Luận văn Xác định chế độ lạnh đông cho hạt sen tươi và phương pháp tan giá

Nghiên cứu chế biến hạt sen lạnh đông bước đầu đã thu được một số kết quả khả quan. Hạt sen với bốn mức độ tuổi được lựa chọn cho khảo sát là 19, 21, 23 và 25 ngày tuổi. Kết quả cho thấy, thời gian cấp đông hạt sen tươi đến nhiệt độ tâm của sản phẩm đạt -18oC (nhiệt độ tủ ở phòng thí nghiệm từ -35 ÷ -39oC) dao động trong khoảng từ 73 ÷112 phút đối với hạt tách vỏ, bỏ nhụy và từ 89 ÷116 phút đối với hạt nguyên vỏ. Hạt sen còn vỏ có thời gian lạnh đông dài hơn so với hạt tách vỏ. Hạt càng già, thời gian cấp đông càng dài. Trong trường hợp lạnh đông đến nhiệt độ tâm sản phẩm đạt -25oC, thời gian cần thiết để thực hiện quá trình này tăng từ 20÷25% so với khi sen được lạnh đông đến nhiệt độ tâm sản phẩm đạt -18oC. Khi tiến hành trữ đông hạt sen tươi ở các độ tuổi khác nhau, hạt sen 23, 25 ngày tuổi cho chất lượng tốt, được duy trì ổn định đến sau tuần thứ 8. Tuy nhiên hạt sen ở độ tuổi 25 rất khó tách vỏ lụa trước và sau khi cấp đông. So sánh sự thay đổi chất lượng giữa hai loại hạt, kết quả cho thấy hạt sen nguyên vỏ cho chất lượng tốt hơn hạt sen bóc vỏ bỏ nhụy khi đem cấp đông: giá trị độ sáng L của nhân hạt là 85,38 cho trường hợp nguyên vỏ khi so sánh với giá trị 83,9 của hạt sen tách vỏ ở 23 ngày tuổi và sau 8 tuần tồn trữ ở nhiệt độ -18oC. Giá trị về độ cứng của hạt sen nguyên vỏ thấp hơn (1228,93 g lực < 1322,03 g lực) do hạt tách vỏ có cấu trúc dai hơn, không duy trì đặc tính giòn và độ tươi như sen nguyên vỏ, tuy nhiên cho chất lượng cảm quan cao hơn.

pdf81 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xác định chế độ lạnh đông cho hạt sen tươi và phương pháp tan giá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệt nhiều so với rã đông bằng microwave và không khí ở nhiệt độ thấp. 5.2 ĐỀ NGHỊ − Nghiên cứu phương pháp bóc vỏ lụa hạt sen tươi ở độ tuổi 25, − Nghiên cứu các biến đổi về tính chất vật lý – hoá học theo các độ tuổi khác nhau của hạt sen tươi trong quá trình bảo quản lạnh đông. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 52 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Nguyễn Xuân Phương, 2003. Kỹ thuật lạnh thực phẩm. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội. Trần Đức Ba, 1986. Kỹ thuật lạnh đại cương tập II. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp. Tiếng Anh Ahmed, A.E.R and Labavitch, J.M., 1977. A simplest method for accurate determination of cell wall uronide content. Journal of Food Biochemistry, 1: 361-365. Amanatidou, A., Schluter, O., Lemkau, K., Gorris, L.G.M., Smid, E.J., and Knorr, D., 2000. Effect of combined application of high pressure treatment and modified atmospheres on the shelf life of fresh Atlantic salmon. Innovative Food Science & Emerging Technologies, 1: 87- 98. Basah, S. and Ramaswamy, H.S., 1998. Effect of high pressure processing on the texture of seclected fruits and vegetables. Journal of Texture Studies, 29: 587-601. Bourne, M.C., 2002. Texture, viscosity and food. Food texture and viscosity: concept and measurement, second edition. Academic Press, London, UK, 2-15 pp. Cano, M.P, 1996. Vegetables. In: Jeremiah, L.E. (Editor). Freezing Effects on Food Quality. Marcel Dekker, New York, 247-298 pp. Coggins P.C.and Chamul R.S., 2004. Food sensory atrributes. In: Y.H. Hui (Editor), Handbook of frozen food. Marcel Dekker, New York. Edward R. Kolbe , 2003. Thawing Bibliography, Oregon State University Food Innovation Center 1207 NW Naito Parkway, Suite 154 Portland, OR 97209 Helman, D.R., 1992. Food Freezing. In: Helman, D.R. and Lund. D.B. (editors). Handbook of Food Engineering. Marcel Dekker, NewYork Kerr W.L., Texture in frozen food. In: Y.H. Hui (Editor), Handbook of frozen food. Marcel Dekker, New York. Lebail. A., 2004. Freezing process: Physical Aspect. In: Y.H. Hui (Editor), Handbook of frozen food. Marcel Dekker, New York Sahagian, M.E. and Goff H.D., 1996. Fundamental aspects of the freezing process. In: Jeremiah, L.E. (Editor). Freezing Effects on Food Quality. Marcel Dekker, New York, 1-50 pp. Skrede G., 1996. Fruit. In: Jeremiah, L.E. (Editor). Freezing Effects on Food Quality. Marcel Dekker, New York, 183-246 pp. Stanfield P., 2004. Frozen fruits and fruit juice: Product decripstion. In: Y.H. Hui (Editor), Handbook of frozen food. Marcel Dekker, New York. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng x PHỤ LỤC KẾT QUẢ THỐNG KÊ CÁC THÍ NGHIỆM 1. Sự thay đổi độ ẩm (%) của hạt sen tươi ở các độ tuổi khác nhau trong quá trình trữ đông 1.1 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen nguyên vỏ 1.1.1 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 19 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 9 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 27.5258 4 6.88144 1.86 0.2807 Within groups 14.7707 4 3.69266 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 42.2964 8 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 2 72.42 a 8 2 74.0 a 2 2 74.145 a 4 2 74.74 a 1 1 75.76 a ------------------------------------------------------------------------------- 1.1.2 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 21 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 82.003 4 20.5008 1.33 0.3728 Within groups 76.844 5 15.3688 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 158.847 9 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 2 58.16 a 8 2 62.89 as 2 2 63.89 a 1 2 64.015 a 4 2 66.99 a ------------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xi 1.1.3 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 33.2717 4 8.31791 1.42 0.3498 Within groups 29.3255 5 5.8651 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 62.5972 9 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 2 60.88 a 4 2 61.745 a 0 2 64.88 a 1 2 64.92 a 2 2 65.165 a ------------------------------------------------------------------------------- 1.1.4 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 25 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 82.003 4 20.5008 1.33 0.3728 Within groups 76.844 5 15.3688 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 158.847 9 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 2 54.03 a 8 2 53.60 a 2 2 58.01 a 1 2 57.78 a 4 2 56.49 a ------------------------------------------------------------------------------- 1.2 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen không vỏ 1.2.1 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 19 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xii Factor: THOI GIAN Number of observations: 9 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 23.7342 4 5.93355 0.41 0.7946 Within groups 57.6907 4 14.4227 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 81.4249 8 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 2 70.54 a 4 2 72.355 a 0 2 72.42 a 1 1 73.84 a 2 2 75.225 a -------------------------------------------------------------------------------- 1.2.2 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 21 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 46.1862 4 11.5465 1.12 0.4417 Within groups 51.6731 5 10.3346 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 97.8592 9 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 2 58.16 a 8 2 59.81 a 1 2 60.545 a 2 2 63.22 a 4 2 64.01 a ------------------------------------------------------------------------ 1.2.3 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 9 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xiii ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 17.0636 4 4.2659 0.57 0.6999 Within groups 29.9042 4 7.47605 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 46.9678 8 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 2 59.61 a 4 2 60.8 a 1 1 61.82 a 2 2 62.01 a 0 2 64.88 a ------------------------------------------------------------------------ 1.2.4 Sự thay đổi ẩm theo thời gian của sen 25 tuổi Analysis Summary Dependent variable: AM Factor: THOI GIAN Number of observations: 9 Number of levels: 5 ANOVA Table for AM by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 23.7342 4 5.93355 0.41 0.7946 Within groups 57.6907 4 14.4227 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 81.4249 8 Multiple Range Tests for AM by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 2 55.86 a 4 2 56.98 a 0 2 54.03 a 1 1 56.57 a 2 2 57.43 a 2. Sự thay đổi giá trị L của hạt sen tươi ở các độ tuổi khác nhau trong quá trình trữ đông 2.1 Đối với sen có vỏ 2.1.1 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 19 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xiv ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 66.5801 4 16.645 2.34 0.0410 Within groups 617.994 87 7.10338 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 684.574 91 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 62.8298 a 2 20 63.6668 a 4 20 63.897 a 1 20 64.0708 a 0 12 65.7708 a -------------------------------------------------------------------------------- 2.1.2 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 21 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 22.0089 4 5.50223 1.17 0.3291 Within groups 408.706 87 4.69777 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 430.715 91 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 20 65.0615 a 4 20 65.063 a 2 20 65.322 a 8 20 65.3795 a 0 12 66.6017 a -------------------------------------------------------------------------------- 2.1.3 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 201.126 4 50.2814 8.77 0.0000 Within groups 498.673 87 5.73188 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 699.799 91 Table of Means for L by THOI GIAN with 95.0 percent LSD intervals Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xv -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error THOI