Bảng này chỉ chứa các tin đã đăng. Khác với tin trong dây chuyền, tin đã đăng không có phiên bản. Vì sao chúng tôi phân 2 bảng _News (tin đã đăng), _tNews (tin chưa đăng) ra 2 bảng khác nhau.
Vì : tần suất sử dụng 2 bảng này là rất lớn. Bảng _News chỉ thường được dùng cho bạn đọc khi yêu cầu xem những tin đã đăng khác nhau. Còn bảng _tNews lại được dùng thường xuyên cho những nhà làm báo, họ quản lý các bài chưa đăng trong dây chuyền. Chỉ khi nào cần đưa một tin trong dây chuyền lên mạng thì họ mới thao tác tới bảng _News.
185 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng tòa soạn điện tử có hỗ trợ lấy tin từ các website khác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
age button được nhấp chuột.
13
ComboBox_Chọn Phần tử
Nếu một phần tử của một combobox (được xử lý sever-side), đây chính là hàm xử lý sự kiện một phần tử của combobox được chọn
14
ListBox_Chọn Phần Tử
Nếu một phần tử của một listbox (được xử lý sever-side), đây chính là hàm xử lý sự kiện một phần tử của list được chọn
Các hàm khác
Các hàm khác chính là những hàm tính toán, xử lý dữ liệu làm bước trung gian trong việc xử lý theo mô hình ba lớp. Những hàm này phần lớn là những hàm toàn cục, một số được đặt ngay trong lớp thể hiện hoặc lớp xử lý để phục vụ cho nhu cầu của chính lớp đó. Dưới đây là một số hàm có chức năng tiêu biểu
Mã số
Tên hàm
Giá trị
trả về
Ý nghĩa
15
Xây dựng cây phân cấp
các chuyên mục
ArrayList
Từ các dữ liệu về các chuyên mục, hàm này sẽ xây dựng một cây phân cấp (dạng tree view) Để vẽ thành một cây, các mục con của một mục X phải thụt vào một khoảng () so với mục cha của nó trên cây tree view
16
Xóa một parameter
trong câu Request
Chuỗi
Hàm có chức năng xóa một đối số trong câu lệnh truy vấn. Hàm này rất hữu dụng vì việc thao tác với các đối số trong câu Request là rất thường xuyên trong chương trình nói riêng và trong ASP.NET nói chung.
17
Xét xem người dùng
sử dụng module với
chức danh gì
Luận lý
Đối với người thuộc nhiều nhóm người dùng, đây là xử lý khá quan trọng vì chỉ khi nào biết được người dùng sử dụng module với vai trò nào, chương trình mới có thể đáp ứng, và tương tác với người dùng một cách chính xác.
18
Tìm kiếm tin đã đăng
lên trang web theo các
tiêu chuẩn đưa vào
Cấu trúc
BÀI_VIẾT
Hàm này dùng tìm kiếm những tin đã đăng. Khối lượng tìm kiếm là rất lớn.
19
Tìm kiếm tin đang nằm
trong dây chuyền
(chưa đăng)
Cấu trúc
BÀI_VIẾT
Hàm này dùng tìm kiếm những tin chưa đăng. Khối lượng tìm kiếm không nhiều. Nhưng rất quan trọng, vì nó liên quan đến cả dây chuyền sản xuất tin.
CÀI ĐẶT
CÔNG CỤ VÀ MỘI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
Xây dựng tòa soạn Báo điện tử
Công nghệ phát triển : DotNetNuke 1.0.10
Môi trường lập trình : Microsoft Visual Studio.NET
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET với code-hind là Visual Basic.NET
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu : Microsoft SQL Server 2000
Ngoài ra, trong quá trình lập trình tòa xây dựng tòa soạn Báo điện tử còn sử dụng một số thư viện khác như : FreeTextBox.dll, CountryListBox.dll, SharpZipLib.dll, SolpartControls.dll.
Xây dựng công cụ hỗ trợ việc thu thập tin tự động
Công nghệ phát triển : XPATH
Môi trường phát triển : Microsoft Visual Studio.NET
Ngôn ngữ lập trình : Visual Basic.NET
MỘT VÀI GIAO DIỆN CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH:
Phân hệ tòa soạn báo điện tử
Hình : Màn hình chính
Mô tả hoạt động
(1) Người dùng chọn một chuyên mục để xem tin tức
(2) Các tin đáng chú ý của các mục mà người dùng có thể chọn xem
(3) Một mục được thể hiện gồm 3 tin nóng, trong đó có một tin nóng nhất.
(4) Các tin tức được chọn làm sụ kiện
Hình : Quản lý qui trình
Mô tả hoạt động
(1) Chọn nút gốc của cung cần thêm trong qui trình
(2) Chọn nút ngọn của cung cần thêm trong qui trình
(3) Chọn hướng của cung
(4) Xóa cung đã có trong qui trình
(5) Thêm một cung theo các thông số đã chọn.
Hình : Quản lý người dùng
Mô tả hoạt động
(1) Thêm mới người dùng
(2) Xem danh sách người dùng theo kí tự đầu của tên đăng nhập
(3) Chỉnh sửa thông tin người dùng
(4) Xem những người dùng chưa được kích hoạt
Hình : Viết bài
Mô tả hoạt động
(1) Chọn đường dẫn ảnh minh họa (sau khi đã nhập Tiêu đề)
(2) Chọn ảnh làm ảnh minh họa
(3) Nhập chú thích ảnh và trích dẫn tin
(4) Các công cụ hỗ trợ công việc soạn bài
Hình : Duyệt bài
Mô tả hoạt động
(1) Chọn duyệt bài cho chuyên mục
(2) Chọn duyệt bài theo tình trạng tin
(3) Tiêu đề bài viết cần duyệt. Click vào tiêu đề để xem bài viết.
(4) Số phiên bản của bài viết. Click vào số phiên bản để xem chi tiết các phiên bản tin.
