Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới
Gió lớn thổi, cành của cây trồng ven đường lúc này cũng như muốn gãy.
注意: 「~んばかりの」có thể dùng cuối câu hoặc theo sau bởi danh từ.
Tiếp sau 「~んばかりに」là động từ, tính từ hay trạng từ.
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2566 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 1 あ~お
Grammar Patterns: あ~お
SAROMA JCLASS --あ--~あっての意味: Because of~(stress) Nhờ có ~ (mà mới có ...)接続: [名]+あっての例文: の練習あっての勝利だ。 Đây là thắng lợi nhờ có luyện tập hàng ngày.慣用: 「命あっての」 While there's life, there's hope. / Còn sống còn hi vọng.
--い--~いかん意味: depending on~ Tùy vào ~ như thế nào mà ...接続: [名 (-の) ] + いかん例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
Tùy theo kết quả kỳ thi thế nào mà có thể không tốt nghiệp được.慣用: いかんともしがたい không thể làm thế nào được 例文: 助けてやりたい気持ちはやまやまだが、私の力ではいかんともしがたい。
Tôi rất là muốn giúp anh, nhưng với sức của tôi thì không làm thế nào được. いかんせん không may là 例文: 新しいパソコンをしたいのだが、いかんせん予算がない。
Tôi muốn mua máy tính mới nhưng không may là không đủ tiền.~いかんによらず / ~いかんにかかわらず / ~いかんを問わず意味: regardless of~ Bất kể ~ như thế nào ...接続: [名-の] + いかんによらず例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。 Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được.
--う--~(よ)うが / ~(よ)うと意味: even (if)~ Cho dù ~ (vẫn làm gì đó)接続: [動-意向形;い形-かろう;な形-だろう] + が例文: 周囲がいかに反対ようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
Cho dù những người xung quanh có phản đối thế nào, tôi vẫn định làm tới cùng những việc tôi đã quyết định tự mình làm.~(よ)うが~まいが / ~(よ)うと~まいと意味: whether Dù có ~ hay không接続: [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
Dù có mưa hay không, tôi vẫn sẽ đi ra ngoài.~(よ)うにも~ない意味: want to ~ but can't có muốn ~ cũng không thể.接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
Tôi không có tiền, có muốn mua máy tính mới cũng không thể.
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 2 か~こ さ~そ
Grammar Patterns: か~こSAROMA JCLASS --か--~かぎりだ意味: feel so~ ; feel very~ cảm thấy hết sức ~ (chỉ cảm xúc ở mức độ cao)接続: [い形-い;な形-な;名-の]例文: 山道で日が暮れて、心細いかぎりでした。Đường núi trời tối dần, tôi cảm thấy hết sức lo sợ.~が最後意味: Once~(after beginning, stay that way) Một khi đã ~ (thì cho dù...)接続: [動-た形]+が最後例文: うちの息子は寝入ったが最後、雷が鳴ろうが地震が起ころうが、絶対に目を覚まさない。
Con trai tôi một khi đã ngủ say thì có sấm kêu hay động đất cũng không bao giờ mở mắt.類語: 「~たら最後」
~かたがた意味: While~(at the same time) Nhân tiện ~ (nên làm gì đó)接続: [名]+かたがた例文: 無事に卒業できたので、恩師に報告かたがた、手紙を書いた。
Do đã có thể tốt nghiệp một cách thuận lợi, nhân tiện báo tin cho thầy giáo cũ tôi đã viết một lá thư.類語: 「~かたがた」
~かたわら意味: While~ ; Besides~ Bên cạnh ~ (Bên cạnh ~ còn ...)接続: [動-辞書形;名-の]+かたわら例文: 私の母は自分が編み物を習うかたわら、人にも教えている。
Mẹ tôi bên cạnh việc tự học đan còn dạy cho người khác.~がてら意味: While~ (at the same time) Tiện thể ~接続: [動-ます形;名]+がてら類語: 「~かたがた」 2級の「~を兼ねて」例文: 散歩がてら、タバコを買って来よう。
Tiện đi dạo thì mua giùm thuốc lá nhé.~が早いか意味: As soon as~ Vừa ~ xong là đã ...接続: [動-辞書形 / た形]+が早いか類語: 「~なり」「~や / ~や否や」 2級の「~たとたん(に)」例文: 私の顔を見るが早いか、彼は性急にしゃべりはじめた。
Vừa nhìn thấy mặt tôi xong là anh ta đột nhiên lên tiếng.~からある / ~からの意味: (emphasize size, amount, weight, length,etc.) có tới (ví dụ: hành lý tới 30 ký)接続: [名]+からある例文: その男は30キロからある荷物をひょいと肩い担いだ。
Người đàn ông đó vác hành lý tới 30 ký nhẹ như không.注意: The preceding noun should express a physical amount/quantity.--き--~きらいがある意味: Tend to~ Có xu hướng/ Thường hay (chỉ việc xấu)接続: [動-辞書形;名-の]+きらいがある例文: 多くのサラリーマンは仕事を追われて、健康管理を怠るきらいがあると言われている。
Người ta thường nói là nhiều người đi làm công bận công việc quá mà bỏ lơ việc quản lý sức khỏe.
