Phương pháp giải bài tập truyền sóng

Câu 121: (ĐH - 2011) Phát biểu n ào sau đây là đúng khi nói v ề sóng c ơ? A:Bư ớc sóng là kho ảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng m ột ph ương truy ền sóng m à dao động tại hai điểm đó c ùng pha B:Sóng cơ truy ền trong chất lỏng luôn l à sóng ngang. C:Sóng cơ truy ền trong chất rắn luôn l à sóng d ọc D:Bước sóng là kho ảng cách giữa hai điểm trên cùng m ột ph ương truy ền sóng m à dao đ ộng tại hai điểm đó c ùng pha Câu 122: (ĐH - 20 11) Mộ t sóng hình sin truy ề n theo phương Ox từngu ồn O v ới tầ n số 20 Hz, có tốc độ truy ề n sóng n ằm trong kho ảng từ0,7 m/s đế n 1 m/s. G ọ i A và B là hai đi ể m nằm trên Ox, ởcùng m ộ t phía so v ới O và cách nhau 10 cm. Hai ph ần tửmôi trường tạ i A và B luôn d ao đ ộng ngư ợc pha v ới nhau. T ố c độ truy ề n sóng là A: 90 cm/s. B: 80 cm/s. C: 85 cm/s. D: 100 cm/s.

pdf12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 10195 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập truyền sóng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 1 CHƯƠNG II: SÓNG CƠ BÀI 1: SỰ TRUYỀN SÓNG I. PHƯƠNG PHÁP. 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN a. Định nghĩa sóng cơ: Sóng cơ là dao động lan truyền trong một môi trường rắn, lỏng, khí. b. Sóng ngang: là sóng cơ trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền trong chất rắn và mặt chất lỏng. c. Sóng dọc: là sóng cơ trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được cả trong môi trườg rẳn, lỏng, khí. d. Đặc trưng của sóng hình sin: - Biên độ sóng: biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. - Chu kỳ: là chu kỳ của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. (f = 1T ) - Tốc độ truyền sóng: Tốc độ truyền sóng v là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Với mỗi môi trường có v không đổi. - Bước sóng: +  là quãng đường mà sóng truyền trong một chu kỳ. + Hoặc là khoảng cách gần nhất của hai điểm cùng pha trên phương truyền sóng.  = v. T = vf ( m, cm…) - Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua. 2. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG Xét tại nguồn O: có phương trình sóng là: u O = U o cost Sóng truyền từ O đến M: u M = U ocos( t - t) = U ocos( t - d v ) = U ocos(t - d v ) = U ocos( t - 2fd vf ) = U ocos( t - 2d  ) t ≥ dv . Độ lệch pha dao động của hai điểm trên phương truyền sóng:   = 2 d  = 2 d 2 - d 1  Nếu: -   = k2 (hai điểm cùng pha)  k2 = 2d   d = k  Những điểm cùng pha trên phương truyền sóng cách nhau nguyên lần bước sóng. -   = ( 2k + 1) ( hai điểm ngược pha)  ( 2k + 1) = 2d   d = ( 2k + 1).  2  Những điểm ngược pha trên phương truyền sóng cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng. II. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1: Một quan sát viên khí tượng quan sát mặt biển, Nếu trên mặt mặt biển người quan sát thấy được 10 ngọn sóng trước mắt và cách nhau 90m. Hãy xác định bước sóng của sóng trên mặt biển? A. 9m B. 10m C. 8m D. 11m Hướng dẫn: [ ]Đáp án B  O M u O = U o cost Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 2 Ta có: 10 ngọn sóng  có 9 9 = 90 m   = 10m. Ví dụ 2: Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 40cm. Nguồn sóng dao động với biên độ f = 20 Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên môi trường. A. 80 cm/s B. 80m/s C. 4m.s D. 8m/s Hướng dẫn: [ ]Đáp án D Ta có: v = .f Trong đó:    = 0,4m f = 20 Hz  v = 0,4.20 = 8m/s Ví dụ 3: Một nguồn sóng cơ có phương trình U O = 4cos(20 t) cm. Sóng truyền theo phương ON với vận tốc 20 cm/s. Hãy xác định phương trình sóng tại điểm N cách nguồn O 5 cm? A. U N = 4cos( 20t - 5) cm. B. U N = 4cos( 20t - ) cm. C. U N = 4cos( 20t - 2,5) cm. D. U N = 4cos( 20t - 5,5) cm. Hướng dẫn: [ ]Đáp án A Phương trình sóng tại N có dạng: u N = 4cos( 20t - 2d  ) cm. Trong đó:    = vf = 20 10 = 2 cm d = 5cm   = 2.52 = 5 rad/s  Phương trình sóng có dạng: U N = 4cos( 20t - 5) cm. Ví dụ 4: Một nguồn sóng cơ có phương trình U O = 4cos(20 t) cm. Sóng truyền theo phương ONM với vận tốc 20 cm/s. Hãy xác độ lệch pha giữa hai điểm MN, biết MN = 1 cm. A. 2 rad B.  rad C. 2 rad D.  3 rad Hướng dẫn [ ]Đáp án B Ta có:  = 2d  Trong đó:   d = 1cm  = vf = 20 10 = 2 cm   = 2.12 =  rad Ví dụ 5: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau: u M = 2cos( 4t +  6 ) cm; u N = 2cos( 4t +  3) cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào? A. Truyền từ N đến M với vận tốc 96m/s B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96m/s C. Truyền từ M đến N với vận tốc 96m/s D. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96m/s Hướng dẫn [ ]Đáp án B Vì N nhanh pha hơn M nên sóng truyền từ N đến M.  = 2d  = 6   = 12 d = 12. 4 = 48 cm.  v = .f = 48.2 = 96 cm/s = 0,96 m/s Ví dụ 6: Một sóng cơ truyền với phương trình u = 5cos( 20t - x2 ) cm ( trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây). Xác định vận tốc truyền sóng trong môi trường A. 20m/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 40 m/s Hướng dẫn: [ ]Đáp án D Ta có:   = 2x  = x2   = 4 m. Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 3  v = .f = 4.10 = 40 m/s Ví dụ 7: Một sóng cơ truyền với phương trình u = 5cos( 20t - x2 ) cm ( trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây). Tại t 1 thì u = 4cm. Hỏi tại t = (t 1 + 2) s thì độ dời của sóng là bao nhiêu? A. - 4cm B. 2 cm C. 4 cm D. - 2 cm Hướng dẫn: [ ]Đáp án C Taị t 1 u = 5cos( 20t - x 2 ) = 4cm  tại t = t 1 + 2s thì u 2 = 5cos( 20( t + 2) - x 2 ) = 5cos( 20t - x 2 + 40) = 5cos( 20t - x 2 ) = 4cm Ví dụ 8: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v  1 m/s) là: A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s Hướng dẫn: [ ]Đáp án A  = 2d  = 2f.dv = (2k + 1)  v = 2.f.d2k + 1 ( Theo đề 80 m/s  v  100 m/s). (1)  80 ≤ 2.f.d2k + 1 ≤ 100  2.f.d 100 - 1 2 ≤ k ≤ 2.f.d 80 - 1 2 Thay số: 1,5 ≤ k ≤ 2  k = 2 Thay k vào (1) ta có: v = 80 cm/s III. BÀI TẬP THỰC HÀNH Câu 1: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng A: Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian B: Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian C: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian D: Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian Câu 2: Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học A: Sóng cơ học truyền môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng B: Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất C: Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường D: Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất Câu 3: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A: Môi trường truyền sóng C: Phương dao động của phần tử vật chất B: Vận tốc truyền sóng D: Phương dao động và phương truyền sóng Câu 4: Sóng ngang là sóng: A: Lan truyền theo phương nằm ngang B: Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang C: Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D: Trong đó các phần tử sóng dao động cùng một phương với phương truyền sóng Câu 5: Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B: Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Không truyền được trong chất rắn D: Truyền được trong chất rắn, chât lỏng và chất khí Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A: Nằm theo phương ngang B: Vuông góc với phương truyền sóng C. Nằm theo phương thẳng đứng D: Trùng với phương truyền sóng Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang B: Nằm theo phương thẳng đứng Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 4 C: Theo phương truyền sóng D: Vuông góc với phương truyền sóng Câu 8: Sóng dọc A: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí B: Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng C: Truyền được qua chân không D: Chỉ truyền được trong chất rắn Câu 9: Bước sóng  của sóng cơ học là: A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C: Là quãng đường sóng truyền được trong 1s D: Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng Câu 10: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng? A: Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng B: Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn C: Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng D: Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng Câu 11: Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là , thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng ( gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là: A: n  B: ( n- 1)  C: 0,5n  D: ( n+1)  Câu 12: Coi môi trường truyền sóng là lý tưởng. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quá trình truyền năng lượng truyền sóng trong không gian từ một nguồn điểm. A: Khi sóng truyền trong mặt phẳng thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giảm tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách B: Khi sóng truyền trong không gian thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giảm tỉ lệ với bậc hai khoảng cách C: Khi sóng truyền theo một phương thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng không đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn D: Quá trình truyền sóng tất cả mọi điểm của môi trường vật chất đều có năng lượng như nhau Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của sóng không thay đổi. A: Tần số B: Bước sóng C: Vận tốc D: Năng lượng Câu 14: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc  1 và v 1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc  2 và v 2. Biểu thức nào sau đây đúng.. A: v =  /f B: v = f/ C: v = .f D: v = 2 ..f Câu 15: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A: Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. B: Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. C: Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng. D: Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. Câu 16: Chọn câu trả lời sai A: Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B: Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi trường. C: Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T. D: Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với bước sóng là  . Câu 17: Sóng dọc ( sóng cơ ) truyền được trong các môi trường nào? A: Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B: Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D: Không truyền được trong chất rắn. Câu 18: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A: Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 5 B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C: Sóng cơ không truyền được trong chân không. D: Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 19: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ? A: Tần số sóng. B: Bản chất của môi trường truyền sóng. C: Biên độ của sóng. D: Bước sóng. Câu 20: Quá trình truyền sóng là: A: quá trình truyền pha dao động. B: quá trình truyền năng lượng. C: quá trình truyền phần tử vật chất. D: Cả A và B Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng. A: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. B: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng. C: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. D: Cả A và C. Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó không phụ thuộc vào A: Tốc độ truyền của sóng B: Chu kì dao động của sóng. C: Thời gian truyền đi của sóng. D: Tần số dao động của sóng Câu 23: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A: 1 vf = = T λ B: 1 Tv = = f λ C: T f λ = = v v D: v λ = = v.f T Câu 24: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A: Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C: Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 25: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A: tăng 4 lần. B: tăng 2 lần. C: không đổi. D: giảm 2 lần. Câu 26: Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động; A: cùng pha với nhau B: ngược pha với nhau C: vuông pha với nhau D: lệch pha nhau bất kì Câu 27: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động: A: cùng pha với nhau B: ngược pha với nhau C: vuông pha với nhau D: lệch pha nhau bất kì Câu 28: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng: A: bước sóng B: nửa bước sóng C: hai lần bước sóng D: một phần tư bước sóng Câu 29: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động ngược pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng: A: bước sóng B: nửa bước sóng C: hai lần bước sóng D: một phần tư bước sóng Câu 30: Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai? A: Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 6 B: Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt. C: Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau. D: Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang. Câu 31: Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì A: năng lượng sóng tại điểm đó không thay đổi. B: năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần. C: năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D: năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần. Câu 32: Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ A: giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn B: giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn C: giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn D: không đổi Câu 33: Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là: A: 2m B: 1,2m. C: 3m D: 4m Câu 34: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào? A: 8m B: 24m C: 4m D: 12m Câu 