Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương "Hạt nhân nguyên tử" vật lý 12 THPT nhằm phát huy tính tích cực
MS: LVVL-PPDH026
SỐ TRANG: 116
NGÀNH: VẬT LÝ
CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ
TRƯỜNG: ĐHSP TPHCM
NĂM: 2009
GIỚI THIỆU LUẬN VĂN
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Trong xu thế hiện nay, đất nước ta đang thời kì thực hiện công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, đòi hỏi phải có những con người năng động, tích cực, tự lực,
sáng tạo luôn phấn đấu để đạt hiệu quả trong mọi lĩnh vực. Trước bối cảnh đó, nền
giáo dục hiện đại đòi hỏi phải đổi mới phương pháp giáo dục một cách mạnh mẽ,
sâu sắc, toàn diện để đào tạo ra những con người có đầy đủ phẩm chất và năng lực
đáp ứng yêu cầu của đất nước. Cụ thể, trong luật giáo dục nói rõ: Phương pháp giáo
dục phổ thông phải phát huy được tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học
sinh (HS) , phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học, bồi dưỡng phương
pháp tự học, rèn luyện kỹ năng, vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình
cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh.
Tuy nhiên, thực trạng giáo dục hiện nay quan tâm đến việc đổi mới phương
pháp. Bên cạnh đó sử dụng trắc nghiệm trong dạy học là một trong những phương
pháp có tác dụng tích cực trong hoạt động dạy của giáo viên (GV)và hoạt động học
của học sinh. Trong đó HS không còn tiếp thu kiến thức một cách thụ động từ GV
mà là vị trí chủ thể trong chính hoạt động của mình. Mặt khác, trắc nghiệm còn là
một công cụ đo lường giáo dục nhằm kiểm tra, đánh giá khách quan những thành
quả học tập và nhận thức của học sinh rất linh động vì có thể kiểm tra ở nhiều mức
độ khác nhau và phạm vi kiểm tra có thể bao quát, từ đó khắc phục tình trạng học tủ
của HS và có tác dụng tích cực trong việc thi cuối kì, thi tốt nghiệp trung học phổ
thông (THPT) và tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Bên cạnh đó, việc sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm trong việc giảng dạy tạo ra
những tình huống có vấn đề gây hứng thú học tập trong HS nếu được quan tâm
đúng mức thì HS sẽ phát huy được tính tích cực, tự lực và chủ động hơn trong giờ
học làm cho tiết học nhẹ nhàng hơn, đạt hiệu quả hơn. Đó là lý do tôi chọn đề tài
“Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy
học chương hạt nhân nguyên tử vật lý 12 THPT nhằm phát huy tính tích cực học tập
của HS”.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong
dạy học chương “Hạt nhân nguyên tử” Vật lý 12 THPT nhằm phát huy được tính
tích cực của HS, tăng cường sự tham gia của người học góp phần làm cho tiết học
sinh động hạn chế sự áp đặt của người dạy và hạn chế sự tiếp thu thụ động của HS
trong quá trình học tập của HS.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
Khách thể: Quá trình học tập bộ môn vật lý chương hạt nhân nguyên tử của
HS lớp 12 THPT.
Đối tượng: Các bài dạy hạt nhân nguyên tử vật lý 12 THPT có sử dụng câu
hỏi trắc nghiệm.
4. Giả thuyết khoa học
Trên cơ sở nắm được lý luận, nếu xây dựng và sử dụng có hiệu quả bộ câu
hỏi trắc nghiệm vào phương pháp giảng dạy phù hợp cho chương “Hạt nhân nguyên
tử” vật lý 12 THPT theo định hướng lấy người học làm trung tâm thì sẽ phát huy
tính tích cực học tập của HS.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu những cơ sở lý luận của phương pháp trắc nghiệm khách quan
và cơ sở lý luận của việc phát huy tính tích cực của HS.
- Phân tích chương trình, nội dung kiến thức và kỹ năng cần đạt được của
chương “Hạt nhân nguyên tử”.
- Vận dụng cơ sở lý luận, xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng
câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương “Hạt nhân nguyên tử” nhằm phát huy
tính tích cực của HS theo định hướng lấy người học làm trung tâm.
- Kết hợp giữa công nghệ thông tin với bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan
để hỗ trợ cho hoạt động dạy và hoạt động học của HS đạt hiệu quả.
- Thực nghiệm sư phạm về việc sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm vào
giảng dạy và đánh giá, nhận xét về hiệu quả của đề tài.
- Nêu lên được các kết luận về ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.
6. Giới hạn của đề tài
Đề tài chỉ giới hạn ở một chương của chương trình vật lý lớp 12 THPT và
được thực hiện ở lớp 12A3, 12A5 Trường THPT Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.
7. Những đóng góp mới của đề tài
- Các bài dạy vật lý hạt nhân nguyên tử 12 THPT có sử dụng câu hỏi trắc
nghiệm.
- Việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm nhằm các mục đích khác nhau trong quá
trình dạy học nhằm phát huy tính tích cực của HS, kích thích sự hứng thú học tập ở
HS và làm cho giờ học sinh động hơn.
- Sử dụng kết hợp có hiệu quả giữa công nghệ thông tin và câu hỏi trắc
nghiệm cho tiến trình dạy và học theo hướng phát huy tính tích cực của HS.
8. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu cơ sở lý luận của phương
pháp trắc nghiệm khách quan, cơ sở lý luận của việc phát huy tính tích cực của HS
trung học phổ thông.
- Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: Tiến hành dạy học các bài cụ thể
thuộc chương “Hạt nhân nguyên tử” lớp 12 THPT theo hướng phát huy tính tích
cực học tập của HS.
- Phương pháp thống kê: xử lí, thống kê, đánh giá kết quả thực nghiệm
- Phân tích đánh giá cuối chương: Nhận xét sau thực nghiệm sư phạm, đánh
giá tính khả thi của tiến trình thực nghiệm sư phạm. Phân tích ưu, nhược điểm.
- Phương pháp mô hình hóa: Dựa trên mô hình một lớp rồi áp dụng cho tất cả
các lớp còn lại.
116 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Hạt nhân nguyên tử vật lý 12 Trung học phổ thông nhằm phát huy tính tích cực học tập của học sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S mà
tôi đã soạn thảo.
- Sau mỗi tiết học chúng tôi đều nhận xét, đánh giá và rút kinh nghiệm kết
quả tiết học so với mục đích yêu cầu thực nghiệm sư phạm đề ra.
3.3.2. Phân tích bài kiểm tra trắc nghiệm đánh giá quá trình học tập
chương “Hạt nhân nguyên tử” lớp 12 THPT vào cuối đợt thực nghiệm
- Để đánh giá kết quả thực nghiệm vào cuối đợt, chúng tôi căn cứ vào phân
phối chương trình ra một bài kiểm tra vào cuối đợt, bài kiểm tra gồm 20
câu tiến hành trong 30 phút không kể thời gian phát đề và phổ biến cách
làm bài.
- Để cho bài kiểm tra đạt được tính khách quan nhất, chúng tôi đã tiến hành
trộn đề kiểm tra làm 4 đề, và phát đề kiểm tra theo lối xoắn ốc để tránh
học sinh hai bàn kế tiếp nhau có thể trao đổi nhau. Ngoài ra tôi còn nhờ
giáo viên trực tiếp phụ trách lớp đó hỗ trợ gác kiểm tra để kết quả sẽ
khách quan hơn.
