Số và ngày lập Hóa đơn được ghi trên HP không đúng với số và
ngày lập Hóa đơn thực tế
2. Số tiền ghi trên HP bằng số và bằng chữ không khớp với nhau
hoặc không bằng tổng trị giá của Hóa đơn, hoặc số tiền bằng chữ
ghi sai lỗi chính tả.
3. Việc dẫn chú NH phát hành thư TD, số và ngày thư TD bị sai
hoặc không dẫn chú
4. Tên của các bên liên quan bị sai
5. Ở khoản mục người ký phát HP chỉ có chữ ký của người đại diện
và con dấu mang tên công ty viết tắt, trong khi đó trên L/C tên
2/8/2017 của người thụ hưởng được ghi đầy đủ
47 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng, tín dụng - Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 4
BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT
2/8/2017 1
5.1 Chứng từ tài chính
5.2 Chứng từ thương mại
5.3 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
2/8/2017 2
2 Hiểu được nội dung từng loại chứng từ đi kèm
theo phương thức TTQT
Kiểm tra sự hợp lệ và chính xác của từng loại
chứng từ trong TTQT
Hiểu và biết cách sử dụng từng loại chứng từ
trong từng phương thức thanh toán.
2/8/2017 3
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Chứng từ tài chính
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT
2/8/2017 4
35.1.1 HỐI PHIẾU
Khái niệm:
HP là một tờ mệnh lệnh yêu cầu trả tiền vô điều kiện
của một người ký phát (drawer) cho người khác
(drawee), yêu cầu người này: hoặc khi nhìn thấy
phiếu; hoặc tại một ngày cụ thể trong tương lai;
hoặc tại một ngày có thể xác định được trong
tương lai, phải trả một số tiền nhất định cho một
người nào đó, hoặc theo lệnh của người này trả
cho người khác hoặc trả cho người cầm phiếu.
2/8/2017 5
5.1.2 LỆNH PHIẾU
Khái niệm:
LP là một tờ giấy cam kết trả tiền vô điều kiện do một
người, gọi là người ký phát, cam kết trả vô điều
kiện một số tiền nhất định vào một ngày nhất định
cho một người thụ hưởng có ghi tên trên lệnh
phiếu hoặc cho một người khác theo lệnh của
người thụ hưởng
2/8/2017 6
45.1.3 SÉC
Khái niệm:
Séc là một mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người
chủ tài khoản mở tại NH ra lệnh cho NH (nơi mở
tài khoản) trích một số tiền nhất định từ tài khoản
của mình mở ở NH này trả cho người cầm séc
hoặc cho người được chỉ định trên tờ séc
2/8/2017 7
5.1.4 LỆNH NHỜ THU
Lệnh nhờ thu hay còn gọi là chỉ thị nhờ thu, là văn bản
pháp lý điều chỉnh quan hệ giữa NH với bên nhờ thu
Nội dung của chỉ thị nhờ thu thường bao gồm những điều
kiện sau đây:
* Điều kiện trả tiền là D/A hay D/P?
* Chi phí nhờ thu ai chịu?
2/8/2017 8
5Chứng từ thương mại
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT
2/8/2017 9
5.2.1 CHỨNG TỪ VẬN TẢI
Vận đơn
đường
biển
(Marine
Bill of
Lading/
Ocean Bill
of Lading)
Chứng từ
vận tải đa
phương thức
(Combined
Transport
Document)
Vận đơn
theo hợp
đồng thuê
tàu
(Charter
Party B/L)
Vận đơn
hàng không
(Air Way
Bill)
2/8/2017 10
6VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Khái niệm:
Là chứng từ chuyên chở HH trên biển, do người vận
tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định quan hệ
pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng
2/8/2017 11
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Chức năng:
Là biên lai của người vận tải xác nhận đã nhận
hàng để chuyên chở.
Là một bằng chứng về những điều khoản của một
hợp đồng vận tải đường biển
Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với những
HH đã ghi trong vận đơn
Bản gốc (Original) hay bản sao (Copy)
có chức năng nêu trên?2/8/2017 12
7VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Tác dụng:
Làm căn cứ khai hải quan, làm thủ tục xuất hoặc
NK
Làm tài liệu kèm theo hóa đơn TM trong bộ chứng
từ
Làm chứng từ để cầm cố, mua bán, chuyển
nhượng HH
Làm căn cứ xác định lượng hàng đã gửi đi
2/8/2017 13
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nội dung:
Mặt trước vận đơn:
- Tên tàu và tên người vận tải,
- Người gửi hàng,
- Cảng xếp hàng,
- Cảng dỡ hàng,
- Tên người nhận hàng hoặc ghi theo lệnh hoặc không ghi rõ
người nhận hàng
2/8/2017 14
8VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nội dung:
Mặt trước vận đơn:
- Tên hàng, ký mã hiệu HH, số lượng kiện, trọng lượng cả bì
hoặc thể tích của hàng,
- Cước phí, phụ phí phải trả cho người vận tải, điều kiện thanh
toán, đã trả tại cảng dỡ hàng,
- Thời gian và địa điểm cấp vận đơn, số bản gốc vận đơn, chữ
ký của người vận tải hoặc của thuyền trưởng hoặc của
người đại diện cho thuyền trưởng
2/8/2017 15
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nội dung:
Mặt sau vận đơn:
- Cơ sở pháp lý của vận đơn
- Các điều khoản về trách nhiệm và miễn trách nhiệm
của người vận tải.