~極まる / ~極まりない意味: be extremely~ Cực kỳ/ Vô cùng ~ (chỉ mức độ)接続: [な形-○]+極まる例文: 信号を無視して突っ走るなんて、危険極まる行為だ。
Việc chạy xe bỏ qua tín hiệu đèn là hành động cực kỳ nguy hiểm.参考: 「~きわめて」--ご--~ごとき / ~ごとくA意味: Look like~ ; Be like~ Giống như ~ / Hệt như ~ 接続: [動-辞書形 / た形]+(が)+ごとき [名-の]+ごとき 例文: その少年は飛ぶがことき勢いで、けった。
Thiếu niên đó chạy đi như bay.B意味: And the like~ Loại giống như ~ 接続: [名]+ごとき 例文: おれの気持ちが、お前ごときにわかるものか。
Cảm giác của tao loại như mày sao hiểu được.注意: Nouns follow the expression 「~ごとき」, verbs, adjectives, or adverbs follow 「~ごとく」~こととて意味: Because~ Do ~ / Bởi vì ~接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+こととて <動詞否定型「ない」sometimes becomes「ぬ」>例文: 何も知らぬこととて、失敗をいたしました。
Do không biết gì mà tôi đã thất bại.
(Cách nói trang trọng. いたしました là cách nói trang trọng của しました) ~ことなしに意味: With out~ Không có ~接続: [動-辞書形]+ことなしに例文: よいお返事をいただくことなしに、帰るわけにはまいりません。
Không được trả lời là "được" thì tôi không thể về.
(Cách nói trang trọng.)
Grammar Patterns: さ~そSAROMA JCLASS --し--~しまつだ意味: End up(becoming) Cuối cùng trở nên ~接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型(現在形)+しまつだ<often used together with 「この」「その」「あの」>例文: 弟は昔から両親に手を焼かせていましたが、ついにをして、警察のやっかいにまでなるしまつです。 Em trai tôi từ xưa đã luôn làm bố mẹ phiền não, sau bỏ nhà ra đi và cuối cùng trở thành cái gai trong mắt cảnh sát.--す--~(で)すら意味: Even~ Ngay cả ~接続: [名(-で)]+すら例文: 彼女は寝る時間ですらしんで、研究にしている。 Cô ấy tiếc cả thời gian ngủ say mê nghiên cứu.~ずくめ意味: Only~ ; Just~接続: [名]+ずくめ Toàn là ~ (việc vui mừng chẳng hạn)例文: 試験には合格するし、恋人はできるし、いいことずくめですね。 Đậu kỳ thi, lại có người yêu mới nữa, toàn việc tốt nhỉ.~ずにはおかない意味: Certainly~ ; Surely~ ; Do without fail~ Chắc chắn sẽ ~ / Nhất định sẽ ~接続: [動-ない形]+ずにはおかない [する] becomes ~せずにはおかない例文: そんなことをしてみろ。痛い目にあわせずにはおかない。 Cậu thử làm như vậy đi xem. Chắc chắn sẽ gặp chuyện đau lòng.類語: 「~ないではおかない」~ずにはすまない意味: Can’t help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm...)接続: [動-ない形]+ずにはすまない ;[する]becomes [せずにはすまない]類語: 「~ないではすまない」例文: の失敗に対して、は責任をとらずにはすまないものだ。 Đối với thất bại của cấp dưới, cấp trên không thể không chịu trách nhiệm được.--そ--~そばから意味: As soon as~(show a condition in which the same thing repeats again and again) Vừa ~ (làm gì xong) (thì lại có gì đó xảy ra)接続: [動-辞書形 / た形]+そばから類語: 「~はしから」例文: をきれいに掃くそばから落ち葉が散ってくる。 Vừa quét sạch sân xong thì lá lại rụng xuống.
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 3 た~と
Grammar Patterns: た~とSAROMA JCLASS --た--ただ~のみ意味: Only Chỉ có ~ / Chỉ còn ~接続: ただ+[動-辞書形;い形-い;名]+のみ例文: 今はただ事故にあった方々の無事を祈るのみです。 Giờ tôi chỉ cầu nguyện cho những người gặp tai nạn được an toàn.ただ~のみならず意味: Not only~ Không chỉ ~接続: ただ+[動・い形・な形・名]の普通形+のみならず <(な形-だ)becomes (である) ; (名)omits (だ) or becomes (である)>例文: 彼女は、倒れていた老人をただ介抱したのみならず、家まで送り届けたそうだ。 Nghe nói cô ấy không chỉ chăm sóc người già bị đột quỵ mà còn đưa về tận nhà.~たところで意味: (even) if ; though Dù có (làm gì đó đi nữa thì cũng vô ích) ~接続: [動-た形]+ところで例文: 今さらぐちを言ったところで、どうにもならない。 Giờ mà kêu ca thì có làm được gì đâu..~だにA意味: Only~ ; Just~ Chỉ cần ~ là đã ... / Chỉ cần ~ là cũng ... 接続: [動-辞書形]+だに 例文: 科学の力で同じを持つ人間を造り出すなど、考えるだに恐ろしいことだ。 Những thứ như sức mạnh của khoa họccó thể tạo ra con người mang gien giống nhau chỉ cần nghĩ đã thấy sợ.注意: Used together with verbs like 「想像する」「思い出す」「思う」「聞く」「口に出す」etc. Thường dùng với động từ như 「想像する」(tưởng tượng), 「思い出す」(nhớ ra),「思う」(nghĩ), 「聞く」 (nghe), 「口に出す」 (nói ra), v.v...B意味: Even~ Ngay cả ~ 接続: [名]+だに 例文: が月に行ける日がくるなんて、100年前には想像だにしなかったことだ。 Mấy thứ như có ngày con người có thể đi tới mặt trăng thì 100 năm trước có tưởng tượng cũng không ra.慣用: 「夢にだに思わなかった」Not in one's wildest dreams / Có trong mơ cũng không dám nghĩ tới~たる意味: Be~ ; As a~ ; is~ Đã là ~ (thì phải có nghĩa vụ gì đó)接続: [名]+たる+[名]例文: 教師たる者、学生に対して常に公平であるべきだ。 Đã là giáo viên thì phải luôn luôn công bằng với học sinh.~たりとも意味: Even~ (emphasize something being small, few, weak,etc.)
