Tổ chức ứng dụng kế toán quản trị không phải là vấn đề mới trên thế giới và Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, các doanh nghiệp ở Việt Nam nói chung và các doanh nghiệp sản xuất ở TP.HCM nói riêng thường chú trọng đến kế toán tài chính mà không quan tâm đến kế toán quản trị. Để tồn tại và thích ứng với nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp luôn phải tìm cách đối phó với những cạnh tranh khốc liệt từ các doanh nghiệp khác. Kế toán quản trị ngày càng đóng vai trò quan trọng là một công cụ quản lý đắc lực, phục vụ cho việc quản lý, kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị trong các doanh nghiệp. Kế toán quản trị cung cấp các thông tin về hoạt động nội bộ của doanh nghiệp, nên không có khuôn mẫu chung cho tất cả các loại hình doanh nghiệp. Vì thế tôi chọn đề tài “Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM” làm nội dung nghiên cứu, hy vọng đóng góp kiến thức cụ thể hơn hỗ trợ cho các nhà quản lý thành công hơn trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. 
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm ba phần chính: 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
115 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3147 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán quản trị. Điều này, tùy thuộc vào quy mô, 
ngân sách của doanh nghiệp, trình độ nhân sự các cấp. 
63 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 
Tổ chức ứng dụng kế toán quản trị không phải là vấn đề mới trên thế giới và ở 
Việt Nam. Thực chất của tổ chức ứng dụng kế toán quản trị là tái cấu trúc thông tin kế 
toán quản trị, cho phù hợp với nhu cầu thông tin quản trị và phù hợp với đặc điểm, quy 
mô của doanh nghiệp. Đồng thời tổ chức ứng dụng kế toán quản trị không phải là yêu 
cầu bắt buộc. Doanh nghiệp có quyền lựa chọn những hình thức tổ chức phù hợp và 
lựa chọn hệ thống báo cáo hoặc những báo cáo hữu ích. 
Trong chương này, luận văn đã đưa ra mô hình kế toán quản trị trong các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. 
Luận văn cũng đã đưa ra nội dung chủ yếu kế toán quản trị trong các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM đó là các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho các chức 
năng quản trị, để các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM có thể ứng dụng để đưa ra 
các quyết định kinh doanh chính xác. 
Ngoài ra, để xây dựng mô hình kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất 
tại TP.HCM, luận văn còn nêu lên các giải pháp hỗ trợ từ cơ quan nhà nước, các doanh 
nghiệp sử dụng, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực, nhân lực thực hiện kế toán quản trị 
và khoa học kỹ thuật. 
64 
 KẾT LUẬN 
Là một bộ phận của hệ thống kế toán doanh nghiệp, kế toán quản trị có những 
điểm khác biệt so với kế toán tài chính nhưng có mối quan hệ mật thiết với nhau. Kế 
toán quản trị sử dụng thông tin đầu vào từ kế toán tài chính nhưng có sự khác nhau về 
xử lý thông tin thu thập được từ chứng từ ban đầu để cho ra thông tin với nội dung phù 
hợp với nhu cầu thông tin của nhà quản trị. 
Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp là một đơn vị kinh tế có quy trình 
hoạt động, nguyên lý vận hành quy trình hoạt động kinh doanh theo nhu cầu thị 
trường. Sự cạnh tranh và cạnh tranh ngày càng gay gắt của các doanh nghiệp thì việc 
chớp cơ hội kinh doanh phụ thuộc rất lớn vào thời điểm đưa ra các quyết định và điều 
đó quyết định sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp. Để đưa ra các quyết định 
nhà quản trị phải có thông tin, trong khi đó thông tin trong và ngoài doanh nghiệp rất 
đa dạng và phong phú phức tạp từ nhiều nguồn khác nhau. Để đảm bảo thông tin kế 
toán cung cấp cho nhà quản trị có chất lượng ngày càng cao thì cần thiết phải xác định 
yêu cầu của thông tin kế toán cung cấp, từ đó có thể tổ chức thu thập xử lý thành các 
thông tin phù hợp và hữu ích cho nhà quản lý. 
Kế toán quản trị đưa ra tất cả các thông tin kinh tế đã được đo lường xử lý và 
cung cấp cho ban lãnh đạo doanh nghiệp để điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, 
hay nói cách khác kế toán quản trị giúp ban lãnh đạo doanh nghiệp cân nhắc và quyết 
định lựa chọn một trong những phương án có hiệu quả kinh tế cao nhất: phải sản xuất 
những sản phẩm nào, sản xuất bằng cách nào, bán các sản phẩm đó bằng cách nào, 
theo giá nào, làm thế nào để sử dụng có hiệu quả các nguồn lực và phát triển khả năng 
sản xuất. Các quyết định này gồm hai loại: 
 Quyết định mang tính chất ngắn hạn: Các quyết định này giúp doanh nghiệp 
giải quyết các bài toán kinh tế trong thời kỳ ngắn hạn. 
 Quyết định mang tính dài hạn: Các quyết định này giúp doanh nghiệp giải 
quyết các bài toán kinh tế hoạch định chiến lược đầu tư dài hạn như: Trong 
trường hợp nào doanh nghiệp quyết định thay thế mua sắm thêm các máy 
móc thiết bị hay thực hiện phát triển thêm lĩnh vực kinh doanh. 
65 
Như vậy, hệ thống kế toán quản trị có thể giúp cho doanh nghiệp đánh giá được 
năng lực cạnh tranh của mình, giúp cho các nhà quản trị đưa ra các quyết định ngắn 
hạn và dài hạn một cách khoa học. Đồng thời có thể chỉ ra các nguyên nhân yếu kém 
trong khâu sản xuất, đánh giá được trách nhiệm quản lý của các bộ phận quản lý. Nó 
cho phép doanh nghiệp lập các dự toán sản xuất và kinh doanh, cung cấp thông tin cho 
việc ra quyết định của nhà quản trị nhanh chóng. 
Từ những phân tích trên cho thấy, kế toán quản trị rất cần thiết cho các doanh 
nghiệp nói chung và các doanh nghiệp sản xuất nói riêng. Luận văn đã đi sâu tìm hiểu 
thực trạng sử dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM, đồng 
thời cũng nêu lên một số nguyên nhân chưa xây dựng mô hình kế toán quản trị và 
thông tin nhà quản lý cần bộ phận kế toán quản trị cung cấp. Trên cơ sở đó, luận văn 
đưa ra mô hình kế toán quản trị sử dụng cho các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. 