2/8/2017 16
9VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Một số loại vận đơn phổ biến:
Căn cứ vào cách chuyển nhượng quyền sở hữu HH
trên vận đơn :
- Vận đơn đích danh (Straight B/L)
- Vận đơn theo lệnh (Order B/L)
- Vận đơn xuất trình (Bearer B/L)
2/8/2017 17
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Một số loại vận đơn phổ biến:
Căn cứ vào phê chú trên vận đơn :
- Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)
- Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L)
Căn cứ vào cách chuyên chở:
- Vận đơn chở suốt (Through B/L)
- Vận đơn đi thẳng (Direct B/L)2/8/2017 18
10
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Một số loại vận đơn phổ biến:
Căn cứ vào thời gian cấp vận đơn và thời gian bốc
xếp hàng :
- Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on board B/L)
- Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)
- Vận đơn đến chậm (Stale B/L)
- Vận đơn hỗn hợp (Combined B/L)
- Vận đơn rút gọn (Short B/L) 2/8/2017 19
VẬN ĐƠN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
(COMBINED TRANSPORT DOCUMENT)
Khái niệm: là vận đơn được sử dụng trong trường hợp HH
được vận chuyển từ nơi đi đến nơi đến bằng hai hay nhiều
loại phương tiện vận tải khác nhau. Tên gọi:
- Combined Transport Bill of Lading
- Bill of Lading for Combined Transport Shipment or Port
to Port Shipment
- Negotiable FIATA Multimodal Transport Bill of Lading
- Multimodal Transport Document
2/8/2017 20
11
VẬN ĐƠN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
(COMBINED TRANSPORT DOCUMENT)
Đặc điểm:
- Ghi rõ nơi nhận hàng để chở và nơi giao hàng
- Người cấp vận đơn này phải là người vận chuyển hoặc
người kinh doanh vận tải đa phương thức
- Ghi rõ việc được phép chuyển tải, các phương thức vận
tải tham gia và nơi chuyển tải
- Người cấp vận đơn này phải chịu trách nhiệm về HH từ
nơi nhận hàng để chở đến nơi giao hàng
2/8/2017 21
VẬN ĐƠN THEO HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU
(Charter Party B/L)
Khái niệm: là vận đơn được phát hành trong trường hợp
hàng hoá được chuyên chở theo một hợp đồng thuê
tàu chuyến
Trên vận đơn có ghi:
- " Phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu“, hoặc
- "Sử dụng với hợp đồng thuê tàu" (to used with
Charter Party).
2/8/2017 22
12
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Khái niệm: là chứng từ vận chuyển HH và bằng chứng
của việc ký kết hợp đồng và vận chuyển HH bằng
máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp
nhận HH để vận chuyển (Luật Hàng Không dân
dụng VN số 66/2006/QH11 của Quốc hội - Ban
hành ngày 12-07-2006)
2/8/2017 23
Chức năng:
Là bằng chứng của một hợp đồng vận tải đã
được ký kết
Là bằng chứng của việc người chuyên chở hàng
không đã nhận hàng.
Là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá vận
chuyển bằng đường hàng không
Là chứng từ kê khai hải quan của hàng hoá
Là hướng dẫn cho nhân viên hàng không trong
quá trình phục vụ chuyên chở HH
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 24
13
Chức năng:
Tại sao vận đơn hàng không không phải là
chứng từ sở hữu hàng hoá như vận đơn
đường biển thông thường?
2/8/2017 25
Vận đơn hàng không không phải lầ chứng từ sở hữa
hàng hoá như vận đơn đường biển thông thường.
Nguyên nhân của điều này là do tốc độ vận tải hàng
không rất cao, hành trình của máy bay thường kết
thúc và hàng hoá được giao ngay ở nơi đến một
khoảng thời gian dài trước khi có thể gửi chứng từ
hàng không từ người xuất khẩu qua ngân hàng của
họ tới ngân hàng của người xuất khẩu để rồi ngân
hàng của người nhập khẩu gửi cho người nhập
khẩu. Vì những lý do trên mà vận đơn hàng không
thường không có chức năng sở hữu hàng hoá. Vận
đơn hàng không có thể do hãng hàng không phát
hành, cũng có thể do người khác không phải do
hãng hàng không ban hành.
2/8/2017 26
14
Một số loại vận đơn phổ biến:
Căn cứ vào người phát hành :
- Vận đơn của hãng hàng không (Airline airway bill): Có
ghi biển tượng và mã nhận dạng.
- Vận đơn trung lập ( Neutral airway bill)
Căn cứ vào việc gom hàng :
- Vận đơn chủ (Master Airway bill-MAWB)
- Vận đơn của người gom hàng (House airway bill-HAWB)
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 27
Nội dung của Air Way Bill
- In theo mẫu của Hiệp hội vận tải hàng không QT IATA
- Gồm 3 bản gốc (các bản chính) và các bản phụ
- Mặt trước: các vận đơn giống nhau, trừ màu sắc và ghi
chú bên dưới.
