Luyện thi môn triết học

Triết học Mác - Lênin ra đời từ nửa cuối thế kỷ XIX và phát triển cho đến ngày nay. Từ khi ra đời, triết học Mác - Lênin đã tạo ra một cuộc cách mạng trong lịch sử triết học và trở thành thế giới quan, phương pháp luận của hoạt động nhận thức cũng như hoạt động thực tiễn của con người. 1. Điều kiện kinh tế - xã hội. 1.1. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp Vào những năm 40 của thế kỷ XIX do tác động của cuộc cách mạng trong công nghiệp làm cho lực lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố vững chắc và trở thành xu thế phát triển của nền sản xuất xã hội. Nước Anh đã hoàn thành cuộc cách mạng công nghiệp và trở thành cường quốc công nghiệp. Ở Pháp, cuộc cách mạng công nghiệp đang đi vào giai đoạn hoàn thành. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho quan hệ sản xuất tư bản được củng cố tạo ra cơ sở kinh tế để cho xã hội tư bản phát triển kèm theo đó mâu thuẫn xã hội càng thêm gay gắt và bộc lộ ngày càng rõ rệt; sự phân hóa giàu nghèo tăng lên, bất công xã hội tăng. Những xung đột giữa giai cấp vô sản với tư sản đã phát triển thành những cuộc đấu tranh giai cấp. 1.2. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ra đời và lớn lên cùng với sự hình thành và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa được xác lập, giai cấp tư sản trở thành giai cấp thống trị xã hội, giai cấp vô sản trở thành bị trị thì mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản vốn mang tính đối kháng phát triển trở thành những cuộc đấu tranh giai cấp. Cuộc khởi nghĩa của thợ dệt ở thành phố Liông (Pháp) năm 1831 tuy bị đàn áp nhưng lại bùng nổ tiếp vào năm 1834. Ở Anh có phong trào Hiến chương vào cuối những năm 30 của thế kỷ XIX, là phong trào cách mạng to lớn có tính chất quần chúng và có hình thức chính trị. Nước Đức nổi lên phong trào đấu tranh của thợ dệt ở Xilêdi đã mang tính giai cấp. Trong hoàn cảnh lịch sử đó, giai cấp tư sản không còn đóng vai trò là giai cấp cách mạng. Ở Anh, Pháp giai cấp tư sản tuy nắm quyền thống trị, lại hoảng sợ trước cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản nên không còn là vị trí tiên phong trong quá trình cải tạo dân chủ như trước. Còn giai cấp tư sản Đức đang lớn lên trong lòng xã hội phong kiến, vốn đã khiếp sợ bạo lực cách mạng khi nhìn vào tấm gương Cách mạng tư sản Pháp 1789, nay lại thêm sợ hãi trước sự phát triển của phong trào công nhân Đức. Vì vậy, giai cấp vô sản xuất hiện trên vũ đài lịch sử với sứ mệnh xoá bỏ xã hội tư bản và trở thành lực lượng tiên phong trong cuộc đấu tranh cho nền dân chủ và tiến bộ xã hội. Như vậy, thực tiễn xã hội, nhất là thực tiễn của phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản đòi hỏi phải được soi sáng bởi một hệ thống lý luận, một học thuyết triết học mới. Học thuyết đó phải xuất hiện để định hướng phong trào đấu tranh nhanh chóng đạt được thắng lợi. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử và phong trào đấu tranh của họ đã tạo ra nguồn tư liệu quý báu về thực tiễn xã hội để Các Mác và Ph. Ăngghen khái quát xây dựng những quan điểm triết học.

pdf18 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1852 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi môn triết học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ri t h c là ngu n g c tri th c và ngu n g c xãồ ố ờ ủ ế ọ ồ ố ứ ồ ố h i. Đ i v i tri t h c Mác thì ngu n g c ra đ i bi u hi n thành các đi u ki n sau:ộ ố ớ ế ọ ồ ố ờ ể ệ ề ệ 1. Đi u ki n kinh t - xã h i.ề ệ ế ộ 1.1. S c ng c và phát tri n c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa trong đi uự ủ ố ể ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ề ki nệ cách m ng công nghi pạ ệ Vào nh ng năm 40 c a th k XIX do tác đ ng c a cu c cách m ng trong công nghi p làmữ ủ ế ỷ ộ ủ ộ ạ ệ cho l c l ng s n xu t phát tri n m nh m . Ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa đ cự ượ ả ấ ể ạ ẽ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ượ c ng c v ng ch c và tr thành xu th phát tri n c a n n s n xu t xã h i. N c Anh đãủ ố ữ ắ ở ế ể ủ ề ả ấ ộ ướ hoàn thành cu c cách m ng công nghi p và tr thành c ng qu c công nghi p. Pháp,ộ ạ ệ ở ườ ố ệ Ở cu c cách m ng công nghi p đang đi vào giai đo n hoàn thành.ộ ạ ệ ạ S phát tri n c a l c l ng s n xu t làm cho quan h s n xu t t b n đ c c ng c t o raự ể ủ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ư ả ượ ủ ố ạ c s kinh t đ cho xã h i t b n phát tri n kèm theo đó mâu thu n xã h i càng thêm gayơ ở ế ể ộ ư ả ể ẫ ộ g t và b c l ngày càng rõ r t; s phân hóa giàu nghèo tăng lên, b t công xã h i tăng. Nh ngắ ộ ộ ệ ự ấ ộ ữ xung đ t gi a giai c p vô s n v i t s n đã phát tri n thành nh ng cu c đ u tranh giai c p.ộ ữ ấ ả ớ ư ả ể ữ ộ ấ ấ 1.2. S xu t hi n c a giai c p vô s n trên vũ đài l ch sự ấ ệ ủ ấ ả ị ử Giai c p vô s n và giai c p t s n ra đ i và l n lên cùng v i s hình thành và phát tri n c aấ ả ấ ư ả ờ ớ ớ ự ể ủ ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa. Khi ch đ t b n ch nghĩa đ c xác l p, giaiươ ứ ả ấ ư ả ủ ế ộ ư ả ủ ượ ậ c p t s n tr thành giai c p th ng tr xã h i, giai c p vô s n tr thành b tr thì mâu thu nấ ư ả ở ấ ố ị ộ ấ ả ở ị ị ẫ gi a vô s n v i t s n v n mang tính đ i kháng phát tri n tr thành nh ng cu c đ u tranhữ ả ớ ư ả ố ố ể ở ữ ộ ấ giai c p. Cu c kh i nghĩa c a th d t thành ph Liông (Pháp) năm 1831 tuy b đàn ápấ ộ ở ủ ợ ệ ở ố ị nh ng l i bùng n ti p vào năm 1834. Anh có phong trào Hi n ch ng vào cu i nh ngư ạ ổ ế Ở ế ươ ố ữ năm 30 c a th k XIX, là phong trào cách m ng to l n có tính ch t qu n chúng và có hìnhủ ế ỷ ạ ớ ấ ầ th c chính tr . N c Đ c n i lên phong trào đ u tranh c a th d t Xilêdi đã mang tính giaiứ ị ướ ứ ổ ấ ủ ợ ệ ở c p.ấ Trong hoàn c nh l ch s đó, giai c p t s n không còn đóng vai trò là giai c p cách m ng. ả ị ử ấ ư ả ấ ạ Ở Anh, Pháp giai c p t s n tuy n m quy n th ng tr , l i ho ng s tr c cu c đ u tranh c aấ ư ả ắ ề ố ị ạ ả ợ ướ ộ ấ ủ giai c p vô s n nên không còn là v trí tiên phong trong quá trình c i t o dân ch nh tr c.ấ ả ị ả ạ ủ ư ướ Còn giai c p t s n Đ c đang l n lên trong lòng xã h i phong ki n, v n đã khi p s b oấ ư ả ứ ớ ộ ế ố ế ợ ạ l c cách m ng khi nhìn vào t m g ng Cách m ng t s n Pháp 1789, nay l i thêm s hãiự ạ ấ ươ ạ ư ả ạ ợ tr c s phát tri n c a phong trào công nhân Đ c. Vì v y, giai c p vô s n xu t hi n trên vũướ ự ể ủ ứ ậ ấ ả ấ ệ đài l ch s v i s m nh xoá b xã h i t b n và tr thành l c l ng tiên phong trong cu cị ử ớ ứ ệ ỏ ộ ư ả ở ự ượ ộ đ u tranh cho n n dân ch và ti n b xã h i.ấ ề ủ ế ộ ộ Nh v y, th c ti n xã h i, nh t là th c ti n c a phong trào đ u tranh c a giai c p vô s nư ậ ự ễ ộ ấ ự ễ ủ ấ ủ ấ ả đòi h i ph i đ c soi sáng b i m t h th ng lý lu n, m t h c thuy t tri t h c m i. H cỏ ả ượ ở ộ ệ ố ậ ộ ọ ế ế ọ ớ ọ thuy t đó ph i xu t hi n đ đ nh h ng phong trào đ u tranh nhanh chóng đ t đ c th ngế ả ấ ệ ể ị ướ ấ ạ ượ ắ l i.