KẾT LUẬN
Thuộc da là một hợp phần chính trong ngành
Da – giầy, có vai trò góp phần phát triển kinh tế
của Việt Nam. Trong 10 năm trở lại đây, ngành
Thuộc da Việt Nam phát triển tương đối chậm do
nhiều nguyên nhân khác nhau như nhu cầu về
vốn, công nghệ, hoạt động phê duyệt cấp phép
hay các chính sách về môi trường.
Các doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp
FDI đủ mạnh về vốn, thị trường công nghệ và
tiềm lực xử lý các vấn đề môi trường. Thực tế
cho thấy, việc đi lên từ thuộc da truyền thống đã
khiến các doanh nghiệp nhỏ, các làng nghề
không thể tồn tại. Thay vào đó, những doanh
nghiệp tư nhân như Đặng Tư Ký, Huynh đệ
Hưng Thái, Kim Thành chủ động đổi mới công
nghệ, đầu tư máy móc, xây dựng hệ thống xử lý
nước thải, đảm bảo các điều kiện môi trường để
có thể hoạt động ổn định, bền vững.
Nhằm hỗ trợ cho các doanh nghiệp vừa và
nhỏ hoạt động trong lĩnh vực thuộc da, Viện
Khoa học An toàn và Vệ sinh Lao động đã xây
dựng Hệ thống Quản lý An toàn Vệ sinh Lao
động trong quá trình sản xuất thuộc da, với mục
đích hỗ trợ các doanh nghiệp kiểm soát tốt hơn
các mối nguy về An toàn và Sức khỏe nghề
nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế, từng bước đáp
ứng được các yêu câu thị trường trong và ngoài
nước.
Sản phẩm của đề tài là Bộ tài liệu về Hệ
thống Quản lý ATVSLĐ cùng với Quy trình đánh
giá rủi ro ATVSLĐ và Bộ cơ sở dữ liệu về mối
nguy có thể xuất hiện trong sản xuất thuộc da.
Với bộ Tài liệu này, doanh nghiệp có thể cập
nhật thêm một số yêu cầu theo Tiêu chuẩn ISO
45001:2018 để xây dựng Hệ thống Quản lý
ATVSLĐ theo tiêu chuẩn ISO 45001:2018 hay
bộ tiêu chuẩn đánh giá tuân thủ trách nhiệm xã
hội trong kinh doanh của BSCI (Business Social
Compliance Initiative)
12 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 12/01/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro an toàn vệ sinh lao động trong sản xuất thuộc da, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
47
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
NHẬN DIỆN MỐI NGUY VÀ
ĐÁNH GIÁ RỦI RO AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
TRONG SẢN XUẤT THUỘC DA
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng, ThS. Nguyễn Khánh Huyền, CN. Lê Thị Đào
Viện Khoa học An toàn và Vệ sinh lao động
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm gần đây, ngành côngnghiệp Da – Giầy của Việt Nam kháphát triển, kim ngạch xuất khẩu thường
đứng hàng thứ ba sau Dầu thô và Dệt – May.
Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên
Thái Bình Dương (CPTTP) sẽ tạo cơ hội cho
ngành công nghiệp da giầy Việt Nam thâm nhập
vào khu vực thị trường lớn. Đặc biệt với mức
thuế suất ưu đãi giảm từ mức 14,3% về 0% sẽ
làm tăng khả năng cạnh tranh cho ngành da giầy
Việt Nam khi tham gia vào các thị trường của
CTTP. Tuy nhiên, để được hưởng ưu đãi khi các
hiệp định có hiệu lực thì các lĩnh vực nói trên
cũng phải đáp ứng những yêu cầu bắt buộc, đặc
biệt là về tỷ lệ nội địa hóa các sản phẩm. Điều
này đòi hỏi trong nước phải đẩy mạnh công
nghiệp phụ trợ. Đối với lĩnh vực da giầy thì phát
triển và nâng cao chất lượng công nghiệp thuộc
da là một trong những ưu tiên hàng đầu.
II. CƠ SỞ XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
RỦI RO ATVSLĐ TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP THUỘC DA
Thuộc da là quá trình biến đổi protit của da
động vật sang dạng bền vững để sử dụng (biến
đổi da sống thành da thuộc). Nguyên liệu chính
cho quá trình thuộc da là da động vật (da tươi
hoặc da được bảo quảnR), các loại hóa chất
như crom, vôi, tanin, dầu mỡ khoáng, phẩm
nhuộm, axit, kiềm, muối, các chất tẩy rửa,
enzymR Tỷ lệ và thành phần hóa chất sử dụng
phụ thuộc vào công nghệ thuộc, thiết bị sử dụng,
yêu cầu mẫu sản phẩm và chất lượng da thuộc.
Các công đoạn chính trong ngành thuộc da
được chia thành 3 công đoạn chính là chuẩn bị
thuộc và thuộc; hoàn thành ướt và hoàn thành
khô. Hình 1 dưới đây thể hiện sơ đồ công nghệ
các nguyên liệu đầu vào, các phát thải đi kèm và
những mối nguy về An toàn Vệ sinh Lao động
đặc trưng.
Tóm tắt:
Theo Thông tư số: 07/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động và Thương bình Xã hội, nhóm
ngành sản xuất sản phẩm dệt may, da giầy là nhóm ngành đứng thứ 9 trong 11 nhóm ngành có
nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà các doanh nghiệp cần phải xây dựng cũng
như đánh giá rủi ro về An toàn Vệ sinh Lao động (ATVSLĐ). Trong giai đoạn 2017-2018, Viện
Khoa học An toàn và Vệ sinh Lao động đã xây dựng Bộ tài liệu về Hệ thống Quản lý An toàn và
Vệ sinh Lao động, Quy trình đánh giá rủi ro trong các doanh nghiệp thuộc da. Bài báo này tập
trung giới thiệu Kết quả nhận diện mối nguy và Quy trình đánh giá rủi ro ATVSLĐ trong doanh
nghiệp thuộc da.
