Luận văn Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh

Tổ chức ứng dụng kế toán quản trị không phải là vấn đề mới trên thế giới và Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, các doanh nghiệp ở Việt Nam nói chung và các doanh nghiệp sản xuất ở TP.HCM nói riêng thường chú trọng đến kế toán tài chính mà không quan tâm đến kế toán quản trị. Để tồn tại và thích ứng với nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp luôn phải tìm cách đối phó với những cạnh tranh khốc liệt từ các doanh nghiệp khác. Kế toán quản trị ngày càng đóng vai trò quan trọng là một công cụ quản lý đắc lực, phục vụ cho việc quản lý, kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị trong các doanh nghiệp. Kế toán quản trị cung cấp các thông tin về hoạt động nội bộ của doanh nghiệp, nên không có khuôn mẫu chung cho tất cả các loại hình doanh nghiệp. Vì thế tôi chọn đề tài “Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM” làm nội dung nghiên cứu, hy vọng đóng góp kiến thức cụ thể hơn hỗ trợ cho các nhà quản lý thành công hơn trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm ba phần chính: CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

pdf115 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3001 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán quản trị. Điều này, tùy thuộc vào quy mô, ngân sách của doanh nghiệp, trình độ nhân sự các cấp. 63 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 Tổ chức ứng dụng kế toán quản trị không phải là vấn đề mới trên thế giới và ở Việt Nam. Thực chất của tổ chức ứng dụng kế toán quản trị là tái cấu trúc thông tin kế toán quản trị, cho phù hợp với nhu cầu thông tin quản trị và phù hợp với đặc điểm, quy mô của doanh nghiệp. Đồng thời tổ chức ứng dụng kế toán quản trị không phải là yêu cầu bắt buộc. Doanh nghiệp có quyền lựa chọn những hình thức tổ chức phù hợp và lựa chọn hệ thống báo cáo hoặc những báo cáo hữu ích. Trong chương này, luận văn đã đưa ra mô hình kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Luận văn cũng đã đưa ra nội dung chủ yếu kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM đó là các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho các chức năng quản trị, để các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM có thể ứng dụng để đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác. Ngoài ra, để xây dựng mô hình kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM, luận văn còn nêu lên các giải pháp hỗ trợ từ cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp sử dụng, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực, nhân lực thực hiện kế toán quản trị và khoa học kỹ thuật. 64 KẾT LUẬN Là một bộ phận của hệ thống kế toán doanh nghiệp, kế toán quản trị có những điểm khác biệt so với kế toán tài chính nhưng có mối quan hệ mật thiết với nhau. Kế toán quản trị sử dụng thông tin đầu vào từ kế toán tài chính nhưng có sự khác nhau về xử lý thông tin thu thập được từ chứng từ ban đầu để cho ra thông tin với nội dung phù hợp với nhu cầu thông tin của nhà quản trị. Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp là một đơn vị kinh tế có quy trình hoạt động, nguyên lý vận hành quy trình hoạt động kinh doanh theo nhu cầu thị trường. Sự cạnh tranh và cạnh tranh ngày càng gay gắt của các doanh nghiệp thì việc chớp cơ hội kinh doanh phụ thuộc rất lớn vào thời điểm đưa ra các quyết định và điều đó quyết định sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp. Để đưa ra các quyết định nhà quản trị phải có thông tin, trong khi đó thông tin trong và ngoài doanh nghiệp rất đa dạng và phong phú phức tạp từ nhiều nguồn khác nhau. Để đảm bảo thông tin kế toán cung cấp cho nhà quản trị có chất lượng ngày càng cao thì cần thiết phải xác định yêu cầu của thông tin kế toán cung cấp, từ đó có thể tổ chức thu thập xử lý thành các thông tin phù hợp và hữu ích cho nhà quản lý. Kế toán quản trị đưa ra tất cả các thông tin kinh tế đã được đo lường xử lý và cung cấp cho ban lãnh đạo doanh nghiệp để điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, hay nói cách khác kế toán quản trị giúp ban lãnh đạo doanh nghiệp cân nhắc và quyết định lựa chọn một trong những phương án có hiệu quả kinh tế cao nhất: phải sản xuất những sản phẩm nào, sản xuất bằng cách nào, bán các sản phẩm đó bằng cách nào, theo giá nào, làm thế nào để sử dụng có hiệu quả các nguồn lực và phát triển khả năng sản xuất. Các quyết định này gồm hai loại:  Quyết định mang tính chất ngắn hạn: Các quyết định này giúp doanh nghiệp giải quyết các bài toán kinh tế trong thời kỳ ngắn hạn.  