Luận văn Xây dựng báo cáo tài chính hợp nhất cho tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam theo mô hình công ty mẹ - công ty con

LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế nước ta đang trên con đường hội nhập vào nền kinh tế thế giới. Đầu tư trong nước và nước ngoài đang ngày lớn mạnh về quy mô trên các lĩnh vực cũng như quy mô về vốn. Ngày nay có nhiều tập đoàn kinh tế mang tích chất toàn cầu đầu tư vào Việt Nam. Trong xu thế đó, nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước, đồng thời hình thành một số tập đoàn kinh tế mạnh, làm nòng cốt cho khu vực kinh tế nhà nước, Chính phủ đã và đang chuyển đổi nhiều doanh nghiệp nhà nước sang hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. Ngày 30 tháng 10 năm 2006 Thủ tướng chính phủ đã có quyết định số 249/2006/QĐ-TTg về việc thành lập công ty mẹ là Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam, hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. Bên cạnh đó, trong bối cảnh nền kinh tế nước ta vận hành theo cơ chế thị trường, các thiết chế pháp luật, hành lang pháp lý dần được xác lập và hoàn chỉnh. Hệ thống kế toán Việt Nam hiện nay đang trong quá trình hội nhập và hoàn thiện, nhất là các chuẩn mực kế toán Việt Nam, trong đó có các chuẩn mực liên quan đến vấn đề lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trong các tập đoàn kinh tế và công ty mẹ - công ty con. Tuy những vấn đề này đã được ban hành dưới dạng các chuẩn mực kế toán và đã có các thông tư hướng dẫn thực hiện, nhưng đây là những vấn đề khá mới mẻ đối với các doanh nghiệp Việt Nam và việc vận dụng chúng vào trong thực tế còn gặp nhiều khó khăn. Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam được thành lập trên cơ sở chuyển đổi Tổng công ty cao su Việt Nam. Trước đây tổng công ty cao su Việt Nam chưa lập Báo cáo tài chính hợp nhất mà chỉ lập báo cáo tài chính tổng hợp trên cơ cở cộng theo khoản mục tương ứng trên báo cáo tài chính riêng của văn phòng tổng công ty và báo cáo tài chính của các công ty thành viên. Bên cạnh đó, Tổng công ty cao su Việt Nam cũng chưa xây dựng một chính sách kế toán riêng nhằm hướng dẫn thực hiện thống nhất chế độ kế toán cho toàn bộ tổng công ty. Xuất phát từ những tình hình thực tế đó, tôi đã chọn đề tài “Xây dựng báo cáo tài chính hợp nhất cho Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam theo mô hình công ty mẹ - công ty con” nhằm cung cấp những tư liệu hữu ích để Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam có thể vận dụng vào việc lập báo cáo tài chính hợp nhất cho Tập đoàn. Từ đó cung cấp những thông tin đầy đủ, chính xác và phản ánh đúng tình hình tài chính cũng như hoạt động sản xuất kinh doanh của toàn bộ tập đoàn. Qua đó các nhà quản lý công ty mẹ, những người chịu trách nhiệm kiểm soát nguồn lực và hoạt động của các công ty con có thể ra các quyết định có liên quan đến hoạt động của tập đoàn; các cổ đông hiện tại và tương lai của tập đoàn có thể ra các quyết định đầu tư; các chủ nợ có thể đánh giá tình hình tài chính ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của toàn bộ tập đoàn, Trong phạm vi đề tài, tôi chỉ đề cập đến những vấn đề khái quát nhất về cơ cở lý luận của mô hình công ty mẹ - công ty con và báo cáo tài chính hợp nhất nhằm giúp cho người sử dụng hướng đến một trọng tâm là lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất theo mô hình công ty mẹ công ty con. Từ tình hình thực tế lập và trình bày báo cáo tài chính tổng hợp của tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam; phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm; trên cơ sở các chuẩn mực kế toán liên quan đến vấn đề báo cáo tài chính hợp nhất; và xu hướng phát triển của tập đoàn, tôi đã xây dựng trình tự các bước lập báo cáo tài chính hợp nhất cho tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam. Bên cạnh đó đưa ra một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của mô hình công ty mẹ - công ty con và góp phần hoàn thiện báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn. Kết cấu của luận văn gồm những phần cơ bản sau: Lời mở đầu. Chương 1: Cơ sở lý luận về tập đoàn kinh tế theo mô hình công ty mẹ - công ty con và báo cáo tài chính hợp nhất. Chương 2: Tình hình thực hiện chế độ báo cáo tài chính của tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam. Chương 3: Xây dựng báo cáo tài chính hợp nhất cho tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam theo mô hình công ty mẹ - công ty con. Kết luận.

pdf131 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng báo cáo tài chính hợp nhất cho tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam theo mô hình công ty mẹ - công ty con, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TM) Đồng Phú (ĐP) Tây Ninh (TN)Mã số Trang 97 Bảng 1.3: Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Tập đoàn CNCS Việt Nam Mẫu số B03-DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Năm 2006 Trang 98 I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh d h 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ 01 124,000 167,700 132,300 2. