Sản phẩm đồng nhất: không bị phân lớp, không bị lợn cợn.
Sản phẩm không bị tách lớp nhưng nghiêng nhẹ thấy dịch sữa bám trên
thành chai không đồng đều (có hột lợn cợn)
Sản phẩm bị phân thành 2 lớp khác nhau: lớp nước bị tách ra có màu
trắng đục (bị đục).
Sản phẩm bị phân thành 2 lớp khác nhau: lớp nước trong trên bề mặt
dịch sữa, dịch sữa ở bên dưới đồng nhất.
Sản phẩm bị phân thành 2 lớp khác nhau: lớp nước trong trên bề mặt,
dịch sữa ở bên dưới không đồng nhất.
77 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 2022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu chế biến sữa khoai môn tiệt trùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sản phẩm tốt,
mùi vị vẫn đặc trưng cho
sản phẩm
125 10 0 26 Sản phẩm biến màu sau quá trình tiệt trùng
Qua bảng 15 nhận thấy hầu hết các chế độ tiêt trùng đều có thể tiêu diệt hết hệ vi
sinh vật có trong sữa. Tuy nhiên, tùy nguồn nguyên liệu ban đầu bị nhiễm vi sinh
vật chịu nhiệt hay kháng nhiệt, với lượng nhiều hay ít mà chế độ xử lý nhiệt cho
hiệu quả tiêu diệt vi sinh vật khác nhau.
Từ những kết quả trên cho thấy mặt dù sản phẩm đạt giá trị cảm quan tốt sau khi
tiệt trùng với nhiệt độ 121oC, thời gian 15 phút và nhiệt độ 125oC, thời gian 5 phút
nhưng màu của sản phẩm sau khi xử lý ở chế độ 125oC, thời gian 5 phút (L =
73,32) sáng hơn so với mẫu tiệt trùng ở 121oC trong thời gian 15 phút (L = 71,82).
Bên cạnh đó, kết quả kiểm tra tổng số vi sinh vật cũng cho thấy tính an toàn của
sản phẩm sau khi tiệt trùng ở nhiệt độ 125oC trong thời gian 5 phút. Do đó, có thể
chọn chế độ tiệt trùng cho sản phẩm là nhiệt độ125oC trong thời gian 5 phút.
4.5 Kết quả phân tích thành phần hóa học của sản phẩm
Bảng 16: Kết quả phân tích thành phần hóa học của sản phẩm
Thành phần Hàm lượng (%)*
Chất khô hòa tan
Đạm
Béo
Đường
15,85
2,85
3,12
11,45
Ghi chú: *: các giá trị được tính theo căn bản ướt
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
45
Hình 32: Sữa khoai môn tiệt trùng dạng đóng chai
Hình 33: Sữa khoai môn tiệt trùng dạng lon
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
46
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 Kết luận
Sau 12 tuần nghiên cứu chế biến sản phẩm “sữa khoai môn tiệt trùng”, có thể rút ra
những kết luận sau:
Thủy phân khoai môn ở nhiệt độ 52 ÷ 55oC, pH 4,3 ÷ 4,5 trong thời gian 90 phút
là những thông số cho sản phẩm có chất lượng tốt, đảm bảo giá trị cảm quan về
hình thái của sản phẩm.
Tỷ lệ phối trộn dịch khoai môn và sữa 20:80 và màu bổ sung 1% cho sản phẩm có
cảm quan tốt nhất.
Tiệt trùng sản phẩm ở nhiệt độ 125oC trong thời gian 5 phút cho sản phẩm có chất
lượng tốt và kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
47
Quy trình sản xuất sữa khoai môn tiệt trùng được đề nghị như sau:
Khoai môn làm sạch
Hấp chín Sữa nguyên liệu
Nước Nghiền
(khoai môn:nước = 1:1)
Thủy phân bằng enzyme Làm sạch, lọc
(52 ÷ 55oC, 90 phút, pH: 4,3 ÷ 4,5)
Lọc
Dịch trích Đánh giá chất lượng
Phối trộn
(dịch khoai môn:sữa = 20:80)
Chuẩn hóa
(pH 6,5,oBrix: 15 ÷ 16 )
Gia nhiệt (65 ÷ 70oC)
Đồng hóa
Bổ sung màu 1%
Rót chai, đóng nắp
Tiệt trùng (125oC, 5 phút)
Kiểm tra chất lượng
Bảo quản
Hình 34: Quy trình đề nghị sản xuất sữa khoai môn tiệt trùng
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
48
5.2 Đề nghị
Do thời gian thực hiện đề tài hạn chế nên phần nội dung nghiên cứu không thể
khảo sát hết tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Vì vậy, đề nghị
nghiên cứu các vấn đề sau:
Nghiên cứu kiểm định giá trị tiệt trùng F để dảm bảo an toàn và khả năng bảo quản
sản phẩm.
Nghiên cứu giữ màu anthocyanin trong bản thân nguyên liệu.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
49
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bùi Hữu Thuận. Dương Thị Phượng Liên và Bùi Thị Quỳnh Hoa (2004), Giáo trình
Sinh hóa thực phẩm.
Bùi Như Thuận và Phạm Văn Sổ (1991). Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm, NXB
Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Chu Văn Thơm, Phan Thị Lài và Nguyễn Văn Tó (2006), Giá trị dinh dưỡng và
phương pháp chế biến sữa, NXB Lao động.
