THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP
Ký kết
Đại diện tập thể LĐ tại cơ sở, NSD LĐ hoặc người được uỷ quyền
Thoả ước thành 5 bản: mỗi bên giữ 1 bản, 1 bản gửi cơ quan Nhà nước, 1 bản gửi CĐ cấp trên trực tiếp, 1 bản gửi tổ chức đại diện NSD LĐ
Thực hiện
NSD LĐ và NLĐ có trách nhiệm thực hiện
Trường hợp quyền, nghĩa vụ, lợi ích trước thấp hơn phải thực hiện theo thoả ước.
Mỗi bên có quyền yêu cầu thi hành đúng thoả ước nếu không có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấpThời hạn
Từ 1 đến 3 năm. Lần đầu ký có thể dưới 1 năm
Thực hiện khi chuyển quyền sở hữu, quản lý, sử dụng DN, sáp nhập, hợp nhất, chia tách DN
NSD LĐ kế tiếp Trường hợp quyền, nghĩa vụ, lợi ích trước thấp hơn phải thực hiện theo thoả ước.
Mỗi bên có quyền yêu cầu thi hành đúng thoả ước nếu không có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp
47 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Những điều người lao động cần biết - Giới thiệu về bộ luật lao động năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
NHỮNG ĐIỀU NG Ư ƯỜI LAO ĐỘNG CẦN BIẾT
GIỚI THIỆU VỀ
BỘ LUẬT LAO ĐỘNG
NĂM 2012
2
LUẬT LAO ĐỘNG
Quy định quyền và nghĩa vụ của Ng ư ời lao động và Ng ư ời sử dụng lao động
Thể chế hoá đ ư ờng lối đổi mới của Đảng và cụ thể hoá quy định của Hiến pháp về lao động
Bảo vệ quyền làm việc, lợi ích và các quyền khác của Ng ư ời lao động và Ng ư ời sử dụng lao động. Tạo điều kiện mối quan hệ đ ư ợc hài hoà, ổn định
Đáp ứng các yêu cầu, đòi hỏi của xã hội hiện nay về điều chỉnh đối với các mối quan hệ hiện đại trong lĩnh vực lao động
LUẬT LAO ĐỘNG NĂM 2012
Bộ Luật Lao động sửa đổi bổ sung đ ư ợc Quốc hội thông qua ngày 18/ 6/ 2012 thay thế Bộ Luật Lao động năm 1994 và có hiệu lực thi hành ngày 01/ 5/ 2013
Bộ Luật Lao động 2012 có 17 Ch ươ ng, 242 điều
3
NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN BỘ LUẬT LAO ĐỘNG
1. NĐ 41/ 2013/ NĐ-CP ngày 8/5/2013 quy định chi tiết thi hành điều 220 của Bộ Luật Lao động về danh mục đ ơ n vị sử dụng lao động không đ ư ợc đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đ ơ n vị sử dụng lao động không đ ư ợc đình công.
