.512 3.564 3.618 3.690 3.762 3.845 3.922 4.002 4.088 4.183 4.272 4.359 4.455 4.533 4.620 4.716 4.819 4.917 5.017 5.120 5.229 5.341 5.456 5.573 5.697 5.801 5.853 5.879 5.964 6.120 6.338 6.536 6.721 Y: Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 124 35.526 35.561 35.671 35.862 36.091 36.337 36.568 36.779 36.980 37.184 37.375 37.551 37.713 37.881 38.058 38.236 38.417 38.584 38.756 38.939 39.123 39.296 39.481 39.655 39.808 39.976 40.147 40.317 40.474 40.632 40.789 40.947 41.103 41.258 41.416 41.556 41.624 41.629 41.623 41.596 41.556 41.538 41.497 Phai 2 X: 7.132 7.334 7.546 7.751 7.922 8.017 8.035 8.065 8.135 8.207 8.267 8.337 8.395 8.450 8.500 8.537 8.577 8.608 8.644 8.666 8.694 8.722 8.743 8.770 8.790 8.819 8.840 8.859 8.877 8.889 8.896 8.882 8.865 8.855 8.842 8.844 8.876 8.974 9.080 9.222 9.520 9.829 Y: 41.427 41.391 41.354 41.325 41.299 41.281 41.270 41.189 41.013 40.834 40.637 40.437 40.245 40.049 39.866 39.674 39.489 39.290 39.099 38.907 38.696 38.501 38.299 38.099 37.891 37.687 37.496 37.298 37.108 36.922 36.753 36.574 36.361 36.164 35.953 35.713 35.400 35.114 34.886 34.633 34.325 34.199 Trai3 X: 10.280 10.521 10.860 11.221 11.504 11.712 11.873 12.001 12.114 12.222 12.320 12.424 12.511 12.623 12.737 12.852 12.968 13.103 13.225 13.362 13.492 13.622 13.755 13.883 14.008 14.130 14.275 14.416 14.551 14.695 14.838 14.987 15.152 15.311 15.464 15.589 15.641 15.666 15.773 15.984 16.176 16.322 16.493 Y: 34.075 34.031 34.012 34.117 34.290 34.489 34.686 34.879 35.058 35.239 35.411 35.582 35.734 35.876 36.040 36.187 36.336 36.490 36.647 36.797 36.961 37.109 37.266 37.417 37.561 37.693 37.831 37.978 38.108 38.241 38.369 38.493 38.624 38.759 38.882 38.983 39.017 39.016 38.972 38.897 38.845 38.784 38.695 Phai 3 X: 16.877 17.096 17.279 17.460 17.607 17.663 17.672 17.687 17.709 17.730 17.746 17.755 17.763 17.775 17.777 17.764 17.754 17.741 17.725 17.709 17.688 17.669 17.639 17.629 17.590 17.569 17.540 17.512 17.483 17.449 17.417 17.363 17.298 17.231 17.176 17.124 17.084 17.091 17.137 17.198 17.384 17.652 Y: 38.494 38.405 38.329 38.248 38.186 38.158 38.127 38.009 37.821 37.629 37.444 37.259 37.056 36.858 36.681 36.486 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 125 36.279 36.080 35.878 35.679 35.479 35.287 35.069 34.884 34.687 34.479 34.288 34.088 33.903 33.716 33.555 33.396 33.206 32.997 32.786 32.571 32.308 32.010 31.756 31.493 31.116 30.882 Trai4: X: 18.084 18.308 18.595 18.942 19.297 19.556 19.785 19.966 20.121 20.272 20.411 20.551 20.674 20.819 20.970 21.131 21.289 21.436 21.604 21.776 21.934 22.103 22.271 22.430 22.592 22.767 22.938 23.109 23.283 23.459 23.637 23.818 24.009 24.205 24.385 24.497 24.529 24.572 24.691 24.853 25.033 25.201 Y: 30.636 30.537 30.446 30.429 30.511 30.651 30.806 30.975 31.122 31.277 31.423 31.566 31.694 31.809 31.940 32.064 32.196 32.307 32.424 32.552 32.671 32.788 32.911 33.024 33.129 33.238 33.346 33.447 33.546 33.642 33.735 33.824 33.912 34.004 34.093 34.141 34.151 34.122 34.037 33.911 33.781 33.661 Phai4: X: 25.514 25.668 25.826 26.012 26.168 26.263 26.270 26.268 26.250 26.224 26.197 26.166 26.129 26.091 26.050 26.007 25.950 25.890 25.829 25.774 25.710 25.640 25.574 25.498 25.427 25.356 25.286 25.212 25.144 25.078 24.999 24.926 24.834 24.720 24.606 24.503 24.399 24.282 24.243 24.219 24.227 24.319 24.518 Y: 33.415 33.298 33.150 33.009 32.889 32.825 32.810 32.741 32.590 32.399 32.209 32.025 31.837 31.649 31.467 31.296 31.121 30.929 30.737 30.559 30.385 30.198 30.016 29.831 29.638 29.453 29.267 29.080 28.893 28.731 28.567 28.412 28.270 28.095 27.905 27.716 27.518 27.233 26.970 26.730 26.447 26.052 25.765 Trai5: X: 24.883 25.086 25.380 25.715 26.054 26.350 26.604 26.817 27.010 27.194 27.378 27.550 27.702 27.863 28.058 28.258 28.440 28.631 28.829 29.023 29.222 29.427 29.616 29.803 29.994 30.201 30.396 30.584 30.784 30.979 31.172 31.373 31.581 31.787 31.925 31.975 32.008 32.080 32.194 32.330 32.462 Y: 25.414 25.252 25.084 25.008 25.016 25.095 25.198 25.316 25.427 25.542 25.654 25.768 25.858 25.934 26.016 26.111 26.194 26.273 26.355 26.435 26.512 26.595 26.672 26.741 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 126 26.805 26.869 26.936 26.987 27.040 27.089 27.132 27.172 27.213 27.256 27.287 27.290 27.266 27.187 27.040 26.872 26.711 Phai5: X: 32.739 32.863 32.989 33.119 