Để kế toán quản trị có thể dễ dàng đi vào thực tế, và thực sự được thừa nhận 
như một tất yếu không thể hòa tan vào kế toán tài chính, Nhà nước cần tham gia vào 
việc xây dựng hệ thống kế toán quản trị với tư cách là người hướng dẫn, không can 
thiệp sâu vào công tác kế toán quản trị, nhưng cũng không nên thả nổi vấn đề này, bởi 
vì nhà nước Việt Nam có chức năng quản lý nền kinh tế ở tầm vĩ mô. 
Tuy nhiên, kế toán quản trị xuất phát từ mục tiêu quản lý doanh nghiệp, mang 
tính đặc thù của loại hình hoạt động, nên không thể mang tính bắt buộc thống nhất 
trong các loại hình doanh nghiệp. Về phía doanh nghiệp, là chủ thể hành động, cần 
phải nhận thức rõ sự cần thiết của kế toán quản trị, phân biệt phạm vi kế toán quản trị, 
nội dung kế toán quản trị, phương pháp tiến hành kế toán quản trị, để tổ chức bộ máy 
tiến hành công tác kế toán quản trị, xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản trị. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Bộ tài chính (2006), Thông tư 53 BTC-2006, Hướng dẫn áp dụng kế toán quản 
trị trong các doanh nghiệp. 
2. Bộ môn nguyên lý kế toán, Khoa kế toán - kiểm toán, Trường Đại học kinh tế 
TP. Hồ Chí Minh (2008), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản lao động. 
3. Bộ môn kế toán quản trị – Phân tích hoạt động kinh doanh, Khoa kế toán - kiểm 
toán, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh (2011), Kế toán quản trị, Nhà 
xuất bản lao động. 
4. Bộ môn kế toán quản trị – Phân tích hoạt động kinh doanh, Khoa kế toán - kiểm 
toán, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh (2010), Kế toán chi phí, Nhà 
xuất bản lao động. 
5. PTS. Phạm Văn Dược ( 1998), Hướng dẫn tổ chức kế toán quản trị trong các 
doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê 
6. PGS.TS. Phạm Văn Dược (2006), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Thống kê. 
7. PGS.TS. Phạm Văn Dược – TS. Huỳnh Lợi (2009), Mô hình & Cơ chế vận 
hành kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài chính 
8. Phạm Văn Dược (1995), Vận dụng kế toán quản trị ở doanh nghiệp Việt Nam 
trong nền kinh tế thị trường, luận văn cao học khoa học kinh tế, Trường Đại học 
kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 
9. Huỳnh Tấn Dũng (2005), Xây dựng hệ thống kế toán quản trị tại công ty 
Samyang Việt Nam, luận văn cao học khoa học kinh tế, Trường Đại học kinh tế 
TP. Hồ Chí Minh. 
10. Trần Anh Hoa (2003), Xác lập nội dung và vận dụng kế toán quản trị vào các 
doanh nghiệp Việt Nam, luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ 
Chí Minh. 
11. Trương Thị Thúy Hằng (2010), Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp 
chế biến thủy sản tại thành phố Cần Thơ, luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại 
học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 
12. Huỳnh Lợi (2007), Kế toán quản trị áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất ở 
Việt Nam thực trạng và giải pháp, chuyên đề, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ 
Chí Minh. 
13. Tạ Thị Thùy Mai (2008), Thực trạng và giải pháp nâng cao tính hiệu quả của hệ 
thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh Lâm Đồng hiện 
nay, luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 
14. Trịnh Hiệp Thiện (2010), Vận dụng kế toán quản trị môi trường vào các doanh 
nghiệp sản xuất Việt Nam, luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP. 
Hồ Chí Minh. 
MỤC LỤC 
PHụ LụC 01: BẢNG KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TẠI 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................................................... 1 
PHỤ LỤC 02: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP SẢN 
XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................................ 9 
PHụ LụC 03: MẪU BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ...................... 27 
1 
Phụ lục 01: BẢNG KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Xin chào Anh/Chị, 
Nhằm khảo sát các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn thành phố HCM có sử dụng 
mô hình kế toán quản trị hay không và sử dụng đến mức độ nào. Những thông tin 
Anh/Chị cung cấp sẽ giúp ích cho đề tài nghiên cứu này. 
Xin chân thành cảm ơn và gửi đến Anh/Chị lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh 
phúc! 
I. PHẨN CÂU HỎI GẠN LỌC 
Câu 1: Anh/Chị hiện là kế toán trong doanh nghiệp sản xuất tại thành phố Hồ 
Chí Minh? 
1.  Đúng 1 Tiếp tục 
2.  Sai 2 Dừng 
II. PHẦN THÔNG TIN CHUNG 
Câu 1: Loại hình doanh nghiệp của Anh/Chị: 
1.  Nhà nước 
2.  DN tư nhân/TNHH 
3.  Cổ phần 
4.  100% vốn nước ngoài 
5.  Liên doanh 
6.  Khác. Đó là……… 
Câu 2: Thời gian hoạt động của doanh nghiệp 
6.  Mới thành lập ( < 1 năm) 
7.  Từ 1 năm đến < 3 năm 
8.  Từ 3 năm đến < 5 năm 
9.  Từ 5 năm đến < 10 năm 
10.  Trên 10 năm 
Câu 3: Quy mô doanh nghiệp 
4.  Doanh nghiệp siêu nhỏ 
5.  Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ 
2 
6.  Doanh nghiệp có quy mô lớn 
Giải thích: 
- DN siêu nhỏ có số lao động dưới 10 người 
- DN có quy mô vừa và nhỏ (tổng nguồn vốn đến 100 tỷ đồng hoặc số lao 
động bình quân năm :10 người < lao động <300 người) 
- Còn lại là DN có quy mô lớn 
Câu 4: Chế độ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng 
3.  QĐ 15 
4.  QĐ 48 
Câu 5: Doanh nghiệp có xây dựng mô hình kế toán quản trị không? 
