Phương pháp HPLC

HPLC là chữ viết tắt của 04 chữ cái đầu bằng tiếng Anh của phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ( High Performance Liquid Chromatography) ,trước kia gọi là phương pháp sắc ký lỏng cao áp (High Pressure Liquid Chromatography) Phương pháp này ra đời từ năm 1967-1968 trên cơ sở phát triển và cải tiến từ phương pháp sắc ký cột cổ điển . Hiện nay phương pháp HPLC ngày càng phát triển và hiện đại hoá cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành chế tạo máy phân tích .Hiện nay nó áp dụng rất lớn trong nhiều nghành kiểm nghiệm đặc biệt là ứng dụng cho nghành kiểm nghiệm Thuốc . Và nó hiện là công cụ đắc lực trong phân tích các thuốc đa thành phần cho phép định tính và định lượng . 1 - Khái niệm : Sắc ký lỏng hiệu năng cao là một phương pháp chia tách trong đó pha động là châït lỏng và pha tĩnh chứa trong cột là chất rắn đã được phân chia dưới dạng tiểu phân hoặc một chất lỏng phủ lên một chất mang rắn ,hay một chất mang đã được biến đổi bằng liên kết hoá học với các nhóm chức hữu cơ .Quá trình sắc ký lỏng dựa trên cơ chế hấp phụ,phân bố ,trao đổi Ion hay phân loại theo kích cỡ ( Rây phân tử ) . 2- Nguyên tắc của quá trình sắc ký trong cột : Pha tĩnh là một yếu tố quan trọng quyết định bản chất của quá trình sắc ký và lọai sắc ký . Nếu pha tĩnh là chất hấp phụ thì ta có Sắc ký hấp phụ pha thuận hoặc pha đảo . Nếu pha tĩnh là chất trao đổi Ion thì ta có Sắc ký trao đổi ion . Nếu pha tĩnh là chất Lỏng thì ta có Sắc ký phân bố hay sắc ký chiết .

pdf50 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 6166 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương pháp HPLC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph n I : C  s  lý thuy t ầ ơ ở ế HPLC là ch  vi t t t c a 04 ch  cái   u b ng ti ng ữ ế ắ ủ ữ đầ ằ ế Anh c a ph ng pháp s c ký l ng hi u n ng cao ( High ủ ươ ắ ỏ ệ ă Perform ance Liquid Chrom atography) ,tr c kia g i là ướ ọ ph ng pháp s c ký l ng cao áp (High Pressure Liquid ươ ắ ỏ Chrom atography) Ph ng pháp này ra  i t  n m  1967­1968 trên c  ươ đờ ừ ă ơ s  phát tri n và c i ti n t  ph ng pháp s c ký c t c  ở ể ả ế ừ ươ ắ ộ ổ i n . Hi n nay ph ng pháp HPLC ngày càng phát tri n đ ể ệ ươ ể và hi n  i hoá cao nh  s  phát tri n nhanh chóng c a ệ đạ ờ ự ể ủ ngành ch  t o m áy phân tích .Hi n nay nó áp d ng r t ế ạ ệ ụ ấ l n trong nhi u nghành ki m  nghi m   c bi t là  ng ớ ề ể ệ đặ ệ ứ d ng cho nghành ki m  nghi m   Thu c . Và nó hi n là ụ ể ệ ố ệ công c   c l c trong phân tích các thu c  a thành ph n ụ đắ ự ố đ ầ cho phép  nh tính và  nh l ng .đị đị ượ Ph n I : C  s  lý thuy t ầ ơ ở ế 1 ­ Khái ni m  ệ : S cắ  ký l ng hi u n ng cao là m t ph ng pháp ỏ ệ ă ộ ươ chia tách trong  ó pha  ng là châït l ng và pha tnh ch a trong đ độ ỏ ĩ ứ c t là  ch t  r n  ã  c phân chia d i d ng ti u phân ho c m t ộ ấ ắ đ đượ ướ ạ ể ặ ộ ch t l ng ph  lên m t ch t m ang r n ,hay m t ch t m ang  ã ấ ỏ ủ ộ ấ ắ ộ ấ đ c bi n  i b ng liên k t hoá h c v i các nhóm  ch c h u c  đượ ế đổ ằ ế ọ ớ ứ ữ ơ .Quá trình s c ký l ng d a trên c  ch  h p ph ,phân b  ,trao  i ắ ỏ ự ơ ế ấ ụ ố đổ Ion hay phân lo i theo kích c  ( Rây phân t  ) . ạ ỡ ử 2­ Nguyên t c c a quá trình s c ký trong c t : ắ ủ ắ ộ Pha tnh là m t y u t  quan tr ng quy t  nh b n ch t c a quá ĩ ộ ế ố ọ ế đị ả ấ ủ trình s c ký  và l ai s c ký . ắ ọ ắ N u pha tnh là ch t h p ph  thì ta có S c ký h p ph  pha ế ĩ ấ ấ ụ ắ ấ ụ thu n ho c pha  o . ậ ặ đả          N u pha tnh là ch t trao  i Ion  thì ta có S c ký trao  i ion ế ĩ ấ đổ ắ đổ  . N u pha tnh là ch t L ng thì ta có S c ký phân b  hay s c ế ĩ ấ ỏ ắ ố ắ ký chi t . ế Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế   N u pha tnh là G el thì ta có S c ký Gel hay Rây phân t   .ế ĩ ắ ử Cùng v i pha tnh   r a r i ch t phân tích ra kh i c t ớ ĩ để ử ả ấ ỏ ộ ,chúng ta c n có m t pha  üng . ầ ộ độ Nh  v y n u chúng ta n p m u phân tích g m  h n h p ch t ư ậ ế ạ ẫ ồ ỗ ợ ấ phân tích A,B,C .. Vào c t phân tích ,k t qu  các ch t A,B,C.. S  ộ ế ả ấ ẽ c tách ra kh i nhau sau khi  i qua c t .Q uy t  nh hi u qu  đượ ỏ đ ộ ế đị ệ ả c a s  tách s c ký    ây là t ng h p các t ng tác . ủ ự ắ ở đ ổ ợ ươ Cháút phán têch A  +B+C Pha ténh Pha âäüng F2 F3 F1 Ph n I : C  s  lý thuy t ầ ơ ở ế T ng c a 03 t ng tác này s  quy t  nh ch t nào ổ ủ ươ ẽ ế đị ấ c r a r i ra kh i c t tr c tiên khi l c l u gi  trên đượ ử ả ỏ ộ ướ ự ư ữ c t là nh  nh t  ( F1) .và ng c l i . ộ ỏ ấ ượ ạ i v i m i ch t ,s  l u gi   c qui  nh b i 03 Đố ớ ỗ ấ ự ư ữ đượ đị ở l c  F1,F2,F3 .Trong  ó F1 và F2 gi  vai trò quy t ự đ ữ ế nh .còn F3 là y u t   nh h ng không l n . đị ế ố ả ưở ớ   ây F1 là l c gi  ch t phân tích trên c t .F2 là Ở đ ự ữ ấ ộ l c kéo c a pha  ng  i v i ch t phân tích ra kh i c t ự ủ độ đố ớ ấ ỏ ộ .  