- Mặt sau: khác nhau giữa các vận đơn
+ bản phụ mặt sau để trống
+ bản gốc: là các quy định có liên quan đến vận chuyển
HH bằng đường hàng không
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 28
15
Lập và phân phối Air Way Bill
Trách nhiệm lập:
Theo Công ước Vac-sa-va 1929 thì người gửi hàng có
trách nhiệm lập vận đơn, thành 3 bản gốc:
+ Bản thứ nhất: ghi dành cho người chuyên chở và do
người gửi hàng ký
+ Bản thứ hai: dành cho người nhận hàng do người gửi
hàng cùng người chuyên chở cùng ký và gửi kèm cùng
HH
+ Bản thứ ba: do người chuyên chở ký và người chuyên
chở giao cho người gửi hàng sau khi nhận hàng để chở
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 29
Lập và phân phối Air Way Bill
Phân phối:
Bộ vận đơn có thể gồm từ 8 đến 14 bản, thông thường là 9 bản, trong
đó gồm ba bản gốc (các bản chính - orginal), còn lại là các bản phụ
(copy), được đánh số từ 1 đến 14
- Bản gốc số 1: dành cho người chuyên chở, màu xanh lá cây, có
chữ ký của người gửi hàng
- Bản gốc số 2: dành cho người nhận hàng, màu hồng, được gửi
cùng lô hàng tới nơi đến cuối cùng và giao cho người nhận khi giao
hàng
- Bản gốc số 3: dành cho người gửi hàng, màu xanh da trời, có chữ
ký của cả người chuyên chở và người gửi hàng
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 30
16
Lập và phân phối Air Way Bill
Phân phối (tt)
- Bản số 4: màu vàng, có sẵn ở nơi đến cuối cùng, có chữ
ký của người nhận hàng, biên lai giao hàng.
- Bản số 5: dành cho sân bay đến, có sẵn ở sân bay đến.
- Bản số 6: dành cho người chuyên chở thứ 3, dùng khi
hàng được chuyên chở tại sân bay thứ 3
- Bản số 7: dành cho người chuyên chở thứ 2, dùng khi
hàng được chuyển tải tại sân bay thứ 2.
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 31
Lập và phân phối Air Way Bill
Phân phối (tt):
- Bản số 8: dành cho người chuyên chở thứ 1, được bộ
phận chuyển hàng hoá của người chuyên chở đầu tiên giữ
lại khi làm hàng
- Bản số 9: dành đại lý
- Bản 10 đến 14: là những bản chỉ dùng cho chuyên chở
khi cần thiết
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
2/8/2017 32
17
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
Phiếu đóng gói HH (Packing list)
Bảng kê chi tiết (Specification)
Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O)
Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
Hóa đơn hải quan (Custom Invoice)
Bảo hiểm đơn (Insurance Invoice)
Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate)
Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of Quantity) 2/8/2017 33
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight)
Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of Quality)
Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate)
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate)
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate)
Tờ khai hải quan
2/8/2017 34
18
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
+ Tác dụng:
* Kiểm tra lệnh đòi tiền (nếu kèm Hối phiếu)
* thay thế hối phiếu để đòi tiền (nếu không kèm
theo Hối phiếu)
* Cơ sở tính thuế hải quan
* Cung cấp chi tiết hàng hoá để thống kê, đối
chiếu với hợp đồng2/8/2017 35
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
+ Nội dung:
- Ngày tháng lập hóa đơn
- Tên địa chỉ người bán, người mua
- Tên hàng hoặc tên DV được mua bán
- Số lượng HH
- Giá đơn vị, tổng giá trị
- Số lượng kiện hàng, loại bao bì, ký mã hiệu, trọng lượng cả
bì và trọng lượng tịnh, số và ngày ký HĐ mua bán, ngày gửi
hàng, ĐK giao hàng, điều kiện thanh toán 2/8/2017 36
19
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
+ Các loại hóa đơn:
Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice)
Hóa đơn chính thức (Final Invoice)
Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice)
Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice)
2/8/2017 37
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Phiếu đóng gói HH (Packing list)
+ Nội dung:
Tên người bán, tên người mua
Tên hàng
Số hiệu hóa đơn
Số thứ tự của kiện hàng
Trọng lượng HH
Thể tích của kiện hàng 2/8/2017 38
20
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Phiếu đóng gói HH (Packing list)
+ Số lượng: 3 bản
1 bản: để trong kiện hàng
1 bản: được xếp trong kiện hàng thứ nhất của lô
hàng
1 bản: làm cơ sở thanh toán tiền hàng
2/8/2017 39
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Bảng kê chi tiết (Specification)
+ Có 2 loại:
Thứ nhất, bảng kê chi tiết được lập ra khi ký hợp đồng
và được dùng làm phụ lục HĐ
Thứ hai: bảng kê chi tiết được lập ra khi gởi hàng cho
người mua
+ Nội dung: Tên người bán, người mua, tên hàng, số HĐ,
số hóa đơn, ký mã hiệu, số hiệu các kiện hàng, số lượng
kiện hàng, số lượng hàng trong mỗi kiện, trọng lượng mỗi
kiện, trọng lượng tổng cộng 282/8/2017 40
21
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin – C/O)
+ Tác dụng: là căn cứ tính thuế
+ Nội dung: Tên địa chỉ người mua, người bán, tên
hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã hiệu, lời khai
của chủ hàng và xác nhận của Phòng TM về nơi
sản xuất HH
2/8/2017 41
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin – C/O)
+ Các loại C/O:
- Form A
- Form B
- Form O
- Form X
- Form T 2/8/2017 42
22
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
bắt buộc ở những nước mà thuế NK được tính theo
giá trị hàng.