Quyết định mang tính dài hạn: Các quyết định này giúp doanh nghiệp giải quyết các bài toán kinh tế hoạch định chiến lược đầu tư dài hạn như: Trong trường hợp nào doanh nghiệp quyết định thay thế mua sắm thêm các máy móc thiết bị hay thực hiện phát triển thêm lĩnh vực kinh doanh. 65 Như vậy, hệ thống kế toán quản trị có thể giúp cho doanh nghiệp đánh giá được năng lực cạnh tranh của mình, giúp cho các nhà quản trị đưa ra các quyết định ngắn hạn và dài hạn một cách khoa học. Đồng thời có thể chỉ ra các nguyên nhân yếu kém trong khâu sản xuất, đánh giá được trách nhiệm quản lý của các bộ phận quản lý. Nó cho phép doanh nghiệp lập các dự toán sản xuất và kinh doanh, cung cấp thông tin cho việc ra quyết định của nhà quản trị nhanh chóng. Từ những phân tích trên cho thấy, kế toán quản trị rất cần thiết cho các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp sản xuất nói riêng. Luận văn đã đi sâu tìm hiểu thực trạng sử dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM, đồng thời cũng nêu lên một số nguyên nhân chưa xây dựng mô hình kế toán quản trị và thông tin nhà quản lý cần bộ phận kế toán quản trị cung cấp. Trên cơ sở đó, luận văn đưa ra mô hình kế toán quản trị sử dụng cho các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Để kế toán quản trị có thể dễ dàng đi vào thực tế, và thực sự được thừa nhận như một tất yếu không thể hòa tan vào kế toán tài chính, Nhà nước cần tham gia vào việc xây dựng hệ thống kế toán quản trị với tư cách là người hướng dẫn, không can thiệp sâu vào công tác kế toán quản trị, nhưng cũng không nên thả nổi vấn đề này, bởi vì nhà nước Việt Nam có chức năng quản lý nền kinh tế ở tầm vĩ mô. Tuy nhiên, kế toán quản trị xuất phát từ mục tiêu quản lý doanh nghiệp, mang tính đặc thù của loại hình hoạt động, nên không thể mang tính bắt buộc thống nhất trong các loại hình doanh nghiệp. Về phía doanh nghiệp, là chủ thể hành động, cần phải nhận thức rõ sự cần thiết của kế toán quản trị, phân biệt phạm vi kế toán quản trị, nội dung kế toán quản trị, phương pháp tiến hành kế toán quản trị, để tổ chức bộ máy tiến hành công tác kế toán quản trị, xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản trị. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ tài chính (2006), Thông tư 53 BTC-2006, Hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp. 2. Bộ môn nguyên lý kế toán, Khoa kế toán - kiểm toán, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh (2008), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản lao động. 3. Bộ môn kế toán quản trị – Phân tích hoạt động kinh doanh, Khoa kế toán - kiểm toán, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh (2011), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản lao động. 4. Bộ môn kế toán quản trị – Phân tích hoạt động kinh doanh, Khoa kế toán - kiểm toán, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh (2010), Kế toán chi phí, Nhà xuất bản lao động. 5. PTS. Phạm Văn Dược ( 1998), Hướng dẫn tổ chức kế toán quản trị trong các doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê 6. PGS.TS. Phạm Văn Dược (2006), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Thống kê. 7. PGS.TS. Phạm Văn Dược – TS. Huỳnh Lợi (2009), Mô hình & Cơ chế vận hành kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài chính 8. Phạm Văn Dược (1995), Vận dụng kế toán quản trị ở doanh nghiệp Việt Nam trong nền kinh tế thị trường, luận văn cao học khoa học kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 9. Huỳnh Tấn Dũng (2005), Xây dựng hệ thống kế toán quản trị tại công ty Samyang Việt Nam, luận văn cao học khoa học kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 10. Trần Anh Hoa (2003), Xác lập nội dung và vận dụng kế toán quản trị vào các doanh nghiệp Việt Nam, luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 11. Trương Thị Thúy Hằng (2010), Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp chế biến thủy sản tại thành phố Cần Thơ, luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 12. Huỳnh Lợi (2007), Kế toán quản trị áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam thực trạng và giải pháp, chuyên đề, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 13. Tạ Thị Thùy Mai (2008), Thực trạng và giải pháp nâng cao tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh Lâm Đồng hiện nay, luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 14. Trịnh Hiệp Thiện (2010), Vận dụng kế toán quản trị môi trường vào các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam, luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. MỤC LỤC PHụ LụC 01: BẢNG KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................................................... 1 PHỤ LỤC 02: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................................ 9 PHụ LụC 03: MẪU BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ...................... 27 1 Phụ lục 01: BẢNG KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Xin chào Anh/Chị, Nhằm khảo sát các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn thành phố HCM có sử dụng mô hình kế toán quản trị hay không và sử dụng đến mức độ nào. Những thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ giúp ích cho đề tài nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn và gửi đến Anh/Chị lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc! I. PHẨN CÂU HỎI GẠN LỌC Câu 1: Anh/Chị hiện là kế toán trong doanh nghiệp sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh? 1.  Đúng 1 Tiếp tục 2.  Sai 2 Dừng II. PHẦN THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Loại hình doanh nghiệp của Anh/Chị: 1.  Nhà nước 2.  DN tư nhân/TNHH 3.  Cổ phần 4.  100% vốn nước ngoài 5.  Liên doanh 6.  Khác. Đó là……… Câu 2: Thời gian hoạt động của doanh nghiệp 6.  Mới thành lập ( < 1 năm) 7.  Từ 1 năm đến < 3 năm 8.  Từ 3 năm đến < 5 năm 9.  Từ 5 năm đến < 10 năm 10.  Trên 10 năm Câu 3: Quy mô doanh nghiệp 4.  Doanh nghiệp siêu nhỏ 5.  Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ 2 6.  Doanh nghiệp có quy mô lớn Giải thích: - DN siêu nhỏ có số lao động dưới 10 người - DN có quy mô vừa và nhỏ (tổng nguồn vốn đến 100 tỷ đồng hoặc số lao động bình quân năm :10 người < lao động <300 người) - Còn lại là DN có quy mô lớn Câu 4: Chế độ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng 3.  QĐ 15 4.  QĐ 48 Câu 5: Doanh nghiệp có xây dựng mô hình kế toán quản trị không? 3.  Có 1 Tiếp tục phần III 4.  Không 2 Tiếp tục phần IV III. PHẦN NỘI DUNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ĐÃ ÁP DỤNG Câu 1: Mục tiêu của kế toán quản trị 6.  Lập kế hoạch 7.  Tổ chức, điều hành 8.  Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức 9.  Ra quyết định 10.  Khác; đó là:…….. Câu 2: Tổ chức bộ phận kế toán quản trị 4.  Thuộc ban giám đốc 5.  Thuộc bộ phận kế toán 6.  Khác; đó là: Câu 3: Nhiệm vụ của nhân viên kế toán quản trị 3.  Chỉ làm công tác kế toán quản trị 4.  Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị 3 Câu 4: Nhân sự thực hiện kế toán quản trị 3.  Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị 4.  Không có chuyên môn về kế toán quản trị Câu 5: Công tác tổ chức kế toán quản trị tại đơn vị 4.  Tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách, báo cáo riêng cho kế toán quản trị 5.  Sử dụng chung chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính, lập báo cáo kế toán quản trị riêng 6.  Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị Câu 6: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm 6.  Dự toán tĩnh 7.  Dự toán linh hoạt Câu 7: Các dự toán do bộ phận nào lập 8.  Kế toán quản trị 9.  Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập 10.  Khác; đó là:……………… Câu 8: Các dự toán được lập 10.  Dự toán tiêu thụ sản phẩm 11.  Dự toán sản xuất 12.  Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 13.  Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 14.  Dự toán chi phí sản xuất chung 15.  Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ 4 16.  Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 17.  Dự toán tiền 18.  Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 19.  Bảng cân đối kế toán dự toán Câu 9: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành 8.  Dựa trên cơ sở chi phí thực tế 9.  Dựa trên cơ sở chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính 10.  