Nền móng: Thực hành thiết kế móng băng và cọc cho công trình

Đồ án nền móng: Thực hành thiết kế móng băng và cọc cho công trình (kèm file CAD)MỤC LỤC THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT LỚP 1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT LỚP 2 THỐNG KÊ ĐỊA CHÂT LỚP 3a THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3b THỐNG KÊ LỚP 4 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 5a THỐNG KÊ DỊA CHẤT LỚP 5b BẢNG THỐNG KÊ THIẾT KẾ MÓNG BĂNG I. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG 1.SƠ ĐỒ MÓNG 2.TẢI TÍNH TOÁN 3.TIÊU CHUẨN 4 ĐỊA CHẤT TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 1. Chọn kích thước sơ bộ a . Chọn bờ rộng móng b.Chiều cao móng Kiểm tra điều kiện của móng băng a. Kiểm tra ổn định móng b.Kiểm tra Điều kiện cường độ c.kiểm tra trượt d.Tính lún III. TÍNH NỘI LỰC, VÀ BỐ TRÍ THÉP 1 Tính momen quán tính 2. Tính nội lực từ sap 2000 2. Tính và bố trí thép a .Tính thép theo phương cạnh ngắn b. Tính cốt dọc chiụ căng thớ dưới c. Tính cốt dọc chiụ căng thớ trên d. Tính cốt dai THIẾT KẾ MÓNG CỌC I . CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG 1.Tải trọng tác dụng lên cọc 2. Các thông số chọn ban đầu 3. Sơ đồ móng 4. Số liệu địa chất II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC : 1. Tính theo vật liệu 2. Tính theo chỉ tiêu đất nền III. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA MÓNG CỌC VỪA CHỌN : 1. Kiểm tra sức chịu tải đơn và nhóm cọc 2. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc và tính lún 3 .kiểm tra xuyên thủng 5. Kiểm tra cọc chịu tải ngang

doc75 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2911 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nền móng: Thực hành thiết kế móng băng và cọc cho công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.430 0.185 4 2-25 18.72 0.290 0.084 5 3-23 19.67 0.660 0.436 Tổng 95.05 0.707 gttb= 19.01(KN/m3) s== v= [ v]=0.05 Giá trị tiêu chuẩn: gtct=19.01 (KN/m3) Giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=4 ,a=0.95 => ta=2.13 gktt=gtck x(1± r) gktt=gtck x(1+r)= 19.10 x(1+0.045)=19.87 (kN/m3) gktt=gtck x(1- r)= 19.10 x (1-0.045)=18.15 (kN/m3) Trọng lượng riêng khô lớp 4 STT SỐ HIỆU gk |gk - gktb| (gk - gktb)2 MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-23 14.68 0.014 0.000 2 1-25 14.72 0.026 0.001 3 2-23 13.99 0.704 0.496 4 2-25 14.27 0.424 0.180 5 3-23 15.81 1.116 1.245 Tổng 73.47 1.922 gttb= 14.694(KN/m3) s== v= [ v]=0.05 Giá trị tiêu chuẩn: gtct=14.694((KN/m3) Giá trị tính toán gtt Theo TTGH I r= r= (n-1)=4 ,a=0.95 => ta=2.13 gktt=gtck x(1± r) gktt=gtck x(1+ r) = 14.694x(1+0.045)=15.36 (kN/m3) gktt=gtck x(1- r)) gktt=gtck x(1+ r) = 14.694x(1+0.045)=14.03 (kN/m3) theo TTGH II r= , r= (n-1)=4 ,a=0.85 => ta=1.19 gktt=gtck x(1± r)) gktt=gtck x(1+ r) =)14.694xx(1+0.0254)=15.07 (kN/m3) gktt=gtck x(1- r))=14.694x (1-0.0254)=14.32 (kN/m3) trọng lượng riêng đẩy nổi lớp 4 STT SỐ HIỆU gs |gs - gstb| ((gst - gstb)2 MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-23 9.2 0.012 0.000 2 1-25 9.23 0.018 0.000 3 2-23 8.77 0.442 0.195 4 2-25 8.94 0.272 0.074 5 3-23 9.92 0.708 0.501 Tổng 46.06 0.771 gttb= 9.212(KN/m3) s== v= [ v]=0.05 Giá trị tiêu chuẩn: gtct=9.21((KN/m3) Giá trị tính toán gtt Theo TTGH I r= r = (n-1)=4 ,a=0.95 => ta=2.13 gktt=gtck x(1± r)) gktt=gtck x(1+ r)=)9.212x(1+0.045)=9.63 (kN/m3) gktt=gtck x(1- r)=)9.212x (1-0.045)=8.80 (kN/m3) theo TTGH II r= r= (n-1)=4, a=0.85 => ta=1.19 gktt=gtck x(1± r)) gktt=gtck x(1+ r) =) 9.212x (1+0.0254)=9.45 (kN/m3) gktt=gtck x(1- r) =) 9.212x (1-0.0254)=8.98 (kN/m3) TÍNH C j LỚP 4 sKN/m2) t(KN/m2) 0.2541 14.7917 jtc=arctg(0.2541)=14.2570 jtc=14015' ctc=14.80(KN/m2) vc=0.250434 vtgj=0.067477 1-23 43.2 100 0.0171 3.7043 71 200 0.9565 4.8501 98.7 300 219.6251 10.0000 1-25 41.5 100 5166.3613 235.2354 68.3 200 vc= vtgj= 95.1 300 2-23 38 100 61.1 200 84.2 300 2-25 38.1 100 62.1 200 86.1 300 Theo TTGH I Theo TTGH II rc=taxvc (n-2)=10 , a =0.95=> ta=1.81 rtgj =taxvtgj rc=1.81x0.25=0.4525 rtgj=1.81x0.0673=0.122 ctt=ctcx(1± rc) ctt=14.8x(1+0.4525)=21.49 (KN/m2) ctt=14.8x(1- 0.4525)=8.1 (KN/m2) tgjtt=tgjtcx(1±rtgj) tgjtt=0.2541x(1+0.122)=0.2851 jtt=15054’ tgjtt=0.2541x(1- 0.122)=0.223 jtt=12034’ rc=taxvc (n-2)=10 , a =0.85=> ta=1.1 rtgj =taxvtgj rc=1. 1x0.25=0.275 rtgj=1.1x0.0673=0.074 ctt=ctcx(1± rc) ctt=14.8x(1+0. 275)=18.6 (KN/m2) ctt=14.8x(1- 0.275)=10.72 (KN/m2) tgjtt=tgjtcx(1± rtgj) tgjtt=0.2541x(1+0.074)=0.273 jtt=15015’ tgjtt=0.2541x(1- 0.074)=0.235 jtt=13014’ Thống kê độ ẩm, giới hạn nhão, giới hạn dẻo tỉ trọng hạt lớp 4 STT SỐ HIỆU w wL wp Gs MẪU (%) (%) (%) 1 1-23 29.8 47.3 20.7 2.68 2 1-25 29.3 45.4 20.3 2.679 3 2-23 32.8 47.1 21.1 2.678 4 2-25 31.2 45.9 20.5 2.678 5 3-23 24.4 44.5 20 2.684 Tổng 147.5 230.2 102.6 13.399 Giá trị trung bình 29.5 46.04 20.52 2.680 Vì số mẫu làm thí nghiệm n=5<6 , nên không thống kê và giá trị tiêu chuẩn cũng là giá trị tính toán của các đại lượng trên THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 5a Trọng lượng riêng ẩm lớp 5a STT SỐ HIỆU MẪU gt |gt - gtb| (gt - gtb)2 Ghi chú (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-33 19.37 0.021 0.000 Nhận 2 1-35 19.61 0.261 0.068 Nhận 3 1-37 19.75 0.401 0.161 Nhận 4 1-39 19.69 0.341 0.116 Nhận 5 2-31 18.96 0.389 0.151 Nhận 6 2-33 18.93 0.419 0.175 Nhận 7 2-35 19.1 0.249 0.062 Nhận 8 2-37 19.59 0.241 0.058 Nhận 9 2-39 19.41 0.061 0.004 Nhận 10 2-41 19.49 0.141 0.020 Nhận 11 2-43 19.54 0.191 0.037 Nhận 12 2-45 19.62 0.271 0.074 Nhận 13 2-47 19.66 0.311 0.097 Nhận 14 3-25 18.95 0.399 0.159 Nhận 15 3-27 18.99 0.359 0.129 Nhận 16 3-29 18.92 0.429 0.184 Nhận 17 3-37 18.92 0.407 0.166 Nhận 18 3-39 19.39 0.063 0.039 Nhận tổng 347.89 1.7 gtb= 19.33(KN/m3) s== v= [ v]=0.05 n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.31 ux 2.75x0.31= 0.845 Giá trị tiêu chuẩn: gtct=19.33(KN/m3) Giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=17 , a=0.95 => ta=1.74 gttt=gtct x(1± r) gttt=gtct x(1+ r)=19.33x(1+0.007)=19.49 (kN/m3) gttt=gtct x(1- r)=19.33(1-0.007)=19.21 (kN/m3) Theo TTGH II r= (n-1)=15 , a=0.85 => ta=1.07 r= gttt=gtct x(1± r) gttt=gtct x(1+ r)=19.33x(1+0.0043)=19.41 (kN/m3) gttt=gtct x(1- r)=19.33(1-0.004)=19.25 (kN/m3) Trọng lượng riêng khô lớp 5a STT SỐ HIỆU MẪU gk |gk - gtb| (gk - gtb)2 Ghi chú (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-33 16.02 0.027 0.001 Nhận 2 1-35 16.4 0.407 0.166 Nhận 3 1-37 16.65 0.657 0.432 Nhận 4 1-39 16.53 0.538 0.289 Nhận 5 2-31 15.39 0.603 0.363 Nhận 6 2-33 15.3 0.693 0.480 Nhận 7 2-35 15.62 0.373 0.139 Nhận 8 2-37 16.38 0.387 0.150 Nhận 9 2-39 16.07 0.077 0.006 Nhận 10 2-41 16.23 0.237 0.056 Nhận 11 2-43 16.3 0.307 0.095 Nhận 12 2-45 16.43 0.437 0.191 Nhận 13 2-47 16.49 0.497 0.248 Nhận 14 3-25 15.31 0.683 0.466 Nhận 15 3-27 15.43 0.563 0.316 Nhận 16 3-29 15.33 0.663 0.439 Nhận 17 3-37 15.38 0.584 0.341 Nhận 18 3-39 16.09 0.126 0.016 Nhận tổng 287.35 4.194 gtb=15.96 (KN/m3) s== v= [ v]=0.05 n =18=> u=2.73 n=18<25 nên == 0.483 ux 2.75x0.483= 1.33 Giá trị tiêu chuẩn: gtck=15.96 (KN/m3) Giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=17, a=0.95 => ta=1.74 gktt=gtck x(1± r) gktt=gtck x(1+ r)=15.96x(1+0.013)=16.17 (kN/m3) gktt=gtck x(1- r)=15.96(1-0.013)=15.75 (kN/m3) Theo TTGH II r= r= (n-1)=17 , a=0.85 => ta=1.07 gktt=gtck x(1± r) gktt=gtck x(1+ r)=15.96x(1+0.0081)=16.09(kN/m3) gktt=gtck x(1- r)=15.96(1-0.0081)=15.83 (kN/m3) Trọng lượng riêng đẩy nổi lớp 5a STT SỐ HIỆU MẪU gs |gs - gtb| (gs - gtb)2 Ghi chú (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-33 10 0.012 0.000 Nhận 2 1-35 10.24 0.252 0.063 Nhận 3 1-37 10.39 0.402 0.162 Nhận 4 1-39 10.32 0.332 0.110 Nhận 5 2-31 9.61 0.378 0.143 Nhận 6 2-33 9.56 0.428 0.183 Nhận 7 2-35 9.76 0.228 0.052 Nhận 8 2-37 10.23 0.242 0.059 Nhận 9 2-39 10.04 0.052 0.003 Nhận 10 2-41 10.14 0.152 0.023 Nhận 11 2-43 10.18 0.192 0.037 Nhận 12 2-45 10.26 0.272 0.074 Nhận 13 2-47 10.29 0.302 0.091 Nhận 14 3-25 9.57 0.418 0.175 Nhận 15 3-27 9.64 0.348 0.121 Nhận 16 3-29 9.58 0.408 0.167 Nhận 17 3-37 9.61 0.361 0.13 Nhận 18 3-39 10.05 0.079 0.006 Nhận tổng 179.47 1.598 gtb= 9.97(KN/m3) s== v= [ v]=0.05 n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.30 ux 2.75x0.31= 0.825 Giá trị tiêu chuẩn: gtcs=9.97(KN/m3) Giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=17 , a=0.95 => ta=1.74 gstt=gtcs x(1± r) gstt=gtcsx(1+ r)=9.97x(1+0.0127)=10.10 (kN/m3) gstt=gtcs x(1- r)=9.97(1-0.0127)=9.84 (kN/m3) Theo TTGH II r= (n-1)=17 , a=0.85 => ta=1.07 r= gstt=gtcs x(1± r) gstt=gtcsx(1+ r)=9.97x(1+0.008)=10.05 (kN/m3) gstt=gtcs x(1- r)=9.97(1-0.008)=9.89 (kN/m3) Độ ẩm lớp 5a STT SỐ HIỆU W |W-Wtb| (W-Wtb)2 Ghi chú MẪU (%) (%) (%)2 1 1-33 20.9 0.144 0.021 Nhận 2 1-35 19.6 1.444 2.084 Nhận 3 1-37 18.6 2.444 5.972 Nhận 4 1-39 19.1 1.944 3.778 Nhận 5 2-31 23.2 2.156 4.649 Nhận 6 2-33 23.7 2.656 7.056 Nhận 7 2-35 22.3 1.256 1.578 Nhận 8 2-37 19.6 1.444 2.084 Nhận 9 2-39 20.8 0.244 0.059 Nhận 10 2-41 20.1 0.944 0.891 Nhận 11 2-43 19.9 1.144 1.308 Nhận 12 2-45 19.4 1.644 2.702 Nhận 13 2-47 19.2 1.844 3.399 Nhận 14 3-25 23.8 2.756 7.597 Nhận 15 3-27 23.1 2.056 4.228 Nhận `16 3-29 23.4 2.356 5.552 Nhận 17 3-37 23 1.88 3.534 Nhận 18 3-39 20.5 0.62 0.384 Nhận tổng 380.2 56.877 Wtb= 21.12(KN/m3) s== v= [ v]=0.15 n =18=> u=2.75 n=18<25 nên ==1.78 ux 2. 75x1.78=4.895 Giá trị tiêu chuẩn: Wtc=21.12 (%) Tỉ trọng hạt lớp 5a STT SỐ HIỆU Gs |Gs-Gstb| (Gs-Gstb)2 Ghi chú MẪU 1 1-33 2.663 0.0001 0.000000004 Nhận 2 1-35 2.661 0.0019 0.000003754 Nhận 3 1-37 2.661 0.0019 0.000003754 Nhận 4 1-39 2.661 0.0019 0.000003754 Nhận 5 2-31 2.664 0.0011 0.000001129 Nhận 6 2-33 2.665 0.0021 0.000004254 Nhận 7 2-35 2.664 0.0011 0.000001129 Nhận 8 2-37 2.662 0.0009 0.000000879 Nhận 9 2-39 2.663 0.0001 0.000000004 Nhận 10 2-41 2.663 0.0001 0.000000004 Nhận 11 2-43 2.663 0.0001 0.000000004 Nhận 12 2-45 2.662 0.0009 0.000000879 Nhận 13 2-47 2.661 0.0019 0.000003754 Nhận 14 3-25 2.665 0.0021 0.000004254 Nhận 15 3-27 2.664 0.0011 0.000001129 Nhận 16 3-29 2.665 0.0021 0.000004254 Nhận 17 3-37 2.665 0.0019 0.00000378 Nhận 18 3-39 2.663 0.0005 0.00000025 Nhận tổng 47.935 0.0000434 Gstb= 2.663 s== v= [ v]=0.01 n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.0015 ux 2.75x0.0015 =0.0041 Giá trị tiêu chuẩn: GStc=2.663 Tính c, j lớp 5a t s t s t s 60.6 100 58.7 100 64.6 100 118.4 200 114.7 200 125.9 200 176.1 300 170.7 300 187.1 300 64.3 100 63.2 100 56.9 100 125.6 200 123.3 200 111.2 200 186.8 300 183.4 300 165.5 300 67.1 100 60.1 100 58.2 100 130.8 200 117.2 200 113.7 200 194.5 300 174.4 300 169.1 300 65.7 100 60.7 100 57.6 100 128.2 200 118.5 200 112.4 200 190.7 300 176.2 300 167.3 300 58.2 100 61.5 100 57.3 100 113.7 200 119.8 200 111.6 200 169.1 300 178.2 300 165.9 300 56.9 100 63.2 100 60.9 100 111.2 200 123.3 200 113.7 200 65.5 300 183.4 300 176.4 300 0.579056 2.877778 jtc=arctg(0.579)=3004’ ctc=2.88 (KN/m2) vc= vtgj= 0.011031 2.382993 0.981478 6.618669 2755.508 52 120709.9 2277.952 Theo TTGH I Theo TTGH II rc=taxvc (n-2)=52 => ta=1.674 rtgj =taxvtgj a =0.95 rc=1.674x0.827 = 1.384 rtgj=1.674x0.019 = 0.0318 ctcx(1± rc) ctt= 2.88 x(1+1.384) =6.866 (KN/m2) ctt=2.96x(1- 0.4525)=-8.1 (KN/m2) <0 Nên ctt=0 tgjtt=tgjtcx(1± rtgj) tgjtt=0.579x(1+0.0318)=0.597 jtt=31051’ tgjtt=0.579x(1- 0.0318)=0.561 jtt=29016’ rc=taxvc (n-2)=52 => ta=1.05 rtgj =taxvtgj a =0.85 rc= 1.05x0.827 = 0.868 rtgj= 1.05x0.019 = 0.02 ctcx(1± rc) ctt= 2.88 x(1+0.868) =5.38 (KN/m2) ctt=2.88x(1- 0.868)=0.38 (KN/m2) tgjtt=tgjtcx(1± rtgj) tgjtt=0.579x(1+0.02)=0.591 jtt=30033’ tgjtt=0.579x(1- 0.02)=0.567 jtt=29034’ THỐNG KÊ DỊA CHẤT LỚP 5b TRỌNG LƯỢNG RIÊNG ẨM LỚP 5b STT SỐ HIỆU g |gt - gtb| ((gt - gtb)2 Ghi chú MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-27 18.32 0.165 0.0272 nhận 2 1-29 18.36 0.125 0.0156 nhận 3 1-31 18.6 0.115 0.0132 nhận 4 2-27 18.4 0.085 0.0072 nhận 5 2-29 18.45 0.035 0.0012 nhận 6 3-31 18.5 0.015 0.0002 nhận 7 3-33 18.59 0.105 0.011 nhận 8 3-35 18.66 0.175 0.0306 