3.  Có 1 Tiếp tục phần III 
4.  Không 2 Tiếp tục phần IV 
III. PHẦN NỘI DUNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ĐÃ ÁP 
DỤNG 
Câu 1: Mục tiêu của kế toán quản trị 
6.  Lập kế hoạch 
7.  Tổ chức, điều hành 
8.  Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận 
trong tổ chức 
9.  Ra quyết định 
10.  Khác; đó là:…….. 
Câu 2: Tổ chức bộ phận kế toán quản trị 
4.  Thuộc ban giám đốc 
5.  Thuộc bộ phận kế toán 
6.  Khác; đó là: 
Câu 3: Nhiệm vụ của nhân viên kế toán quản trị 
3.  Chỉ làm công tác kế toán quản trị 
4.  Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị 
3 
Câu 4: Nhân sự thực hiện kế toán quản trị 
3.  Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị 
4.  Không có chuyên môn về kế toán quản trị 
Câu 5: Công tác tổ chức kế toán quản trị tại đơn vị 
4.  Tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách, báo cáo riêng cho kế toán 
quản trị 
5.  Sử dụng chung chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính, lập báo 
cáo kế toán quản trị riêng 
6.  Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế 
toán quản trị 
Câu 6: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm 
6.  Dự toán tĩnh 
7.  Dự toán linh hoạt 
Câu 7: Các dự toán do bộ phận nào lập 
8.  Kế toán quản trị 
9.  Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập 
10.  Khác; đó là:……………… 
Câu 8: Các dự toán được lập 
10.  Dự toán tiêu thụ sản phẩm 
11.  Dự toán sản xuất 
12.  Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
13.  Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 
14.  Dự toán chi phí sản xuất chung 
15.  Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ 
4 
16.  Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 
17.  Dự toán tiền 
18.  Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 
19.  Bảng cân đối kế toán dự toán 
Câu 9: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành 
8.  Dựa trên cơ sở chi phí thực tế 
9.  Dựa trên cơ sở chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính 
10.  Dựa trên cơ sở chi phí định mức 
Câu 10: Kỳ tính giá thành 
1.  Định kỳ ( tháng, quý…) 
2.  Bất kỳ thời điểm nào 
3.  Khác; đó là:……………… 
Câu 11: Phân loại và kiểm soát chi phí 
1.  Theo công dụng 
2.  Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 
3.  Theo cách ứng xử của chi phí 
Câu 12: Nhận diện chi phí ứng xử thành: Định phí, biến phí và chi phí hỗn 
hợp. 
4.  Có 
5.  Không 
6.  Khác; đó là:……………… 
Câu 13: Phân loại chi phí thành: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí 
kiểm soát, chi phí cơ hội, chi phí chênh lệch. 
5 
10.  Có 
11.  Không 
12.  Khác, đó là:……………… 
Câu 14: Lập định mức chi phí sản xuất: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi 
phí nhân công trực tiếp 
7.  Có 
8.  Không 
Câu 15: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân 
công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. 
5.  Có 
6.  Không 
Câu 16: Các chênh lệch có quy trách nhiệm cho bộ phận liên quan 
1.  Có 
2.  Không 
Câu 17: Phân thành các trung tâm trách nhiệm: trung tâm chi phí, trung tâm 
doanh thu, trung tâm lợi nhuận, trung tâm đầu tư 
1.  Có 
2.  Không 
3.  Khác; đó là:…….. 
Câu 18: Có dùng các chỉ số ROI, RI để đánh giá thành quả hoạt động của từng 
trung tâm, bộ phận 
1.  Có 
2.  Không 
3.  Khác; đó là:……. 
6 
Câu 19: Doanh nghiệp có lập báo cáo phục vụ nội bộ không 
1.  Có 
2.  Không 
Câu 20: Phương pháp xác định giá bán 
1.  Phương pháp toàn bộ 
2.  Phương pháp trực tiếp (đảm phí) 
Câu 21: Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí 
1.  Có 
2.  Không 
Câu 22: Loại báo cáo thường được lập phục vụ công tác quản trị nội bộ 
1.  Báo cáo thu nhập dạng đảm phí 
2.  Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ 
3.  Báo cáo sản xuất 
4.  Báo cáo tiến độ sản xuất 
5.  Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa 
6.  Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 
7.  Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 
8.  Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu 
9.  Báo cáo bộ phận 
10.  Báo cáo bộ phận lập cho trung tâm trách nhiệm 
11.  Báo cáo sản phẩm hỏng 
12.  Khác. Đó là các báo cáo:…………………………… 
Câu 23: Phần mềm kế toán doanh nghiệp đang sử dụng: 
7 
Câu 23: Phần mềm này có dùng cho kế toán quản trị không? 
4.  Có 
5.  Không 
6.  Còn hạn chế 
Câu 25: Doanh nghiệp có sử dụng những phần mềm khác để hỗ trợ công tác kế 
toán quản trị không? 
1.  Có 
2.  Không 
IV. NGUYÊN NHÂN CHƯA XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 
TẠI DOANH NGHIỆP 
Câu 1: Theo Anh/Chị có cần thiết xây dựng mô hình kế toán quản trị tại doanh 
nghiệp không? 
3.  Có 
4.  Không 
Câu 2: Những nguyên nhân dẫn đến chưa xây dựng mô hình kế toán quản trị 
5.  Chỉ tập trung chủ yếu vào công tác kế toán tài chính 
6.  Thiếu nguồn nhân lực 
7.  Chi phí lớn 
8.  Khác: 
Câu 3: Các thông tin cần thiết phục vụ nhu cầu lập kế hoạch, tổ chức điều 
hành, kiểm soát và ra quyết định ở doanh nghiệp 
1.  Dự toán tiêu thụ 
2.  Dự toán sản xuất 
3.  Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
4.  Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 
5.  Dự toán chi phí sản xuất chung 
6.  Dự toán chi phí bán hàng 
7.  Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 
8.  Dự toán kết quả kinh doanh 
9.  Dự toán thu chi tiền 
10.  Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 
11.  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
12.  Khác. Đó là các báo cáo:……………………………. 
8 
Nếu không có gì bất tiện, Anh/Chị vui lòng cho biết thông tin về: 
- Tên doanh nghiệp: 
- Địa chỉ: 
Xin chân thành cảm ơn các Anh/Chị 
9 
Phụ lục 02: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP SẢN 
XUẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
SỐ 
TT 
Timesta
mp 
Câu 
1: 
Anh/
Chị 
hiện 
là kế 
toán 
trong 
doan
h 
nghiệ
p sản 
xuất 
tại 
thành 
phố 
Hồ 
Chí 
Minh
? 
Câu 1: 
Loại 
hình 
doanh 
nghiệp 
của 
Anh/C
hị: 
Câu 2: 
Thời 
gian 
hoạt 
động 
của 
doanh 
nghiệp 
Câu 3: 
Quy 
mô 
doanh 
nghiệp 
Câu 
4: 
Chế 
độ kế 
toán 
doan
h 
nghiệ
p 
đang 
áp 
dụng 
Câu 
5: 
Doa
nh 
nghi
ệp 
có 
xây 
dựn
g 
mô 
hình 
kế 
toán 
quả
n trị 
khô
ng? 