48
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
CHUҬN Bӎ THUӜC VÀ THUӜC
- HӗL WѭѫL
- Tҭy lông ngâm vôi
- Nҥo trӕng
- Nҥo sau hӗL WѭѫL KRһc nҥo bҥc nhҥc
- Tҭy vôi – làm mӅm
- Axít hóa
- Thuӝc (crom hoһc các chҩt thuӝc
khác)
- Nâng kiӅm
Da nguyên liӋu
Hóa chҩt
Hóa chҩt
ĈLӋQ Qѭӟc
NhiӋt
Máy móc, thiӃt bӏ
1ѭӟc thҧi chӭa hóa
chҩW Gѭ
Chҩt thҧi rҳn (bҥc nhҥc,
diӅm, lông, cһn vôi)
Khí thҧi
TiӃng ӗn
+2¬1 7+¬1+ ѬӞT
- eS Qѭӟc, bào, xҿ sau thuӝc
- TiӅn thuӝc lҥi
- Trung hòa
- Thuӝc lҥi da
- Nhuӝm
- ĂQ Gҫu
Hóa chҩt
ĈLӋQ Qѭӟc
NhiӋt
Máy móc, thiӃt bӏ
1ѭӟc thҧi chӭa hóa
chҩW Gѭ
Chҩt thҧi rҳn (mùn bào,
diӅm, váng xanh)
Khí thҧi
TiӃng ӗn
HOÀN THÀNH KHÔ
- Ty ép
- Sҩy
- Hӗi ҭm, vò mӅm
- Phân loҥL ÿiQK Pһt cұt
- &ăQJ ÿӏnh hình
- Trau chuӕt
- ĈR GLӋQ WtFK Yj ÿyQJ JyL SKkQ ORҥi
Hóa chҩt
ĈLӋQ Qѭӟc
NhiӋt
Máy móc, thiӃt bӏ
1ѭӟc thҧi chӭa hóa
chҩW Gѭ
Chҩt thҧi rҳn (diӅm da,
bã rҳn)
Khí thҧi, bөi da
TiӃng ӗn
DA THÀNH PHҬM
Hình 1: Các công đoạn chính trong sản xuất thuộc da
49
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
Muốn muốn nâng cao hiệu quả quản lý
ATVSLĐ cần phải áp dụng phương pháp kiểm
soát rủi ro an toàn chỗ làm việc thay cho phương
pháp kiểm soát an toàn cá nhân mà hiện nay các
doanh nghiệp đang sử dụng. Phương pháp kiểm
soát an toàn chỗ làm việc chú trọng tới việc kiểm
soát các mối nguy hại tại chỗ làm việc bằng cách
thiết lập chỗ làm việc an toàn và sử dụng các
nguyên tắc quản lý rủi ro để quản lý các mối
nguy hại. Quy trình đánh giá và kiểm soát rủi ro
là công cụ để doanh nghiệp quản lý các mối
nguy hại.
III. QUY TRÌNH NHẬN DIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI
RO ATVSLĐ TRONG QUÁ TRÌNH THUỘC DA
3.1. Mục đích
Quá trình thuộc da gồm nhiều công đoạn
khác nhau, được tiến hành theo một trình tự
nhất định. Da nguyên liệu sẽ chịu các tác động
khác nhau theo từng công đoạn (hóa, lý, cơ)
thay đổi thành phần trong da thuộc (cấu trúc hóa
học, thành phần hóa học, kích thướcR). Tùy
theo từng công đoạn mà hóa chất sử dụng và
thời gian xử lý sẽ khác nhau.
- Đưa ra cách thức nhận diện mối nguy về an
toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại cơ sở thuộc
da, phương pháp đánh giá rủi ro và các biện
pháp kiểm soát cần thiết, đưa các rủi ro về mức
chấp nhận được, giúp giảm thiểu tối đa rủi ro xảy
ra tai nạn, sự cố an toàn và bệnh nghề nghiệp;
- Xây dựng, phát triển và duy trì sự tuân thủ
đối với các nội quy, quy định, yêu cầu và tiêu
chuẩn vận hành, thao tác an toàn đối với các
khu vực, máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ,
công việc thực hiện tại doanh nghiệp thuộc da.
- Liên tục cải thiện các điều kiện làm việc, vệ
sinh nơi làm việc, cải tiến thiết bị nhằm thỏa mãn
các tiêu chuẩn cao nhất về an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp được quy định bởi Luật pháp Việt
Nam và của mỗi cơ sở thuộc da nhằm đạt mục
tiêu giảm và không có tai nạn lao động và bệnh
nghề nghiệp.
3.2. Các bước thực hiện: Xem Bảng 1
3.3. Phương pháp xác định mức độ rủi ro đối
với mối nguy chung
3.3.1. Nguyên tắc: Mối quan hệ giữa mức độ
nguy hiểm của mối nguy và khả năng xảy ra
sự cố: Xem Hình 2
MỨC ĐỘ RỦI RO = MỨC ĐỘ NGUY HIỂM (S)
x KHẢ NĂNG XẢY RA (L)
Trong đó:
- Mức độ nguy hiểm (S: Severity) được phân
theo 5 mức độ từ 1 đến 5.
