Luận văn Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng vật lý THPT nhằm phát huy tính tích cực của học sinh

Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương sóng ánh sáng và lượng tử ánh sáng vật lý THPT nhằm phát huy tính tích cực của học sinh MS: LVVL-PPDH046 SỐ TRANG: 143 NGÀNH: VẬT LÝ CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG: ĐHSP TPHCM NĂM: 2009 GIỚI THIỆU LUẬN VĂN LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC . . 2 LỜI MỞ ĐẦU . 4 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN .8 1.1. Cơ sở của việc đổi mới phương pháp dạy học . 8 1.1.1. Phương pháp dạy học truyền thống không đáp ứng mục tiêu dạy học hiện nay. . 8 1.1.2. Cơ sở lý luận của việc đổi mới phương pháp dạy học vật lý 9 1.2. Phát huy tính tích cực học tập của HS . 10 1.2.1. Tích cực hóa hoạt động nhận thức của HS 10 1.2.2. Tích cực hóa hoạt động nhận thức vật lý của HS 11 1.2.3. Những đặc trưng của tính tích cực hóa hoạt động nhận thức 12 1.3. Cơ sở lí luận của phương pháp trắc nghiệm trong việc phối hợp các phương án dạy học vật lý có hiệu quả 13 1.3.1. Nghiên cứu phương pháp kiểm tra đánh giá HS bằng trắc nghiệm tự luận 13 1.3.2. Nghiên cứu phương pháp kiểm tra đánh giá HS bằng TN khách quan . 14 CHƯƠNG II: SOẠN THẢO, XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG TRẮC NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHưƠNG “SÓNG ÁNH SÁNG” VÀ “LưỢNG TỬ ÁNH SÁNG” LỚP 12 THPT NHẰM PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC CỦA HỌC SINH 21 2.1. Những nội dung, kiến thức cơ bản của chương “sóng ánh sáng” và chương “lượng tử ánh sáng” . 21 2.1.1. Cấu trúc nội dung chương “sóng ánh sáng” 21 2.1.1.1.Sơ đồ cấu trúc chương: 21 2.1.2. Cấu trúc nội dung chương “lượng tử ánh sáng” . 23 2.2. Xây dựng phương án dạy học các bài học cụ thể cùng việc sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm phù hợp trong chương “sóng ánh sáng” và “lượng tử ánh sáng” . 25 2.2.1. Bài thứ nhất : TÁN SẮC ÁNH SÁNG . 25 2.2.2. Bài thứ hai : GIAO THOA ÁNH SÁNG . 31 2.2.3. Bài thứ ba: CÁC LOẠI QUANG PHỔ . 39 2.2.4. Bài thứ tư: TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI 47 2.2.5. Bài thứ năm: TIA X 54 2.2.6. Bài thứ sáu:HIỆN TưỢNG QUANG ĐIỆN-THUYẾT LưỢNG TỬ . 60 2.2.7. Bài thứ bảy: HIỆN TưỢNG QUANG ĐIỆN TRONG 69 2.2.8. Bài thứ tám: HIỆN TưỢNG QUANG – PHÁT QUANG 77 2.2.9. Bài thứ chín: MẪU NGUYÊN TỬ BO 84 2.2.10. Bài thứ mười: SƠ LưỢC VỀ TIA LAZE . 91 3 CHƯƠNG 3 98 THỰC NGHIỆM Sư PHẠM 98 2.3. Mục đích của thực nghiệm sư phạm 98 2.4. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm 98 2.5. Đối tượng thực nghiệm sư phạm 98 2.6. Thực nghiệm sư phạm . 98 2.6.1. Kết quả thực nghiệm, xử lí số liệu và đánh giá kết quả thực nghiệm chương Sóng Ánh Sáng: . 99 2.6.2. Kết quả thực nghiệm sư phạm, xử lí số liệu và đánh giá kết quả thực nghiệm chương Lượng tử ánh sáng: . 103 2.7. Kết luận chương 3 . . 107 KẾT LUẬN .108 TÀI LIỆU THAM KHẢO .1 09 PHỤ LỤC 111

pdf143 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2193 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng vật lý THPT nhằm phát huy tính tích cực của học sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực nghiệm (22) 2 9,0 0 0,0 18 90,9 2 9,0 0 Đối chứng (23) 3 13,0 2 8,6 15 65,2 2 8,6 1 Tổng số (45) 5 11,4 2 4,5 33 75,0 4 9,1 1 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 65,2% Độ phân cách: 0,25 Đây là câu có độ phân cách tạm đƣợc và là câu khó vừa phải. Câu 7: Hình ảnh quan sát trên màng xà phòng, ván dầu trên mặt nước ta thấy xuất hiện nhiều màu sặc sở là do: A. Sự tán sắc ánh sáng. B. Sự phản xạ ánh sáng. C. Sự khúc xạ ánh sáng. D. Sự giao thoa ánh sáng. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 4 18,1 3 13,6 4 18,1 11 50,0 0 Đối chứng (23) 5 21,7 5 21,7 6 26,0 6 26,0 1 Tổng số (45) 9 20,5 8 18,2 10 22,7 17 38,6 1 114 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 56,5% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 8: Công thức nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh khi sử dụng thí nghiệm của giao thoa Young: A. 𝑖 = λ.D 𝑎 B. 𝑖 = λ.a 𝐷 C. 𝑖 = a.D λ D. 𝑖 = D λ.𝑎 A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 16 72,7 1 4,5 3 13,6 2 9,0 0 Đối chứng (23) 11 47,8 3 13 3 13,0 5 31,7 1 Tổng số (45) 27 61,4 4 9,1 6 13,6 7 15,9 1 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 66,7% Độ phân cách: 0,33 Đây là câu có độ phân cách khá tốt và là câu khó vừa phải. Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, vị trí vân sáng được xác định bởi công thức: A. 𝑥𝑠 = 2𝑘. λ.D 𝑎 B. 𝑥𝑠 = 𝑘.λ C. 𝑥𝑠 = 𝑘 λ.D 𝑎 D. 𝑥𝑠 = 2𝑘 + 1 λ.D 2𝑎 A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 2 9,0 17 77,2 1 4,5 0 Đối chứng (23) 5 21,7 2 8,6 12 52,1 3 13,0 1 Tổng số (45) 7 15,9 4 9,1 29 65,9 4 9,1 1 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 60,5% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 10: Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 A. 2i B. 3i C. 4i D. 5i A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 15 68,1 2 9,0 1 4,5 1 Đối chứng (23) 4 17,3 10 43,4 4 17,3 2 8,6 3 Tổng số (45) 7 17,1 25 61,0 6 14,6 3 7,3 4 115 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 59,1% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 11: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng. Ta đo được bước sóng ánh sáng là λ=0.58μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng màu tím.C. Ánh sáng màu đen.D. Ánh sáng màu vàng. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 2 9,0 3 13,6 13 59 2 Đối chứng (23) 4 17,3 4 17,3 3 13,0 7 30,4 5 Tổng số (45) 6 15,8 6 15,8 6 15,8 20 52,6 7 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 65% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 12: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young, 2 khe cách nhau 1,5mm, vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,6μm B. 3,73μm C. 0,2μm D. 0,6mm A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 3 13,6 3 13,6 15 68,1 0 Đối chứng (23) 1 4,3 3 13 4 17,3 14 60,8 1 Tổng số (45) 2 4,5 6 13,6 7 15,9 29 65,9 1 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 60,9% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 13: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để: A. phân tích nhiệt độ của chùm ánh sáng tới. B. tạo ra các vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc. C. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. D. tạo ra một chùm sáng song song. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 1 4,5 17 77,2 1 4,5 1 Đối chứng (23) 4 17,3 3 13,0 12 52,1 1 4,3 3 Tổng số (45) 6 14,6 4 9,8 29 70,7 2 4,9 4 116 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 66,7% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 14: Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ: A. Quang phổ gồm một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím. B. Những vạch sáng, tối nằm xen kẽ một cách đều đặn. C. Những vạch tối nằm trên nền của một dãi màu từ đỏ đến tím. D. Những vạch màu nằm trên một nền tối. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 2 9,0 0 0 17 77,2 1 Đối chứng (23) 3 13 4 17,3 2 8,6 12 52,1 2 Tổng số (45) 5 11,9 6 14,3 2 4,8 29 69,0 3 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 63,6% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 15: Ứng dụng của quang phổ liên tục là: A. Xác định nhiệt độ của các vật phát sáng. B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong mẫu vật sáng. C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng. D. Xác định màu sắc của nguồn sáng. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 4 18,1 10 45,4 4 18,1 4 18,1 0 Đối chứng (23) 5 21,7 7 30,4 5 21,7 4 17,3 2 Tổng số (45) 9 20,9 17 39,5 9 20,9 8 18,6 2 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 43,5% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 16: Khi đặt trên đường đi của ánh trắng một dung dịch màu thì quang phổ thu được sẽ có một số vạch đen hiện đúng vị trí các vạch sáng màu của dung dịch đó là vì: A. các vạch màu đó trong quang phổ liên tục của ánh sáng trắng bị dung dịch màu hấp thụ hết. B. các vạch màu đó trong quang phổ liên tục của ánh sáng trắng bị dung dịch màu cản lại trên đường đi. C. dung dịch màu có khả năng phát ra tia màu đen khi bị ánh sáng trắng chiếu tới. D. quang phổ ánh sáng trắng bị chặn lại một vài vạch màu khi đi qua dung dịch màu. 117 A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 7 31,8 4 18,1 7 31,8 3 13,6 1 Đối chứng (23) 1 4,3 8 34,7 6 26,0 8 34,7 0 Tổng số (45) 8 18,2 12 27,3 13 29,5 11 25,0 1 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 34,8% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó rất khó. Câu 17: Chọn nhận định không chính xác về tia hồng ngoại: A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Những vật có nhiệt độ thấp thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 14 63,6 2 9,0 3 13,6 0 Đối chứng (23) 6 26,0 5 21,7 5 21,7 5 21,7 1 Tổng số (45) 10 22,7 19 43,2 7 15,9 8 18,2 1 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 47,8% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 18: Bức xạ tử ngoại là bức xạ: A. Đơn sắc, có màu tím sẫm. B. Không nhìn thấy được và có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Có bản chất là sóng điện từ và có bước sóng nhỏ hơn 0,4µm. D. Mắt thường có thể quan sát được. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 2 9,0 15 68,1 1 4,5 2 Đối chứng (23) 3 13,0 2 8,6 13 56,5 2 8,6 3 Tổng số (45) 5 12,5 4 10,0 28 70,0 3 7,5 5 118 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 63,6% Độ phân cách: 0,55 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 19: Nguồn nào sau đây không thể phát tia tử ngoại: A. Bóng đèn dây tóc. B. Mặt trời. C. Hồ quang điện. D. Đèn cao áp thủy ngân. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 13 59,0 4 18,1 3 13,6 1 4,5 1 Đối chứng (23) 4 17,3 8 34,7 4 17,3 5 21,7 2 Tổng số (45) 17 40,5 12 28,6 7 16,7 6 14,3 3 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 36,4% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 20: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây: A. Tác dụng nhiệt. B. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Biến điệu sóng điện từ cao tần. D. Kích thích sự phát quang một số chất. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 1 4,5 2 9,0 15 68,1 1 Đối chứng (23) 3 13,0 1 4,3 3 13,0 14 60,8 2 Tổng số (45) 6 14,3 2 4 5 11,9 29 69,0 3 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 66,7% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 21: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây: A. Cho một chùm electron chậm bắn vào kim loại. B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. D. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy và có nguyên tử lượng lớn. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 6 27,1 10 45,4 3 13,6 3 13,6 0 Đối chứng (23) 7 30,4 4 17,3 6 26,0 6 26,0 0 Tổng số (45) 13 28,9 14 31,1 9 20,0 9 20,0 0 119 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 29,2% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu rất khó. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X: A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia X không có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia X có tác dụng sinh lý. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 2 9,0 14 63,6 3 13,6 1 Đối chứng (23) 3 13,0 5 21,7 9 39,1 5 21,7 1 Tổng số (45) 5 11,6 7 16,3 23 53,5 8 18,6 2 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 45,8% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen đều là: A. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. B. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau. C. sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 4 18,1 14 63,6 1 4,5 2 Đối chứng (23) 3 13 4 17,3 10 43,4 2 8,6 4 Tổng số (45) 4 10,3 8 20,5 24 61,5 3 7.7 6 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 63,6% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó vừa phải. Câu 24: Bức xạ có bước sóng từ 4.10-7m đến 7,5.10-7m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới đây: A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 1 4,5 1 4,5 16 72,7 1 Đối chứng (23) 4 17,3 2 8,6 3 13,0 13 56,5 1 Tổng số (45) 7 16,3 3 7,0 4 9,3 29 67,4 2 120 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 54,5% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidrô có 4 vạch màu đặc trưng nào sau đây: A. đỏ, vàng, lam, tím. B. đỏ, lục, chàm, tím. C. đỏ, lam, chàm, tím. D. đỏ,vàng,chàm, tím. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 4 18,1 4 18,1 10 45,4 4 18,1 0 Đối chứng (23) 7 30,4 8 34,7 3 13,0 5 21,7 0 Tổng số (45) 11 24,4 12 26,7 13 28,9 9 20,0 0 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 45,8% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trong không khí, sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 1,5mm.Vị trí vân sáng thứ 6 kể từ vân trung tâm là: A. 7,5mm B. 9,75mm C. 9mm D. 8,25mm A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 3 13,6 15 68,1 0 0 2 Đối chứng (23) 4 17,3 6 26,0 9 39,1 2 8,6 2 Tổng số (45) 6 14,6 9 22,0 24 58,5 2 4,9 4 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 47,6% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 27: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với a=1mm, D=2m,=0,6m. Tại điểm M trên màn quan sát giao thoa cách vân trung tâm 7,2mm có vân: A. tối bậc 6. B. tối bậc 5. C. sáng bậc 7.D. sáng bậc 6. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 3 13,6 4 9,0 12 54,5 1 Đối chứng (23) 4 17,3 5 21,7 3 21,7 10 43,4 1 Tổng số (45) 6 14,0 8 18,6 7 16,3 22 51,2 2 121 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 34,8% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 28: Trong quang phổ của ánh sáng trắng mặt trời có: A. chỉ có màu trắng. B. ba màu cơ bản: đỏ, lục và tím. C. bảy màu cơ bản: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. màu vàng của ánh nắng. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 1 4,5 18 81,8 2 9,0 0 Đối chứng (23) 4 17,3 0 0 15 65,2 3 13,0 1 Tổng số (45) 5 11,4 1 2,3 33 75,0 5 11,4 1 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 60,9% Độ phân cách: 0,5 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 29: Chọn câu sai: Sự giống nhau giữa tia hồng ngoại với tia tử ngoại: A. Đều có bản chất là sóng điện từ. B. Đều có lưỡng tính sóng – hạt được đặc trưng bởi  và hạt được đặc trưng bởi năng lượng photon =hf. C. Đều không quan sát được bằng mắt. D. Đều có khả năng đâm xuyên. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 2 9,0 2 9,0 15 68,1 2 Đối chứng (23) 4 17,3 3 13,0 3 13,0 9 39,1 4 Tổng số (45) 5 12,8 5 12,8 5 12,8 24 61,5 6 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 60,0% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 30: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát bức xạ nào trong các bức xạ sau đây: A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. 122 A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 1 4,5 18 81,8 1 4,5 0 Đối chứng (23) 3 13,0 3 13,0 13 56,5 2 9,0 2 Tổng số (45) 5 11,6 4 9,3 31 72,1 3 7,0 2 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 63,6% Độ phân cách: 0,33 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. KIỂM TRA CHƢƠNG LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1: Hiện tượng quang điện là hiện tượng: A. chùm các electron bật ra khỏi tấm kim loại do bị nung nóng. B. chùm các electron bật ra khỏi kim loại do bị chiếu sáng bằng những bức xạ thích hợp. C. chùm ion dương bị bức khỏi kim loại do bị chiều bằng các bức xạ có năng lượng lớn. D. xuất hiện dòng điện đồng thời phát sáng trong kim loại. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 17 77,2 0 0 2 9,0 0 Đối chứng (23) 3 13,0 13 56,5 2 8,6 3 13,0 2 Tổng số (45) 6 14,0 30 69,8 2 4,7 5 11,6 2 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 63,6% Độ phân cách: 0,17 Đây là câu có độ phân cách kém và là câu có độ khó vừa phải. Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về giới hạn quang điện của kim loại: A. đặc trưng cho kim loại đó về khả năng xảy ra hiện tượng quang điện. B. giới hạn quang điện càng lớn thì hiện tượng quang điện càng dễ xảy ra. C. giới hạn quang điện λ0 là bước sóng của kim loại. D. giới hạn quang điện càng lớn thì kim loại đó càng dễ cho bật electron. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 3 13,6 13 59,0 3 13,6 1 Đối chứng (23) 4 17,3 4 17,3 8 34,7 4 17,3 3 Tổng số (45) 6 14,6 7 17,1 21 51,2 7 17,1 4 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 61,9% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. 123 Câu 3: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào: A. bản chất của kim loại. B. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. cường độ chùm ánh sáng kích thích. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 14 63,6 2 9,0 3 13,6 2 9,0 1 Đối chứng (23) 10 43,4 3 13,0 6 26,0 4 17,3 0 Tổng số (45) 24 54,5 5 11,4 9 20,5 6 13,6 1 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 56,5% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. Câu 4: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm nhôm có giới hạn quang điện là 0,3µm. Hiện tượng quang điện có thể sẽ xảy ra khi chùm bức xạ là: A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 4 18,1 3 13,6 3 13, 6 10 45,4 2 Đối chứng (23) 6 26,0 4 17,3 5 21,7 6 26,0 2 Tổng số (45) 10 24,4 7 17,1 8 19,5 16 39,0 4 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 42,9% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó . Câu 5: Giới hạn quang điện của tấm đồng là 0,36µm. Chiếu vào nó một số bức xạ có bước sóng λ1=0,36µm; λ2=0,35µm; λ3=0,4µm; λ4=0,45µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện: A. λ1 B. λ1 và λ2 C. λ3 và λ4 D. λ4 A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 15 68,1 2 9,0 2 9,0 1 Đối chứng (23) 3 13,0 8 34,7 6 26,0 1 4,3 1 Tổng số (45) 5 11,6 27 62,8 8 18,6 3 7,0 2 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 59,1% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. 124 Câu 6: Theo nội dung của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng xác định. B. Các photon có năng lượng như nhau vì chúng chuyển động với vận tốc bằng nhau. C. Cường độ của chùm sáng phụ thuộc vào số photon trong chùm. D. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có photon đứng yên. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 17 77,2 2 9,0 2 9,0 0 Đối chứng (23) 0 0 12 52,1 2 8,6 6 26,0 3 Tổng số (45) 1 2,4 29 69,0 4 9,5 8 19,0 3 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 71,4% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 7: Ánh sáng có bước sóng =0,3m thì năng lượng của phôton là: A. 0,66.10 -20 (J) B. 6625.10 -20 (J) C. 6,625.10 -20 (J) D. 66,25.10 -20 (J) A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 2 9,0 1 4,5 18 81,8 0 Đối chứng (23) 1 4,3 4 17,3 4 17,3 14 60,8 0 Tổng số (45) 2 4,4 6 13,3 5 11,1 32 71,1 0 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 70,8% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 8: Mọi photon truyền trong chân không đều có cùng: A. Năng lượng. B. Bước sóng. C. Vận tốc. D. Tần số. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 3 13,6 17 77,2 1 4,5 0 Đối chứng (23) 1 4,3 5 21,7 14 60,8 3 13,0 0 Tổng số (45) 2 4,4 8 17,8 31 68,9 4 8,9 0 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 62,5% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. 125 Câu 9: Công thoát của electron ra khỏi xêdi (Cs) là 1,875eV thì giới hạn quang điện của xêdi là: A. 0,6625m B. 6,6m C. 0,7m D. 0,66m A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 15 68,1 3 13,6 1 4,5 2 9,0 1 Đối chứng (23) 12 52,1 3 13 2 8,6 5 21,7 1 Tổng số (45) 27 62,8 6 14,0 3 7,0 7 16,3 2 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó:63,6% Độ phân cách: 0,50 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. Câu 10: Pin quang điện là thiết bị biến đổi…..ra điện năng: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. năng lượng bức xạ. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 1 4,5 1 4,5 19 86,3 0 Đối chứng (23) 2 8,6 2 8,6 5 21,7 13 56,5 0 Tổng số (45) 3 6,7 3 6,7 7 15,6 32 71,1 0 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 62,5% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. Câu 11: Chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng, electron thoát khỏi chất bán dẫn và trở thành các electron dẫn. C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây ra hiện tượng quang dẫn dễ hơn hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 15 68,1 5 22,7 1 4,5 0 Đối chứng (23) 3 13,0 10 43,4 6 26,0 3 13,0 1 Tổng số (45) 4 9,1 25 56,8 11 25,0 4 9,1 1 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. 126 Độ khó: 75,0% Độ phân cách: 0,50 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 12: Chất quang dẫn là chất: A. dẫn ánh sáng. B. dẫn điện tốt hơn khi được chiếu ánh sáng thích hợp. C. có khả năng truyền ánh sáng khi bị nung nóng. D. có khả năng phát sáng trong bóng tối. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 17 77,2 1 4,5 1 4,5 1 Đối chứng (23) 3 13,0 12 52,1 3 13,0 4 17,3 1 Tổng số (45) 5 11,6 29 67,4 4 9,3 5 11,6 2 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 73,9% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Tấm kính đỏ có khả năng: A. tán xạ mạnh ánh sáng đỏ. B. hấp thụ ít ánh sáng đỏ. C. phản xạ rất ít ánh sáng đỏ khi đi qua nó. D. khúc xạ ánh sáng đỏ khi đi qua nó. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 10 45,4 4 18,1 3 13,6 3 13,6 1 Đối chứng (23) 9 39,1 7 30,4 4 17,3 2 8,6 2 Tổng số (45) 19 45,2 11 26,2 7 16,7 5 11,9 3 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 52,4% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó . Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng quang-phát quang? A. Ánh sáng phát ra từ các vạch trên áo của công nhân làm đường, vệ sinh vào buổi tối. B. Ánh sáng phát ra trên các biển giao thông vào buổi tối khi có đèn xe đi qua. C. Ánh sáng phát ra từ các công tắc đèn dạ quang. D. Ánh sáng từ bút màu dạ quang. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 1 4,5 2 9,0 16 72,7 0 Đối chứng (23) 5 21,7 2 8,6 4 17,3 10 43,4 2 Tổng số (45) 8 18,6 3 7,0 6 14,0 26 60,5 2 127 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 68,2% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 15: Chất quang - phát quang khác với các chất phát quang khác ở chỗ nào? A. hấp thụ nhiệt rồi phát ra ánh sáng. B. hấp thụ điện năng rồi phát ra ánh sáng. C. hấp thụ hóa năng rồi phát ánh sáng. D. hấp thụ năng lượng photon rồi phát ánh sáng. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 0 0,0 3 13,6 3 13,6 15 68,1 1 Đối chứng (23) 0 0,0 7 30,4 3 13,0 12 52,1 1 Tổng số (45) 0 0,0 10 23,3 6 14,0 27 62,8 2 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó:73,9% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 16: Hiện tượng lân quang và huỳnh quang khác nhau ở chỗ: A. Thời gian tắt ánh sáng phát quang khi thôi chiếu ánh sáng kích thích. B. Bước sóng ánh sáng phát quang. C. Màu sắc ánh sáng phát quang.D. Bước sóng ánh sáng kích thích. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 20 90,9 0 0 1 4,5 1 4,5 0 Đối chứng (23) 16 69,5 1 4,3 3 13,0 3 13,0 0 Tổng số (45) 36 80,0 1 2,2 4 8,9 4 8,9 0 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 79,2% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 17: Trong mẫu nguyên tử của Bo: A. ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ. B. nguyên tử bức xạ khi chuyển lên mức năng lượng cao hơn. C. khi chuyển về mức năng lượng thấp hơn, nguyên tử không bức xạ. D. ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ cũng không hấp thụ năng lượng. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 17 77,2 2 9,0 1 4,5 2 9,0 0 Đối chứng (23) 13 56,5 2 8,6 2 8,6 5 21,7 1 Tổng số (45) 30 68,2 4 9,1 3 6,8 7 15,9 1 128 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 69,6% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 18: Mẫu nguyên tử Bo và mẫu nguyên tử Ruđơpho khác nhau ở điểm nào: A. hình dạng quỹ đạo của electron. B. lực tương tác giữa electron và hạt nhân. C. trạng thái có năng lượng ổn định. D. mô hình nguyên tử có hạt nhân. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 6 27,2 11 50,0 3 13,6 1 Đối chứng (23) 2 8,6 6 26,0 8 34,7 4 17,3 3 Tổng số (45) 3 7,3 12 29,3 19 46,3 7 17,1 4 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 70,0% Độ phân cách: 0,50 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 19: Electron của nguyên tử hidrô đang chuyển động trên quỹ đạo M thì quang phổ của nó có thể có bao nhiêu vạch: A. 3 vạch. B. 4 vạch. C. 2 vạch. D. 1 vạch. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 4 18,1 2 9,0 14 63,6 2 9,0 0 Đối chứng (23) 6 26,0 2 8,6 12 52,1 2 8,6 1 Tổng số (45) 10 22,7 4 9,1 26 59,1 4 9,1 1 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 65,2% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. Câu 20: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng EM=-1,5 eV sang trạng thái có năng lượng EL=-3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra khi chuyển trạng thái trên là: A. 0,434m. B. 0,486m. C. 0,564m. D. 0,654m. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 4 18,1 2 9,0 15 68,1 0 Đối chứng (23) 3 13,0 4 17,3 3 13,0 11 47,8 2 Tổng số (45) 4 9,3 8 18,6 5 11,6 26 60,5 2 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 58,3% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. 129 Câu 21: Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để electron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng A. hồng ngoại và khả kiến. B. hồng ngoại và tử ngoại. C. khả kiến và tử ngoại. D. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 8 36,3 6 27,2 2 9,0 5 22,7 1 Đối chứng (23) 6 26,0 6 26,0 2 8,6 6 26,0 3 Tổng số (45) 14 34,1 12 29,3 4 9,8 11 26,8 4 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 35,0% Độ phân cách: 0,42 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó . Câu 22: Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng  lúc được chiếu sáng thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng: A. bằng bước sóng  của ánh sáng phát quang.\ B. lớn hơn bước sóng  của ánh sáng phát quang. C. nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng phát quang. D. tùy thuộc vào chất phát quang. A B C* D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 4 18,1 12 2 9,0 1 Đối chứng (23) 3 13,0 6 26,0 7 30,4 4 17,3 3 Tổng số (45) 6 14,6 10 24,4 19 46,3 6 14,6 4 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 38,1% Độ phân cách: 0,50 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó . Câu 23: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây: A. độ định hướng cao. B. độ đơn sắc cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 0 0 2 9,0 17 77,2 0 Đối chứng (23) 4 17,3 1 8,6 5 21,7 12 52,1 1 Tổng số (45) 7 15,9 1 2,3 7 15,9 29 65,9 1 130 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 73,9% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 24: Tia Laze: A. luôn có màu đỏ. B. có màu sắc rất đa dạng, phụ thuộc vào nguồn tạo ra nó. C. luôn là bức xạ không nhìn thấy. D. chỉ tạo ra được từ rubi hồng ngọc. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 4 18,1 17 77,2 1 4,5 0 0,0 0 Đối chứng (23) 7 30,0 12 0,52 3 13,0 0 0,0 1 Tổng số (45) 11 25,0 29 65,9 4 9,1 0 0,0 1 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 73,9% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu dễ. Câu 25: Phát xạ cảm ứng có nghĩa là: A. sự tạo ra một bức xạ mới do hiện tượng cảm ứng điện từ. B. sự tạo ra một photon từ một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích bằng một photon giống hệt khác bay ngang qua nguyên tử đó. C. một vật có khả năng phát xạ ánh sáng, nếu dùng một bức xạ khác chiếu vào nó. D. một vật có khả năng phát xạ ánh sáng, nếu được kích thích bằng điện, nhiệt, chiếu các tia giàu năng lượng… A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 0 0,0 15 68,1 4 18,1 2 9,0 1 Đối chứng (23) 0 0,0 10 43,4 6 26,0 5 21,7 2 Tổng số (45) 0 0,0 25 59,5 10 23,8 7 16,7 3 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 61,9% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. Câu 26: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. sự giải phóng các electron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon. B. sự giải phóng các electron khi kim loại bị nung nóng. C. sự phát sáng do các electron trong nguyên tử nhảy từ mức năng lượng cao xuống các mức năng lượng thấp hơn. D. sự giải phóng các photon từ bề mặt kim loại do kim loại bị kích thích. 