Tên 
doanh 
nghiệp: Địa chỉ 
1 
6/22/2011 
14:40:46 Đúng 
Cổ 
phần 
Từ 3 
năm 
đến < 5 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 Có 
2 
6/24/2011 
0:59:38 Đúng 
Nhà 
nước 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 Có 
công ty 
vật 
phẩm 
văn hóa 
-TNHH 
Một 
thành 
viên 
626 
 hàm tử 
quận 5 
3 
7/1/2011 
23:00:48 Đúng 
Cổ 
phần 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 Có 
CTY 
CP SX-
TM 
THÀN
H 
THÀN
H 
CÔNG 
62 Trần 
Huy 
Liệu, 
Q.PN 
10 
4 
7/5/2011 
10:36:07 Đúng 
Liên 
doanh 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 Có 
Công ty 
TNHH 
Liên 
Doanh 
Bao Bì 
united 
cụm 
KCN 
,Tiểu thủ 
CN,Xã 
Xuân 
Thới 
Sơn,Hóc 
Môn,TP
HCM 
5 
7/22/2011 
23:25:30 Đúng 
100% 
vốn 
nước 
ngoài 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 Có 
CONG 
TY 
TNHH 
LELO
NG VN 
48A AN 
DUONG 
VUONG
, P16, 
Q8,TPH
CM 
6 
7/30/2011 
13:37:20 Đúng 
100% 
vốn 
nước 
ngoài 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 Có 
BlueSc
ope 
Steel 
Limited 
Vietna
m 
L9, 72 
Le 
Thanh 
Ton Q1 
Tp HCM 
7 
8/2/2011 
16:54:24 Đúng 
Liên 
doanh 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 Có 
CÔNG 
TY 
ĐIỆN 
TỬ 
SAMS
UNG 
VINA 
(SAVI
NA) 
938 
QL1A, 
P.LINH 
TRUNG, 
Q. THỦ 
ĐỨC, 
TP.HCM 
8 
6/22/2011 
11:47:15 Đúng 
Cổ 
phần 
Từ 3 
năm 
đến < 5 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 
Khô
ng 
công ty 
cp năng 
lượng 
tái tạo 
châu á 
8A 
Phùng 
khắc 
khoan, P 
Đa kao , 
Q1 
9 
6/24/2011 
8:05:38 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX bao 
bì Tân 
Thuận 
Thiên 
32/5 
Phạm 
Văn 
Chiêu, 
P14, Gò 
Vấp 
10 
6/25/2011 
9:00:24 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX-TM 
PHẠM 
14/16 Ấp 
Thới Tây 
1, xã Tân 
Hiệp, 
11 
NHH và nhỏ THU huyện 
Hóc 
Môn, 
TP.HCM 
11 
7/10/2011 
14:39:35 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CÔNG 
TY 
TNHH 
CAO 
SU 
NHỰA 
THAN
H 
BÌNH 
18 TÂN 
TẠO, 
KCN 
TÂN 
TẠO, Q. 
BÌNH 
TÂN 
12 
7/10/2011 
15:46:06 Đúng 
Cổ 
phần 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CÔNG 
TY CỔ 
PHẦN 
LONG 
SƠN 
LÔ III, 
23A 
ĐƯỜNG 
19/5A, 
KCN 
TÂN 
BÌNH, 
QUẬN 
TÂN 
PHÚ, 
TP.HCM 
13 
7/22/2011 
15:57:36 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CÔNG 
TY 
TNHH 
SX TM 
DV 
MINH 
HÀ 
Lô C 
42b/I 
Đường 
số 7 
KCN 
Vĩnh Lộc 
Bình 
Chánh 
TPHCM 
14 
7/25/2011 
17:13:28 Đúng 
100% 
vốn 
nước 
ngoài 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX-TM 
Vương 
Bảo 
Thành 
Số 4 
Nguyễn 
Triệu 
Luật, 
KP4, P. 
Tân Tạo, 
Q.Bình 
Tân, 
TP.HCM 
15 
7/25/2011 
20:55:00 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 3 
năm 
đến < 5 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX-TM 
HƯƠN
G 
1437 
TỈNH 
LỘ 10, 
P.TÂN 
TẠO A, 
12 
TUYỀ
N 
Q.BÌNH 
TÂN, 
TP.HCM 
16 
7/27/2011 
10:06:14 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
Cty 
TNHH 
Tim Đỏ 
506 Ham 
Tu p6 q5 
17 
7/27/2011 
10:17:58 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
48 
Khô
ng 
cty 
TNHH 
Gia Loi 
1B No 
Trang 
Long p7 
Quan 
BinhTha
nh 
18 
7/27/2011 
10:40:16 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
Cty 
TNHH 
SX-TM 
bao bi 
Phuong 
Nam 
Ap 
giua,xa 
Tan Phu 
Trung,hu
yen Cu 
Chi TP 
HCM 
19 
7/28/2011 
16:42:24 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 3 
năm 
đến < 5 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
Công ty 
Natural 
Choice 
Xã 
Trung 
An, Củ 
Chi, Tp 
HCM 
20 
7/29/2011 
12:39:10 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
Cong ty 
TNHH 
Gach 
Men 
My 
Duc 
105 
Nguyen 
Cong 
Tru, 
Quan 1, 
Tp HCM 
21 
7/30/2011 
9:32:29 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX-TM 
BAO 
BÌ 
TÂN 
HƯƠN
G 
Lô III-
15, 
Đường 
13, KCN 
Tân 
Bình, 
P.Tây 
Thạnh, 
Q.Tân 
Phú, 
TP.HCM 
22 7/30/2011 
19:17:08 Đúng 
Cổ 
phần 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
QĐ 
48 
Khô
ng 
CTY 
CP DA 
GIÀY 
12/78 
PHAN 
HUY 
13 
mô vừa 
và nhỏ 
SAGO
DA 
ÍCH, 
P.14, 
Q.GÒ 
VẤP, 
TP.HCM 
23 
8/1/2011 
23:18:32 Đúng 
Cổ 
phần 
Từ 1 
năm 
đến < 3 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
48 
Khô
ng 
CONG 
TY CO 
PHAN 
HOA 
PHAT 
DAT 
1145 
QL1A, 
P.TAN 
TAO,Q.
BINH 
TAN 
24 
8/2/2011 
15:15:53 Đúng 
Cổ 
phần 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTy cổ 
phần 
Công 
Nghệ 
Sài 
Gòn 
Viễn 
Đông 
102A 
Phó Cơ 
Điều, P4, 
Q11, 
TpHCM. 