- Khả năng xảy ra sự cố (L: Likelihood) được
phân theo 5 mức độ, từ 1 đến 5.
- Mức độ rủi ro là sự kết hợp giữa Mức độ
nguy hiểm và Khả năng xảy ra.
Hình 2: Ma trận xác định mức độ rủi ro đối với mối nguy hiểm chung
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
Kết quả nghiên cứu KHCN
50
Bảng 1: Các bước đánh giá rủi ro ATVSLĐ
%ѭӟc /ѭX ÿӗ Trách nhiӋm
%ѭӟc 1 ;iF ÿӏnh PHҤM VI và MӨC TIÊU
Xây dӵng &+ѬѪ1* 75ÌNH
TNC *LiP ÿӕc nhà máy
TNCT 7Uѭӣng bӝ phұn – Cán bӝ AT
%ѭӟc 2 Thành lұp 1+Ï0 ĈÈ1+ *,È
Thӵc hiӋn Ĉ¬2 7ҤO
TNC *LiP ÿӕc Nhà máy
TNCT: 7Uѭӣng bӝ phұn – CBAT – PT
ĈjR Wҥo
%ѭӟc 3 Lұp DANH SÁCH
+ Công viӋc thӵc hiӋn
+ Hóa chҩt sӱ dөng
+ Khu vӵc/vӏ trí công tác
+ Quy trình công nghӋ
+ ThiӃt bӏ phө trӧ, công cө & dөng cө
+ ThiӃt bӏ sҧn xuҩt
+ Công viӋc có yӃu tӕ nguy hiӇP WKѭӡng
[X\rQ NK{QJ WKѭӡng xuyên )
BiӇu mүu:
+ BM 01_01_Báo cáo nhұn diӋn mӕi
nguy cho khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công tác
- thiӃt bӏ sҧn xuҩt
+ BM 01_02_Báo cáo nhұn diӋn mӕi
nguy tiӃp xúc hóa chҩt
+ BM 01_03_ Báo cáo kӃt quҧ ÿiQK JLi
rӫL UR ÿӕi vӟi khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công
tác – thiӃt bӏ sҧn xuҩt.
+ BM 01_B %iR FiR ÿiQK JLi Uӫi ro tiӃp
xúc hóa chҩt.
Danh mөc :
+ DM 01_01_ Danh mөc công viӋc thӵc
hiӋn
+ DM 01_02_ Danh mөc hóa chҩt sӱ
dөng
+ DM 01_03_ Danh mөc thiӃt bӏ sҧn xuҩt,
thiӃt bӏ phө trӧ
+ DM 01_04_ Danh mөc công viӋc có
yӃu tӕ nguy hiӇm hoһc yêu cҫu nghiêm
ngһt vӅ an toàn vӋ VLQK ODR ÿӝng
TNC *LiP ÿӕc nhà máy
TNCT 7Uѭӣng bӝ phұn – 7Uѭӣng dây
chuyӅn – 7Uѭӣng nhóm sҧn xuҩt
/́X ý Ĉͩi vͳi công vi͟c có YTNH c̿n
tham kh̻o ý ki͗n cͿD 1/Ĉ ÿ͛ [iF ÿͣnh
ÿ~QJ Yj ÿͿ các công vi͟c có y͗u tͩ nguy
hi͛m
51
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
%ѭӟc 4 XEM XÉT và PHÊ DUYӊT danh sách
công viӋc thӵc hiӋn, hóa chҩt sӱ dөng,
các khu vӵc làm viӋc, thiӃt bӏ phө trӧ,
công cө và dөng cө, thiӃt bӏ sҧn xuҩt
TNCT *LiP ÿӕc nhà máy hoһF JLiP ÿӕc
sҧn xuҩt
Danh mөc biӇu mүu:
+ BM 01_01_Báo cáo nhұn diӋn mӕi
nguy cho khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công tác
– thiӃt bӏ sҧn xuҩt
+ BM 01_02_Báo cáo nhұn diӋn mӕi
nguy tiӃp xúc hóa chҩt
+ BM 01_03_ Báo cáo kӃt quҧ ÿiQK JLi
rӫL UR ÿӕi vӟi khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công
tác – thiӃt bӏ sҧn xuҩt.
+ BM 01_04B %iR FiR ÿiQK JLi Uӫi ro tiӃp
xúc hóa chҩt
+ DM 01_01_ Danh mөc công viӋc thӵc
hiӋn
+ DM 01_02_ Danh mөc hóa chҩt sӱ
dөng
+ DM 01_03_ Danh mөc thiӃt bӏ sҧn xuҩt,
thiӃt bӏ phө trӧ.
+ DM 01_04_ Danh mөc công viӋc có
yӃu tӕ nguy hiӇm hoһc yêu cҫu nghiêm
ngһt vӅ an toàn vӋ VLQK ODR ÿӝng
%ѭӟc 5 TIӂN HÀNH NHҰN DIӊN các mӕi nguy
an toàn và sӭc khӓe.
+ RÀ SOÁT và ;È& ĈӎNH tính hiӋu quҧ
cӫa các biӋn pháp kiӇP VRiW ÿDQJ ÿѭӧc
áp dөng.