Bảng 3.2: Cấu trúc của bài kiểm tra cuối đợt thực nghiệm
Bài Mức biết Mức hiểu Mức vận dụng Tổng
Tính chất và cấu tạo hạt nhân 2 0 0 2
Năng lượng liên kết của hạt
nhân. Phản ứng hạt nhân. 2 2 4 8
Phóng xạ 1 3 3 7
Phản ứng phân hạch 0 1 1 2
Phản ứng nhiệt hạch 0 0 1 1
Tổng 6 5 9 20
Tỉ lệ 30% 25% 45% 100%
Bảng 3.3: Thống kê các điểm số, tần số, tần suất, tần suất tích lũy của
nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng.
LỚP THỰC NGHIỆM 12A3-12A5
(80 HS)
LỚP ĐỐI CHỨNG 12A2-12A4
(81HS)
ĐIỂM
SỐ
TẦN
SỐ
TẦN
SUẤT
TẦN
SUẤT
TÍCH
LŨY
ĐIỂM
SỐ
TẦN
SỐ
TẦN
SUẤ
T
TẦN
SUẤT
TÍCH
LŨY
1 0 0.0% 0.0% 1 1 1.2% 1.2%
2 0 0.0% 0.0% 2 0 0.0% 1.2%
3 0 0.0% 0.0% 3 7 8.6% 9.9%
4 0 0.0% 0.0% 4 8 9.9% 19.8%
5 2 2.5% 2.5% 5 11 13.6% 33.3%
6 4 5.0% 7.5% 6 5 6.2% 39.5%
7 15 18.8% 26.3% 7 16 19.8% 59.3%
8 23 28.8% 55.0% 8 20 24.7% 84.0%
9 29 36.3% 91.3% 9 12 14.8% 98.8%
10 7 8.8% 100% 10 1 1.2% 100%
3.3.3. Xử lý số liệu và phân tích kết quả kiểm tra
3.3.3.1. Đánh giá bài kiểm tra
- Nhóm 1: Thực nghiệm
* Các chỉ số về TRUNG BÌNH và ĐỘ KHÓ
tính trên điểm TOÀN BÀI TRẮC NGHIỆM
Trung bình = 15.887
Độ lệch tiêu chuẩn = 2.365
Độ khó bài TEST = 79.4%
Trung bình lý thuyết = 12.500
Độ khó vừa phải = 62.5%
Hệ số tin cậy = 0.515
- Nhận xét:
Dựa trên số liệu về chỉ số trung bình và độ khó của nhóm thực nghiệm
ta thấy điểm trung bình (15.887) lớn hơn điểm trung bình lý thuyết (12.500),
độ khó bài test (79.4%) lớn hơn độ khó vừa phải (62.5%). Như vậy bài kiểm
tra này là hơi dễ đối với nhóm thực nghiệm.
- Nhóm 2: Đối chứng
* Các chỉ số về TRUNG BÌNH và ĐỘ KHÓ
tính trên điểm TOÀN BÀI TRẮC NGHIỆM
Trung bình = 12.481
Độ lệch tiêu chuẩn = 3.991
Độ khó bài TEST = 62.4%
Trung bình lý thuyết = 12.500
Độ khó vừa phải = 62.5%
Hệ số tin cậy = 0.769
- Nhận xét:
Dựa trên số liệu về chỉ số trung bình và độ khó của nhóm đối chứng
ta thấy điểm trung bình (12.481) lớn hơn điểm trung bình lý thuyết (12.500),
độ khó bài test (62.4%) nhỏ hơn độ khó vừa phải (62.5%). Như vậy bài kiểm
tra này là hơi khó đối với nhóm thực nghiệm.
Như vậy với từ kết quả của một bài kiểm tra ta thấy bài kiểm tra này
hơi dễ đối với nhóm thực nghiệm nhưng lại hơi khó đối với nhóm đối chứng.
Từ đó cho thấy việc dạy học ở nhóm thực nghiệm đạt kết quả cao hơn so với
cách dạy thông thường.
3.3.3.2. Xử lý số liệu của bài kiểm tra
Tính các tham số đặc trưng thống kê và vẽ các biểu đồ
- Điểm trung bình: 10 i i
i 1
1
x x f
N
Trong đó fi là tần số ứng với điểm số xi, N là số HS tham gia bài kiểm
tra.
- Phương sai:
210 _
2
i i
i 1
1
s f (x x)
N
- Độ lệch chuẩn:
210 _
2
i i
i 1
1
s s f (x x)
N
- Hệ số biến thiên: _sV (%)
x
Bảng 3.4: Bảng các tham số đặc trưng thống kê của nhóm thực
nghiệm và nhóm đối chứng
Nhóm HS Điểm trung bình
(
_
x )
Phương sai
s2
Độ lệch chuẩn
s
Hệ số biến thiên
(V%)
Nhóm TN 8.175 1.310 1.145 14
Nhóm ĐC 6.530 4.102 2.025 31
0
5
10
15
20
25
30
TẦ
N
S
Ố
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐIỂM SỐ
BIỂU ĐỒ 3.1: Phân bố tần số nhóm thực nghiệm và nhóm
đối chứng
LỚP TN
LỚP ĐC
BIỂU ĐỒ 3.2: Phân bố tần suất nhóm thực nghiệm và
nhóm đối chứng
0
5
10
15
20
25
30
35
40
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐIỂM SỐ
TẦ
N
S
U
ẤT
LỚP TN
LỚP ĐC
BIỂU ĐỒ 3.3: Phân bố tần suất tích lũy của nhóm thực
nghiệm và nhóm đối chứng
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐIỂM SỐ
TẦ
N
S
U
ẤT
T
ÍC
H
L
ŨY
LỚP TN
LỚP ĐC
Kiểm nghiệm kết quả TNSP bằng giả thuyết thống kê
Dùng phương pháp kiểm nghiệm giả thuyết thống kê so sánh hai giá
trị trung bình khi phương sai đã biết để so sánh hai giá trị trung bình khác
nhau của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng với mức ý nghĩa 0.05
Giả thuyết H0: Điểm trung bình của nhóm thực nghiệm bằng điểm
trung bình của nhóm đối chứng.
Đối thuyết H1: Điểm trung bình của nhóm thực nghiệm lớn hơn điểm
trung bình của nhóm đối chứng.
1 2
2 2
1 2
1 2
x x
g
s s
n n
(*)
Thay các giá trị 2 21 2 1 2 1 2x , x ,s ,s , n ,n ở bảng 3.4 vào biểu thức (*) ta tính
được giá trị của g = 6.35
Kết quả phân tích cho thấy với 0.05 thì t 1.96 , g = 6.35 > t .
Do đó giả thuyết H0 bị bác bỏ, giả thuyết H1 được chấp nhận (đối thuyết 1
phía). Như vậy ta kết luận điểm trung bình của nhóm thực nghiệm lớn hơn
điểm trung bình của nhóm đối chứng với mức ý nghĩa 0.05.
3.3.4. Kết luận của thực nghiệm sư phạm
Dựa vào kết quả thực nghiệm sư phạm và qua trao đổi với đồng nghiệp, với
các em học sinh chúng tôi rút ra một số nhận xét như sau:
Kết quả học tập chương hạt nhân nguyên tử của lớp thực nghiệm
cao hơn nhiều lớp đối chứng thể hiện cụ thể như sau:
Điểm trung bình cộng của học sinh nhóm thực nghiệm (8.175)
cao hơn nhóm đối chứng (6.530).
Hệ số biến thiên của nhóm thực nghiệm (14%) nhỏ hơn hệ số
của nhóm đối chứng (31%)
Tần số về điểm số 7, 8, 9, 10 của nhóm thực nghiệm chiếm tỉ
lệ nhiều hơn nhóm đối chứng ngược lại tần số các điểm số 1,
2, 3, 4 của nhóm đối chứng chiếm tỉ lệ cao trong khi nhóm
thực nghiệm hầu như không có cho thấy chất lượng học tập
của nhóm thực nghiệm đạt cao hơn.