Dương Thị Phượng Liên, Bùi Thị quỳnh Hoa. và Nguyễn Bảo Lộc (2005), Giáo trình
Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Dương Thị Phượng Liên (2006), Bài giảng kỹ thuật chế biến sữa và các sản phẩm sữa.
Lâm Xuân Thanh (2004), Giáo trình công nghệ các sản phẩm sữa, NXB Khoa học và
kỹ thuật.
Lê Mỹ Hồng và Bùi Hữu Thuận (1999), Bài giảng nguyên lý bảo quản thực phẩm.
Lê Văn Việt Mẫn (2004), Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa, NXB Đại Học
Quốc Gia TP Hồ Chí Minh.
Lê Thị Liên Thanh và Lê Văn Hoàng (2005), Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm
sữa, NXB Khoa học và kỹ thuật.
Nguyễn Đức Lượng, Cao Cường, Nguyễn Ánh Tuyết, Lê Thị Thủy Tiên, Tạ Thu
Hằng, huỳnh Ngọc Oanh, Nguyễn Thúy Hương và Phan Thị Huyền (2004), Công
nghệ enzyme, NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
Nguyễn Thị Ngọc Huệ và Đinh Thế Lộc (1996), Cây có củ và kỹ thuật thâm canh cây
khoai môn khoai sọ, NXB Lao động xã hội.
www.kiriya-chem.co.jp
www.foodsci.uoguelph.ca/deicon/casein.html
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng ix
PHỤ LỤC 1
PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU
2.2 Phương pháp đo đạc phân tích các chỉ tiêu
2.1.1. Độ trắng
Xác định giá trị L từ hệ so màu L, a, b biểu thị trên máy đo màu Colorimeter của
sữa trong các ống đo màu.
2.1.2. Độ nhớt
Xác định bằng máy đo độ nhớt Viscotester.
2.1.3. Độ pH
Xác định pH kế.
2.1.4. Xác định tổng số vi sinh vật
Nguyên tắc: đếm số khuẩn lạc mọc trên môi trường thạch dinh dưỡng từ một lượng
mẫu xác định trên cơ sở mỗi khuẩn lạc hình thành từ một tế bào duy nhất.
Môi trường nuôi cấy: Plate Count Agar.
Tiến hành: sử dụng phương pháp đếm đĩa (Total Plate Count) ở các nồng độ khác
nhau. Lấy 1ml mẫu pha loãng bằng pipet vô trùng cho vào giữa đĩa petri. Rót vào
mỗi đĩa 15ml thạch dinh dưỡng. Lắc tròn xuôi và ngược chiều kim đồng hồ, mỗi
chiều 5 lần. Đặt đĩa trên mặt phẳng nằm ngang cho đông tự nhiên. Ủ ấm ở 37oC
trong thời gian 24 ÷ 48 giờ.
Đọc kết quả: đếm số khuẩn lạc trên các đĩa, tính giá trị trung bình của các nồng độ
pha loãng và qui ra lượng vi sinh vật trong 1ml mẫu.
2.1.5. Xác định độ ẩm bằng phương pháp sấy khô
Nguyên lý: Dùng nhiệt làm bay hết hơi nước trong nguyên liệu. Hao hụt trọng
lượng trước và sau khi sấy đến khối lượng không đổi chính là lượng nước trong
nguyên liệu cần xác định.
Sử dụng phương pháp sấy khô ở nhiêt độ 105oC đến trọng lượng không đổi.
Tiến hành:
Cân chính xác 5 gam mẫu nguyên liệu cho vào cốc thủy tinh (đã biết trọng lượng).
Đem cốc chứa mẫu sấy ở nhiệt độ 105oC đến khi khối lượng cốc không đổi.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng x
to
Tính kết quả: Độ ẩm theo phần trăm (X) được tính bằng công thức:
10021 x
G
GG
X
−
=
Trong đó:
G1: Khối lượng cốc và mẫu trước khi sấy (g).
G2: Khối lượng cốc và mẫu sau khi sấy (g).
G: Khối lượng nguyên liệu (g).
Sai lệch kết quả giữa hai lần xác định song song không được lớn hơn 0,5%.
Kết quả cuối cùng là trung bình cộng của kết quả hai lần xác định song song.
2.1.6. Định lượng protein bằng phương pháp Kjeldahl
Khi đun nóng mẫu có chứa nitơ (đạm) trong H2SO4 đậm đặc, với sự hiện diện của
chất xúc tác thích hợp, thì tất cả các hợp chất hữu cơ bị oxy hóa, còn NH3 được
giải phóng ra kết hợp với H2SO4 tạo thành (NH4)2SO4.
Dùng kiềm mạnh (NaOH 30%) đẩy NH3 từ muối (NH4)2SO4 thành ra thể tự do.
NH3 tạo thành được lôi cuốn bằng hơi nước và được cất qua bình hứng có chứa
dung dịch acid boric.
(NH4)2SO4 + 2 NaOH = 2NH4OH + Na2SO4
NH4OH (NH4)2B4O7
Sau phản ứng định lượng amoni tetraborat tạo thành bằng dung dịch H2SO4 0,1N
theo phản ứng sau:
(NH4)2B4O7 + H2SO4 + 5H2O (NH4)2SO4 + 4H3BO3
Tiến hành
Giai đoạn vô cơ hóa mẫu
Giai đoạn này cần được tiến hành trong tủ hút.