Hóa đơn hải quan (Custom Invoice)
thuận tiện cho việc thống kê của hải quan nước NK, xác định nguồn
gốc HH, xác định chính xác giá của HH
+ Chi tiết về người bán, người mua, địa điểm và thời gian lập hóa
đơn, nơi gởi và nơi nhận, tên hàng, ký mã hiệu, nước XK HH, số lượng,
trọng lượng HH, giá hàng tính bằng tiền của nước XK
+ Chứng nhận tất cả các điểm chi tiết của hóa đơn đã làm là đúng
và chính xác.2/8/2017 43
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Bảo hiểm đơn (Insurance Invoice)
+ Tác dụng:
- Xác nhận đã ký kết một hợp đồng bảo hiểm và các điều
khoản của hợp đồng đó.
- Xác nhận việc trả phí bảo hiểm.
- Là chứng từ cần thiết để khiếu nại hãng bảo hiểm và để nhận
tiền bồi thường bảo hiểm.
+ Nội dung:
- Điều khoản chung và có tính chất thường xuyên
- Các điều kiện riêng biệt 2/8/2017 44
23
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance
Certificate)
+ Tác dụng :
- Thay thế cho bảo hiểm đơn
- Làm bằng chứng về phạm vi được bảo hiểm của HH
+ Nội dung :
Giống như Bảo hiểm đơn, tuy nhiên không có phần các
điều khoản chung và có tính chất thường xuyên
2/8/2017 45
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of
Quantity)
dùng trong trường hợp đối tượng mua bán là những
HH mà chỉ cần quan tâm đến số lượng như bàn ghế, thuốc lá
do cục kiểm nghiệm phẩm chất HH XNK hoặc công ty
giám định, hoặc do đơn vị XK lập và được kiểm nghiệm, công ty
giám định hay cơ quan hải quan xác nhận Nội dung: bao gồm
những điểm sau: tên người gửi hàng, người nhận hàng, tên HH
cảng đi, cảng đến, ký mã hiệu, số lượng HH tổng cộng và từng
loại
2/8/2017 46
24
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of
Weight)
+ Tác dụng: để đối chiếu giữa hàng người bán đã gửi
với hàng thực nhận về khối lượng từng mặt hàng
+ Nội dung: gồm Tên người gửi, tên người nhận, tên
phương tiện vận tải, ngày bốc hàng lên phương tiện vận tải,
tên hàng, quy cách, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bì, tên cơ
quan xác nhận.
2/8/2017 47
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of
Quality)
+ Tác dụng: chứng minh sự phù hợp giữa chất lượng
HH với quy định của hợp đồng
+ Nội dung: gồm 2 phần:
- Phần trên: ghi rõ đặc điểm của lô hàng
- Phần dưới: kết quả kiểm tra của từng chỉ tiêu
chất lượng; hoặc chỉ ghi kết luận chung; hoặc có thể ghi tất cả
kết quả kiểm tra và kết luận.
2/8/2017 48
25
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary
Certificate)
xác định tình trạng không độc hại của HH đối với
người tiêu thụ
2/8/2017 49
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate)
+ Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp với
hợp đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi XNK
+ Nội dung: Tên hàng, số lượng, trọng lượng, bao bì,
ký mã hiệu, người gửi hàng, người nhận hàng, số hợp đồng, số
vận đơn, phương tiện vận tải và phần ghi nhận xét của cơ quan
kiểm dịch thực vật cùng với những biện pháp khử trùng đã
tiến hành đối với HH . 2/8/2017 50
26
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate)
+ Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp với hợp
đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi XNK
+ Nội dung: Phần ghi loại động vật, người gửi hàng, người
nhận hàng, số lượng, trọng lượng, nơi đến, cảng gửi hàng, phương
tiện chuyên chở, ngày kiểm dịch, hiệu lực của giấy chứng nhận và
phần chứng thực của bác sĩ thú ý xác nhận sản phẩm được lấy từ
con vật khỏe mạnh, ở vùng an toàn dịch, đã được kiểm tra trước,
hợp vệ sinh cho người tiêu dùng .2/8/2017 51
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Tờ khai hải quan
+ Tác dụng: làm cơ sở để cơ quan hải quan tiến hành kiểm
tra giấy tờ và HH khi HH đi ngang qua biên giới QG
+ Nội dung:
- Mặt trên: gồm tên cơ quan xuất, hình thức xuất, cửa
khẩu, phương tiện vận tải, số hiệu và ngày tháng của giấy phép
XNK, các giấy tờ nộp kèm, các chi tiết về HH, số liệu thống kê của
hải quan
- Mặt sau: tình hình và kết quả kiểm tra HH, tình hình
xếp hàng lên phương tiện vận tải, hàng thực tế đi qua biên giới.
2/8/2017 52
27
Kiểm tra xử lý
bộ chứng từ
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT
2/8/2017 53
Kiểm tra xử lý bộ chứng từ
Ý nghĩa của bộ chứng từ thanh toán :
Cơ sở thanh toán giữa các bên trong hoạt động
xuất nhập khẩu
Mua đi bán lại, cầm cố, thế chấp hoặc chiết
khấu tại ngân hàng.
