Luận văn Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý Nhân sự và Tiền lương trong hệ thống ERP
Chương 1: hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP và các vấn đề đặt ra
1. khái niệm về ERP
2. hiện trạng ERP ở Việt Nam và những bất cập
3. lựa chọn phương pháp tiếp cận phát triển hệ thống ERP
Chương 2: quy trình phân tích, thiết kế hướng đối tượng
1. xây dựng mô hình nghiệp vụ
2. xác định yêu cầu
3. phân tích
4. thiết kế
Chương 3: hệ thống quản lý nhân sự - tiền lương
1. chức năng nhiệm vụ
2. mô tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý nhân sự, tiền lương
3. phát triển mô hình ca sử dụng
4. mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình
5. phân tích hệ thống
6. biều đồ lớp
7. thiết kế bảng thực thể dữ liệu
8. chương trình thử nghiệm
Kết luận và hướng phát triển
121 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý Nhân sự và Tiền lương trong hệ thống ERP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
việc
+ Ca sử dụng cập nhật Dự án
+ Ca sử dụng cập nhật Nhận xét thử việc
+ Ca sử dụng cập nhật Phòng ban
+ Ca sử dụng cập nhật Bảng hệ số lương
+ Ca sử dụng cập nhật Tạm hoãn HĐLĐ
+ Ca sử dụng cập nhật Chấm dứt HĐLĐ
+ Ca sử dụng cập nhật Quá trình công tác
+ Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu khen thưởng kỷ luật
+ Ca sử dụng cập nhật Loại KTKL
+ Ca sử dụng cập nhật Kết quả hội đồng KTKL
+ Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu đào tạo
+ Ca sử dụng cập nhật Phê duyệt
+ Ca sử dụng cập nhật Quá trình đạo tạo
+ Ca sử dụng cập nhật Khóa đào tạo
+ Ca sử dụng cập nhật Bảng chấm công
+ Ca sử dụng cập nhật Chấm công
+ Ca sử dụng cập nhật Bảng hệ số lương
+ Ca sử dụng cập nhật Bảng lương chi tiết
Luận văn thạc sĩ - 73 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3. Mô hình ca sử dụng mức gộp
3.1 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý thông tin tuyển dụng nhân
viên
Hình 7: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Tuyển dụng nhân viên
Luận văn thạc sĩ - 74 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3.2 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao dộng
Hình 8: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao động
Luận văn thạc sĩ - 75 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3.3 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật
Hình 9: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật
3.4 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo
Hình 10: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo
Luận văn thạc sĩ - 76 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3.5 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lương
Hình 11: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lương
IV. Mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình
1. Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc
Tác nhân: Phòng nhân sự
Mục đích: Cập nhật danh mục các công việc vào bảng công việc
Mô tả: Sau khi đăng nhập hệ thống, phòng nhân sự có thể thêm mới công việc, tìm
kiếm các công việc hoặc chọn một công việc đã có để xóa, sửa.
Chức năng tham chiếu: R1.2.6
Mô hình ca sử dụng:
Luận văn thạc sĩ - 77 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Hình 12: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Công việc
Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc gồm 4 ca sử dụng con:
+ AddCongviec: thêm mới một công việc vào bảng công việc
+ UpdateCongviec: sửa thông tin công việc
+ DeleteCongviec: xoá công việc ra khỏi bảng công việc
+ FindCongviec: tìm và xem thông tin công việc trong bảng công việc
Ca sử dụng thêm mới công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin công việc được thêm mới vào
cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng thêm
mới công việc
2. Hiển thị form nhập thông tin
công việc
3. Nhập thông tin về
công việc, ghi lại
4. Thêm mới thông tin vào cơ
sở dữ liệu
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 4: Kiểm tra thông tin nhập vào, nếu thiếu hoặc không chính xác thì
yêu cầu người dùng nhập lại.
Ca sử dụng sửa thông tin công việc
Luận văn thạc sĩ - 78 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng công việc đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin công việc được cập nhật vào
cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng sửa
công việc
2. Hiện danh sách tất cả các
công việc
Bảng công việc
3. Chọn công việc cần
sửa
4. Hiện form thông tin chi tiết
công việc được chọn
Bảng công việc
5. Sửa thông tin công
việc, ghi lại
6. Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 6: Kiểm tra thông tin mới sửa, nếu thiếu hoặc không chính xác thì
yêu cầu người dùng nhập lại.
Ca sử dụng xóa công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng công việc đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin công việc bị xóa ra khỏi cơ sở
dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng xóa
công việc
2. Hiện danh sách tất cả các
công việc
Bảng công việc
3. Chọn công việc và yêu
cầu xóa
4. Công việc bị xóa ra khỏi cơ
sở dữ liệu
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 4: Xác nhận lại yêu cầu xóa, nếu người dùng muốn xóa thì tiến hành xóa
dữ liệu ra khỏi cơ sở dữ liệu.
Ca sử dụng tìm kiếm công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, hiển thị thông tin công việc cần tìm.
Luồng sự kiện chính:
Luận văn thạc sĩ - 79 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng tìm
kiếm công việc
2. Hiện form tìm kiếm
3. Nhập các điều kiện tìm
kiếm
4. Hiện form thông tin các công
việc tìm được
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 4: Nếu không tìm thấy công việc thỏa mãn điều kiện thì yêu cầu
nhập lại điều kiện tìm hoặc dừng.
+ Bước 5: Có thể tiến hành sửa hoặc xóa các công việc tìm được.
2. Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Tác nhân: Phòng nhân sự
Mục đích: Cập nhật hợp đồng lao động của nhân viên vào bảng hợp đồng lao động
Mô tả: Sau khi yêu cầu ký hợp đồng lao động được chấp nhận, phòng nhân sự có
thể thêm mới hợp đồng lao động, tìm kiếm hợp đồng lao động hoặc chọn các hợp
đồng lao động đã có để xóa, sửa.
Chức năng tham chiếu: R1.2.1
Mô hình ca sử dụng:
Hình 13: Mô tả chi tiết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Ca sử dụng cập nhật hợp đồng lao động gồm 4 ca sử dụng con:
Luận văn thạc sĩ - 80 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
+ AddHopdongLD: thêm mới hợp đồng lao động vào bảng hợp đồng lao
động
+ UpdateHopdongLD: sửa thông tin hợp đồng lao động
+ DeleteHopdongLD: xoá hợp đồng lao động ra khỏi bảng hợp đồng lao
động
+ FindHopdongLD: tìm và xem thông tin các hợp đồng lao động trong bảng
hợp đồng lao động
2.1 Ca sử dụng thêm mới hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng Nhân viên, Loại HĐLĐ,
Phòng ban, Chức vụ, Công việc, Loại lương, Hệ số lương, Phụ cấp đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin hợp đồng lao động được thêm
mới vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng thêm
mới hợp đồng lao động
2. Hiển thị form nhập thông
tin hợp đồng lao động
Bảng loại HĐLĐ
Bảng phòng ban
Bảng chức vụ
Bảng công việc
Bảng loại lương
Bảng hệ số lương
Bảng phụ cấp
3. Nhập thông tin về hợp
đồng lao động, ghi lại
4. Thêm mới thông tin vào
cơ sở dữ liệu
Bảng hợp đồng lao
động
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 4: Kiểm tra thông tin nhập vào, nếu thiếu hoặc không chính xác thì
yêu cầu người dùng nhập lại.