Nh  v y v i các ch t khác nhau thì F1 và F2 là ư ậ ớ ấ khác nhau ,K t qu  là các ch t khác nhau s  di chuy n ế ả ấ ẽ ể trong c t v i t c   khác nhau và tách ra kh i nhau  khi ộ ớ ố độ ỏ ra kh i c t .    ( nh  hình d i  ây )ỏ ộ ư ướ đ   Ph n I : C  s  lý thuy t :ầ ơ ở ế Ph n m inh ho  quá trình tách các ch t A và B ầ ạ ấ trong c t tách s c ký ộ ắ Th i gian ờ A B Pha  ngđộ Ph n I : C  s  lý thuy t ầ ơ ở ế 3 ­ Phân lo i s c ký :ạ ắ Theo c  ch  tách s c ký ng i ta phân loaüi nh  sau : ơ ế ắ ườ ư 3.1 S c ký h p ph  :  ắ ấ ụ Quá trình s c ký d a trên s  h p ph  m nh ,y u khác nhau c a ắ ự ự ấ ụ ạ ế ủ pha tnh  i v i các ch t tan và s  r a gi i ( ph n h p ph  ) c a ĩ đố ớ ấ ự ử ả ả ấ ụ ủ pha  ng   kéo ch t tan ra kh i c t .S  tách m t h n h p ph  độ để ấ ỏ ộ ự ộ ỗ ợ ụ thu c vào  tính ch t  ng h c c a ch t h p ph  . Trong tr ng ộ ấ độ ọ ủ ấ ấ ụ ườ lo i này có 02 lo i h p ph  :ạ ạ ấ ụ + S c ký h p ph  pha thu n ( NP ­ HPLC) :  Pha tnh phân c c ắ ấ ụ ậ ĩ ự ,pha  ng không phân c c .độ ự + S c ký h p ph  pha  o (RP ­ HPLC) :  Pha tnh không phân ắ ấ ụ đả ĩ c c ,pha  ng phân c c .ự độ ự     Lo i s c ký này  c áp d ng r t thành công   tách các h n ạ ắ đượ ụ ấ để ỗ h p các ch t có tính ch t g n t ng t  nhau và thu c lo i không ợ ấ ấ ầ ươ ự ộ ạ phân c c,phân c c y u hay trung bình nh  các Vitam in,thu c h  ự ự ế ư ố ạ nhi t gi m   au ....ệ ả đ   Hi n nay chúng ta  ang s  d ng ch  có lo i s c ký này m à ệ đ ử ụ ỉ ạ ắ thôi. Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế Ch  y u hi n nay chúng ta s  d ng l ai s c ký h p ủ ế ệ ử ụ ọ ắ ấ ph  pha  o ( RP )ụ đả Trong d c  i n USP khi chúng ta tra c u c t có ượ đ ể ứ ộ giá tr t ng  ng nh  sau :ị ươ ứ ư L1  : RP 18     Kích th c h t t ng  ng t  5 ­ 10 ướ ạ ươ ứ ừ µm   L7  : RP 8       Kích th c h t t ng  ng t  5 ­ 10 ướ ạ ươ ứ ừ µm   L3  : Si 60       Kích th c h t t ng  ng t  5 ­ 10 ướ ạ ươ ứ ừ µm        Và còn m t s  lo i c t khác nh  c t Diol , C t NHộ ố ạ ộ ư ộ ộ 2 ,CN  . . vv  Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế 4  ­   Các  i l ng  c tr ng  c a s c ký   đạ ượ đặ ư ủ ắ đồ K t qu  c a quá trinh tách các ch t  c Detector ế ả ủ ấ đượ phát hi n ghi thành s c ký    nh  hình trên ệ ắ đồ ư Ph n I : C  s  lý thuy t ầ ơ ở ế to t’r2 t’r1 tr1 tr2 To : Th i gian l u ch t ờ ư ế t’r1 : Th i gian l u th c ch t ờ ư ự ấ A t’r2 : Th i gian l u th c ch t ờ ư ự ấ B tr1 : Th i gian l u ch t Aờ ư ấ tr2 : Th i gian l u ch t Bờ ư ấ Ph n I : C  s  lý thuy t ầ ơ ở ế T  các thông s  c a các peak trên  ây ,nhi u  i l ng  c ừ ố ủ đ ề đạ ượ đặ tr ng v  lý thuy t  c  a ra   ư ề ế đượ đư để dánh giá m t quá trình s c ộ ắ ký .D i  ây là m t s   i l ng th ng dùng trong th c t  ướ đ ộ ố đạ ượ ườ ự ế và cách thay  i các  i l ng này có l iü cho quá trình phân đổ đạ ượ ơ tích s c ký.ắ 4.1 Th i gian l u th c t’r : Retention tim e ờ ư ự   Th i gian l u c a m t ch t là th i gian tính t  khi b m  m u ờ ư ủ ộ ấ ờ ừ ơ ẫ vào c t cho  n khi ch t  ó ra kh i c t  t giá tr c c  i. ộ đế ấ đ ỏ ộ đạ ị ự đạ Th i gian l u c a m i ch t là h ng  nh và các ch t khác nhau ờ ư ủ ỗ ấ ằ đị ấ thì th i gian l u s  khác nhau trên cùng m t  i u ki n s c ký ờ ư ẽ ộ đề ệ ắ ã ch n .Vì v y th i gian l u là  i l ng   phát hi n  nh đ ọ ậ ờ ư đạ ượ để ệ đị tính các ch t.ấ Th i gian l u ph  thu c vào các y u t  : ờ ư ụ ộ ế ố + B n ch t s c ký c a pha tnh.ả ấ ắ ủ ĩ + B n ch t ,thành ph n,t c   c a pha  ng ả ấ ầ ố độ ủ độ + C u t o và b n ch t phân t  c a ch t tanấ ạ ả ấ ử ủ ấ + Trong m t s  tr ng h p th i gian l u còn ph  thuộ ố ườ ợ ờ ư ụ ộc vào  pH c a pha  ng .ủ độ Trong m t phép phân tích n u trộ ế  nh  quá thì s  tách kém  ,còn n u ỏ ự ế tr  quá l n thì peak b  doãng và   l p l i c a Peak r t kém  ,th i ớ ị độ ặ ạ ủ ấ ờ gian phân tích r t dài  ng th i kéo theo nhi u v n   khác nh  ấ đồ ờ ề ấ đề ư hao t n dung m ôi,hoá ch t,   chính xác c a phép phân tích kém .