ợ S xu t hi n c a giai c p vô s n trên vũ đài l ch s và phong trào đ u tranh c a h đã t oự ấ ệ ủ ấ ả ị ử ấ ủ ọ ạ ra ngu n t li u quý báu v th c ti n xã h i đ Các Mác và Ph. Ăngghen khái quát xâyồ ư ệ ề ự ễ ộ ể d ng nh ng quan đi m tri t h c.ự ữ ể ế ọ 2. Ngu n g c lí lu n và ti n đ khoa h c t nhiênồ ố ậ ề ề ọ ự 2.1. Ngu n g c lí lu n :ồ ố ậ Đ xây d ng h c thuy t c a mình ngang t m v i trí tu nhân lo i, Các Mác và Ph.Ăngghenể ự ọ ế ủ ầ ớ ệ ạ đã k th a nh ng thành t u trong l ch s t t ng nhân lo i. Tri t h c Đ c v i hai nhà tri tế ừ ữ ự ị ử ư ưở ạ ế ọ ứ ớ ế h c tiêu bi u Hêghen và Phoi b c là ngu n g c tr c ti p c a tri t h c Mác.ọ ể ơ ắ ồ ố ự ế ủ ế ọ Các Mác và Ph.Ăngghen đã t ng là nh ng ng i theo h c tri t h c Hêghen và nghiên c uừ ữ ườ ọ ế ọ ứ tri t h c Phoi b c. Qua đó, hai ông đã nh n th y: Tuy h c thuy t tri t h c c a Hêghenế ọ ơ ắ ậ ấ ọ ế ế ọ ủ mang quan đi m c a ch nghĩa duy tâm nh ng ch a đ ng cái “h t nhân h p lý” c a phépể ủ ủ ư ứ ự ạ ợ ủ bi n ch ng. Còn h c thuy t tri t h c Phoi b c tuy còn mang n ng quan ni m siêu hìnhệ ứ ọ ế ế ọ ơ ắ ặ ệ nh ng n i dung l i th m nhu n quan đi m duy v t. Các Mác và Ph.Ăngghen đã k th aư ộ ạ ấ ầ ể ậ ế ừ “h t nhân h p lý” c a Hêghen và c i t o, l t b cái v th n bí đ xây d ng nên lí lu n m iạ ợ ủ ả ạ ộ ỏ ỏ ầ ể ự ậ ớ c a phép bi n ch ng. Hai ông đã k th a ch nghĩa duy v t c a Phoi b c, kh c ph c tínhủ ệ ứ ế ừ ủ ậ ủ ơ ắ ắ ụ siêu hình và nh ng h n ch l ch s khác c a nó đ xây d ng nên lí lu n m i c a ch nghĩaữ ạ ế ị ử ủ ể ự ậ ớ ủ ủ duy v t. T đó t o ra c s đ hai ông xây d ng nên h c thuy t tri t h c m i, trong đó chậ ừ ạ ơ ở ể ự ọ ế ế ọ ớ ủ nghĩa duy v t và phép bi n ch ng th ng nh t m t cách h u c .ậ ệ ứ ố ấ ộ ữ ơ Vi c k th a và c i t o kinh t chính tr h c v i nh ng đ i bi u xu t s c là A.Smít vàệ ế ừ ả ạ ế ị ọ ớ ữ ạ ể ấ ắ Đ.Ricácđô không nh ng là ngu n g c đ xây d ng h c thuy t kinh t mà còn là ti n đ lýữ ồ ố ể ự ọ ế ế ề ề lu n đ hình thành quan đi m tri t h c.ậ ể ể ế ọ Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp v i nh ng đ i bi u n i ti ng nh Xanh Ximông vàủ ộ ưở ớ ữ ạ ể ổ ế ư S.Phuriê là m t trong ba ngu n g c lí lu n c a tri t h c Mác. Các Mác và Ph.Ăng ghen đãộ ồ ố ậ ủ ế ọ k th a nh ng quan đi m ti n b c a ch nghĩa xã h i không t ng!.....ế ừ ữ ể ế ộ ủ ủ ộ ưở 2.2 Ti n đ khoa h c t nhiên :ề ề ọ ự Cùng v i ti n đ kinh t xã h i ,ngu n g c lý lu n thì nh ng thành t u c a khoa h c tớ ề ề ế ộ ồ ố ậ ữ ự ủ ọ ự nhiên có vai trò h t s c quan tr ng,không th thi u trong vi c hình thành th gi i quan duyế ứ ọ ể ế ệ ế ớ v t khoa h c c a tri t h c Mác.Trong s nh ng thành t u khoa h c t nhiên đó ,Ăngghenậ ọ ủ ế ọ ố ữ ự ọ ự nêu b t ý nghĩa c a 3 phát minh l n đ i v i s hình thành tri t h c Mác ậ ủ ớ ố ớ ự ế ọ : m t làộ :thuy t tế ế bào ra đ i (1836-1839).ờ Hai là:Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóaị ậ ả ể năng l ng (1842-1845ượ ).Ba là : Thuy t ti n hóa c a Đác-uyn(1959).ế ế ủ C 3 phát minh y có ý nghĩa cung c p căn c khoa h c cho nh ng k t lu n duy v t v c uả ấ ấ ứ ọ ữ ế ạ ậ ề ấ t o v t ch t,v t thân v n đ ng,và s chuy n hóa c a các hình th c v n đ ng c a thạ ậ ấ ề ự ậ ộ ự ể ủ ứ ậ ộ ủ ế gi i v t ch t,và s phát tri n t t y u lâu dài c a giói t nhiên h u sinh,mà không c n đ nớ ậ ấ ự ể ấ ế ủ ự ư ầ ế Chúa hay b t c l c l ng siêu nhiên nào.ấ ứ ự ượ Câu 2:Th c ti n là gì? Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c?ự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ 1. Khái ni m th c ti nệ ự ễ Th c ti n la toàn b ho t đ ng v t ch t có m c đích mang tính l ch s - xã h iự ế ộ ạ ộ ậ ấ ụ ị ử ộ c a con ng i nh m c i bi n th gi i khách quan.ủ ườ ằ ả ế ế ớ - Th c ti n là ho t đ ng v t ch t. T t c nh ng ho t đ ng bên ngoài ho t đ ngự ễ ạ ộ ậ ấ ấ ả ữ ạ ộ ạ ộ tinh th n c a con ng i đ u là ho t đ ng th c ti n.ầ ủ ườ ề ạ ộ ự ễ - Là ho t đ ng có m c đích. Khác ho t đông b n năng c a đ ng v t.ạ ộ ụ ạ ả ủ ộ ậ - Có tính l ch s - xã h i: Là ho t đ ng c a con ng i trong xã h i và trong nh ngị ử ộ ạ ộ ủ ườ ộ ữ giai đo n l ch s nh t đ nh.ạ ị ử ấ ị - ho t đ ng th c ti n r t đa d ng, c b n có 3 hình th c:ạ ộ ự ễ ấ ạ ơ ả ứ + Ho t đ ng s n xu t v t ch tạ ộ ả ấ ậ ấ + Ho t đ ng chính tr - xã h i.ạ ộ ị ộ + Ho t đ ng th c nghi m khoa h c (Nh m t o ra môi tr ng gi ng ho c g nạ ộ ự ệ ọ ằ ạ ườ ố ặ ầ gi ng môi tr ng s ng bên ngoài: ho t đ ng này ngày càng đóng vai trò quanố ườ ố ạ ộ tr ng).ọ - Trong 3 ho t đ ng trên, ho t đ ng s n xu t v t ch t có vai trò quan tr ng nh t, làạ ộ ạ ộ ả ấ ậ ấ ọ ấ c s cho các ho t đ ng khác c a con ng i và cho s t n t i và phát tri n c a xãơ ở ạ ộ ủ ườ ự ồ ạ ể ủ h i loài ng i.ộ ườ 2. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th củ ự ễ ố ớ ậ ứ Th c ti n và nh n th c không ng ng phát tri n trong s tác đ ng l n nhau, trongự ễ ậ ứ ừ ể ự ộ ẫ đó th c ti n đóng vai trò là c s , ngu n g c, đ ng l c, m c đích c a nh n th c vàự ễ ơ ở ồ ố ộ ự ụ ủ ậ ứ là c s c a chân lý.ơ ở ủ a) Th c ti n là c s , ngu n g c, đ ng l c c a nh n th cự ễ ơ ở ồ ố ộ ự ủ ậ ứ - Con ng i mu n t n t i thì ph i lao đ ng sx đ t o ra nh ng s n ph m ph c vườ ố ồ ạ ả ộ ể ạ ữ ả ẩ ụ ụ cho con ng i, mu n lao đ ng sx con ng i ph i tìm hi u th gi i xung quanh.ườ ố ộ ườ ả ể ế ớ V y, ho t đ ng th c ti n t o ra đ ng l c đ u tiên đ con ng i nh n th c thậ ạ ộ ự ễ ạ ộ ự ầ ể ườ ậ ứ ế gi i.ớ - Trong ho t đ ng th c ti n , con ng i dung cac song c , các ph ng ti n đ tácạ ộ ự ễ ườ ụ ươ ệ ể đ ng vào th gi i, làm th gi i b c l nh ng đ c đi m, thu c tính, k t c u, quyộ ế ớ ế ớ ộ ộ ữ ặ ể ộ ế ấ lu t v n đ ng; con ng i n m b t l y các đ c đi m thu c tính đó, d n d n hìnhậ ậ ộ ườ ắ ắ ấ ặ ể ộ ầ ầ thành tri th c v th gi i.ứ ề ế ớ - Trong ho t đ ng th c ti n, con ng id n t hoàn thi n b n than mình, các giácạ ộ ự ễ ườ ầ ự ệ ả quan c a con ng i ngày càng phát tri n. do đó, làm tăng kh năng nh n th c c aủ ườ ể ả ậ ứ ủ con ng i v th gi i.ườ ề ế ớ - Trong b n thân nh n th c có đ ng l c trí tu . Nh ng suy cho cùng thì đông l cả ậ ứ ộ ự ệ ư ự c b n c a nh n th c là th c ti n. Trong ho t đ ng th c ti n con ng i đã v pơ ả ủ ậ ứ ự ễ ạ ộ ự ễ ườ ấ ph i nhi u tr ng i, khó khăn và th t b i. Đi u đó bu c con ng i ph i gi i đápả ề ở ạ ấ ạ ề ộ ườ ả ả nh ng câu h i do th c ti n đ t ra. Ănghen nói: Chính th c ti n đã “đ t hàng” choữ ỏ ự ễ ặ ự ễ ặ cac nhà khoa h c ph i gi i đáp nh ng b t c c a th c ti n (ngày càng nhi u ngànhọ ả ả ữ ế ắ ủ ự ễ ề khoa h c m i ra đ i đ đ p ng yêu c u c a th c ti n nh KH v t li u m i, KHọ ớ ờ ể ấ ứ ầ ủ ự ễ ư ậ ệ ớ đ i d ng, KH vũ tr …)ạ ươ ụ - Trong ho t đ ng th c ti n, con ng i ch t o ra các công c , ph ng ti n có tácạ ộ ự ễ ườ ế ạ ụ ươ ệ d ng n i dài các giác quan, nh v y làm tăng kh năng nh n th c c a con ng iụ ố ờ ậ ả ậ ứ ủ ườ v th gi i.