Tính dễbảo trì :
Chương trình được thiết kếtheomôhình 3 lớp : giao diện, xửlý, dữliệu Æbất cứ1
thay đổi, chỉnh sửa có thểdễdàng phát hiện và thay đổi.
Tính dễmang chuyển :
Chương trình thiết kếgồm 3lớp và thưviện liên kết động được sắp xếp 1 cáh hợp lý :
o các lớp XửLý và truy xuất dữliệu được đóng gói trong thưviện
XuLy_GiaiTich.DLL.
148 trang |
Chia sẻ: haianh_nguyen | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
_ LayViTriThu() : lấy thông tin về Vị Trí thứ i của đối tượng.
_ CapNhapViTri() : cập nhật nội dung của Vị Trí thứ i.
_ ThayDoiKhung () : thực hiện thay đổi khung đóng bao bọc lấy đối tượng, xảy ra
khi ta thay đổi hình dạng của 1 đối tượng Hình Học.
_ LayKhung() : lấy thông tin về khung đóng của 1 đối tượng Hình Học, dùng để xác
định kìch thước mà màn hình Đồ Thị cần thể hiện.
_ CapNhatTracker() : cập nhật lại thông tin về lớp Tracker.
4.3.11.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động
_ ChuyenTuTPHinhHoc() : đây là 1 hàm ảo nhưng dựa trên nguyên tắc, lấy các
thông tin từ lớp TPHinhHoc (thông qua thành phần PhanTus), sau đó cập nhật
ngược lại vào đối tượng TH_PhanTu để xác định các Vị Trí chính xác trên màn
hình.
68
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
*
*
TH_PhanTu
ChuyenTuTPHinhHoc()PhanTus CapNhatViTri()
TPHinhHoc
GetTP()
TH_PhanTu TH_PhanTu
Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TP_PhanTu để chuyên biệt hoá
các xử lý cho từng đối tượng Hình Học được thể hiện trên Đồ Thị mà thường được
sử dụng trong các Bài Toán Hình học Giải Tích.
Các lớp này sẽ kế thừa các hàm sau :
_ Ve() : thực hiện thao tác vẽ trên Đồ Thị riêng cho từng đối tượng (áp dụng các
thuật toán Đồ hoạ khác nhau).
_ DiemThuocHinh() : xác định 1 Điển trên Đồ Thị có nằm trên 1 Hình thuộc lớp
TH_PhanTu nào đó không.
_ ChuyenTuTPHinhHoc() : đồng bộ hoá thông tin từ lớp TPHinhHoc sang lớp
TH_PhanTu, giúp thể hiện chính xác đối tượng.
Các đối tượng có thể thể hiện trên Đồ Thị gồm cáclớp sau :
_ Lớp TH_Diem : thể hiện cho 1 đối tượng Điểm.
_ Lớp TH_DuongThang : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Thẳng.
_ Lớp TH_TamGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tam Giác.
_ Lớp TH_TuGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tứ Giác.
_ Lớp TH_DuongTron : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Tròn.
_ Lớp TH_Ellipse : thể hiện cho 1 đối tượng Ellipse.
_ Lớp TH_Hyperbol : thể hiện cho 1 đối tượng Hyperbol.
_ Lớp TH_Parabol : thể hiện cho 1 đối tượng Parabol.
69
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm :
4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện :
a) Phân hệ Giáo viên :
Man hinh
Chinh
Man
hinh
Ly
thuyet
Man
hinh
Bai tap
Man
hinh
Trac
nghiem
Man
hinh
Giup
do
Man
hinh
Tac gia
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
trong
SGK
Man
hinh
Tra
cuu
nhanh
cong
thuc
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap ve
nha
Man
hinh
Thay
doi
cach
nhap
lieu
Man
hinh
Phat
sinh
de
Man
hinh
Soan
de TN
Man
hinh
Huong
dan
su
dung
Man
hinh
Danh
sach
giao
dien
Man
hinh
Soan
bai
Man
hinh
Cham
bai
tap ve
nha
Man
hinh
Soan
mau
cau
TN
Man
hinh
Soan
mau
cau
hoi
Man
hinh
Soan
cau
hoi
TN
Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên
b)
70
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Phân hệ Học sinh :
Man hinh
Chinh
Man
hinh
Ly
thuyet
Man
hinh
Bai tap
Man
hinh
Trac
nghiem
Man
hinh
Giup
do
Man
hinh
Tac gia
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
trong
SGK
Man
hinh
Tra
cuu
nhanh
cong
thuc
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap ve
nha
Man
hinh
Thay
doi
cach
nhap
lieu
Man
hinh
Giai
de
phat
sinh
Man
hinh
Giai
de co
san
Man
hinh
Huong
dan
su
dung
Man
hinh
Danh
sach
giao
dien
Man
hinh
Soan
bai
Man
hinh
Lam
bai
tap
ve
nha
Man
hinh
Xem
loi
giai
Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh
71
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên :
4.4.2.1. Màn hình Chính :
Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính
Chương trình có 1 lớp Đối Tượng giao tiếp Người Dùng là lớp MHChinh cung cấp
các chức năng chính của chương trình cho Người Sử Dụng.
Các chức năng này gồm 3 phần chính là : Lý Thuyết, Bài Tập Giải Tích, Bài Tập
Trắc Nghiệm, Trợ Giúp, Thông Tin về Tác Giả,…….