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa 02 (87,000) (85,000) (68,000) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (25,200) (52,000) (48,000) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (800) (1,400) (200) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (7,200) (10,200) (7,300) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 3,000 1,000 500 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (1,200) (800) (1,200) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh d 20 5,600 19,300 8,100 II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ 21 (1,200) (5,500) (4,000) 2. Tiền thu từ nhượng bán TSCĐ 22 500 2,000 300 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ 23 (1,000) (3,000) 2,000 4. Tiền thu cho vay, bán các công cụ nợ 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (8,000) (5,000) (4,000) 6. Tiền thu hồi từ góp vốn vào đơn vị khác 26 1,000 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia 27 500 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (8,200) (11,500) (5,700) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 31 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 32 (4,000) (3,000) 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 2,000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1,000) (1,000) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (900) (1,000) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (800) (400) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chí 40 100 (4,800) (5,400) Chỉ tiêu Tập đoàn(CTM) Đồng Phú (ĐP) Tây Ninh (TN)Mã số Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (2,500) 3,000 (3,000) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 10,500 12,000 8,000 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 8,000 15,000 5,000 Trang 99 Bảng 1.4 : Mẫu Bản thuyết minh báo cáo tài chính. Tập đoàn CNCS Việt Nam BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Mẫu số B09 – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20.03.2006 của Bộ trưởng BTC Năm 2006 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần 2. Lĩnh vực kinh doanh: Cao su 3. Ngành nghề KD: • Trồng trọt và khai thác cao su • Công nghiệp, hoá chất, phân bón và cao su. • Thương nghiệp bán buôn. • Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường. • Sản xuất chén hứng mủ cao su • Đầu tư , thi công XD các công trình dân dụng , công nghiệp , giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật cho các nhà đầu tư thuê – liên doanh sản xuất trong các khu công nghiệp . • Kinh doanh phát triển nhà và các công trình dịch vụ phục vụ khu công nghiệp • Kinh doanh địa ốc . II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. 1. Kỳ kế toán bắt đầu từ : 01/01/2006 kết thúc 31/12/2006 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND) III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .Các chuẩn mực kế toán Việt nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản hướng dẫn thực hiện . 2. Hình thức sổ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ. IV. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam: V. Các chính sách kế toán áp dụng 1 . Nguyên tắc , xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền . Trang 100 1.1 Nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi đồng tiền khác - Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi ra đồng Việt nam theo tỉ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được qui đổi theo tỉ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán . - Chênh lệch tỉ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm . 1.2 Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền . Là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - Công ty đang áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp nhập trước – xuất trước. - Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. 3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ. - Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại . - Khấu hao TSCĐ là vườn cây cao su được thực hiện theo quyết định 165/QĐ- TCKT ngày 21.02.2005 của Tổng công ty cao su Việt Nam. - Khấu hao TSCĐ được thực hiện theo phương pháp khấu hao đường thẳng. Thời gian khấu hao được xác định phù hợp theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 30.12.2003 của Bộ Tài chính ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao. 4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư. Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá. 5. Nguyên tắc ghi nhận và các khoản đầu tư tài chính 5.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn : các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo nếu : Trang 101 - Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là “tương đương tiền” - Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn. - Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn. 5.2 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: các khoản đầu tư khác tại thời điểm báo cáo nếu : - Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là “tương đương tiền” - Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn. - Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn. 6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay . - Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị tài sản đó (được vốn hóa), bao gồm các khoản lãi tiền vay , phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu , các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan đến quá trình làm thủ tục vay. - Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ được tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn , trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết . - Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành . Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh . - Các khoản thu nhập phát sinh do đầu tư tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào mục đích có được tài sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay phát sinh khi vốn hóa . - Chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ . Các khoản lãi tiền vay và phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội được vốn hóa trong từng kỳ không được vượt quá số lãi vay thực tế phát sinh và số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó . 7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác . - Chi phí trả trước : Chi phí trả trước phân bổ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. Trang 102 - Chi phí khác : Chi phí khác phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào TSCD đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước : Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính . - Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. - Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại. 8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả. Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất ,kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu chênh lệch với số đã trích thì kế toán tiến hành ghi sổ bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. 9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả . - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được . - Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các khoản nợ phải thu không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với các khoản phải thu tại thời điểm lập dự phòng. - Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá thị trường tại thời điểm lập dự phòng. 10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu. - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu , thặng dư vốn cổ phần , vốn khác của chủ sở hữu : - Vốn đầu tư của chủ sở hữu : được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu - Thặng dư vốn cổ phần : Được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn ) giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành lần đầu , phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ . - Vốn khác của chủ sở hữu : Được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản được biếu tặng trừ (-) thuế phải nộp (nếu có ) - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản . - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch chênh lệch tỉ giá . Trang 103 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái được phản ánh trên bảng cân đối kế toán là chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh hoặc đánh giá lại cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (lãi hoặc lỗ tỷ giá ) của hoạt động đầu tư XDCB. - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối . - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối được ghi nhận là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-)chi phí thuế TNDN năm nay và cá khoản điều chỉnh của các năm trước theo qui định. 11. Nguyên tắc & phương pháp xác định doanh thu 11.1 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau : - Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua. - Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người đang sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 11.2 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau : - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán . - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành. 11.3 Doanh thu hoạt động tài chính : Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau : - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn . Trang 104 Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. 12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Chi phí tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ (không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính) 13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại . - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Không bù trừ chi phí thuế TNDN hiện hành với chi phí thuế TNDN hoãn lại . 14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro. Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được đánh giá lại theo tỉ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Việt nam công bố tại thời điểm cuối kỳ. 15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác. VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh. Năm nay Năm trước 1- Tiền và các khoản tương đương tiền 8.000 ... 2- Các khoản phải thu ngắn hạn Năm nay Năm trước - Phải thu khách hàng - Trả trước cho người bán - Các khoản phải thu khác: 10.000 2.000 ... ... ... ... - Dự phòng phải thu khó đòi (…) (…) - Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác ... ... Cộng 12.000 ... 3- Hàng tồn kho Năm nay Năm trước - Hàng mua đang đi trên đường - Nguyên liệu, vật liệu ... ... ... ... Trang 105 - Công cụ, dụng cụ - Thành phẩm - Hàng hóa Cộng giá gốc hàng tồn kho - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho ... ... 6.000 6.000 (...) 6.000 ... ... ... ... (...) ... Năm nay Năm trước 4- Các khoản phải thu dài hạn ... ... 5- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: 6- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang ... ... 7- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: 7.1- Đầu tư tài chính ngắn hạn: - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: - Đầu tư ngắn hạn khác - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn 7.2- Đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác: - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn 2.000 ... 136.000 24.000 ... 2.000 (…) ... ... ... ... ... ... ... (…) ... Cộng 164.000 ... * Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng: - Công ty cổ phần cao su Đồng Phú (Công ty con) - Công ty cổ phần cao su tây Ninh (Công ty con) - Công ty cổ phần đầu tư xây dựng cao su (Công ty liên kết) - Công ty cơ khí cao su (Công ty liên kết) Chi tiết khoản đầu tư vào công ty liên kết 24.000 triệu đồng của tập đoàn: Trang 106 Đầu tư vào công ty cổ phần xây dựng cao su 16.000 triệu đồng (chiếm 40 % quyền biểu quyết); công ty cơ khí cao su 8.000 triệu đồng (chiếm 35% quyền biểu quyết) Chi tiết các khoản phải thu và phải trả: Công ty Đồng Phú phải thu của Tập đoàn là 6.000 triệu đồng và phải thu của Công ty Tây Ninh là 3.000 triệu đồng. Công ty Tây Ninh phải thu của Tập đoàn là 6.000 triệu đồng và phải trả cho Công ty Đồng Phú là 3.000 triệu đồng. Tập đoàn phải trả cho công ty Đồng Phú 6.000 triệu đồng và công ty Tây Ninh 6.000 triệu đồng. Năm nay Năm trước 8- Chi phí trả trước dài hạn ... ... 9- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước - Phải trả người bán - Người mua trả tiền trước 20.000 5.000 ... ... Cộng 25.000 ... 10- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước ... ... 11- Các khoản phải trả, phải nộp khác - Quĩ quản lý của cấp trên - Cổ tức phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng ... ... 5.000 5.000 ... ... ... ... 12- Doanh thu Năm nay Năm trước 12.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng doanh thu + Doanh thu bán hàng + Doanh thu cung cấp dịch vụ ... 130.000 130.000 ... ... ... ... ... - Các khoản giảm trừ doanh thu - Doanh thu thuần Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ ... 130.000 ... ... ... ... ... Trang 107 12.2- Doanh thu hoạt động tài chính 2.000 - Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá - Lãi bán hàng trả chậm 12.3- Doanh thu hoạt động tài chính khác ... ... 2.000 ... ... ... 3.000 ... ... ... ... ... ... ... 13- Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp - Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 96.000 ... ... ... ... ... Cộng ... ... 14- Chi phí bán hàng 3.000 ... 15- Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.000 ... 16- Chi phí tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn 17- Chi phí hoạt động khác 1.500 ... 2.200 ... ... Cộng ... ... 18- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ Năm nay Năm trước - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN + Các khoản điều chỉnh tăng + Các khoản điều chỉnh giảm - Tổng thu nhập chịu thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ... ... ... ... 26.300 7.364 18.936 ... ... ... ... ... ... ... VII- Những thông tin khác Trang 108 1- Những khoản nợ ngẫu nhiên, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác. 2- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin năm trước). 3- Những thông tin khác. (Phần lớn các chính sách kế toán của công ty cổ phần cao su Đồng Phú và công ty cổ phần cao su tây Ninh giống với chính sách kế toán của Tập đoàn nên phần thuyết minh của công ty cổ phần cao su Đồng Phú và công ty cổ phần cao su Tây Ninh, tác giả chỉ trình bày phần thông tin bổ sung) VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh – Công ty cổ phần cao su Đồng Phú. Năm nay Năm trước 1- Tiền và các khoản tương đương tiền 15.000 ... 2- Các khoản phải thu ngắn hạn - Phải thu khách hàng - Trả trước cho người bán - Các khoản phải thu khác: 11.000 3.000 ... ... ... ... - Dự phòng phải thu khó đòi (…) (…) - Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác ... ... Cộng 14.000 ... Chi tiết các khoản phải thu và phải trả: Công ty Đồng Phú phải thu của Tập đoàn là 6.000 triệu đồng và phải thu của Công ty Tây Ninh là 3.000 triệu đồng. 3- Hàng tồn kho Năm nay Năm trước - Hàng mua đang đi trên đường - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Thành phẩm - Hàng hóa Cộng giá gốc hàng tồn kho - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho ... ... ... ... 10.000 10.000 (...) 10.000 ... ... ... ... ... ... (...) ... Trang 109 Năm nay Năm trước 4- Các khoản phải thu dài hạn ... ... 5- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: 6- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang ... ... 7- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: 7.1- Đầu tư tài chính ngắn hạn: - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: - Đầu tư ngắn hạn khác - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn 7.2- Đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác: - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn Năm nay 6.000 ... ... 10.000 ... 15.000 (…) ... Năm trước ... ... ... ... ... ... (…) ... Cộng 31.000 ... * Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng: - Công ty cổ phần KCN Hố Nai (Công ty liên kết) - Công ty TNHH CSHT Bình Phước (Công ty liên kết) 8- Chi phí trả trước dài hạn ... ... 9- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước - Phải trả người bán - Người mua trả tiền trước Năm nay 10.000 Năm trước ... ... Cộng 10.000 ... 10- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước ... ... 11- Các khoản phải trả, phải nộp khác - Quĩ quản lý của cấp trên - Cổ tức phải trả ... ... ... ... Trang 110 - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng ... ... ... ... 12- Doanh thu Năm nay Năm trước 12.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng doanh thu + Doanh thu bán hàng + Doanh thu cung cấp dịch vụ ... 180.000 180.000 ... ... ... ... ... - Các khoản giảm trừ doanh thu - Doanh thu thuần Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ ... 180.000 ... ... ... ... ... 12.2- Doanh thu hoạt động tài chính 3.000 - Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá - Lãi bán hàng trả chậm 12.3- Doanh thu hoạt động tài chính khác ... ... 3.000 ... ... ... 8.000 ... ... ... ... ... ... ... 13- Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp - Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 135.000 ... ... ... ... ... Cộng ... ... 14- Chi phí bán hàng 2.500 ... 15- Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.000 ... 16- Chi phí tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn 17- Chi phí hoạt động khác 1.000 ... 5.000 ... ... Cộng ... ... Trang 111 18- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN + Các khoản điều chỉnh tăng + Các khoản điều chỉnh giảm - Tổng thu nhập chịu thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ... ... ... ... 39.500 11.060 28.440 ... ... ... ... ... ... ... VII- Những thông tin khác. 1- Những khoản nợ ngẫu nhiên, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác. 2- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin năm trước). 3- Những thông tin khác. VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh – Công ty cổ phần cao su Tây Ninh. Năm nay Năm trước 1- Tiền và các khoản tương đương tiền 5.000 ... 