Sự kiện đặc biệt:
+ Loại HĐLĐ được chọn từ danh sách các hợp đồng lao động đã có
+ Phòng ban được chọn từ danh sách các phòng ban đã có
+ Chức vụ được chọn từ danh sách các chức vụ đã có
+ Công việc được chọn từ danh sách các công việc đã có
+ Loại lương được chọn từ danh sách loại lương đã có
Luận văn thạc sĩ - 81 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
+ Hệ số lương được chọn từ danh sách các hệ số lương đã có
+ Phụ cấp được chọn từ danh sách các loại phụ cấp đã có
2.2 Ca sử dụng sửa thông tin hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng Nhân viên, Loại HĐLĐ, Phòng
ban, Chức vụ, Công việc, Loại lương, Hệ số lương, Phụ cấp, Hợp đồng lao động đã có dữ
liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin hợp đồng lao động được cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng sửa
hợp đồng lao động
2. Hiện danh sách tất cả
các hợp đồng lao động
Bảng hợp đồng lao động
3. Chọn hợp đồng lao
động cần sửa
4. Hiện form thông tin chi
tiết hợp đồng lao động
được chọn
Bảng loại HĐLĐ
Bảng phòng ban
Bảng chức vụ
Bảng công việc
Bảng loại lương
Bảng hệ số lương
Bảng phụ cấp
Bảng hợp đồng lao động
5. Sửa thông tin hợp
đồng lao động, ghi lại
6. Cập nhật thông tin vào
cơ sở dữ liệu
Bảng hợp đồng lao động
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 6: Kiểm tra thông tin mới sửa, nếu thiếu hoặc không chính xác thì
yêu cầu người dùng nhập lại.
Sự kiện đặc biệt:
+ Loại HĐLĐ được chọn từ danh sách các hợp đồng lao động đã có
+ Phòng ban được chọn từ danh sách các phòng ban đã có
+ Chức vụ được chọn từ danh sách các chức vụ đã có
+ Công việc được chọn từ danh sách các công việc đã có
+ Loại lương được chọn từ danh sách loại lương đã có
+ Hệ số lương được chọn từ danh sách các hệ số lương đã có
+ Phụ cấp được chọn từ danh sách các loại phụ cấp đã có
Luận văn thạc sĩ - 82 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2.3 Ca sử dụng xóa hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng hợp đồng lao động đã có
dữ liệu.
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin hợp đồng lao động bị xóa ra
khỏi cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng xóa
hợp đồng lao động
2. Hiện danh sách tất cả các hợp
đồng lao động
Bảng hợp đồng lao
động
3. Chọn hợp đồng lao
động và yêu cầu xóa
4. Hợp đồng lao động bị xóa ra
khỏi cơ sở dữ liệu
Bảng hợp đồng lao
động
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 4: Xác nhận lại yêu cầu xóa, nếu người dùng muốn xóa thì tiến hành
xóa dữ liệu ra khỏi cơ sở dữ liệu.
2.4 Ca sử dụng tìm kiếm hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, hiển thị thông tin hợp đồng lao động
cần tìm.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác
nhân
Phản ứng của hệ thống Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng tìm
kiếm hợp đồng lao động
2. Hiện form tìm kiếm
3. Nhập các điều kiện tìm
kiếm
4. Hiện form thông tin các hợp
đồng lao động tìm được
Bảng hợp đồng lao
động
Luồng sự kiện phụ:
+ Bước 4: Nếu không tìm thấy hợp đồng lao động thỏa mãn điều kiện thì yêu
cầu nhập lại điều kiện tìm hoặc dừng.
+ Bước 5: Có thể tiến hành sửa hoặc xóa các hợp đồng lao động tìm được.
Luận văn thạc sĩ - 83 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
V. Phân tích hệ thống
1. Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc
Mô hình khái niệm
Tác nhân: Phòng nhân sự
Lớp giao diện: FormUpdateCongviec cho phép thực hiện các thao tác thêm mới,
xem, sửa đổi, xoá các thông tin của công việc
Lớp điều khiển: UpdateCongviec cho phép cập nhật thông tin danh mục công việc
Lớp thực thể: Congviec chứa thông tin về các công việc có trong bảng Congviec
Sơ đồ liên kết:
Hình 14: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc
Biểu đồ tuần tự
Hình 15: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc
Luận văn thạc sĩ - 84 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2. Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
2.1 Mô hình khái niệm
Tác nhân: Phòng nhân sự
Lớp giao diện: FormUpdateHDLD cho phép thực hiện các thao tác thêm mới, xem,
sửa đổi, xoá các thông tin của các hợp đồng lao động
Lớp điều khiển: UpdateHDLD cho phép cập nhật thông tin các hợp đồng lao động
Lớp thực thể:
+ Lớp thực thể LoaiHDLD chứa thông tin về danh mục các loại hợp đồng
lao động của hợp đồng lao động
+ Lớp thực thể Phongban chứa thông tin về danh mục các phòng ban của
hợp đồng lao động
+ Lớp thực thể Chucvu chứa thông tin về danh mục các chức vụ của hợp
đồng lao động
+ Lớp thực thể Congviec chứa thông tin về danh mục các công việc của hợp
đồng lao động
+ Lớp thực thể Loailuong chứa thông tin về danh mục các loại lương của
hợp đồng lao động
+ Lớp thực thể HSluong chứa thông tin về danh mục các hệ số lương của
hợp đồng lao động
+ Lớp thực thể Phucap chứa thông tin về danh mục các loại phụ cấp của hợp
đồng lao động
+ Lớp thực thể HDLD chứa thông tin về các hợp đồng lao động có trong
bảng HDLD
Luận văn thạc sĩ - 85 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Sơ đồ liên kết:
Hình 16: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Luận văn thạc sĩ - 86 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2.2 Biểu đồ tuần tự
Hình 17: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Luận văn thạc sĩ - 87 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
VI. Biểu đồ lớp
1. Biểu đồ lớp quản lý thông tin Tuyển dụng nhân viên
Hình 18: Biểu đồ lớp quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
Luận văn thạc sĩ - 88 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2. Biểu đồ lớp quản lý Hợp đồng lao động
HopdongLD
SoHopDong
MaNV
NgayKy
MaLoaiHopDong
