Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích

Tính dễbảo trì : Chương trình được thiết kếtheomôhình 3 lớp : giao diện, xửlý, dữliệu Æbất cứ1 thay đổi, chỉnh sửa có thểdễdàng phát hiện và thay đổi. Tính dễmang chuyển : Chương trình thiết kếgồm 3lớp và thưviện liên kết động được sắp xếp 1 cáh hợp lý : o các lớp XửLý và truy xuất dữliệu được đóng gói trong thưviện XuLy_GiaiTich.DLL.

pdf148 trang | Chia sẻ: haianh_nguyen | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
_ LayViTriThu() : lấy thông tin về Vị Trí thứ i của đối tượng. _ CapNhapViTri() : cập nhật nội dung của Vị Trí thứ i. _ ThayDoiKhung () : thực hiện thay đổi khung đóng bao bọc lấy đối tượng, xảy ra khi ta thay đổi hình dạng của 1 đối tượng Hình Học. _ LayKhung() : lấy thông tin về khung đóng của 1 đối tượng Hình Học, dùng để xác định kìch thước mà màn hình Đồ Thị cần thể hiện. _ CapNhatTracker() : cập nhật lại thông tin về lớp Tracker. 4.3.11.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động _ ChuyenTuTPHinhHoc() : đây là 1 hàm ảo nhưng dựa trên nguyên tắc, lấy các thông tin từ lớp TPHinhHoc (thông qua thành phần PhanTus), sau đó cập nhật ngược lại vào đối tượng TH_PhanTu để xác định các Vị Trí chính xác trên màn hình. 68 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy * * TH_PhanTu ChuyenTuTPHinhHoc()PhanTus CapNhatViTri() TPHinhHoc GetTP() TH_PhanTu TH_PhanTu Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TP_PhanTu để chuyên biệt hoá các xử lý cho từng đối tượng Hình Học được thể hiện trên Đồ Thị mà thường được sử dụng trong các Bài Toán Hình học Giải Tích. Các lớp này sẽ kế thừa các hàm sau : _ Ve() : thực hiện thao tác vẽ trên Đồ Thị riêng cho từng đối tượng (áp dụng các thuật toán Đồ hoạ khác nhau). _ DiemThuocHinh() : xác định 1 Điển trên Đồ Thị có nằm trên 1 Hình thuộc lớp TH_PhanTu nào đó không. _ ChuyenTuTPHinhHoc() : đồng bộ hoá thông tin từ lớp TPHinhHoc sang lớp TH_PhanTu, giúp thể hiện chính xác đối tượng. Các đối tượng có thể thể hiện trên Đồ Thị gồm cáclớp sau : _ Lớp TH_Diem : thể hiện cho 1 đối tượng Điểm. _ Lớp TH_DuongThang : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Thẳng. _ Lớp TH_TamGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tam Giác. _ Lớp TH_TuGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tứ Giác. _ Lớp TH_DuongTron : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Tròn. _ Lớp TH_Ellipse : thể hiện cho 1 đối tượng Ellipse. _ Lớp TH_Hyperbol : thể hiện cho 1 đối tượng Hyperbol. _ Lớp TH_Parabol : thể hiện cho 1 đối tượng Parabol. 69 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm : 4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện : a) Phân hệ Giáo viên : Man hinh Chinh Man hinh Ly thuyet Man hinh Bai tap Man hinh Trac nghiem Man hinh Giup do Man hinh Tac gia Man hinh Danh sach cac bai trong SGK Man hinh Tra cuu nhanh cong thuc Man hinh Danh sach cac bai tap Man hinh Danh sach cac bai tap ve nha Man hinh Thay doi cach nhap lieu Man hinh Phat sinh de Man hinh Soan de TN Man hinh Huong dan su dung Man hinh Danh sach giao dien Man hinh Soan bai Man hinh Cham bai tap ve nha Man hinh Soan mau cau TN Man hinh Soan mau cau hoi Man hinh Soan cau hoi TN Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên b) 70 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Phân hệ Học sinh : Man hinh Chinh Man hinh Ly thuyet Man hinh Bai tap Man hinh Trac nghiem Man hinh Giup do Man hinh Tac gia Man hinh Danh sach cac bai trong SGK Man hinh Tra cuu nhanh cong thuc Man hinh Danh sach cac bai tap Man hinh Danh sach cac bai tap ve nha Man hinh Thay doi cach nhap lieu Man hinh Giai de phat sinh Man hinh Giai de co san Man hinh Huong dan su dung Man hinh Danh sach giao dien Man hinh Soan bai Man hinh Lam bai tap ve nha Man hinh Xem loi giai Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh 71 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên : 4.4.2.1. Màn hình Chính : Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính Chương trình có 1 lớp Đối Tượng giao tiếp Người Dùng là lớp MHChinh cung cấp các chức năng chính của chương trình cho Người Sử Dụng. Các chức năng này gồm 3 phần chính là : Lý Thuyết, Bài Tập Giải Tích, Bài Tập Trắc Nghiệm, Trợ Giúp, Thông Tin về Tác Giả,……. ? Phần chức năng chung : thể hiện các chức năng chính của chương trình • Danh sách các Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 72 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 1 Chọn mục Lý Thuyết Cung cấp các chức năng trong phần Lý Thuyết Dùng chung cho 2 phân hệ 2 Chọn mục Bài Tập Giải Tích Cung cấp các chức năng trong phần Bài Tập Giải Tích Tách thành 2 phân hệ khác nhau 3 Chọn mục Bài Tập Trắc Nghiệm Cung cấp các chức năng trong phần Bài Tập Trắc Nghiệm Tách thành 2 phân hệ khác nhau 4 Chọn mục Giúp Đỡ Cung cấp các chức năng giúp đỡ Người Dùng Dùng chung cho 2 phân hệ 5 Chọn mục Tác Giả Cung cấp các thông tin về nhóm Tác Giả thực hiện Dùng chung cho 2 phân hệ 6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình Dùng chung cho 2 phân hệ Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính 73 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.2. Màn hình Lý thuyết : Hình 2.4.3-24 Màn hình lý thuyết • Danh sách các Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Ôn Tập Sách Giáo Khoa Cung cấp chức năng xem các Bài Học Lý Thuyết có trong chương trình Tách thành 2 phân hệ khác nhau 2 Chọn