2. NĐ 44/ 2013/ NĐ-CP ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về hợp đồng lao động
3. NĐ 45/ 2013/ NĐ-CP ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng ơ i và an toàn lao động, vệ sinh lao động
4. NĐ 46/ 2013/ NĐ-CP ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tranh chấp lao động
4
5. NĐ 49/ 2013/ NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền l ươ ng
6. NĐ 50/ 2013/ NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định quản lý lao động, tiền l ươ ng, tiền th ư ởng đối với ng ư ời lao động làm việc trong Cty TNHH MTV do nhà n ư ớc là chủ sở hữu
7. NĐ 51/ 2013/ NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chế độ tiền l ươ ng, thù lao, tiền th ư ởng đối với thành viên hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Cty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, kế toán tr ư ởng trong Cty TNHH MTV do nhà n ư ớc là chủ sở hữu
8. NĐ 55/ 2013/ NĐ-CP ngày 22/5/2013 quy định chi tiết khoản 3 Điều 54 Bộ Luật Lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc đ ư ợc thực hiện cho thuê lại lao động
5
9. NĐ 60/ 2013/ NĐ-CP ngày 19/6/2013 quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 Bộ Luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ c ơ sở tại n ơ i làm việc
10. Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định mức l ươ ng c ơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực l ư ợng vũ trang
11. NĐ 95/ 2013/ NĐ-CP ngày 22/8/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, BHXH và đ ư a ng ư ời lao động Việt Nam đi làm việc ở n ư ớc ngoài theo hợp đồng
12. NĐ 102/ 2013/ NĐ-CP ngày 05/9/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ Luật Lao động về lao động n ư ớc ngoài làm việc tại Việt Nam
13. Nghị định 03/2014/NĐ-CP ngày 16/1/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về việc làm
6
14. NĐ 27/ 2014/ NĐ-CP ngày 07/4/2014 quy định chi tiết, h ư ớng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động là ng ư ời giúp việc gia đình
15. NĐ 53/ 2014/ NĐ-CP ngày 26/5/2014 quy định việc c ơ quan quản lý nhà n ư ớc lấy ý kiến tổ chức đại diện ng ư ời lao động, tổ chức đại diện ng ư ời sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề quan hệ lao động
16. NĐ 75/ 2014/ NĐ-CP ngày 28/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ luật Lao động về tuyển dụng quản lý ng ư ời lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân n ư ớc ngoài tại Việt Nam
7
GIỚI THIỆU VỀ LUẬT LAO ĐỘNG
Luật lao động 1994
sửa đổi 2002, 2006, 2007
Gồm 17 ch ươ ng, 198 điều
Những quy định chung
Việc làm
Học nghề
Hợp đồng lao động
5. Thoả ư ớc LĐTT
6. Tiền l ươ ng
7. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng ơ i
8. Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Luật Lao động
2012
Gồm 17 ch ươ ng, 242 điều
Những quy định chung
Việc làm
Hợp đồng lao động
Học nghề, đào tạo, bồi d ư ỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề
Đối thoại tại n ơ i làm việc, th ươ ng l ư ợng tập thể, thoả ư ớc lao động TT
