Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng công trình Nam Lon

MỤC LỤC Phần mở đầu 1. Lý do ch n đềtài10 2.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu10 3. Mục tiêu nghiên cứ 4. Phương pháp nghiên cứu. Phần nôi dung Chương 1 : Cơ sở lý luận về tuyển dụng nhân sự (TDNS) I. Khái niêm về TDNS 1. Định nghĩa. 2. Trình tự TDNS II. Nhiệm vụ và chức năng của TDNS 1.Chức năng. 2.Nhiệm vụ III. Các phương thức tìm kiếm ứng cử viên. 1.Các mối quan hệ quen biết. 2.Nội bộ công ty. 3.Trung tâm giới thiệu việc làm 4.Công ty tư vấn tuyển dụng 5.Quảng cáo. 6.Internet . 7.Trường h Chương 2 : Thực trạng công tác TDNS tại công ty CPTV&XD Công Trình Nam Long I.Tổng quan về Công ty. 1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. 1.1 Giới thiệu Công ty. 1.2 Danh sách cổ đông sang lập Công ty. 1.3 Các nghành nghề kinh doanh. 2. Cơ cấu tổ chức nhân sự của Công ty. 2.1 Giám đốc và bộ máy điều hành. 2.2 Sơ đồ tổ chức của Côn ty 2.3 Danh sách các cán bộ chủ chốt của Công ty. 3. Kết quả hoạt động kinh doanh II. Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động TDNS tộại Công ty CPTV&XD Công Trình Nam Long 1.Thực trạng công tác tuyển dụng tại Công ty . 2. Phân tích quá trình TDNS tại Công ty. 2.1 Khái quát quá trình TDNS 2.2 Phân tích quá trình TDNS 3. Đánh giá thực trạng công tác TDNS tại Công ty 3.1 Ưu điểm 3.2 Nhược điểm 4. Đánh giá hiệu quả hoạt động TDNS tại Công ty. Chương 3 : Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác TDNS tại Công ty I.Giải pháp nâng cao hiệu quả. 1. Xác định các bảng mô tả công việc. 2. Soạn ra một mẫu hồ sơ thành công điển hình 3. Phác thảo quảng cáo tuyển dụng mô tả vị trí cần tuyển dụng và các yêu cầu đặt ra cho các ứng viên 4.Đăng quảng cáo tuyển dụng trên các phương tiện có khả năng tiếp xúc với các ứng viên có tiềm năng nhất. 5. Xác định những câu hỏi sơ tuyển qua điện thoại. 6. Xem xét các sơ yếu lý lịch 7. Sơ vấn các ứng viên qua điện thoại 8. Ch n ọứng viên để đánh giá 9. Đánh giá kĩ năng phẩm chất của ứng viên tiềm năng. 10. Lên các cuộc hẹn. 11. Lựa ch n ọứng viên 12. Thực hiện kiểm tra quá trình làm việc hoặc hc tọập của các ứng viên trước đây 13. Gửi thư báo việc II. Giải pháp hoàn thiện hiệu quả hoạt động tuyộển dụng tại Công ty 1.Thiết lập bộ phận tuyển dụng nhân sự 2.Xây dựng kế hoạch nhân sự. 3.Nâng cao trình độ chuyên môn 4.Đa dạng nguồn tuyển dụng. Phần kết luận I.Kiến nghị. II.Kết luận. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN &XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NAM LONG

pdf51 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng công trình Nam Lon, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác đ nh yêu c uả ị ầ c a công vi c đ i v i ng i th c hi n" giúp cho nh ng ng i xin vi c quy tủ ệ ố ớ ườ ự ệ ữ ườ ệ ế đ nh xem h có nên n p đ n hay không.ị ọ ộ ơ N i dung c a chi n l c tuy n ộ ủ ế ượ ể d ng nhân sụ ự bao g mồ : a, L p kê ho ch tuy n ậ ạ ể d ng nhân sụ ự Trong ho t đ ng tuy n ạ ộ ể d ng nhân sụ ự, m t t ch c c n xác đ nh xem c nộ ổ ứ ầ ị ầ tuy n ể d ng nhân sụ ự bao nhiêu ng i cho t ng v trí c n tuy n. Do có m t sườ ừ ị ầ ể ộ ố ng i n p đ n không đ đi u ki n ho c m t s ng i khác không ch p nh nườ ộ ơ ủ ề ệ ặ ộ ố ườ ấ ậ các đi u ki n v công vi c nên t ch c c n tuy n ề ệ ề ệ ổ ứ ầ ể d ng nhân sụ ự , s ng i n pố ườ ộ đ n nhi u h n s ng i h c n thuê m n. Các t l sàng l c giúp cho các tơ ề ơ ố ườ ọ ầ ướ ỷ ệ ọ ổ ch c quy t đ nh đ c bao nhiêu ng i c n tuy n ứ ế ị ượ ườ ầ ể d ng nhân sụ ự cho t ng v tríừ ị c n tuy n. Các t l sang l c th hi n m i quan h v s l ng các ng viênầ ể ỷ ệ ọ ể ệ ố ệ ề ố ượ ứ còn l i t ng b c trong quá trình tuy n ch n và s ng i s đ c ch p nh nạ ở ừ ướ ể ọ ố ườ ẽ ượ ấ ậ vào b c ti p theo.ướ ế Trong k ho ch tuy n ế ạ ể d ng nhân sụ ự, chúng ta ph i xác đ nh đ c các t lả ị ượ ỷ ệ sàng l c chính xác và h p lý.ọ ợ T l sàng l c có nh h ng t i chi phí tài chính, tâm lý c a ng i d 1ỷ ệ ọ ả ưở ớ ủ ườ ự tuy n và kỳ v ng c a ng i xin vi c. T l sàng l c các t ch c c a n cể ọ ủ ườ ệ ỷ ệ ọ ở ổ ứ ủ ướ ta hi n nay đ c x p đ nh tuỳ theo ý đ nh ch quan c a ng i lãnh đ o mà ch a cóệ ượ ấ ị ị ủ ủ ườ ạ ư nh ng căn c xác đáng trên c s khoa h c. Các t l sàng l c ph n l n do tínhữ ứ ơ ở ọ ỷ ệ ọ ầ ớ đ c thù c a công vi c, tâm lý xã h i c a ng i xin vi c quy t đ nh trong đó y uặ ủ ệ ộ ủ ườ ệ ế ị ế t thu nh p có ý nghĩa quan tr ng nh t. Do đó khi xác đ nh t l sàng l c ta c nố ậ ọ ấ ị ỷ ệ ọ ầ ph i căn c vào các y u t nh :ả ứ ế ố ư Căn c vào th tr ng lao đ ng (cung - c u lao đ ng);ứ ị ườ ộ ầ ộ Căn c vào ch t l ng c a ngu n lao đ ng;ứ ấ ượ ủ ồ ộ Căn c vào m c đ ph c t p c a công vi c;ứ ứ ộ ứ ạ ủ ệ Căn c tâm lý ch n ngh c a t p th ng i lao đ ng;ứ ọ ề ủ ậ ể ườ ộ Kinh nghi m c a t ch c trong công tác tuy n ệ ủ ổ ứ ể d ng nhân sụ ự - Chúng ta có th tham kh o ví d sauể ả ụ : T l sàng l c Công ty Da giày X:ỷ ệ ọ ở T l gi a s ng i đ c ph ng v n và s ng i đ c m i đ n vòngỷ ệ ữ ố ườ ượ ỏ ấ ố ườ ượ ờ ế ở ti p theo là 6/1ế . T l s ng i đ c m i đ n và s ng i đ c đ xu t tuy n là 5/1.ỷ ệ ố ườ ượ ờ ế ố ườ ượ ề ấ ể T l gi a s ng i đ c đ xu t và s ng i đ c ch p nh n làỷ ệ ữ ố ườ ượ ề ấ ố ườ ượ ấ ậ Nh v y t l chung cho c quá trình tuy n ư ậ ỷ ệ ả ể d ng nhân sụ ự là 60/1, đi u nàyề có nghĩa là c 60 ng i đ c m i đ n ph ng v n thì có 1 ng i đ c ch pứ ườ ượ ờ ế ỏ ấ ườ ượ ấ nh n vào làm vi c.ậ ệ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 33 Khi l p k ho ch tuy n ậ ế ạ ể d ng nhân sụ ự c n ph i chú ý t i c h i có vi c làmầ ả ớ ơ ộ ệ công b ng cho ng i lao đ ng, không nên có các bi u hi n thiên v , đ nh ki n khiằ ườ ộ ể ệ ị ị ế tuy n . Khi đã xác đ nh đ c s l ng ng i c th c n tuy n ể ị ượ ố ượ ườ ụ ể ầ ể d ng nhân sụ ự thì v n đ còn l i là ph i xác đ nh đ c các ngu n tuy n ấ ề ạ ả ị ượ ồ ể d ng nhân sụ ự, th i gian vàờ ph ng pháp tuy n ươ ể d ng nhân sụ ự b, Xác đ nh ngu n và ph ng pháp tuy n ị ồ ươ ể d ng nhân sụ ự Đ tuy nể ể d ng nhân sụ ự đ c đ s l ng và ch t l ng ng i lao đ ngượ ủ ố ượ ấ ượ ườ ộ vào các vị trí vi c làm còn thi u ng i, t ch c c n cân nh c, l a ch n xem v tríệ ế ườ ổ ứ ầ ắ ự ọ ở ị công vi c nào nên l y ng i t bên trong t ch c và v trí nào nên l y ng i tệ ấ ườ ừ ổ ứ ị ấ ườ ừ bên ngoài t ch c và đi kèm v i nó là ph ng pháp tuy n phù h p. Tuy n ổ ứ ớ ươ ể ợ ể d ngụ nhân sự t bên ngoài hay đ b t ng i lao đ ng t v trí công vi c th p h n lênừ ề ạ ườ ộ ừ ị ệ ấ ơ v trí công vi c cao h n là m t v n đ ph i xem xét kị ệ ơ ộ ấ ề ả ỹ vì các lýdo sau: Ngu n nhân l c bên trong t ch c, bao g m nh ng ng i đang làm vi c choồ ự ổ ứ ồ ữ ườ ệ t ch c đó.