mục Tra Cứu Nhanh Công Thức Cung cấp chức năng xem, tra cứu nhang phần Công Thức hay sử dụng trong chương trình Dùng chung cho 2 phân hệ Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết 74 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 75 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Biến Cố (1) : MHLyThuyet MHDSLyThuyet OnOnTapSGK() XemSGK() ShowDialog() MHDSLyThuyet • Biến Cố (2) : MHLyThuyet MHDSLyThuyet ShowDialog() MHDSLyThuyetOnTraCuu() XemCongThuc() 76 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.3. Màn hình Bài tập : Hình 2.4.3-25 Màn hình Bài tập • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Soạn Bài Tập Cung cấp chức năng Soạn Bài Tập của Giáo Viên để làm Bài Tập Về Nhà cho Học Sinh 2 Chọn mục Chấm Bài Tập Cung cấp chức năng Chấm bài tập của Học Sinh đưa cho Giáo Viên 3 Chọn mục thay đổi cách nhập liệu Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để giải Bài tập 77 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập 4.4.2.4. Màn hình Trắc nghiệm : Hình 2.4.3-26 Màn hình Trắc nghiệm STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Phát Sinh Đề Trắc Nghiệm Cung cấp chức năng phát sinh 1 Bộ Đề Trắc Nghiệm ngẫu nhiên 2 Chọn mục Soạn Bộ Đề Trắc Nghiệm Cung cấp chức năng soạn 1 Bộ Đề Trắc Nghiệm 3 Chọn mục Soạn Câu Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Hỏi 78 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Hỏi Trắc Nghiệm Trắc Nghiệm 4 Chọn mục Soạn Câu Mẫu phát sinh Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Mẫu tự động phát sinh 1 câu hỏi Trắc Nghiệm Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm 4.4.2.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa : Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần Thể hiện nội dung ở 79 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Danh sách Bài Học xem và hiển thị nội dung. hộp TextBox bên cạnh 2 Chọn mục Nhập từ File Cập nhật lại danh sách các Bài Học Lý Thuyết 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Học Lý Thuyết ra file. Phải chọn trong ô checkbox 4 Chọn mục Thêm Bài Mới Thêm 1 Bài Học Lý Thuyết mới Không có trong Phân hệ Học Sinh 5 Chọn mục In Ấn In ấn nội dung của Bài Học được chọn 6 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết Không có trong Phân hệ Học Sinh 7 Chọn mục Soạn Bài Thực hiện chỉnh sửa lại nội dung của 1 Bài Học Lý Thuyết Không có trong Phân hệ Học Sinh 8 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa • Biến Cố (1) : MHLyThuyet MHLyThuyet treeDS_AfterSelect() DSLyThuyet TimBaiTheoSTT() LyThuyet LayNoiDung() TheHienNoiDung() • Biến Cố (2) : 80 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy MHLyThuyet DSLyThuyet OpenFileDialog OnNhapTuFile() DSLyThuyet_moi LayDSLyThuyet() ThemDSLyThuyet() ShowDialog() • Biến Cố (3) : OnXuatRaFile() SaveFileDialog MHLyThuyet DSLyThuyet DSLyThuyet_moi LayDSLyThuyet() ThemDSLyThuyet() ShowDialog() • Biến Cố (4) : MHLyThuyet DSLyThuyet OnThemBai() ThemMoi() • Biến Cố (5) : PrintPreviewDialog OnInAn() MHLyThuyet ShowDialog() • Biến Cố (6) : 81 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy MHLyThuyet DSLyThuyet TimBaiTheoSTT() OnXoaBai() XoaBai() DSLyThuyet • Biến Cố (7) : MHLyThuyet MHLyThuyet ShowDialog() OpenFileDialog OnSuaBai() LoadFile() 82 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức : Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh công thức • Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa. 83 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.7. Màn hình Danh sách các bài tập : Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách các Bài Tập Chọn 1 bài tập và thể hiện nội dung của Đề Bài lên TextBox 2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Bài Tập từ file CSDL 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Phải chọn trong ô 84 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy ra CDSL checkbox 4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới 5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn 6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập • Biến Cố (1) : treeDS_AfterSelect() TimBaiTheoSTT() LayNoiDung() TheHienNoiDung() MHDSBaiTap DSBaiGiai BaiGiai MHDSBaiTap • Biến Cố (2) : OnNhapTuFile() LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog()MHDSBaiTap DSBaiGiai OpenFileDialog DSBaiGiai_moi • Biến Cố (3) : 85 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy OnXuatRaFile() SaveFileDialog LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog()MHDSBaiTap DSBaiGiai DSBaiGiai_moi • Biến Cố (4) : OnThemBai() ThemBaiMoi()MHDSBaiTap DSBaiGiai MHSoanBaiTap ShowDialog() • Biến Cố (5) : TimBaiTheoSTT() OnXoaBai() XoaBai() MHDSBaiTap DSBaiGiai DSBaiGiai • Biến Cố (6) : OnSuaBai() TimBaiTheoSTT()MHDSBaiTap DSBaiGiai MHSoanBaiTap ShowDialog() 86 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.8. Màn hình Danh sách các bài tập về nhà : Hình 2.4.3-30 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách các Bài Tập Chọn 1 Bài Tập và thể hiện nội dung của Đề Bài lên TextBox 2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Bài Tập Về Nhà từ file CSDL 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Về Nhà ra CDSL Phải chọn trong ô checkbox 87 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4 Chọn mục Xoá Bài Xoá Bài Tập 5 Chọn mục Chấm Bài Chấm Bài tập chọn 6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-9 