Đối với thực phẩm dạng rắn: Cân chính xác 1g mẫu cho vào bình Kjeldahl, sau đó
thêm 10 ml H2SO4 đậm đặc và khoảng 5 gam chất xúc tác. Hỗn hợp chất xúc tác
này gồm K2SO4: CuSO4: Se (100:10:1).
Đối với thực phẩm dạng lỏng: Hút 1 ml mẫu cho vào bình Kjeldahl, sau đó thêm 5
ml H2SO4 đậm đặc và khoảng 2 gam chất xúc tác.
Cho tất cả vào bình kjeldahl, đặt bình kjeldahl trên bếp và đun từ từ cho đến khi
dung dịch trong suốt không màu hoặc có màu xanh lơ của CuSO4. Để nguội đến
nhiệt độ phòng và pha loãng trong bình định mức 100ml.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xi
Giai đoạn cất đạm (lôi cuốn đạm)
Sau khi vô cơ hóa mẫu hoàn toàn, lắp bình kjeldahl vào hệ thống cất đạm.
Chuẩn bị dung dịch ở bình hứng NH3: dùng pipet cho vào bình hứng 20 ml acid
boric, đặt bình vào hệ thống sao cho đầu ống sinh hàn ngập trong dung dịch.
Sau đó thêm 30 ml đến 40 ml NaOH 30%. Quan sát khi dung dịch trong bình
chuyển sang màu xanh đen, chửng tỏ dung dịch trong bình cất đã đủ kiềm để đẩy
NH3 ra khỏi (NH4)2SO4. Quá trình lôi cuốn đạm kéo dài trong thời gian 3 phút. Sau
khi kết thúc quá trình lôi cuốn, dùng bình tia chứa nước cất để rửa đầu ống sinh
hàn, lấy bình hứng ra và đem đi thực hiện quá trình chuẩn độ. Chuẩn độ bằng
H2SO4 0,1N đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng nhạt.
Tính toán kết quả
Mẫu rắn
Hàm lượng Nitơ tổng số =
(%)
Mẫu lỏng
Hàm lượng Nitơ tổng số =
(g/l)
Trong đó:
V: Thể tích nguyên liệ vô cơ hóa (ml).
m: Khối lượng nguyên liệu vô cơ hóa (g).
0,0014: Số g N tương đương với 1 ml H2SO4 0,1N.
v: Thể tích H2SO4 chuẩn độ (ml).
Xác định hàm lượng protein
Dựa vào tỷ lệ Nitơ tương đối ổn định trong thành phần cấu tạo của protein để xác
định hệ số protein. Thông thường, hàm lượng Nitơ toàn phần trong protein được
xem như 16%, khi đó hệ số protein H:
25,6
16
100
==H
Hệ số protein = 6,25 còn gọi là hệ số trung bình thô.
Sữa và các chế phẩm có hệ số protein H = 6,38.
Hàm lượng protein tổng số:
0,0014 * v *100 * HSPL
m(g)
0,0014 * v *1000 * HSPL
V(l)
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xii
% protein tổng số = %N * H
2.1.7. Xác định hàm lượng lipid tổng số trong thực phẩm dạng rắn bằng
phương pháp Soxhlet
Nguyên lý: dùng dung môi nóng để hòa tan tất cả chất béo tự do trong thực phẩm.
Sau đó đuổi bay hết dung môi, cân chất béo còn lại và tính ra hàm lượng lipid có
trong 100 g thực phẩm.
Tiến hành
Cân chính xác 5 gam mẫu nghiền nhỏ đồng đều, gói lại bằng giấy lọc.
Cho mẫu vào ống chiết (Soxhlet).
Cho dung môi vào khoảng 2/3 bình cầu (bình cầu đã được sấy khô, cân và ghi khối
lượng).
Cho nước lạnh chảy qua ống sinh hàn.
Đun sôi cách thủy đến chất béo được cất hết. Thời gian khoảng 8 ÷ 12 giờ. (Trong
1 giờ dung môi tràn từ ống chiết về bình chứa không ít hơn 5, 6 lần và không nhiều
hơn 8, 10 lần).
Khi nghỉ chạy máy cần giữ gói giấy ngập trong eter.
Thử xem đã trích ly hết chất béo chưa bằng cách lấy túi trích ly chà lên mặt kính
đồng hồ, để bay hơi nếu trên bề mặt không còn vết loang coi như quá trình trích ly
đã hoàn toàn.
Lấy túi mẫu ra bỏ, thu hồi dung môi.
Đem bình cầu đi sấy ở nhiệt độ 105oC, thời gian 30 phút để đuổi hết eter và ẩm.
Để nguội trong bình hút ẩm 30 phút và cân trọng lượng bình cầu có chứa béo.
Tính kết quả
Lượng lipid có trong 100 gam mẫu thử
m
PP
X o
100*)( −
=
Trong đó:
P: Trọng lượng bình cầu có chứa chất béo (g).
Po: Trọng lượng bình cầu khô ban đầu (g).
M: Trọng lượng chất thử (g).
2.1.8. Xác định hàm lượng lipid tổng số trong thực phẩm dạng lỏng
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xiii
Nguyên lý: Ở môi trường NH3 và cồn, chiết xuất lipid bằng eter dầu hỏa. Để bay
hơi hết dung môi, cân lipid, từ đó tính ra hàm lượng lipid có trong 100 gam thực
phẩm.