Tiền l ươ ng
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng ơ i
Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
GIỚI THIỆU VỀ LUẬT LAO ĐỘNG
Luật lao động
sửa đổi 2002, 2006, 2007
9. An toàn lao động, vệ sinh lao động
10. Những quy định riêng với lao động nữ
11. Những quy định riêng với lao động ch ư a thành niên và lao động khác
12. Bảo hiểm xã hội
13. Công đoàn
14. Giải quyết tranh chấp lao động
15. Quản lý nhà nn ư ớc về lao động
16. Thanh tra nhà n ư ớc về lao động, xử phat vi phạm pháp luật về lao động
17. Điều khoản thi hành
Luật Lao động
2012
9. An toàn lao động, vệ sinh lao động
10. Những quy định riêng với lao động nữ
11. Những quy định riêng với lao động ch ư a thành niên và lao động khác
12. Bảo hiểm xã hội
13. Công đoàn
14. Giải quyết tranh chấp lao động
15. Quản lý nhà nn ư ớc về lao động
16. Thanh tra nhà n ư ớc về lao động, xử phat vi phạm pháp luật về lao động
17. Điều khoản thi hành
10
LUẬT LAO ĐỘNG 2012
GIỚI THIỆU VỀ
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Luật lao động
sửa đổi 2002, 2006, 2007
18 điều (26 – 43)
Luật Lao động
2012
44 điều (15 – 58)
Mục 1: Giao kết HĐLĐ (15 - 29)
Mục 2: Thực hiện HĐLĐ (30 – 34)
Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt HĐLĐ
(35 – 49)
Mục 4: HĐLĐ vô hiệu (50 – 52)
Mục 5: Cho thuê lại lao động (53 – 58)
12
Người sử dụng
lao động
Người
lao động
Hợp đồng lao động
Khái niệm (điều 15): HĐLĐ là sự thỏa thuận giữa NLĐ và NSDLĐ về việc làm có trả l ươ ng, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ mỗi bên trong quan hệ lao động
Hình thức (điều 16):
- Bằng văn bản
- Bằng lời nói (HĐ d ư ới 3 tháng)
Nguyên tắc (điều 17):
- Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực
– Tự do giao kết không trái luật
Loại HĐLĐ (điều 22):
- Không xác định thời hạn
- Xác định thời hạn
- Mùa vụ d ư ới 12 tháng
13
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Nội dung chủ yếu
Tên, địa chỉ NSD LĐ
Tên, địa chỉ, chứng minh, địa chỉ của NLĐ
Công việc, địa điểm làm việc
Thời hạn HĐLĐ
Mức l ươ ng, hình thức trả, phụ cấp và các khoản khác
Chế độ nâng bậc, nâng l ươ ng
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng ơ i
Trang bị BHLĐ
BHXH, BHYT
Đào tạo, bồi d ư ỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề
Phụ lục HĐLĐ
Là bộ phận của HĐLĐ có hiệu lực nh ư HĐLĐ
14
THAM GIA BHXH, BHTT, BHYT BẮT BUỘC
Nếu NLĐ ký nhiều HĐLĐ thì NSD LĐ giao kết đầu tiên có trách nhiệm tham gia BHXH, BHTN cho NLĐ. Các HĐLĐ còn lại NSD LĐ chi trả cùng với lương tương đương mức đóng BHXH, BHTN theo quy định
Nếu NLĐ ký nhiều HĐLĐ thì NSD LĐ thì HĐLĐ có mức tiền lương cao nhất có trách nhiệm tham gia BHYT.Các HĐLĐ còn lại NSD LĐ chi trả cùng với lương tương đương mức đóng BHYT theo quy định
Thay đổi trách nhiệm tham gia BHXH, BHTN, BHYT theo quy định pháp luật, thông báo, gửi hồ sơ, thẻ BHYT cho NSD LĐ kế tiếp biết thực hiện
Trách nhiệm của NSD LĐ với NLĐ bị TNLĐ, bệng nghề nghiệp
15
THỬ VIỆC
Khái niệm
NSD LĐ và NLĐ có thể thỏa thuận về việc làm thử, quyền, nghĩa vụ hai bên