Đường phân bố tần suất các điểm số 7, 8, 9, 10 của nhóm thực
nghiệm nằm phía trên của nhóm đối chứng cho thấy chất
lượng học tập của nhóm thực nghiệm cao hơn.
Đường lũy tích của lớp thực nghiệm nằm ở bên phải và phía
dưới đường lũy tích của lớp đối chứng, chứng tỏ chất lượng
học tập của lớp thực nghiệm tốt hơn.
Với việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong xây dựng phương án
dạy học một cách hợp lí sẽ làm cho học sinh tích cực hơn trong giờ
học. Bằng cách kết hợp với tổ chức hoạt động nhóm sẽ làm cho
học sinh tranh luận ý kiến giữa các thành viên, giữa các nhóm làm
cho tiết học sinh động hơn và cũng góp phần phát huy kỹ năng thu
thập thông tin, xử lý thông tin trong khi tham gia hoàn thành phiếu
học tập của nhóm. Ngoài ra còn giúp cho học sinh năng động hơn,
tự tin hơn và chủ động bày tỏ ý kiến của mình.
Từ một tiết học sinh động giúp học sinh hăng hái tham gia phát
biểu ý kiến, hứng thú trong giờ học vật lý và tích cực trong việc
học tập. Từ đó sẽ giúp cho việc học tập được tiến bộ hơn.
KẾT LUẬN
Đối chiếu với mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu trong quá trình thực hiện đề
tài, tôi đã thực hiện được các công việc sau đây:
1. Đề tài đã góp phần củng cố cơ sở lý luận của việc sử dụng có hiệu quả
câu hỏi trắc nghiệm vào phương án dạy học theo định hướng lấy người
học làm trung tâm thì sẽ phát huy tính tích cực học tập của học sinh.
2. Đưa ra quy trình để học sinh có thể tự mình tìm ra kiến thức, phát huy
tính tích cực trong hoạt động nhóm thông qua câu hỏi trắc nghiệm của
GV đưa ra, để từ đó khắc sâu kiến thức hơn.
3. Việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học giúp HS làm quen dần
với hình thức kiểm tra trắc nghiệm, thi tốt nghiệp THPT và thi đại học,
cao đẳng sau này.
4. Đề tài được tiến hành thực nghiệm ở học kì II năm học 2008 – 2009, tại
Trường THPT Gò Công Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
với tiến trình giảng dạy theo phân phối chương trình của Bộ Giáo Dục và
Đào tạo quy định. Những kết quả thực nghiệm sư phạm đã chứng tỏ tính
hiệu quả của đề tài trong việc phát huy tính tích cực học tập của HS.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lương Duyên Bình (Tổng chủ biên), Vũ Quang (Chủ biên), Nguyễn Thượng
Chung, Tô Giang, Trần Chí Minh, Ngô Quốc Quýnh (2008), Vật lý 12, Nxb
Giáo Dục, Hà Nội.
2. Lương Duyên Bình (Tổng chủ biên), Vũ Quang (Chủ biên), Nguyễn Thượng
Chung, Tô Giang, Trần Chí Minh, Ngô Quốc Quýnh (2008), sách giáo viên
Vật lý 12, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
3. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2006), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện
chương trình, sách giáo khoa lớp 10 môn Vật lý, Nxb Giáo Dục.
4. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2007), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện
chương trình, sách giáo khoa lớp 11 môn Vật lý, Nxb Giáo Dục.
5. Phạm Đức Cường (chủ biên), Võ Hữu Phước, Lê Tấn Ri, Bùi Trần Anh Thái,
Thâm Thanh Sang (2009), Luyện Thi cấp tốc Đại học, cao đẳng, tốt nghiệp
vật lý, Nxb Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
6. Phạm Thế Dân, Lý luận dạy học hiện đại, Tài liệu dạy học cao học Trường
ĐHSPTP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
7. Vũ Cao Đàm (1997), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa Học
và Kỹ Thuật, Hà Nội.
8. Thái Khắc Định, Tạ Hưng Quý (2001), Vật lý nguyên tử và hạt nhân, Trường
Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
9. Lê Sĩ Đồng (2009), Xác suất thống kê và ứng dụng, Nxb Giáo dục, Tp. Hồ
Chí Minh.
10. Lê Sĩ Đồng (2009), Bài tập xác suất thống kê và ứng dụng, Nxb Giáo dục,
Tp. Hồ Chí Minh.
11. Nguyễn Mạnh Hùng, Phương pháp nghiên cứu khoa học dạy học vật lý, Tài
liệu dạy học cao học Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
12. Vũ Thị Phát Minh, Nguyễn Văn Nghĩa, Châu Văn Tạo, Trần Nguyên Tường,
540 câu hỏi trắc nghiệm vật lý 12, NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ
Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
13. Vũ Trọng Rỹ, Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn vật lý ở trường
phổ thông, Viện chiến lược và chương trình giáo dục, Hà Nội.
14. Lê Thị Thanh Thảo (2005), Một số cơ sở của dạy học vật lý hiện đại (Từ lý luận
đến thực tiễn), Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí
Minh.
15. Lê Văn Thắng (2009), Phân loại và phương pháp giải Vật Lý 12, luyện thi đại
học và cao đẳng, Nxb Đại Học Quốc Gia, TP Hồ Chí Minh.
16. Nguyễn Đức Thâm, Nguyễn Ngọc Hưng (2001), Tổ chức hoạt động nhận thức
cho học sinh trong dạy học vật lý ở trường phổ thông, Nxb Đại Học quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
17. Nguyễn Đức Thâm (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hưng, Phạm Xuân Quế (2002),
Phương pháp dạy học Vật lý ở trường phổ thông, Nxb Đại Học Sư Phạm.
18. Lý Minh Tiên (1995), Chương trình phần mềm xử lý thống kê Test, Đại học Sư
phạm TP. Hồ Chí Minh.
19. Dương Thiệu Tống (2002), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và tâm
lý, Nxb Đại học Quốc Gia, Tp. Hồ Chí Minh.
20. Dương Thiệu Tống (2005), Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, Nxb
Khoa Học Xã Hội, Tp. Hồ Chí Minh.
21. Lương Quốc Vinh (2007), Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan
chương Những kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử lớp 12 trung học phổ
thông nhằm nâng cao hiệu quả của việc dạy và học, Luận Văn Thạc Sĩ
Giáo Dục Học, Trường Đại học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ
Chí Minh.
22. Phạm Viết Vượng (1997), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Đại
học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
23. N.M Zvereva (1985), Tích cực hoá tư duy của học sinh trong giờ học vật lý,
Nxb Giáo dục.
24. Hội đồng bộ môn vật lý sở giáo dục và Đào Tạo TP Hồ Chí Minh, Tài liệu ôn
tập trắc nghiệm khách quan vật lý 12, Nhà xuất bản trẻ, Tp. Hồ Chí Minh.
25. Giáo trình phương pháp giảng dạy, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ
Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt:
A. prôton và electron.
B. nơtron và electron.
C. prôton và nơtron.
D. electron và nuclôn.
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
1 1.3 0 0.0 72 90.0 7 8.8 0
Nhóm
ĐC (81) 6 7.4 0 0.0 63 77.8 12 14.8 0
Tổng số 7 4.3 0 0.0 135 83.9 19 11.8 0
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác số nơtron.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác số prôton.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối.