Dựa trên cơ sở chi phí định mức Câu 10: Kỳ tính giá thành 1.  Định kỳ ( tháng, quý…) 2.  Bất kỳ thời điểm nào 3.  Khác; đó là:……………… Câu 11: Phân loại và kiểm soát chi phí 1.  Theo công dụng 2.  Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 3.  Theo cách ứng xử của chi phí Câu 12: Nhận diện chi phí ứng xử thành: Định phí, biến phí và chi phí hỗn hợp. 4.  Có 5.  Không 6.  Khác; đó là:……………… Câu 13: Phân loại chi phí thành: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí kiểm soát, chi phí cơ hội, chi phí chênh lệch. 5 10.  Có 11.  Không 12.  Khác, đó là:……………… Câu 14: Lập định mức chi phí sản xuất: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp 7.  Có 8.  Không Câu 15: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. 5.  Có 6.  Không Câu 16: Các chênh lệch có quy trách nhiệm cho bộ phận liên quan 1.  Có 2.  Không Câu 17: Phân thành các trung tâm trách nhiệm: trung tâm chi phí, trung tâm doanh thu, trung tâm lợi nhuận, trung tâm đầu tư 1.  Có 2.  Không 3.  Khác; đó là:…….. Câu 18: Có dùng các chỉ số ROI, RI để đánh giá thành quả hoạt động của từng trung tâm, bộ phận 1.  Có 2.  Không 3.  Khác; đó là:……. 6 Câu 19: Doanh nghiệp có lập báo cáo phục vụ nội bộ không 1.  Có 2.  Không Câu 20: Phương pháp xác định giá bán 1.  Phương pháp toàn bộ 2.  Phương pháp trực tiếp (đảm phí) Câu 21: Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí 1.  Có 2.  Không Câu 22: Loại báo cáo thường được lập phục vụ công tác quản trị nội bộ 1.  Báo cáo thu nhập dạng đảm phí 2.  Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ 3.  Báo cáo sản xuất 4.  Báo cáo tiến độ sản xuất 5.  Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa 6.  Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 7.  Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 8.  Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu 9.  Báo cáo bộ phận 10.  Báo cáo bộ phận lập cho trung tâm trách nhiệm 11.  Báo cáo sản phẩm hỏng 12.  Khác. Đó là các báo cáo:…………………………… Câu 23: Phần mềm kế toán doanh nghiệp đang sử dụng: 7 Câu 23: Phần mềm này có dùng cho kế toán quản trị không? 4.  Có 5.  Không 6.  Còn hạn chế Câu 25: Doanh nghiệp có sử dụng những phần mềm khác để hỗ trợ công tác kế toán quản trị không? 1.  Có 2.  Không IV. NGUYÊN NHÂN CHƯA XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI DOANH NGHIỆP Câu 1: Theo Anh/Chị có cần thiết xây dựng mô hình kế toán quản trị tại doanh nghiệp không? 3.  Có 4.  Không Câu 2: Những nguyên nhân dẫn đến chưa xây dựng mô hình kế toán quản trị 5.  Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính 6.  Thiếu nguồn nhân lực 7.  Chi phí lớn 8.  Khác: Câu 3: Các thông tin cần thiết phục vụ nhu cầu lập kế hoạch, tổ chức điều hành, kiểm soát và ra quyết định ở doanh nghiệp 1.  Dự toán tiêu thụ 2.  Dự toán sản xuất 3.  Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 4.  Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 5.  Dự toán chi phí sản xuất chung 6.  Dự toán chi phí bán hàng 7.  Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 8.  Dự toán kết quả kinh doanh 9.  Dự toán thu chi tiền 10.  Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 11.  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 12.  Khác. Đó là các báo cáo:……………………………. 8 Nếu không có gì bất tiện, Anh/Chị vui lòng cho biết thông tin về: - Tên doanh nghiệp: - Địa chỉ: Xin chân thành cảm ơn các Anh/Chị 9 Phụ lục 02: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỐ TT Timesta mp Câu 1: Anh/ Chị hiện là kế toán trong doan h nghiệ p sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh ? Câu 1: Loại hình doanh nghiệp của Anh/C hị: Câu 2: Thời gian hoạt động của doanh nghiệp Câu 3: Quy mô doanh nghiệp Câu 4: Chế độ kế toán doan h nghiệ p đang áp dụng Câu 5: Doa nh nghi ệp có xây dựn g mô hình kế toán quả n trị khô ng? Tên doanh nghiệp: Địa chỉ 1 6/22/2011 14:40:46 Đúng Cổ phần Từ 3 năm đến < 5 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Có 2 6/24/2011 0:59:38 Đúng Nhà nước Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Có công ty vật phẩm văn hóa -TNHH Một thành viên 626 hàm tử quận 5 3 7/1/2011 23:00:48 Đúng Cổ phần Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Có CTY CP SX- TM THÀN H THÀN H CÔNG 62 Trần Huy Liệu, Q.PN 