ề ế ớ b) Th c ti n là m c đích c a nh n th c:ự ễ ụ ủ ậ ứ M c đích c a m i nh n th c không ph iụ ủ ọ ậ ứ ả vì b n thân nh n th c, mà vì th c ti n nh m c i bi n gi i t nhiên, bi n đ i xãả ậ ứ ự ễ ằ ả ế ớ ự ế ổ h i vì nhu c u c a con ng i. M i lý lu n khoa h c ch có ý nghĩa khi nó đ cộ ầ ủ ườ ọ ậ ọ ỉ ượ ng d ng vào th c ti n.ứ ụ ự ễ c) Th c ti n là tiêu chu n c a chân lýự ễ ẩ ủ : Làm sao đ nh n bi t đ c nh n th c c aể ậ ế ượ ậ ứ ủ con ng i đúng hay sai? Tiêu chu n đ đánh giá cu i cùng không n m trong lýườ ẩ ể ố ằ lu n, trong nh n th c mà th c ti n. Khi nh n th c đ c xác nh n là đúng, nh nậ ậ ứ ở ự ễ ậ ứ ượ ậ ậ th c đó s tr thành chân lý.ứ ẽ ở Tuy nhiên cũng có tr ng h p không nh t thi t ph i qua th c ti n khiêpr nghi mườ ợ ấ ế ả ự ễ ệ m i bi t nh n th c đó là đúng hay sai, mà có th thông qua quy t c logic v n cóớ ế ậ ứ ể ắ ẫ th bi t đ c nh n th c đó là th nào. Nh ng xét đ n cùng thì nh ng nguyên t cể ế ượ ậ ứ ế ư ế ữ ắ đó cũng đã đ c ch ng minh t trong th c ti n.ượ ứ ừ ự ễ Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý v a có tính tuy t đ i l i v a có tính t ng đ i:ự ễ ẩ ủ ừ ệ ố ạ ừ ươ ố Tuy t đ i là ch :ệ ố ở ỗ Th c ti n là tiêu chu n khách quan đ ki m nghi m chân lý,ự ễ ẩ ể ể ệ th c ti n có kh năngg xác đ nh cái đúng, bác b cái sai.ự ễ ả ị ỏ Là t ng đ i ch : ươ ố ở ỗ Th c ti n ngay m t lúc không th kh ng đ nh đ c cái đúng,ự ễ ộ ể ẳ ị ượ bác b cái sai m t cách t c thì. H n n a, b n thân th c ti n không đ ng yên m tỏ ộ ứ ơ ữ ả ự ễ ứ ộ ch mà bi n đ i và phát tri n liên t c, nên nó không cho phép ng i ta hi u bi tỗ ế ổ ể ụ ườ ể ế b t kỳ m t cái gì hóa thành chân lý vĩnh vi n.ấ ộ ễ VD: (1):nh ti p xúc v i các s v t hi n t ng mà con ng i có nh ng hi u bi t nh tờ ế ớ ự ậ ệ ượ ườ ữ ể ế ấ đ nh v sv t hi n t ng đó.ị ề ậ ệ ượ (2):th c ti n luôn thúc đ y nh n th c,nh tr i qua th c ti n mà con ng i nh nự ễ ẩ ậ ứ ờ ả ự ễ ườ ậ th c đc nhi u đi u.nh tr i qua khó khăn,thì f i làm gì đ v t qua nóứ ề ề ư ả ả ể ượ (3):lí lu n thì f i liên h v i th c ti n,khi nh n th c đc thì f i có n~ vi c làm đậ ả ệ ớ ự ễ ậ ứ ả ệ ể v n d ng.Vd nh h c trên l p lí thuy t b n c n v n d ng vào đ i s ng m i th yậ ụ ư ọ ớ ế ạ ầ ậ ụ ờ ố ớ ấ ý nghĩa c a nó.ch k ch là lí thuy t suôg.ủ ứ ỉ ế (4):nh có th c ti n mà con ng i có th t ki m tra k t qu c a nh n th c,hoànờ ự ễ ườ ể ự ể ế ả ủ ậ ứ thi n nh n th c ch a đ y đ .Vd:ai cũng s có nh ng sai l m,và nh có n~ vi cệ ậ ứ ư ầ ủ ẽ ữ ầ ờ ệ làm th c t b n s có th nh n ra và kh c f c sai l m đó...ự ế ạ ẽ ể ậ ắ ụ ầ Câu 3.N i dung quy lu t s bi n đ i v ch t- l ng.Ý nghĩa ph ng phápộ ậ ự ế ỏ ề ấ ượ ươ lu n.ậ Đây là m t quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t, nó v ch ra cách th c c aộ ậ ơ ả ủ ệ ứ ậ ạ ứ ủ s v n đ ng, phát tri nự ậ ộ ể . N i dung quy lu t :ộ ậ ch t:ấ là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính quy đ nh kháchạ ế ọ ể ỉ ị quan v n có c a các s v t, là s th ng nh t h u c c a nh ng thu c tính làm choố ủ ự ậ ự ố ấ ữ ơ ủ ữ ộ s v t là nó ch không ph i là cái khác.ự ậ ứ ả Cái gì làm cho s v t là nó ch không ph iự ậ ứ ả là cái khác thì đó là ch t c a s v t.ấ ủ ự ậ Ch t c a s v t ch b c l thông qua các m iấ ủ ự ậ ỉ ộ ộ ố quan hệ Ví dụ: Ch t c a m t ng i c th ch đ c b c l thông qua m i quanấ ủ ộ ườ ụ ể ỉ ượ ộ ộ ố h v i ng i khác.ệ ớ ườ Ví dụ: Anh A s ng t t vì anh A gúp đ m i ng i.ố ố ỡ ọ ườ Ch t c aấ ủ s v t b c l thông qua nh ng thu c tính c a nóự ậ ộ ộ ữ ộ ủ Ví dụ: ngoài nh ng thu c tínhữ ộ gi ng loài v t con ng i có thu c tính khác v i loài v t là: Bi t ch t o và xố ậ ườ ộ ớ ậ ế ế ạ ử d ng công c lao đ ng.ụ ụ ộ Ch t c a s v t không ch quy đ nh b i ch t c a các y uấ ủ ự ậ ỉ ị ở ấ ủ ế t c u thành mà còn t o b i ph ng th c liên k t.ố ấ ạ ở ươ ứ ế Ví d :ụ cũng là các phân t cácử bon nh ng ph ng th c liên k t c a than trì khác v i ph ng th c liên k t c a kimư ươ ứ ế ủ ớ ươ ứ ế ủ c ng. ươ - L ngượ là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách quan,ộ ạ ế ọ ể ỉ ị v n có c a s v t v m t s l ng, quy mô, trình đ , nh p đi u c a s v n đ ngố ủ ự ậ ề ặ ố ượ ộ ị ệ ủ ự ậ ộ và phát tri n c a s v t, cũng nh c a các thu c tính c a s v t.ể ủ ự ậ ư ủ ộ ủ ự ậ N u nh ch t làế ư ấ cái làm cho nó là nó, thì l ng là cái ch a làm cho nó là nóượ ư đây chi u cao, cânỞ ề n ng, trình đ v n là l ng c a s v t, b i vì chi u cao, cân n ng, trình đ v nặ ộ ẫ ượ ủ ự ậ ở ề ặ ộ ẫ ch a làm cho anh A khác v i anh B.ư ớ S phân bi t gi a ch t và l ng ch mang tínhự ệ ữ ấ ượ ỉ t ng đ i, b i s phân bi t đó ph thu c vào m i quan h c th c a s v t v iươ ố ở ự ệ ụ ộ ố ệ ụ ể ủ ự ậ ớ các s v t khác. m i quan h này thì là ch t song sang m i quan h khác nó l iự ậ Ở ố ệ ấ ố ệ ạ đóng vai trò là l ng.ượ Quan h bi n ch ng gi a l ng và ch tệ ệ ứ ữ ượ ấ B t kì s v t nào cũng đ u là th th ng nh t c a hai m t : l ng và ch t. Chúngấ ự ậ ề ể ố ấ ủ ặ ượ ấ g n bó h u c v i nhau, quy đ nh l n nhau trong đó l ng là cái th ng xuyênắ ữ ơ ớ ị ẫ ượ ươ bi n đ i, ch t là cái t ng đ i n đ nh, l ng bi n đ i đ n m t m c đ nh t đ nhế ổ ấ ươ ố ổ ị ượ ế ổ ế ộ ứ ộ ấ ị s v t chuy n hóa, ch t m i ra đ i thay th ch t cũ, ự ậ ể ấ ớ ờ ế ấ *S chuy n hoá cũng có thự ể ể di n ra sau m t quá trình tích lu nh ng thay đ i v l ng trong m t kho ng gi iễ ộ ỹ ữ ổ ề ượ ộ ả ớ h n nh t đ nh, m i d n t i s thay đ i v ch t.ạ ấ ị ớ ẫ ớ ự ổ ề ấ Thí dụ : Tr ng thái ("ch t") c aạ ấ ủ n c t ng ng v i nhi t đ toC ("l ng") c a nó. Trong kho ng OoC < toC <ướ ươ ứ ớ ệ ộ ượ ủ ả 100oC thì n c v n tr ng thái l ng ("ch t cũ"). Ch khi t i gi i h n toC = 100oCướ ẫ ở ạ ỏ ấ ỉ ớ ớ ạ và ti p t c cung c p nhi t l ng đ duy trì nhi t đ đó, n c m i chuy n sangế ụ ấ ệ ượ ể ệ ộ ướ ớ ể tr ng thái h i ("ch t m i"). Kho ng gi i h n mà trong đó, s thay đ i v l ngạ ơ ấ ớ ả ớ ạ ự ổ ề ượ ch a làm thay đ i căn b n ch t c a s v t đ c g i là đ . ư ổ ả ấ ủ ự ậ ượ ọ ộ - Độ là m t ph m trùộ ạ tri t h c, dùng đ ch kho ng gi i h n mà trong đó, s thay đ i v l ng ch a làmế ọ ể ỉ ả ớ ạ ự ổ ề ượ ư thay đ i căn b n v ch t c a s v t. ổ ả ề ấ ủ ự ậ Ph m trù Đạ ộ cũng nói lên s th ng nh t gi aự ố ấ ữ ch t và l ng c a s v t. Trong thí d trên, kho ng t OoC đ n 100oC là đo t nấ ượ ủ ự ậ ụ ả ừ ế ồ t i c a n c tr ng thái l ng. (L u ý : ph m trù đ trong tri t h c khác v i kháiạ ủ ướ ở ạ ỏ ư ạ ộ ế ọ ớ ni m đ trong đ i s ng h ng ngày). T i đi m gi i h n (trong thí d trên là OoC vàệ ộ ờ ố ằ ạ ể ớ ạ ụ 100oC). Đ ti p t c bi n đ i t i m t gi i h n nh t đ nh đ làm thay đ i v ch t,ộ ế ụ ế ổ ớ ộ ớ ạ ấ ị ể ổ ề ấ s thay đ i t i đi m t i h n g i là Đi m nút .ự ổ ạ ể ớ ạ ọ ể Đi m nútể là m t ph m trù tri t h cộ ạ ế ọ dùng đ ch th i đi m mà t i đó, s thay đ i v l ng đ đ làm thay đ i v ch tể ỉ ờ ể ạ ự ổ ề ượ ủ ể ổ ề ấ c a s v t.