Luận văn Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Hạt nhân nguyên tử vật lý 12 Trung học phổ thông nhằm phát huy tính tích cực học tập của học sinh

Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương "Hạt nhân nguyên tử" vật lý 12 THPT nhằm phát huy tính tích cực MS: LVVL-PPDH026 SỐ TRANG: 116 NGÀNH: VẬT LÝ CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG: ĐHSP TPHCM NĂM: 2009 GIỚI THIỆU LUẬN VĂN MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Trong xu thế hiện nay, đất nước ta đang thời kì thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đòi hỏi phải có những con người năng động, tích cực, tự lực, sáng tạo luôn phấn đấu để đạt hiệu quả trong mọi lĩnh vực. Trước bối cảnh đó, nền giáo dục hiện đại đòi hỏi phải đổi mới phương pháp giáo dục một cách mạnh mẽ, sâu sắc, toàn diện để đào tạo ra những con người có đầy đủ phẩm chất và năng lực đáp ứng yêu cầu của đất nước. Cụ thể, trong luật giáo dục nói rõ: Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy được tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh (HS) , phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học, bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kỹ năng, vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh. Tuy nhiên, thực trạng giáo dục hiện nay quan tâm đến việc đổi mới phương pháp. Bên cạnh đó sử dụng trắc nghiệm trong dạy học là một trong những phương pháp có tác dụng tích cực trong hoạt động dạy của giáo viên (GV)và hoạt động học của học sinh. Trong đó HS không còn tiếp thu kiến thức một cách thụ động từ GV mà là vị trí chủ thể trong chính hoạt động của mình. Mặt khác, trắc nghiệm còn là một công cụ đo lường giáo dục nhằm kiểm tra, đánh giá khách quan những thành quả học tập và nhận thức của học sinh rất linh động vì có thể kiểm tra ở nhiều mức độ khác nhau và phạm vi kiểm tra có thể bao quát, từ đó khắc phục tình trạng học tủ của HS và có tác dụng tích cực trong việc thi cuối kì, thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và tuyển sinh đại học, cao đẳng. Bên cạnh đó, việc sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm trong việc giảng dạy tạo ra những tình huống có vấn đề gây hứng thú học tập trong HS nếu được quan tâm đúng mức thì HS sẽ phát huy được tính tích cực, tự lực và chủ động hơn trong giờ học làm cho tiết học nhẹ nhàng hơn, đạt hiệu quả hơn. Đó là lý do tôi chọn đề tài “Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương hạt nhân nguyên tử vật lý 12 THPT nhằm phát huy tính tích cực học tập của HS”. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương “Hạt nhân nguyên tử” Vật lý 12 THPT nhằm phát huy được tính tích cực của HS, tăng cường sự tham gia của người học góp phần làm cho tiết học sinh động hạn chế sự áp đặt của người dạy và hạn chế sự tiếp thu thụ động của HS trong quá trình học tập của HS. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu Khách thể: Quá trình học tập bộ môn vật lý chương hạt nhân nguyên tử của HS lớp 12 THPT. Đối tượng: Các bài dạy hạt nhân nguyên tử vật lý 12 THPT có sử dụng câu hỏi trắc nghiệm. 4. Giả thuyết khoa học Trên cơ sở nắm được lý luận, nếu xây dựng và sử dụng có hiệu quả bộ câu hỏi trắc nghiệm vào phương pháp giảng dạy phù hợp cho chương “Hạt nhân nguyên tử” vật lý 12 THPT theo định hướng lấy người học làm trung tâm thì sẽ phát huy tính tích cực học tập của HS. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu những cơ sở lý luận của phương pháp trắc nghiệm khách quan và cơ sở lý luận của việc phát huy tính tích cực của HS. - Phân tích chương trình, nội dung kiến thức và kỹ năng cần đạt được của chương “Hạt nhân nguyên tử”. - Vận dụng cơ sở lý luận, xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương “Hạt nhân nguyên tử” nhằm phát huy tính tích cực của HS theo định hướng lấy người học làm trung tâm. - Kết hợp giữa công nghệ thông tin với bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan để hỗ trợ cho hoạt động dạy và hoạt động học của HS đạt hiệu quả. - Thực nghiệm sư phạm về việc sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm vào giảng dạy và đánh giá, nhận xét về hiệu quả của đề tài. - Nêu lên được các kết luận về ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài. 6. Giới hạn của đề tài Đề tài chỉ giới hạn ở một chương của chương trình vật lý lớp 12 THPT và được thực hiện ở lớp 12A3, 12A5 Trường THPT Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. 7. Những đóng góp mới của đề tài - Các bài dạy vật lý hạt nhân nguyên tử 12 THPT có sử dụng câu hỏi trắc nghiệm. - Việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm nhằm các mục đích khác nhau trong quá trình dạy học nhằm phát huy tính tích cực của HS, kích thích sự hứng thú học tập ở HS và làm cho giờ học sinh động hơn. - Sử dụng kết hợp có hiệu quả giữa công nghệ thông tin và câu hỏi trắc nghiệm cho tiến trình dạy và học theo hướng phát huy tính tích cực của HS. 8. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu cơ sở lý luận của phương pháp trắc nghiệm khách quan, cơ sở lý luận của việc phát huy tính tích cực của HS trung học phổ thông. - Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: Tiến hành dạy học các bài cụ thể thuộc chương “Hạt nhân nguyên tử” lớp 12 THPT theo hướng phát huy tính tích cực học tập của HS. - Phương pháp thống kê: xử lí, thống kê, đánh giá kết quả thực nghiệm - Phân tích đánh giá cuối chương: Nhận xét sau thực nghiệm sư phạm, đánh giá tính khả thi của tiến trình thực nghiệm sư phạm. Phân tích ưu, nhược điểm. - Phương pháp mô hình hóa: Dựa trên mô hình một lớp rồi áp dụng cho tất cả các lớp còn lại.

pdf116 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1997 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng phương án dạy học theo hướng sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Hạt nhân nguyên tử vật lý 12 Trung học phổ thông nhằm phát huy tính tích cực học tập của học sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S mà tôi đã soạn thảo. - Sau mỗi tiết học chúng tôi đều nhận xét, đánh giá và rút kinh nghiệm kết quả tiết học so với mục đích yêu cầu thực nghiệm sư phạm đề ra. 3.3.2. Phân tích bài kiểm tra trắc nghiệm đánh giá quá trình học tập chương “Hạt nhân nguyên tử” lớp 12 THPT vào cuối đợt thực nghiệm - Để đánh giá kết quả thực nghiệm vào cuối đợt, chúng tôi căn cứ vào phân phối chương trình ra một bài kiểm tra vào cuối đợt, bài kiểm tra gồm 20 câu tiến hành trong 30 phút không kể thời gian phát đề và phổ biến cách làm bài. - Để cho bài kiểm tra đạt được tính khách quan nhất, chúng tôi đã tiến hành trộn đề kiểm tra làm 4 đề, và phát đề kiểm tra theo lối xoắn ốc để tránh học sinh hai bàn kế tiếp nhau có