25 
8/2/2011 
16:27:18 Đúng 
100% 
vốn 
nước 
ngoài 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
SAMY
ANG 
VIỆT 
NAM 
xã Trung 
An, 
huyện 
Củ Chi, 
thành 
phố Hồ 
Chí 
Minh 
26 
8/3/2011 
17:07:10 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
TM SX 
SÁNG 
TRÍ 
ẤP 
GIỮA, 
XÃ TÂN 
PHÚ 
TRUNG, 
HUYỆN 
CỦ CHI, 
TP.HCM 
27 
8/4/2011 
13:37:45 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX-
TM-
DV 
Thành 
Hiển 
D11/5 
Quách 
Điêu, xã 
Vĩnh Lộc 
A, huyện 
Bình 
Chánh, 
TP.HCM 
28 
8/6/2011 
10:20:15 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
DỆT 
MAY 
THƯƠ
38ABC 
ĐÔNG 
HỒ, P8, 
Q.TÂN 
14 
NHH và nhỏ NG 
MẠI 
TẤN 
MINH 
BÌNH, 
TP.HCM 
29 
8/6/2011 
14:34:50 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Từ 5 
năm 
đến < 
10 năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô vừa 
và nhỏ 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
DỆT 
MAY 
ĐẠT 
AN 
THÀN
H 
91 CA 
VĂN 
THỈNH, 
P11, 
Q.TÂN 
BÌNH, 
TP.HCM 
30 
8/6/2011 
15:14:21 Đúng 
Doanh 
nghiệp 
tư 
nhân/T
NHH 
Trên 10 
năm 
Doanh 
nghiệp 
có quy 
mô lớn 
QĐ 
15 
Khô
ng 
CTY 
TNHH 
SX 
BAO 
BÌ 
NHỰA 
VINH 
HOA 
H20-
H22A 
ĐƯỜNG 
SỐ 3 & 
6, KCN 
LÊ 
MINH 
XUÂN, 
BÌNH 
CHÁNH, 
TP.HCM 
SỐ 
TT 
Câu 5: 
Doanh 
nghiệp 
có xây 
dựng 
mô 
hình 
kế toán 
quản 
trị 
không? 
Câu 1: Mục tiêu 
của kế toán 
quản trị 
Câu 2: Tổ 
chức bộ 
phận kế 
toán quản 
trị 
Câu 3: 
Nhiệm vụ 
của nhân 
viên kế 
toán quản 
trị 
Câu 4: 
Nhân sự 
thực hiện 
kế toán 
quản trị 
Câu 5: Công 
tác tổ chức kế 
toán quản trị 
tại đơn vị 
1 
Có 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
chức 
Thuộc bộ 
phận kế 
toán 
Vừa làm 
công tác 
kế toán tài 
chính, vừa 
lập các 
báo cáo kế 
toán quản 
trị 
Không có 
chuyên môn 
về kế toán 
quản trị 
Sử dụng kết 
hợp chứng từ, 
tài khoản, sổ 
sách của kế 
toán tài chính 
và kế toán 
quản trị 
2 
Có 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
Thuộc bộ 
phận kế 
toán 
Vừa làm 
công tác 
kế toán tài 
chính, vừa 
lập các 
Được đào 
tạo chuyên 
môn về kế 
toán quản trị 
Sử dụng chung 
chứng từ, tài 
khoản, sổ sách 
của kế toán tài 
chính, lập báo 
15 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
chức 
báo cáo kế 
toán quản 
trị 
cáo kế toán 
quản trị riêng 
3 
Có 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
chức 
Thuộc bộ 
phận kế 
toán 
Chỉ làm 
công tác 
kế toán 
quản trị 
Được đào 
tạo chuyên 
môn về kế 
toán quản trị 
Tổ chức hệ 
thống chứng 
từ, tài khoản, 
sổ sách, báo 
cáo riêng cho 
kế toán quản 
trị 
4 
Có 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
chức 
Thuộc bộ 
phận kế 
toán 
Vừa làm 
công tác 
kế toán tài 
chính, vừa 
lập các 
báo cáo kế 
toán quản 
trị 
Được đào 
tạo chuyên 
môn về kế 
toán quản trị 
Sử dụng kết 
hợp chứng từ, 
tài khoản, sổ 
sách của kế 
toán tài chính 
và kế toán 
quản trị 
5 
Có 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
chức 
Thuộc bộ 
phận kế 
toán 
Vừa làm 
công tác 
kế toán tài 
chính, vừa 
lập các 
báo cáo kế 
toán quản 
trị 
Được đào 
tạo chuyên 
môn về kế 
toán quản trị 
Sử dụng kết 
hợp chứng từ, 
tài khoản, sổ 
sách của kế 
toán tài chính 
và kế toán 
quản trị 
6 
Có 
Lập kế hoạch, 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
chức, Ra quyết 
đinh 
Thuộc ban 
giám đốc 
Chỉ làm 
công tác 
kế toán 
quản trị 
Không có 
chuyên môn 
về kế toán 
quản trị 
Sử dụng kết 
hợp chứng từ, 
tài khoản, sổ 
sách của kế 
toán tài chính 
và kế toán 
quản trị 
7 
Có 
Lập kế hoạch, 
Tổ chức, điều 
hành, Kiểm soát 
hiệu quả hoạt 
động và trách 
nhiệm quản lý 
của tất cả các bộ 
phận trong tổ 
Thuộc bộ 
phận kế 
toán 
Chỉ làm 
công tác 
kế toán 
quản trị 
Không có 
chuyên môn 
về kế toán 
quản trị 
Sử dụng kết 
hợp chứng từ, 
tài khoản, sổ 
sách của kế 
toán tài chính 
và kế toán 
quản trị 
16 
chức, Ra quyết 
đinh 
SỐ 
TT 
Câu 
5: 
Doan
h 
nghiệ
p có 
xây 
dựng 
mô 
hình 
kế 
toán 
quản 
trị 
không
? 