ủ ự ậ S v t phát tri n thông qua nh ng đ khác nhau, do đó t o thành m tự ậ ể ữ ộ ạ ộ đ ng nút c a nh ng quan h v đ trong quá trình phát tri n. T i đi m nút, sườ ủ ữ ệ ề ộ ể ạ ể ự thay đ i v ch t c a s v t đ c g i là b c nh y.ổ ế ấ ủ ự ậ ượ ọ ướ ả B c nh y ướ ả là m t ph m trùộ ạ tri t h c dùng đ ch s chuy n hoá v ch t c a s v t. S chuy n hoá đ c th cế ọ ể ỉ ự ể ề ấ ủ ự ậ ự ể ượ ự hi n là do s thay đ i v l ng tr c đó c a s v t gây ra. ệ ự ổ ề ượ ướ ủ ự ậ B c nh y có th làướ ả ể b c nh y ti n b , cũng có th là b c nh y thoái b , tuỳ theo s tích lu vướ ả ế ộ ể ướ ả ộ ự ỹ ề l ng tr c đó trong các tr ng h p c th khác nhau.ượ ướ ườ ợ ụ ể Các hình th c c a b cứ ủ ướ nh yẩ :B c nh y đ t bi n là b c nh y th c hi n trong th i gian r t ng n lamgướ ầ ộ ế ướ ả ự ệ ờ ấ ắ thay đ i ch t c a toàn b k t c u s v t.ổ ấ ủ ộ ế ấ ự ậ VD: l ng uranium 235 đu c tăng đênượ ợ gi i h n nh t đ nh s t o ra v n nguyên t .ớ ạ ấ ị ẽ ạ ụ ổ ử B c nh y d n d nướ ả ầ ầ là b c nh y đ c th c hi n t t t ng b c băng cách tíchướ ả ượ ự ệ ừ ừ ừ ướ lũy dân d n nh ng nhân t c a ch t m i và nh ng nhân t c a ch t cũ d n d nầ ữ ố ủ ấ ớ ữ ố ủ ấ ầ ầ m t đi.ấ VD: T ch t c a m t sinh viên sang ch t c a m t c nhân ph i có quá trình tíchừ ấ ủ ộ ấ ủ ộ ử ả lũy ki n th c nâu dài su t 4 năm.ế ứ ố Căn c vào các hình th c c a b c nh y có b c nhày toàn b và b c nh y c cứ ứ ủ ướ ẩ ướ ộ ướ ả ụ b .ộ B c nh y toàn b là b c nh y làm thay đ i ch t c a toàn b các m t các y u tướ ả ộ ướ ẩ ổ ấ ủ ộ ặ ế ố c u thành s v t.ấ ự ậ B c nh y c c b là b c nh y thay đ i c a nh ng m t nh ng y u t riêng lướ ả ụ ộ ướ ả ổ ủ ữ ặ ữ ế ố ẻ c a s v t. ủ ự ậ + S tác đ ng tr l i c a ch t đ i v i l ng. Khi ch t m i ra đ i, nó không t n t iự ộ ở ạ ủ ấ ố ớ ượ ấ ớ ờ ồ ạ m t cách th đ ng, mà có s tác đ ng tr l i đ i v i l ng, đ c bi u hi n ch ,ộ ụ ộ ự ộ ở ạ ố ớ ượ ượ ể ệ ở ỗ ch t m i s t o ra m t l ng m i cho phù h p v i nó đ có s th ng nh t m iấ ớ ẽ ạ ộ ượ ớ ợ ớ ể ự ố ấ ớ gi a ch t là l ng. S quy đ nh này có th đ c bi u hi n quy mô, nh p đ vàữ ấ ượ ự ị ể ượ ể ệ ở ị ộ m c đ phát tri n m i c a l ng.ứ ộ ể ớ ủ ượ c. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ - Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i chú ý tích lũy d n nh ng thay đ iậ ứ ạ ộ ự ễ ả ẫ ữ ổ v l ng, đ ng th i ph i bi t th c hi n k p th i nh ng b c nh y khi có đi uề ượ ồ ờ ả ế ự ệ ị ờ ữ ướ ả ề ki n chín mu i.ệ ồ - Ch ng l i quan đi m t khuynh: ch quan, nóng v i, duy ý chí, khi l ng ch aố ạ ể ả ủ ộ ượ ư bi n đ i đ n đi m nút đã th c hi n b c nh y.ế ổ ế ể ự ệ ướ ả - Ch ng l i quan đi m h u khuynh: b o th , trì tr , khi l ng đã bi n đ i đ nố ạ ể ữ ả ủ ệ ượ ế ổ ế đi m nút nh ng không th c hi n b c nh y.ể ư ự ệ ướ ả - Ph i th y đ c tính đa d ng c a các b c nh y, nh n th c đ c t ng hình th cả ấ ượ ạ ủ ướ ả ậ ứ ượ ừ ứ b c nh y, có thái đ ng h b c nh y, t o m i đi u ki n cho b c nh y đ cướ ả ộ ủ ộ ướ ả ạ ọ ề ệ ướ ả ượ th c hi n m t cách k p th i.ự ệ ộ ị ờ - Ph i có thái đ khách quan và quy t tâm th c hi n b c nh y khi h i đ các đi uả ộ ế ự ệ ướ ả ộ ủ ề ki n chin mu i.ệ ồ Câu 4 :N i dung nguyên lý v s phát tri n.ý nghĩa ph ng pháp lu n. ộ ề ự ể ươ ậ ( có th phân tích thêm ph n n i dung này n u th i gian dài )ể ầ ộ ế ờ N i dung nguyên lý v s phát tri n :ộ ề ự ể Quan ni m siêu hình:ệ + Phát tri n ch là s tăng lên đ n thu n v l ng, không có s thay đ i v ch t.ể ỉ ự ơ ầ ề ượ ự ổ ề ấ + Phát tri n nh là 1 quá trình ti n lên liên t c không có nh ng b c quanh coể ư ế ụ ữ ướ thăng tr m ph c t p.ầ ứ ạ Quan ni m bi n ch ngệ ệ ứ : + Phát tri n là 1 quá trình ti n lên t th p đ n cao, quá trình đó v a d n d n, v aể ế ừ ấ ế ừ ầ ầ ừ nh y v t, cái m i ra đ i thay th cái cũ.ả ọ ớ ờ ế + Phát tri n là quá trình thay đ i d n d nể ổ ầ ầ v l ng d n đ n thay đ i v ch t di n ra theo đ ng xoáy c.ề ượ ẫ ế ỏ ề ấ ễ ườ ố + Ngu n g c c a s phát tri n n m ngay trong b n thân s v t ( mâu thu n bênồ ố ủ ự ể ằ ả ự ậ ẫ trong ) + Phát tri n không bao hàm m i s v n đ ng nói chung, nó ch khái quát s v nể ọ ự ậ ộ ỉ ự ậ đ ng đi lên cái m i thay th cái cũ.ộ ớ ế + S phát tri n th hi n r t khác nhau trong hi n th c.ự ể ể ệ ấ ệ ự - Gi i vô c bi u hi n d i d ng bi n đ i các y u t làm n y sinh các h p ch tớ ơ ể ệ ướ ạ ế ổ ế ố ả ợ ấ ph c t p, xu t hi n các h p ch t h u c ban đ u.ứ ạ ấ ệ ợ ấ ữ ơ ầ - Gi i h u c th hi n kh năng thích nghi.ớ ữ ơ ể ệ ở ả - V n đ xã h i: s phát tri n c a t duy th hi n kh năng con ng i làm ch thấ ề ộ ự ể ủ ư ể ệ ả ườ ủ ế gi i.ớ Tính ch t c a s phát tri n:ấ ủ ự ể Tính khách quan: Phát tri n là thu c tính v n có c a s v t.ể ộ ố ủ ự ậ Tính ph bi nổ ế : Phát tri n di n ra c 3 lĩnh v c: t nhiên, xã h i và t duy.ể ễ ở ả ự ự ộ ư Tính đa d ng:ạ - M i s v t hi n t ng có quá trình phát tri n không gi ng nhau .ỗ ự ậ ệ ượ ể ố - Quá trình phát tri n ch u s tác đ ng khác nhau có th thúc đ y ho c kìm hãm.ể ị ự ộ ể ẩ ặ Ý nghĩa ph ng pháp lu n:ươ ậ + Trong nh n th c và hành đ ng th c ti n ph i có quan đi m phát tri n khi xemậ ứ ộ ự ễ ả ể ể xét đánh giá các hi n t ng ph i đ t chúng trong s v n đ ng, s bi n đ i.ệ ượ ả ặ ự ậ ộ ự ế ổ + Ph i nhìn th y cái m i, xu th t t y u c a s phát tri n có thái đ ng h cáiả ấ ớ ế ấ ế ủ ự ể ộ ủ ộ m i t o đi u ki n cho cái m i ra đ i.ớ ạ ề ệ ớ ờ + Quan đi m phát tri n là c s và ni m tin cho thái đ l c quan khoa h c c aể ể ơ ở ề ộ ạ ọ ủ ng i cách m ng.ườ ạ + C n ch ng l i quan đi m nóng v i duy ý chí mu n xóa b cái cũ khi ch a có đầ ố ạ ể ộ ố ỏ ư ủ đi u ki n, quan đi m b o th trì tr gây c n tr cho s phát tri n.ề ệ ể ả ủ ệ ả ở ự ể ⇒ Nguyên lý v s phát tri n: Nh chúng ta đã bi t, phát tri n là khuynhề ự ể ư ế ể h ng c a v n đ ng, đi t th p đ n cao, đi t đ n gi n đ n ph c t p. Cònướ ủ ậ ộ ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ v n đ ng thì có cái sinh ra và có cái m t đi; có cái v n đ ng đi lên, có cáiậ ộ ấ ậ ộ v n đ ng đi xu ng. Phát tri n g m có: phát tri n trong t nhiên là thích nghiậ ộ ố ể ồ ể ự c th v i môi tr ng; trong XH là nâng cao năng l c t nhiên ; trong tơ ể ớ ườ ự ự ư duy là hoàn thi n kh năng nh n th c c a con ng i.ệ ả ậ ứ ủ ườ M i s v t, hi n t ng luôn không ng ng v n đ ng và phát tri n. Vì v y,ọ ự ậ ệ ượ ừ ậ ộ ể ậ khi xem xét 1 s v t ph i có quan ni m s v t đó phát tri n (nh đã nói ự ậ ả ệ ự ậ ể ư ở trên phát tri n là khuynh h ng v n đ ng đi t th p đ n cao).ể ướ ậ ộ ừ ấ ế Ý nghĩa th c ti n: Chúng ta c n chú tr ng đ n đi u ki n kh năng, tìnhự ễ ầ ọ ế ề ệ ả hình th c t c a đ i t ng đ nh n ra m i xu h ng thay đ i có th x y raự ế ủ ố ượ ể ậ ọ ướ ổ ể ả đ i v i đ i t ng.ố ớ ố ượ Thông qua các ho t đ ng th c ti n, chúng ta c n xây d ng nhi u bi n phápạ ộ ự ễ ầ ự ề ệ thích h p đ bi n đ i đ i t ng; phát huy nh ng m t t t, h n ch nh ngợ ể ế ổ ố ượ ữ ặ ố ạ ế ữ m t x u c a đ i t ng, h ng đ i t ng v n đ ng theo quy lu t phù h pặ ấ ủ ố ượ ướ ố ượ ậ ộ ậ ợ v i l i ích.ớ ợ Câu 6 : T n t i xã h i.ồ ạ ộ Ý th c xã h i.