thể trao đổi nhau. Ngoài ra tôi còn nhờ giáo viên trực tiếp phụ trách lớp đó hỗ trợ gác kiểm tra để kết quả sẽ khách quan hơn. Bảng 3.2: Cấu trúc của bài kiểm tra cuối đợt thực nghiệm Bài Mức biết Mức hiểu Mức vận dụng Tổng Tính chất và cấu tạo hạt nhân 2 0 0 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân. 2 2 4 8 Phóng xạ 1 3 3 7 Phản ứng phân hạch 0 1 1 2 Phản ứng nhiệt hạch 0 0 1 1 Tổng 6 5 9 20 Tỉ lệ 30% 25% 45% 100% Bảng 3.3: Thống kê các điểm số, tần số, tần suất, tần suất tích lũy của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng. LỚP THỰC NGHIỆM 12A3-12A5 (80 HS) LỚP ĐỐI CHỨNG 12A2-12A4 (81HS) ĐIỂM SỐ TẦN SỐ TẦN SUẤT TẦN SUẤT TÍCH LŨY ĐIỂM SỐ TẦN SỐ TẦN SUẤ T TẦN SUẤT TÍCH LŨY 1 0 0.0% 0.0% 1 1 1.2% 1.2% 2 0 0.0% 0.0% 2 0 0.0% 1.2% 3 0 0.0% 0.0% 3 7 8.6% 9.9% 4 0 0.0% 0.0% 4 8 9.9% 19.8% 5 2 2.5% 2.5% 5 11 13.6% 33.3% 6 4 5.0% 7.5% 6 5 6.2% 39.5% 7 15 18.8% 26.3% 7 16 19.8% 59.3% 8 23 28.8% 55.0% 8 20 24.7% 84.0% 9 29 36.3% 91.3% 9 12 14.8% 98.8% 10 7 8.8% 100% 10 1 1.2% 100% 3.3.3. Xử lý số liệu và phân tích kết quả kiểm tra 3.3.3.1. Đánh giá bài kiểm tra - Nhóm 1: Thực nghiệm * Các chỉ số về TRUNG BÌNH và ĐỘ KHÓ tính trên điểm TOÀN BÀI TRẮC NGHIỆM Trung bình = 15.887 Độ lệch tiêu chuẩn = 2.365 Độ khó bài TEST = 79.4% Trung bình lý thuyết = 12.500 Độ khó vừa phải = 62.5% Hệ số tin cậy = 0.515 - Nhận xét: Dựa trên số liệu về chỉ số trung bình và độ khó của nhóm thực nghiệm ta thấy điểm trung bình (15.887) lớn hơn điểm trung bình lý thuyết (12.500), độ khó bài test (79.4%) lớn hơn độ khó vừa phải (62.5%). Như vậy bài kiểm tra này là hơi dễ đối với nhóm thực nghiệm. - Nhóm 2: Đối chứng * Các chỉ số về TRUNG BÌNH và ĐỘ KHÓ tính trên điểm TOÀN BÀI TRẮC NGHIỆM Trung bình = 12.481 Độ lệch tiêu chuẩn = 3.991 Độ khó bài TEST = 62.4% Trung bình lý thuyết = 12.500 Độ khó vừa phải = 62.5% Hệ số tin cậy = 0.769 - Nhận xét: Dựa trên số liệu về chỉ số trung bình và độ khó của nhóm đối chứng ta thấy điểm trung bình (12.481) lớn hơn điểm trung bình lý thuyết (12.500), độ khó bài test (62.4%) nhỏ hơn độ khó vừa phải (62.5%). Như vậy bài kiểm tra này là hơi khó đối với nhóm thực nghiệm. Như vậy với từ kết quả của một bài kiểm tra ta thấy bài kiểm tra này hơi dễ đối với nhóm thực nghiệm nhưng lại hơi khó đối với nhóm đối chứng. Từ đó cho thấy việc dạy học ở nhóm thực nghiệm đạt kết quả cao hơn so với cách dạy thông thường. 3.3.3.2. Xử lý số liệu của bài kiểm tra  Tính các tham số đặc trưng thống kê và vẽ các biểu đồ - Điểm trung bình: 10 i i i 1 1 x x f N     Trong đó fi là tần số ứng với điểm số xi, N là số HS tham gia bài kiểm tra. - Phương sai: 210 _ 2 i i i 1 1 s f (x x) N    - Độ lệch chuẩn: 210 _ 2 i i i 1 1 s s f (x x) N     - Hệ số biến thiên: _sV (%) x  Bảng 3.4: Bảng các tham số đặc trưng thống kê của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng Nhóm HS Điểm trung bình ( _ x ) Phương sai s2 Độ lệch chuẩn s Hệ số biến thiên (V%) Nhóm TN 8.175 1.310 1.145 14 Nhóm ĐC 6.530 4.102 2.025 31 0 5 10 15 20 25 30 TẦ N S Ố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐIỂM SỐ BIỂU ĐỒ 3.1: Phân bố tần số nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng LỚP TN LỚP ĐC BIỂU ĐỒ 3.2: Phân bố tần suất nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 0 5 10 15 20 25 30 35 40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐIỂM SỐ TẦ N S U ẤT LỚP TN LỚP ĐC BIỂU ĐỒ 3.3: Phân bố tần suất tích lũy của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 0 20 40 60 80 100 120 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐIỂM SỐ TẦ N S U ẤT T ÍC H L ŨY LỚP TN LỚP ĐC  Kiểm nghiệm kết quả TNSP bằng giả thuyết thống kê Dùng phương pháp kiểm nghiệm giả thuyết thống kê so sánh hai giá trị trung bình khi phương sai đã biết để so sánh hai giá trị trung bình khác nhau của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng với mức ý nghĩa 0.05  Giả thuyết H0: Điểm trung bình của nhóm thực nghiệm bằng điểm trung bình của nhóm đối chứng. Đối thuyết H1: Điểm trung bình của nhóm thực nghiệm lớn hơn điểm trung bình của nhóm đối chứng. 1 2 2 2 1 2 1 2 x x g s s n n   (*) Thay các giá trị 2 21 2 1 2 1 2x , x ,s ,s , n ,n ở bảng 3.4 vào biểu thức (*) ta tính được giá trị của g = 6.35 Kết quả phân tích cho thấy với 0.05  thì t 1.96  , g = 6.35 > t . Do đó giả thuyết H0 bị bác bỏ, giả thuyết H1 được chấp nhận (đối thuyết 1 phía). Như vậy ta kết luận điểm trung bình của nhóm thực nghiệm lớn hơn điểm trung bình của nhóm đối chứng với mức ý nghĩa 0.05. 3.3.4. Kết luận của thực nghiệm sư phạm Dựa vào kết quả thực nghiệm sư phạm và qua trao đổi với đồng nghiệp, với các em học sinh chúng tôi rút ra một số nhận xét như sau:  Kết quả học tập chương hạt nhân nguyên tử của lớp thực nghiệm cao hơn nhiều lớp đối chứng thể hiện cụ thể như sau:  Điểm trung bình cộng của học sinh nhóm thực nghiệm (8.175) cao hơn nhóm đối chứng (6.530).  Hệ số biến thiên của nhóm thực nghiệm (14%) nhỏ hơn hệ số của nhóm đối chứng (31%)  Tần số về điểm số 7, 8, 9, 10 của nhóm thực nghiệm chiếm tỉ lệ nhiều hơn nhóm đối chứng ngược lại tần số các điểm số 1, 2, 3, 4 của nhóm đối chứng chiếm tỉ lệ cao trong khi nhóm thực nghiệm hầu như không có cho thấy chất lượng học tập của nhóm thực nghiệm đạt cao hơn.  Đường phân bố tần suất các điểm số 7, 8, 9, 10 của nhóm thực nghiệm nằm phía trên của nhóm đối chứng cho thấy chất lượng học tập của nhóm thực nghiệm cao hơn.  Đường lũy tích của lớp thực nghiệm nằm ở bên phải và phía dưới đường lũy tích của lớp đối chứng, chứng tỏ chất lượng học tập của lớp thực nghiệm tốt hơn.  Với việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong xây dựng phương án dạy học một cách hợp lí sẽ làm cho học sinh tích cực hơn trong giờ học. Bằng cách kết hợp với tổ chức hoạt động nhóm sẽ làm cho học sinh tranh luận ý kiến giữa các thành viên, giữa các nhóm làm cho tiết học sinh động hơn và cũng góp phần phát huy kỹ năng thu thập thông tin, xử lý thông tin trong khi tham gia hoàn thành phiếu học tập của nhóm. Ngoài ra còn giúp cho học sinh năng động hơn, tự tin hơn và chủ động bày tỏ ý kiến của mình.  