? Phần chức năng chung : thể hiện các chức năng chính của chương trình
• Danh sách các Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
72
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
1 Chọn mục Lý Thuyết Cung cấp các chức năng trong
phần Lý Thuyết
Dùng chung cho 2
phân hệ
2 Chọn mục Bài Tập Giải
Tích
Cung cấp các chức năng trong
phần Bài Tập Giải Tích
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
3 Chọn mục Bài Tập
Trắc Nghiệm
Cung cấp các chức năng trong
phần Bài Tập Trắc Nghiệm
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
4 Chọn mục Giúp Đỡ Cung cấp các chức năng giúp đỡ
Người Dùng
Dùng chung cho 2
phân hệ
5 Chọn mục Tác Giả Cung cấp các thông tin về nhóm
Tác Giả thực hiện
Dùng chung cho 2
phân hệ
6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình Dùng chung cho 2
phân hệ
Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính
73
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.2. Màn hình Lý thuyết :
Hình 2.4.3-24 Màn hình lý thuyết
• Danh sách các Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Ôn Tập
Sách Giáo Khoa
Cung cấp chức năng xem các Bài
Học Lý Thuyết có trong chương trình
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
2 Chọn mục Tra Cứu
Nhanh Công Thức
Cung cấp chức năng xem, tra cứu
nhang phần Công Thức hay sử dụng
trong chương trình
Dùng chung cho 2
phân hệ
Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết
74
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
75
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Biến Cố (1) :
MHLyThuyet
MHDSLyThuyet
OnOnTapSGK()
XemSGK()
ShowDialog()
MHDSLyThuyet
• Biến Cố (2) :
MHLyThuyet
MHDSLyThuyet
ShowDialog()
MHDSLyThuyetOnTraCuu()
XemCongThuc()
76
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.3. Màn hình Bài tập :
Hình 2.4.3-25 Màn hình Bài tập
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Soạn
Bài Tập
Cung cấp chức năng Soạn Bài Tập của Giáo
Viên để làm Bài Tập Về Nhà cho Học Sinh
2 Chọn mục Chấm
Bài Tập
Cung cấp chức năng Chấm bài tập của Học
Sinh đưa cho Giáo Viên
3 Chọn mục thay
đổi cách nhập liệu
Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để giải
Bài tập
77
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập
4.4.2.4. Màn hình Trắc nghiệm :
Hình 2.4.3-26 Màn hình Trắc nghiệm
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Phát Sinh
Đề Trắc Nghiệm
Cung cấp chức năng phát sinh 1 Bộ Đề
Trắc Nghiệm ngẫu nhiên
2 Chọn mục Soạn Bộ Đề
Trắc Nghiệm
Cung cấp chức năng soạn 1 Bộ Đề Trắc
Nghiệm
3 Chọn mục Soạn Câu Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Hỏi
78
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Hỏi Trắc Nghiệm Trắc Nghiệm
4 Chọn mục Soạn Câu
Mẫu phát sinh
Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Mẫu tự
động phát sinh 1 câu hỏi Trắc Nghiệm
Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm
4.4.2.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa :
Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần Thể hiện nội dung ở
79
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Danh sách Bài Học xem và hiển thị nội dung. hộp TextBox bên cạnh
2 Chọn mục Nhập từ
File
Cập nhật lại danh sách các Bài
Học Lý Thuyết
3 Chọn mục Xuất ra
File
Xuất danh sách các Bài Học Lý
Thuyết ra file.
Phải chọn trong ô
checkbox
4 Chọn mục Thêm
Bài Mới
Thêm 1 Bài Học Lý Thuyết mới Không có trong Phân
hệ Học Sinh
5 Chọn mục In Ấn In ấn nội dung của Bài Học
được chọn
6 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết Không có trong Phân
hệ Học Sinh
7 Chọn mục Soạn Bài Thực hiện chỉnh sửa lại nội
dung của 1 Bài Học Lý Thuyết
Không có trong Phân
hệ Học Sinh
8 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa
• Biến Cố (1) :
MHLyThuyet
MHLyThuyet
treeDS_AfterSelect()
DSLyThuyet
TimBaiTheoSTT()
LyThuyet
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
• Biến Cố (2) :
80
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
MHLyThuyet
DSLyThuyet
OpenFileDialog
OnNhapTuFile() DSLyThuyet_moi
LayDSLyThuyet()
ThemDSLyThuyet()
ShowDialog()
• Biến Cố (3) :
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
MHLyThuyet
DSLyThuyet
DSLyThuyet_moi
LayDSLyThuyet()
ThemDSLyThuyet()
ShowDialog()
• Biến Cố (4) :
MHLyThuyet DSLyThuyet
OnThemBai() ThemMoi()
• Biến Cố (5) :
PrintPreviewDialog
OnInAn()
MHLyThuyet
ShowDialog()
• Biến Cố (6) :
81
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
MHLyThuyet
DSLyThuyet
TimBaiTheoSTT()
OnXoaBai()
XoaBai()
DSLyThuyet
• Biến Cố (7) :
MHLyThuyet
MHLyThuyet
ShowDialog()
OpenFileDialog
OnSuaBai()
LoadFile()
82
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức :
Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh công thức
• Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các
bài trong sách giáo khoa.
83
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.7. Màn hình Danh sách các bài tập :
Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Danh sách
các Bài Tập
Chọn 1 bài tập và thể hiện
nội dung của Đề Bài lên
TextBox
2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các
Bài Tập từ file CSDL
3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Phải chọn trong ô
84
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
ra CDSL checkbox
4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới
5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn
6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập
• Biến Cố (1) :
treeDS_AfterSelect()
TimBaiTheoSTT()
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
MHDSBaiTap
DSBaiGiai
BaiGiai
MHDSBaiTap
• Biến Cố (2) :
OnNhapTuFile()
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()MHDSBaiTap
DSBaiGiai
OpenFileDialog
DSBaiGiai_moi
• Biến Cố (3) :
85
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()MHDSBaiTap
DSBaiGiai
DSBaiGiai_moi
• Biến Cố (4) :
OnThemBai()
ThemBaiMoi()MHDSBaiTap
DSBaiGiai
MHSoanBaiTap
ShowDialog()
• Biến Cố (5) :
TimBaiTheoSTT()
OnXoaBai()
XoaBai()
MHDSBaiTap
DSBaiGiai
DSBaiGiai
• Biến Cố (6) :
OnSuaBai()
TimBaiTheoSTT()MHDSBaiTap
DSBaiGiai
MHSoanBaiTap
ShowDialog()
86
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.8. Màn hình Danh sách các bài tập về nhà :
Hình 2.4.3-30 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong
Danh sách các Bài Tập
Chọn 1 Bài Tập và thể hiện nội
dung của Đề Bài lên TextBox
2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Bài Tập
Về Nhà từ file CSDL
3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Về
Nhà ra CDSL
Phải chọn trong
ô checkbox
87
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4 Chọn mục Xoá Bài Xoá Bài Tập
5 Chọn mục Chấm Bài Chấm Bài tập chọn
6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-9 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà
• Biến Cố (1) :
treeDS_AfterSelect()
TimBaiTheoSTT()
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
DSBaiGiai
BaiGiai
MHDSBaiTap
MHDSBTVN
• Biến Cố (2) :
OnNhapTuFile()
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()
DSBaiGiai
OpenFileDialog
DSBaiGiai_moi
MHDSBTVN
• Biến Cố (3) :
88
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()
DSBaiGiai
DSBaiGiai_moi
MHDSBTVN
• Biến Cố (4) :
TimBaiTheoSTT()
OnXoaBai()
XoaBai()
DSBaiGiai
DSBaiGiai
MHDSBTVN
• Biến Cố (5) :
OnChamBai()
TimBaiTheoSTT()
DSBaiGiai
MHChamBTVN
ShowDialog()
MHDSBTVN
89
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.9. Màn hình Thay đổi cách nhập liệu :
Hình 2.4.3-31 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Danh
sách Các Công Thức
Xác định node được chọn. Hiển thị nội
dung công thức và cách thức khai báo.