A* B C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
70 87.5 3 3.8 3 3.8 4 5.0 0
Nhóm
ĐC (81)
53 65.4 4 4.9 16 19.8 8 9.9 0
Tổng số 123 76.4 7 4.3 19 11.8 12 7.5 0
Câu 3: Chọn câu trả lời SAI. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật:
A. Bảo toàn điện tích.
B. Bảo toàn khối lượng.
C. Bảo toàn năng lượng.
D. Bảo toàn động lượng.
A B* C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
3 3.8 57 71.3 5 6.3 15 18.8 0
Nhóm
ĐC (81)
5 6.2 46 56.8 9 11.1 21 25.9 0
Tổng số 8 5.0 103 64.0 14 8.7 36 22.3 0
Câu 4: Lực hạt nhân là:
A. Lực tương tác giữa các prôton.
B. Lực tương tác giữa các nơtron.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron.
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
0 0.0 0 0.0 77 96.3 3 3.8 0
Nhóm
ĐC (81)
2 2.5 0 0.0 73 90.1 6 7.4 0
Tổng số 2 1.2 0 0.0 150 93.2 9 5.6 0
Câu 5: Chọn câu ĐÚNG. Nơtrinô là:
A. Hạt sơ cấp mang điện tích dương.
B. Hạt nhân không mang điện.
C. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ .
D. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ .
A B C D*
Nhóm
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
11 13.8 16 20.0 2 2.5 51 63.8 0
Nhóm
ĐC (81)
29 35.8 11 13.6 8 9.9 33 40.7 0
Tổng số 40 24.8 27 16.8 10 6.2 84 52.2 0
Câu 6: Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn
thì hạt nhân con sẽ
A. lùi 2 ô. B. tiến 2 ô.
C. lùi 1 ô. D. tiến 1 ô.
A* B C D
Nhóm
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
76 95.0 4 5.0 0 0.0 0 0.0 0
Nhóm
ĐC (81)
56 69.1 23 28.4 2 2.5 0 0.0 0
Tổng số 132 82.0 27 16.8 2 1.2 0 0.0 0
Câu 7: Một hạt nhân X sau khi hấp thụ một nơtron lại phát ra một electron và tự tách thành hai
hạt anpha. X là hạt nhân của nguyên tố nào?
A. Liti. B. Beri. C. Bo. D. Nitơ.
A* B C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
39 48.8 12 15.0 9 11.3 20 25.0 0
Nhóm
ĐC (81)
21 25.9 15 18.5 40 49.4 5 6.2 0
Tổng số 60 37.3 27 16.8 49 30.4 25 15.5 0
Câu 8: Hạt nhân 23892U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là 23490Th . Đó là sự phóng xạ:
A. . B. . C. . D. .
A* B C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
75 93.8 3 3.8 2 2.5 0 0.0 0
Nhóm
ĐC (81)
68 84.0 5 6.2 5 6.2 3 3.7 0
Tổng số 143 88.8 8 5.0 7 4.3 3 1.9 0
Câu 9: Tìm X và Y trong các phản ứng hạt nhân sau:
9
4
19 16
9 8
Be X n
p F O Y
A. 14 16 1: ; :X C Y H . B.
12 7
6 3: ; :X C Y Li .
C. 12 46 2: ; :X C Y He . D.
10 7
5 3: ; :X B Y Li .
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
5 6.3 4 5.0 67 83.8 4 5.0 0
Nhóm
ĐC (81)
5 6.2 9 11.1 58 71.6 9 11.1 0
Tổng số 10 6.2 13 8.1 125 77.6 13 8.1 0
Câu 10: Từ hạt nhân 22688 Ra phóng xạ ra 3 hạt và 1 hạt trong một chuỗi phóng xạ liên
tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là:
A. 22481 X B.
214
83 X C.
218
81 X D.
224
82 X
A B* C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
0 0.0 75 93.8 1 1.3 4 5.0 0
Nhóm
ĐC (81)
6 7.4 60 74.1 5 6.2 10 12.3 0
Tổng số 6 3.7 135 83.9 6 3.7 14 8.7 0
Câu 11: 23892U sau một chuỗi phóng xạ và đã biến thành 20682 Pb . Số phóng xạ và
là:
A. 6 phóng xạ và 8 phóng xạ .
B. 8 phóng xạ và 6 phóng xạ .
C. 5 phóng xạ và 7 phóng xạ .
D. 7 phóng xạ và 5 phóng xạ .
A B* C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
5 6.3 60 75.0 13 16.3 2 2.5 0
Nhóm
ĐC (81)
8 9.9 48 59.3 21 25.9 4 4.9 0
Tổng số 13 8.1 108 67.1 34 21.1 6 3.7 0
Câu 12: Gọi N0 là số hạt nhân phóng xạ ban đầu. Sau t = 3T thì số hạt nhân phóng xạ còn
lại là:
A. N0/2 B. 3N0/2 C. N0/6 D. N0/8
A B C D*
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
2 2.5 8 10.0 7 8.8 63 78.8 0
Nhóm
ĐC (81)
7 8.6 18 22.2 15 18.5 41 50.6 0
Tổng số 9 5.6 26 16.1 22 13.7 104 64.6 0
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 27 3013 15Al P n với mAl = 26,974u; 4,0015m u ;
mP = 29,970u; mn=1,0087u; và 1u = 931,5MeV/c2. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 MeV.
B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 J.
C. Phản ứng thu năng lượng 2,98 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 2,98 J.
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
15 18.8 3 3.8 53 66.3 9 11.3 0
Nhóm
ĐC (81)
18 22.2 7 8.6 51 63.0 5 6.2 0
Tổng số 33 20.5 10 6.2 104 64.6 14 8.7 0
Câu 14: Cho 12
6
12,000
C
m u ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u với u = 931 MeV/c2. Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân 126C bằng:
A. 89,376 MeV. B. 8,9376 MeV. C. 7,448 MeV. D. 0,7448 MeV.
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
31 38.8 4 5.0 42 52.5 3 3.8 0
Nhóm
ĐC (81)
32 39.5 13 16.0 33 40.7 3 3.7 0
Tổng số 63 39.1 17 10.6 75 46.6 6 3.7 0
Câu 15: Xét phản ứng phân hạch: 235 1 ' 192 0 ' 0 200A AZ ZU n X Y k n MeV . Tính năng
lượng tỏa ra khi phân hạch 1 gam 235U .
A. 80.1010 J B. 8.1010 J C. 0,8.1010 J D. 0,08.1010J
A B* C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
5 6.3 51 63.8 16 20.0 8 10.0 0
Nhóm
ĐC (81)
3 3.7 48 59.3 13 16.0 17 21.0 0
Tổng số 8 5.0 99 61.5 29 18.0 25 15.5 0
Câu 16: Xét phản ứng nhiệt hạch: D + D -> T + p + 3,7 MeV. Nếu dùng 1 gam đơtơri làm
nhiên liệu hạt nhân thì năng lượng tỏa ra là:
A. 0,8912.1010 J B. 891,2.1010 J C. 89,12.1010 J D. 8,912.1010 J
A B C D*
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
9 11.3 11 13.8 9 11.3 51 63.8 0
Nhóm
ĐC (81)
12 14.8 11 13.6 13 16.0 45 55.6 0
Tổng số 21 13.0 22 13.7 22 13.7 96 59.6 0
Câu 17: Chọn câu sai:
4 14 17 1
2 7 8 1
6 2 7 1
3 1 4 0
35 2 32 4
17 1 16 2
2 3 4 1
1 1 2 0
.
.
.
.