10 4 7/5/2011 10:36:07 Đúng Liên doanh Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Có Công ty TNHH Liên Doanh Bao Bì united cụm KCN ,Tiểu thủ CN,Xã Xuân Thới Sơn,Hóc Môn,TP HCM 5 7/22/2011 23:25:30 Đúng 100% vốn nước ngoài Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Có CONG TY TNHH LELO NG VN 48A AN DUONG VUONG , P16, Q8,TPH CM 6 7/30/2011 13:37:20 Đúng 100% vốn nước ngoài Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Có BlueSc ope Steel Limited Vietna m L9, 72 Le Thanh Ton Q1 Tp HCM 7 8/2/2011 16:54:24 Đúng Liên doanh Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Có CÔNG TY ĐIỆN TỬ SAMS UNG VINA (SAVI NA) 938 QL1A, P.LINH TRUNG, Q. THỦ ĐỨC, TP.HCM 8 6/22/2011 11:47:15 Đúng Cổ phần Từ 3 năm đến < 5 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Khô ng công ty cp năng lượng tái tạo châu á 8A Phùng khắc khoan, P Đa kao , Q1 9 6/24/2011 8:05:38 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX bao bì Tân Thuận Thiên 32/5 Phạm Văn Chiêu, P14, Gò Vấp 10 6/25/2011 9:00:24 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM PHẠM 14/16 Ấp Thới Tây 1, xã Tân Hiệp, 11 NHH và nhỏ THU huyện Hóc Môn, TP.HCM 11 7/10/2011 14:39:35 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CÔNG TY TNHH CAO SU NHỰA THAN H BÌNH 18 TÂN TẠO, KCN TÂN TẠO, Q. BÌNH TÂN 12 7/10/2011 15:46:06 Đúng Cổ phần Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Khô ng CÔNG TY CỔ PHẦN LONG SƠN LÔ III, 23A ĐƯỜNG 19/5A, KCN TÂN BÌNH, QUẬN TÂN PHÚ, TP.HCM 13 7/22/2011 15:57:36 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CÔNG TY TNHH SX TM DV MINH HÀ Lô C 42b/I Đường số 7 KCN Vĩnh Lộc Bình Chánh TPHCM 14 7/25/2011 17:13:28 Đúng 100% vốn nước ngoài Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM Vương Bảo Thành Số 4 Nguyễn Triệu Luật, KP4, P. Tân Tạo, Q.Bình Tân, TP.HCM 15 7/25/2011 20:55:00 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 3 năm đến < 5 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM HƯƠN G 1437 TỈNH LỘ 10, P.TÂN TẠO A, 12 TUYỀ N Q.BÌNH TÂN, TP.HCM 16 7/27/2011 10:06:14 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Cty TNHH Tim Đỏ 506 Ham Tu p6 q5 17 7/27/2011 10:17:58 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 48 Khô ng cty TNHH Gia Loi 1B No Trang Long p7 Quan BinhTha nh 18 7/27/2011 10:40:16 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Cty TNHH SX-TM bao bi Phuong Nam Ap giua,xa Tan Phu Trung,hu yen Cu Chi TP HCM 19 7/28/2011 16:42:24 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 3 năm đến < 5 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Công ty Natural Choice Xã Trung An, Củ Chi, Tp HCM 20 7/29/2011 12:39:10 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Cong ty TNHH Gach Men My Duc 105 Nguyen Cong Tru, Quan 1, Tp HCM 21 7/30/2011 9:32:29 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM BAO BÌ TÂN HƯƠN G Lô III- 15, Đường 13, KCN Tân Bình, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.HCM 22 7/30/2011 19:17:08 Đúng Cổ phần Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy QĐ 48 Khô ng CTY CP DA GIÀY 12/78 PHAN HUY 13 mô vừa và nhỏ SAGO DA ÍCH, P.14, Q.GÒ VẤP, TP.HCM 23 8/1/2011 23:18:32 Đúng Cổ phần Từ 1 năm đến < 3 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 48 Khô ng CONG TY CO PHAN HOA PHAT DAT 1145 QL1A, P.TAN TAO,Q. BINH TAN 24 8/2/2011 15:15:53 Đúng Cổ phần Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTy cổ phần Công Nghệ Sài Gòn Viễn Đông 102A Phó Cơ Điều, P4, Q11, TpHCM. 25 8/2/2011 16:27:18 Đúng 100% vốn nước ngoài Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY SAMY ANG VIỆT NAM xã Trung An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh 26 8/3/2011 17:07:10 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH TM SX SÁNG TRÍ ẤP GIỮA, XÃ TÂN PHÚ TRUNG, HUYỆN CỦ CHI, TP.HCM 27 8/4/2011 13:37:45 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX- TM- DV Thành Hiển D11/5 Quách Điêu, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TP.HCM 28 8/6/2011 10:20:15 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa QĐ 15 Khô ng CTY DỆT MAY THƯƠ 38ABC ĐÔNG HỒ, P8, Q.TÂN 14 NHH và nhỏ NG MẠI TẤN MINH BÌNH, TP.HCM 29 8/6/2011 14:34:50 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY DỆT MAY ĐẠT AN THÀN H 91 CA VĂN THỈNH, P11, Q.TÂN