Ngay cả ~ [một phút/một người...] cũng không được ... / cũng phải ...接続: [名]+たりとも例文: もう時間がない。1分たりともにできない。 Không còn thời gian nữa. Một phút cũng không thể lãng phí.--つ--~っぱなし意味: Leave something as it is Cứ [đứng, để,...] nguyên (giữ nguyên trạng thái)接続: [動-ます形]+っぱなし例文: 新幹線が込んで、大阪から東京までずっと立ちっぱなしだった。 Tàu siêu tốc đông quá, tôi phải đứng suốt từ Osaka tới Tokyo.~つ~つ意味: ~and ~and Lúc thì ~ lúc thì ~ (tác động qua lại hay hành động tương phản)接続: [動―ます形]+つ+[動―ます形]+つ例文: ラッシュアワーの車内で、は押しつ押されつしている。 Trong xe giờ cao điểm, hành khách lúc thì xô đẩy lúc thì bị xô đẩy.注意: need two verbs that oppose each other. / Cần hai động từ trái ngược.--て--~であれ意味: Even~ Ngay cả ~接続: [名]+であれ例文: たとえ国王であれ、国民すべてをわせることができるわけではない。 Ngay cả có là quốc vương thì cũng không có nghĩa là có thể bắt tất cả người dân tuân phục.~であれ~であれ意味: Whether~ Cho dù có là ~ hay là ~ ...接続: [名]+であれ+[名]+であれ例文: 正社員であれパートであれ、仕事に対する責任は変わりません。 Cho dù là nhân viên chính thức hay là làm bán thời gian, trách nhiệm với công việc không thay đổi.~てからというもの意味: Since~ Từ khi ~ là ... (chỉ nguyên nhân, kết quả)接続: [動-て形]+からというもの例文: 娘が帰ってきてからというもの、年老いた父親はえるほど元気になった。 Kể từ khi con gái trở về, người cha già như khỏe mạnh lên hẳn.~でなくてなんだろう / ~でなくてなんであろう意味: Absolutely~ Không phải ~ thì là gì? (dùng để nhấn mạnh) / Không phải ~ sao?接続: [名]+でなくてなんだろう例文: 自分の命をにして多くの人をったあの男がでなくてなんだろう。
Người đàn ông đó, người đã hi sinh tính mạng để cứu sống nhiều người, không phải là anh hùng thì là gì?~ではあるまいし / ~じゃあるまし意味: Not ~ so ~ Có phải là ~ đâu (phủ định để thoái thác)接続: [動-辞書形 / た形;名]+ではあるまいし例文: をするのではあるまいし、大げさなは要りません。 Có phải là leo núi mùa đông đâu, cần gì phải đao to búa lớn.注意: 「~じゃあるまいし」is for conversations / là dùng cho nói chuyện~てやまない意味: Be very~ Luôn ~(cầu chúc)接続: [動-て形]+やまない例文: お二人の幸せをお祈りしてやまない。 Tôi luôn cầu chú hai người được hạnh phúc.注意: Often used together with verbs like 「祈る」「願う」「期待する」 Thường dùng với 「祈る」cầu 「願う」mong muốn 「期待する」 mong chờ--と--SAROMA JCLASS ~と相まって意味: in cooperation with~ ; combined with~ Cùng với ~ / Lại thêm ~接続: [名]+と相まって例文: 環境と相まって、水や空気の汚染が進んでいる Cũng với việc môi trường bị phá hoại, ô nhiễm nước và không khí ngày càng trầm trọng.~とあって意味: Because~ Vì ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあって < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 人気スターがやってくるとあって、大勢の人達が待ち受けていた。 Vì ngôi sao được yêu thích sẽ đến mà rất đông người chờ đợi.~とあれば意味: If~ Nếu có ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあれば < often [な形・名] don't use [だ]>例文: の客が来るとあれば、腕をふるってごをたくさん用意しょう。 Nếu có khách từ xa đến chúng ta hãy trổ tài nấu nướng làm thật nhiều thức ăn ngon.~といい~といい意味: Both ~ and ~ Dù ~ hay ~ cũng đều ...接続: [名]+といい+[名]+といい例文: このドレス、色といいデザインといい、お客様によく似合いです。 Bộ váy này dù màu sắc hay thiết kế đều rất hợp với quý khách.参考: ~といわず~といわず Both~and~, moreover everything else / Bất kể ~ hay ~ 手といわず足といわず、引っかき傷だらけです。Kể cả tay hay chân toàn vết thương do cào.~というところだ / ~といったところだ意味: Generally~ Cũng cỡ ~ / Cũng tầm ~ (chỉ mức độ đại khái)接続: [動-辞書形;名]+というところだ例文: ゴールデンウイークといっても、我が家ではせいぜい日帰りで郊外に出かけるというところだ。 Có nói là Tuần Lễ Vàng thì nhà ta cùng lắm cũng chỉ cỡ đi ra ngoại ô rồi về trong ngày.~といえども意味: However~, But~, Though~ Cho dù ~ những vẫn ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえども < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 、医学がめざましく進歩したといえども、病人の数は減少傾向にはない。 