TNCT *LiP ÿӕc nhà máy hoһF JLiP ÿӕc
sҧn xuҩt
Danh mөc biӇu mүu:
+ BM 01_01_Báo cáo nhұn diӋn mӕi
nguy cho khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công tác
– thiӃt bӏ sҧn xuҩt
+ BM 01_02_Báo cáo nhұn diӋn mӕi
nguy tiӃp xúc hóa chҩt
+ BM 01_03_ Báo cáo kӃt quҧ ÿiQK JLi
rӫL UR ÿӕi vӟi khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công
tác – thiӃt bӏ sҧn xuҩt
+ BM 01_04_ %iR FiR ÿiQK JLi Uӫi ro tiӃp
xúc hóa chҩt
%ѭӟc 6 ;È& ĈӎNH các tiêu chuҭQ TX\ ÿӏnh bӣi
LuұW SKiS FKR QJѭӥng/giӟi hҥn tiӃp xúc
vӟi các mӕL QJX\ OLrQ TXDQ ÿӃQ FiF ÿLӅu
kiӋn vӋ VLQK ODR ÿӝng và so sánh vӟL ÿLӅu
kiӋn thӵc tӃ
Ví dө 4Ĉ Fӫa Bӝ Y tӃ
TNCT: Cán bӝ ATSKNN khu vӵc
52
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
3.3.2. Xác định mức độ nguy hiểm của mối
nguy
Chia mức độ nguy hiểm của mối nguy thành
các loại hậu quả khác nhau
- Hậu quả đối với con người (thường nói về
tính mạng con người);
- Hậu quả đối với tài sản;
- Môi trường.
Khi đó, ứng với mỗi loại hậu quả, hay nói
chính xác hơn là mỗi đối tượng chịu tác động
của sự cố có thể được phân thành các mức
khác nhau (Bảng 2).
Việc xác định mức độ nguy hiểm của mối
nguy phụ thuộc vào kinh nghiệm, sự phán đoán
và ý kiến chủ quan của người đánh giá. Do vậy,
số điểm tương ứng với mức độ nguy hiểm của
mối nguy có thể không chính xác. Tuy nhiên,
trong một số trường hợp sau đây điểm đánh giá
mức độ nguy hiểm của mối nguy có thể tương
đối chính xác:
- Sự cố có mức độ nguy hiểm nghiêm trọng,
được coi làm thảm họa sẽ xảy ra trong một số
trường hợp như: Đứt dây quấn thùng quay, nhiều
%ѭӟc 7 +¬1+ ĈӜNG:
+ NӃu biӋn pháp kiӇm soát hiӋn tҥL ÿѭӧc
ÿiQK JLi KLӋu quҧ và phù hӧp thì XÁC
LҰP TIÊU CHUҬN AN TOÀN KHU VӴC
(Bҧng cҧnh báo)
+ NӃu biӋn pháp kiӇm soát hiӋn tҥL FKѭD
phù hӧp hoһc không hiӋu quҧ thì Ĉӄ
XUҨT BIӊN PHÁP bә sung và trình phê
duyӋt
TNCT 7UѭӣQJ QKyP ÿiQK JLi
Danh mөc biӇu mүu
+ BM 01_03_ Báo cáo kӃt quҧ ÿiQK JLi
rӫL UR ÿӕi vӟi khu vӵc làm viӋc/vӏ trí công
tác – thiӃt bӏ sҧn xuҩt.
+ BM 01_04_ %iR FiR ÿiQK JLi Uӫi ro tiӃp
xúc hóa chҩt.
%ѭӟc 8 PHÊ DUYӊT BÁO CÁO: TIÊU CHUҬN +
BIӊN PHÁP BӘ SUNG
TNCT: *LiP ÿӕc nhà máy hoһF JLiP ÿӕc
sҧn xuҩt
%ѭӟc 9 GIÁM SÁT tuân thӫ thӵc hiӋn tiêu chuҭn
THӴC HIӊN biӋn pháp bә VXQJ ÿã ÿѭӧc
phê duyӋt
TNC: Toàn bӝ các cán bӝ quҧn lý, giám
sát
TNCT 1KkQ YLrQ ÿѭӧc giao trách nhiӋm
thӵc hiӋn biӋn pháp bә sung
%ѭӟc 10 Ĉӄ XUҨT và THӴC HIӊN các cҧi tiӃn
liên tөc nhҵm loҥi trӯ hoàn toàn mӕi nguy
/ѭX ý: Khi mӕL QJX\ ÿѭӧc loҥi trӯ hoàn
toàn, thiӃt bӏ sҧn xuҩt không còn ÿѭӧc
coi là nguy hiӇm
TNC *LiP ÿӕc nhà máy
TNCT 1KyP ÿiQK JLi KRһc nhóm dӵ án
* Ghi chú:
- 1/Ĉ
- YTNH
- ATSKNN
- TNC
- TNCT
: 1J́͵L ODR ÿͱng
: Y͗u tͩ nguy hi͛ m
: An toàn sc khͧe ngh͙ nghi͟ p
: Trách nhi͟ m chung
: Trách nhi͟ m cͽ th͛
- CBAT
- PT
- DM
- BM
: Cán bͱ an toàn
: Phͽ trách
: Danh mͽc
: Bi͛ u m̓u
53
người làm việc trong khu vực hạn hẹp trong
buồng kín hoặc bồn kín; sự cố tràn chảy hóa chất
nguy hiểm hoặc độc hại với số lượng lớn; sự cố
cháy lớn; sự cố nổ các thiết bị áp lực như nồi hơi;
điện (chập, nổ); vệ sinh bể chất thải sâu và rộng...