2/8/2017 54
28
Kiểm tra xử lý bộ chứng từ
Kiểm tra và xử lý bộ chứng từ thanh toán:
Nguyên tắc kiểm tra
Kiểm tra sơ lược ban đầu
Kiểm tra cụ thể từng loại chứng từ
2/8/2017 55
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu
(Draft/ Bill of Exchange)
Nội dung kiểm tra: Theo quy định của Luật thống nhất về Hối
phiếu ULB:
Đầy đủ nội dung: Tiêu đề, mệnh lệnh đòi tiền vô điều
kiện, tên người trả tiền, thời hạn thanh toán
Có chữ ký chính của người ký phát
Bản sao không có giá trị thanh toán, hai bản chính phải
thống nhất về nội dung, tuy nhiên
- Bản 1: At sight of this FIRST Exchange (Second of
the same tenor and date being unpaid)
- Bản 2: At sight of this SECOND Exchange (First of
the same tenor and date being unpaid) 2/8/2017 56
29
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu
(Draft/ Bill of Exchange)
BILL OF EXCHANGE
No.: 134/EX Taiwan, 24th August 2010
For: 86,603 USD
At sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor
and date being unpaid) pay to the order of China Development Industrial
Bank the sum of eighty-six thousand six hundred and three US dollars.
Value received as per our invoice(s), No 134 dated 20th August 2010
Drawn under: Nam A Commercial Joint Stock Bank, Ho Chi Minh, Viet
Nam by L/C No: ILC00053/NAB10 dated 9th August 2010
To: Nam A Bank Vulcan Industrial Cooperation
97 Bis Ham Nghi St., No. 2, Shih – Chuan RD, Hsiao
Dist.1, Ho Chi Minh, VN Kang Dist, Kaohsiung,Taiwan R.O.C
(signed) 12/8/2017 57
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu
(Draft/ Bill of Exchange)
Nội dung kiểm tra:
1. Địa điểm
2. Ngày ký phát HP
3. Số tiền ghi trên HP:
4. Thời hạn thanh toán tiền trên HP
5. Số và ngày lập Hóa đơn:
6. Tên và địa chỉ của các bên liên quan:
2/8/2017 58
30
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu
(Draft/ Bill of Exchange)
Bất hợp lệ thường gặp:
1. Số và ngày lập Hóa đơn được ghi trên HP không đúng với số và
ngày lập Hóa đơn thực tế
2. Số tiền ghi trên HP bằng số và bằng chữ không khớp với nhau
hoặc không bằng tổng trị giá của Hóa đơn, hoặc số tiền bằng chữ
ghi sai lỗi chính tả.
3. Việc dẫn chú NH phát hành thư TD, số và ngày thư TD bị sai
hoặc không dẫn chú
4. Tên của các bên liên quan bị sai
5. Ở khoản mục người ký phát HP chỉ có chữ ký của người đại diện
và con dấu mang tên công ty viết tắt, trong khi đó trên L/C tên
của người thụ hưởng được ghi đầy đủ 2/8/2017 59
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu
(Draft/ Bill of Exchange)
Một HP hợp lệ còn phải đảm bảo
những yêu cầu sau:
1. HP phải được ký phát trong thời hạn hiệu lực của
L/C
2. Số bản HP phải được xuất trình đầy đủ như quy
định của L/C (thường là 2 bản)
3. Chữ ký hữu quyền trên các bản HP phải thống nhất
với nhau
4. HP phải thể hiện những nội dung mà L/C yêu cầu. 2/8/2017 60
31
Kiểm tra hóa đơn TM
(Commercial Invoice)
1. Số bản hóa đơn
2. Người lập hóa đơn
3. Tên và địa chỉ người mua:
4. Việc mô tả HH
5. Đơn giá của HH có được ghi giống như L/C không
6. Số lượng, trọng lượng HH
7. Điều kiện giao hàng (FOB, CIF ):
8. Số tiền của hóa đơn
9. Các dữ liệu khác: contract number , Applicant’s ref , shipping
mark, packing
10. Các yêu cầu khác của L/C đối với hóa đơn
2/8/2017 61
Kiểm tra hóa đơn TM
(Commercial Invoice)
Bất hợp lệ thường gặp:
1. Sai sót về tên và địa chỉ của người thụ hưởng
2. Người lập Hóa đơn khác với người được quy định trong
L/C
3. Số lượng, trọng lượng HH và tổng trị giá hóa đơn không
phù hợp với L/C đây được coi là bất hợp lệ giao thừa/
thiếu hàng.
4. Mô tả HH trên Hóa đơn khác biệt, không đầy đủ so với mô
tả HH được quy định trên L/C
5. Hóa đơn không thể hiện điều kiện cơ sở giao hàng như
FOB, CIF, NCF
2/8/2017 62
32
Kiểm tra hóa đơn TM
(Commercial Invoice)
Bất hợp lệ thường gặp:
6. Các thông tin liên quan tham chiếu từ những chứng từ khác
không đồng nhất hoặc không đúng quy định của L/C hoặc
có sai sót về lỗi chính tả
7. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C
8. Những phụ phí khác hoặc hàng mẫu để chào hàng không
được quy định trong L/C nhưng được tính vào Hóa đơn
9. Số tiền bằng chữ khác với số tiền bằng số hoặc số tiền bằng
chữ viết sai lỗi chính tả
10. Số bản của Hóa đơn không đủ theo yêu cầu của L/C
2/8/2017 63
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra số bản gốc (original), bản copy của vận đơn
có được xuất trình đầy đủ không?