ổ ứ Đ i v i nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c, khi ta tuy n ố ớ ữ ườ ệ ổ ứ ể d ng nhân sụ ự nh ng ng i này vào làm t i các v trí cao h n v trí mà h đang đ m nh n là taữ ườ ạ ị ơ ị ọ ả ậ đã t o ra đ c đ ng c t t cho t t c nh ng ng i làm vi c trong t ch c.ạ ượ ộ ơ ế ấ ả ữ ườ ệ ổ ứ Vì khi h bi t s có c h i đ c đ b t h s làm vi c v i đ ng l c m i vàọ ế ẽ ơ ộ ượ ề ạ ọ ẽ ệ ớ ộ ự ớ h s thúc đ y quá trình làm vi c t t h n, s làm tăng s tho mãn đ i v i côngọ ẽ ẩ ệ ế ơ ẽ ự ả ố ớ vi c, s tăng đ c tình c m, s trung thành c a m i ng i đ i v i t ch c.ệ ẽ ượ ả ự ủ ọ ườ ố ớ ổ ứ - uƯ đi m c a ngu n này làể ủ ồ : Đây là nh ng ng i đã quen v i công vi c trong t ch c, h đã qua thữ ườ ớ ệ ổ ứ ọ ử thách v lòng trung thành. Cái đ c l n nh t khi đ b t ngu n này là ti tề ượ ớ ấ ề ạ ồ ế ki m đ c th i gian làm quen v i công vi c, quá trình th c hi n công vi c di nệ ượ ờ ớ ệ ự ệ ệ ễ ra liên t c không b gián đo n, h n ch đ c m t cách t i đa ra các quy t đ nhụ ị ạ ạ ế ượ ộ ố ế ị sai trong đ b t và thuyên chuy n lao đ ng.ề ạ ể ộ - Nh c đi m c a ngu n này là:ượ ể ủ ồ . Khi đ b t nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c chúng ta ph i đề ạ ữ ườ ệ ổ ứ ả ề phòng s hình thành nhóm " ng c viên không thành công"ự ứ ử (đây là nh ng ng i không đ c b nhi m) nhóm này th ng có bi u hi nữ ườ ượ ổ ệ ườ ể ệ nh không ph c lãnh đ o, không h p tác v i lãnh đ o v.v.ư ụ ạ ợ ớ ạ Nh ng nh c đi m này th ng t o ra nh ng xung đ t v tâm lý nh chia bèữ ượ ể ườ ạ ữ ộ ề ư phái, gây mâu thu n n i b .ẫ ộ ộ - Đ i v i các t ch c có quy mô v a và nh , n u chúng ta ch s d ng ngu nố ớ ổ ứ ừ ỏ ế ỉ ử ụ ồ trong n i b thì s không thay đ i đ c ch t l ng laođ ng.ộ ộ ẽ ổ ượ ấ ượ ộ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 34 Khi xây d ng chính sách đ b t trong t ch c c n ph i có m t ch ng trìnhự ề ạ ổ ứ ầ ả ộ ươ phát tri n lâu dài v i cách nhìn t ng quát h n, toàn di n h n và ph i có quyể ớ ổ ơ ệ ơ ả ho ch rõ ràng.ạ Đ i v i ngu n tuy n ố ớ ồ ể d ng nhân sụ ự t bên ngoài t ch c, đây là nh ng ng iừ ổ ứ ữ ườ m i đ n xin vi c, nh ng ng i này bao g m:ớ ế ệ ữ ườ ồ . Nh ng sinh viên đã t t nghi p cácữ ố ệ tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c và d y ngh (Bao g m c nh ng ng iườ ạ ọ ẳ ọ ạ ề ồ ả ữ ườ đ c đào t o trong n c và n c ngoài); Nh ng ng i đang trong th i gianượ ạ ướ ở ướ ữ ườ ờ th t nghi p, b vi c cũ;ấ ệ ỏ ệ . Nh ng ng i đang làm vi c t i các t ch c khác.ữ ườ ệ ạ ổ ứ - u đi m c a ngu n này làư ể ủ ồ : Đây là nh ng ng i đ c trang b nh ng ki n th c tiên ti n và có h th ng;ữ ườ ượ ị ữ ế ứ ế ệ ố Nh ng ng i này th ng có cách nhìn m i đ i v i t ch c;ữ ườ ườ ớ ố ớ ổ ứ H có kh năng làm thay đ i cách làm cũ c a t ch c mà không s nh ngọ ả ổ ủ ổ ứ ợ ữ ng i trong t ch c ph n ng;ườ ổ ứ ả ứ - Nh c đi m c a ngu n này làượ ể ủ ồ : Tuy n ng i ngoài t ch c chúng ta s ph i m t th i gian đ h ng d nể ườ ở ổ ứ ẽ ả ấ ờ ể ướ ẫ h làm quen voi công vi c.ọ ệ N u chúng ta th ng xuyên tuy n ng i bên ngoài t ch c (nh t là trongế ườ ể ườ ở ổ ứ ấ vi c đ b t, thăng ch c) thì s gây tâm lý th t v ng cho nh ng ng i trong tệ ề ạ ứ ẽ ấ ọ ữ ườ ổ ch c vì h nghĩ r ng h s không có c h i đ c thăng ti n, và s n y sinhứ ọ ằ ọ ẽ ơ ộ ượ ế ẽ ả nhi u v n đ ph c t p khi th c hi n các m c tiêu c a t ch c.ề ấ ề ứ ạ ự ệ ụ ủ ổ ứ N u chúng ta tuy n m nh ng ng i đã làm vi c các đ i th c nh tranhế ể ộ ữ ườ ệ ở ố ủ ạ thì ph i chú ý t i các đi u bí m t c a đ i th c nh tranh, n u không h s ki n.ả ớ ề ậ ủ ố ủ ạ ế ọ ẽ ệ Vì x a nay còn t n t i ý ki n cho r ng ng i lao đ ng khi ch y sang v i chư ồ ạ ế ằ ườ ộ ạ ớ ủ m i th ng hay l bí m t v cácthông tin kinh doanh c a h .ớ ườ ộ ậ ề ủ ọ Khi tuy n ngu n t bên ngoài t ch c chúng ta c n chú ý t i m t s r i ro cóể ồ ừ ổ ứ ầ ớ ộ ố ủ th x y ra b i vì nh ng k năng c a các ng viên này m i ch d ng d ng ti mể ả ở ữ ỹ ủ ứ ớ ỉ ừ ở ạ ề năng nó ch a đ c th hi n tr c ti p ra bên ngoài do đó ng i đ c tuy n mư ượ ể ệ ự ế ườ ượ ể ộ s không đáp ng đ c ngay cho công vi c.ẽ ứ ượ ệ Phòng Ngu n nhân l c cũng c n quy t đ nh xem s s d ng nh ng ph ngồ ự ầ ế ị ẽ ử ự ữ ươ pháp nào đ có th tìm đ c nh ng ng i n p đ n xin vi c. Các trung tâm gi iể ể ượ ữ ườ ộ ơ ệ ớ thi u vi c làm, các áp phích, qu ng cáo trên báo chí là nh ng ph ng pháp hayệ ệ ả ữ ươ đ c s d ng nh t đ thu hút ng i xin vi c.ượ ử ụ ấ ể ườ ệ c Xác đ nh n i tuy n ị ơ ể d ng nhân sụ ự và th i gian tuy n ờ ể d ng nhân sụ ự Các t ch c c n ph i l a ch n các vùng đ tuy n ổ ứ ầ ả ự ọ ể ể d ng nhân sụ ự, vì đây là nh ng y u t quy t đ nh s thành công c a quá trình tuy n. n c ta hi n nayữ ế ố ế ị ự ủ ể ở ướ ệ th tr ng lao đ ng nông nghi p là n i t p trung ch y u lao đ ng có ch t l ngị ườ ộ ệ ơ ậ ủ ế ộ ấ ượ r t th p, do v y khi tuy n ấ ấ ậ ể d ng nhân sụ ự lao đ ng ph thông v i s l ng l n thìộ ổ ớ ố ượ ớ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 35 ta chú ý vào th tr ng này. Đ i v i các lo i lao đ ng c n ch t l ng cao thìị ườ ố ớ ạ ộ ầ ấ ượ chúng ta t p trung vào các đ a ch sau:ậ ị ỉ Th tr ng lao đ ng đô th n i t p trung h u h t các lo i lao đ ng có ch tị ườ ộ ị ơ ậ ầ ế ạ ộ ấ l ng cao c a t t c các ngành ngh nh k thu t, kinh t qu n lý và nh t là cácượ ủ ấ ả ề ư ỹ ậ ế ả ấ ngh đ c bi t.ề ặ ệ Các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c, d y ngh .ườ ạ ọ ẳ ọ ạ ề Các trung tâm công nghi p và d ch v , các khu ch xu t và có v n đ u tệ ị ụ ế ấ ố ầ ư n c ngoài.ướ Khi xác đ nh các đ a ch tuy n ị ị ỉ ể d ng nhân sụ ự chúng ta c n ph i chú ý t i m tầ ả ớ ộ s v n đ sau đây:ố ấ ề Các t ch c c n xác đ nh rõ th tr ng lao đ ng quan tr ng nh t c a mình,ổ ứ ầ ị ị ườ ộ ọ ấ ủ mà đó có nhi u đ i t ng thích h p nh t cho công vi c trong t ng lai.ở ề ố ượ ợ ấ ệ ươ . Phân tích l c l ng lao đ ng hi n có đ t đó xác đ nh ngu n g c c aự ượ ộ ệ ể ừ ị ồ ố ủ nh ng ng i lao đ ng t t nh t. Ví d , cùng đào t o trong kh i ngành kinh t ,ữ ườ ộ ế ấ ụ ạ ố ế nh ng s có m t s tr ng đ i h c cho ta nh ng sinh viên thích ng đ c v iư ẽ ộ ố ườ ạ ọ ữ ứ ượ ớ m i công vi c và luôn đ t đ c hi uọ ệ ạ ượ ệ qu cao.ả Nh ng n u ta l m d ng quá nhi u vào m t ngu n c th khi tuy n ư ế ạ ụ ề ộ ồ ụ ể ể d ngụ nhân sự thì s làm tăng kh năng phân bi t đ i x , làm m t đi tính đa d ng,ẽ ả ệ ố ử ấ ạ phong phú c a ngu n tuy n ủ ồ ể d ng nhân sụ ự. Khi các đ a ch tuy n ị ỉ ể d ng nhân sụ ự đã đ c kh ng đ nh thì v n đ ti p theoượ ẳ ị ấ ề ế c a các t ch c là xác đ nh th i gian và th i đi m tuy n ủ ổ ứ ị ờ ờ ể ể d ng nhân sụ ự. Đ xácể đ nh th i gian và th i đi m trong chi n l c tuy n ị ờ ờ ể ế ượ ể d ng nhân sụ ự ta c n l p kầ ậ ế ho ch cho th i gian tr c m t và lâu dài (< 1 năm, 3 năm, 5 năm). K ho ch th iạ ờ ướ ắ ế ạ ờ gian tuy n m ph i căn c vào m c tiêu c a các t ch c đã xây d ng t ng ngể ộ ả ứ ụ ủ ổ ứ ự ươ ứ (qui mô kinh doanh, t c đ tăng tr ng, tính ch t công ngh ).