- Sự cố nghiêm trọng sẽ xảy ra trong một số
trường hợp như: Cá nhân một công nhân làm
việc và tiếp xúc trực tiếp với các mối nguy như:
thiết bị truyền động không được che chắn; nâng
nhấc các vật nặng quá sức cho phép; các hành
vi leo trèo lên thiết bị để sửa chữa; làm việc với
hóa chất khi không có đầy đủ các trang thiết bị
Bảo hộ Lao động (BHLĐ) phù hợp; bỏng axít
đậm đặc, các công tác bảo trì và sửa chữa thiết
bị; dây chuyền mà không thực hiện cách ly cô
lập phù hợp; làm việc nhóm không đồng bộR
- Sự cố vừa hoặc trung bình: Cá nhân một
công nhân làm việc và tiếp xúc trực tiếp với các
mối nguy như: cạnh sắc của vỏ thiết bị gây đứt
tay; khu vực làm việc hạn hẹp và có nhiều thiết
bị/vật dụng trên cao gây đụng đầu; mặt sàn có
các mối nguy như miếng chai, cạnh sắc của các
thiết bị/vật dụng trong khi công nhân không
được trang bị giày BHLĐ mũi sắt; công nhân lấy
mẫu sản phẩm trong quá trình sản xuất; công
nhân mang/di chuyển pallet hàng hóa không
mang bao tay phù hợpR
- Sự cố nhẹ hoặc không đáng kể: Cá nhân
một công nhân làm việc và tiếp xúc trực tiếp với
các mối nguy như: Mặt sàn trơn trượt, cầu thang
dốc và trơn trượt, bề mặt nóng của thiết bị, các
mối nguy gây rủi ro và đụng vào cạnh/góc của
thiết bị
3.3.3. Xác định khả năng xảy ra sự cố (Bảng 3)
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
Bảng 2: Xác định mức độ nguy hiểm của mối
nguy
Bảng 3: Xác định khả năng xảy ra sự cố
MӭF ÿӝ nguy hiӇm Mӭc
7iF ÿӝng nghiêm trӑng (ví dө: tҥi
nҥQ ODR ÿӝng làm sӕ QJѭӡi chӃt lӟn
KѫQ Pӝt, tài sҧn bӏ phá hӫy nghiêm
trӑQJ P{L WUѭӡng thiӋt hҥi nghiêm
trӑng )
5
Nghiêm trӑng (ví dө: có công nhân bӏ
tai nҥn vƭQK YLӉn, tài sҧn bӏ phá hӫy
nһng, P{L WUѭӡng thiӋt hҥi nһng )
4
Vӯa hoһc trung bình (ví dө: tai nҥn
ODR ÿӝng khiӃQ QJѭӡi công nhân bӏ
WKѭѫQJ WjL Vҧn bӏ thiӋt hҥi trung
bình, môi trѭӡng thiӋt hҥi trung bình)
3
Nhҽ (Ví dө: tai nҥQ ODR ÿӝng làm
QJѭӡL ODR ÿӝng bӏ WKѭѫQJ QKӓ, tài
sҧn bӏ thiӋt hҥi nhӓ P{L WUѭӡng thiӋt
hҥi nhӓ)
2
.K{QJ ÿiQJ NӇ (ví dө: không ai bӏ
WKѭѫQJ WjL VҧQ Yj P{L WUѭӡng không
bӏ thiӋt hҥi nhҽ )
1
Khҧ QăQJ [ҧy ra - Likelihood Mӭc
Sӵ cӕ chҳc chҳn xҧy ra: Sӵ cӕ chҳc
chҳn xҧy ra nӃu không ngӯng lҥi. Sӵ
cӕ ÿã tӯng xҧy ra ӣ doanh nghiӋp
nhiӅX KѫQ Oҫn
5
Khҧ QăQJ [ҧy ra lӟn: Sӵ cӕ hoàn
toàn có thӇ xҧy ra. Thӵc tӃ sӵ cӕ ÿã
tӯng xҧy ra tҥL ÿӏD SKѭѫQJ 2-5
QăPOҫn
4
Khҧ QăQJ [ҧy ra trung bình: Sӵ cӕ
có thӇ xҧy ra. Trong lӏch sӵ phát
triӇn cӫa doanh nghiӋp, sӵ cӕ Qj\ ÿã
tӯng xҧy ra vӟi tҫn suҩt 5 – 10
QăPOҫn
3
Sӵ cӕ ít có khҧ QăQJ [ҧy ra: Sӵ cӕ
khó có khҧ QăQJ [ҧy ra do tҫn suҩt
thӵc hiӋn công viӋc tӯ 10 – QăP
Sӵ cӕ FKѭD Wӯng xҧy ra ӣ doanh
nghiӋS Qj\ QKѭQJ Fy QJKH QyL [ҧy ӣ
doanh nghiӋp khác trong cùng nӅn
công nhiӋp
2
Sӵ cӕ hҫX QKѭ NK{QJ WKӇ xҧy ra: Sӵ
cӕ hҫX QKѭ NK{QJ WKӇ xҧy ra tҥi nhà
máy. Sӵ cӕ FKѭD Wӯng xҧy ra tҥi các
doanh nghiӋp trong cùng nӅn công
nghiӋp
1
54
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
Cũng giống như việc đánh giá mức độ nguy
hiểm của mối nguy, việc đánh giá khả năng xảy
ra sự cố cũng phụ thuộc vào kinh nghiệm, sự
phán đoán và ý kiến chủ quan của người đánh
giá. Tuy nhiên, có một vài yếu tố ảnh hưởng đến
khả năng xảy ra sự cố cần xem xét trong quá
trình đánh giá:
- Vị trí của mối nguy: Vị trí của mối nguy càng
xa người lao động (NLĐ) thì khả năng xảy ra sự
cố càng thấp
- Thời gian tiếp xúc với mối nguy: Đây là yếu
tố quan trọng. Ví dụ: một người công nhân tiếp
xúc với tiếng ồn cao nhưng thời gian tiếp xúc rất
ngắn (≈30 phút/ca làm việc 8 giờ) thì rủi ro bị
điếc nghề nghiệp thấp.