MaNguoiKyHD
NgayBatDau
NgayKetThuc
NgayKetThucThuViec
NgayChamDutHD
MaChucVu
CheDoLamViec
MucLuongCoBan
HinhThucTraLuong
SoLanTraLuong
SoNgayNghiPhep
MucBoiThuong
ThongTinKhac
HESOBHYT
HESOBHXH
LyDoThanhLy
DaChamDut
ThemMoi ()
Xoa ()
Sua ()
GetNhanVien ()
GetLoaiHD ()
GetChucVu ()
GetLuongcoban ()
LoaiHopDong
MaLoaiHD
TenLoaiHD
GhiChu
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
BoPhan
MaBoPhan
TenBoPhan
DiaChi
DienThoai
SoFax
Emai l
NgayThanhLap
Ngungtheodoi
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
ChucVu
MaChucVu
TenChucVu
GhiChu
DangSuDung
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
Hesoluong
MaHesoluong
MaNV
NgayApdung
SoNgayLVMacdinh
CachTinhLuong
LuongCoBan
HesoLuong
HesoChucvu
HesoDochai
HesoLamthemgio
PhuCapNha
PhuCapXang
PhuCapDienThoai
TienAntrua
PhuCapKhac
TienBHXH
TienBHYT
GiamKhac
GhiChu
Ngungtheodoi
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
Luongcoban
MaLuongCB
MaNV
NgayApdung
SoTien
GhiChu
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
TamHoanHD
MaHopdongLD
Nguoiquyetdinh
Ngayquyetdinh
Lydo
Ngaybatdau
Ngayketthuc
GhiChu
ThemMoi ()
Xoa ()
Sua ()
TimKiem ()
GetMaHopdong ()
GetNguoiQD ()
NhanxetThuviec
MaPhieuNX
BoPhan
NguoiNhanxet
NgayNhanxet
NoiDung
KetquaThuviec
KetLuan
GhiChu
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
GetBophan ()
GetNguoinhanxet ()
CongViec
MaCongViec
TenCongviec
TinhTrang
GhiChu
ThemMoi ()
Xoa ()
Sua ()
TimKiem ()
Nhanvien
MaNV
TenNV
NgaySinh
NoiSinh
GioiTinh
QueQuan
DanToc
TonGiao
QuocTich
DiaChi
DienThoai
DienThoaiDD
Email
SoCMND
NoiCapCMND
TinhTrangLV
TinhTrangHN
NgayBatDau
NgayKetThuc
GhiChu
Ngungtheodoi
ChamDutHD
MaHopdongLD
Nguoiquyetdinh
Ngayquyetdinh
Lydo
Ngaybatdau
GhiChu
ThemMoi ()
Xoa ()
Sua ()
TimKiem ()
GetMaHopdong ()
GetNguoiQD ()
Hình 19Biểu đồ lớp quản lý thông tin Hợp đồng lao động
Luận văn thạc sĩ - 89 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình công tác
Hình 20: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình công tác
Luận văn thạc sĩ - 90 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thưởng – kỷ luật
Hình 21: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thưởng – kỷ luật
Luận văn thạc sĩ - 91 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
5. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo
YeucauDaoTao
MaYeuCau
MaNV
NgayYC
Lydo
KhoaHoc
NoiDaotao
TuNgay
DenNgay
KinhPhi
GhiChu
HoatDong
ThemMoi ()
Xoa ()
Sua ()
TimKiem ()
GetNhanvien ()
GetKhoaHoc ()
KhoaHoc
MaKhoaHoc
TenKhoaHoc
TuNgay
DenNgay
LichHoc
DiaDiem
GiangVien
ChiPhiToanKhoa
DienGiaiChiPhi
NoiDung
SoLuongToChuc
SoLuongThucTe
DanhGiaKhoaHoc
HoatDong
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
ChiTietKhoaHoc
MaChiTietKhoaHoc
MaKhoaHoc
MaNV
BoPhan
KetQua
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
GetKhoahoc ()
GetNhanvien ()
PheduyetDaotao
MaPheDuyet
MaYeuCau
NguoiPheDuyet
NgayPheDuyet
KinhPhi
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
GetYeucau ()
GetNhanvien ()
Nhanvien
MaNV
TenNV
NgaySinh
NoiSinh
GioiTinh
QueQuan
DanToc
TonGiao
QuocTich
DiaChi
DienThoai
DienThoaiDD
Email
SoCMND
NoiCapCMND
TinhTrangLV
TinhTrangHN
NgayBatDau
NgayKetThuc
GhiChu
Ngungtheodoi
BoPhan
MaBoPhan
TenBoPhan
DiaChi
DienThoai
SoFax
Email
NgayThanhLap
Ngungtheodoi
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
QuatrinhDaotao
MaNV
MaKhoaHoc
KetQua
GhiChu
HoatDong
ThemMoi ()
Sua ()
Xoa ()
TimKiem ()
Hình 22: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo
Luận văn thạc sĩ - 92 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6. Biểu đồ lớp quản lý Lương
Hình 23: Biểu đồ lớp quản lý Lương
Luận văn thạc sĩ - 93 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
VII. Thiết kế bảng thực thể dữ liệu
Bảng 1: Đợt tuyển dụng - NS_UV_DotTuyendung
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaDot int PK Mã đợt tuyển dụng (Khóa chính)
2. TenDot nvarchar(50) Tên đợt tuyển dụng
3. NgayDangTin datetime Ngày đăng tin
4. NgayKetThuc datetime Ngày kết thúc
5. NoiDangTin nvarchar(200) Nơi đăng tin
6. NoiDung ntext Nội dung
7. GhiChu nvarchar(200) Ghi chú
Bảng 2: Đề nghị tuyển dụng - NS_DeNghiTuyenDung
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaDeNghi int PK Mã đề nghị (Khóa chính)
2. NgayDeNghi datetime Ngày đề nghị
3. MaBoPhan nvarchar(20) FK Mã bộ phận đề nghị (Tham chiếu
tới bảng 13 )
4. MaNVDeNghi nvarchar(20) FK Mã nhân viên đề nghị (Tham chiếu
tới bảng 21)
5. MaNVDuyet nvarchar(20) FK Mã nhân viên duyệt (Tham chiếu
tới bảng 21)
6. NgayDuyet datetime Ngày duyệt
7. TinhTrang nvarchar(50) Tình trạng
8. MucDo tinyint Mức độ
9. DotTuyenDung int Đợt tuyển dụng
Bảng 3: Vị trí tuyển dụng - NS_Vitri
STT Tên trường Kiểu dữ
liệu
Khóa Diễn giải
1. MaVitri int PK Mã vị trí (Khóa chính)
2. TenVitri nvarchar(50) Tên vị trí
3. Hoatdong bit Còn hoạt động
Luận văn thạc sĩ - 94 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 4: Chi tiết đề nghị tuyển dụng - NS_DeNghiChiTiet
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaDot int PK,FK Mã đợt tuyển dụng (Thuộc tính
khóa - tham chiếu tới bảng 1)
2. MaViTri int PK,FK Mã vị trí tuyển dụng (Thuộc tính
khóa - tham chiếu tới bảng 3)
3. MaDeNghi int PK,FK Mã đề nghị (Thuộc tính khóa -
tham chiếu tới bảng 2)
4. MaChucVu nvarchar(20) FK Mã chức vụ
5. SoNguoi int Số người
6. YeuCau ntext Yêu cầu
7. MucLuong fload Mức lương
8. SoDonNop int Số đơn nộp
Bảng 5: Hội đồng tuyển dụng - NS_Hoidong
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoiDong int PK Mã hội đồng (Khóa chính)
2. NguoiKy nvarchar(20) FK Mã nhân viên ký (Tham chiếu tới
bảng: 21)
3. NgayKy Datetime Ngày ký