Thời gian thử việc
- Không quá 60 ngày với trình độ từ cao đẳng trở lên
- Không quá 30 ngày với trình độ trung cấp, công nhân
Tiền l ươ ng
- Do hai bên thoả thuận nh ư ng ít nhất bằng ít nhất 85% l ươ ng của công việc đó
Kết thúc thời gian thử việc
- Đạt yêu cầu NSD LĐ phải giao kết HĐLĐ
- Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền huỷ bỏ thoả thuận thử việc
16
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Thực hiện công việc theo HĐLĐ
Chuyển NLĐ làm việc khác
- Khó khăn có thể chuyển NLĐ làm việc khác không quá 60 ngày cộng dồn/ năm
- Thông báo tr ư ớc ít nhất 3 ngày làm việc
- L ươ ng theo công việc mới. L ươ ng mới thấp h ơ n đ ư ợc giữ l ươ ng cũ trong 30 ngày
Tạm hoãn thực hiện HĐLĐ
Nhận lại NLĐ hết hạn tạm hoãn
NLĐ làm việc không trọn thời gian
17
SỬA ĐỔI BỔ SUNG, CHẤM DỨT HĐLĐ
Sửa đổi bổ sung HĐLĐ
- Bên nào có yêu cầu sửa đổi báo tr ư ớc 3 ngày
- Thoả thuận đ ư ợc thì ký Phụ lục hoặc HĐ mới
Chấm dứt HĐLĐ
- Hết hạn HĐ
- Hoàn thành công việc theo HĐ
- Hai bên thoả thuận chấm dứt HĐ
- NLĐ đ ư ợc h ư ởng h ư u trí theo quy định
- NLĐ bị kết án, tù giam hoặc cấm làm việc trong HĐ
- NLĐ chết hoặc Toà án tuyên mất năng lực hành vi
- NLĐ bị kỷ luật sa thải
- NLĐ đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐ theo quy định
- NSD LĐ đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐ theo quy định
18
QUYỀN Đ Ơ N PH ƯƠ NG CHẤM DỨT HĐLĐ CỦA NG Ư ỜI LAO ĐỘNG
NLĐ HĐ xác định thời hạn, mùa vụ d ư ới 12 tháng có quyền đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ:
- Không bố trí đúng công việc, địa điểm
- Không trả l ươ ng đầy đủ hoặc đúng hạn
- Bị ng ư ợc đãi, quấy rrối tình dục, c ư ỡng bức lao động
- Bản thân hoặc gia đình khó khăn không thể làm việc
- Đ ư ợc bầu làm chuyên trách c ơ quan dân cử, bộ máy
- LĐ nữ mang thai phải nghỉ việc theo chỉ định
- NLĐ bị ốm 90 ngày liên tục với HĐ xác định thời hạn
Khi đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ, NLĐ phải báo cho NSD LĐ biết tr ư ớc
NLĐ làm theo HĐ không xác định thời hạn có quyền đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐ nh ư ng phải báo tr ư ớc 45 ngày
19
QUYỀN Đ Ơ N PH ƯƠ NG CHẤM DỨT HĐLĐ CỦA NG Ư ỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
NSD LĐ có quyền đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ:
- NLĐ th ư ờng xuyên không hoàn thành công việc
- NLĐ bị ốm đã điều trị 12 tháng liên tục (HĐ không xác định thời hạn), 6 tháng liên tục (HĐ có thời hạn), quá nửa HĐ (mùa vụ d ư ới 12 tháng)
- Do thiên tai, hoả hoạn, lý do bất khả kháng
- NLĐ không có mặt tại n ơ i làm việc sau khi hết thời gian tạm hoãn HĐLĐ
Khi đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ, NSD LĐ phải báo tr ư ớc:
- 45 ngày với HĐ không xác định thời hạn
- 30 ngày với HĐ xác định thời hạn
- 3 ngày với NLĐ ốm đau dài ngày, HĐ mùa vụ d ư ới 12 tháng
20
NG Ư ỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHÔNG Đ Ư ỢC Đ Ơ N PH ƯƠ NG CHẤM DỨT HĐLĐ
NLĐ bị ốm hoặc TNLĐ, bệnh nghề đang điều trị