ứ ộ Quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ýệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ th c xã h i:ứ ộ Ý th c xã h i :ứ ộ là toàn b d i s ng tinh th n c a xã h i bao g m tình c m, t p quán truy n th ng, quanộ ờ ố ầ ủ ộ ồ ả ậ ề ố đi m lý lu n... ph n ánh t n t i xã h i trong nh ng giai đo n phát tri n khác ể ậ ả ồ ạ ộ ữ ạ ể nhau c a l ch s xã h i. ủ ị ử ộ C u trúc c a ý th c xã h i: bao g m hai y u tấ ủ ứ ộ ồ ế ố: + Tâm lý xã h i: là toàn b tình c m, tâm tr ng truy n th ng, xã h i đ c hình thànhộ ộ ả ạ ề ố ộ ượ m t cách t phát d i nh h ng tr c ti p c a nh ng đi u ki n sinh s ng hàng ngàyộ ự ướ ả ưở ự ế ủ ữ ề ệ ố c a con ng i. ủ ườ + H t t ng là quan ni m, t t ng đã đ c h th ng hóa thành lý lu n thành các h cệ ư ưở ệ ư ưở ượ ệ ố ậ ọ thuy t khác nhau v xã h i. ế ề ộ M i quan h c a các y u t t o thành ý th c xã h iố ệ ủ ế ố ạ ứ ộ (m i quan h c a tâm lý xã h i vàố ệ ủ ộ h t t ng). Gi ng nhau (th ng nh t nhau) ): C tâm lý xã h i và h t t ng đ uệ ư ưở ố ố ấ ả ộ ệ ư ưở ề đ c sinh ra t t n t i xã h i và đ u ph n ánh nh ng đi u ki n sinh ho t v t ch t c aượ ừ ồ ạ ộ ề ả ữ ề ệ ạ ậ ấ ủ xã h i.ộ T n t i xã h iồ ạ ộ là khái ni m dùng đ ch sinh ho t v t ch t và nh ng đi u ki n sinhệ ể ỉ ạ ậ ấ ữ ề ệ ho t v t ch t c a xã h i, là nh ng m i quan h v t ch t-xã h i gi a con ng i v i tạ ậ ấ ủ ộ ữ ố ệ ậ ấ ộ ữ ườ ớ ự nhiên và gi a con ng i v i nhau; trong đó, quan h gi a con ng i v i t nhiên vàữ ườ ớ ệ ữ ườ ớ ự quan h v t ch t, kinh t gi a con ng i v i nhau là hai quan h c b n. Nh ng m iệ ậ ấ ế ữ ườ ớ ệ ơ ả ữ ố quan h này xu t hi n trong quá trình hình thành xã h i loài ng i và t n t i không phệ ấ ệ ộ ườ ồ ạ ụ thu c vào ý th c xã h i.ộ ứ ộ T n t i xã h i g m các thành ph n chính nh ph ng th c s n xu t v t ch t; đi u ki nồ ạ ộ ồ ầ ư ươ ứ ả ấ ậ ấ ề ệ t nhiên-môi tr ng đ a lý; dân s và m t đ dân s v.v, trong đó ph ng th c s n xu tự ườ ị ố ậ ộ ố ươ ứ ả ấ v t ch t là thành ph n c b n nh t. Các quan h v t ch t khác gi a gia đình, giai c p,ậ ấ ầ ơ ả ấ ệ ậ ấ ữ ấ dân t c v.v cũng có vai trò nh t đ nh đ i v i t n t i xã h i. ộ ấ ị ố ớ ồ ạ ộ Ý th c xã h i là m t tinh th n c a đ i s ng xã h i, bao g m tình c m, t p quán, truy nứ ộ ặ ầ ủ ờ ố ộ ồ ả ậ ề th ng, quan đi m, t t ng, lý lu n v.v n y sinh t t n t i xã h i và ph n ánh t n t i xãố ể ư ưở ậ ả ừ ồ ạ ộ ả ồ ạ h i trong nh ng giai đo n phát tri n khác nhau. Nói cách khác, ý th c xã h i là nh ngộ ữ ạ ể ứ ộ ữ quan h tinh th n gi a con ng i v i nhau, là m t tinh th n trong quá trình l ch s . Ýệ ầ ữ ườ ớ ặ ầ ị ử th c xã h i có c u trúc bên trong xác đ nh, bao g m nh ng m c đ khác nhau (ý th c xãứ ộ ấ ị ồ ữ ứ ộ ứ h i thông th ng và ý th c lý lu n (khoa h c); tâm lý xã h i và h t t ng) và các hìnhộ ườ ứ ậ ọ ộ ệ ư ưở thái c a ý th c xã h i (ý th c chính tr , pháp lu t, đ o đ c, tôn giáo, ngh thu t, tri tủ ứ ộ ứ ị ậ ạ ứ ệ ậ ế h c, khoa h c v.v).ọ ọ Quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i:ệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ ứ ộ 1. Ý th c xã h i ph n ánh t n t i xã h i , do t n t i xã h i quy t đ nh :ứ ộ ả ồ ạ ộ ồ ạ ộ ế ị Quan ni m duy tâm coi tinh th n , t t ng là ngu n g c c a m i hi n t ng xã h i,ệ ầ ư ưở ồ ố ủ ọ ệ ượ ộ quy t đ nh ti n trình phát tri n c a m i xã h i . ế ị ế ể ủ ọ ộ Ch nghĩa duy v t thì kh ng đ nh r ng:ủ ậ ẳ ị ằ - T n t i xã h i quy t đ nh ý th c xã h i, ý th c xã h i ch là s ph n ánh t n t i xãồ ạ ộ ế ị ứ ộ ứ ộ ỉ ự ả ồ ạ h i. ộ - T n t i xã h i nh th nào ý th c xã h i nh th y. M i khi t n t i xã h i bi n đ iồ ạ ộ ư ế ứ ộ ư ế ấ ỗ ồ ạ ộ ế ổ thì nh ng quan đi m v chính tr , pháp quy n, tri t h c, đ o đ c, văn h c, ngh thu t ...ữ ể ề ị ề ế ọ ạ ứ ọ ệ ậ s m mu n s bi n đ i theo. ớ ộ ẽ ế ổ Vì v y nh ng th i kỳ l ch s khác nhau n u chúng ta th y có nh ng lý lu n, quanậ ở ữ ờ ị ử ế ấ ữ ậ đi m, t t ng xã h i khác nhau thì đó là do nh ng đi u ki n khác nhau c a đ i s ngể ư ưở ộ ữ ề ệ ủ ờ ố v t ch t quy t đ nh. ậ ấ ế ị 2. Tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xã h i :ộ ậ ươ ố ủ ứ ộ Ý th c xã h i do t n t i xã h i quy t đ nh. Nh ng ý th c xã h i không hoàn toàn thứ ộ ồ ạ ộ ế ị ư ứ ộ ụ đ ng, nó có tính năng đ ng, có tính đ c l p t ng đ i trong s phát tri n c a mình .ộ ộ ộ ậ ươ ố ự ể ủ Tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xã h i bi u hi n nh ng m t d i đây :ộ ậ ươ ố ủ ứ ộ ể ệ ở ữ ặ ướ * Ý th c xã h i th ng l c h u h n so v i t n t i xã h i . Do s c m nh c a thói quen,ứ ộ ườ ạ ậ ơ ớ ồ ạ ộ ứ ạ ủ t p quán truy n th ng, do nh ng l c l ng xã h i, đ ng phái, giai c p l i th i tìm m iậ ề ố ữ ự ượ ộ ả ấ ỗ ờ ọ cách duy trì ý th c cũ, ch ng l i ý th c xã h i m i ti n b h n. ứ ố ạ ứ ộ ớ ế ộ ơ * Tính v t tr c c a t t ng ti n b khoa h c .ượ ướ ủ ư ưở ế ộ ọ T t ng c a con ng i, nh t là t t ng tri t h c, khoa h c, ngh thu t có th đóngư ưở ủ ườ ấ ư ưở ế ọ ọ ệ ậ ể vai trò d báo t ng lai, tìm ra đ c khuynh h ng phát tri n ch đ o ho t đ ng th cự ươ ượ ướ ể ỉ ạ ạ ộ ự ti n c a con ng i.ễ ủ ườ * Tính k th a trong s phát tri n c a ý th c xã h i. Nh ng quan đi m và lý lu n c aế ừ ự ể ủ ứ ộ ữ ể ậ ủ m i th i đ i không xu t hi n trên m nh đ t tr ng không, mà đ c t o nên trên c sỗ ờ ạ ấ ệ ả ấ ố ượ ạ ơ ở nh ng tài li u lý lu n c a các th i đ i tr c, t c là có quan h k th a v i ý th c tữ ệ ậ ủ ờ ạ ướ ứ ệ ế ừ ớ ứ ư t ng c a th i đ i tr c. ưở ủ ờ ạ ướ * S tác đ ng qua l i gi a các hình thái ý th c xã h i trong s phát tri n c a chúng. ự ộ ạ ữ ứ ộ ự ể ủ Ý th c xã h i đ c th hi n d i nhi u hình thái c th nh chính tr , pháp quy n, đ oứ ộ ượ ể ệ ướ ề ụ ể ư ị ề ạ đ c, tri t h c, ngh thu t, tôn giáo, khoa h c. M i hình thái ý th c xã h i ph n ánh m tứ ế ọ ệ ậ ọ ỗ ứ ộ ả ộ đ i t ng nh t đ nh, m t ph m vi nh t đ nh c a t n t i xã h i, nh ng gi a chúng cóố ượ ấ ị ộ ạ ấ ị ủ ồ ạ ộ ư ữ m i quan h v i nhau .ố ệ ớ S liên h tác đ ng đó làm cho m i hình thái ý th c có nh ng tính ch t và nh ng m tự ệ ộ ỗ ứ ữ ấ ữ ặ không th gi i thích đ c m t cách tr c ti p b ng t n t i xã h i hay b ng các đi uể ả ượ ộ ự ế ằ ồ ạ ộ ằ ề ki n v t ch t .ệ ậ ấ * S tác đ ng tr l i c a ý th c xã h i đ i v i t n t i xã h i :ự ộ ở ạ ủ ứ ộ ố ớ ồ ạ ộ Đây là m t trong nh ng bi u hi n quan tr ng nh t c a tính đ c l p t ng đ i c a ýộ ữ ể ệ ọ ấ ủ ộ ậ ươ ố ủ th c xã h i, bi u hi n t p trung vai trò c a ý th c xã h i đ i v i t n t i xã h i. ứ ộ ể ệ ậ ủ ứ ộ ố ớ ồ ạ ộ Ý th c ti n b - cách m ng : Thúc đ y xã h i phát tri n ứ ế ộ ạ ẩ ộ ể Ý th c l c h u : ngăn c n s phát tri n c a xã h i . ứ ạ ậ ả ự ể ủ ộ Tóm l i : Ý th c xã h i ph thu c vào t n t i xã h i, nh ng nó có tính đ c l p t ngạ ứ ộ ụ ộ ồ ạ ộ ư ộ ậ ươ đ i c a nó. Vì v y n u ch th y t n t i xã h i quy t đ nh ý th c xã h i m t cách máyố ủ ậ ế ỉ ấ ồ ạ ộ ế ị ứ ộ ộ móc, s r i vào ch nghĩa duy v t t m th ng, ng c l i, n u tuy t đ i hóa vai trò c aẽ ơ ủ ậ ầ ườ ượ ạ ế ệ ố ủ ý th c xã h i, không th y vai trò c a t n t i xã h i s r i vào ch nghĩa duy tâm .