33.253 33.354 33.361 33.349 33.303 33.232 33.158 33.085 33.005 32.921 32.840 32.764 32.667 32.566 32.461 32.360 32.256 32.143 32.034 31.920 31.813 31.685 31.567 31.460 31.343 31.235 31.122 31.014 30.885 30.742 30.585 30.447 30.295 30.115 29.983 29.912 29.850 29.816 29.958 30.088 Y: 26.380 26.229 26.066 25.900 25.726 25.625 25.612 25.568 25.446 25.271 25.086 24.912 24.737 24.556 24.382 24.228 24.072 23.899 23.732 23.565 23.408 23.241 23.077 22.914 22.756 22.591 22.409 22.252 22.089 21.932 21.787 21.653 21.527 21.383 21.231 21.074 20.919 20.686 20.413 20.181 19.954 19.509 19.172 18.947 Trai6: X: 30.393 30.607 30.894 31.235 31.547 31.820 32.066 32.286 32.502 32.702 32.890 33.068 33.261 33.461 33.659 33.860 34.042 34.247 34.438 34.641 34.844 35.049 35.243 35.433 35.643 35.834 36.025 36.223 36.413 36.598 36.798 36.993 37.193 37.399 37.545 37.595 37.609 37.662 37.743 37.838 37.931 Y: 18.547 18.335 18.157 18.055 18.055 18.089 18.154 18.219 18.292 18.361 18.422 18.471 18.511 18.554 18.591 18.627 18.657 18.686 18.715 18.743 18.770 18.796 18.822 18.836 18.849 18.865 18.872 18.879 18.884 18.883 18.873 18.871 18.856 18.852 18.847 18.844 18.819 18.711 18.526 18.324 18.132 Phai6: X: 38.113 38.200 38.293 38.383 38.458 38.507 38.507 38.464 38.374 38.263 38.145 38.035 37.911 37.791 37.674 37.550 37.412 37.271 37.127 36.988 36.852 36.700 36.565 36.405 36.232 36.081 35.931 35.768 35.620 35.479 35.331 35.188 35.047 34.846 34.640 34.428 34.241 34.009 33.885 33.755 33.616 33.643 Y: 17.750 17.556 17.354 17.167 16.993 16.898 16.888 16.824 16.689 16.535 16.371 16.218 16.065 15.907 15.769 15.632 15.494 15.349 15.204 15.063 14.932 14.797 14.670 14.551 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 127 14.400 14.262 14.133 13.994 13.857 13.739 13.623 13.521 13.436 13.344 13.212 13.071 12.901 12.671 12.445 12.250 11.865 11.487 Trai7 X: 33.803 33.923 34.100 34.351 34.677 34.955 35.203 35.458 35.732 35.895 36.079 36.316 36.486 36.676 36.866 37.057 37.256 37.451 37.647 37.855 38.056 38.253 38.464 38.653 38.836 39.044 39.242 39.429 39.621 39.809 40.000 40.200 40.396 40.611 40.804 40.947 40.999 40.992 41.032 41.075 41.120 41.170 Y: 10.982 10.714 10.463 10.217 10.052 9.992 9.959 9.955 9.972 10.014 9.989 10.013 10.018 10.015 10.013 10.000 9.987 9.971 9.951 9.928 9.912 9.889 9.867 9.851 9.821 9.785 9.757 9.720 9.678 9.638 9.584 9.530 9.475 9.414 9.371 9.326 9.334 9.306 9.158 8.967 8.753 8.559 Phai7 X: 41.246 41.285 41.324 41.360 41.397 41.429 41.427 41.393 41.288 41.138 40.987 40.836 40.682 40.517 40.368 40.218 40.048 39.870 39.699 39.529 39.352 39.170 38.989 38.805 38.614 38.430 38.247 38.061 37.883 37.699 37.532 37.362 37.156 36.937 36.727 36.497 36.247 36.008 35.823 35.653 35.452 35.397 Y: 8.148 7.947 7.743 7.543 7.329 7.208 7.187 7.148 7.055 6.927 6.797 6.673 6.552 6.427 6.309 6.211 6.106 5.997 5.891 5.793 5.695 5.598 5.500 5.406 5.306 5.208 5.113 5.018 4.926 4.842 4.763 4.712 4.651 4.584 4.510 4.429 4.304 4.135 3.950 3.757 3.430 3.074 Trai8 X: 35.435 35.474 35.593 35.794 36.105 36.368 36.567 36.796 37.009 37.246 37.460 37.660 37.827 38.006 38.207 38.390 38.583 38.778 38.966 39.156 39.359 39.555 39.747 39.934 40.112 40.300 40.490 40.669 40.846 41.024 41.206 41.379 41.557 41.742 41.908 42.011 42.038 42.040 42.030 42.024 42.018 42.007 Y: 2.589 2.313 1.983 1.693 1.436 1.349 1.262 1.199 1.137 1.089 1.057 1.027 0.998 0.941 0.889 0.832 0.769 0.704 0.640 0.568 0.494 0.424 0.355 0.286 0.214 0.128 0.047 -0.038 -0.123 - 0.219 -0.314 -0.410 -0.515 -0.621 -0.715 -0.778 -0.801 - 0.840 -0.985 -1.194 -1.396 -1.608 Phai8 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 128 X: 41.994 41.983 41.969 41.963 41.945 41.942 41.929 41.873 41.725 41.529 41.343 41.164 40.977 40.782 40.605 40.428 40.228 40.023 39.819 39.622 39.431 39.218 39.002 38.806 38.598 38.410 38.200 38.001 37.801 37.620 37.466 37.283 37.073 36.854 36.625 36.370 36.083 35.820 35.617 35.379 35.145 Y: -2.022 -2.223 -2.436 -2.623 -2.806 -2.928 -2.951 -2.987 - 3.053 -3.149 -3.241 -3.327 -3.408 -3.493 -3.570 -3.629 - 3.690 -3.754 -3.815 -3.874 -3.924 -3.971 -4.029 -4.080 - 4.128 -4.176 -4.219 -4.270 -4.307 -4.348 -4.363 -4.369 - 4.374 -4.387 -4.408 -4.449 -4.530 -4.664 -4.804 -4.984 - 5.312 Trai9 X: 35.023 34.991 34.982 35.033 35.194 35.397 35.634 35.869 36.082 36.272 36.477 36.675 36.840 37.008 