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà • Biến Cố (1) : treeDS_AfterSelect() TimBaiTheoSTT() LayNoiDung() TheHienNoiDung() DSBaiGiai BaiGiai MHDSBaiTap MHDSBTVN • Biến Cố (2) : OnNhapTuFile() LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog() DSBaiGiai OpenFileDialog DSBaiGiai_moi MHDSBTVN • Biến Cố (3) : 88 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy OnXuatRaFile() SaveFileDialog LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog() DSBaiGiai DSBaiGiai_moi MHDSBTVN • Biến Cố (4) : TimBaiTheoSTT() OnXoaBai() XoaBai() DSBaiGiai DSBaiGiai MHDSBTVN • Biến Cố (5) : OnChamBai() TimBaiTheoSTT() DSBaiGiai MHChamBTVN ShowDialog() MHDSBTVN 89 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.9. Màn hình Thay đổi cách nhập liệu : Hình 2.4.3-31 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách Các Công Thức Xác định node được chọn. Hiển thị nội dung công thức và cách thức khai báo. 2 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại cách nhập liệu vừa được qui định. 3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-10 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu 90 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.10. Màn hình Soạn mẫu câu hỏi : Hình 2.4.3-32 Màn hình Soạn mẫu câu hỏi • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách các Câu Mẫu Chọn 1 Câu Mẫu và thể hiện nội dung của Đề Bài lên TextBox 2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Câu Mẫu từ file CSDL 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Câu Mẫu ra Phải chọn trong 91 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy CDSL ô checkbox 4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Câu Mẫu mới 5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Câu Mẫu chọn 6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Câu Mẫu chọn 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-11 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu hỏi • Biến Cố (1) : treeDS_AfterSelect() TimBaiTheoSTT() LayNoiDung() TheHienNoiDung() DSCauMau CauMauTN MHDSCauMau MHDSCauMau • Biến Cố (2) : OnNhapTuFile() LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog() DSCauMau OpenFileDialog DSCauMau_moi MHDSCauMau • Biến Cố (3) : 92 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy OnXuatRaFile() SaveFileDialog LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog()MHDSCauMau DSCauMau DSCauMau_moi • Biến Cố (4) : OnThemBai() ThemBaiMoi() MHSoanCauTN ShowDialog() MHDSCauMau DSCauMau • Biến Cố (5) : TimBaiTheoSTT() OnXoaBai() XoaBai() DSCauMau DSCauMau MHDSCauMau • Biến Cố (6) : OnSoanBai() TimBaiTheoSTT() DSBaiGiai ShowDialog() MHDSCauMau MHSoanCauTN 93 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.11. Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hình 2.4.3-33 Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Node trên cây Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung câu hỏi tương ứng 2 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. 3 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. 4 Chọn Thêm Mới Lưu thông tin vào câu hỏi mới 5 Chọn nút Xóa Bỏ Xóa câu hỏi hiện hành 6 Chọn nút Cập Nhật Cập nhật thông tin của câu hỏi hiện hành. 94 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 7 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình. 8 Chọn nút Nhập File Bổ sung các câu hỏi mới từ tập tin bên ngoài. 9 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ. 10 Chọn nút In Ấn In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay tập tin word. 11 Chọn nút Gửi Mail Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận thông qua mail. 12 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình. Bảng 2.4.3-12 Danh sách biến cố Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm • Biến Cố (1) : treeDS_AfterSelect() LayCauHoiTheoSTT() Load()TheHienNoiDung() DSCauHoiTN CauHoiTN MHSoanCauTN MHSoanCauTN • Biến Cố (2) : treeDS_AfterSelect() DiChuyenLui() TH_CayDanhMucMHSoanCauTN MHSoanCauTN OnChonLui() • Biến Cố (3) : 95 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy treeDS_AfterSelect() DiChuyenToi()OnChonToi() TH_CayDanhMucMHSoanCauTN MHSoanCauTN • Biến Cố (4) : KiemTraCauHoi() ThongBaoLoi() ThemCauHoi() OnThemMoi() MHSoanCauTN MHSoanCauTN MHSoanCauTN DSCauHoiTN • Biến Cố (5) : KiemTraCauHoi() ThongBaoLoi() XoaCauHoi() OnXoaBo() MHSoanCauTN MHSoanCauTN MHSoanCauTN DSCauHoiTN • Biến Cố (6) : 96 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy KiemTraCauHoi() ThongBaoLoi() CapNhatCauHoi() OnCapNhat() MHSoanCauTN MHSoanCauTN MHSoanCauTN DSCauHoiTN • Biến Cố (8) : ShowDialog() OnNhapFile() MHSoanCauTN OpenFileDialog BoSungCauHoiTuFile() DSCauHoiTN • Biến Cố (9) : ShowDialog() OnXuatFile() MHSoanCauTN SaveFileDialog LuuDSCauHoi() DSCauHoiTN LayDSCauHoiDuocChon() TH_CayDanhMuc • Biến Cố (10) : 97 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy OnInAn() MHSoanCauTN ChuoiDeIn() LayDSCauHoiDuocChon() TH_CayDanhMuc ShowDialog() MHSoanCauTN MHKetXuat • Biến Cố (11) : OnGuiMail() MHSoanCauTN ChuoiDeIn() LayDSCauHoiDuocChon() TH_CayDanhMuc addToOutBox() MHSoanCauTN OutlookMail 98 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.12. Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Hình 2.4.3-34 Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Kết thúc nhập Số câu hỏi Kiểm tra tính hợp lệ. 2 Kết thúc Chọn chương Kiểm tra đã chọn chương chưa. 3 Chọn mục Node trên cây đề bài. Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung câu hỏi tương ứng Như BC(2) của MHSoanDeTN 99 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4 Chọn nút Phát Sinh Phát sinh đề trắc nghiệm ngẫu nhiên. 5 Chọn nút Tiếp Tục. Chuyển trạng thái các nút. 6 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình. 7 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. 8 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. 9 Chọn nút In Ấn In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay tập tin word. 10 Chọn nút Gửi Mail Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận thông qua mail. 11 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ. Bảng 2.4.3-13 Danh sách biến cố Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm • Biến Cố (4) : KiemTraSoCauHoi() ThongBaoLoi() PhatSinhDe() OnPhatSinh() MHPhatSinhDeTN DeTN KiemTraChuong() MHPhatSinhDeTN MHPhatSinhDeTN MHPhatSinhDeTN PhatSinhCauHoi() DSCauMau 100 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.13. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Hình 2.4.3-35 Màn hình Soạn đề trắc nghiệm • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Node trên cây chương Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung câu hỏi tương ứng 2 Chọn mục Node trên cây đề bài. Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung câu hỏi tương ứng 3 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. 101 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. 5 Chọn nút Thêm Vào Thêm các câu hỏi đang được chọn trong ngân hàng câu hỏi vào các đề đang được chọn của ngân hàng đề. 6 Chọn nút Xóa Khỏi Xóa các câu hỏi đang được chọn trong các đề. 7 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. 8 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. 9 Chọn nút Thêm Đề Tạo một đề mới chứa các câu hỏi đang được chọn trong ngân hàng câu hỏi. 10 Chọn nút Xóa Đề. Xóa các đề đang được chọn. 11 Chọn nút Nhập File Bổ sung các câu hỏi mới từ tập tin bên ngoài. 12 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ. 13 Chọn nút In Ấn In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay tập tin word. 14 Chọn nút Gửi Mail Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận thông qua mail. 15 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình. Bảng 2.4.3-14 Danh sách biến cố Màn hình Soạn đề trắc nghiệm • Biến Cố (5) : LayDSCauHoiDuocChon() ThemCauHoi() OnThemVao() th_cdm_chuong_ttt : TH_CayDanhMuc DeTN MHSoanDeTN LayDSDeDuocChon() th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc 102 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Biến Cố (6) : LayDSCauHoiDuocChon() XoaCauHoi() OnXoaKhoi() DeTN MHSoanDeTN th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc • Biến Cố (9) : LayDSCauHoiDuocChon() ThemDe() OnThemBoDe() DeTN MHSoanDeTN th_cdm_chuong_ttt : TH_CayDanhMuc • Biến Cố (10) : LayDSDeDuocChon() XoaDe() OnXoaBoDe() DeTN MHSoanDeTN th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc 103 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.14. Màn hình Soạn bài : Hình 2.4.3-36 Màn hình Soạn bài • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Soạn này 2 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp Án có đúng quy tắc Nhập Liệu không 3 Chọn mục Gợi Ý Nhập lời Gợi Ý cách giải bài Tập này 4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Tập này dưới dạng Đồ Chỉ thể hiện các đối 104 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Thị trực quan tượng xác định 5 Chọn mục In Ấn Kết xuất nội dung của Bài Tập này ra file hoặc máy in Chỉ kết xuất nội dung Đề Bài và Cách Giải. 6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-15 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài • Biến Cố (1) : LuuBaiGiai() MHSoanBaiTap DSBaiGiai BaiGiai CapNhatNoiDung() • Biến Cố (2) : MHSoanBaiTap KiemTraDeBai() MHSoanBaiTap KiemTraDapAn() MHSoanBaiTap BaiGiai PhanTichDeBai() BaiGiai GiaiBaiTap() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienLoiGiai() MHSoanBaiTap 105 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.15. Màn hình Chấm bài tập về nhà : Hình 2.4.3-37 Màn hình Chấm bài tập về nhà • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Kiểm Tra Bài Làm Kiểm Tra nội dung Đáp Án Bài làm của Học Sinh đúng quy tắc Nhập Liệu không 2 Chọn mục Đồ Thị Bài Làm Hiển thị Bài Làm này dưới dạng Đồ Thị trực quan Chỉ thể hiệncác đối tượng xác định 3 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đáp Án Bài 106 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Bài Giải Giải của Giáo Viên đúng quy tắc Nhập Liệu không 4 Chọn mục Đồ Thị Bài Giải Hiển thị Bài Giải này dưới dạng Đồ Thị trực quan Chỉ thể hiện các đối tượng xác định 5 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của toàn bộ Bài Soạn này 6 Chọn mục Nhận Xét Nhập lời nhận xét của Giáo Viên về Bài Làm của Học Sinh 7 Chọn mục In Ấn In Ấn toàn bộ nội sung của Bài Tập Gồm : Đề Bài, Đáp Án, Bài Làm, Nhận xét và chấm điểm 8 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung của Bài Tập này 9 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-16 Danh sách biến cố Màn hình Chấm bài tập về nhà • Biến Cố (1) : MHChamBTVN KiemTraDeBai() KiemTraBaiLam() BaiGiai PhanTichDeBai() BaiGiai GiaiBaiTap() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienLoiGiai() MHChamBTVN MHChamBTVN MHChamBTVN • Biến Cố (2) : 107 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy OnXemDoThiBaiLam() MHDoThi MHChamBTVN MHChamBTVN OnKiemTraBaiLam() • Biến Cố (3) : MHChamBTVN KiemTraDeBai() KiemTraDapAn() BaiGiai PhanTichDeBai() BaiGiai GiaiBaiTap() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienLoiGiai() MHChamBTVN MHChamBTVN MHChamBTVN • Biến Cố (4) : OnXemDoThiDapAn() MHDoThi MHChamBTVN MHChamBTVN OnKiemTraDapAn() • Biến Cố (5) : CapNhatNoiDung() OnLuuLai() BaiGiai DSBaiGiai MHChamBTVN 108 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.2.16. Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm : Hình 2.4.3-38 Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Câu Mẫu này 2 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp Án có đúng quy tắc Nhập Liệu không Xuất ra nội dung là Câu Hỏi Trắc Nghiệm 3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-17 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm 109 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 110 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Biến Cố (1) : CapNhatNoiDung() OnLuuLai() CauMau DSCauMau MHSoanCauTN • Biến Cố (2) : KiemTraDeBai() KiemTraDapAn() PhanTichDeBai() PhatSinhCauTN() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienNoiDungCauTN()MHSoanCauMauTN MHSoanCauMauTN MHSoanCauMauTN MHSoanCauMauTN CauMau CauMau 4.4.2.17. Màn hình Nhập lời hướng dẫn giải : 111 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Lời Hướng Dẫn 2 Chọn mục Không Không lưu lại • Biến Cố (1) : HuongDan DatHuongDan() MHNhapHuongDan 4.4.2.18. Màn hình Nhập lời nhận xét : • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Lời Nhận Xét 2 Chọn mục Không Không lưu lại • Biến Cố (1) : BaiGiai LuuNhanXet() MHChoNhanXet 112 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3. Các màn hình của phân hệ học sinh : 4.4.3.1. Màn hình Chính : • Hoàn toàn giống với Màn hình Chính của phân hệ Giáo viên. 4.4.3.2. Màn hình Lý thuyết : Hình 2.4.3-39 Màn hình lý thuyết STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Ôn Tập Sách Giáo Khoa Cung cấp chức năng xem các Bài Học Lý Thuyết có trong chương trình Tách thành 2 phân hệ khác nhau 2 Chọn mục Tra Cứu Nhanh Công Cung cấp chức năng xem, tra cứu nhang phần Công Thức hay sử dụng Dùng chung cho 2 phân hệ 113 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Thức trong chương trình Bảng 2.4.3-18 Danh sách biến cố Màn hình lý thuyết 4.4.3.3. Màn hình Bài tập : Hình 2.4.3-40 Màn hình Bài tập • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Thực Hành Bài Tập Cung cấp chức năng cho Học Sinh tự ôn luyện việc giải Bài Tập tự soạn 2 Chọn mục Làm Bài Cung cấp chức năng Làm Bài Tập Về Nhà 114 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Tập được Giáo Viên đưa cho 3 Chọn mục thay đổi cách nhập liệu Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để giải Bài tập Bảng 2.4.3-19 Danh sách biến cố Màn hình Bài tập 4.4.3.4. Màn hình Trắc nghiệm : Hình 2.4.3-41 Màn hình Trắc nghiệm • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 115 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 1 Chọn mục Giải Bộ Đề Trắc Nghiệm có sẵn trong chương trình Cung cấp chức năng giải Bộ Đề Trắc Nghiệm đã có sẵn trong chương trình cho Học Sinh giải. 2 Chọn mục Giải Bộ Đề Trắc Nghiệm tự động phát sinh Cung cấp chức năng giải Bộ Đề Trắc Nghiệm được phát sinh ngẫu nhiên từ Bộ Đề có sẵn cho Học Sinh giải Bảng 2.4.3-20 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa : Hình 2.4.3-42 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa 116 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách Bài Học Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần xem và hiển thị nội dung. Thể hiện nội dung ở hộp TextBox bên cạnh 2 Chọn mục Nhập từ File Cập nhật lại danh sách các Bài Học Lý Thuyết 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Học Lý Thuyết ra file. Phải chọn trong ô checkbox 4 Chọn mục In Ấn In nội dung Bài Học được chọn. 5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết 6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-21Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa 117 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức : Hình 2.4.3-43 Màn hình Tra cứu nhanh công thức • Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa. 118 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.7. Màn hình Danh sách các bài tập : Hình 2.4.3-44 Màn hình Danh sách các bài tập STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách các Bài Tập Chọn 1 bài tập và thể hiện nội dung của Đề Bài lên TextBox 2 Chọn mục Nhập từ File Thêm các Bài Tập từ file CSDL 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất các Bài Tập ra CDSL Checkbox 4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới 5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn 6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn 119 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-22 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập 4.4.3.8. Màn hình Danh sách các bài tập về nhà : Hình 2.4.3-45 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách các Bài Tập Chọn 1 Bài Tập và thể hiện nội dung của Đề Bài lên TextBox 120 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Bài Tập Về Nhà từ file CSDL 3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Về Nhà ra CDSL Phải chọn trong ô checkbox 4 Chọn mục Xoá Bài Xoá Bài Tập 5 Chọn