Tiến hành
Cho vào bình lắng gạn 10 ml thực phẩm, 10 ml dung dịch cồn – amoniac và 10 ml
eter thường.
Lúc đầu lắc khẽ, sau đó lắc mạnh dần và cuối cùng lắc thật mạnh. Để yên 20 ÷ 30
phút trong bình sẽ chia thành 2 lớp: lớp dưới là NH3 hòa tan protein và các thành
phần khác của thực phẩm, lớp trên là eter hòa tan và có lẫn một số chất khác.
Tách lấy lớp eter, cho thêm vào lớp eter 10 ml eter dầu hỏa. Lắc thật mạnh rồi để
yên 15 phút, các chất không phải là chất béo sẽ tách ra và lắng xuống đáy bình
lắng gạn.
Chuyển hết phần eter vào chén thủy tinh đã sấy khô, cân sẵn. Rửa bình lắng gạn
hai lần mỗi lần với 5 ml eter và dồn hết cả vào chén thủy tinh. Để bốc hơi hết eter
ở nhiệt độ thường sau đó cho vào tủ sẩy ở nhiệt độ 105oC, thời gian 30 phút, lấy ra
để nguội ở bình hút ẩm cho đến nguội và cân.
Tính kết quả
Hàm lượng chất béo trong 100 gam thực phẩm
G
PPX 100*)( 21 −=
Trong đó:
P1: Trọng lượng chén cân + lipid (g).
P2: Trọng lượng chén cân khô (g).
G: Trọng lượng chất thử (g).
2.1.9. Xác định lượng đường khử bằng phương pháp Lane-Eynon
Tiến hành phân tích dựa theo các phương pháp phân tích của Phạm Văn Sổ - Bùi
Thị Như Thuận – năm 1992.
Hóa chất xác định
1. NaOH 30%.
2. Pb(CH3COO)2 30%.
3. Na2SO4 bão hòa (30%).
4. Xanh metylen 1% trong nước.
5. Fehling A. CuSO4 tinh thể 69,28 g.
Nước cất đến 1000 ml.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xiv
6. Fehling B. Kalinatritartrate 346 g.
NaOH 100 g.
Nước cất đến 1000 ml.
7. Phenolphtalein 1% trong cồn.
Phương pháp xác định
Trung hòa dịch sau thủy phân bằng NaOH với nồng độ giảm dần (cho vào vài giọt
phenol).
khử tạp chất bằng 7 ml Pb(CH3COO)2. Để yên 5 phút đến khi thấy xuất hiện một
lớp chất lỏng trong suốt bên trên lớp cặn thì coi như đã khử tạp chất xong.
Lọc bỏ kết tủa muối Pb dư bằng 18 ÷ 20 ml Na2SO4 hoặc Na2HPO4.
Lọc pha loãng khi sử dụng, tùy hàm lượng đường trong thực phẩm mà có hệ số
pha loãng (HSPL) khác nhau.
Cho vào becher 5 ml fehling A + 5 ml fehling B + 15 ml dịch lọc. Đem đốt trên
bếp và chuẩn độ. mỗi lần chuẩn nhỏ 1 ml dung dịch đường đến màu đỏ gạch không
còn ánh xanh. Thử lại bằng cách nhỏ một giọt xanh metylen vào dung dịch đang
sôi thấy mất màu xanh trở về đỏ màu gạch. Đọc kết quả và tra bảng 17 tính ra hàm
lượng đường.
Bảng 1: Xác định hàm lượng đường nghịch chuyển
ml dd
đường
yêu cầu
Mg
đường
nghịch
chuyển
ml dd
đường
yêu cầu
Mg
đường
nghịch
chuyển
ml dd
đường
yêu cầu
Mg
đường
nghịch
chuyển
ml dd
đường
yêu cầu
Mg
đường
nghịch
chuyển
15
16
17
18
19
20
21
22
23
336
316
298
282
267
254,5
242,9
231,8
222,2
24
25
26
27
28
29
30
31
32
213,3
204,8
197,4
190,4
183,7
177,6
171,7
166,3
161,2
33
34
35
36
37
38
39
40
41
156,06
152,2
147,09
143,9
140,2
136,6
133,3
130,1
127,1
42
43
44
45
46
47
48
49
50
124,2
121,4
118,7
116,1
113,7
111,4
109,2
107,1
105,1
Công thức tính toán
Số tra bảng*HSPL*100
Khối lượng mẫu*1000
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xv
Hàm lượng đường = (%)
2.1.10. Đánh giá cảm quan về các chỉ tiêu chính của sản phẩm
Dùng phương pháp cho điểm với thang điểm từ 1 ÷ 5 điểm được cho trong bảng 40
Bảng 2: Điểm đánh giá cảm quan một số chỉ tiêu chính của sản phẩm
Chỉ
tiêu Điểm Mô tả
Hình
thái
5
4
3
2
1
Sản phẩm đồng nhất: không bị phân lớp, không bị lợn cợn.
Sản phẩm không bị tách lớp nhưng nghiêng nhẹ thấy dịch sữa bám trên
thành chai không đồng đều (có hột lợn cợn)
Sản phẩm bị phân thành 2 lớp khác nhau: lớp nước bị tách ra có màu
trắng đục (bị đục).