nhận Tổng 147.88 0.106 gttb= 18.49( (KN/m3) s== v= [ v]=0.05 n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.115 ux 2.27x0.115 = 0.26 Giá trị tiêu chuẩn: gtct=18.49(KN/m3) Tính giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=7 , a=0.95 =>ta=1.9 gttt=gtct x(1± r) gttt=gtct x(1+ r)=18.49(1+0.0045)=18.57((kN/m3), gttt=gtct x(1- r))=18.49(1-0.0045)=1804( (kN/m3) Theo TTGH II r= r= (n-1)=7 ,a=0.85 => ta=1.12 gttt=gtct x(1± r)) gttt=gtct x(1+ r))=18.49(1+0.0027)=18.54((kN/m3), gttt=gtct x(1- r) =18.49(1-0.0027)=18.44(kN/m3) TRỌNG LƯỢNG RIÊNG KHÔ LỚP 5b STT SỐ HIỆU gK |gK- gktb| (gK - gktb)2 Ghi chú MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-27 14.36 0.3025 0.091506 nhận 2 1-29 14.49 0.1725 0.029756 nhận 3 1-31 14.75 0.0875 0.007656 nhận 4 2-27 14.56 0.1025 0.010506 nhận 5 2-29 14.68 0.0175 0.000306 nhận 6 3-31 14.65 0.0125 0.000156 nhận 7 3-33 14.85 0.1875 0.035156 nhận 8 3-35 14.96 0.2975 0.088506 nhận Tổng 117.3 0.264 gktb= 14.66 (KN/m3) v= [ v]=0.05 n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.182 ux 2.27x0.182 = 0.41 Giá trị tiêu chuẩn: gtck=14.66(KN/m3) Tính giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=7 , a=0.95 => ta=1.9 gktt=gtck x(1± r) gktt=gtck x(1+ r)=14.66(1+0.0089)=14.79(kN/m3) gktt=gtck x(1- r)=14.66(1-0.0089)= 14.53 (kN/m3) Theo TTGH II r= r= (n-1)=7 ,a=0.85 => ta=1.12 gktt=gtck x(1± r) gktt=gtck x(1+ r)=14.66(1+0.0052)=14.74(kN/m3) gktt=gtck x(1- r) =14.66(1-0.0052)=14.58 (kN/m3) TRỌNG LƯỢNG RIÊN ĐẨY NỔI LỚP 5b STT SỐ HIỆU gs |gs -gstb| (gs -gs tb)2 Ghi chú MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-27 8.98 0.186 0.035 nhận 2 1-29 9.06 0.106 0.011 nhận 3 1-31 9.22 0.054 0.003 nhận 4 2-27 9.1 0.066 0.004 nhận 5 2-29 9.18 0.014 0.000 nhận 6 3-31 9.16 0.006 0.000 nhận 7 3-33 9.28 0.114 0.013 nhận 8 3-35 9.35 0.184 0.034 nhận Tổng 73.33 64.164 0.100 gstb= 9.16 (KN/m3) s== v= [ v]=0.05 n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.11 ux 2.27x0.11 = 0.254 Giá trị tiêu chuẩn: gtcs=9.16(KN/m3) Tính giá trị tính toán Theo TTGH I r= r= (n-1)=7, a=0.95 => ta=1.9 gktt=gtck x(1± r) gstt=gtcs x(1+ r)=9.16x(1 + 0.087) = 9.24 (kN/m3) gstt=gtcs x(1-r)=9.16x(1 - 0.087) = 8.36 ((kN/m3) Theo TTGH II r= r= (n-1)=7, a=0.85=> ta=1.12 gktt=gtck x(1± r)) gstt=gtcs x(1+ r)= 9.16x(1 + 0.0051) = 9.21( (kN/m3) gstt=gtcs x(1- r)= 9.16x(1 - 0.0051) = 9.11 ((kN/m3) ĐỘ ẨM LỚP 5b STT SỐ HIỆU W |W – Wtb| (W – Wtb)2 Ghi chú MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-27 27.6 1.513 2.288 nhận 2 1-29 26.7 0.613 0.375 nhận 3 1-31 26.1 0.013 0.000 nhận 4 2-27 26.4 0.313 0.098 nhận 5 2-29 25.7 0.387 0.150 nhận 6 3-31 26.3 0.213 0.045 nhận 7 3-33 25.2 0.887 0.788 nhận 8 3-35 24.7 1.388 1.925 nhận Tổng 208.7 5.669 Wtb= 26.09(KN/m3) s== v= [ v]=0.15 n =8=> u=2.27 n= 8<25 nên == 0.84 ux 2. 27x0.84= 1.91 Giá trị tiêu chuẩn: Wtc=26.09 (%) TỈ TRỌNG HẠT STT SỐ HIỆU Gs |Gs –Gstb| (Gs – Gstb)2 Ghi chú MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 1 1-27 2.668 0.0019 0.00000352 nhận 2 1-29 2.667 0.0009 0.00000077 nhận 3 1-31 2.667 0.0009 0.00000077 nhận 4 2-27 2.667 0.0009 0.00000077 nhận 5 2-29 2.667 0.0009 0.00000077 nhận 6 3-31 2.667 0.0009 0.00000077 nhận 7 3-33 2.666 0.0001 0.00000002 nhận 8 3-35 2.66 0.0061 0.00003752 nhận Tổng 21.329 0.00004487  Gstb= 2.6661 s== v= [ v]=0.01 n =8 => u=2.27 n=8<25 nên == 0.0024 ux 2.27x0.0024=0.005 Giá trị tiêu chuẩn: GStc=2.6661 TÍNH C , j LỚP 5b t s t s t s 48.4 100 149 300 103.4 200 93.9 200 50.1 100 153.8 300 139.5 300 97.8 200 55 100 49 100 145.5 300 107 200 95.7 200 51.5 100 159.1 300 142.3 300 100.2 200 55.3 100 51.5 100 149 300 107.9 200 100.2 200 53 100 160.5 300 0.490563 2.6625 jtc=arctg(0.4905)=2607’ ctc=2.66 (KN/m2) vc= vtgj= 0.013318 2.877098 0.984043 5.32735 1356.708 22 38504.25 624.3744 Theo TTGH I Theo TTGH II rc=taxvc (n-2)=22 , a =0.95 => ta=1.716 rtgj =taxvtgj rc=1.716x1.08= 1.85 rtgj= 1.716x0.0265 = 0.045 ctcx(1± rc) ctt= 2.66 x(1+1.85) = 7.58 (KN/m2) ctt=2.66x(1- 1.85) = -2.26 (KN/m2) <0 Nên ctt=0 tgjtt=tgjtcx(1± rtgj) tgjtt=0.4905x(1+0.045)=0.512 jtt=2708’ tgjtt=0.4905x(1- 0.045)=0.468 jtt=2505’ rc=taxvc (n-2)=22 ,a =0.85 => ta=1.06 rtgj =taxvtgj rc= 1.06x1.08 = 1.145 rtgj= 1.05x0.0265 = 0.028 ctcx(1± rc) ctt= 2.66 x(1+1.145) =5.71 (KN/m2) ctt=2.88x(1- 1.145)= -0.386 (KN/m2) <0 Nên ctt=0 tgjtt=tgjtcx(1± rtgj) tgjtt=0.4905x(1+0.028)=0.504 jtt=26045’ tgjtt=0.4905x(1- 0.028)=0.477 jtt=25029’ BẢNG THỐNG KÊ Lớp 1 2 3a 3b 4 5a 5b Mô tả lớp đất Cát vừa màu xám Trạng thái chặt vừa đến bời rời Bùn sét lẫn hữu cơ và ít cát,màu xám đen đến xám nhạt . Độ dẻo cao Trạng thái rất mềm Cát mịn lẫn ít sét màu xám vàng nâu nhạt Trạng thái chặt vừa Cát mịn lẫn ít sét màu xám vàng nâu nhạt Trạng thái bời rời Sét lẫn bột và ít cát màu xám nhạt /vàng nâu độ dẻo cao Trạng thái:dẻo cứng đến nửa cứng Cát vừa đến mịn lẫn bột màu xám trắng Trạng thái: chặt vừa Cát vừa đến mịn lẫn bột màu xám trắng Trạng thái: bời rời Dung trong ướt gt(KN/m3) gttc 18.32 14.79 19.11 18.42 19.01 19.33 18.49 gtI 14.47 18.72 18.15 19.21 18.4 14.84 19.49 19.87 19.49 18.57 gtII 14.76 19.04 18.53 19.25 18.44 14.82 19.18 19.49 19.41 18.54 Dung trong khô gd(KN/m3) gdtc 14.22 8.22 15.57 14.44 14.69 15.96 14.66 gdI 8.03 14.96 14.03 15.75 14.53 8.42 16.18 15.36 16.17 14.79 gdII 8.1 15.54 14.32 15.83 14.74 8.35 15.6 15.07 16.09 14.58 Dung trọng đẫy nổi gs(KN/m3) gstc 8.89 5.07 9.72 9.01 9.21 9.97 9.16 gsI 5.0 9.11 8.8 9.84 9.08 5.14 10.33 9.63 10.01 9.24 gsII 5.02 9.69 8.98 9.89 9.11 5.12 9.75 9.45 10.05 9.21 Gs(%) 2.668 2.61 2.6665 2.667 2.68 2.663 2.6661 W(%) 28.8 80.94 22.76 27.8 29.5 21.21 26.09 WL(%) 70.41 46.4 Wp(%) 36.04 20.52 C (KN/m2) ctc 0.22 7.37 2.93 2.83 14.8 2.88 2.66 cI 7.2 0.7 0 8.1 0 0 7.66 5.16 6.06 21.49 6.87 7.58 cII 7.19 1.62 0.81 10.72 0.38 0 7.55 4.24 4.85 18.6 5.37 5.71 j jtc 2400’ 7050’ 29025’ 25015’ 14015’ 3004’ 2607’ jI 7017’ 28058’ 24027’ 12034’ 29016’ 2505’ 809’ 29051’ 2603’ 15054’ 31051’ 2708’ jII 7029’ 29009’ 24049’ 13014’ 29034’ 