A He N O H
B Li H Be n
C Cl H S He
D H H He n
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
0 0.0 3 3.8 75 93.8 2 2.5 0
Nhóm
ĐC (81)
11 13.6 5 6.2 61 75.3 4 4.9 0
Tổng số 11 6.8 8 5.0 136 84.5 6 3.7 0
Câu 18: Hạt nhân 73 Li có m = 7,016 u. Cho mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Độ hụt khối của
Li là:
A. 0,407u B. 0,0393u C. 0,0407u D. 0,393u
A B C* D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
1 1.3 2 2.5 75 93.8 2 2.5 0
Nhóm
ĐC (81)
4 4.9 9 11.1 58 71.6 10 12.3 0
Tổng số 5 3.1 11 6.8 133 82.6 12 7.5 0
Câu 19: Trong phóng xạ hạt nhân AZ X biến đổi thành hạt nhân ''AZ Y thì:
A. Z’ = (Z-1); A’ = A B. Z’ = (Z-1); A’ = (A+1)
C. Z’ = (Z+1); A’ = A D. Z’ = (Z+1); A’ = A-1
A* B C D
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
66 82.5 2 2.5 12 15.0 0 0.0 0
Nhóm
ĐC (81)
47 58 7 8.6 24 29.6 3 3.7 0
Tổng số 113 70.2 9 5.6 36 22.4 3 1.9 0
Câu 20: Hạt nhân đơtơri 21D có m = 2,0136u. Biết mp = 1,0073u và mn = 1,0087u. Năng
lượng liên kết của hạt nhân đơtơri là:
A. 0,67 MeV B. 1,86 MeV C. 2,02 MeV D. 2,23 MeV
A B C D*
Nhóm Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Bỏ
chọn
Nhóm
TN (80)
0 0.0 3 3.8 1 1.3 76 95.0 0
Nhóm
ĐC (81)
2 2.5 24 29.6 7 8.6 48 59.3 0
Tổng số 2 1.2 27 16.8 8 5.0 124 77.0 0
PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA BẰNG PHẦN MỀM TEST CỦA
THẦY LÝ MINH TIÊN.
NHÓM THỰC NGHIỆM
=================================================
KET QUA PHAN TICH BAI TRAC NGHIEM
# Trac nghiem : KETQUALOPTHUCNGHIEM.DOC
# Ten nhom : NHOM1
* So cau TN = 20
* So bai TN = 80
Thuc hien xu ly luc 18g 7ph Ngay 21/ 5/2009
=================================================
* CAC CHI SO VE TRUNG BINH va DO KHO
tinh tren diem TOAN BAI TRAC NGHIEM
Trung Binh = 15.887
Do lech TC = 2.365
Do Kho bai TEST = 79.4%
Trung binh LT = 12.500
Do Kho Vua Phai = 62.5%
--------------------------------------------------------------------------------
* HE SO TIN CAY cua BAI TEST
(Theo cong thuc Kuder-Richardson co ban)
He so tin cay = 0.515
* Sai so tieu chuan cua do luong :
SEM = 1.647
--------------------------------------------------------------------------------
* BANG DO KHO VA DO PHAN CACH TUNG CAU TRAC NGHIEM
*** Mean(cau) = DO KHO(cau)
*** Rpbis = DO PHAN CACH(cau)
Cau TDcau MEAN(cau) SD(cau) | Mp Mq Rpbis
1 72 0.900 0.302 | 15.972 15.125 0.107
2 70 0.875 0.333 | 16.229 13.500 0.382 **
3 57 0.713 0.455 | 16.526 14.304 0.425 **
4 77 0.963 0.191 | 15.974 13.667 0.185
5 51 0.638 0.484 | 16.412 14.966 0.294 **
6 76 0.950 0.219 | 15.895 15.750 0.013
7 39 0.488 0.503 | 16.641 15.171 0.311 **
8 75 0.938 0.244 | 16.107 12.600 0.359 **
9 67 0.838 0.371 | 16.299 13.769 0.394 **
10 75 0.938 0.244 | 15.973 14.600 0.141
11 60 0.750 0.436 | 16.450 14.200 0.412 **
12 63 0.788 0.412 | 16.349 14.176 0.376 **
13 53 0.663 0.476 | 16.679 14.333 0.469 **
14 42 0.525 0.503 | 16.857 14.816 0.431 **
15 51 0.638 0.484 | 16.627 14.586 0.415 **
16 51 0.638 0.484 | 16.686 14.483 0.448 **
17 75 0.938 0.244 | 15.987 14.400 0.162
18 75 0.938 0.244 | 16.133 12.200 0.403 **
19 66 0.825 0.382 | 16.091 14.929 0.187
20 76 0.950 0.219 | 15.868 16.250 -0.035
--------------------------------------------------------------------------------
Ghi chu: 1.Y nghia cua he so Rpbis
Cac tri so co dau (*) la co y nghia muc xac suat =.05
Cac tri so co dau (**) la co y nghia muc xac suat =.01
2.TDcau(i) = tong diem cau i = so nguoi lam dung cau nay
3.Mp = trung binh tong diem nhung nguoi lam dung cau i
Mq = trung binh tong diem nhung nguoi lam sai cau i
* BANG DOI DIEM THO RA DIEM TIEU CHUAN
RawScores Z-Scores Dtc-11bac Diemlop DTC-5bac
9 -2.912 0.000 0 F
10 -2.489 0.022 0 F
11 -2.066 0.867 1 F
12 -1.644 1.713 2 F
13 -1.221 2.558 3 D
14 -0.798 3.404 3 D
15 -0.375 4.250 4 C
16 0.048 5.095 5 C
17 0.470 5.941 6 C
18 0.893 6.786 7 B
19 1.316 7.632 8 B
20 1.739 8.477 8 A
--------------------------------------------------------------------------------
Điểm từng câu và tổng điểm thô
01 11111111111101111101 18
02 11111101011111111111 18
03 11111101111100000111 14
04 11110111111111111101 18
05 11111101111100111111 17
06 11110101011000011111 13
07 11110101110001001111 13
08 11110111111110111101 17
09 11010111111100011111 15
10 01111101011111011111 16
11 11111101111111011111 18
12 11010101010110101111 13
13 11110111110111111111 18
14 10111101011100001101 12
15 11011101111100111111 16
16 11011101111110101010 14
17 10110111010111001001 12
18 01110111111111101111 17
19 11111111111101100101 16
20 11010111111111001101 15
21 01011101111110101111 15
22 01111101111101111111 17
23 11110111111001011111 16
24 11010111110110111111 16
25 11110101111010111111 16
26 11111101100111011111 16
27 11111101000110010111 13
28 11111111111111111111 20
29 11010111111001011111 15
30 11111111100111101101 16
31 11011111110010011111 15
32 11010111110110111111 16
33 11110111110110111111 17
34 11111111111111001111 18
35 11011111111110111111 18
36 11111111111100111111 18
37 10011110010001101001 10
38 10001111111101111111 16
39 11111101101001111111 16
40 11010111110110001111 14
41 01111001111110111111 16
42 11111111111111101111 19
43 11111111111111101101 18
44 11111101111010111111 17
45 11111111111111111111 20
46 11111101111011011111 17
47 11011111111100111100 15
48 11110111110110111111 17
49 11011001111110111111 16
50 11110101010110111111 15
51 11110101010110011111 14
52 11111101111111011111 18
53 11011001111000111001 12
54 10111101111110111111 17
55 10110101111101111111 16
56 00010100110000101111 9
57 11111100111111111111 18
58 11011111011100000101 12
59 11100111111100001011 13
60 10111111111110101111 17
61 11010100111001011111 13
62 11110111111111101110 17
63 11110111111110001111 16
64 10110101011101011111 14
65 11110111011111101111 17
66 11111111111111111111 20
67 11111101111111111101 18
68 11111101111011110111 17
69 11111101111111001111 17
70 00001101111010101111 12
71 11111101111010111111 17
72 11111011111111111111 19
73 11111111111111111111 20
74 01111111111111111111 19
75 11011101111100001111 14
76 11111111111111111110 19
77 11011101111111111111 18
78 11111101110101001111 15
79 11111100110010001111 13
80 11110101100100001111 12
BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU
(Item Analysis Results for Observed Responses)
===========================================
Trac nghiem : KETQUATHUCNGHIEM
* Ten nhom lam TN : NHOM1
* So cau : 20
* So nguoi : 80
* Xu ly luc 18g10ph * Ngay 21/ 5/2009
===========================================
................................................................................