Hình : Tìm kiếm bài viết đã đăng
Mô tả hoạt động
(1) Tìm chính xác cụm từ, tìm nội dung có chứa tất cả các từ hoặc chỉ chứa một trong các từ nằm trong từ khóa
(2) Nhập từ khóa
(3) Chọn phạm vi tìm kiếm từ khóa (trong tiêu đề, trong nội dung hay cả hai)
(4) Chọn chuyên mục để tìm kiếm bài viết
(5) Thực hiện tìm kiếm
(6) Kết quả tìm kiếm được trả về
Phân hệ công cụ hỗ trợ thu thập tin tự động
Hình : Phân tích để tìm câu truy vấn XPATH
Mô tả hoạt động
(1) Đường dẫn của tập tin (*.htm) để phân tích
(2) Cấu trúc thẻ của tập tin cần phân tích được biểu diễn lại thành cấu trúc cây. Chọn các node trên cây và so sánh yêu cầu của người dùng với hình (7) (dạng thể hiện trên web) hoặc so sánh với đoạn code HTML trong textbox (6). Khi yêu cầu trùng với thể hiện thì câu truy vấn XPATH thể hiện trong ô textbox (4). Để chọn các mẫu, người dùng check vào các checkbox (3)
TỔNG KẾT
Qua quá trình thực hiện luận văn, nhóm đã thu thập được rất nhiều kiến thức bổ ích về công nghệ Dotnetnuke cũng như công nghệ .NET. Với quĩ thời gian có hạn của một luận văn tốt nghiệp, nhóm đã xây dựng được một tòa soạn Báo điện tử đáp ứng được đầy đủ những chức năng cơ bản mà nó cần phải có . Các chức năng nâng cao, phục vụ cho việc quản trị cũng như nâng cấp chương trình đòi hỏi nhiều thời gian và kĩ thuật đang được nhóm tìm hiểu và sẽ hoàn thành trong thời gian tới. Sau đây là những thành quả mà nhóm thu được trong quá trình thực hiện và nhữnng định hướng phát triển trong tương lai :
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Về mặt lý thuyết
Hiểu rõ các tính năng của DotNetNuke phiên bản 1.0.10 và nhiều kĩ thuật lập trình ASP.NET với code-behind là VisualBasic.NET
Nắm rõ quy trình hoạt động của các tòa soạn báo điện tử hiện nay.
Cơ bản nắm được những tiêu chuẩn của một tòa soạn Báo điện tử; cách thể hiện tin tức và các nội dung khác trên một tờ báo sao cho rõ
Về mặt thực nghiệm
Xây dựng đầy đủ các chức năng cần có của một tòa soạn báo điện tử.
Thể hiện khá đầy đủ các tính năng của Dotnetnuke trong chương trình.
Chương trình có khả năng thay đổi toàn bộ giao diện một cách nhanh chóng.
Quản lý chặt chẽ các loại người dùng.
Việt hóa gần như hoàn toàn diễn đàn của ASP.NET. Tạo điều kiện cho việc trao đổi thông tin một các trực tiếp giữa người dùng và nhà quản trị website.
Chương trình đang được chạy thử nghiệm tại Khoa Kinh tế, Đại học Quốc gia Tp.HCM
HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Xây dựng thêm nhiều module để phục vụ cho nhiều loại đơn vị, nhiều loại người dùng khác nhau.
Nâng cấp các tính năng chưa hoàn hảo của chương trình. Ví dụ : Tìm kiếm tin bài với kết quả trả về được đánh dấu những từ khóa; thiết lập một kênh liên lạc bên trong tòa soạn; cho phép góp ý tin bài đa dạng và phong phú hơn; giao diện thân thiện hơn
Nâng cấp và chỉnh sửa chương trình lên phiên bản 2.x của DotNetNuke nhằm tận dụng các tính năng mới của phiên bản này.
Triển khai chương trình trên hệ thống phân tán nhằm đáp ứng được yêu cầu của các đơn vị hoạt động trên phạm vi lớn.
Dùng chính phần mềm vừa xây dựng xong làm nơi quảng bá và thu hút nhiều người cùng sử dụng DotNetNuke; đây cũnh là nơi thu nhận được những ý kiến, kinh nghiệm của những nhóm khác cùng làm việc trên DotNetNuke
Tài liệu Tham khảo
[1] MriDula Parihar (2002), “ASP.NET Bible”, Hungry Minds, Inc.909 Third Avenue New York, NY 10022 www.hungryminds.com
[2] Mesbah Ahmed, Chris Garrett. Jeremy Faircloth, Chris Payne, DotThatCom.com, Wei Meng Lee, Jonothon Ortiz, “ASP.NET Web Developer’s Guide”, Syngress Publishing , Inc 800 Hingham Street, RockLand, MA 02307
[3] (2002) “TopXML Reference”, Microsoft DOM
[4] Lê Đình Duy, “Tài liệu Hướng dẫn tự học ASP.NET”,
[5] Shaun Walker (2003), “DotNetNuke Documentation”,
[5] Shaun Walker (2003), “DotNetNuke WhitePaper”,
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
PHỤ LỤC
SƯU LIỆU CHO MÔ HÌNH QUAN NIỆM HỆ THỐNG MỚI
Mô tả dòng dữ liệu
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : BAI VIET
Tờ : 1:
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Nguồn đi :
Đầu cuối :
Thành viên có chức năng viết bài
Thành viên có chức chỉnh sửa bài víêt
Kho dữ liệu :
Bài viết chưa được đăng
Bài viết được đăng
Bài viết bị hủy
Ô xử lý :
Nhận Bài viết mới (1.1)
Lưu Bài viết (1.2)
Nhận bài viết đã chỉnh sửa (1.4)
Lưu phiên bản mới của bài viết (1.5)
Lưu bài viết cần chỉnh sửa lại (2.2)
Chuyển bài viết cho bộ phận xuất bản báo (2.3)
Kiểm tra những bài viết cần xử lý (2.1.1)
Nguồn đến :
Kho dữ liệu : Bài viết chưa được đăng, Bài viết được đăng
Đầu cuối : Thành viên có chức năng viết bài, Thành viên có chức duyệt bài, chỉnh sửa bài
Ô xử lý : Hủy bài viết, Kiểm tra những bài viết cần xử lý
Diễn giải :
BAI VIET là một dòng dữ liệu rất quan trọng trong các mô hình xử lý. Nó là đầu vào cho các xử lý : Nhận bài viết để chỉnh sửa, duyệt bài viết, chuyển giao bài viết sang các cấp khác nhau.
Ngoài ra, BAI VIET còn là đầu ra của các xử lý : Lưu bài viết, Kiểm tra bài viết Khi hành động lưu bài viết được thực hiện, bài viết sẽ được lưu xuống kho dữ liệu Bài viết chưa được đăng hoặc Bài viết được đăng tùy theo cấp thực hiện hành động lưu bài viết đó.