Từ một tiết học sinh động giúp học sinh hăng hái tham gia phát biểu ý kiến, hứng thú trong giờ học vật lý và tích cực trong việc học tập. Từ đó sẽ giúp cho việc học tập được tiến bộ hơn. KẾT LUẬN Đối chiếu với mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu trong quá trình thực hiện đề tài, tôi đã thực hiện được các công việc sau đây: 1. Đề tài đã góp phần củng cố cơ sở lý luận của việc sử dụng có hiệu quả câu hỏi trắc nghiệm vào phương án dạy học theo định hướng lấy người học làm trung tâm thì sẽ phát huy tính tích cực học tập của học sinh. 2. Đưa ra quy trình để học sinh có thể tự mình tìm ra kiến thức, phát huy tính tích cực trong hoạt động nhóm thông qua câu hỏi trắc nghiệm của GV đưa ra, để từ đó khắc sâu kiến thức hơn. 3. Việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học giúp HS làm quen dần với hình thức kiểm tra trắc nghiệm, thi tốt nghiệp THPT và thi đại học, cao đẳng sau này. 4. Đề tài được tiến hành thực nghiệm ở học kì II năm học 2008 – 2009, tại Trường THPT Gò Công Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang với tiến trình giảng dạy theo phân phối chương trình của Bộ Giáo Dục và Đào tạo quy định. Những kết quả thực nghiệm sư phạm đã chứng tỏ tính hiệu quả của đề tài trong việc phát huy tính tích cực học tập của HS. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Lương Duyên Bình (Tổng chủ biên), Vũ Quang (Chủ biên), Nguyễn Thượng Chung, Tô Giang, Trần Chí Minh, Ngô Quốc Quýnh (2008), Vật lý 12, Nxb Giáo Dục, Hà Nội. 2. Lương Duyên Bình (Tổng chủ biên), Vũ Quang (Chủ biên), Nguyễn Thượng Chung, Tô Giang, Trần Chí Minh, Ngô Quốc Quýnh (2008), sách giáo viên Vật lý 12, Nxb Giáo Dục, Hà Nội. 3. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2006), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình, sách giáo khoa lớp 10 môn Vật lý, Nxb Giáo Dục. 4. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2007), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình, sách giáo khoa lớp 11 môn Vật lý, Nxb Giáo Dục. 5. Phạm Đức Cường (chủ biên), Võ Hữu Phước, Lê Tấn Ri, Bùi Trần Anh Thái, Thâm Thanh Sang (2009), Luyện Thi cấp tốc Đại học, cao đẳng, tốt nghiệp vật lý, Nxb Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 6. Phạm Thế Dân, Lý luận dạy học hiện đại, Tài liệu dạy học cao học Trường ĐHSPTP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 7. Vũ Cao Đàm (1997), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội. 8. Thái Khắc Định, Tạ Hưng Quý (2001), Vật lý nguyên tử và hạt nhân, Trường Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 9. Lê Sĩ Đồng (2009), Xác suất thống kê và ứng dụng, Nxb Giáo dục, Tp. Hồ Chí Minh. 10. Lê Sĩ Đồng (2009), Bài tập xác suất thống kê và ứng dụng, Nxb Giáo dục, Tp. Hồ Chí Minh. 11. Nguyễn Mạnh Hùng, Phương pháp nghiên cứu khoa học dạy học vật lý, Tài liệu dạy học cao học Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 12. Vũ Thị Phát Minh, Nguyễn Văn Nghĩa, Châu Văn Tạo, Trần Nguyên Tường, 540 câu hỏi trắc nghiệm vật lý 12, NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 13. Vũ Trọng Rỹ, Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn vật lý ở trường phổ thông, Viện chiến lược và chương trình giáo dục, Hà Nội. 14. Lê Thị Thanh Thảo (2005), Một số cơ sở của dạy học vật lý hiện đại (Từ lý luận đến thực tiễn), Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 15. Lê Văn Thắng (2009), Phân loại và phương pháp giải Vật Lý 12, luyện thi đại học và cao đẳng, Nxb Đại Học Quốc Gia, TP Hồ Chí Minh. 16. Nguyễn Đức Thâm, Nguyễn Ngọc Hưng (2001), Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học vật lý ở trường phổ thông, Nxb Đại Học quốc gia Hà Nội, Hà Nội. 17. Nguyễn Đức Thâm (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hưng, Phạm Xuân Quế (2002), Phương pháp dạy học Vật lý ở trường phổ thông, Nxb Đại Học Sư Phạm. 18. Lý Minh Tiên (1995), Chương trình phần mềm xử lý thống kê Test, Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. 19. Dương Thiệu Tống (2002), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và tâm lý, Nxb Đại học Quốc Gia, Tp. Hồ Chí Minh. 20. Dương Thiệu Tống (2005), Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, Nxb Khoa Học Xã Hội, Tp. Hồ Chí Minh. 21. Lương Quốc Vinh (2007), Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chương Những kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử lớp 12 trung học phổ thông nhằm nâng cao hiệu quả của việc dạy và học, Luận Văn Thạc Sĩ Giáo Dục Học, Trường Đại học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. 22. Phạm Viết Vượng (1997), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội. 23. N.M Zvereva (1985), Tích cực hoá tư duy của học sinh trong giờ học vật lý, Nxb Giáo dục. 24. Hội đồng bộ môn vật lý sở giáo dục và Đào Tạo TP Hồ Chí Minh, Tài liệu ôn tập trắc nghiệm khách quan vật lý 12, Nhà xuất bản trẻ, Tp. Hồ Chí Minh. 25. Giáo trình phương pháp giảng dạy, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT. Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt: A. prôton và electron. B. nơtron và electron. C. prôton và nơtron. D. electron và nuclôn. A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 1 1.3 0 0.0 72 90.0 7 8.8 0 Nhóm ĐC (81) 6 7.4 0 0.0 63 77.8 12 14.8 0 Tổng số 7 4.3 0 0.0 135 83.9 19 11.8 0 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác số nơtron. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác số prôton. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số khối. A* B C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 70 87.5 3 3.8 3 3.8 4 5.0 0 Nhóm ĐC (81) 53 65.4 4 4.9 16 19.8 8 9.9 0 Tổng số 123 76.4 7 4.3 19 11.8 12 7.5 0 Câu 3: Chọn câu trả lời SAI. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật: A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn khối lượng. C. Bảo toàn năng lượng. D. Bảo toàn động lượng. A B* C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 3 3.8 57 71.3 5 6.3 15 18.8 0 Nhóm ĐC (81) 5 6.2 46 56.8 9 11.1 21 25.9 0 Tổng số 8 5.0 103 64.0 14 8.7 36 22.3 0 Câu 4: Lực hạt nhân là: A. Lực tương tác giữa các prôton. B. Lực tương tác giữa các nơtron. C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron. A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 0 0.0 0 0.0 77 96.3 3 3.8 0 Nhóm ĐC (81) 2 2.5 0 0.0 73 90.1 6 7.4 0 Tổng số 2 1.2 0 0.0 150 93.2 9 5.6 0 Câu 5: Chọn câu ĐÚNG. Nơtrinô là: A. Hạt sơ cấp mang điện tích dương. B. Hạt nhân không mang điện. C. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ  . D. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ  . A B C D* Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 11 13.8 16 20.0 2 2.5 51 63.8 0 Nhóm ĐC (81) 29 35.8 11 13.6 8 9.9 33 40.7 0 Tổng số 40 24.8 27 16.8 10 6.2 84 52.2 0 Câu 6: Trong phản ứng phóng xạ  , so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con sẽ A. lùi 2 ô. B. tiến 2 ô. C. lùi 1 ô. D. tiến 1 ô. A* B C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 76 95.0 4 5.0 0 0.0 0 0.0 0 Nhóm ĐC (81) 56 69.1 23 28.4 2 2.5 0 0.0 0 Tổng số 132 82.0 27 16.8 2 1.2 0 0.0 0 Câu 7: Một hạt nhân X sau khi hấp thụ một nơtron lại phát ra một electron và tự tách thành hai hạt anpha. X là hạt nhân của nguyên tố nào? A. Liti. B. Beri. C. Bo. D. Nitơ. A* B C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 39 48.8 12 15.0 9 11.3 20 25.0 0 Nhóm ĐC (81) 21 25.9 15 18.5 40 49.4 5 6.2 0 Tổng số 60 37.3 27 16.8 49 30.4 25 15.5 0 Câu 8: Hạt nhân 23892U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là 23490Th . Đó là sự phóng xạ: A.  . B.   . C.   . D.  . A* B C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 75 93.8 3 3.8 2 2.5 0 0.0 0 Nhóm ĐC (81) 68 84.0 5 6.2 5 6.2 3 3.7 0 Tổng số 143 88.8 8 5.0 7 4.3 3 1.9 0 Câu 9: Tìm X và Y trong các phản ứng hạt nhân sau: 9 4 19 16 9 8 Be X n p F O Y       A. 14 16 1: ; :X C Y H . B. 12 7 6 3: ; :X C Y Li . C. 12 46 2: ; :X C Y He . D. 10 7 5 3: ; :X B Y Li . A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 5 6.3 4 5.0 67 83.8 4 5.0 0 Nhóm ĐC (81) 5 6.2 9 11.1 58 71.6 9 11.1 0 Tổng số 10 6.2 13 8.1 125 77.6 13 8.1 0 Câu 10: Từ hạt nhân 22688 Ra phóng xạ ra 3 hạt  và 1 hạt   trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là: A. 22481 X B. 214 83 X C. 218 81 X D. 224 82 X A B* C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 0 0.0 75 93.8 1 1.3 4 5.0 0 Nhóm ĐC (81) 6 7.4 60 74.1 5 6.2 10 12.3 0 Tổng số 6 3.7 135 83.9 6 3.7 14 8.7 0 Câu 11: 23892U sau một chuỗi phóng xạ  và  đã biến thành 20682 Pb . Số phóng xạ  và  là: A. 6 phóng xạ  và 8 phóng xạ  . B. 8 phóng xạ  và 6 phóng xạ  . C. 5 phóng xạ  và 7 phóng xạ  . D. 7 phóng xạ  và 5 phóng xạ  . A B* C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 5 6.3 60 75.0 13 16.3 2 2.5 0 Nhóm ĐC (81) 8 9.9 48 59.3 21 25.9 4 4.9 0 Tổng số 13 8.1 108 67.1 34 21.1 6 3.7 0 Câu 12: Gọi N0 là số hạt nhân phóng xạ ban đầu. Sau t = 3T thì số hạt nhân phóng xạ còn lại là: A. N0/2 B. 3N0/2 C. N0/6 D. N0/8 A B C D* Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 2 2.5 8 10.0 7 8.8 63 78.8 0 Nhóm ĐC (81) 7 8.6 18 22.2 15 18.5 41 50.6 0 Tổng số 9 5.6 26 16.1 22 13.7 104 64.6 0 Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 27 3013 15Al P n   với mAl = 26,974u; 4,0015m u  ; mP = 29,970u; mn=1,0087u; và 1u = 931,5MeV/c2. Chọn câu trả lời ĐÚNG. A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 J. C. Phản ứng thu năng lượng 2,98 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 2,98 J. A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 15 18.8 3 3.8 53 66.3 9 11.3 0 Nhóm ĐC (81) 18 22.2 7 8.6 51 63.0 5 6.2 0 Tổng số 33 20.5 10 6.2 104 64.6 14 8.7 0 Câu 14: Cho 12 6 12,000 C m u ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u với u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126C bằng: A. 89,376 MeV. B. 8,9376 MeV. C. 7,448 MeV. D. 0,7448 MeV. A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 31 38.8 4 5.0 42 52.5 3 3.8 0 Nhóm ĐC (81) 32 39.5 13 16.0 33 40.7 3 3.7 0 Tổng số 63 39.1 17 10.6 75 46.6 6 3.7 0 Câu 15: Xét phản ứng phân hạch: 235 1 ' 192 0 ' 0 200A AZ ZU n X Y k n MeV     . Tính năng lượng tỏa ra khi phân hạch 1 gam 235U . A. 80.1010 J B. 8.1010 J C. 0,8.1010 J D. 0,08.1010J A B* C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 5 6.3 51 63.8 16 20.0 8 10.0 0 Nhóm ĐC (81) 3 3.7 48 59.3 13 16.0 17 21.0 0 Tổng số 8 5.0 99 61.5 29 18.0 25 15.5 0 Câu 16: Xét phản ứng nhiệt hạch: D + D -> T + p + 3,7 MeV. Nếu dùng 1 gam đơtơri làm nhiên liệu hạt nhân thì năng lượng tỏa ra là: A. 0,8912.1010 J B. 891,2.1010 J C. 89,12.1010 J D. 8,912.1010 J A B C D* Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 9 11.3 11 13.8 9 11.3 51 63.8 0 Nhóm ĐC (81) 12 14.8 11 13.6 13 16.0 45 55.6 0 Tổng số 21 13.0 22 13.7 22 13.7 96 59.6 0 Câu 17: Chọn câu sai: 4 14 17 1 2 7 8 1 6 2 7 1 3 1 4 0 35 2 32 4 17 1 16 2 2 3 4 1 1 1 2 0 . . . . A He N O H B Li H Be n C Cl H S He D H H He n             A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 0 0.0 3 3.8 75 93.8 2 2.5 0 Nhóm ĐC (81) 11 13.6 5 6.2 61 75.3 4 4.9 0 Tổng số 11 6.8 8 5.0 136 84.5 6 3.7 0 Câu 18: Hạt nhân 73 Li có m = 7,016 u. Cho mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Độ hụt khối của Li là: A. 0,407u B. 0,0393u C. 0,0407u D. 0,393u A B C* D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 1 1.3 2 2.5 75 93.8 2 2.5 0 Nhóm ĐC (81) 4 4.9 9 11.1 58 71.6 10 12.3 0 Tổng số 5 3.1 11 6.8 133 82.6 12 7.5 0 Câu 19: Trong phóng xạ   hạt nhân AZ X biến đổi thành hạt nhân ''AZ Y thì: A. Z’ = (Z-1); A’ = A B. Z’ = (Z-1); A’ = (A+1) C. Z’ = (Z+1); A’ = A D. Z’ = (Z+1); A’ = A-1 A* B C D Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 66 82.5 2 2.5 12 15.0 0 0.0 0 Nhóm ĐC (81) 47 58 7 8.6 24 29.6 3 3.7 0 Tổng số 113 70.2 9 5.6 36 22.4 3 1.9 0 Câu 20: Hạt nhân đơtơri 21D có m = 2,0136u. Biết mp = 1,0073u và mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơtơri là: A. 0,67 MeV B. 1,86 MeV C. 2,02 MeV D. 2,23 MeV A B C D* Nhóm Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Nhóm TN (80) 0 0.0 3 3.8 1 1.3 76 95.0 0 Nhóm ĐC (81) 2 2.5 24 29.6 7 8.6 48 59.3 0 Tổng số 2 1.2 27 16.8 8 5.0 124 77.0 0 PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA BẰNG PHẦN MỀM TEST CỦA THẦY LÝ MINH TIÊN.  NHÓM THỰC NGHIỆM ================================================= KET QUA PHAN TICH BAI TRAC NGHIEM # Trac nghiem : KETQUALOPTHUCNGHIEM.DOC # Ten nhom : NHOM1 * So cau TN = 20 * So bai TN = 80 Thuc hien xu ly luc 18g 7ph Ngay 21/ 5/2009 ================================================= * CAC CHI SO VE TRUNG BINH va DO KHO tinh tren diem TOAN BAI TRAC NGHIEM Trung Binh = 15.887 Do lech TC = 2.365 Do Kho bai TEST = 79.4% Trung binh LT = 12.500 Do Kho Vua Phai = 62.5% -------------------------------------------------------------------------------- * HE SO TIN CAY cua BAI TEST (Theo cong thuc Kuder-Richardson co ban) He so tin cay = 0.515 * Sai so tieu chuan cua do luong : SEM = 1.647 -------------------------------------------------------------------------------- * BANG DO KHO VA DO PHAN CACH TUNG CAU TRAC NGHIEM *** Mean(cau) = DO KHO(cau) *** Rpbis = DO PHAN CACH(cau) Cau TDcau MEAN(cau) SD(cau) | Mp Mq Rpbis 1 72 0.900 0.302 | 15.972 15.125 0.107 2 70 0.875 0.333 | 16.229 13.500 0.382 ** 3 57 0.713 0.455 | 16.526 14.304 0.425 ** 4 77 0.963 0.191 | 15.974 13.667 0.185 5 51 0.638 0.484 | 16.412 14.966 0.294 ** 6 76 0.950 0.219 | 15.895 15.750 0.013 7 39 0.488 0.503 | 16.641 15.171 0.311 ** 8 75 0.938 0.244 | 16.107 12.600 0.359 ** 9 67 0.838 0.371 | 16.299 13.769 0.394 ** 10 75 0.938 0.244 | 15.973 14.600 0.141 11 60 0.750 0.436 | 16.450 14.200 0.412 ** 12 63 0.788 0.412 | 16.349 14.176 0.376 ** 13 53 0.663 0.476 | 16.679 14.333 0.469 ** 14 42 0.525 0.503 | 16.857 14.816 0.431 ** 15 51 0.638 0.484 | 16.627 14.586 0.415 ** 16 51 0.638 0.484 | 16.686 14.483 0.448 ** 17 75 0.938 0.244 | 15.987 14.400 0.162 18 75 0.938 0.244 | 16.133 12.200 