2 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại cách nhập liệu vừa được qui định.
3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-10 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu
90
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.10. Màn hình Soạn mẫu câu hỏi :
Hình 2.4.3-32 Màn hình Soạn mẫu câu hỏi
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Danh
sách các Câu Mẫu
Chọn 1 Câu Mẫu và thể hiện nội
dung của Đề Bài lên TextBox
2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Câu
Mẫu từ file CSDL
3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Câu Mẫu ra Phải chọn trong
91
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
CDSL ô checkbox
4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Câu Mẫu mới
5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Câu Mẫu chọn
6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Câu Mẫu chọn
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-11 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu hỏi
• Biến Cố (1) :
treeDS_AfterSelect()
TimBaiTheoSTT()
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
DSCauMau
CauMauTN
MHDSCauMau
MHDSCauMau
• Biến Cố (2) :
OnNhapTuFile()
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()
DSCauMau
OpenFileDialog
DSCauMau_moi
MHDSCauMau
• Biến Cố (3) :
92
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()MHDSCauMau
DSCauMau
DSCauMau_moi
• Biến Cố (4) :
OnThemBai()
ThemBaiMoi()
MHSoanCauTN
ShowDialog()
MHDSCauMau
DSCauMau
• Biến Cố (5) :
TimBaiTheoSTT()
OnXoaBai()
XoaBai()
DSCauMau
DSCauMau
MHDSCauMau
• Biến Cố (6) :
OnSoanBai()
TimBaiTheoSTT()
DSBaiGiai
ShowDialog()
MHDSCauMau
MHSoanCauTN
93
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.11. Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm :
1
2 3
4
5
6
7
8 9 10 11 12
Hình 2.4.3-33 Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1
Chọn mục Node
trên cây
Xác định thông tin trên node và hiển thị nội
dung câu hỏi tương ứng
2 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.
3 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.
4 Chọn Thêm Mới Lưu thông tin vào câu hỏi mới
5 Chọn nút Xóa Bỏ Xóa câu hỏi hiện hành
6 Chọn nút Cập Nhật Cập nhật thông tin của câu hỏi hiện hành.
94
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
7 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình.
8 Chọn nút Nhập File Bổ sung các câu hỏi mới từ tập tin bên ngoài.
9 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ.
10 Chọn nút In Ấn
In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay
tập tin word.
11 Chọn nút Gửi Mail
Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận
thông qua mail.
12 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.
Bảng 2.4.3-12 Danh sách biến cố Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm
• Biến Cố (1) :
treeDS_AfterSelect() LayCauHoiTheoSTT()
Load()TheHienNoiDung()
DSCauHoiTN
CauHoiTN
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
• Biến Cố (2) :
treeDS_AfterSelect()
DiChuyenLui()
TH_CayDanhMucMHSoanCauTN
MHSoanCauTN
OnChonLui()
• Biến Cố (3) :
95
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
treeDS_AfterSelect()
DiChuyenToi()OnChonToi()
TH_CayDanhMucMHSoanCauTN
MHSoanCauTN
• Biến Cố (4) :
KiemTraCauHoi()
ThongBaoLoi()
ThemCauHoi()
OnThemMoi()
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
DSCauHoiTN
• Biến Cố (5) :
KiemTraCauHoi()
ThongBaoLoi()
XoaCauHoi()
OnXoaBo()
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
DSCauHoiTN
• Biến Cố (6) :
96
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
KiemTraCauHoi()
ThongBaoLoi()
CapNhatCauHoi()
OnCapNhat()
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
MHSoanCauTN
DSCauHoiTN
• Biến Cố (8) :
ShowDialog()
OnNhapFile()
MHSoanCauTN
OpenFileDialog
BoSungCauHoiTuFile()
DSCauHoiTN
• Biến Cố (9) :
ShowDialog()
OnXuatFile()
MHSoanCauTN
SaveFileDialog
LuuDSCauHoi()
DSCauHoiTN
LayDSCauHoiDuocChon()
TH_CayDanhMuc
• Biến Cố (10) :
97
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnInAn()
MHSoanCauTN
ChuoiDeIn()
LayDSCauHoiDuocChon()
TH_CayDanhMuc
ShowDialog()
MHSoanCauTN
MHKetXuat
• Biến Cố (11) :
OnGuiMail()
MHSoanCauTN
ChuoiDeIn()
LayDSCauHoiDuocChon()
TH_CayDanhMuc
addToOutBox()
MHSoanCauTN
OutlookMail
98
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.12. Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm :
1
2
3
4 5
6
7 8
9 10 11
Hình 2.4.3-34 Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1
Kết thúc nhập Số
câu hỏi
Kiểm tra tính hợp lệ.
2
Kết thúc Chọn
chương
Kiểm tra đã chọn chương chưa.
3
Chọn mục Node
trên cây đề bài.