“Full set of clean on board ocean bills of lading”
3 bản original
“Full 3/3 sets of clean on board marine bills of
lading and two non-negotiable ” 1 bộ B/L gốc (3
bản) và 2 bản B/L không thương lượng
Kiểm tra tên, địa chỉ người gửi hàng (shipper)2/8/2017 64
33
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean
bill of lading)
Kiểm tra tên, địa chỉ người nhận hàng (Consignee)
“Full set of original of clean on board ocean B/L showing L/C
No made out to the order of shipper and blank endorsed”
người gửi hàng ký hậu để trắng
phần Consignee chỉ ghi to order
“ made out to order of issuing bank ”
phần Consignee phải ghi to order of + tên, địa chỉ NHPH
“made out to order of applicant ”
phần Consignee là to order of + tên, địa chỉ của người xin mở
L/C
2/8/2017 65
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra tên người được thông báo (Notify party)
Kiểm tra cảng bốc hàng (Port of loading) và cảng dỡ
hàng (Port of discharge)
L/C quy định “Transhipment: prohibited”
trên B/L không được có biểu hiện nào chuyển tải.
Tuy nhiên, chuyển tải sẽ được chấp nhận nếu HH được
giao bằng container, xe móoc hoặc xà lan LASG đã ghi trên
B/L.
L/C cho phép chuyển tải chỉ có 1 B/L cho toàn bộ
hành trình
2/8/2017 66
34
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra phần mô tả HH
Kiểm tra số lượng container hoặc số bao kiện
Kiểm tra các điểu kiện ghi thêm như Số L/C, số hợp
đồng ...
Kiểm tra điều khoản cước phí
“FREIGHT PREPAID”
“FREIGHT COLLECT”
“FREIGHT TOBE PAID/ PAYABLE AT
DESTINATION”
2/8/2017 67
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra các nhóm từ thể hiện HH đã được bốc lên tàu
CLEAN ON BOARD,
SHIPPED ON BOARD,
CLEAN SHIPPED ON BOARD
ON DECK không được chấp nhận, trừ khi L/C
cho phép.
Kiểm tra ngày giao hàng lên tàu
Kiểm tra ngày lập B/L
2/8/2017 68
35
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra ngày lập B/L
ở góc dưới bên phải B/L
B/L có in sẵn Shipped on board thì ngày phát
hành B/L được coi là ngày xếp hàng lên tàu và cũng chính
là ngày giao hàng
B/L Received for shipment thì ngày phát hành
B/L có thể trước hoặc trùng ngày xếp hàng lên tàu 2/8/2017 69
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra người ký phát B/L
Kiểm tra các điều kiện đặc biệt khác
Nếu L/C quy định: “Shipment must be effect by FCI cargo
and B/L to evidence this effected is required” thì lúc này B/L
phải có nội dung sau: “FCL/FCL” (Full container load)
* Một số thuật ngữ trong vận tải biển:
+ LCL/LCL
+ CY/CY (Container Yard)
2/8/2017 70
36
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra B/L có được ký hậu và ký hậu theo đúng yêu cầu
của L/C không
Nếu L/C yêu cầu “Blank endorsed”
người gửi hàng chỉ cần ghi tên, địa chỉ của mình và đóng
dấu, ký tên ở mặt sau B/L
Nếu L/C yêu cầu ký hậu đích danh “endorsed to order of
Dao Heng Bank” thể hiện ở mặt sau B/L:
TO ORDER OF DAO HENG BANK
(tên và địa chỉ công ty)
Ký tên2/8/2017 71
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Kiểm tra vận đơn có hoàn hảo hay không
Theo Điều 27 UCP 600
Một B/L hoàn hảo không có các điều khoản hay ghi
chú nêu tình trạng khuyết tật của HH và/ hoặc của bao bì
như “broken case” hay “secondhand bags”.
Từ “clean” không cần phải ghi trên vận đơn, ngay cả
khi L/C yêu cầu xuất trình B/L “clean on board”
2/8/2017 72
37
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Các bất hợp lệ thường gặp
- Giao hàng trễ
- Tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng,
người được thông báo không khớp với quy định của L/C
hoặc sai lỗi chính tả
- Cảng bốc hàng và cảng dỡ hàng không khớp với quy
định của L/C
- Phần mô tả HH hoặc các thông tin về số lượng, ký mã
hiệu ... bị thiếu hoặc không đồng nhất với các chứng từ
khác
2/8/2017 73
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
- Thiếu điều khoản quy định cước phí trả trước (Freight
prepaid) hay trả sau (Freight collected)
- Trên B/L không thể hiện các điều kiện đặc biệt như thư
TD quy định
- B/L được lập bởi đại lý của hãng tàu nhưng người này
không nêu rõ năng lực pháp lý của mình
- Trên B/L không có dòng HH đã được xếp lên tàu: “Clean
on board” 2/8/2017 74
38
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/
Ocean bill of lading)
Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
- B/L không có ký hậu khi Consignee là “TO ORDER”
hay “TO ORDER OF SHIPPER”
- Các tẩy xóa hoặc ghi bổ sung mà không được đóng dấu
sửa của người ký phát.