mục Làm Bài Làm Bài tập chọn 6 Chọn mục Xem Lời Giải Xem Cách giải của Bài Tập được chọn Xem lởi giải sẽ không được phép Làm Bài này nữa 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-23 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà • Biến Cố (1) : treeDS_AfterSelect() TimBaiTheoSTT() LayNoiDung() TheHienNoiDung() DSBaiGiai BaiGiai MHDSBTVN MHDSBTVN • Biến Cố (2) : 121 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy OnNhapTuFile() LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog() DSBaiGiai OpenFileDialog DSBaiGiai_moi MHDSBTVN 122 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Biến Cố (3) : OnXuatRaFile() SaveFileDialog LayDSBaiGiai() ThemDSBaiGiai() ShowDialog() DSBaiGiai DSBaiGiai_moi MHDSBTVN • Biến Cố (4) : TimBaiTheoSTT() OnXoaBai() XoaBai() DSBaiGiai DSBaiGiai MHDSBTVN • Biến Cố (5) : OnLamBai() TimBaiTheoSTT() DSBaiGiai MHLamBTVN ShowDialog() MHDSBTVN • Biến Cố (6) : OnXemBaiGiai() TimBaiTheoSTT() DSBaiGiai MHXemLoiGiai ShowDialog() MHDSBTVN 123 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.9. Màn hình Thay đổi cách nhập liệu : Hình 2.4.3-46 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn 1 mục trong Danh sách Các Công Thức Xác định node được chọn. Hiển thị nội dung công thức và cách thức khai báo. 2 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại cách nhập liệu vừa được qui định. 3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-24 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu 124 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.10. Màn hình Giải đề phát sinh : Hình 2.4.3-47 Màn hình Giải đề phát sinh • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn Node trên cây danh sách câu hỏi. Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung câu hỏi tương ứng Như BC(1) của MHSoanCauTN 2 Chọn đáp án (nút radio) Ghi nhận đáp án được chọn và cập nhật node câu hỏi là đã chọn đáp án 3 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. Như BC(2) của MHSoanCauTN 125 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. Như BC(3) của MHSoanCauTN 5 Chọn nút Bắt Đầu Kiểm tra đề bài đựơc chọn, hiển thị đề bài và bắt đầu tính giờ làm bài. 6 Chọn nút Chấm Điểm Kết thúc làm bài, ngưng đồng hồ, tính điểm cho học sinh 7 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo. 8 Chọn nút In Ấn In nội dung các đề trắc nghiệm được chọn ra giấy hay tập tin word. 9 Chọn nút Gửi Mail Gởi các đề trắc nghiệm được chọn đến người nhận thông qua mail. 10 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình. Bảng 2.4.3-25 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề phát sinh 126 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.11. Màn hình Giải đề có sẵn : Hình 2.4.3-48 Màn hình Giải đề có sẵn • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Node trên cây bộ đề Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung đề trắc nghiệm 2 Chọn Node trên cây danh sách câu hỏi. Xác định thông tin trên node và hiển thị nội dung câu hỏi tương ứng Như BC(1) của MHSoanCauTN 3 Chọn đáp án (nút radio) Ghi nhận đáp án được chọn và cập nhật node câu hỏi là đã chọn đáp án 127 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. Như BC(2) của MHSoanCauTN 5 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. Như BC(3) của MHSoanCauTN 6 Chọn nút Bắt Đầu Kiểm tra đề bài đựơc chọn, hiển thị đề bài và bắt đầu tính giờ làm bài. 7 Chọn nút Chấm Điểm Kết thúc làm bài, ngưng đồng hồ, tính điểm cho học sinh 8 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo. 9 Chọn nút Nhập File Bổ sung các đề trắc nghiệm mới từ tập tin bên ngoài. 10 Chọn nút Xóa Đề. Xóa các đề đang được chọn. 11 Chọn nút In Ấn In nội dung các đề trắc nghiệm được chọn ra giấy hay tập tin word. 12 Chọn nút Gửi Mail Gởi các đề trắc nghiệm được chọn đến người nhận thông qua mail. 13 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình. Bảng 2.4.3-26 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề có sẵn 128 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.12. Màn hình Soạn bài : Hình 2.4.3-49 Màn hình Soạn bài STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Soạn này 2 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp Án có đúng quy tắc Nhập Liệu không 3 Chọn mục Gợi Ý Nhập lời Gợi Ý cách giải bài Tập này 4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Tập này dưới dạng Đồ Thị. 5 Chọn mục In Ấn Xuất nội dung Bài Tập ra file hoặc máy in 6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập 129 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-27 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài 4.4.3.13. Màn hình Làm bài tập về nhà : Hình 2.4.3-50 Màn hình Làm bài tập về nhà • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Tập Về Nhà này 2 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Bài 130 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Làm của Học Sinh có đúng quy tắc Nhập Liệu không 3 Chọn mục Gợi Ý Xem lời Gợi Ý cách giải bài Tập này Xem nhiều sẽ bị ghi nhận lại 4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Làm này dưới dạng Đồ Thị trực quan Chỉ thể hiện các đối tượng xác định 5 Chọn mục In Ấn Kết xuất nội dung của Bài Tập này ra file hoặc máy in Chỉ kết xuất nội dung Đề Bài và Bài Làm của Học Sinh. 6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-28 Danh sách biến cố Màn hình Làm bài tập về nhà • Biến Cố (1) : CapNhatNoiDung() OnLuuLai() BaiGiai