ố ấ độ ủ  thay  i th i gian l u chúng ta d a vào các y u t  trên  ã trình Để đổ ờ ư ự ế ố đ bày . 4.2 H  s  dung l ng K’ :ệ ố ượ   Capacity Factor    H  s  dung l ng c a m t ch t cho bi t kh  n ng phân b  c a ệ ố ượ ủ ộ ấ ế ả ă ố ủ ch t  ó trong hai pha c ng v i s c ch a c t t c là t  s  gi a ấ đ ộ ớ ứ ứ ộ ứ ỷ ố ữ l ng ch t tan trong pha tnh và l ng ch t tan trong pha  ng   ượ ấ ĩ ượ ấ độ ở trong th i  i m  cân b ng .ờ đ ể ằ K’ =  ( tR ­ t0)/ t0       N u K’ế   nh  thì tR c ng nh  và s  tách kém  . N u K’ỏ ũ ỏ ự ế    l n thì Peak b  doãng . Trong th c t  K’ớ ị ự ế   t  1­ 5 là t i  u ừ ố ư . Ph n I : C  s  lý ầ ơ ở thuy tế 4.3 ­   ch n l c Độ ọ ọ α :      ch n l c Độ ọ ọ α cho bi t hi u qu  tách c a h  th ng s c ế ệ ả ủ ệ ố ắ ký ,khi 02 ch t A ,B có K’Aấ   và K’B khác  nhau thì m i ớ có kh  n ng tách .,m c   tách bi u th      ch n l c ả ă ứ độ ể ị ở Độ ọ ọ α  .  α  =  K’B  / K’A     V i  i u ki n K’B  > K’Aớ đề ệ    v i  ớ α càng khác 1 thì kh  n ng tách càng rõ ràngả ă α= 1.02 α= 1.16 α= 1.20 Ph n I : C  s  lý ầ ơ ở thuy tế   4.2 S   a lý thuy t  N:ố đĩ ế   S   a lý thuy t là  i l ng bi u th  hi u n ng c a c t trong m t ố đĩ ế đạ ượ ể ị ệ ă ủ ộ ộ i u ki n s c ký nh t  nh .M i  a lý thuy t trong c t s c ký đ ề ệ ắ ấ đị ỗ đĩ ế ộ ă gi ng nh   là m t l p pha tnh có chi u cao là H ,T t nhiên l p ố ư ộ ớ ĩ ề ấ ớ này có tính ch t  ng  t c là m t khu v c c a h  phân tách m à ấ độ ứ ộ ự ủ ệ trong  ó m t cân b ng nhi t  ng  h c  c thi t l p gi a n ìng đ ộ ằ ệ độ ọ đượ ế ậ ữ ồ  trung bình c a ch t tan trong pha tnh và pha  ng .độ ủ ấ ĩ độ B  dày H ph  thu c vào nhi u y u t  : ề ụ ộ ề ế ố +  ng kính và   h p ph  c a h t pha tnh Đườ độ ấ ụ ủ ạ ĩ + T c   và   nh t (   phân c c )c a pha  ng ố độ độ ớ độ ự ủ độ + H  s  khuy ch tán c a các ch t  trong c t .ệ ố ế ủ ấ ộ Vì v y v i m t  i u kiên s c ký xác  nh thì chi u cao H ậ ớ ộ đ ề ắ đị ề c ng h ng  nh  i v i m t ch t phân tích  và s   a lý thuy t c a ũ ằ đị đố ớ ộ ấ ố đĩ ế ủ c t c ng  c xác  nh.ộ ũ đượ đị Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế   4.2 S   a lý thuy t  N:ố đĩ ế   S   a lý thuy t N  c tính theo công th c sau : ố đĩ ế đượ ứ    N = 5,54 ( tR / W 0,5)2   Trong  ó :   tRđ       :  Th i gian l u c a ch t phân ờ ư ủ ấ tích .          W 0,5 :   r ng t i  i m  1/2 c a Peak .Độ ộ ạ đ ể ủ  Trong th c t  N n m  trong kho ng 2500  n 5500 là v a ự ế ằ ả đế ừ  .đủ Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế 4.3   phân gi i R : ( Resolution )Độ ả      phân gi i là  i l ng bi u th    tách c a các ch t ra kh i Độ ả đạ ượ ể ị độ ủ ấ ỏ nhau  trên m t  i u ki n s c ký   ã cho.   phân gi i c a 02 ộ đ ề ệ ắ đ Độ ả ủ Peak c nh nhau ph i  c tính theo công th c sau :ạ ả đượ ứ R= 2( t’RB ­ t’RA)/ (wa + wB) Trong th c t  n u các Peak cân  i ( Gass) thì   phân gi i ự ế ế đố độ ả t i thi u   02 Peak tách là R =1.0 .Trong phép  nh l ng R=1,5 ố ể để đị ượ là phù h p ợ + N u R nh  thì các Peak ch a tách h n ,vi c tính toán di n tích ế ỏ ư ẳ ệ ệ Peak s  không chính xác ,lúc này ph i tìm  cách t ng R theo 03 ẽ ả ă cách sau: * Làm  thay  i K’ b ng cách thay  i l c r a gi i c a pha đổ ằ đổ ự ử ả ủ ng ( Thay  i    phân c c n u là RP ­  HPLC ,thay  ôíi c ng độ đổ độ ự ế đ ườ  ion n u là IE ­  HPLC ....)  độ ế * Làm  t ng s   a lý thuy t c a c t b ng cách dùng c t dài ă ố đĩ ế ủ ộ ằ ộ h n ho c c t có kích th c nh  h n . ơ ặ ộ ướ ỏ ơ Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế 4.3   phân gi i R : ( Resolution )Độ ả     * Làm  t ng   ch n l c ă độ ọ ọ α b ng cách dùng c t khác phù h p ằ ộ ợ h n v i quá trình tách ho c thay  i thành ph n pha  ng .ơ ớ ặ đổ ầ độ          + N u R l n quá thì th i gian phân tích s  lâu,t n nhi u pha ế ớ ờ ẽ ố ề ng ,  nh y s  kém .   kh c ph c  ta có th  thay  i h  pha độ độ ạ ẽ Để ắ ụ ể đổ ệ ng hay dùng ch ng trình Gradient dung m ôi . Tuy nhiên trong độ ươ quá trình ch y s c ký dùng ch ng trình dung m ôi thì m t s  pha ạ ắ ươ ộ ố ng có t  l  thay  i s  kéo theo s  thay  i  ng n n làm   nh độ ỷ ệ đổ ẽ ự đổ đườ ề ả h ng r t l n  n th i gian l u và di n tích c a các Peak ta phân ưở ấ ớ đế ờ ư ệ ủ tích . Trong th c t  nên h n ch  s  d ng ch ng trình Gradient ự ế ạ ế ử ụ ươ dung m ôi m à ch  y u là chúng ta ph i tìm   c h  pha  ng r a ủ ế ả đượ ệ độ ử gi i phù h p,  áp  ng các yêu c u trong quá trình phân tích .