Những năm gần đây, cho dù y học đã tiến bộ vượt bậc nhưng số lượng bệnh nhân không hề có xu hướng giảm đi.類語: 「~とはいえ」慣用: 老いたりといえども Despite being old~ / Cho dù đã già 老いたりといえども、まだまだ若い者には負けないつもりだ。 Cho dù đã già nhưng tôi vẫn chưa định thua những người trẻ đâu. ~といったら(ありはし)ない意味: Be very~ ~ hết chỗ nói (chỉ mức độ rất cao)接続: [動-辞書形;い形―い;な形-(だ);名-(だ)]+といったら(あらはし)ない例文: このところ残業続きで疲れるといったらない Lúc này phải làm thêm giờ mệt hết chỗ nói.注意: 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」Conversational only. Used when outcome is not good. / 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」 là cách nói khi nói chuyện. Mẫu câu này chỉ dùng để chỉ kết quả xấu.~と思いきゃ意味: Think~but~ Tưởng là ~ hóa ra ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+と思いきゃ < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 前進を続けると思いきゃ、リーダーはの命令を発した。 Tưởng là sẽ tiếp tục tiến lên nhưng trưởng nhóm lại ra lệnh lùi lại.~ときたら意味: (~は) <topic marker> ~ ấy hả, ... (nói đến ai hay chủ thể nào đó)接続: [名]+ときたら例文: あいつときたら、いつも遅れて来るんだから。頭にくるよ。 Anh ta ấy hả, lúc nào chả đến muộn. Bực mình thật.~ところを意味: When ; Although Ngay lúc ~ (nhấn mạnh thời điểm)接続: [動-辞書形 / た-形;い形-い;な形-な;名-の]+ところを例文: その試合は、もう少しで終わるところを、雨でされた。 Trận đấu đó ngay lúc còn một chút là kết thúc thì bị dừng bởi trời mưa.~としたところで / ~としたって / ~にしたところで / ~にしたって意味: Even if~ ; Though~ Ngay cả ~(ai đó)接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたところで < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 全員が参加するとしたところで、せいぜい30だ。 Ngay cả khi tất cả mọi người đều tham gia thì nhiều nhất cũng chỉ cỡ 30 người.類語: 「~たところで」 (từ cùng loại)注意: 「~したって・~にしたって」spoken language = ngôn ngữ nói~とは意味: Be so~ ; So much~ Thật là ~ (chỉ sự ngạc nhiên, ngoài dự kiến)接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とは <sometimes [な形・名] don’t use [だ]>例文: こんな失敗をするとは、我ながら情けない。 Thất bại như thế này làm tôi tự thấy mình thật là đáng thương hại.~とはいえ意味: Though~, Although~ Cho dù ~ những vẫn ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とはいえ < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 向こうの言い分を分かったとはいえ、心から納得したわけではない。 Cho dù đã hiểu lý do của phía bên kia nhưng tôi vẫn không làm sao mà chấp nhận nó cả.類語: 「~といえども」 (từ cùng loại)~とばかりに意味: Instead of saying(doing) ~ Như thể là ~ (chỉ ra hiệu làm/không làm gì đó)接続: [動-普通形 / 命令形]+とばかりに [い形・な形・名]の普通形+とばかりに < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 彼女が舞台に登場すると、客席から待っていたとばかりに大きな拍手が起こった。 Khi cô lên sân khấu, khán giả dành một tràng pháo tay lớn như đã chờ đợi lâu lắm.参考: 「~と言わんばかりに」 (tham khảo) ・彼は何も聞きたくないと言わんばかりに、ぷいと横を向いた。 Anh ta quay ngoắt mặt đi như muốn nói rằng anh ta không muốn nghe gì nữa.~ともなく / ~ともなしに意味: Without~ Không định ~ nhưng vừa ~ thì ... (không cố ý mà bắt gặp gì đó)接続: [動-辞書形]+ともなく例文: 見るともなくぼんやり外を見ていたら、不意に大きなカラスが飛んできた。 Không định nhìn nhưng vừa lơ đãng nhìn ra bên ngoài thì tôi bất chợt thấy một con quạ lớn bay tới.注意: often the same verb will come before and after 「~ともなく」 / động từ trước và sau 「~ともなく」 thường là một~ともなると / ~ともなれば意味: When (if) something becomes~ Có việc ~ là/thì ... (có việc gì đó và hệ quả)接続: [動-辞書形;名]+ともなると例文: 急に外国へ行くともなると、準備が大変でしょう。 Phải đi ra nước ngoài gấp chắc chuẩn bị mệt lắm.