Xác định thông tin trên node và hiển
thị nội dung câu hỏi tương ứng
Như BC(2) của
MHSoanDeTN
99
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4 Chọn nút Phát Sinh Phát sinh đề trắc nghiệm ngẫu nhiên.
5 Chọn nút Tiếp Tục. Chuyển trạng thái các nút.
6 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.
7 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.
8 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.
9 Chọn nút In Ấn
In nội dung các câu hỏi được chọn ra
giấy hay tập tin word.
10 Chọn nút Gửi Mail
Gởi các câu hỏi được chọn đến người
nhận thông qua mail.
11 Chọn nút Xuất File
Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin
nội bộ.
Bảng 2.4.3-13 Danh sách biến cố Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm
• Biến Cố (4) :
KiemTraSoCauHoi()
ThongBaoLoi()
PhatSinhDe()
OnPhatSinh()
MHPhatSinhDeTN
DeTN
KiemTraChuong()
MHPhatSinhDeTN
MHPhatSinhDeTN
MHPhatSinhDeTN
PhatSinhCauHoi()
DSCauMau
100
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.13. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm :
1 2
3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
Hình 2.4.3-35 Màn hình Soạn đề trắc nghiệm
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1
Chọn mục Node
trên cây chương
Xác định thông tin trên node và hiển thị nội
dung câu hỏi tương ứng
2
Chọn mục Node
trên cây đề bài.
Xác định thông tin trên node và hiển thị nội
dung câu hỏi tương ứng
3 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.
101
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.
5 Chọn nút Thêm Vào
Thêm các câu hỏi đang được chọn trong ngân
hàng câu hỏi vào các đề đang được chọn của
ngân hàng đề.
6 Chọn nút Xóa Khỏi Xóa các câu hỏi đang được chọn trong các đề.
7 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.
8 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.
9 Chọn nút Thêm Đề
Tạo một đề mới chứa các câu hỏi đang được
chọn trong ngân hàng câu hỏi.
10 Chọn nút Xóa Đề. Xóa các đề đang được chọn.
11 Chọn nút Nhập File Bổ sung các câu hỏi mới từ tập tin bên ngoài.
12 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ.
13 Chọn nút In Ấn
In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay
tập tin word.
14 Chọn nút Gửi Mail
Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận
thông qua mail.
15 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.
Bảng 2.4.3-14 Danh sách biến cố Màn hình Soạn đề trắc nghiệm
• Biến Cố (5) :
LayDSCauHoiDuocChon()
ThemCauHoi()
OnThemVao()
th_cdm_chuong_ttt : TH_CayDanhMuc
DeTN
MHSoanDeTN
LayDSDeDuocChon()
th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc
102
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Biến Cố (6) :
LayDSCauHoiDuocChon()
XoaCauHoi()
OnXoaKhoi()
DeTN
MHSoanDeTN th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc
• Biến Cố (9) :
LayDSCauHoiDuocChon()
ThemDe()
OnThemBoDe()
DeTN
MHSoanDeTN th_cdm_chuong_ttt : TH_CayDanhMuc
• Biến Cố (10) :
LayDSDeDuocChon()
XoaDe()
OnXoaBoDe()
DeTN
MHSoanDeTN th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc
103
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.14. Màn hình Soạn bài :
Hình 2.4.3-36 Màn hình Soạn bài
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Lưu
Lại
Lưu lại nội dung của Bài Soạn này
2 Chọn mục Kiểm
Tra
Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp
Án có đúng quy tắc Nhập Liệu không
3 Chọn mục Gợi Ý Nhập lời Gợi Ý cách giải bài Tập này
4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Tập này dưới dạng Đồ Chỉ thể hiện các đối
104
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Thị trực quan tượng xác định
5 Chọn mục In Ấn Kết xuất nội dung của Bài Tập này ra
file hoặc máy in
Chỉ kết xuất nội
dung Đề Bài và
Cách Giải.
6 Chọn mục Gửi
Mail
Gửi mail nội dung Bài Tập
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-15 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài
• Biến Cố (1) :
LuuBaiGiai()
MHSoanBaiTap
DSBaiGiai
BaiGiai
CapNhatNoiDung()
• Biến Cố (2) :
MHSoanBaiTap
KiemTraDeBai()
MHSoanBaiTap
KiemTraDapAn()
MHSoanBaiTap
BaiGiai
PhanTichDeBai()
BaiGiai
GiaiBaiTap()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienLoiGiai()
MHSoanBaiTap
105
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.15. Màn hình Chấm bài tập về nhà :
Hình 2.4.3-37 Màn hình Chấm bài tập về nhà
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Kiểm Tra
Bài Làm
Kiểm Tra nội dung Đáp Án Bài
làm của Học Sinh đúng quy tắc
Nhập Liệu không
2 Chọn mục Đồ Thị
Bài Làm
Hiển thị Bài Làm này dưới dạng
Đồ Thị trực quan
Chỉ thể hiệncác đối
tượng xác định
3 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đáp Án Bài
106
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Bài Giải Giải của Giáo Viên đúng quy tắc
Nhập Liệu không
4 Chọn mục Đồ Thị
Bài Giải
Hiển thị Bài Giải này dưới dạng
Đồ Thị trực quan
Chỉ thể hiện các
đối tượng xác định
5 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của toàn bộ Bài
Soạn này
6 Chọn mục Nhận Xét Nhập lời nhận xét của Giáo Viên
về Bài Làm của Học Sinh
7 Chọn mục In Ấn In Ấn toàn bộ nội sung của Bài
Tập
Gồm : Đề Bài, Đáp
Án, Bài Làm,
Nhận xét và chấm
điểm
8 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung của Bài Tập này
9 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-16 Danh sách biến cố Màn hình Chấm bài tập về nhà
• Biến Cố (1) :
MHChamBTVN
KiemTraDeBai()
KiemTraBaiLam()
BaiGiai
PhanTichDeBai()
BaiGiai
GiaiBaiTap()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienLoiGiai()
MHChamBTVN
MHChamBTVN
MHChamBTVN
• Biến Cố (2) :
107
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnXemDoThiBaiLam()
MHDoThi
MHChamBTVN
MHChamBTVN
OnKiemTraBaiLam()
• Biến Cố (3) :
MHChamBTVN
KiemTraDeBai()
KiemTraDapAn()
BaiGiai
PhanTichDeBai()
BaiGiai
GiaiBaiTap()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienLoiGiai()
MHChamBTVN
MHChamBTVN
MHChamBTVN
• Biến Cố (4) :
OnXemDoThiDapAn() MHDoThi
MHChamBTVN
MHChamBTVN
OnKiemTraDapAn()
• Biến Cố (5) :
CapNhatNoiDung()
OnLuuLai()
BaiGiai
DSBaiGiai
MHChamBTVN
108
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.16. Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm :
Hình 2.4.3-38 Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Câu Mẫu này