ứ ộ ấ ủ ồ ạ ộ ẽ ơ ủ Ý nghĩa ph ng pháp lu n :ươ ậ 1. Khi nghiên c ú các hi n t ng ý th c, không đ c d ng l i các hi n t ng ý th cư ệ ượ ứ ượ ừ ạ ở ệ ượ ứ mà ph i đi sâu phát hi n nh ng mâu thu n c a đ i s ng xã h i là n y sinh các hi nả ệ ữ ẫ ủ ờ ố ộ ả ệ t ng ý th c y .ượ ứ ấ 2. Mu n kh c ph c các hi n t ng ý th c cũ – xây d ng ý th c m i ph i chú ý t o l pố ắ ụ ệ ượ ứ ự ứ ớ ả ạ ậ đ c hi n th c đ i s ng, nó là m nh đ t t t n y sinh, t n t i phát tri n các hi n t ngượ ệ ự ờ ố ả ấ ố ả ồ ạ ể ệ ượ ý th c .ứ 3. Coi tr ng cu c cách m ng văn hóa-t t ng, có tác đ ng r t m nh tr l i hi n th cọ ộ ạ ư ưở ộ ấ ạ ở ạ ệ ự cu c s ng. Có ý nghĩa đ i v i quá trình hình thành n n văn hóa m i con ng i m i .ộ ố ố ớ ề ớ ườ ớ Câu 7 :Phân tích đi u ki n ra đ i ,đ c tr ng và u th c a SX hang hóa :ề ệ ờ ặ ư ư ế ủ * Đi u ki n ra đ i, t n t i c a kinh t hàng hoáề ệ ờ ồ ạ ủ ế S n xu t hàng hoá ra đ i, t n t i d a trên hai đi u ki n:ả ấ ờ ồ ạ ự ề ệ - Phân công lao đ ng xã h i: là s phân chia lao đ ng xã h i ra các ngành, các lĩnhộ ộ ự ộ ộ v c s n xu t khác nhau, t o nên s chuyên môn hóa s n xu t thành nh ng ngànhự ả ấ ạ ự ả ấ ữ ngh khác nhau. Do có phân công lao đ ng xã h i, m i ngành ch s n xu t ra m tề ộ ộ ỗ ỉ ả ấ ộ vài th s n ph m. Song nhu c u tiêu dùng c a xã h i l i bao hàm nhi u th khácứ ả ẩ ầ ủ ộ ạ ề ứ nhau làm cho vi c trao đ i s n ph m tr thành t t y u.ệ ổ ả ẩ ở ấ ế - Có s tách bi t t ng đ i v m t kinh t gi a nh ng ng i s n xu t, s táchự ệ ươ ố ề ặ ế ữ ữ ườ ả ấ ự bi t này do các quan h s h u khác nhau v t li u s n xu t quy đ nh. Trong l chệ ệ ở ữ ề ư ệ ả ấ ị ị s , tính tách bi t này do ch đ t h u v t li u s n xu t chi ph i. Sau đó, trongử ệ ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ ố đi u ki n c a s n xu t l n v i s tách bi t gi a quy n s h u và quy n s d ng,ề ệ ủ ả ấ ớ ớ ự ệ ữ ề ở ữ ề ử ụ thì s tách bi t kinh t gi a nh ng ng i s n xu t, gi a các doanh nghi p thu cự ệ ế ữ ữ ườ ả ấ ữ ệ ộ cùng ch đ s h u có tính t ch kinh doanh qui đ nh. Đi u này làm cho ch thế ộ ở ữ ự ủ ị ề ủ ể s n xu t có s đ c l p nh t đ nh, s n ph m làm ra thu c quy n chi ph i c a h ,ả ấ ự ộ ậ ấ ị ả ẩ ộ ề ố ủ ọ ng i này mu n dùng s n ph m lao đ ng c a ng i khác ph i thông qua trao đ iườ ố ả ẩ ộ ủ ườ ả ổ mua bán hàng hoá. * Đ c tr ng và u th c a s n xu t hàng hoáặ ư ư ế ủ ả ấ - V đ c tr ng c a s n xu t hàng hóa. S n xu t hàng hoá có hai đ c tr ng sau:ề ặ ư ủ ả ấ ả ấ ặ ư + S n xu t hàng hóa là s n xu t đ trao đ i mua bán. Trong l ch s loài ng i t nả ấ ả ấ ể ổ ị ử ườ ồ t i hai ki u t ch c kinh t khác nhau là s n xu t t cung, t c p và s n xu t hàngạ ể ổ ứ ế ả ấ ự ự ấ ả ấ hóa. S n xu t t cung, t c p là ki u t ch c kinh t trong đó s n ph m đ c s nả ấ ự ự ấ ể ổ ứ ế ả ẩ ượ ả xu t ra nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng c a chính b n thân ng i s n xu t. S nấ ằ ứ ầ ủ ả ườ ả ấ ả xu t hàng hóa là ki u t ch c kinh t trong đó s n ph m đ c s n xu t ra nh mấ ể ổ ứ ế ả ẩ ượ ả ấ ằ đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ng i khác, thông qua vi c trao đ i, mua bán.ứ ầ ủ ườ ệ ổ + Lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hóa v a mang tính ch t t nhân v a mangộ ủ ườ ả ấ ừ ấ ư ừ tính ch t xã h i. Lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hóa mang tính ch t xã h i vìấ ộ ộ ủ ườ ả ấ ấ ộ s n ph m làm ra đ cho xã h i. Nh ng v i s tách bi t t ng đ i v kinh t , thìả ẩ ể ộ ư ớ ự ệ ươ ố ề ế lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hóa đ ng th i l i mang tính ch t t nhân.Tínhộ ủ ườ ả ấ ồ ờ ạ ấ ư ch t t nhân có th phù h p ho c không phù h p v i tính ch t xã h i. Đó là mâuấ ư ể ợ ặ ợ ớ ấ ộ thu n c b n c a s n xu t hàng hóa. ẫ ơ ả ủ ả ấ - V u th c a s n xu t hàng hóa. S n xu t hàng hoá có nh ng u th sau:ề ư ế ủ ả ấ ả ấ ữ ư ế + Thúc đ y s phát tri n c a phân công lao đ ng xã h i, làm cho chuyên môn hóaẩ ự ể ủ ộ ộ ngày càng tăng, m i liên h gi a các ngành, các vùng ngày càng m r ng và sâuố ệ ữ ở ộ s c. T đó, nó phá v tính t túc, t c p, b o th , trì tr , l c h u c a m i ngành,ắ ừ ỡ ự ự ấ ả ủ ệ ạ ậ ủ ỗ m i đ a ph ng làm cho năng su t lao đ ng xã h i tăng lên nhanh chóng, nhu c uỗ ị ươ ấ ộ ộ ầ c a xã h i đáp ng đ y đ h n.ủ ộ ứ ầ ủ ơ + Quy mô s n xu t đ c m r ng d a trên nhu c u và ngu n l c c a xã h i, đi uả ấ ượ ở ộ ự ầ ồ ự ủ ộ ề đó t o đi u ki n cho vi c ng d ng thành t u khoa h c c a s n xu t. ạ ề ệ ệ ứ ụ ự ọ ủ ả ấ + D i tác đ ng c a các quy lu t kinh t c a s n xu t hàng hoá nh : quy lu t giáướ ộ ủ ậ ế ủ ả ấ ư ậ tr , c nh tranh cung c u bu c ng i s n xu t năng đ ng sáng t o, nâng cao năngị ạ ầ ộ ườ ả ấ ộ ạ su t, ch t l ng và hi u qu kinh t .ấ ấ ượ ệ ả ế + S m r ng và giao l u kinh t làm cho đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhânự ở ộ ư ế ờ ố ậ ấ ầ ủ dân ngày càng cao. Tuy nhiên, bên c nh m t tích c c, s n xu t hàng hóa cũng có nh ng m t trái c a nóạ ặ ự ả ấ ữ ặ ủ nh phân hóa giàu nghèo, ti m n nh ng kh năng kh ng ho ng, phá ho i môiư ề ẩ ữ ả ủ ả ạ tr ng sinh thái...ườ Câu 4: Phân tích ngu n g c, b n ch t và ch c năng c a ti n t .ồ ố ả ấ ứ ủ ề ệ 1. Ngu n g c c a ti n t .ồ ố ủ ề ệ Đ tìm hi u ngu n g c c a ti n t , ta hãy xem xét quá trình phát tri n c a các hìnhể ể ồ ố ủ ề ệ ể ủ thái bi u hi n c a giá tr :ể ệ ủ ị Đ u tiên là hình thái gi n đ n, ng u nhiên c a giá tr . Hình thái này xu t hi n khiầ ả ơ ẫ ủ ị ấ ệ xã h i nguyên th y tan rã và ch th ng g p nh ng m m m ng đ u tiên c a traoộ ủ ỉ ườ ặ ở ữ ầ ố ầ ủ đ i. đây, giá tr c a hàng hoá này ch bi u hi n đ n nh t m t hàng hoá khác vàổ Ở ị ủ ỉ ể ệ ơ ấ ở ộ quan h trao đ i mang tính ch t ng u nhiên, tr c ti p hàng l y hàng, t l trao đ iệ ổ ấ ẫ ự ế ấ ỷ ệ ổ đ c hình thành ng u nhiên. Ví d nh 20 vuông v i = 1 cái áo. Cái áo đây đóngượ ẫ ụ ư ả ở vai trò v t ngang giá - hình thái phôi thai c a ti n t .ậ ủ ề ệ Khi quan h trao đ i tr thành quá trình đ u đ n, th ng xuyên, thúc đ y s n xu tệ ổ ở ề ặ ườ ẩ ả ấ hàng hoá ra đ i và phát tri n thì hình thái th hai là hình thái đ y đ hay m r ngờ ể ứ ầ ủ ở ộ c a hàng hoá ra đ i. Hình thái này xu t hi n trong th c t khi m t hàng hoá nào đóủ ờ ấ ệ ự ế ộ đ c trao đ i v i nhi u hàng hoá khác m t cách thông th ng ph bi n. đây, giáượ ổ ớ ề ộ ườ ổ ế Ở tr c a hàng hoá đ c bi u hi n nhi u hàng hoá khác nhau đóng vai trò làm v tị ủ ượ ể ệ ở ề ậ ngang giá. Đ ng th i t l trao đ i không còn mang tính ch t ng u nhiên n a màồ ờ ỷ ệ ổ ấ ẫ ữ d n d n do lao đ ng quy đ nh. Tuy nhiên, hình thái này, giá tr c a hàng hoá đ cầ ầ ộ ị ở ị ủ ượ bi u hi n còn ch a hoàn t t, th ng nh t và v n trao đ i tr c ti p hàng - hàng. Víể ệ ư ấ ố ấ ẫ ổ ự ế d nh 20 vuông v i = 1 cái áo, = 10 đ u chè, = 40 đ u cà phê, = 0,2 gam vàng...