25029’ 8010’ 29041’ 25042’ 15015’ 30033’ 26045’ THIẾT KẾ MÓNG BĂNG I . CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG 1.SƠ ĐỒ MÓNG 2. TẢI TÍNH TOÁN STT CỘT Ntt (KN) Mtt(KNm) Htt(KN) 1 1 258.9 52 51.5 2 2 690.4 93,6 72.1 3 3 949.3 104 92.7 4 4 863 83.2 103 5 5 431.5 -62.5 -61,8 TỔNG 3193.1 270.3 257.5 3 .TIÊU CHUẨN Lấy hệ số vượt tải n = 1.15 STT CỘT Ntc (KN) Mtc(KNm) Htc(KN) 1 1 225.13 45.22 44.78 2 2 600.35 81.39 62.70 3 3 825.48 90.43 80.61 4 4 750.43 72.35 89.57 5 5 375.22 -54.35 -53.74 TỔNG 2776.61 235.04 223.91 4. ĐỊA CHẤT : Mặt cắt địa chất Theo thống kê địa chất ta thấy lớp 1 là lớp đất đắp , nên ta giả sử trọng lượng riêng lớp một là gt = 20 (KN/m3). Đặc móng trên lớp đất 3 với chiều sâu đặt móng là Df = 2.3 (m) , móng đặt trong lớp 1 là 0.7 (m) lớp 2 là 1.6(m) LỚP 1: Lớp đất đắp có trọng lượng riêng gt = 20 (KN/m3) LỚP 2 Độ ẩm : w = 27 (%) Dung trọng tự nhiên : gt = 18.22 (KN/m3) Dung trọng đẩy nổi : gđn = 8.99 (KN/m3) Lực dính đơn vị : C = 9.1 (KN/m2) Góc ma sát trong : j = 130 LỚP 3 Độ ẩm : w = 22.0 (%) Dung trọng tự nhiên : gt = 19.36 (KN/m3) Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.96 (KN/m3) Lực dính đơn vị : C = 18.5 (KN/m2) Góc ma sát trong : j = 16030’ LỚP 4 : Độ ẩm : w = 23.16 (%) Dung trọng tự nhiên : gt = 19.22 (KN/m3) Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.79 (KN/m3) Lực dính đơn vị : C = 19.33 (KN/m2) Góc ma sát trong : j = 15021’ LỚP 5a : Độ ẩm : w = 25.6 (%) Dung trọng tự nhiên : gt = 18.79 (KN/m3) Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.38 (KN/m3) Lực dính đơn vị : C = 2.34 (KN/m2) Góc ma sát trong : j = 27027’ LỚP 5b : Độ ẩm : w = 21.72 (%) Dung trọng tự nhiên : gt = 19.33 (KN/m3) Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.95 (KN/m3) Lực dính đơn vị : C = 2.89 (KN/m2) Góc ma sát trong : j = 29058’ II . TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG BĂNG Chọn kích thước sơ bộ a . Chọn bờ rộng móng Chiều dài hai đầu thừa : la = ()l1  lb = ()l4 l1 = 2.2 (m) l4 = 3.1 (m) Chọn : la =lb = 0.7 (m) Chiều dài móng : l = 0.7 + 2.2 + 5.9 + 4.4 + 3.1 + 0.7 = 17 (m) Chiều cao dầm móng : h =()xlimax = (0.49 – 0.98) (m) , chọn h= 0.7(m) b. Chiều cao móng Sử dụng B20 có Rn= 11500 (KN/m2) Rk = 900 (KN/m2) Eb= 27x106 (KN/m2) Diện tích cột Chọn cột có tiết diện : bc = hc = 0.3 (m) => chiều rộng dầm móng: bb = 0.4(m) Chọn móng có các kích thước sau : h = 0.7 (m) hb = 0.5 (m) ha = 0.2 (m) Chọn chiền dày lớp bê tông bảo vệ : a =5(cm) => h0 = 0.65 (m) Ta có: Df = 2.3 (m) , chọn b0 = 1 (m) : Đặc móng lớp 3 có : CII = 18.5 (kN/m2) , jII = 16030’ Mực nước ngầm cách mặt đất 1.3 (m) Trong đó : m1 = m2 = ktt = 1 A = 0.3761 , B = 2.5043 , D = 5.0694 ( tra bảng) gII = 9.96 (KN/m3) CII = 18.5 (kN/m2) , jII = 16030’ Chọn : b = 1.5 (m) 2. Kiểm tra điều kiện của móng băng a. Kiểm tra ổn định móng : Tổng lực dọc tiêu chuẩn khi dời lực vế tâm móng : SNtc = 2776.61 (KN) STT Lực dọc tc (KN) Khoảng cách chuyển lực về tâm móng (m) Giá trị momen dương cùng chiều kim đồng hồ(kNm) 1 225,13 7.8 -1756.014 2 600,35 5.6 -3361.96 3 825,48 0.3 247.644 4 750,43 4.7 35227.021 5 375,22 7.8 2926.716 Tổng 1583.716 Tổng momen sinh ra khi dời lực dọc về tâm móng là : SMNtc =1583.42(kNm) Tổng momen sinh ra do dời lực ngang(momem cùng chiều kim đồng hồ dương) SMHtc = hbxSHi = 0.7x223.91 = 156.74 (kNm) Tổng momen khi chuyển lực về tâm đáy móng : SMtc = SMHtc + SMNtc + SMtc = 1583.72+ 156.74 + 235,04 =1975.5 (kNm) (cùng chiều kim đồnghồ) Kiểm tra các điều kiện sau: , , = = = Các điều kiện trên thỏa Móng ổn định b. Kiểm tra Điều kiện cường độ , FS = 2 – 3 là hệ số an toàn Nc = 14.1175 Nq = 5.1865 Ng = 2.5 (tra bảng terzaghi ) C = 18.5 (kN/m2) q = g*xDf = 14.75x2.3 = 33.925 (kN/m2) g = 9.96(kN/m3) = thỏa c. kiểm tra trượt Hệ số an toàn trượt : FStrượt = [FS] = 1.5 SFchống trượt = Bỏ qua áp lực bị động và chủ động của đất SFchống trượt = SFgây trượt = SHitt = 257.5 (kN) FStrượt = >1.5 thỏa d. Tính lún độ lún của móng tính theo phương pháp tổng phân tố , đối với móng băng độ lún cho phép ở tâm móng là 8(cm) . Áp lực gây lún : Chia nền thành các lớp đất dày từ (0.4 – 0.6)b P1i = sbt ứng suất đầu lớp đất thứ i P2i = sbt + P1i ứng suất cuối lớp đất thứ i Tính lún cho tường phân lớp theo công thức sau : e1i : hệ số rỗng ứng với P1i e2i : hệ số rỗng ứng với P2i i : chiều dày lớp tính lún thứ i S : tổng độ lún BIỂU ĐỒ NÉN CỐ KẾT e –P LỚP 3: LỚP 3 P (KN/m2) 25 0.674 50 0.656 100 0.631 200 0.6 400 0.564 800 0.524 BIỂU ĐỒ NÉN CỐ KẾT e –P LỚP 4: LỚP 4 P (KN/m2) 25 0.707 50 0.695 100 0.671 200 0.636 400 0.599 800 0.558 BIỂU ĐỒ NÉN CỐ KẾT e –P LỚP 5a LỚP 5a P (KN/m2) 25 0.771 50 0.755 100 0.735 200 0.708 400 0.676 800 0.639 BẢNG TÍNH LÚN : Lớp Độ sâu z (m) Bề dày (m) Z/b K0 sZ (kN/m2) sbt (kN/m2) P1 (kN/m2) P2 (kN/m2) e1 e2 Si (cm) 3 0 0.6 0.00 1.00 125.56 33.94 36.89 154.98 0.687 0.647 1.40 0.6 0.40 0.88 110.62 39.88 0.6 0.5 0.40 0.88 110.62 39.88 42.37 140.19 0.693 0.651 1.24 1.1 0.73 0.68 85.03 44.86 4 1.1 0.5 0.73 0.68 85.03 44.86 47.29 122.67 0.716 0.680 1.06 1.6 1.07 0.52 65.72 49.73 1.6 0.5 1.07 0.52 65.72 49.73 52.16 111.36 0.712 0.683 0.84 2.1 1.40 0.42 52.67 54.60 2.1 0.5 1.40 0.42 52.67 54.60 57.03 105.17 0.709 0.685 0.68 2.6 1.73 0.35 43.61 59.47 2.6 0.5 1.73 0.35 43.61 59.47 61.90 102.22 0.706 0.686 0.56 3.1 2.07 0.29 37.04 64.34 3.1 0.5 2.07 0.29 37.04 64.34 66.77 101.33 0.703 0.687 0.47 3.6 2.40 0.26 32.07 69.21 3.6 0.5 2.40 0.26 32.07 69.21 71.64 101.78 0.700 0.687 0.39 4.1 2.73 0.22 28.19 74.08 4.1 0.5 2.73 0.22 28.19 74.08 76.51 103.15 0.697 0.686 0.33 4.6 3.07 0.20 25.07 78.95 4.6 0.7 3.07 0.20 25.07 78.95 82.36 105.69 0.695 0.685 0.39 5.3 3.53 0.17 21.59 85.77 5a 5.3 0.5 3.53 0.17 21.59 85.77 88.11 108.68 0.741 0.734 0.22 5.8 3.87 0.16 19.56 90.45 5.8 0.5 3.87 0.16 19.56 90.64 92.98 111.67 0.739 0.733 0.19 6.3 4.20 0.14 17.83 95.32 Tổng độ lún 7.77 Vậy tổng độ lún : S = 7.77 (cm) < 8 (cm) Þ thỏa III . TÍNH NỘI LỰC, VÀ BỐ TRÍ THÉP : 1 Tính momen quán tính Công thức tính momen quán