Cấu trúc dữ liệu:
MA_BAI_VIET
MA_CHUYEN_MUC
MA_TAC_GIA
NGAY_VIET
TIEU_DE
NOI_DUNG
DUONG_DAN_ANH
KICH_THUOC_ANH
CHIEU_DAI
CHIEU_RONG
SO_LAN_XEM
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : NHU CAU TIM KIEM THONG TIN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
1. Hoàng Minh Ngọc Hải
2. Nguyễn Duy Hiệp
Nguồn đi :
Đầu cuối : Độc giả, Bộ phận quản lý
Nguồn đến :
Ô xử lý : Độc giả đọc báo (5), Tra cứu thông tin trên các bài báo đã đăng(6)
Diễn giải :
Người dùng có nhu cầu tìm kiếm thông tin từ các bài báo đã đăng. Khi tìm kiếm, người dùng cần phải cung cấp cho hệ thống các tiêu chí tìm kiếm. Các tiêu chí tìm kiếm có thể là : Từ khóa, tên tác giả, chuyên mục, khoảng thời gian mà bài viết được đăng
Cấu trúc dữ liệu:
TU_KHOA (text)
TEN_TAC_GIA (text)
MA_CHUYEN_MUC
THOI_GIAN
TU_NGAY (Date)
DEN_NGAY (Date)
Khối lượng :
Hiện tại : Không xác định, tùy thuộc vào số lượng độc giả
Tương lai : Không xác định
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : CHUYEN MUC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Nguồn đi :
Kho dữ liệu : Chuyên mục
Ô xử lý : Nhập chuyên mục (3 – Phân hệ quản lý)
Nguồn đến :
Ô xử lý : Phân công công việc (7.2)
Diễn giải :
Chuyên mục được hình thành từ sự định huớng về nội dung hoạt động của tờ báo
Chuyên mục được phân công cho các thành viên. Một chuyên mục có thể có hoặc không có mục cha.
Cấu trúc dữ liệu:
MA_CHUYEN_MUC
TEN_CHUYEN_MUC
MA_CHUYEN_MUC_CHA | NULL
TIN_NONG_1 (có cấu trúc là một BAI VIET)
TIN_NONG_2 (có cấu trúc là một BAI VIET)
TIN_NONG_3 (có cấu trúc là một BAI VIET)
Khối lượng :
Hiện tại : 46
Tương lai : 50
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : CHUC DANH
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Nguồn đi :
Kho dữ liệu : Chức danh
Ô xử lý : Nhập chức danh (1 – Phân hệ quản lý)
Nguồn đến :
Ô xử lý : Xác định chức danh của thành viên (2.1.3), Gán chức danh (7.1), Phân công công việc (6)
Diễn giải :
Chức danh chính là sự phân nhóm người dùng. Mỗi nhóm người dùng sẽ có những chức năng và quyền hạn khác nhau..
Cấu trúc dữ liệu:
MA_CHUC_DANH
TEN_CHUC_DANH
Khối lượng :
Hiện tại : 7
Tương lai : 15
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : CONG VIEC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Nguồn đi :
Kho dữ liệu : Công việc, Bảng phân công công việc
Nguồn đến :
Ô xử lý : Phân công công việc (7.2)
Diễn giải :
Công việc gắn liền với khái niệm module. Mỗi module có một chức năng riêng biệt. Phân công công việc cho thành viên chính là phân quyền sử dụng module cho thành viên.
Cấu trúc dữ liệu:
MA_MODULE
TEN_MODULE
MA_NGUON (Mã nguồn chứa các xử lý điều khiển hoạt động của module)
Khối lượng :
Hiện tại : 30
Tương lai : Không xác định (>30)
Mô tả các kho dữ liệu
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : BAI VIET DUOC DANG
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Dòng dữ liệu vào :
Bài viết được đăng
Dòng dữ liệu ra :
Bài viết
Diễn giải :
Kho này lưu trữ những bài viết đã được đăng
Cấu trúc dữ liệu:
MA_BAI_VIET
MA_CHUYEN_MUC
MA_TAC_GIA
NGAY_VIET
TIEU_DE
NOI_DUNG
DUONG_DAN_ANH
KICH_THUOC_ANH
CHIEU_DAI
CHIEU_RONG
SO_LAN_XEM
Khối lượng :
Hiện tại : Không xác định
Tương lai : Không xác định
Thông tin thường truy xuất :
MA_BAI_VIET
MA_CHUYEN_MUC
TIEU_DE
NOI_DUNG
SO_LAN_XEM
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : BAI DA CHINH SUA
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Dòng dữ liệu vào :
Bài viết đã chỉnh sửa
Bài viết mới
Dòng dữ liệu ra :
Bài viết cần chỉnh sửa
Diễn giải :
Kho này lưu trữ những bài viết đang nằm trong dây chuyền
Cấu trúc dữ liệu:
MA_BAI_VIET
MA_CHUYEN_MUC
MA_TAC_GIA
NGAY_VIET
TIEU_DE
NOI_DUNG
DUONG_DAN_ANH
KICH_THUOC_ANH
CHIEU_DAI
CHIEU_RONG
Khối lượng :
Hiện tại : Không xác định
Tương lai : Không xác định
Thông tin thường truy xuất :
MA_BAI_VIET
MA_CHUYEN_MUC
TIEU_DE
NOI_DUNG
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : CHUC DANH
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Dòng dữ liệu vào :
Chức danh
Dòng dữ liệu ra :
Chức danh
Diễn giải :
Cho biết chức danh của thành viên hệ thống
Cấu trúc dữ liệu:
MA_CHUC_DANH
TEN_CHUC_DANH
Khối lượng :
Hiện tại : 7
Tương lai : 15
Thông tin thường truy xuất :
MA_CHUC_DANH
TEN_CHUC_DANH
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : THANH VIEN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Dòng dữ liệu vào :
Thành viên chưa phân công công việc, Thành viên đã phân công công việc
Dòng dữ liệu ra :
Thành viên chưa phân công công việc, Thành viên đã phân công công việc
Diễn giải :
Lưu trữ danh sách các thành viên hệ thống
Cấu trúc dữ liệu:
MA_THANH_VIEN
TEN_THANH_VIEN
{MA_LOAI_THANH_VIEN}n
THONG_TIN_CA_NHAN_KHAC
TEN_DANG_NHAP
MAT_KHAU_DANG_NHAP
Khối lượng :
Hiện tại : 20
Tương lai : 40
Thông tin thường truy xuất :
MA_THANH_VIEN
TEN_THANH_VIEN
TEN_DANG_NHAP
MAT_KHAU_DANG_NHAP
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : CONG VIEC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Dòng dữ liệu vào :
Công việc
Dòng dữ liệu ra :
Công việc
Diễn giải :
Loại công việc tương ứng với các module
Cấu trúc dữ liệu:
MA_MODULE
TEN_MODULE
MA_NGUON (Mã nguồn chứa các xử lý điều khiển hoạt động của module)
Khối lượng :
Hiện tại : 20
Tương lai : 40
Thông tin thường truy xuất :
MA_MODULE
MA_NGUON (Mã nguồn chứa các xử lý điều khiển hoạt động của module)
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả dòng dữ liệu : PHAN CONG
CONG VIEC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Dòng dữ liệu vào :
Chức danh, công việc, chuyên mục, thành viên
Dòng dữ liệu ra :
Chức danh, công việc, chuyên mục, thành viên
Diễn giải :
Bảng phân công công việc của các thành viên trong hệ thống
Cấu trúc dữ liệu:
MA_THANH_VIEN
MA_CONG_VIEC
MA_CHUC_DANH
[MA_CHUYEN_MUC]
Khối lượng :
Hiện tại : 500
Tương lai : 2000
Thông tin thường truy xuất :
MA_THANH_VIEN
MA_CONG_VIEC
MA_CHUC_DANH
[MA_CHUYEN_MUC]
Mô tả các ô xử lý
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
NHAN BAI VIET MOI
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (1.1)
Dòng dữ liệu vào : Bài viết
Dòng dữ liệu ra : Bài viết mới
Diễn giải : Phóng viên sau khi viết một bài mới sẽ gửi vào hệ thống. Những bài viết này được lưu dưới dạng những bài viết chưa được xử lý.