ụ ư ả ấ ấ Do đó, khi s n xu t và trao đ i hàng hoá phát tri n h n, đòi h i ph i có v t ngangả ấ ổ ể ơ ỏ ả ậ giá chung, hình thái th ba xu t hi n: Hình thái chung c a giá tr . hình thái này,ứ ấ ệ ủ ị Ở giá tr c a m i hàng hoá đ c bi u hi n m t hàng hoá đóng vai trò làm v t ngangị ủ ọ ượ ể ệ ở ộ ậ giá chung - "v t ngang giá ph bi n". Các hàng hoá đ u đ i thành v t ngang giáậ ổ ế ề ổ ậ chung, sau đó m i mang đ i l y hàng hoá c n dùng. V t ngang giá chung tr thànhớ ổ ấ ầ ậ ở môi gi i. Tuy nhiên, hình thái này, b t kỳ hàng hoá nào cũng có th tr thành v tớ ở ấ ể ở ậ ngang giá chung, mi n là nó đ c tách ra làm v t ngang giá chung. Ví d nh 1 cáiễ ượ ậ ụ ư áo ho c 10 đ u chè ho c 40 đ u cà phê ho c 0,2 gam vàng = 20 vuông v i.ặ ấ ặ ấ ặ ả Khi s n xu t và trao đ i hàng hoá phát tri n h n n a, đ c bi t là khi m r ng gi aả ấ ổ ể ơ ữ ặ ệ ở ộ ữ các vùng đòi h i ph i có m t v t ngang giá chung thông nh t thì hình thái th t raỏ ả ộ ậ ấ ứ ư đ i: hình thái ti n. Giá tr c a t t c các hàng hoá đây đ u đ c bi u hi n m tờ ề ị ủ ấ ả ở ề ượ ể ệ ở ộ hàng hoá đóng vai trò ti n t . Lúc đ u có nhi u hàng hoá đóng vai trò ti n t nh ngề ệ ầ ề ề ệ ư d n d n đ c chuy n sang các kim lo i quý nh đ ng, b c và cu i cùng là vàng.ầ ầ ượ ể ạ ư ồ ạ ố Ví d nh : 10 vuông v i ho c 1 cái áo ho c 10 đ u chè = 0.02 gam vàng.ụ ư ả ặ ặ ấ Nh v y, ti n ra đ i là k t qu phát tri n lâu dài c a s n xu t và trao đ i hàngư ậ ề ờ ế ả ể ủ ả ấ ổ hoá. 2. B n ch t c a ti n:ả ấ ủ ề Ti n là m t lo i hàng hoá đ c bi t đ c tách ra làm v t ngang giá chung cho t t cề ộ ạ ặ ệ ượ ậ ấ ả các lo i hàng hoá. Nó là s th hi n chung c a giá tr , đ ng th i nó bi u hi n quanạ ự ể ệ ủ ị ồ ờ ể ệ h s n xu t gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá.ệ ả ấ ữ ữ ườ ả ấ 3. Ti n có 5 ch c năng.ề ứ Nó là th c đo giá tr , là ph ng ti n l u thông, ph ngướ ị ươ ệ ư ươ ti n c t tr , ph ng ti n thanh toán và ti n t th gi i.ệ ấ ữ ươ ệ ề ệ ế ớ Tr c h tướ ế , ti n là th c đo giá trề ướ ị, t c là nó dùng đ đo l ng và bi u hi n giá trứ ể ườ ể ệ ị c a các hàng hoá khác. Khi đó, giá tr c a hàng hoá đ c bi u hi n b ng m tủ ị ủ ượ ể ệ ằ ộ l ng ti n nh t đ nh g i là giá c hàng hoá. Giá c hàng hoá là hình th c bi u hi nượ ề ấ ị ọ ả ả ứ ể ệ b ng ti n c a giá tr hàng hoá. Giá c hàng hoá có th lên xu ng xung quanh giá trằ ề ủ ị ả ể ố ị nh ng t ng s giá c luôn b ng giá tr .ư ổ ố ả ằ ị Ti n làm môi gi i trong trao đ i hàng hoá, t c là ti n đóng vai trò là m t ph ngề ớ ổ ứ ề ộ ươ ti n l u thôngệ ư . Khi y, trao đ i hàng hoá v n đ ng theo công th c H - T - H'. Đây làấ ổ ậ ộ ứ công th c l u thông hàng hoá gi n đ n. V i ch c năng này, ti n xu t hi n d iứ ư ả ơ ớ ứ ề ấ ệ ướ các hình th c vàng thoi, b c nén, ti n đúc và cu i cùng là ti n gi y. Ti n gi y là kýứ ạ ề ố ề ấ ề ấ hi u giá tr do nhà n c phát hành bu c XH công nh n. Ti n gi y không có giá trệ ị ướ ộ ậ ề ấ ị th c (không k đ n giá tr c a v t li u gi y dùng làm ti n). Khi th c hi n ch cự ể ế ị ủ ậ ệ ấ ề ự ệ ứ năng này, ti n giúp quá trình mua bán di n ra d dàng h n nh ng nó cũng làm vi cề ễ ễ ơ ư ệ mua bán tách r i nhau c v không gian l n th i gian nên nó bao hàm kh năngờ ả ề ẫ ờ ả kh ng ho ng.ủ ả Ti n đôi khi đ c rút kh i l u thông và c t gi ề ượ ỏ ư ấ ữ l i đ khi c n thì đem ra mua hàng.ạ ể ầ Ch có ti n vàng, ti n b c, các c a c i b ng vàng có giá tr th c m i th c hi nỉ ề ề ạ ủ ả ằ ị ự ớ ự ệ đ c ch c năng l u tr . Ngoài ra, ti n làm ph ng ti n c t tr còn có tác d ngượ ứ ư ữ ề ươ ệ ấ ữ ụ đ c bi t là d tr ti n cho l u thông.Khi kinh t hàng hoá phát tri n đ n m t m cặ ệ ự ữ ề ư ế ể ế ộ ứ đ nào đó t t y u s sinh ra mua bán ch u và ti n có thêm ch c năng ph ng ti nộ ấ ế ẽ ị ề ứ ươ ệ thanh toán nh tr n , đóng thu ... Ti n làm ph ng ti n thanh toán có tác d ngư ả ợ ế ề ươ ệ ụ đáp ng k p th i nh c u c a ng i s n xu t ho c tiêu dùng ngay c khi h ch aứ ị ờ ư ầ ủ ườ ả ấ ặ ả ọ ư có ti n ho c không đ ti n. Nh ng nó cũng làm cho kh năng kh ng ho ng tăngề ặ ủ ề ư ả ủ ả lên. Trong quá trình th c hi n ch c năng thanh toán, lo i ti n m i - ti n tín d ng -ự ệ ứ ạ ề ớ ề ụ xu t hi n, có nghĩa là hình th c ti n đã phát tri n h n.ấ ệ ứ ề ể ơ Ch c năng cu i cùng c a ti n là ti n t th gi iứ ố ủ ề ề ệ ế ớ . Ch c năng này xu t hi n khiứ ấ ệ buôn bán v t ra ngoài biên gi i qu c gia, hình thành quan h buôn bán gi a cácượ ớ ố ệ ữ n c. Khi th c hi n ch c năng này, ti n th c hi n các ch c năng: th c đo giá tr ,ướ ự ệ ứ ề ự ệ ứ ướ ị ph ng ti n l u thông, ph ng ti n thanh toán, tín d ng, di chuy n c a c i tươ ệ ư ươ ệ ụ ể ủ ả ừ n c này sang n c khác. Th c hi n tr c năng này ph i là ti n vàng ho c ti n tínướ ướ ự ệ ứ ả ề ặ ề d ng đ c công nh n là ph ng ti n thanh toán qu c t . Vi c trao đ i ti n c aụ ượ ậ ươ ệ ố ế ệ ổ ề ủ n c này sang ti n c a n c khác tuân theo t giá h i đoái, t c là giá c c a m tướ ề ủ ướ ỷ ổ ứ ả ủ ộ đ ng ti n n c này đ c tính b ng đ ng ti n c a n c khác.ồ ề ướ ượ ằ ồ ề ủ ướ Tóm l i, cùng v i s phát tri n c a s n xu t và trao đ i hàng hoá, ti n có 5 ch cạ ớ ự ể ủ ả ấ ổ ề ứ năng. Nh ng ch c năng này có quan h m t thi t và thông th ng ti n làm nhi uữ ứ ệ ậ ế ườ ề ề ch c năng m t lúc.ứ ộ CÂU 9 :hê th ng xhcn và thanh tuu c a no :ố ủ Ch đ xã h i ch nghĩa đã t ng b c đ a nhân dân lao đ ng lên làm ch xã h i,ế ộ ộ ủ ừ ướ ư ộ ủ ộ thúc đ y trào l u đ u tranh cho quy n t do dân ch trên toàn th gi i.ẩ ư ấ ề ự ủ ế ớ S ra đ i c a ch đ xã h i ch nghĩa cũng có nghĩa là ch đ dân ch đ c thi tự ờ ủ ế ộ ộ ủ ế ộ ủ ượ ế l p. B t ngu n t b n ch t giai c p c a nó, ch đ dân ch xã h i ch nghĩa, chậ ắ ồ ừ ả ấ ấ ủ ế ộ ủ ộ ủ ế đ dân ch cho tuy t đ i đa s nhân dân lao đ ng, th c hi n ngày càng đ y độ ủ ệ ạ ố ộ ự ệ ầ ủ nh ng quy n dân ch , ngăn ng a và tr n áp nh ng hành vi xâm ph m quy n t doữ ề ủ ừ ấ ữ ạ ề ự dân ch c a nhân dân.ủ ủ Ch đ xã h i ch nghĩa không ch đ m b o quy n làm ch trên th c t cho nhânế ộ ộ ủ ỉ ả ả ề ủ ự ế dân lao đ ng các n c xã h i ch nghĩa, mà h n th n a nó còn thúc đ y trào l uộ ở ướ ộ ủ ơ ế ữ ẩ ư đ u tranh cho n n t do dân ch các n c t b n ch nghĩa và trên toàn th gi i.ấ ề ự ủ ở ướ ư ả ủ ế ớ - Trong h n 70 năm xây d ng ch nghĩa xã h i, Liên Xô và các n c xã h i chơ ự ủ ộ ướ ộ ủ nghĩa đã đ t đ c s phát tri n m nh m v ti m l c kinh t , xây d ng c s v tạ ượ ự ể ạ ẽ ề ề ự ế ự ơ ở ậ ch t c a ch nghĩa xã h i trên qui mô l n v i trình đ hi n đ i, b o đ m ngàyấ ủ ủ ộ ớ ớ ộ ệ ạ ả ả càng t t h n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân. N c Nga tr c cáchố ơ ờ ố ậ ấ ầ ủ ướ ướ m ng Tháng M i so v i các n c phát tri n khác b l c h u t 50 năm đ n 100ạ ườ ớ ướ ể ị ạ ậ ừ ế năm. Khi b t tay vào xây d ng ch nghĩa xã h i, thu nh p qu c dân tính theo đ uắ ự ủ ộ ậ ố ầ ng i ch b ng 1/22 c a M cùng th i. Nh ng ch sau m t th i gian ng n Liên Xôườ ỉ ằ ủ ỹ ờ ư ỉ ộ ờ ắ đã tr thành m t trong hai siêu c ng c a th gi i. năm 1985, thu nh p qu c dânở ộ ườ ủ ế ớ ậ ố c a Liên Xô b ng 66% c a M , s n l ng công nghi p b ng 85% c a M . V iủ ằ ủ ỹ ả ượ ệ ằ ủ ỹ ớ công cu c phát tri n kinh t , văn hóa, Liên Xô đã tr thành m t n c có trình độ ể ế ở ộ ướ ộ h c v n cao, thu đ c nh ng thành t u đáng k trong vi c chăm sóc s c kh e, phátọ ấ ượ ữ ự ể ệ ứ ỏ tri n y t và b o đ m phúc l i xã h i cho nhân dân lao đ ng. Tr c cách m ngể ế ả ả ợ ộ ộ ướ ạ Tháng M i, ¾ nhân dân Nga mù ch , ch 20 năm sau, n n mù ch đã xóa xong.