35: Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy vận tốc truyền sóng trên dây là: A: 2m/s B: 2cm/s C: 20cm/s D: 0,5cm/s Câu 36: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A: v = 100cm/s B: v = 50cm/s C: v = 10m/s D: 0,1m/s Câu 37: Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A: 1,5m/s B: 1m/s C: 2,5m/s D: 1,8m/s Câu 38: Một dây đàn hồi căng ngang. Cho một đầu dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 2s thì trên dây có sóng truyền đi. Sau thời gian 0,3s dao động truyền đi được 1,5 m. tìm bước sóng? A: 2,5m B: 10m C: 5m D: 4m Câu 39: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròng làn rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2 m. Chọn giá trị đúng vận tốc truyền sóng trên mặt nước A: 16m/s B: 8m/s C: 4m/s D: 2m/s Câu 40: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = U o cos( 100t). Trong khoảng thời gian 0,2s, sóng truyền được quãng đường: A: 10 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 1 bước sóng D: 5 lần bước sóng Câu 41: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A: 20 B: 40 C: 10 D: 30 Câu 42: Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2.cos(10t) (cm). Trong thời gian 8 (s), sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A: 60 B: 20 C: 80 D: 40 Câu 43: Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng; A: d = (2k + 1) B: ( 2k + 1) 2 C: d = k  2 D: d = k  Câu 44: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  = 40cm. M cách A một đoạn 20cm. So với sóng tại A thì M có tính chất nào sau đây?. A:Pha dao động vuông góc B: Sớm pha hơn một góc 3/2 C: Trễ pha hơn một góc  D: Một tính chất khác Câu 45: Hai điểm M 1, M 2 ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng D. Sóng truyền từ M 1 đến M 2. Độ lệch pha của sóng ở M 2 và M 1 là . Hãy chọn kết quả đúng? A:  = 2d/ B:  = - 2d/ C:  = 2 /d D:  = - 2 /d Câu 46: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n + 1) v2f ; ( n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ: A: Dao động cùng pha B: dao động ngược pha C: Dao động vuông pha D: Không xác định được Câu 47: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kỳ của sóng.Nếu d = n.vT; ( n = 0,1,2…) thì hai điểm đó sẽ: Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 7 A: Dao động cùng pha B: Dao động ngược pha C: Dao động vuông pha D: Không xác định được Câu 48: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau: A: 3,2m. B: 2,4m C: 1,6m D: 0,8m. Câu 49: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình u = Acos(10t + /2) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau /3 rad là 5m. Tốc độ truyền sóng là A 75 m/s B: 100 m/s C: 6 m/s D: 150 m/s Câu 50: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là A: 50m/s B: 200m/s C: 150m/s D: 100m/s Câu 51: Trong thôøi gian 4 chu kì soùng truyeàn ñöôïc quaõng ñöôøng laø 12m. Treân phöông truyeàn soùng, khoaûng giöõa 2 ñieåm gaàn nhau nhaát dao ñoäng vuoâng pha laø: A: 0,75m B: 1,5m C: 3m D: 2,25m Câu 52: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là: uM = 3cos  t (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos ( t +  /4) (cm). Ta có A Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B: Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. C: Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D: Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. Câu 53: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + 3  ) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A:4. B:3. C: 2. D:5. Câu 54: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4 so với nguồn là A: 2k + 1/4 (m) B: 2k ± 1/4 (m) C: k + 1/8 (m) D: 2k + 1/8 (m) Câu 55: Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f=10Hz.Tại một thời điểm nào đó một phần mặt cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là: A B C D E A: Từ A đến E với tốc độ 8m/s. B: Từ A đến E với tốc độ 6m/s. C: Từ E đến A với tốc độ 6m/s. D: Từ E đến A với tốc độ 8m/s. Câu 56: Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm như biểu diễn trên hình, điểm P có li độ bằng 0, còn điểm Q có li độ cực đại. Vào thời điểm đó hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là: Q P A: Đi xuống; đứng yên B: Đứng yên; đi xuống C: Đứng yên; đi lên D: Đi lên; đứng yên Câu 57: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t cm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5 cm có dạng: A: u = acos( 20t + /2) cm B: u = acos( 20t) cm C: u = acos( 20t - /2) cm D: u = - acos( 20t) cm