ố ộ ưở ấ ệ  Tìm kiêm ng i xin vi cườ ệ Khi đã xây d ng xong chi n l c tuy n ự ế ượ ể d ng nhân sụ ự và đã l p k ho chậ ế ạ tuy n ể d ng nhân s ụ ự thì các ho t đ ng tuy n ạ ộ ể d ng nhân sụ ự đ c ti n hành. Quáượ ế trình tìm ki m ng i xin vi c có v trí quan tr ng, nó đ c quy t đ nh b i cácế ườ ệ ị ọ ượ ế ị ở ph ng pháp thu hút ng i xin vi c.. n c ta hi n nay có nhi u ph ng phápươ ườ ệ ở ướ ệ ề ươ thu hút ng i xin vi c, các ph ng pháp này ph thu c vào các ngu n tuy nườ ệ ươ ụ ộ ồ ể d ng nhân sụ ự mà t ch c d đ nh s thu hút.ổ ứ ự ị ẽ Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự các t ch c s g p khó khăn khi thu hútổ ứ ẽ ặ nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao trong nh ng th tr ng c nh tranh gay g t.ữ ườ ộ ộ ữ ị ườ ạ ắ Trong các đi u ki n nh th thì các t ch c ph i đ a ra đ c các hình th c kíchề ệ ư ế ổ ứ ả ư ượ ứ thích h p d n đ tuy n đ c nh ng ng i phù h p v i yêu c u c a công vi cấ ẫ ể ể ượ ữ ườ ợ ớ ầ ủ ệ v i m c tiêu là tuy n đ c ng i tài và đ m b o h s làm vi c lâu dài trong tớ ụ ể ượ ườ ả ả ọ ẽ ệ ổ ch c.ứ Hình th c gây s chú ý đ u tiên đ i v i ng i lao đ ng là hình nh v tứ ự ầ ố ớ ườ ộ ả ề ổ ch c. Đ có m t n t ng m nh v t ch c ta nên truy n t i các hình nh đ pứ ể ộ ấ ượ ạ ề ổ ứ ề ả ả ẹ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 36 có l i cho t ch c và ph i v ra đ c nh ng vi n c nh t ng lai c a t ch c.ợ ổ ứ ả ẽ ượ ữ ễ ả ươ ủ ổ ứ Tuy v y, khi gi i quy t v n đ này các nhà tuy n ậ ả ế ấ ề ể d ng nhân sụ ự th ng có tâm lýườ s r ng n u nói s th t thì các ng viên s không n p đ n còn quá tô h ng sợ ằ ế ự ậ ứ ẽ ộ ơ ồ ẽ gây nh ng cú s c cho nh ng ng i đ c nh n vào làm vi c, s làm cho h vữ ố ữ ườ ượ ậ ệ ẽ ọ ỡ m ng, thi u tin t ng và các c m giác khác khi ch a đ c chu n b k v tr ngộ ế ưở ả ư ượ ẩ ị ỹ ề ạ thái tâm lý. Kinh nghi m th c t đã cho chúng ta th y r ng:ệ ự ế ấ ằ Khi ng i lao đ ng đ c cung c p các thông tin đúng v i th c t c a côngườ ộ ượ ấ ớ ự ế ủ vi c thì s ng i n p đ n xin vi c không gi m và t l ng i b vi c gi m rõệ ố ườ ộ ơ ệ ả ỷ ệ ườ ỏ ệ ả r t so v i vi c cung c p thông tin tô h ng.ệ ớ ệ ấ ồ Khi các t ch c cung c p cho ng i xin vi c các thông tin trung th c thì sổ ứ ấ ườ ệ ự ẽ ngăn ch n đ c các cú s c do kỳ v ng c a ng i lao đ ng t o nên b i h đãặ ượ ố ọ ủ ườ ộ ạ ở ọ n m đ c các thông tin chính xác t i n i làm vi c nên h s n sàng đón nh n cácắ ượ ạ ơ ệ ọ ẵ ậ tình hu ng đ c coi là x u nh t.ố ượ ấ ấ Trong chi n l c thu hút ngu n nhân l c c a mình các t ch c c n ph i cânế ượ ồ ự ủ ổ ứ ầ ả nh c các hình th c kích thích đ đ a ra khi công b trên các ph ng ti n qu ngắ ứ ể ư ố ươ ệ ả cáo. Trong th c t nh ng ng i n p đ n xin vi c th ng b thu hút b i m cự ế ữ ườ ộ ơ ệ ườ ị ở ứ l ng và m c ti n th ng cao. Đây là hình th c h p d n nh t, còn trong tr ngươ ứ ề ưở ứ ấ ẫ ấ ườ h p nh ng ng i này t ch i ti n l ng cao thì t ch c ph i xem xét đ a ra cácợ ữ ườ ừ ố ề ươ ổ ứ ả ư hình th c thích h p nh t.ứ ợ ấ V n đ ti p theo là xác đ nh các cán b tuy n m có hi u qu b i vì năngấ ề ế ị ộ ể ộ ệ ả ở l c c a ng i tuy n ự ủ ườ ể d ng nhân sụ ự có tính ch t quy t đ nh nh t đ n ch t l ngấ ế ị ấ ế ấ ượ c a tuy n ủ ể d ng nhân sụ ự Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự nh ng nhân viên vàữ các cán b tuy n ộ ể d ng nhân sụ ự là ng i đ i di n duy nh t cho t ch c, vì v yườ ạ ệ ấ ổ ứ ậ nh ng ng i xin vi c coi nh ng ng i này là hình m u c a h , do đó cán bữ ườ ệ ữ ườ ẫ ủ ọ ộ tuy n m c n nh đ m b o các yêu c u sau: xin vi c, các ph ng pháp này phể ộ ầ ư ả ả ầ ệ ươ ụ thu c vào các ngu n tuy n m mà t ch c d đ nh s thu hút.ộ ồ ể ộ ổ ứ ự ị ẽ Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự các t ch c s g p khó khăn khi thu hútổ ứ ẽ ặ nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao trong nh ng th tr ng c nh tranh gay g t.ữ ườ ộ ộ ữ ị ườ ạ ắ Trong các đi u ki n nh th thì các t ch c ph i đ a ra đ c các hình th c kíchề ệ ư ế ổ ứ ả ư ượ ứ thích h p d n đ tuy n đ c nh ng ng i phù h p v i yêu c u c a công vi cấ ẫ ể ể ượ ữ ườ ợ ớ ầ ủ ệ v i m c tiêu là tuy n đ c ng i tài và đ m b o h s làm vi c lâu dài trong tớ ụ ể ượ ườ ả ả ọ ẽ ệ ổ ch c.ứ Hình th c gây s chú ý đ u tiên đ i v i ng i lao đ ng là hình nh v tứ ự ầ ố ớ ườ ộ ả ề ổ ch c. Đ có m t n t ng m nh v t ch c ta nên truy n t i các hình nh đ pứ ể ộ ấ ượ ạ ề ổ ứ ề ả ả ẹ có l i cho t ch c và ph i v ra đ c nh ng vi n c nh t ng lai c a t ch c.ợ ổ ứ ả ẽ ượ ữ ễ ả ươ ủ ổ ứ Tuy v y, khi gi i quy t v n đ này các nhà tuy n m th ng có tâm lý s r ngậ ả ế ấ ề ể ộ ườ ợ ằ n u nói s th t thì các ng viên s không n p đ n còn quá tô h ng s gây nh ngế ự ậ ứ ẽ ộ ơ ồ ẽ ữ cú s c cho nh ng ng i đ c nh n vào làm vi c, s làm cho h v m ng, thi uố ữ ườ ượ ậ ệ ẽ ọ ỡ ộ ế tin t ng và các c m giác khác khi ch a đ c chu n b k v tr ng thái tâm lý.ưở ả ư ượ ẩ ị ỹ ề ạ Kinh nghi m th c t đã cho chúng ta th y r ng:ệ ự ế ấ ằ Khi ng i lao đ ng đ c cung c p các thông tin đúng v i th c t c a côngườ ộ ượ ấ ớ ự ế ủ vi c thì s ng i n p đ n xin vi c không gi m và t l ng i b vi c gi m rõệ ố ườ ộ ơ ệ ả ỷ ệ ườ ỏ ệ ả r t so v i vi c cung c p thông tin tô h ng.ệ ớ ệ ấ ồ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 37 Khi các t ch c cung c p cho ng i xin vi c các thông tin trung th c thì sổ ứ ấ ườ ệ ự ẽ ngăn ch n đ c các cú s c do kỳ v ng c a ng i lao đ ng t o nên b i h đãặ ượ ố ọ ủ ườ ộ ạ ở ọ n m đ c các thông tin chính xác t i n i làm vi c nên h s n sàng đón nh n cácắ ượ ạ ơ ệ ọ ẵ ậ tình hu ng đ c coi là x u nh t.ố ượ ấ ấ Trong chi n l c thu hút ngu n nhân l c c a mình các t ch c c n ph i cânế ượ ồ ự ủ ổ ứ ầ ả nh c các hình th c kích thích đ đ a ra khi công b trên các ph ng ti n qu ngắ ứ ể ư ố ươ ệ ả cáo. Trong th c t nh ng ng i n p đ n xin vi c th ng b thu hút b i m cự ế ữ ườ ộ ơ ệ ườ ị ở ứ l ng và m c ti n th ng cao. Đây là hình th c h p d n nh t, còn trong tr ngươ ứ ề ưở ứ ấ ẫ ấ ườ h p nh ng ng i này t ch i ti n l ng cao thì t ch c ph i xem xét đ a ra cácợ ữ ườ ừ ố ề ươ ổ ứ ả ư hình th c thích h p nh t.ứ ợ ấ V n đ ti p theo là xác đ nh các cán b tuy n ấ ề ế ị ộ ể d ng nhân sụ ự có hi u qu b iệ ả ở vì năng l c c a ng i tuy n ự ủ ườ ể d ng nhân sụ ự có tính ch t quy t đ nh nh t đ n ch tấ ế ị ấ ế ấ l ng c a tuy n ượ ủ ể d ng nhân sụ ự. Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự nh ng nhânữ viên và các cán b tuy n ộ ể d ng nhân sụ ự là ng i đ i di n duy nh t cho t ch c,ườ ạ ệ ấ ổ ứ vì v y nh ng ng i xin vi c coi nh ng ng i này là hình m u c a hậ ữ ườ ệ ữ ườ ẫ ủ ọ 3. Đánh giá th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s t i Công tyự ạ ể ụ ự ạ trong th i gian qua:ờ 3.1. u đi m:Ư ể Công tác tuy n ch n nhân s đã th c s là đi m m nh c a Ccông ty trongể ọ ự ự ự ể ạ ủ nh ng năm ho t đ ng v a qua. Công ty đã có m t qui trình tuy n ch n nhân viênữ ạ ộ ừ ộ ể ọ bài b n, khoa h c và ch t ch ; giúp cho công ty luôn ch n l c các nhân viên cóả ọ ặ ẽ ọ ọ trình đ cao, phù h p v i yêu c u c a công vi c và nh quá trình tuy n d ng t tộ ợ ớ ầ ủ ệ ờ ể ụ ố mà trong nh ng năm qua, lúc nào ngu n nhân l c trong công ty cũng đ m b oữ ồ ự ả ả nh đó mà m i công vi c c a Công ty không b gián đo n và đem l i hi u quờ ọ ệ ủ ị ạ ạ ệ ả cao trong công vi c, cho các d án l nệ ự ớ Xác đ nh nhu c u tuy n ch n, Công ty luôn căn c vào b n mô t chi ti tị ầ ể ọ ứ ả ả ế công vi c, xác đ nh nh ng công vi c th a ng i, thi u ng i, thông qua tr ngệ ị ữ ệ ừ ườ ế ườ ưở b ph n đ xác đ nh v s l ng , tiêu chu n c n tuy n … do v y luôn cóộ ậ ể ị ề ố ượ ẩ ầ ể ậ nh ng tác đ ng nhanh chóng, k p th i v i th c t , đ m b o m i công vi c c aữ ộ ị ờ ớ ự ế ả ả ọ ệ ủ công ty đ c thông su t.ượ ố Đ giúp cho công tác tuy n d ng tuy n ch n đ c nh ng nhân viên t t nh t,ể ể ụ ể ọ ượ ữ ố ấ phù h p v i công vi c nh t, ngay t khi tiép nh n và nghiên c u h s , công tyợ ớ ệ ấ ừ ậ ứ ồ ơ đã ti n hành m t cách khoa h c, có trình t đ có th lo i đi nh ng h s khôngế ộ ọ ự ể ể ạ ữ ồ ơ đúng yêu c u, lo i nh ng h s còn thi u kinh nghi m, thi u th t c và nh pầ ạ ữ ồ ơ ế ệ ế ủ ụ ậ nh ng khó hi u. Công tác tuy n d ng c a công ty đã đ c giao toàn b cho bằ ể ể ụ ủ ượ ộ ộ ph n T ch c - Hành chính đ m đ ng cho th y s chú tr ng đ n công tác nàyậ ổ ứ ả ươ ấ ự ọ ế c a công ty.ủ Đ có đ c nh ng nhân viên đ y đ năng l c, đ o đ c nh t, phù h p v iể ượ ữ ầ ủ ự ạ ứ ấ ợ ớ yêu c u công vi c công ty đã l a ch n ph ng pháp ph ng v n tr c ti p. Đ quáầ ệ ự ọ ươ ỏ ấ ự ế ể SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 38 trình này di n ra có khoa h c, có quy c công ty đã l p ra H i đ ng ph ng v nễ ọ ủ ậ ộ ồ ỏ ấ bao g m nh ng ng i có th m quy n l n bao g m nh Giám đ c công ty,ồ ữ ườ ẩ ề ớ ồ ư ố tr ng b ph n đ ngh tăng nhân s , tr ng b ph n T ch c - Hành chính (tuỳưở ộ ậ ề ị ự ưở ộ ậ ổ ứ t ng ch c v mà có H i đ ng ph ng v n khác nhau). Và tién hành ph ng v nừ ứ ụ ộ ồ ỏ ấ ỏ ấ m t cách ch t ch , sàng l c k càng thông qua quá trình ph ng v n có quy mô;ộ ặ ẽ ọ ỹ ỏ ấ ti n hành ph ng v n s b r i ph ng v n chuyên môn tr c khi ph ng v n vế ỏ ấ ơ ộ ồ ỏ ấ ướ ỏ ấ ề đ o đ c, tác phong c a nhân viên đ t p h p, đánh giá và có th ra quy t đ nhạ ứ ủ ề ậ ợ ể ế ị l a ch n m t cách chính xác nh t.ự ọ ộ ấ H i đ ng ph ng v n ti n hành ch m đi m cho t ng c ch , tác phong , t ngộ ồ ỏ ấ ế ấ ể ừ ử ỉ ừ cách ng s trong m i vòng ph ng v n đ có th nh n đ c nh ng thông tin chiứ ử ỗ ỏ ấ ể ể ậ ượ ữ ti t, chính xác nh t v ng viên giúp cho vi c l a ch n có nhi u c s h n.ế ấ ề ứ ệ ự ọ ề ơ ở ơ Ngoài ra trong công tác đánh giá và th vi c, công ty đã th c hi n t ng đ iử ệ ự ệ ươ ố t t vi c đánh giá ng viên công ty đã căn c vào phi u đi m đ c ch m cho m iố ệ ứ ứ ế ể ượ ấ ỗ ng viên đ l a ch n đ c nh ng ng viên t t nhát cho b c đ u tuy n ch nứ ể ự ọ ượ ữ ứ ố ướ ầ ể ọ ng viên làm nhân viên.ứ 3.2. Nh c đi m:ượ ể Khi đăng thông tin tuy n d ng,Công ty m i ch d ng l i báo chí và cácể ụ ớ ỉ ừ ạ ở Công ty gi i thi u vi c làm ch a đăng tin thông báo lên đài, ti vi do v y ngu nớ ệ ệ ư ậ ồ ng viên đ n n p đ n tuy n ch n cũn b h n ch .ứ ế ộ ơ ể ọ ị ạ ế Công ty ch a quan tâm nhi u đ n m t s ngu n nh nhân viên cũ hay nhânư ề ế ộ ố ồ ư viên t i các tr ng đ i h c, cao đ ng do v y ngu n tuy n ch n cũn b h n chạ ườ ạ ọ ẳ ậ ồ ể ọ ị ạ ế Trong công tác tuy n ch n công ty ch a áp d ng công tác tr c nghi m vàoể ọ ư ụ ắ ệ làm cho hi u qu c a tuy n ch n ch a đ c cao.ệ ả ủ ể ọ ư ượ Công ty còn có đi m h n ch khi ch a quan tâm đúng m c t i nhân viên thể ạ ế ư ứ ớ ử vi c, th ng nh ng ng i đ c b trí kèm , ch b o nhân viên m i l i r t b nệ ườ ữ ườ ượ ố ỉ ả ớ ạ ấ ậ v i công vi c nên ch a nhi t tình ch b o cho h d n đ n tình tr ng hay làmớ ệ ư ệ ỉ ả ọ ẫ ế ạ h ng vi c c a các nhân viên m i d n đ n tình tr ng chán n n và không th cỏ ệ ủ ớ ẫ ế ạ ả ự hi n t t công vi c mà công ty giao choệ ố ệ 4.Đánh giá hi u qu ho t d ng tuy n d ng t i công ty:ệ ả ạ ộ ể ụ ạ M t s ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng:ộ ố ỉ ệ ả ạ ộ  S ng i n p đ n xin vi c(càng cao càng t t)ố ườ ộ ơ ệ ố  S ng i đ c tuy n d ng trên t ng s ng i n p đ n xin vi cố ườ ượ ể ụ ổ ố ườ ộ ơ ệ  Năng su t lao đ ng chung c a công ty, sau khi tuy n d ngấ ộ ủ ể ụ  S ng i thành đ t sau 5 năm tuy n dung (càng cao càng t t)ố ườ ạ ể ố  Chi phí tuy n d ng trên 1 đ u ng i (càng th p càng t t)ể ụ ầ ườ ấ ố  Th i gian tuy n d ng (càng rút ng n càng t t)ờ ể ụ ắ ố  S l ng và ch t l ng c a h s xin tuy n d ngố ượ ấ ượ ủ ồ ơ ể ụ  T l gi a nhân viên d c tuy n v i s l ng d đ nh tuy n d ngỷ ệ ữ ượ ể ớ ố ượ ự ị ể ụ  K t qu th c hi n công vi c c a nhân viên m iế ả ự ệ ệ ủ ớ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 39  S l ng nhân viên m i b vi cố ượ ớ ỏ ệ  S l n t ch c tuy n d ng trong năm c a công tyố ầ ổ ứ ể ụ ủ  Chi phí tuy n d ng cho 1 l n t ch cể ụ ầ ổ ứ  Ý ki n c a nhân viên v t ch c tuy n d ng c a công ty ế ủ ề ổ ứ ể ụ ủ  Th i gian tuy n d ng ờ ể ụ  S l ng ng viên ch p nh n và t ch i nh n công vi c m cố ượ ứ ấ ậ ừ ố ậ ệ ở ứ l ng nh t đ nhươ ấ ị  Trong quá trình tuy n d ng có 4 kh năng có th x y ra cho m i ng viên:ể ụ ả ể ả ỗ ứ Năng l c hoàn thànhự Công vi c c a ng viênệ ủ ứ Quy t đ nh tuy n ch nế ị ể ọ Lo i bạ ỏ Tuy n d ngể ụ T tố (2) sai l mầ (Đánh giá quá th p)ấ (1) chính xác Không t tố (3) chính xác (4) sai l mầ (Đánh giá quá th p)ấ Ô (1) và ô (3) ch ra các quy t đ nh tuy n d ng chính xác : tuy n ng viên cóỉ ế ị ể ụ ể ứ kh năng th c hi n t t công viêc và lo i b nh ng ng viên không có kh năngả ự ệ ố ạ ỏ ữ ứ ả th c hi n t t công vi c . ự ệ ố ệ Trong ô (2) nhà qu n tr đã đánh giá ng viên th p h n th c t có th vì 1 sả ị ứ ấ ơ ự ế ể ố s xu t nào đó c a nhà qu n tr không hài lòng và ng viên b lo i. Nhìn chungơ ấ ủ ả ị ứ ị ạ trong th c t sai l m này ít khi đ c phát hi n và cũng r t khó đo l ng đ c sự ế ầ ượ ệ ấ ườ ượ ự thi t h i c a doanh nghi p do đ m t ng viên gi i nêu sau này ng viên đó n iệ ạ ủ ệ ể ấ ứ ỏ ứ ổ ti ng .ế Ng c l i trong ô (4) nhà quàn tr đã đánh giá nhân viên quá cao thu nh n vàoượ ạ ị ậ t ch c doanh nghi p nh ng ng viên không phù h p , th c hi n công vi c ổ ứ ệ ữ ứ ợ ự ệ ệ ở m c y u kém . Đi u này th ng x y ra khi thái đ tác phong di n m o s thíchứ ế ề ườ ả ộ ệ ạ ở ho c 1 y u t nào đó đã gây n t ng t t cho nhà qu n tr .