- Tần xuất thực hiện công việc: Các công việc
không thường xuyên hoặc rất không thường
xuyên (Tuy nhiên cần lưu ý các công việc với tần
suất thực hiện rất không thường xuyên, ví dụ 10
– 20 năm/lần nhưng mức độ nghiêm trọng cao
hoặc rất cao: Công tác bảo trì mái nhà; bảo trì
các đường ống nước nóng bên trong bồn chứa
dầu/nguyên liệuR
- Tình trạng của thiết bị và máy móc
- Khả năng, kinh nghiệm của NLĐ
- Sự tập trung, các yếu tố ảnh hưởng đến sự
tập trung của NLĐ (nóng; ồn; bụiR)
- Các yếu tố môi trường lao động, các yếu tố
vi khí hậu
- Các yếu tố nhạy cảm khác: NLĐ là phụ nữ
mang thai, NLĐ có sức khỏe yếu hoặc có khuyết
tật bẩm sinh.
3.4. Kết quả nhận diện một số mối nguy điển
hình trong sản xuất thuộc da: Xem Bảng 4
IV. KẾT LUẬN
Thuộc da là một hợp phần chính trong ngành
Da – giầy, có vai trò góp phần phát triển kinh tế
của Việt Nam. Trong 10 năm trở lại đây, ngành
Thuộc da Việt Nam phát triển tương đối chậm do
nhiều nguyên nhân khác nhau như nhu cầu về
vốn, công nghệ, hoạt động phê duyệt cấp phép
hay các chính sách về môi trường..
Các doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp
FDI đủ mạnh về vốn, thị trường công nghệ và
tiềm lực xử lý các vấn đề môi trường. Thực tế
cho thấy, việc đi lên từ thuộc da truyền thống đã
khiến các doanh nghiệp nhỏ, các làng nghề
không thể tồn tại. Thay vào đó, những doanh
nghiệp tư nhân như Đặng Tư Ký, Huynh đệ
Hưng Thái, Kim Thành chủ động đổi mới công
nghệ, đầu tư máy móc, xây dựng hệ thống xử lý
nước thải, đảm bảo các điều kiện môi trường để
có thể hoạt động ổn định, bền vững.
Nhằm hỗ trợ cho các doanh nghiệp vừa và
nhỏ hoạt động trong lĩnh vực thuộc da, Viện
Khoa học An toàn và Vệ sinh Lao động đã xây
dựng Hệ thống Quản lý An toàn Vệ sinh Lao
động trong quá trình sản xuất thuộc da, với mục
đích hỗ trợ các doanh nghiệp kiểm soát tốt hơn
các mối nguy về An toàn và Sức khỏe nghề
nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế, từng bước đáp
ứng được các yêu câu thị trường trong và ngoài
nước.
Sản phẩm của đề tài là Bộ tài liệu về Hệ
thống Quản lý ATVSLĐ cùng với Quy trình đánh
giá rủi ro ATVSLĐ và Bộ cơ sở dữ liệu về mối
nguy có thể xuất hiện trong sản xuất thuộc da.
Với bộ Tài liệu này, doanh nghiệp có thể cập
nhật thêm một số yêu cầu theo Tiêu chuẩn ISO
45001:2018 để xây dựng Hệ thống Quản lý
ATVSLĐ theo tiêu chuẩn ISO 45001:2018 hay
bộ tiêu chuẩn đánh giá tuân thủ trách nhiệm xã
hội trong kinh doanh của BSCI (Business Social
Compliance Initiative)
Ảnh minh họa. Nguồn: Internet
55
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
Bảng 4: Kết quả nhận diện một số mối nguy điển hình trong sản xuất thuộc da
LoҥL
công
viӋF
Mô
tҧ
công
viӋF
Các
loҥL
mӕL
nguy
Mô tҧ
hành
ÿӝQJ -
mӕL QJX\
ĈӕL
WѭӧQJ Eӏ
ҧQK
KѭӣQJ
và ҧQK
KѭӣQJ
QKѭ WKӃ
nào
Các
biӋQ SKiS
kiӇP VRiW
hiӋQ Fy
ĈiQK JLi UӫL UR
Risk assessment
Các biӋQ SKiS
kiӇP VRiW NKL
R1>=...