4. NhiemVu ntext Nhiệm vụ
Bảng 6: Chi tiết hội đồng - NS_ChiTietHoidong
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoiDong int PK,FK Mã hội đồng (Thuộc tính khóa -
tham chiếu tới bảng 5)
2. MaThanhVien nvarchar(20) PK,FK Mã thành viên hội đồng (Thuộc
tính khóa - tham chiếu tới bảng 21)
3. TrachNhiem ntext Trách nhiệm thành viên
Bảng 7: Kết quả phỏng vấn - Kiểm tra - NS_KetQuaPhongVan
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoiDong int PK,FK Mã hội đồng (Thuộc tính khóa)
2. MaHoSo nvarchar(20) PK,FK Mã hồ sơ (Thuộc tính khóa)
3. LanPhongVan int Lần phỏng vấn
4. NgayPhongVan datetime Ngày phỏng vấn
5. NhanXetDanhGia ntext Nhận xét đánh giá
Luận văn thạc sĩ - 95 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6. KetQua nvarchar(30) Kết quả phỏng vấn
Bảng 8: Hồ sơ dự tuyển - NS_UV_Hosotuyendung
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoSo varchar(50) PK Mã hồ sơ dự tuyển
2. HoTen nvarchar(100) Họ và tên
3. NgaySinh datetime Ngày tháng năm sinh
4. NoiSinh nvarchar(250) Nơi sinh
5. GioiTinh bit Giới tính
6. QueQuan nvarchar(50) Quê quán
7. DanToc nvarchar(50) Dân tộc
8. QuocTich nvarchar(30) Quốc tịch
9. DiaChi nvarchar(250) Địa chỉ
10. ThanhPho nvarchar(50) Thành phố
11. DienThoai nvarchar(50) Điện thoại
12. DienThoaiDD nvarchar(50) Điện thoại di động
13. Email nvarchar(200) Email
14. SoCMND nvarchar(50) Số CMND
15. NoiCapCMND nvarchar(250) Nơi cấp
16. NgayCapCMND datetime Ngày cấp
17. NgayKham datetime Ngày khám sức khỏe
18. ChieuCao real Chiều cao
19. CanNang real Cân nặng
20. ThiLuc nvarchar(10) Thị lực
21. XepLoaiSK nvarchar(10) Xếp loại sức khỏe
22. HinhAnh image Hình ảnh
23. NgayNop datetime Ngày nộp hồ sơ
24. TinhTrang tinyint FK Tình trạng hồ sơ
25. DaPhongVan bit Đã phỏng vấn
26. ThongBao tinyint Thông báo
27. NgaySeDenLam datetime Ngày đến làm
28. KetQuaCuoiCung bit FK Kết quả cuối cùng
Bảng 9: Bằng cấp của ứng viên - NS_UV_BangCap
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoSo varchar(50) PK,FK Mã hồ sơ tuyển dụng (Thuộc tính
khóa)
2. MaBangCap tinyint PK,FK Mã bằng cấp (Thuộc tính khóa)
3. NoiCap nvarchar(250) Nơi cấp
Luận văn thạc sĩ - 96 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4. NgayCap datetime Ngày cấp
5. NgayHetHan datetime Ngày hết hạn
6. DatLoai nvarchar(100) Đạt loại
7. ChuyenMon nvarchar(200) Chuyên môn
8. GhiChu nvarchar(200) Ghi chú
Bảng 10: Quá trình làm việc của ứng viên - NS_UV_QuaTrinhLamViec
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoSo varchar(50) PK,FK Mã hồ sơ (Thuộc tính khóa)
2. ThoiGian nvarchar(50) Thời gian
3. NoiLamViec nvarchar(100) Nơi làm việc
4. DiaChi nvarchar(100) Địa chỉ
5. DienThoai nvarchar(50) Điện thoại
6. NguoiThamKhao nvarchar(50) Người tham khảo
7. NoiDungCongViec nvarchar(200) Nội dung công việc
8. ChucVu nvarchar(50) Chức vụ
9. MucLuong nvarchar(50) Mức lương
10. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 11: Quá trình học tập của ứng viên - NS_UV_QuaTrinhHocTap
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoSo varchar(50) PK,FK Mã hồ sơ (Thuộc tính khóa)
2. ThoiGian nvarchar(50) Thời gian học
3. NoiHocTap nvarchar(100) Nơi học tập
4. DiaChi nvarchar(150) Địa chỉ
5. ThongTinKhac ntext Thông tin khác
Bảng 12: Danh mục công ty thành viên/Chi nhánh - NS_DM_CongTy
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaCTy int PK Mã công ty thành viên
2. TenCty nvarchar(50) Tên công ty
3. DiaChi nvarchar(200) Địa chỉ
4. SoDienthoai nvarchar(15) Số điện thoại
5. SoFax nvarchar(15) Số Fax
6. Email nvarchar(20) Email
7. SoTaikhoan nvarchar(20) Số tài khoản
8. NoiMo nvarchar(50) Noi mở tài khoản
9. Masothue nvarchar(15) Mã số thuế
Luận văn thạc sĩ - 97 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Luận văn thạc sĩ - 98 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 13: Danh mục bộ phận - NS_DM_Bophan
STT Tên trường Kiểu dữ
liệu
Khóa Diễn giải
1. MaBoPhan int PK Mã bộ phận (Khóa chính)
2. MaCty int FK Mã công ty (Tham chiếu tới bảng 12)
3. TenBoPhan nvarchar(50) Tên bộ phận
4. SoDienthoai nvarchar(15) Số điện thoại
5. SoFax nvarchar(15) Số Fax
6. Email nvarchar(20) Email
7. ThongTinThem ntext Thông tin thêm
8. DangSuDung bit Đang sử dụng
Bảng 14: Danh mục Chức danh - NS_DM_Chucdanh
STT Tên trường Kiểu dữ
liệu
Khóa Diễn giải
1. MaChucDanh int PK Mã chức danh (Khóa chính)
2. MaChucVu int FK Mã chức vụ (Tham chiếu tới bảng 15)
3. TenChucDanh nvarchar(50) Tên chức danh
4. MaBoPhan int FK Mã bộ phận (Tham chiếu tới bảng 13)
5. GhiChu ntext Ghi chú
6. DangSuDung bit Đang sử dụng
Bảng 15 : Danh mục Chức vụ - NS_DM_Chucvu
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaChucVu int PK Mã chức vụ (Khóa chính)
2. TenChucVu nvarchar(100) Tên chức vụ
3. GhiChu ntext Ghi chú
4. DangSuDung bit Đang sử dụng
Bảng 16: Danh mục Bằng cấp - NS_DM_Bangcap
STT Tên trường Kiểu dữ
liệu
Khóa Diễn giải
1. MaBangCap tynint PK Mã bằng cấp (Khóa chính)
2. TenBangCap nvarchar(50) Tên bằng cấp
3. GhiChu ntext Ghi chú
Luận văn thạc sĩ - 99 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 17: Danh mục Loại hợp đồng - NS_DM_Hopdong
STT Tên trường Kiểu dữ
liệu
Khóa Diễn giải
1. MaLoaiHD nvarchar(20) PK Mã loại hợp đồng (Khóa chính)
2. TenLoaiHD nvarchar(50) Tên loại hợp đồng
3. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 18: Danh mục Lý do vắng mặt- NS_DM_LydoVang
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaLyDo nvarchar(10) PK Mã lý do vắng (Khóa chính)
2. LyDo nvarchar(100) Tên lý do
3. GhiChu nvarchar(100) Ghi chú
Bảng 19: Danh mục Ca làm việc - NS_DM_Ca
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaCa varchar(50) PK Mã ca (Khóa chính)