*** Cau so : 1
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 1 0 72 7 0
Ti le % : 1.3 0.0 90.0 8.8
Pt-biserial : 0.05 NA 0.11 -0.13
Muc xacsuat : NS NA NS NS
................................................................................
*** Cau so : 2
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 70 3 3 4 0
Ti le % : 87.5 3.8 3.8 5.0
Pt-biserial : 0.38 -0.35 -0.07 -0.21
Muc xacsuat : <.01 <.01 NS NS
................................................................................
*** Cau so : 3
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 3 57 5 15 0
Ti le % : 3.8 71.3 6.3 18.8
Pt-biserial : -0.38 0.43 -0.21 -0.18
Muc xacsuat : <.01 <.01 NS NS
................................................................................
*** Cau so : 4
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 0 0 77 3 0
Ti le % : 0.0 0.0 96.3 3.8
Pt-biserial : NA NA 0.19 -0.19
Muc xacsuat : NA NA NS NS
................................................................................
*** Cau so : 5
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 11 16 2 51 0
Ti le % : 13.8 20.0 2.5 63.8
Pt-biserial : -0.13 -0.15 -0.23 0.29
Muc xacsuat : NS NS <.05 <.01
................................................................................
*** Cau so : 6
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 76 4 0 0 0
Ti le % : 95.0 5.0 0.0 0.0
Pt-biserial : 0.01 -0.01 NA NA
Muc xacsuat : NS NS NA NA
................................................................................
*** Cau so : 7
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 39 12 9 20 0
Ti le % : 48.8 15.0 11.3 25.0
Pt-biserial : 0.31 -0.11 -0.15 -0.16
Muc xacsuat : <.01 NS NS NS
................................................................................
*** Cau so : 8
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 75 3 2 0 0
Ti le % : 93.8 3.8 2.5 0.0
Pt-biserial : 0.36 -0.10 -0.43 NA
Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NA
................................................................................
*** Cau so : 9
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 5 4 67 4 0
Ti le % : 6.3 5.0 83.8 5.0
Pt-biserial : -0.18 -0.16 0.39 -0.30
Muc xacsuat : NS NS <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 10
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 0 75 1 4 0
Ti le % : 0.0 93.8 1.3 5.0
Pt-biserial : NA 0.14 -0.18 -0.06
Muc xacsuat : NA NS NS NS
................................................................................
*** Cau so : 11
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 5 60 13 2 0
Ti le % : 6.3 75.0 16.3 2.5
Pt-biserial : -0.23 0.41 -0.22 -0.26
Muc xacsuat : <.05 <.01 <.05 <.05
................................................................................
*** Cau so : 12
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 2 8 7 63 0
Ti le % : 2.5 10.0 8.8 78.8
Pt-biserial : -0.23 -0.27 -0.13 0.38
Muc xacsuat : <.05 <.05 NS <.01
................................................................................
*** Cau so : 13
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 15 3 53 9 0
Ti le % : 18.8 3.8 66.3 11.3
Pt-biserial : -0.18 -0.13 0.47 -0.40
Muc xacsuat : NS NS <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 14
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 31 4 42 3 0
Ti le % : 38.8 5.0 52.5 3.8
Pt-biserial : -0.39 -0.11 0.43 -0.02
Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NS
................................................................................
*** Cau so : 15
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 5 51 16 8 0
Ti le % : 6.3 63.8 20.0 10.0
Pt-biserial : -0.29 0.41 -0.28 -0.05
Muc xacsuat : <.01 <.01 <.05 NS
................................................................................
*** Cau so : 16
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 9 11 9 51 0
Ti le % : 11.3 13.8 11.3 63.8
Pt-biserial : -0.30 -0.06 -0.32 0.45
Muc xacsuat : <.01 NS <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 17
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 0 3 75 2 0
Ti le % : 0.0 3.8 93.8 2.5
Pt-biserial : NA -0.16 0.16 -0.06
Muc xacsuat : NA NS NS NS
................................................................................
*** Cau so : 18
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 1 2 75 2 0
Ti le % : 1.3 2.5 93.8 2.5
Pt-biserial : -0.18 -0.30 0.40 -0.20
Muc xacsuat : NS <.01 <.01 NS
................................................................................
*** Cau so : 19
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 66 2 12 0 0
Ti le % : 82.5 2.5 15.0 0.0
Pt-biserial : 0.19 0.08 -0.23 NA
Muc xacsuat : NS NS <.05 NA
................................................................................
*** Cau so : 20
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 0 3 1 76 0
Ti le % : 0.0 3.8 1.3 95.0
Pt-biserial : NA 0.07 -0.04 -0.04
Muc xacsuat : NA NS NS NS
................................................................................
BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU
===========================================
Trac nghiem : KETQUATHUCNGHIEM
* Ten nhom lam TN : NHOM1
* So cau : 20
* So nguoi : 80
===========================================
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 1
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 21 1 0 22
NHOM THAP : 0 0 20 2 0 22
* Do kho = 93.2 %
* Do phan cach = 0.05
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 2
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 22 0 0 0 0 22
NHOM THAP : 16 3 1 2 0 22
* Do kho = 86.4 %
* Do phan cach = 0.27
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 3
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 20 0 2 0 22
NHOM THAP : 2 12 3 5 0 22
* Do kho = 72.7 %
* Do phan cach = 0.36
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 4
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22
NHOM THAP : 0 0 20 2 0 22
* Do kho = 95.5 %
* Do phan cach = 0.09
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 5
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 1 1 0 20 0 22
NHOM THAP : 3 6 2 11 0 22
* Do kho = 70.5 %
* Do phan cach = 0.41
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 6
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 21 1 0 0 0 22
NHOM THAP : 21 1 0 0 0 22
* Do kho = 95.5 %
* Do phan cach = 0.00
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 7
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 15 3 1 3 0 22
NHOM THAP : 5 5 4 8 0 22
* Do kho = 45.5 %
* Do phan cach = 0.45
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 8
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 21 1 0 0 0 22
NHOM THAP : 18 2 2 0 0 22
* Do kho = 88.6 %
* Do phan cach = 0.14
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 9
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 1 0 21 0 0 22
NHOM THAP : 3 3 13 3 0 22
* Do kho = 77.3 %
* Do phan cach = 0.36
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 10
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 22 0 0 0 22
NHOM THAP : 0 20 1 1 0 22
* Do kho = 95.5 %
* Do phan cach = 0.09
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 11
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 21 1 0 0 22
NHOM THAP : 3 11 6 2 0 22
* Do kho = 72.7 %
* Do phan cach = 0.45
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 12
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 0 22 0 22