ặ ế ố ấ ượ ố ả ị  . u đi m:Ư ể B máy qu n tr nhân s c a công ty nh g n nh ng có s phân công vàộ ả ị ự ủ ỏ ọ ư ự hi p tác lao đ ng ch t ch nên ho t đ ng hi u qu . Công tác phân tích công vi cệ ộ ặ ẽ ạ ộ ệ ả ệ đ c đ u t đáng k và đã đ t đ c nhi u k t qu .V n đ b o h lao đ ng r tượ ầ ư ể ạ ượ ề ế ả ấ ề ả ộ ộ ấ đ c quan tâm và đ u t nên hi m khi x y ra tai n n lao đ ng và b nh nghượ ầ ư ế ả ạ ộ ệ ề nghi p. Vi c ph bi n lu t lao đ ng đ c th c hi n đ y đ , đúng pháp lu tệ ệ ổ ế ậ ộ ượ ự ệ ầ ủ ậ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 40 đang ngày càng nâng cao hi u bi t c a ng i lao đ ng v quy n, l i ích và tráchể ế ủ ườ ộ ề ề ợ nhi m c a mình.ệ ủ Nh c đi m:ượ ể Công tác phân tích công vi c, “x ng s ng c a ho t đ ng qu n tr nhânệ ươ ố ủ ạ ộ ả ị l c” m c dù đã đ c đ u t đ t nhi u k t qu song v n còn h n ch c n ti pự ặ ượ ầ ư ạ ề ế ả ẫ ạ ế ầ ế t c hoàn thi n đ đ a ra các b n tiêu chu n đánh giá công vi c 1 cách chính xác.ụ ệ ể ư ả ẩ ệ Công tác tuy n d ng nhi u khi không tuân theo quy trình chu n. Công tác đánhể ụ ề ẩ giá th c hi n công vi c còn nhi u đi m ch a phù h p, không thu hút đ c ng iự ệ ệ ề ể ư ợ ượ ườ lao đ ng tham gia, k t qu đánh giá ch a đ c s d ng vào các quy t đ nh nhânộ ế ả ư ượ ử ụ ế ị sự • Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u quộ ố ả ệ ả công tác tuy n d ng nhân s t i Công ty Cể ụ ự ạ ổ Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Namầ ư ấ ự Long. I.Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng tuy n d ng t iả ệ ả ạ ộ ể ụ ạ Công ty Chìa khóa giúp xây d ng thành công m t ch ng trình tuy n d ng là tuân thự ộ ươ ể ụ ủ m t quy trình đã đ c công nh n cho t ng v trí mà doanh nghi p c n tuy nộ ượ ậ ừ ị ệ ầ ể d ng. Thông th ng, m t trình t tuy n d ng có hi u qu ph i bao g m nh ngụ ườ ộ ự ể ụ ệ ả ả ồ ữ b c sau:ướ 1.Xây d ng các b n mô t công vi c rõ ràng.ự ả ả ệ Các b n mô t công vi c ph i có nh ng nhi m v đ t ra cho t ng v trí, kả ả ệ ả ữ ệ ụ ặ ừ ị ỹ năng chuyên môn mà ng viên ph i có, cá tính, ph m ch t quan tr ng ng viênứ ả ẩ ấ ọ ứ c n có đ hoàn thành nhi m v và nh ng kinh nghi m riêng có c a m t ng viênầ ể ệ ụ ữ ệ ủ ộ ứ so v i các ng viên khác.ớ ứ 2.So n ra m t m u h s thành công đi n hình.ạ ộ ẫ ồ ơ ể Ngoài vi c xây d ng các b n mô t công vi c, doanh nghi p ph i so n raệ ự ả ả ệ ệ ả ạ m t m u h s c a m t nhân viên thành công đi n hình cho các v trí ch ch t -ộ ẫ ồ ơ ủ ộ ể ị ủ ố nh ng v trí v n có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i vi c th c hi n các k ho ch kinhữ ị ố ế ị ố ớ ệ ự ệ ế ạ doanh c a doanh nghi p.ủ ệ Ch ng h n, doanh nghi p b n hi n có 20 nhân viên bán hàng. Trong s này, 4ẳ ạ ệ ạ ệ ố ng i (20%) có thành tích t t nh t, 12 có thành tích trung bình, còn l i là không cóườ ố ấ ạ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 41 thành tích gì n i b t. N u s nhân viên có thành tích n i b t có th tăng t 20%ổ ậ ế ố ổ ậ ể ừ lên 33% thì r t có ý nghĩa đ i v i k t qu ho t đ ng kinh doanh.ấ ố ớ ế ả ạ ộ Đ đ t đ c m c tiêu nói trên, b n c n ph i l p h s c a t t c các nhânể ạ ượ ụ ạ ầ ả ậ ồ ơ ủ ấ ả viên trong phòng kinh doanh đ xác đ nh xem nh ng ng i thu c hàng "top" khácể ị ữ ườ ộ v i các nhân viên bình th ng nh ng đi m nào. V i nh ng thông tin này, b nớ ườ ở ữ ể ớ ữ ạ có th xây d ng đ c m t h s m u thành công đi n hình đ tuy n d ngể ự ượ ộ ồ ơ ẫ ể ể ể ụ nh ng ng i có kh năng thành công cao nh t m t v trí nào đó.ữ ườ ả ấ ở ộ ị 3.Phác th o qu ng cáo tuy n d ng, mô t v trí c n tuy n d ngả ả ể ụ ả ị ầ ể ụ và các yêu c u đ t ra cho ng viên.ầ ặ ứ M c dù trên th c t có nhi u ng viên b qua nh ng thông tin này, c "tặ ự ế ề ứ ỏ ữ ứ ự nhiên" n p đ n xin vi c không c n suy nghĩ, thì vi c mô t công vi c và yêu c uộ ơ ệ ầ ệ ả ệ ầ đ t ra cho ng viên trên qu ng cáo tuy n d ng s giúp gi m b t s h s xinặ ứ ả ể ụ ẽ ả ớ ố ồ ơ vi c không đ t yêu c u g i đ n doanh nghi p.ệ ặ ầ ử ế ệ 4.Đăng qu ng cáo tuy n d ng trên các ph ng ti n có khả ể ụ ươ ệ ả năng ti p c n v i các ng viên ti m năng nhi u nh tế ậ ớ ứ ề ề ấ . Theo khuynh h ng hi n nay, Internet đang tr thành công c m nh nh t choướ ệ ở ụ ạ ấ các qu ng cáo tuy n d ng. Tuy nhiên, qu ng cáo trên các n b n chuyên ngành vàả ể ụ ả ấ ả các t báo đ a ph ng đôi khi cũng có tác d ng r t t t.ờ ị ươ ụ ấ ố 5.Xây d ng nh ng câu h i s tuy n qua đi n tho iự ữ ỏ ơ ể ệ ạ . Vi c so n ra nh ng câu h i s tuy n qua đi n tho i giúp doanh nghi pệ ạ ữ ỏ ơ ể ệ ạ ệ nhanh chóng xác đ nh đ c các ng viên đ t yêu c u và lo i b nh ng ng viênị ượ ứ ạ ầ ạ ỏ ữ ứ không đ t yêu c u.ạ ầ 6.Xem xét các lý l ch (resume, C.V)ị ng viên và xác đ nh các ng viên t t nh t. S h s xin vi c nh n đ c đôiỨ ị ứ ố ấ ố ồ ơ ệ ậ ượ khi v t qua c tính c a doanh nghi p. Trong quá trình xem xét các h s này,ượ ướ ủ ệ ồ ơ hãy xác đ nh đâu là nh ng đi m doanh nghi p c n tìm xét v kinh nghi m, trìnhị ữ ể ệ ầ ề ệ đ h c v n, k năng làm vi c. Vi c làm này s giúp doanh nghi p nhanh chóngộ ọ ấ ỹ ệ ệ ẽ ệ xác đ nh đ c các ng viên ti m năng.ị ượ ứ ề 7.S v n các ng viên qua đi n tho iơ ấ ứ ệ ạ . Sau khi đã rút ng n danh sách nh ng ng viên ti m năng thông qua vi c xemắ ữ ứ ề ệ xét h s , vi c làm ti p theo là b n nên g i đi n tho i đ s v n các ng viênồ ơ ệ ế ạ ọ ệ ạ ể ơ ấ ứ này nh m rút ng n h n n a s ng viên đã đ t yêu c u qua vi c xem xét h s .ằ ắ ơ ữ ố ứ ạ ầ ệ ồ ơ Các b ng câu h i c n ph i nh t quán, k c trong giai đo n này l n giai đo nả ỏ ầ ả ấ ể ả ạ ẫ ạ ph ng v n tr c ti p, nh m b o đ m tính công b ng trong cách đánh giá ngỏ ấ ự ế ằ ả ả ằ ứ viên. 8.Ch n ng viên đ đánh giáọ ứ ể . D a trên các câu tr l i c a ng viên thông qua các cu c s v n b ng đi nự ả ờ ủ ứ ộ ơ ấ ằ ệ tho i, doanh nghi p có th ch n ra nh ng ng viên đ t yêu c u t t nh t choạ ệ ể ọ ữ ứ ạ ầ ố ấ b c ti p theo c a quá trình tuy n d ng.ướ ế ủ ể ụ 9.Đánh giá k năng và ph m ch t c a các ng viên ti m năngỹ ẩ ấ ủ ứ ề SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 42 Thông qua các công c đánh giá đã đ c công nh n. các b c trên, doanhụ ượ ậ Ở ướ nghi p ch a th hi u nhi u v ng viên. Vì v y, c n ph i có m t công c đánhệ ư ể ể ề ề ứ ậ ầ ả ộ ụ giá đáng tin c y nh m phân tích nh ng đi m m nh thu c v t duy và cách ngậ ằ ữ ể ạ ộ ề ư ứ x c a ng viên.ử ủ ứ Ch ng h n, thông qua m t bài ki m tra, doanh nghi p có th bi t đ c ngẳ ạ ộ ể ệ ể ế ượ ứ viên là ng i c n th n hay c u th , h ng n i hay h ng ngo i, d ch u hayườ ẩ ậ ẩ ả ướ ộ ướ ạ ễ ị khó nh ng b , c i m v i các ý t ng m i hay là ng i b o th ... Thông quaượ ộ ở ở ớ ưở ớ ườ ả ủ h s m u thành công đi n hình, doanh nghi p có th xác đ nh nh ng ph m ch tồ ơ ẫ ể ệ ể ị ữ ẩ ấ nào là quan tr ng đ i v i m t v trí nào đó. Nh ng bài ki m tra có th đ c th cọ ố ớ ộ ị ữ ể ể ượ ự hi n tr c ti p ho c thông qua Internet. K t qu c a các bài ki m tra này s là cănệ ự ế ặ ế ả ủ ể ẽ c m i các ng viên đ t yêu c u tham d ph ng v n.