Sản phẩm bị phân thành 2 lớp khác nhau: lớp nước trong trên bề mặt
dịch sữa, dịch sữa ở bên dưới đồng nhất.
Sản phẩm bị phân thành 2 lớp khác nhau: lớp nước trong trên bề mặt,
dịch sữa ở bên dưới không đồng nhất.
Màu
sắc
5
4
3
2
1
Sản phẩm sữa khoai môn tiệt trùng có màu tím đặc trưng của khoai môn
kết hợp với sữa.
Màu tím nhạt đặc trưng đối với sản phẩm.
Màu tím nhạt không đặc trưng đối với sản phẩm.
Sản phẩm không có màu tím hoặc màu tím quá sậm đối với sản phẩm.
Biến màu hoặc màu sản phẩm hư hỏng.
Mùi
5
4
3
2
1
Sản phẩm có mùi thơm đặc trưng của sữa kết hợp với mùi thơm của
khoai môn rõ, hòa hợp, không có mùi lạ.
Sản phẩm có mùi thơm của sữa kết hợp với mùi thơm của khoai môn,
không có mùi lạ.
Sản phẩm có mùi thơm của sữa kết hợp với mùi thơm nhẹ của khoai
môn, không có mùi lạ đối với sản phẩm.
Sản phẩm có mùi thơm của sữa yếu, mùi khoai môn yếu không phù hợp
đối với sản phảm và có mùi lạ.
Sản phẩm không có mùi thơm của khoai môn và mùi sữa rất rõ, sữa có
mùi của sản phẩm hư hỏng.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xvi
Vị 5
4
3
2
1
Sản phẩm có vị ngọt, béo rõ, hài hòa của sữa và khoai môn, không có vị
lạ.
Sản phẩm có vị ngọt, béo khá hài hòa.
Sản phẩm có vị quá ngọt, hay quá lạc, ít vị béo, vị khoai môn yếu.
Sản phẩm có vị sữa nhiều và vị khoai môn rất yếu.
Sản phẩm chỉ có vị béo của sữa, không có vị ngọt của sữa và khoai môn,
có vị lạ (vị của sản phẩm hư hỏng).
2.2. Phương pháp phân tích số liệu
Sử dụng chương trình Statgraphic plus 4.0 để phân tích thống kê.
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
2.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian thủy phân khoai môn đến chất lượng
sữa khoai môn tiệt trùng.
2.1.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian thủy phân đến hàm lượng đường tạo
thành sau quá trình thủy phân
Analysis of Variance for Ham luong duong - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do 57.1546 1 57.1546 175.86 0.0000
B:Thoi gian thuy p 480.693 3 160.231 493.03 0.0000
INTERACTIONS
AB 33.5773 3 11.1924 34.44 0.0000
RESIDUAL 7.79981 24 0.324992
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 579.225 31
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
62-65 16 17.6399 X
52-55 16 20.3128 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
52-55 - 62-65 *-2.67289 0.415988
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant diff
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 8 13.3817 X
30 8 17.7472 X
60 8 20.9749 X
90 8 23.8014 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xvii
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *-4.36548 0.588296
0 - 60 *-7.59323 0.588296
0 - 90 *-10.4197 0.588296
30 - 60 *-3.22775 0.588296
30 - 90 *-6.05425 0.588296
60 - 90 *-2.8265 0.588296
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
-------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 4 13.3817 X
62-65/30 4 16.8941 X
52-55/30 4 18.6003 X
62-65/60 4 19.2392 X
62-65/90 4 21.0444 X
52-55/60 4 22.7106 X
52-55/90 4 26.5584 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
52-55/30 - 52-55/60 *-2.34515 0.890697
52-55/30 - 52-55/90 *-4.1503 0.890697
52-55/30 - 62-65/30 *-1.70615 0.890697
52-55/30 - 62-65/60 *-5.8165 0.890697
52-55/30 - 62-65/90 *-9.66435 0.890697
52-55/30 - DC *3.5124 0.890697
52-55/60 - 52-55/90 *-1.80515 0.890697
52-55/60 - 62-65/30 0.639 0.890697
52-55/60 - 62-65/60 *-3.47135 0.890697
52-55/60 - 62-65/90 *-7.3192 0.890697
52-55/60 - DC *5.85755 0.890697
52-55/90 - 62-65/30 *2.44415 0.890697
52-55/90 - 62-65/60 *-1.6662 0.890697
52-55/90 - 62-65/90 *-5.51405 0.890697
52-55/90 - DC *7.6627 0.890697
62-65/30 - 62-65/60 *-4.11035 0.890697
62-65/30 - 62-65/90 *-7.9582 0.890697
62-65/30 - DC *5.21855 0.890697
62-65/60 - 62-65/90 *-3.84785 0.890697
62-65/60 - DC *9.3289 0.890697
62-65/90 - DC *13.1767 0.890697
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.1.2 Phân tích đa biến ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian thủy phân đến hàm
lượng đường tạo thành
Multiple Regression - Ham luong duong
Multiple Regression Analysis
-----------------------------------------------------------------------------
Dependent variable: Ham luong duong
-----------------------------------------------------------------------------
Standard T
Parameter Estimate Error Statistic P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
CONSTANT 13.3817 0.296382 45.1502 0.0000
Nhiet do 0.000387766 0.0727601 0.00532938 0.9958
Thoi gian 0.502098 0.067773 7.40852 0.0000
Nhiet do*Nhiet do 0.000203536 0.00112781 0.180471 0.8584
Thoi gian*Thoi gi -0.000222917 0.000285194 -0.781632 0.4428
Nhiet do*Thoi gia -0.0063465 0.00098794 -6.42397 0.0000
-----------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 428.315 5 85.6631 243.80 0.0000
Residual 7.73013 22 0.351369
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 436.045 27
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xviii
R-squared = 98.2272 percent
R-squared (adjusted for d.f.) = 97.8243 percent
Standard Error of Est. = 0.592764