0.403 ** 19 66 0.825 0.382 | 16.091 14.929 0.187 20 76 0.950 0.219 | 15.868 16.250 -0.035 -------------------------------------------------------------------------------- Ghi chu: 1.Y nghia cua he so Rpbis Cac tri so co dau (*) la co y nghia muc xac suat =.05 Cac tri so co dau (**) la co y nghia muc xac suat =.01 2.TDcau(i) = tong diem cau i = so nguoi lam dung cau nay 3.Mp = trung binh tong diem nhung nguoi lam dung cau i Mq = trung binh tong diem nhung nguoi lam sai cau i * BANG DOI DIEM THO RA DIEM TIEU CHUAN RawScores Z-Scores Dtc-11bac Diemlop DTC-5bac 9 -2.912 0.000 0 F 10 -2.489 0.022 0 F 11 -2.066 0.867 1 F 12 -1.644 1.713 2 F 13 -1.221 2.558 3 D 14 -0.798 3.404 3 D 15 -0.375 4.250 4 C 16 0.048 5.095 5 C 17 0.470 5.941 6 C 18 0.893 6.786 7 B 19 1.316 7.632 8 B 20 1.739 8.477 8 A -------------------------------------------------------------------------------- Điểm từng câu và tổng điểm thô 01 11111111111101111101 18 02 11111101011111111111 18 03 11111101111100000111 14 04 11110111111111111101 18 05 11111101111100111111 17 06 11110101011000011111 13 07 11110101110001001111 13 08 11110111111110111101 17 09 11010111111100011111 15 10 01111101011111011111 16 11 11111101111111011111 18 12 11010101010110101111 13 13 11110111110111111111 18 14 10111101011100001101 12 15 11011101111100111111 16 16 11011101111110101010 14 17 10110111010111001001 12 18 01110111111111101111 17 19 11111111111101100101 16 20 11010111111111001101 15 21 01011101111110101111 15 22 01111101111101111111 17 23 11110111111001011111 16 24 11010111110110111111 16 25 11110101111010111111 16 26 11111101100111011111 16 27 11111101000110010111 13 28 11111111111111111111 20 29 11010111111001011111 15 30 11111111100111101101 16 31 11011111110010011111 15 32 11010111110110111111 16 33 11110111110110111111 17 34 11111111111111001111 18 35 11011111111110111111 18 36 11111111111100111111 18 37 10011110010001101001 10 38 10001111111101111111 16 39 11111101101001111111 16 40 11010111110110001111 14 41 01111001111110111111 16 42 11111111111111101111 19 43 11111111111111101101 18 44 11111101111010111111 17 45 11111111111111111111 20 46 11111101111011011111 17 47 11011111111100111100 15 48 11110111110110111111 17 49 11011001111110111111 16 50 11110101010110111111 15 51 11110101010110011111 14 52 11111101111111011111 18 53 11011001111000111001 12 54 10111101111110111111 17 55 10110101111101111111 16 56 00010100110000101111 9 57 11111100111111111111 18 58 11011111011100000101 12 59 11100111111100001011 13 60 10111111111110101111 17 61 11010100111001011111 13 62 11110111111111101110 17 63 11110111111110001111 16 64 10110101011101011111 14 65 11110111011111101111 17 66 11111111111111111111 20 67 11111101111111111101 18 68 11111101111011110111 17 69 11111101111111001111 17 70 00001101111010101111 12 71 11111101111010111111 17 72 11111011111111111111 19 73 11111111111111111111 20 74 01111111111111111111 19 75 11011101111100001111 14 76 11111111111111111110 19 77 11011101111111111111 18 78 11111101110101001111 15 79 11111100110010001111 13 80 11110101100100001111 12 BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU (Item Analysis Results for Observed Responses) =========================================== Trac nghiem : KETQUATHUCNGHIEM * Ten nhom lam TN : NHOM1 * So cau : 20 * So nguoi : 80 * Xu ly luc 18g10ph * Ngay 21/ 5/2009 =========================================== ................................................................................ *** Cau so : 1 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 1 0 72 7 0 Ti le % : 1.3 0.0 90.0 8.8 Pt-biserial : 0.05 NA 0.11 -0.13 Muc xacsuat : NS NA NS NS ................................................................................ *** Cau so : 2 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 70 3 3 4 0 Ti le % : 87.5 3.8 3.8 5.0 Pt-biserial : 0.38 -0.35 -0.07 -0.21 Muc xacsuat : <.01 <.01 NS NS ................................................................................ *** Cau so : 3 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 3 57 5 15 0 Ti le % : 3.8 71.3 6.3 18.8 Pt-biserial : -0.38 0.43 -0.21 -0.18 Muc xacsuat : <.01 <.01 NS NS ................................................................................ *** Cau so : 4 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 0 0 77 3 0 Ti le % : 0.0 0.0 96.3 3.8 Pt-biserial : NA NA 0.19 -0.19 Muc xacsuat : NA NA NS NS ................................................................................ *** Cau so : 5 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 11 16 2 51 0 Ti le % : 13.8 20.0 2.5 63.8 Pt-biserial : -0.13 -0.15 -0.23 0.29 Muc xacsuat : NS NS <.05 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 6 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 76 4 0 0 0 Ti le % : 95.0 5.0 0.0 0.0 Pt-biserial : 0.01 -0.01 NA NA Muc xacsuat : NS NS NA NA ................................................................................ *** Cau so : 7 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 39 12 9 20 0 Ti le % : 48.8 15.0 11.3 25.0 Pt-biserial : 0.31 -0.11 -0.15 -0.16 Muc xacsuat : <.01 NS NS NS ................................................................................ *** Cau so : 8 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 75 3 2 0 0 Ti le % : 93.8 3.8 2.5 0.0 Pt-biserial : 0.36 -0.10 -0.43 NA Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NA ................................................................................ *** Cau so : 9 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 5 4 67 4 0 Ti le % : 6.3 5.0 83.8 5.0 Pt-biserial : -0.18 -0.16 0.39 -0.30 Muc xacsuat : NS NS <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 10 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 0 75 1 4 0 Ti le % : 0.0 93.8 1.3 5.0 Pt-biserial : NA 0.14 -0.18 -0.06 Muc xacsuat : NA NS NS NS ................................................................................ *** Cau so : 11 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 5 60 13 2 0 Ti le % : 6.3 75.0 16.3 2.5 Pt-biserial : -0.23 0.41 -0.22 -0.26 Muc xacsuat : <.05 <.01 <.05 <.05 ................................................................................ *** Cau so : 12 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 2 8 7 63 0 Ti le % : 2.5 10.0 8.8 78.8 Pt-biserial : -0.23 -0.27 -0.13 0.38 Muc xacsuat : <.05 <.05 NS <.01 ................................................................................ *** Cau so : 13 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 15 3 53 9 0 Ti le % : 18.8 3.8 66.3 11.3 Pt-biserial : -0.18 -0.13 0.47 -0.40 Muc xacsuat : NS NS <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 14 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 31 4 42 3 0 Ti le % : 38.8 5.0 52.5 3.8 Pt-biserial : -0.39 -0.11 0.43 -0.02 Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NS ................................................................................ *** Cau so : 15 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 5 51 16 8 0 Ti le % : 6.3 63.8 20.0 10.0 Pt-biserial : -0.29 0.41 -0.28 -0.05 Muc xacsuat : <.01 <.01 <.05 NS ................................................................................ *** Cau so : 16 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 9 11 9 51 0 Ti le % : 11.3 13.8 11.3 63.8 Pt-biserial : -0.30 -0.06 -0.32 0.45 Muc xacsuat : <.01 NS <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 17 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 0 3 75 2 0 Ti le % : 0.0 3.8 93.8 2.5 Pt-biserial : NA -0.16 0.16 -0.06 Muc xacsuat : NA NS NS NS ................................................................................ *** Cau so : 18 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 1 2 75 2 0 Ti le % : 1.3 2.5 93.8 2.5 Pt-biserial : -0.18 -0.30 0.40 -0.20 Muc xacsuat : NS <.01 <.01 NS ................................................................................ *** Cau so : 19 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 66 2 12 0 0 Ti le % : 82.5 2.5 15.0 0.0 Pt-biserial : 0.19 0.08 -0.23 NA Muc xacsuat : NS NS <.05 NA ................................................................................ *** Cau so : 20 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 0 3 1 76 0 Ti le % : 0.0 3.8 1.3 95.0 Pt-biserial : NA 0.07 -0.04 -0.04 Muc xacsuat : NA NS NS NS ................................................................................ BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU =========================================== Trac nghiem : KETQUATHUCNGHIEM * Ten nhom lam TN : NHOM1 * So cau : 20 * So nguoi : 80 =========================================== ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 1 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 21 1 0 22 NHOM THAP : 0 0 20 2 0 22 * Do kho = 93.2 % * Do phan cach = 0.05 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 2 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 22 0 0 0 0 22 NHOM THAP : 16 3 1 2 0 22 * Do kho = 86.4 % * Do phan cach = 0.27 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 3 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 0 20 0 2 0 22 NHOM THAP : 2 12 3 5 0 22 * Do kho = 72.7 % * Do phan cach = 0.36 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 4 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22 NHOM THAP : 0 0 20 2 0 22 * Do kho = 95.5 % * Do phan cach = 0.09 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 5 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 1 1 0 20 0 22 NHOM THAP : 3 6 2 11 0 22 * Do kho = 70.5 % * Do phan cach = 0.41 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 6 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 21 1 0 0 0 22 NHOM THAP : 21 1 0 0 0 22 * Do kho = 95.5 % * Do phan cach = 0.00 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 7 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 15 3 1 3 0 22 NHOM THAP : 5 5 4 8 0 22 * Do kho = 45.5 % * Do phan cach = 0.45 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 8 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 21 1 0 0 0 22 NHOM THAP : 18 2 2 0 0 22 * Do kho = 88.6 % * Do phan cach = 0.14 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 9 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 1 0 21 0 0 22 NHOM THAP : 3 3 13 3 0 22 * Do kho = 77.3 % * Do phan cach = 0.36 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 10 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 0 22 0 0 0 22 NHOM THAP : 0 20 1 1 0 22 * Do kho = 95.5 % * Do phan cach = 0.09 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 11 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 0 21 1 0 0 22 NHOM THAP : 3 11 6 2 0 22 * Do kho = 72.7 % * Do phan cach = 0.45 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 12 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 0 22 0 22 NHOM THAP : 2 4 2 14 0 22 * Do kho = 81.8 % * Do phan cach = 0.36 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 13 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 2 0 19 1 0 22 NHOM THAP : 6 2 8 6 0 22 * Do kho = 61.4 % * Do phan cach = 0.50 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 14 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 2 1 19 0 0 22 NHOM THAP : 13 2 6 1 0 22 * Do kho = 56.8 % * Do phan cach = 0.59 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 15 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 0 19 2 1 0 22 NHOM THAP : 4 6 9 3 0 22 * Do kho = 56.8 % * Do phan cach = 0.59 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 16 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 0 3 0 19 0 22 NHOM THAP : 7 4 5 6 0 22 * Do kho = 56.8 % * Do phan cach = 0.59 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 17 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22 NHOM THAP : 0 2 19 1 0 22 * Do kho = 93.2 % * Do phan cach = 0.14 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 18 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22 NHOM THAP : 1 2 17 2 0 22 * Do kho = 88.6 % * Do phan cach = 0.23 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 19 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 18 1 3 0 0 22 NHOM THAP : 17 0 5 0 0 22 * Do kho = 79.5 % * Do phan cach = 0.05 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 20 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 0 1 0 21 0 22 NHOM THAP : 0 1 0 21 0 22 * Do kho = 95.5 % * Do phan cach = 0.00  Nhóm đối chứng ================================================= KET QUA PHAN TICH BAI TRAC NGHIEM # Trac nghiem : KETQUADOICHUNG # Ten nhom : NHOM2 * So cau TN = 20 * So bai TN = 81 Thuc hien xu ly luc 19g18ph Ngay 21/ 5/2009 ================================================= * CAC CHI SO VE TRUNG BINH va DO KHO tinh tren diem TOAN BAI TRAC NGHIEM Trung Binh = 12.481 Do lech TC = 3.991 Do Kho bai TEST = 62.4% Trung binh LT = 12.500 Do Kho Vua Phai = 62.5% -------------------------------------------------------------------------------- * HE SO TIN CAY cua BAI TEST (Theo cong thuc Kuder-Richardson co ban) He so tin cay = 0.769 * Sai so tieu chuan cua do luong : SEM = 1.918 -------------------------------------------------------------------------------- * BANG DO KHO VA DO PHAN CACH