tính khi dời trục : Jx = S(Ji0 + ai2Fi) Trong đó : Jio : momen quán tính đối với trục chính trung tâm của hình thứ i ai : là khoảng cách từ trọng tâm hình thứ i tới trọng tâm móng Fi : là tiết diện hình thứ i Jx : momen quán tính của móng đối với trục là trọng tâm của móng Vì đối xứng nên khoảng cách dời trục theo phương X là bằng không Khoảng cách dời trục theo phương y là yc hình Khoảng cánh từ trục của hình i tới trục x0 ,yo (m) diện tích(m2) sx (m3) Jo (m4) 1 0.45 0.16 0.072 0.00417 2 0.3 0.0825 0.02475 0.00124 3 0.1 0.3 0.03 0.001 ai2 = |yc – yio|2 Jx = 0.019657 (m4) Bờ rộng móng quy đổi btd = , htd = 0.7 (m) hệ số nền : 2. Tính nội lực từ sap 2000 ta có : Biểu đồ chuyển vị : Biểu đồ lực cắt : Q (KN ) Biểu đồ momen: M (kNm) Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : Biểu đồ momen (kNm) : BẢNG TÍNH MOMEN MẶT CẮT M(KNm) 1-1 127.77 2-2 62.86 3-3 379.52 4-4 249.31 5-5 483.86 6-6 150.74 7-7 392.84 8-8 15.31 9-9 158.42 BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC TỪ SAP 2000: Điểm Chuyển vị đưng (cm) Q (KN) Momen (KNm) Điểm Chuyển vị đứng (cm) Q (KN) Momen (KNm) 1 4.84 0 0 87 5.61 -409.64 251.54 2 4.87 -23.96 1.99 88 5.67 -429.55 293.50 3 4.9 -40.13 5.20 89 5.73 499.55 458.89 4 4.93 -56.44 10.02 90 5.76 479.20 409.95 5 4.96 -72.91 16.49 91 5.79 458.72 363.05 6 4.99 -89.54 24.62 92 5.81 438.16 318.21 7 5.03 -106.31 34.41 93 5.82 417.55 275.42 8 5.06 135.67 120.99 94 5.82 396.91 234.70 9 5.08 118.63 108.27 95 5.82 376.26 196.04 10 5.1 101.47 97.27 96 5.82 355.63 159.45 11 5.12 84.22 87.98 97 5.82 335.02 124.92 12 5.14 66.87 80.43 98 5.81 314.44 92.44 13 5.16 49.44 74.62 99 5.8 293.91 62.03 14 5.18 31.92 70.55 100 5.79 273.43 33.66 15 5.2 14.32 68.24 101 5.78 253.00 7.34 16 5.21 -3.56 67.69 102 5.77 232.62 -16.94 17 5.23 -21.11 68.92 103 5.76 212.28 -39.19 18 5.24 -38.91 71.92 104 5.75 192.00 -59.40 19 5.25 -56.78 76.70 105 5.74 171.74 -77.59 20 5.26 -74.70 83.27 106 5.74 151.52 -93.75 21 5.27 -92.67 91.64 107 5.73 131.31 -107.89 22 5.28 -110.69 101.81 108 5.73 111.11 -120.01 23 5.29 -128.74 113.78 109 5.73 90.90 -130.12 24 5.3 -146.82 127.55 110 5.74 70.67 -138.19 25 5.3 -164.92 143.14 111 5.75 50.41 -144.24 26 5.3 -183.03 160.54 112 5.76 30.10 -148.27 27 5.3 -201.14 179.75 113 5.77 9.72 -150.26 28 5.3 -219.23 200.77 114 5.79 -10.76 -150.21 29 5.29 -237.29 223.59 115 5.81 -31.32 -148.11 30 5.28 435.12 357.77 116 5.83 -52.00 -143.94 31 5.25 417.26 315.15 117 5.86 -72.81 -137.70 32 5.21 399.59 274.31 118 5.89 -93.76 -129.37 33 5.17 382.12 235.23 119 5.92 -114.88 -118.94 34 5.12 364.88 197.88 120 5.96 -136.17 -106.39 35 5.07 347.89 162.24 121 6 -157.65 -91.70 36 5.02 331.16 128.28 122 6.04 -179.33 -74.85 37 4.96 314.71 95.99 123 6.08 -201.21 -55.82 38 4.9 298.53 65.33 124 6.13 -223.32 -34.60 39 4.84 282.64 36.27 125 6.17 -245.65 -11.15 40 4.78 267.05 8.79 126 6.22 -268.21 14.55 41 4.72 251.74 -17.16 127 6.27 -291.00 42.51 42 4.66 236.72 -41.58 128 6.31 -314.02 72.76 43 4.6 221.99 -64.51 129 6.36 -337.27 105.33 44 4.55 207.54 -85.99 130 6.41 -360.75 140.23 45 4.49 193.35 -106.03 131 6.45 -384.44 177.48 46 4.44 179.42 -124.67 132 6.49 -408.33 217.12 47 4.39 165.74 -141.93 133 6.53 430.61 371.31 48 4.34 152.30 -157.83 134 6.55 406.47 329.45 49 4.29 139.07 -172.40 135 6.55 382.29 290.02 50 4.25 126.04 -185.65 136 6.55 358.10 253.00 51 4.22 113.19 -197.61 137 6.55 333.93 218.40 52 4.18 100.51 -208.30 138 6.55 309.78 186.21 53 4.15 87.96 -217.72 139 6.54 285.69 156.44 54 4.13 75.54 -225.90 140 6.52 261.65 129.07 55 4.11 63.22 -232.83 141 6.51 237.69 104.11 56 4.09 50.98 -238.54 142 6.49 213.81 81.53 57 4.08 38.79 -243.03 143 6.47 190.01 61.34 58 4.07 26.63 -246.30 144 6.46 166.31 43.53 59 4.07 14.48 -248.36 145 6.44 142.69 28.08 60 4.08 2.31 -249.20 146 6.42 119.17 14.98 61 4.09 -9.92 -248.82 147 6.4 95.74 4.23 62 4.1 -22.20 -247.21 148 6.38 72.41 -4.17 63 4.12 -34.58 -244.37 149 6.36 49.16 -10.25 64 4.14 -47.07 -240.29 150 6.34 26.00 -14.01 65 4.17 -59.70 -234.95 151 6.33 3.39 -15.46 66 4.2 -72.50 -228.34 152 6.31 -20.10 -14.60 67 4.24 -85.48 -220.45 153 6.3 -43.03 -11.44 68 4.29 -98.67 -211.24 154 6.28 -65.89 -5.99 69 4.33 -112.09 -200.70 155 6.27 -88.69 1.74 70 4.39 -125.76 -188.81 156 6.25 -111.42 11.74 71 4.44 -139.71 -175.54 157 6.24 -134.09 24.02 72 4.5 -153.94 -160.85 158 6.23 -156.69 38.56 73 4.56 -168.48 -144.73 159 6.22 -179.24 55.35 74 4.63 -183.34 -127.14 160 6.2 -201.72 74.40 75 4.7 -198.54 -108.05 161 6.19 -224.14 95.70 76 4.77 -214.08 -87.42 162 6.17 -246.48 119.23 77 4.85 -229.99 -65.21 163 6.16 -268.74 144.99 78 4.92 -246.27 -41.40 164 6.14 140.60 45.63 79 5 -262.92 -15.95 165 6.11 118.57 32.67 80 5.08 -279.95 11.20 166 6.08 96.68 21.91 81 5.16 -297.36 40.07 167 6.05 74.95 13.33 82 5.24 -315.16 70.69 168 6.02 53.35 6.92 83 5.31 -333.33 103.12 169 5.99 31.90 2.66 84 5.39 -351.88 137.38 170 5.96 10.59 0.53 85 5.47 -370.79 173.51 171 5.93 0 0 86 5.54 -390.05 211.55 Kết quả tính nội lực tứ sap 2000 ta thấy chuyển vị đứng lớn nhất là tại điểm 134 là 6.55(cm) < 7.77(cm) tính và bố trí thép : a .Tính thép theo phương cạnh ngắn : Tính thép theo TCVN 356- 2005 : Chọn bêtông B20 có Rb = 11500 (kN/m2) ,Rbt = 900 (kN/m2) , gb = 0.9 Thép AII có RS = 280000 (kN/m2) , gsi = 1 Từ các số liệu trên tra bảng ta có : aR = 0.439 , xR = 0.65 Chọn lớp bê tông bảo vệ dày c = 5 (cm) xem móng giống như dầm conxon ngàm tại mép chân cột lực Sơ đồ tính : Momen tại mặt cắt I-I: Giả thiết khoảng cách từ tâm cốt thép chịu kéo đến mép bê tông chịu nén là : a=7 (cm) Þ ho = h – a = 50 – 7 = 43 (cm) am < aR Þ Diện tích cốt thép cần có trên 1m dài móng : Kiểm tra : Hàm lượng cốt thép : Chọn thép : 5f10 a = 200 ( thép có gân ) AS= 3.92 (cm2/m dài) Kiểm tra : a = 5 + 0.5 = 5.5 (cm) < 7(cm) thỏa thỏa Khả năng chịu lực : b. tính cốt dọc chiụ căng thớ dưới: Tính thép cho móng như tính cho dầm có tiết diện hình chữ nhật 700x400 (mmxmm) Tính thép theo TCVN 356- 2005 : Chọn bêtông B20 có Rb = 11500 (kN/m2) ,Rbt = 900 (kN/m2) , gb = 0.9 Thép AII có RS = 280000 (kN/m2) , gsi = 1 Từ các số liệu trên tra bảng ta có : aR = 0.439 , xR = 0.65 Chọn lớp bê tông bảo vệ tính luôn thép đai dày : c = 5 (cm) Tính tại mặt cắt 9-9 Momen tại mặt cắt 9-9 : M9 = 158.42 (KNm) Giả thiết khoảng cách từ tâm cốt thép chiụ kéo đến mép bê tông chịu nén là : a = 7 (cm) Þ ho = h – a = 70 – 7 = 63 (cm) am < aR Þ Diện tích thép : Chọn thép : 3f20 AS = 9.42 (cm2) Kiểm tra : a = 5 + 1= 6 (cm) < 7(cm) thỏa thỏa Khả năng chịu lực : Khả năng chịu lực của móng sau khi chọn thép như trên : [M] > M => thỏa Tính toán tương tự như trên ta cố kết quả tính thép cho các mặt cắt còn lại như bảng sau : Mặt cắt M (kNm) am x As (cm2) chọn thép Kiểm tra a (cm) m(%) x am [M] (kNm) 1-1 127.77 0.078 0.081 7.55 3f20 6 0.37 0.100 0.095 160.40 2-2 62.86 0.038 0.039 3.63 3f20 6 0.37 0.100 0.095 160.40 3-3 379.52 0.231 0.266 24.82 5f20 + 2f25 7.83 1.03 0.278 0.239 382.70 5-5 483.86 0.294 0.359 33.43 3f20 + 2f28 +3f25 8.5 1.48 0.401 0.321 502.08 7-7 392.84 0.239 0.278 25.86 3f20 +3f28 7.5 1.12 0.302 0.256 414.42 c. tính cốt dọc chiụ căng thớ trên: Chọn lớp bê tông bảo vệ tính luôn thép đai dày : c = 5 (cm) Giả thiết khoảng cách từ tâm cốt thép chịu kéo đến mép bê tông chịu nén là : a = 7 (cm) Þ ho = h – a = 70 – 7 = 63 (cm) h’f = 0.2 (m) b’f = 1.5 (m) b = 0.4 (m) h = 0.7 (m) Tính tại mặt cắt 6-6 M6-6 = 150.74 (kNm) Vì cánh trong vùng chịu nén nên ta giả thiết trục trung hòa đi qua giữa cánh và sườn : Mf > M6-6 nên tính như hình chữ nhật lớn tiết diện : 1.5x0.7 (mxm) am < aR Þ Diện tích thép : Chọn thép :3f20 AS = 9.42 (cm2) Kiểm tra : a = 5 + 1 = 6 (cm) < 7(cm) thỏa thỏa Khả năng chịu lực : Khả năng chịu lực của móng sau khi chọn thép như trên : [M] > M => thỏa Tính toán tương tự như trên ta cố kết quả tính thép cho các mặt cắt còn lại như bảng sau : Mặt cắt M (kNm) am x As (cm2) chọn thép Kiểm tra a (cm) m(%) x am [M] (kNm) 4-4 249.31 0.040 0.041 14.43 3f20 + 1f28 8.25 0.17 0.046 0.044 263.25 8-8 15.31 0.002 0.002 0.23 3f20 6 0.37 0.027 0.026 166.57 d. Tính cốt dai : lực cắt lớn nhất : Qmax = 503.34 (kN) chọn thép cốt đai : f8 , asw = 0.503 (cm2) , n = 3 , AII Rsw = 225000(KN/m2) tính toán cốt đai chịu lực : Khoản cách cốt đai tính toán : Khoản cách cốt đai lớn nhất : Cốt đai cấu tạo : Vậy chọn cốt đai chịu lực : f8 a130 Cốt đai cấu tạo : f8 a250 THIẾT KẾ MÓNG CỌC I . CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG 1.Tải trọng tác dụng lên cọc : Hệ số vượt tải n = 1.15 Ntt(KN) Mtt(KNm) Htt(KN) Ntc(KN) Mtc(KNm) Htc(KN) 3452 312 206 3001,74 271,30 179,13 2. Các thông số chọn ban đầu : a. Chọn vật liệu : B25 : Rb = 14500 (kN/m2) gb = 0.9 AII : Rs = 280000(kN/m2) b . chọn kích thước ,độ sâu đặt cọc và độ sâu đặt đài : bcxhc = 0.35x0.35 (mxm) Chọn cọc dài : Lc = 38 (m) , gồm 4 đoạn trong đó có 3 đoạn dài 10 (m) , và một đoạn dài 8(m) Cọc đặt trong 5 lớp đất : lớp 2a sâu 18.6 (m) , lớp 3b sâu 1.8 (m) , lớp 4 sâu 4 (m), lớp 5b sâu 10.7 (m) , lớp 5a sâu 2.4 (m) trong đó lớp 5a là lớp đất tốt ,mũi cọc cắm vào lớp 5a Chọn thép trong cọc 4f18 Chọn độ sâu đặt đài móng là : Df = 2 (m) Chọn chiều cao đài móng là : hđ = 1.2 (m) 3. Sơ đồ móng : 4. Số liệu địa chất: Lớp 1 2 3b 4 5a 5b Dung trong ướt gt (KN/m3) gttc 18.32 14.79 18.42 19.01 19.33 18.49 gtI 14.47 18.15 19.21 18.4 14.84 19.87 19.49 18.57 gtII 14.76 18.53 19.25 18.44 14.82 19.49 19.41 18.54 Dung trọng đẫy nổi gs(KN/m3) gstc 8.89 5.07 9.01 9.21 9.97 9.16 gsI 5.0 8.8 9.84 9.08 5.14 9.63 10.01 9.24 gsII 5.02 8.98 9.89 9.11 5.12 9.45 10.05 9.21 C(KN/m2) ctc 0.223 7.37 2.83 14.8 2.88 2.66 cI 7.2 0 8.1 0 0 7.66 6.06 21.49 6.87 7.58 cII 7.19 0.81 10.72 0.38 0 7.55 4.85 18.6 5.37 5.71 j jtc 240 7050’ 25015’ 14015’ 3004’ 2607’ jI 7017’ 24027’ 12034’ 29016’ 2505’ 809’ 2603’ 15054’ 31051’ 2708’ jII 7029’ 24049’ 13014’ 29034’ 25029’ 8010’ 25042’ 15015’ 30033’ 26045’ II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC : Tính theo vật liệu : Trong đó : Rb : cường độ chịu nén cho phép của bê tông Ra : cường độ chịu nén của thép Ab : diện tích của bê tông Aa : diện tích tiết diện cốt thép trong cọc j : hệ số ảnh hưởng của độ mảnh cọc Vì cọc ngàm vào đài và mũi cọc cắm sâu vào lớp đất tốt 2.4 m nên v = 0.7 Chiều dài tính toán của cọc khi cọc chịu tải trọng công trình là : Tính theo chỉ tiêu đất nền : a1.Theo chỉ tiêu cơ học : Sức chịu tải cho phép của cọc Qs : sức chịu tải cực hạn do masat(kN) Qp : sức chị tải cực hạn do kháng mũi (kN) FSS : hệ số an toàn do thành phần masat bên lấy bằng 2 FSp : hệ số ma sát an toàn do sức kháng mũi lấy bằng 3 Xác định sức chịu tải cực hạn do masat Qs : Trong đó : u  :là chu vi cọc u = 0.35x4 = 1.4 (m) fsi : masat đơn vị của đoạn cọc ở lớp đất thứ i li : chiều dài đoạn cọc ở lớp đất thứ i  : ứng suất hữu hiệu theo phương đứng tại giữa đoạn cọc trong lớp đất thứ i cọc đóng ,ép bê tông cốt thép ca , ja = c , j LỚP ĐẤT li (m) Ci (KN/m2) ji s’vi (KN/m2) ksi fsi (KN/m2) Qs (KN) 2 18.6 7,2 7017’ 70.60 0.87 15.08 392.66 3b 1.8 0 24027’ 125.21 0.59 33.40 84.16 4 4 8,1 12034’ 150.92 0.78 34.41 192.70 5b 10.7 0 2505’ 217.09 0.58 58.54 876.89 5a 2.4 0 29019’ 277.48 0.51 79.63 278.69 Tổng 1825.11 Trong đó : Xác định sức chị tải cực hạn do kháng mũi Qp (kN): Theo terzaghi: Trong đó : j=29019’ , c = 0 (KN/m2) Tra bảng được : Nq = 20.6 , Nc= 34.972 , Ng= 19.7 Sức chịu tải cho phép của cọc a2.Theo chỉ tiêu cơ học (tra bảng các thông số ): qp : là cường độ đất nền dưới mũi cọc (tra bảng A1,A2 TCXD 205-1998) fs : là lực ma sát đơn vị của đất ở mặt bên cọc (tra bảng A2 TCXD 205-1998) m : hệ số điều kiện làm viêc của cọc trong đất , lấy bằng 1 mR = 1 : hệ số làm việc của đất ở mũi cọc (tra bảng A3 TCXD 205-1998) mf = 1 : hệ số làm việc của đất ở bên hông cọc (tra bảng A5 TCXD 205-1998 u : chu vi cọc u = 1.4 (m) k = 1.65 hệ số phụ thuộc vào số cọc mũi cọc cắm trong lớp 5a trạng thái chặt vừa tra bảng được qp= 4100 ( kN) Vì lớp đất 2 có IL = 1.47 >1 nên để an toàn ta lấy fs = 0 (KN/m2) lớp z(m) Li (m) IL fs(KN/m2) mffsli(KN/m) 2 3 2 1.47 