- Xuất trình các loại vận đơn không có giá trị thanh toán
trong trường hợp L/C không cho phép:
+ Vận đơn tập thể (House B/L):
+ Vận đơn nhận hàng để gửi (Received for shipment
B/L) 2/8/2017 75
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of
lading/ Ocean bill of lading)
Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
* Nếu L/C không có quy định gì khác mà chỉ yêu
cầu xuất trình vận đơn đường biển thì NH từ chối
những B/L sau:
- Vận đơn của tàu chạy bằng buồm
- Vận đơn do người giao nhận lập
2/8/2017 76
39
Kiểm tra chứng từ vận tải
2. Kiểm tra chứng từ vận tải đa phương thức (Multimodal
transport document/ combined transport document)
thỏa mãn Điều 20-27 UCP 600
Ngoài hãng tàu, thuyền trưởng, hay đại lý, còn có thể là
người chuyên chở đa phương thức lập và ký chứng từ
vận tải đa phương thức
- Nhà chuyên chở: As Carrier
- Nhà chuyên chở đa phương thức: “As multimodal
transport operator”
- Đại lý cho nhà chuyên chở đa phương thức “As Agent
for multimodal transport operator ... (Tên hãng chuyên
chở)
2/8/2017 77
Kiểm tra chứng từ vận tải
3. Kiểm tra vận đơn theo hợp đồng thuê tàu
(Charter party bill of lading)
Cách kiểm tra:
giống như với kiểm tra Vận đơn đường biển.
2/8/2017 78
40
Kiểm tra chứng từ vận tải
4. Kiểm tra vận đơn hàng không (Air waybill –
AWB)
Cách kiểm tra:
cũng giống như Bill of lading. Tuy nhiên trong
AWB cần kiểm tra phi trường xuất phát và phi
trường đến thay vì cảng bốc hàng, dỡ hàng như
trong B/L
2/8/2017 79
Kiểm tra chứng từ bảo hiểm
Có đúng loại L/C quy định không?
Có đủ bộ và được xuất trình đầy đủ theo yêu cầu của L/C
không?
Kiểm tra người cấp chứng từ bảo hiểm
Kiểm tra ngày ký chứng từ bảo hiểm và ngày hiệu lực
Kiểm tra giá trị bảo hiểm
Kiểm tra điều kiện bảo hiểm
Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm
Kiểm tra việc chuyển nhượng có hợp lệ không?
2/8/2017 80
41
Kiểm tra chứng từ bảo hiểm
Kiểm tra lộ trình và phương thức vận chuyển
Kiểm tra các chi tiết về phương tiện vận tải, cảng đi,
cảng đến, HH
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Tên của người mua bảo hiểm, người nhận hàng
không đúng với L/C và các chứng từ khác.
2. Các thông tin về tàu chở HH được bảo hiểm và hành
trình của tàu được thể hiện không đồng nhất với B/L
3. Mua bảo hiểm sau khi HH đã bốc lên tàu.
2/8/2017 81
Kiểm tra chứng từ bảo hiểm
Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
4. Số tiền bảo hiểm không đầy đủ hoặc không đúng, loại tiền
không theo quy định của L/C
5. Chứng từ bảo hiểm không thể hiện rõ hoặc không đầy đủ
các điều khoản bảo hiểm mà L/C quy định.
6. Chứng từ bảo hiểm không được ký hậu bởi người mua
bảo hiểm.
7. Không ghi số lượng bản chính được phát hành hoặc
không xuất trình đầy đủ các bản chính của chứng từ bảo
hiểm
8. Sửa chữa bừa bãi trên chứng từ bảo hiểm. 2/8/2017 82
42
Kiểm tra phiếu đóng gói
(Packing list – P/L)
Cách kiểm tra:
1. Kiểm tra số bản P/L
2. Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận
hàng có đúng với L/C không?
3. Kiểm tra các đặc điểm mô tả HH (bao bì, ký mã hiệu,
chủng loại, quy cách, trong lượng) có giống như
trong hóa đơn và L/C không?
4. Số liệu trên P/L có thống nhất với các chứng từ khác
không?
5. Ngày lập P/L phải trước hoặc trùng với ngày giao hàng
thể hiện trên B/L2/8/2017 83
Kiểm tra phiếu đóng gói
(Packing list – P/L)
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Ghi sai tên và địa chỉ người gửi hàng, người nhận hàng.
2. Ngày lập P/L sau ngày ký B/L
3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như số
L/C, ký mã hiệu, cách đóng gói
4. Thiếu sự đồng nhất với các chứng từ khác.
5. Mô tả HH trên P/L không phù hợp với háo đơn.
6. Số liệu chi tiết về trọng lượng, số lượng của hàng hóa đóng
trong bao kiện được liệt kê không chính xác
7. Các sai sót trên P/L sửa chữa mà không được đóng dấu sửa
và ký nháy.