ườ ữ ỉ ạ ữ Vào cu i năm 1980, Liên Xô là m t trong nh ng n c có trình đ h c v n cao nh tố ộ ữ ướ ộ ọ ấ ấ th gi i. Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa tr c đây đã đ t đ c nh ng b cế ớ ướ ộ ủ ướ ạ ượ ữ ướ ti n l n trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c, chinh ph c vũ tr , có ti m l c quânế ớ ự ứ ọ ụ ụ ề ự s và công nghi p quóc phòng hùng m nh. Trong các lĩnh v c văn hóa, ngh thu t,ự ệ ạ ự ệ ậ khoa h c và công ngh cũng có nh ng thành t u r t to l n.ọ ệ ữ ự ấ ớ - V i s l n m nh toàn di n, ch nghĩa xã h i có nh h ng sâu s c trong đ iớ ự ớ ạ ệ ủ ộ ả ưở ắ ờ s ng chính tr th gi i, đóng vai trò quy t đ nh đ i v i s s p đ h th ng thu cố ị ế ớ ế ị ố ớ ự ụ ổ ệ ố ộ đ a c a ch nghĩa đ qu c, m ra k nguyên m i, k nguyên đ c l p dan t c vàị ủ ủ ế ố ở ỷ ớ ỷ ộ ậ ộ th i đ i quá đ lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi toàn th gi i.Ch đ xã h i chờ ạ ộ ủ ộ ạ ế ớ ế ộ ộ ủ nghĩa đ c thi t l p không ch m ra m t xu th phát tri n t t y u cho các dân t cượ ế ậ ỉ ở ộ ế ể ấ ế ộ là con đ ng xã h i ch nghĩa, mà b ng s giúp đ tích c c, có hi u qu v nhi uườ ộ ủ ằ ự ỡ ự ệ ả ề ề m t, các n c xã h i ch nghĩa đã góp ph n làm phát tri n m nh m phong tràoặ ướ ộ ủ ầ ể ạ ẽ gi i phóng dân t c. năm 1919, các n c thu c đ a và n a thu c đ a chi m 72%ả ộ ướ ộ ị ử ộ ị ế di n tích và 70% dân s th gi i, t i nay ch còn 0,7% di n tích và 5,3% dân s thệ ố ế ớ ớ ỉ ệ ố ế gi i. Tính đ n nay, hàng trăm n oc đã giành đ c đ c l p. Trên m t trăm n cớ ế ứ ượ ộ ậ ộ ướ tham gia vào Phong trào không liên k t.ế - S c m nh c a ch nghĩa xã h i hi n th c đóng vai trò quy t đ nh đ y lùi nguy cứ ạ ủ ủ ộ ệ ự ế ị ẩ ơ chi n tranh h y di t, b o v hòa bình th gi i.ế ủ ệ ả ệ ế ớ - Ngay t i các n c ph ng Tây, nhân dân lao đ ng đ c s c h p d n th c t c aạ ướ ươ ộ ượ ứ ấ ẫ ự ế ủ ch nghĩa xã h i đã đáu tranh đòi các quy n dân sinh, dân ch , các phúc l i xãủ ộ ề ủ ợ h i...V i s c ép c a các n c xã h i ch nghĩa, các n c ph ng Tây ph iộ ớ ứ ủ ướ ộ ủ ướ ươ ả nh ng b và cháp nh n th c t r t nhi u yêu sách đó.ượ ộ ậ ự ế ấ ề Tóm l i, t tháng 11 năm 1917 cho đ n s ki n tháng 8 năm 1991, ch nghĩa xã h iạ ừ ế ự ệ ủ ộ Liên Xô đã t n t i h n 70 năm, các n c Đông Âu h n 40 năm k t nămở ồ ạ ơ ở ướ ơ ể ừ 1945. Ch nghĩa xã h i hi n th c đã tr i qua m t th i kỳ phát tri n r c r , cóủ ộ ệ ự ả ộ ờ ể ự ỡ nh ng thành t u to l n và đã phát huy tác d ng m nh m đ n ti n trình phát tri nữ ự ớ ụ ạ ẽ ế ế ể l ch s c a loài ng i.ị ử ủ ườ Cau 10 : co ch th tr ng u đi m và khuy t đi m :ế ị ườ ư ể ế ể C ch th tr ng là b máy tinh vi đ ph i h p m t cách không t giácơ ế ị ườ ộ ể ố ợ ộ ự ho t đ ng c a ng i tiêu dùng v i nhà s n xu t. c ch th tr ng t phátạ ộ ủ ườ ớ ả ấ ơ ế ị ườ ự sinh và phát tri n cùng v i s phát tri n c a kinh t th tr ng. đâu cóể ớ ự ể ủ ế ị ườ Ở s n xu t và trao đ i hàng hóa thì đó có th tr ng và có c ch th tr ngả ấ ổ ở ị ườ ơ ế ị ườ ho t đ ng.ạ ộ C ch th tr ng có nh ng u đi m và tác d ng mà không có c chơ ế ị ườ ữ ư ể ụ ơ ế nào hoàn toàn có th thay th đ c. C ch th tr ng là c ch t t nh tể ế ượ ơ ế ị ườ ơ ế ố ấ đi u ti t n n kinh t th tr ng, tuy nhiên kinh t th tr ng cũng có nh ngề ế ề ế ị ườ ế ị ườ ữ khuy t t t v n có c a nó. Đ nghiên c u nh ng v n đ này, chúng tôi nhómế ậ ố ủ ể ứ ữ ấ ề sinh viên c a l p Ngân hàng E cao đ ng 24 xin trình bày m t s ý ki n vủ ớ ẳ ộ ố ế ề u đi m và khuy t t t c a c ch th tr ng và nh ng gi i pháp đ kh cư ể ế ậ ủ ơ ế ị ườ ữ ả ể ắ ph c nh ng khuy t t t đó.ụ ữ ế ậ I. C CH TH TR NG.Ơ Ế Ị ƯỜ C ch th tr ng là c ch đi u ti t c a n n kinh t th tr ng doơ ế ị ườ ơ ế ề ế ủ ề ế ị ườ tác đ ng c a các quy lu t v n có c a nó. Nói m t cách c th h n, c chộ ủ ậ ố ủ ộ ụ ể ơ ơ ế th tr ng là h th ng h u c c a s thích ng l n nhau, s đi u ti t l nị ườ ệ ố ữ ơ ủ ự ứ ẫ ự ề ế ẫ nhau c a các y u t giá c , cung - c u, c nh tranh… tr c ti p phát huy tácủ ế ố ả ầ ạ ự ế d ng trên th tr ng đ đi u ti t n n kinh t th tr ng.ụ ị ườ ể ề ế ề ế ị ườ Vi t Nam tr c th i kỳ đ i m i (1986) c ch qu n lý t p trung,Ở ệ ướ ờ ổ ớ ơ ế ả ậ quan liêu bao c p đó là c ch k ho ch hóa t p trung. V i đ c tr ng cấ ơ ế ế ạ ậ ớ ặ ư ơ b n là ho t đ ng kinh t đ u đ c ch đ o t m t trung tâm là y ban Kả ạ ộ ế ề ượ ỉ ạ ừ ộ ủ ế ho ch dùng m nh l nh hành chính thay cho th tr ng, trong phân ph i dùngạ ệ ệ ị ườ ố ch đ c p phát b ng hi n v t, tem phi u, v i đ c tr ng này c ch t pế ộ ấ ằ ệ ậ ế ớ ặ ư ơ ế ậ trung làm cho các ch th kinh t không phát huy đ c tính ch đ ng, sángủ ể ế ượ ủ ộ t o trong s n xu t kinh doanh. N n kinh t n c ta luôn trong tình tr ngạ ả ấ ề ế ướ ạ nghèo nàn, l c h u.ạ ậ Sau khi th c hi n chính sách đ i m i theo c ch th tr ng có sự ệ ổ ớ ơ ế ị ườ ự qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, n n kinh t đã cóả ủ ưỡ ị ướ ộ ủ ề ế b c chuy n bi n rõ r t. Đ c tr ng c b n c a c ch m i này là h u h tướ ể ế ệ ặ ư ơ ả ủ ơ ế ớ ầ ế các quan h kinh t đ c th hi n trên th c t d i hình th c hàng hóaệ ế ượ ể ệ ự ế ướ ứ d ch v và v n đ ng theo c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c.ị ụ ậ ộ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ II. U ĐI M C A C CH TH TR NG.Ư Ể Ủ Ơ Ế Ị ƯỜ M t làộ : c ch th tr ng kích thích ho t đ ng c a các ch th kinhơ ế ị ườ ạ ộ ủ ủ ể t , t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng t do kinh t c a h . Nh v yế ạ ề ệ ậ ợ ạ ộ ự ế ủ ọ ờ ậ mà có th đ ng viên đ c các ngu n l c xã h i, s d ng chúng m t cáchể ộ ượ ồ ự ộ ử ụ ộ ti t ki m qua đó khai thác có hi u qu m i ti m năng c a n n kinh t .ế ệ ệ ả ọ ề ủ ề ế Các ch th kinh t t quy t đ nh quá trình s n xu t kinh doanh, tủ ể ế ự ế ị ả ấ ự h ch toán kinh doanh, t t ch c s n xu t theo lu t đ nh, t bù đ p chi phíạ ự ổ ứ ả ấ ậ ị ự ắ và t ch u trách nhi m v i hi u qu s n xu t kinh doanh, t do liên k tự ị ệ ớ ệ ả ả ấ ự ế kinh doanh cho nên h có tính đ c l p, có quy n t ch trong s n xu t kinhọ ộ ậ ề ự ủ ả ấ doanh. Thúc đ y s tìm tòi h c h i, có quy n t ch nâng trình đ cao, hi uẩ ự ọ ỏ ề ự ủ ộ ệ qu kinh doanh, quan tâm th ng xuyên đ n đ i m i k thu t, công ngh ,ả ườ ế ổ ớ ỹ ậ ệ qu n lý đ n nhu c u và th hi u c a ng i tiêu dùng d n d n đ n hi u quả ế ầ ị ế ủ ườ ầ ẫ ế ệ ả kinh t ngày càng đ c nâng cao, thúc đ y n n kinh t phát tri n. ế ượ ẩ ề ế ể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftai_lieu_thi_nguyen_ly_mac_lenin_2_7707.pdf
Tài liệu liên quan