2- Các khoản phải thu ngắn hạn - Phải thu khách hàng - Trả trước cho người bán - Các khoản phải thu khác: 7.000 1.000 ... ... ... ... - Dự phòng phải thu khó đòi (…) (…) - Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác ... ... Cộng 8.000 ... Chi tiết các khoản phải thu và phải trả: Công ty Tây Ninh phải thu của Tập đoàn là 6.000 triệu đồng và phải trả cho Công ty Đồng Phú là 3.000 triệu đồng. 3- Hàng tồn kho Năm nay Năm trước Trang 112 - Hàng mua đang đi trên đường - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Thành phẩm - Hàng hóa Cộng giá gốc hàng tồn kho - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho ... ... ... ... 11.000 11.000 (...) 11.000 ... ... ... ... ... ... (...) ... Năm nay Năm trước 4- Các khoản phải thu dài hạn ... ... 5- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: 6- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang ... ... 7- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: 7.1- Đầu tư tài chính ngắn hạn: - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: - Đầu tư ngắn hạn khác - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn 7.2- Đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác: - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn 6.000 ... 12.000 ... 8.000 (…) ... ... ... ... ... ... (…) ... Cộng 26.000 ... * Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng: - Công ty cổ phần KCN Mộc Bài (Công ty liên kết) - Công ty CP xây dựng Tây Ninh (Công ty liên kết) Năm nay Năm trước 8- Chi phí trả trước dài hạn ... ... Trang 113 9- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước - Phải trả người bán - Người mua trả tiền trước 6.000 2.000 ... ... Cộng 8.000 ... 10- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước ... ... 11- Các khoản phải trả, phải nộp khác - Quĩ quản lý của cấp trên - Cổ tức phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng ... ... ... ... ... ... ... ... 12- Doanh thu Năm nay Năm trước 12.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng doanh thu + Doanh thu bán hàng + Doanh thu cung cấp dịch vụ ... 150.000 150.000 ... ... ... ... ... - Các khoản giảm trừ doanh thu - Doanh thu thuần Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ ... 150.000 ... ... ... ... ... 12.2- Doanh thu hoạt động tài chính 1.000 - Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá - Lãi bán hàng trả chậm 12.3- Doanh thu hoạt động tài chính khác ... ... 1.000 ... ... ... 5.000 ... ... ... ... ... ... ... 13- Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp - Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 120.000 ... ... ... ... ... Trang 114 Cộng ... ... 14- Chi phí bán hàng 2.000 ... 15- Chi phí quản lý doanh nghiệp 5.000 ... 16- Chi phí tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn 17- Chi phí hoạt động khác 600 ... 3.000 ... ... Cộng ... ... 18- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ Năm nay Năm trước - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN + Các khoản điều chỉnh tăng + Các khoản điều chỉnh giảm - Tổng thu nhập chịu thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ... ... ... ... 25.400 7.112 18.288 ... ... ... ... ... ... ... VII- Những thông tin khác 1- Những khoản nợ ngẫu nhiên, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác. 2- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin năm trước). 3- Những thông tin khác. Bảng 1.5 : Mẫu sổ kế toán hợp nhất Trang 115 Mẫu số 1-S HN (Ban hành theo TT số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ Tài chính) SỔ KẾ TOÁN HỢP NHẤT Năm 2006 BCTC và các phiếu kế toán Ngày tháng Tài sản Nguồn vốn Tăng Giảm Tài sản Nguồn vốn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I - Hợp nhất Bảng CĐK 460,000 460,000 309,980 309,980 1- Tài sản ngắn hạn 103,000 200 15,660 87,540 - Tiền 28,000 0 0 28,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 8,000 8,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 15,000 15,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 5,000 5,000 - Các khoản phải thu 34,000 200 15,160 19,040 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 12,000 12,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 14,000 200 9,160 5,040 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 8,000 6,000 2,000 - Hàng tồn kho 27,000 0 500 26,500 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 6,000 500 5,500 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 10,000 10,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 11,000 11,000 - Tài sản ngắn hạn khá 14,000 0 0 14,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 2,000 2,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 6,000 6,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 6,000 6,000 2- Tài sản dài hạn 357,000 4,360 138,920 222,440 - Tài sản cố định 150,000 (400) 1,960 147,640 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 20,000 0 560 19,440 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 70,000 (400) 500 69,100 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 60,000 0 900 59,100 + Nguyên giá 184,500 0 2,100 182,400 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 25,000 600 24,400 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 85,000 500 84,500 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 74,500 1,000 73,500 + Khấu hao lũy kế (34,500) 400 140 (34,760) Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn (5,000) 40 (4,960) Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú (15,000) 400 (15,400) Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh (14,500) 100 (14,400) Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam Địa chỉ: 236 Nam kỳ khởi nghĩa Q.3 Diễn giải Các khoản mục đối ứng liên quan đến bút toán điều chỉnh Các khoản mục báo cáo tài chính công ty mẹ, công ty con Khoản mục hợp nhất ĐVT : triệu đồng Chứng từ sử dụng để hợp nhất Điều