NLĐ đang nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng và nghỉ khác đ ư ợc NSD LĐ đồng ý
LĐ nữ vì lý do kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con d ư ới 12 tháng tuổi
NLĐ nghỉ việc h ư ởng chế độ thai sản theo quy định BHXH
Nghĩa vụ của NSD LĐ khi đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật
- Phải nhận NLĐ trở lại làm việc, trả tiền l ươ ng, BHXH những tháng không đ ư ợc làm việc và 2 tháng tiền l ươ ng
- NLĐ không muốn làm lại, ngoài khoản tiền trên phải trả trợ cấp thôi việc
- NSD LĐ không muốn nhận và NLĐ đồng ý thì phải trả các khoản trên và trợ cấp thôi việc
- Tr ư ờng hợp đổi vị trí làm việc, ngoài khoản bồi th ư ờng phải giao kết lại
- Vi phạm quy định báo tr ư ớc phải bồi th ư ờng số tiền t ươ ng ứng
21
NGHĨA VỤ NSD LĐ VÀ NLĐ KHI Đ Ơ N PH ƯƠ NG CHẤM DỨT HĐLĐ TRÁI LUẬT
Nghĩa vụ của NSD LĐ khi đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật
- Phải nhận NLĐ trở lại làm việc, trả tiền l ươ ng, BHXH những tháng không đ ư ợc làm việc và 2 tháng tiền l ươ ng
- NLĐ không muốn làm lại, ngoài khoản tiền trên phải trả trợ cấp thôi việc
- NSD LĐ không muốn nhận và NLĐ đồng ý thì phải trả các khoản trên và trợ cấp thôi việc
- Tr ư ờng hợp đổi vị trí làm việc, ngoài khoản bồi th ư ờng phải giao kết lại
- Vi phạm quy định báo tr ư ớc phải bồi th ư ờng số tiền t ươ ng ứng
2. Nghĩa vụ của NLĐ khi đ ơ n ph ươ ng chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật
- Không đ ư ợc nhận trợ cấp thôi việc và bồi th ư ờng NSD LĐ nửa tháng tiền l ươ ng
- Vi phạm thời hạn báo tr ư ớc bồi th ư ờng khoản tiền t ươ ng ứng
- Phải hoàn trả chi phí đào tạo cho NSD LĐ
22
NGHĨA VỤ CỦA NSD LĐ KHI THAY ĐỔI C Ơ CẤU, SÁP NHẬP, CHIA TÁCH DN
Khi thay đổi c ơ cấu, công nghệ hoặc lý do kinh tế, NSD LĐ có nghĩa vụ:
- Xây dựng ph ươ ng án sử dụng lao động, ư u tiên đào tạo NLĐ để tiếp tục sử dụng
- Việc cho thôi việc nhiều LĐ chỉ đ ư ợc tiến hành sau khi trao đổi với đại diện NLĐ và thông báo tr ư ớc 30 ngày với c ơ quan LĐ cấp tỉnh
Khi sáp nhập, hợp nhất, chia tách DN
- NSD LĐ kế tiếp phải tiếp tục sử dụng LĐ hiện có và tiến hành sử đổi HĐLĐ. Nếu không phải có ph ươ ng án sử dụng LĐ
- Chuyển quyền sở hữu, tr ư ớc đó phải có ph ươ ng án về sử dụng LĐ
- Tr ư ờng hợp cho NLĐ thôi việc phải trả trợ cấp bằng 1 tháng tiền l ươ ng
23
TRỢ CẤP THÔI VIỆC, MẤT VIỆC LÀM
Trợ cấp thôi việc
- Khi chấm dứt HĐLĐ thì NSD LĐ có trách nhiệm trả trợ cấp thôi việc mỗi năm làm việc nửa tháng tiền l ươ ng
- Thời gian tính trợ cấp là tổng thời gian NLĐ làm việc trừ đi thời gian tham gia BHTN, thời gian đã đ ư ợc NSD LĐ chi trả trợ cấp thôi việc
- Tiền trợ cấp là bình quân l ươ ng 6 tháng liền kề
Trợ cấp mất việc làm
- NSD LĐ trả trợ cấp thôi việc khi thay đổi c ơ cấu, sáp nhập, hợp nhất mỗi năm làm việc 1 tháng tiền l ươ ng.
- Thời gian tính trợ cấp là tổng thời gian NLĐ làm việc trừ đi thời gian tham gia BHTN, thời gian đã đ ư ợc NSD LĐ chi trả trợ cấp thôi việc
- Tiền trợ cấp là bình quân l ươ ng 6 tháng liền kề
24
HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
HĐLĐ vô hiệu khi toàn bộ nội dung hoặc từng phần vi phạm pháp luật
Thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu là Thanh tra LĐ, Toà án LĐ
Xử lý HĐLĐ vô hiệu
- Vô hiệu từng phần: quyền và nghĩa vụ theo Thoả ư ớc hoặc quy định pháp luật. Tiến hành sửa đổi bổ sung phần vô hiệu
- Vô hiệu toàn bộ: Nếu ký sai thẩm quyền thì ký lại, quyền nghĩa vụ đ ư ợc thực hiện theo quy định pháp luật
25
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Cho thuê lại LĐ là việc NLĐ đ ư ợc tuyển dụng bởi DN đ ư ợc cấp phép hoạt động sau đó làm cho DN khác, chịu sự điều hành của DN sau nh ư ng vẫn duy trì quan hệ lao động với DN cho thuê LĐ
Doanh nghiệp cho thuê LĐ
HĐ cho thuê lại LĐ
Quyền và nghĩa vụ của DN cho thuê lại LĐ
Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại LĐ
Quyền và nghĩa vụ của NLĐ thuê lại
26
QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CĐCS
Quyền và trách nhiệm của Công đoàn c ơ sở:
Trong giao kết HĐLĐ: tuyên truyền phổ biến đề NLĐ hiểu: mục đích ý nghĩa, quyền lợi nghĩa vụ NLĐ, h ư ớng dẫn giúp đỡ NLĐ ký kết
Trong thực hiện HĐLĐ: Nếu HĐLĐ trái quy định, bất lợi thiệt cho NLĐ cần kiến nghị NSDLĐ bổ sung sửa đổi hoặc thay thế, kiểm tra việc thực hiện HĐLĐ ở cả hai phía
Trong việc chấm dứt HĐLĐ: Can thiệp bảo đảm quyền lợi NLĐ tạm hoãn thay đổi, chấm dứt HĐLĐ
27
LUẬT LAO ĐỘNG 2012
GIỚI THIỆU VỀ
ĐỐI THOẠI TẠI N Ơ I LÀM VIỆC, TH ƯƠ NG L Ư ỢNG TẬP THỂ, THOẢ Ư ỚC LĐTT
28
TÁC DỤNG CỦA THOẢ ƯỚC LĐTT
Là công cụ tự điều chỉnh một cách khoa học
Góp phần ổn định các mặt hoạt động kinh tế của doanh nghiệp
Là biện pháp bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng, hợp pháp của hai bên về phương diện kinh tế - xã hội
Là sự cụ thể hoá quy định pháp luật vào điều kiện, hoàn cảnh từng doanh nghiệp
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Luật lao động 1994
sửa đổi 2002, 2006, 2007
11 điều (44 – 54)
Tên gọi: Thoả ư ớc Lao động tập thể
Luật Lao động
2012
27 điều (63 – 89)
Tên gọi: Đối thoại tại n ơ i làm việc, th ươ ng l ư ợng tập thể, thoả ư ớc lao động tập thể
Mục 1: Đối thoại tại n ơ i làm việc (63 - 65)
Mục 2: Th ươ ng l ư ợng tập thể (66 - 72)
Mục 3: Thoả ư ớc lao động tập thể (73-82)
Mục 4: Thoả ư ớc lao động tập thể doanh nghiệp (83-86)
Mục 5: Thoả ư ớc lao động tập thể ngành (87-89)
30
THỎA Ư ỚC
LAO ĐỘNG
TẬP THỂ
ĐỐI THOẠI
TẠI
N Ơ I LÀM VIỆC
THỎA Ư ỚC
LAO ĐỘNG
TẬP THỂ NGÀNH
THỎA Ư ỚC
LAO ĐỘNG
TẬP THỂ
DOANH NGHIỆP
TH ƯƠ NG L Ư ỢNG
TẬP THỂ
31
Mục đích
ĐỐI THOẠI
TẠI N Ơ I LÀM VIỆC
Nội dung
Tiến hành
đối thoại
32
ĐỐI THOẠI TẠI N Ơ I LÀM VIỆC
Mục đích:
Chia sẻ thông tin, tăng c ư ờng sự hiểu biết NSD LĐ và NLĐ
Đối thoại thông qua trao đổi trực tiếp NSD LĐ với NLĐ hoặc đại diện tập thể NLĐ
NSD LĐ, NLĐ có trách nhiệm thực hiện quy chế dân chủ c ơ sở tại n ơ i làm việc theo quy định của Chính phủ
33
ĐỐI THOẠI TẠI N Ơ I LÀM VIỆC
Nội dung đối thoại:
Tình hình sản xuất, kinh doanh
Việc thực hiện HĐLĐ, Thoả ư ớc LĐTT, nội quy, quy chế, cam kết, thoả thuận