ả ợ đ ứ ầ Ph n I : C  s  lý ầ ơ ở thuy tế 4.4 H  s  không  i x ng T : ( Tailing factor)ệ ố đố ứ     H  s  không  i x ng T cho bi t m c   không  i x ng c a ệ ố đố ứ ế ứ độ đố ứ ủ Peak trên s c ký   thu  c .ắ đồ đượ T  c tính b ng t  s    r ng c a 02 n a Peak t i  i m  đượ ằ ỷ ố độ ộ ủ ử ạ đ ể 1/10 chi u cao Peak : ề  Peak d ng  ôïi x ng hình Gauss trên th c t  khó  t  c vì v y ạ đ ứ ự ế đạ đượ ậ ph i quan tâm   n h  s  không  i x ng T, ả đế ệ ố đố ứ ba T = a/b Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế 4.4H  s  không  i x ng T : ( Tailing factor)ệ ố đố ứ     * Khi T ≤  2.5 thì phép  nh l ng  c ch p nh n đị ượ đượ ấ ậ * Khi T > 2.5 thì   i m  cu i c a Peak r t khó xác đ ể ố ủ ấ nh ,vì v y phép  nh l ng c n ph i thay  i các đị ậ đị ượ ầ ả đổ i u ki n s c ký   làm  cho Peack cân  i h n theo đ ề ệ ắ để đố ơ các cách sau :  + Làm  gi m  th  tích ch t t c là  oaün n i t  c t ả ể ế ứ đ ố ừ ộ êïn Detector .đ + Thay  i thành ph n pha  ng sao cho kh  n ng đổ ầ độ ả ă r a gi i t ng lên ử ả ă + G i m  b t l ng m u  a vào c t  b ng cách ả ớ ượ ẫ đư ộ ằ pha loãng m u hay gi m  th  tích tiêm  m u .ẫ ả ể ẫ   Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế 5  Phân lo i s c ký và  ng d ng :ạ ắ ứ ụ + Theo c  ch  chia tách c a s c ký ,ng i ta phân ra các lo i sau ơ ế ủ ắ ườ ạ ây :đ S c ký h p ph  ( NP ­  HPLC và RP  ­  HPLC); s c ký phân b  ­  s c ắ ấ ụ ắ ố ắ ký chi t ( LLC); s c ký trao  i ion ( IE  ­  HPLC) ;  s c ký rây phân ế ắ đổ ắ t  ­  s c ký gel ( IG  ­  HPLC) .Nh ng th c t  hiên nay chúng ta ử ắ ư ự ế hi n ch   ang  ng d ng s c ký h p ph  vào phân tích m u .ệ ỉ đ ứ ụ ắ ấ ụ ẫ 5.1 S c ký h p ph  : ắ ấ ụ    * Quá trình s c ký d a trên s  h p ph  m nh y u khác nhau c a ắ ự ự ấ ụ ạ ế ủ pha tnh  i v i các ch t tan và s  r a gi i (ph n h p ph ) cu  ĩ đố ớ ấ ự ử ả ả ấ ụ ả pha  ng   kéo ch t tan ra kh i c t .S  tách m t h n h p ph  độ để ấ ỏ ộ ự ộ ỗ ợ ụ thu c vào tính ch t  ng h c c a ch t h p ph  .Trong lo i này có ộ ấ độ ọ ủ ấ ấ ụ ạ 02 ki u ể h p ph :ấ ụ Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế + S c ký h p ph  pha thu n (NP­HPLC): Pha ắ ấ ụ ậ tnh phân c c ,pha  ng không phân c c .ĩ ự độ ự + S c ký h p ph  pha  o ( RP ­ HPLC): Pha ắ ấ ụ đả tnh không phân c c pha  ng phân c c .ĩ ự độ ự Lo i s c ký này  c áp d ng r t r ng rãi ạ ắ đượ ụ ấ ộ ,thành công   tách các h n h p các ch t có tính để ỗ ợ ấ ch t g n t ng t  nhau và thu c lo i không phân ấ ầ ươ ự ộ ạ c c ,phân c c y u hay trung bình nh  các Vitam in, ự ự ế ư các thu c h  hi t gi m   au .......ố ạ ệ ả đ Ph n I : C  s  lý thuy tầ ơ ở ế I­ M áy HP:C g m  các b  ph n c  b n  c tóm  t t trên s  ồ ộ ậ ơ ả đượ ắ ơ đồ sau  :  Degasse Pump Tiím m uẫ Column Detector Ph n II : Hầ th ng HPLCệ ố Trong  ó : đ 1­ Bình ch a dung m ôi pha  üng ứ độ 2­ B  ph n kh  khí ộ ậ ử 3­ B m  cao áp ơ 4­B  ph n tiêm  m u ( b ng tay hay Autosam ple)ộ ậ ẫ ằ 5­C t s c ký ( Pha tnh ) (   ngòai m ôi tr ng hay trong b   i u ộ ắ ĩ để ườ ộ đ ề nhi t )ệ 6­ Detector ( nh n tín hi u )ậ ệ 7­H  th ng m áy tính g n ph n m m  nh n,tín hi u và s  lý d  li u ệ ố ắ ầ ề ậ ệ ử ữ ệ và  i u khi n h  th ng HPLC.đ ề ể ệ ố 8­ In d  li u .ữ ệ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố II.1 ­ Bình  ng dung m ôiđự ­ Hi n t i m áy HPLC th ng  có 04  ng dung ệ ạ ườ đườ m ôi vào  u b m  cao áp .Cho phép chúng ta s  d ng 04 đầ ơ ử ụ bình ch a dung m ôi cùng 1 l n   r aó gi i theo t  l  ứ ầ để ư ả ỷ ệ m ong m u n và t ng t  l  dung m ôi c a 04  ng là 100 ố ổ ỷ ệ ủ đườ %  . Tuy nhiên theo kinh nghi m  thì chúng ta ít khi s  ệ ử d ng 04  ng dung m ôi cùng m t lúc m à chúng ta chi ụ đườ ộ s  d ng t i  a là 03và 02  ng   cho h  pha  ng ử ụ ố đ đườ để ệ độ luôn  c pha tr n  ng nh t h n,h  pha  üng  n đượ ộ đồ ấ ơ ệ độ đơ gi n h n   quá trình r a gi i  n  nh .ả ơ để ử ả ổ đị Hi n 04  ng dung m ôi ph c v  ch  y u cho ệ đườ ụ ụ ủ ế vi c r a gi i G radial dung m ôi theo th i gian và công tác ệ ử ả ờ xây d ng tiêu chu n .ự ẩ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố L u ý : ­ T t c  các dung m ôi dùng ư ấ ả cho HPLC  u ph i là dung m ôi tinh đề ả khi t và có ghi rõ trên nhãn là dùng cho ế HPLC Hay dung m ôi tinh khi t phân tích .