Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cươngNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương:
- Gồm 390 câu - 70 trang
- Từ dễ đến khó.
- Khối lượng kiến thức lớn.
Chúc các bạn ôn thi tốt!
001: 1 byte bằng
A. 2 bit B. 8 bit C. 10 bit D. 16 bit
002: 1 KB bằng
A. 1000 bit B. 1024 bit C. 1000 byte D. 1024 byte
003: Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân
A. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
B. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
D. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
004: Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người
A. Khi dịch một cuốn sách B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm lý một con người D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
005: Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
006: Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì
A. Quản lý việc đầu tư của công ty
B. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
C. Mô tả họat động kinh doanh
D. Thu nhập thông tin thị trường
007: Ổ cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
008: Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
70 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 18420 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng chữ phải sử dụng là
A. .Vntime B. ABC C. Times New Roman D. VNI
171: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D. nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
172: Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A. cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
B. cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C. cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D. cho phép thực hiện cả ba điều trên
173: MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào
A. *.doc,*.txt và *.exe B. *.doc, *.htm và *.zip
C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
174: Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào?
A. Format B. Table C. View D. Insert
175: Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của MS-Word, bạn sẽ:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools, chọn Language
C. Nhấn View, chọn Document Map D. Nhấn File, chọn Versions
176: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables B. chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text
C. chọn thực đơn lệnh Insert->Break D. chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
177: Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thì
A. chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.
B. chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 4.
C. chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 3.
D. cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
178: Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. File B. View C. Insert D. Tools
179: Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer như hình minh hoạ thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh
A. FILE B. EDIT C. VIEW D. TOOLS
180: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.
181: Nếu chỉ muốn in các trang được đánh số lẻ của tài liệu (chẳng hạn, trang 1,3,5,7...), cần đặt lựa chọn đó ở vùng nào?
A. Vùng số 1 B. Vùng số 2 C. Vùng số 3 D. Vùng số 4
182: Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản) là để:
A. chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này.
B. chọn dòng văn bản này.
C. chọn toàn bộ trang văn bản.
D. chọn từ đầu tiên của dòng này.
183: Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
A. gõ phím a và s tạo được chữ á
B. gõ phím a ba lần tạo được chữ â
C. gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
D. giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A
184: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office .
B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu.
C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu.
D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm.
185: Phát biểu nào sau đây là sai
A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
186: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)
D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản
187: Sau khi đã có bảng, bạn muốn chia đôi cột cuối cùng thì chọn cột và
A. nhắp chọn vùng số 3 B. nhắp chọn vùng số 5
C. nhắp nút Cut D. nhắp nút Merge Cells.
188: Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:
A. sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B. cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
C. cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
D. làm được cả 3 thao tác nói trên
189: Thao tác ghi lưu nào sau đây không thực hiện được từ Word?
A. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa mềm
B. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa CD-ROM
C. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên ổ đĩa cứng
D. Ghi lưu tài liệu vào thư mục WinNT trên ổ đĩa cứng (thư mục chứa hệ điều hành)
190: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với bảng biểu của Word?
A. Sao chép bảng từ file tài liệu Word này sang file tài liệu Word khác
B. Sao chép nội dung trong các cột các dòng của bảng
C. Định dạng văn bản trong các ô của bảng theo kiểu số hoặc kiểu ngày tháng một cách tự động
D. Thay đổi màu nền cho các ô trong bảng
191: Theo hình minh họa để thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản đang chọn, cần nhấn chuột vào khu vực nào?
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
192: Theo hình minh họa, có 3 ô của bảng đã được chọn (bôi đen). Cần chọn chức năng nào trong trong hộp lệnh khi nhấn chuột phải để trộn 3 ô này làm một?
A. Delete rows B. Merge Cells
C. Distribute Row Evenly D. Distribute Column Evenly
193: Theo hình minh họa, để gỡ bỏ danh sách liệt kê cần thực hiện:
A. Nhấn phím Tab B. Nhấn nút số 1 C. Nhấn nút số 2 D. Nhấn nút số 3
194: Theo hình minh họa, để mở đồng thời cả 5 tài liệu trong thư mục ThiISO cùng một lúc, việc đầu tiên bạn cần thực hiện là:
A. Nhấn phím Alt và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
B. Nhấn phím Tab và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
C. Nhấn phím Enter và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
D. Nhấn phím Ctrl và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
195: Theo hình minh họa, để thay đổi hướng của văn bản trong ô, cần lựa chọn mục nào trong hộp lệnh xuất hiện khi nhập chuột phải?