Câu 
6: 
Lập 
dự 
toán 
ngâ
n 
sách 
hoạt 
độn
g 
hàn
g 
năm 
Câu 7: 
Các 
dự 
toán 
do bộ 
phận 
nào 
lập 
Câu 8: Các dự toán 
được lập 
Câu 9: 
Kế toán 
chi phí 
sản 
xuất và 
tính giá 
thành 
Câu 
10: Kỳ 
tính 
giá 
thành 
Câu 11: 
Phân loại 
và kiểm 
soát chi 
phí 
1 
Có 
Dự 
toán 
tĩnh 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, dự 
toán tồn kho thành 
phẩm cuối kỳ, dự 
toán chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp, dự 
toán chi phí nhân 
công trực tiếp, dự 
toán chi phí sản xuất 
chung 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí thực 
tế 
Định 
kỳ ( 
tháng, 
quý…) 
Theo công 
dụng 
2 
Có 
Dự 
toán 
tĩnh 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí định 
mức 
Bất kỳ 
thời 
điểm 
nào 
Theo sản 
phẩm, chi 
phí thời kỳ 
17 
3 
Có 
Dự 
toán 
linh 
hoạt 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, dự 
toán tồn kho thành 
phẩm cuối kỳ, dự 
toán chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp, dự 
toán chi phí nhân 
công trực tiếp, dự 
toán chi phí sản xuất 
chung 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí thực 
tế 
Định 
kỳ ( 
tháng, 
quý…) 
Theo sản 
phẩm, chi 
phí thời kỳ 
4 
Có 
Dự 
toán 
linh 
hoạt 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, dự 
toán tồn kho thành 
phẩm cuối kỳ, dự 
toán chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp, dự 
toán chi phí nhân 
công trực tiếp, dự 
toán chi phí sản xuất 
chung, dự toán chi 
phí bán hàng và chi 
phí quản lý doanh 
nghiệp, dự toán tiền, 
dự toán kết quả hoạt 
động kinh doanh, 
bảng cân đối kế toán 
dự toán. 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí thực 
tế 
Định 
kỳ ( 
tháng, 
quý…) 
Theo sản 
phẩm, chi 
phí thời kỳ 
5 
Có 
Dự 
toán 
tĩnh 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, dự 
toán tồn kho thành 
phẩm cuối kỳ, dự 
toán chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp, dự 
toán chi phí nhân 
công trực tiếp, dự 
toán chi phí sản xuất 
chung, dự toán chi 
phí bán hàng và chi 
phí quản lý doanh 
nghiệp, dự toán tiền, 
dự toán kết quả hoạt 
động kinh doanh, 
bảng cân đối kế toán 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí thực 
tế 
Định 
kỳ ( 
tháng, 
quý…) 
Theo công 
dụng 
18 
dự toán. 
6 
Có 
Dự 
toán 
tĩnh 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, dự 
toán tồn kho thành 
phẩm cuối kỳ, dự 
toán chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp, dự 
toán chi phí nhân 
công trực tiếp, dự 
toán chi phí sản xuất 
chung, dự toán chi 
phí bán hàng và chi 
phí quản lý doanh 
nghiệp, dự toán tiền, 
dự toán kết quả hoạt 
động kinh doanh, 
bảng cân đối kế toán 
dự toán. 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí thực 
tế 
Định 
kỳ ( 
tháng, 
quý…) 
Theo cách 
ứng xử 
của chi phí 
7 
Có 
Dự 
toán 
tĩnh 
Liên 
quan 
đến bộ 
phận 
nào bộ 
phận 
đó lập 
dự toán tiêu thụ, dự 
toán sản xuất, dự 
toán tồn kho thành 
phẩm cuối kỳ, dự 
toán chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp, dự 
toán chi phí nhân 
công trực tiếp, dự 
toán chi phí sản xuất 
chung, dự toán chi 
phí bán hàng và chi 
phí quản lý doanh 
nghiệp, dự toán tiền, 
dự toán kết quả hoạt 
động kinh doanh, 
bảng cân đối kế toán 
dự toán. 
Dựa trên 
cơ sở chi 
phí thực 
tế 
Định 
kỳ ( 
tháng, 
quý…) 
Theo cách 
ứng xử 
của chi phí 
19 
SỐ 
TT 
Câu 
12: 
Nhận 
diện 
chi phí 
ứng 
xử 
thành: 
Định 
phí, 
biến 
phí và 
chi phí 
hỗn 
hợp. 
Câu 13: 
Phân 
loại chi 
phí 
thành: 
Chi 
phí 
trực 
tiếp, 
chi phí 
gián 
tiếp, 
chi phí 
kiểm 
soát, 
chi phí 
cơ hội, 
chi phí 
chênh 
lệch. 
Câu 14: 
Lập 
định 
mức chi 
phí sản 
xuất: 
Chi phí 
nguyên 
vật liệu 
trực 
tiếp, chi 
phí 
nhân 
công 
trực 
tiếp 
Câu 15: 
Phân 
tích 
biến 
động 
chi phí 
nguyên 
vật 
liệu 
trực 
tiếp, 
chi phí 
nhân 
công 
trực 
tiếp và 
chi phí 
sản 
xuất 
chung. 
Câu 16: 
Các 
chênh 
lệch có 
quy 
trách 
nhiệm 
cho bộ 
phận 
liên 
quan 
Câu 
17: 
Phân 
thành 
các 
trung 
tâm 
trách 
nhiệm: 
trung 
tâm chi 
phí, 
trung 
tâm 
doanh 
thu, 
trung 
tâm lợi 
nhuận, 
trung 
tâm 
đầu tư 
Câu 
18: Có 
dùng 
các chỉ 
số ROI, 
RI để 
đánh 
giá 
thành 
quả 
hoạt 
động 
của 
từng 
trung 
tâm, bộ 
phận 
Câu 19: 
Doanh 
nghiệp 
có lập 
báo cáo 
phục vụ 
nội bộ 
không 
1 
Có Không Không Không Không Không Khác Có 
2 
Không Có Không Không Không Không Không Có 
3 
Có Không Có Có Có Không Có Có 
4 
Có Có Không Không Không Có Khác Có 
5 
Có Có Có Có Có Có Có Có 
6 
Có Có Có Có Có Có Có Có 
20 
7 
Có Có Không Không Không Có Không Có 
SỐ 
TT Câu 
20: 
Phươn
g pháp 
xác 
định 
giá 
bán 
Câu 
21: 
Lập 
báo 
cáo 
kết 
quả 
kinh 
doanh 
theo 
số dư 
đảm 
phí 
Câu 22: Loại báo cáo thường 
được lập phục vụ công tác quản 
trị nội bộ 
Câu 
23: 
Phần 
mềm 
kế toán 
doanh 
nghiệp 
đang 
sử 
dụng: 
Câu 
24: 
Phần 
mềm 
này có 
dùng 
cho kế 
toán 
quản 
trị 
không? 
Câu 
25: 
Doanh 
nghiệp 
có sử 
dụng 
những 
phần 
mềm 
khác 
để hỗ 
trợ 
công 
tác kế 
toán 
quản 
trị 
không? 