Mean absolute error = 0.458421
Durbin-Watson statistic = 3.36183
2.1.3 Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian thủy phân đến hàm lượng đường tạo
thành sau quá trình thủy phân
Analysis of Variance for Do nhot - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do 0.94249 1 0.94249 180.44 0.0000
B:Thoi gian 96.8882 4 24.222 4637.28 0.0000
INTERACTIONS
AB 0.71756 4 0.17939 34.34 0.0000
RESIDUAL 0.1567 30 0.00522333
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 98.7049 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
52-55 20 3.22 X
62-65 20 3.527 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
52-55 - 62-65 *0.307 0.0466754
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Mau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Sua 8 1.815 X
90 8 2.52 X
60 8 2.825 X
30 8 3.3925 X
DC 8 6.315 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
30 - 60 *0.5675 0.0738004
30 - 90 *0.8725 0.0738004
30 - DC *-2.9225 0.0738004
30 - Sua *1.5775 0.0738004
60 - 90 *0.305 0.0738004
60 - DC *-3.49 0.0738004
60 - Sua *1.01 0.0738004
90 - DC *-3.795 0.0738004
90 - Sua *0.705 0.0738004
DC - Sua *4.5 0.0738004
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Do nhot by Che do thuy phan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Sua 4 1.815 X
52-55/90 4 2.29 X
52-55/60 4 2.485 X
62-65/90 4 2.75 X
62-65/60 4 3.165 X
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xix
52-55/30 4 3.195 X
62-65/30 4 3.59 X
DC 4 6.315 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
52-55/30 - 52-55/60 *0.71 0.111025
52-55/30 - 52-55/90 *0.905 0.111025
52-55/30 - 62-65/30 *-0.395 0.111025
52-55/30 - 62-65/60 0.03 0.111025
52-55/30 - 62-65/90 *0.445 0.111025
52-55/30 - DC *-3.12 0.111025
52-55/30 - Sua *1.38 0.111025
52-55/60 - 52-55/90 *0.195 0.111025
52-55/60 - 62-65/30 *-1.105 0.111025
52-55/60 - 62-65/60 *-0.68 0.111025
52-55/60 - 62-65/90 *-0.265 0.111025
52-55/60 - DC *-3.83 0.111025
52-55/60 - Sua *0.67 0.111025
52-55/90 - 62-65/30 *-1.3 0.111025
52-55/90 - 62-65/60 *-0.875 0.111025
52-55/90 - 62-65/90 *-0.46 0.111025
52-55/90 - DC *-4.025 0.111025
52-55/90 - Sua *0.475 0.111025
62-65/30 - 62-65/60 *0.425 0.111025
62-65/30 - 62-65/90 *0.84 0.111025
62-65/30 - DC *-2.725 0.111025
62-65/30 - Sua *1.775 0.111025
62-65/60 - 62-65/90 *0.415 0.111025
62-65/60 - DC *-3.15 0.111025
62-65/60 - Sua *1.35 0.111025
62-65/90 - DC *-3.565 0.111025
62-65/90 - Sua *0.935 0.111025
DC - Sua *4.5 0.111025
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.1.4 Phân tích đa biến ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian thủy phân khoai môn
đến độ nhớt của sản phẩm
Multiple Regression - Do nhot
Multiple Regression Analysis
-----------------------------------------------------------------------------
Dependent variable: Do nhot
-----------------------------------------------------------------------------
Standard T
Parameter Estimate Error Statistic P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
CONSTANT 6.315 0.0503407 125.445 0.0000
Nhiet do -0.116758 0.0123584 -9.44772 0.0000
Thoi gian -0.0384333 0.0115113 -3.33875 0.0030
Nhiet do*Nhiet do 0.00136801 0.000191559 7.14146 0.0000
Thoi gian*Thoi gi 0.000145833 0.0000484404 3.01058 0.0064
Nhiet do*Thoi gia 0.000108333 0.000167802 0.645601 0.5252
-----------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 44.4045 5 8.88091 876.11 0.0000
Residual 0.223008 22 0.0101367
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 44.6275 27
R-squared = 99.5003 percent
R-squared (adjusted for d.f.) = 99.3867 percent
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xx
Standard Error of Est. = 0.100681
Mean absolute error = 0.0783333
Durbin-Watson statistic = 2.36979
2.1.5 Ảnh hưởng của quá trình thủy phân đến điểm cảm quan
Analysis of Variance for Diem danh gia - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do 4.8 1 4.8 39.53 0.0000
B:Thoi gian thuy ph 200.367 3 66.7889 550.03 0.0000
INTERACTIONS
AB 2.4 3 0.8 6.59 0.0004
RESIDUAL 13.6 112 0.121429
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 221.167 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
62-65 60 2.88333 X
52-55 60 3.28333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
52-55 - 62-65 *-0.4 0.126057
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 1.0 X
30 30 3.26667 X
60 30 3.53333 X
90 30 4.53333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 *-2.26667 0.178271
0 - 60 *-2.53333 0.178271
0 - 90 *-3.53333 0.178271
30 - 60 *-0.266667 0.178271
30 - 90 *-1.26667 0.178271
60 - 90 *-1.0 0.178271
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Diem by che do huy phan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Che do thuy p Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 30 1.0 X
62-65/30 30 3.13333 X
62-65/60 30 3.2 X
52-55/30 30 3.4 X
55-55/60 30 3.86667 X
62-65/90 30 4.2 X
52-55/90 30 4.86667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
52-55/30 - 52-55/90 *-1.46667 0.186353
52-55/30 - 55-55/60 *-0.466667 0.186353