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
LUU BAI VIET MOI
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (1.2)
Dòng dữ liệu vào : Bài viết mới
Dòng dữ liệu ra : Bài viết mới
Diễn giải : Lưu bài viết dưới tình trạng “Chưa xử lý”
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
NHAN BAI VIET DA CHINH SUA
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (1.4)
Dòng dữ liệu vào : Bài viết đã chỉnh sửa
Dòng dữ liệu ra : Bài viết đã chỉnh sửa
Diễn giải : Bài viết sau khi thành viên (có chức năng chỉnh sửa) duyệt, chỉnh sửa và trả lại cho thành viên phụ trách bài viết đó.
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
LUU PHIEN BAN MOI
CUA BAI VIET
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (1.5)
Dòng dữ liệu vào : Bài viết đã chỉnh sửa
Dòng dữ liệu ra : Bài viết đã chỉnh sửa
Diễn giải : Bài viết đã chỉnh sửa được lưu vào CSDL dưới tình trạng “Đã xử lý” tại cấp vừa chỉnh sửa và dưới tình trạng “Chưa xử lý” tại cấp được chuyển bài về
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
KIEM TRA NHUNG BAI VIET
CAN XU LY
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (2.1.1)
Dòng dữ liệu vào : Nhu cầu kiểm tra, thông tin cá nhân, Bài viết
Dòng dữ liệu ra : Bài viết cần xử lý
Diễn giải : Khi thành viên có nhu cầu kiểm tra các bài viết mà mình cần phải chỉnh sửa, ô xử lý này sẽ được thực hiện.
Ô xử lý này sẽ gọi thực hiện hai ô xử lý khác là (2.1.2) Xác định chuyên mục hoạt động của các thành viên và (2.1.3) Xác định chức danh thành viên.
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
XAC DINH CHUYEN MUC HOAT
DONG CUA THANH VIEN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (2.1.2)
Dòng dữ liệu vào : Thông tin cá nhân thành viên
Dòng dữ liệu ra : Chuyên mục hoạt động của thành viên
Diễn giải : Ô xử lý này có chức năng tìm ra chuyên mục mà thành viên có phụ trách.
Nếu kết quả tìm thấy là NULL thì thành viên không phụ trách một chuyên mục nào
Kết quả trả về chính là những chuyên mục mà thành viên đó phụ trách.
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
XAC DINH CHUC DANH THANH VIEN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (2.1.3)
Dòng dữ liệu vào : Thông tin cá nhân thành viên
Dòng dữ liệu ra : Chức danh của thành viên
Diễn giải : Ô xử lý này có chức năng tìm ra Chức danh của thành viên có thông tin cá nhân trùng với thông tin cá nhân được đưa vào hệ thống.
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
CHUYEN BAI VIET CHO BO PHAN XUAT BAN BAO
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
NHAP LOAI CHUC DANH
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (1) – Phân hệ quản lý
Dòng dữ liệu vào : Tiêu chuẩn (Tên chức danh do Bô phận quản lý chọn)
Dòng dữ liệu ra : Chức danh
Diễn giải : Nhập cách chức danh ban đầu
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
NHAP LOAI CONG VIEC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (2) – Phân hệ quản lý
Dòng dữ liệu vào : Tiêu chuẩn (Tên Công việc)
Dòng dữ liệu ra : Công việc
Diễn giải : Nhập các công việc ban đầu
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
NHAP CHUYEN MUC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (3) – Phân hệ quản lý
Dòng dữ liệu vào : Tiêu chuẩn (Tên Chuyên mục)
Dòng dữ liệu ra : Chuyên mục
Diễn giải : Nhập các chuyên mục ban đầu
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
LUU TRU DANH SACH THANH VIEN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (5) – Phân hệ quản lý
Dòng dữ liệu vào : Thông tin cá nhân (người dùng đã được chấp nhận quyền hoạt động nhưng chưa phân nhóm người dùng và chưa phân công công việc)
Dòng dữ liệu ra : Thành viên
Diễn giải : Lưu trữ danh sách người dùng
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
PHAN CONG CONG VIEC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (7.2) – Phân hệ quản lý
Dòng dữ liệu vào : Người dùng đã được gán chức danh, chuyên mục, loại công việc
Dòng dữ liệu ra : Thành viên đã được phân công công việc
Diễn giải : Phân công cho thành viên phục trách chuyên mục theo chức danh cụ thể mà họ được gán cho trong ô xử lý Gán chức danh (7.1)-Phân hệ quản lý
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
GAN CHUC DANH
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (7.1) – Phân hệ quản lý
Dòng dữ liệu vào : Người dùng chưa gán chức danh, Chức danh
Dòng dữ liệu ra : Thành viên đã được gán chức danh
Diễn giải : Phân người dùng vào các nhóm.
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
CHON TIN NONG, TIN THUONG CHO MUC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (4.2)
Dòng dữ liệu vào : Bài viết được đăng, Tiêu chuẩn chọn tin, Khung của trang báo
Dòng dữ liệu ra : Trang báo
Diễn giải : Chọn các tin nóng đại diện cho chuyên mục
Hệ thống thông tin:
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô hình quan niệm xử lý
Hiện tại []
Tương lai[]
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng toà soạn báo điện tử
Mô tả ô xử lý :
DUA BAO LEN INTERNET
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Ô xử lý số : (4.3)
Dòng dữ liệu vào : Trang báo
Dòng dữ liệu ra : Báo
Diễn giải : Trình bày các tin được chọn lên trang web chính thức
SƯU LIỆU CHO MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
Mô tả các thực thể
Chú thích :
Loại giá trị thuộc tính :
B : Bắt buộc
K : Không bắt buộc
Đ : Có điều kiện
Kiểu dữ liệu :
S : Số
V : Văn bản
M : Mã số
L : Luận lý
N : Ngày
B : 0 hoặc 1
T : Tiền
K : Ký tự
Thực thể Tinchuadang
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể : TINCHUADANG.