Điều kiện làm việc
Yêu cầu của NLĐ, tập thể NLĐ với NSD LĐ
Nội dung khác mà hai bên quan tâm
Tiến hành đối thoại:
Tiến hành dịnh kỳ 3 tháng 1 lần
NSD LĐ bố trí địa điểm và điều kiện cho đối thoại
34
TH ƯƠ NG L Ư ỢNG
TẬP THỂ
Mục đích
Nguyên tắc
Quyền yêu cầu th ươ ngl ư ợng
Đại diện th ươ ng l ư ợng
Nội dung th ươ ng l ư ợng
Quy trình th ươ ng l ư ợng
Trách nhiệm CĐ,NSDLĐ,NN
35
TH ƯƠ NG L Ư ỢNG TẬP THỂ
Mục đích:
Xây dựng quan hệ lao động hài hoà, ổn định và tiến bộ
Xác lập điều kiện LĐ mới làm căn cứ ký Thoả ư ớc LĐTT
Giải quyết khó khăn v ư ớng mắc trong thực hiện, quyền, nghĩa vụ mỗi bên
Nguyên tắc:
Thiện chí, bình đẳng, hợp tác, công khai và minh bạch
Th ươ ng l ư ợng định kỳ hoặc đột xuất
Thực hiện tại địa điểm do hai bên thoả thuận
36
TH ƯƠ NG L Ư ỢNG TẬP THỂ
Quyền yêu cầu th ươ ng l ư ợng:
Mỗi bên có quyền yêu cầu. Thời hạn 7 ngày từ khi nhận yêu cầu phải tiến hành th ươ ng l ư ợng
Có thể hoãn nh ư ng không quá 30 ngày từ khi nhận yêu cầu th ươ ng l ư ợng
Nếu một bên từ chối th ươ ng l ư ợng, bên kia có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp LĐ
Đại diện th ươ ng l ư ợng:
Bên tập thể LĐ: đại diện tập thể LĐ c ơ sở, phạm vi ngành là BCH CĐ ngành. Bên NSD LĐ là NSD LĐ hoặc ng ư ời đại diện. Phạm vi ngành là tổ chức đại diện NSD LĐ ngành
Số l ư ợng tham dự do hai bên thoả thuận.
37
TH ƯƠ NG L Ư ỢNG TẬP THỂ
Nội dung th ươ ng l ư ợng:
Tiền l ươ ng, th ư ởng, trợ cấp, nâng l ươ ng
Thời giờ làm việc, nghỉ ng ơ i, làm thêm giờ, nghỉ giữa ca
Bảo đảm việc làm với NLĐ
Bảo đảm ATLĐ, VSLĐ thực hiện nội quy LĐ
Nội dung khác
Quy trình th ươ ng l ư ợng:
NSD LĐ cung cấp thông tin (tr ư ớc 10 ngày) -> lấy ý kiến tập thể LĐ (trực tiếp hoặc gián tiếp) ->Thông báo nội dung th ươ ng l ư ợng (tr ư ớc 5 ngày)
Quy trình: Tổ chức phiên họp -> Lập biên bản họp
Phổ biến rộng rãi, công khai (trong vòng 15 ngày)
Th ươ ng l ư ợng không thành có quyền đề nghị tiếp tục
38
TH ƯƠ NG L Ư ỢNG TẬP THỂ
Trách nhiệm của CĐ, đại diện NSD LĐ và c ơ quan quản
lý Nhà n ư ớc:
Bồi d ư ỡng kỹ năng th ươ ng l ư ợng tập thể
Tham dự phiên họp nếu có đề nghị
Cung cấp, trao đổi các thông tin liên quan
39
THỎA Ư ỚC
LAO ĐỘNG
TẬP THỂ
Khái niệm: văn bản thoả thuận tập thể LĐ và NSDLĐ
Ký kết: đại diện tập thể LĐ với NSD LĐ
Gửi thoả ư ớc trong thời hạn 10 ngày
Thoả ư ớc vô hiệu, thẩm quyền tuyên bố vô hiệu, xử lý
Thoả ư ớc hết hạn, chi phí th ươ ng l ư ợng ký kết
40
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Khái niệm:
Là văn bản thoả thuận giữa tập thể LĐ và NSD LĐ về các điều kiện lao động mà hai bên đạt đ ư ợc thông qua th ươ ng l ư ợng tập thể
Nội dung Thoả ư ớc không đ ư ợc trái với quy định pháp luật, có lợi h ơ n cho NLĐ
Ký kết:
Ký giữa đại diện tập thể LĐ và NSD LĐ hoặc đại diện
Ký khi các bên đạt thoả thuận và có trên 50% ng ư ời tán thành (doanh nghiệp); trên 50% số đại diện BCH CĐCS hoặc CĐ trên CS tán thành; hình thức khác theo quy định của Chính phủ
Sau khi ký kết NSD LĐ phải công bố cho mọi ng ư ời biết
41