131 A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 16 72,7 2 9,0 2 9,0 2 9,0 0 Đối chứng (23) 11 47,8 2 8,6 3 13 4 17,3 3 Tổng số (45) 27 64,3 4 9,5 5 11,9 6 14,3 3 Đây là câu hỏi ở mức độ BIẾT. Độ khó: 59,1% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. Câu 27: Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của electron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với electron: A. ở ngay bề mặt kim loại và hấp thu năng lượng của một photon. B. hấp thu toàn bộ năng lượng của một photon. C. hấp thu được nhiều photon nhất. D. hấp thu được photon có năng lượng lớn nhất. A* B C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 14 63,6 2 9,0 3 13,6 2 9,0 1 Đối chứng (23) 11 47,8 3 13,0 4 17,3 4 17,3 1 Tổng số (45) 25 58,1 5 11,6 7 16,3 6 14,0 2 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 63,6% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu có độ khó vừa phải. Câu 28: Dùng bức xạ có năng lượng photon 1=2,4eV chiếu vào catốt của tế bào quang điện, có hiện tượng quang điện xảy ra. Khi chiếu vào catốt đó một đơn sắc màu tím có bước sóng 2=0,5m thì: A. hiện tượng quang điện không thể xảy ra. B. hiện tượng quang điện chắc chắn xảy ra. C. tùy thuộc vào kim loại làm bằng catốt. D. không xác định được. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 2 9,0 16 72,7 2 9,0 2 9,0 0 Đối chứng (23) 5 21,7 10 43,4 3 13,0 2 8,6 3 Tổng số (45) 7 16,7 26 61,9 5 11,9 4 9,5 3 132 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 47,6% Độ phân cách: 0,67 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó . Câu 29: Điện trở của một dây quang dẫn có đặc điểm nào dưới đây: A. có giá trị rất lớn. B. có giá trị không đổi. C. có giá trị rất nhỏ. D. có giá trị thay đổi được. A B C D* Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 1 4,5 1 4,5 1 4,5 19 86,3 0 Đối chứng (23) 2 8,6 2 8,6 4 17,3 15 65,2 0 Tổng số (45) 3 6,7 3 6,7 5 11,1 34 75,6 0 Đây là câu hỏi ở mức độ HIỂU. Độ khó: 83,3% Độ phân cách: 0,33 Đây là câu có độ phân cách khá tốt và là câu dễ. Câu 30: Trong bóng tối, các vật nhựa phát quang thường phát ánh sáng màu xanh lục vì: A. ban ngày nó đã hấp thụ những bức xạ có bước sóng lớn hơn bước sóng màu xanh lục từ ánh sáng trắng. B. ban ngày nó đã hấp thụ những bức xạ lam,chàm, tím, tử ngoại từ ánh sáng trắng. C. ban ngày nó đã hấp thụ những bức xạ hồng ngoại, đỏ, cam,vàng từ ánh sáng trắng. D. ban ngày nó đã hấp thụ những bức xạ có tần số nhỏ hơn bước sóng màu xanh lục từ ánh sáng trắng. A B* C D Bỏ chọn Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Số lƣợng Tỉ lệ (%) Thực nghiệm (22) 3 13,6 13 59,0 3 13,6 3 13,6 0 Đối chứng (23) 4 17,3 9 39,1 5 21,7 4 17,3 1 Tổng số (45) 7 15,9 22 50,0 8 18,2 7 15,9 1 Đây là câu hỏi ở mức độ VẬN DỤNG. Độ khó: 56,5% Độ phân cách: 0,58 Đây là câu có độ phân cách tốt và là câu khó. 133 PHỤ LỤC 2: XỬ LÍ BÀI KIỂM TRA BẰNG PHẦN MỀM TEST CỦA THẦY LÝ MINH TIÊN ================================================= KET QUA PHAN TICH BAI TRAC NGHIEM # Trac nghiem : SONG ANH SANG # Ten nhom : lop 12 * So cau TN = 30 * So bai TN = 45 Thuc hien xu ly luc 22g 7ph Ngay 25/ 6/2009 ================================================= * CAC CHI SO VE TRUNG BINH va DO KHO tinh tren diem TOAN BAI TRAC NGHIEM Trung Binh = 16.044 Do lech TC = 5.815 Do Kho bai TEST = 53.5% Trung binh LT = 18.750 Do Kho Vua Phai = 62.5% ---------------------------------------------------------------------- * HE SO TIN CAY cua BAI TEST (Theo cong thuc Kuder-Richardson co ban) He so tin cay = 0.820 * Sai so tieu chuan cua do luong : SEM = 2.465 ---------------------------------------------------------------------- * BANG DO KHO VA DO PHAN CACH TUNG CAU TRAC NGHIEM *** Mean(cau) = DO KHO(cau) *** Rpbis = DO PHAN CACH(cau) Cau TDcau MEAN(cau) SD(cau) | Mp Mq Rpbis 1 29 0.644 0.484 | 17.655 13.125 0.373 * 2 27 0.600 0.495 | 17.333 14.111 0.271 3 14 0.311 0.468 | 19.500 14.484 0.399 ** 4 28 0.622 0.490 | 17.750 13.235 0.376 * 5 31 0.689 0.468 | 17.194 13.500 0.294 6 33 0.733 0.447 | 16.727 14.167 0.195 7 17 0.378 0.490 | 18.118 14.786 0.278 8 27 0.600 0.495 | 16.593 15.222 0.115 9 29 0.644 0.484 | 17.793 12.875 0.405 ** 134 10 25 0.556 0.503 | 18.680 12.750 0.507 ** 11 20 0.444 0.503 | 18.850 13.800 0.432 ** 12 29 0.644 0.484 | 17.793 12.875 0.405 ** 13 29 0.644 0.484 | 17.862 12.750 0.421 ** 14 29 0.644 0.484 | 18.172 12.188 0.493 ** 15 17 0.378 0.490 | 18.412 14.607 0.317 * 16 8 0.178 0.387 | 22.000 14.757 0.476 ** 17 19 0.422 0.499 | 18.474 14.269 0.357 * 18 28 0.622 0.490 | 18.000 12.824 0.432 ** 19 17 0.378 0.490 | 18.882 14.321 0.380 * 20 29 0.644 0.484 | 17.621 13.188 0.365 * 21 14 0.311 0.468 | 20.500 14.032 0.515 ** 22 23 0.511 0.506 | 18.870 13.091 0.497 ** 23 24 0.533 0.505 | 18.667 13.048 0.482 ** 24 29 0.644 0.484 | 18.517 11.563 0.572 ** 25 13 0.289 0.458 | 18.615 15.000 0.282 26 24 0.533 0.505 | 18.833 12.857 0.513 ** 27 22 0.489 0.506 | 18.773 13.435 0.459 ** 28 33 0.733 0.447 | 17.909 10.917 0.532 ** 29 24 0.533 0.505 | 18.625 13.095 0.474 ** 30 31 0.689 0.468 | 17.194 13.500 0.294 ----------------------------------------------------------------------- Ghi chu: 1.Y nghia cua he so Rpbis Cac tri so co dau (*) la co y nghia muc xac suat =.05 Cac tri so co dau (**) la co y nghia muc xac suat =.01 2.TDcau(i) = tong diem cau i = so nguoi lam dung cau nay 3.Mp = trung binh tong diem nhung nguoi lam dung cau i Mq = trung binh tong diem nhung nguoi lam sai cau i * BANG DOI DIEM THO RA DIEM TIEU CHUAN RawScores Z-Scores Dtc-11bac Diemlop DTC-5bac 5 -1.899 1.202 1 F 6 -1.727 1.545 2 F 7 -1.555 1.889 2 F 135 8 -1.383 2.233 2 D 9 -1.211 2.577 3 D 10 -1.039 2.921 3 D 11 -0.867 3.265 3 D 12 -0.695 3.609 4 D 13 -0.524 3.953 4 D 14 -0.352 4.297 4 C 15 -0.180 4.641 5 C 16 -0.008 4.985 5 C 17 0.164 5.329 5 C 18 0.336 5.673 6 C 19 0.508 6.016 6 B 20 0.680 6.360 6 B 21 0.852 6.704 7 B 22 1.024 7.048 7 B 23 1.196 7.392 7 B 24 1.368 7.736 8 B 25 1.540 8.080 8 A 26 1.712 8.424 8 A 27 1.884 8.768 9 A BANG DIEM THO 01 111111011111111011011111111111 27 02 111111111111110101111111101111 27 03 111111111111110101101111110111 26 04 110111100111111111110111011101 24 05 110101000111111110111111110110 22 06 111111111010110101010011111111 23 07 111110111111111111001111000111 24 08 100110011011111011111011001111 21 09 101111111111011101010100111000 20 10 011100111101100011110011111111 21 11 001111111100011011111110110011 21 12 011011111111111010010101010110 20 13 110011001101110011010111011101 19 14 110011001111110011010101011101 19 15 110011000101110011011011011111 19 16 100011001111110011011011011110 19 17 010010001101110011011111011101 18 18 110011001011110010111101001101 18 19 110011001011110010110101001101 17 20 110011101101110000000000011111 15 21 110111001111110000000000001111 15 22 010111001011100011011001000001 14 23 100111011001110000110101110000 15 24 010111011001010001111100000101 15 25 110101011001110001110000010110 15 26 100111010001110000000001101111 14 27 100111010001011001111001001101 16 28 100101010000111000010111010111 15 29 100101010100101001010111010110 15 30 100101010100001001010011011111 15 31 100100111100001001100111011111 17 32 011111111100001001100111011111 20 33 001100111110001001100111010111 17 34 101010000100010010100010000100 9 35 110100000100000100010010010110 10 136 36 010110000001101010010010000100 10 37 001010000001101010000100100100 9 38 001100000001100001000100101010 9 39 010011000001100001010000100000 8 40 100001111000010001000001000001 9 41 000011010000000001000001000001 6 42 010101111010000000000010000001 9 43 100001111010000000000000000001 7 44 010001111110000000010000000000 8 45 010010010000010000000000000001 5 ----------------------------------------------------------------------- *** HET *** ================================================= KET QUA PHAN TICH BAI TRAC NGHIEM # Trac nghiem : LUONG TU ANH SANG # Ten nhom : LOP 12 * So cau TN = 30 * So bai TN = 45 Thuc hien xu ly luc 11g39ph Ngay 26/ 6/2009 ================================================= * CAC CHI SO VE TRUNG BINH va DO KHO tinh tren diem TOAN BAI TRAC NGHIEM Trung Binh = 17.378 Do lech TC = 5.994 Do Kho bai TEST = 57.9% Trung binh LT = 18.750 Do Kho Vua Phai = 62.5% ----------------------------------------------------------------------- * HE SO TIN CAY cua BAI TEST (Theo cong thuc Kuder-Richardson co ban) He so tin cay = 0.830 * Sai so tieu chuan cua do luong : SEM = 2.469 ---------------------------------------------------------------------- 137 * BANG DO KHO VA DO PHAN CACH TUNG CAU TRAC NGHIEM *** Mean(cau) = DO KHO(cau) *** Rpbis = DO PHAN CACH(cau) Cau TDcau MEAN(cau) SD(cau) | Mp Mq Rpbis 1 30 0.667 0.477 | 18.267 15.600 0.210 2 21 0.467 0.505 | 19.714 15.333 0.365 * 3 24 0.533 0.505 | 19.792 14.619 0.431 ** 4 16 0.356 0.484 | 20.375 15.724 0.371 * 5 27 0.600 0.495 | 19.444 14.278 0.422 ** 6 29 0.644 0.484 | 18.483 15.375 0.248 7 32 0.711 0.458 | 18.844 13.769 0.384 ** 8 31 0.689 0.468 | 18.968 13.857 0.395 ** 9 27 0.600 0.495 | 19.333 14.444 0.400 ** 10 32 0.711 0.458 | 18.906 13.615 0.400 ** 11 25 0.556 0.503 | 19.560 14.650 0.407 ** 12 29 0.644 0.484 | 19.759 13.062 0.535 ** 13 19 0.422 0.499 | 19.368 15.923 0.284 14 26 0.578 0.499 | 19.269 14.789 0.369 * 15 27 0.600 0.495 | 19.852 13.667 0.506 ** 16 36 0.800 0.405 | 18.722 12.000 0.449 ** 17 30 0.667 0.477 | 19.633 12.867 0.532 ** 18 19 0.422 0.499 | 20.000 15.462 0.374 * 19 26 0.578 0.499 | 19.615 14.316 0.437 ** 20 26 0.578 0.499 | 19.808 14.053 0.474 ** 21 14 0.311 0.468 | 20.571 15.935 0.358 * 22 19 0.422 0.499 | 20.421 15.154 0.434 ** 23 29 0.644 0.484 | 19.207 14.063 0.411 ** 24 29 0.644 0.484 | 19.345 13.813 0.442 ** 25 25 0.556 0.503 | 19.600 14.600 0.415 ** 26 27 0.600 0.495 | 19.704 13.889 0.475 ** 27 25 0.556 0.503 | 19.840 14.300 0.459 ** 138 28 26 0.578 0.499 | 19.615 14.316 0.437 ** 29 34 0.756 0.435 | 18.441 14.091 0.312 * 30 22 0.489 0.506 | 20.182 14.696 0.458 ** ----------------------------------------------------------------------- Ghi chu: 1.Y nghia cua he so Rpbis Cac tri so co dau (*) la co y nghia muc xac suat =.05 Cac tri so co dau (**) la co y nghia muc xac suat =.01 2.TDcau(i) = tong diem cau i = so nguoi lam dung cau nay 3.Mp = trung binh tong diem nhung nguoi lam dung cau i Mq = trung binh tong diem nhung nguoi lam sai cau i * BANG DOI DIEM THO RA DIEM TIEU CHUAN RawScores Z-Scores Dtc-11bac Diemlop DTC-5bac 4 -2.232 0.536 1 F 5 -2.065 0.870 1 F 6 -1.898 1.203 1 F 7 -1.732 1.537 2 F 8 -1.565 1.871 2 F 9 -1.398 2.204 2 D 10 -1.231 2.538 3 D 11 -1.064 2.872 3 D 12 -0.897 3.205 3 D 13 -0.730 3.539 4 D 14 -0.564 3.873 4 D 15 -0.397 4.207 4 C 16 -0.230 4.540 5 C 17 -0.063 4.874 5 C 18 0.104 