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
(ký tự)
Ghi chú
MUC
Mục
B
S
4
Mỗi tin chưa đăng phải thuộc một mục nào đó. Không có tin nào lại thuộc nhiều mục.
NGAYVIET
Ngày viết bài
B
N
8
NGAYDANG
Ngày đăng bài lên mạng
K
N
8
Nếu bài chưa được post thì sẽ mang giá trị NULL
Chiều dài tổng cộng : 20
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 20
Trung bình : 100 Trung bình : 200
Tối đa : Không giới hạn Tối đa : Không giới hạn
Thực thể Phienbantin
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể : PHIENBANTIN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
SOPHIENBAN
Version
B
S
4
Tin thuộc phiên bản thứ mấy của tin chính
NGAYTAO
Ngày chỉnh sửa bài
B
N
8
TIEUDE
Tiêu đề bài viết
B
V
200
TRICHDAN
Trích dẫn
K
V
2000
NOIDUNG
Nội dung bài viết
B
V
16
ANHNGUON
Đường dẫn tới file ảnh
K
V
300
Mỗi phiên bản có hoặc không có ảnh đại diện
CHIEUDAI
Chiều rộng file ảnh
K
S
4
CHIEUCAO
Chiều cao file ảnh
K
S
4
CHUTHICH
Chú thích ảnh
K
V
100
Chiều dài tổng cộng : 2636
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 2636
Trung bình: 100 Trung bình : 263600
Tối đa : Không giới hạn Tối đa : Không giới hạn
Thực thể Loainguoidung
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể : LOAINGUOIDUNG
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
TEN
Tên vai trò của người dùng
B
V
50
Vd : phóng viên, biên tập viên
CHUTHICH
Chú thích
K
V
1000
Chiều dài tổng cộng : 1050
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 1050
Trung bình : 5 Trung bình : 5250
Tối đa : 10 Tối đa : 10500
Thực thể Nguoidung
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể Người dùng
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
(ký tự)
HO
Tên người dùng
B
V
50
TEN
Họ người dùng
B
V
50
DUONG
Đường
K
V
50
THANHPHO
Thành phố
K
V
50
VUNG
Vùng
K
V
50
MATP
Mã vùng
K
V
50
QUOCGIA
Đất nước
K
V
50
MATKHAU
Mật khẩu
B
V
50
EMAIL
Địa chỉ Email
K
V
100
DONVI
Đơn vị
N
V
50
DACBIET
Là người dùng đặc biệt hay không
K
B
1
DIENTHOAI
Điện thoại
K
V
50
TENDANGNHAP
Tên đăng nhập
B
V
100
Chiều dài tổng cộng : 701
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 701
Trung bình : 10 Tung bình : 7010
Tối đa : 100 Tối đa : 70100
Thực thể Muc
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể MUC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
MUCCHA
Mục cha
K
S
4
Mỗi mục có thể có mục con hoặc mục cha. Nếu mục cha là 0 thì mục đó là mục có cấp cao nhất
TENTRAI
Tên thể hiện trên Menu
B
V
100
TENGIUA
Tên thể hiện ở cột giữa trang chủ
B
V
200
CHISOTRAI
Chỉ số thể hiện trên Menu
K
S
4
CHISOGIUA
Chỉ số thể hiện ở cột giữa Menu
K
S
4
TIN1
Tin nóng cấp 1
K
S
4
Mỗi mục đều có các tin nóng. Các tin nóng này sẽ là đại diện cho mục tại một thời điểm nhất định. Tin nóng cấp một sẽ nằm ở hàng đầu tiên.
TIN2
Tin nóng cấp 2
K
S
4
TIN3
Tin nóng cấp 3
K
S
4
Chiều dài tổng cộng : 324
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :10 Tối thiểu : 3240
Trung bình : 20 Trung bình : 6480
Tối đa : 40 Tối đa : 12960
Thực thể Tindadang
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể TINDADANG
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
MUC
Mã mục
K
S
4
Một tin đã đăng phải thuộc một mục nào đó. Một tin chỉ thuộc một mục
NGAYDANG
Ngày post bài
B
N
8
TIEUDE
Tiêu đề bài viết
B
V
200
TRICHDAN
Trích dẫn
K
V
2000
Mỗi tin có thể có hoặc không có trích dẫn
QUYENHAN
Quyền hạn
B
B
1
NOIDUNG
Nội dung
B
V
16
SOLANDOC
Số lần đọc
K
S
4
FILEANH
Đường dẫn đến file ảnh
K
V
300
Là file ảnh đại diện cho tin. Mỗi tin có thể có hoặc không hình ảnh đại diện.
CHIEURONG
Chiều rộng file ảnh
K
S
4
CHIEUCAO
Chiều cao file ảnh
K
S
4
CHUTHICH
Chú thích ảnh
K
V
100
Chiều dài tổng cộng : 2641
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :10 Tối thiểu : 26410
Trung bình : 100 Trung bình : 264100
Tối đa : Không giới hạn Tối đa : Không giới hạn
Thực thể Tieudiem
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể TIEUDIEM
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu
dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
TENTIEUDIEM
Tên tiêu điểm
B
V
100
Tiêu điểm có nhiều loại. Tiêu điểm về học tập, về việc làm.
TRICHDAN
Trích dẫn
B
V
200
Trích dẫn cho tiêu điểm. Mỗi loại tiêu điểm đều phải có trích dẫn cho riêng nó.
MAUTEN
Màu thể hiện vị trí thể hiện tên tiêu điểm
K
V
10
Các màu này được lưu ở dạng Hex
MAUTRICHDAN
Màu thể hiện ở vị trí trích dẫn
K
V
10
MAUTIN
Màu thể hiện ở vị trí thể hiện tin
K
V
10
Chiều dài tổng cộng : 330
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :0 Tối thiểu : 0
Trung bình : 10 Trung bình : 3300
Tối đa : 100 Tối đa :33000
Thực thể Ykienthamdo
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể: YKIENTHAMDO
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu
dữ liệu
Chiều dài
(ký tự)
Ghi chú
TENTHAMDO
Tên loại thăm dò
B
V
100
Có nhiều loại thăm dò : Về học tập, việc làm
TRICHDAN
Trích dẫn
B
V
2000
Diễn giải cho loại thăm dò đó.