A. Border and Sharding B. Text Direction C. Cell Alignment D. AutoFit
196: Theo hình minh họa, để xóa nhanh các dòng đang được chọn (bôi đen) cần thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Delete / Columns
C. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Delete / Rows
D. Cả 3 cách trên đều thực hiện xóa dòng đang chọn
197: Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng:
A. văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1
B. văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc
C. văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang.
D. chế độ hiển thị văn bản là Normal View.
198: Theo hình minh họa, con trỏ văn bản đang được đặt giữa số 1 và số 2. Điều gì xảy ra khi bạn nhấn phím X:
A. Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2 và con trỏ văn bản dịch sang phải.
B. Chữ X xoá số 2 và con trỏ dịch sang phải
C. Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang trái.
D. Chữ X thay thế số 1.
199: Theo hình minh họa, muốn chèn chữ nghệ thuật vào tài liệu cần nhấn chuột vào nút nào trên thanh công cụ Draw?
A. Nút số 1 B. Nút số 2 C. Nút số 3 D. Nút số 4
200: Theo hình minh họa, muốn chia cột cuối cùng của bảng thành hai cột, đầu tiên bạn cần:
A. nhấn chuột vào vùng số 1 B. nhấn chuột vào vùng số 2
C. nhấn chuột vào vùng số 3 D. nhấn chuột vào vùng số 4
201: Theo hình minh họa, muốn gộp 2 ô thành 1 ô theo chiều dọc, có thể thực hiện chọn các ô và:
A. nhấn đúp chuột vào các ô đã chọn
B. nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format và chọn Border and Sharding để bỏ đường phân cách giữa 2 ô
C. nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Split cells
D. nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Merge cells
202: Theo hình minh họa, muốn hiển thị các ký tự đặc biệt (ký tự Tab, ký tự Enter...) cần nhấn chuột vào khu vực nào?
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
203: Theo hình minh họa, muốn tô mầu nền cho hình vẽ đang lựa chọn cần thực hiện:
A. Chọn mầu nền nhờ các chức năng trong menu View
B. Chọn mầu nền nhờ nhấn chuột vào vùng 2
C. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn mục Background
D. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn mục AutoShapes
204: Theo hình minh họa, muốn tạo nhanh một thư mục mới nằm trong thư mục 112_Quiz_072005, cần nhấn chuột vào khu vực nào?
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
205: Theo hình minh họa, muốn tạo ra một tệp tin chứa 10 giấy mời cho 10 người đầu tiên trong danh sách khách mời (mỗi giấy mời trên một trang giấy), thì việc đầu tiên bạn cần nhấn chuột vào nút nào?
A. Nút số 1 B. Nút số 2 C. Nút số 3 D. Nút số 4
206: Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
B. Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
C. Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
D. Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản
207: hình minh hoạ, để chèn 1 bảng biểu (Table) gồm 3 dòng và 2 cột vào văn bản, bước đầu tiên bạn có thể thực hiện bằng cách nhấn chuột vào:
A. Nút số 1
B. Nút số 2
C. Nút số 3
D. Thực đơn lệnh Insert và chọn Index and Tables...
208: Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
A. File B. Insert C. Tools D. View
209: Theo hình minh hoạ, bạn muốn làm cho dãy chữ cái các dòng đang chọn được đánh lại bắt đầu từ chữ cái a thì
A. nhắp vào nút số 1 B. nhắp vào nút số 2
C. nhắp vào nút số 3 D. nhắp chọn thực đơn Format
210: Theo hình minh hoạ, các kết quả nào sau đây là sai
A. Nhấn vào khu vực số 1 để có thể chèn thêm bảng biểu
B. Nhấn vào khu vực số 2 để con trỏ soạn thảo lùi vào một tab
C. Nhấn vào khu vực số 3 sẽ xuất hiện một bảng bao lấy con trỏ soạn thảo
D. Nhấn vào khu vực số 4 sẽ làm dòng chữ thời gian biểu đậm lên
211: Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
A. chỉ có 2 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị.
B. chỉ có 2 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide).
C. có ít nhất 1 thanh công cụ được hiển thị.
D. cửa sổ không có thanh công cụ nào.
212: Theo hình minh hoạ, nếu bạn muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền DESKTOP thì đầu tiên bạn phải
A. nhắp nút History B. nhắp nút 2
C. nhắp nút 3 D. nhắp nút DESKTOP
213: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng
A. vùng 1 là thanh công cụ B. vùng 2 là thanh tiêu đề
C. vùng 3 là thanh công cụ D. vùng 4 là thanh cuộn ngang
214: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. chế độ hiển thị văn bản là NORMAL
B. các dòng văn bản đang được căn lề bên trái
C. văn bản có tất cả là 2 trang
D. Con trỏ văn bản đang ở dòng 2, cột 53
215: Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?