BÌNH, TP.HCM 30 8/6/2011 15:14:21 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX BAO BÌ NHỰA VINH HOA H20- H22A ĐƯỜNG SỐ 3 & 6, KCN LÊ MINH XUÂN, BÌNH CHÁNH, TP.HCM SỐ TT Câu 5: Doanh nghiệp có xây dựng mô hình kế toán quản trị không? Câu 1: Mục tiêu của kế toán quản trị Câu 2: Tổ chức bộ phận kế toán quản trị Câu 3: Nhiệm vụ của nhân viên kế toán quản trị Câu 4: Nhân sự thực hiện kế toán quản trị Câu 5: Công tác tổ chức kế toán quản trị tại đơn vị 1 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị Không có chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 2 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng chung chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính, lập báo 15 của tất cả các bộ phận trong tổ chức báo cáo kế toán quản trị cáo kế toán quản trị riêng 3 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Chỉ làm công tác kế toán quản trị Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách, báo cáo riêng cho kế toán quản trị 4 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 5 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 6 Có Lập kế hoạch, Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức, Ra quyết đinh Thuộc ban giám đốc Chỉ làm công tác kế toán quản trị Không có chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 7 Có Lập kế hoạch, Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ Thuộc bộ phận kế toán Chỉ làm công tác kế toán quản trị Không có chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 16 chức, Ra quyết đinh SỐ TT Câu 5: Doan h nghiệ p có xây dựng mô hình kế toán quản trị không ? Câu 6: Lập dự toán ngâ n sách hoạt độn g hàn g năm Câu 7: Các dự toán do bộ phận nào lập Câu 8: Các dự toán được lập Câu 9: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành Câu 10: Kỳ tính giá thành Câu 11: Phân loại và kiểm soát chi phí 1 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo công dụng 2 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, Dựa trên cơ sở chi phí định mức Bất kỳ thời điểm nào Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 17 3 Có Dự toán linh hoạt Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 4 Có Dự toán linh hoạt Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán dự toán. Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 5 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo công dụng 18 dự toán. 6 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán dự toán. Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo cách ứng xử của chi phí 7 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán dự toán. Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo cách ứng xử của chi phí 19 SỐ TT Câu 12: Nhận diện chi phí ứng xử thành: Định phí, biến phí và chi phí hỗn hợp. Câu 13: Phân loại chi phí thành: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí kiểm soát, chi phí cơ hội, chi phí chênh lệch. Câu 14: Lập định mức chi phí sản xuất: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp Câu 15: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Câu 16: Các chênh lệch có quy trách nhiệm cho bộ phận liên quan Câu 17: Phân thành các trung tâm trách nhiệm: trung tâm chi phí, trung tâm doanh thu, trung tâm lợi nhuận, trung tâm đầu tư Câu 18: Có dùng các chỉ số ROI, RI để đánh giá thành quả hoạt động của từng trung tâm, bộ phận Câu 19: Doanh nghiệp có lập báo cáo phục vụ nội bộ không 1 Có Không Không Không Không Không Khác Có 2 Không Có Không Không Không Không Không Có 3 Có Không Có Có Có Không Có Có 4 Có Có Không Không Không Có Khác Có 5 Có Có Có Có Có Có Có Có 6 Có Có Có Có Có Có Có Có 20 7 Có Có Không Không Không Có Không Có SỐ TT Câu 20: Phươn g pháp xác định giá bán Câu 21: Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí Câu 22: Loại báo cáo thường được lập phục vụ công tác quản trị nội bộ Câu 23: Phần mềm kế toán doanh nghiệp đang sử dụng: Câu 24: Phần mềm này có dùng cho kế toán quản trị không? Câu 25: Doanh nghiệp có sử dụng những phần mềm khác để hỗ trợ công tác kế toán quản trị không? 