Trích dẫn sẽ cho người dùng hiểu rõ hơn về các ý kiến thăm dò
Chiều dài tổng cộng : 2100
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :0 Tối thiểu : 0
Trung bình : 10 Trung bình : 21000
Tối đa : 100 Tối đa :210000
Thực thể Cacchonlua
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể :CACCHONLUA
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
TENCHONLUA
Tên lựa chọn
B
V
200
Mỗi loại thăm dò có nhiều loại chọn lựa (option).
SOLANCHON
Số lần chọn .
B
V
4
Mỗi lần chọn một option thì số lần chọn sẽ tăng lên
Chiều dài tổng cộng : 204
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :0 Tối thiểu : 0
Trung bình : 10 Trung bình : 2040
Tối đa : 100 Tối đa : 20400
Mô tả các mối kết hợp
Thực thể Tinlienquan
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể :TINLIENQUAN
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
TIN
Tin gốc có nhiều tin khác mà nó liên quan tới.
B
S
4
TINLIENQUAN
Các tin liên quan tới tin gốc.
B
S
4
Chiều dài tổng cộng : 8
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :0 Tối thiểu : 0
Trung bình : 100 Trung bình : 800
Tối đa : Không giới hạn Tối đa : Không giới hạn
Thực thể Tintieudiem
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể :TINTIEUDIEM
Tờ :1
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
(ký tự)
Ghi chú
TIEUDIEM
Tên tiêu điểm
B
S
4
TINTIEUDIEM
Các tin thuộc tiêu điểm trên
B
S
4
Chiều dài tổng cộng : 8
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :0 Tối thiểu : 0
Trung bình : 100 Trung bình : 800
Tối đa : Không giới hạn Tối đa : Không giới hạn
Thực thể Tinhtrangtinchuadang
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể: TINHTRANGTINCHUADANG
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
TINHTRANG
Mã tình trạng bài
B
S
0,1,2
4
Có 3 loại :
Bài chưa xử lý : 0
Bài đã xử lý : 1
Bài đã chuyển : 2
Chiều dài tổng cộng : 4
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 4
Trung bình : 100 Trung bình : 400
Tối đa : Không giới hạn Tối đa : Không giới hạn
Thực thể Capquanly
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thểl: CAPQUANLY
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
CHUTRINH
Đường đi của chu trình
B
S
4
= 1 : gởi bài lên.
= -1 : chuyển bài về.
Chiều dài tổng cộng : 4
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 4
Trung bình : 5 Trung bình : 20
Tối đa : 100 Tối đa : 400
Thực thể Nguoidung - Vaitro
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể: NGUOIDUNG-VAITRO
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu
dữ liệu
Chiều dài
(ký tự)
Ghi chú
NGUOIDUNG
Người dùng
B
S
4
Một người dùng có thể có nhiều vai trò.
VAITRO
Vai trò
B
S
4
Chiều dài tổng cộng : 8
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 8
Trung bình : 5 Trung bình : 40
Tối đa : 100 Tối đa : 800
Thực thể Quanlymuc
Hệ thống thông tin:
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại []
Tương lai []
Trang :
Ứng dụng :
Xây dựng tòa soạn báo điện tử
Mô tả thực thể : QUANLYMUC
Tờ :
Ngày lập : 28/6/2004
Người lập :
Hoàng Minh Ngọc Hải
Nguyễn Duy Hiệp
Tên tắt thuộc tính
Diễn giải
Loại giá trị
Kiểu dữ liệu
Chiều dài (ký tự)
Ghi chú
MUC
Mục
B
S
4
NGUOIDUNG
Người dùng
B
S
4
Chiều dài tổng cộng : 12
Tổng số thể hiện : Khối lượng tổng cộng :
Tối thiểu :1 Tối thiểu : 8
Trung bình : 10 Trung bình : 80
Tối đa : 100 Tối đa : 800
SƯU LIỆU CHO MÔ HÌNH PDM
Mô tả thực thể
Có thể NULL :
0 : Không thể Null.
1: Có thể Null.
Khóa chính :
(XXX) : in đậm gạch dưới.
Thực thể _NewsCategory
_NewsCategory(IdNewsCategory, IdParentCategory, NameList, NameShow, IndexList, IndexShow, IdNews1, IdNews2,IdNews3)
Ý nghĩa của bảng :
Tòa soạn báo sẽ có nhiều kênh thông tin (mục) như: vi tính, giáo dục, du học. Mỗi mục có thể là mục con của một mục khác, hoặc không là mục con của mục nào. Mỗi mục có thể có nhiều mục con hoặc không có mục con nào.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có
thể Null
Diễn giải
1
IdNewsCategory
int
4
0
Mã mục, đại diện cho từng mục
2
IdParentCategory
int
4
1
Mã mục, nếu mục là mục gốc thì IdParentsCategory = 0. Còn nếu mục là mục con của một mục khác thì IdParentsCategory khác 0.
3
NameList
nvarchar
100
0
Tên hiển thị trên Menu góc bên trái
4
NameShow
nvarchar
200
0
Tên hiển thị ở phần hiển thị tin
5
IndexList
int
4
1
Giá trị của mục thể hiện trên Menu. Tùy vào giá trị này để xác định vị trí của mục trên Menu. Nếu IndexList = 1 thì Mục sẽ được xếp ở hàng đầu tiên trên Menu.
6
IndexShow
int
4
1
Giá trị của mục thể hiện ở cột hiển thị tin. Tùy vào giá trị này để xác định vị trí của mục trên Menu. Nếu IndexShow = 1 thì Mục sẽ được xếp ở hàng đầu tiên trên ở phần hiển thị tin.
7
IdNews1
int
4
1
Mã tin nóng cấp 1
8
IdNews2
int
4
1
Mã tin nóng cấp 2
9
IdNews3
int
4
1
Mã tin nóng cấp 3
Thực thể Users
Users(UserID, FirstName, LastName, Street, City, Region, PostalCode, Country, Password, Email, Unit, IsSuperUser, Telephone, Username)
Ý nghĩa của bảng :
Mỗi người dùng sẽ được cấp một UserName, Password. Mỗi lần đăng nhập sẽ ứng với một UserName, Password khác nhau.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
UserID
Int
4
0
Mã người dùng
2
FirstName
nvarchar
50
0
Họ người dùng
3
LastName
nvarchar
50
0
Tên người dùng
4
Street
nvarchar
50
1
Đường
5
City
nvarchar
50
1
Thành phố
6
Region
nvarchar
50
1
Vùng
7
PostalCode
nvarchar
50
1
Mã bưu điện
8
Country
nvarchar
50
1
Quốc gia
9
Password
nvarchar
50
0
Mật khẩu
10
Email
nvarchar
100
0
Địa chỉ Email
11
Unit
nvarchar
50
1
Đơn vị
12
IsSuperUser
bit
1
0
Kiểm tra có phải là người dùng đặc biệt không. Nếu là người dùng đặc biệt thì có thể thao tác vào phần hệ thống của chương trình
13
Telephone
nvarchar
50
1
Số điện thoại
14
Username
nvarchar
100
0
Tên đăng nhập
Thực thể _tNews
_tNews(IdNews, IdNewsCategory, AuthorUserId, CreatedDate, PostedDate, PosterUserId, PosterRoleId)
Ý nghĩa của bảng :
Bảng chứa những tin trong dây chuyền chưa xử lý. Các tin này có thể chuyển lên hoặc xuống nhiều cấp khác nhau. Người dùng có thể chọn những tin trong bảng này để đăng bài lên mạng.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu
dữ liệu
Kích thước
Có thể
Null
Diễn giải
1
IdNews
int
4
0
Mã tin chưa đăng.