ế ­ T t c  các hóa ch t dùng   pha ấ ả ấ để m u và pha h   m  ph i  c s  d ng ẫ ệ đệ ả đượ ử ụ là hóa ch t ấ tinh khi tế  phân tích .   Nh m  m c  ích tránh h ng c t s c ký ằ ụ đ ỏ ộ ắ hay nhi u  ng n n,t o ra các Peak ễ đườ ề ạ t p trong quá trình phân tích .ạ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố  II.2 B  kh  khí  Degasse :ộ ử   M c  ích c a b  kh  khí nh m  lo i tr  các b t ụ đ ủ ộ ử ằ ạ ừ ọ nh  còn sót l i trong dung m ôi pha  ng  .ỏ ạ độ Nêïu nh  trong quá trình phân tích m à dung m ôi ư pha  ng còn sót các b t khí thì m t s  hi n t ng sau độ ọ ộ ố ệ ượ ây s  s y ra đ ẽ ả ­ T  l  pha  ng c a các  ng ỷ ệ độ ủ đườ dung m ôi l y không  úng s  làm  cho th i gian l u c a ấ đ ẽ ờ ư ủ Peak thay  i .đổ ­ Trong tr ng h p b t quá nhi u B  kh  khí ườ ợ ọ ề ộ ử không th  lo i tr  h t  c thì có th  Pum p s  không hút ể ạ ừ ế đượ ể ẽ c dung m ôi  (B  e) khi  ó áp su t không lên và m áy đượ ị đ ấ s c ký s  ng ng ho t  ng .ắ ẽ ừ ạ độ Trong b t c  tr ng h p nào nêu trên c ng cho k t qu  ấ ứ ườ ợ ũ ế ả phân tích sai . Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố II.3­ Pum p Cao áp :  ­ M c  ích   b m  pha  ng vào c t th c hi n quá ụ đ để ơ độ ộ ự ệ trình chia tách s c ký .Pum p ph i t o  c áp su t cao ắ ả ạ đượ ấ kho ng 3000­6000 PSI ho c 250 at  n ­ 500 at ( 1at ả ặ đế =0.98 Bar) và pum p  ph i t o dòng liên t c .L u l ng ả ạ ụ ư ượ b m  t  0.1  n 9.999 m l/phút .(hi n nay  ã có nhi u ơ ừ đế ệ đ ề lo i Pum p có áp su t r t cao lên  n 1200 bar)ạ ấ ấ đế ­ M áy s c ký l ng c a chúng ta hi n nay th ng có áp ắ ỏ ủ ệ ườ su t tôïi  a 412 Bar. T c   dòng 0.1­9.999 m l/phútấ đ ố độ  . ­ T c   b m  là h ng  nh theo thông s   ã  c cài ố độ ơ ằ đị ố đ đượ t . Hi n t i b m   có 2 đặ ệ ạ ơ Pistone   thay phiên nhau  y để đẩ dung m ôi liên t c .ụ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố II.4 B  ph n tiêm  m u ( injection):ộ ậ ẫ   êØ  a m u vào c t phân tích theo ph ng pháp Đ đư ẫ ộ ươ không ng ng dòng ch y  . V i dung tích c a loop là 5 ­  ừ ả ớ ủ 100µl . Có  02 cách l y m u vào trong c t : B ng tiêm  ấ ẫ ộ ằ m u th  công( tiêm  b ng tay ) và tiêm  m u t  ẫ ủ ằ ẫ ự ng( Autosam ple) .độ II.5 C t s c ký :ộ ắ C t ch a pha tnh  c coi là trái tim  c a h  th ng ộ ứ ĩ đượ ủ ệ ố s c ký l ng hi u n ng cao .ắ ỏ ệ ă ­ C t pha tnh thông th ng làm  b ng thép không r ộ ĩ ườ ằ ỉ ,chi u dài c t kho ng 10 ­30cm  , ng kính trong 1­ề ộ ả đườ 10m m  ,h t ch t nh i c  ạ ấ ồ ỡ φ = 5­10 µm .(ngoài ra còn có  m t s  tr ng h p  c bi t v  kích th c và kích c  ộ ố ườ ợ đặ ệ ề ướ ỡ h t....)ạ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố   ­V i ch t nh i c t c  ớ ấ ồ ộ ỡ φ = 1.8 ­5 µm  có th  dùng ể c t ng n    ( 3­10 cm  ) và nh  (  ng kính trong 1­4.6 ộ ắ ỏ đườ m m )lo i c t na  có hi u n ng tách cao.ạ ộ ỳ ệ ă ­ Ch t nh i c t tùy theo l ai c t  và ki u s c ký ấ ồ ộ ọ ộ ể ắ ( trong các d c  i n USP 23 ,24 có tiêu chu n hóa ượ đ ể ẩ các l ai c t ) ọ ộ ­ Thông th ng ch t nh i c t là Silicagel (pha ườ ấ ồ ộ thu n)ậ      ho c là Silicagel  ã  c Silan hóa ho c  c bao ặ đ đượ ặ đượ m t l p m ng h u c  ( pha  o ) ,ngoài ra ng i ta ộ ớ ỏ ữ ơ đả ườ còng dùng các lo i h t khác nh  :Nhôm  O xit,Polym e ạ ạ ư x p ,ch t trao  i ion.ố ấ đổ *  i v i m t s  ph ng pháp phân tích  òi h i ph i có Đố ớ ộ ố ươ đ ỏ ả nhi t   cao ho c th p h n nhi t   phòng thì c t ệ độ ặ ấ ơ ệ độ ộ c  t trong b  ph n  i u nhi t  (Oven colum n)đượ đặ ộ ậ đ ề ệ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố II.6 ­ Detector : ­ Là b  ph n Phát hi n các ch t khi chúng ra kh i ộ ậ ệ ấ ỏ c t và cho các tín hi u ghi trên s c ký     có th  ộ ệ ă đồ để ể nh tính và  nh l ng .Tùy theo tính ch t c a các đị đị ượ ấ ủ ch t c n phân tích m à ng i ta s  d ng loaüi Detector ấ ầ ườ ử ụ thích h p và ph i tho  m ãn  i u ki n trong m t vùng ợ ả ả đề ệ ộ n ng   nh t  nh c a ch t phân tích ồ độ ấ đị ủ ấ  A=k.C Trong : A là tín hi u  o  cệ đ đượ C N ng   ch t phân tích ồ độ ấ k là h ng s  th c nghi m  c a Detector  ã ằ ố ự ệ ủ đ ch n ọ Tín hi u này có th  là :   h p th  quang ; C ng   ệ ể độ ấ ụ ườ độ phát x  ,c ng    i n  th  ,  d n  i n ;  d n nhi t ạ ườ độ đ ệ ế độ ẫ đ ệ độ ẫ ệ ;chi t su t ..