ứ ờ ứ ạ ầ ự ỏ ấ 10.Lên các cu c h n ph ng v n và th c hi n ph ng v nộ ẹ ỏ ấ ự ệ ỏ ấ . Trong b c này, doanh nghi p nên d a trên m t b ng câu h i g m t 10-12ướ ệ ự ộ ả ỏ ồ ừ câu h i th ng nh t làm c s đ đánh giá các ng viên.ỏ ố ấ ơ ở ể ứ 11.L a ch n ng viênự ọ ứ . Vi c ch n l a th ng đ c d a trên các h s m u c a các cá nhân thànhệ ọ ự ườ ượ ự ồ ơ ẫ ủ công đi n hình.ể 12.Th c hi n ki m tra quá trình làm vi c ho c h c t p tr cự ệ ể ệ ặ ọ ậ ướ đây c a ng viênủ ứ Nh m phát hi n ra nh ng v n đ mà ng viên ch a b c l ra trong các cu cằ ệ ữ ấ ề ứ ư ộ ộ ộ ph ng v n và thi tuy n.ỏ ấ ể 13.G i th chào vi cử ư ệ (offer) cho ng viên.ứ Nh ng thông tin thu th p đ c trong quá trình ph ng v n s giúp doanhữ ậ ượ ỏ ấ ẽ nghi p có nh ng c s đ xác đ nh m c l ng b ng cũng nh các ch ng trìnhệ ữ ơ ở ể ị ứ ươ ổ ư ươ đào t o c n thi t cho ng viên đ c tuy n d ng.ạ ầ ế ứ ượ ể ụ II.Gi i pháp hoàn thi n hi u qu ho t đ ng tuy n d ngả ệ ệ ả ạ ộ ể ụ t i Công tyạ Công ty C ph n xây d ng Nam Long là Công ty chuyên nh n thi t k ,l pổ ầ ự ậ ế ế ắ đ t xây d ng công trình xây d ng, vì v y nhu c u v s l ng cán b qu n lýặ ự ự ậ ầ ề ố ượ ộ ả r t ít, ch y u là nhu c u tuy n d ng lao đ ng xây d ng tr c ti p. Do quá trìnhấ ủ ế ầ ể ụ ộ ự ự ế tuy n d ng công nhân lao d ng không ph c t p và yêu c u, đòi h i đ i v i đ iể ụ ộ ứ ạ ầ ỏ ố ớ ố t ng này không cao nên công tác tuy n d ng t ng đ i đ n gi n.ượ ể ụ ươ ố ơ ả Trong th i gian qua, Công ty đã ti n hành công tác tuy n d ng khá hi uờ ế ể ụ ệ qu , đáp ng k p th i nhu c u v nhân l c đ th c hi n t t ho t đ ng phù h pả ứ ị ờ ầ ề ự ể ự ệ ố ạ ộ ợ v i tình hình th c t c a Công ty. Công ty đã nh n th c đ c t m quan tr ngớ ự ế ủ ậ ứ ượ ầ ọ c a công tác tuy n d ng đ i, do đó công tác tuy n d ng luôn đ c Công ty quanủ ể ụ ố ể ụ ượ tâm và th c hi n m t cách khoa h c, ch t ch . Phòng t ch c hành chính ti nự ệ ộ ọ ặ ẽ ổ ứ ế SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 43 hành theo dõi danh sách công nhân viên th c hi n ch đ h u trí, đ c bi t là danhự ệ ế ộ ư ặ ệ sách lao đ ng th c hi n ch đ thai s n do ph n l n lao đ ng trong Công ty làộ ự ệ ế ộ ả ầ ớ ộ lao đ ng n đ l p k ho ch nhân s m t cách k p th i và chính xác, k ho chộ ữ ể ậ ế ạ ự ộ ị ờ ế ạ v nhân l c cũng đ c l p d a trên k ho ch s n xu t kinh doanh trong năm c aề ự ượ ậ ự ế ạ ả ấ ủ Công ty. M c dù k t qu công tác tuy n d ng c a Công ty hoàn toàn đáng ghi nh nặ ế ả ể ụ ủ ậ và công tác này đã th c s đ c Công ty xác đ nh đúng đ n vai trò c a nó, th cự ự ượ ị ắ ủ ự hi n t ng đ i hi u qu góp ph n nâng cao hi u qu c a Công ty trong th i gianệ ươ ố ệ ả ầ ệ ả ủ ờ qua. Nh ng bên c nh nh ng đi m m nh đó, công tác tuy n d ng c a Công tyư ạ ữ ể ạ ể ụ ủ v n còn nhi u h n ch c n ph i kh c ph c. Đ nâng cao h n n a hi u qu c aẫ ề ạ ế ầ ả ắ ụ ể ơ ữ ệ ả ủ công tác tuy n d ng và hoàn thi n công tác này t i Công ty C ph n Xây D ngể ụ ệ ạ ổ ầ ự Nam Long, d i đây, tôi xin đ a ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu vàướ ư ộ ố ả ằ ệ ả hoàn thi n công tác tuy n d ng t i Công ty:ệ ể ụ ạ 1. Thi t l p b ph n tuy n d ng nhân s đ c l p đ t p trung m iế ậ ộ ậ ể ụ ự ộ ậ ể ậ ọ n l c vào công tác qu n tr nhân s nói chung và công tác tuy n d ng nóiỗ ự ả ị ự ể ụ riêng: Do hi n nay, Công ty ch a có phòng nhân s ph trách toàn b ho t đ ngệ ư ự ụ ộ ạ ộ qu n tr nhân s mà do phòng t ch c hành chính kiêm t t c công vi c. V i sả ị ự ổ ứ ấ ả ệ ớ ự phát tri n c a n n kinh t , s c c nh tranh kh c li t c a th tr ng kéo theo sể ủ ề ế ứ ạ ố ệ ủ ị ườ ự bi n đ ng ph c t p trong công tác qu n lý và s d ng ngu n l c. Đi u này đòiế ộ ứ ạ ả ử ụ ồ ự ề h i s đ ng b , th ng nh t, linh ho t trong m i ho t đ ng c a t ch c. S raỏ ự ồ ộ ố ấ ạ ọ ạ ộ ủ ổ ứ ự đ i c a b ph n chuyên môn ph trách lĩnh v c qu n tr nhân s s gi i quy tờ ủ ộ ậ ụ ự ả ị ự ẽ ả ế đ c các v n đ đó không nh ng v i riêng công tác tuy n d ng hay ho t đ ngượ ấ ề ữ ớ ể ụ ạ ộ qu n tr nhân s nói chung mà là v i toàn b ho t đ ng c a Công ty. Công tácả ị ự ớ ộ ạ ộ ủ tuy n d ng t đây cũng thu đ c hi u qu t i đa v i chi phí th p nh p.ể ụ ừ ượ ệ ả ố ớ ấ ấ Phòng nhân s bao g m: Tr ng phòng nhân s có th là cán b tr cự ồ ưở ự ể ộ ự tuy n chuy n t m t lĩnh v c khác c a Công ty cũng có th là ng i đ c tuy nế ể ừ ộ ự ủ ể ườ ượ ể t bên ngoài. Ng i đó ph i có ki n th c r ng và đ c đào t o v chuyên mônừ ườ ả ế ứ ộ ượ ạ ề nghi p v . Các nhân viên chuyên môn phòng nhân s là nh ng ng i chuyênệ ụ ự ữ ườ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 44 nghi p, có kinh nghi m trong lĩnh v c may m c, ph i n m đ c các ph ngệ ệ ự ặ ả ắ ượ ươ ti n, k thu t qu n lý hi n đ i, năng đ ng trong công vi c. Nhân viên tr giúpệ ỹ ậ ả ệ ạ ộ ệ ợ nh ti p tân, đánh máy, th ký qu n lý h s , thu th p và báo cáo d li u.ư ế ư ả ồ ơ ậ ữ ệ S tách ra đ c l p c a phòng nhân s s gi m b t gánh n ng cho phòngự ộ ậ ủ ự ẽ ả ớ ặ t ch c hành chính cũ, cán b qu n lý cũng đ c gi m thi u s l ng công vi cổ ứ ộ ả ượ ả ể ố ượ ệ v a tăng n l c t p trung vào công vi c c a h v a phát huy đ c hiêu quừ ỗ ự ậ ệ ủ ọ ừ ựơ ả trong qu n lý ngu n nhân s c a Công ty. Đ ng th i, các n i dung c a ho t đ ngả ồ ự ủ ồ ờ ộ ủ ạ ộ qu n tr nhân s cũng đ c th c hi n m t cách đ y đ h n và hi u qu , khoaả ị ự ượ ự ệ ộ ầ ủ ơ ệ ả h c h n.ọ ơ 2. Xây d ng k ho ch nhân s linh ho t, khoa h c c th cho t ngự ế ạ ự ạ ọ ụ ể ừ giai đo n, t ng th i kỳ bi n công tác tuy n d ng t th b đ ng sang thạ ừ ờ ế ể ụ ừ ế ị ộ ế ch đ ng.ủ ộ Ho ch đ nh nhu c u nhân s là quá trình là xác đ nh m t cách có hi u quạ ị ầ ự ị ộ ệ ả nh ng yêu c u v s l ng, ch t l ng lao đ ng theo c c u ngành ngh đápữ ầ ề ố ượ ấ ượ ộ ơ ấ ề ng nhu c u c a các t ch c trong doanh nghi p m i th i kỳ.ứ ầ ủ ổ ứ ệ ở ỗ ờ K ho ch nhân s ph i d a căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanhế ạ ự ả ự ứ ế ạ ả ấ hàng năm c a Công ty, đ nh m c gia công xây d ng công trình theo k ho chủ ị ứ ự ế ạ đ c duy t và đ nh h ng chi n l c c a Công ty trong t ng th i kỳ kinh doanh.ượ ệ ị ướ ế ượ ủ ừ ờ K ho ch nhân s cũng ph i căn c vào d báo v tình hình tăng tr ng phátế ạ ự ả ứ ự ề ưở tri n c a ngành Xây d ng qua t ng th i kỳ và vào d báo bi n đ ng nhân sể ủ ự ừ ờ ự ế ộ ự trong n i b Công ty, trên th tr ng lao đ ng nói chung. Vi c xác đ nh đ cộ ộ ị ườ ộ ệ ị ượ đúng căn c l p k ho ch s giúp cho k ho ch mà Công ty l p khoa h c vàứ ậ ế ạ ẽ ế ạ ậ ọ hi u qu h n đ ng th i linh ho t đáp ng đ c s thay đ i trong tuy n d ngệ ả ơ ồ ờ ạ ứ ượ ự ổ ể ụ nhân s . Khi có xây d ng.