NHOM THAP : 2 4 2 14 0 22
* Do kho = 81.8 %
* Do phan cach = 0.36
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 13
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 2 0 19 1 0 22
NHOM THAP : 6 2 8 6 0 22
* Do kho = 61.4 %
* Do phan cach = 0.50
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 14
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 2 1 19 0 0 22
NHOM THAP : 13 2 6 1 0 22
* Do kho = 56.8 %
* Do phan cach = 0.59
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 15
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 19 2 1 0 22
NHOM THAP : 4 6 9 3 0 22
* Do kho = 56.8 %
* Do phan cach = 0.59
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 16
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 0 3 0 19 0 22
NHOM THAP : 7 4 5 6 0 22
* Do kho = 56.8 %
* Do phan cach = 0.59
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 17
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22
NHOM THAP : 0 2 19 1 0 22
* Do kho = 93.2 %
* Do phan cach = 0.14
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 18
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22
NHOM THAP : 1 2 17 2 0 22
* Do kho = 88.6 %
* Do phan cach = 0.23
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 19
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 18 1 3 0 0 22
NHOM THAP : 17 0 5 0 0 22
* Do kho = 79.5 %
* Do phan cach = 0.05
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 20
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 0 1 0 21 0 22
NHOM THAP : 0 1 0 21 0 22
* Do kho = 95.5 %
* Do phan cach = 0.00
Nhóm đối chứng
=================================================
KET QUA PHAN TICH BAI TRAC NGHIEM
# Trac nghiem : KETQUADOICHUNG
# Ten nhom : NHOM2
* So cau TN = 20
* So bai TN = 81
Thuc hien xu ly luc 19g18ph Ngay 21/ 5/2009
=================================================
* CAC CHI SO VE TRUNG BINH va DO KHO
tinh tren diem TOAN BAI TRAC NGHIEM
Trung Binh = 12.481
Do lech TC = 3.991
Do Kho bai TEST = 62.4%
Trung binh LT = 12.500
Do Kho Vua Phai = 62.5%
--------------------------------------------------------------------------------
* HE SO TIN CAY cua BAI TEST
(Theo cong thuc Kuder-Richardson co ban)
He so tin cay = 0.769
* Sai so tieu chuan cua do luong :
SEM = 1.918
--------------------------------------------------------------------------------
* BANG DO KHO VA DO PHAN CACH TUNG CAU TRAC NGHIEM
*** Mean(cau) = DO KHO(cau)
*** Rpbis = DO PHAN CACH(cau)
Cau TDcau MEAN(cau) SD(cau) | Mp Mq Rpbis
1 63 0.778 0.418 | 13.000 10.667 0.243 *
2 53 0.654 0.479 | 14.509 8.643 0.699 **
3 46 0.568 0.498 | 13.283 11.429 0.230 *
4 73 0.901 0.300 | 13.027 7.500 0.413 **
5 33 0.407 0.494 | 13.485 11.792 0.208
6 56 0.691 0.465 | 13.964 9.160 0.556 **
7 21 0.259 0.441 | 13.381 12.167 0.133
8 68 0.840 0.369 | 13.544 6.923 0.609 **
9 58 0.716 0.454 | 13.517 9.870 0.412 **
10 60 0.741 0.441 | 13.467 9.667 0.417 **
11 48 0.593 0.494 | 13.896 10.424 0.427 **
12 41 0.506 0.503 | 15.220 9.675 0.695 **
13 51 0.630 0.486 | 13.922 10.033 0.470 **
14 33 0.407 0.494 | 13.758 11.604 0.265 *
15 48 0.593 0.494 | 14.271 9.879 0.541 **
16 45 0.556 0.500 | 13.667 11.000 0.332 **
17 61 0.753 0.434 | 13.098 10.600 0.270 *
18 58 0.716 0.454 | 14.190 8.174 0.680 **
19 47 0.580 0.497 | 14.021 10.353 0.454 **
20 48 0.593 0.494 | 14.292 9.848 0.547 **
--------------------------------------------------------------------------------
Ghi chu: 1.Y nghia cua he so Rpbis
Cac tri so co dau (*) la co y nghia muc xac suat =.05
Cac tri so co dau (**) la co y nghia muc xac suat =.01
2.TDcau(i) = tong diem cau i = so nguoi lam dung cau nay
3.Mp = trung binh tong diem nhung nguoi lam dung cau i
Mq = trung binh tong diem nhung nguoi lam sai cau i
* BANG DOI DIEM THO RA DIEM TIEU CHUAN
RawScores Z-Scores Dtc-11bac Diemlop DTC-5bac
2 -2.626 0.000 0 F
3 -2.376 0.249 0 F
4 -2.125 0.750 1 F
5 -1.875 1.251 1 F
6 -1.624 1.752 2 F
7 -1.373 2.253 2 D
8 -1.123 2.754 3 D
9 -0.872 3.255 3 D
10 -0.622 3.756 4 D
11 -0.371 4.258 4 C
12 -0.121 4.759 5 C
13 0.130 5.260 5 C
14 0.380 5.761 6 C
15 0.631 6.262 6 B
16 0.882 6.763 7 B
17 1.132 7.264 7 B
18 1.383 7.766 8 B
19 1.633 8.267 8 A
* Điểm từng câu và tổng điểm thô
01 11110111110110111101 16
02 11111101111111111111 19
03 01110101111110111111 16
04 10111101011110111110 15
05 10010101000011001011 9
06 10110000110101001100 9
07 00111000101000111100 9
08 11111101111000110110 14
09 11111101010001110111 14
10 11010001111010011111 13
11 10110100011001000101 9
12 10000011011000111100 9
13 10110001110000001001 8
14 00000011110000000110 6
15 10110000110010011000 8
16 11011101110100110111 14
17 01010101111011110110 13
18 11110111111110001110 15
19 11011101110111101110 15
20 11010101110111101110 14
21 11111111111110110111 18
22 11011101111110111111 17
23 11111101011101111111 17
24 11111101110111111101 17
25 11111101110111011111 17
26 01011011111111001111 15
27 01010101011111111111 15
28 11111101111110100111 16
29 01110111111010001111 14
30 11110111100110101101 14
31 11110001111101001110 13
32 11010101110011001000 10
33 11101101110000100110 11
34 11011010100010101000 9
35 00010001101011101000 8
36 01111100000010100010 8
37 00010101010011011000 8
38 11001000000010000001 5
39 10000000000000000001 2
40 11110111111111011111 18
41 11011101111111101111 17
42 01111101111111111101 17
43 11010101111011111111 16
44 11110001111111111111 17
45 11010111111110101101 15
46 11010101111111001111 15
47 11110111111110111111 18
48 11011101111110111111 17
49 11110101111100111111 16
50 11110111110110101101 15
51 11111011100110011101 14
52 11110011100110101111 14
53 01111101111010110111 15
54 11010101101111001111 14
55 11110101111000111010 13
56 11111101100010111100 13
57 10010101111011001101 12
58 11110111011000101001 12
59 10101000001000010100 6
60 11001101111110111101 15
61 10110101111111011001 14
62 10010001111011101111 13
63 11010001111000111001 11
64 00010001101011101110 10
65 10011111011000011000 10
66 10111101100000110100 10
67 10110111010100011010 11
68 00010101000000010010 5
69 00110001010000001000 5
70 10110101010000000010 7
71 10111000000001001010 7
72 10000010001110001000 6
73 11111101100000000100 9
74 00010000111000011001 7
75 00010000110000011000 5
76 11110101011110111111 16
77 01111101101111110111 16
78 11011101110110111101 15
79 10111101011011110110 14
80 11010111101101101111 15
81 11110111011101111111 17
BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU
===========================================
Trac nghiem : KETQUADOICHUNG
* Ten nhom lam TN : NHOM2
* So cau : 20
* So nguoi : 81
* Xu ly luc 19g19ph * Ngay 21/ 5/2009
===========================================
................................................................................
*** Cau so : 1
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 6 0 63 12 0
Ti le % : 7.4 0.0 77.8 14.8
Pt-biserial : -0.39 NA 0.24 0.00
Muc xacsuat : <.01 NA <.05 NS
................................................................................
*** Cau so : 2
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 53 4 16 8 0
Ti le % : 65.4 4.9 19.8 9.9
Pt-biserial : 0.70 -0.24 -0.57 -0.17
Muc xacsuat : <.01 <.05 <.01 NS
................................................................................
*** Cau so : 3
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 5 46 9 21 0
Ti le % : 6.2 56.8 11.1 25.9
Pt-biserial : -0.03 0.23 0.04 -0.27
Muc xacsuat : NS <.05 NS <.05
................................................................................