A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên
B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử
C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau
D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán
216: Trên hình vẽ, bạn muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
A. Menu File B. Menu Edit C. Menu Format D. Menu Tools
217: Trong MS-Word, muốn gọi trợ giúp (Help) có thể thực hiện nhanh bằng cách:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H B. Nhấn tổ hợp phím Shift+H
C. Nhấn phím F1 D. Nhấn phím F12
218: Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
A. khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
C. khi muốn đổi phông chữ
D. khi muốn cài đặt máy in
219: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. vẽ bảng biểu trong văn bản
B. chèn ảnh vào trang văn bản
C. sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
D. kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
220: Muốn quy định lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in (margins), ta thực hiện:
A. File --> Print Preview B. File --> Print
C. File --> Page Setup D. File --> Print Preview --> Margins
221: Muốn bật/tắt sự hiển thị của các thanh công cụ (Standard, Formatting, Drawing,...) trên màn hình, ta thực hiện:
A. Edit --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
B. View --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
C. Insert --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
D. Tools --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
222: Muốn đổi đơn vị đo của một thước từ inches sang centeimeters, ta thực hiện:
A. View -->Ruler --> Change Measurement B. Edit --> Ruler --> Change Measurement
C. Tools --> Options --> Change Measurement D. Tools --> Options --> Genaral...
223: Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:
A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered
C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered
224: Muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete
B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar
C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
225: Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện:
A. Format --> Borders and Shading B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ
C. Table --> Borders and Shading D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
226: Chức năng trên thanh công cụ chuẩn (Standard) dùng để:
A. Tô nền cho đoạn văn bản được chọn B. Tô nền cho toàn bộ văn bản
C. Xoá văn bản D. Sao chép định dạn văn bản
227: Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai:
A. Find and Replace B. AutoText C. AutoCorrect D. 2 câu A, C đúng
228: Để tạo mục lục cho tài liệu, ta thực hiện:
A. Insert --> Index and Tables B. Format --> Index and Tables
C. Insert --> Table of Contents D. Format --> Table of Contens
229: Muốn in toàn bộ tài liệu ra giấy, ta thực hiện lệnh:
A. File --> Print -->... B. File --> Print Preview --> chọn nút
C. Click chuột vào nút D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
230: Để tạo chữ cái đầu dòng, ta chọn:
A. Format --> DropCap B. Format --> Change Case
C. Format --> Pharagraph D. Format --> Font
231: Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn:
A. Format --> Style B. Format --> Border and Shading
C. File --> Paper Setup D. File -->Print Preview
232: Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn:
A. Tool --> Option B. Tool --> Mail Merger C. Format --> Tab D. Format --> Theme
233: Phần mềm MS Word tạo ra file có tên mở rộng là:
A. *.doc B. *.dot
C. *.rtf D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
234: Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được
235: Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó
236: Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
B. Chọn 1 dòng văn bản.
C. Xóa 1 dòng văn bản.
D. Xóa toàn bộ văn bản.
237: Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. .VNI times, Arial, .Vn Avant D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
238: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
239: Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard D. Menu View, chọn Markup
240: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME
241: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A. Format/paragraph/line spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả 2 cách A và B đều sai
242: Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
243: Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode
A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trong hộp thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey
244: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là
A. .Vntime B. ABC C. Times New Roman D. VNI
245: Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D. Bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
246: Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A. Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
B. Cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả ba điều trên
247: Khi sử dụng MS-Word 2000 thì thao tác nào dưới đây là bạn không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C. Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
D. Định dạng đĩa mềm
248: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của một dòng vãn bản được
249: Để làm xuất hiện các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
A. File B. Insert C. Tools D. View
250: Trong Winword, để chuyển một đoạn văn được đánh dấu từ vị trí này sang một vị trí khác, ta phải:
A. bấm Ctrl - C, Ctrl - V B. bấm Ctrl - X, Ctrl - V
C. vào File chọn Cut rồi vào File chọn Paste D. vào Edit chọn Copy rồi vào Edit chọn Paste
251: Trong Winword, tổ hợp phím Ctrl - E dùng để:
A. Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Winword B. Canh giữa một đoạn văn bản
C. Redo lại một hành động D. Chèn một text-box vào văn bản
252: Trong Winword, làm thế nào để đánh số mỗi dòng, ta vào:
A. Insert chọn Number of Line B. Format chọn Number of Line
C. Insert chọn Bullets and Numbering D. Format chọn Bullets and Numbering
253: Trong Winword, để sao chép một khối đã chọn, ta bấm:
A. Ctrl – C và Ctrl – V B. Ctrl – X và Ctrl - V C. Ctrl – B và Ctrl – V D. Ba câu trên đều sai
254: Khi ta đang làm việc với một văn bản trong Winword, chọn File - Save as sẽ có tác dụng:
A. Lưu file với tên mới B. Lưu file với format mới
C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
255: Trong Winword để tạo một tập tin mới ta vào:
A. File chọn New File B. File chọn New Files C. File chọn New D. File chọn Open
256: Để xóa một đoạn văn bản được đánh dấu trong Winword, ta phải:
A. Bấm phím Delete B. Bấm tổ hợp phím Alt – Delete
C. Vào File chọn Delete D. Cả 3 câu trên đều đúng
257: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, ta phải vào:
A. Edit chọn Find B. Edit chọn Replace
C. Edit chọn Find and Replace D. cả a/ và b/ đều đúng
258: Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
A. 1A B. AA1
C. $1$A D. Cả ba địa chỉ trên đều đúng
259: Địa chỉ B$3 là địa chỉ
A. Tương đối B. Tuyệt đối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai
260: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells B. Column
C. AutoFormat D. Conditional Formatting
261: Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
262: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa, tại ô D9, ta sử dụng hàm:
A. SUMIF B. COUNTIF C. COUNT D. VLOOKUP
263: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
A. COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
B. COUNTIF(G2:G10,E14)
C. COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
D. COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")
264: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
A. Biểu đồ cột đứng (Column) B. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
C. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter) D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
265: Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề A khi cuộn màn hình như hình minh họa, ta đặt con trỏ tại ô nào dưới đây trước khi sử dụng lệnh Freeze Panes:
A. Ô A1 B. Ô B2 C. Ô A2 D. Ô B1
266: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
267: Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars
C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options
268: Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình minh họa, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
269: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A. mm-dd-yy B. mmm-dd-yy C. mmm-dd-yyyy D. mm-dd-yyyy
270: Để ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần Save as type của hộp thoại Save
A. Web Page (*.htm; *.html) B. Template (*.xlt)
C. Text (Tab delimited) (*.txt) D. Unicode Text (*.txt)
271: Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A. Open B. Save C. Save As D. Send To
272: Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
A. Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
273: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Alt B. Shift C. Ctrl và Shift D. Ctrl
274: Để mở một sổ bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS Excel 2000, vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A. New B. Open C. Save As D. Send To
275: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
B. Vào menu Data, chọn Validation
C. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
D. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
276: Để sao chép định dạng một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn nhấn nút nào dưới đây trên thanh công cụ:
A. Nút Cut B. Nút Copy C. Nút Paste D. Nút Format Painter
277: Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3
A. =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0) B. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)
C. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0) D. =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)
278: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1);SUM(A7) B. =SUM(A1):SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7) D. =SUM(A1:A7)
279: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment B. Font C. Border D. Pattern
280: Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
A. Tổ hợp phím Ctrl + O
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Shift + S
D. Tổ hợp phím Ctrl + S
281: Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:
A. Filter B. Form C. Subtotals D. Validation
282: Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
283: Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
284: Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
285: Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm TB HK1 từ cao xuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở :
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
286: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu File, chọn Print B. Vào menu View, chọn Zoom
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview D. Vào menu File, chọn Print Preview
287: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Columns D. Vào thực đơn Insert, chọn Object
288: Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là $15
A. Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientific
B. Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accounting
C. Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ
D. Cả ba cách trên đều đúng
289: Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên
A. Hoa&Hồng B. HoaHồng C. FALSE D. Hoa Hồng
290: Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
291: Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7
A. =C7*D3 B. =$C7*D3 C. =C7*$D$3 D. =$C$7*$D$3
292: Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7
A. 200 B. 240 C. 144 D. 0
293: Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel
A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + - B. o C. $ ( ) D. % E
294: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
A. Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter
295: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi:
A. Chia một số cho 0 B. Không xác định được các ký tự trong công thức
C. Không có dữ liệu để tính toán D. Dữ liệu không đúng kiểu số
296: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel – Regional Options B. Control Panel – System
C. Control Panel – Date/Time D. Control Panel – Display
297: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
A. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
C. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
D. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
298: MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
A. Column, Bar, Pie, Line B. XY, Radar
C. B&W Column D. Tất cả các kiểu biểu đồ trên
299: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium() D. Hàm Average()
300: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") B. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C. =IF(G6=5,"Đạt","Không Đạt")
301: Sau khi nhập liệu và lựa chọn vùng dữ liệu. Muốn điền tự động theo xu thế cấp số nhân, bạn sẽ thao tác:
A. = vùng dữ liệu * cấp số nhân
B. = giá trị trong vùng dữ liệu * cấp số nhân
C. Nhấn và giữ chuột phải ở góc phải dưới vùng dữ liệu, kéo đến vị trí mong muốn rồi chọn Growth Trend
D. Không thể điền tự động theo cấp số nhân trong MS Excel 2000được
302: Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
A. A010 - A100 - A011 B. A010 - A011 - A100 C. A100 - A010 - A011 D. A011 - A010 - A100
303: Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính
A. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N B. Tổ hợp phím Ctrl + N
C. Tổ hợp phím Ctrl + A D. Tổ hợp phím Ctrl + O
304: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel
A. Vào thực đơn Tools - Options - Font. B. Vào thực đơn File - Properties - Font.
C. Vào thực đơn Format - Cells - Font. D. Vào thực đơn Insert - Font
305: Theo hình minh họa, để chèn vào đầu trang số thứ tự trang, bạn nhắp chuột vào nút nào dưới đây:
A. Nút 1 B. Nút 2 C. Nút 3 D. Nút 4
306: Theo hình minh họa, để thiết lập chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới, bạn sử dụng thẻ nào dưới đây trong hộp thoại Page Setup:
A. Thẻ Page B. Thẻ Margins C. Thẻ Header/Footer D. Thẻ Sheet
307: Theo hình minh họa, dữ liệu nằm tại ô
A. A1 B. A1, B1, C1, D1
C. A1, B1. C1 D. Không nằm trong số các ô trên
308: Theo hình minh họa, khi thực hiện điền nội dung tự động bằng việc kéo và thả chuột, nội dung trong ô A3, A4, A5 sẽ lần lượt là:
A. 2, 4, 6 B. 6, 9, 12 C. 9, 27, 81 D. 5, 7, 9
309: Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
A. WorkBook B. WorkSheet C. Workdocument D. WorkSpace
310: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
B. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
C. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
D. Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
311: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nằm ngang B. Theo chiều thẳng đứng
C. Theo chiều nghiêng D. Cả 3 kiểu trên
312: Trong MS Excel 2000, để chèn một Cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây:
A. Cột A B. Cột B C. Cột C D. Cả hai cột A và B
313: Trong MS Excel 2000, cách nào dưới đây dùng để thay thế nội dung đã tồn tại trong một ô bằng nội dung mới một cách nhanh nhất:
A. Nhắp chọn ô, nhấn phím F2 và nhập dữ liệu
B. Nhắp đúp vào ô, nhập dữ liệu.
C. Nhắp chuột vào ô, nhập dữ liệu
D. Chọn ô, nhắp chuột vào thanh Formula Bar và nhập dữ liệu
314: Trong MS Excel 2000, một trong các cách sau đây không dùng để hiệu chỉnh nội dung của một cell:
A. Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2
B. Nhắp đúp chuột vào một cell
C. Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit
D. Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar
315: Trong MS Excel 2000, một trong các cách View sau không dược hỗ trợ khi đang thao tác trên Workbook:
A. Normal View B. Sheet View C. Page Break Preview D. Print Preview
316: Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng
A. Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)
B. Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
317: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
B. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
C. Vào thực đơn Tools, chọn Help
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
318: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - Regional Options B. Control Panel - System
C. Control Panel - Date/Time D. Control Panel - Display
319: Chọn câu trả lời đúng (áp dụng cho các thiết đặt mặc định của MS Excel và MS Windows)
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước.
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tay theo định dạng hiển thị của dữ liệu.