2. Thu2 nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca thứ 2
3. Thu3 nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca thứ 3
4. Thu4 nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca thứ 4
5. Thu5 nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca thứ 5
6. Thu6 nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca thứ 6
7. Thu7 nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca thứ 7
8. CN nvarchar(300) Thời gian, nội dung ca chủ nhật
Bảng 20: Danh mục Bộ phận - NS_DM_BoPhan
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaBoPhan nvarchar(20) PK Mã bộ phận (Khóa chính)
2. TenBoPhan nvarchar(50) Tên bộ phận
3. DiaChi nvarchar(150) Địa chỉ
4. DienThoai nvarchar(30) Điện thoại
5. SoFax nvarchar(30) Số Fax
6. Email nvarchar(30) Mail
7. NgayThanhLap datetime Ngày thành lập
8. Ngungtheodoi bit Ngừng theo dõi
Luận văn thạc sĩ - 100 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 21: Thông tin nhân viên - NS_Nhanvien
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK Mã nhân viên (Khóa chính)
2. TenNV nvarchar(50) Tên nhân viên
3. Congty int FK Thuộc Cty/Chi nhánh (Tham chiếu
tới bảng 12)
4. BoPhan nvarchar(20) FK Bộ phận công tác (Tham chiếu tới
bảng 13)
5. Chucvu int FK Chức vụ (Tham chiếu tới bảng 15)
6. NgaySinh datetime Ngày sinh
7. NoiSinh nvarchar(250) Nơi sinh
8. GioiTinh bit Giới tính
9. QueQuan nvarchar(50) Quê quán
10. DanToc nvarchar(50) Dân tộc
11. TonGiao nvarchar(50) Tôn giáo
12. QuocTich nvarchar(30) Quốc tịch
13. DiaChi nvarchar(250) Địa chỉ
14. DienThoai nvarchar(50) Điện thoại
15. DienThoaiDD nvarchar(50) Điện thoại di động
16. Email nvarchar(30) Email
17. SoCMND nvarchar(20) Số CMND
18. NoiCapCMND nvarchar(30) Nơi cấp CMND
19. NgayCapCMND datetime Ngày cấp CMND
20. HinhAnh image Hình ảnh
21. TinhTrangLV tinyint Tình trạng làm việc
22. TinhTrangHN tinyint Tình trạng hôn nhân
23. NgayBatDau datetime Ngày bắt đầu ký hợp đồng
24. NgayKetThuc datetime Ngày kết hết hạn hợp đồng
25. GhiChu ntext Ghi chú
26. Ngungtheodoi bit Ngừng theo dõi
Luận văn thạc sĩ - 101 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 22: Hợp đồng lao động/Thử việc - NS_HopdongLD
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. SoHopDong nvarchar(20) PK Số hợp đồng (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới
bảng nv)
3. NgayKy datetime Ngày ký
4. MaLoaiHopDong nvarchar(20) FK Mã loại hợp đồng (Tham chiếu
tới bảng )
5. MaNguoiKyHD nvarchar(20) Mã người ký hợp đồng
6. NgayBatDau datetime Ngày bắt đầu
7. NgayKetThuc datetime Ngày kết thúc
8. NgayThuViec datetime Ngày thử việc
9. NgayKetThucThuViec datetime Ngày kết thúc thử việc
10. NgayChamDutHD datetime Ngày chấm dứt hợp đồng
11. MaChucVu varchar(20) FK Mã chức vụ (Tham chiếu tới
bảng 15)
12. CheDoLamViec nvarchar(50) Chế độ làm việc
13. MucLuongCoBan nvarchar(30) Mức lương cơ bản
14. HinhThucTraLuong nvarchar(30) Hình thức trả lương
15. SoLanTraLuong tinyint Số lần trả lương
16. SoNgayNghiPhep int Số ngày nghỉ phép
17. MucBoiThuong bigint Mức bồi thường
18. ThongTinKhac nvarchar(100) Thông tin khác
19. HESOBHYT decimal Hệ số BHYT
20. HESOBHXH decimal Hệ số BHXH
21. LyDoThanhLy nvarchar(50) Lý do thanh lý
22. DaChamDut bit Đã chấm dứt
Bảng 23: Nhận xét thử việc - NS_NhanxetThuviec
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaPhieuNX nvarchar(10) PK Mã phiếu nhận xét (Khóa chính)
2. BoPhan int Bộ phận (Tham chiếu tới bảng 13)
3. NguoiNhanxet nvarchar(20) Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
4. NgayNhanxet datetime Ngày nhận xét
5. NoiDung nvarchar(254) Nội dung
6. KetquaThuviec nvarchar(50) Kết quả thử việc
7. KetLuan int Kết luận
8. GhiChu ntext Ghi chú
Luận văn thạc sĩ - 102 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Luận văn thạc sĩ - 103 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 24: Tạm hoãn hợp đồng - NS_TamhoanHDLD
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHopdongLD nvarchar(20) PK,FK Mã hợp đồng lao động (Thuộc tính
khóa)
2. Nguoiquyetdinh nvarchar(20) FK Người quyết định (Tham chiếu tới
bảng 21)
3. Ngayquyetdinh datetime Ngày quyết đinh
4. Lydo ntext Lý do
5. Ngaybatdau datetime Ngày bắt đầu
6. Ngayketthuc datetime Ngày kết thúc
7. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 25: Chấm dứt hợp đồng - NS_ChamdutHDLD
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHopdongLD nvarchar(20) PK,FK Mã hợp đồng lao động (Thuộc tính
khóa)
2. Nguoiquyetdinh nvarchar(20) Người quyết định (Tham chiếu tới
bảng 21)
3. Ngayquyetdinh datetime Ngày quyết đinh
4. Lydo ntext Lý do
5. Ngaybatdau datetime Ngày bắt đầu
6. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 26: Thông tin sức khỏe nhân viên - NS_SucKhoe
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2. NgayKham datetime Ngày khám
3. ChieuCao real Chiều cao
4. CanNang real Cân nặng
5. NhomMau nvarchar(5) Nhóm máu
6. ThiLuc nvarchar(50) Thị lực
7. SoCon tinyint Số con
8. DiTat ntext Dị tật
9. DiTruyen ntext Di truyền
10. DiUngThuoc ntext Dị ứng thuốc
11. ThongTinKhac ntext Thông tin khác
Luận văn thạc sĩ - 104 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 27: Thông tin quan hệ nhân viên - NS_QuanHe
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2. TenNguoiThan nvarchar(50) Tên người thân
3. LoaiQuanHe nvarchar(50) Loại quan hệ
4. NamSinh int Năm sinh
5. DCThuongTru nvarchar(200) Địa chỉ thường trú
6. DienThoai nvarchar(20) Điện thoại
7. NgheNghiep nvarchar(50) Nghề nghiệp
8. NoiCongTac nvarchar(200) Nơi công tác
9. Thongtinkhac ntext Thông tin khác