GIAN Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- 0 12 69.4217 0.691127 68.4503 70.393 1 20 65.1412 0.535345 64.3888 65.8937 2 20 64.627 0.535345 63.8746 65.3794 4 20 65.4232 0.535345 64.6708 66.1757 8 20 65.2422 0.535345 64.4898 65.9947 -------------------------------------------------------------------------------- Total 92 65.671 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 20 64.627 a 1 20 65.1412 a 8 20 65.2422 a 4 20 65.4232 a 0 12 69.4217 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.1.4 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 25 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1243.59 4 310.898 10.13 0.0000 Within groups 2670.31 87 30.6932 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3913.9 91 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 20 41.008 a 4 20 43.739 ab 8 20 46.253 abc 1 20 49.3405 bc 0 12 51.9058 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.2 Đối với sen không vỏ 2.2.1 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 19 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xvi ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 298.158 4 74.5396 223.34 0.0000 Within groups 29.0356 87 0.333743 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 327.194 91 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 20 86.39 a 8 20 87.01 a 4 20 86.77 a 2 20 86.75 a 0 12 89.9672 b ------------------------------------------------------------------------ 2.2.2 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 21 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 270.801 4 67.7002 44.84 0.0000 Within groups 131.359 87 1.50988 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 402.16 91 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 20 86.43 a 8 20 86.21 a 2 20 85.97 a 1 20 85.9288 a 0 12 88.3 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.2.3 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 249.687 4 62.4218 39.80 0.0000 Within groups 136.434 87 1.56821 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 386.122 91 Multiple Range Tests for L by THOI GIAN Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xvii -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 83.8955 a 2 20 85.99 a 1 20 85.38 a 4 20 85.76 a 0 12 88.9378 b ------------------------------------------------------------------------ 2.2.4 Sự thay đổi giá trị L theo thời gian của hạt sen 25 tuổi Analysis Summary Dependent variable: L Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 126.599 4 31.6499 19.80 0.0000 Within groups 139.057 87 1.59836 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 265.657 91 Multiple Range Tests for L by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 83.79 a 2 20 84.33 ab 1 20 84.04 bc 4 20 84.37 ab 0 12 85.8592 c -------------------------------------------------------------------------------- 3. Sự thay đổi giá trị độ cứng của hạt sen tươi ở các độ tuổi khác nhau trong quá trình trữ đông 3.1 Đối với sen có vỏ 3.1.1 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 19 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for do cung by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 65836.8 4 16459.2 0.67 0.6151 Within groups 2.13978E6 87 24595.2 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2.20562E6 91 Multiple Range Tests for do cung by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xviii Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 818.98 b 4 20 857.63 b 1 20 864.17 b 2 20 878.55 b 0 12 916.247 a -------------------------------------------------------------------------------- 3.1.2 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 21 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for DO CUNG by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 619185.0 4 154796.0 4.18 0.0038 Within groups 3.21976E6 87 37008.7 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3.83894E6 91 Multiple Range Tests for DO CUNG by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 1121.57 a 0 12 1321.14 b 4 20 1323.10 b 2 20 1346.36 b 1 20 1354.12 b -------------------------------------------------------------------------------- 3.1.3 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for do cung by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 350361.0 4 87590.2 1.87 0.1237 Within groups 4.08415E6 87 46944.2 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 4.43451E6 91 Multiple Range Tests for do cung by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 20 1249.01 a 2 20 1273.09 a 8 20 1228.93 a 1 20 1348.66 a 0 12 1416.41 a -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xix 3.1.4 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 25 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for do cung by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 6.14606E6 4 1.53652E6 75.86 0.0000 Within groups 1.76227E6 87 20255.9 