320: Muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi số. ví dụ 0912 hay 0011, ta thực hiện:
A. Nhập dấu nháy kép (") trước khi nhập số B. Format --> Cells --> Alignment --> Text
C. Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
321: Cho biết kết quả của hàm =ROUND(5234,-2)
A. 5234 B. 5200 C. 52 D. 1000
322: Cho biết kết quả công thức: =SUM(IF("HAI","BA"),MOD(0,3),4,5)
A. 14 B. 11 C. 12 D. Thông báo lỗi
323: Cho biết kết quả của công thức: =RIGHT("Cao Đẳng YTHN",2)
A. Ca B. HN C. YT D. Thông báo lỗi
324: Cho biết kết quả của công thức: =INT(-8.2)
A. 8 B. 9 C. -8 D. -9
325: Cho biết kết quả của công thức nào dưới đây trả về kết quả OfficeXP
A. Concat("Office","XP") B. ="Office"&"XP"
C. ="Office"+"XP" D. ="Office"^"XP"
326: Trong Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào:
A. Data chọn Filter B. Tools chọn Filter C. Data chọn Refine D. Tools chọn Refine
327: Để xóa một sheet trong Excel, ta vào:
A. File chọn Delete Sheet B. File chọn Sheet chọn Delete
C. Edit chọn Delete Sheet D. Edit chọn Sheet chọn Delete
328: Để đổi tên một sheet trong Excel, ta vào:
A. File chọn Sheet chọn Rename B. Edit chọn Sheet chọn Rename
C. Format chọn Sheet chọn Rename D. Data chọn Sheet chọn Rename
329: Trong Excel, hàm Rank dùng để:
A. Tính giá trị trung bình B. Tìm giá trị lớn nhất C. Tính tổng D. Xếp hạng
330: Để chỉnh sửa dữ liệu ở một ô hiện hành trong Excel ta có thể bấm:
A. Tổ hợp phím Ctrl-F3 B. Phím F3 C. Tổ hợp phím Ctrl-F2 D. Phím F2
331: Để thoát ra khỏi Excel, ta có thể:
A. Vào File chọn Exit B. Bấm tổ hợp phím Alt-F4
C. Bấm tổ hợp phím Alt-F-X D. Cả 3 câu trên đều đúng
332: Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :
A. File chọn Protection chọn Protect Sheet B. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet
C. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet
333: Địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng?
A. www.altavista.com B. www.panvietnam.com
C. www.vinaseek.com D. www.vnn.vn
334: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. www.laodong.com.vn B. mail.yahoo.com
C. www.yahoo@.com D. www.ngoisao.net/News/Home/
335: Để ghi lại các địa chỉ trang web vào sổ, chúng ta nhấn nút nào trên thanh công cụ:
A. Back B. Links C. History D. Favorites
336: Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa,
A. chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn
B. chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com
C. chúng ta mở trang thông tin www.vnn.vn
D. chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
337: Để xem lại địa chỉ các trang web đã duyệt trong thời gian gần đây cần sử dụng chức năng nào của trình duyệt
A. Favorites B. History C. Search D. Media
338: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
B. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
C. Tốc độ chuyển thư nhanh
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
339: Bạn đã mở được một trang web chứa rất nhiều thông tin cần thiết và bạn muốn sao lưu trang web này vào đĩa cứng. Bạn nhấn chuột vào khu vực nào để làm được điều này
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
340: Bạn đã mở yahoo để có thể tìm kiếm một số thông tin cần thiết. Để có thể nhập từ khóa, bạn nhấn chuột vào khu vực nào
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
341: Bạn muốn sao chép một đoạn thông tin trong trang web bạn đang xem, chính vì thế mà bạn đã bôi đen đoạn đó. Bạn nhấn vào mục nào để thực hiện chức năng sao chép vùng lựa chọn này?
A. Menu số 1 B. Menu số 2
C. Menu số 3 D. Nút chức năng số 4
342: Bạn muốn xem thông tin về Cookie trên máy tính, bạn nhấn chuột vào:
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
343: Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp chúng ta:
A. Lấy về thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ máy chủ
B. Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ bộ nhớ cache của chính máy đang sử dụng
C. Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ
D. Ngừng tải thông tin
344: Chọn câu sai: muốn ngừng tải một trang web chúng ta thực hiện
A. Chọn nút Stop trên thanh công cụ chuẩn (standard toolbar)
B. Chọn thực đơn View/stop
C. Chọn thực đơn Edit/stop
D. Nhấn nút Esc trên bản phím
345: Chọn câu sai: từ hộp thoại Internet Option chúng ta có thể:
A. Thiết lập trang Home Page cho trình duyệt B. Xóa History của trình duyệt
C. Xóa cookie D. Xóa bookmark
346: Chương trình dùng để truy nhập vào WWW được gọi là?
A. Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng)
B. Browser (trình duyệt)
C. Server (máy chủ)
D. File Transfer Protocol (Giao thức truyền file)
347: Chương trình thư điện tử Outlook Express có chức năng:
A. soạn thư/gửi thư B. nhận thư/hiển thị thư
C. đính kèm tệp tin theo thư D. của cả 3 mục nói trên.
348: Chúng ta có thể tạo trang web bằng:
A. MS-Word 2000 B. MS-Excel 2000
C. MS-Frontpage 2000 D. một trong ba chương trình trên.
349: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là
A. VNI B. TCVN3 C. Unicode D. VIQR
350: Cookie là gì
A. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy người dùng
B. Là một chức năng cho phép xem thông tin lịch sử máy tính
C. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
D. Cookie là tất cả những gì đã nêu ở trên
351: FTP là giao thức truyền và nhận:
A. Chỉ các thông tin dưới dạng Text B. Chỉ các phần mềm
C. Chỉ các thông tin ảnh D. Bất cứ thông tin gì lưu trữ trong các file
352: FTP là viết tắt của cụm từ?
A. First Transmission Phase B. File Transfer Protocol
C. File Transmission Phase D. File Transfer Phase
353: Giao thức truyền siêu văn bản HTTP được sử dụng để truyền
A. Các file text
B. Các trang HTML
C. Các file đa phương tiện (âm thanh, hình ảnh, phim)
D. Tất cả các loại trên
354: Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
B. mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
355: Hiện tại địa chỉ của trang web đang truy cập quá dài và bạn muốn trình duyệt Web ghi lại và lưu giữ địa chỉ này. Bạn thực hiện việc nhắp chọn thực đơn lệnh tại
A. vùng số 1 B. vùng số 2 C. vùng số 3 D. vùng số 4
356: HTML là từ viết tắt của cụm từ
A. Hyper Text Markup Language B. Heavy Text Markup Language
C. Hyper Text Made-up Language D. Hyper Text Many Languages
357: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
A. Yahoo Mail
B. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
C. Fax
D. Mobiphone
358: Khi gửi thư điện tử chúng ta có thể đính kèm:
A. Một file ảnh B. Một file phim đã bị nén
C. Một file chương trình có chứa virut D. Tất cả các loại trên
359: Khi muốn gửi một email cho một địa chỉ a và muốn bí mật gửi cho một địa chỉ b chúng ta thực hiện:
A. To a,b B. To a; Cc b C. To b, Bcc a D. To a, Bcc b
360: Lựa chọn nào dưới đây thích hợp nhất nói về dịch vụ WeB.
A. dịch vụ cho phép hàng triệu người kết nối Internet cùng xem một nội dung Web.
B. người xem không xoá được nội dung Web có trên máy phục vụ ở xa.
C. có hàng triệu máy phục vụ Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web theo yêu cầu.
D. cả ba phát biểu trên.
361: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng
A. Alpha B. alpha2005@yahoo
C. yahoo.com@alpha2005 D. alpha2005@yahoo.com
362: Một website được bảo vệ nghĩa là:
A. Để truy nhập phải có tên và mật khẩu
B. Được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh phần cứng.
C. Được bảo vệ bằng cách mã hóa nội dung
D. Cả ba ý trên
363: Muốn hiển thị thông tin của một siêu liên kết ở một cửa sổ trình duyệt mới ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết và chọn mục Open in New window
B. Bôi đen siêu liên kết, sau đó chọn thực đơn View/Open in new Window
C. Bôi đen siêu liên kết, sau đó chọn thực đơn Edit/Open in new Window
D. Bôi đen siêu liên kết, sau đó nhấn tổ hợp phím Alt + N
364: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
A. MS-FronPage B. Outlook Express
C. MS-Word D. một chương trình duyệt web
365: Nút trang nhà (Home) trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
B. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ: www.msn.com
366: Phát biểu nào dưới đây là sai
A. có thể dùng trình duyệt web để kiểm tra thư mới trên hộp thư yahoo
B. có thể vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung
C. có thể cấu hình cho trình duyệt web không hiển thị ảnh trên trang web
D. có thể nhấn nút STOP để đóng cửa sổ duyệt Web.
367: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
B. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM
C. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
D. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí.
368: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người dùng.
D. nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
369: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
370: Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việC.
A. nghe nhạc từ xa.
B. đăng ký vé xem bóng đá.
C. đăng ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí.
D. cả ba điều trên.
371: Tường lửa là gì?
A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty.
B. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống bảo mật thông tin.
372: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào
A. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
C. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
D. Cả 3 phương án trên đều sai
373: Thao tác nào là không thực hiện được với trang weB.
A. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.
B. Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân.
C. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete.
D. Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối Internet.