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 4 な~の
Grammar Patterns: な~の
SAROMA JCLASS --な--~ないではおかない意味: Certainly~ ; Surely~ ; Without fail~ Không thể không ~接続: [動-ない形]+ないではおかない例文: 今度こそ、本当のことを言わせないではおかないぞ。
Lần này thì tôi không thể không bắt anh phải nói ra sự thật được.類語: 「~ずにはおかない」 (tương tự)~ないではすまない意味: Can't help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm)接続: [動-ない形]+ないではすまない例文: あんな高価な物をしたのだから、しないではすまない。
Vì làm vỡ vật có giá cao như vậy nên tôi không thể không bồi thường được.類語: 「~ずにはすまない」 (tương tự)
~ないまでも意味: While one can’t~ Dù không ~ thì vẫn ...接続: [動-ない形]+ないまでも例文: 彼が犯人だと断定できないまでも、いろいろとしいところがある。
Dù không thể nói chắc anh ta là thủ phạm nhưng mà có rất nhiều điểm khả nghi.~ないものでもない意味: possibility of~ Chưa chắc đã không ~ (làm được...)接続: [動-ない形]+ないものでもない例文: 難しいけれど、何とかすれば、できないものでもないだろう。
Đúng là khó nhưng nếu biết cách cải tiến thế nào đó thì chưa chắc đã không làm được.類語: 「(2級)~ないこともない」(ngữ pháp tương tự ở N2)~ながらも意味: But~ , However~ , Though~ , Although~ , Yet~ Dù vẫn ~ nhưng ...接続: [動-ます形 / ない形-ない;い形-い;な形-○;名]+ながら例文: その職人は古い伝統を守りながらも、新しい工夫を重ねている。
Người nghệ nhân đó vừa giữ gìn truyền thống cổ, vừa thêm vào những cải tiến mới.~ながらに意味: While~ (in a certain condition)接続: [動-ます形;名]+ながらに Vừa đang ~(làm gì) vừa (có thể làm gì đó)例文: インターネットを活用すれば、居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。
Nếu bạn sử dụng hiệu quả internet, bạn có thể vừa đang ở nhà mà vừa nắm bắt được thông tin trên thế giới.注意: Verbs such as 「居る」、「生まれる」、「生きる」etc, and nouns such as 「涙」、「昔」etc are often used. / Thường động từ như "iru", "umareru", "ikiru", ... và danh từ như "namida", "mukashi", ... được dùng.~なくして(は)意味: Without~ ; Must have~ Nếu không có ~ [thì không thể làm gì đó]接続: [名]+なくして例文: の信頼なくして、リーダーの務めは果たせない。
Không có sự tin tưởng của mọi người thì tôi không thể nào hoàn thành nhiệm vụ của người lãnh đạo.~なしに(は)意味: Without~ ; Unless~ ... mà không ~接続: [名]+なしに例文: ノックなしに私の部屋に入らないでください。
Xin đừng vào phòng tôi mà không gõ cửa.~ならでは意味: (none, nothing) but~ ; except~ Chỉ có ở ~ / Chỉ có thể là ~ (nhấn mạnh nét đặc sắc)接続: [名]+ならでは例文: こんな新しい発想はあのデザイナーならではのものです。
Ý tưởng mới như thế này là thứ chỉ có ở nhà thiết kế kia.~なり意味: As soon as~ Vừa ~ là ... (vừa làm gì xong là đã ...)接続: [動-辞書形]+なり例文: 友人は部屋に入って来るなり、どっかりと腰をおろした。
Bạn tôi vừa vào phòng là ngồi phịch xuống ghế.類語: 「~が早いか」「~や / ~や否や」「(2級)~たとたん(に)」 (mẫu tương tự) (2級 = N2)~なりに / ~なりの意味: As~ , In response to~ , Suitable to~ , Becoming of~ , be appropriate to~
Đúng với ~ (chỉ hệ quả khớp đúng nguyên nhân) / Với mỗi ~ / Theo kiểu của ~ (chỉ riêng biệt)接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とはいえ < [な形・名] don't use [だ]>例文: 収入が増えれば増えたなりに、支出も多くなっていく。
Thu nhập tăng thì chi ra cũng tăng theo đúng mức tăng đó.参考: 「それなりに」 (Tham khảo: sore nari ni = cứ thế)注意: Verbs, Adjectives, Adverbs are used following「~なりに」, Nouns are used following「なりの」--に--SAROMA JCLASS ~に(は)あたらない意味: need not to (do)~ Không đáng để ~ / Không quá ~(ngạc nhiên)接続: [動-辞書形;名]+に(は)あたらない例文: 彼の実力を考えると、今回の彼のも驚くにあたらない。
Nếu xem xét tới thực lực của anh ấy thì việc anh ý nhận giải thường lần này không đáng ngạc nhiên.~にあって意味: In, At, On (~に;~で) Ở trong ~ (hoàn cảnh khó khăn...) vẫn ...接続: [名]+にあって例文: 彼女は戦争中、下にあってなお、自由な精神を持ち続けた。