ĈiQK JLi UӫL UR
sau khi kiӇP VRiW
MӭF
ÿӝ
nguy
hiӇP
(S1)
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(L1)
MӭF
ÿӝ 5ӫL
ro R1
=
S1*L1
NӝL GXQJ
ThӡL
gian
áp
dөQJ
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(P2)
HұX
quҧ
(S2)
RӫL UR
(R2)
H
óa
hӑ
F 1JѭӡL
ODR ÿӝQJ
pha axít
thӫ F{QJ
1JѭӡL
ODR ÿӝQJ
có nguy
có bӏ
bӓQJ
axits
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào
làm viӋF
2. CҩS
phát các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR
vӋ Fi
nhân
H
óa
hӑ
F
1JѭӡL
ODR ÿӝQJ
tiӃS [~F
vӟL KyD
chҩW WKӇ
rҳQ -
lӓQJ NKL
nҥS KyD
chҩW Yào
thùng
quay
1JѭӡL
ODR ÿӝQJ
trӵF WLӃS
xúc hóa
chҩW
dính lên
da gây
kích ӭQJ
da, dӏ
ӭQJ
hoһF
bӓQJ
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào
làm viӋF
2. CҩS
phát các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR
vӋ Fi
nhân
HӋ WKӕQJ
nҥS OLӋX
tӵ ÿӝQJ
hoһF EiQ
tӵ ÿӝQJ
H
óa
hӑ
F 1JѭӡLODR ÿӝQJ
mӣ QҳS
thùng
quay
1JѭӡL
ODR ÿӝQJ
có nguy
Fѫ KtW
phҧL
nhӳQJ
KѫL KyD
chҩW Wӯ
trong
thùng
quay
bay ra
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào
làm viӋF
2. CҩS
phát các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR
vӋ Fi
nhân
1. Xác
ÿӏQK QӗQJ
ÿӗ FiF
loҥL KѫL
NKt ÿӝF
trong
QJѭӥQJ
an toàn
bҵQJ FiF
thiӃW Eӏ ÿR
cҫP WD\
56
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
LoҥL
công
viӋF
Mô
tҧ
công
viӋF
Các
loҥL
mӕL
nguy
Mô tҧ
hành
ÿӝQJ -
mӕL QJX\
ĈӕL
WѭӧQJ Eӏ
ҧQK
KѭӣQJ
và ҧQK
KѭӣQJ
QKѭ WKӃ
nào
Các
biӋQ SKiS
kiӇP VRiW
hiӋQ Fy
ĈiQK JLi UӫL UR
Risk assessment
Các biӋQ SKiS
kiӇP VRiW NKL
R1>=...
ĈiQK JLi UӫL UR
sau khi kiӇP VRiW
MӭF
ÿӝ
nguy
hiӇP
(S1)
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(L1)
MӭF
ÿӝ 5ӫL
ro R1
=
S1*L1
NӝL GXQJ
ThӡL
gian
áp
dөQJ
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(P2)
HұX
quҧ
(S2)
RӫL UR
(R2)
Vұ
WOê
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Pӣ
nҳS WKùng
quay
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Fy
QJX\ Fѫ
bӏ WUѭӧW
cҧ QJѭӡL
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
1. Sӱ GөQJ
loҥL WKùng
quay có hӋ
thӕQJ
phanh -
hãm.
2. LҳS
thang cӕ
ÿӏQK KRһF
sàn hai
tҫQJ
3. LҳS Uào
chҳQ EҵQJ
dây xích
Th
uӝ
F&
URP
H
óa
hӑ
F
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ WLӃS
xúc vӟL
hóa chҩW
thӇ UҳQ -
lӓQJ NKL
nҥS KyD
chҩW Yào
thùng
quay
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ WUӵF
tiӃS [~F
hóa chҩW
dính lên
da gây
kích ӭQJ
da, dӏ
ӭQJ
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
2. CҩS SKiW
các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR YӋ
cá nhân
HӋ WKӕQJ
nҥS OLӋX Wӵ
ÿӝQJ KRһF
bán tӵ
ÿӝQJ
H
óa
hӑ
F 1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Pӣ
nҳS WKùng
quay
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Fy
QJX\ Fѫ
hít phҧL
nhӳQJ
KѫL KyD
chҩW Wӯ
trong
thùng
quay bay
ra, bӕF
KѫL D[tt
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
2. CҩS SKiW
các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR YӋ
cá nhân
;iF ÿӏQK
nӗQJ ÿӝ
các loҥL KѫL
NKt ÿӝF
trong
QJѭӥQJ DQ
toàn bҵQg
các thiӃW Eӏ
ÿR FҫP WD\
Vұ
WOê
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Pӣ
nҳS WKùng
quay kiӇP
tra, cҳW GD
kiӇP WUD
ÿӝ [X\ên
sau 2 giӡ
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Fy
QJX\ Fѫ
bӏ WUѭӧW
cҧ QJѭӡL
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
1. Sӱ GөQJ
loҥL WKùng
fulong có
hӋ WKӕQJ
phanh -
hãm
57
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
LoҥL
công
viӋF
Mô
tҧ
công
viӋF
Các
loҥL
mӕL
nguy
Mô tҧ
hành
ÿӝQJ -
mӕL QJX\
ĈӕL
WѭӧQJ Eӏ
ҧQK
KѭӣQJ
và ҧQK
KѭӣQJ
QKѭ WKӃ
nào
Các
biӋQ SKiS
kiӇP VRiW
hiӋQ Fy
ĈiQK JLi UӫL UR
Risk assessment
Các biӋQ SKiS
kiӇP VRiW NKL
R1>=...