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 7.90833E6 91 Multiple Range Tests for do cung by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 20 1182.72 a 8 20 1167.54 a 2 20 1221.71 a 1 20 1276.91 a 0 12 2000.0 b -------------------------------------------------------------------------------- 3.2 Đối với sen không vỏ 3.2.1 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 19 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for do cung by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 395955.0 4 98988.7 3.81 0.0067 Within groups 2.25921E6 87 25967.9 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2.65517E6 91 Multiple Range Tests for do cung by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 618.38 a 4 20 915.38 b 1 20 909.39 b 2 20 885.71 b 0 12 916.247 b -------------------------------------------------------------------------------- 3.2.2 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 21 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xx Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for DO CUNG by THOI GIAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 820789.0 4 205197.0 9.42 0.0000 Within groups 1.89576E6 87 21790.3 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2.71655E6 91 Multiple Range Tests for DO CUNG by THOI GIAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 1156.0 a 4 20 1288.6 b 0 12 1321.14 b 2 20 1385.1 b 1 20 1391.25 b ------------------------------------------------------------------------ 3.2.3 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for do cung by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 118165.0 4 29541.2 0.97 0.4307 Within groups 2.66207E6 87 30598.5 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2.78023E6 91 Multiple Range Tests for do cung by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 1322.03 a 2 20 1351.07 a 4 20 1361.38 a 1 20 141067 a 0 12 1416.41 a ----------------------------------------------------------------------- 3.2.4 Sự thay đổi giá trị độ cứng theo thời gian của hạt sen 23 tuổi Analysis Summary Dependent variable: DO CUNG Factor: THOI GIAN Number of observations: 92 Number of levels: 5 ANOVA Table for do cung by Tuan Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxi Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 299968.0 4 74991.9 0.87 0.4863 Within groups 7.51303E6 87 86356.7 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 7.813E6 91 Multiple Range Tests for do cung by Tuan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Tuan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 8 20 1809.5 a 1 20 1849.7 a 4 20 1881.1 a 2 20 1901.83 a 0 12 2000.0 a -------------------------------------------------------------------------------- 4.So sánh chất lượng hạt sen không vỏ sau 8 tuần bảo quản giữa các độ tuổi thu hoạch khác nhau 4.1 Sự thay đổi độ cứng Analysis Summary Dependent variable: Do cung Factor: Do tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 ANOVA Table for Do cung by Do tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1.69427E6 3 564757.0 1529.78 0.0000 Within groups 1476.7 4 369.174 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 1.69575E6 7 Multiple Range Tests for Do cung by Do tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Do tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 19 2 618.375 a 21 2 1156.0 b 23 2 1322.03 c 25 2 1908.92 d -------------------------------------------------------------------------------- 4.3 Sự thay đổi giá trị L nhân hạt sen Analysis Summary Dependent variable: L Factor: Do tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 ANOVA Table for L by Do tuoi Analysis of Variance Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxii ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 6.63547 3 2.21182 4.16 0.1009 Within groups 2.12471 4 0.531177 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 8.76017 7 Multiple Range Tests for L by Do tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Do tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 2 82.127 a 21 2 82.9535 ab 23 2 83.895 ab 19 2 84.5205 b -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 19 - 21 1.567 2.02353 19 - 23 0.6255 2.02353 19 - 25 *2.3935 2.02353 21 - 23 -0.9415 2.02353 21 - 25 0.8265 2.02353 23 - 25 1.768 2.02353 -------------------------------------------------------------------------------- 4.4 Sự thay đổi giá trị độ ẩm Analysis Summary Dependent variable: Do am Factor: tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 ANOVA Table for Do am by tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 961452.0 3 320484.0 16.88 0.0098 Within groups 75961.5 4 18990.4 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 1.03741E6 7 Multiple Range Tests for Do am by tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 2 53.6 a 23 2 60.88 b 21 2 62.89 b 19 2 74 c ------------------------------------------------------------------------------- 