10. LaNguoiCty bit Là người công ty
Bảng 28: Lý lịch làm việc nhân viên - NS_LylichLamviec
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2. ThoiGian nvarchar(50) Thời gian
3. NoiLamViec nvarchar(50) Nơi làm việc
4. DiaChi nvarchar(200) Địa chỉ
5. NguoiThamKhao nvarchar(200) Người tham khảo
6. NoiDungCongViec nvarchar(50) Nội dung công việc
7. ChucVu nvarchar(20) Chức vụ
8. MucLuong nvarchar(100) Mức lương
9. Thongtinkhac nvarchar(50) Thông tin khác
Bảng 29: Quá trình làm việc nhân viên - NS_QuatrinhLamviec
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2. MaBoPhan nvarchar(20) PK,FK Mã bộ phận (Thuộc tính khóa)
3. MaChucVu nvarchar(20) PK,FK Mã chức vụ (Thuộc tính khóa)
4. NgayBatDau datetime Ngày bắt đầu
5. NgayKetThuc datetime Ngày kết thúc
6. GhiChu nvarchar(200) Ghi chú
Luận văn thạc sĩ - 105 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 30: Nghỉ phép năm nhân viên - NS_NghiphepNam
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2. Nam int Năm
3. LoaiPhep int PK,FK Loại phép (Thuộc tính khóa)
4. SoNgayPhep float Số ngày phép
5. DaSuDung float Đã sử dụng
Bảng 31: Nghỉ phép nhân viên - NS_Nghiphep
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2. Nam int Năm
3. MaLyDo nvarchar(10) FK Mã lý do (Tham chiếu tới bảng 18)
4. NgayNghiTu datetime Nghỉ từ ngày
5. NgayNghiDen datetime Nghỉ đến ngày
6. NguoiDuyet nvarchar(20) FK Người duyệt
7. NgayKy datetime Ngày ký
8. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 32: Bảo hiểm Y tế nhân viên - NS_BHYT
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaBHYT int PK Mã BHYT (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
3. NgayCap datetime Ngày cấp
4. NgayHetHan datetime Ngày hết hạn
5. LoaiTheBH nvarchar(50) Loại thẻ bảo hiểm
6. SoBHYT Số sổ BHYT
7. NoiDangKy nvarchar(100) Nơi đăng ký
8. TenBenhVien nvarchar(50) Tên bệnh viện
9. HinhThucBaoHiem ntext Hình thức bảo hiểm
10. MucBHYT decimal Mức BHYT
11. DNTra decimal Doanh nghiệp trả
12. LDTra decimal Người lao động trả
Luận văn thạc sĩ - 106 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 33: Bảo hiểm xã hội nhân viên - NS_BHXH
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaBHXH bigint PK Mã BHXH (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
3. NgayCap datetime Ngày cấp
4. NgayHetHan datetime Ngày hết hạn
5. LoaiTheBH nvarchar(50) Loại thẻ BH
6. NoiDangKy nvarchar(250) Nơi đăng ký
7. HinhThucBaoHiem ntext Hình thức bảo hiểm
8. DNTra decimal Doanh nghiệp trả
9. LDTra decimal Người lao động trả
10. HoatDong bit Còn hoạt động?
Bảng 34: Xếp ca nhân viên - NS_XepCa
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaXepCa bigint PK Mã xếp ca (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên
3. MaCa varchar(50) PK,FK Mã ca làm việc
4. NgayApDungBD datetime Ngày áp dụng
5. NgayApDungKT datetime Ngày kết thúc
6. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 35: Lương cơ bản - NS_LuongCoBan
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaLuongCB bigint PK Mã lương cơ bản (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3. NgayApdung datetime Ngày áp dụng
4. SoTien money Số tiền
5. GhiChu ntext Ghi chú
Luận văn thạc sĩ - 107 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 36: Bảng Hệ số lương - NS_BangHeSoLuong
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHesoluong int PK Mã bảng hệ số lương (Khóa
chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới
bảng 21)
3. NgayApdung datetime Ngày bắt đầu áp dụng
4. SoNgayLVMacdinh int Số ngày làm việc mặc định
5. CachTinhLuong int Cách tính lương
6. LuongCoBan money Lương căn bản
7. HesoLuong decimal Hệ số lương
8. HesoChucvu decimal Hệ số chức vụ
9. HesoDochai decimal Hệ số độc hại
10. HesoLamthemgio decimal Giờ làm thêm
11. PhuCapNha money Phụ cấp nhà
12. PhuCapXang money Phụ cấp xăng dầu
13. PhuCapDienThoai money Phụ cấp điện thoại
14. TienAntrua money Tiền ăn trưa
15. PhuCapKhac money Phụ cấp khác
16. TienBHXH money Tiền BHXH
17. TienBHYT money Tiền BHYT
18. GiamKhac money Giảm khác
19. GhiChu ntext Ghi chú
20. Ngungtheodoi bit Ngừng theo dõi
Bảng 37: Bảng lương chi tiết - NS_BangLuongChitiet
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaBangluongChitiet int PK Mã bảng lương chi tiết (Khóa
chính)
2. Banghesoluong int FK Mã bảng hệ số lương (Tham
chiếu tới bảng 36)
3. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới
bảng 21)
4. Thang int Tháng
5. Nam int Năm
6. CachTinhLuong int FK Mã cách tính lương (Tham
chiếu tới bảng 41)
7. SoNgayNghiTruLuong decimal Số ngày nghỉ trừ lương
8. SoNgayNghiHuongLuong decimal Số ngày nghỉ hưởng lương
Luận văn thạc sĩ - 108 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
9. SoNgaynghiTruPhepNam decimal Số ngày nghỉ trừ phép năm
10. GioLamthem decimal Giờ làm thêm
11. TienLamthemgio money Tiền làm thêm
12. TangKhac money Tăng khác
13. LuongGop money Lương gộp
14. TienBiDanhThue money Số tiền chịu thuế
15. TienThue money Tiền thuế
16. GiamKhac money Giảm khác
17. TongTienGiam money Tổng tiền giảm
18. TienKTKL money Tiền khen thưởng kỷ luật
19. TienDuocLinh money Tiền còn được lĩnh
20. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 38: Bảng chấm công - NS_BangChamCong
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaBangCC bigint PK Mã bảng chấm công (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3. Thang int Tháng
4. Nam int Năm
5. MaChamNgay1 nvarchar(5) FK Mã chấm công ngày 1 (Tham chiếu tới
bảng 40)
6. MaChamNgay2 nvarchar(5) FK Mã chấm công ngày 2 (Tham chiếu tới
bảng 40)
7. MaChamNgay3 nvarchar(5) FK Mã chấm công ngày 3 (Tham chiếu tới
bảng 40)