DSBaiGiai MHLamBTVN • Biến Cố (2) : 131 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy KiemTraDeBai() KiemTraBaiLam() BaiGiai PhanTichDeBai() BaiGiai GiaiBaiTap() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienLoiGiai() MHLamBTVN MHLamBTVN MHLamBTVN MHLamBTVN 132 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy • Biến Cố (3) : DaXemHuongDan() OnXemHuongDan() BaiGiai MHXemHuongDan MHLamBTVN • Biến Cố (4) : OnXemDoThiBaiLam() MHDoThi MHLamBTVN MHLamBTVN OnKiemTraBaiLam() 133 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.14. Màn hình Xem bài giải : Hình 2.4.3-51 Màn hình Xem bài giải • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Toàn Bộ Xem toàn bộ Lời Giải 1 lần 2 Chọn mục Từng Bước Xem Lời Giải theo từng bước 3 Chọn mục Khởi Động Lại Khởi động lại việc Giải bài tập này Dùng khi muốn thay đổi các thông số của Bài Tập 134 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4 Chọn mục Xem Nhận Xét Xem lời Nhận Xét của Giáo Viên về bài làm 5 Chọn mục In Ấn In Ấn toàn bộ nội dung của Bài Làm này 6 Chọn mục Gửi Mail 7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này Bảng 2.4.3-29 Danh sách biến cố Màn hình Xem bài giải • Biến Cố (1) : KiemTraDeBai() KiemTraDapAn() BaiGiai PhanTichDeBai() BaiGiai GiaiBaiTap() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienLoiGiai() MHXemLoiGiai MHXemLoiGiai MHLamBTVN MHXemLoiGiai • Biến Cố (2) : 135 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy KiemTraDeBai() KiemTraDapAn() BaiGiai PhanTichDeBai() BaiGiai GiaiBaiTap() ShowDialog() TH_MessageBox TheHienLoiGiaiBuoci() MHXemLoiGiai MHXemLoiGiai MHLamBTVN MHXemLoiGiai • Biến Cố (3) : PhucHoiDeBai() MHXemLoiGiai MHXemLoiGiai • Biến Cố (4) : MHXemLoiGiai MHXemNhanXet ShowDialog() 136 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.15. Màn hình Xem lời hướng dẫn giải : • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Xem Tiếp Xem tiếp lời Hướng Dẫn Ghi lại mức Hướng Dẫn 2 Chọn mục Thoat Thoát khỏi mục này • Biến Cố (1) : HuongDan TangHuongDan() MHXemHuongDan 137 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.3.16. Màn hình Xem đánh giá : • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Đồng Ý Thoát khỏi mục này 138 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.4. Các màn hình dùng chung cho hai phân hệ : 4.4.4.1. Màn hình Kết Xuất : • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Xuất ra File Lưu nội dung ra file RTF 2 Chọn mục Xuất ra Máy In Xuất ra văn bản IN 3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình này 139 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.4.2. Màn hình Nhập giá trị cho đối tượng hình học : • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Giá Trị Kiểm tra phải là dạng “số đẹp” 2 Chọn mục Không Không lưu lại Giá Trị • Biến Cố (1) : GiaTriBT PhanTichBT() MHNhapGiaTri ShowDialog() TH_MessageBox 140 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 4.4.4.3. Màn hình Nhập các thành phần cho các đối tượng hình học : • Danh sách Biến Cố : STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú 1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Giá Trị được cập nhật Kiểm tra phải là dạng hợp lệ 2 Chọn mục Không Không lưu lại (1) • Biến Cố (1) : TPHinhHoc CapNhatGiaTri() MHNhapTPHinhHoc ShowDialog() TH_MessageBox 141 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 5. THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA : 5.1. Thực hiện phần mềm : 5.1.1. Mô tả môi trường thực hiện phần mềm cùng với các kỹ thuật, thư viện đối tượng được sử dụng : Chương trình sử dụng ngôn ngữ lập trình Visual C#, thích hợp chạy trên nền Windows 2000/XP. Các thư viện được sử dụng : o Bộ thư viện chuẩn của Visual C. o Các thư viện có sẵn : Word.dll, VBIDE.dll, Office.dll, Interop.Word.dll, Interop.VBIDE.dll, Interop.Outlook.dll, Interop.Microsoft.Office.Core.dll. o Các thư viện tự xây dựng : XuLy_GiaiTich.dll, GiaoDien_GiaiTich.dll, TH_Tool.dll. 5.1.2. Mô tả cách tổ chức thư mục, tập tin, dữ liệu của phần mềm : Ứng dụng bao gồm 5 project trong đó 2 project GiaoDien_GiaiTich và TH_Tool là 2 project dll hỗ trợ việc xử lý giao diện, 2 project PhanHeGV và PhanHeHS quản lý các màn hình của phần mềm, project XuLy_GiaiTich chứa các lớp xử lý chính của phần mềm. 5.2. Kiểm tra : Kiểm tra tính năng phát sinh đáp án dựa trên lời hướng dẫn giải của người dùng (Thực hiện từng bước) : Trường hợp 1 : • Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B. Xác định tọa độ các đỉnh của ABC • Độ khó : Trung bình • Trình tự giải : 142 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Bước giải Lời hướng dẫn giải Đáp án phát sinh tương ứng 1 M là trung điểm của A,B Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm B(Bx,By) 4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1) 1 = (Ay + By) / 2 pt (2) 2 N là trung điểm của A,C Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm C(Cx,Cy) 2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3) (-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4) 3 P là trung điểm của B,C Điểm P(3,(-2)) là trung điểm của Điểm B(Bx,By) và Điểm C(Cx,Cy) 3 = (Bx + Cx) / 2 pt (5) (-2) = (By + Cy) / 2 pt (6) 4 Giải hệ phương trình (1), (2), (3), (4), (5), (6) Ta có hệ phương trình: 4 = (Ax + Bx) / 2, 1 = (Ay + By) / 2, 2 = (Ax + Cx) / 2, (-1) = (Ay + Cy) / 2, 3 = (Bx + Cx) / 2, (-2) = (By + Cy) / 2 - Ax - Bx + 8 = 0, - Ay - By + 2 = 0, - Ax - Cx + 4 = 0 - Ay - Cy + (-2) = 0, - Bx - Cx + 6 = 0, - By - Cy + (-4) = 0 Hệ phương trình có nghiệm: Ax = 3, Bx = 5, Ay = 2, By = 0, Cx = 1, Cy = (-4) 5 Xuất A,B,C Điểm A có tọa độ là(3,2) Điểm B có tọa độ là(5,0) Điểm C có tọa độ là(1,(-4)) Bảng 2.4.3-1 Bài giải trường hợp 1 143 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Trường hợp 2 : • Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B. Xác định tọa độ các đỉnh của ABC • Độ khó : Trung bình • Trình tự giải : Bước giải Lời hướng dẫn giải Đáp án phát sinh tương ứng 1 M là trung điểm của A,B Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm B(Bx,By) 4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1) 1 = (Ay + By) / 2 pt (2) 2 N nằm giữa và cách đều A,C Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm C(Cx,Cy) 2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3) (-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4) Bảng 2.4.3-2 Bài giải trường hợp 2 Thông báo lỗi : “Không tìm thấy “nằm giữa và cách đều””, do chưa được định nghĩa trong cách nhập liệu. Trường hợp 3 : • Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B. Xác định tọa độ các đỉnh của ABC • Độ khó : Trung bình • Trình tự giải : 144 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy Bước giải Lời hướng dẫn giải Đáp án phát sinh tương ứng 1 M là trung điểm của A,B Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm B(Bx,By) 4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1) 1 = (Ay + By) / 2 pt (2) 2 N là trung điểm của A,C Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm C(Cx,Cy) 2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3) (-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4) 4 Giải hệ phương trình (1), (2), (3), (4) Ta có hệ phương trình: 4 = (Ax + Bx) / 2, 1 = (Ay + By) / 2, 2 = (Ax + Cx) / 2, (-1) = (Ay + Cy) / 2 - Ax - Bx + 8 = 0, - Ay - By + 2 = 0, - Ax - Cx + 4 = 0, - Ay - Cy + (-2) = 0 Hệ phương trình vô nghiệm 5 Xuất A,B,C Điểm A có tọa độ là(Ax,Ay) Điểm B có tọa độ là(Bx,By) Điểm C có tọa độ là(Cx,Cy) Bảng 2.4.3-3 Bài giải trường hợp 3 Do thiếu bước giải (bỏ qua bước giải 3) nên không tìm được kết quả. 145 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 6. TỔNG KẾT : 6.1. Các kết quả đã thực hiện : 6.1.1. Các yêu cầu chức năng : STT Chức năng Tình trạng Ghi chú 1 Soạn bài lý thuyết. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. 2 Soạn đề bài tập. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. 3 Soạn đáp án. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. 4 Chấm điểm Hoàn thành 5 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. Hỗ trợ tự động phát sinh câu hỏi theo mẫu tạo sẵn. 6 Soạn đề trắc nghiệm Hoàn thành Hỗ trợ tự động phát sinh đề trắc nghiệm tùy theo yêu cầu. Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. 7 Xem lý thuyết Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, e mail. 8 Chọn bài tập. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. 9 Giải bài tập. Hoàn thành 10 Xem đáp án. Hoàn thành 11 Giải đề trắc nghiệm. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email. Bảng 2.4.3-4 Kết quả thực hiện. 6.1.2. Các yêu phi chức năng : Tính tái sử dụng : Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện 146 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình khác. Tính dễ bảo trì : Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu ? bất cứ 1 thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi. Tính dễ mang chuyển : Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp 1 cáh hợp lý : o các lớp Xử Lý và truy xuất dữ liệu được đóng gói trong thư viện XuLy_GiaiTich.DLL. o các lớp Giao Diện được đóng gói trong thư viện GiaoDien_GiaiTich.DLL. o Các thư viện hỗ trợ thể hiện đồ hoạ đóng gói trong thư viện TH_Tool.DLL. Có thể dễ dàng thay đổi các xử lý, các giao diện bằng các thao tác thay đổi các thư viện Xử Lý hoặ Giao Diện. 6.2. Tự đánh giá : 6.2.1. Ưu điểm : Giao diện đẹp, tiện dụng, có thể thay đổi dễ dàng.. Hỗ trợ đầy đủ các chức năng. Hỗ trợ nhiều loại giao tiếp giữa giáo viên và học sinh. Chương trình viết theo mô hình 3 lớp nên đảm bảo được các yêu cầu : dễ bảo trì, dễ tiến hoá,… Phục vụ tốt cho quá trình học tập, giảng dạy hoặc soạn giáo án. 6.2.2. Hạn chế : Chương trình có kích thước khá lớn. Chương trình chưa thể hiện được chính xác các ký hiệu toán học. Chưa cho phép thay đổi số lượng gợi ý và lời hướng dẫn giải. 147 KH OA C NT T – Đ H KH TN Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy 6.3. Hướng phát triển : Phát triển hệ thống trên môi trường Web để học sinh và giáo viên có thể trao đổi trực tuyến. Hỗ trợ tọa độ trong không gian. Hỗ trợ tốt hơn các ký tự toán học. Tài liệu tham khảo : Tiếng Việt: Văn Như Cương (Chủ biên), Tạ Mân, Hình học 12, Tái bản lần thứ nhất, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, năm 2000. TS Lê Anh Vũ, Nguyễn Kỳ Sơn, Nguyễn Danh Phan, Giải toán hình học 12, Lần thứ nhất, Nhà xuất bản TPHCM, TP.HCM, 2003. Giải toán hình học 12 (dùng cho học sinh các lớp chuyên), Nhà xuất bản Giáo dục. Tiếng Anh: Eric Gunnerson, A Programmer's Introduction to C#, Apress, 2000. Eric Butow and Tommy Ryan, C# Book, Hungry Minds, Inc, New York, 2002. Anders Hejlsberg and Scott Wiltamuth, C# Language Reference, Microsoft Corporation 1999-2000. Website: 148 148

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCNTT1030.pdf
Tài liệu liên quan