374: Theo hình minh họa, hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất
A. thanh công cụ LINK đang hiển thị B. thanh công cụ Address Bar đang hiển thị
C. thanh công cụ Standard Buttons đang bị che dấu D. cả ba điều trên là đúng
375: Theo hình minh hoạ,
A. để nhập địa chỉ trang web thì nhập ở vùng 1.
B. MaHV
C. để mở cửa sổ mới duyệt web thì nhắp chọn FILE ở vùng 3.
D. cả ba phát biểu trên là đúng.
376: Theo hình minh hoạ, phát biểu dưới đây là sai:
A. nhấn nút New Mail là để mở vùng soạn thảo thư mới
B. nhấn nút Reply là để trả lời thư cho thư đang được chọn
C. nhấn nút Delete là để xoá tất cả các thư trong thư mục Inbox.
D. nhấn nút Send/Recv là để gửi thư đi và đồng thời nhận thư về.
377: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. vùng 1 là vùng để nhập địa chỉ trang web muốn xem.
B. vùng 2 là vùng cung cấp danh mục địa chỉ tất cả các trang web có trên Internet.
C. vùng 3 là vùng hiển thị trang Web.
D. vùng 4 là thanh công cụ Link, chứa các nút liên kết với các địa chỉ Web.
378: Theo hình minh hoạ, trên trang web www.google.com.vn
A. chúng ta có thể tìm địa chỉ các trang web có nội dung tiếng Việt.
B. chúng ta có thể tìm hình ảnh theo từ khoá nhập vào, ví dụ "phong lan"
C. sau khi nhập cụm từ tìm kiếm, thì nhấn nút "Tìm kiếm với Google" để có kết quả.
D. chúng ta có thể là được cả ba điều trên
379: Theo hình vẽ thì câu phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Địa chỉ Home page được đặt là trang trắng
B. Nút Clear History dùng để xoá vùng nhớ lưu các địa chỉ web đã sử dụng.
C. Nút Delete Files dùng để mở cửa sổ Rycycle Bin.
D. Nhấn nút Apply không làm đóng hộp thoại Internet Options.
380: Theo hình vẽ, để trở về lại trang Web đã mở ra trước trang Web hiện tại thì nhắp chuột vào vùng nào
A. vùng số 1. B. vùng số 2. C. vùng số 3. D. vùng số 4.
381: Theo hình vẽ, điều gì xảy ra khi chúng ta nhấn nút Go:
A. không có gì thay đổi
B. một trang web mới xuất hiện thay cho trang web đang có.
C. một cửa sổ duyệt Web mới xuất hiện.
D. cửa sổ trình duyệt được đóng lại.
382: Theo hình vẽ, nếu xoá chọn mục Show Pictures thì:
A. hình ảnh trên trang Web không được hiển thị.
B. trang web sẽ mất tính chất siêu liên kết.
C. chúng ta không sửa chữa được nội dung của trang Web.
D. chúng ta xem được trang web nhiều lần hơn.
383: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ:
A. phong lan B. "hoa phong lan" C. "phonglan" D. phong+lan
384: Trang web tìm kiếm Panvietnam tại địa chỉ www.panvietnam.com cho phép người dùng:
A. tìm kiếm thông tin trên tất cả các trang web trên thế giới
B. tìm kiếm toàn bộ các trang tiếng Việt trên phạm vi toàn cầu
C. tìm kiếm thông tin trên các trang web có tên miền.vn
D. có đầy đủ cả 3 điều trên
385: URL là từ viết tắt của
A. Untried Resource Location B. Uniform Resource Locator
C. United Resource Locator D. Uniform Rescue Locator
386: Với cách hiển thị như hình sau trong màn hình cửa sổ thư yahoo: Inbox(3) Bulk (1), phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Có 3 thư trong thư mục Inbox, và 1 thư trong thư mục Bulk
B. Thư mục Inbox có tổng cộng 3 thư
C. Có 3 thư chưa đọc trong thư mục Inbox và 1 thư chưa đọc trong thư mục Bulk
D. Thư mục Bulk có một virus
387: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:
A. có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
B. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
C. hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com
D. tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.
388: Virut máy tính không thể lây qua việC.
A. Sao chép file từ đĩa mềm từ máy này sang máy khác
B. Nhận file đính kèm trong thư điện tử
C. Tải file từ Internet về máy
D. Quét ảnh từ máy quét (scaner) vào máy tính
389: WWW là gì?
A. Là một phần của Internet
B. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu
C. Là một mô hình truyền tin
D. Là tên gọi khác của Internet
390: WWW là từ viết tắt của cụm từ:
A. World Wide Wait B. World Wide Waste C. World Wide Wet D. World Wide Web
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Ngan hang cau hoi Trac nghiem.doc