Cô ấy trong thời gian chiến tranh ở dưới sự kiểm soát tư tưởng vẫn duy trì tinh thần tự do.~に至る(ni itaru) / ~に至るまで / ~に至って(は) / ~に至っても意味: become~ (~になる) Đến mức ~ / Đến cả ~接続: [動-辞書形;名]+に至る例文: 兄が起こした会社は発展を続け、海外に支店を出すに至った。
Anh tôi tiếp tục phát triển công ty anh lập ra và mở cả chi nhánh ở nước ngoài nữa.慣用: 「ことここに至っては」(after things turn bad)is there anyway to change the current situationことここに至っては戦いは避けられない。
「ことここに至っては」 = việc đã đến nước này
ことここに至っては戦いは避けられない = Đã đến nước này thì không tránh khỏi chiến tranh.~にかかわる意味: Be concerned in(with), be involved in(with), affect~, concern~
Liên quan đến ~ / Có ảnh hưởng đến ~接続: [名]+にかかわる例文: 彼は交通事故で、命にかかわる大けがをしたそうだ。 Nghe nói anh ấy bị thương nặng suýt mất mạng trong tai nạn giao thông.~にかたくない意味: Easily do~ Không khó để ~ (nhận thấy, tưởng tượng,...)接続: [動-辞書形;名]+にかたくない例文: 子供を亡くした親の悲しみは、するにかたくない。 Nỗi đau của cha mẹ mất con không khó để cảm nhận thấy.注意: Often used together with verbs like 「察する」「想像する」 Thường dùng với 「察する」 sassuru = cảm nhận thấy, 「想像する」 sôzô suru = tưởng tượng~にして接続: [名]+にしてA意味: Therefore~ ; So~ ; Because~ ~ mới (có thể làm gì đó) (nhấn mạnh) 例文: この味は経験を積んだプロの料理人にしてはじめて出せる味だ。 Vị này là vị mà chỉ có người đầu bếp chuyên nghiệp rất nhiều kinh nghiệm mới tạo ra được.B意味: At the same time~ Là ~ vừa cũng là ... 例文: 彼は出版社の会長にしてでもある。 Anh ấy là trưởng công ty xuất bản mà cũng là nhà thơ.~にそくして / ~にそくした意味: In response to~ Dựa theo ~ / Dựa vào ~ (thực tế, quy định,...)接続: [名]+にそくして例文: 違反者、法律に則してされます。 Người vi phạm sẽ bị xử phạt dựa theo pháp luật.~に足る意味: Be deserving(worthy) of~ Đáng để ~接続: [動-辞書形;名]+に足る例文: あの人は信頼するに足る人物です。 Người kia là nhân vật đáng để tin cậy.参考: 「~に足らない / ~に足りない」 Be not worthy, be unimportant / Không đáng để ~~にたえないA意味: Can't stand~ Không thể ~ nổi 接続: [動-辞書形]+にたえない 例文: 最近、見るにたえないほどひどい番組がある。 Gần đây có những chương trình ti vi tồi tệ không thể nào xem nổi.B意味: Feel strongly about~ không sao ~ cho hết (chỉ mức độ lớn lao) 接続: [名]+にたえない 例文: いろいろお世話になりまして、感謝にたえない Anh đã giúp tôi rất nhiều, tôi không biết cách nào cám ơn cho hết.~にたえる意味: Be equal to~ Đủ để ~接続: [動-辞書形;名]+にたえる例文: 趣味で始めた焼き物だが、ようやくするにたえる作品ができるようになった。 Tôi bắt đầu làm đồ gốm để cho vui mà cuối cùng đã có thể làm ra những tác phẩm có thể đem bán.~にひきかえ意味: if~ (when you compare~ the opposite happens) / Trong khi ~(sự việc A) thì (sự việc đối nghịch)接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+の+にひきかえ ; [名]+にひきかえ<[名・な形] sometimes use [~である+の]>例文: 先月は食料品の売上げがしく伸びたのにひきかえ、衣料品の売上げが落ち込んだ。 Tháng trước trong khi doanh số đồ thực phẩm tăng mạnh thì doanh số bán quần áo lại giảm.~にもまして意味: more than~ Còn hơn cả ~ (chỉ mức độ vế sau còn cao hơn vế trước)接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+の+にもまして ; [名]+にもまして<[名・な形] sometimes use 「~である+の」>例文: 試合に勝ったのにもまして、全力を出しきれたことをりに思う。 Tôi thấy tự hào vì đã chơi ở mức tốt nhất còn hơn cả là đã thắng trận đấu.--の--~の至り (no itari)意味: the height (of folly) Vô cùng ~ (vinh hạnh, trẻ trung,...)接続: [名]+の至り例文: こんな立派な賞をいただきまして、の至りです。 Hôm nay được nhận giải thưởng tuyệt vời thế này, tôi thấy vô cùng vinh hạnh.参考: 「若気の至り」be carried away by one's youthful enthusiasm wakage no itari = sự bồng bột của tuổi trẻ~の極み意味: Be the utmost~ Cực kỳ ~接続: [名]+の極み例文: きで疲労の極みに達している Tôi ghen suốt đêm và đang cực kỳ mệt mỏi.