chỉnh Trang 116 - Đầu tư vào công ty co 136,000 160 136,160 0 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 136,000 160 136,160 0 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 0 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 0 - Đầu tư vào công ty liê 46,000 4,600 0 50,600 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 24,000 4,600 28,600 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 10,000 10,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 12,000 12,000 - Tài sản dài hạn khác 25,000 0 800 24,200 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 2,000 2,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 15,000 800 14,200 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 8,000 8,000 1- Nợ phải trả 50,000 0 15,000 0 35,000 - Phải trả người bán 43,000 0 15,000 0 28,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 25,000 12,000 13,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 10,000 10,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 8,000 3,000 5,000 - Phải trả khác 7,000 0 0 0 7,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 5,000 5,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 0 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 2,000 2,000 2- Vốn chủ sỡ hữu 410,000 61,240 196,260 0 274,980 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 340,000 0 180,000 0 160,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 160,000 160,000 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 100,000 100,000 0 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 80,000 80,000 0 - Cổ phiếu quỹ 0 0 800 0 (800) Tập đoàn 800 (800) - Lợi nhuận chưa phân phối 70,000 5,100 15,320 0 59,780 Bảng CĐKT 31/12/06 Tập đoàn 20,000 4,800 1,660 23,140 Bảng CĐKT 31/12/06 Đồng Phú 30,000 200 7,520 22,680 Bảng CĐKT 31/12/06 Tây Ninh 20,000 100 6,140 13,960 - Lợi ích của cổ đông thiểu số 56,140 140 0 56,000 Tập đoàn 0 Đồng Phú 26,140 80 26,060 Tây Ninh 30,000 60 29,940 II- Hợp nhất Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của tập đoàn 1. Doanh thu thuần 460,000 0 0 8,000 452,000 0 Bảng KQKD 31/12/06 Tập đoàn 130,000 130,000 Bảng KQKD 31/12/06 Đồng Phú 180,000 6,000 174,000 Bảng KQKD 31/12/06 Tây Ninh 150,000 2,000 148,000 2. Giá vốn hàng bán 351,000 0 0 8,000 343,000 0 Bảng KQKD 31/12/06 Tập đoàn 96,000 8,000 88,000 Bảng KQKD 31/12/06 Đồng Phú 135,000 135,000 Bảng KQKD 31/12/06 Tây Ninh 120,000 120,000 3. Chi phí quản lý DN 18,000 0 400 140 18,260 0 Bảng KQKD 31/12/06 Tập đoàn 6,000 40 5,960 Bảng KQKD 31/12/06 Đồng Phú 7,000 400 7,400 Bảng KQKD 31/12/06 Tây Ninh 5,000 100 4,900 4. Thu nhập khác 16,000 0 0 1,000 15,000 0 Bảng KQKD 31/12/06 Tập đoàn 3,000 1,000 2,000 Bảng KQKD 31/12/06 Đồng Phú 8,000 8,000 Bảng KQKD 31/12/06 Tây Ninh 5,000 5,000 Trang 117 PHỤ LỤC SỐ 02 MỘT SỐ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TẠI TẬP ĐOÀN Bảng 2.1 : Bảng cân đối kế toán hợp nhất. Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam Mẫu số B01-DN/HN Ban hành theo thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Năm 2006 ĐVT : triệu đồng I.Tài sản ngắn hạn 100 87,540 0 -Tiền 110 28,000 -Các khoản phải thu 130 19,040 -Hàng tồn kho 140 26,500 -Tài sản ngắn hạn khác 150 14,000 II. Tài sản dài hạn 200 222,440 0 -Tài sản cố định 221 147,640 Nguyên giá 222 182,400 Hao mòn lũy kế 223 34,760 -Đầu tư vào công ty con 251 -Đầu tư vào công ty liên kết 252 50,600 -Tài sản dài hạn khác 260 24,200 Cộng tài sản 309,980 0 I. Nợ phải trả 300 35,000 0 -Phải trả người bán 312 28,000 -Phải trả khác 319 7,000 II. Vốn chủ sở hữu 400 274,980 0 -Vốn đầu tư của CSH 411 160,000 -Cổ phiếu quỹ (800) -Lợi nhuận chưa PP 420 59,780 -Lợi ích của cổ đông thiểu số 56,000 Cộng nguồn vốn 309,980 0 Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm Trang 118 Bảng 2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất Mẫu số B02-DN/HN Ban hành theo thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ trưởng BTC Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT Năm 2006 Doanh thu bán hàng 10 452,000 Giá vốn hàng bán 11 343,000 Lợi nhuận gộp về bán hàng 20 109,000 Doanh thu hoạt động tài chính 21 6,000 Chi phí hoạt động tài chính 22 4,100 Chi phí bán hàng 24 7,500 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 18,260 Lợi nhuận hoạt động SXKD 30 83,240 Lợi nhuận hoạt động tài chính 1,900 Doanh thu hoạt động khác 31 15,000 Chi phí hoạt động khác 32 10,200 Lợi nhuận hoạt động khác 40 4,800 Năm trướcNăm nayChỉ tiêu Mã số Trang 119 Bảng 2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam Mẫu số B03-DN/HN Ban hành theo thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ trưởng BTC BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT Năm 2006 Trang 120 I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ 01 424,000 2. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa 02 (240,000) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (125,200) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (2,400) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (24,700) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 4,500 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (3,200) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 33,000 II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư 0 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ 21 (10,700) 2. Tiền thu từ nhượng bán TSCĐ 22 2,800 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ 23 (2,000) 4. Tiền thu cho vay, bán các công cụ nợ 24 0 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (17,000) 6. Tiền thu hồi từ góp vốn vào đơn vị khác 26 1,000 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia 27 500 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (25,400) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 0 1. Tiền thu phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 31 0 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 32 (7,000) 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 2,000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (2,000) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (1,900) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (1,200) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (10,100) Năm nay Năm trướcChỉ tiêu Mã số Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (2,500) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 30,500 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 28,000 Trang 121 Bảng 2.4 Bảng thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam Mẫu số B04-DN/HN Ban hành theo thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ trưởng BTC BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2006 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần 2. Lĩnh vực kinh doanh: Cao su 3. Ngành nghề KD: • Trồng trọt và khai thác cao su • Công nghiệp, hoá chất, phân bón và cao su. • Thương nghiệp bán buôn. • Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường. • Sản xuất chén hứng mủ cao su • Đầu tư , thi công XD các công trình dân dụng , công nghiệp , giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật cho các nhà đầu tư thuê – liên doanh sản xuất trong các khu công nghiệp . • Kinh doanh phát triển nhà và các công trình dịch vụ phục vụ khu công nghiệp • Kinh doanh địa ốc . II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. 1. Kỳ kế toán bắt đầu từ : 01/01/2006 kết thúc 31/12/2006 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND) III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .Các chuẩn mực kế toán Việt nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản hướng dẫn thực hiện . 2. Hình thức sổ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ. IV. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam. V. Các chính sách kế toán áp dụng. Trang 122 1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển. - Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền: là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dể dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo. - Nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá số sư các khoản mục có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính. 2. Ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác. - Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ và các khoản thu khác tại thời điểm báo cáo nếu: có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn; có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên một năm được phân loại là tài sản dài hạn. - Dự phòng phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không được khách hàng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. 3. Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí đi vay và các chi phí khác. - Chi phí đi vay liên quan đến việc đầu tư xây dựng hoặc mua sắm tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Việc vốn hóa chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng đã hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ được ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ được căn cứ vào tỷ lệ giữa giá trị đầu tư xây dựng cơ bản dở dang và giá trị tài sản phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc nguồn vốn đi vay. Trang 123 - Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí khác: + Chi phí trả trước: Chi phí trả trước phân bổ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp tài sản cố định trong kỳ được vốn hóa vào tài sản cố định đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. + Chi phí khác: chi phí khác phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào tài sản cố định đang đầu tư hoặc cải tạo, nâng cấp đó. - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. 4. Các khoản đầu tư tài chính. - Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu: + Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là “tương đương tiền” + Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn. + Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn. - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: Các khoản đầu tư khác tại thời điểm báo cáo, nếu: + Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là “tương đương tiền” + Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn. Trang 124 + Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn. - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng. 5. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chửa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm. Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ để đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích theo tỷ lệ từ 1 đến 3% (tùy theo điều kiện cụ thể của từng đơn vị thành viên) trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí quản lý trong kỳ. 6. Ghi nhận các khoản chi phí trả trước, dự phòng. - Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn. - Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh: + Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn. + Chi phí sửa chữa tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn. 7. Nguồn vốn chủ sở hữu. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được phân phối theo quy định tại nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03.12.2004 của chính phủ ban hành Quy chế tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác. 8. Và các chính sách kế toán đã được xây dựng trong phần 3.2.1. Trang 125 VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh. Năm nay Năm trước 1- Tiền và các khoản tương đương tiền 28.000 ... 2- Các khoản phải thu ngắn hạn - Phải thu khách hàng - Trả trước cho người bán - Các khoản phải thu khác: 13.040 6.000 ... ... ... ... - Dự phòng phải thu khó đòi (…) (…) - Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác ... ... Cộng 19.040 ... 