*** Cau so : 4
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 2 0 73 6 0
Ti le % : 2.5 0.0 90.1 7.4
Pt-biserial : -0.02 NA 0.41 -0.46
Muc xacsuat : NS NA <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 5
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 29 11 8 33 0
Ti le % : 35.8 13.6 9.9 40.7
Pt-biserial : 0.01 -0.21 -0.12 0.21
Muc xacsuat : NS NS NS NS
................................................................................
*** Cau so : 6
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 56 23 2 0 0
Ti le % : 69.1 28.4 2.5 0.0
Pt-biserial : 0.56 -0.54 -0.08 NA
Muc xacsuat : <.01 <.01 NS NA
................................................................................
*** Cau so : 7
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 21 15 40 5 0
Ti le % : 25.9 18.5 49.4 6.2
Pt-biserial : 0.13 -0.01 -0.05 -0.12
Muc xacsuat : NS NS NS NS
................................................................................
*** Cau so : 8
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 68 5 5 3 0
Ti le % : 84.0 6.2 6.2 3.7
Pt-biserial : 0.61 -0.43 -0.31 -0.24
Muc xacsuat : <.01 <.01 <.01 <.05
................................................................................
*** Cau so : 9
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 5 9 58 9 0
Ti le % : 6.2 11.1 71.6 11.1
Pt-biserial : 0.01 -0.28 0.41 -0.32
Muc xacsuat : NS <.05 <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 10
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 6 60 5 10 0
Ti le % : 7.4 74.1 6.2 12.3
Pt-biserial : -0.22 0.42 -0.19 -0.24
Muc xacsuat : <.05 <.01 NS <.05
................................................................................
*** Cau so : 11
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 8 48 21 4 0
Ti le % : 9.9 59.3 25.9 4.9
Pt-biserial : -0.24 0.43 -0.16 -0.31
Muc xacsuat : <.05 <.01 NS <.01
................................................................................
*** Cau so : 12
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 7 18 15 41 0
Ti le % : 8.6 22.2 18.5 50.6
Pt-biserial : -0.15 -0.50 -0.25 0.69
Muc xacsuat : NS <.01 <.05 <.01
................................................................................
*** Cau so : 13
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 18 7 51 5 0
Ti le % : 22.2 8.6 63.0 6.2
Pt-biserial : -0.38 -0.21 0.47 -0.04
Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NS
................................................................................
*** Cau so : 14
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 32 13 33 3 0
Ti le % : 39.5 16.0 40.7 3.7
Pt-biserial : 0.06 -0.35 0.27 -0.17
Muc xacsuat : NS <.01 <.05 NS
................................................................................
*** Cau so : 15
Lua chon A B* C D Missing
Tan so : 3 48 13 17 0
Ti le % : 3.7 59.3 16.0 21.0
Pt-biserial : 0.01 0.54 -0.31 -0.38
Muc xacsuat : NS <.01 <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 16
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 12 11 13 45 0
Ti le % : 14.8 13.6 16.0 55.6
Pt-biserial : -0.26 -0.22 0.01 0.33
Muc xacsuat : <.05 NS NS <.01
................................................................................
*** Cau so : 17
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 11 5 61 4 0
Ti le % : 13.6 6.2 75.3 4.9
Pt-biserial : -0.18 -0.08 0.27 -0.16
Muc xacsuat : NS NS <.05 NS
................................................................................
*** Cau so : 18
Lua chon A B C* D Missing
Tan so : 4 9 58 10 0
Ti le % : 4.9 11.1 71.6 12.3
Pt-biserial : -0.26 -0.38 0.68 -0.40
Muc xacsuat : <.05 <.01 <.01 <.01
................................................................................
*** Cau so : 19
Lua chon A* B C D Missing
Tan so : 47 7 24 3 0
Ti le % : 58.0 8.6 29.6 3.7
Pt-biserial : 0.45 -0.16 -0.40 0.03
Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NS
................................................................................
*** Cau so : 20
Lua chon A B C D* Missing
Tan so : 2 24 7 48 0
Ti le % : 2.5 29.6 8.6 59.3
Pt-biserial : -0.08 -0.40 -0.26 0.55
Muc xacsuat : NS <.01 <.05 <.01
..............................................................................
BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU
===========================================
Trac nghiem : KETQUADOICHUNG
* Ten nhom lam TN : NHOM2
* So cau : 20
* So nguoi : 81
===========================================
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 1
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 19 3 0 22
NHOM THAP : 6 0 13 3 0 22
* Do kho = 72.7 %
* Do phan cach = 0.27
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 2
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 21 0 0 1 0 22
NHOM THAP : 4 3 11 4 0 22
* Do kho = 56.8 %
* Do phan cach = 0.77
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 3
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 18 1 3 0 22
NHOM THAP : 1 11 1 9 0 22
* Do kho = 65.9 %
* Do phan cach = 0.32
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 4
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22
NHOM THAP : 1 0 16 5 0 22
* Do kho = 86.4 %
* Do phan cach = 0.27
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 5
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 7 2 1 12 0 22
NHOM THAP : 7 6 2 7 0 22
* Do kho = 43.2 %
* Do phan cach = 0.23
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 6
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 21 1 0 0 0 22
NHOM THAP : 6 15 1 0 0 22
* Do kho = 61.4 %
* Do phan cach = 0.68
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 7
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 6 4 12 0 0 22
NHOM THAP : 4 3 12 3 0 22
* Do kho = 22.7 %
* Do phan cach = 0.09
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 8
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 22 0 0 0 0 22
NHOM THAP : 9 5 5 3 0 22
* Do kho = 70.5 %
* Do phan cach = 0.59
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 9
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 2 2 18 0 0 22
NHOM THAP : 1 6 10 5 0 22
* Do kho = 63.6 %
* Do phan cach = 0.36
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 10
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 1 21 0 0 0 22
NHOM THAP : 4 11 3 4 0 22
* Do kho = 72.7 %
* Do phan cach = 0.45
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 11
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 1 19 2 0 0 22
NHOM THAP : 5 7 7 3 0 22
* Do kho = 59.1 %
* Do phan cach = 0.55
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 12
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 1 21 0 22
NHOM THAP : 2 11 7 2 0 22
* Do kho = 52.3 %
* Do phan cach = 0.86
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 13
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 1 0 19 2 0 22
NHOM THAP : 9 4 7 2 0 22
* Do kho = 59.1 %
* Do phan cach = 0.55
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 14
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 10 1 11 0 0 22
NHOM THAP : 6 9 5 2 0 22
* Do kho = 36.4 %
* Do phan cach = 0.27
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 15
A B* C D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 19 1 2 0 22
NHOM THAP : 0 5 8 9 0 22
* Do kho = 54.5 %
* Do phan cach = 0.64
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 16
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 3 19 0 22
NHOM THAP : 7 4 3 8 0 22
* Do kho = 61.4 %
* Do phan cach = 0.50
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 17
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 2 0 19 1 0 22
NHOM THAP : 5 2 13 2 0 22
* Do kho = 72.7 %
* Do phan cach = 0.27
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 18
A B C* D Missing Tongso
NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22
NHOM THAP : 3 7 7 5 0 22
* Do kho = 65.9 %
* Do phan cach = 0.68
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 19
A* B C D Missing Tongso
NHOM CAO : 19 0 2 1 0 22
NHOM THAP : 5 3 13 1 0 22
* Do kho = 54.5 %
* Do phan cach = 0.64
** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 20
A B C D* Missing Tongso
NHOM CAO : 0 1 1 20 0 22
NHOM THAP : 1 12 4 5 0 22
* Do kho = 56.8 %
* Do phan cach = 0.68
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVVLPPDH026.pdf