ĈiQK JLi UӫL UR
sau khi kiӇP VRiW
MӭF
ÿӝ
nguy
hiӇP
(S1)
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(L1)
MӭF
ÿӝ 5ӫL
ro R1
=
S1*L1
NӝL GXQJ
ThӡL
gian
áp
dөQJ
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(P2)
HұX
quҧ
(S2)
RӫL UR
(R2)
N
ân
g
ki
ӅP
H
óa
hӑ
F
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ WLӃS
xúc vӟL
hóa chҩW
thӇ UҳQ -
lӓQJ NKL
nҥS KyD
chҩW Yào
thùng
quay
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ WUӵF
tiӃS [~F
hóa chҩW
dính lên
da gây
kích ӭQJ
da, dӏ ӭQJ
hoһF
bӓQJ
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ nhân
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
2. CҩS SKiW
các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR YӋ
cá nhân
HӋ WKӕQJ
nҥS OLӋX Wӵ
ÿӝQJ KRһF
bán tӵ
ÿӝQJ
H
óa
hӑ
F 1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Pӣ
nҳS WKùng
quay
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Fy
QJX\ Fѫ
hít phҧL
nhӳQJ
KѫL hóa
chҩW Wӯ
trong
thùng
quay bay
ra
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
2. CҩS SKiW
các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR YӋ
cá nhân
;iF ÿӏQK
nӗQJ ÿӝ
các loҥL KѫL
NKt ÿӝF
trong
QJѭӥQJ DQ
toàn bҵQJ
các thiӃW Eӏ
ÿR FҫP WD\
Vұ
WOê
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Pӣ
nҳS WKùng
quay kiӇP
tra kӃW
thúc thuӝF
(cҳW GD
ÿR S+
dung
dӏFK
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Fy
QJX\ Fѫ
bӏ WUѭӧW
cҧ QJѭӡL
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
1. Sӱ GөQJ
loҥL WKùng
fulong có
hӋ thӕQJ
phanh -
hãm
Si
nh
hӑ
F
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Pӣ
nҳS WKùng
quay, loҥL
bӓ KӃW
QѭӟF Yà
hóa chҩW
cӫD TXi
trình
thuӝF
1JѭӡL ODR
ÿӝQJ Fy
QJX\ Fѫ
tiӃS [~F
vӟL FiF
loҥL KyD
chҩW Fùng
vӟL FiF
tác nhân
sinh hӑF
QKѭ YL
khuҭQ
1. HuҩQ
luyӋQ WRàn
bӝ QKkQ
YLrQ WUѭӟF
khi vào làm
viӋF
2. CҩS SKiW
các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR YӋ
cá nhân
1. Doanh
nghiӋS Eә
sung rãnh
WKX QѭӟF
thҧL Yj ÿr
QJăQ WUiQK
QѭӟF WKҧL
tràn hoһF
YăQJ EҳQ
YjR QJѭӡL
ODR ÿӝQJ
58
Kết quả nghiên cứu KHCN
Taïp chí Hoaït ñoäng KHCN An toaøn - Söùc khoûe & Moâi tröôøng lao ñoäng, Soá 4,5&6-2019
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn.
Ngành: thuộc da”. Hợp phần Sản xuất sạch hơn
trong công nghiệp, Chương trình hợp tác phát
triển Việt Nam – Đan Mạch về môi trường, Bộ
công thương, 1/2010.
[2] “Áp dụng công nghệ xanh để ngành công
nghiệp thuộc da Việt Nam phát triển bền vững”.
PGS.TS. Ngô Đại Quang và cộng sự, Tạp chí
Khoa học & Công nghệ, 9/2013.
[3] Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng
dẫn công nghệ thuộc da phục vụ công tác
chuyên môn về công nghệ thuộc da cho cán bộ
kỹ thuật của các cơ sở thuộc da Việt Nam” Mã
số: 266.10/RD.ĐC/HĐ-KHCN, Viện Nghiên cứu
Da - Giầy
[4] BSI OHSAS 18001:2007 “Occupational
health and safety management systems.
Requirements”.
[5] BSI OHSAS 18002:2008 “Occupational
health and safety management systems.
Guidelines for the implementation of OHSAS
18001:2007”.
LoҥL
công
viӋF
Mô
tҧ
công
viӋF
Các
loҥL
mӕL
nguy
Mô tҧ
hành
ÿӝQJ -
mӕL QJX\
ĈӕL
WѭӧQJ Eӏ
ҧQK
KѭӣQJ
và ҧQK
KѭӣQJ
QKѭ WKӃ
nào
Các
biӋQ SKiS
kiӇP VRiW
hiӋQ Fy
ĈiQK JLi UӫL UR
Risk assessment
Các biӋQ SKiS
kiӇP VRiW NKL
R1>=...
ĈiQK JLi UӫL UR
sau khi kiӇP VRiW
MӭF
ÿӝ
nguy
hiӇP
(S1)
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(L1)
MӭF
ÿӝ 5ӫL
ro R1
=
S1*L1
NӝL GXQJ
ThӡL
gian
áp
dөQJ
Khҧ
QăQJ
xҧ\ UD
(P2)
HұX
quҧ
(S2)
RӫL UR
(R2)
N
ân
g
ki
ӅP
Vұ
WOê
ChuyӇQ
da tӯ
các
thùng
quay
lên xe
ÿҭ\
chuyӇQ
vào vҳW
mӉ
1JѭӡL
lao
ÿӝQJ
có nguy
Fѫ Eӏ
chҩQ
WKѭѫQJ
[ѭѫQJ
khӟS
do cúi
gұS
nâng
nhҩF
da
1. HuҩQ
luyӋQ
toàn bӝ
nhân
viên
WUѭӟF NKL
vào làm
viӋF
2. CҩS
phát các
SKѭѫQJ
tiӋQ EҧR
vӋ Fi
nhân
1. Quy
ÿӏQK
chiӅX FDR
và trӑQJ
OѭӧQJ
cҫQ YұQ
chuyӇQ
trên xe.
2. Bә
sung
thêm xe
nâng
15 R 25 --> RͿL UR FDR NK{QJ WK͛ FK̽S QKͅQ Yà c̿Q NL͛ P VRiW QJD\
10 R 12 --> RͿL UR FDR F̿Q NL͛ P VRiW PF ÿͱ UͿL UR FDR
5 R --> Trùng bình, c̿Q NL͛ P VRiW 5ͿL UR Fy WK͛ FK̽S QKͅQ
R --> RͿL UR WK̽S FK̽S QKͅQ ÿ́ͻF
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhan_dien_moi_nguy_va_danh_gia_rui_ro_an_toan_ve_sinh_lao_do.pdf