ự ự Ho ch đ nh nhân s ph i bao g m các b c:ạ ị ự ả ồ ướ - Xác đ nh nhu c u và kh năng nhân sị ầ ả ự - Cân đ i nhu c u và kh năng nhân số ầ ả ự - Đ ra chính sách và k ho ch th c hi nề ế ạ ự ệ - Ki m soát và đánh giáể SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 45 K ho ch nhân s đ m b o trên các căn c và th c hi n theo quy trìnhế ạ ự ả ả ứ ự ệ giúp Công ty có đ c m t k ho ch nhân s khoa h c, linh ho t. Khi đó Công tyượ ộ ế ạ ự ọ ạ không ph i th b đ ng vì ch khi có nhu c u nhân s m i có k ho ch tuy nả ở ế ị ộ ỉ ầ ự ớ ế ạ ể d ng mà chuy n sang th ch đ ng. T nghiên c u tình hình bi n đ ng thụ ể ế ủ ộ ừ ứ ế ộ ị tr ng, ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng các căn c k ho ch t đó k ho chườ ạ ộ ả ấ ứ ế ạ ừ ế ạ nhân s đ c đ a ra có y u t d phòng bi n đ ng bên ngoài giúp Công ty chự ượ ư ế ố ự ế ộ ủ đ ng trong công tác tuy n d ng. Công tác tuy n d ng không nh ng th chộ ể ụ ể ụ ữ ở ế ủ đ ng, tăng hi u qu tuy n d ng mà còn giúp Công ty gi m thi u chi phí tuy nộ ệ ả ể ụ ả ể ể d ng, nh v y hi u qu ho t đ ng c a Công ty đ c nâng cao và chi phí ho tụ ư ậ ệ ả ạ ộ ủ ượ ạ đ ng c a Công ty đ c h n ch m t cách t t nh t.ộ ủ ượ ạ ế ộ ố ấ 3. Nâng cao trình đ chuyên môn, phát tri n toàn di n vai trò c a cánộ ể ệ ủ b làm công tác tuy n d ng nói riêng, công tác qu n tr nhân s nói chung.ộ ể ụ ả ị ự Ch t l ng ngu n nhân l c và hi u qu công tác tuy n d ng ph thu cấ ượ ồ ự ệ ả ể ụ ụ ộ r t l n vào trình đ chuyên môn c a cán b làm công tác tuy n d ng cũng nhấ ớ ộ ủ ộ ể ụ ư trình đ , chuyên môn nghi p v c a cán b qu n tr nhân s . Khi cán b qu n trộ ệ ụ ủ ộ ả ị ự ộ ả ị có trình đ chuyên môn k p th i n m b t đ c nhu c u nhân s t đó có kộ ị ờ ắ ắ ượ ầ ự ừ ế ho ch tuy n d ng c th cho t ng th i kỳ. Năng l c c a cán b chuyên môn t tạ ể ụ ụ ể ừ ờ ự ủ ộ ố v a ti t ki m th i gian và chi phí cho công tác tuy n d ng, công tác qu n tr nhânừ ế ệ ờ ể ụ ả ị s v a góp ph n t o ra hi u qu s n xu t kinh doanh cao.ự ừ ầ ạ ệ ả ả ấ M t đ i ngũ cán b tuy n d ng làm vi c hi u qu , đ i ngũ cán b phòngộ ộ ộ ể ụ ệ ệ ả ộ ộ nhân s ph i hi u rõ đ c t m quan tr ng c a công vi c l p k ho ch tuy nự ả ể ượ ầ ọ ủ ệ ậ ế ạ ể d ng trong ho t đ ng qu n tr nhân s , thành th o trong công vi c l p k ho chụ ạ ộ ả ị ự ạ ệ ậ ế ạ và v n d ng nó m t cách linh ho t.ậ ụ ộ ạ Là ng i đ i di n cho Công ty qu n lý v m t nhân s , cán b qu n trườ ạ ệ ả ề ặ ự ộ ả ị nhân s ph i là ng i hi u rõ và n m b t đ c đ nh h ng phát tri n c a Côngự ả ườ ể ắ ắ ượ ị ướ ể ủ ty qua các th i kỳ đ ng th i cũng là ng i đ i di n cho ng i lao đ ng nói lênờ ồ ờ ườ ạ ệ ườ ộ nhu c u cá nhân nh nhu c u đ c thăng ti n, đ c đào t o và phát tri n, nhuầ ư ầ ượ ế ượ ạ ể c u v an toàn lao đ ng, thù lao lao đ ng và quan h , môi tr ng lao đ ng.ầ ề ộ ộ ệ ườ ộ Ng i cán b nhân s ph i hi u đ c đ c đi m c a cá nhân trong Công ty mình,ườ ộ ự ả ể ượ ặ ể ủ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 46 năng đ ng và sáng t o trong công vi c. S phát tri n toàn di n c a đ i ngũ cánộ ạ ệ ự ể ệ ủ ộ b qu n lý nhân s , tính chuyên nghi p c a đ i ngũ này s là hình nh c a Côngộ ả ự ệ ủ ộ ẽ ả ủ ty v i chính nh ng ng i lao đ ng bên trong và bên ngoài Cty.ớ ữ ườ ộ 4. Đa d ng ngu n tuy n d ng và ph ng pháp tuy n d ng:ạ ồ ể ụ ươ ể ụ Ngu n tuy n d ng bên trong và bên ngoài đ u có nh ng đi m m nh vàồ ể ụ ề ữ ể ạ đi m h n ch riêng, th c t áp d ng không th thiên vào ngu n tuy n d ng nhânể ạ ế ự ế ụ ể ồ ể ụ s nào mà ph i căn c vào tính ch t đ c đi m c a công vi c lúc b y gi đ cóự ả ứ ấ ặ ể ủ ệ ấ ờ ể xác nh n ngu n lao đ ng c th là ngu n nào hay k t h p c hai ngu n này khiậ ồ ộ ụ ể ồ ế ợ ả ồ tuy n d ng. Khi xác đ nh đ c ngu n tuy n d ng có th đáp ng công vi c để ụ ị ượ ồ ể ụ ể ứ ệ ề ra t đó có l a ch n ph ng pháp tuy n d ng thích h p.ừ ự ọ ươ ể ụ ợ Công ty nên m r ng ngu n tuy n d ng, ph ng pháp tuy n d ng nh :ở ộ ồ ể ụ ươ ể ụ ư các nhân viên cũ c a Công ty, các tr ng đào t o – d y ngh . Hi n nay có r tủ ườ ạ ạ ề ệ ấ nhi u tr ng d y ngh trong đó có ch ng ch ngh đ có th tuy n d ng đ cề ườ ạ ề ứ ỉ ề ể ể ể ụ ượ nh ng ng i có tay ngh cao có th đáp ng đ c yêu c u công vi c mà khôngữ ườ ề ể ứ ượ ầ ệ ph i t n thêm chi phí cho vi c qu ng cáo, thông báo tuy n d ng. Công ty cũng cóả ố ệ ả ể ụ th s d ng m t s ph ng pháp, cách th c khác đ tuy n d ng nh : Công ty cóể ử ụ ộ ố ươ ứ ể ể ụ ư th liên h tr c ti p v i u ban nhan dân các xã, ph ng trong đ a bàn trong vi cể ệ ự ế ớ ỷ ươ ị ệ tìm ki m và thu hút lao đ ng, Công ty cũng có th thuê m n lao đ ng c a cácế ộ ể ướ ộ ủ Cty Xây D ng khác khi Công ty có nhu c u trong ng n h n v i đi u ki n trongự ầ ắ ạ ớ ề ệ th i gian đó các doanh nghi p khác có th cho công ty thuê lao đ ng. ờ ệ ể ộ Đ i v i công tác đi u đ ng n i b , khi có m t v trí nào đó còn tr ng c nố ớ ề ộ ộ ộ ộ ị ố ầ b nhi m, Công ty nên ti n hành thông báo r ng rãi t i toàn b công nhân viênổ ệ ế ộ ớ ộ trong Công ty đ h đ c bi t nh v y nh ng ng i nào có kh năng s t ngể ọ ượ ế ư ậ ữ ườ ả ẽ ự ứ c . Đi u này s t o ra s công b ng trong vi c b nhi m, t o ra tâm lý tho i máiử ề ẽ ạ ự ằ ệ ổ ệ ạ ả cho cán b công nhân viên trong công ty, t đó kích thích h nhi t tình, sáng t oộ ừ ọ ệ ạ và có trách nhi m h n trong công vi c, làm tăng năng su t lao đ ng c a Công ty.ệ ơ ệ ấ ộ ủ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 47 PH N K T LU NẦ Ế Ậ I.Ki n nghế ị Các ki n ngh đ i v i Công ty:ế ị ố ớ Công ty c n phát huy h n n a hi u qu ho t đ ng c a b máy qu n trầ ơ ữ ệ ả ạ ộ ủ ộ ả ị nhân l c, đào t o nâng cao trình đ c a ng i lao đ ng. Công tác b o h laoự ạ ộ ủ ườ ộ ả ộ đ ng cũng c n đ c duy trì và phát huy nh m h n ch t i đa tai n n lao đ ng vàộ ầ ượ ằ ạ ế ố ạ ộ b nh ngh nghi p. Đây là nh ng đi u ki n c n thi t đ nâng cao kh năng c nhệ ề ệ ữ ề ệ ầ ế ể ả ạ tranh c a Công ty và uy tín c a mình trên th tr ng, góp ph n tích c c vào sủ ủ ị ườ ầ ự ự phát tri n c a Công ty.ể ủ Theo em đ nâng cao hi u qu ho t d ng tuy n d ng trong công ty thì 1ể ệ ả ạ ộ ể ụ quy trình tuy n d ng ph i đáp ng đ y đ các công tác d i đây:ể ụ ả ứ ầ ủ ướ • Quy trình ph ng v nỏ ấ Có 2 quy trình ph ng v n dành cho 2 nhóm ng viên: ng viên c p nhânỏ ấ ứ ứ ở ấ viên (junior) và ng viên c p qu n lý (senior).