2 Chọn mục Kiểm
Tra
Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp
Án có đúng quy tắc Nhập Liệu
không
Xuất ra nội dung là
Câu Hỏi Trắc
Nghiệm
3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-17 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm
109
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
110
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Biến Cố (1) :
CapNhatNoiDung()
OnLuuLai()
CauMau
DSCauMau
MHSoanCauTN
• Biến Cố (2) :
KiemTraDeBai()
KiemTraDapAn()
PhanTichDeBai()
PhatSinhCauTN()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienNoiDungCauTN()MHSoanCauMauTN
MHSoanCauMauTN
MHSoanCauMauTN
MHSoanCauMauTN
CauMau
CauMau
4.4.2.17. Màn hình Nhập lời hướng dẫn giải :
111
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Lời Hướng Dẫn
2 Chọn mục Không Không lưu lại
• Biến Cố (1) :
HuongDan
DatHuongDan()
MHNhapHuongDan
4.4.2.18. Màn hình Nhập lời nhận xét :
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Lời Nhận Xét
2 Chọn mục Không Không lưu lại
• Biến Cố (1) :
BaiGiai
LuuNhanXet()
MHChoNhanXet
112
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3. Các màn hình của phân hệ học sinh :
4.4.3.1. Màn hình Chính :
• Hoàn toàn giống với Màn hình Chính của phân hệ Giáo viên.
4.4.3.2. Màn hình Lý thuyết :
Hình 2.4.3-39 Màn hình lý thuyết
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Ôn Tập
Sách Giáo Khoa
Cung cấp chức năng xem các Bài
Học Lý Thuyết có trong chương trình
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
2 Chọn mục Tra
Cứu Nhanh Công
Cung cấp chức năng xem, tra cứu
nhang phần Công Thức hay sử dụng
Dùng chung cho 2
phân hệ
113
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Thức trong chương trình
Bảng 2.4.3-18 Danh sách biến cố Màn hình lý thuyết
4.4.3.3. Màn hình Bài tập :
Hình 2.4.3-40 Màn hình Bài tập
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Thực Hành
Bài Tập
Cung cấp chức năng cho Học Sinh tự ôn
luyện việc giải Bài Tập tự soạn
2 Chọn mục Làm Bài Cung cấp chức năng Làm Bài Tập Về Nhà
114
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Tập được Giáo Viên đưa cho
3 Chọn mục thay đổi
cách nhập liệu
Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để
giải Bài tập
Bảng 2.4.3-19 Danh sách biến cố Màn hình Bài tập
4.4.3.4. Màn hình Trắc nghiệm :
Hình 2.4.3-41 Màn hình Trắc nghiệm
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
115
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
1 Chọn mục Giải Bộ Đề
Trắc Nghiệm có sẵn
trong chương trình
Cung cấp chức năng giải Bộ Đề Trắc
Nghiệm đã có sẵn trong chương trình
cho Học Sinh giải.
2 Chọn mục Giải Bộ Đề
Trắc Nghiệm tự động
phát sinh
Cung cấp chức năng giải Bộ Đề Trắc
Nghiệm được phát sinh ngẫu nhiên từ
Bộ Đề có sẵn cho Học Sinh giải
Bảng 2.4.3-20 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm
4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa :
Hình 2.4.3-42 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa
116
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong
Danh sách Bài Học
Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần
xem và hiển thị nội dung.
Thể hiện nội dung ở
hộp TextBox bên cạnh
2 Chọn mục Nhập từ
File
Cập nhật lại danh sách các Bài
Học Lý Thuyết
3 Chọn mục Xuất ra
File
Xuất danh sách các Bài Học Lý
Thuyết ra file.
Phải chọn trong ô
checkbox
4 Chọn mục In Ấn In nội dung Bài Học được chọn.
5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết
6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-21Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa
117
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức :
Hình 2.4.3-43 Màn hình Tra cứu nhanh công thức
• Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các
bài trong sách giáo khoa.
118
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.7. Màn hình Danh sách các bài tập :
Hình 2.4.3-44 Màn hình Danh sách các bài tập
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong
Danh sách các Bài Tập
Chọn 1 bài tập và thể hiện nội dung của
Đề Bài lên TextBox
2 Chọn mục Nhập từ File Thêm các Bài Tập từ file CSDL
3 Chọn mục Xuất ra File Xuất các Bài Tập ra CDSL Checkbox
4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới
5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn
6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn
119
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-22 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập
4.4.3.8. Màn hình Danh sách các bài tập về nhà :
Hình 2.4.3-45 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong
Danh sách các Bài
Tập
Chọn 1 Bài Tập và thể hiện
nội dung của Đề Bài lên
TextBox
120
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
2 Chọn mục Nhập từ
File
Thêm vào danh sách các Bài
Tập Về Nhà từ file CSDL
3 Chọn mục Xuất ra
File
Xuất danh sách các Bài Tập
Về Nhà ra CDSL
Phải chọn trong ô
checkbox
4 Chọn mục Xoá Bài Xoá Bài Tập
5 Chọn mục Làm Bài Làm Bài tập chọn
6 Chọn mục Xem Lời
Giải
Xem Cách giải của Bài Tập
được chọn
Xem lởi giải sẽ không
được phép Làm Bài này
nữa
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-23 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà
• Biến Cố (1) :
treeDS_AfterSelect()
TimBaiTheoSTT()
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
DSBaiGiai
BaiGiai
MHDSBTVN
MHDSBTVN
• Biến Cố (2) :
121
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnNhapTuFile()
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()
DSBaiGiai
OpenFileDialog
DSBaiGiai_moi
MHDSBTVN
122
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Biến Cố (3) :
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()
DSBaiGiai
DSBaiGiai_moi
MHDSBTVN
• Biến Cố (4) :
TimBaiTheoSTT()
OnXoaBai()
XoaBai()
DSBaiGiai
DSBaiGiai
MHDSBTVN
• Biến Cố (5) :
OnLamBai()
TimBaiTheoSTT()
DSBaiGiai
MHLamBTVN
ShowDialog()
MHDSBTVN
• Biến Cố (6) :
OnXemBaiGiai()
TimBaiTheoSTT()
DSBaiGiai
MHXemLoiGiai
ShowDialog()
MHDSBTVN
123
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.9. Màn hình Thay đổi cách nhập liệu :
Hình 2.4.3-46 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Danh
sách Các Công Thức
Xác định node được chọn. Hiển thị nội
dung công thức và cách thức khai báo.