5.So sánh chất lượng hạt sen có vỏ sau 8 tuần bảo quản giữa các độ tuổi thu hoạch khác nhau 5.1 Sự thay đổi độ cứng Analysis Summary Dependent variable: Do cung Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxiii Factor: Do tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 ANOVA Table for Do cung by Do tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 199259.0 3 66419.5 52.88 0.0011 Within groups 5024.1 4 1256.03 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 204283.0 7 Multiple Range Tests for Do cung by Do tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Do tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 19 2 818.981 a 21 2 1121.57 b 25 2 1167.54 bc 23 2 1228.93 c -------------------------------------------------------------------------------- 5.2 Sự thay đổi giá trị L nhân hạt sen Analysis Summary Dependent variable: L nhan hat Factor: Do tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 ANOVA Table for L nhan hat by Do tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 11.3455 3 3.78182 26.44 0.0043 Within groups 0.572065 4 0.143016 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 11.9175 7 Multiple Range Tests for L nhan hat by Do tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Do tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 2 83.7955 a 23 2 85.3755 bc 21 2 86.2068 bc 19 2 87.0135 c -------------------------------------------------------------------------------- 5.3 Sự thay L vỏ hạt Analysis Summary Dependent variable: Lvo hat Factor: Do tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxiv ANOVA Table for Lvo hat by Do tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 506.702 3 168.901 29.45 0.0035 Within groups 22.9376 4 5.7344 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 529.64 7 Multiple Range Tests for Lvo hat by Do tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Do tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 2 46.253 a 19 2 62.8275 b 23 2 65.2422 b 21 2 65.3775 b -------------------------------------------------------------------------------- 5.4 Sự thay đổi ẩm Analysis Summary Dependent variable: am Factor: tuoi Number of observations: 8 Number of levels: 4 ANOVA Table for am by tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 961452.0 3 320484.0 16.88 0.0098 Within groups 75961.5 4 18990.4 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 1.03741E6 7 Multiple Range Tests for am by tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 2 53.6 a 23 2 59.61 ab 21 2 59.81 ab 19 2 70.54 c -------------------------------------------------------------------------------- 6.Sự thay đổi chất lượng của hạt sen nguyên vỏ sau khi rã đông bằng các phương pháp khác nhau 6.1 Sự thay đổi độ cứng Analysis Summary Dependent variable: cau truc Factor: phuong phap Number of observations: 100 Number of levels: 5 ANOVA Table for cau truc by phuong phap Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxv Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1.45988E6 4 364969.0 17.80 0.0000 Within groups 1.94779E6 95 20503.0 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3.40766E6 99 Table of Means for cau truc by phuong phap with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error phuong phap Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- Khong khi_4-6 20 1621.7 32.018 1576.75 1666.65 Khong khi_Nhd 20 1544.9 32.018 1499.95 1589.85 Microwave 20 1487.15 32.018 1442.2 1532.1 Nuoc_4-6oC 20 1401.4 32.018 1356.45 1446.35 Nuoc_Nhdo thu 20 1271.3 32.018 1226.35 1316.25 -------------------------------------------------------------------------------- Total 100 1465.29 Multiple Range Tests for cau truc by phuong phap -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD phuong phap Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_Nhdo thu 20 1271.3 a Nuoc_4-6oC 20 1401.4 ab Microwave 20 1487.15 bc Khong khi_Nhd 20 1544.9 cd Khong khi_4-6 20 1621.7 d -------------------------------------------------------------------------------- 6.2 Sự thay đổi độ sáng L vỏ hạt sen Analysis Summary Dependent variable: L Factor: phuong phap Number of observations: 100 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by phuong phap Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 133.547 4 33.3868 7.10 0.0000 Within groups 446.58 95 4.70084 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 580.127 99 Multiple Range Tests for L by phuong phap -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD phuong phap Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_Nhdo thu 20 62.6113 a Khong khi_Nhd 20 63.68 ab Nuoc_4-6oC 20 64.5415 bc Khong khi_4-6 20 65.0288 cd Microwave 20 65.9643 d -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxvi 6.3 Sự thay đổi L nhân hạt sen Analysis Summary Dependent variable: L’ Factor: phuong phap Number of observations: 100 Number