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 5 は~ほ ま~も
Grammar Patterns: は~ほSAROMA JCLASS --は--~はおろか意味: Let alone~ ; Not to mention~ ~ thì khỏi nói, ngay cả ... (cũng không làm được)接続: [名]+はおろか例文: うちの弟は内気で、人前スピーチはおろか、簡単なあいさつさえできない。 Em trai tôi rất nhút nhát, đừng nói tới phải phát biểu trước đám đông, ngay cả chào hỏi đơn giản nó cũng không làm được.類語: 2級「~どころか」注意: Dùng để nhấn mạnh chủ thể (ex . AはおろかBも / さえ / まで)~ばこそ意味: (stress the cause or reason in a conditional) Hoàn toàn là do ~ (chỉ lý do chính yếu)接続: [動―ば・い形―ければ・な形-であれば・名-であれば]+こそ例文: 優勝できたのは、チーム全員も協力あればこそだ。 Lần này đoạt được chức vô địch chính là nhờ vào toàn đội đã hợp tác tốt.~ばそれまでだ意味: If~then it’s the end đến khi ~ là hết (chỉ sự kết thúc)接続: [動-ば]+それまでだ例文: 長年勤めた会社だが、退職してしまえばそれまでだ。 Đúng là công ty làm việc đã nhiều năm nhưng chỉ cần nghỉ việc là hết.類語: 「~たらそれまでだ」 (mẫu tương tự)--ひ--~ひとり~だけでなく / ~ひとり~のみならず意味: Not only~ Không chỉ riêng ~接続: ひとり+[動・い形・な形]の名詞修飾型+だけでなく ; ひとり+[名]+だけでなく<sometimes [名・な形] use 「~である」;for「~のみならす」[な形] uses 「~である」>例文: リーさんのかかえている問題は、ひとり彼女が悩んでいるだけでなく、他の留学生達にも共通の問題である。 Vấn đề mà cô Lee đang gặp phải không phải là thứ riêng cô ấy lo lắng mà là vấn đề chung của những du học sinh khác.--へ--~べからざる意味: Should not~ Không được ~接続: [動-辞書形]+べからざる <「する」 becomes 「~すべからざる」>例文: 成人指定映画は青少年の見るべからざるものです。 Phim dành cho người lớn thì thanh thiếu niên không được xem.注意: một danh từ phải đi sau 「~べからざる」~べからず意味: Must not~ (used on notices, signs, etc to show that something is forbidden) Cấm ~ (chỉ việc cấm chỉ dùng cho thông báo, biển báo, v.v...)接続: [動-辞書形]+べからず <「する」becomes 「~すべからず」例文: に立ち入るべからず。 Cấm dẫm lên cỏ.~べく意味: with the intention of doing~ Để ~(làm gì đó)接続: [動-辞書形]+べく <「する」becomes 「~すべく」>例文: 恩師に会うべく、久しぶりにを訪れた。 Để gặp lại thầy giáo cũ, lâu lắm rồi tôi mới lại thăm trường cũ.Grammar Patterns: ま~もSAROMA JCLASS --ま--~まじき意味: Must not~ ; Can not~ Không thể ~ (tha thứ,...)接続: [動-辞書形]+まじき <「する」becomes 「~すまじき」>例文: 弱い者をいじめるなんて、許すまじきことです。 Cái việc như bắt nạt kẻ yếu là việc không thể tha thứ được.注意: một danh từ sẽ theo sau 「~まじき」~まで(のこと)だA意味: No way(choice) but~ Chỉ có thể ~(làm gì đó) 接続: [動-辞書形]+まで(のこと)だ 例文: 留守なら仕方がない。ここで帰って来るのを待つまでだ。 Nếu đi vắng thì không có cách nào khác. Chỉ có thể đợi ở đây cho tới khi cô ấy về thôi. B意味: Only~ ; Just~ Chỉ ~ 接続: [動-普通形]+まで(のこと)だ 例文: 君にはあまり関係ないかもしらないが、のため知らせたまでのことだ。 Có thể việc này không liên quan đến cậu nhưng để đề phòng tôi chỉ thông báo thôi.~までもない / ~までもなく意味: No need to~ Không cần phải ~(đi, nói,...)接続: [辞書形]+までもない例文: そんな簡単な用意のために、わざわざ行くまでもない。 Để chuẩn bị đơn giản như vậy đâu cần phải cất công đi.慣用: Quán ngữ: 「~言うまでもない / ~いうまでもなく」=It goes with out saying~ / Needless to say~ = khỏi cần phải nói cũng biết ~ 今さら言うまでもなく、学生の本分は勉強です。 Tới giờ thì khỏi cần phải nói cũng biết nhiệm vụ của học sinh là việc học. 注意: 「~までもない」có thể dùng ở cuối câu hoặc được tiếp nối bởi một danh từ. Tiếp theo 「~までもなく」là động từ, tính từ hoặc trạng từ.~まみれ意味: be covered in~ ; be stained with~ dính đầy ~ (bùn đất,...)接続: [名]+まみれ例文: どしゃ降りの中で試合が続き、選手達は皆まみれだ。 Trận đấu tiếp tục trong trời mưa như trút, các cầu thủ ai cũng dính đầy bùn đất.--め--~めく意味: look(like)~ ; seem(to be)~ ; have an air (of)~ Trông có vẻ ~ / Có vẻ ~接続: [名]+めく例文: が薄緑になり、すっかり春めいてきた。 Đồi núi chuyển màu xanh lá nhạt, hoàn toàn đã mang dáng vẻ mùa xuân.注意: 「~めく」được dùng như một động từ.--も--~もさることながら意味: Not only~ Ngoài ~ ra, (thì ngay cả ... cũng...) (nhấn mạnh 2 ý tương đồng)接続: [名]+もさることながら例文: 両親の意向もさることながら、子供自身が有名校にあこがれている。 Ngoài ý muốn của cha mẹ ra thì bản thân trẻ em cũng ái mộ những trường nổi tiếng.