2/8/2017 84
43
Kiểm tra bảng kê chi tiết
trọng lượng (Weight list)
Cách kiểm tra cũng như các bất hợp lệ thường
gặp ở W/L cũng giống P/L
2/8/2017 85
Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ
(certificate of origin – C/O)
Cách kiểm tra:
- Kiểm tra loại C/O được xuất trình
- Kiểm tra người lập C/O
- Kiểm tra người gửi hàng, người nhận hàng
- Kiểm tra các thông tin liên quan đến vận chuyển HH
- Kiểm tra Mô tả HH, số lượng, trong lượng
- Ngày cấp C/O
- Kiểm tra các điều kiện đặc biệt do L/C quy định cho
C/O.
2/8/2017 86
44
Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ
(certificate of origin – C/O)
Các bất hợp lệ thường gặp
1. Xuất trình loại C/O không đúng với yêu cầu L/C
2. Người chứng nhận xuất xứ HH không đúng với quy
định L/C
3. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng, vận
chuyển HH ... không giống L/C hoặc mâu thuẫn với các
chứng từ khác.
4. Ngày lập C/O sau ngày HH được chất lên tàu.
5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu
6. Việc sửa chữa, tẩy xóa không được đóng dấu chứng
thực và ký nháy của cơ quan cấp 2/8/2017 87
Kiểm tra giấy chứng nhận
kiểm định (Inspection certificate)
Cách thức kiểm tra:
1. Kiểm tra người lập chứng từ
2. Chứng từ có được ký bởi người lập không?
3. Kiểm tra ngày lập chứng từ
4. Kiểm tra các thông tin liên quan đến người mua,
người bán, số L/C
5. Kiểm tra các nội dung về HH
6. Kiểm tra lời xác nhận của người lập
7. Kiểm tra số bản xuất trình2/8/2017 88
45
Kiểm tra giấy chứng nhận
kiểm định (Inspection certificate)
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Người lập chứng từ không đúng quy định của L/C hoặc
chứng từ không được ký tên bởi người lập.
2. Ngày lập chứng từ sau ngày giao hàng
3. Các thông tin trên chứng từ không đồng nhất với các
chứng từ khác
4. Thiếu lời xác nhận về phẩm chất HH sau khi kiểm tra
5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu của L/C
6. Việc sửa đổi, bổ sung không được đóng dấu sửa và ký
nháy của người lập chứng từ
2/8/2017 89
Kiểm tra các chứng từ
xác minh bản chất HH
Một số chứng từ chứng minh bản chất HH phù hợp:
- Giấy chứng nhận chất lượng HH (Certificate of Quality)
- Giấy chứng nhận số lượng HH (Certificate of Quantity)
- Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight)
- Giấy chứng nhận phòng dịch (Health Certificate)
- Giấy chứng nhận khử trùng (Fumigation Certificate)
- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary
Certificate)
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Veterinary Certificate)
và một số chứng từ khác tùy theo yêu cầu của L/C 2/8/2017 90
46
Kiểm tra các chứng từ
xác minh bản chất HH
Cách thức kiểm tra:
1. Kiểm tra tiêu đề của chứng từ và người lập chứng từ
2. Kiểm tra các chi tiết về người nhận hàng, người gửi
hàng, các thông tin về vận chuyển HH
3. Kiểm tra tên hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã hiệu
của HH
4. Kiểm tra kết quả kiểm tra hoặc lời xác nhận của cơ quan
giám định
5. Ngày kiểm tra phẩm chất HH
6. Các điều kiện ghi thêm hoặc các điều kiện đặc biệt
2/8/2017 91
Kiểm tra các chứng từ
xác minh bản chất HH
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Chứng từ có tiêu đề không phù hợp với L/C
2. Sai tên người gửi hàng, người nhận hàng, các thông tin liên
quan đến HH và chuyên chở HH
3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như L/C,
ký mã hiệu HH
4. Cơ quan cấp giấy chứng nhận không phù hợp với L/C quy
định.
5. Kết quả giám định phẩm chất cho thấy HH không đạt yêu
cầu của L/C
6. Các sai sót trên chứng từ được sửa, bổ sung nhưng không
được đóng dấu và ký nháy bởi cơ quan cấp chứng từ 2/8/2017 92
47
Kiểm tra các chứng từ
thanh toán khác
Các chứng từ thanh toán khác như:
Giấy chứng nhận của người thụ hưởng (Beneficiary’s Certificate)
Thông báo gửi hàng (Shipment Advice)
Biên nhận của thuyền trưởng (Master’s Receipt)
Cách thức kiểm tra
1. Kiểm tra trên chứng từ có nội dung mà L/C yêu cầu hay không?
2. Các thông tin trên chứng từ có phù hợp với các chứng từ khác
không?
3. Các chứng từ này phải được chứng thực bởi người lập, ngoại trừ
biên nhận của bưu điện
4. Các yêu cầu đặc biệt về chứng từ phải được thực hiện.
2/8/2017 93
Kiểm tra các chứng từ
thanh toán khác
Các bất hợp lệ thường gặp
Thông tin được yêu cầu không được nêu ra đầy đủ và
chính xác như L/C
Người chứng nhận không nêu đầy đủ nội dung chứng
nhận theo yêu cầu của L/C.
Người thụ hưởng không thực hiện đúng yêu cầu của
L/C
Bất hợp lệ về thời gian thực hiện yêu cầu.
Việc sửa chữa không có đóng dấu sửa và ký nháy.
2/8/2017 94
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ts_huynh_minh_trietchuong_4_bo_chung_tu_trong_ttqt_317.pdf