8. MaChamNgay4 nvarchar(5) FK ...
9. MaChamNgay5 nvarchar(5) FK
10. MaChamNgay6 nvarchar(5) FK
11. MaChamNgay7 nvarchar(5) FK
12. MaChamNgay8 nvarchar(5) FK
13. MaChamNgay9 nvarchar(5) FK
14. MaChamNgay10 nvarchar(5) FK
15. MaChamNgay11 nvarchar(5) FK
16. MaChamNgay12 nvarchar(5) FK
17. MaChamNgay13 nvarchar(5) FK
18. MaChamNgay14 nvarchar(5) FK
19. MaChamNgay15 nvarchar(5) FK
20. MaChamNgay16 nvarchar(5) FK
21. MaChamNgay17 nvarchar(5) FK
Luận văn thạc sĩ - 109 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
22. MaChamNgay18 nvarchar(5) FK
23. MaChamNgay19 nvarchar(5) FK
24. MaChamNgay20 nvarchar(5) FK
25. MaChamNgay21 nvarchar(5) FK
26. MaChamNgay22 nvarchar(5) FK
27. MaChamNgay23 nvarchar(5) FK
28. MaChamNgay24 nvarchar(5) FK
29. MaChamNgay25 nvarchar(5) FK
30. MaChamNgay26 nvarchar(5) FK
31. MaChamNgay27 nvarchar(5) FK
32. MaChamNgay28 nvarchar(5) FK
33. MaChamNgay29 nvarchar(5) FK
34. MaChamNgay30 nvarchar(5) FK ...
35. MaChamNgay31 nvarchar(5) FK Mã chấm công ngày 31 (Tham chiếu
tới bảng 40)
36. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 39: Tạm ứng - NS_TamUng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaTamUng bigint PK Mã tạm ứng (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
3. NgayTamUng datetime Ngày tạm ứng
4. TienTamUng float Số tiền tạm ứng
5. LyDo nvarchar(100) Lý do
6. SoTienHoanUng float Số tiền hoàn ứng
7. DaHoanUng bit Đã hoàn ứng
Bảng 40: Bảng mã chấm công - NS_MaChamcong
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaChamcong nvarchar(5) PK Mã chấm công (Khóa chính)
2. DienGiai nvarchar(50) Diễn giải
Bảng 41: Cách tính lương - NS_CachtinhLuong
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaCachTinhLuong int PK Mã cách tính lương (Khóa
chính)
2. TenCachTinhLuong nvarchar(50) Tên cách tính lương
Luận văn thạc sĩ - 110 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3. CachTinh nvarchar(300) Công thức tính
Luận văn thạc sĩ - 111 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 42: Bảng thuế thu nhập - NS_ThueThuNhap
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaLoaiThue nvarchar(10) PK Mã loại thuế thu nhập (Khóa chính)
2. TuMucThuNhap bigint Từ mức thu nhập
3. DenMucThuNhap bigint Đến mức thu nhập
4. MucThue float Mức thuế
Bảng 43: Ngày nghỉ - NS_NgayNghi
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaNgayNghi bigint PK Mac ngày nghỉ (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3. TuNgay datetime Từ ngày
4. DenNgay datetime Đến ngày
5. MaLyDo nvarchar(10) FK Lý do nghỉ (Tham chiếu tới bảng 18)
6. MaNguoiDuyet nvarchar(20) FK Người duyệt (Tham chiếu tới bảng 21)
7. Ghi chú ntext Ghi chú
KHEN THƯỞNG - KỶ LUẬT
Bảng 44: Yêu cầu khen thưởng kỷ luật - NS_YeucauKTKL
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaYeucauKTKL int PK Mã yêu cầu KTKL (Khóa chính)
2. NguoiYeucau nvarchar(20) FK Người yêu cầu (Tham chiếu tới bảng 21)
3. NgayYeucau datetime Ngày yêu cầu
4. NguoiduocYC nvarchar(20) FK Người được yêu cầu (Tham chiếu tới
bảng 21)
5. LoaiKTKL nvarchar(20) FK Loại khen thưởng kỷ luật (Tham chiếu tới
bảng 45)
6. Lydo nvarchar(100) Lý do
7. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 45: Loại khen thưởng kỷ luật - NS_LoaiKTKL
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaloaiKTKL int PK Mã loại KTKL (Khóa chính)
2. TenloaiKTKL nvarchar(50) Tên loại KTKL
3. Ghichu ntext Ghi chú
Luận văn thạc sĩ - 112 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 46: Hội đồng khen thưởng kỷ luật - NS_HoidongKTKL
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoidong varchar(10) PK Mã hội đồng KTKL (Khóa chính)
2. Nguoiky varchar(20) FK Người ký (Tham chiếu tới bảng 21)
3. Ngayky datetime Ngày ký
4. Nhiemvu varchar(100) Nhiệm vụ của hội đồng
Bảng 47: Chi tiết hội đồng khen thưởng kỷ luật - NS_ChitietHoidongKTKL
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoidong varchar(10) PK Mã hội đồng KTKL (Khóa chính)
2. Thanhvien nvarchar(20) FK Mã thành viên hội đồng (Tham chiếu tới
bảng 21)
3. TrachNhiem nchar(100) Trách nhiệm của thành viên
Bảng 48: Kết luận khen thưởng kỷ luật - NS_KetluanKTKL
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaHoidongKTKL nvarchar(10) PK,FK Mã hội đồng KTKL (Thuộc tính
khóa)
2. MaYeucauKTKL int PK,FK Mã yêu cầu KTKL (Thuộc tính khóa)
3. MaNV nvarchar(20) PK,FK Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
4. LyDo nvarchar(100) Lý do
5. HinhthucKTKL nvarchar(50) Hình thức KTKL
6. TienKTKL money Tiền KTKL
7. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 49: Danh mục dự án - NS_DM_DuAn
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaDuAn varchar(20) PK Mã dự án (Khóa chính)
2. TenDuAn nvarchar(50) Tên dự án
3. NgayBatDau datetime Ngày bắt đầu
4. NgayDukienKetthuc Ngày dự kiến kết thúc
5. NgayKetThuc datetime Ngày kết thúc
6. NoiThuchien nvarchar(100) Nơi thực hiện
7. KinhphiDukien money Kinh phí dự kiến
8. KinhphiThucte money Kinh phí thực tế
9. TruongDuAn varchar(20) Trưởng dự án
10. TinhTrang nvarchar(100) Tình trạng dự án
Luận văn thạc sĩ - 113 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
11. Ketqua nvarchar(100) Kết quả đạt được
12. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 50: Thành viên dự án - NS_ThanhvienDuAn
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaThanhVienDA bigint PK Mã thành viên dự án (Khóa chính)
2. MaDuAn varchar(20) FK Mã dự án (Tham chiếu tới bảng 49)
3. MaNV varchar(20) FK Mã nhân viên tham gia (Tham chiếu
tới bảng 21)
4. MoTaDuAn varchar(200) Mô tả dự án
5. ViTri varchar(100) Vị trí
6. DanhGia varchar(100) Đánh giá thực hiện
7. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 51: Danh mục công việc - NS_DM_Congviec
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaCongViec varchar(20) PK Mã công việc (Khóa chính)
2. TenCongviec varchar(100) Tên công việc
3. TinhTrang varchar(100) Tình trạng
4. GhiChu ntext Ghi chú
Bảng 52: Quá trình công tác - NS_QuatrinhCongtac
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaQuaTrinh bigint PK Mã quá trình (Khóa chính)
2. MaNV nvarchar(20) FK Mã công việc (Tham chiếu tới bảng 21)
3. DNkhac bit Làm cho doanh nghiệp khác
4. TenDN nvarchar(50) Tên doanh nghiệp khác
5. ThuocCty int Thuộc CTy trong DN
6. CongViec varchar(20) FK Công việc thực hiện (Tham chiếu tới bảng
51)
7. MaBoPhan nvarchar(20) FK Mã bộ phận (Tham chiếu tới bảng 13)
8. MaChucVu nvarchar(20) FK Mã chức vụ (Tham chiếu tới bảng 15)
9. NgayBatDau datetime Ngày bắt đầu
10. NgayKetThuc datetime Ngày kết thúc
11. GhiChu nvarchar(200) Ghi chú
Bảng 53: Yêu cầu đào tạo - NS_YeucauDaotao
Luận văn thạc sĩ - 114 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1 MaYeuCau int PK Mã yêu cầu đào tạo (Khóa chính)
2 MaNV nvarchar(20) FK Nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3 NgayYC datetime Ngày yêu cầu
4 Lydo nvarchar(20) Lý do
5 KhoaHoc nvarchar(20) FK Khóa đào tạo (Tham chiếu tới bảng 54)
6 NoiDaotao nvarchar(20) Nơi đào tạo
7 TuNgay datetime Từ ngày
8 DenNgay datetime Đến ngày
9 KinhPhi money Kinh phí đào tạo
10 GhiChu ntext Ghi chú
11 HoatDong bit Đang hoạt động
Bảng 54: Khóa học - NS_KhoaHoc
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1. MaKhoaHoc nvarchar(20) PK Mã khóa học (Khóa chính)