ế ấ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố   Trên c  s   ó ng i ta ch  t o các l ai Detector ơ ở đ ườ ế ạ ọ sau :  + Detector quang ph  t  ngo i 200 ­ 380 nm    phát ổ ử ạ để hi n UVệ +  Detector quang ph  t  ngo i kh  ki n ( UV ­   VIS): ổ ử ạ ả ế 190 ­ 900 nm    phát hi n các ch t h p th  quang để ệ ấ ấ ụ . ây là lo i thông d ng nh tđ ạ ụ ấ   +Detector hu nh quang  êí phát hi n các ch t h u c  ỳ đ ệ ấ ữ ơ phát hu nh quang t  nhiên c ng nh  các d n ch t có ỳ ự ũ ư ẫ ấ hu nh quang .Là lo i Detector có   ch n l c cao ỳ ạ độ ọ ọ nh t .ấ +Lo i hi n  i  i h n có Detector Diod Array  ,ELSD ạ ệ đạ đạ ơ (Detector tán x  bay h i ) các Detector này có kh  ạ ơ ả n ng quét ch ng ph     nh tính các ch t theo   ă ồ ổ để đị ấ độ h p thu c c  i c a các ch t .ấ ự đạ ủ ấ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố   ­ Ngoài ra còn có m t s  lo i Detector khác là : ộ ố ạ + Detector  i n hóa  :  o dòng ,c c ph  ,  d n đ ệ Đ ự ổ độ ẫ , i n l ng ..)đ ệ ượ + DetectorChi t su t vi sai : Detector khúc x  ế ấ ạ ( thông th ng dùng cho  o các ch t  ng )ườ đ ấ đườ + Detector  o   d n nhi t ,hi u  ng nhi t ..đ độ ẫ ệ ệ ứ ệ II.6 ­ B  ph n ghi tín hi u ộ ậ ệ     ­   ghi tín hi u phát hi n do Detector truy n sang .Để ệ ệ ề    + Trong các m áy th  h  c  thì s  d ng m áy ghi ế ệ ũ ử ụ n gi n có th  v  s c ký  ,th i gian l u,di n tích đơ ả ể ẽ ắ đồ ờ ư ệ c a Peak ,chi u cao ..ủ ề Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố + Các m áy th  h  m i  u dùng ph n m m  ch y ế ệ ớ đề ầ ề ạ trên m áy tính nó có th  l u t t c  các thông s ,ph    ể ư ấ ả ố ổ đồ và các thông s  c a Peak nh  tính  i x ng,h  s  ố ủ ư đố ứ ệ ố phân gi i .... trong quá trình phân tích  ng th i s  lý ả đồ ờ ử ,tính toán các thông s  theo yêu c u c a ng i s  ố ầ ủ ườ ử d ng nh  : N ng  ,RSD, ...ụ ư ồ độ II.7 In k t qu  :ế ả + Sau khi  ã phân tích xong các m u ta s  in k t đ ẫ ẽ ế qu  do ph n m m  tính toán ra gi y   hoàn thi n h  ả ầ ề ấ để ệ ồ s  . ơ Ph n II: H th ng HPLC ầ ệ ố Ph n III : ầ CH N  I U KI N S C KÝỌ ĐỀ Ệ Ắ M u n có m t k t qu  táh t t nh t ta ph i tìm   c các ố ộ ế ả ố ấ ả đượ i u ki n s c ký t t nh t cho m t h n h p m u ; Các đ ề ệ ắ ố ấ ộ ỗ ợ ẫ i u ki n  ó bao g m  :đ ề ệ đ ồ Pha tnh : ĩ ­ Lo i pha tnh ạ ĩ ­ Kích th c c t ướ ộ Pha  ng : độ Thành ph n và t  l  ,pH , t c   dòng, nhi t ầ ỷ ệ ố độ ệ  ... N u là ch ng trình r a gi i Isocraticđộ ế ươ ử ả  Thành ph n và t  l  ,pH , t c   dòng, ầ ỷ ệ ố độ nhi t   và ch ng trình dung m ôi ... N u là ch ng ệ độ ươ ế ươ trình r a gi i Gradient.ử ả H  th ng trang b :ệ ố ị ­ Lo i Detector:ạ ­ Van tiêm  m u,th  tích tiêm  ẫ ể ­ H   ng d n ệ đườ ẫ Các y u t  khácế ố  : nhi t   ,  nh y c a detector ệ độ độ ạ ủ b c sóng phân tích ướ Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ III.1 : L a ch n pha tnh ự ọ ĩ ­ D a vào các tài li u ,D c  i n ,thành ph n và ự ệ ượ đ ể ầ tính ch t c a các ch t có trong m u phân tích .....ta l a ấ ủ ấ ẫ ự ch n c t s c ký phù h p có th  là c t pha thu n, c t pha ọ ộ ắ ợ ể ộ ậ ộ o hay các lo i c t khác nhau ...đả ạ ộ Chúng ta thông th ng dùng 02 lo i c t pha thu n ( ườ ạ ộ ậ NP) và c t pha  o ( RP)ộ đả Ngoài ra ta có th  dùng m t s  lo i c t khác nh  ể ộ ố ạ ộ ư c t CN ,c t NHộ ộ 2 ,.... Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ C t pha thu n ( NP)ộ ậ : Silicagel trung tính  Pha tnh :ĩ C t này là lo i c t dùng   tách các ch t không ộ ạ ộ để ấ phân c c hay ít phân c c .Trên b  m t ho t  ng c a nó ự ự ề ặ ạ độ ủ có ch a các nhóm  OH phân c c  a n c .ứ ự ư ướ Ví d  c t Lichrosorb Si 40,Si 60...  C u t o c t nh  ụ ộ ấ ạ ộ ư sau :                   OH       OH       OH           ­ O ­ Si ­ O ­ Si ­ O ­ Si ­ O ­                    OH       OH       OH    Pha  ng : dùng cho loaüi này là các dung m ôi không phân độ c c hay ít phân c c nh  : ự ự ư M ethanol,Benzen,Acetonitril,Chlorofoc ... Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ III.1 : L a ch n pha tnh ự ọ ĩ  C t pha  o ( RP) : ( Silicagel  ã Alkyl hóa )ộ đả đ    Dùng   tách các ch t không phân c c ,ít phân c c ,các để ấ ự ự ch t phân c c có th  t o c p Ion .Trên b  m t ho t  ng ấ ự ể ạ ặ ề ặ ạ độ các nhóm  O H  ã b  Alkyl hóa t c là thay th  nguyên t  H đ ị ứ ế ử b ng các m ch Carbon th ng ( C8 hay C18  t ng  ng ằ ạ ẳ ươ đươ RP 8 hay RP 18) hay các m ch Carbon vòng( Phenyl­ ạ t ng  ng c t Phenyl )ươ đươ ộ  vì th  nó ít phân c c hay phân c c r t ít .