~ものを意味: Should have~ ; Ought to have~ ; I tell you~ ; Why don't [didn't] you~ Lẽ ra phải ~ 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものを例文: 早く言えばいいものを、何も言わないだから。
Tại anh không nói gì những thứ mà lẽ ra phải nói sớm.注意: The following sentence will be a fragment(omission)
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 6 や~よ わ~ん
Grammar Patterns: や~よSAROMA JCLASS --や--~や / ~や否や意味: As soon as~ Vừa ~ xong thì ... (chỉ 2 sự kiện nối tiếp nhau)接続: [動-辞書形]+や例文: エレベーターのドアが開くや、猫が飛び出してきた。 Cánh cửa thang máy vừa mở, một con mèo nhảy bổ ra.類語: Tương tự: 「~が早いか」「~なり」「(N2) ~たとたん(に)」--ゆ--~ゆえ(に)/ ~ゆえの意味: So (that)~ ; consequently~, therefore~, hence~ Do có ~ / Do đó / Vì vậy接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ゆえ < often [な形・名] don't use [だ]>例文: 動かぬがあるゆえ、有罪が確定した。 Do có chứng cứ chắc chắn nên bị phán quyết là có tội.注意: 「~がゆえ」thỉnh thoảng được dùng. Sau 「~ゆえ(に)」là động từ, tính từ hoặc trạng từ. Sau 「~ゆえの」sẽ là danh từ. Cụm 「~ゆえ(に)」có thể dùng đầu câu.我思う。ゆえに我有り。 Tôi suy nghĩ. Do đó tôi tồn tại.Grammar Patterns: わ~んSAROMA JCLASS --を--~をおいて意味: No other~than~ Trừ ~ ra thì không ...接続: [名]+をおいて例文: 彼をおいて議長適任者はいない。 Trừ anh ấy ra thì không có ai thích hợp làm chủ tọa.注意: 「~をおいて~ない」thường được dùng.~を限りに意味: As the last~ Từ ~ trở đi / ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)接続: [名]+を限りに例文: 今日を限りに、この学校ともお別れです。 Kể từ hôm nay trở đi, tôi không còn đến trường này nữa.類語: Tương tự: 「~限りで」参考: Tham khảo: 「~を限りに / ~の限り」 ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)声を限りに叫んでいる Hét lên hết mức có thể~をりに(して) / ~を皮切りとして意味: Start (begin) by doing~ Kể từ khi ~, bắt đầu ... (chỉ sự bắt đầu)接続: [動-辞書形 / た形]+の+をかわきりに ; [名]+を皮切りに例文: 朝のドラマに主演したのを皮切りに、彼女はスターへの道を歩み始めていた。 Kể từ khi đóng vai chính trong phim truyền hình dài tập buổi sáng, cô ấy đã bắt đầu bước vào con đường trờ thành ngôi sao.~を禁じ得ない意味: Can’t help…ing Không cầm được ~ (nước mắt,...)接続: [名]+を禁じ得ない例文: 彼女の身のを聞いて、涙を禁じ得なかった。 Nghe những tâm sự về cuộc đời của cô ấy tôi không cầm được nước mắt.~をもって接続: [名]+もってA意味: By means of~ Bằng ~ (chỉ nỗ lực hết mức,...) 例文: 彼は人一倍のをもって優勝カップを手にすることができた。 Anh ấy bằng nỗ lực gấp đôi so với người khác nên đã có thể đoạt được cúp vô địch. B意味: At Vào lúc ~ / Kể từ ~ 例文: 本日の営業は午後7時をもって終了いたします。 Chúng tôi xin được đóng cửa cửa hàng vào lúc 7 giờ tối hôm nay.注意: 「~をもちまして」dùng khi cần trang trọng~をものともせずに意味: disregarding~ Bất chấp ~接続: [名]+をものともせずに例文: なる失敗をものともせずに、が進められている。 Bất cấp những thất bại liên tiếp, kế hoạch phát triển vũ trụ vẫn được tiến hành.~をなくされる / ~を余儀なくさせる意味: Be forced to~ Buộc phải ~接続: [名]+を余儀なくさせる例文: 不況のため労働者はカットを余儀なくされてしまった。 Do kinh tế đi xuống nên người lao động buộc phải cắt giảm tiền công.~をよそに意味: disregarding~ Bất chấp ~ (dùng với việc tiêu cực)接続: [名]+をよそに例文: 住民の不安をよそに、の建設工事が始まった。 Bất chấp sự lo lắng của cư dân, công trường xây dựng nhà máy điện nguyên tử vẫn được bắt đầu.--ん--~んがため(に) / ~んがための意味: In order to~ Với mục đích ~接続: [動-ない形]+んがため <「する」becomes 「~せんがため」>例文: 試験に合格せんがため、この1年間努力を続けてきた。 Với mục đích thi đậu kỳ thi, một năm nay tôi luôn cố gắng.注意: Đọng từ, tính từ, trạng từ theo sau 「~んがため(に)」, danh từ theo sau 「~んがための」~んばかりだ / ~んばかりに / ~んばかりの意味: Look as if is going to… , be on the point of doing(being) Dường như sắp ~ / Như muốn ~(nói,...)接続: [動-ない形]+んばかりだ, 「する」trở thành 「せんばかり」例文: 大風が吹いて、の枝が今にも折れんばかりだ。 Gió lớn thổi, cành của cây trồng ven đường lúc này cũng như muốn gãy.注意: 「~んばかりの」có thể dùng cuối câu hoặc theo sau bởi danh từ. Tiếp sau 「~んばかりに」là động từ, tính từ hay trạng từ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- web 1.doc