2
IdNewsCategory
int
4
0
Mã mục. Dựa vào mã mục này ta có thể biết được tin thuộc mục nào.
3
AuthorUserId
int
4
0
Mã ngươi dùng (tác giả).
4
CreatedDate
datetime
8
0
Ngày viết.
5
PostedDate
datetime
8
1
Ngày đăng lên mạng.
6
PosterUserId
int
4
1
Mã người dùng (người đăng bài lên mạng) Vì người viết có thể không có quyền đăng bài (phóng viên).
7
PosterRoleId
int
4
1
Mã quyền hạn người dùng (người đăng bài). Do người dùng có thể có nhiều quyền hạn khác nhau.
Thực thể _tNewsVersion
_tNewsVersion(IdNews, RoleId, Status)
Ý nghĩa của bảng :
Mỗi tin chưa đăng có thể có nhiều version (phiên bản). Vì bài trong dây chuyền có thể chuyển từ cấp này sang cấp khác. Mỗi lần chuyển bài chương trình sẽ phát sinh thêm một phiên bản mới. Ứng với phiên bản mới này sẽ có một tình trạng tương ứng. Dựa vào bảng này, ta có thể biết được tin đang thuộc cấp xử lý nào.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Kích thước
Có
thể Null
Diễn giải
1
IdNews
int
4
0
Mã tin chưa đăng.
2
RoleId
int
4
0
Mã quyền hạn. Dựa vào mã quyền hạn này, ta biết được tin đang ở cấp xử lý nào.
3
Status
int
4
0
Tình trạng tin. Sau khi tin được chuyển từ cấp này sang cấp khác, thì tại vị trí cũ sẽ có một tình trạng khác (bài đã chuyển), tại vị trí mới sẽ có một tình trạng khác ( tin chưa xử lý)
Thực thể _tNewsProcess
_tNewsProcess(Role, RoleNext, Direction)
Ý nghĩa của bảng :
Bảng này sẽ quản lý dây chuyền duyệt bài. Cấp nào được chuyển bài lên, gởi bài về cho cấp nào. Ở đây, ta xem Role (vai trò người dùng) là các cấp duyệt bài.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu
dữ liệu
Kích thước
Có thể
Null
Diễn giải
1
Role
int
4
0
Cấp nguồn.
2
RoleNext
int
4
0
Cấp đích.
3
Direction
int
4
0
Hướng gởi bài.
1 : Cấp nguồn chuyển bài lên cấp đích.
-1 : Cấp nguồn trả bài về cấp đích
Thực thể _News
_News(IdNews, IdNewsCategory, UserId, Title, Description, Article, NumOfView, ImagePath, ImageWidth, ImageHeight, ImageNote)
Ý nghĩa của bảng :
Bảng này chỉ chứa các tin đã đăng. Khác với tin trong dây chuyền, tin đã đăng không có phiên bản. Vì sao chúng tôi phân 2 bảng _News (tin đã đăng), _tNews (tin chưa đăng) ra 2 bảng khác nhau.
Vì : tần suất sử dụng 2 bảng này là rất lớn. Bảng _News chỉ thường được dùng cho bạn đọc khi yêu cầu xem những tin đã đăng khác nhau. Còn bảng _tNews lại được dùng thường xuyên cho những nhà làm báo, họ quản lý các bài chưa đăng trong dây chuyền. Chỉ khi nào cần đưa một tin trong dây chuyền lên mạng thì họ mới thao tác tới bảng _News.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu
dữ liệu
Kích thước
Có thể
Null
Diễn giải
1
IdNews
int
4
0
Mã tin.
2
IdNewsCategory
int
4
1
Mã mục.
3
UserId
int
4
0
Mã người đăng tin.
4
Title
nvarchar
200
0
Tiêu đề tin.
5
Description
nvarchar
2000
1
Trích dẫn của tin.
6
Authed
bit
1
0
Được phép đăng bài không ?
7
Article
ntext
16
0
Nội dung tin.
8
NumOfView
int
4
1
Số lần đọc tin
9
ImagePath
nvarchar
300
1
Đường dẫn tới file ảnh đại diện.
10
ImageWidth
int
4
1
Chiều dài file ảnh đại diện.
11
ImageHeight
int
4
1
Chiều cao của file ảnh đại diện.
12
ImageNote
nvarchar
100
1
Chú thích của file ảnh đại diện.
Thực thể _Roles_PostRight
_Roles_PostRight(RoleId, PostRight)
Ý nghĩa của bảng :
Không phải quyền hạn nào cũng được đăng bài. Lý do không đưa thuộc tính PostRight vào trong bảng Roles là vì : bảng Roles là bảng của Dotnetnuke. Nếu ta tự ý thêm thuộc tính này vào sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
RoleId
int
4
0
Mã quyền hạn người dùng
2
PostRight
bit
1
0
Được phép đăng bài hay không ?
Thực thể _Focus
_Focus(IdFocus, Name, Description, NameBackground, DescriptionBackground, NewsBackground)
Ý nghĩa của bảng :
Tiêu điểm có thể là những vấn đề nóng bỏng đang xảy ra trong đời sống hàng ngày. Người dùng có thể thêm, bỏ nhiều tiêu điểm ra khỏi chương trình.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu
dữ liệu
Kích thước
Có
thể Null
Diễn giải
1
IdFocus
int
4
0
Mã tiêu điểm.
2
Name
nvarchar
100
0
Tên tiêu điểm.
3
Description
nvarchar
200
0
Trích dẫn tiêu điểm.
4
NameBackground
varchar
10
1
Mã màu thể hiện ở phần tên tiêu điểm.
5
DescriptionBackground
varchar
10
1
Mã màu thể hiện ở phần trích dẫn.
6
NewsBackground
varchar
10
1
Mã màu thể hiện ở phần tin.