1 Phương pháp toàn bộ Không Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo bộ phận Bravo Không Không 2 Phương pháp toàn bộ Không Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo bộ phận, Báo cáo sản phẩm hỏng Không Không 21 3 Phương pháp toàn bộ Có Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ssp Có Không 4 Phương pháp toàn bộ Không Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo sản phẩm hỏng Có Không 5 Phương pháp trực tiếp (đảm phí) Không Báo cáo thu nhập dạng đảm phí, Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo bộ phận, Báo cáo bộ phận lập cho trung tâm trách nhiệm, Báo cáo sản phẩm hỏng TIPTO P Còn hạn chế Không 6 Phương pháp trực tiếp (đảm phí) Có Báo cáo thu nhập dạng đảm phí, Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo sản phẩm hỏng M3/Co gnos Có Không 7 Phương pháp toàn bộ Không Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo bộ phận, SAP Còn hạn chế Không 22 Báo cáo bộ phận lập cho trung tâm trách nhiệm SỐ TT Câu 5: Doanh nghiệp có xây dựng mô hình kế toán quản trị không? Câu 1: Theo Anh/Chị có cần thiết xây dựng mô hình kế toán quản trị tại doanh nghiệp không? Câu 2: Những nguyên nhân dẫn đến chưa xây dựng mô hình kế toán quản trị Câu 3: Các thông tin cần thiết phục vụ nhu cầu lập kế hoạch, tổ chức điều hành, kiểm soát và ra quyết định ở doanh nghiệp 8 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 9 Không Có Thiếu nguồn nhân lực Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 10 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 23 11 Không Có Thiếu nguồn nhân lực Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 12 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 13 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 14 Không Không Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 15 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 16 Không Có Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 17 Không Không Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 18 Không Không Thiếu nguồn nhân lực Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 24 doanh. 19 Không Có Chi phí lớn Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 20 Không Có Thiếu nguồn nhân lực Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 21 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 22 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 23 Không Có Thiếu nguồn nhân lực Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 25 24 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 25 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 26 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 27 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 28 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 26 29 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 30 Không Có Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính, Thiếu nguồn nhân lực, Chi phí lớn Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 27 Phụ lục 03: MẪU BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Phụ lục 03 bảng 1 Đơn vị……. Bộ phận…… DỰ TOÁN TIÊU THỤ Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Thời gian Sản phẩm A … Tổng cộng Trong nước Xuất khẩu Trong nước Xuất khẩu SL ĐG Doanh thu dự toán SL ĐG Doanh thu dự toán S L Đ G Doanh thu dự toán S L Đ G Doanh thu dự toán Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Cộng quý I …. Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 03 bảng 2 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN SẢN XUẤT Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Số lượng Sản phẩm A Dự trữ đầu kỳ Số lượng tiêu thụ dự kiến Dự trữ tồn kho cuối kỳ Số lượng sản phẩm cần sản xuất Sản phẩm B …. Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 28 Phụ lục 03 bảng 3 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN THÀNH PHẨM TỒN KHO Từ ngày…… đến ngày…… năm… Chỉ tiêu Số lượng Đơn giá Thành tiền (a) (b) (c) (d=b*c) 1.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.Chi phí nhân công trực tiếp 3.Chi phí sản xuất chung a. Biến phí SXC b. Định phí SXC 4.Chi phí sản xuất (4=1+2+3) 5.Thành phẩm tồn kho cuối kỳ (5d=5b*4d) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 03 bảng 4 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ iêu Số lượng Đơn giá Thành tiền Sản phẩm A 1.Lượng sản phẩm cần sản xuất 2.Định mức nguyên vật liệu trực tiếp - Nguyên vật liệu X - Nguyên vật liệu Y 3.Tổng mức nguyên vật liệu tiêu hao (3=1*2) 4.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ 5. Mức dự trữ cuối kỳ 6.Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (6=3-4+5) Sản phẩm B … Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 29 Phụ lục 03 bảng 5 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Sản phẩm Dự toán sản phẩm sản xuất (SP) Định mức thời gian sản xuất (giờ/sp) Đơn giá nhân công (đ) Thành tiền (đ) (1) (2) (3) (4) (5)=(2*3*4) Dự toán CPNCTT sản xuất SPA Dự toán CPNCTT sản xuất SPA …. Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 03 bảng 6 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Số tiền 1.Dự toán sản phẩm sản xuất (SP) 2.Biến phí SXC/SP 3.Dự toán biến phí SXC (3=1*2) 4.Dự toán định phí SXC 5.Dự toán chi phí SXC (5=3+4) 6.Chi phí không thực chi bằng tiền mặt (khấu hao) 7.Dự toán CP SXC bằng tiền mặt (7=5-6) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 30 Phụ lục 03 bảng 7 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Số tiền 1.Dự toán sản lượng tiêu thụ 2.Biến phí bán hàng/sp 3.Định phí bán hàng 3.1 Lương NV bán hàng 3.2 Quảng cáo 3.3 Bảo hiểm 3.4 CP khấu hao 4.Dự toán chi phí bán hàng {4=(1*2)+3} 5.Chi phí không thực chi bằng tiền mặt 5.1 Quảng cáo 5.2 CP khấu hao 6.Dự chi phí bán hàng bằng tiền mặt (6=4-5) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 31 Phụ lục 03 bảng 8 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN THU CHI TIỀN Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Số tiền 1.Tồn quỹ đầu kỳ 2.Thu trong kỳ 3.Cộng thu (3=1+2) 4.Chi trong kỳ - Mua NVL - Trả lương NCTT - Chi phí SXC - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý … 5.Cân đối thu chi (5=3-4) 6.Hoạt động tài chính - Vay đầu kỳ - Trả nợ vay cuối kỳ - Trả lãi vay 7.Tồn quỹ cuối kỳ (7=5+6) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 32 Phụ lục 03 bảng 9 Đơn vị:…… Bộ phận:… DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Số tiền 1.Dự toán doanh thu 2.Giá vốn hàng bán 3.Chi phí bán hàng 4.Chi phí quản lý 5.Lãi thuần 6.Chi phí tài chính 7.Lãi trước thuế 8.Thuế TNDN 9.Lãi sau thuế Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 03 bảng 10 Đơn vị:…… Bộ phận:… BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Giá thành Nguyên nhân Kế hoạch Thực tế Chênh lệch Sản phẩm A Chi phí NVL trực tiếp Chi phí NC trực tiếp Chi phí SXC ….. Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 33 Phụ lục 03 bảng 11 Đơn vị:…… Bộ phận:… BÁO CÁO SẢN XUẤT Từ ngày…… đến ngày…… năm…. ( Theo phương pháp trung bình) Chỉ tiêu Tổng số Sản lượng hoàn thành tương đương NVLTT NCTT CPSXC I.Sản lượng hoàn thành tương đương 1.Sản lượng hoàn thành 2.Sản lượng dở dang đầu kỳ 3.Sản lượng sản xuất II.Tổng hợp CPSX và xác định giá thành đơn vị 1.CPSXDD đầu kỳ 2.CPSX phát sinh trong kỳ 3.Cộng chi phí 4.Sản lượng hoàn thành tương đương 5.Giá thành đơn vị (5=3/4) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 34 Phụ lục 03 bảng 12 Đơn vị:…… Bộ phận:… BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍ SẢN XUẤT Từ ngày…… đến ngày…… năm…. Chỉ tiêu Biến phí sản xuất Chênh lệch thực hiện/ định mức Định mức Thực hiện Đơn giá Số lượng Thành tiền (1) (2) (3) (4) (5) (6=3-2) Sản phẩm A Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Biến phí SXC Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 03 bảng 13 Đơn vị:…… Bộ phận:… PHÂN TÍCH SO SÁNH THÔNG TIN THÍCH HỢP GIỮA PA1 VÀ PA2 Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2 Chênh lệch 1.Doanh thu 2.Biến phí 3.Số dư đảm phí (3=1-2) 4.Định phí 5.Lãi thuần (5=3-4) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 35 Phụ lục 03 bảng 14 Đơn vị:…… Bộ phận:… PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN TĂNG THÊM CỦA SẢN PHẨM A, B, C (Tiếp tục sản xuất hay bán ngay) Chỉ tiêu A B C 1.Doanh thu tăng thêm 2.Chi phí chế biến thêm 3.Lợi nhuận tăng thêm (3=1-2) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 03 bảng 15 Đơn vị:…… Bộ phận:… PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N Chênh lệch Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 1.LN từ hoạt động kinh doanh Sản phẩm A Sản phẩm B …. 2.LN từ hoạt động tài chính 3.LN khác 4.Tổng cộng (4=1+2+3) Ngày…..tháng….năm… Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu bộ phận báo cáo (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfxay_dung_ke_toan_quan_tri_trong_doanh_nghiep_san_xuat_tai_tp.hcm.pdf
Tài liệu liên quan