37.181 37.351 37.527 37.700 37.866 38.039 38.215 38.388 38.564 38.734 38.898 39.056 39.215 39.372 39.525 39.673 39.831 39.983 40.127 40.282 40.430 40.545 40.605 40.609 40.590 40.546 40.492 40.439 40.386 Y: -5.836 -6.061 -6.330 -6.704 -7.021 -7.274 -7.465 -7.606 - 7.706 -7.794 -7.890 -7.967 -8.040 -8.128 -8.222 -8.321 - 8.427 -8.531 -8.637 -8.752 -8.866 -8.981 -9.098 -9.211 - 9.324 -9.441 -9.563 -9.688 -9.811 -9.943 -10.083 -10.217 - 10.354 -10.503 -10.644 -10.756 -10.823 -10.846 -10.927 - 11.089 -11.280 -11.472 -11.661 Phai9 X: 40.277 40.217 40.155 40.098 40.045 40.018 40.012 39.914 39.727 39.527 39.345 39.156 38.972 38.780 38.593 38.417 38.219 38.025 37.837 37.639 37.442 37.231 37.039 36.851 36.635 36.442 36.256 36.045 35.844 35.652 35.467 35.310 35.134 34.917 34.696 34.481 34.206 33.905 33.646 33.420 33.124 32.795 32.656 Y: -12.033 -12.218 -12.416 -12.609 -12.776 -12.882 -12.889 - 12.909 -12.959 -13.006 -13.047 -13.088 -13.118 -13.152 - 13.177 -13.195 -13.206 -13.221 -13.228 -13.232 -13.237 - 13.237 -13.246 -13.239 -13.239 -13.243 -13.238 -13.230 - 13.232 -13.224 -13.218 -13.199 -13.159 -13.111 -13.077 - 13.044 -13.022 -13.056 -13.125 -13.201 -13.326 -13.621 - 13.902 Trai10 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 129 X: 32.490 32.428 32.405 32.502 32.660 32.844 33.033 33.215 33.388 33.558 33.725 33.868 34.010 34.161 34.305 34.455 34.597 34.724 34.867 35.018 35.154 35.298 35.433 35.562 35.696 35.827 35.950 36.056 36.183 36.295 36.404 36.519 36.636 36.747 36.814 36.832 36.826 36.766 36.670 36.572 36.475 Y: -14.325 -14.593 -14.948 -15.314 -15.595 -15.821 -15.999 - 16.149 -16.281 -16.412 -16.535 -16.646 -16.778 -16.917 - 17.055 -17.205 -17.342 -17.480 -17.643 -17.798 -17.948 - 18.106 -18.253 -18.409 -18.565 -18.732 -18.876 -19.038 - 19.215 -19.376 -19.550 -19.729 -19.916 -20.079 -20.192 - 20.242 -20.271 -20.368 -20.540 -20.715 -20.887 Phai10 X: 36.277 36.175 36.072 35.968 35.872 35.804 35.774 35.737 35.604 35.398 35.203 35.026 34.834 34.628 34.429 34.246 34.061 33.862 33.663 33.473 33.283 33.082 32.884 32.678 32.486 32.290 32.082 31.880 31.680 31.491 31.317 31.161 30.993 30.803 30.590 30.381 30.153 29.866 29.595 29.352 29.071 28.692 28.461 Y: -21.232 -21.402 -21.578 -21.758 -21.928 -22.048 -22.083 - 22.088 -22.083 -22.082 -22.085 -22.079 -22.063 -22.047 - 22.034 -22.018 -21.989 -21.955 -21.918 -21.882 -21.837 - 21.790 -21.740 -21.689 -21.646 -21.590 -21.541 -21.489 - 21.440 -21.389 -21.340 -21.277 -21.198 -21.102 -21.005 - 20.923 -20.841 -20.774 -20.771 -20.784 -20.830 -20.982 - 21.197 Trai11 X: 28.149 28.031 27.914 27.859 27.920 28.035 28.173 28.314 28.456 28.596 28.719 28.852 28.962 29.066 29.178 29.288 29.396 29.498 29.599 29.704 29.806 29.910 30.013 30.101 30.181 30.273 30.361 30.437 30.515 30.586 30.655 30.721 30.784 30.851 30.896 30.913 30.904 30.828 30.698 30.561 30.423 30.284 Y: -21.615 -21.822 -22.099 -22.464 -22.825 -23.108 -23.348 - 23.541 -23.732 -23.889 -24.052 -24.215 -24.362 -24.526 - 24.703 -24.881 -25.060 -25.235 -25.420 -25.607 -25.791 - 25.980 -26.163 -26.330 -26.513 -26.715 -26.900 -27.087 - 27.278 -27.469 -27.667 -27.861 -28.066 -28.260 -28.411 - 28.474 -28.488 -28.566 -28.707 -28.852 -28.997 -29.142 Phai11 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 130 X: 30.004 29.862 29.720 29.579 29.475 29.422 29.384 29.272 29.072 28.877 28.699 28.508 28.307 28.141 27.977 27.782 27.598 27.408 27.226 27.050 26.866 26.688 26.502 26.308 26.130 25.954 25.768 25.585 25.418 25.261 25.118 24.969 24.798 24.619 24.405 24.130 23.920 23.703 23.431 23.114 22.712 22.460 Y: -29.431 -29.574 -29.717 -29.860 -29.968 -30.003 -30.006 - 29.974 -29.921 -29.876 -29.825 -29.762 -29.698 -29.648 - 29.569 -29.483 -29.400 -29.312 -29.230 -29.142 -29.050 - 28.958 -28.856 -28.759 -28.668 -28.573 -28.470 -28.373 - 28.278 -28.182 -28.080 -27.959 -27.818 -27.684 -27.530 - 27.398 -27.343 -27.255 -27.207 -27.185 -27.297 -27.470 Trai12 X: 22.110 21.910 21.731 21.654 21.647 21.700 21.781 21.874 21.964 22.063 22.156 22.245 22.318 22.364 22.432 22.500 22.559 22.615 22.672 22.726 22.780 22.835 22.883 22.923 22.965 23.003 23.042 23.064 23.092 23.114 23.135 23.153 23.166 23.181 23.191 23.194 23.190 23.123 22.976 22.809 22.638 Y: -27.760 -27.971 -28.273 -28.591 -28.906 -29.202 -29.464 - 29.686 -29.894 -30.099 -30.289 -30.478 -30.632 -30.808 - 31.028 -31.231 -31.424 -31.624 -31.828 -32.031 -32.238 - 32.441 -32.630 -32.823 -33.021 -33.226 -33.412 -33.599 - 33.799 -33.993 -34.190 -34.377 -34.572 -34.768 -34.942 - 35.037 -35.053 -35.097 -35.197 -35.305 -35.414 Phai12 X: 22.288 22.114 21.934 21.754 21.547 21.464 21.451 21.383 21.266 21.080 20.908 20.730 20.558 20.390 20.226 20.071 19.914 19.752 19.590 19.435 19.284 19.129 18.973 18.818 18.660 18.507 18.355 18.197 18.041 17.898 17.767 17.623 17.498 17.427 17.251 17.098 16.890 16.650 16.419 16.183 15.862 15.465 15.190 Y: -35.635 -35.742 -35.853 -35.963 -36.090 -36.192 -36.177 - 36.168 -36.098 -36.003 -35.908 -35.807 -35.708 -35.603 - 35.497 -35.389 -35.270 -35.145 -35.017 -34.894 -34.767 - 34.633 -34.496 -34.358 -34.221 -34.083 -33.946 -33.798 - 33.663 -33.526 -33.402 -33.230 -33.135 -32.958 -32.740 - 32.566 -32.359 -32.204 -32.082 -31.992 -31.906 -31.943 - 32.055 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 131 Trai13 X: 14.760 14.532 14.284 14.153 14.087 14.066 14.094 14.129 14.171 14.217 14.260 14.292 14.312 14.330 14.343 14.358 14.368 14.377 14.380 14.387 14.388 14.394 14.395 14.398 14.394 14.383 14.374 14.357 14.344 14.320 14.294 14.270 14.239 14.208 14.173 14.144 14.124 14.114 14.014 13.823 13.625 13.424 Y: -32.287 -32.447 -32.725 -33.023 -33.295 -33.590 -33.855 - 34.082 -34.303 -34.517 -34.712 -34.886 -35.067 -35.252 - 35.448 -35.642 -35.829 -36.018 -36.213 -36.408 -36.604 - 36.804 -37.000 -37.203 -37.393 -37.595 -37.793 -37.992 - 38.184 -38.370 -38.572 -38.761 -38.951 -39.144 -39.335 - 39.493 -39.580 -39.593 -39.623 -39.696 -39.765 -39.838 Phai13 X: 13.023 12.813 12.616 12.411 12.229 12.138 12.122 12.055 11.914 11.766 11.616 11.473 11.330 11.188 11.062 10.947 10.818 10.685 10.563 10.448 10.327 10.206 10.083 9.970 9.849 9.726 9.614 9.494 9.383 9.284 9.191 9.122 9.040 8.951 8.845 8.712 8.508 8.312 8.130 7.840 7.463 7.151 Y: -39.962 -40.032 -40.097 -40.159 -40.218 -40.245 -40.244 - 40.180 -40.060 -39.924 -39.787 -39.649 -39.507 -39.362 - 39.231 -39.085 -38.918 -38.751 -38.596 -38.434 -38.265 - 38.089 -37.917 -37.754 -37.570 -37.399 -37.229 -37.050 - 36.887 -36.717 -36.564 -36.399 -36.204 -35.995 -35.780 - 35.543 -35.291 -35.134 -34.981 -34.805 -34.720 -34.750 Trai14 X: 6.665 6.409 6.099 5.866 5.716 5.624 5.581 5.561 5.544 5.538 5.529 5.522 5.508 5.479 5.455 5.415 5.388 5.355 5.305 5.255 5.208 5.172 5.127 5.088 5.041 4.988 4.929 4.873 4.816 4.753 4.683 4.617 4.540 4.462 4.384 4.307 4.248 4.220 4.202 4.076 3.871 3.676 3.480 Y: -34.861 -34.954 -35.127 -35.387 -35.656 -35.934 -36.194 - 36.409 -36.622 -36.828 -37.030 -37.226 -37.398 -37.586 - 37.772 -37.971 -38.167 -38.332 -38.515 -38.718 -38.926 - 39.118 -39.307 -39.493 -39.667 -39.850 -40.037 -40.225 - 40.400 -40.575 -40.757 -40.931 -41.106 -41.292 -41.471 - 41.646 -41.777 -41.827 -41.832 -41.835 -41.857 -41.874 - 41.890 Phai14 X: Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 132 3.073 2.884 2.673 2.468 2.266 2.156 2.149 2.102 2.005 1.890 1.778 1.673 1.565 1.454 1.355 1.272 1.188 1.097 1.015 0.944 0.865 0.790 0.707 0.633 0.560 0.484 0.409 0.335 0.266 0.206 0.163 0.137 0.106 0.066 0.016 -0.053 -0.174 -0.335 -0.498 - 0.722 -1.072 -1.381 Y: -41.925 -41.934 -41.946 -41.960 -41.973 -41.992 -41.987 - 41.924 -41.781 -41.609 -41.440 -41.271 -41.090 -40.910 - 40.744 -40.580 -40.393 -40.196 -40.020 -39.833 -39.636 - 39.433 -39.231 -39.043 -38.842 -38.639 -38.440 -38.241 - 38.049 -37.870 -37.710 -37.536 -37.324 -37.099 -36.871 - 36.619 -36.333 -36.095 -35.898 -35.678 -35.489 -35.445 Trai15 X: -1.843 -2.104 -2.406 -2.737 -2.969 -3.123 -3.232 -3.308 - 3.378 -3.434 -3.490 -3.545 -3.595 -3.662 -3.737 -3.818 - 3.898 -3.976 -4.058 -4.150 -4.235 -4.327 -4.416 -4.501 - 4.593 -4.683 -4.784 -4.887 -4.987 -5.090 -5.198 -5.309 - 5.423 -5.546 -5.670 -5.784 -5.875 -5.915 -5.946 -6.067 - 6.269 -6.468 -6.660 Y: -35.437 -35.465 -35.535 -35.712 -35.953 -36.193 -36.430 - 36.642 -36.849 -37.050 -37.237 -37.426 -37.591 -37.752 - 37.931 -38.112 -38.296 -38.469 -38.639 -38.819 -38.997 - 39.173 -39.355 -39.523 -39.692 -39.856 -40.019 -40.191 - 40.352 -40.511 -40.667 -40.825 -40.979 -41.139 -41.305 - 41.460 -41.573 -41.619 -41.618 -41.598 -41.565 -41.541 - 41.504 Phai15 X: -7.070 -7.280 -7.471 -7.660 -7.859 -7.968 -7.978 -8.009 - 8.072 -8.148 -8.217 -8.283 -8.341 -8.400 -8.450 -8.491 - 8.526 -8.564 -8.600 -8.637 -8.655 -8.678 -8.706 -8.729 - 8.756 -8.782 -8.806 -8.828 -8.849 -8.863 -8.870 -8.871 - 8.854 -8.838 -8.830 -8.826 -8.837 -8.908 -9.023 -9.144 - 9.358 -9.669 Y: -41.435 -41.401 -41.372 -41.331 -41.294 -41.282 -41.273 - 41.194 -41.021 -40.825 -40.632 -40.442 -40.247 -40.052 - 39.868 -39.683 -39.488 -39.286 -39.079 -38.895 -38.715 - 38.500 -38.294 -38.099 -37.893 -37.692 -37.495 -37.295 - 37.104 -36.926 -36.739 -36.566 -36.378 -36.160 -35.944 - 35.728 -35.455 -35.142 -34.877 -34.662 -34.361 -34.155 Trai16: X: Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 133 -10.154 -10.387 -10.687 -11.056 -11.364 -11.595 -11.787 - 11.934 -12.050 -12.161 -12.261 -12.360 -12.451 -12.549 - 12.664 -12.781 -12.900 -13.019 -13.140 -13.271 -13.401 - 13.529 -13.664 -13.793 -13.916 -14.042 -14.188 -14.331 - 14.463 -14.602 -14.751 -14.900 -15.051 -15.202 -15.365 - 15.518 -15.648 -15.714 -15.722 -15.814 -15.994 -16.189 - 16.384 Y: -33.997 -33.941 -33.906 -33.960 -34.106 -34.285 -34.484 - 34.689 -34.875 -35.057 -35.236 -35.405 -35.562 -35.703 - 35.858 -36.016 -36.171 -36.324 -36.470 -36.623 -36.778 - 36.929 -37.085 -37.240 -37.382 -37.515 -37.658 -37.808 - 37.942 -38.070 -38.203 -38.335 -38.462 -38.586 -38.714 - 38.841 -38.940 -38.989 -38.989 -38.944 -38.871 -38.787 - 38.709 Phai16 X: -16.756 -16.945 -17.153 -17.342 -17.503 -17.619 -17.637 - 17.648 -17.661 -17.684 -17.708 -17.725 -17.738 -17.745 - 17.753 -17.758 -17.751 -17.739 -17.725 -17.712 -17.694 - 17.674 -17.648 -17.626 -17.607 -17.575 -17.553 -17.526 - 17.500 -17.474 -17.441 -17.412 -17.364 -17.301 -17.238 - 17.177 -17.123 -17.072 -17.075 -17.116 -17.180 -17.341 - 17.589 Y: -38.548 -38.463 -38.370 -38.300 -38.222 -38.174 -38.157 - 38.102 -37.948 -37.739 -37.545 -37.358 -37.172 -36.981 - 36.785 -36.601 -36.413 -36.214 -36.009 -35.811 -35.623 - 35.442 -35.236 -35.025 -34.839 -34.634 -34.432 -34.236 - 34.034 -33.848 -33.659 -33.493 -33.338 -33.150 -32.952 - 32.746 -32.532 -32.265 -31.963 -31.711 -31.420 -31.095 - 30.825 Trai17 X: -18.034 -18.252 -18.542 -18.895 -19.237 -19.511 -19.735 - 19.923 -20.083 -20.235 -20.382 -20.515 -20.641 -20.777 - 20.925 -21.083 -21.246 -21.384 -21.542 -21.721 -21.885 - 22.050 -22.219 -22.380 -22.543 -22.705 -22.881 -23.055 - 23.221 -23.394 -23.573 -23.751 -23.936 -24.129 -24.313 - 24.485 -24.581 -24.592 -24.652 -24.797 -24.964 -25.131 Y: -30.562 -30.454 -30.352 -30.328 -30.401 -30.532 -30.683 - 30.842 -30.995 -31.147 -31.300 -31.446 -31.572 -31.692 - 31.815 -31.943 -32.076 -32.193 -32.294 -32.422 -32.544 - 32.660 -32.781 -32.898 -33.007 -33.113 -33.217 -33.327 - Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 134 33.423 -33.518 -33.612 -33.701 -33.788 -33.878 -33.968 - 34.042 -34.087 -34.088 -34.044 -33.935 -33.815 -33.690 Phai17 X: -25.465 -25.615 -25.791 -25.949 -26.111 -26.232 -26.270 - 26.272 -26.247 -26.223 -26.200 -26.173 -26.144 -26.109 - 26.069 -26.031 -25.979 -25.923 -25.866 -25.808 -25.746 - 25.684 -25.614 -25.545 -25.476 -25.404 -25.330 -25.263 - 25.192 -25.125 -25.052 -24.976 -24.901 -24.811 -24.699 - 24.586 -24.472 -24.365 -24.269 -24.235 -24.218 -24.222 - 24.351 -24.553 Y: -33.453 -33.323 -33.189 -33.063 -32.932 -32.842 -32.805 - 32.782 -32.656 -32.449 -32.258 -32.068 -31.884 -31.703 - 31.515 -31.340 -31.168 -30.979 -30.793 -30.611 -30.429 - 30.250 -30.068 -29.881 -29.698 -29.513 -29.321 -29.134 - 28.950 -28.773 -28.605 -28.437 -28.285 -28.142 -27.972 - 27.788 -27.589 -27.365 -27.083 -26.826 -26.596 -26.279 - 25.888 -25.626 Trai18 X: -24.910 -25.135 -25.420 -25.780 -26.113 -26.391 -26.633 - 26.857 -27.029 -27.204 -27.395 -27.555 -27.712 -27.891 - 28.078 -28.261 -28.435 -28.642 -28.842 -29.032 -29.226 - 29.420 -29.603 -29.795 -29.966 -30.162 -30.357 -30.554 - 30.751 -30.943 -31.129 -31.329 -31.534 -31.732 -31.909 - 32.016 -32.034 -32.078 -32.185 -32.317 -32.450 -32.580 Y: -25.287 -25.122 -24.977 -24.901 -24.938 -25.016 -25.123 - 25.245 -25.362 -25.458 -25.579 -25.683 -25.768 -25.854 - 25.943 -26.027 -26.103 -26.177 -26.269 -26.344 -26.428 - 26.505 -26.583 -26.645 -26.708 -26.767 -26.833 -26.886 - 26.944 -26.989 -27.032 -27.074 -27.116 -27.157 -27.190 - 27.209 -27.208 -27.158 -27.031 -26.872 -26.712 -26.552 Phai18 X: -32.843 -32.972 -33.096 -33.225 -33.332 -33.372 -33.370 - 33.328 -33.263 -33.194 -33.117 -33.039 -32.958 -32.876 - 32.802 -32.719 -32.613 -32.513 -32.415 -32.310 -32.201 - 32.094 -31.988 -31.869 -31.758 -31.638 -31.526 -31.411 - 31.297 -31.189 -31.081 -30.969 -30.842 -30.691 -30.539 - 30.384 -30.225 -30.063 -29.964 -29.894 -29.828 -29.844 - 29.981 Y: -26.223 -26.063 -25.902 -25.732 -25.602 -25.551 -25.541 - 25.444 -25.267 -25.095 -24.917 -24.737 -24.558 -24.377 - Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 135 24.217 -24.070 -23.902 -23.726 -23.568 -23.403 -23.236 - 23.072 -22.916 -22.751 -22.586 -22.423 -22.253 -22.094 - 21.927 -21.776 -21.637 -21.510 -21.386 -21.245 -21.092 - 20.933 -20.742 -20.494 -20.245 -20.027 -19.748 -19.320 - 19.013 Trai19 X: -30.245 -30.421 -30.679 -31.018 -31.339 -31.604 -31.868 - 32.110 -32.330 -32.537 -32.740 -32.926 -33.107 -33.305 - 33.502 -33.696 -33.887 -34.064 -34.263 -34.470 -34.672 - 34.887 -35.077 -35.260 -35.448 -35.634 -35.839 -36.033 - 36.219 -36.413 -36.605 -36.798 -36.996 -37.199 -37.392 - 37.547 -37.617 -37.631 -37.676 -37.764 -37.855 -37.946 Y: -18.595 -18.375 -18.153 -17.998 -17.960 -17.973 -18.011 - 18.075 -18.142 -18.211 -18.278 -18.341 -18.385 -18.431 - 18.473 -18.511 -18.544 -18.576 -18.595 -18.627 -18.652 - 18.684 -18.718 -18.737 -18.758 -18.769 -18.779 -18.792 - 18.797 -18.798 -18.796 -18.790 -18.781 -18.772 -18.764 - 18.755 -18.745 -18.731 -18.630 -18.450 -18.261 -18.072 Phai19 X: -38.125 -38.212 -38.301 -38.385 -38.464 -38.520 -38.524 - 38.498 -38.408 -38.297 -38.188 -38.074 -37.950 -37.828 - 37.708 -37.591 -37.457 -37.319 -37.178 -37.035 -36.898 - 36.750 -36.599 -36.444 -36.285 -36.150 -36.009 -35.847 - 35.680 -35.536 -35.389 -35.253 -35.102 -34.918 -34.729 - 34.542 -34.342 -34.118 -33.959 -33.836 -33.708 -33.613 - 33.656 Y: -17.696 -17.505 -17.311 -17.126 -16.942 -16.831 -16.815 - 16.773 -16.650 -16.486 -16.335 -16.185 -16.030 -15.873 - 15.725 -15.588 -15.450 -15.308 -15.172 -15.032 -14.904 - 14.773 -14.637 -14.501 -14.355 -14.222 -14.108 -13.977 - 13.835 -13.705 -13.591 -13.485 -13.402 -13.298 -13.186 - 13.067 -12.926 -12.723 -12.502 -12.303 -12.056 -11.681 - 11.319 Trai20 X: -33.814 -33.927 -34.120 -34.405 -34.713 -34.986 -35.239 - 35.477 -35.695 -35.894 -36.101 -36.301 -36.472 -36.653 - 36.847 -37.045 -37.242 -37.437 -37.622 -37.822 -38.033 - 38.228 -38.436 -38.631 -38.820 -39.014 -39.215 -39.406 - 39.595 -39.790 -39.984 -40.174 -40.363 -40.566 -40.758 - 40.919 -41.007 -41.017 -41.033 -41.069 -41.113 -41.157 Y: Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 136 -10.847 -10.596 -10.307 -10.074 -9.941 -9.887 -9.864 -9.866 -9.880 -9.894 -9.907 -9.925 -9.934 -9.927 -9.922 -9.909 - 9.901 -9.886 -9.873 -9.843 -9.826 -9.803 -9.781 -9.762 - 9.736 -9.706 -9.670 -9.638 -9.595 -9.552 -9.503 -9.455 - 9.398 -9.337 -9.284 -9.232 -9.204 -9.194 -9.114 -8.936 - 8.725 -8.530 Phai20 X: -41.239 -41.280 -41.330 -41.354 -41.385 -41.425 -41.432 - 41.423 -41.332 -41.183 -41.035 -40.891 -40.738 -40.574 - 40.421 -40.273 -40.110 -39.939 -39.767 -39.594 -39.422 - 39.252 -39.069 -38.884 -38.707 -38.521 -38.334 -38.155 - 37.972 -37.796 -37.622 -37.457 -37.282 -37.071 -36.853 - 36.645 -36.404 -36.144 -35.945 -35.780 -35.590 -35.432 - 35.397 Y: -8.126 -7.908 -7.720 -7.546 -7.320 -7.151 -7.099 -7.088 - 7.018 -6.883 -6.755 -6.632 -6.516 -6.391 -6.269 -6.167 - 6.064 -5.958 -5.854 -5.752 -5.653 -5.559 -5.466 -5.366 - 5.272 -5.179 -5.079 -4.986 -4.893 -4.805 -4.728 -4.661 - 4.611 -4.553 -4.483 -4.408 -4.316 -4.162 -3.988 -3.822 - 3.599 -3.263 -2.939 Trai21 X: -35.435 -35.479 -35.586 -35.808 -36.083 -36.341 -36.585 - 36.815 -37.033 -37.240 -37.448 -37.654 -37.821 -38.000 - 38.192 -38.379 -38.590 -38.771 -38.949 -39.152 -39.347 - 39.539 -39.732 -39.927 -40.094 -40.280 -40.476 -40.652 - 40.830 -41.007 -41.182 -41.359 -41.533 -41.712 -41.892 - 41.993 -42.017 -42.021 -42.015 -42.010 -42.002 -42.007 - 41.998 Y: -2.456 -2.198 -1.877 -1.557 -1.350 -1.227 -1.143 -1.088 - 1.043 -1.008 -0.969 -0.939 -0.908 -0.854 -0.801 -0.740 - 0.673 -0.625 -0.553 -0.485 -0.413 -0.348 -0.274 -0.206 - 0.140 -0.051 0.030 0.111 0.198 0.290 0.383 0.485 0.584 0.697 0.795 0.854 0.876 0.922 1.064 1.262 1.478 1.673 1.803 Phai21 X: -41.976 -41.966 -41.954 -41.942 -41.932 -41.933 -41.931 - 41.853 -41.693 -41.510 -41.327 -41.147 -40.963 -40.775 - 40.597 -40.412 -40.212 -40.011 -39.815 -39.619 -39.416 - 39.219 -39.008 -38.804 -38.603 -38.392 -38.185 -37.989 - 37.794 -37.611 -37.448 -37.268 -37.044 -36.822 -36.612 - 36.343 -36.051 -35.822 -35.613 -35.345 -35.136 -35.060 Y: Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 137 2.096 2.312 2.518 2.716 2.913 3.021 3.026 3.064 3.151 3.241 3.335 3.419 3.500 3.579 3.652 3.710 3.774 3.834 3.893 3.945 3.999 4.050 4.098 4.153 4.198 4.249 4.300 4.348 4.388 4.424 4.443 4.448 4.454 4.473 4.492 4.534 4.630 4.756 4.881 5.095 5.429 5.720 Trai22 X: -34.994 -34.987 -35.031 -35.204 -35.423 -35.654 -35.881 - 36.089 -36.295 -36.488 -36.676 -36.846 -37.009 -37.179 - 37.358 -37.538 -37.700 -37.863 -38.037 -38.215 -38.388 - 38.568 -38.733 -38.892 -39.053 -39.213 -39.375 -39.526 - 39.675 -39.823 -39.978 -40.124 -40.273 -40.421 -40.536 - 40.589 -40.592 -40.560 -40.509 -40.455 -40.395 -40.342 Y: 6.165 6.430 6.792 7.146 7.384 7.566 7.692 7.797 7.887 7.968 8.049 8.123 8.211 8.307 8.416 8.517 8.617 8.724 8.843 8.959 9.074 9.192 9.299 9.414 9.529 9.657 9.780 9.903 10.030 10.168 10.308 10.445 10.592 10.734 10.848 10.907 10.912 10.999 11.182 11.367 11.561 11.748 Phai22 X: -40.217 -40.148 -40.100 -40.050 -40.017 -40.000 -39.986 - 39.878 -39.688 -39.511 -39.313 -39.117 -38.917 -38.719 - 38.538 -38.351 -38.138 -37.943 -37.742 -37.551 -37.356 - 37.157 -36.955 -36.761 -36.564 -36.357 -36.158 -35.952 - 35.761 -35.575 -35.397 -35.234 -35.036 -34.825 -34.607 - 34.384 -34.103 -33.801 -33.553 -33.307 -32.958 -32.752 - 32.626 Y: 12.115 12.336 12.544 12.747 12.903 12.968 12.976 12.998 13.046 13.087 13.130 13.168 13.203 13.236 13.263 13.274 13.287 13.302 13.310 13.320 13.320 13.325 13.323 13.326 13.320 13.318 13.317 13.314 13.317 13.305 13.298 13.267 13.225 13.184 13.146 13.118 13.102 13.146 13.221 13.308 13.519 13.796 14.042 Trai23 X: -32.474 -32.404 -32.441 -32.537 -32.717 -32.902 -33.095 - 33.268 -33.435 -33.604 -33.768 -33.911 -34.070 -34.227 - 34.340 -34.485 -34.626 -34.759 -34.906 -35.050 -35.196 - 35.337 -35.476 -35.598 -35.728 -35.855 -35.973 -36.092 - 36.204 -36.320 -36.429 -36.545 -36.654 -36.753 -36.805 - 36.808 -36.776 -36.694 -36.595 -36.499 -36.400 Y: 14.481 14.817 15.143 15.488 15.763 15.975 16.143 16.280 16.410 16.540 16.665 16.777 16.927 17.046 17.164 17.324 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 138 17.467 17.623 17.782 17.942 18.095 18.251 18.399 18.545 18.708 18.864 19.024 19.182 19.352 19.518 19.692 19.869 20.045 20.201 20.285 20.296 20.352 20.496 20.671 20.841 21.011 Phai23 X: -36.201 -36.101 -35.996 -35.893 -35.785 -35.729 -35.731 - 35.658 -35.495 -35.300 -35.098 -34.913 -34.727 -34.525 - 34.333 -34.166 -33.969 -33.754 -33.558 -33.331 -33.133 - 32.983 -32.778 -32.570 -32.426 -32.250 -32.014 -31.793 - 31.598 -31.418 -31.248 -31.083 -30.906 -30.717 -30.517 - 30.299 -30.053 -29.762 -29.500 -29.257 -28.904 -28.574 - 28.386 Y: 21.362 21.527 21.701 21.869 22.044 22.166 22.170 22.167 22.171 22.167 22.166 22.162 22.149 22.130 22.117 22.093 22.050 22.015 21.983 21.944 21.933 21.900 21.844 21.804 21.770 21.689 21.613 21.555 21.511 21.460 21.407 21.338 21.259 21.168 21.079 20.988 20.911 20.859 20.867 20.880 20.956 21.169 21.387 Trai24 X: -28.113 -27.969 -27.885 -27.874 -27.955 -28.072 -28.224 - 28.366 -28.505 -28.637 -28.767 -28.886 -28.991 -29.104 - 29.210 -29.321 -29.420 -29.515 -29.620 -29.732 -29.828 - 29.932 -30.029 -30.110 -30.200 -30.291 -30.370 -30.449 - 30.523 -30.594 -30.662 -30.727 -30.792 -30.857 -30.886 - 30.888 -30.849 -30.726 -30.602 -30.465 -30.318 Y: 21.757 22.027 22.332 22.696 23.010 23.292 23.525 23.713 23.885 24.044 24.210 24.356 24.516 24.683 24.857 25.035 25.203 25.377 25.579 25.764 25.942 26.137 26.308 26.482 26.682 26.870 27.054 27.243 27.432 27.622 27.817 28.012 28.218 28.403 28.495 28.511 28.553 28.680 28.827 28.957 29.111 Phai24 X: -30.034 -29.887 -29.754 -29.612 -29.464 -29.388 -29.383 - 29.299 -29.134 -28.954 -28.751 -28.556 -28.375 -28.181 - 27.997 -27.832 -27.648 -27.462 -27.277 -27.094 -26.920 - 26.735 -26.545 -26.364 -26.177 -25.999 -25.819 -25.627 - 25.459 -25.298 -25.150 -25.014 -24.853 -24.674 -24.488 - 24.284 -24.018 -23.752 -23.519 -23.223 -22.843 -22.543 Y: 29.402 29.552 29.696 29.829 29.976 30.073 30.073 30.054 30.019 29.968 29.910 29.857 29.802 29.733 29.676 29.605 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 