ứ ấ ả ng viên c p nhân viên s tr i qua 2 vòng tuy n d ngỨ ấ ẽ ả ể ụ : 1. Ki m tra tr c nghi m kh năng (Ability test) ể ắ ệ ả 2. Ph ng v n v i đ i di n phòng Nhân s và ng i qu n lý tr c ti p (lineỏ ấ ớ ạ ệ ự ườ ả ự ế manager). ¢ ng viên s làm bài tr c nghi m kh năng trong kho ng m t ti ng r i,Ứ ẽ ắ ệ ả ả ộ ế ưỡ b ng các bài tr c nghi m k năng l p lu n lôgic (numerical reasoning and verbalằ ắ ệ ỹ ậ ậ reasoning skills). Quy trình tuy n d ng dành cho ng viên c p qu n lý – manager s g mể ụ ứ ấ ả ẽ ồ nhi u b c h n:ề ướ ơ 1. Ph ng v n v i phòng HR, (human resources)ỏ ấ ớ 2. Ph ng v n v i qu n lý tr c ti p (line manager), ỏ ấ ớ ả ự ế 3. Đánh giá năng l c c a ng viên (Accessment Center, th ng kéo dài kho ng n aự ủ ứ ườ ả ử ngày), Ki m tra tr c nghi m kh năng c a ng viên (Ability test). ể ắ ệ ả ủ ứ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 48 ¢Dĩ nhiên, trong c 2 quy trình ph ng v n trên, các b c chính có th linhả ỏ ấ ướ ể đ ng thay đ i cho nhau, không nh t thi t b c này có tr c b c kia, nghĩa làộ ổ ấ ế ướ ướ ướ b n có th làm tr c nghi m kh năng tr c khi d ph ng v n v i phòng HR. ạ ể ắ ệ ả ướ ự ỏ ấ ớ Các ki n ngh đ i v i nhà n c:ế ị ố ớ ướ Nhà n c Vi t nam là m t Nhà n c “c a dân, do dân và vì dân”, m t Nhàướ ệ ộ ướ ủ ộ n c b o v quy n công dân, b o v nh ng ng i lao đ ng. Tuy nhiên trên th cướ ả ệ ề ả ệ ữ ườ ộ ự t kinh doanh, m i quan h gi a ng i lao đ ng và ng i ch lao đ ng r t ph cế ố ệ ữ ườ ộ ườ ủ ộ ấ ứ t p và s n y sinh nhi u v n đ liên quan đ n l i ích c a hai bên. Do v y, Qu cạ ẽ ả ề ấ ề ế ợ ủ ậ ố h i và Nhà N c nên l ng nghe ý ki n c a nh ng ng i lao đ ng và nh ngộ ướ ắ ế ủ ữ ườ ộ ữ ng i s d ng lao đ ng đ ti n hành s a đ i, b sung nh m hoàn thi n h n lu tườ ử ụ ộ ể ế ử ổ ổ ằ ệ ơ ậ lao đ ng đ đ m b o công b ng h n n a. Qu c h i và Nhà N c hoàn thi nộ ể ả ả ằ ơ ữ ố ộ ướ ệ h n các chính sách v l ng b ng, thu thu nh p đ đ m b o công b ng h n.ơ ề ươ ổ ế ậ ể ả ả ằ ơ Qu c h i và Nhà N c cũng nên hoàn thi n h n n a v h th ng Giáo d cố ộ ướ ệ ơ ữ ề ệ ố ụ và Đào t o nh m nâng cao dân trí, nâng cao h n n a v ý th c xã h i, đ m b oạ ằ ơ ữ ề ứ ộ ả ả nh ng ng i đ c đào t o c v chuyên môn l n ki n th c, cho h c sinh, sinhữ ườ ượ ạ ả ề ẫ ế ứ ọ viên đi nhi u vào th c t đ i s ng, th c t kinh doanh đ đ m b o hoàn thi nề ự ế ờ ố ự ế ể ả ả ệ c v lý thuy t l n th c hành đ khi đi vào th c t công vi c, h không còn quáả ề ế ẫ ự ể ự ế ệ ọ b ng và ti p thu công vi c d dàng h n.ỡ ỡ ế ệ ễ ơ Các t ch c thi hành pháp lu t cũng nên t o đi u ki n v các th t c gi yổ ứ ậ ạ ề ệ ề ủ ụ ấ t , h ng v đích “m t c a m t d u” đ các doanh nghi p, các công ty ho tờ ướ ề ộ ử ộ ấ ể ệ ạ đ ng thu n ti n h n, tránh vi c b l th i c , c h i.ộ ậ ệ ơ ệ ỏ ỡ ờ ơ ơ ộ Qu c h i và Nhà N c cũng nên hoàn thi n h n b lu t Th ng m i đ choố ộ ướ ệ ơ ộ ậ ươ ạ ể các doanh nghi p yên tâm ho t đ ng kinh doanh trên th tr ng c nh tranh lànhệ ạ ộ ị ườ ạ m nh, ít nh ng k phá ho i đ đ t đ c nh ng k t qu cao nh t trong ho tạ ữ ẻ ạ ể ạ ượ ữ ế ả ấ ạ đ ng s n xu t kinh doanh.ộ ả ấ II.K t lu nế ậ Tuy n d ng nhân s là ho t đ ng không th thi u đ c trong ho t đ ngể ụ ự ạ ộ ể ế ượ ạ ộ c a các Công ty m i m t Công ty khác nhau s v n d ng các n i dung c aủ ở ỗ ộ ự ậ ụ ộ ủ ho t đ ng tuy n d ng nhân s có s khác nhau phù h p v i tình hình và đi uạ ộ ể ụ ự ự ợ ớ ề ki n c th c a t ng Công ty cũng khác nhau. Vi c th c hi n các n i dung c aệ ụ ể ủ ừ ệ ự ệ ộ ủ công tác tuy n d ng nhân s ho c do khách quan ho c do ch quan mà v n ch aể ụ ự ặ ặ ủ ẫ ư SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 49 đúng và ch a mang l i hi u qu th c s trong khi th c hi n c a các Công ty. Vìư ạ ệ ả ự ự ự ệ ủ v y, nâng cao hi u qu các công tác thu c ho t đ ng tuy n d ng đ hoàn thi nậ ệ ả ộ ạ ộ ể ụ ể ệ công tác tuy n d ng nhân s là vi c vô cùng có ý nghĩa đ i v i các Công ty.ể ụ ự ệ ố ớ M i Công ty, tuỳ thu c vào đi u ki n tình hình th c t cũng nh đ c thùỗ ộ ề ệ ự ế ư ặ riêng c a mình đ t ch c công tác tuy n d ng lao đ ng m t các phù h p nh ngủ ể ổ ứ ể ụ ộ ộ ợ ư t u chung l i đ u nh m tuy n d ng đ c nh ng nhân viên t t nh t, thích h pự ạ ề ằ ể ụ ượ ữ ố ấ ợ v i công vi c nh t đ có th ti n hành th c hi n công vi c m t cách hi u quớ ệ ấ ể ể ế ự ệ ệ ộ ệ ả nh t. Nói nh v y không có nghĩa là đ tuy n d ng hi u qu ch c n làm t tấ ư ậ ể ể ụ ệ ả ỉ ầ ố công tác tuy n d ng mà c n ph i ph i k t h p công tác tuy n d ng v i các côngể ụ ầ ả ố ế ợ ể ụ ớ tác khác trong Công ty nh phân tích công vi c, đánh giá th c hi n công vi c, kư ệ ự ệ ệ ế ho ch hoá ngu n nhân l c…B i vì trong Công ty, các ho t đ ng có quan h m tạ ồ ự ở ạ ộ ệ ậ thi t v i nhau, tác đ ng l n nhau. Ngoài ra, Công ty c n ph i không ng ngế ớ ộ ẫ ầ ả ừ nghiên c u, c i ti n công tác tuy n d ng tuỳ theo t ng th i đi m, t ng ho nứ ả ế ể ụ ừ ờ ể ừ ả c nh c th c a doanh nghi p, có nh v y thì công tác tuy n d ng lao đ ng nóiả ụ ể ủ ệ ư ậ ể ụ ộ riêng và công tác qu n tr nhân l c nói chung m i đ m b o hi u qu , góp ph nả ị ự ớ ả ả ệ ả ầ vào hi u qu công vi c chung c a Công ty.ệ ả ệ ủ Các Công ty ho t đ ng Xây D ng trong n n kinh t th tr ng đang phátạ ộ ự ề ế ị ườ tri n luôn luôn ph i đ i m t v i r t nhi u nh ng thách th c cũng nh nh ng khóể ả ố ặ ớ ấ ề ữ ứ ư ữ khăn khi s c nh tranh đang ngày m t gay g t và kh c li t. Nhân s - luôn là y uự ạ ộ ắ ố ệ ự ế t quan tr ng, s ng còn c a m t Công ty. Công ty mu n t n t i đ c thì Công tyố ọ ố ủ ộ ố ồ ạ ượ đó ph i có m t đ i ngũ nhân s có ch t l ng, có trình đ nghi p v chuyênả ộ ộ ự ấ ượ ộ ệ ụ môn cao. Nh v y công tác qu n tr nhân s trong doanh nghi p là r t c n thi t,ư ậ ả ị ự ệ ấ ầ ế là r t quan tr ng vì nó là "n n t ng" cho các ho t đ ng khác. Công tác tuy nấ ọ ề ả ạ ộ ể d ng nhân s chính là "đ u vào", là n n t ng nh m cung c p m t đ i ngũ nhânụ ự ầ ề ả ằ ấ ộ ộ s đ v s l ng, t t v ch t l ng cho công tác qu n tr nhân s trong Côngự ủ ề ố ượ ố ề ấ ượ ả ị ự ty. Tuy nhiên, không ph i b t c m t Công ty nào cũng có th làm t t công tácả ấ ứ ộ ể ố SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 50 tuy n d ng nhân s và ngu n l c con ng i ch a phát huy h t đ c kh năngể ụ ự ồ ự ườ ư ế ượ ả v n có c a nó. Do v y, Công ty ph i có nh ng gi i pháp đ nâng cao ch t l ngố ủ ậ ả ữ ả ể ấ ươ công tác tuy n d ng nh m có đ c ngu n l c đó và s d ng có hi u qu nh t.ể ụ ằ ượ ồ ự ử ụ ệ ả ấ Trong đ tài này, em đã m nh d n đi sâu vào nghiên c u v n đ tuy n d ngề ạ ạ ứ ấ ề ể ụ nhân s t i ự ạ Công ty C Ph n Nam Longổ ầ đ th y đ c nh ng u đi m, cũngể ấ ượ ữ ư ể nh nh ng t n t i trong quá trình tuy n d ng và s d ng nhân s t i đây và trênư ữ ồ ạ ể ụ ử ụ ự ạ c s đó đ a ra m t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n h n n a ch t l ngơ ở ư ộ ố ế ề ấ ằ ệ ơ ữ ấ ượ công tác tuy n d ng nh m nâng cao ch t l ng lao đ ng cũng nh đ nh h ngể ụ ằ ấ ượ ộ ư ị ướ m i trong t ng lai.ớ ươ Công tác tuy n d ng là m t ho t đ ng quan tr ng c a qu n tr nhân l c, có ýể ụ ộ ạ ộ ọ ủ ả ị ự nghĩa vô cùng to l n đ i v i ch t l ng và s l ng ng i lao đ ng c a m tớ ố ớ ấ ượ ố ượ ườ ộ ủ ộ doanh nghi p hay m t t ch c. Trong s c nh tranh gay g t hi n nay, công tácệ ộ ổ ứ ự ạ ắ ệ tuy n d ng s đ m b o tính c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ng.ể ụ ẽ ả ả ạ ủ ệ ị ườ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 51

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_thuc_tap_tot_nghiep_1145.pdf
Tài liệu liên quan