0 0 5 2 0 0 7 2 0 0 9 2 0 0 11 2 0 0 13 2 0 0 15 2 0 0 17 2 0 0 19 2 0 0 20.3 0.6 0 0 3b 21.5 1.8 0 (mịn) 57.5 103.5 4 23.4 2 0,42 40.2 80.4 25.4 2 39.8 79.6 5b 27.4 2 0 (mịn) 63.5 127 29.4 2 65.5 131 31.4 2 66.5 133 33.4 2 67.3 134.6 35.4 2 7 14 36.8 0.7 67.5 47.25 5a 37.73 1.2 0 (chặt vừa) 100.6 125.75 38,35 1.2 105.8 132.25 Tổng 1108.35 Sức chịu tải cho phép của cọc : b. Tính theo chỉ SPT : sức chiệu tải cho phép của đất nền : Trong đó : QaSPT : sức chiệu tải cọc theo SPT Na : chỉ số SPT đất dưới mũi cọc Ap : diện tích mũi cọc Ns : chỉ số SPT của đất cát bên thân cọc Ls : chiều dài đoạn cọc nằm sâu trong đất cát (m) Nc : chỉ số SPT của đất dính bên thân cọc Lc : chiều dài đoạn cọc nằm sâu trong đất dính (m) u : chu vi cọc (m) a = 30 đối với cọc đóng và ép lớp (đặt điểm) 2 (dính) 3b (cát) 4 (dính) 5b (cát) 5a (cát) chỉ số SPT 0.5 7.8 12,7 8.5 17,5 chiều dài (m) 18,6 1,8 4 10,7 2,4 Chỉ số SPT mũi cọc : Na = 13 Vậy sức chịu tải cho phép của cọc để thiết kế: Chọn số cọc : Chọn : n = 9 cọc Sơ đồ bố trí cọc trên mặt bằng : III. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA MÓNG CỌC VỪA CHỌN : Kiểm tra sức chịu tải đơn và nhóm cọc : Tổng lực dọc tác dụng lên đài cọc : Momen khi dời về tâm đáy đài: Kiểm tra sức chụi tải cọc đơn : Lực tác dụng lớn nhất lên cọc : Lực nhỏ nhất tác dụng lên cọc : Pmax 0 Þ sức chịu tải cọc đơn thỏa kiểm tra sức chịu tải nhóm cọc : Hệ số nhóm : Trong đó : = 3: Số hàng cọc = 3: Số cọc trong 1 hàng s : Khoảng cách 2 cọc tính từ tâm d : Cạnh cọc Sức chịu tải của cọc làm việc theo nhóm : So sánh ta được Qa-nh = 3801 (KN) > = 3796.96 (KN ) Vậy nhóm cọc đủ khả năng chịu tải. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc và tính lún : xác đinh khối móng quy ước : lớp li(m) j lij 2 18.6 7050' 145042’ 3b 1.8 29025' 52057’ 4 4 14015' 570 5a 10.7 3004' 321042’ 5b 2.4 2607' 65017’ Tổng 642013’ Trọng lượng riêng trung bình đất trên đáy móng quy ước: Chiều dài khối móng quy ước : Chiều rộng khối móng quy ước : Momen chống uốn khối móng qui ước : Chiều cao khối móng qui ước : Hqu= 37.5+2 = 39.5 (m) Diện tích khối móng qui ước : Aqu=Lqu x Lqu=8x8 = 64(m2) Khối lượng đất trong móng qui ước : Khối lượng đất bị cọc đài chiếm chỗ : Khối lượng cọc và đài : tổng lực trên móng quy ước: Tải trọng quy ước : Kiểm tra ổn định : ứng suất dưới đáy móng khối qui ước: mũi cọc đặt tại lớp 5a có: jII = 29034’ ; cII = 0.38(KN/m2) tra bảng: A =1.08738 ; B=5.34871 ; D= 7.74565 , , Nhận xét: Thỏa điều kiện ổn định dưới mũi cọc. b . Kiểm tra lún dưới khối móng quy ước : độ lún của móng tính theo phương pháp tổng phân tố , đối với khối móng quy ước độ lún cho phép ở tâm móng là 8(cm) . Áp lực gây lún : Chia nền thành các lớp đất dày từ (0.4 – 0.6)bqu P1i = sbt ứng suất đầu lớp đất thứ i P2i = sbt + P1i ứng suất cuối lớp đất thứ i Tính lún cho tường phân lớp theo công thức sau : e1i : hệ số rỗng ứng với P1i e2i : hệ số rỗng ứng với P2i i : chiều dày lớp tính lún thứ i S : tổng độ lún Biểu đồ nén cố kết lớp 5a : P (kN/m2) e 25 0,688 50 0,671 100 0,652 200 0,63 400 0,601 800 0,576 Bảng tính lún : lớp Bề dày (m) L/b Z/b K0 sZ (KN/m2) sbt (KN/m2) P1 (KN/m2) P2 (KN/m2) e1 e2 Si (cm) 5a 0,5 1,095 0,068 1 59,68 350,76 353,23 413,02 0,613 0,608 0,15 1,095 0,068 0,983 58.67 355,71 0,5 1,095 0,068 0,983 58,67 360,65 363,12 421,16 0,612 0,608 0.14 1,095 0,136 0,962 57,41 365,6 Tổng độ lún 0,29 Độ lún : S = 0.29 (cm) < 8 (cm) Þ thỏa 3 .kiểm tra xuyên thủng : chọn hđ = 1.2 (m) chiều dày lớp bê tông bảo vệ a = 0.15 (m) h0= 1.2 - 0.15 = 1.05 (m) chiều dài cạnh tháp xuyên : chiều rộng cạnh tháp xuyên : tháp xuyên thủng bao phủ hết đầu cọc nên không gây ra xuyên thủng 4. Tính thép trong đài cọc : Lực tác dụng lên cọc số 3,6,9: Lực tác dụng lên cọc số 1,4,7: Lực tác dụng lên cọc số 2,5,8: a. tinhthép theo phương chịu momen : sơ đồ tính: Momen tại chân cột Chọn 15f18(As= 38.17cm2) Thỏa Tính thép theo phương không chịu momen : sơ đồ tính: Momen tại chân cột Chọn 12f18(As= 30.54cm2) Thỏa c. kiểm tra thép trong cọc khi cẩu lắp: Sơ đồ tính khi cẩu cọc : Sơ đồ tính khi dựng cọc : Lấy giá trị lớn nhất để kiểm tra: lấyhệ số động kd=1.5 Trọng lượng đơn vị cọc: Momen lớn nhất: Mmax = 0.068qL2 = 0.068x4.59x102 = 31.21(KNm) Mmax = 31.21 kN Tính khả năng chịu lực của cọc (tính như dầm ): Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ là : c =5 (cm) h0 = 0.3 (m) Khả năng chịu uốn của cọc : Mmax<[M] Þthép trong cột đủ khả năng chịu cẩu lắp tính móc cẩu: lực tác dụng lên móc cẩu : Diện tích thép móc cẩu cần: Đường kính móc cẩu: chọn thép móc cẩu là : f12 .Kiểm tra cọc chịu tải ngang: Tính áp lực bị động : Lớp 2 : j2 = 7017’ C = 7.19 (KN/m2) Lực tác dụng theo phương ngang lên hệ cọc : Ta có moment quán tính tiết diện ngang của cọc: Độ cứng tiết diện ngang của cọc : EbI = 30 x 106 x 12.51 x 10-4 = 37530 kNm2 d = 0.35 m < 0.8m àBề rộng quy ước của cọc là : bc = 1.5d + 0.5 = 1.025 m Xác định hệ số nền quy ước : Nền đất là hạt cát hạt nhỏ có hệ số tỷ lệ K = 5100 kN/m4 Hệ số biến dạng: Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất : le = .l = 0.672 x 37.5 = 25.2 m > 4 m Tra bảng à A0 = 2.441 ; B0 = 1.621 ; C0 = 1.751 Các chuyển vị , , của cọc ở cao trình mặt đất do các ứng lực đơn vị đặt tại cao trình này : Moment uốn và lực cắt của cọc tại cao trình ở đáy đài: Tải trọng ngang tác dụng lên từng cọc : (do momen đã quy về lực dọc tác dụng lên cọc ) Chuyển vị ngang và góc xoay , tại cao trình mặt đất ở đáy đài: Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang( cao trình mặt đất) Áp lực tính toán ; moment uốn và lực cắt trong các tiết diện cọc được tính theo các công thức sau : Trong đó chiều sâu tính đổi, . Các giá trị tra trong bảng -1998 ứng suất: Z (m) Ze (m) A1 B1 C1 D1 sz 0 0 1 0 0 0 0,000 0,148 0,1 1 0,1 0,005 0 1,082 0,297 0,2 1 0,2 0,02 0,001 2,012 0,445 0,3 1 0,3 0,045 0,004 2,791 0,593 0,4 1 0,4 0,08 0,011 3,426 0,742 0,5 1 0,5 0,125 0,021 3,922 0,890 0,6 0,999 0,6 0,18 0,036 4,280 1,038 0,7 0,999 0,7 0,245 0,057 4,524 