139 29.522 29.439 29.351 29.266 29.178 29.079 28.982 28.889 28.789 28.698 28.595 28.496 28.405 28.306 28.212 28.103 27.966 27.824 27.689 27.553 27.414 27.342 27.295 27.266 27.330 27.492 Trai25 X: -22.176 -21.988 -21.803 -21.675 -21.640 -21.659 -21.735 - 21.826 -21.917 -22.013 -22.104 -22.187 -22.261 -22.325 - 22.394 -22.455 -22.518 -22.571 -22.625 -22.681 -22.738 - 22.793 -22.848 -22.904 -22.938 -22.977 -23.008 -23.046 - 23.069 -23.101 -23.124 -23.141 -23.158 -23.171 -23.191 - 23.194 -23.179 -23.136 -22.998 -22.811 -22.634 Y: 27.793 27.978 28.230 28.548 28.859 29.170 29.461 29.693 29.905 30.109 30.298 30.480 30.652 30.841 31.036 31.232 31.429 31.621 31.823 32.033 32.238 32.437 32.650 32.833 33.019 33.204 33.405 33.598 33.796 34.000 34.185 34.372 34.561 34.769 34.947 35.034 35.067 35.106 35.180 35.300 35.415 Phai25 X: -22.290 -22.114 -21.938 -21.760 -21.584 -21.419 -21.326 - 21.308 -21.240 -21.082 -20.904 -20.739 -20.565 -20.384 - 20.218 -20.069 -19.917 -19.750 -19.588 -19.432 -19.284 - 19.124 -18.968 -18.815 -18.662 -18.504 -18.345 -18.192 - 18.037 -17.897 -17.765 -17.644 -17.532 -17.398 -17.248 - 17.112 -16.926 -16.670 -16.436 -16.221 -15.892 -15.475 Y: 35.633 35.743 35.851 35.958 36.065 36.160 36.216 36.220 36.185 36.099 36.008 35.914 35.806 35.698 35.597 35.497 35.377 35.248 35.121 35.000 34.873 34.735 34.600 34.463 34.329 34.181 34.046 33.905 33.770 33.639 33.505 33.371 33.225 33.039 32.865 32.703 32.497 32.307 32.194 32.098 31.999 32.029 Trai26 X: -14.999 -14.782 -14.539 -14.303 -14.147 -14.081 -14.062 - 14.078 -14.114 -14.157 -14.198 -14.241 -14.274 -14.300 - 14.319 -14.335 -14.347 -14.359 -14.361 -14.364 -14.370 - 14.375 -14.373 -14.381 -14.387 -14.380 -14.371 -14.363 - 14.352 -14.335 -14.313 -14.287 -14.261 -14.232 -14.200 - 14.166 -14.141 -14.129 -14.101 -13.970 -13.769 -13.573 - 13.362 Y: Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 140 32.244 32.357 32.521 32.773 33.083 33.373 33.646 33.908 34.151 34.367 34.575 34.776 34.963 35.146 35.333 35.520 35.713 35.899 36.083 36.285 36.487 36.678 36.877 37.086 37.274 37.453 37.659 37.862 38.056 38.244 38.434 38.629 38.822 39.013 39.204 39.397 39.534 39.586 39.599 39.640 39.712 39.779 39.849 Phai26 X: -12.968 -12.762 -12.563 -12.351 -12.151 -12.050 -12.041 - 11.986 -11.855 -11.705 -11.560 -11.420 -11.279 -11.131 - 11.005 -10.890 -10.760 -10.627 -10.503 -10.389 -10.270 - 10.149 -10.035 -9.913 -9.794 -9.670 -9.554 -9.436 -9.329 - 9.235 -9.158 -9.081 -8.990 -8.881 -8.784 -8.640 -8.431 - 8.227 -8.031 -7.708 -7.326 Y: 39.979 40.048 40.107 40.171 40.238 40.279 40.278 40.231 40.114 39.982 39.845 39.710 39.562 39.412 39.281 39.135 38.966 38.798 38.640 38.484 38.311 38.143 37.969 37.795 37.616 37.442 37.270 37.097 36.933 36.781 36.622 36.443 36.221 36.017 35.823 35.571 35.331 35.170 35.025 34.854 34.815 Luận văn Tốt nghiệp Cao học   Lớp CHK9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bẩy, Nguyễn Thị Cẩm Tú -Kỹ thuật đo lường và kiểm tra trong cơ khí – NXB Khoa học & kỹ thuật 2007 [2]. Bùi Quý Lục-Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM - NXB Khoa học & kỹ thuật 2007 [3]. Trần Văn Địch - Công nghệ chế tạo bánh răng - NXB Khoa học & kỹ thuật 2006 [4]. Nguyễn Ngọc Tân - Kỹ thuật đo - NXB Khoa học & kỹ thuật 2001 [5]. Bành Tiến Long - Thiết kế dụng cụ gia công bánh răng – NXB Khoa học & kỹ thuật 2001 [6]. Ninh Đức Tốn - Dung sai lắp ghép – NXB Giáo dục 2000 [7]. Trần Vĩnh Hưng, Nguyễn Ngọc Hiền - Mastercam phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển máy CNC - NXB Khoa học & kỹ thuật 2007 [8]. Nguyễn Xuân Phong, Trương Lê Ngọc Thương - Cơ sở lý thuyết đồ hoạ - NXB Thanh niên. 2002 [9]. Nguyễn Quang Hưng, Trần Ngọc Bình - Động cơ bước, kỹ thuật điều khiển và ứng dụng - NXB Khoa học & kỹ thuật 2003 [10]. Lê Tấn Hùng, Huỳnh Quyết Thắng - Kỹ thuật đồ hoạ - NXB Khoa học & kỹ thuật 2002 [11]. Nguyễn Trường Sinh (chủ biên) - Hướng dẫn thiết kế trang web tương tác bằng JavaScript – NXB Mũi Cà mau 2004 [12]. Nguyễn Viết Linh, Đậu Quang Tuấn - Hướng dẫn lập trình & tham khảo toàn diện JavaScript – NXB Thanh niên 2002 [13] Catalog máy CMM 544 của hãng Mitutoyo Nhật bản. [14] Hệ thống ISO về dung sai lắp ghép, tiêu chuẩn Việt nam 1999.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLV_09_CN_CTM_DTV.pdf
Tài liệu liên quan