3- Hàng tồn kho - Hàng mua đang đi trên đường - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Thành phẩm - Hàng hóa Cộng giá gốc hàng tồn kho - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho ... ... ... ... 26.500 26.500 (...) 26.500 ... ... ... ... ... ... (...) ... 4- Các khoản phải thu dài hạn ... ... 5- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: 6- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang ... ... 7- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: 7.1- Đầu tư tài chính ngắn hạn: - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: - Đầu tư ngắn hạn khác - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn 14.000 ... ... ... Trang 126 7.2- Đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác: - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn Năm nay 50.600 ... 24.200 (…) ... Năm trước ... ... ... ... (…) ... Cộng 88.800 ... * Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng: - Công ty cổ phần cao su Đồng Phú (Công ty con) - Công ty cổ phần cao su tây Ninh (Công ty con) - Công ty cổ phần đầu tư xây dựng cao su (Công ty liên kết) - Công ty cơ khí cao su (Công ty liên kết) - Công ty TNHH CSHT Bình Phước (Công ty liên kết) - Công ty cổ phần KCN Hố Nai (Công ty liên kết) Năm nay Năm trước 8- Chi phí trả trước dài hạn ... ... 9- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước - Phải trả người bán - Người mua trả tiền trước 21.000 7.000 ... ... Cộng 28.000 ... 10- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước ... ... 11- Các khoản phải trả, phải nộp khác - Quĩ quản lý của cấp trên - Cổ tức phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng ... ... 7.000 7.000 ... ... ... ... 12- Doanh thu 12.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng doanh thu + Doanh thu bán hàng 452.000 452.000 452.000 ... ... ... Trang 127 + Doanh thu cung cấp dịch vụ ... ... - Các khoản giảm trừ doanh thu - Doanh thu thuần Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ ... 452.000 ... ... ... ... ... 12.2- Doanh thu hoạt động tài chính 6.000 - Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá - Lãi bán hàng trả chậm 12.3- Doanh thu hoạt động khác ... ... 6.000 ... ... ... 15.000 ... ... ... ... ... ... ... 13- Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước - Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp - Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 343.000 ... ... ... ... ... Cộng 343.000 ... 14- Chi phí bán hàng 7.500 ... 15- Chi phí quản lý doanh nghiệp 18.260 ... 16- Chi phí tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn 17- Chi phí hoạt động khác 4.100 ... 10.200 ... ... Cộng 40.060 ... 18- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN + Các khoản điều chỉnh tăng ... ... ... ... ... ... Trang 128 + Các khoản điều chỉnh giảm - Tổng thu nhập chịu thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ... 89.940 25.536 64.404 ... ... ... ... VII- Những thông tin khác 1- Những khoản nợ ngẫu nhiên, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác. 2- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin năm trước). 3- Những thông tin khác. Trang 129 PHỤ LỤC SỐ 03 CÁC CÔNG TY CON CỦA TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM. 1. Các Tổng công ty do Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, bao gồm: + Tổng công ty Cao su Đồng Nai. + Tổng công ty Công nghiệp cao su. + Tổng công ty Cao su Việt Lào. 2. Công ty con do Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam nắm giữ 100% vốn điều lệ: + Công ty Cao su Dầu Tiếng (hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con). + Công ty Tài chính cao su (Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) 3. Các công ty do Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, bao gồm: 3.1. Các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn: + Công ty cổ phần Cao su Hoà Bình; + Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển khu công nghiệp Hố Nai; + Công ty cổ phần Sông Côn; + Công ty TNHH BOT 741 Bình Dương; + Công ty CP Cao su Đồng Phú; + Công ty CP Cao su Tây Ninh. 3.2. Các công ty sẽ cổ phần hoá: + Công ty Cao su Bà Rịa; + Công ty Cao su Phước Hòa; + Công ty Cao su Bình Long; + Công ty Cao su Lộc Ninh; + Công ty Cao su Phú Riềng; + Công ty Cao su Tân Biên; + Công ty Cao su Krông Buk; Trang 130 + Công ty Cao su Eah Leo; + Công ty Cao su Chư Păh; + Công ty Cao su Chư Prông; + Công ty Cao su Mang Yang; + Công ty Cao su Chư Sê; + Công ty Cao su Kon Tum; + Công ty Cao su Bình Thuận; + Công ty Cao su Quảng Trị; + Công ty Cao su Quảng Nam; + Công ty Cao su Quảng Ngãi; + Công ty Cao su Hà Tĩnh; + Công ty Cao su Thanh Hoá; + Công ty Cơ khí cao su; 4. Các công ty liên kết do Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ: 4.1. Các công ty cổ phần: + CTCP Kho vận và Dịch vụ hàng hoá; + CTCP Kỹ thuật xây dựng cơ bản và Địa ốc cao su; + CTCP Đầu tư Xây dựng cao su; + CTCP Xây dựng và Tư vấn đầu tư; + CTCP Dịch vụ Thương mại và Du lịch cao su; + CTCP Fico ciment Tây Ninh; + CTCP Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên; + CTCP Đầu tư và Xây dựng cầu Hàn; + CTCP Đầu tư phát triển đô thị & Khu công nghiệp Geruco; + CTCP Thống Nhất; + CTCP Thuỷ điện Cửa Đạt; 4.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn + CT TNHH BOT Cơ sở hạ tầng Đồng Tháp; Trang 131 4.3. Liên doanh: + Xí nghiệp Liên doanh Visorutex. 5. Các đơn vị sự nghiệp có thu do Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam giữ 100% vốn: + Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam; + Trường trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Cao su; + Trung tâm Y tế Cao su; + Tạp chí Cao su Việt Nam.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf47148.pdf
Tài liệu liên quan