2 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại cách nhập liệu vừa được qui
định.
3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-24 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu
124
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.10. Màn hình Giải đề phát sinh :
Hình 2.4.3-47 Màn hình Giải đề phát sinh
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1
Chọn Node trên cây
danh sách câu hỏi.
Xác định thông tin trên node và hiển
thị nội dung câu hỏi tương ứng
Như BC(1) của
MHSoanCauTN
2
Chọn đáp án (nút
radio)
Ghi nhận đáp án được chọn và cập
nhật node câu hỏi là đã chọn đáp án
3 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.
Như BC(2) của
MHSoanCauTN
125
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.
Như BC(3) của
MHSoanCauTN
5 Chọn nút Bắt Đầu
Kiểm tra đề bài đựơc chọn, hiển thị
đề bài và bắt đầu tính giờ làm bài.
6
Chọn nút Chấm
Điểm
Kết thúc làm bài, ngưng đồng hồ, tính
điểm cho học sinh
7 Chọn nút Tiếp Tục
Làm sạch màn hình chuẩn bị cho
nhiệm vụ tiếp theo.
8 Chọn nút In Ấn
In nội dung các đề trắc nghiệm được
chọn ra giấy hay tập tin word.
9 Chọn nút Gửi Mail
Gởi các đề trắc nghiệm được chọn
đến người nhận thông qua mail.
10 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.
Bảng 2.4.3-25 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề phát sinh
126
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.11. Màn hình Giải đề có sẵn :
Hình 2.4.3-48 Màn hình Giải đề có sẵn
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1
Chọn mục Node trên
cây bộ đề
Xác định thông tin trên node và hiển
thị nội dung đề trắc nghiệm
2
Chọn Node trên cây
danh sách câu hỏi.
Xác định thông tin trên node và hiển
thị nội dung câu hỏi tương ứng
Như BC(1) của
MHSoanCauTN
3
Chọn đáp án (nút
radio)
Ghi nhận đáp án được chọn và cập
nhật node câu hỏi là đã chọn đáp án
127
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.
Như BC(2) của
MHSoanCauTN
5 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.
Như BC(3) của
MHSoanCauTN
6 Chọn nút Bắt Đầu
Kiểm tra đề bài đựơc chọn, hiển thị
đề bài và bắt đầu tính giờ làm bài.
7
Chọn nút Chấm
Điểm
Kết thúc làm bài, ngưng đồng hồ, tính
điểm cho học sinh
8 Chọn nút Tiếp Tục
Làm sạch màn hình chuẩn bị cho
nhiệm vụ tiếp theo.
9 Chọn nút Nhập File
Bổ sung các đề trắc nghiệm mới từ
tập tin bên ngoài.
10 Chọn nút Xóa Đề. Xóa các đề đang được chọn.
11 Chọn nút In Ấn
In nội dung các đề trắc nghiệm được
chọn ra giấy hay tập tin word.
12 Chọn nút Gửi Mail
Gởi các đề trắc nghiệm được chọn
đến người nhận thông qua mail.
13 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.
Bảng 2.4.3-26 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề có sẵn
128
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.12. Màn hình Soạn bài :
Hình 2.4.3-49 Màn hình Soạn bài
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Soạn này
2 Chọn mục Kiểm
Tra
Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp Án có
đúng quy tắc Nhập Liệu không
3 Chọn mục Gợi Ý Nhập lời Gợi Ý cách giải bài Tập này
4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Tập này dưới dạng Đồ Thị.
5 Chọn mục In Ấn Xuất nội dung Bài Tập ra file hoặc máy in
6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập
129
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-27 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài
4.4.3.13. Màn hình Làm bài tập về nhà :
Hình 2.4.3-50 Màn hình Làm bài tập về nhà
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Tập Về
Nhà này
2 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Bài
130
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Làm của Học Sinh có đúng quy tắc
Nhập Liệu không
3 Chọn mục Gợi Ý Xem lời Gợi Ý cách giải bài Tập
này
Xem nhiều sẽ bị
ghi nhận lại
4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Làm này dưới dạng
Đồ Thị trực quan
Chỉ thể hiện các
đối tượng xác
định
5 Chọn mục In Ấn Kết xuất nội dung của Bài Tập này
ra file hoặc máy in
Chỉ kết xuất nội
dung Đề Bài và
Bài Làm của Học
Sinh.
