Nghiên cứu đề xuất một số nguyên tắc và giải pháp đồng quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh, tỉnh Quảng Nam
ii Mục lục Lời cảm ơn 1 Mở đầu 2 Ch−ơng 1: Tổng quan nghiên cứu vấn đề 6 1.1. Tình hình nghiên cứu và thực hiện trên thế giới 6 1.2. Tình hình nghiên cứu và thực hiện ở Việt Nam và đánh giá sơ bộ 8 Ch−ơng 2: Mục tiêu, đối t−ợng, nội dung và ph−ơng pháp nghiên cứu 10 2.1. Mục tiêu nghiên cứu 10 2.2. Đối t−ợng và phạm vi nghiên cứu 10 2.3. Nội dung nghiên cứu 10 2.4. Ph−ơng pháp nghiên cứu 11 Ch−ơng 3: Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu BTTN Sông Thanh 15 3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên 15 3.1.1. Vị trí địa lý, hành chính 15 3.1.2. Địa hình 15 3.1.3. Khí hậu, thuỷ văn 15 3.1.4. Địa chất, thổ nh−ỡng 17 3.1.5. Thảm thực vật rừng 18 3.1.6. Hệ thực vật 20 3.1.7. Khu hệ động vật 21 3.2. Điều kiện kinh tế xã hội 21 3.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội các xã vùng đệm 21 3.2.2. Tình hình kinh tế xã hội xã Tà Bhing 24 3.3. Đánh giá các giá trị bảo tồn thiên nhiên và sinh thái nhân văn 27 3.3.1. Các giá trị bảo tồn thiên nhiên 27 3.3.2. Các giá trị bảo tồn nhân văn 30 3.3.3. Giá trị kinh tế và sinh thái 30 Ch−ơng 4: Xây dựng Cơ sở lý luận và đánh giá tiềm năng đồng quản lý 31 4.1. Khái niệm đồng quản lý 31 4.2. Cơ sở lý luận 32 4.2.1. Tính đa dạng về chủ thể và hình thức quản lý tài nguyên 32 4.2.2. Đồng quản lý trong kết hợp bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững 33 4.3. Cơ sở khoa học và thực tiễn 34 4.3.1. Đồng quản lý dựa trên cơ sở khoa học tiên tiến và kiến thức bản địa. 34 4.3.2. Đồng quản lý dựa trên cơ sở phối hợp lợi ích quốc gia và cộng đồng. 34 4.3.3. Đồng quản lý với việc bảo tồn bản sắc văn hoá cộng đồng và chiến l−ợc xoá đói giảm nghèo. 35 4.4. Cơ sở pháp lý và khuôn khổ chính sách 35 4.5. Đánh giá tiềm năng đồng quản lý 36 4.5.1. Đánh giá thực trạng quản lý khu bảo tồn 36 4.5.1.1. Tình hình quản lý khu BTTN 36 4.5.1.2. Những nguy cơ và thách thức trong công tác quản lý 37 4.5.2. Phân tích các bên liên quan 44 4.5.2.1. Vai trò của các bên liên quan (đối tác) 44 4.5.2.2. Phân tích mâu thuẫn và khả năng hợp tác giữa các đối tác. 49 4.5.3. Kiến thức và thể chế bản địa trong quản lý sử dụng tài nguyên. 51 4.5.3.1. Những vấn đề chung về kiến thức và thể chế bản địa 51 4.5.3.2. Kiến thức bản địa và thể chế của cộng đồng dân c− xã Tà Bhing 52 4.5.4. Giới trong đồng quản lý tài nguyên 56 Ch−ơng 5: Đề xuất một số nguyên tắc và giải pháp đồng quản lý khu BTTN Sông Thanh 59 5.1. Đề xuất một số nguyên tắc tổ chức đồng quản lý 59 5.2. Đề xuất một số giải pháp đồng quản lý 61 5.2.1. Đề xuất tiến trình thực hiện đồng quản lý 61 5.2.2. Nhóm giải pháp tổ chức đồng quản lý 62 5.2.2.1. Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý 62 5.2.2.2. Giải pháp về tăng c−ờng năng lực quản lý 66 5.2.3. Nhóm giải pháp khoa học công nghệ. 67 5.2.3.1. Giải pháp về đồng đánh giá các giá trị bảo tồn thiên nhiên 67 5.2.3.2. Giải pháp về giám sát đa dạng sinh học có sự tham gia 68 5.2.3.3. Giải pháp về đồng quy hoạch sử dụng đất, quản lý tài nguyên và giao đất 70 5.2.3.4. Chuyển giao công nghệ 76 5.2.4. Nhóm giải pháp kinh tế 77 5.2.4.1. Nâng cao thu nhập cho ng−ời tham gia và phát triển kinh tế xã hội 77 5.2.4.2. Giải pháp quản lý, khai thác sử dụng bền vững một số loại lâm sản 77 5.2.5. Nhóm giải pháp cơ chế chính sách 79 5.2.5.1. Xây dựng cơ chế chính sách tổ chức đồng quản lý 79 5.2.5.2. Chính sách h−ởng lợi 81 5.2.6. Nhóm giải pháp giám sát đánh giá 81 5.2.7. Nhóm giải pháp tuyên truyền giáo dục 82 5.2.8. Nhóm giải pháp về vốn đầu t− 83 5.2.8.1. Nhu cầu vốn đầu t− và tiến độ đầu t− 83 5.2.8.2. Giải pháp về nguồn vốn đầu t−: 84 Ch−ơng 6 86 Kết luận, thảo luận và khuyến nghị 86 6.1. Kết luận 86 6.2. Thảo luận 89 6.3. Khuyến nghị 89 Tài liệu tham khảo 91 Danh mục bảng biểu Bảng 3-1: Thành phần thực vật Khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh 20 Bảng 3-2: Thành phần động vật khu bảo tồn Sông Thanh 21 Bảng 3-3: Diện tích đất đai các xã 27 Bảng 3-4: Cơ cấu dân số xã Tà Bhing 24 Bảng 3-5: Đa dạng sinh học một số khu BTTN ở miền Trung và Tây Nguyên 27 Bảng 3-6: Các loài bị đe doạ trong sách đở Việt Nam và Thế Giới 29 Bảng 4-1: Tổng hợp tình hình quản lý khu BTTN 37 Bảng 4-2: Nguy cơ và thách thức trong công tác quản lý khu bảo tồn 37 Bảng 4-3: Đánh giá tỷ trọng các sản phẩm 39 Bảng 4-4: Nguồn thu tiền mặt của các hộ gia đình 40 Bảng 4-5: Xu h−ớng phát triển của một số loài động vật chủ yếu 43 Bảng 4-6: Phân tích mối quan tâm và vai trò của các bên liên quan 48 Bảng 4-7: Ma trận phân tích mâu thuẫn và hợp tác tại thôn Pà Ia 50 Bảng 4-8: Giới tiếp cận với một số tài nguyên 56 Bảng 4-9: Phân tích giới trong công việc 56 Bảng 4-10: Phân tích giới trong quyền quản lý tài chính 57 Bảng 4-11: Giới trong quyền ra quyết định về quản lý tài nguyên 57 Bảng 5-1: Nguyên tắc và các tiêu chí đồng quản lý khu BTTN 59 Bảng 5-2: So sánh một số mục tiêu bảo tồn và mối quan tâm của ng−ời dân 68 Bảng 5-3: Quy hoạch quản lý và phát triển rừng 73 Bảng 5-4: So sánh tr−ớc và sau quy hoạch sử dụng đất 75 Bảng 5-5: Đề xuất quản lý và khai thác bền vững một số loại lâm sản 78 Bảng 5-6: Khung giám sát đánh giá các hoạt động đồng quản lý 82 Bảng 5-7: Nhu cầu vốn và tiến độ đầu t− 84
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- a2.PDF