of levels: 5 ANOVA Table for L’ by phuong phap Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 133.547 4 33.3868 7.10 0.0000 Within groups 446.58 95 4.70084 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 580.127 99 Multiple Range Tests for L’ by phuong phap -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD phuong phap Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_Nhdo thu 20 86 a Nuoc_4-6oC 20 86.21 a Khong khi_Nhd 20 87.03 b Khong khi_4-6 20 87.23 b Microwave 20 87.01 b -------------------------------------------------------------------------------- 6.4 Sự thay đổi ẩm Analysis Summary Dependent variable: Am_hat nguyen vo Factor: Phuong phap tan gia Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for Am_hat nguyen vo by Phuong phap tan gia Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 11,2574 4 2,81434 10,54 0,0118 Within groups 1,3352 5 0,26704 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 12,5926 9 Multiple Range Tests for Am_hat nguyen vo by Phuong phap tan gia -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD Level Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_Nhdo thu 2 59,72 a Nuoc_4-6oC 2 60,99 ab Microwave 2 61,4 b Khong khi_Nhd 2 61,64 b Khong khi_4-6 2 63,01 c -------------------------------------------------------------------------------- 7. Sự thay đổi chất lượng của hạt sen không vỏ sau khi rã đông bằng các phương pháp khác nhau Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxvii 7.1 Sự thay đổi cấu trúc Analysis Summary Dependent variable: cau truc Factor: phuong phap Number of observations: 100 Number of levels: 5 ANOVA Table for cau truc by phuong phap Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1.61717E6 4 404292.0 19.86 0.0000 Within groups 1.93439E6 95 20362.0 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3.55155E6 99 Table of Means for cau truc by phuong phap with 95.0 percent LSD intervals ------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error phuong phap Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- Khong khi_4-6 20 1491.9 31.9076 1447.11 1536.69 Khong khi_Nhd 20 1427.65 31.9076 1382.86 1472.44 Microwave 20 1416.25 31.9076 1371.46 1461.04 Nuoc_4-6oC 20 1237.4 31.9076 1192.61 1282.19 Nuoc_Nhdo thu 20 1155.8 31.9076 1111.01 1200.59 -------------------------------------------------------------------------------- Total 100 1345.8 Multiple Range Tests for cau truc by phuong phap -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD phuong phap Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_Nhdo thu 20 1155.8 a Nuoc_4-6oC 20 1237.4 a Microwave 20 1416.25 b Khong khi_Nhd 20 1427.65 b Khong khi_4-6 20 1491.9 b -------------------------------------------------------------------------------- 7.2 Sự thay đổi L nhân hạt sen Analysis Summary Dependent variable: L Factor: phuong phap Number of observations: 100 Number of levels: 5 ANOVA Table for L by phuong phap Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 6.29701 4 1.57425 2.31 0.0637 Within groups 64.816 95 0.682273 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 71.113 99 Table of Means for L by phuong phap with 95.0 percent LSD intervals Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại Học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxviii -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error phuong phap Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- Khong khi_4-6 20 84.09 0.184699 83.8307 84.3493 Khong khi_Nhd 20 83.9728 0.184699 83.7135 84.232 Microwave 20 84.2352 0.184699 83.976 84.4945 Nuoc_4-6oC 20 83.5458 0.184699 83.2865 83.805 Nuoc_Nhdo thu 20 84.212 0.184699 83.9527 84.4713 -------------------------------------------------------------------------------- Total 100 84.0112 Multiple Range Tests for L by phuong phap -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD phuong phap Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_4-6oC 20 83.5458 a Khong khi_Nhd 20 83.9728 b Khong khi_4-6 20 84.09 b Nuoc_Nhdo thu 20 84.212 b Microwave 20 84.2352 b -------------------------------------------------------------------------------- 7.3 Sự thay đổi ẩm Analysis Summary Dependent variable: Am_hat tach vo Factor: Phuong phap tan gia Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for Am_hat tach vo by Phuong phap tan gia Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 8,2465 4 2,06163 6,89 0,0288 Within groups 1,49615 5 0,29923 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 9,74265 9 Multiple Range Tests for Am_hat tach vo by Phuong phap tan gia -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD Level Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Nuoc_Nhdo thu 2 58,4 a Nuoc_4-6oC 2 59,03 ab Microwave 2 60,195 bc Khong khi_Nhd 2 60,335 bc Khong khi_4-6 2 60,865 c --------------------------------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0268.pdf
Tài liệu liên quan