6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-28 Danh sách biến cố Màn hình Làm bài tập về nhà
• Biến Cố (1) :
CapNhatNoiDung()
OnLuuLai()
BaiGiai
DSBaiGiai
MHLamBTVN
• Biến Cố (2) :
131
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
KiemTraDeBai()
KiemTraBaiLam()
BaiGiai
PhanTichDeBai()
BaiGiai
GiaiBaiTap()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienLoiGiai()
MHLamBTVN
MHLamBTVN
MHLamBTVN
MHLamBTVN
132
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Biến Cố (3) :
DaXemHuongDan()
OnXemHuongDan()
BaiGiai
MHXemHuongDan
MHLamBTVN
• Biến Cố (4) :
OnXemDoThiBaiLam()
MHDoThi
MHLamBTVN
MHLamBTVN
OnKiemTraBaiLam()
133
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.14. Màn hình Xem bài giải :
Hình 2.4.3-51 Màn hình Xem bài giải
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Toàn Bộ Xem toàn bộ Lời Giải 1 lần
2 Chọn mục Từng
Bước
Xem Lời Giải theo từng bước
3 Chọn mục Khởi
Động Lại
Khởi động lại việc Giải bài
tập này
Dùng khi muốn thay
đổi các thông số của
Bài Tập
134
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4 Chọn mục Xem Nhận
Xét
Xem lời Nhận Xét của Giáo
Viên về bài làm
5 Chọn mục In Ấn In Ấn toàn bộ nội dung của
Bài Làm này
6 Chọn mục Gửi Mail
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-29 Danh sách biến cố Màn hình Xem bài giải
• Biến Cố (1) :
KiemTraDeBai()
KiemTraDapAn()
BaiGiai
PhanTichDeBai()
BaiGiai
GiaiBaiTap()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienLoiGiai()
MHXemLoiGiai
MHXemLoiGiai
MHLamBTVN
MHXemLoiGiai
• Biến Cố (2) :
135
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
KiemTraDeBai()
KiemTraDapAn()
BaiGiai
PhanTichDeBai()
BaiGiai
GiaiBaiTap()
ShowDialog()
TH_MessageBox
TheHienLoiGiaiBuoci()
MHXemLoiGiai
MHXemLoiGiai
MHLamBTVN
MHXemLoiGiai
• Biến Cố (3) :
PhucHoiDeBai()
MHXemLoiGiai MHXemLoiGiai
• Biến Cố (4) :
MHXemLoiGiai MHXemNhanXet
ShowDialog()
136
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.15. Màn hình Xem lời hướng dẫn giải :
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Xem Tiếp Xem tiếp lời Hướng Dẫn Ghi lại mức Hướng Dẫn
2 Chọn mục Thoat Thoát khỏi mục này
• Biến Cố (1) :
HuongDan
TangHuongDan()
MHXemHuongDan
137
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.3.16. Màn hình Xem đánh giá :
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Đồng Ý Thoát khỏi mục này
138
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.4. Các màn hình dùng chung cho hai phân hệ :
4.4.4.1. Màn hình Kết Xuất :
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Xuất ra File Lưu nội dung ra file RTF
2 Chọn mục Xuất ra Máy In Xuất ra văn bản IN
3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình này
139
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.4.2. Màn hình Nhập giá trị cho đối tượng hình học :
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Giá Trị Kiểm tra phải là
dạng “số đẹp”
2 Chọn mục Không Không lưu lại Giá Trị
• Biến Cố (1) :
GiaTriBT
PhanTichBT()
MHNhapGiaTri
ShowDialog()
TH_MessageBox
140
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.4.3. Màn hình Nhập các thành phần cho các đối tượng hình học :
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Giá Trị được cập nhật Kiểm tra phải là dạng
hợp lệ
2 Chọn mục Không Không lưu lại
(1)
• Biến Cố (1) :
TPHinhHoc
CapNhatGiaTri()
MHNhapTPHinhHoc
ShowDialog()
TH_MessageBox
141
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
5. THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA :
5.1. Thực hiện phần mềm :
5.1.1. Mô tả môi trường thực hiện phần mềm cùng với các kỹ thuật, thư viện
đối tượng được sử dụng :
Chương trình sử dụng ngôn ngữ lập trình Visual C#, thích hợp chạy trên
nền Windows 2000/XP.
Các thư viện được sử dụng :
o Bộ thư viện chuẩn của Visual C.
o Các thư viện có sẵn : Word.dll, VBIDE.dll, Office.dll,
Interop.Word.dll, Interop.VBIDE.dll, Interop.Outlook.dll,
Interop.Microsoft.Office.Core.dll.
o Các thư viện tự xây dựng : XuLy_GiaiTich.dll,
GiaoDien_GiaiTich.dll, TH_Tool.dll.
5.1.2. Mô tả cách tổ chức thư mục, tập tin, dữ liệu của phần mềm :
Ứng dụng bao gồm 5 project trong đó 2 project GiaoDien_GiaiTich và TH_Tool là 2
project dll hỗ trợ việc xử lý giao diện, 2 project PhanHeGV và PhanHeHS quản lý
các màn hình của phần mềm, project XuLy_GiaiTich chứa các lớp xử lý chính của
phần mềm.
5.2. Kiểm tra :
Kiểm tra tính năng phát sinh đáp án dựa trên lời hướng dẫn giải của người dùng
(Thực hiện từng bước) :
Trường hợp 1 :
• Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung
điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B.
Xác định tọa độ các đỉnh của ABC
• Độ khó : Trung bình
• Trình tự giải :
142
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Bước
giải
Lời hướng
dẫn giải
Đáp án phát sinh tương ứng
1 M là trung
điểm của
A,B
Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm
B(Bx,By)
4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1)
1 = (Ay + By) / 2 pt (2)
2 N là trung
điểm của
A,C
Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm
C(Cx,Cy)
2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3)
(-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4)
3 P là trung
điểm của
B,C
Điểm P(3,(-2)) là trung điểm của Điểm B(Bx,By) và Điểm
C(Cx,Cy)
3 = (Bx + Cx) / 2 pt (5)
(-2) = (By + Cy) / 2 pt (6)
4 Giải hệ
phương trình
(1), (2), (3),
(4), (5), (6)
Ta có hệ phương trình:
4 = (Ax + Bx) / 2, 1 = (Ay + By) / 2, 2 = (Ax + Cx) / 2,
(-1) = (Ay + Cy) / 2, 3 = (Bx + Cx) / 2, (-2) = (By + Cy) / 2
- Ax - Bx + 8 = 0, - Ay - By + 2 = 0, - Ax - Cx + 4 = 0
- Ay - Cy + (-2) = 0, - Bx - Cx + 6 = 0, - By - Cy + (-4) = 0
Hệ phương trình có nghiệm:
Ax = 3, Bx = 5, Ay = 2, By = 0, Cx = 1, Cy = (-4)
5 Xuất A,B,C Điểm A có tọa độ là(3,2)
Điểm B có tọa độ là(5,0)
Điểm C có tọa độ là(1,(-4))
Bảng 2.4.3-1 Bài giải trường hợp 1
143
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Trường hợp 2 :
• Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung
điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B.