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Hiệu lực:
Ngày ghi trong thoả ư ớc hoặc ngày ký
Sửa đổi, bổ sung thỏa ư ớc:
Sửa đổi bổ sung: sau 3 tháng thực hiện (với thoả ư ớc 1 năm), sau 6 tháng (với thảo ư ớc 1 – 3 năm)
Quy định pháp luật thay đổi, thoả ư ớc không phù hợp phải tiến hành sửa đổi bổ sung (trong vòng 15 ngày)
Việc sửa đổi, bổ sung tiến hành nh ư ký kết
Thoả ư ớc vô hiệu:
Vô hiệu từng phần
Vô hiệu toàn bộ khi nội dung trái luật, ng ư ời ký không đúng thẩm quyền, việc ký không đúng quy trình
Xử lý thoả ư ớc vô hiệu:
Quyền, nghĩa vụ giải quyết theo quy định pháp luật
42
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Thoả ư ớc hết hạn:
3 tháng tr ư ớc ngày hết hạn, hai bên có thể kéo dài thời hạn hoặc ký mới
Khi hết hạn vẫn th ươ ng l ư ợng, thoả ư ớc cũ đ ư ợc kéo dài không quá 60 ngày
Chi phí:
NSD LĐ chi trả mọi chi phí cho th ươ ng l ư ợng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi công bố
43
THỎA Ư ỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ
DOANH NGHIỆP
Ký kết: đại diện tập thể LĐ - NSD LĐ
Thực hiện
Thời hạn: từ 1 đến 3 năm
Thực hiện khi chuyển quyền sở hữu, sáp nhập
44
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP
Ký kết
Đại diện tập thể LĐ tại c ơ sở, NSD LĐ hoặc ng ư ời đ ư ợc uỷ quyền
Thoả ư ớc thành 5 bản: mỗi bên giữ 1 bản, 1 bản gửi c ơ quan Nhà n ư ớc, 1 bản gửi CĐ cấp trên trực tiếp, 1 bản gửi tổ chức đại diện NSD LĐ
Thực hiện
NSD LĐ và NLĐ có trách nhiệm thực hiện
Tr ư ờng hợp quyền, nghĩa vụ, lợi ích tr ư ớc thấp h ơ n phải thực hiện theo thoả ư ớc.
Mỗi bên có quyền yêu cầu thi hành đúng thoả ư ớc nếu không có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp
45
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP
Thời hạn
Từ 1 đến 3 năm. Lần đầu ký có thể d ư ới 1 năm
Thực hiện khi chuyển quyền sở hữu, quản lý, sử dụng DN, sáp nhập, hợp nhất, chia tách DN
NSD LĐ kế tiếp Tr ư ờng hợp quyền, nghĩa vụ, lợi ích tr ư ớc thấp h ơ n phải thực hiện theo thoả ư ớc.
Mỗi bên có quyền yêu cầu thi hành đúng thoả ư ớc nếu không có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp
46
THỎA Ư ỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ
NGÀNH
Ký kết: Chủ tịch CĐ ngành – tổ chức đại diện NSD LĐ
Quan hệ giữa T Ư TT doanh nghiệp và T Ư TT ngành
Thời hạn từ 1 đến 3 năm
47
THOẢ Ư ỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ NGÀNH
Ký kết
Đại diện tập thể LĐ là Chủ tịch CĐ Ngành; đại diện NSD LĐ là đại diện tổ chức NSD LĐ đã tham gia th ươ ng l ư ợng tập thể ngành
Thoả ư ớc thành 4 bản, mỗi bên giữ 1 bản, 1 bản gửi c ơ quan Nhà n ư ớc, 1 bản gửi CĐ cấp trên trực tiếp
Quan hệ thoả ư ớc DN với thoả ư ớc ngành
Quyền, nghĩa vụ, lợi ích NLĐ thấp h ơ n thoả ư ớc ngành thì phải sửa đổi bổ sung (trong thời hạn 3 tháng)
DN có thể xây dựng thoả ư ớc DN với điều khoản c ơ lợi h ơ n cho NLĐ
Khuyến khích DN thực hiện thoả ư ớc ngành
Thời hạn
Thời hạn từ 1 đến 3 năm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhung_dieu_nguoi_lao_dong_can_biet_gioi_thieu_ve_bo_luat_lao.ppt