52-55/30 - 62-65/30 *0.266667 0.186353
52-55/30 - 62-65/60 *0.2 0.186353
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxi
52-55/30 - 62-65/90 *-0.8 0.186353
52-55/30 - DC *2.4 0.186353
52-55/90 - 55-55/60 *1.0 0.186353
52-55/90 - 62-65/30 *1.73333 0.186353
52-55/90 - 62-65/60 *1.66667 0.186353
52-55/90 - 62-65/90 *0.666667 0.186353
52-55/90 - DC *3.86667 0.186353
55-55/60 - 62-65/30 *0.733333 0.186353
55-55/60 - 62-65/60 *0.666667 0.186353
55-55/60 - 62-65/90 *-0.333333 0.186353
55-55/60 - DC *2.86667 0.186353
62-65/30 - 62-65/60 -0.0666667 0.186353
62-65/30 - 62-65/90 *-1.06667 0.186353
62-65/30 - DC *2.13333 0.186353
62-65/60 - 62-65/90 *-1.0 0.186353
62-65/60 - DC *2.2 0.186353
62-65/90 - DC *3.2 0.186353
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.2 Kết quả thống kê ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn dịch khoai môn và sữa kết
hợp với lượng màu bổ sung đến chất lượng sản phẩm
2.2.1 Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn dịch khoai môn và sữa kết hợp với lượng màu
bổ sung đến chất lượng sản phẩm
ANOVA Table for a by Ty le dich khoai mon va sua
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 311.858 3 103.953 138.42 0.0000
Within groups 15.02 20 0.751001
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 326.878 23
Multiple Range Tests for a by Ty le dich khoai mon va sua
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 6 -1.70333 X
10:90 6 4.73 X
20:80 6 6.33167 X
30:70 6 7.71 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 - 10:90 *-6.43333 1.04368
0:100 - 20:80 *-8.035 1.04368
0:100 - 30:70 *-9.41333 1.04368
10:90 - 20:80 *-1.60167 1.04368
10:90 - 30:70 *-2.98 1.04368
20:80 - 30:70 *-1.37833 1.04368
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.2.2 Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn dịch khoai môn và sữa đến độ nhớt sản phẩm
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxii
ANOVA Table for Do nhot by Ty le phoi tron
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 3.28952 3 1.09651 533.24 0.0000
Within groups 0.03907 19 0.00205632
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3.32859 22
Multiple Range Tests for Do nhot by Ty le phoi tron
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Ty le phoi tronCount Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 6 1.81667 X
10:90 6 2.164 X
20:80 6 2.43333 X
30:70 6 2.83167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 - 10:90 *-0.347333 0.0574719
0:100 - 20:80 *-0.616667 0.0547973
0:100 - 30:70 *-1.015 0.0547973
10:90 - 20:80 *-0.269333 0.0574719
10:90 - 30:70 *-0.667667 0.0574719
20:80 - 30:70 *-0.398333 0.0547973
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.2.3 Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn dịch khoai môn và sữa kết hợp với màu bổ
sung đến điểm cảm quan sản phẩm
a. Điểm cảm quan màu sắc
ANOVA Table for Mau sac by Ty le phoi che
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 313.75 3 104.583 232.41 0.0000
Within groups 79.2 176 0.45
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 392.95 179
Multiple Range Tests for Mau sac by Ty le phoi che
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Ty le phoi che Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 45 1.0 X
30:70 45 3.46667 X
10:90 45 3.73333 X
20:80 45 4.53333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 - 10:90 *-2.73333 0.2791
0:100 - 20:80 *-3.53333 0.2791
0:100 - 30:70 *-2.46667 0.2791
10:90 - 20:80 *-0.8 0.2791
10:90 - 30:70 0.266667 0.2791
20:80 - 30:70 *1.06667 0.2791
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
b. Điểm cảm quan mùi
ANOVA Table for Mui by Ty le phoi che
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxiii
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 294.15 3 98.05 261.82 0.0000
Within groups 65.9111 176 0.374495
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 360.061 179
Multiple Range Tests for Mui by Ty le phoi che
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Ty le phoi che Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 45 1.0 X
10:90 45 3.26667 X
30:70 45 4.04444 X
20:80 45 4.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 - 10:90 *-2.26667 0.254611
0:100 - 20:80 *-3.2 0.254611
0:100 - 30:70 *-3.04444 0.254611
10:90 - 20:80 *-0.933333 0.254611
10:90 - 30:70 *-0.777778 0.254611
20:80 - 30:70 0.155556 0.254611
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
c. Điẻm cảm quan vị
ANOVA Table for Vi by Ty le phoi che
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 302.95 3 100.983 493.70 0.0000
Within groups 36.0 176 0.204545
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 338.95 179
Multiple Range Tests for Vi by Ty le phoi che
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Ty le phoi che Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 45 1.0 X
10:90 45 3.46667 X
30:70 45 3.93333 X
20:80 45 4.33333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0:100 - 10:90 *-2.46667 0.188169
0:100 - 20:80 *-3.33333 0.188169