5.208 5 C 19 0.271 5.541 6 C 20 0.438 5.875 6 C 21 0.604 6.209 6 B 22 0.771 6.542 7 B 23 0.938 6.876 7 B 24 1.105 7.210 7 B 25 1.272 7.543 8 B 26 1.439 7.877 8 B 27 1.605 8.211 8 A 28 1.772 8.545 9 A 29 1.939 8.878 9 A ----------------------------------------------------------------------- 01 101111111111111111111111111111 29 02 111111111111111111110111111111 29 03 011111111111111111110111111111 28 04 101110111111111111110111111111 27 05 111001110111111111101111111011 25 06 111001110011111111110111111110 24 07 111001101111011111111011111111 25 08 010011101111011111111011111111 24 09 110110011111011111111011111011 24 139 10 110111111111111110101011000010 21 11 110110010111111110101111000111 21 12 101111111111111110111011000010 22 13 011111111111101111010001001111 22 14 011011111111001110010111111111 23 15 011011111100001110000111111111 20 16 011011011101001010010111011110 18 17 101011110001001110011110111001 18 18 101011110001010100110010111111 18 19 100011111101010111110110010110 19 20 110011111101010101100110010110 18 21 010011111101000110110001010110 16 22 010011111101000110111001010110 17 23 001001011101001110110001011110 16 24 101110101001001110110001011100 16 25 100010100101101110111001110100 16 26 101110110100001110010101111000 16 27 101100000010011110011001111011 16 28 101011110100110100001100101111 17 29 101101110110110100000100101100 15 30 100001001110110001000110100111 14 31 101101111110110001000010100100 15 32 100000111110110001000110100011 14 33 101101111010100001000110000010 13 34 010010100010011110100000000010 10 35 101111100011011100100000000000 12 36 111010100001011100000011000000 11 37 110010110000000000101011111001 13 38 100000011111000110110000111010 14 39 110000001100000110110011111101 15 40 100000001100011000110011100010 11 41 000000001011111101010010000011 12 42 010000110010000111000001000011 10 43 000001010100000000000011000010 6 44 000001000101000111000000010100 8 45 000001000000100000000000001010 4 PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP CÁC CÂU THEO ĐỘ KHÓ VÀ ĐỘ PHÂN CÁCH Bảng tổng hợp các câu theo độ khó Bài Kiểm Tra Chƣơng SÓNG ÁNH SÁNG: Mức độ khó Câu hỏi số Tổng số Tỉ lệ Câu rất dễ Không có 0 0% Câu dễ 4 1 3,3% Câu vừa phải 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 23, 26, 27 18 60,0% Câu khó 1, 12, 13, 16, 14, 21, 22, 24, 25, 28, 29, 30 11 36,7% Câu rất khó Không có 0 0% 140 Bảng tổng hợp các câu theo độ phân cách Bài Kiểm Tra Chƣơng SÓNG ÁNH SÁNG: Mức độ phân cách Câu hỏi số Tổng số Tỉ lệ Câu có độ phân cách rất tốt 5, 10, 12, 13, 15, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29 14 46,7% Câu có độ phân cách tốt 1, 2, 3, 4, 6, 7, 11, 14, 16, 17, 20 11 36,7% Câu có độ phân cách tạm đƣợc 8, 9, 18, 27 4 13,3 Câu có độ phân cách kém 30 1 3,3% Bảng tổng hợp các câu theo độ khó Bài Kiểm Tra Chƣơng LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG: Mức độ khó Câu hỏi số Tổng số Tỉ lệ Câu rất dễ Không có 0 0% Câu dễ 6, 7, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 24, 29 1 3,3% Câu vừa phải 1, 2, 5, 8 ,9, 10, 19, 20, 26, 27 18 60,0% Câu khó 1, 3, 4, 13, 21, 23, 25,28, 30 11 36,7% Câu rất khó Không có 0 0% Bảng tổng hợp các câu theo độ phân cách Bài Kiểm Tra Chƣơng LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG: Mức độ phân cách Câu hỏi số Tổng số Tỉ lệ Câu có độ phân cách rất tốt 0 14 46,7% Câu có độ phân cách tốt 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24,25, 26, 27, 28, 29, 30. 11 36,7% Câu có độ phân cách tạm đƣợc 0 4 13,3 Câu có độ phân cách kém 1 1 3,3% 141 PHỤ LỤC 4: PHỤ LỤC ĐÁP ÁN Câu 24.1: C Câu 25.21: B Câu 27.14: A Câu 34.2: B Câu 24.2: A Câu 25.22: C Câu 27.15: A Câu 31.6: B Câu 34.4: D Câu 24.3: C Câu 25.23: A Câu 27.16: C Câu 31.7: C Câu 34.5: A Câu 24.5: không Câu 25.24: B Câu 27.17: A Câu 31.8: C Câu 34.6: D Câu 24.6: D Câu 25.25: C Câu 27.18: D Câu 31.9: D Câu 34.7: C Câu 24.7: C Câu 25.26: C Câu 31.10: A Câu 34.8: A Câu 24.9: A Câu 25.27: B Câu 28.7: A Câu 31.11: B Câu 34.9: D Câu 24.10: B Câu 25.28: D Câu 28.8: D Câu 31.12: A Câu 34.10: B Câu 24.11: C Câu 28.9: C Câu 31.13: B Câu 34.11: A Câu 24.12: C Câu 26.4: A Câu 28.10: A Câu 31.14: C Câu 34.12: B Câu 24.13: C Câu 26.5: C Câu 28.11: B Câu 31.15: C Câu 34.13: D Câu 24.14: A Câu 26.6: B Câu 28.12: B Câu 31.16: B Câu 34.14: A Câu 24.15: A Câu 26.7: D Câu 28.13: A Câu 24.16: D Câu 26.8: B Câu 28.14: B Câu 32.6: D Câu 24.17: B Câu 26.9: A Câu 28.15: C Câu 32.7: B Câu 24.18: D Câu 26.10: C Câu 32.8: D Câu 24.19: C Câu 26.11: D Câu 30.3: C Câu 32.9: A Câu 24.20: A Câu 26.12: B Câu 30.4: C Câu 32.10: C Câu 25.5: A Câu 26.13: C Câu 30.6: B Câu 32.11: B Câu 25.6: B Câu 26.14: A Câu 30.7: B Câu 32.12: A Câu 25.7: C Câu 26.15: B Câu 30.8: A Câu 32.13: D Câu 25.8: B Câu 26.16: C Câu 30.9: A Câu 32.14: A Câu 25.9: B Câu 26.17: D Câu 30.10: D Câu 32.15: A Câu 25.10: C Câu 26.18: D Câu 30.11: B Câu 25.11: D Câu 30.12: B Câu 33.7: C Câu 25.12: B Câu 27.2: A Câu 30.13: D Câu 33.8: C Câu 25.13: B Câu 27.3: D Câu 30.14: A Câu 33.9: D Câu 25.14: A Câu 27.4: C Câu 30.15: A Câu 33.10: D Câu 25.15: A Câu 27.8: B Câu 30.16: A Câu 33.11: C Câu 25.16: B Câu 27.9: C Câu 30.17: D Câu 33.12: B Câu 25.17: B Câu 27.10: D Câu 30.18: B Câu 33.13: D Câu 25.18: B Câu 27.11: D Câu 30.19: A Câu 25.19: D Câu 27.12: B Câu 30.20: A Câu 25.20: A Câu 27.13: C Câu 30.21: C 142 DANH MỤC VIẾT TẮT  SGK - Sách giáo khoa.  GV - Giáo viên.  HS - Học sinh.  CHTN - Câu hỏi trắc nghiệm.  TNKQ - Trắc nghiệm khách quan.  TNSP - Thực nghiệm sƣ phạm.  ĐC - Đối chứng.  TN - Thực nghiệm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVVLPPDH046.pdf