Câu 58: Đầu A của một sợi dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ a = 10cm, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A băt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 2m là phương trình nào dưới đây? A: u M = 10cos( t + /2) cm B: u M = 10cos( t - /2) cm C: u M = 10cos( t + ) cm D: u M = 10cos( t - ) cm Câu 59: Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 20cm có phương trình dao động u M = 5cos 2( t - 0,125) cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 80cm/s. Phương trình dao động của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau? A: u o = 5cos( 2t - /2) cm B: u o = 5cos( 2t + /2) cm Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 8 C: u o = 5cos( 2t + /4) cm D: u o = 5cos( 2t - /4) cm Câu 60: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên từ vị trí cân bằng theo chiều dương với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Viết phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm. A: u M = 1,5 cos( t - /2) cm B: u M = 1,5 cos( 2t - ) cm C: u M = 1,5 cos( t - 3/2) cm D: u M = 1,5 cos( t - ) cm Câu 61: Sợi dây OA rất dài căng thẳng nằm ngang. Cho đầu O dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với phương trình sóng tại O là: u = 2cos( 10t - /4) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O 125 cm là: A: u = 2cos 10t cm B: u = 2cos( 10t - 11/4) cm C: u = 2cos( 10t - /20 cm D: u = 3cos( 10 t - ) cm Câu 62: Cho đầu O của dây đàn hồi rất dài dao động theo phương vuông góc với dây, biên độ dao động 4cm, chu kì 0,1s. Lấy t = 0 là lúc đầu O có li độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây với OM = 50cm là; A: u = 4cos( 20t - /4) cm B: u = 4cos( 20t -  ) cm C: u = 4cos( 2t - /4) cm D: u = 4cos( 20t - /2) cm Câu 63: : Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là u (O) = 5cos( 10t) cm. Phương trình sóng tại M là: A: u = 5cos( 10t - /2) cm B: u = 5cos( 10t + /2) cm C: u = 5cos( 10t - /4) cm D: u = 5cos( 10t + /6) cm Câu 64: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t(m). Viết biểu thức sóng tại M: A: uM = 0,02cos2t(m) B:        2 3t2cos02,0u M (m) C:        2 3t2cos02,0u M (m) D:        2 t2cos02,0u M (m) Câu 65: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 4.cos(4t) (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình: A: uM = 4cos(4t + 2  ) (cm). B: uM = 4sin(4t- 2  ) (cm). C: uM = 4sin(4t) (cm). D: uM = 4cos(4t +) (cm). Câu 66: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương trình sóng là u M = 2cos(40πt + 3 4  )cm thì phương trình sóng tại A và B là: A: u A = 2cos(40πt + 13 4  )cm và u B = 2cos(40πt - 7 4  )cm. B: u A = 2cos(40πt - 13 4  )cm và u B = 2cos(40πt + 7 4  )cm. C: u A = 2cos(40πt - 7 4  )cm và u B = 2cos(40πt + 13 4  )cm. D: u A = 2cos(40πt + 7 4  )cm và u B = 2cos(40πt - 13 4  )cm. Câu 67: Trên mặt chất lỏng yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa tại A với tần số 60Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách A 30cm có phương trình dao động là uM = 2sin(t -15)cm, Điểm N cách A 120cm nằm trên cùng một phương truyền từ A đến M có phương trình dao động là A: uN = sin(60t + 45)cm B: uN = 2 sin(60t - 45)cm C: uN = 2sin(120t - 60)cm D: uN = sin(120t - 60)cm Câu 68: Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có biên độ 5cm, chu kỳ 0,5(s). Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc phân tử vật chất tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động tại M cách O khoảng 50cm là A: uM=5 cos 4 t (cm). với t < 1,25(s) B: uM=5cos (4 t-5,5 ) (m). với t < 1,25(s) C: uM=5cos (4 t+5 ) (cm). với t > 1,25(s) D: uM=5cos (4 t-5,5 ) (cm) với t >1,25(s) Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 9 Câu 69: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là: u = 3cos( 314t - x) cm. Trong đó t tính bằng s, x tính bằng m. Bước sóng  là: A: 8,64 cm B: 8,64m C: 6,28 cm D: 6,28 m Câu 70: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = Acos2 ( 2 t - 20 x ) cm.Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là: A: 20cm B: 40cm. C: 80cm D: 60cm Câu 71: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10 t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10π t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là A: 9,14m/s B: 8,85m/s C: 7,85m/s D: 7,14m/s Câu 72: Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình 0,5 os(10 100 )u c x t  (m). Trong đó thời gian t đo bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là A: 100 m/s. B: 62,8 m/s. C: 31,4 m/s. D: 15,7 m/s. Câu 73: Phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x trên phương truyền sóng cho bởi u = 2cos( 5t - 0,2x)cm trong đó t tính bằng s và x tính bằng cm. Tốc độ truyền sóng là: A: 4cm/s B: 25cm/s C: 20cm/s D: 10cm/s Câu 74: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos( 2t - x). Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là: A: 1,6cm B: - 1,6cm C: 5,3cm D: - 5,3cm Câu 75: Một sóng ngang truyền trên dây rất dài có phương trình u = Acos( 0,2x + 5t) cm. trong đó, x tính bằng cm. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha /2 là: A: 10cm B: 2,5cm C: 25cm D: 15cm Câu 76: Một sóng ngang có phương trình sóng u = Acos (0,02x – 2t) trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là: A: 50 B: 100 C: 200 D: 5 Câu 77: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x)  (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng: A. 5 m/s. B: 50 cm/s. C: 40 cm/s D: 4 m/s. Câu 78: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình 3sin( ) 6 24 6 t du cm     . Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là: A: 400 cm/s. B: 4 cm/s. C: 5 m/s. D: 5 cm/s. Câu 79: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình u = 6cos( 4t + 0,2x) cm. Độ dời của điểm có tọa độ x = 5cm lúc t = 0,25s là bao nhiêu? A: 6cm B: - 6cm C: 3 cm D: 0cm Câu 80: Biểu thức của sóng tại một điểm có tọa độ x nằm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 2cos( t/5 - 2x) (cm) trong đó t tính bằng s. Vào lúc nào đó li độ của sóng tại một điểm P là 1cm thì sau lúc đó 5s li độ của sóng cũng tại điểm P là; A: - 1cm B: + 1 cm C: - 2vm D: + 2cm Câu 81: Phương trình sóng trên phương OX cho bởi: u = 2cos( 7,2t + 0,02x) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau lúc 1,25s là: A: 1cm B: 1,5cm C: - 1,5cm D: - 1cm Câu 82: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4sinπt/2(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là A: -2cm B: 3cm C: -3cm D: 2cm Câu 83: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là: A: x M = -3cm. B: x M = 0 C: x M = 1,5cm. D: x M = 3cm. Câu 84: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos ( 21.0 xt  )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là A: u M =5 mm B: u M =0 mm C: u M =5 cm D: u M =2.5 cm Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 10 Câu 85: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A: 0 B: 2 cm C: 1cm D: - 1cm Câu 86: Một sóng cơ học được được truyền theo phương OX với tốc độ 20cm/s. Cho rằng khi truyền sóng biên độ không đổi . Biết phương trình sóng tại O là: u (O) = 4cos(t/6) cm, li độ dao động tại M cách O 40cm lúc li độ dao động tại O đạt cực đại là: A: 4cm B: 0 C: -2cm D: 2cm Câu 87: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ a, chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ không đổi. A: t =0,5s B: t = 1s C: 2s D: 0,75s Câu 88: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ không đổi A: t = 2,5s B: t = 1s C: t = 2s C: t = 0,75s Câu 89: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang có bước sóng là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O một khoảng 12 cm dao động ngược pha với trạng thái ban đầu của O. Biết T = 1s A: t = 2,5s B: t = 1s C: t = 2s D: t = 2,75s Câu 90: Hai điểm MN cách nhau 28cm, trên dây có sóng truyền qua luôn luôn lệch pha với nhau một góc  = (2k + 1)  2 với k = 0,± 1, ± 2 …Tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 22 đến 26Hz. Tần số f bằng: A: 25Hz B: 20Hz C: 23 Hz D: 45Hz Câu 91: Một sợi dây đàn hồi dài, đầu O dao động với tần số f từ 40Hz đến 53 Hz, tốc độ truyền sóng là 5,2 m/s. Để điểm M trên dây cách O 20cm luôn luôn dao động cùng pha với O thì tần số f là: A: 42Hz B: 52Hz C: 45Hz D: 50Hz Câu 92: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là: A: 3,5m/s B: 4,2m/s C: 5m/s D: 3,2m/s Câu 93: : Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v  1 m/s) là: A: v = 0,8 m/s B: v = 1 m/s C: v = 0,9 m/s D: 0,7m/s Câu 94: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm thì thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc  = (2k + 1) 2  với k = 0; ; . Cho biết tần số 22 Hz  f  26 Hz, bước sóng  của sóng có giá trị là: A: 20 cm B: 15 m C: 16 cm D: 32 m Câu 95: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz  f  50 Hz. A: 10 Hz hoặc 30 Hz B: 20 Hz hoặc 40 Hz C: 25 Hz hoặc 45 Hz D: 30 Hz hoặc 50 Hz Câu 96: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha Bước sóng là A: 8 cm B: 6 cm C: 7,69 cm D: 7,25 cm Câu 97: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha Bước sóng của sóng cơ đó là A: 10,5 cm B: 12 cm C: 10 cm D: 8 cm Câu 98: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là: A: 4cm. B: 16cm. C: 25cm. D: 5cm. Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 11 Câu 99: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = Acos2 (ft - x  ) trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng, nếu: A:  = A 4  B:  = A 2  C:  = A D:  = 2 A Câu 100: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi: A:  = 2πA/3. B:  = 3πA/4. C:  = 2πA D:  = 3πA/2. Câu 101: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 0,5cos(50x -1000t) trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng: A: 20 B: 25 C: 50 D: 100 Câu 102: Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ở nguồn O là u0 = acost. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa nguồn bằng 3 1 bước sóng, ở thời điểm bằng 2 1 chu kỳ thì có độ dịch chuyển là 5(cm). Biên độ dao động bằng: A: 5,8(cm) B: 7,7(cm) C: 10(cm) D: 8,5(cm) Câu 103: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: A: 2 cm. B: 4 cm. C: 5 cm. D: 6 cm. Câu 104: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin( T 2 t) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là: A: 2cm B: 3 4 cm C: 4cm D: 2 3 cm Câu 105: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là A: 2 cm B: 2 3 (cm) C: 4 (cm) D: 3 (cm) Câu 106: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là uo = 5cos(5t - /6) (cm) và tại M là: uM = 5cos(5t + /3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền sóng. A: truyền từ O đến M, OM = 0,5m. B: truyền từ M đến O, OM = 0,25m. C: truyền từ O đến M, OM = 0,25m. D: truyền từ M đến O, OM = 0,5m. Câu 107: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần A: Lớn hơn 3,4 lần. B: Nhỏ hơn 1,7 lần. C: Lớn hơn 1,7 lần. D: Nhỏ hơn 3,4 lần. Câu 108: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7 3 . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2fa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng ( t > 3T). A: 2fA B: fA C: 0. D: 3fA Câu 109: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2( t0,1 - x 50 )(mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là A: =8m B:  = 50m C: =1m D: =0,1m Câu 110: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cos(4t-0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là: A: 5 m/s. B: 4 m/s. C: 2m/s. D: 8 m/s. Câu 111: Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp A: 36 lần . B: 6 lần. C: 12 lần. D: 18 lần. Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRUYỀN SÓNG Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 12 Câu 112: (ĐH _2007)Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A: 20 B: 40 C: 10 D: 30 Câu 113: (CĐ _2008)Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x)  (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A: 5 m/s. B: 50 cm/s. C: 40 cm/s D: 4 m/s. Câu 114: (CĐ _2008) Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A: 2  rad B:  rad C: 2 rad D: 3  rad Câu 115: (CĐ - 2009) Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A: 100 cm/s. B: 150 cm/s. C: 200 cm/s. D: 50 cm/s. Câu 116: (CD_2009)Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A: 0,5m. B: 1,0m. C: 2,0 m. D: 2,5 m. Câu 117: (ĐH_2009) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A: trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha B: gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C: gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D: trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 118: (ĐH_2009) Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos 4 ( ) 4 u t cm      . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3  . Tốc độ truyền của sóng đó là : A: 1,0 m/s B: 2,0 m/s. C: 1,5 m/s. D: 6,0 m/s. Câu 119: (ĐH_2010) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A: 12 m/s B: 15 m/s C: 30 m/s D: 25 m/s Câu 120: (CD 2010)Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A: 1 6 m/s. B: 3 m/s. C: 6 m/s. D: 1 3 m/s. Câu 121: (ĐH - 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B: Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C: Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc D: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 122: (ĐH - 2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A: 90 cm/s. B: 80 cm/s. C: 85 cm/s. D: 100 cm/s.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTaiLieTRUYEN SONG.15197.pdf