1 
Phương 
pháp 
toàn bộ Không 
Báo cáo chi tiết khối lượng sản 
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong 
kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo cân 
đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật 
liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo 
chi phí sản xuất và giá thành sản 
phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản 
nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo 
mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, 
Báo cáo bộ phận Bravo Không Không 
2 
Phương 
pháp 
toàn bộ Không 
Báo cáo chi tiết khối lượng sản 
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong 
kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến 
độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, 
xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản 
phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí 
sản xuất và giá thành sản phẩm, 
Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải 
thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán 
hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo 
bộ phận, Báo cáo sản phẩm hỏng Không Không 
21 
3 Phương pháp 
toàn bộ Có 
Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho 
nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng 
hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá 
thành sản phẩm ssp Có Không 
4 
Phương 
pháp 
toàn bộ Không 
Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến độ 
sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, 
xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản 
phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí 
sản xuất và giá thành sản phẩm, 
Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải 
thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán 
hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo 
sản phẩm hỏng Có Không 
5 
Phương 
pháp 
trực 
tiếp 
(đảm 
phí) Không 
Báo cáo thu nhập dạng đảm phí, 
Báo cáo chi tiết khối lượng sản 
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong 
kỳ, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo 
cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho 
nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng 
hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá 
thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết 
các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, 
Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên 
vật liệu, Báo cáo bộ phận, Báo cáo 
bộ phận lập cho trung tâm trách 
nhiệm, Báo cáo sản phẩm hỏng 
TIPTO
P 
Còn 
hạn chế Không 
6 
Phương 
pháp 
trực 
tiếp 
(đảm 
phí) Có 
Báo cáo thu nhập dạng đảm phí, 
Báo cáo chi tiết khối lượng sản 
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong 
kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến 
độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, 
xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản 
phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí 
sản xuất và giá thành sản phẩm, 
Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải 
thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán 
hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo 
sản phẩm hỏng 
M3/Co
gnos Có Không 
7 
Phương 
pháp 
toàn bộ Không 
Báo cáo chi tiết khối lượng sản 
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong 
kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến 
độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, 
xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản 
phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí 
sản xuất và giá thành sản phẩm, 
Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải 
thu, nợ phải trả, Báo cáo bộ phận, SAP 
Còn 
hạn chế Không 
22 
Báo cáo bộ phận lập cho trung tâm 
trách nhiệm 
SỐ 
TT 
Câu 5: 
Doanh 
nghiệp 
có xây 
dựng 
mô 
hình 
kế toán 
quản 
trị 
không? 
Câu 1: 
Theo 
Anh/Chị 
có cần 
thiết 
xây 
dựng 
mô hình 
kế toán 
quản trị 
tại 
doanh 
nghiệp 
không? 
Câu 2: 
Những 
nguyên nhân 
dẫn đến chưa 
xây dựng mô 
hình kế toán 
quản trị 
Câu 3: Các thông tin cần thiết phục vụ nhu 
cầu lập kế hoạch, tổ chức điều hành, kiểm 
soát và ra quyết định ở doanh nghiệp 
8 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Dự toán sản xuất, Dự toán chi phí nguyên vật 
liệu trực tiếp, Dự toán chi phí nhân công trực 
tiếp, Dự toán chi phí sản xuất chung, Báo cáo 
chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh. 
9 
Không Có 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi 
tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo 
chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh. 
10 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết 
quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và 
tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động 
kinh doanh. 
23 
11 
Không Có 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi 
tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo 
chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh. 
12 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi 
tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo 
chi phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh. 
13 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 
14 
Không Không 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo 
cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 
15 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, 
Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ 
phải trả 
16 
Không Có Chi phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
17 
Không Không 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành, 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo 
cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả 
18 
Không Không 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
24 
doanh. 
19 
Không Có Chi phí lớn 
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự 
toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi 
phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, 
dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự 
toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản 
xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt 
động kinh doanh. 
20 
Không Có 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự 
toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi 
phí sản xuất chung, Dự toán kết quả kinh 
doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá 
thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 
21 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán thu chi 
tiền, Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi 
phí sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh. 
22 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Dự toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí 
sản xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả 
hoạt động kinh doanh. 
23 
Không Có 
Thiếu nguồn 
nhân lực 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
25 
24 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính 
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự 
toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi 
phí sản xuất chung, Dự toán kết quả kinh 
doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá 
thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 
25 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
26 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
27 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
28 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự 
toán chi phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi 
phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, 
dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự 
toán kết quả kinh doanh, Báo cáo chi phí sản 
xuất và tính giá thành, Báo cáo kết quả hoạt 
động kinh doanh. 
26 
29 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
30 
Không Có 
Chỉ tập trung 
chủ yếu vào 
công tác kế 
toán tài chính, 
Thiếu nguồn 
nhân lực, Chi 
phí lớn 
Dự toán tiêu thu, Dự toán sản xuất, Dự toán 
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Dự toán chi 
phí nhân công trực tiếp, Dự toán chi phí sản 
xuất chung, dự toán chi phí bán hàng, dự toán 
chi phí quản lý doanh nghiệp, Dự toán kết quả 
kinh doanh, Báo cáo chi phí sản xuất và tính 
giá thành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh. 
27 
Phụ lục 03: MẪU BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 
Phụ lục 03 bảng 1 
Đơn vị……. 
Bộ phận…… 
DỰ TOÁN TIÊU THỤ 
Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Thời 
gian 
Sản phẩm A … Tổng cộng 
Trong nước Xuất khẩu Trong nước Xuất khẩu 
SL ĐG 
Doanh 
thu dự 
toán 
SL ĐG 
Doanh 
thu dự 
toán 
 S
L 
Đ
G 
Doanh 
thu dự 
toán 
S
L 
Đ
G 
Doanh 
thu dự 
toán 
Tháng 1 
Tháng 2 
Tháng 3 
Cộng 
quý I 
…. 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Phụ lục 03 bảng 2 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN SẢN XUẤT 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu Số lượng 
Sản phẩm A 
Dự trữ đầu kỳ 
Số lượng tiêu thụ dự kiến 
Dự trữ tồn kho cuối kỳ 
Số lượng sản phẩm cần sản xuất 
Sản phẩm B 
…. 