2. TenKhoaHoc nvarchar(300) Tên khóa học
3. TuNgay datetime Từ ngày
4. DenNgay datetime Đến ngày
5. LichHoc ntext Lịch học
6. DiaDiem nvarchar(150) Địa điểm
7. GiangVien nvarchar(100) Giảng viên
8. ChiPhiToanKhoa float Chi phí
9. DienGiaiChiPhi ntext Diễn giải chi phí
10. NoiDung ntext Nội dung khóa học
11. KetQua ntext Kết quả
12. SoLuongToChuc int Số lượng tổ chức
13. SoLuongThucTe int Số lượng thực tế
14. DanhGiaKhoaHoc ntext Đánh giá khóa học
15. HoatDong bit Còn hoạt động?
Bảng 55: Khóa học - NS_ChiTietKhoaHoc
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1 MaChiTietKhoaHoc int PK Mã chi tiết khóa học (Khóa chính)
2 MaKhoaHoc nvarchar(20) FK Khóa học (Tham chiếu tới bảng 54)
3 MaNV nvarchar(20) FK Nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
4 BoPhan nvarchar(200) Bộ phận
5 KetQua ntext Kết quả
Luận văn thạc sĩ - 115 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 56: Phê duyệt khóa học - NS_PheDuyetKhoahoc
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1 MaPheDuyet int PK Mã phê duyệt (Khóa chính)
2 MaYeuCau int FK Mã yêu cầu (Tham chiếu tới bảng 53)
3 NguoiPheDuyet nvarchar(20) FK Người phê duyệt (Tham chiếu tới bảng 21)
4 NgayPheDuyet datetime Ngày phê duyệt
5 KinhPhi money Kinh phí được duyệt
Bảng 57: Qua trình đào tạo - NS_QuatrinhDaotao
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Diễn giải
1 MaNV nvarchar(20) PK,FK Nhân viên (Thuộc tính khóa)
2 MaKhoaHoc int PK,FK Khóa học (Thuộc tính khóa)
3 KetQua nvarchar(20) Kết quả học tập
4 GhiChu ntext Ghi chú
5 HoatDong bit Còn hoạt động?
Luận văn thạc sĩ - 116 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
VIII. Chương trình thử nghiệm
1. Màn hình đăng nhập hệ thống.
2. Màn hình chính của chương trình
Luận văn thạc sĩ - 117 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3. Màn hình nhập thông tin đợt tuyển dụng.
4. Màn hình cập nhật thông tin nhân viên
Luận văn thạc sĩ - 118 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1. KẾT LUẬN
Sức ép cạnh tranh là rất lớn khi chúng ta đã là thành viên chính thức của WTO. Đòi
hỏi các doanh nghiệp phải nâng cao năng lực cạnh tranh bằng cách thay đổi phương thức
quản lý cho phù hợp, mang lại hiệu quả cao và phù hợp với xu thế chung trên thế giới. Các
doanh nghiệp hiện nay hầu như sử dụng các phần mềm hoạt động độc lập, do đó các luồng
thông tin rời rạc, chắp vá và không đồng bộ với nhau. Các cấp quản lý khó có thể có cái
nhìn toàn diện, nên các quyết định mang tính chiến lược cũng bị hạn chế. Dữ liệu bị phân
tán làm lãng phí tài nguyên, hiệu quả làm việc của nhân viên không cao do các quy trình
nghiệp vụ còn mang tính thủ công và không được chuẩn hóa. Vì vậy nhu cầu đặt ra cấp
Luận văn thạc sĩ - 119 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
thiết là phải có một giải pháp quản lý toàn bộ các nguồn tài nguyên của doanh nghiệp, hỗ
trợ người quản lý đưa ra các quyết định tốt, nâng cao hiệu suất lao động của nhân viên.
Và một trong những giải pháp mới có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu trên và
đã được nhiều nhà quản lý lựa chọn đó là: " Hệ thống quản trị nguồn lực doanh nghiệp -
ERP".
Luận văn này chỉ đề cập đến một phân hệ của ERP, đó là Quản trị Nhân sự & Tiền
lương. Tuy chưa áp dụng ngay được vào thực tế nhưng luận văn này đã đưa ra được
phương pháp tiếp cận hệ thống, cũng như nắm bắt được các quy trình nghiệp vụ cơ bản về
quản trị nhân sự & lương. Đây cũng là cơ sở cho việc tiếp tục xây dựng và từng bước
hoàn thiện phân hệ quản trị nhân sự & tiền lương nói riêng và hệ thống ERP nói chung.
Do sự eo hẹp về thời gian cũng như hạn chế về tài liệu và trình độ còn hạn chế,
nên bản luận văn chưa thể đi sâu vào phân tích đầy đủ mọi nghiệp vụ cũng như các phát
sinh thực tế. Nên không tránh khỏi những thiếu sót và chưa đáp ứng được đầy đủ các yêu
cầu thực tế.
Luận văn thạc sĩ - 120 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Đây là một đề tài có tính thực tế cao. Với nhiệm vụ là nghiên cứu và xây dựng thử
nghiệm một số chức năng chính, luận văn đã đáp ứng được một số yêu cầu cơ bản đặt ra.
Tuy nhiên, để áp dụng được vào thực tế đáp ứng được đòi hỏi phải có thêm thời gian
nghiên cứu, không chỉ với kiến thức về công nghệ thông tin mà còn đòi hỏi những kiến
thức liên quan khác, sao cho chương trình đáp ứng được hầu hết các nghiệp vụ phát sinh
trong thực tế cũng như cung cấp đến mức tối đa các dich vụ cho người sử dụng. Do đó
hướng phát triển của luận văn như sau:
ü Hoàn thiện các chức năng đã phân tích thiết kế.
ü Thực hiện cài đặt nối các phần đã phân tích thiết kế.
ü Mở rộng các Module để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi như: Máy chấm
công, quét thẻ ...
ü Nghiên cứu bổ xung các chức năng mà tại thời điểm làm luận văn này chưa
nhận dạng được.
ü Ghép nối (về dữ liệu) với các Module khác trong hệ thống ERP.
Luận văn thạc sĩ - 121 - Nguyễn Chí Thành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Văn Vị (2003). Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại, NXB
Thống kế.
[2] Tô Văn Nam (2004) Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống, NXB Giáo dục.
Tiếng Anh
[1] Liaquat Hossain, John David Patrick and M.A Rashid (2000), Enterprise
Resource Planning: Global Opportunities & Challenges, Idea Group Publishing, USA
[2] Scheer, A., & Habermann, F. (2000). Enterprise Resource Planning: Making ERP
a success. Communication of the ACM
Website
[1] Trang
[2] Trang
[3] Trang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ThSTN07.pdf