1,187 0,8 0,997 0,799 0,32 0,085 4,649 1,335 0,9 0,995 0,899 0,405 0,121 4,670 1,483 1 0,992 0,997 0,499 0,167 4,618 1,631 1,1 0,987 1,095 0,604 0,222 4,473 1,780 1,2 0,979 1,192 0,718 0,288 4,249 1,928 1,3 0,969 1,287 0,841 0,365 3,977 2,076 1,4 0,955 1,379 0,974 0,456 3,669 2,225 1,5 0,937 1,468 1,115 0,56 3,331 2,373 1,6 0,913 1,553 1,264 0,678 2,958 2,521 1,7 0,882 1,633 1,421 0,812 2,566 2,670 1,8 0,848 1,703 1,584 0,961 2,312 2,818 1,9 0,795 1,77 1,752 1,126 1,781 2,966 2 0,735 1,823 1,924 1,308 1,397 3,115 2,1 0,662 1,863 2,098 1,506 1,017 3,263 2,2 0,575 1,887 2,272 1,72 0,677 3,411 2,3 0,47 1,892 2,443 1,95 0,331 3,560 2,4 0,347 1,874 2,609 2,195 0,049 3,708 2,5 0,202 1,83 2,765 2,454 -0,230 3,856 2,6 0,033 1,775 2,907 2,724 -0,310 4,004 2,7 -0,162 1,643 3,03 3,003 -0,715 4,153 2,8 -0,385 1,49 3,128 3,288 -0,892 4,301 2,9 -0,64 1,29 3,196 3,574 -1,093 4,449 3 -0,928 1,037 3,225 3,858 -1,257 4,598 3,1 -1,251 0,723 3,207 4,133 -1,364 4,746 3,2 -1,612 0,343 3,132 4,392 -1,503 4,894 3,3 -2,011 -0,112 2,991 4,626 -1,588 5,043 3,4 -2,45 -0,648 2,772 4,826 -1,680 5,191 3,5 -2,928 -1,272 2,463 4,98 -1,751 5,339 3,6 -3,445 -1,991 2,05 5,075 -1,827 5,488 3,7 -4 -2,813 1,52 5,097 -1,882 5,636 3,8 -4,59 -3,742 0,857 5,029 -1,975 5,784 3,9 -5,21 -4,784 0,047 4,853 -2,033 5,933 4 -5,854 -5,941 -0,927 4,548 -2,113 6,081 4,1 -6,514 -7,216 -2,08 4,092 -2,172 6,229 4,2 -7,179 -8,607 -3,428 3,461 -2,214 b .Lực cắt: Z (m) Ze (m) A4 B4 C4 D4 Q (KN) 0,000 0 0 0 0 1 7,220 0,148 0,1 -0,005 0 0 1 7,132 0,297 0,2 -0,02 -0,003 0 1 6,903 0,445 0,3 -0,045 -0,009 -0,001 1 6,532 0,593 0,4 -0,08 -0,021 -0,003 1 6,056 0,742 0,5 -0,125 -0,042 -0,008 0,999 5,501 0,890 0,6 -0,18 -0,072 -0,016 0,997 4,869 1,038 0,7 -0,245 -0,114 -0,03 0,994 4,193 1,187 0,8 -0,32 -0,171 -0,051 0,989 3,502 1,335 0,9 -0,404 -0,243 -0,082 0,98 2,799 1,483 1 -0,499 -0,333 -0,125 0,967 2,085 1,631 1,1 -0,603 -0,443 -0,183 0,946 1,388 1,780 1,2 -0,716 -0,575 -0,259 0,917 0,732 1,928 1,3 -0,838 -0,73 -0,356 0,876 0,099 2,076 1,4 -0,967 -0,91 -0,479 0,821 -0,465 2,225 1,5 -1,105 -1,116 -0,63 0,747 -1,020 2,373 1,6 -1,248 -1,35 -0,815 0,652 -1,487 2,521 1,7 -1,396 -1,613 -1,036 0,529 -1,906 2,670 1,8 -1,547 -1,906 -1,299 0,374 -2,257 2,818 1,9 -1,699 -2,227 -1,608 0,181 -2,572 2,966 2 -1,848 -2,578 -1,996 -0,057 -2,809 3,115 2,1 -1,992 -2,956 -2,379 -0,345 -3,002 3,263 2,2 -2,125 -3,36 -2,849 -0,692 -3,123 3,411 2,3 -2,243 -3,785 -3,379 -1,104 -3,203 3,560 2,4 -2,339 -4,228 -3,973 -1,592 -3,234 3,708 2,5 -2,407 -4,683 -4,632 -2,161 -3,215 3,856 2,6 -2,437 -5,14 -5,355 -2,821 -3,161 4,004 2,7 -2,42 -5,591 -6,143 -3,58 -3,063 4,153 2,8 -2,346 -6,023 -6,99 -4,445 -2,948 4,301 2,9 -2,2 -6,42 -7,892 -5,423 -2,790 4,449 3 -1,969 -6,765 -8,84 -6,52 -2,601 4,598 3,1 -1,638 -7,034 -9,822 -7,739 -2,420 4,746 3,2 -1,187 -7,204 -10,822 -9,082 -2,179 4,894 3,3 -0,599 -7,243 -11,819 -10,549 -1,951 5,043 3,4 0,147 -7,118 -12,787 -12,133 -1,703 5,191 3,5 1,074 -6,789 -13,692 -13,826 -1,440 5,339 3,6 2,205 -6,212 -14,496 -15,613 -1,162 5,488 3,7 3,563 -5,338 -15,151 -17,472 -0,880 5,636 3,8 5,173 -4,111 -15,601 -19,374 -0,598 5,784 3,9 7,059 -2,473 -15,779 -21,279 -0,283 5,933 4 9,244 -0,358 -15,61 -23,14 0,036 Moment: Z (m) Ze (m) A3 B3 C3 D3 M (KNm) 0,000 0 0 0 1 0 0,000 0,148 0,1 0 0 1 0,1 1,071 0,297 0,2 -0,001 0 1 0,2 2,116 0,445 0,3 -0,004 -0,001 1 0,3 3,125 0,593 0,4 -0,011 -0,002 1 0,4 4,031 0,742 0,5 -0,021 -0,005 0,999 0,5 4,892 0,890 0,6 -0,036 -0,011 0,998 0,6 5,675 1,038 0,7 -0,057 -0,02 0,996 0,699 6,342 1,187 0,8 -0,085 -0,034 0,992 0,799 6,924 1,335 0,9 -0,121 -0,055 0,985 0,897 7,397 1,483 1 -0,167 -0,083 0,975 0,994 7,720 1,631 1,1 -0,222 -0,122 0,96 1,09 7,987 1,780 1,2 -0,287 -0,173 0,938 1,183 8,169 1,928 1,3 -0,365 -0,238 0,907 1,273 8,222 2,076 1,4 -0,455 -0,319 0,866 1,358 8,186 2,225 1,5 -0,559 -0,42 0,811 1,437 8,067 2,373 1,6 -0,676 -0,543 0,739 1,507 7,893 2,521 1,7 -0,808 -0,691 0,646 1,566 7,643 2,670 1,8 -0,956 -0,867 0,53 1,612 7,322 2,818 1,9 -1,118 -1,074 0,385 1,64 6,981 2,966 2 -1,295 -1,314 0,207 1,646 6,585 3,115 2,1 -1,487 -1,59 -0,01 1,627 6,153 3,263 2,2 -1,693 -1,906 -0,271 1,575 5,697 3,411 2,3 -1,912 -2,263 -0,582 1,486 5,216 3,560 2,4 -2,141 -2,663 -0,949 1,352 4,739 3,708 2,5 -2,379 -3,109 -1,379 1,165 4,257 3,856 2,6 -2,621 -3,6 -1,877 0,917 3,799 4,004 2,7 -2,865 -4,137 -2,452 0,598 3,326 4,153 2,8 -3,103 -4,718 -3,108 0,197 2,896 4,301 2,9 -3,331 -5,34 -3,852 -0,295 2,465 4,449 3 -3,54 -6 -4,688 -0,891 2,076 4,598 3,1 -3,722 -6,69 -5,621 -1,603 1,671 4,746 3,2 -3,864 -7,403 -6,653 -2,443 1,341 4,894 3,3 -3,955 -8,127 -7,785 -3,424 1,025 5,043 3,4 -3,979 -8,847 -9,016 -4,557 0,763 5,191 3,5 -3,919 -9,544 -10,34 -5,854 0,541 5,339 3,6 -3,757 -10,196 -11,751 -7,325 0,341 5,488 3,7 -3,471 -10,776 -13,235 -8,979 0,173 5,636 3,8 -3,036 -11,252 -14,774 -10,821 0,082 5,784 3,9 -2,427 -11,585 -16,346 -12,854 0,010 5,933 4 -1,614 -11,731 -17,919 -15,075 0,013 6,081 4,1 -0,567 -11,638 -19,454 -17,478 0,034 6,229 4,2 -0,342 -11,249 -20,902 -20,048 0,000 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN QUANH CỌC Điều kiện : Tại độ sâu cọc Zcọc = 1.335 (m )(nằm trong lớp 2) : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu Z = 3.335 (m) gI : trọng lượng riêng tính toán của đất. jI,cI: góc ma sát trong và lực dính tính toán của đất. x : hệ số = 0.6 cho cọc nhồi và cọc ống,=0.3 cho các trường hợp còn lại. h1 : hệ số lấy bằng 1 cho mọi trường hợp trừ công trình chắn đất, chắn nước. h2 : hệ số có xét đến tỉ lệ của phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải. Mp : moment do tải thường xuyên. Mv : moment do tải tạm thời. thiên về an toàn lấy h2=0.4 ; h1=1; jI=7017’ ; cI = 7.2 kN/m2 Vậy nền đất xung quanh cọc đảm bảo ổn định Mục lục trang Thông kê địa chất 1 Thiết kế móng băng 32 Thiết kế móng cọc 47 Thiết kế móng cọc 67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docMONG BĂNG h=0.7.doc
  • dwgve thep mong bang va cocn=9.dwg