ế ự ự ấ Ví d  nh  c t Lichrosor ­Lichrospher RP 8 ...... ODS , C t ụ ư ộ ộ Nucleosil C18........ Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ  Pha  ngĐộ  : Pha  ng dùng trong lo i này là các dung độ ạ m ôi có phân c c nh  :M ethanol ,Acetonitril,,n c hay các ự ư ướ lo i dung d ch  m  ,h n h p c a các dung m ôi­ m  .ạ ị đệ ỗ ợ ủ đệ S  tách c a ch t nh i lo i c t này có   l p l i cao ự ủ ấ ồ ạ ộ độ ặ ạ và nó  c  ng d ng ch  y u trong phân tích D c đượ ứ ụ ủ ế ượ ph m  . Hi n nay chúng ta ch  s  d ng lo i này là ch  ẩ ệ ỉ ử ụ ạ ủ y u .ế Hi n nay pha tnh trên n n Silicagel  ã có hàng tr m  ệ ĩ ề đ ă ch t khác nhau tùy thu c vào nhóm  th  c a nguyên t  ấ ộ ế ủ ử H ,ngoài ra còn có các l ai pha tnh trên n n Oxid ọ ĩ ề Nhôm ,trên n n ch t h u c  cao phân t ,trên n n m ch ề ấ ữ ơ ử ề ạ các bon...... Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ III.2 : L a ch n pha  ngự ọ độ ­ D a vào các tài li u ,D c  i n ,thành ph n và ự ệ ượ đ ể ầ tính ch t c a các ch t có trong m u phân tích .....ta l a ấ ủ ấ ẫ ự ch n pha  ng phù h p   cho quá trình r a gi i tách ọ độ ợ để ử ả hoàn toàn các ch t có trong m u  áp  ng  y   các tiêu ấ ẫ đ ứ đầ đủ chu n c a peak  ã trình bày  ng th i ph i có th i gian ẩ ủ đ đồ ờ ả ờ phân tiïch phù h p nh m  ti t ki m   c dung m ôi,hóa ợ ằ ế ệ đượ ch t,th i gian phân tích m u, gi m  thi u s  ho t  ng c a ấ ờ ẫ ả ể ự ạ độ ủ thi t b  .   ế ị ­ Pha  ng có th  làm  thay  i : độ ể đổ +   ch n l c Độ ọ ọ α + Th i gian l uờ ư Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ ­ Pha  ng có th  làm  thay  i : độ ể đổ + Hi u n ng tách c a c tệ ă ủ ộ +   phân gi i Độ ả + Tính  i x ng c a Peak đố ứ ủ Do  ó ,Trong m t pha tnh  ã ch n n u ta ch n đ ộ ĩ đ ọ ế ọ c pha  ng có thành ph n phù h p thì ta s  có hi u đượ độ ầ ợ ẽ ệ su t tách s c ký t t nh t  i v i h n h p các ch t c n ấ ắ ố ấ đố ớ ỗ ợ ấ ầ phân tích . Chính vì v y pha  ng c n có c u yêu c u ậ độ ầ ầ ầ sau : + Pha  ng ph i tr  v i pha tnh  ã có .Không  c độ ả ơ ớ ĩ đ đượ làm  cho pha tnh b  bi n  i hóa h c . ( vd giá tr pH : 2.5< ĩ ị ế đổ ọ ị pH <8.5) Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ +Pha  ng ph i hòa tan  c các ch t phân tích thì độ ả đượ ấ m i r a gi i  c chúng.(  c bi t ph i chú ý khi thay  i ớ ử ả đượ đặ ệ ả đổ pha  ng ph i r a c t b ng dung m ôi phù h p   không độ ả ử ộ ằ ợ để làm  t a các ch t có trong c t ,hay pha  ng có s n trong ủ ấ ộ độ ẵ c t  vd :  m  phosphat r  ngay b ng ACN hay M eOH s  ộ đệ ưả ằ ẽ b  k t t a trên colum n)ị ế ủ + Pha  ng ph i b n v ng theo th i gian : càng b n độ ả ề ữ ờ ề lâu càng t t nh ng ít nh t là chúng là pha  ng không b  ố ư ấ độ ị phân h y trong su t th i gia phân tích m u ).ủ ố ờ ẫ + Ph i có   tinh khi t cao : dung m ôi cho HPLC, ả độ ế hoá ch t tinh khi t phân tích .ấ ế +Ph i nhanh  t cân b ng trong quá trình s c kýả đạ ằ ắ Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ + Ph i phù h p v i lo i Detector : vd UV ­ VIS thì ả ợ ớ ạ dung m ôi không  c h p th  quang (đượ ấ ụ vd acid acetic   b c sáng th p < 220 ở ướ ấ nm) . Detector hu nh quang thì dung m ôi không  c phát ỳ đượ quang. + Ph i kinh t  ,không quá hi m  và  t ả ế ế đắ Trong h  s c ký h p ph  pha  o ( RP ­ HPLC) pha  ng ệ ắ ấ ụ đả độ là dung m ôi phân c c là : N c,ACN,M eOH ,acid hay Base ự ướ h u c  và m t vài Am in hay Am inoacid ..ữ ơ ộ + Do s  thêm  n c vào dung m ôi h u c  t o thành ự ướ ữ ơ ạ m t pha  ng phân c c h n ch t h u c  nguyên m t m ình ộ độ ự ơ ấ ữ ơ ộ nó .Vd thêm  n c vào ACN hay M eO H .. S  t o  c pha ướ ẽ ạ đượ ng phân c c h n nó . T t nhiên   phân c c ph  thu c độ ự ơ ấ độ ự ụ ộ vào t  l  n c  c thêm  vào. ỷ ệ ướ đượ Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ +  Ngòai các dung m ôi chính thì trong thành ph n ầ pha  ng trong r t nhi u tr ng h p tách RP­ HPLC còn độ ấ ề ườ ợ có thêm  h n h p  m  pH    n  nh pH.Ch t t o ỗ ợ đệ để ổ đị ấ ạ ph c,t o c p ion   t o ra s  r a gi i t t nh t . ứ ạ ặ để ạ ự ử ả ố ấ + Khi ch n dung m ôi ta th ng d a vào l c r a r i ọ ườ ự ự ử ả E c a dung m ôi theo b ng sau: ủ ả B NG   PHÂN C C C A M T S  DUNG M ÔIẢ ĐỘ Ự Ủ Ộ Ố 01­ n Hexan                      0.1 04 ­ M ethanol  5.11 02­Tetra Chloro Carbon 1.6 05­ Actenitril             5.8 03­ Toluen       2.4 06­ N c c t ướ ấ 10.20 Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ ­ Vi c l a ch n  i u ki n s c ký là công vi c h t ệ ự ọ đ ề ệ ắ ệ ế s c c n thi t trong quá trình xây d ng ch ng trình s c ký ứ ầ ế ự ươ ắ . Ch  khi l a ch n  i u kiên s c ký t t,phù h p thì chúng ta ỉ ự ọ đ ề ắ ố ợ m i có th   nh tính, nh l ng  c các l ai thu c  a ớ ể đị đị ượ đượ ọ ố đ thành ph n m t cách nhanh chóng và hi u qu  cao .