Xác định tọa độ các đỉnh của ABC
• Độ khó : Trung bình
• Trình tự giải :
Bước
giải
Lời hướng
dẫn giải
Đáp án phát sinh tương ứng
1 M là trung
điểm của
A,B
Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm
B(Bx,By)
4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1)
1 = (Ay + By) / 2 pt (2)
2 N nằm giữa
và cách đều
A,C
Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm
C(Cx,Cy)
2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3)
(-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4)
Bảng 2.4.3-2 Bài giải trường hợp 2
Thông báo lỗi : “Không tìm thấy “nằm giữa và cách đều””, do chưa được định nghĩa
trong cách nhập liệu.
Trường hợp 3 :
• Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung
điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B.
Xác định tọa độ các đỉnh của ABC
• Độ khó : Trung bình
• Trình tự giải :
144
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Bước
giải
Lời hướng
dẫn giải
Đáp án phát sinh tương ứng
1 M là trung
điểm của
A,B
Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm
B(Bx,By)
4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1)
1 = (Ay + By) / 2 pt (2)
2 N là trung
điểm của
A,C
Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm
C(Cx,Cy)
2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3)
(-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4)
4 Giải hệ
phương trình
(1), (2), (3),
(4)
Ta có hệ phương trình:
4 = (Ax + Bx) / 2, 1 = (Ay + By) / 2,
2 = (Ax + Cx) / 2, (-1) = (Ay + Cy) / 2
- Ax - Bx + 8 = 0, - Ay - By + 2 = 0,
- Ax - Cx + 4 = 0, - Ay - Cy + (-2) = 0
Hệ phương trình vô nghiệm
5 Xuất A,B,C Điểm A có tọa độ là(Ax,Ay)
Điểm B có tọa độ là(Bx,By)
Điểm C có tọa độ là(Cx,Cy)
Bảng 2.4.3-3 Bài giải trường hợp 3
Do thiếu bước giải (bỏ qua bước giải 3) nên không tìm được kết quả.
145
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
6. TỔNG KẾT :
6.1. Các kết quả đã thực hiện :
6.1.1. Các yêu cầu chức năng :
STT Chức năng Tình trạng Ghi chú
1 Soạn bài lý thuyết. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
2 Soạn đề bài tập. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
3 Soạn đáp án. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
4 Chấm điểm Hoàn thành
5 Soạn câu hỏi trắc
nghiệm.
Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
Hỗ trợ tự động phát sinh câu hỏi theo mẫu
tạo sẵn.
6 Soạn đề trắc
nghiệm
Hoàn thành Hỗ trợ tự động phát sinh đề trắc nghiệm tùy
theo yêu cầu.
Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
7 Xem lý thuyết Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, e mail.
8 Chọn bài tập. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
9 Giải bài tập. Hoàn thành
10 Xem đáp án. Hoàn thành
11 Giải đề trắc nghiệm. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.
Bảng 2.4.3-4 Kết quả thực hiện.
6.1.2. Các yêu phi chức năng :
Tính tái sử dụng :
Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ
chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung
trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học
Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện
146
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình
khác.
Tính dễ bảo trì :
Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu ? bất cứ 1
thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi.
Tính dễ mang chuyển :
Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp 1 cáh hợp lý :
o các lớp Xử Lý và truy xuất dữ liệu được đóng gói trong thư viện
XuLy_GiaiTich.DLL.
o các lớp Giao Diện được đóng gói trong thư viện GiaoDien_GiaiTich.DLL.
o Các thư viện hỗ trợ thể hiện đồ hoạ đóng gói trong thư viện TH_Tool.DLL.
Có thể dễ dàng thay đổi các xử lý, các giao diện bằng các thao tác thay đổi các thư
viện Xử Lý hoặ Giao Diện.
6.2. Tự đánh giá :
6.2.1. Ưu điểm :
Giao diện đẹp, tiện dụng, có thể thay đổi dễ dàng..
Hỗ trợ đầy đủ các chức năng.
Hỗ trợ nhiều loại giao tiếp giữa giáo viên và học sinh.
Chương trình viết theo mô hình 3 lớp nên đảm bảo được các yêu cầu : dễ bảo
trì, dễ tiến hoá,…
Phục vụ tốt cho quá trình học tập, giảng dạy hoặc soạn giáo án.
6.2.2. Hạn chế :
Chương trình có kích thước khá lớn.
Chương trình chưa thể hiện được chính xác các ký hiệu toán học.
Chưa cho phép thay đổi số lượng gợi ý và lời hướng dẫn giải.
147
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
6.3. Hướng phát triển :
Phát triển hệ thống trên môi trường Web để học sinh và giáo viên có thể trao
đổi trực tuyến.
Hỗ trợ tọa độ trong không gian.
Hỗ trợ tốt hơn các ký tự toán học.
Tài liệu tham khảo :
Tiếng Việt:
Văn Như Cương (Chủ biên), Tạ Mân, Hình học 12, Tái bản lần thứ nhất, Nhà
xuất bản Giáo dục, Hà Nội, năm 2000.
TS Lê Anh Vũ, Nguyễn Kỳ Sơn, Nguyễn Danh Phan, Giải toán hình học 12,
Lần thứ nhất, Nhà xuất bản TPHCM, TP.HCM, 2003.
Giải toán hình học 12 (dùng cho học sinh các lớp chuyên), Nhà xuất bản Giáo
dục.
Tiếng Anh:
Eric Gunnerson, A Programmer's Introduction to C#, Apress, 2000.
Eric Butow and Tommy Ryan, C# Book, Hungry Minds, Inc, New York, 2002.
Anders Hejlsberg and Scott Wiltamuth, C# Language Reference, Microsoft
Corporation 1999-2000.
Website:
148
148
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CNTT1030.pdf