0:100 - 30:70 *-2.93333 0.188169
10:90 - 20:80 *-0.866667 0.188169
10:90 - 30:70 *-0.466667 0.188169
20:80 - 30:70 *0.4 0.188169
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.3 Ảnh hưởng của chế độ tiệt trùng đến chất lượng sản phẩm
2.3.1 Ảnh hưởng của chế độ tiệt trùng đến màu sắc sản phẩm
ANOVA Table for a by Che do xu ly nhiet
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxiv
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 16.3344 3 5.4448 21.65 0.0000
Within groups 5.02968 20 0.251484
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 21.3641 23
Multiple Range Tests for a by Che do xu ly nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
121/20 6 4.35667 X
125/10 6 4.78667 X
121/15 6 5.87667 X
125/5 6 6.41833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 - 121/20 *1.52 0.603952
121/15 - 125/10 *1.09 0.603952
121/15 - 125/5 -0.541667 0.603952
121/20 - 125/10 -0.43 0.603952
121/20 - 125/5 *-2.06167 0.603952
125/10 - 125/5 *-1.63167 0.603952
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for L by Che do xu ly nhiet
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 115.266 3 38.4219 24.82 0.0000
Within groups 30.9662 20 1.54831
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 146.232 23
Multiple Range Tests for L by Che do xu ly nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
121/20 6 67.555 X
125/10 6 69.5567 X
121/15 6 71.815 X
125/5 6 73.3167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 - 121/20 *4.26 1.49857
121/15 - 125/10 *2.25833 1.49857
121/15 - 125/5 *-1.50167 1.49857
121/20 - 125/10 *-2.00167 1.49857
121/20 - 125/5 *-5.76167 1.49857
125/10 - 125/5 *-3.76 1.49857
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.3.2 Ảnh hưởng của chế độ tiệt trùng đến độ nhớt sản phẩm
ANOVA Table for Do nhot by Che do tiet trung
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxv
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0300792 3 0.0100264 5.99 0.0044
Within groups 0.0334833 20 0.00167417
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0635625 23
Multiple Range Tests for Do nhot by Che do tiet trung
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 6 2.38667 X
125/5 6 2.39833 X
125/10 6 2.40333 X
121/20 6 2.47667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 - 121/20 *-0.09 0.0492772
121/15 - 125/10 -0.0166667 0.0492772
121/15 - 125/5 -0.0116667 0.0492772
121/20 - 125/10 *0.0733333 0.0492772
121/20 - 125/5 *0.0783333 0.0492772
125/10 - 125/5 0.005 0.0492772
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.3.3 Ảnh hưởng của chế độ tiệt trùng đến điểm cảm quan sản phẩm
a. Điểm cảm quan màu sắc sản phẩm
ANOVA Table for Mau sac by Che do tiet trung
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 301.75 3 100.583 289.26 0.0000
Within groups 61.2 176 0.347727
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 362.95 179
Multiple Range Tests for Mau sac by Che do tiet trung
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
121/20 45 1.8 X
125/10 45 2.26667 X
121/15 45 4.53333 X
125/5 45 4.66667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 - 121/20 *2.73333 0.245343
121/15 - 125/10 *2.26667 0.245343
121/15 - 125/5 -0.133333 0.245343
121/20 - 125/10 *-0.466667 0.245343
121/20 - 125/5 *-2.86667 0.245343
125/10 - 125/5 *-2.4 0.245343
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
b. Điểm cảm quan mùin của sản phẩm
ANOVA Table for Mui by Che do tiet trung
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxvi
Between groups 262.417 3 87.4722 457.58 0.0000
Within groups 33.6444 176 0.191162
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 296.061 179
Multiple Range Tests for Mui by Che do tiet trung
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
121/20 45 2.13333 X
125/10 45 2.2 X
121/15 45 4.48889 X
125/5 45 4.66667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 - 121/20 *2.35556 0.181909
121/15 - 125/10 *2.28889 0.181909
121/15 - 125/5 -0.177778 0.181909
121/20 - 125/10 -0.0666667 0.181909
121/20 - 125/5 *-2.53333 0.181909
125/10 - 125/5 *-2.46667 0.181909
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
c. Điểm cảm quan vị của sản phẩm
ANOVA Table for Vi by Che do tiet trung
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 301.4 3 100.467 298.46 0.0000
Within groups 59.2444 176 0.336616
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 360.644 179
Multiple Range Tests for Vi by Che do tiet trung
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
121/20 45 1.8 X
125/10 45 2.33333 X
121/15 45 4.51111 X
125/5 45 4.73333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
121/15 - 121/20 *2.71111 0.241391
121/15 - 125/10 *2.17778 0.241391
121/15 - 125/5 -0.222222 0.241391
121/20 - 125/10 *-0.533333 0.241391
121/20 - 125/5 *-2.93333 0.241391
125/10 - 125/5 *-2.4 0.241391
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
PHỤ LỤC 3
GIẢN ĐỒ L, a, b
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xxvii
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0125.pdf