Tổng cộng 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
28 
Phụ lục 03 bảng 3 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN THÀNH PHẨM TỒN KHO 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm… 
Chỉ tiêu Số lượng Đơn giá Thành tiền 
(a) (b) (c) (d=b*c) 
1.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
2.Chi phí nhân công trực tiếp 
3.Chi phí sản xuất chung 
a. Biến phí SXC 
b. Định phí SXC 
4.Chi phí sản xuất (4=1+2+3) 
5.Thành phẩm tồn kho cuối kỳ (5d=5b*4d) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Phụ lục 03 bảng 4 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ iêu Số lượng Đơn giá Thành tiền 
Sản phẩm A 
1.Lượng sản phẩm cần sản xuất 
2.Định mức nguyên vật liệu trực tiếp 
- Nguyên vật liệu X 
- Nguyên vật liệu Y 
3.Tổng mức nguyên vật liệu tiêu hao (3=1*2) 
4.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ 
5. Mức dự trữ cuối kỳ 
6.Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
(6=3-4+5) 
Sản phẩm B 
… 
Tổng cộng 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
29 
Phụ lục 03 bảng 5 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
 Chỉ tiêu 
Sản phẩm 
Dự toán sản 
phẩm sản 
xuất (SP) 
Định mức 
thời gian sản 
xuất (giờ/sp) 
Đơn giá 
nhân công 
(đ) 
Thành tiền 
(đ) 
(1) (2) (3) (4) (5)=(2*3*4) 
Dự toán CPNCTT 
sản xuất SPA 
Dự toán CPNCTT 
sản xuất SPA 
…. 
Tổng cộng 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Phụ lục 03 bảng 6 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu Số tiền 
1.Dự toán sản phẩm sản xuất (SP) 
2.Biến phí SXC/SP 
3.Dự toán biến phí SXC (3=1*2) 
4.Dự toán định phí SXC 
5.Dự toán chi phí SXC (5=3+4) 
6.Chi phí không thực chi bằng tiền mặt (khấu hao) 
7.Dự toán CP SXC bằng tiền mặt (7=5-6) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
30 
Phụ lục 03 bảng 7 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu Số tiền 
1.Dự toán sản lượng tiêu thụ 
2.Biến phí bán hàng/sp 
3.Định phí bán hàng 
 3.1 Lương NV bán hàng 
 3.2 Quảng cáo 
 3.3 Bảo hiểm 
 3.4 CP khấu hao 
4.Dự toán chi phí bán hàng {4=(1*2)+3} 
5.Chi phí không thực chi bằng tiền mặt 
 5.1 Quảng cáo 
 5.2 CP khấu hao 
6.Dự chi phí bán hàng bằng tiền mặt (6=4-5) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
31 
Phụ lục 03 bảng 8 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN THU CHI TIỀN 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu Số tiền 
1.Tồn quỹ đầu kỳ 
2.Thu trong kỳ 
3.Cộng thu (3=1+2) 
4.Chi trong kỳ 
- Mua NVL 
- Trả lương NCTT 
- Chi phí SXC 
- Chi phí bán hàng 
- Chi phí quản lý 
… 
5.Cân đối thu chi (5=3-4) 
6.Hoạt động tài chính 
- Vay đầu kỳ 
- Trả nợ vay cuối kỳ 
- Trả lãi vay 
7.Tồn quỹ cuối kỳ (7=5+6) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
32 
Phụ lục 03 bảng 9 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu Số tiền 
1.Dự toán doanh thu 
2.Giá vốn hàng bán 
3.Chi phí bán hàng 
4.Chi phí quản lý 
5.Lãi thuần 
6.Chi phí tài chính 
7.Lãi trước thuế 
8.Thuế TNDN 
9.Lãi sau thuế 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Phụ lục 03 bảng 10 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu 
Giá thành 
Nguyên nhân Kế 
hoạch 
Thực tế Chênh 
lệch 
Sản phẩm A 
Chi phí NVL trực tiếp 
Chi phí NC trực tiếp 
Chi phí SXC 
….. 
Tổng cộng 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
33 
Phụ lục 03 bảng 11 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
BÁO CÁO SẢN XUẤT 
Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
( Theo phương pháp trung bình) 
Chỉ tiêu 
Tổng 
số 
Sản lượng hoàn thành 
tương đương 
NVLTT NCTT CPSXC 
I.Sản lượng hoàn thành tương đương 
1.Sản lượng hoàn thành 
2.Sản lượng dở dang đầu kỳ 
3.Sản lượng sản xuất 
II.Tổng hợp CPSX và xác định giá thành 
đơn vị 
1.CPSXDD đầu kỳ 
2.CPSX phát sinh trong kỳ 
3.Cộng chi phí 
4.Sản lượng hoàn thành tương đương 
5.Giá thành đơn vị (5=3/4) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
34 
Phụ lục 03 bảng 12 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍ SẢN 
XUẤT 
 Từ ngày…… đến ngày…… năm…. 
Chỉ tiêu 
Biến phí sản xuất Chênh lệch thực hiện/ định 
mức 
Định 
mức 
Thực 
hiện 
Đơn giá Số 
lượng 
Thành 
tiền 
(1) (2) (3) (4) (5) (6=3-2) 
Sản phẩm A 
Chi phí NVLTT 
Chi phí NCTT 
Biến phí SXC 
Tổng cộng 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Phụ lục 03 bảng 13 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
PHÂN TÍCH SO SÁNH THÔNG TIN THÍCH HỢP GIỮA PA1 VÀ PA2 
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2 Chênh lệch 
1.Doanh thu 
2.Biến phí 
3.Số dư đảm phí (3=1-2) 
4.Định phí 
5.Lãi thuần (5=3-4) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
35 
Phụ lục 03 bảng 14 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN TĂNG THÊM CỦA SẢN PHẨM A, B, C 
(Tiếp tục sản xuất hay bán ngay) 
Chỉ tiêu A B C 
1.Doanh thu tăng thêm 
2.Chi phí chế biến thêm 
3.Lợi nhuận tăng thêm (3=1-2) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Phụ lục 03 bảng 15 
Đơn vị:…… 
Bộ phận:… 
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 
Chỉ tiêu 
Năm N-1 Năm N Chênh lệch 
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 
1.LN từ hoạt động kinh doanh 
Sản phẩm A 
Sản phẩm B 
…. 
2.LN từ hoạt động tài chính 
3.LN khác 
4.Tổng cộng (4=1+2+3) 
Ngày…..tháng….năm… 
 Phụ trách Kế toán trưởng Người lập biểu 
 bộ phận báo cáo 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
xay_dung_ke_toan_quan_tri_trong_doanh_nghiep_san_xuat_tai_tp.hcm.pdf