Thực thể _FocusModules
_FocusModules(ModuleId, IdFocus)
Ý nghĩa của bảng :
Chương trình có nhiều tiêu điểm. Các tiêu điểm này muốn được thể hiện trên màn hình thì phải có Modules thể hiện nó.
Ta chỉ cần viết một Module (mã là ModuleDef, trong bảng ModuleDefinitions), mà Module này có thể hiện các tiêu điểm khác nhau. Khi thêm mới một Module (có cùng ModuleDef) chương trình sẽ tạo ra một ModuleId mới, Module này sẽ thể hiện một tiêu điểm nào đó.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
ModuleId
int
4
0
Mã Module
2
IdFocus
int
4
0
Mã tiêu diểm
Thực thể _Const
_Const(ConstName, ConstVal)
Ý nghĩa của bảng :
Bảng này chứa tất cả các thông số của chương trình. Các thông số này có thể được chỉnh sửa bởi người quản trị tòa soạn.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
ConstName
nvarchar
50
0
Tên hằng số
2
ConstVal
int
4
0
Giá trị hằng số
Thực thể _Suggestion
_Suggestion(IdSuggestion, Name, Description)
Ý nghĩa của bảng :
Bảng chứa các thăm dò ý kiến bạn đọc. Nếu người dùng chương trình muốn thăm dò về một vấn đề gì đó thì chỉ việc tạo ra các chuẩn thăm dò.
Ví dụ : Thăm dò về việc có hay không cho phép mở các lớp học thêm.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
IdSuggestion
int
4
0
Mã thăm dò
2
Name
nvarchar
200
0
Tên thăm dò. Như : Thăm dò ý kiến, trưng cầu ý kiến,
3
Description
nvarchar
2000
0
Vấn đề cần thăm dò.
Thực thể _Suggestion_Field
_Suggestion_Field(IdSuggestion, FieldName, NumOfChoose)
Ý nghĩa của bảng :
Mỗi ý kiến thăm dò có nhiều sự lựa chọn. Bạn đọc sẽ chọn một trong các sự lựa chọn đó ( option). Sau mỗi lần chọn một option, số lần chọn cho option đó sẽ tăng lên.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
IdSuggestion
int
4
0
Mã thăm dò.
2
FieldName
nvarchar
200
0
Sự lựa chọn.
3
NumOfChoose
int
4
4
Số lần chọn.
Mô tả mối kết hợp
Thực thể _NewsFocused
_NewsFocused(IdFocus, IdNews)
Ý nghĩa của bảng :
Mỗi tiêu điểm sẽ có nhiều tin (đã đăng).
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
IdFocus
int
4
0
Mã tiêu điểm
2
IdNews
int
4
0
Mã tin đã đăng.
Thực thể _RelatedNews
_RelatedNews(IdNews, IdRelatedNews)
Ý nghĩa của bảng :
Một tin có thể có hoặc không có nhiều tin liên quan (nó liên quan đến các tin khác). Hoặc có, hay không nhiều tin liên quan đến nó. Độc giả khi đọc một bài viết, họ rất quan tâm đến những bài viết có liên quan đến thông tin vừa đọc.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
IdNews
int
4
0
Mã tin.
2
IdRelatedNews
int
4
0
Mã tin liên quan
Thực thể _UserCategoryOwner
_UserCategoryOwner(IdNewsCategory, IdUsers, RoleId)
Ý nghĩa của bảng :
Mỗi người dùng có thể có nhiều quyền hạn khác nhau (role). Ứng với mỗi quyền hạn, người dùng có thể quản lý nhiều mục.
Ví dụ :
Ứng với quyền hạn là phóng viên, người dùng quản lý mục : Nhịp sống trẻ, Vi tính. Với quyền hạn là phóng viên, người dùng không thể đăng bài.
Ứng với quyền hạn là biên tập viên, người dùng quản lý mục : Thông tin du học, người dùng đó có thể đăng bài thẳng lên mạng.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
IdNewsCategory
int
4
0
Mã mục.
2
IdUsers
int
4
0
Mã người dùng
3
RoleId
int
4
0
Mã quyền hạn người dùng.
Thực thể _UserRoles
UserRoles(UserRoleID, UserID, RoleID, ExpiryDate, IsTrialUsed)
Ý nghĩa của bảng :
Một người dùng có thể có nhiều quyền hạn. Ứng với mỗi loại quyền hạn, người dùng có những quyền hành khác nhau. Vd : Quyền viết bài, đăng bài, duyệt bài.
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu
dữ liệu
Kích thước
Có
thể Null
Diễn giải
1
UserRoleID
int
4
0
Của Dotnetnuke
2
UserID
int
4
0
Mã người dùng
3
RoleID
int
4
0
Mã loại người dùng
4
ExpiryDate
Datetime
8
1
Ngày hết hạn sử dụng. Nếu như một người được cấp cho quyền hạn và hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định sau khoảng thời gian đó, người dùng sẽ không còn quyền hạn đó nữa.
5
IsTrialUsed
bit
1
1
Thực thể _tNewsStatus
_tNewsStatus(IdNews, RoleId, Status)
Ý nghĩa của bảng :
Một tin chưa đăng có thể được chuyển qua nhiều cấp khác nhau (loại người dùng). Sau khi tin chưa đăng được chuyển qua các cấp khác nhau thì nó sẽ có những tình trạng khác nhau tại các cấp tương ứng.
Ứng với một cấp có thể không có tin được chuyển tới cấp đó một lần nào ( tức sẽ không có tình trạng tin ở cấp đó).
Hoặc ứng với một tin và một cấp, tin đó có thể được gởi tới cấp đó nhiều lần ( tức sẽ có nhiều tình trạng tin).
Bảng mô tả các thuộc tính :
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Có thể Null
Diễn giải
1
IdNews
int
4
0
Mã tin trong dây chuyền
2
RoleId
int
4
0
Mã vai trò người dùng
3
Status
int
4
0
Mã tình trạng tin
Tài liệu Tham khảo
[1] MriDula Parihar (2002), “ASP.NET Bible”, Hungry Minds, Inc.909 Third Avenue New York, NY 10022 www.hungryminds.com
[2] Mesbah Ahmed, Chris Garrett. Jeremy Faircloth, Chris Payne, DotThatCom.com, Wei Meng Lee, Jonothon Ortiz, “ASP.NET Web Developer’s Guide”, Syngress Publishing , Inc 800 Hingham Street, RockLand, MA 02307
[3] (2002) “TopXML Reference”, Microsoft DOM
[4] Lê Đình Duy, “Tài liệu Hướng dẫn tự học ASP.NET”,
[5] Shaun Walker (2003), “DotNetNuke Documentation”,
[5] Shaun Walker (2003), “DotNetNuke WhitePaper”,
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8099.doc