TUNG CAU TRAC NGHIEM *** Mean(cau) = DO KHO(cau) *** Rpbis = DO PHAN CACH(cau) Cau TDcau MEAN(cau) SD(cau) | Mp Mq Rpbis 1 63 0.778 0.418 | 13.000 10.667 0.243 * 2 53 0.654 0.479 | 14.509 8.643 0.699 ** 3 46 0.568 0.498 | 13.283 11.429 0.230 * 4 73 0.901 0.300 | 13.027 7.500 0.413 ** 5 33 0.407 0.494 | 13.485 11.792 0.208 6 56 0.691 0.465 | 13.964 9.160 0.556 ** 7 21 0.259 0.441 | 13.381 12.167 0.133 8 68 0.840 0.369 | 13.544 6.923 0.609 ** 9 58 0.716 0.454 | 13.517 9.870 0.412 ** 10 60 0.741 0.441 | 13.467 9.667 0.417 ** 11 48 0.593 0.494 | 13.896 10.424 0.427 ** 12 41 0.506 0.503 | 15.220 9.675 0.695 ** 13 51 0.630 0.486 | 13.922 10.033 0.470 ** 14 33 0.407 0.494 | 13.758 11.604 0.265 * 15 48 0.593 0.494 | 14.271 9.879 0.541 ** 16 45 0.556 0.500 | 13.667 11.000 0.332 ** 17 61 0.753 0.434 | 13.098 10.600 0.270 * 18 58 0.716 0.454 | 14.190 8.174 0.680 ** 19 47 0.580 0.497 | 14.021 10.353 0.454 ** 20 48 0.593 0.494 | 14.292 9.848 0.547 ** -------------------------------------------------------------------------------- Ghi chu: 1.Y nghia cua he so Rpbis Cac tri so co dau (*) la co y nghia muc xac suat =.05 Cac tri so co dau (**) la co y nghia muc xac suat =.01 2.TDcau(i) = tong diem cau i = so nguoi lam dung cau nay 3.Mp = trung binh tong diem nhung nguoi lam dung cau i Mq = trung binh tong diem nhung nguoi lam sai cau i * BANG DOI DIEM THO RA DIEM TIEU CHUAN RawScores Z-Scores Dtc-11bac Diemlop DTC-5bac 2 -2.626 0.000 0 F 3 -2.376 0.249 0 F 4 -2.125 0.750 1 F 5 -1.875 1.251 1 F 6 -1.624 1.752 2 F 7 -1.373 2.253 2 D 8 -1.123 2.754 3 D 9 -0.872 3.255 3 D 10 -0.622 3.756 4 D 11 -0.371 4.258 4 C 12 -0.121 4.759 5 C 13 0.130 5.260 5 C 14 0.380 5.761 6 C 15 0.631 6.262 6 B 16 0.882 6.763 7 B 17 1.132 7.264 7 B 18 1.383 7.766 8 B 19 1.633 8.267 8 A * Điểm từng câu và tổng điểm thô 01 11110111110110111101 16 02 11111101111111111111 19 03 01110101111110111111 16 04 10111101011110111110 15 05 10010101000011001011 9 06 10110000110101001100 9 07 00111000101000111100 9 08 11111101111000110110 14 09 11111101010001110111 14 10 11010001111010011111 13 11 10110100011001000101 9 12 10000011011000111100 9 13 10110001110000001001 8 14 00000011110000000110 6 15 10110000110010011000 8 16 11011101110100110111 14 17 01010101111011110110 13 18 11110111111110001110 15 19 11011101110111101110 15 20 11010101110111101110 14 21 11111111111110110111 18 22 11011101111110111111 17 23 11111101011101111111 17 24 11111101110111111101 17 25 11111101110111011111 17 26 01011011111111001111 15 27 01010101011111111111 15 28 11111101111110100111 16 29 01110111111010001111 14 30 11110111100110101101 14 31 11110001111101001110 13 32 11010101110011001000 10 33 11101101110000100110 11 34 11011010100010101000 9 35 00010001101011101000 8 36 01111100000010100010 8 37 00010101010011011000 8 38 11001000000010000001 5 39 10000000000000000001 2 40 11110111111111011111 18 41 11011101111111101111 17 42 01111101111111111101 17 43 11010101111011111111 16 44 11110001111111111111 17 45 11010111111110101101 15 46 11010101111111001111 15 47 11110111111110111111 18 48 11011101111110111111 17 49 11110101111100111111 16 50 11110111110110101101 15 51 11111011100110011101 14 52 11110011100110101111 14 53 01111101111010110111 15 54 11010101101111001111 14 55 11110101111000111010 13 56 11111101100010111100 13 57 10010101111011001101 12 58 11110111011000101001 12 59 10101000001000010100 6 60 11001101111110111101 15 61 10110101111111011001 14 62 10010001111011101111 13 63 11010001111000111001 11 64 00010001101011101110 10 65 10011111011000011000 10 66 10111101100000110100 10 67 10110111010100011010 11 68 00010101000000010010 5 69 00110001010000001000 5 70 10110101010000000010 7 71 10111000000001001010 7 72 10000010001110001000 6 73 11111101100000000100 9 74 00010000111000011001 7 75 00010000110000011000 5 76 11110101011110111111 16 77 01111101101111110111 16 78 11011101110110111101 15 79 10111101011011110110 14 80 11010111101101101111 15 81 11110111011101111111 17 BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU =========================================== Trac nghiem : KETQUADOICHUNG * Ten nhom lam TN : NHOM2 * So cau : 20 * So nguoi : 81 * Xu ly luc 19g19ph * Ngay 21/ 5/2009 =========================================== ................................................................................ *** Cau so : 1 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 6 0 63 12 0 Ti le % : 7.4 0.0 77.8 14.8 Pt-biserial : -0.39 NA 0.24 0.00 Muc xacsuat : <.01 NA <.05 NS ................................................................................ *** Cau so : 2 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 53 4 16 8 0 Ti le % : 65.4 4.9 19.8 9.9 Pt-biserial : 0.70 -0.24 -0.57 -0.17 Muc xacsuat : <.01 <.05 <.01 NS ................................................................................ *** Cau so : 3 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 5 46 9 21 0 Ti le % : 6.2 56.8 11.1 25.9 Pt-biserial : -0.03 0.23 0.04 -0.27 Muc xacsuat : NS <.05 NS <.05 ................................................................................ *** Cau so : 4 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 2 0 73 6 0 Ti le % : 2.5 0.0 90.1 7.4 Pt-biserial : -0.02 NA 0.41 -0.46 Muc xacsuat : NS NA <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 5 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 29 11 8 33 0 Ti le % : 35.8 13.6 9.9 40.7 Pt-biserial : 0.01 -0.21 -0.12 0.21 Muc xacsuat : NS NS NS NS ................................................................................ *** Cau so : 6 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 56 23 2 0 0 Ti le % : 69.1 28.4 2.5 0.0 Pt-biserial : 0.56 -0.54 -0.08 NA Muc xacsuat : <.01 <.01 NS NA ................................................................................ *** Cau so : 7 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 21 15 40 5 0 Ti le % : 25.9 18.5 49.4 6.2 Pt-biserial : 0.13 -0.01 -0.05 -0.12 Muc xacsuat : NS NS NS NS ................................................................................ *** Cau so : 8 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 68 5 5 3 0 Ti le % : 84.0 6.2 6.2 3.7 Pt-biserial : 0.61 -0.43 -0.31 -0.24 Muc xacsuat : <.01 <.01 <.01 <.05 ................................................................................ *** Cau so : 9 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 5 9 58 9 0 Ti le % : 6.2 11.1 71.6 11.1 Pt-biserial : 0.01 -0.28 0.41 -0.32 Muc xacsuat : NS <.05 <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 10 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 6 60 5 10 0 Ti le % : 7.4 74.1 6.2 12.3 Pt-biserial : -0.22 0.42 -0.19 -0.24 Muc xacsuat : <.05 <.01 NS <.05 ................................................................................ *** Cau so : 11 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 8 48 21 4 0 Ti le % : 9.9 59.3 25.9 4.9 Pt-biserial : -0.24 0.43 -0.16 -0.31 Muc xacsuat : <.05 <.01 NS <.01 ................................................................................ *** Cau so : 12 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 7 18 15 41 0 Ti le % : 8.6 22.2 18.5 50.6 Pt-biserial : -0.15 -0.50 -0.25 0.69 Muc xacsuat : NS <.01 <.05 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 13 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 18 7 51 5 0 Ti le % : 22.2 8.6 63.0 6.2 Pt-biserial : -0.38 -0.21 0.47 -0.04 Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NS ................................................................................ *** Cau so : 14 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 32 13 33 3 0 Ti le % : 39.5 16.0 40.7 3.7 Pt-biserial : 0.06 -0.35 0.27 -0.17 Muc xacsuat : NS <.01 <.05 NS ................................................................................ *** Cau so : 15 Lua chon A B* C D Missing Tan so : 3 48 13 17 0 Ti le % : 3.7 59.3 16.0 21.0 Pt-biserial : 0.01 0.54 -0.31 -0.38 Muc xacsuat : NS <.01 <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 16 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 12 11 13 45 0 Ti le % : 14.8 13.6 16.0 55.6 Pt-biserial : -0.26 -0.22 0.01 0.33 Muc xacsuat : <.05 NS NS <.01 ................................................................................ *** Cau so : 17 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 11 5 61 4 0 Ti le % : 13.6 6.2 75.3 4.9 Pt-biserial : -0.18 -0.08 0.27 -0.16 Muc xacsuat : NS NS <.05 NS ................................................................................ *** Cau so : 18 Lua chon A B C* D Missing Tan so : 4 9 58 10 0 Ti le % : 4.9 11.1 71.6 12.3 Pt-biserial : -0.26 -0.38 0.68 -0.40 Muc xacsuat : <.05 <.01 <.01 <.01 ................................................................................ *** Cau so : 19 Lua chon A* B C D Missing Tan so : 47 7 24 3 0 Ti le % : 58.0 8.6 29.6 3.7 Pt-biserial : 0.45 -0.16 -0.40 0.03 Muc xacsuat : <.01 NS <.01 NS ................................................................................ *** Cau so : 20 Lua chon A B C D* Missing Tan so : 2 24 7 48 0 Ti le % : 2.5 29.6 8.6 59.3 Pt-biserial : -0.08 -0.40 -0.26 0.55 Muc xacsuat : NS <.01 <.05 <.01 .............................................................................. BANG PHAN TICH CAC TAN SO LUA CHON TUNG CAU =========================================== Trac nghiem : KETQUADOICHUNG * Ten nhom lam TN : NHOM2 * So cau : 20 * So nguoi : 81 =========================================== ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 1 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 19 3 0 22 NHOM THAP : 6 0 13 3 0 22 * Do kho = 72.7 % * Do phan cach = 0.27 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 2 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 21 0 0 1 0 22 NHOM THAP : 4 3 11 4 0 22 * Do kho = 56.8 % * Do phan cach = 0.77 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 3 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 0 18 1 3 0 22 NHOM THAP : 1 11 1 9 0 22 * Do kho = 65.9 % * Do phan cach = 0.32 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 4 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22 NHOM THAP : 1 0 16 5 0 22 * Do kho = 86.4 % * Do phan cach = 0.27 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 5 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 7 2 1 12 0 22 NHOM THAP : 7 6 2 7 0 22 * Do kho = 43.2 % * Do phan cach = 0.23 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 6 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 21 1 0 0 0 22 NHOM THAP : 6 15 1 0 0 22 * Do kho = 61.4 % * Do phan cach = 0.68 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 7 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 6 4 12 0 0 22 NHOM THAP : 4 3 12 3 0 22 * Do kho = 22.7 % * Do phan cach = 0.09 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 8 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 22 0 0 0 0 22 NHOM THAP : 9 5 5 3 0 22 * Do kho = 70.5 % * Do phan cach = 0.59 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 9 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 2 2 18 0 0 22 NHOM THAP : 1 6 10 5 0 22 * Do kho = 63.6 % * Do phan cach = 0.36 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 10 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 1 21 0 0 0 22 NHOM THAP : 4 11 3 4 0 22 * Do kho = 72.7 % * Do phan cach = 0.45 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 11 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 1 19 2 0 0 22 NHOM THAP : 5 7 7 3 0 22 * Do kho = 59.1 % * Do phan cach = 0.55 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 12 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 1 21 0 22 NHOM THAP : 2 11 7 2 0 22 * Do kho = 52.3 % * Do phan cach = 0.86 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 13 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 1 0 19 2 0 22 NHOM THAP : 9 4 7 2 0 22 * Do kho = 59.1 % * Do phan cach = 0.55 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 14 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 10 1 11 0 0 22 NHOM THAP : 6 9 5 2 0 22 * Do kho = 36.4 % * Do phan cach = 0.27 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 15 A B* C D Missing Tongso NHOM CAO : 0 19 1 2 0 22 NHOM THAP : 0 5 8 9 0 22 * Do kho = 54.5 % * Do phan cach = 0.64 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 16 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 3 19 0 22 NHOM THAP : 7 4 3 8 0 22 * Do kho = 61.4 % * Do phan cach = 0.50 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 17 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 2 0 19 1 0 22 NHOM THAP : 5 2 13 2 0 22 * Do kho = 72.7 % * Do phan cach = 0.27 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 18 A B C* D Missing Tongso NHOM CAO : 0 0 22 0 0 22 NHOM THAP : 3 7 7 5 0 22 * Do kho = 65.9 % * Do phan cach = 0.68 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 19 A* B C D Missing Tongso NHOM CAO : 19 0 2 1 0 22 NHOM THAP : 5 3 13 1 0 22 * Do kho = 54.5 % * Do phan cach = 0.64 ** Bang Tan So Cac Lua Chon CAU SO 20 A B C D* Missing Tongso NHOM CAO : 0 1 1 20 0 22 NHOM THAP : 1 12 4 5 0 22 * Do kho = 56.8 % * Do phan cach = 0.68

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVVLPPDH026.pdf