ầ ộ ệ ả ­ T t nhiên ph n lý thuy t nói r t nhi u v  các ấ ầ ế ấ ề ề ph ng pháp ch n  i u ki n s c ký tuy nhiên   ch n ươ ọ đ ề ệ ắ để ọ c ch ng trình s c ký t t  i h i ph i có th i gian ,tài đượ ươ ắ ố đồ ỏ ả ờ li u và m t ph n kinh nghi m  c a nh ng ng i làm  s c ký ệ ộ ầ ệ ủ ữ ườ ắ Ph n IIIầ  : Ch n Ði u ki n s c kýọ ề ệ ắ Ph n IV : Ti n hănh s c kýầ ế ắ  ­  IV ­1 Chu n b  d ng c  và m áy m óc :ẩ ị ụ ụ + M áy HPLC ph i  c ki m  ch ng theo  nh k    ả đượ ể ứ đị ỳ để b o  m  m áy h at  ng t t cho k t qu  phân tích có   ả đả ọ độ ố ế ả độ úng,  l p l i,tuy n tính,t  l  dung m ôi ,t c  ô dòng,n ng đ độ ặ ạ ế ỷ ệ ố đ ă l ng  èn ü .... úng theo yêu c u thông s  c a m áy do ượ đ đ ầ ố ủ nhà s n xu t  t ra . ả ấ đặ +  c bi t c t s c ký ph i  c ki m  tra v  s   a Đặ ệ ộ ắ ả đượ ể ề ố đĩ lý thuy t theo  nh k  hay khi có nghi ng  v  kh  n ng ế đị ỳ ờ ề ả ă tách ,và r a  úng qui  nh sau m i l n ch y s c ký : ử đ đị ỗ ầ ạ ắ vd : V i s c ký pha thu n NP­HPLC :ớ ắ ậ  r a b ng ử ằ M eOH Không r  b ng N cưẳ ằ ướ        V i s c ký pha  o RP­HPLC : Khi ch y pha ớ ắ đả ạ ng có các lo i m u i thì ph i r a n c tr c cho s ch độ ạ ố ả ử ướ ướ ạ m u i ,sau  ó r a ố đ ử ­T  l  ACN hay M eOH : N c ( 50 : 50 ) cho s ch ỷ ệ ướ ạ h t các ch t còn  ng l i trong c t  ng th i   b o v  ế ấ đọ ạ ộ đồ ờ để ả ệ c t không b  M c khi   lâu . Tuy t  i tình tr ng ch  r a ộ ị ố để ệ đố ạ ỉ ử b ng n c 100%  sau  oú   c t  m t th i gian không s  ằ ướ đ để ộ ộ ờ ử d ng ch c ch n c t s  b  m c ,h ng không th  dùng  c ụ ắ ắ ộ ẽ ị ố ỏ ể đượ . Xin l u ý n u r  c t không t t thì k t qu  ch y s c ký ư ế ưẳ ộ ố ế ả ạ ắ s  không th   áp  ng  c các yêu c u phân tích .ẽ ể đ ứ đượ ầ 4.2 ­ Chu n b  dung m ôi pha  ng :ẩ ị độ   Các dung m ôi dùng cho s c ký là lo i tinh khi t ắ ạ ế HPLC Các hóa ch t dùng ph i là lo ûi PA  ấ ả ạ Pha dung m ôi  úng ,chính xác theo  úng t  l   ã đ đ ỷ ệ đ nêu ,   n  nh dung m ôi  úng th i gian theo chuyên lu n để ổ đị đ ờ ậ ã yêu c u .L c dung m ôi qua m àng l c 0.2 ­ 0.45 đ ầ ọ ọ µm   ,Siêu âm   u i b t khí đ ổ ọ Ph n IV : Ti n hănh s c kýầ ế ắ ­4.3 Chu n b  m u  o HPLC :ẩ ị ẫ đ + M u Th  : S  lý m u th  theo  úng chuyên ẫ ử ử ẫ ử đ lu n ,qui trình theo nguyên t c : ậ ắ ­ Dung m ôi hòa tan ho t ch t ph i hòa tan trong pha ạ ấ ả ng ,trong nhi u tr ng h p dùng dung m ôi pha  ng   độ ề ườ ợ độ để hòa tan m u ẫ ­ Ph i lo i b  các ch t không tan trong pha ả ạ ỏ ấ ng ho c không r  gi i  c b ng cách l c hay chi t ..độ ặ ưẳ ả đượ ằ ọ ế ­Ph i l c và ly tâm  ,l c m u qua m àng l c 0.2 ­ 0.45 ả ọ ọ ẫ ọ µm   ­ N ng   m u   m c v a ph i,không v t quá kh  ồ độ ẫ ở ứ ừ ả ượ ả n ng tách c a c t.Có th  gây ra ngh n c t. ă ủ ộ ể ẽ ộ Ph n VI : K Thu t ti n hănh s c ầ ỹ ậ ế ắ ký ­M u chu n : ẫ ẩ Pha dung d ch chu n có thành ph n gi ng nh  m u ị ẩ ầ ố ư ẫ th  trong cùng dung m ôi ,riêng v  n ng   các thành ph n ử ề ồ độ ầ giôïng nh  m u th  là t t nh t ,ngoài ra có th  dùng n ng ư ẫ ử ố ấ ể ồ  khác nh ng ph i n m  trong kho ng tuy n tính  ã kh o độ ư ả ằ ả ế đ ả sát c a t ng thành ph n.ủ ừ ầ 4.4 Cách  o HPLC : đ M i m áy có cách v n hành khác nhau tùy thuôcü ỗ ậ vào hãng s n xu t ,ph n m n s c ký . Tuy nhiên cách v n ả ấ ầ ề ắ ậ hành luôn ph i theo nguyên t ïc sau : ả ă    + ch y m áy v i dung m ôi pha  ng    u i h t b t ạ ớ độ để đ ỏ ế ọ khí có trong h  th ng  ng d n tr c khi cho vào c t. ệ ố ố ẫ ướ ộ Ph n VI : K Thu t ti n hănh s c ầ ỹ ậ ế ắ ký      +  t  y   các  i u ki n s c ký  nh  :Đặ đầ đủ đề ệ ắ ư           * C u hình m áy ấ *  T  l  các dung m ôi pha  ng ỷ ệ độ *  B c sóng,thành ph n m u, các ướ ầ ẫ thông s  c a quá trình phân tích yêu c u .ố ủ ầ Ph n VI : K Thu t ti n hănh s c ầ ỹ ậ ế ắ ký Ph n Vầ H thệ ng ố s c ký Merck - ắ Hitachi vă ph n m m di u ầ ề ề khi n ể D7000 – Multi HSM manager (S  b  sung sau)ẽ ổ Ng i vi tườ ế KS Phan Hi n L ngề ươ M ail : luonghoak8@ ym ail.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf17486064_lythuyetsackylonghieunangcaohplc_1296.pdf